id
int64
0
133k
translation
dict
16,223
{ "en": "<English> : And we can reflect here the way Gillian Ishijima did .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Chúng ta có thể làm lại theo cách Gilian Ishijima đã làm" }
118,134
{ "en": "<English> : What can mathematics say about history ? According to TED Fellow Jean-Baptiste Michel , quite a lot . From changes to language to the deadliness of wars , he shows how digitized history is just starting to reveal deep underlying patterns .\n<Vietnamese> : Toán học có thể nói j về lịch sử ? Theo như Teder Jean-Baptise Michel , khá là nhiều . Tù những thay đổi về ngôn ngữ đến thương vong của những cuộc chiên tranh , anh còn trình bày cách số hoá lịch sử là bắt đầu để khám phá những mô hình ẩn sâu bên trong\n\n<English> : Just take a look at one study . This was done by David Spiegel at Stanford .\n<Vietnamese> : Nhìn vào nghiên cứu này , thực hiện bởi David Spiegel ở Stanford ,\n\n<English> : So Les did a finer study and he found out it came out about 9,000 .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Vì thế Les thực hiện một cuộc nghiên cứu tỉ mỉ hơn và ông ấy đã ước tính , số lượng của chúng vượt qua con số 9.000 ." }
27,138
{ "en": "<English> : One of the things that underpins it is this idea of resilience .\n<Vietnamese> : Một trong những điều làm nền tảng cho nó là ý tưởng về khả năng phục hồi .\n\n<English> : This is called resilience .\n<Vietnamese> : Điều này gọi là khả năng hồi phục .\n\n<English> : Caring created resilience .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Sự quan tâm tạo ra khả năng phục hồi ." }
22,111
{ "en": "<English> : How is it possible to do this without a brain ?\n<Vietnamese> : Làm thế nào có thể thực hiện được điều đó mà không có não bộ ?\n\n<English> : So , finally -- and I 'm about out of time -- the target that shapes you -- here 's what 's different about people . We have the same needs , but are you a certainty freak ? Is that what you value most , or uncertainty ? This man here couldn 't be a certainty freak if he climbed through those caves . Are you driven by significance or love ? We all need all six , but whatever your lead system is , tilts you in a different direction .\n<Vietnamese> : Vậy , cuối cùng -- và tôi sắp hết giờ -- mục tiêu định hình bạn -- đó là điều khác biệt giữa con người . Nhu cầu chúng ta đều giống nhau , nhưng bạn có quá cực đoan về sự chắc chắn ? Đó là điều bạn coi trọng nhất ? hay sự không chắc chắn ? Người đàn ông ngồi ở đây không thể là kẻ lập dị đó nếu ông đã leo qua hết các hang núi . Bạn đc dẫn dắt bởi danh tiếng hay tình yêu ? Chúng ta đều cần sáu nhu cầu , nhưng dù hệ thống dẫn đường bạn là gì , nghiêng bạn theo một hướng khác .\n\n<English> : So my question to you is , can we find ways to know ourselves without the escape ?\n<Vietnamese> : ", "vi": "Vậy thì câu hỏi của tôi cho bạn là , Có thể tìm cách hiểu bản thân mà không cần phải chạy trốn không ?" }
45,244
{ "en": "<English> : Their parents are so poor , they have no resources to get them back .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Phụ huynh của các em nghèo đến mức họ không có các nguồn lực để mang các em về ." }
10,263
{ "en": "<English> : I once asked an opening band of mine if they wanted to go out into the crowd and pass the hat to get themselves some extra money , something that I did a lot .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Một lần tôi đã hỏi một bạn nhạc mở mà của tôi rằng họ có muốn đi ra ngoài vào chỗ đám đông và quyên góp tiền để cho bản thân họ thêm một ít tiền , điều mà tôi đã làm rất nhiều ." }
64,961
{ "en": "<English> : We wish we 'd chosen to study a different topic .\n<Vietnamese> : Ta ước ta có thể đã chọn một ngành học khác .\n\n<English> : I wanted a better education .\n<Vietnamese> : Tôi muốn được học hành tốt hơn\n\n<English> : We wish we 'd taken better advantage of the education that we did have .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Ta ước ta có thể đã sử dụng nền kiến thức của chúng ta tốt hơn ." }
132,589
{ "en": "<English> : We were obviously making a difference .\n<Vietnamese> : Chúng tôi đã đang tạo nên sự thay đổi .\n\n<English> : We 've gone through some tough times and it 's only made it stronger . GG : Stronger .\n<Vietnamese> : Chúng tôi đã vượt qua những thời điểm khó khăn và điều đó chỉ làm mối quan hệ của chúng tôi vững chắc hơn . GG : Vững chắc hơn .\n\n<English> : We 're helping . We 're doing better . We 're doing good .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Chúng ta giúp đỡ lẫn nhau . Chúng ta đang làm tốt hơn . Chúng ta đang làm tốt ." }
115,223
{ "en": "<English> : And in the process , none of these things really are productive because you are treating the symptoms , not the causes of Africa 's fundamental problems .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Không có thứ nào trong những điều trên thực sự hữu ích bởi vì bạn đang điều trị những triệu chứng chứ không phải nguyên nhân của các vấn đề cơ bản ở Phi Châu ." }
95,420
{ "en": "<English> : But we can ask , \" Where is the rose ? \"\n<Vietnamese> : ", "vi": "Nhưng chúng ta có thể hỏi , \" Hoa hồng nằm ở chỗ nào ? \"" }
97,767
{ "en": "<English> : There was someone recently , wasn 't there ? Just a couple weeks ago .\n<Vietnamese> : Trong thời gian gần đây , con số đó chỉ là một vài , tôi nói đúng chứ ? Chính xác là một vài tuần đây thôi .\n\n<English> : And just taken about three weeks ago , I think , three or four weeks ago . Where was this ?\n<Vietnamese> : Hình như ảnh này mới chụp cách đây ba tuần , ba hay bốn tuần trước . Đây là đâu vậy ?\n\n<English> : How did you end up in jail ? This was just a few weeks ago , I believe , yeah ?\n<Vietnamese> : ", "vi": "Anh đã làm thế nào để được vào tù ? Tôi cho là vệc này diễn ra vài tuần trước , phải không ?" }
101,585
{ "en": "<English> : Right ? You don 't tend to walk a lot in Los Angeles , well , here 's a place where you are going to walk a lot , outside in this city .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Đúng không nhỉ ? Các bạn không định đi bộ nhiều ở L.A , đây là nơi các bạn sẽ đi bộ nhiều , trên các con đường trong thành phố ." }
107,186
{ "en": "<English> : I was past 40 when my father died .\n<Vietnamese> : Tôi đã hơn 40 khi bố tôi mất .\n\n<English> : My parents are not there anymore .\n<Vietnamese> : Cha mẹ tôi không còn ở đó nữa .\n\n<English> : It was the moment that my parents became very old .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Đó là khi mà bố mẹ tôi đã trở nên rất già .." }
13,731
{ "en": "<English> : So let me explain how this works .\n<Vietnamese> : Để tôi giải thích nó hoạt động như thế nào .\n\n<English> : So I 'm going to give you an example , a very simple example of how this works .\n<Vietnamese> : Tôi sẽ cho bạn một ví dụ đơn giản về việc sử dụng nó như thế nào .\n\n<English> : So I just want to quickly explain how this would work .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Thế nên tôi muốn giải thích qua cơ chế hoạt động của cái này ." }
87,750
{ "en": "<English> : It used to be the case that if my tribe was more powerful than their tribe , I was safe ; if my country was more powerful than their country , I was safe ; my alliance , like NATO , was more powerful than their alliance , I was safe .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Từng có trường hợp nếu dân tộc tôi mạnh hơn dân tộc họ , chúng tôi sẽ an toàn đất nước tôi mạnh hơn đất nước họ , chúng tôi sẽ an toàn hội đồng minh của tôi như NATO mạnh hơn hội đồng minh của họ , chúng tôi sẽ an toàn" }
17,282
{ "en": "<English> : What does this mean and what are we going to do ? \"\n<Vietnamese> : Điều đó có nghĩa gì và chúng ta sẽ làm gì ? \"\n\n<English> : What does this mean for us ?\n<Vietnamese> : Điều này nghĩa là gì ?\n\n<English> : Now what would this mean , and how would we do it ?\n<Vietnamese> : ", "vi": "Bây giờ , điều đó có nghĩa gì , và làm sao ta có thể làm được ?" }
86,449
{ "en": "<English> : And the United States up there is getting for longer life , keeping family size . And in the ' 80s now , they give up communist planning and they go for market economy , and it moves faster even than social life . And today , we have in Vietnam the same life expectancy and the same family size here in Vietnam , 2003 , as in United States , 1974 , by the end of the war .\n<Vietnamese> : Và nước Mỹ ở tít trên kia đang có tuổi thọ cao hơn , trong khi vẫn giữ quy mô gia đình . Và đến năm 80 , Việt Nam từ bỏ chế độ cộng sản , đi vào kinh tế thị trường , và họ đã phát triển nhanh hơn cuộc sống xã hội . Đến ngày hôm nay , chúng ta thấy ở tuổi thọ trung bình và quy mô gia đình ở Việt Nam năm 2003 , bằng với Mỹ năm 1974 ở cuối chiến tranh .\n\n<English> : And then , of course , they were used by extremists and politicians on the other side .\n<Vietnamese> : Và sau đó đương nhiên là những hình vẽ được dùng bởi những kẻ cực đoan và chính trị gia phía đối lập .\n\n<English> : And they were not used to that in communist 2.0 Vietnam .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Và họ đã không quen với việc đó trong một Việt Nam cộng sản 2.0 ." }
101,362
{ "en": "<English> : It 's a hierarchy . We all know that a hierarchy is how we run many systems today , but as we know , it 's been disrupted .\n<Vietnamese> : Nó phân cấp . Chúng ta đều biết rằng phân cấp là cách chúng ta điều khiển rất nhiều hệ thống hiện nay , nhưng như chúng ta đã biết , chúng đã bị gián đoạn\n\n<English> : Third human need , critical : significance . We all need to feel important , special , unique . You can get it by making more money .\n<Vietnamese> : Nhu cầu thứ ba của con người : cảm giác thấy mình có ý nghĩa . Chúng ta đều cần cảm thấy mình quan trọng , đặc biệt , duy nhất . Bạn có thể đạt được nó bằng cách làm ra nhiều tiền hơn .\n\n<English> : Each of us , no matter what our role is in business , has some hierarchy of needs in the workplace .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Và mỗi chúng ta , bất kể chúng ta đóng vai trò gì trong kinh doanh , , thật sự có 1 mức độ nhu cầu ở nơi làm việc ." }
74,507
{ "en": "<English> : There is a girl who I met 14 years ago in Afghanistan who I have adopted as my daughter because her mother was killed . Her mother was a revolutionary .\n<Vietnamese> : Có một bé gái tôi gặp 14 năm trước tại Afghanistan tôi đã nhận nuôi cô bé vì mẹ em đã bị giết . Mẹ cô bé là một nhà cách mạng .\n\n<English> : I heard an 80-year-old woman whose legs were broken and pulled out of her sockets and twisted up on her head as the soldiers raped her like that .\n<Vietnamese> : Tôi cũng nghe kể về một bà già 80 tuổi với đôi chân tật nguyền và bị kéo ra khỏi vòng qua đầu mình vì những tên lính đã cưỡng hiếp bà ấy như thế .\n\n<English> : When the soldiers burst in her cell to rape her oldest daughter , she grabs hold of her and refuses to let go , even when they hold a gun to her head .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Khi tên lính vào trong xà lim của cô và lôi bé gái lớn nhất đi , cô một mực nắm lấy cô bé và nhất quyết không bỏ ra , thâm chí ngay cả khi họ chỉa súng vào đầu cô ." }
66,076
{ "en": "<English> : Sarah Kay : If I should have a daughter ...\n<Vietnamese> : ", "vi": "Sarah Kay : Nếu tôi có con gái ..." }
87,411
{ "en": "<English> : Is that a problem ? \"\n<Vietnamese> : ", "vi": "Điều này có phiền hà gì không ? \"" }
21,369
{ "en": "<English> : Imagine going into a restaurant and getting this big menu card , but you have no idea what the price is .\n<Vietnamese> : Tưởng tưởng bạn đi vào một nhà hàng và thấy một thực đơn rất đồ sộ , nhưng không biết gì về giá cả .\n\n<English> : Well , you have pizza when you 're hungry for pizza .\n<Vietnamese> : Bạn mua pizza khi bạn thèm ăn pizza .\n\n<English> : You know , you have a pizza ; you 've no idea what the price is .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Nếu bạn gọi pizza và không biết giá của nó ," }
37,081
{ "en": "<English> : Same as the other side .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Giống như cái kia ." }
91,729
{ "en": "<English> : Thank you very much .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Xin cảm ơn quý vị rất nhiều ." }
81,348
{ "en": "<English> : In many countries it is a different story .\n<Vietnamese> : Ở nhiều nước lại là một câu chuyện hoàn toàn khác .\n\n<English> : And it 's really different within each country .\n<Vietnamese> : Đó là sự khác biệt trong một đất nước .\n\n<English> : That can mean different things in different countries .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Ở mỗi quốc gia khác nhau , điều này sẽ mang một ý nghĩa khác nhau ." }
102,776
{ "en": "<English> : And he proved that you could actually teach people to do surgery using video conferencing .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Và anh ấy đã chứng minh rằng các bạn có thể hướng dẫn mọi người thực hiện phẫu thuật có sử dụng video trực tuyến ." }
33,810
{ "en": "<English> : How do we understand what the other person is thinking ? \"\n<Vietnamese> : ", "vi": "Làm sao chúng ta hiểu được người khác đang nghĩ gì ? \"" }
22,213
{ "en": "<English> : They knew that a fundamental piece falls into place when you start to live out their little phrase , when you come into contact with yourself .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Họ đã biết rằng , phần cơ bản rơi vào nơi bạn bắt đầu sống theo câu phương ngôn của họ , khi bạn bắt đầu tiếp xúc với chính mình ." }
81,178
{ "en": "<English> : That is when a seed is manipulated in a laboratory to do something not intended by nature -- like taking the DNA of a fish and putting it into the DNA of a tomato . Yuck .\n<Vietnamese> : Đó là những loại hạt giống được tạo ra trong phòng thí nghiệm để tạo ra những thứ mà không thể hình thành ngoài tự nhiên - chẳng hạn như việc lấy DNA của cá và cấy ghép vào trong DNA của cà chua - khủng khiếp .\n\n<English> : It 's DNA which is pretty badly fragmented , but with good techniques now , you can basically reassemble the whole genome .\n<Vietnamese> : Đó là các DNA bị phân mảnh khá tệ tuy nhiên với công nghệ cao hiện nay , bạn có thể lắp ráp lại toàn bộ bộ gen về cơ bản .\n\n<English> : But what 's unique about it is that it 's doing DNA repair below freezing .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Nhưng điều độc nhất của nó là nó có quá trình sửa chữa ADN ở nhiệt độ dưới mức đóng băng ." }
98,771
{ "en": "<English> : I think we 'd all be pretty comfortable with this guy doing it .\n<Vietnamese> : Tôi nghĩ tất cả chúng ta đều khá yên tâm khi người này làm việc đó .\n\n<English> : He would have a great time .\n<Vietnamese> : Nó sẽ có một thời gian vui vẻ\n\n<English> : And he 'd get them comfortable with that .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Ông làm cho họ an tâm" }
86,131
{ "en": "<English> : Snow Dragon . Pure Imagination . Frozen Minotaur . These are the names Eddy Cartaya and his climbing partner Brent McGregor gave three glacier caves that they were the first to explore . As the Sandy Glacier slowly slides down Mount Hood in Oregon , the caves and tunnels inside it morph annually thanks to warm water from above and warm air from below . At TEDYouth , Cartaya takes us inside these magical spaces where the ice glows in bright blues and greens , and where artifacts rain from the ceiling .\n<Vietnamese> : Một Hang Rồng Tuyết , Một Trí Tưởng Tượng Tinh Khiết , Một Quái Vật Nhân Ngưu bị đông cứng . Đây là những cái tên mà Eddy Cartaya và người bạn leo núi của anh Brent McGregor đã đặt cho những hang động bằng băng mà họ đã khám phá ra . Trong khi Sông Băng Cát từ từ trôi xuống ngọn núi Hood ở bang Oregon , những hang động và đường hầm bên trong nó dần dần hình thành qua từng năm , nhờ luồng nước ấm từ trên đổ xuống và luồng khí nóng từ dưới thổi lên . Đến với TEDYouth , Cartaya dẫn dắt chúng ta vào bên trong những không gian huyền bí này , nơi mà băng có thể phát ra ánh sáng xanh lục và da trời , nơi mà những tạo tác từ trên trần rơi xuống .\n\n<English> : Eddy Cartaya : My glacier cave discoveries\n<Vietnamese> : Eddy Cartaya : Những khám phá về hang động bằng băng .\n\n<English> : The next morning , we climbed out of the cave and hiked all the way to the top of the glacier , where we finally rigged and rappelled this pit for the very first time .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Sáng hôm sau , chúng tôi leo ra khỏi hang và đi bộ lên tận đỉnh của tảng sông băng đó , để từ đó sửa soạn trèo xuống cái giếng trời lần đầu tiên ." }
33,507
{ "en": "<English> : But I should say a few words about what 's going on .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Tôi nên nói một chút về những gì đang diễn ra ." }
24,503
{ "en": "<English> : But what 's wheat ? Wheat is a grass that grows in the field .\n<Vietnamese> : Nhưng lúa mỳ là gì ? Lúa mỳ thuộc họ thân cỏ , mọc trên cánh đồng .\n\n<English> : Wheat is the most important crop -- the first crop we domesticated and the most important crop we still grow today .\n<Vietnamese> : Lúa mì là cây trồng quan trọng nhất -- loại cây trồng đầu tiên mà chúng ta thuần dưỡng và là cây trồng quan trọng nhất mà chúng ta vẫn đang trồng cho đến ngày nay .\n\n<English> : You 're looking at the root of wheat , one of the world 's most important plants .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Các bạn đang nhìn thấy rễ cây lúa mạch , một trong những thực vật quan trọng nhất thế giới ." }
111,023
{ "en": "<English> : But then I realized , \" But I 'm still alive ! I 'm still alive , and I have found Nirvana . And if I have found Nirvana and I 'm still alive , then everyone who is alive can find Nirvana . \" And I pictured a world filled with beautiful , peaceful , compassionate , loving people who knew that they could come to this space at any time . And that they could purposely choose to step to the right of their left hemispheres and find this peace . And then I realized what a tremendous gift this experience could be , what a stroke of insight this could be to how we live our lives . And it motivated me to recover .\n<Vietnamese> : Nhưng khi đó tôi nhận ra \" Nhưng tôi vẫn đang sống ! Tôi vẫn đang sống , và tôi đã thấy cõi Niết bàn . Và nếu tôi đã tìm thấy cõi Niết bàn và vẫn còn sống , khi đó mọi người đang sống cũng có thể thấy cõi Niết bàn . \" Tôi hình dung thế giới đầy những con người đẹp đẽ , ôn hoà , nhân ái , yêu thương , những người biết rằng họ sẽ đạt tới nơi này vào một lúc nào đó . Và rằng họ có thể chủ động bước sang bên phải của não trái và tìm thấy sự bình yên này . Khi đó tôi nhận ra trải nghiệm , sự thức tỉnh này là một món quà quý giá đến thế nào đối với cuộc sống của ta . Điều đó thúc đẩy tôi hồi phục .\n\n<English> : I was with 2,000 people from 45 countries . We were translating four languages simultaneously for a program that I was conducting for a week . The night before was called \" Emotional Mastering . \" I got up , had no plan for the this , and I said -- we had all these fireworks -- I do crazy shit , fun stuff -- and then at the end I stopped -- I had this plan I was going to say but I never do what I 'm going to say . And all of a sudden I said , \" When do people really start to live ? When they face death . \"\n<Vietnamese> : Tôi đang cùng 2.000 người từ 45 quốc gia dịch ra bốn ngôn ngữ khác nhau một chương trình mà tôi tiến hành trong 1 tuần . Buổi tối trước đó được gọi là \" Làm chủ xúc cảm . \" Tôi đứng dậy , chưa biết phải nói gì , và tôi nói -- chúng ta có pháo hoa -- tôi làm trò điên , mấy trò vui -- và sau cùng tôi ngừng lại -- tôi có điều này định nói nhưng tôi chẳng bao giờ làm thứ tôi định nói . Và đột nhiên tôi nói , \" Khi nào con người mới thực sự băt đầu sống ? Khi họ đối mặt cái chết . \"\n\n<English> : It took me several years , but with the help of an incredibly supportive family , I finally decided life was still worth living .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Tôi đã mất vài năm , nhưng với sự giúp đỡ tuyệt vời của gia đình , tôi cuối cùng đã quyết định cuộc sống vẫn còn giá trị để sống ." }
94,878
{ "en": "<English> : My parents found it necessary for peace of mind .\n<Vietnamese> : Bố mẹ tôi thấy nó cần thiết cho cả tôi và họ , tìm kiếm cảm giác thảnh thơi .\n\n<English> : They knew how to keep themselves alive .\n<Vietnamese> : Họ đã biết làm cách nào để có thể giúp bản thân sống sống , tồn tại .\n\n<English> : This gave them the peace of mind to move forward .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Điều này giúp họ thanh thản để bước tiếp ." }
80,990
{ "en": "<English> : I have an answer for you . I have two answers .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Tôi có câu trả lời cho các bạn đây . Tôi có hai câu trả lời ." }
47,263
{ "en": "<English> : People will forget their wisdom .\n<Vietnamese> : Con người sẽ quên sự khôn ngoan của họ\n\n<English> : They 're going to make all that stuff go away .\n<Vietnamese> : Họ sẽ khiến cho tất cả tác dụng phụ đó biến mất .\n\n<English> : They 're going to do like everybody does . They are going to forget about all that stuff .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Chúng cũng chỉ là người mà thôi , sẽ nhanh chóng lãng quên mọi chuyện ." }
56,162
{ "en": "<English> : He is not a loser , though he has lost .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Ông không phải là một kẻ thất bại , dù rằng ông đã thua ." }
89,608
{ "en": "<English> : We selected this for the research .\n<Vietnamese> : Chúng tôi chọn nơi này cho cuộc nghiên cứu .\n\n<English> : If the R & amp ; amp ; D talent is going to be based out of India and China , and the largest growth markets are going to be based out of India and China , you have to confront the problem that your top management of the future is going to have to come out of India and China , because that 's where the product leadership is , that 's where the important market leadership is .\n<Vietnamese> : Nếu như trung tâm R & amp ; D sẽ dùng nhân lực từ Ấn Độ và Trung Quốc , và thị trường phát triển lớn nhất sẽ đặt nền móng tại Ấn Độ và Trung Quốc , bạn sẽ phải đối mặt với vấn đề là đội ngũ quản lý cấp cao trong tương lai cũng sẽ xuất thân từ Ấn Độ và Trung Quốc , bởi vì nơi nào có sự lãnh đạo sản phẩm , nơi đó là sự lãnh đạo thị trường quan trọng nhất .\n\n<English> : The key is to pick and choose the right parts .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Chìa khoá để chọn và chọn những lĩnh vực đúng ." }
127,584
{ "en": "<English> : Your world is ours . You — MT : As I was saying , besides the faces and bodies we give our robots , we cannot read their intentions , and that makes us nervous .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Thế giới của anh là của chúng tôi . MT : Như tôi đã nói , ngoài khuôn mặt và cơ thể mà ta cung cấp ta không thể đọc được những ý định của robot , điều đó làm ta lo lắng ." }
50,343
{ "en": "<English> : Now the good news is , Boranes you can get hold of .\n<Vietnamese> : Tin tốt là các bạn có thể cầm nắm được Borane .\n\n<English> : Now , after searching high and low for several months , I discovered that there was a type of molecule called a Borane which has exactly the same vibration .\n<Vietnamese> : Sau khi tìm kiếm tần số cao và thấp suốt mấy tháng , tôi đã phát hiện ra có một loại phân tử có tên Borane có độ rung giống hệt .\n\n<English> : However , I managed to get a hold of a Borane eventually , and here is the beast .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Tuy nhiên , cuối cùng tôi cũng có được Borane ." }
59,403
{ "en": "<English> : So I tried that , I tried many techniques .\n<Vietnamese> : Và tôi đã thử , tôi dùng rất nhiều thủ thuật .\n\n<English> : I was trying out so many different combinations of this .\n<Vietnamese> : thử rất nhiều cách kết hợp .\n\n<English> : I tried every possible book , every possible CD .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Thử mọi cuốn sách , đĩa CD ." }
36,068
{ "en": "<English> : They have education programs .\n<Vietnamese> : Họ có chương trình giáo dục\n\n<English> : You have to invest in health . You have to get kids into schooling .\n<Vietnamese> : bạn phải đầu tư vào sức khoẻ . Phải đưa lũ trẻ đi học .\n\n<English> : They just get the school which parents choose for them .\n<Vietnamese> : ", "vi": "chúng chỉ đến trường học đã được bố mẹ chọn sẵn cho ." }
40,625
{ "en": "<English> : Is a remnant of a race of -- a very evolved race of entertainers .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Đó là di thể của một tộc người - một chủng tộc hề rất tiến hoá ." }
20,232
{ "en": "<English> : So she had changed .\n<Vietnamese> : Vậy là cô ấy đã thay đổi .\n\n<English> : She not only changed her own dynamic , she changed her household , she changed her family , her village .\n<Vietnamese> : Cô bé không những thay đổi hoàn cảnh của bản thân mà còn thay đổi được gia cảnh , gia đình , và làng xóm .\n\n<English> : And in the years that Agnes has had the house , she has changed the situation there .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Và trong những năm Agnes đã có ngôi nhà bà thay đổi tình trạng ở đây ." }
26,519
{ "en": "<English> : And of course , this is nerd heaven , right ?\n<Vietnamese> : ", "vi": "Và dĩ nhiên đây là thiên đường của những mọt sách , phải không ?" }
9,898
{ "en": "<English> : I traveled across the United States photographing men and women who had been wrongfully convicted of crimes they did not commit , violent crimes .\n<Vietnamese> : Tôi đã đi khắp nước Mỹ chụp ảnh những người phụ nữ , những người đàn ông bị kết án oan cho những tội ác mà họ không làm , những tội bạo hành .\n\n<English> : And I photographed all of the wrongfully convicted at sites that came to particular significance in the history of their wrongful conviction .\n<Vietnamese> : Và tôi đã chụp ảnh lại toàn bộ các án oan tại những nơi trở thành điểm đặc biệt mấu chốt trong lịch sử những hồ sơ án oan .\n\n<English> : For the men in these photographs , the primary cause of their wrongful conviction was mistaken identification .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Những người đàn ông trong các bức ảnh này , nguyên nhân chính trong những án oan của họ là do sai lầm trong quá trình nhận diện ." }
34,360
{ "en": "<English> : It was 80 billion U.S. dollars .\n<Vietnamese> : Đó là 80 tỷ đô Mỹ .\n\n<English> : It 's almost 80 million years old .\n<Vietnamese> : Gần 80 triệu năm tuổi .\n\n<English> : In four years ' time , it 's estimated it 'll be worth over 80 billion dollars .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Trong bốn năm tới , ngành này được ước lượng là sẽ có giá trị đến 80 tỷ đô-la ." }
98,781
{ "en": "<English> : They just gained a new confidence .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Họ đã đạt được sự tự tin mới" }
40,444
{ "en": "<English> : Cognition is about understanding the world , emotion is about interpreting it -- saying good , bad , safe , dangerous , and getting us ready to act , which is why the muscles tense or relax .\n<Vietnamese> : Tri thức là sự hiểu biết về thế giới , cảm xúc thì biên dịch lại nó nói rằng tốt , xấu , an toàn , nguy hiểm , và làm cho ta có phản ứng thích hợp , bằng việc các cơ bắp co lại hoặc duỗi ra\n\n<English> : So , emotion is it . And if we get the right emotion , we can get ourselves to do anything . We can get through it .\n<Vietnamese> : Vậy , đó là xúc cảm . Và nếu chúng ta có xúc cảm đúng , ta có thể tự khiến mình làm bất cứ điều gì . Chúng ta có thể làm đc .\n\n<English> : An emotion , then , creates what we 're going to do or the action .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Một xúc cảm , khi đó , tạo ra hành động cho chúng ta" }
42,541
{ "en": "<English> : In two weeks , they found him .\n<Vietnamese> : Rồi 2 tuần sau đó , chúng tôi tìm thấy cậu chàng .\n\n<English> : So finally , they decided to do a biopsy , and two weeks later , the results of the biopsy came back .\n<Vietnamese> : Cuối cùng , họ quyết định lấy sinh thiết hai tuần sau đó , lấy sinh thiết có kết quả :\n\n<English> : After two weeks , I 'm happy to report , the family was reunited .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Sau 2 tuần , tôi rất vui để thuật lại , gia đình đã được đoàn tụ ." }
47,416
{ "en": "<English> : How did the elite deal with that -- the so-called political elite ?\n<Vietnamese> : Các tầng lớp chóp bu đã xử lý vấn đề này như thế nào -- cái tầng lớp được gọi là chóp bu chính trị ?\n\n<English> : And the question which I want to ask is the following : How did it happen that we are living in societies which are much freer than ever before -- we have more rights , we can travel easier , we have access to more information -- at the same time that trust in our democratic institutions basically has collapsed ?\n<Vietnamese> : Và câu hỏi mà tôi muốn hỏi là : Làm thế nào nó lại xảy ra khi ta đang sống trong những xã hội tự do hơn bao giờ hết – ta có nhiều quyền lợi hơn , đi lại dễ dàng hơn nắm bắt được nhiều thông tin hơn - cùng lúc đó niềm tin vào các thể chế dân chủ của ta lại sụp đổ ?\n\n<English> : So as a result of it , you have this very strange situation in which the elites basically got out of the control of the voters .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Kết quả của điều đó là bạn ở trong 1 tình huống kì lạ tầng lớp ưu tú thoát khỏi kiểm soát bởi người bầu cử ." }
43,404
{ "en": "<English> : No . These are economists from MIT , from Carnegie Mellon , from the University of Chicago .\n<Vietnamese> : Không . Đây là các nhà kinh tế học từ MIT , từ Carnegie Mellon , từ Đại Học Chicago .\n\n<English> : You know very well about professors .\n<Vietnamese> : Các bạn biết rất rõ về các giáo sư .\n\n<English> : They are now actually respectable professors at Michigan State University , but I can assure you , back in the day , we were not a respectable team .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Họ bây giờ đã là những giáo sư có danh tiếng tại Đại học Michigan , nhưng tôi có thể đảm bảo với các bạn rằng , trở lại những ngày trước kia , chúng tôi không phải là một đội có tiếng ." }
114,764
{ "en": "<English> : We may have some innovative , new ideas .\n<Vietnamese> : Chúng ta có thể có những ý tưởng mới , sáng tạo .\n\n<English> : So we took a look at another idea .\n<Vietnamese> : nên chúng tôi đã xem xét 1 ý tưởng khác nữa\n\n<English> : Well , we tried some old ideas and some new and put them together , but there are more ideas to try .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Chúng tôi đã thử nghiệm một vài ý tưởng cũ và một vài ý tưởng mới , kết hợp chúng với nhau , nhưng còn nhiều ý tưởng nữa để thử nghiệm ." }
11,457
{ "en": "<English> : Stefan Sagmeister : Happiness by design\n<Vietnamese> : ", "vi": "Stefan Sagmeister chia sẻ về thiết kế hạnh phúc" }
107,734
{ "en": "<English> : So , he wasn 't only thinking about them ; he built one . This is the machine he built .\n<Vietnamese> : Ông không chỉ nghĩ đến mà ông còn chế tạo được một chiếc . Đây là cái máy ông đã làm .\n\n<English> : He told the experimenter to do this , to try putting it out onto the other location .\n<Vietnamese> : Cậu bé nói với nhà thí nghiệm làm điều này , cố gắng đặt nó ở một nơi khác .\n\n<English> : He took one part from here and another from there , and he tried to come up with a machine that would work in the reality that he was facing .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Anh lấy một bộ phận từ chỗ này rồi một bộ phận khác từ chỗ kia và cố gắng làm thành một thiết bị sao cho nó có vận hành trong điều kiện thực tế mà anh đang phải đối mặt ." }
95,525
{ "en": "<English> : I like to call it an almost infinite sameness from day to day .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Tôi thích gọi nó là một sự bất biến không dừng lại từ ngày này qua ngày khác ." }
62,284
{ "en": "<English> : She goes home .\n<Vietnamese> : Cô ấy trở về nhà .\n\n<English> : She was pregnant at the time . She had cigarette burns on her . She 'd miscarried .\n<Vietnamese> : Lúc ấy bà ấy đang mang thai . Bà ấy có những vết đốt của điếu thuốc lá trên người . Kết cục bà ấy đã sảy thai .\n\n<English> : She got cranky and just went home .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Bà cáu lên và về nhà ." }
116,476
{ "en": "<English> : Well I 'd like to talk about Brazil , because I 've taken a journey to Brazil over the past couple of years , when I read that Brazil was defeating hunger faster than any nation on Earth right now .\n<Vietnamese> : Tôi muốn nói về Brazil , bởi vì tôi đã từng tới Brazil trong vòng hai năm vừa qua , khi tôi đọc được rằng Brazil đang đánh bại nạn đói nhanh hơn bất kỳ một quốc gia nào trên thế giới hiện nay .\n\n<English> : 76 countries in the last 12 years , I 've visited .\n<Vietnamese> : Tôi đã đến 76 nước trong vòng 12 năm trở lại đây\n\n<English> : Actually , these stories compelled me around the world , and I 've been to over 60 countries .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Thật vậy , những câu chuyện này đã giục tôi đi khắp thế giới , và cho tới giờ , tôi đã đến được 60 quốc gia rồi ." }
74,712
{ "en": "<English> : Because people like me took your job .\n<Vietnamese> : ", "vi": "vì những người như tôi cướp mất việc của anh" }
117,716
{ "en": "<English> : This is a picture of him showing him recovering from surgery .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Bức thư là một tấm hình của anh đang bình phục từ sau phẫu thuật ." }
62,713
{ "en": "<English> : You think black entertainers have it hard finding work in this business ? I 'm a suspicious mulatto , which means I 'm too black to be white and too white to be doing it right .\n<Vietnamese> : Bạn cho rằng nghệ sĩ da đen khó tìm việc trong lĩnh vực này ? Tôi là một đứa con lai trắng đen đầy ngờ vực có nghĩa là tôi quá đen để làm người da trắng và quá trắng để làm điều ngược lại .\n\n<English> : I read the other day about a program where you feed it a box score from a baseball or football game and it spits out a news article as if a human had watched the game and was commenting on it .\n<Vietnamese> : Tôi đã đọc ở đâu đó một chương trình bạn chỉ cần nạp vào nó tỉ số bàn thắng từ một trận đấu bóng chày hay bóng đá nó sẽ phun ngược lại một bài báo về trận đấu đó , như thể một người đã xem trận đấu và bình luận về nó .\n\n<English> : Robert Meyerhoff said , \" Why is it that everything I see on TV about black boys , if it 's not about basketball , is not positive ?\n<Vietnamese> : ", "vi": "Robert đã nói như này : \" Tại sao tất cả những thứ mà tôi thấy trên TV về những câu bé da màu nếu nó không phải liên quan đến bóng chày , thì nó không tốt" }
123,016
{ "en": "<English> : And my parents were part of a landed property family .\n<Vietnamese> : Bố mẹ tôi được chia phần tài sản đất đai của ông bà .\n\n<English> : My parents worked hard to get back on their feet .\n<Vietnamese> : Cha mẹ tôi đã làm việc rất chăm chỉ để đứng lên lần nữa trên đôi chân mình .\n\n<English> : My parents are not there anymore .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Cha mẹ tôi không còn ở đó nữa ." }
50,870
{ "en": "<English> : The dolphin 's at the keyboard .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Chú cá heo này đã ở chỗ bàn phím ." }
96,454
{ "en": "<English> : Thank you . Just a quick question .\n<Vietnamese> : cảm ơn bạn . Chỉ là một câu hỏi nhanh .\n\n<English> : Thank you . Thank you !\n<Vietnamese> : cảm ơn. cảm ơn\n\n<English> : Thanks .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Cám ơn ." }
115,531
{ "en": "<English> : So as I said , I think bread is a transformational food .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Như tôi đã nói , tôi nghĩ bánh là 1 thực phẩm chuyển hoá ." }
121,074
{ "en": "<English> : You guys may be familiar with this research that 's coming out of the NFL .\n<Vietnamese> : Các bạn có lẽ cũng đã quen thuộc với nghiên cứu loại này của các Liên đoàn Bóng đá Quốc gia\n\n<English> : When you look at sporting achievements over the last decades , it seems like humans have gotten faster , better and stronger in nearly every way . Yet as David Epstein points out in this delightfully counter-intuitive talk , we might want to lay off the self-congratulation . Many factors are at play in shattering athletic records , and the development of our natural talents is just one of them .\n<Vietnamese> : Khi bạn nhìn vào những gì thể thao đã đạt được trong một thập kỷ qua , nó giống như con người đã trở nên nhanh hơn , tốt hơn và mạnh hơn trong mọi phương diện . Tuy nhiên , như David Epstein đã chỉ ra trong bài nói chuyện thú vị này về sự phản trực giác , chúng ta có thể sẽ muốn từ bỏ sự tự chúc mừng . Rất nhiều yếu tố ảnh hưởng đến các kỷ lục của vận động viên , và sự phát triển tài năng tự nhiên của chúng ta chỉ là một trong số đó .\n\n<English> : We have the Baltimore Orioles , the Baltimore Ravens football team , Michael Phelps , the Olympian .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Ta có bóng chày Baltimore Orioles , bóng bầu dục Baltimore Baven , Michael Phelps , dân Olympic ." }
73,884
{ "en": "<English> : I told Najmuddin , \" That 's a trick .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Tôi nói với Najmuddin , \" Đó là trò bịp ." }
100,132
{ "en": "<English> : And I think that the real waste of human waste is that we are wasting it as a resource and as an incredible trigger for development , because these are a few things that toilets and poop itself can do for us .\n<Vietnamese> : Và tôi nghĩ rằng thật phí phạm chất thải nếu ta không coi nó như một nguồn tài nguyên và như một phát súng kich hoạt cho sự phát triển , bởi vì có một số thứ mà nhà vệ sinh và chất thải có thể đem đến cho chúng ta .\n\n<English> : I heard about how the dyes in some clothing or the process of even making the items was harmful to the people and the planet , so I started doing my own research , and I discovered that even after dyeing has being completed , there is a waste issue that gives a negative impact on the environment .\n<Vietnamese> : Tôi nghe nói về làm thế nào thuốc nhuộm trong quần áo và quá trình làm ra sản phẩm gây hại cho con người và hành tinh , vì thế tôi bắt đầu nghiên cứu và phát hiện ra rằng ngay cả sau khi quá trình nhuộm hoàn thành , vẫn có vấn đề về chất thải gây ảnh hưởng xấu đến môi trường .\n\n<English> : But the first cause of waste is probably even buried in our DNA .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Nhưng nguyên nhân đầu tiên gây ra rác thải thậm chí được ẩn sâu trong DNA của chúng ta ." }
42,491
{ "en": "<English> : Working with residents , getting them out of their homes , so they don 't get ill . This is what they 're cleaning up on their own .\n<Vietnamese> : Làm việc với cư dân địa phương , di dời họ khỏi ngôi nhà để khỏi bị ốm . Đây là những gì họ đang tự dọn dẹp\n\n<English> : If you line the sides of the cabinets using the gel material -- if a cabinet slams shut it wouldn 't make a loud noise , and in addition the magnets would draw the cabinets closed .\n<Vietnamese> : Nếu ta viền cạnh cửa tủ bằng vật liệu gel này -- nếu cửa tủ bị đóng sầm thì nó cũng không gây ầm ĩ , và thêm vào đó nam châm sẽ khiến tủ đóng .\n\n<English> : They 're the things you would expect : mop the floors , sweep them , empty the trash , restock the cabinets .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Chúng là những thứ bạn có thể tưởng tượng : lau sàn nhà , quét chúng , làm sạch thùng rác ," }
52,361
{ "en": "<English> : You all know what happened .\n<Vietnamese> : Các bạn đều biết điều gì đã xảy ra .\n\n<English> : And you know what happened .\n<Vietnamese> : Và bạn biết điều gì đã xảy ra .\n\n<English> : You know the incident .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Các bạn đều biết sự việc này ." }
36,287
{ "en": "<English> : Sean Gourley : Exactly . So we took 24,000 TEDx Talks from around the world , 147 different countries , and we took these talks and we wanted to find the mathematical structures that underly the ideas behind them .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Đúng vậy . Chúng tôi thu thập 24.000 bài nói chuyện TEDx từ khắp nơi trên thế giới , 147 nước khác nhau , và lấy những bài nói chuyện này và chúng tôi muốn tìm hiểu cấu trúc toán học ẩn sâu bên trong các ý tưởng đằng sau các bài nói ." }
65,553
{ "en": "<English> : It 's going to require innovation .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Chắc chắn nó sẽ phải yêu cầu sự cải cách ." }
126,082
{ "en": "<English> : And many people argued that this proved that the Copernican model was false .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Và nhiều người lập luận rằng , điều này cho thấy mô hình Copernicus là sai ." }
26,899
{ "en": "<English> : And this isn 't some suburban iPhone-using teen phenomenon .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Và đây không chỉ là hiện tượng thiếu niên ngoại ô cầm iPhone ." }
32,690
{ "en": "<English> : HC : So , after about a day of Chris and I staring at each other , we came up with something that was pretty close to the hamburger patty , and as you can see it basically forms like hamburger meat .\n<Vietnamese> : HC : Vì vậy sau một ngày tôi và Chris đọ mắt với nhau , chúng tôi đã làm được một thứ khá giống với miếng hamburger , và bạn có thể thấy là nó có cấu trúc gần giống như thịt hamburger .\n\n<English> : We make every aspect of this burger .\n<Vietnamese> : Ta đã quan sát mọi phía cùa cái hamburger\n\n<English> : Why can we have 29-cent Big Gulps and 99-cent double burgers ?\n<Vietnamese> : ", "vi": "Sao ta có đc big gulp 29 cent và 99-cent double burger ?" }
74,747
{ "en": "<English> : You were focused on your hand . That 's why you were distracted .\n<Vietnamese> : Bạn đã tập trung vào bàn tay mình . Đó là lý do tại sao bạn bị phân tâm .\n\n<English> : Because I had to focus .\n<Vietnamese> : Bởi vì tôi phải tập trung .\n\n<English> : And I got distracted by it .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Và tôi đã bị phân tâm ." }
21,992
{ "en": "<English> : Consciousness is like a mirror that allows all images to rise on it .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Ý thức giống như một tấm gương cho phép mọi hình ảnh khởi lên trên nó ." }
42,033
{ "en": "<English> : We could actually do without the employee . We actually -- we hired Brian because he was working part-time for two years and full-time at Wikipedia , so we actually hired him so he could get a life and go to the movies sometimes .\n<Vietnamese> : Chúng tôi có thể làm được mà không cần nhân viên . Thực ra -- chúng tôi đã thuê Brian vì anh ấy đã làm việc bán thời gian 2 năm và toàn thời gian tại Wikipedia , chúng tôi thuê anh ta vì Brian muốn cuộc sống thư thả hơn và thỉnh thoảng có thể đến rạp chiếu phim .\n\n<English> : So the final point here is that to understand how Wikipedia works , it 's important to understand that our Wiki model is the way we work , but we are not fanatical web anarchists . In fact , we 're very flexible about the social methodology , because it 's ultimately the passion of the community is for the quality of the work , not necessarily for the process that we use to generate it .\n<Vietnamese> : Điểm cuối cùng ở đây là để hiểu cách Wikipedia hoạt động , thì cần phải hiểu rằng mô hình Wiki là cách chúng ta làm việc , nhưng chúng ta không phải là những kẻ vô chính phủ cuồng tín . Thực ra , -- chúng ta rất linh hoạt về phương pháp luận xã hội , bởi vì suy cho cùng chất lượng công việc sẽ được cộng đồng thừa nhận , chứ không phải là quy trình mà chúng ta sử dụng để tạo ra nó .\n\n<English> : You could never afford to have a standby crew of people 24 hours a day and do what we 're doing at Wikipedia .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Không bao giờ có đủ điều kiện để có một nhóm sẵn sàng 24 giờ mỗi ngày và làm những gì chúng tôi đang làm ở Wikipedia ." }
71,529
{ "en": "<English> : 10 , nine , eight , seven , six , five , four , three , two ...\n<Vietnamese> : 10 , 9 , 8 , 7 , 6 , 5 , 4 , 3 , 2 ...\n\n<English> : One , two , three . One , two , three . One , two , three .\n<Vietnamese> : Một , hai , ba . Một , hai , ba . Một hai ba .\n\n<English> : Shake -- one , two , three , four , five , six , seven , eight , nine , 10 , 11 , 12 .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Vẫy -- 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 , 9 , 10 , 11 , 12 ." }
117,819
{ "en": "<English> : So this is really exciting to me .\n<Vietnamese> : Vậy điều này thực sự rất thú vị đối với tôi .\n\n<English> : And I can get really despairing . I 've spent a lot of the last few years really depressed about this , until this year , I learned something that I felt really excited about . I feel like it 's really good news , and it 's so shocking , I don 't like saying it , because I think people won 't believe me .\n<Vietnamese> : Tôi thực sự cảm thấy vô vọng . Tôi đã dành rất nhiều thời gian của mình trong một vài năm vừa qua chán nản vô vọng về điều này , mãi cho đến tận năm nay , tôi mới nhận ra rằng tôi đã từng cảm thấy rất phấn khích về điều đó . Tôi cảm thấy đó thực sự là tin tốt lành , và nó cũng rất sốc , tôi không thích nói ra điều đó , bởi vì tôi nghĩ họ sẽ không tin tôi .\n\n<English> : And this is about the most exciting thing in my life right now , which is perhaps a sad commentary on my life .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Và đây chính là điều tuyệt vời nhất của cuộc đời tôi lúc này , nhưng cũng có thể là một lời bình không hay về cuộc đời tôi ." }
38,634
{ "en": "<English> : I thought everybody thought in pictures .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Tôi tưởng tất cả mọi người đều tư duy bằng hình ảnh ." }
114,711
{ "en": "<English> : Well , as the Supreme Court said in Citizens United , we could say , of course the people have the ultimate influence over the elected officials . We have a general election , but only after the funders have had their way with the candidates who wish to run in that general election .\n<Vietnamese> : Vâng , giống như Toà án tối cao tuyên bố trong quyền công dân chúng ta có thể nói , tất nhiên người dân có tầm ảnh hưởng cao nhất đến các quan chức được bầu cử. chúng ta có tổng tuyển cử nhưng chỉ sau khi các nhà gây quỹ đã làm việc với những ứng cử viên khao khát thắng trong cuộc tổng tuyển cử\n\n<English> : Please don 't waste me . By working together , we can become one of those small , rapidly growing groups of individuals who actually have the audacity and courage to believe that we actually can change the world .\n<Vietnamese> : Đừng làm tôi thất vọng . Bằng cách làm việc cùng nhau , chúng ta có thể trở thành một trong những nhóm phát triển nhanh những nhóm có khả năng và sự dũng cảm để tin rằng ta có thể thay đổi thế giới .\n\n<English> : So we ask that you join us in rediscovering the value of citizens united , and to declare that we are all still pioneers .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Vì vậy chúng tôi muốn các bạn hãy cùng chúng tôi khám phá lại các giá trị của sự hợp tác công dân , và để tuyên bố rằng tất cả chúng ta vẫn là những người đi đầu ." }
24,047
{ "en": "<English> : The instrument always ends up resembling its model . ] Martin Villeneuve : Now these musical instruments that you see in this excerpt , they 're my second example of how constraints can boost creativity , because I desperately needed these objects in my movie .\n<Vietnamese> : Nhạc cụ luôn luôn thể hiện giống mô hình của nó . ] Martin Villeneuve : Bây giờ thì những nhạc cụ đó Những nhạc cụ mà các bạn thấy trong trích đoạn này , là ví dụ thứ hai về cách thức mà sự hạn chế thúc đẩy sự sáng tạo , vì tôi đã rất cần những nhạc cụ này xuất hiện trong phim của tôi .\n\n<English> : And the third thing about intelligence is , it 's distinct . I 'm doing a new book at the moment called \" Epiphany , \" which is based on a series of interviews with people about how they discovered their talent . I 'm fascinated by how people got to be there .\n<Vietnamese> : Và điều thứ ba về trí thông minh là , Nó rất dễ nhận thấy . Tôi đang viết một cuốn sách tựa đề \" Thấu hiểu \" , dựa trên một loạt phỏng vấn với nhiều người , về việc họ phát hiện ra tài năng của họ ra sao . Tôi bị mê hoặc bởi cách họ khám phá điều đó .\n\n<English> : The second big enabler is intellectual property , because in fact I got up here and I talked about how great the music culture is .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Điều kiện cần thứ hai là sở hữu trí tuệ , bởi vì thực sự tôi đứng trên đây và tôi đã nói về văn hoá âm nhạc vĩ đại như thế nào ." }
118,293
{ "en": "<English> : How does cancer know it 's cancer ? At Jay Bradner 's lab , they found a molecule that might hold the answer , JQ1 -- and instead of patenting JQ1 , they published their findings and mailed samples to 40 other labs to work on . An inspiring look at the open-source future of medical research . & lt ; em & gt ; & lt ; / em & gt ;\n<Vietnamese> : Làm thế nào ung thư biết được nó là ung thư ? Ở phòng thí nghiệm của Jay Bradner , họ tìm thấy một phân tử có thể nắm giữ câu trả lời , JQ1 -- và thay vì độc quyền sáng chế JQ1 , họ xuất bản những nghiên cứu của họ và gửi bản mẫu đến 40 phòng thí nghiệm khác để nghiên cứu . Một cách nhìn đầy cảm hứng đến tương lai mở của nghiên cứu y học .\n\n<English> : Here 's another one . This is the virus called Crash , invented in Russia in 1992 .\n<Vietnamese> : Đây là một con vi-rút khác tên là Crash phát minh ở Nga vào năm 1992 .\n\n<English> : For instance , this one .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Ví dụ như cái này" }
91,667
{ "en": "<English> : James Randi : Homeopathy , quackery and fraud\n<Vietnamese> : James Randi quyết liệt lật tẩy những mánh lừa tâm linh\n\n<English> : In my own field of investigative journalism , we 're also having to start thinking globally , so this is a site called Investigative Dashboard . And if you 're trying to track a dictator 's assets , for example , Hosni Mubarak , you know , he 's just funneling out cash from his country when he knows he 's in trouble , and what you want to do to investigate that is , you need to have access to all of the world 's , as many as you can , companies ' house registrations databases .\n<Vietnamese> : Trong lĩnh vực báo chí điều tra , chúng tôi bắt đầu nghĩ về toàn cầu , và đây là một site tên Investigative Dashboard . Nếu bạn muốn theo dõi tài sản của 1 nhà độc tài , ví dụ , Hosni Mubarak , bạn biết là ông ta cố tuồn tiền mặt ra nước ngoài khi dính rắc rối , điều bạn muốn làm là để điều tra , bạn cần truy cập vào tất cả cơ sở dữ liệu , nhiều nhất có thể đăng ký doanh nghiệp toàn cầu\n\n<English> : It 's www.randi.org.\n<Vietnamese> : ", "vi": "Đó là www.randi.org." }
6,992
{ "en": "<English> : You shouldn 't worry about it .\n<Vietnamese> : Bạn không nên lo lắng về nó\n\n<English> : It does concern you , as well .\n<Vietnamese> : Và nó có làm bạn bận tâm .\n\n<English> : Because you understand what 's doing it , it doesn 't make you worried ?\n<Vietnamese> : ", "vi": "Bởi vì ông hiểu cái gì tạo ra chúng . Nó không làm ông lo lắng đúng không ?" }
108,792
{ "en": "<English> : And in humans , of course , we can study that with yawn contagion .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Và ở loài người dĩ nhiên chúng ta có thể nghiên cứu điều đó thông qua việc ngáp lây lan ." }
13,964
{ "en": "<English> : But there 's a solution : you build a toilet .\n<Vietnamese> : Nhưng có một giải pháp : bạn xây một cái nhà vệ sinh .\n\n<English> : Well over 1,000 people use those toilets .\n<Vietnamese> : Hơn 1.000 người đang sử dụng chúng .\n\n<English> : People go out and upgrade their toilet .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Người người nâng cấp nhà vệ sinh của mình ." }
98,058
{ "en": "<English> : I want to show you a situation that is very normal right now ; the Edwards family .\n<Vietnamese> : Tôi muốn cho các bạn xem một trường hợp rất bình thường. ngay bây giờ . Gia đình Edwards .\n\n<English> : You may not know it yet , but AJ Jacobs is probably your cousin . Using genealogy websites , he 's been following the unexpected links that make us all , however distantly , related . His goal : to throw the world 's largest family reunion . See you there ?\n<Vietnamese> : Có lẽ bạn vẫn chưa biết , nhưng AJ Jacobs có thể là anh em họ của bạn . Sử dụng các trang web phả hệ , anh ấy lần theo dấu vết , mở ra một khám phá không ngờ : tất cả chúng ta có quan hệ họ hàng với nhau . Mục đích của anh : tổ chức một buổi họp mặt gia đình lớn nhất thế giới . Hẹn gặp bạn ở đó nhé .\n\n<English> : Stacy , the Edwards family .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Stacy ở gia đình Edwards ." }
101,258
{ "en": "<English> : Now as valuable as something like this is in a district like Los Altos , our goal is to use technology to humanize , not just in Los Altos , but on a global scale , what 's happening in education .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Giờ đây điều đáng quý như những gì bạn thấy đây tại một quận như Los Altos , mục tiêu của chúng tôi là dùng công nghệ để nhân tính hoá , không chỉ ở Los Altos , mà còn trên quy mô toàn cầu , những gì đang diễn ra trong ngành giáo dục ." }
21,396
{ "en": "<English> : So this is the list , and this is the one I 'd like to share with you .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Và đây chính là danh sách , đây chính là thứ tôi muốn chia sẻ với các bạn ." }
58,878
{ "en": "<English> : Nothing could be less materialistic , or more sentimental , than a teenager buying brand new jeans and tearing them at the knees , because he wants to please Jennifer .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Không có gì gọi là bớt thực dụng đi hay nhiều tình cảm hơn khi một thiếu niên mua một chiếc quần bò mới và xé rách phần đầu gối , bởi vì cậu ta muốn làm vui lòng Jennifer ," }
7,390
{ "en": "<English> : They are the bits that we use to create the structures , the frames , that then become our settlements on this wide open frontier for creative experimentation .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Chúng là những bits mà điện tử chúng ta sử dụng để xây dựng những công trình , những kết cấu và rồi trở thành nơi định cư của chúng ta trên thế giới rộng mở đó cho những trải nghiệm sáng tạo ." }
83,564
{ "en": "<English> : When they 're out of education , they do it on a computer .\n<Vietnamese> : Khi học xong , họ sẽ làm toán trên máy tính .\n\n<English> : A lot of kids these days like to play games , but now they want to make them , and it 's difficult , because not many kids know where to go to find out how to make a program .\n<Vietnamese> : Nhiều đứa trẻ ngày nay thích chơi game , nhưng bây giờ chúng muốn làm ra chúng nữa , và điều này khá là khó , bởi vì không có nhiều đứa trẻ biết đi đâu để học cách tạo ra một chương trình .\n\n<English> : And I used to think , how on Earth are those kids ever going to learn to write computer programs ?\n<Vietnamese> : ", "vi": "Và tôi đã nghĩ , bằng cách nào mà tụi nhóc đó lại có thể học viết chương trình được ?" }
25,979
{ "en": "<English> : If you 're in China , you might use a rice husk or a cottonseed hull .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Nếu bạn ở Trung Quốc , bạn sẽ dùng rơm khô hoặc là vỏ hạt cotton ." }
87,918
{ "en": "<English> : For example , somebody wrote me .\n<Vietnamese> : Ví dụ như , có người đã viết cho tôi đây\n\n<English> : It 's a letter .\n<Vietnamese> : Đó là thư từ .\n\n<English> : So I wrote a letter .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Thế là tôi quyết định viết thư ." }
38,292
{ "en": "<English> : Now some of you might actually right now be thinking , It 's downright crazy to have 10 TEDTalks summarized into just six words .\n<Vietnamese> : Ngay bây giờ nhiều người trong số các bạn cũng có thể đang nghĩ , thật sự là điên rồ khi tóm tắt 10 bài nói chuyện TED chỉ trong 6 từ .\n\n<English> : We use words like \" grasp \" metaphorically to also think about understanding things .\n<Vietnamese> : Chúng ta dùng từ \" nắm giữ \" theo lối ẩn dụ cũng để diễn tả rằng \" hiểu mọi thứ \"\n\n<English> : We utter about six metaphors a minute .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Cứ mỗi phút chúng ta nói ra khoảng 6 phép ẩn dụ ." }
36,077
{ "en": "<English> : The other believes this is one of many lives .\n<Vietnamese> : Người kia tin rằng đây chỉ là một trong vô vàn cuộc đời .\n\n<English> : I believe it was -- one great philosopher said -- no , no , Cervantes . Cervantes said , \" The journey is better than the end . \"\n<Vietnamese> : Tôi tin rằng một nhà triết học xuất sắc đã nói -- không , không phải . Cervantes . Cervantes đã nói \" Hành trình tốt hơn điểm đến . \"\n\n<English> : One , they said , \" Life is on an incline .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Điều đầu tiên , họ nói , \" Cuộc đời là một con dốc ;" }
10,043
{ "en": "<English> : The second shock feels less painful , because you get a bit used to it .\n<Vietnamese> : Cú sốc thứ hai thì giảm một chút vì họ đã quen dần .\n\n<English> : It has a shock absorber in it so it , like , \" Shhhh , \" makes this neat sound when you jump around on it . All right .\n<Vietnamese> : Nó có chống sốc bên trong nên nó , như , \" Suỵt \" , tạo âm thanh gọn gàng khi bạn nhảy quanh trên nó . Rồi .\n\n<English> : The shock isn 't painful , but it 's a little annoying .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Sốc không phải là đau đớn , nhưng nó đem lại 1 chút khó chịu ." }