sentence
stringlengths
3
226
label
class label
2 classes
idx
int32
0
8.55k
Lời đề nghị duy nhất mà tôi định tận dụng sẽ cho tôi một kỳ nghỉ có lương mười một tháng.
1acceptable
1,400
Những cảnh mà nhà kiểm duyệt phản đối liên quan đến cuộc hôn nhân hỗn hợp của một người phụ nữ và một con gấu trúc khổng lồ.
1acceptable
1,401
Lợi thế sẽ được thực hiện từ lời đề nghị của anh ấy.
1acceptable
1,402
Lời đề nghị của anh ta sẽ bị lợi dụng.
1acceptable
1,403
Trong thí nghiệm này, mười bốn biến phải được theo dõi đồng thời.
1acceptable
1,404
Sự phản đối đã được đưa ra đối với chiều dài váy của chúng tôi.
1acceptable
1,405
Một kế hoạch đàm phán để chấm dứt chiến tranh ở Việt Nam trong danh dự đã được nhiều người biết đến.
1acceptable
1,406
Ánh sáng được ra sự bừa bãi cô.
0unacceptable
1,407
Sự bừa bãi của cô đã được làm sáng tỏ.
1acceptable
1,408
có một số bản thảo cổ quý hiếm.
0unacceptable
1,409
Một số bản thảo cổ quý hiếm đã được giữ lại.
1acceptable
1,410
Việc sử dụng được thực hiện bằng bổ đề đa thức Gauss.
1acceptable
1,411
Tất cả những người vào nhà ga đều được theo dõi.
1acceptable
1,412
Những người mà chúng tôi đều chứng minh vô tội.
0unacceptable
1,413
Niềm đã có ở loại.
0unacceptable
1,414
Bạn tôi Mike đã nói chuyện về chính trị ngày hôm qua.
1acceptable
1,415
Với bạn bè của tôi, Mike đã nói chuyện về chính trị ngày hôm qua.
1acceptable
1,416
Mike đã nói chuyện về hôm qua các bạn tôi.
0unacceptable
1,417
ấy đã làm sáng tỏ, không quá ngạc nhiên, khó khăn chúng tôi gặp phải biên giới.
0unacceptable
1,418
Tôi đưa cho viên sĩ quan phụ trách blackjack. mà tôi đã tìm thấy trong lọ bánh quy.
1acceptable
1,419
Tôi tin tưởng và ông chủ của tôi tin tưởng vào một chuyến đi chơi thành công trên đường đua.
1acceptable
1,420
Sinh viên của và giảng viên cam kết tự do.
0unacceptable
1,421
Chú và dì của cậu bé đang hôn nhau.
1acceptable
1,422
Cậu bé mà và dì Tom đang hôn nhau tức giận.
0unacceptable
1,423
Bạn đang nhìn chằm chằm vào ai vậy?
1acceptable
1,424
Bạn tin rằng cô ấy chưa bao giờ đội chiếc mũ nào?
1acceptable
1,425
Các phóng viên mong đợi rằng hiệu trưởng sẽ sa thải một số giáo viên.
1acceptable
1,426
Việc hiệu trưởng sẽ sa thải một số giáo viên là điều đã được các phóng viên mong đợi.
1acceptable
1,427
Người giáo viên mà các phóng viên mong đợi rằng hiệu trưởng sẽ sa thải là một ông già khó tính.
1acceptable
1,428
Người giáo viên hiệu trưởng sẽ các phóng viên mong đợi một ông già khó tính.
0unacceptable
1,429
Người giáo viên mà các phóng viên mong đợi rằng hiệu trưởng sẽ sa thải là một ông già khó tính.
1acceptable
1,430
mũ mà tôi mang đến cô thấy lại một chiếc mũ fedora.
0unacceptable
1,431
Tôi không thích cậu bé chơi piano ầm ĩ.
1acceptable
1,432
Cậu bé chơi piano ồn ào mà tôi không thích là một học sinh.
1acceptable
1,433
Cây đàn piano mà tôi không thích của cậu bé chơi quá ồn ào bị lạc nhịp.
1acceptable
1,434
Tiếng đàn piano ầm ĩ của cậu bé khiến mọi người phát điên.
1acceptable
1,435
Cậu bé chơi piano ầm ĩ khiến mọi người phát điên.
1acceptable
1,436
Cây đàn piano đó, tiếng chơi ầm ĩ của cậu bé khiến mọi người phát điên, lại bị lạc nhịp trầm trọng.
1acceptable
1,437
Cây dương cầm đó, tiếng đàn của ầm ĩ khiến mọi người phát điên, một cách.
0unacceptable
1,438
Cây đàn piano cậu ầm ĩ khiến mọi người, lại lạc nhịp.
0unacceptable
1,439
Việc anh ấy piano làm bạn ngạc nhiên?
0unacceptable
1,440
Việc chơi piano có ngạc nhiên không?
0unacceptable
1,441
Liệu anh ấy chơi piano không?
0unacceptable
1,442
Việc anh ấy chơi piano có làm bạn ngạc nhiên không?
1acceptable
1,443
Mike châm biếm rằng cô ấy chưa bao giờ đội chiếc mũ này.
1acceptable
1,444
Mike châm cô chưa bao giờ đội mũ này.
0unacceptable
1,445
không việc anh ấy tự.
0unacceptable
1,446
tôi cũng thích sự của anh ấy.
0unacceptable
1,447
Việc Anna cù anh khiến Frank phát điên.
1acceptable
1,448
Việc Anna cù anh khiến Frank phát điên.
1acceptable
1,449
Họ đang điều tra tất cả những người sở hữu vẹt đuôi dài.
1acceptable
1,450
Những chiếc lồng mà chúng tôi dây các tù nhân xây dựng.
0unacceptable
1,451
Họ điều tra loại vẹt đuôi mọi người sở hữu?
0unacceptable
1,452
Có vẻ như Harry thích con gái.
1acceptable
1,453
Đây là con chó đuổi con mèo bắt được con chuột ăn pho mát.
1acceptable
1,454
Cái nhìn hiệu quả của câu làm ông hài lòng.
0unacceptable
1,455
Việc tra cứu câu trả lời hiệu quả của cô làm ông chủ hài lòng.
1acceptable
1,456
Cô ấy đã bỏ rơi cha mình.
1acceptable
1,457
Cô cùng cha cô xa.
0unacceptable
1,458
Việc Bob nói dối là điều hiển nhiên là không đúng.
1acceptable
1,459
Một bằng chứng đã được đưa ra cho thấy tuyên bố rằng John đã nói dối đã được đưa ra.
1acceptable
1,460
cho thấy đã được đưa là John đã.
0unacceptable
1,461
Việc không nhận gói đó sẽ được gửi vào ngày mai.
0unacceptable
1,462
Việc không chọn những gói hàng được ngày mai là có thể xảy.
0unacceptable
1,463
Có thể Sam không chọn gói sẽ được gửi vào.
0unacceptable
1,464
Việc Sam không nhận những gói hàng sẽ được gửi vào ngày mai là có thể xảy ra.
1acceptable
1,465
Có khả năng Sam chưa nhận được gói hàng nào sẽ được gửi vào ngày mai?
1acceptable
1,466
Sam đã không nhận những gói hàng sẽ được gửi vào ngày mai cho đến khi trời tạnh mưa.
1acceptable
1,467
Sam nhặt những gói hàng sẽ được gửi đi vào ngày mai, nhưng anh ấy không muốn làm như vậy cho đến khi trời tạnh mưa.
1acceptable
1,468
Sam đã không nhận những đó khi trời tạnh gói hàng sẽ được gửi vào ngày mai.
0unacceptable
1,469
Những gói hàng nào sẽ được gửi vào ngày mai, có thể Sam đã không nhận cho đến khi trời tạnh mưa?
1acceptable
1,470
Có thể Sam đã nhận những gói nào sẽ được gửi ngày mai cho đến tạnh?
0unacceptable
1,471
Sam lấy gói hàng được gửi đi ngày mai cho khi trời tạnh mưa?
0unacceptable
1,472
Một cô gái bước vào đã mặc chiếc áo khoác này.
1acceptable
1,473
Chiếc áo khoác cô gái bước bị rách.
0unacceptable
1,474
Việc Herschel nổi cơn thịnh nộ sẽ khiến các lính canh bối rối là điều hiển nhiên là không đúng.
1acceptable
1,475
Việc Herschel nổi cơn thịnh nộ sẽ khiến các lính canh bối rối là điều hiển nhiên là không đúng.
1acceptable
1,476
Không đúng khi cho rằng việc Herschel nổi cơn thịnh nộ sẽ khiến các lính canh bối rối.
1acceptable
1,477
Việc Herschel sẽ bối rối khi cho rằng việc Herschel nổi cơn thịnh nộ là điều hiển nhiên là không đúng.
1acceptable
1,478
Việc Herschel nổi cơn thịnh nộ sẽ khiến các lính canh bối rối là không đúng.
1acceptable
1,479
Việc Herschel nổi cơn thịnh nộ sẽ khiến các lính canh bối rối là không đúng sự thật.
1acceptable
1,480
Việc Herschel nổi cơn thịnh nộ sẽ khiến các lính canh bối rối là không đúng sự thật.
1acceptable
1,481
Một đánh giá về bài viết này đã xuất hiện ngày hôm qua.
1acceptable
1,482
Một bài đánh giá đã được đưa ra ngày hôm qua về bài viết này.
1acceptable
1,483
Một đánh giá dường như đã xuất hiện ngày hôm qua của bài viết này.
1acceptable
1,484
Tại sao bạn không chọn một số đánh giá của bài viết này?
1acceptable
1,485
Ann định gửi ảnh Mao Chủ tịch cho giáo viên của cô ấy ngay khi cô ấy về nhà.
1acceptable
1,486
Ann định gửi một bức ảnh của Chủ tịch Mao cho giáo viên của cô ấy ngay khi cô ấy về nhà.
1acceptable
1,487
Bức nào Ann sẽ cho cô giáo của Mao Chủ tịch ngay khi ấy?
0unacceptable
1,488
Ann sẽ của ai cho của cô ấy ngay khi cô nhà?
0unacceptable
1,489
Việc đánh giá bài viết này được đưa ra ngày hôm qua là một thảm họa.
1acceptable
1,490
Việc bài đánh giá được hôm qua là một thảm họa đối với bài này.
0unacceptable
1,491
Tôi sẽ đưa một ít cho người bạn tốt của tôi ở Akron.
1acceptable
1,492
Tôi sẽ cho tốt của tôi Akron một ít.
0unacceptable
1,493
Khoảng nửa đêm tôi hứa rằng anh ấy sẽ có mặt ở đó.
1acceptable
1,494
Tôi đã hứa rằng ngày mai anh ấy sẽ có mặt ở đó.
1acceptable
1,495
Ngày mai tôi đã hứa trò chuyện rằng anh ấy sẽ ở đó.
1acceptable
1,496
Tôi đã hứa rằng ngày mai anh ấy sẽ có mặt ở đó.
1acceptable
1,497
Tôi đã hứa rằng khoảng nửa đêm anh ấy sẽ có mặt ở đó.
1acceptable
1,498
Đậu tôi không thích.
1acceptable
1,499