sentence
stringlengths 3
226
| label
class label 2
classes | idx
int32 0
8.55k
|
---|---|---|
Tôi biết ai đang giận John. | 1acceptable
| 1,100 |
Tôi biết một cậu bé giận John. | 1acceptable
| 1,101 |
John cao hơn Dill. | 1acceptable
| 1,102 |
John cao hơn Bill. | 1acceptable
| 1,103 |
Tôi muốn đi. | 1acceptable
| 1,104 |
Cạo râu đối với tôi thật khó khăn. | 1acceptable
| 1,105 |
Cú sốc gây ra vụ nổ. | 1acceptable
| 1,106 |
Cú sốc làm vụ nổ tắt. | 1acceptable
| 1,107 |
Tôi đã gọi hầu hết mọi người ở Boston tới. | 1acceptable
| 1,108 |
đã điều hành người đàn ông đã. | 0unacceptable
| 1,109 |
Tôi đã tông phải một ông già. | 1acceptable
| 1,110 |
sẽ gọi cho ai. | 0unacceptable
| 1,111 |
Tôi đánh bóng chiếc Ấn Độ trở. | 0unacceptable
| 1,112 |
Ông cho rằng vụ cháy là do chập điện. | 1acceptable
| 1,113 |
Ông do điện nên cháy. | 0unacceptable
| 1,114 |
Anh cho là do chập điện nên cháy. | 1acceptable
| 1,115 |
Anh ta ném bức thư vào thùng rác. | 1acceptable
| 1,116 |
Anh ta thư vào sọt. | 0unacceptable
| 1,117 |
Họ bác bỏ đề xuất vì quá tốn kém. | 1acceptable
| 1,118 |
Họ bác bỏ vì tốn kém. | 0unacceptable
| 1,119 |
Họ bác bỏ đề xuất Nhà nước xây dựng vỉa hè từ Dartmouth đến Smith là quá tốn kém. | 1acceptable
| 1,120 |
Tôi thấy rất ngon một số trái cây mà tôi nhặt được trên đường về nhà. | 1acceptable
| 1,121 |
Tôi tìm thấy một số trái cây ngon mà tôi nhặt được trên đường về nhà. | 1acceptable
| 1,122 |
Tôi Thượng nghị sĩ đã khai mạc là một kẻ ngốc. | 0unacceptable
| 1,123 |
John xuất hiện hài lòng không? | 0unacceptable
| 1,124 |
Việc John xuất hiện có làm bạn hài lòng không? | 1acceptable
| 1,125 |
Việc John làm cô là hiển nhiên. | 0unacceptable
| 1,126 |
Tôi muốn việc Bill rời đi được giữ bí mật. | 1acceptable
| 1,127 |
Tôi muốn nó vẫn là bí mật mà Bill để lại. | 1acceptable
| 1,128 |
gì đã ăn gần như khiến suy sụp. | 0unacceptable
| 1,129 |
Thứ mà tôi đã ăn gần như khiến tôi suy sụp. | 1acceptable
| 1,130 |
Cái giá mà tôi đã ăn gần như khiến tôi suy sụp. | 1acceptable
| 1,131 |
hẹn hò với một cô gái mà hài lòng. | 0unacceptable
| 1,132 |
Tôi hẹn hò với một cô gái và rất vui khi John xuất hiện. | 1acceptable
| 1,133 |
Tôi cho một người đàn ông đang theo dõi cuộc đua mượn ống nhòm của tôi. | 1acceptable
| 1,134 |
cho một đang theo dõi cuộc đua mượn ống nhòm. | 0unacceptable
| 1,135 |
Cô hỏi một người đàn ông đứng gần cửa sổ xem trời có giống mưa không. | 1acceptable
| 1,136 |
Chúng tôi gọi điện bố, vừa tròn tuổi. | 0unacceptable
| 1,137 |
bầu bố tôi, người vừa sang, làm tổng thống. | 0unacceptable
| 1,138 |
Họ đưa cho bố tôi, người vừa 60, chiếc. | 0unacceptable
| 1,139 |
Anh ấy đã tìm ra nó. | 1acceptable
| 1,140 |
Anh ấy đã ra. | 0unacceptable
| 1,141 |
Anh ấy tìm điều đó. | 0unacceptable
| 1,142 |
Anh ấy đã tìm ra Ann. | 1acceptable
| 1,143 |
Anh đã tìm ra. | 0unacceptable
| 1,144 |
Anh ấy đã nghĩ ra điều gì đó. | 1acceptable
| 1,145 |
Anh đã tìm ra câu trả lời. | 1acceptable
| 1,146 |
Anh đã tìm ra câu trả lời. | 1acceptable
| 1,147 |
đã gửi cho ấy nó. | 0unacceptable
| 1,148 |
Tôi đã gửi cho anh ấy cái đó. | 1acceptable
| 1,149 |
Tôi đã gửi cho anh ấy một cái gì đó. | 1acceptable
| 1,150 |
Chúng tôi đã bầu người mà mang theo làm. | 0unacceptable
| 1,151 |
Họ đưa cho tôi những bản báo cáo mà anh ấy đã mang theo. | 1acceptable
| 1,152 |
Anh ấy bầu bạn với một số cô gái trong. | 0unacceptable
| 1,153 |
Anh giữ một số cô gái lại công ty xác. | 0unacceptable
| 1,154 |
Tôi kỹ lưỡng tất cả học sinh đã học kỳ trong lớp của tôi. | 0unacceptable
| 1,155 |
Tôi nhất quyết muốn tất cả học sinh bắt đầu lớp tôi vượt qua. | 0unacceptable
| 1,156 |
Tôi nhấn mạnh vào việc xem xét tất cả học sinh đã bắt đầu học kỳ trong lớp của tôi. | 1acceptable
| 1,157 |
Bác sĩ những hành khách đã khỏi làn khói. | 0unacceptable
| 1,158 |
Anh ta cố gắng khoác lên tất cả người ta thích. | 0unacceptable
| 1,159 |
ta cố gắng lôi kéo những người ta không thích. | 0unacceptable
| 1,160 |
quan sát người Ấn Độ mà người từng là cố vấn của tôi hồi thứ đã khuyên tôi nên học khi đến nói chuyện. | 0unacceptable
| 1,161 |
Tom lái xe như người đàn ông đó. | 1acceptable
| 1,162 |
Tom lái xe như người đàn ông đó. | 1acceptable
| 1,163 |
biết một đàn ông mà Tom cũng. | 0unacceptable
| 1,164 |
Tôi biết một người mà Tom thích lái xe. | 1acceptable
| 1,165 |
Tom lái xe theo cách mà người đàn ông đó lái xe. | 1acceptable
| 1,166 |
Toms lái xe theo cách của người đàn ông đó. | 1acceptable
| 1,167 |
John cao hơn người đàn ông đó. | 1acceptable
| 1,168 |
cao hơn người đàn ông đó. | 1acceptable
| 1,169 |
Tôi một người đàn ông cao hơn anh ấy. | 0unacceptable
| 1,170 |
John cao bằng người đàn ông đó. | 1acceptable
| 1,171 |
biết một người cao bằng John. | 0unacceptable
| 1,172 |
Tôi biết một người đàn ông cao bằng John. | 1acceptable
| 1,173 |
Mary chưa bao giờ hôn một người đàn ông cao hơn John. | 1acceptable
| 1,174 |
Mary chưa bao giờ hôn một người đàn ông cao hơn John. | 1acceptable
| 1,175 |
Mary chưa bao giờ hôn một người đàn ông nào cao hơn John. | 1acceptable
| 1,176 |
Mary chưa hôn một người đàn ông cao John. | 0unacceptable
| 1,177 |
Mary chưa bao giờ hôn một đàn ông như. | 0unacceptable
| 1,178 |
Mary chưa bao giờ hôn một người đàn ông cao lớn như John. | 1acceptable
| 1,179 |
Người dũng cảm không sợ chết. | 1acceptable
| 1,180 |
Mèo chết đuối rất khó cứu. | 1acceptable
| 1,181 |
Đuối nước cho mèo là vi phạm pháp luật. | 1acceptable
| 1,182 |
Tôi biết một người đàn ông cao hơn John. | 1acceptable
| 1,183 |
Việc bắn chết tù nhân khiến tôi bàng hoàng. | 1acceptable
| 1,184 |
Anh ấy nói với Peter rằng tôi biết một người đàn ông cao hơn John, nhưng Peter không tin điều đó. | 1acceptable
| 1,185 |
Tôi tiết lộ việc Bill hứa sẽ gọi cho tôi nhưng tôi miễn cưỡng thực hiện. | 1acceptable
| 1,186 |
Tôi sẽ nói chuyện với John vào thứ Sáu về báo cáo rằng vụ bắn chết các tù nhân đã khiến tôi bị sốc và với vợ anh ấy vào thứ Bảy. | 1acceptable
| 1,187 |
Tôi đã đọc một tuyên bố về người đàn ông đó. | 1acceptable
| 1,188 |
Tôi đã đọc một tuyên bố về người đàn ông đó. | 1acceptable
| 1,189 |
Người mà tôi đã bài đang bị bệnh. | 0unacceptable
| 1,190 |
Người đàn ông mà tôi đã đọc bản tuyên bố bị ốm. | 1acceptable
| 1,191 |
Tôi đọc được rằng Bill đã nhìn thấy tôi. | 1acceptable
| 1,192 |
Tôi đọc rằng Bill nhìn thấy mình. | 0unacceptable
| 1,193 |
Bằng chứng cho thấy anh ta say rượu sẽ được đưa ra. | 1acceptable
| 1,194 |
Bằng chứng sẽ được đưa ra là anh ta đã say rượu. | 1acceptable
| 1,195 |
Việc bị cáo có hành vi thô lỗ đã bị luật sư của anh ta kiên quyết phủ nhận. | 1acceptable
| 1,196 |
Bill đã nói với tôi một điều khủng khiếp: tảng băng đó sẽ không chìm. | 1acceptable
| 1,197 |
Đây là chiếc mũ mà tôi sẽ xem xét để vợ tôi mua. | 1acceptable
| 1,198 |
Đây là chiếc mũ mà tôi sẽ thấy vợ tôi mua. | 1acceptable
| 1,199 |