sentence
stringlengths 3
226
| label
class label 2
classes | idx
int32 0
8.55k
|
---|---|---|
Phineas biết một cô gái ghen tị với Maxime. | 1acceptable
| 1,200 |
Phineas biết một cô gái đứng đằng sau Maxime. | 1acceptable
| 1,201 |
Phineas biết một cô gái đang làm việc với Maxime. | 1acceptable
| 1,202 |
Phineas một cô gái ghen tị với?. | 0unacceptable
| 1,203 |
Phineas biết là đứng đằng? | 0unacceptable
| 1,204 |
cô gái đang làm việc cùng? | 0unacceptable
| 1,205 |
Phineas một cô ghen tị ai? | 0unacceptable
| 1,206 |
Phineas biết cô đằng sau ai? | 0unacceptable
| 1,207 |
biết cô gái làm việc ai? | 0unacceptable
| 1,208 |
Tôi tin lời tuyên bố rằng Otto đội chiếc mũ này. | 1acceptable
| 1,209 |
Tôi tin rằng Otto đang đội chiếc mũ này. | 1acceptable
| 1,210 |
mũ mà tin rằng đang đội có màu. | 0unacceptable
| 1,211 |
Chiếc mũ mà tôi tin rằng Otto đang đội có màu đỏ. | 1acceptable
| 1,212 |
Rutherford hiểu chính mình. | 1acceptable
| 1,213 |
Rutherford hiểu. bằng chính. | 0unacceptable
| 1,214 |
Người đàn ông gọi kem nói rằng bánh pudding sẽ rất ngon. | 1acceptable
| 1,215 |
Món bánh pudding mà người đàn ông gọi kem nói sẽ ngon là một màn trình diễn kinh dị. | 1acceptable
| 1,216 |
Người đàn ông đặt hàng nói rằng bánh pudding sẽ rất ngon. | 1acceptable
| 1,217 |
Món bánh pudding mà người đàn ông đặt hàng nói rằng sẽ là một. | 0unacceptable
| 1,218 |
Cảnh sát trưởng phủ nhận việc bọn côn đồ đã hối lộ ông ta. | 1acceptable
| 1,219 |
Cảnh sát trưởng phủ nhận việc bọn côn đồ đã hối lộ anh ta. | 1acceptable
| 1,220 |
Số tiền mà đang về rằng công ty đã lên tới 400.000. | 0unacceptable
| 1,221 |
Số tiền mà đang thảo luận về của Sarah rằng công ty phung phí lên tới. | 0unacceptable
| 1,222 |
Số tiền mà tôi hy vọng công ty sẽ phung phí lên tới 400.000 USD. | 1acceptable
| 1,223 |
Số tiền mà tôi có cơ hội phung phí lên tới 400.000 đô la. | 1acceptable
| 1,224 |
Số tiền mà tôi sẽ đề nghị chúng ta phung phí lên tới 400.000 đô la. | 1acceptable
| 1,225 |
Số tiền mà tôi sẽ đưa ra đề xuất mà chúng ta phung phí lên tới 400.000 đô la. | 1acceptable
| 1,226 |
Tôi ngáp. | 1acceptable
| 1,227 |
Sam tiến bộ. | 1acceptable
| 1,228 |
Bill đưa cho tôi 40 đô la. | 1acceptable
| 1,229 |
Tôi chợp mắt một lát. | 1acceptable
| 1,230 |
Sam đã tiến bộ. | 1acceptable
| 1,231 |
Bill đã tặng tôi một món quà trị giá 40 đô la. | 1acceptable
| 1,232 |
Max đẩy xe một cái. | 1acceptable
| 1,233 |
Tôi có cảm giác Arch sẽ xuất hiện. | 1acceptable
| 1,234 |
Bob đã chứng minh rằng tập này có tính đệ quy. | 1acceptable
| 1,235 |
Bob đã chứng minh tập này có tính đệ quy. | 1acceptable
| 1,236 |
Việc chứng minh tập hợp này là đệ quy là rất khó. | 1acceptable
| 1,237 |
Tôi hy vọng công ty sẽ phung phí số tiền này. | 1acceptable
| 1,238 |
Tôi có cảm giác công ty sẽ phung phí tiền. | 1acceptable
| 1,239 |
Tôi đề nghị chúng ta tiền đó. | 0unacceptable
| 1,240 |
Tuyên bố của Dick rằng ngữ nghĩa có tính khái quát là vô lý. | 1acceptable
| 1,241 |
Chúng tôi đang thảo luận về tuyên bố của họ rằng đĩa bay là có thật. | 1acceptable
| 1,242 |
Myron đang ra tuyên bố của còn hơn đỏ. | 0unacceptable
| 1,243 |
Myron đang khẳng định rằng cái chết tốt hơn màu đỏ. | 1acceptable
| 1,244 |
Tôi cảm giác của rằng công ty sẽ phí tiền. | 0unacceptable
| 1,245 |
Myra đánh thức. | 0unacceptable
| 1,246 |
Bill trả cô của Sarah 40. | 0unacceptable
| 1,247 |
đẩy cho Levi. | 0unacceptable
| 1,248 |
Người đàn ông bị sĩ quan Bob bắt giữ đã phát điên. | 1acceptable
| 1,249 |
Jack đang tuyên bố rằng bạn sẽ không cần nó. | 1acceptable
| 1,250 |
Jack đang tuyên bố rằng bạn sẽ không cần nó. | 1acceptable
| 1,251 |
Tuyên bố sẽ cần nó là do Jack đưa. | 0unacceptable
| 1,252 |
Một ngày nào đó bạn sẽ làm tổn thương chính mình. | 1acceptable
| 1,253 |
Tôi đã nói chuyện với Bill về anh ấy. | 1acceptable
| 1,254 |
Anh ấy bản thân anh ấy đang. | 0unacceptable
| 1,255 |
Tôi biết một người đàn ông ghét tôi. | 1acceptable
| 1,256 |
biết người ghét bản thân mình. | 0unacceptable
| 1,257 |
Tôi đọc cho anh ấy hai câu nói về bản thân anh ấy. | 1acceptable
| 1,258 |
đã đọc anh ấy phát biểu của Judy về bản thân anh. | 0unacceptable
| 1,259 |
Tôi biết hai người đàn ông đứng sau tôi. | 1acceptable
| 1,260 |
Tôi biết hai người đàn ông đằng sau tôi. | 1acceptable
| 1,261 |
người đàn ông đằng sau tôi. | 0unacceptable
| 1,262 |
Bạn quá thất thường với những người ghen tị với bạn. | 1acceptable
| 1,263 |
Tôi hét vào mặt một số đứa trẻ đang theo dõi tôi. | 1acceptable
| 1,264 |
Tôi hét vào mặt một số đứa trẻ đang nhìn tôi. | 1acceptable
| 1,265 |
Anh ta sẽ đặt chiếc giữa một chiếc bàn? | 0unacceptable
| 1,266 |
Anh ta sẽ đặt ghế nào ở giữa và nào. | 0unacceptable
| 1,267 |
đàn luýt mà Henry chơi những bài thánh ca bị cong vênh. | 0unacceptable
| 1,268 |
y tá đánh kèn trombone người sửa ống nước tính thuế cho là một cô gái vàng. | 0unacceptable
| 1,269 |
Cô y tá chiếc kèn trombone nào? | 0unacceptable
| 1,270 |
Người thợ sửa nước, người được y tá đánh bóng và tính cho, là người to lớn. | 0unacceptable
| 1,271 |
Cô đánh bóng kèn trombone thợ sửa ống thuế của ai? | 0unacceptable
| 1,272 |
Irma rửa bát, Sally lau khô, còn Floyd thì nhàn rỗi. | 1acceptable
| 1,273 |
Tôi đến cửa hàng và mua một ít rượu whisky. | 1acceptable
| 1,274 |
Tôi đến cửa hàng và Nike mua một ít rượu whisky. | 1acceptable
| 1,275 |
Đây là rượu whisky mà tôi đã đến cửa hàng và mua. | 1acceptable
| 1,276 |
Đây là rượu whisky mà tôi đã đến cửa hàng và Mike đã mua. | 1acceptable
| 1,277 |
Tony có một chiếc Fiat và khao khát một cô y tá cao ráo. | 1acceptable
| 1,278 |
y tá cao lớn mà Tony chiếc và hằng đã tàn nhẫn với anh ấy. | 0unacceptable
| 1,279 |
Những chiếc đi phim mà không lấy sẽ khiến tốn rất nhiều. | 0unacceptable
| 1,280 |
Tôi đã đến cửa hàng và mua được một ít rượu whisky hảo hạng. | 1acceptable
| 1,281 |
hảo hạng mà tôi đã đến cửa hàng mua rất. | 0unacceptable
| 1,282 |
Tôi đến cửa hàng để mua một ít rượu whisky. | 1acceptable
| 1,283 |
một chiếc Fiat để một y tá cao lớn. | 0unacceptable
| 1,284 |
xem phim phải để nhặt áo. | 0unacceptable
| 1,285 |
Tôi đi phim mà nhặt áo. | 0unacceptable
| 1,286 |
Tôi để mua một ít rượu. | 0unacceptable
| 1,287 |
Bây giờ cô ấy đã đi và làm hỏng chiếc váy của mình. | 1acceptable
| 1,288 |
Tôi phải cố gắng tìm cái vít đó. | 1acceptable
| 1,289 |
Dì Hattie muốn bạn tử tế và hôn bà của bạn. | 1acceptable
| 1,290 |
Con vít mà tôi phải thử tìm để giữ cánh cửa vào khung. | 1acceptable
| 1,291 |
Dì Hattie muốn tôi hôn bà ngoại nào? | 1acceptable
| 1,292 |
Chàng trai làm việc trong một tòa nhà chọc trời và cô gái làm việc trong một túp lều nhỏ. | 1acceptable
| 1,293 |
Chàng trai nào làm việc trong một tòa chọc trời cô gái túp lều tranh? | 0unacceptable
| 1,294 |
Tòa nhà chọc trời nơi cậu làm việc và cô trong túp nhỏ thuộc chú. | 0unacceptable
| 1,295 |
Cô gái làm việc trong một nhà chọc trời và tập thể nhưng lúm đồng tiền trên mũi. | 0unacceptable
| 1,296 |
Chàng trai trong túp lều nào trong tòa và cô ở? | 0unacceptable
| 1,297 |
Cô gái quyến rũ mà Billy đi xem phim cùng sẽ cưới tôi vào sáng hôm sau. | 1acceptable
| 1,298 |
quyến rũ mà đi xem phim cưới tôi vào sáng hôm sau. | 0unacceptable
| 1,299 |