sentence
stringlengths 3
226
| label
class label 2
classes | idx
int32 0
8.55k
|
---|---|---|
Tôi đã đến thăm mọi thị trấn tôi phải đến. | 1acceptable
| 900 |
Mọi thị trấn ở mọi quốc gia tôi phải đến đều đã đến thăm. | 1acceptable
| 901 |
Mọi người đàn ông nói rằng anh ta sẽ mua một ít cá hồi đều đã mua một ít cá hồi. | 1acceptable
| 902 |
Lilly nên mua cá hồi và Mary cũng vậy. | 1acceptable
| 903 |
Lilly nên mua cá hồi và Mary cũng nên mua cá hồi. | 1acceptable
| 904 |
Chứng loạn thần kinh của Joe làm phiền những khách hàng quen của anh ấy, và chứng loạn thần kinh của Sally cũng vậy. | 1acceptable
| 905 |
Joe thích quán bar của anh ấy và những khách quen của Sally cũng vậy. | 1acceptable
| 906 |
Mỗi hình ảnh của chính nó đã đến. | 1acceptable
| 907 |
Chú tôi không có vợ nhưng dì của bạn thì có và ông ấy đang nằm trên sàn. | 1acceptable
| 908 |
Chú tôi không bất cứ thứ gì Giáng sinh nhưng dì tôi đã làm cho chú và có tươi. | 0unacceptable
| 909 |
Tôi biết Max đã đọc cuốn nào và Oscar chưa đọc cuốn nào. | 1acceptable
| 910 |
Đây là cuốn sách mà Bill chấp thuận, còn đây là cuốn anh ấy không chấp thuận. | 1acceptable
| 911 |
Tôi biết Mag đã sách nào và tại sao bạn chưa. | 0unacceptable
| 912 |
Tôi biết Mag đọc sách nào và sách nào đã sau khi tôi đọc. | 0unacceptable
| 913 |
Dulles nghi ngờ tất cả những ai Angleton đã làm. | 1acceptable
| 914 |
Trong khi Bob đọc Fred, anh ấy không đọc Dickens. | 1acceptable
| 915 |
Sally nghi ngờ Joe, nhưng anh thì không. | 1acceptable
| 916 |
Mặc dù không ăn cà tím nhưng lại ăn. | 0unacceptable
| 917 |
Mặc dù tôi không đã đọc cuốn sách nào nhưng tôi Sally đã sách nào. | 0unacceptable
| 918 |
Gần như những người Angleton làm, Dulles. | 0unacceptable
| 919 |
Sally sẽ đứng gần, nhưng ấy không. | 0unacceptable
| 920 |
khi Holly thảo luận về bản báo cáo mọi chàng trai thì ấy thảo luận về mọi gái. | 0unacceptable
| 921 |
Sally sẽ đứng gần mọi phụ nữ mà bạn muốn. | 1acceptable
| 922 |
Tôi biết Holly sẽ thảo luận về người phụ nữ nào nhưng tôi không biết bạn sẽ nói về người phụ nữ nào. | 1acceptable
| 923 |
Hôm qua cạnh những người mà chúng tôi đã thảo luận. | 0unacceptable
| 924 |
Truman đến thăm bạn hôm qua. | 0unacceptable
| 925 |
lại câu chuyện Bob. | 0unacceptable
| 926 |
Truman không đến thăm tôi nhưng anh ấy đã đến thăm bạn. | 1acceptable
| 927 |
Trong khi Truman không kể cho tôi một câu chuyện thì anh ấy lại kể cho Rusty. | 1acceptable
| 928 |
Mặc dù José sẽ không nói về Mag nhưng anh ấy có thể nói về Holly. | 1acceptable
| 929 |
Mặc dù bác sĩ có thể nói điều đó với bạn nhưng ông ấy sẽ không nói với tôi. | 1acceptable
| 930 |
Tôi nghĩ bạn cần thể hiện bản thân nhiều hơn bất kỳ ai khác. | 1acceptable
| 931 |
Trong khi Truman không muốn đến thăm mọi thành phố thì anh ấy lại đến Barcelona. | 1acceptable
| 932 |
có thể rời đi làm hài lòng Mag nhưng anh ấy không làm như vậy với cha. | 0unacceptable
| 933 |
Mặc dù Doc có thể tuyên bố đã đọc cuốn của anh ấy nhưng anh sẽ không bài báo. | 0unacceptable
| 934 |
Tôi sẽ tôi sẽ không bật. | 0unacceptable
| 935 |
Fred thích cà tím, mặc dù anh ấy cũng thích bắp cải. | 1acceptable
| 936 |
Mặc dù anh ấy cũng thích bắp cải nhưng Fred lại thích cà tím. | 1acceptable
| 937 |
Fred tặng hoa cho người yêu vì Frank đã làm vậy. | 1acceptable
| 938 |
Trung Quốc là đất nước mà Joe muốn đến thăm và anh ấy cũng sẽ đến thăm nếu có đủ tiền. | 1acceptable
| 939 |
Jerry sẽ không đọc sách của Babel, nhưng Meryl đã làm như vậy và nó khá hay. | 1acceptable
| 940 |
Tôi biết Max đã đọc và Oscar đọc cuốn. | 0unacceptable
| 941 |
Joe có thể ước mình có, nhưng đây không phải là đất nước anh ấy đã đến thăm. | 1acceptable
| 942 |
Mặc dù tôi có thể muốn nhưng đây chính là điều mà Harris đã đề xuất. | 1acceptable
| 943 |
Chúng tôi thích bạn bè của mình và họ cũng vậy. | 1acceptable
| 944 |
Chúng ta thích bạn bè của mình và họ cũng thích bạn bè của chúng ta. | 1acceptable
| 945 |
Chúng ta thích bạn bè của mình và họ cũng thích bạn bè của họ. | 1acceptable
| 946 |
Rusty chỉ nói về mình sau khi Holly nói. | 1acceptable
| 947 |
Rusty chỉ về sau khi nói về mình. | 0unacceptable
| 948 |
Tôi không thể tìm ra giải pháp, nhưng Holly thì có thể. | 1acceptable
| 949 |
Fred đã nói về mọi thứ trước Rusty. | 1acceptable
| 950 |
Joe sẽ đến cửa hàng mặc dù Fred đã đi rồi. | 1acceptable
| 951 |
Ngày nay, chính phủ trung ương có rất ít hoặc không có hành vi quấy rối chính thức đối với người đồng tính nữ và đồng tính nam, mặc dù các chính phủ tự trị có thể làm như vậy. | 1acceptable
| 952 |
Ứng cử viên này bị buộc tội không chung thủy và trốn tránh quân dịch, hoặc ít nhất là cố gắng làm vậy. | 1acceptable
| 953 |
David một nghệ sĩ tuyệt vời, anh ấy làm vậy, mắt ấy sẽ nhìn bạn. | 0unacceptable
| 954 |
Ứng viên bị không chung thủy, hoặc ít nhất cố gắng. | 0unacceptable
| 955 |
Thông tin này có thể đã được Gorbachev tiết lộ, nhưng ông đã chọn không làm vậy. | 1acceptable
| 956 |
Phần lớn tài liệu này có thể được trình bày theo cách khá thân mật và dễ tiếp cận, và tôi thường làm như vậy. | 1acceptable
| 957 |
không thích. | 0unacceptable
| 958 |
John không thích Mary. | 1acceptable
| 959 |
John thường xuyên. | 0unacceptable
| 960 |
John cố gắng thường xuyên gặp Mary. | 1acceptable
| 961 |
John cố gắng gặp. | 0unacceptable
| 962 |
John cố gắng không gặp Mary. | 1acceptable
| 963 |
gặp không phải Mary. | 0unacceptable
| 964 |
Có phải Mary đang chạy marathon không? | 1acceptable
| 965 |
Mary chạy? | 0unacceptable
| 966 |
Mary thường chạy marathon. | 1acceptable
| 967 |
thường chạy. | 0unacceptable
| 968 |
Mary không chạy marathon. | 1acceptable
| 969 |
Như Bill đã nghĩ, tôi không đi đến cửa hàng. | 1acceptable
| 970 |
Đúng như Bill nghĩ, tôi đã đi đến cửa hàng. | 1acceptable
| 971 |
Bill nghĩ, không đến cửa hàng. | 0unacceptable
| 972 |
Các nhà văn có thể tin cậu bé như vậy. | 1acceptable
| 973 |
Các nhà văn cậu bé. | 0unacceptable
| 974 |
Các nhà văn đã tin cậu bé như vậy. | 1acceptable
| 975 |
nhà văn không tin cậu như vậy. | 0unacceptable
| 976 |
Rome đã phá hủy Carthage. | 1acceptable
| 977 |
Sự tàn phá Carthage của Rome thật khủng khiếp. | 1acceptable
| 978 |
John đã mua bức tranh của chính mình mà Bill đã nhìn thấy. | 1acceptable
| 979 |
Nhận thức vấn đề khá sâu sắc. | 1acceptable
| 980 |
Kiến thức về vấn đề khá sâu sắc. | 1acceptable
| 981 |
Nhận thức thấu đáo. | 0unacceptable
| 982 |
Kiến thức vấn đề khá. | 0unacceptable
| 983 |
Vấn đề biết. | 0unacceptable
| 984 |
Tàu chìm để bảo hiểm. | 0unacceptable
| 985 |
Vụ chìm tàu rất quỷ dị. | 1acceptable
| 986 |
Việc đánh chìm tàu để thu tiền bảo hiểm rất quanh co. | 1acceptable
| 987 |
Vụ chìm tàu rất quanh co. | 1acceptable
| 988 |
Việc để thu tiền bảo hiểm quanh co. | 0unacceptable
| 989 |
Việc tự mình thử nghiệm những loại thuốc như vậy là quá rủi ro. | 1acceptable
| 990 |
Việc tự thử nghiệm loại này quá rủi ro. | 0unacceptable
| 991 |
Con tàu bị đánh chìm để thu tiền bảo hiểm. | 1acceptable
| 992 |
Thuốc này trước tiên phải được thử nghiệm trên chính mình. | 1acceptable
| 993 |
Sự hủy hoại đạo đức của tổng thống đã hoàn tất. | 1acceptable
| 994 |
Sự hủy hoại đạo đức của tổng thống chắc chắn không có ích gì. | 1acceptable
| 995 |
Mary muốn mặc chiếc váy Đức màu xanh đẹp. | 1acceptable
| 996 |
Cà chua được du nhập vào châu Âu sau năm 1492. | 1acceptable
| 997 |
Chúng tôi giàu có có hương vị hoàn hảo. | 1acceptable
| 998 |
, chúng tôi có hoàn hảo. | 0unacceptable
| 999 |