id
int64
0
133k
translation
dict
84,897
{ "en": "<English> : Text : \" Between Two Fires : Torture and Displacement in Northern Uganda \" When we were at home , it was Kony 's [ rebel ] soldiers disturbing us .\n<Vietnamese> : Chữ : \" Giữa Hai Ngọn Lửa : Tra tấn và Di tản ở Bắc Uganda \" Lúc chúng tôi còn ở nhà , quân phiến loạn của Kony phá rối chúng tôi .\n\n<English> : Alberto Cairo 's clinics in Afghanistan used to close down during active fighting . Now , they stay open . In this powerful talk , Cairo tells the moving story of why -- and how he found humanity and dignity in the midst of war . & lt ; em & gt ; & lt ; / em & gt ;\n<Vietnamese> : Những phòng khám của Alberto Cairo ở Afghanistan đã từng đóng cửa trong thời gian giao chiến . Giờ đây , chúng luôn mở cửa hoạt động . Tại TEDxRC2 , Cairo kể lại câu chuyện rất xúc động về việc tại sao -- và làm thế nào ông đã tìm thấy tính nhân văn và nhân phẩm giữa lòng cuộc chiến .\n\n<English> : It was a brutal beating . And midway through that brutality , one of Mr. Teszler 's sons , Andrew , looked up and said , \" Is it time to take the capsule now , Papa ? \"\n<Vietnamese> : ", "vi": "Đó là một cuộc tra tấn rất dã man . Và vào giữa trận đánh , một trong số những người con trai của Teszler , Andrew , nhìn lên và nói , \" Đã đến lúc để uống những viên nang này chưa bố ? \"" }
45,686
{ "en": "<English> : We have a personal bias .\n<Vietnamese> : Chúng ta đều có sự thiên vị cá nhân\n\n<English> : However , the media is not telling us the whole truth .\n<Vietnamese> : Tuy nhiên , nó lại không phải là bộ sự thật .\n\n<English> : We 're deeply ambivalent about the truth .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Chúng ta mâu thuẫn sâu sắc về sự thật ." }
69,583
{ "en": "<English> : If you listen to the way black youth today speak , think about the use of the word \" yo . \"\n<Vietnamese> : ", "vi": "Nếu bạn để ý lắng nghe giới trẻ da đen nói chuyện ngày nay , hãy xem cách họ dùng từ \" yo \" ." }
13,740
{ "en": "<English> : When you get to the very bottom of the slide -- -- the rider passes through an aluminum tube .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Khi ta xuống tận đáy cầu trượt -- -- người trượt đi qua một ống nhôm ." }
33,235
{ "en": "<English> : Think about iPods compared to stereos .\n<Vietnamese> : Hãy nghĩ đến chiếc iPod đặt bên cạnh máy stereo .\n\n<English> : Now , you have exactly the same problem when you shop for a stereo .\n<Vietnamese> : Bạn có vấn đề giống hệt thế khi đi mua cái giàn âm thanh .\n\n<English> : You go to the stereo store , you see two sets of speakers -- these big , boxy , monoliths , and these little , sleek speakers , and you play them , and you go , you know , I do hear a difference : the big ones sound a little better .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Bạn đến cửa hàng âm thanh , thấy 2 loại bộ phát thanh -- 1 loại thì nguyên khối , trong như cái hộp , to bự và 1 loại nhỏ nhắn , kiểu dáng đẹp , bạn thử nghe và thấy 1 điểm khác biệt : cái to chất lượng âm thanh tốt hơn 1 chút ." }
110,382
{ "en": "<English> : And there were a lot of cute girls in the soprano section , as it turns out .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Té ra , có rất nhiều các cô gái dễ thương ở khu giọng nữ cao ." }
29,799
{ "en": "<English> : That 's odd .\n<Vietnamese> : Lạ nhỉ .\n\n<English> : It 's totally strange .\n<Vietnamese> : Hoàn toàn khác lạ .\n\n<English> : And it 's odd , isn 't it ?\n<Vietnamese> : ", "vi": "Thật kỳ quặc , phải ko ?" }
16,665
{ "en": "<English> : So we didn 't do it .\n<Vietnamese> : Thế là chúng tôi không làm .\n\n<English> : So it wasn 't so much about the probability of being caught again .\n<Vietnamese> : Vì thế không có nhiều khả năng bị phát hiện\n\n<English> : So we didn 't get caught this time .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Và chúng tôi không bị bắt lần này ." }
124,935
{ "en": "<English> : Those same issues of conflicts of interest are acute in the United States today . Especially because the decision makers in the United States are frequently able to insulate themselves from consequences by living in gated compounds , by drinking bottled water and so on . And within the last couple of years , it 's been obvious that the elite in the business world correctly perceive that they can advance their short-term interest by doing things that are good for them but bad for society as a whole , such as draining a few billion dollars out of Enron and other businesses . They are quite correct that these things are good for them in the short term , although bad for society in the long term .\n<Vietnamese> : Các vấn đề tương tự về mâu thuẫn sâu sắc giữa các nhóm lợi ích cũng xảy ra ở nước Mỹ ngày nay . Đặc biệt bởi các nhà hoạch định chính sách ở Mỹ thường có thể tách bản thân họ khỏi hậu quả bằng cách sống trong biệt ốc , uống nước đóng chai vân vân . Và trong vài năm gần đây , rõ ràng là giới thượng lưu trong giới kinh doanh đã nhận thức đúng đắn rằng họ có thể tăng lợi ích trước mắt của họ bằng cách làm những việc có lợi cho bản thân họ nhưng có hại cho toàn thể xã hội , chảng hạn như rút vài tỷ dollar khỏi Enron và những việc khác . Họ đã khá đúng khi cho rằng những việc như thế có lợi trước mắt cho họ mặc dù chúng có hại cho cả xã hội về lâu dài .\n\n<English> : My favorite quote is , \" All it takes for evil to prevail is for a few good men and women to do nothing . \" Are you going to let this evil of female genital mutilation to prevail in Australia ?\n<Vietnamese> : Câu nói yêu thích của tôi là : \" Quỷ dữ sẽ chiếm ưu thế khi đàn ông và phụ nữ , dù chỉ một vài người , không làm gì cả \" . Bạn có muốn để cho con quỷ FGM thắng thế ở Úc không ?\n\n<English> : Remember , IMUs are for punishment .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Hãy nhớ , IMUs là để trừng phạt ." }
117,545
{ "en": "<English> : Shame is an unspoken epidemic , the secret behind many forms of broken behavior . Brené Brown , whose earlier talk on vulnerability became a viral hit , explores what can happen when people confront their shame head-on . Her own humor , humanity and vulnerability shine through every word .\n<Vietnamese> : Sự xấu hổ là một bệnh dịch ngầm , một bí mật đằng sau những vấn đề trong hành vi . Brené Brown , tác giả của bài nói chuyện về sự dễ tổn thương đã trở thành hit số 1 tại TED , cùng chúng ta khám phá những điều có thể xảy ra khi con người đối mặt với sự xấu hổ của mình . Sự hài hước , tính nhân văn và sự dễ tổn thương đặc trưng của riêng cô toả sáng qua từng lời nói .\n\n<English> : Shame is a focus on self , guilt is a focus on behavior .\n<Vietnamese> : Sự xấu hổ tập trung vào bản thân , cảm giác tội lỗi tập trung vào hành vi .\n\n<English> : Shame .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Thật là xấu hổ" }
94,933
{ "en": "<English> : I 'm going to talk about a program I started there , which , from my point of view , is the proudest thing I did .\n<Vietnamese> : Mà tôi sẽ nói về 1 chương trình tôi đã bắt đầu ở đó , và theo quan điểm của tôi , đó là điều đáng tự hào nhất từng làm .\n\n<English> : TH : And now we thought , yes , we have a brilliant program .\n<Vietnamese> : TH : Tới đó thì chúng tôi nghĩ , tuyệt ta có một chương trình thật tuyệt .\n\n<English> : And while I was there , I came across what I think is the most brilliant of their programs .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Và khi làm việc ở đó , tôi vô tình phát hiện ra một chương trình rất hay" }
28,593
{ "en": "<English> : There 's lots of electronics and secret sauce and all kinds of intellectual property that go into it .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Bên trong nó có rất nhiều thiết bị điện tử và nước sốt bí mật và đủ các loại tài sản trí tuệ ." }
118,523
{ "en": "<English> : We have 30 species of reptiles .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Chúng tôi có 30 loài bò sát ." }
132,222
{ "en": "<English> : Awww . I was born and raised in Zambia in 1969 .\n<Vietnamese> : Awwwww . Tôi sinh ra ở Zambia năm 1969 .\n\n<English> : Sierra Leone down there . Mauritius is up there . Mauritius was the first country to get away with trade barriers , and they could sell their sugar -- they could sell their textiles -- on equal terms as the people in Europe and North America .\n<Vietnamese> : Sierra Leone ở phía dưới . Mauritus ở trên . Mauritius là nước đầu tiên thoát khỏi hàng rào thuế quan và họ có thể bán đường . Họ có thể bán sản phẩm dệt may với giá ngang bằng các nước châu Âu và Bắc Mĩ .\n\n<English> : Solly was born under a tree 60 kilometers from where I grew up in Mozambique .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Solly được sinh ra dưới một cái cây cách nơi tôi lớn lên ở Mozambique 60 km" }
58,093
{ "en": "<English> : I really like looking at old churches .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Tôi thực sự thích nhìn những nhà thờ cổ ." }
11,371
{ "en": "<English> : Can you convince them to work with a new toolbox , so that they can build a structure that will be important to me ?\n<Vietnamese> : ", "vi": "Liệu bạn có thể thuyết phục chúng làm việc với 1 chiếc hộp công cụ mới để có thể tạo ra nhưng cấu trúc sẽ trở nên quan trọng với tôi hay không ?" }
79,092
{ "en": "<English> : In total , my research estimates that the GDP numbers miss over 300 billion dollars per year in free goods and services on the Internet .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Trong tổng số , nghiên cứu của tôi ước tính rằng con só GDP mất hơn 300 tỉ đô la mỗi năm cho các mặt hàng và dịch vụ miễn phí trên mạng Internet ." }
120,111
{ "en": "<English> : So I think it 's a very exciting time for an artist like me , and it 's very exciting to see what will happen with the book in the future .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Một bước chuyển tuyệt vời đối với một nghệ sĩ như tôi , theo dõi hình trình của sách trong tương lai thật thú vị biết bao ." }
8,166
{ "en": "<English> : Mallory 's argument that leaving the house , embarking on these grand adventures is joyful and fun , however , doesn 't tally that neatly with my own experience .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Mallory nói rằng bước ra khỏi nhà và đặt chân vào những chuyến phiêu lưu vĩ đại này là niềm vui . Nhưng mà suy nghĩ đó không đúng với kinh nghiệm của riêng tôi ." }
15,949
{ "en": "<English> : Einstein was fond of this idea .\n<Vietnamese> : Einstein tin vào ý tưởng này .\n\n<English> : This is actually part of a toast that he delivered to celebrate Einstein at a dinner celebrating Einstein 's work , in which he claims that science just creates more questions than it answers . [ \" Science is always wrong . It never solves a problem without creating 10 more . \" ] I find that kind of glorious , and I think he 's precisely right , plus it 's a kind of job security .\n<Vietnamese> : trong lời chúc mừng dành cho Einstein tại bữa tiệc ăn mừng phát minh của ông rằng khoa học đặt ra nhiều câu hỏi hơn là câu trả lời . Thật sáng suốt và chính xác , điều đó còn cho thấy không bao giờ là hết việc .\n\n<English> : And Einstein was very impressed with his exact solution , and I should hope also the dedication of the scientist .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Và Einstein đã rất ấn tượng với đáp án chính xác này , và tôi mong rằng cũng ấn tượng với sức cống hiến của nhà khoa học này ." }
125,659
{ "en": "<English> : Our reason could motivate us to extend our empathy , could motivate us to write a book like \" Uncle Tom 's Cabin , \" or read a book like \" Uncle Tom 's Cabin , \" and our reason can motivate us to create customs and taboos and laws that will constrain us from acting upon our impulses when , as rational beings , we feel we should be constrained .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Lý trí thúc đẩy chúng ta mở rộng lòng cảm thông thôi thúc chúng ta viết một cuốn truyện như ' ' Túp lều Bác Tôm , ' ' hay đọc một cuốn truyện như vậy. lý trí còn giúp ta sáng tạo ra các phong tục , điều cấm kỵ và luật pháp những thứ sẽ kiềm chế chúng ta khỏi những hành động bốc đồng khi , như những kẻ có lý trí , cảm thấy là chúng ta nên kiềm chế ." }
105,310
{ "en": "<English> : We are all different from different perspectives .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Chúng ta đều khác nhau với những quan điểm khác nhau ." }
111,775
{ "en": "<English> : So I would collect the tips and get payment .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Nên tôi sẽ thu góp các mẹo và có tiền công ." }
28,307
{ "en": "<English> : It 's a very slow process .\n<Vietnamese> : Nó sẽ tiến triển chậm .\n\n<English> : So it 's a slow process , but there is no other way .\n<Vietnamese> : Đó là 1 tiến trình chậm chạp , nhưng không còn cách nào khác .\n\n<English> : This is a long , slow process -- One of the things I like about it , it 's multi-generation .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Đây là một quá trình chậm rãi và kéo dài Một trong những điều tôi thích về tự nhiên , đó là nó kéo dài nhiều thế hệ ." }
128,643
{ "en": "<English> : GG : No , no , no .\n<Vietnamese> : ", "vi": "GG : Không , không , không ." }
116,309
{ "en": "<English> : And we sit down , and that 's when Goran said to me , \" This is a good seal , ya .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Và chúng tôi ngồi xuống , đó chính là lúc Goran nói với tôi , \" Đây là một con sư tử biển tốt ." }
84,462
{ "en": "<English> : That 's very important in poorer countries , but not in the rich developed world .\n<Vietnamese> : Điều này rất quan trọng đối với những nước nghèo , mà không phải những nước đã phát triển .\n\n<English> : If you have a lot inequity , macro-geographical inequities can be more difficult in the long term to deal with , than if it is in the same area where you have a growth center relatively close to where poor people are living .\n<Vietnamese> : Nếu các bạn có nhiều sự bất đồng , những sự bất đồng về địa lý vĩ mô có thể gây ra nhiều khó khăn hơn trong tương lai xa , trong việc xử lý , so với nếu sự bất đồng này nằm trong cùng một khu vực nơi mà các bạn có một trung tâm phát triển khá gần với nơi mà những người nghèo đang sinh sống .\n\n<English> : You can either live in a world which is poorer , which people in general don 't like .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Một là sống trong 1 thế giới nghèo nàn hơn , mà mọi người nói chung là không thích ." }
38,892
{ "en": "<English> : To just bring them to justice . \"\n<Vietnamese> : ", "vi": "ra ngoài công lý . \"" }
17,222
{ "en": "<English> : If you stay at a high weight for too long , probably a matter of years for most of us , your brain may decide that that 's the new normal .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Nếu bạn ở mức thừa cân quá lâu , có thể là vài năm đối với chúng ta , não bạn có thể đưa ra quyết định đó là mức bình thường mới" }
33,087
{ "en": "<English> : So I would like to speak a little bit about the phenomenon which is behind what already seems to be the very bad year for bad guys , and this phenomenon is called people power .\n<Vietnamese> : Tôi muốn nói 1 chút về hiện tượng là nguyên nhân làm xấu đi 1 năm đã rất tệ cho những người xấu tính , hiện tượng được gọi là sức mạnh quần chúng .\n\n<English> : [ \" This scares the hell out of me ... What if they could do that easily in humans in a couple of years ? ! OH MY GOD WE 'RE DOOMED \" ] XL : Indeed , if we take a look at the second one , I think we can all agree that it 's , meh , probably not as positive .\n<Vietnamese> : [ \" Cái này làm tôi thấy sợ hãi .... Nếu họ có thể làm như vậy trên người trong vài năm tới ? Chúng ta sẽ bị kết tội \" ] XL : Thực ra nếu chúng ta nhìn vào quan điểm thứ hai này , tôi nghĩ chúng ta thấy rằng nó không tích cực .\n\n<English> : People are horrible at estimating both of these things , and that 's what I want to talk to you about today .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Mọi người rất kém trong việc ước lượng 2 yếu tố này , và đó là vấn đề tôi muốn nói ngày hôm nay ." }
72,112
{ "en": "<English> : These are some of the products I 've worked on over the last 20 years , starting back from the very original laptop to some of the first tablet computers and so on , and ending up most recently with the Treo , and we 're continuing to do this .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Đây là vài sản phẩm mà tôi đã làm trong 20 năm qua , bắt đầu từ chiếc laptop nguyên thuỷ nhất cho đến những máy tablet đầu tiên và cứ thế , gần đây nhất là máy điện thoại Treo , và chúng tôi cứ tiếp tục làm chuyện này ." }
85,268
{ "en": "<English> : Ebola is there as well . Stay away from it .\n<Vietnamese> : Bệnh dịch Ebola cũng ở đó nữa Tránh xa nơi đó ra nhé .\n\n<English> : This is more than HIV / AIDS , malaria and tuberculosis combined .\n<Vietnamese> : Nó còn nhiều hơn tổng số nạn nhân của HIV / AIDS , bệnh sốt xuất huyết và bệnh lao cộng lại .\n\n<English> : But it 's much more than Ebola that has been affected by this disease .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Những nó còn nhiều hơn ebola , loại virus mà đang bị dịch bệnh tác động" }
99,878
{ "en": "<English> : So if there are genes like that , then you can imagine that , if you could change one of the genes in an experiment , an aging gene , maybe you could slow down aging and extend lifespan .\n<Vietnamese> : Vậy nếu tồn tại những gen như thế , thì chúng ta có the tưởng tượng rằng nếu bạn có thể thay đổi một gen trong một thí nghiệm , gen lão hoá , thì có thể bạn sẽ làm chậm lại quá trình lão hoá và kéo dài tuổi thọ .\n\n<English> : So we 've set out to look for genes that control aging .\n<Vietnamese> : Vậy nên chúng tôi đã được phân công để nghiên cứu tìm ra đoạn gen kiểm soát lão hoá đó\n\n<English> : And if you could do that , then you could find the genes for aging .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Và nếu bạn có thể làm như vậy , thì bạn sẽ tìm được gen quyết định vấn đề lão hoá ." }
77,327
{ "en": "<English> : Not the sex drive -- the sex drive gets you out there , looking for a whole range of partners .\n<Vietnamese> : Không phải là sự săn đuổi tình dục -- sự săn đuổi tình dục chỉ đua bạn ra ngoài đó tìm kiếm cả một loạt bạn tình .\n\n<English> : I think romantic love evolved to enable you to focus your mating energy on just one individual at a time , thereby conserving mating time and energy .\n<Vietnamese> : Tôi nghĩ rằng tình yêu lãng mạn phát triển là để làm cho bạn tập trung năng lượng cho sự giao phối chỉ vào một cá thể trong một lúc , bằng cách ấy bảo toàn năng lượng và thời gian giao phối .\n\n<English> : And I think that the sex drive evolved to get you out there , looking for a whole range of partners .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Và tôi nghĩ rằng động lực tình dục phát triển thúc đẩy bạn ra ngoài kia , kiếm tìm một loạt những bạn tình ." }
118,971
{ "en": "<English> : So who gets to do it ?\n<Vietnamese> : Vậy ai là người sẽ thực hiện nó ?\n\n<English> : But the question often came , who needed to know ?\n<Vietnamese> : Vậy ai là cần được biết ?\n\n<English> : And who gets to answer those questions ?\n<Vietnamese> : ", "vi": "Và ai sẽ trả lời những câu hỏi đó ?" }
112,804
{ "en": "<English> : We need to take the fact that the current employees , the future liabilities they create , that should come out of the current budget .\n<Vietnamese> : ", "vi": "chúng ta cần chấp nhận sư thật rằng những công nhân hiện tại. trách nhiệm tương lại chúng ta tạo ra nó nên vượt ra ngoài vấn đề về ngân sách hiện tại" }
26,004
{ "en": "<English> : Best of all , when it gets to the customer , it 's not trash .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Điều hay nhất là , khi nó đến tay người tiêu dùng , Nó không phải là rác thải nữa ." }
29,999
{ "en": "<English> : And what really drives me is a vision of the future that I think we all share .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Và cái mà thực sự thúc đẩy tôi -- là một tầm nhìn về tương lai mà tôi nghĩ tất cả chúng ta đều chia sẻ với nhau ." }
56,381
{ "en": "<English> : And that shores up our economy , makes it stable .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Và nó thúc đẩy nền kinh tế , khiến nó trở nên bền vững ." }
112,770
{ "en": "<English> : It creates new demand , new jobs .\n<Vietnamese> : Chúng tạo ra những nhu cầu mới , nghề nghiệp mới .\n\n<English> : The professions have been upgraded .\n<Vietnamese> : Các ngành nghề đã được nâng cấp .\n\n<English> : So far it 's meant layoffs , increased class sizes .\n<Vietnamese> : ", "vi": "xa hơn nó có nghĩa là từ bỏ phát triển sĩ số của lớp học" }
118,405
{ "en": "<English> : And we all noticed immediately that this project had no economic benefits : It had no clients , nobody would buy the electricity there , nobody was interested in irrigation projects .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Và tất cả chúng tôi đều lập tức nhận ra dự án này không mang lại lợi ích kinh tế nào . Không có khách hàng . Không ai mua điện ở đó . Không ai có hứng thú với các dự án thuỷ lợi ." }
59,915
{ "en": "<English> : My mental illness -- well , I 'm not even going to talk about my mental illness .\n<Vietnamese> : Chứng bệnh tâm thần của tôi , oh , tôi sẽ không nói về chứng bệnh này của tôi .\n\n<English> : I 've never met a psychiatric patient who agreed with that view .\n<Vietnamese> : Nhưng tôi chưa từng gặp một bệnh nhân tâm thần nào đồng ý với quan điểm này .\n\n<English> : That 's not to say that I 've remained clear of all psychiatric struggles .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Nhưng điều đó không có nghĩa là tôi đã hoàn toàn thoát khỏi những rắc rối về triệu chứng tâm thần ." }
108,508
{ "en": "<English> : And so we ended up with this wild patchwork of regulations all over America .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Và chúng ta bị bỏ lại với một mớ quy định lằng nhằng trên khắp nước Mỹ ." }
88,873
{ "en": "<English> : In some states , senior water rights holders can leave their water in-stream while legally protecting it from others and maintaining their water right .\n<Vietnamese> : Tại một số bang , những người có quyền ưu tiên có thể để nước của họ ở lại dòng sông trong khi vẫn bảo vệ chúng một cách hợp pháp và giữ quyền ưu tiên .\n\n<English> : These senior water rights are key .\n<Vietnamese> : Điểm mấu chốt ở đây là những quyền ưu tiên đó .\n\n<English> : Because he 's the senior water rights holder , he can protect the water from other users in the stream .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Bởi vì anh ấy là một người có quyền ưu tiên , anh ta có thể giữ cho nó không bị sử dụng bởi những người khác ." }
118,915
{ "en": "<English> : They went out into the field to answer a particular question .\n<Vietnamese> : Họ đi đến các địa phương để tìm câu trả lời cho một câu hỏi nhất định\n\n<English> : They work in the field .\n<Vietnamese> : Họ làm việc trong lĩnh vực đó .\n\n<English> : Somebody 's trying to defend people moving into the field .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Ai đó sẽ cố cản người khác vào sâu trong sân ." }
104,552
{ "en": "<English> : Sorry , I just feel such a , I feel such a Cassandra here .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Cười Thứ lỗi nhé , tôi cảm thấy mình như một Cassandra vậy ." }
24,931
{ "en": "<English> : So for three decades , I never laid eyes on my father , nor he on me .\n<Vietnamese> : Vì thế trong ba thập kỉ , tôi chưa từng đưa mắt nhìn cha tôi và ông cũng vậy .\n\n<English> : When I was 15 , and I called my father to tell him that I had fallen in love , it was the last thing on either of our minds to discuss what the consequences were of the fact that my first love was a girl .\n<Vietnamese> : Khi tôi 15 tuổi , tôi gọi cho ba mình để nói với ông rằng tôi đã yêu , và điều cuối cùng trong tâm trí của cha con tôi là bàn về hậu quả của việc người yêu đầu tiên của tôi là một cô gái .\n\n<English> : Three years later , when I fell in love with a man , neither of my parents batted an eyelash either .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Ba năm sau , khi tôi yêu một người đàn ông , ba mẹ tôi cũng chẳng thèm chớp mắt ." }
81,949
{ "en": "<English> : But the war metaphor , the war paradigm or model for thinking about arguments , has , I think , deforming effects on how we argue .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Nhưng những ẩn dụ dùng hình ảnh chiến tranh , các thí dụ với hình ảnh chiến tranh hoặc mô hình để suy nghĩ về lập luận , có vai trò , tôi nghĩ rằng , gây ra những ảnh hưởng đến cách thức mà chúng ta tranh luận ." }
66,835
{ "en": "<English> : Well , one thing that 's true about Stephen Hawking 's remark -- I mean , it is true , but it 's the wrong emphasis . One thing that 's true about it is that it doesn 't do it with any special physics . There 's no special dispensation , no miracles involved . It does it simply with three things that we have here in abundance .\n<Vietnamese> : Một điều đúng về quan điểm của Stephen Hawking -- ý tôi là nó đúng , nhưng được nhấn mạnh sai . Một điều đúng là nó không can hệ tới bất kỳ môn vật lý riêng rẽ nào . Không có trường hợp đặc biệt nào , không có phép màu nào liên quan . Nó làm được với 3 thứ mà chúng ta có thừa .\n\n<English> : Its structure contains , with ever-increasing precision , the structure of everything . This place , and not other places in the universe , is a hub which contains within itself the structural and causal essence of the whole of the rest of physical reality . And so , far from being insignificant , the fact that the laws of physics allow this , or even mandate that this can happen , is one of the most important things about the physical world .\n<Vietnamese> : Cấu trúc của nó bao gồm , với sự chính xác càng ngày càng cao , cấu trúc của mọi thứ . Nơi này , chứ không phải các nơi khác trong vũ trụ , là một cái nôi chứa cốt lõi của cấu trúc và hệ quả của toàn bộ các thực thế lý học khác . Và vì vậy , thay vì nhỏ bé , sự thật là các định luật vật lý cho phép điều này , hay thậm chí quy định rằng điều này có thể xảy ra , là một trong những điều quan trọng nhất về thế giới vật chất .\n\n<English> : In a Newtonian universe , there 's no center -- thank you .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Trong vũ trụ của Newton , không có trung tâm -- xin cảm ơn ." }
98,147
{ "en": "<English> : Do you know that ?\n<Vietnamese> : Bạn có biết điều đó không ?\n\n<English> : Do you know what it is ? Anyone ?\n<Vietnamese> : Các bạn có biết là gì không ? Có ai biết không ?\n\n<English> : Do you know what that is ?\n<Vietnamese> : ", "vi": "Ai biết quả này là gì ?" }
40,021
{ "en": "<English> : I used to be able to talk like that .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Tôi cũng từng làm được như vậy ." }
124,407
{ "en": "<English> : It doesn 't always work , but you cannot blame me for trying .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Không phải lúc nào cũng thành công nhưng không ai đổ lỗi cho bạn vì đã cố gắng cả ." }
22,382
{ "en": "<English> : Because catching mice is what the two cats wanted to do .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Bởi vì bắt chuột là điều mà hai con mèo muốn làm ." }
113,244
{ "en": "<English> : My parents had this whole elaborate story about Santa Claus : how they had talked to Santa Claus himself and agreed that instead of Santa delivering our presents over the night of Christmas Eve , like he did for every other family who got to open their surprises first thing Christmas morning , our family would give Santa more time .\n<Vietnamese> : Bố mẹ tôi có cả một câu chuyện phức tạp về ông già Nô en rằng họ đã nói chuyện với chính ông ấy như thế nào và đồng ý rằng thay vì ông ấy phải mang quà đến cho chúng tôi vào đêm giáng sinh , như ông ấy vẫn làm với mọi gia đình khác mà nhất quyết phải mở quà ngay lập tức vào sáng ngày Nô en gia đình chúng tôi sẽ cho ông già Nô en nhiều thời gian hơn .\n\n<English> : So we did mothers around Christmastime .\n<Vietnamese> : Đầu tiên là những bà mẹ trong mùa Giáng Sinh .\n\n<English> : So I said , \" Well , Mom and Dad , what about Santa Claus ?\n<Vietnamese> : ", "vi": "Và thế nên tôi nói , \" À , bố mẹ ơi , thế còn ông già Nô en thì sao ?" }
25,318
{ "en": "<English> : What kind of an experience do they have ?\n<Vietnamese> : ", "vi": "Họ sẽ có những trải nghiệm gì ?" }
97,714
{ "en": "<English> : Official : He brought out some money from his pockets and put it on the table , so that we should not be afraid .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Quan chức : Anh ta lấy tiền ra khỏi túi và đặt lên bàn , để chúng ta không sợ hãi ." }
86,437
{ "en": "<English> : That 's true .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Điều này hoàn toàn đúng" }
32,049
{ "en": "<English> : We need it to develop technology .\n<Vietnamese> : Cần nó để phát triển công nghệ .\n\n<English> : And because of this , we really decided we needed some more sophisticated technology .\n<Vietnamese> : Và bởi vì điều này , chúng tôi đã quyết định cần phải sử dụng nhiều kỹ thuật phức tạp hơn .\n\n<English> : So we combined these needs with technology 's themes .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Vì thế chúng tôi đã kết hợp những nhu cầu này với các chủ đề công nghệ ." }
107,721
{ "en": "<English> : At first , it was going very well .\n<Vietnamese> : Lúc đầu , mọi chuyện rất tốt .\n\n<English> : Well , people power has been there for a while .\n<Vietnamese> : Sức mạnh quần chúng đã ở đó lâu rồi .\n\n<English> : And everything began well until the power went out .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Mọi thứ bắt đầu khá tốt cho đến khi bị mất điện ." }
92,719
{ "en": "<English> : For those of you who aren 't familiar with memetics , a meme has been defined as an idea that replicates in the human brain and moves from brain to brain like a virus , much like a virus . The way a virus works is -- it can infect and do the most damage to someone who has a compromised immune system .\n<Vietnamese> : Quý vị nào không biết nhiều về những cử chỉ bắt chước này , một miếng bắt chước được định nghĩa là một ý tưởng được sao chép trong bộ não của con người và duy chuyển từ bộ não này đến bộ não khác như một con vi rút , rất giống một con vi rút . Phương pháp hoạt động của con vi rút là -- nó tấn công và huỷ hại nhiều nhất những người có hệ thống miễn dịch kém .\n\n<English> : Creativity is how we cope with creation .\n<Vietnamese> : Sáng tạo là cách chúng ta sáng tác .\n\n<English> : Creativity is the meme-maker that puts slogans on our t-shirts and phrases on our lips .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Sáng tạo là vật lưu niệm của nhà sản xuất đặt khẩu hiệu lên các áo thun và các cụm tự trên môi của chúng ta ." }
110,900
{ "en": "<English> : After all , how could the world exist without God being compassionate ?\n<Vietnamese> : ", "vi": "Rốt cuộc , làm thế nào mà thế giới tồn tại được nếu không có Thượng đế từ bi ?" }
132,418
{ "en": "<English> : What can we do to create shared prosperity ?\n<Vietnamese> : Chúng ta có thể làm gì để tạo ra sự phồn hoa thịnh vượng mang tính chia sẻ ?\n\n<English> : People are thinking about the following questions : Are we going to sacrifice our environment further to produce higher GDP ?\n<Vietnamese> : Người dân đang suy nghĩ về những câu hỏi sau : Chúng ta liệu sẽ đánh đổi môi trường của chúng ta hơn nữa để tạo ra GDP cao hơn ?\n\n<English> : Because ultimately , the question before us , and the question before seven billion people on the planet is , how can we create prosperity ?\n<Vietnamese> : ", "vi": "Bởi vì rút cục thì câu hỏi trước mắt , và câu hỏi cho 7 tỷ người trên hành tinh này là làm thế nào tạo ra sự thịnh vượng ?" }
81,929
{ "en": "<English> : Think of a mathematician 's argument .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Hãy nghĩ về lập luận của một nhà toán học ." }
92,207
{ "en": "<English> : When is the last time you did absolutely nothing for 10 whole minutes ? Not texting , talking or even thinking ? Mindfulness expert Andy Puddicombe describes the transformative power of doing just that : Refreshing your mind for 10 minutes a day , simply by being mindful and experiencing the present moment .\n<Vietnamese> : Lần gần đây nhất mà bạn thật sự không làm gì cả trong vòng 10 phút là khi nào ? Không nhắn tin , không nói chuyện , và thậm chí là không nghĩ ngợi ? Chuyên gia về chánh niệm , Andy Puddicombe , mô tả sức mạnh của việc làm này : làm mới đầu óc của bạn chỉ với 10 phút một ngày bằng cách đơn giản là tập trung và trải nghiệm những khoành khắc hiện tại .\n\n<English> : Step outside of your shoes that you 're in right now and step back into your normal shoes .\n<Vietnamese> : Bước ra khỏi vị trí của bạn cái mà bạn đang ở bây giờ ấy và ướm vào một vị trí bình thường thôi .\n\n<English> : All you need to do is to take 10 minutes out a day to step back , to familiarize yourself with the present moment so that you get to experience a greater sense of focus , calm and clarity in your life .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Tất cả những gì bạn phải làm là dành ra 10 phút trong một ngày để lùi lài , để làm quen bản thân với những giây phút hiện tại để mà tận hưởng một cảm giác tuyệt vời hơn của sự tập trung , bình tĩnh và rõ ràng trong cuộc sống ." }
27,164
{ "en": "<English> : Sometimes you just want to stand in the corner and stare out of the window .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Đôi khi bạn chỉ muốn đứng trong góc phòng và nhìn ra ngoài cửa sổ ." }
55,781
{ "en": "<English> : And here 's the summary of what I 'm saying .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Và đây là một tóm tắt của điều mà tôi đang nói ." }
40,569
{ "en": "<English> : 10 seconds .\n<Vietnamese> : 10 giây\n\n<English> : Pause for about 10 seconds .\n<Vietnamese> : Dừng lại chừng 10 giây .\n\n<English> : 10 seconds , that 's all . I want to be respectful . 10 seconds .\n<Vietnamese> : ", "vi": "10 giây , đó là tất cả , tôi muốn tôn trong . 10 giây" }
126,505
{ "en": "<English> : I have three sons , so I see how they fight .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Tôi có 3 đứa con trai , và tôi thấy chúng đánh nhau ." }
58,801
{ "en": "<English> : So you can wait for the Second Coming -- which is -- a random number between one and 500 million .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Các bạn có thể đợi sự trở lại của chúa Giê-su -- mà là -- một con số bất kỳ giữa 1 và 500 triệu ." }
28,374
{ "en": "<English> : TL : But we can see that it actually works , even though you can only hold it As I said , it 's a very difficult process to imagine this .\n<Vietnamese> : ", "vi": "TL : Nhưng chúng ta có thể thấy nó thực sự hoạt động , mặc dù bạn chỉ có thể giữ nó Như tôi đã nói , rất khó để tưởng tượng ra nó ." }
91,806
{ "en": "<English> : That 's what the data is telling us . If the trajectory continues , we get to , wow , the zero zone .\n<Vietnamese> : Đó là những gì các số liệu đang nói với chúng ta . Nếu quỹ đạo tiếp tục , chúng ta đến được đây , wow , vùng số không .\n\n<English> : It 's kind of a reinterpretation of the landscape .\n<Vietnamese> : Nó là một kiểu diễn giải lại những khung cảnh .\n\n<English> : And what this data leaves in its wake is a landscape .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Và cái mà dữ liệu để lại là một bức tranh ." }
96,380
{ "en": "<English> : And over the next six months , a beautiful thing happened ; the entrepreneurs received the money , they were paid , and their businesses , in fact , grew , and they were able to support themselves and change the trajectory of their lives .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Và sau 6 tháng , kì tích đã xuất hiện ; họ nhận được tiền họ được trợ cấp và công việc làm ăn tiến triển , họ có thể tự lo cho bản thân và thay đổi quỹ đạo cuộc sống ." }
30,123
{ "en": "<English> : Don 't you ? I find this very interesting .\n<Vietnamese> : Phải không ạ ? Có một điều tôi thấy khá thú vị đó là\n\n<English> : It 's interesting , isn 't it ? Some of us are a little bit more perceptive than others . It seems that way .\n<Vietnamese> : Thú vị phải không ? Một vài người trong số chúng ta quan sát sâu sắc hơn những người khác một chút . Có vẻ là như vậy .\n\n<English> : And I guess many of you here think that this is quite fantastic -- except for me . I don 't agree with this .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Và tôi đoán rằng nhiều người trong số các bạn ở đây nghĩ rằng điều đó thật là vĩ đại. trừ tôi.Tôi không nghĩ vậy ." }
73,043
{ "en": "<English> : But that 's probably going to end in failure , so we need to be a bit more focused .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Nhưng đó có thể đưa đến thất bại , vì thế chúng tôi cần tập trung ." }
59,303
{ "en": "<English> : Or you can do it through loss of consciousness , by accelerating in a centrifuge .\n<Vietnamese> : Hoặc bạn có thể tạo ra nó khi bất tỉnh hoặc tăng tốc trong một máy ly tâm .\n\n<English> : And then if you run into another object , you can stay there and colonize the other object . So life will spread , then , from one object to another . So if it exists at all in the Kuiper Belt , it 's likely to be very widespread . And you will have then a great competition amongst species -- Darwinian evolution -- so there 'll be a huge advantage to the species which is able to jump from one place to another without having to wait for a collision . And there 'll be advantages for spreading out long , sort of kelp-like forest of vegetation .\n<Vietnamese> : Và khi đó nếu bạn va phải một vật thể khác , bạn có thể ở đó luôn và chiếm đóng nó . Vì thế sự sống sẽ lan truyền , khi ấy , từ vật thể này sang vật thể khác . Vì thế nếu nó có tồn tại dù là một chút trong Vành đai Kuiper , nó sẽ dễ dàng lan rộng . Và khi ấy bạn sẽ có một cuộc tranh đấu lớn giữa các loài , tiến hoá theo thuyết Darwin , vì thế sẽ có một thuận lợi lớn cho các loài có khả năng nhảy từ nơi này sang nơi khác mà không phải chờ đợi một sự va chạm . Và sẽ có lợi thế khi phát tán những thảm thực vật giống như tảo bẹ .\n\n<English> : You could jump off the end into the deep end .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Bạn có thể nhảy khỏi cầu để xuống nước ." }
112,519
{ "en": "<English> : And you 've achieved that and that makes your win doubly big , triply big .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Và anh đã làm được điều đó . Việc đó khiến anh thắng lớn gấp đôi gấp ba ." }
6,883
{ "en": "<English> : I mean , that 's interesting . One could extend this sort of statistical analysis to cover all Mr. Haring 's various works , in order to establish in which period the artist favored pale green circles or pink squares .\n<Vietnamese> : Theo tôi , thật thú vị . Nếu người ta có thể mở rộng sự phân tích thống kê này để xem xét toàn bộ tác phẩm của ngài Haring nhằm xác định trong thời kỳ nào người hoạ sĩ ưu tiên vẽ vòng tròn xanh nhạt hay ô vuông hồng .\n\n<English> : He made a lot of really interesting cultural references .\n<Vietnamese> : Anh ấy viện dẫn rất nhiều điều thú vị về văn hoá .\n\n<English> : Charles Lullin , the grandfather , saw hundreds of different figures , different landscapes of all sorts .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Charles Lullin , người ông , nhìn thấy hàng trăm hình ảnh khác nhau , những cảnh quan khác nhau ." }
70,128
{ "en": "<English> : You do find groups in the animal kingdom -- you do find cooperative groups -- but these groups are always either very small or they 're all siblings .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Bạn chắc chắm tìm thấy các nhóm trong vương quốc động vật -- bạn tìm thấy những nhóm hợp tác -- nhưng những nhóm này luôn luôn hoặc rất nhỏ hoặc chúng là anh em ." }
7,590
{ "en": "<English> : You figure that out very soon .\n<Vietnamese> : cứ mãi trao cho tôi vậy .\n\n<English> : You need to somehow find the fitness function .\n<Vietnamese> : Bằng cách nào đó các bạn cần tìm ra chức năng nổi bật nhất .\n\n<English> : You very quickly work out what is it that you 've got to do to fathom that out .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Các bạn nhanh chóng nhận ra thứ các bạn cần làm để giải nghĩa những điều đó ." }
71,655
{ "en": "<English> : Well , it 's very interesting .\n<Vietnamese> : Vâng , rất thú vị .\n\n<English> : So it 's very interesting .\n<Vietnamese> : Rất thú vị\n\n<English> : You know , it 's interesting .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Bạn biết đấy , thật thú vị ." }
89,107
{ "en": "<English> : Those same issues of conflicts of interest are acute in the United States today . Especially because the decision makers in the United States are frequently able to insulate themselves from consequences by living in gated compounds , by drinking bottled water and so on . And within the last couple of years , it 's been obvious that the elite in the business world correctly perceive that they can advance their short-term interest by doing things that are good for them but bad for society as a whole , such as draining a few billion dollars out of Enron and other businesses . They are quite correct that these things are good for them in the short term , although bad for society in the long term .\n<Vietnamese> : Các vấn đề tương tự về mâu thuẫn sâu sắc giữa các nhóm lợi ích cũng xảy ra ở nước Mỹ ngày nay . Đặc biệt bởi các nhà hoạch định chính sách ở Mỹ thường có thể tách bản thân họ khỏi hậu quả bằng cách sống trong biệt ốc , uống nước đóng chai vân vân . Và trong vài năm gần đây , rõ ràng là giới thượng lưu trong giới kinh doanh đã nhận thức đúng đắn rằng họ có thể tăng lợi ích trước mắt của họ bằng cách làm những việc có lợi cho bản thân họ nhưng có hại cho toàn thể xã hội , chảng hạn như rút vài tỷ dollar khỏi Enron và những việc khác . Họ đã khá đúng khi cho rằng những việc như thế có lợi trước mắt cho họ mặc dù chúng có hại cho cả xã hội về lâu dài .\n\n<English> : In Africa , they 've had bailouts . In Nigeria , six of the major commercial banks collapsed at the same time as ours , eh ?\n<Vietnamese> : Ở Châu Phi cũng có . Ở Nigeria , 6 trong số các ngân hàng thương mại lớn sụp đổ cùng một lúc cũng như chúng ta vậy ?\n\n<English> : We passed a bunch of rules to regulate the financial industry in response to the recent collapse .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Chúng ta thông qua một loạt những luật lệ để điều hành hệ thống tài chính phản ứng lại với sự sụp đổ gần đây ." }
92,044
{ "en": "<English> : And they deserve more than that . \"\n<Vietnamese> : Và họ xứng đáng có được nhiều hơn thế . \"\n\n<English> : That 's what I wanted to do .\n<Vietnamese> : Đó là điều tôi muốn thực hiện .\n\n<English> : And that 's what I wanted from them more than anything else .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Và đó là điều tôi mong muốn nhất ở học sinh của mình ." }
1,601
{ "en": "<English> : The brutal truth is , if we don 't have the will or the skill , or even the money that we need to reach children , the most vulnerable children in the world , with something as simple as an oral polio vaccine , then pretty soon , more than 200,000 children are again going to be paralyzed by this disease every single year .\n<Vietnamese> : Sự thật tàn bạo là Nếu chúng ta không có đủ ý chí hay kĩ năng Hay lượng tài chính cần thiết Để chu cấp cho trẻ em , những em bé dễ tổn thương nhất trên thế giới Những thứ đơn giản như Vắc xin bại liệt truyền qua đường miệng Thì sớm thôi Hơn 200 000 trẻ em Sẽ lại bị tê liệt bởi dịch bệnh này Hằng năm\n\n<English> : Okay , two more points . Every year in the USA , roughly 2,500 children are admitted to emergency rooms for shock and burn injuries related to electrical receptacles . And this is crazy .\n<Vietnamese> : Còn hai ý nữa . Hàng năm ở nước Mỹ , gần 2,500 trẻ em phải nhập viện cấp cứu vì chấn thương do giật và bỏng liên quan đến tiếp xúc điện . Và điều này thật đáng tiếc .\n\n<English> : And then today , there 's been a 99 percent reduction -- greater than 99 percent reduction -- in the number of children who are being paralyzed by this awful disease .\n<Vietnamese> : ", "vi": "và rồi giờ đây. khoảng 99 % sự sự thuyên giảm -- hơn 99 % sự giảm sút-- số lượng trẻ em bị tê liệt bởi dịch bệnh tồi tệ này" }
47,563
{ "en": "<English> : But what he found was , these categories mattered , so when he later gave the subjects money , they would prefer to give the money to members of their own group than members of the other group .\n<Vietnamese> : Nhưng ông khám phá ra rằng các mục phân loại là quan trọng , Vì vậy khi sau đó ông đưa cho các đối tượng nghiên cứu tiền họ thích đưa tiền đó cho các thành viên trong nhóm của họ hơn là cho thành viên trong nhóm khác .\n\n<English> : The second tool we reach for is incentives .\n<Vietnamese> : Công cụ thứ hai ta dùng là sự khuyến khích .\n\n<English> : To the second group he offered rewards .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Với nhóm thứ hai , ông đưa ra một số phần thưởng ." }
37,559
{ "en": "<English> : Somebody in the audience asked me , \" How does he breathe up there ? \"\n<Vietnamese> : ", "vi": "- Vài người trong số khán giả hỏi tôi rằng , \" Làm sao anh ta thở được trên đó ? \"" }
37,198
{ "en": "<English> : And this is a little film I made about the making of the Eames lounge chair .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Đây là một bộ phim nhỏ tôi đã làm về quá trình thiết kế chiếc đi văng của Eames ." }
8,037
{ "en": "<English> : All these three things , then , have to be melded together .\n<Vietnamese> : Ba thứ đó phải đi chung với nhau .\n\n<English> : So three things have happened .\n<Vietnamese> : có 3 việc đã xảy ra .\n\n<English> : So let 's talk about what happens when this all comes together , when you tie the three things together .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Vậy hãy nói về chuyện gì xảy ra nếu tất cả được thực hiện cùng nhau , khi mà bạn buộc cả ba lại cùng nhau ." }
24,058
{ "en": "<English> : It 's difficult . One thing you can do is document each step of the process , not only coding the historical information but what we call the meta-historical information , how is historical knowledge constructed , documenting each step .\n<Vietnamese> : Rất khó . Điều duy nhất bạn có thể làm là ghi chép từng quá trình một , không chỉ việc mã hoá thông tin lịch sử mà còn là cái được gọi là thông tin lịch sử bên lề , cách các hiểu biết về lịch sử được xây dựng , ghi chép từng bước một .\n\n<English> : It 's very easy to do . There 's a great document produced by TED which tells you how to do it .\n<Vietnamese> : Nó rất dễ tiến hành . Có một tài liệu rất tuyệt vời phát hành bởi TED hướng dẫn bạn cách thực hiện dự án .\n\n<English> : Clicking on that logo takes you to an absolute no-nonsense , human-readable document , a deed , that tells you exactly what you can do with this content .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Click vô logo đó sẽ đưa bạn đến một tài liệu hoàn toàn có lý , con người đọc được , một hành động nói cho bạn chính xác cái gì bạn có thể làm với nội dung này ." }
56,409
{ "en": "<English> : We have a decent trend .\n<Vietnamese> : Chúng ta có một xu hướng tốt .\n\n<English> : They had pretty good success . This is an article from the USA Today .\n<Vietnamese> : Họ đã thành công tốt đẹp . Đây là một bài báo từ USA Today .\n\n<English> : Not all of them have been perfect , or will be , but the trend is very clear .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Không phải tất cả họ đều hoàn hảo , hoặc sẽ hoàn hảo , nhưng xu hướng là rất rõ rệt ." }
98,644
{ "en": "<English> : I didn 't get in trouble . I was introduced to Mrs. Casey , who ran the school newspaper , and I was for three and a half years the cartoonist for my school paper , handling such heavy issues as , seniors are mean , freshmen are nerds , the prom bill is so expensive . I can 't believe how much it costs to go to the prom .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Tôi không gặp rắc rồi . Tôi lại được giới thiệu với cô Casey , người điều hành báo trường , tôi đã trong 3 năm rưỡi trở thành người vẽ truyện tranh cho báo trường , nói về những vấn đề lớn như , học sinh lớp 12 rất xấu tính , học sinh lớp 9 là đầu to mắt cận , tiền prom quá đắt . Tôi không thể tưởng tượng nổi số tiền cần để đi đến prom ." }
118,953
{ "en": "<English> : And lastly , what 's the expected outcome of baseball ?\n<Vietnamese> : ", "vi": "Cuối cùng , kết quả mong muốn của bóng chày là gì ?" }
89,388
{ "en": "<English> : And that 's what we mean by a unified theory .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Và đó là điều mà chúng tôi muốn nói khi nhắc tới Đồng nhất thuyết ." }
41,272
{ "en": "<English> : And I hope that a few of you at least can help us make that happen .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Và tôi hy vọng là ít nhất một vài người trong các bạn sẽ giúp chúng tôi thực hiện điều này ." }
97,034
{ "en": "<English> : Then he said , \" How much are you willing to pay to get a kiss from a celebrity if the kiss was delivered immediately , in three hours , in 24 hours , in three days , in one year , in 10 years ?\n<Vietnamese> : và rồi ông nói \" Các em sẵn sàng trả bao nhiêu cho nụ hôn đó , từ một người nổi tiếng nếu nụ hôn đó là ngay lúc này đây trong 3 giờ nữa , trong 24 giờ nữa , trong 3 ngày nữa , trong một năm , 10 năm nữa ?\n\n<English> : The behavioral economist George Lowenstein asked students in his university to imagine getting a passionate kiss from a celebrity , any celebrity .\n<Vietnamese> : Nhà kinh tế hành vi George Lowenstein hỏi những học sinh trong trường mình tưởng tượng được hôn nồng nàn bởi một người nổi tiếng , bất kì một người nổi tiếng nào\n\n<English> : He found that the students were willing to pay the most not to get a kiss immediately , but to get a kiss in three days .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Ông ta tìm ra rằng những sinh viên sẵn sàng trả nhiều nhất không phải để được hôn ngay lập tức , mà là một nụ hôn trong ba ngày nữa ." }
81,716
{ "en": "<English> : But he had a gift .\n<Vietnamese> : Nhưng ông ta có biệt tại .\n\n<English> : Well , since I couldn 't have my tea the way I wanted it , I ordered a cup of coffee , which the waiter brought over promptly .\n<Vietnamese> : Vậy là , vì tôi không thể có tách trà theo cách mình muốn , Tôi gọi một tách cà phê , người phục vụ mang đến rất mau chóng .\n\n<English> : But he gave me a cup of tea .\n<Vietnamese> : ", "vi": "nhưng ông ta cho tôi một ly trà" }
85,058
{ "en": "<English> : And the students were right . It wasn 't that the world consisted -- the world consisted here , of one set of countries over here , which had large families and short life . Developing world .\n<Vietnamese> : Và các sinh viên ấy nói đúng . Thế giới không phải chỉ gồm có - ở đây , tập hợp các nước ở đây , nơi của những đại gia đình với cuộc sống ngắn ngủi . Thế giới đang phát triển .\n\n<English> : Because my students , what they said when they looked upon the world , and I asked them , \" What do you really think about the world ? \"\n<Vietnamese> : Bởi vì những sinh viên của tôi , những điều họ nói khi họ nhìn lên bản đồ thế giới , và khi tôi đã hỏi họ , \" Các bạn thực sự nghĩ gì về thế giới ? \"\n\n<English> : Exactly what the students said was their concept about the world .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Chính xác những gì sinh viên nói là cách suy nghĩ của họ về thế giới ." }
22,275
{ "en": "<English> : And of course , my own movie theater .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Và tất nhiên , phòng chiếu phim của riêng tôi ." }
40,792
{ "en": "<English> : And we explored the surface of the Islands as well -- very important bird nesting site , some of the most important bird-nesting sites in the Pacific , in the world .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Ngoài đại dương , chúng tôi còn thám hiểm bề mặt quần đảo - đấy là vùng chim làm tổ hết sức quan trọng một trong những vùng chim làm tổ quan trọng nhất ở Thái Bình Dương và trên toàn thế giới ." }
41,273
{ "en": "<English> : Thank you very much .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Cám ơn các bạn rất nhiều ." }
13,048
{ "en": "<English> : And one thing I 've been doing is doing some research on systems that can combine technology and leadership with an art and design perspective .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Và tôi đã làm một số nghiên cứu trên hệ thống có thể kết hợp công nghệ và lãnh đạo với một quan điểm nghệ thuật và thiết kế ." }