sentence
stringlengths 3
226
| label
class label 2
classes | idx
int32 0
8.55k
|
---|---|---|
Mary nước ngoài. | 0unacceptable
| 800 |
Mary tin rằng anh đã yêu cô. | 1acceptable
| 801 |
Mary cho rằng anh đã yêu cô. | 1acceptable
| 802 |
tin rằng anh đã cô. | 0unacceptable
| 803 |
Mary rằng anh yêu cô. | 0unacceptable
| 804 |
biết anh đã yêu cô. | 0unacceptable
| 805 |
tin rằng đã yêu cô. | 0unacceptable
| 806 |
Mary cho rằng anh cô. | 0unacceptable
| 807 |
Mary cho biết anh đã. | 0unacceptable
| 808 |
Chắc chắn rằng John đã yêu Mary. | 1acceptable
| 809 |
Có khả năng là John đã yêu Mary. | 1acceptable
| 810 |
Có những người lạ trong khu vườn đó. | 1acceptable
| 811 |
Có lạ trong khu vườn. | 0unacceptable
| 812 |
ba người đàn ông đến nhà ga. | 0unacceptable
| 813 |
Có ba người đàn ông đang đến nhà ga đó. | 1acceptable
| 814 |
Tôi cho rằng có một người đàn ông trong khu vườn đó. | 1acceptable
| 815 |
có một người đàn ông trong vườn đó. | 0unacceptable
| 816 |
Họ cho rằng có nhiều người lạ trong khu vườn đó. | 1acceptable
| 817 |
Họ rằng có người đã đến khu vườn. | 0unacceptable
| 818 |
John cá rằng có một người lạ trong ngôi nhà ma ám đó. | 1acceptable
| 819 |
John một người lạ đã ở nhà đó. | 0unacceptable
| 820 |
John cố hôn Mary. | 1acceptable
| 821 |
John thuyết phục Mary hôn anh ấy. | 1acceptable
| 822 |
John bảo Mary hôn anh ấy. | 1acceptable
| 823 |
Đậu xe ở đây là bất hợp pháp. | 1acceptable
| 824 |
Tôi nhớ anh đã hôn Mary. | 1acceptable
| 825 |
Tôi báo cáo anh ấy đã hôn Mary. | 1acceptable
| 826 |
Tôi báo cáo đã hôn Mary. | 1acceptable
| 827 |
Tôi thích tắm. | 1acceptable
| 828 |
Tôi ghét việc tắm. | 1acceptable
| 829 |
thích anh ấy. | 0unacceptable
| 830 |
ghét việc ta tắm. | 0unacceptable
| 831 |
Tôi thấy anh ấy hôn Mary. | 1acceptable
| 832 |
Tôi nhận thấy anh ấy hôn Mary. | 1acceptable
| 833 |
Tôi nhận hôn Mary. | 0unacceptable
| 834 |
Đã được mọi người. | 0unacceptable
| 835 |
Việc John từ chối lời đề nghị thật là sốc. | 1acceptable
| 836 |
Việc kẻ thù phá hủy thành phố thật khủng khiếp. | 1acceptable
| 837 |
Việc John từ chối lời đề nghị đã gây sốc. | 1acceptable
| 838 |
Sự tàn phá thành phố của kẻ thù thật khủng khiếp. | 1acceptable
| 839 |
John muốn phòng một cách và khỏi căn phòng mà anh ấy vui vẻ. | 0unacceptable
| 840 |
Tôi thường đưa Mary về nhà trong tình trạng say khướt và cô ấy vẫn đến đó bình thường. | 1acceptable
| 841 |
Tôi ăn. | 0unacceptable
| 842 |
ăn cá say sống. | 0unacceptable
| 843 |
Tôi cũng không nghĩ Fred sẽ làm vậy. | 1acceptable
| 844 |
José thích bắp cải và Holly cũng vậy. | 1acceptable
| 845 |
José đã ăn bắp cải và Holly cũng vậy. | 1acceptable
| 846 |
José đang ăn bắp cải và Holly cũng vậy. | 1acceptable
| 847 |
John sẽ rời đi nhưng Mary thì không. | 1acceptable
| 848 |
Tôi cho rằng Bill thông minh còn Sally thì không. | 1acceptable
| 849 |
Sally bắt đầu chạy xuống chỉ sau José bắt đầu. | 0unacceptable
| 850 |
làm Bill cười, rồi José. | 0unacceptable
| 851 |
đến đọc của Fred và cũng đến. | 0unacceptable
| 852 |
John muốn đi nghỉ nhưng anh ấy không biết khi nào nên đi. | 1acceptable
| 853 |
Mary yêu cầu thứ gì đó đến bữa nên cô ấy Sue theo thứ gì. | 0unacceptable
| 854 |
đi nghỉ biết được khi nào nên đi. | 0unacceptable
| 855 |
mặc tuxedo đến bữa nhưng Caspar không thể quyết định có nên không. | 0unacceptable
| 856 |
Bạn nên với súng trường vì nguy hiểm. | 0unacceptable
| 857 |
John đang thảo luận cũng vậy. | 0unacceptable
| 858 |
nhớ John đang thảo luận, nhớ lại Sally. | 0unacceptable
| 859 |
Sally có thể đã ăn bắp cải nhưng Holly thì không. | 1acceptable
| 860 |
José yêu cầu chúng tôi đi họp và Sally sẽ cho chúng tôi biết khi nào. | 1acceptable
| 861 |
là lúc họp, Sally sẽ cho chúng ta biết nào. | 0unacceptable
| 862 |
Joe nói với Mary rằng Holly có thể nói chuyện. | 1acceptable
| 863 |
Mary khẳng định rằng đã ăn bắp cải còn Holly thì không. | 1acceptable
| 864 |
Mary khẳng định rằng ăn bắp cải, Holly thì không. | 1acceptable
| 865 |
Mary tuyên bố rằng ăn bắp cải, Holly muốn. | 1acceptable
| 866 |
Mary khẳng định rằng ấy bắp cải, Holly. | 0unacceptable
| 867 |
Mary chưa bắp cải, Holly. | 0unacceptable
| 868 |
Mary rằng bắp cải, Holly. | 0unacceptable
| 869 |
Mary tuyên bố rằng ăn, Holly đã tôi. | 0unacceptable
| 870 |
Mary tuyên bố rằng ăn bắp cải,. | 0unacceptable
| 871 |
cho rằng thông minh, coi Holly là. | 0unacceptable
| 872 |
kể một đáng nhớ vì cũng từng kể lại một câu chuyện. | 0unacceptable
| 873 |
Tôi đã xem lại nỗ lực của Holly trong bạn xem lại nỗ lực José. | 0unacceptable
| 874 |
Mary về mong muốn bắp cải Joe, chỉ khi tôi đã về mong muốn ăn bắp cải của Sally. | 0unacceptable
| 875 |
Sally việc cố gắng bắt giữ, nhưng sau tôi từ chối quyết định đó. | 0unacceptable
| 876 |
John đã không thực hiện được cú home run nào, nhưng tôi biết một người phụ nữ đã làm được điều đó. | 1acceptable
| 877 |
Việc Betsy giành được vương miện đánh bóng không có gì đáng ngạc nhiên, nhưng việc Peter không biết cô ấy đã làm điều đó mới là điều đáng ngạc nhiên. | 1acceptable
| 878 |
Bạn không chơi súng trường vì có nguy hiểm. | 0unacceptable
| 879 |
muốn mặc bộ lễ phục bữa nhưng Caspar không biết có nên hay. | 0unacceptable
| 880 |
kể lại đáng vì Holly đã kể lại câu chuyện đáng nhớ. | 0unacceptable
| 881 |
Lilly quyết định rằng cô ấy nên ăn bắp cải. | 1acceptable
| 882 |
Lilly quyết định để được. | 0unacceptable
| 883 |
Đọc truyện của Fred tôi cũng muốn. | 1acceptable
| 884 |
Bạn không chơi với súng trường chơi với rất. | 0unacceptable
| 885 |
muốn mặc một bộ bữa tiệc, mặc một bộ tuxedo đến bữa tiệc, quyết định có nên mặc hay. | 0unacceptable
| 886 |
Lucy Barnes kể lại đáng nhớ vì Holly từng kể câu chuyện. | 0unacceptable
| 887 |
Mag Wildwood đến để giới thiệu người phục vụ quầy rượu nhưng tôi lại không đến. | 1acceptable
| 888 |
Mag Wildwood đến để giới thiệu người phục vụ quầy rượu nhưng tôi lại không đến. | 1acceptable
| 889 |
Bạn nên dỡ súng trường vì không để s là nguy hiểm. | 1acceptable
| 890 |
Nếu Ron biết có nên mặc tuxedo hay không và Caspar biết có nên mặc tuxedo hay không, liệu họ có biết những điều khác nhau không? | 1acceptable
| 891 |
Lucy kể lại một câu chuyện đáng nhớ vì Holly đã kể lại như một câu chuyện không hay. | 1acceptable
| 892 |
sẽ nếu tôi có thể làm việc. | 0unacceptable
| 893 |
Harry có rời đi không? | 1acceptable
| 894 |
Joe có hát không? | 1acceptable
| 895 |
Một cho thấy Chúa. | 0unacceptable
| 896 |
Một cho thấy tồn tại. | 0unacceptable
| 897 |
Tôi đã mọi ở mọi quốc gia mà tôi phải. | 0unacceptable
| 898 |
Mọi người đàn ông nói rằng anh ta sẽ mua một ít cá hồi đều làm như vậy. | 1acceptable
| 899 |