query
stringlengths 9
171
| positive
stringlengths 18
5.05k
| negative
stringlengths 18
2.68k
|
---|---|---|
Thời_hạn sử_dụng tài_liệu lưu_trữ được quy_định như thế_nào ? | Điều 30 . Sử_dụng tài_liệu lưu_trữ tại Lưu_trữ lịch_sử 1 . Tài_liệu lưu_trữ tại Lưu_trữ lịch_sử được sử_dụng rộng_rãi , trừ tài_liệu thuộc Danh_mục tài_liệu hạn_chế sử_dụng và Danh_mục tài_liệu có đóng_dấu chỉ các mức_độ mật .
2 . Tài_liệu hạn_chế sử_dụng có một trong các đặc_điểm sau đây :
a ) Tài_liệu lưu_trữ không thuộc Danh_mục tài_liệu có đóng_dấu chỉ các mức_độ mật nhưng có nội_dung thông_tin nếu sử_dụng rộng_rãi có_thể ảnh_hưởng nghiêm_trọng đến lợi_ích của Nhà_nước , quyền , lợi_ích hợp_pháp của cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân ;
b ) Tài_liệu lưu_trữ bị hư_hỏng nặng hoặc có nguy_cơ bị hư_hỏng chưa được tu_bổ , phục_chế ;
c ) Tài_liệu lưu_trữ đang trong quá_trình xử_lý về nghiệp_vụ lưu_trữ .
Bộ Nội_vụ ban_hành Danh_mục tài_liệu hạn_chế sử_dụng phù_hợp với điều_kiện kinh_tế - xã_hội từng thời_kỳ .
Người đứng đầu Lưu_trữ lịch_sử quyết_định việc sử_dụng tài_liệu lưu_trữ thuộc Danh_mục tài_liệu hạn_chế sử_dụng .
3 . Việc sử_dụng tài_liệu lưu_trữ thuộc Danh_mục tài_liệu có đóng_dấu chỉ các mức_độ mật được thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về bảo_vệ bí_mật nhà_nước .
4 . Tài_liệu lưu_trữ thuộc Danh_mục tài_liệu có đóng_dấu chỉ các mức_độ mật được sử_dụng rộng_rãi trong các trường_hợp sau đây :
a ) Được giải mật theo quy_định của pháp_luật về bảo_vệ bí_mật nhà_nước ;
b ) Sau 40 năm , kể từ năm công_việc kết_thúc đối_với tài_liệu có đóng_dấu mật nhưng chưa được giải mật ;
c ) Sau 60 năm , kể từ năm công_việc kết_thúc đối_với tài_liệu có đóng_dấu tối_mật , tuyệt_mật nhưng chưa được giải mật .
5 . Tài_liệu liên_quan đến cá_nhân được sử_dụng rộng_rãi sau 40 năm , kể từ năm cá_nhân qua_đời , trừ một_số trường_hợp đặc_biệt theo quy_định của Chính_phủ .
6 . Tài_liệu đến thời_hạn được sử_dụng rộng_rãi quy_định tại điểm c khoản 4 và khoản 5 Điều này có_thể chưa được sử_dụng rộng_rãi theo quyết_định của cơ_quan , tổ_chức có thẩm_quyền .
7 . Người sử_dụng tài_liệu lưu_trữ tại Lưu_trữ lịch_sử phải có Giấy chứng_minh nhân_dân hoặc Hộ_chiếu ; trường_hợp sử_dụng để phục_vụ công_tác thì phải có giấy giới_thiệu hoặc văn_bản đề_nghị của cơ_quan , tổ_chức nơi công_tác . | Điều 4 . Thời_hạn bảo_quản hồ_sơ , tài_liệu lưu_trữ 1 . Thời_hạn bảo_quản hồ_sơ , tài_liệu lưu_trữ là khoảng thời_gian cần_thiết để lưu_giữ hồ_sơ , tài_liệu tính từ năm công_việc kết_thúc .
2 . Thời_hạn bảo_quản của mỗi hồ_sơ , tài_liệu lưu_trữ được quy_định theo hai mức : Bảo_quản vĩnh_viễn và bảo_quản có thời_hạn được quy_định bằng số năm cụ_thể , như sau :
a ) Bảo_quản vĩnh_viễn : Là những hồ_sơ , tài_liệu được lưu_giữ vĩnh_viễn cho đến khi tài_liệu tự hủy_hoại hoặc không_thể phục_hồi ; được áp_dụng cho loại hồ_sơ , tài_liệu quan_trọng , phản_ánh rõ nét chức_năng , nhiệm_vụ , phục_vụ nghiên_cứu lâu_dài cho hoạt_động của cơ_quan , đơn_vị ; có giá_trị về kinh_tế , chính_trị và lịch_sử .
b ) Bảo_quản có thời_hạn : Là những hồ_sơ , tài_liệu không thuộc trường_hợp quy_định tại điểm a khoản 2 Điều này . |
Thời_hạn sử_dụng tài_liệu lưu_trữ được quy_định ra sao ? | Điều 30 . Sử_dụng tài_liệu lưu_trữ tại Lưu_trữ lịch_sử 1 . Tài_liệu lưu_trữ tại Lưu_trữ lịch_sử được sử_dụng rộng_rãi , trừ tài_liệu thuộc Danh_mục tài_liệu hạn_chế sử_dụng và Danh_mục tài_liệu có đóng_dấu chỉ các mức_độ mật .
2 . Tài_liệu hạn_chế sử_dụng có một trong các đặc_điểm sau đây :
a ) Tài_liệu lưu_trữ không thuộc Danh_mục tài_liệu có đóng_dấu chỉ các mức_độ mật nhưng có nội_dung thông_tin nếu sử_dụng rộng_rãi có_thể ảnh_hưởng nghiêm_trọng đến lợi_ích của Nhà_nước , quyền , lợi_ích hợp_pháp của cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân ;
b ) Tài_liệu lưu_trữ bị hư_hỏng nặng hoặc có nguy_cơ bị hư_hỏng chưa được tu_bổ , phục_chế ;
c ) Tài_liệu lưu_trữ đang trong quá_trình xử_lý về nghiệp_vụ lưu_trữ .
Bộ Nội_vụ ban_hành Danh_mục tài_liệu hạn_chế sử_dụng phù_hợp với điều_kiện kinh_tế - xã_hội từng thời_kỳ .
Người đứng đầu Lưu_trữ lịch_sử quyết_định việc sử_dụng tài_liệu lưu_trữ thuộc Danh_mục tài_liệu hạn_chế sử_dụng .
3 . Việc sử_dụng tài_liệu lưu_trữ thuộc Danh_mục tài_liệu có đóng_dấu chỉ các mức_độ mật được thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về bảo_vệ bí_mật nhà_nước .
4 . Tài_liệu lưu_trữ thuộc Danh_mục tài_liệu có đóng_dấu chỉ các mức_độ mật được sử_dụng rộng_rãi trong các trường_hợp sau đây :
a ) Được giải mật theo quy_định của pháp_luật về bảo_vệ bí_mật nhà_nước ;
b ) Sau 40 năm , kể từ năm công_việc kết_thúc đối_với tài_liệu có đóng_dấu mật nhưng chưa được giải mật ;
c ) Sau 60 năm , kể từ năm công_việc kết_thúc đối_với tài_liệu có đóng_dấu tối_mật , tuyệt_mật nhưng chưa được giải mật .
5 . Tài_liệu liên_quan đến cá_nhân được sử_dụng rộng_rãi sau 40 năm , kể từ năm cá_nhân qua_đời , trừ một_số trường_hợp đặc_biệt theo quy_định của Chính_phủ .
6 . Tài_liệu đến thời_hạn được sử_dụng rộng_rãi quy_định tại điểm c khoản 4 và khoản 5 Điều này có_thể chưa được sử_dụng rộng_rãi theo quyết_định của cơ_quan , tổ_chức có thẩm_quyền .
7 . Người sử_dụng tài_liệu lưu_trữ tại Lưu_trữ lịch_sử phải có Giấy chứng_minh nhân_dân hoặc Hộ_chiếu ; trường_hợp sử_dụng để phục_vụ công_tác thì phải có giấy giới_thiệu hoặc văn_bản đề_nghị của cơ_quan , tổ_chức nơi công_tác . | Điều 4 . Thời_hạn bảo_quản hồ_sơ , tài_liệu lưu_trữ 1 . Thời_hạn bảo_quản hồ_sơ , tài_liệu lưu_trữ là khoảng thời_gian cần_thiết để lưu_giữ hồ_sơ , tài_liệu tính từ năm công_việc kết_thúc .
2 . Thời_hạn bảo_quản của mỗi hồ_sơ , tài_liệu lưu_trữ được quy_định theo hai mức : Bảo_quản vĩnh_viễn và bảo_quản có thời_hạn được quy_định bằng số năm cụ_thể , như sau :
a ) Bảo_quản vĩnh_viễn : Là những hồ_sơ , tài_liệu được lưu_giữ vĩnh_viễn cho đến khi tài_liệu tự hủy_hoại hoặc không_thể phục_hồi ; được áp_dụng cho loại hồ_sơ , tài_liệu quan_trọng , phản_ánh rõ nét chức_năng , nhiệm_vụ , phục_vụ nghiên_cứu lâu_dài cho hoạt_động của cơ_quan , đơn_vị ; có giá_trị về kinh_tế , chính_trị và lịch_sử .
b ) Bảo_quản có thời_hạn : Là những hồ_sơ , tài_liệu không thuộc trường_hợp quy_định tại điểm a khoản 2 Điều này . |
Lưu_trữ lịch_sử được sử_dụng ở các trường_hợp nào ? | Điều 30 . Sử_dụng tài_liệu lưu_trữ tại Lưu_trữ lịch_sử 1 . Tài_liệu lưu_trữ tại Lưu_trữ lịch_sử được sử_dụng rộng_rãi , trừ tài_liệu thuộc Danh_mục tài_liệu hạn_chế sử_dụng và Danh_mục tài_liệu có đóng_dấu chỉ các mức_độ mật .
2 . Tài_liệu hạn_chế sử_dụng có một trong các đặc_điểm sau đây :
a ) Tài_liệu lưu_trữ không thuộc Danh_mục tài_liệu có đóng_dấu chỉ các mức_độ mật nhưng có nội_dung thông_tin nếu sử_dụng rộng_rãi có_thể ảnh_hưởng nghiêm_trọng đến lợi_ích của Nhà_nước , quyền , lợi_ích hợp_pháp của cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân ;
b ) Tài_liệu lưu_trữ bị hư_hỏng nặng hoặc có nguy_cơ bị hư_hỏng chưa được tu_bổ , phục_chế ;
c ) Tài_liệu lưu_trữ đang trong quá_trình xử_lý về nghiệp_vụ lưu_trữ .
Bộ Nội_vụ ban_hành Danh_mục tài_liệu hạn_chế sử_dụng phù_hợp với điều_kiện kinh_tế - xã_hội từng thời_kỳ .
Người đứng đầu Lưu_trữ lịch_sử quyết_định việc sử_dụng tài_liệu lưu_trữ thuộc Danh_mục tài_liệu hạn_chế sử_dụng .
3 . Việc sử_dụng tài_liệu lưu_trữ thuộc Danh_mục tài_liệu có đóng_dấu chỉ các mức_độ mật được thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về bảo_vệ bí_mật nhà_nước .
4 . Tài_liệu lưu_trữ thuộc Danh_mục tài_liệu có đóng_dấu chỉ các mức_độ mật được sử_dụng rộng_rãi trong các trường_hợp sau đây :
a ) Được giải mật theo quy_định của pháp_luật về bảo_vệ bí_mật nhà_nước ;
b ) Sau 40 năm , kể từ năm công_việc kết_thúc đối_với tài_liệu có đóng_dấu mật nhưng chưa được giải mật ;
c ) Sau 60 năm , kể từ năm công_việc kết_thúc đối_với tài_liệu có đóng_dấu tối_mật , tuyệt_mật nhưng chưa được giải mật .
5 . Tài_liệu liên_quan đến cá_nhân được sử_dụng rộng_rãi sau 40 năm , kể từ năm cá_nhân qua_đời , trừ một_số trường_hợp đặc_biệt theo quy_định của Chính_phủ .
6 . Tài_liệu đến thời_hạn được sử_dụng rộng_rãi quy_định tại điểm c khoản 4 và khoản 5 Điều này có_thể chưa được sử_dụng rộng_rãi theo quyết_định của cơ_quan , tổ_chức có thẩm_quyền .
7 . Người sử_dụng tài_liệu lưu_trữ tại Lưu_trữ lịch_sử phải có Giấy chứng_minh nhân_dân hoặc Hộ_chiếu ; trường_hợp sử_dụng để phục_vụ công_tác thì phải có giấy giới_thiệu hoặc văn_bản đề_nghị của cơ_quan , tổ_chức nơi công_tác . | Điều 19 . Lưu_trữ lịch_sử 1 . Lưu_trữ lịch_sử được tổ_chức ở trung_ương và cấp tỉnh để lưu_trữ tài_liệu có giá_trị bảo_quản vĩnh_viễn thuộc Danh_mục tài_liệu nộp lưu vào Lưu_trữ lịch_sử .
2 . Lưu_trữ lịch_sử có trách_nhiệm sau đây :
a ) Trình cơ_quan có thẩm_quyền về lưu_trữ cùng cấp ban_hành Danh_mục cơ_quan , tổ_chức thuộc nguồn nộp lưu tài_liệu và phê_duyệt Danh_mục tài_liệu nộp lưu vào Lưu_trữ lịch_sử ;
b ) Hướng_dẫn các cơ_quan , tổ_chức thuộc nguồn nộp lưu tài_liệu chuẩn_bị tài_liệu nộp lưu ;
c ) Thu_thập , chỉnh_lý , xác_định giá_trị , thống_kê , bảo_quản và tổ_chức sử_dụng tài_liệu lưu_trữ . |
Tài_liệu được sử_dụng rộng_rãi được quy_định như thế_nào ? | Điều 30 . Sử_dụng tài_liệu lưu_trữ tại Lưu_trữ lịch_sử 1 . Tài_liệu lưu_trữ tại Lưu_trữ lịch_sử được sử_dụng rộng_rãi , trừ tài_liệu thuộc Danh_mục tài_liệu hạn_chế sử_dụng và Danh_mục tài_liệu có đóng_dấu chỉ các mức_độ mật .
2 . Tài_liệu hạn_chế sử_dụng có một trong các đặc_điểm sau đây :
a ) Tài_liệu lưu_trữ không thuộc Danh_mục tài_liệu có đóng_dấu chỉ các mức_độ mật nhưng có nội_dung thông_tin nếu sử_dụng rộng_rãi có_thể ảnh_hưởng nghiêm_trọng đến lợi_ích của Nhà_nước , quyền , lợi_ích hợp_pháp của cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân ;
b ) Tài_liệu lưu_trữ bị hư_hỏng nặng hoặc có nguy_cơ bị hư_hỏng chưa được tu_bổ , phục_chế ;
c ) Tài_liệu lưu_trữ đang trong quá_trình xử_lý về nghiệp_vụ lưu_trữ .
Bộ Nội_vụ ban_hành Danh_mục tài_liệu hạn_chế sử_dụng phù_hợp với điều_kiện kinh_tế - xã_hội từng thời_kỳ .
Người đứng đầu Lưu_trữ lịch_sử quyết_định việc sử_dụng tài_liệu lưu_trữ thuộc Danh_mục tài_liệu hạn_chế sử_dụng .
3 . Việc sử_dụng tài_liệu lưu_trữ thuộc Danh_mục tài_liệu có đóng_dấu chỉ các mức_độ mật được thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về bảo_vệ bí_mật nhà_nước .
4 . Tài_liệu lưu_trữ thuộc Danh_mục tài_liệu có đóng_dấu chỉ các mức_độ mật được sử_dụng rộng_rãi trong các trường_hợp sau đây :
a ) Được giải mật theo quy_định của pháp_luật về bảo_vệ bí_mật nhà_nước ;
b ) Sau 40 năm , kể từ năm công_việc kết_thúc đối_với tài_liệu có đóng_dấu mật nhưng chưa được giải mật ;
c ) Sau 60 năm , kể từ năm công_việc kết_thúc đối_với tài_liệu có đóng_dấu tối_mật , tuyệt_mật nhưng chưa được giải mật .
5 . Tài_liệu liên_quan đến cá_nhân được sử_dụng rộng_rãi sau 40 năm , kể từ năm cá_nhân qua_đời , trừ một_số trường_hợp đặc_biệt theo quy_định của Chính_phủ .
6 . Tài_liệu đến thời_hạn được sử_dụng rộng_rãi quy_định tại điểm c khoản 4 và khoản 5 Điều này có_thể chưa được sử_dụng rộng_rãi theo quyết_định của cơ_quan , tổ_chức có thẩm_quyền .
7 . Người sử_dụng tài_liệu lưu_trữ tại Lưu_trữ lịch_sử phải có Giấy chứng_minh nhân_dân hoặc Hộ_chiếu ; trường_hợp sử_dụng để phục_vụ công_tác thì phải có giấy giới_thiệu hoặc văn_bản đề_nghị của cơ_quan , tổ_chức nơi công_tác . | Điều 6 . Tài_liệu dạy_học Tùy theo chương_trình mà sử_dụng sách giáo_khoa , tài_liệu dạy_học phù_hợp theo quy_định và hướng_dẫn của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo , bao_gồm : tài_liệu , sách giáo_khoa xóa mù_chữ và giáo_dục tiếp_tục sau khi biết chữ , sách giáo_khoa trung_học cơ_sở . |
Người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức căn_cứ được quy_định như thế_nào ? | Điều 31 . Sử_dụng tài_liệu lưu_trữ tại Lưu_trữ cơ_quan Người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức căn_cứ quy_định của Luật này và các quy_định khác của pháp_luật có liên_quan quy_định việc sử_dụng tài_liệu lưu_trữ tại Lưu_trữ cơ_quan của cơ_quan , tổ_chức mình . | Điều 3 . Giải_thích từ_ngữ 1 . ' ' Cấp phó của người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị của Nhà_nước ' ' quy_định tại khoản 2 Điều 2 Nghị_định này là người được phân_công giúp người đứng đầu_cơ_quan , đơn_vị quản_lý , phụ_trách một_số lĩnh_vực nhất_định trong cơ_quan , đơn_vị hoặc một_số cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị trực_thuộc .
2 . ' ' Chế_độ trách_nhiệm ' ' đối_với người đứng đầu , cấp phó của người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị của Nhà_nước là toàn_bộ các quy_định về chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn và thẩm_quyền được Nhà_nước giao cho người đứng đầu , cấp phó của người đứng đầu ; trường_hợp vi_phạm sẽ bị xử_lý theo quy_định tại Điều 6 Nghị_định này .
3 . ' ' Người đứng đầu , cấp phó của người đứng đầu doanh_nghiệp nhà_nước ' ' quy_định tại điểm đ khoản 1 Điều 2 Nghị_định này là : Chủ_tịch Hội_đồng quản_trị ; các viên_chức nhà_nước được bổ_nhiệm giữ chức Tổng_giám_đốc , Phó_Tổng_giám_đốc , Giám_đốc , Phó_giám_đốc doanh_nghiệp nhà_nước . |
Lưu_trữ cơ_quan được quy_định như thế_nào ? | Điều 31 . Sử_dụng tài_liệu lưu_trữ tại Lưu_trữ cơ_quan Người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức căn_cứ quy_định của Luật này và các quy_định khác của pháp_luật có liên_quan quy_định việc sử_dụng tài_liệu lưu_trữ tại Lưu_trữ cơ_quan của cơ_quan , tổ_chức mình . | Điều 10 . Trách_nhiệm của Lưu_trữ cơ_quan 1 . Giúp người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức hướng_dẫn việc lập hồ_sơ và nộp lưu hồ_sơ , tài_liệu .
2 . Thu_thập , chỉnh_lý , xác_định giá_trị tài_liệu , thống_kê , bảo_quản và tổ_chức sử_dụng tài_liệu lưu_trữ .
3 . Giao_nộp tài_liệu lưu_trữ có giá_trị bảo_quản vĩnh_viễn thuộc Danh_mục tài_liệu nộp lưu vào Lưu_trữ lịch_sử ; tổ_chức huỷ tài_liệu hết giá_trị theo quyết_định của người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức . |
Sử_dụng tài_liệu lưu_trữ tại Lưu_trữ cơ_quan được quy_định như thế_nào ? | Điều 31 . Sử_dụng tài_liệu lưu_trữ tại Lưu_trữ cơ_quan Người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức căn_cứ quy_định của Luật này và các quy_định khác của pháp_luật có liên_quan quy_định việc sử_dụng tài_liệu lưu_trữ tại Lưu_trữ cơ_quan của cơ_quan , tổ_chức mình . | Điều 10 . Sử_dụng hồ_sơ , tài_liệu lưu_trữ 1 . Người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức có thẩm_quyền cho phép khai_thác , sử_dụng hồ_sơ , tài_liệu bảo_quản tại Lưu_trữ cơ_quan theo quy_định của pháp_luật về lưu_trữ .
2 . Người khai_thác , sử_dụng hồ_sơ , tài_liệu lưu_trữ phải có giấy giới_thiệu hoặc công_văn của tổ_chức , ghi rõ tên hồ_sơ , tài_liệu cần sử_dụng , thời_gian sử_dụng và mục_đích sử_dụng hồ_sơ , tài_liệu .
3 . Tổ_chức , cá_nhân quản_lý , sử_dụng hồ_sơ , tài_liệu lưu_trữ phải bảo_đảm an_toàn tài_liệu , tuân_thủ các quy_định tại Thông_tư này và các quy_định của pháp_luật có liên_quan .
4 . Tổ_chức , cá_nhân sử_dụng hồ_sơ , tài_liệu lưu_trữ chịu trách_nhiệm về việc sử_dụng thông_tin theo quy_định của pháp_luật . |
Tài_liệu lưu_trữ tại Luật tư_vấn Công_an được quy_định như thế_nào ? | Điều 31 . Sử_dụng tài_liệu lưu_trữ tại Lưu_trữ cơ_quan Người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức căn_cứ quy_định của Luật này và các quy_định khác của pháp_luật có liên_quan quy_định việc sử_dụng tài_liệu lưu_trữ tại Lưu_trữ cơ_quan của cơ_quan , tổ_chức mình . | Điều 15 . Lưu_trữ tài_liệu phòng , chống tham_nhũng Thông_tin , dữ_liệu , tài_liệu về chỉ_đạo , thực_hiện chương_trình , kế_hoạch nắm tình_hình tham_nhũng ; tài_liệu xác_minh việc kê_khai tài_sản , thu_nhập của người có nghĩa_vụ kê_khai ; tài_liệu phối_hợp giữa các cơ_quan chuyên_trách về phòng , chống tham_nhũng ; báo_cáo về phòng , chống tham_nhũng phải được lập và lưu_trữ theo quy_định của pháp_luật về lưu_trữ . |
Các hình_thức sử_dụng tài_liệu lưu_trữ được quy_định như thế_nào ? | Điều 32 . Các hình_thức sử_dụng tài_liệu lưu_trữ 1 . Sử_dụng tài_liệu tại phòng đọc của Lưu_trữ cơ_quan , Lưu_trữ lịch_sử .
2 . Xuất_bản ấn_phẩm lưu_trữ .
3 . Giới_thiệu tài_liệu lưu_trữ trên phương_tiện thông_tin đại_chúng , trang thông_tin điện_tử .
4 . Triển_lãm , trưng_bày tài_liệu lưu_trữ .
5 . Trích_dẫn tài_liệu lưu_trữ trong công_trình nghiên_cứu .
6 . Cấp bản_sao tài_liệu lưu_trữ , bản chứng_thực lưu_trữ . | Điều 30 . Sử_dụng tài_liệu lưu_trữ tại Lưu_trữ lịch_sử 1 . Tài_liệu lưu_trữ tại Lưu_trữ lịch_sử được sử_dụng rộng_rãi , trừ tài_liệu thuộc Danh_mục tài_liệu hạn_chế sử_dụng và Danh_mục tài_liệu có đóng_dấu chỉ các mức_độ mật .
2 . Tài_liệu hạn_chế sử_dụng có một trong các đặc_điểm sau đây :
a ) Tài_liệu lưu_trữ không thuộc Danh_mục tài_liệu có đóng_dấu chỉ các mức_độ mật nhưng có nội_dung thông_tin nếu sử_dụng rộng_rãi có_thể ảnh_hưởng nghiêm_trọng đến lợi_ích của Nhà_nước , quyền , lợi_ích hợp_pháp của cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân ;
b ) Tài_liệu lưu_trữ bị hư_hỏng nặng hoặc có nguy_cơ bị hư_hỏng chưa được tu_bổ , phục_chế ;
c ) Tài_liệu lưu_trữ đang trong quá_trình xử_lý về nghiệp_vụ lưu_trữ .
Bộ Nội_vụ ban_hành Danh_mục tài_liệu hạn_chế sử_dụng phù_hợp với điều_kiện kinh_tế - xã_hội từng thời_kỳ .
Người đứng đầu Lưu_trữ lịch_sử quyết_định việc sử_dụng tài_liệu lưu_trữ thuộc Danh_mục tài_liệu hạn_chế sử_dụng .
3 . Việc sử_dụng tài_liệu lưu_trữ thuộc Danh_mục tài_liệu có đóng_dấu chỉ các mức_độ mật được thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về bảo_vệ bí_mật nhà_nước .
4 . Tài_liệu lưu_trữ thuộc Danh_mục tài_liệu có đóng_dấu chỉ các mức_độ mật được sử_dụng rộng_rãi trong các trường_hợp sau đây :
a ) Được giải mật theo quy_định của pháp_luật về bảo_vệ bí_mật nhà_nước ;
b ) Sau 40 năm , kể từ năm công_việc kết_thúc đối_với tài_liệu có đóng_dấu mật nhưng chưa được giải mật ;
c ) Sau 60 năm , kể từ năm công_việc kết_thúc đối_với tài_liệu có đóng_dấu tối_mật , tuyệt_mật nhưng chưa được giải mật .
5 . Tài_liệu liên_quan đến cá_nhân được sử_dụng rộng_rãi sau 40 năm , kể từ năm cá_nhân qua_đời , trừ một_số trường_hợp đặc_biệt theo quy_định của Chính_phủ .
6 . Tài_liệu đến thời_hạn được sử_dụng rộng_rãi quy_định tại điểm c khoản 4 và khoản 5 Điều này có_thể chưa được sử_dụng rộng_rãi theo quyết_định của cơ_quan , tổ_chức có thẩm_quyền .
7 . Người sử_dụng tài_liệu lưu_trữ tại Lưu_trữ lịch_sử phải có Giấy chứng_minh nhân_dân hoặc Hộ_chiếu ; trường_hợp sử_dụng để phục_vụ công_tác thì phải có giấy giới_thiệu hoặc văn_bản đề_nghị của cơ_quan , tổ_chức nơi công_tác . |
Hình_thức sử_dụng tài_liệu lưu_trữ được quy_định như thế_nào ? | Điều 32 . Các hình_thức sử_dụng tài_liệu lưu_trữ 1 . Sử_dụng tài_liệu tại phòng đọc của Lưu_trữ cơ_quan , Lưu_trữ lịch_sử .
2 . Xuất_bản ấn_phẩm lưu_trữ .
3 . Giới_thiệu tài_liệu lưu_trữ trên phương_tiện thông_tin đại_chúng , trang thông_tin điện_tử .
4 . Triển_lãm , trưng_bày tài_liệu lưu_trữ .
5 . Trích_dẫn tài_liệu lưu_trữ trong công_trình nghiên_cứu .
6 . Cấp bản_sao tài_liệu lưu_trữ , bản chứng_thực lưu_trữ . | Điều 10 . Sử_dụng hồ_sơ , tài_liệu lưu_trữ 1 . Người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức có thẩm_quyền cho phép khai_thác , sử_dụng hồ_sơ , tài_liệu bảo_quản tại Lưu_trữ cơ_quan theo quy_định của pháp_luật về lưu_trữ .
2 . Người khai_thác , sử_dụng hồ_sơ , tài_liệu lưu_trữ phải có giấy giới_thiệu hoặc công_văn của tổ_chức , ghi rõ tên hồ_sơ , tài_liệu cần sử_dụng , thời_gian sử_dụng và mục_đích sử_dụng hồ_sơ , tài_liệu .
3 . Tổ_chức , cá_nhân quản_lý , sử_dụng hồ_sơ , tài_liệu lưu_trữ phải bảo_đảm an_toàn tài_liệu , tuân_thủ các quy_định tại Thông_tư này và các quy_định của pháp_luật có liên_quan .
4 . Tổ_chức , cá_nhân sử_dụng hồ_sơ , tài_liệu lưu_trữ chịu trách_nhiệm về việc sử_dụng thông_tin theo quy_định của pháp_luật . |
Lưu_trữ cơ_quan các hình_thức sử_dụng tài_liệu lưu_trữ được quy_định như thế_nào ? | Điều 32 . Các hình_thức sử_dụng tài_liệu lưu_trữ 1 . Sử_dụng tài_liệu tại phòng đọc của Lưu_trữ cơ_quan , Lưu_trữ lịch_sử .
2 . Xuất_bản ấn_phẩm lưu_trữ .
3 . Giới_thiệu tài_liệu lưu_trữ trên phương_tiện thông_tin đại_chúng , trang thông_tin điện_tử .
4 . Triển_lãm , trưng_bày tài_liệu lưu_trữ .
5 . Trích_dẫn tài_liệu lưu_trữ trong công_trình nghiên_cứu .
6 . Cấp bản_sao tài_liệu lưu_trữ , bản chứng_thực lưu_trữ . | Điều 31 . Sử_dụng tài_liệu lưu_trữ tại Lưu_trữ cơ_quan Người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức căn_cứ quy_định của Luật này và các quy_định khác của pháp_luật có liên_quan quy_định việc sử_dụng tài_liệu lưu_trữ tại Lưu_trữ cơ_quan của cơ_quan , tổ_chức mình . |
Chứng_thực lưu_trữ được quy_định như thế_nào ? | Điều 33 . Sao tài_liệu lưu_trữ , chứng_thực lưu_trữ 1 . Việc sao tài_liệu lưu_trữ và chứng_thực lưu_trữ do Lưu_trữ cơ_quan hoặc Lưu_trữ lịch_sử thực_hiện .
Người có thẩm_quyền cho phép sử_dụng tài_liệu lưu_trữ cho phép sao tài_liệu lưu_trữ .
2 . Chứng_thực lưu_trữ là xác_nhận của cơ_quan , tổ_chức hoặc Lưu_trữ lịch_sử về nội_dung thông_tin hoặc bản_sao tài_liệu lưu_trữ do Lưu_trữ cơ_quan hoặc Lưu_trữ lịch_sử đang quản_lý .
Cơ_quan , tổ_chức , Lưu_trữ lịch_sử sao tài_liệu lưu_trữ , chứng_thực lưu_trữ phải chịu trách_nhiệm pháp_lý về bản_sao tài_liệu lưu_trữ , bản chứng_thực lưu_trữ .
3 . Người được cấp bản_sao tài_liệu lưu_trữ , bản chứng_thực lưu_trữ phải nộp lệ_phí .
4 . Bản_sao tài_liệu lưu_trữ , bản chứng_thực lưu_trữ có giá_trị như tài_liệu lưu_trữ gốc trong các quan_hệ , giao_dịch . | Điều 14 . Chế_độ lưu_trữ 1 . Sổ chứng_thực là tài_liệu lưu_trữ của Nhà_nước , được bảo_quản , lưu_trữ vĩnh_viễn tại trụ_sở cơ_quan , tổ_chức thực_hiện chứng_thực .
2 . Đối_với việc chứng_thực chữ_ký và chứng_thực chữ_ký người dịch , cơ_quan , tổ_chức thực_hiện chứng_thực phải lưu một bản giấy_tờ , văn_bản đã chứng_thực ; thời_hạn lưu_trữ là 02 ( hai ) năm . Trong trường_hợp chứng_thực chữ_ký của người tiến_hành giám_định trong văn_bản kết_luận giám_định tư_pháp , chứng_thực bản_sao từ bản_chính thì không_lưu_trữ .
3 . Đối_với việc chứng_thực hợp_đồng , giao_dịch , cơ_quan thực_hiện chứng_thực phải lưu một bản_chính hợp_đồng , giao_dịch kèm theo hồ_sơ ; thời_hạn lưu_trữ là 20 ( hai mươi ) năm .
4 . Cơ_quan , tổ_chức thực_hiện chứng_thực không được thu lệ_phí , chi_phí khác đối_với văn_bản chứng_thực lưu_trữ quy_định tại Khoản 2 và Khoản 3 Điều này ; có trách_nhiệm bảo_quản , lưu_trữ sổ chứng_thực và văn_bản chứng_thực .
5 . Việc tiêu_hủy văn_bản chứng_thực khi hết thời_hạn lưu_trữ được thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về lưu_trữ . |
Chứng_thực lưu_trữ được quy_định như thế_nào trong lĩnh_vực kinh_doanh ? | Điều 33 . Sao tài_liệu lưu_trữ , chứng_thực lưu_trữ 1 . Việc sao tài_liệu lưu_trữ và chứng_thực lưu_trữ do Lưu_trữ cơ_quan hoặc Lưu_trữ lịch_sử thực_hiện .
Người có thẩm_quyền cho phép sử_dụng tài_liệu lưu_trữ cho phép sao tài_liệu lưu_trữ .
2 . Chứng_thực lưu_trữ là xác_nhận của cơ_quan , tổ_chức hoặc Lưu_trữ lịch_sử về nội_dung thông_tin hoặc bản_sao tài_liệu lưu_trữ do Lưu_trữ cơ_quan hoặc Lưu_trữ lịch_sử đang quản_lý .
Cơ_quan , tổ_chức , Lưu_trữ lịch_sử sao tài_liệu lưu_trữ , chứng_thực lưu_trữ phải chịu trách_nhiệm pháp_lý về bản_sao tài_liệu lưu_trữ , bản chứng_thực lưu_trữ .
3 . Người được cấp bản_sao tài_liệu lưu_trữ , bản chứng_thực lưu_trữ phải nộp lệ_phí .
4 . Bản_sao tài_liệu lưu_trữ , bản chứng_thực lưu_trữ có giá_trị như tài_liệu lưu_trữ gốc trong các quan_hệ , giao_dịch . | Điều 37 . Chứng_chỉ hành_nghề lưu_trữ 1 . Cá_nhân được cấp Chứng_chỉ hành_nghề lưu_trữ khi có đủ các điều_kiện sau đây :
a ) Là công_dân Việt_Nam , có năng_lực hành_vi dân_sự đầy_đủ ;
b ) Có_lý_lịch rõ_ràng ;
c ) Có bằng tốt_nghiệp chuyên_ngành về lưu_trữ phù_hợp ;
d ) Đã trực_tiếp làm lưu_trữ hoặc liên_quan đến lưu_trữ từ 05 năm trở lên ;
đ ) Đã đạt yêu_cầu tại kỳ kiểm_tra nghiệp_vụ do cơ_quan có thẩm_quyền tổ_chức .
2 . Những trường_hợp không được cấp Chứng_chỉ hành_nghề lưu_trữ bao_gồm :
a ) Người đang bị truy_cứu trách_nhiệm hình_sự ;
b ) Người đang chấp_hành_hình_phạt tù hoặc đang bị áp_dụng biện_pháp xử_lý hành_chính đưa vào cơ_sở chữa bệnh , cơ_sở giáo_dục ;
c ) Người đã bị kết_án về một trong các tội_phạm liên_quan đến an_ninh quốc_gia ; tội cố_ý làm lộ bí_mật công_tác ; tội chiếm_đoạt , mua_bán hoặc hủy tài_liệu bí_mật công_tác .
3 . Người đã được cấp Chứng_chỉ hành_nghề lưu_trữ nếu thuộc một trong các trường_hợp quy_định tại khoản 2 Điều này thì bị thu_hồi Chứng_chỉ hành_nghề lưu_trữ .
4 . Chính_phủ quy_định thẩm_quyền , thủ_tục cấp , thu_hồi Chứng_chỉ hành_nghề lưu_trữ . |
Tiêu_chuẩn sao tài_liệu lưu_trữ , chứng_thực lưu_trữ được quy_định như thế_nào ? | Điều 33 . Sao tài_liệu lưu_trữ , chứng_thực lưu_trữ 1 . Việc sao tài_liệu lưu_trữ và chứng_thực lưu_trữ do Lưu_trữ cơ_quan hoặc Lưu_trữ lịch_sử thực_hiện .
Người có thẩm_quyền cho phép sử_dụng tài_liệu lưu_trữ cho phép sao tài_liệu lưu_trữ .
2 . Chứng_thực lưu_trữ là xác_nhận của cơ_quan , tổ_chức hoặc Lưu_trữ lịch_sử về nội_dung thông_tin hoặc bản_sao tài_liệu lưu_trữ do Lưu_trữ cơ_quan hoặc Lưu_trữ lịch_sử đang quản_lý .
Cơ_quan , tổ_chức , Lưu_trữ lịch_sử sao tài_liệu lưu_trữ , chứng_thực lưu_trữ phải chịu trách_nhiệm pháp_lý về bản_sao tài_liệu lưu_trữ , bản chứng_thực lưu_trữ .
3 . Người được cấp bản_sao tài_liệu lưu_trữ , bản chứng_thực lưu_trữ phải nộp lệ_phí .
4 . Bản_sao tài_liệu lưu_trữ , bản chứng_thực lưu_trữ có giá_trị như tài_liệu lưu_trữ gốc trong các quan_hệ , giao_dịch . | Điều 3 . Sao , chụp tài_liệu , vật chứa bí_mật nhà_nước 1 . Sao tài_liệu bí_mật nhà_nước là việc chép lại hoặc tạo ra bản khác theo đúng nội_dung bản_gốc hoặc bản_chính của tài_liệu . Chụp tài_liệu , vật chứa bí_mật nhà_nước là việc ghi lại bằng hình_ảnh tài_liệu , vật chứa bí_mật nhà_nước .
Hình_thức sao tài_liệu bí_mật nhà_nước gồm sao y bản_chính , sao lục và trích sao .
2 . Việc sao , chụp tài_liệu , vật chứa bí_mật nhà_nước phải tiến_hành tại địa_điểm bảo_đảm an_toàn do người đứng đầu của cơ_quan , tổ_chức trực_tiếp_quản_lý bí_mật nhà_nước quy_định . Việc sao , chụp phải được ghi vào “ Sổ quản_lý sao , chụp bí_mật nhà_nước ” .
3 . Bản_sao tài_liệu bí_mật nhà_nước phải đóng_dấu sao ; bản chụp tài_liệu , vật chứa bí_mật nhà_nước phải có văn_bản ghi_nhận việc chụp . Chỉ sao , chụp đúng số bản cho phép và tiêu_hủy ngay bản dư_thừa , bản hỏng . Bản_sao , chụp được thực_hiện theo đúng quy_định tại Nghị_định này có giá_trị pháp_lý như bản_chính và phải được bảo_vệ như bản_gốc .
4 . Phương_tiện , thiết_bị sử_dụng để sao , chụp tài_liệu , vật chứa bí_mật nhà_nước không được kết_nối với mạng Internet , mạng máy_tính , mạng viễn_thông , trừ trường_hợp thực_hiện theo quy_định pháp_luật về cơ_yếu .
5 . Việc sao , chụp điện mật được thực_hiện theo quy_định pháp_luật về cơ_yếu .
6 . Bộ_trưởng Bộ Công_an quy_định mẫu dấu sao , chụp bí_mật nhà_nước ; mẫu văn_bản ghi_nhận việc chụp bí_mật nhà_nước ; mẫu sổ quản_lý sao , chụp bí_mật nhà_nước . |
Sao tài_liệu lưu_trữ , chứng_thực lưu_trữ được quy_định như thế_nào ? | Điều 33 . Sao tài_liệu lưu_trữ , chứng_thực lưu_trữ 1 . Việc sao tài_liệu lưu_trữ và chứng_thực lưu_trữ do Lưu_trữ cơ_quan hoặc Lưu_trữ lịch_sử thực_hiện .
Người có thẩm_quyền cho phép sử_dụng tài_liệu lưu_trữ cho phép sao tài_liệu lưu_trữ .
2 . Chứng_thực lưu_trữ là xác_nhận của cơ_quan , tổ_chức hoặc Lưu_trữ lịch_sử về nội_dung thông_tin hoặc bản_sao tài_liệu lưu_trữ do Lưu_trữ cơ_quan hoặc Lưu_trữ lịch_sử đang quản_lý .
Cơ_quan , tổ_chức , Lưu_trữ lịch_sử sao tài_liệu lưu_trữ , chứng_thực lưu_trữ phải chịu trách_nhiệm pháp_lý về bản_sao tài_liệu lưu_trữ , bản chứng_thực lưu_trữ .
3 . Người được cấp bản_sao tài_liệu lưu_trữ , bản chứng_thực lưu_trữ phải nộp lệ_phí .
4 . Bản_sao tài_liệu lưu_trữ , bản chứng_thực lưu_trữ có giá_trị như tài_liệu lưu_trữ gốc trong các quan_hệ , giao_dịch . | Điều 3 . Sao , chụp tài_liệu , vật chứa bí_mật nhà_nước 1 . Sao tài_liệu bí_mật nhà_nước là việc chép lại hoặc tạo ra bản khác theo đúng nội_dung bản_gốc hoặc bản_chính của tài_liệu . Chụp tài_liệu , vật chứa bí_mật nhà_nước là việc ghi lại bằng hình_ảnh tài_liệu , vật chứa bí_mật nhà_nước .
Hình_thức sao tài_liệu bí_mật nhà_nước gồm sao y bản_chính , sao lục và trích sao .
2 . Việc sao , chụp tài_liệu , vật chứa bí_mật nhà_nước phải tiến_hành tại địa_điểm bảo_đảm an_toàn do người đứng đầu của cơ_quan , tổ_chức trực_tiếp_quản_lý bí_mật nhà_nước quy_định . Việc sao , chụp phải được ghi vào “ Sổ quản_lý sao , chụp bí_mật nhà_nước ” .
3 . Bản_sao tài_liệu bí_mật nhà_nước phải đóng_dấu sao ; bản chụp tài_liệu , vật chứa bí_mật nhà_nước phải có văn_bản ghi_nhận việc chụp . Chỉ sao , chụp đúng số bản cho phép và tiêu_hủy ngay bản dư_thừa , bản hỏng . Bản_sao , chụp được thực_hiện theo đúng quy_định tại Nghị_định này có giá_trị pháp_lý như bản_chính và phải được bảo_vệ như bản_gốc .
4 . Phương_tiện , thiết_bị sử_dụng để sao , chụp tài_liệu , vật chứa bí_mật nhà_nước không được kết_nối với mạng Internet , mạng máy_tính , mạng viễn_thông , trừ trường_hợp thực_hiện theo quy_định pháp_luật về cơ_yếu .
5 . Việc sao , chụp điện mật được thực_hiện theo quy_định pháp_luật về cơ_yếu .
6 . Bộ_trưởng Bộ Công_an quy_định mẫu dấu sao , chụp bí_mật nhà_nước ; mẫu văn_bản ghi_nhận việc chụp bí_mật nhà_nước ; mẫu sổ quản_lý sao , chụp bí_mật nhà_nước . |
Quy_định về mang tài_liệu lưu_trữ ra khỏi Luật tư_vấn công_tác , nghiên_cứu khoa_học và các nhu_cầu chính_đáng khác ? | Điều 34 . Mang tài_liệu lưu_trữ ra khỏi Lưu_trữ cơ_quan , Lưu_trữ lịch_sử 1 . Cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân được mang tài_liệu lưu_trữ ra khỏi Lưu_trữ cơ_quan , Lưu_trữ lịch_sử để phục_vụ công_tác , nghiên_cứu khoa_học và các nhu_cầu chính_đáng khác sau khi được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền cho phép và phải hoàn_trả nguyên_vẹn tài_liệu lưu_trữ đó .
2 . Bộ_trưởng Bộ Nội_vụ , cơ_quan có thẩm_quyền của Đảng quyết_định việc mang tài_liệu lưu_trữ tại Lưu_trữ lịch_sử ra nước_ngoài ; quy_định việc mang tài_liệu lưu_trữ ra khỏi Lưu_trữ lịch_sử để sử_dụng trong nước .
Người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức quyết_định việc mang tài_liệu lưu_trữ tại Lưu_trữ cơ_quan ra nước_ngoài ; quy_định việc mang tài_liệu lưu_trữ ra khỏi Lưu_trữ cơ_quan để sử_dụng trong nước .
3 . Tổ_chức , cá_nhân trước khi mang tài_liệu lưu_trữ đã được đăng_ký ra nước_ngoài phải thông_báo cho Lưu_trữ lịch_sử nơi đăng_ký biết .
4 . Tài_liệu lưu_trữ tại Lưu_trữ lịch_sử , tài_liệu của cá_nhân đã được đăng_ký tại Lưu_trữ lịch_sử trước khi đưa ra nước_ngoài phải lập bản_sao bảo_hiểm_tài_liệu lưu_trữ . | Điều 5 . Mang tài_liệu , vật chứa bí_mật nhà_nước ra khỏi nơi lưu_giữ 1 . Người mang tài_liệu , vật chứa bí_mật nhà_nước ra khỏi nơi lưu_giữ phục_vụ công_tác trong nước , nước_ngoài phải có văn_bản xin phép người có thẩm_quyền theo quy_định tại khoản 1 , khoản 2 Điều 14 của Luật Bảo_vệ bí_mật nhà_nước . Khi kết_thúc nhiệm_vụ phải báo_cáo người có thẩm_quyền cho phép mang tài_liệu , vật chứa bí_mật nhà_nước ra khỏi nơi lưu_giữ về việc quản_lý , sử_dụng bí_mật nhà_nước và nộp lại cơ_quan , tổ_chức .
2 . Văn_bản xin phép mang tài_liệu , vật chứa bí_mật nhà_nước ra khỏi nơi lưu_giữ phục_vụ công_tác trong nước , nước_ngoài phải nêu rõ họ , tên , chức_vụ , đơn_vị công_tác ; tên loại , trích yếu nội_dung , độ mật của tài_liệu , vật chứa bí_mật nhà_nước ; mục_đích sử_dụng ; thời_gian , địa_điểm công_tác ; biện_pháp_bảo_vệ bí_mật nhà_nước .
3 . Tài_liệu , vật chứa bí_mật nhà_nước mang ra khỏi nơi lưu_giữ phải chứa , đựng , vận_chuyển bằng phương_tiện , thiết_bị bảo_đảm an_toàn do người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức trực_tiếp_quản_lý bí_mật nhà_nước quy_định và phải bảo_vệ trong thời_gian mang ra khỏi nơi lưu_giữ . |
Quy_định về mang tài_liệu lưu_trữ ra khỏi Luật tư_vấn công_tác , nghiên_cứu khoa_học và các nhu_cầu chính_đáng khác | Điều 34 . Mang tài_liệu lưu_trữ ra khỏi Lưu_trữ cơ_quan , Lưu_trữ lịch_sử 1 . Cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân được mang tài_liệu lưu_trữ ra khỏi Lưu_trữ cơ_quan , Lưu_trữ lịch_sử để phục_vụ công_tác , nghiên_cứu khoa_học và các nhu_cầu chính_đáng khác sau khi được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền cho phép và phải hoàn_trả nguyên_vẹn tài_liệu lưu_trữ đó .
2 . Bộ_trưởng Bộ Nội_vụ , cơ_quan có thẩm_quyền của Đảng quyết_định việc mang tài_liệu lưu_trữ tại Lưu_trữ lịch_sử ra nước_ngoài ; quy_định việc mang tài_liệu lưu_trữ ra khỏi Lưu_trữ lịch_sử để sử_dụng trong nước .
Người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức quyết_định việc mang tài_liệu lưu_trữ tại Lưu_trữ cơ_quan ra nước_ngoài ; quy_định việc mang tài_liệu lưu_trữ ra khỏi Lưu_trữ cơ_quan để sử_dụng trong nước .
3 . Tổ_chức , cá_nhân trước khi mang tài_liệu lưu_trữ đã được đăng_ký ra nước_ngoài phải thông_báo cho Lưu_trữ lịch_sử nơi đăng_ký biết .
4 . Tài_liệu lưu_trữ tại Lưu_trữ lịch_sử , tài_liệu của cá_nhân đã được đăng_ký tại Lưu_trữ lịch_sử trước khi đưa ra nước_ngoài phải lập bản_sao bảo_hiểm_tài_liệu lưu_trữ . | Điều 5 . Mang tài_liệu , vật chứa bí_mật nhà_nước ra khỏi nơi lưu_giữ 1 . Người mang tài_liệu , vật chứa bí_mật nhà_nước ra khỏi nơi lưu_giữ phục_vụ công_tác trong nước , nước_ngoài phải có văn_bản xin phép người có thẩm_quyền theo quy_định tại khoản 1 , khoản 2 Điều 14 của Luật Bảo_vệ bí_mật nhà_nước . Khi kết_thúc nhiệm_vụ phải báo_cáo người có thẩm_quyền cho phép mang tài_liệu , vật chứa bí_mật nhà_nước ra khỏi nơi lưu_giữ về việc quản_lý , sử_dụng bí_mật nhà_nước và nộp lại cơ_quan , tổ_chức .
2 . Văn_bản xin phép mang tài_liệu , vật chứa bí_mật nhà_nước ra khỏi nơi lưu_giữ phục_vụ công_tác trong nước , nước_ngoài phải nêu rõ họ , tên , chức_vụ , đơn_vị công_tác ; tên loại , trích yếu nội_dung , độ mật của tài_liệu , vật chứa bí_mật nhà_nước ; mục_đích sử_dụng ; thời_gian , địa_điểm công_tác ; biện_pháp_bảo_vệ bí_mật nhà_nước .
3 . Tài_liệu , vật chứa bí_mật nhà_nước mang ra khỏi nơi lưu_giữ phải chứa , đựng , vận_chuyển bằng phương_tiện , thiết_bị bảo_đảm an_toàn do người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức trực_tiếp_quản_lý bí_mật nhà_nước quy_định và phải bảo_vệ trong thời_gian mang ra khỏi nơi lưu_giữ . |
Tuyên_bố mang tài_liệu lưu_trữ ra khỏi Lưu_trữ lịch_sử cơ_quan nào ? | Điều 34 . Mang tài_liệu lưu_trữ ra khỏi Lưu_trữ cơ_quan , Lưu_trữ lịch_sử 1 . Cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân được mang tài_liệu lưu_trữ ra khỏi Lưu_trữ cơ_quan , Lưu_trữ lịch_sử để phục_vụ công_tác , nghiên_cứu khoa_học và các nhu_cầu chính_đáng khác sau khi được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền cho phép và phải hoàn_trả nguyên_vẹn tài_liệu lưu_trữ đó .
2 . Bộ_trưởng Bộ Nội_vụ , cơ_quan có thẩm_quyền của Đảng quyết_định việc mang tài_liệu lưu_trữ tại Lưu_trữ lịch_sử ra nước_ngoài ; quy_định việc mang tài_liệu lưu_trữ ra khỏi Lưu_trữ lịch_sử để sử_dụng trong nước .
Người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức quyết_định việc mang tài_liệu lưu_trữ tại Lưu_trữ cơ_quan ra nước_ngoài ; quy_định việc mang tài_liệu lưu_trữ ra khỏi Lưu_trữ cơ_quan để sử_dụng trong nước .
3 . Tổ_chức , cá_nhân trước khi mang tài_liệu lưu_trữ đã được đăng_ký ra nước_ngoài phải thông_báo cho Lưu_trữ lịch_sử nơi đăng_ký biết .
4 . Tài_liệu lưu_trữ tại Lưu_trữ lịch_sử , tài_liệu của cá_nhân đã được đăng_ký tại Lưu_trữ lịch_sử trước khi đưa ra nước_ngoài phải lập bản_sao bảo_hiểm_tài_liệu lưu_trữ . | Điều 5 . Mang tài_liệu , vật chứa bí_mật nhà_nước ra khỏi nơi lưu_giữ 1 . Người mang tài_liệu , vật chứa bí_mật nhà_nước ra khỏi nơi lưu_giữ phục_vụ công_tác trong nước , nước_ngoài phải có văn_bản xin phép người có thẩm_quyền theo quy_định tại khoản 1 , khoản 2 Điều 14 của Luật Bảo_vệ bí_mật nhà_nước . Khi kết_thúc nhiệm_vụ phải báo_cáo người có thẩm_quyền cho phép mang tài_liệu , vật chứa bí_mật nhà_nước ra khỏi nơi lưu_giữ về việc quản_lý , sử_dụng bí_mật nhà_nước và nộp lại cơ_quan , tổ_chức .
2 . Văn_bản xin phép mang tài_liệu , vật chứa bí_mật nhà_nước ra khỏi nơi lưu_giữ phục_vụ công_tác trong nước , nước_ngoài phải nêu rõ họ , tên , chức_vụ , đơn_vị công_tác ; tên loại , trích yếu nội_dung , độ mật của tài_liệu , vật chứa bí_mật nhà_nước ; mục_đích sử_dụng ; thời_gian , địa_điểm công_tác ; biện_pháp_bảo_vệ bí_mật nhà_nước .
3 . Tài_liệu , vật chứa bí_mật nhà_nước mang ra khỏi nơi lưu_giữ phải chứa , đựng , vận_chuyển bằng phương_tiện , thiết_bị bảo_đảm an_toàn do người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức trực_tiếp_quản_lý bí_mật nhà_nước quy_định và phải bảo_vệ trong thời_gian mang ra khỏi nơi lưu_giữ . |
Điều_kiện mang tài_liệu lưu_trữ ra khỏi Lưu_trữ cơ_quan , Lưu_trữ lịch_sử được quy_định như thế_nào ? | Điều 34 . Mang tài_liệu lưu_trữ ra khỏi Lưu_trữ cơ_quan , Lưu_trữ lịch_sử 1 . Cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân được mang tài_liệu lưu_trữ ra khỏi Lưu_trữ cơ_quan , Lưu_trữ lịch_sử để phục_vụ công_tác , nghiên_cứu khoa_học và các nhu_cầu chính_đáng khác sau khi được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền cho phép và phải hoàn_trả nguyên_vẹn tài_liệu lưu_trữ đó .
2 . Bộ_trưởng Bộ Nội_vụ , cơ_quan có thẩm_quyền của Đảng quyết_định việc mang tài_liệu lưu_trữ tại Lưu_trữ lịch_sử ra nước_ngoài ; quy_định việc mang tài_liệu lưu_trữ ra khỏi Lưu_trữ lịch_sử để sử_dụng trong nước .
Người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức quyết_định việc mang tài_liệu lưu_trữ tại Lưu_trữ cơ_quan ra nước_ngoài ; quy_định việc mang tài_liệu lưu_trữ ra khỏi Lưu_trữ cơ_quan để sử_dụng trong nước .
3 . Tổ_chức , cá_nhân trước khi mang tài_liệu lưu_trữ đã được đăng_ký ra nước_ngoài phải thông_báo cho Lưu_trữ lịch_sử nơi đăng_ký biết .
4 . Tài_liệu lưu_trữ tại Lưu_trữ lịch_sử , tài_liệu của cá_nhân đã được đăng_ký tại Lưu_trữ lịch_sử trước khi đưa ra nước_ngoài phải lập bản_sao bảo_hiểm_tài_liệu lưu_trữ . | Điều 5 . Mang tài_liệu , vật chứa bí_mật nhà_nước ra khỏi nơi lưu_giữ 1 . Người mang tài_liệu , vật chứa bí_mật nhà_nước ra khỏi nơi lưu_giữ phục_vụ công_tác trong nước , nước_ngoài phải có văn_bản xin phép người có thẩm_quyền theo quy_định tại khoản 1 , khoản 2 Điều 14 của Luật Bảo_vệ bí_mật nhà_nước . Khi kết_thúc nhiệm_vụ phải báo_cáo người có thẩm_quyền cho phép mang tài_liệu , vật chứa bí_mật nhà_nước ra khỏi nơi lưu_giữ về việc quản_lý , sử_dụng bí_mật nhà_nước và nộp lại cơ_quan , tổ_chức .
2 . Văn_bản xin phép mang tài_liệu , vật chứa bí_mật nhà_nước ra khỏi nơi lưu_giữ phục_vụ công_tác trong nước , nước_ngoài phải nêu rõ họ , tên , chức_vụ , đơn_vị công_tác ; tên loại , trích yếu nội_dung , độ mật của tài_liệu , vật chứa bí_mật nhà_nước ; mục_đích sử_dụng ; thời_gian , địa_điểm công_tác ; biện_pháp_bảo_vệ bí_mật nhà_nước .
3 . Tài_liệu , vật chứa bí_mật nhà_nước mang ra khỏi nơi lưu_giữ phải chứa , đựng , vận_chuyển bằng phương_tiện , thiết_bị bảo_đảm an_toàn do người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức trực_tiếp_quản_lý bí_mật nhà_nước quy_định và phải bảo_vệ trong thời_gian mang ra khỏi nơi lưu_giữ . |
Đào_tạo , bồi_dưỡng nghiệp_vụ lưu_trữ được quy_định như thế_nào ? | Điều 35 . Đào_tạo , bồi_dưỡng nghiệp_vụ lưu_trữ 1 . Tổ_chức có đủ các điều_kiện theo quy_định của pháp_luật được đào_tạo , bồi_dưỡng nghiệp_vụ lưu_trữ .
2 . Bộ Nội_vụ quy_định chương_trình , nội_dung bồi_dưỡng nghiệp_vụ lưu_trữ ; phối_hợp với Bộ Giáo_dục và Đào_tạo quy_định chương_trình khung đào_tạo nghiệp_vụ lưu_trữ . | Điều 9 . Lưu_trữ hồ_sơ đào_tạo , bồi_dưỡng 1 . Hồ_sơ đào_tạo , bồi_dưỡng lưu_trữ bao_gồm :
a ) Các tài_liệu quy_định tại Điều 8 và Điều 12 Thông_tư này ;
b ) Hợp_đồng giảng_dạy và thanh_lý Hợp_đồng ( nếu có ) ;
c ) Bảng điểm_danh từng học_viên tham_gia các buổi học và có chữ_ký xác_nhận của giảng_viên ;
d ) Đơn xin học của học_viên hoặc Quyết_định của đơn_vị cử đi học ( nếu có ) ;
đ ) Các bài kiểm_tra của học_viên ;
e ) Bản_sao chứng_thực hoặc bản_sao đã được đối_chiếu với bản_gốc Thẻ thẩm_định viên về giá đối_với học_viên tham_dự lớp bồi_dưỡng kiến_thức chuyên_môn về thẩm_định_giá ;
g ) Giấy_tờ chứng_minh trình_độ và kinh_nghiệm công_tác của giảng_viên tham_gia giảng_dạy ;
h ) Phiếu đánh_giá chất_lượng đào_tạo , bồi_dưỡng ;
i ) Các tài_liệu liên_quan khác ( nếu có ) .
2 . Thời_gian lưu_trữ tối_thiểu là 10 ( mười ) năm . |
Đào_tạo , bồi_dưỡng nghiệp_vụ lưu_trữ được quy_định ra sao ? | Điều 35 . Đào_tạo , bồi_dưỡng nghiệp_vụ lưu_trữ 1 . Tổ_chức có đủ các điều_kiện theo quy_định của pháp_luật được đào_tạo , bồi_dưỡng nghiệp_vụ lưu_trữ .
2 . Bộ Nội_vụ quy_định chương_trình , nội_dung bồi_dưỡng nghiệp_vụ lưu_trữ ; phối_hợp với Bộ Giáo_dục và Đào_tạo quy_định chương_trình khung đào_tạo nghiệp_vụ lưu_trữ . | Điều 9 . Lưu_trữ hồ_sơ đào_tạo , bồi_dưỡng 1 . Hồ_sơ đào_tạo , bồi_dưỡng lưu_trữ bao_gồm :
a ) Các tài_liệu quy_định tại Điều 8 và Điều 12 Thông_tư này ;
b ) Hợp_đồng giảng_dạy và thanh_lý Hợp_đồng ( nếu có ) ;
c ) Bảng điểm_danh từng học_viên tham_gia các buổi học và có chữ_ký xác_nhận của giảng_viên ;
d ) Đơn xin học của học_viên hoặc Quyết_định của đơn_vị cử đi học ( nếu có ) ;
đ ) Các bài kiểm_tra của học_viên ;
e ) Bản_sao chứng_thực hoặc bản_sao đã được đối_chiếu với bản_gốc Thẻ thẩm_định viên về giá đối_với học_viên tham_dự lớp bồi_dưỡng kiến_thức chuyên_môn về thẩm_định_giá ;
g ) Giấy_tờ chứng_minh trình_độ và kinh_nghiệm công_tác của giảng_viên tham_gia giảng_dạy ;
h ) Phiếu đánh_giá chất_lượng đào_tạo , bồi_dưỡng ;
i ) Các tài_liệu liên_quan khác ( nếu có ) .
2 . Thời_gian lưu_trữ tối_thiểu là 10 ( mười ) năm . |
Phương_thức đào_tạo , bồi_dưỡng nghiệp_vụ lưu_trữ được quy_định như thế_nào ? | Điều 35 . Đào_tạo , bồi_dưỡng nghiệp_vụ lưu_trữ 1 . Tổ_chức có đủ các điều_kiện theo quy_định của pháp_luật được đào_tạo , bồi_dưỡng nghiệp_vụ lưu_trữ .
2 . Bộ Nội_vụ quy_định chương_trình , nội_dung bồi_dưỡng nghiệp_vụ lưu_trữ ; phối_hợp với Bộ Giáo_dục và Đào_tạo quy_định chương_trình khung đào_tạo nghiệp_vụ lưu_trữ . | Điều 28 . Phương_pháp bồi_dưỡng Bồi_dưỡng bằng phương_pháp tích_cực , phát_huy tính tự_giác , chủ_động và tư_duy sáng_tạo của người học , tăng_cường trao_đổi thông_tin , kiến_thức và kinh_nghiệm giữa giảng_viên với học_viên và giữa các học_viên . |
Quy_định về đào_tạo , bồi_dưỡng nghiệp_vụ lưu_trữ được quy_định như thế_nào ? | Điều 35 . Đào_tạo , bồi_dưỡng nghiệp_vụ lưu_trữ 1 . Tổ_chức có đủ các điều_kiện theo quy_định của pháp_luật được đào_tạo , bồi_dưỡng nghiệp_vụ lưu_trữ .
2 . Bộ Nội_vụ quy_định chương_trình , nội_dung bồi_dưỡng nghiệp_vụ lưu_trữ ; phối_hợp với Bộ Giáo_dục và Đào_tạo quy_định chương_trình khung đào_tạo nghiệp_vụ lưu_trữ . | Điều 9 . Lưu_trữ hồ_sơ đào_tạo , bồi_dưỡng 1 . Hồ_sơ đào_tạo , bồi_dưỡng lưu_trữ bao_gồm :
a ) Các tài_liệu quy_định tại Điều 8 và Điều 12 Thông_tư này ;
b ) Hợp_đồng giảng_dạy và thanh_lý Hợp_đồng ( nếu có ) ;
c ) Bảng điểm_danh từng học_viên tham_gia các buổi học và có chữ_ký xác_nhận của giảng_viên ;
d ) Đơn xin học của học_viên hoặc Quyết_định của đơn_vị cử đi học ( nếu có ) ;
đ ) Các bài kiểm_tra của học_viên ;
e ) Bản_sao chứng_thực hoặc bản_sao đã được đối_chiếu với bản_gốc Thẻ thẩm_định viên về giá đối_với học_viên tham_dự lớp bồi_dưỡng kiến_thức chuyên_môn về thẩm_định_giá ;
g ) Giấy_tờ chứng_minh trình_độ và kinh_nghiệm công_tác của giảng_viên tham_gia giảng_dạy ;
h ) Phiếu đánh_giá chất_lượng đào_tạo , bồi_dưỡng ;
i ) Các tài_liệu liên_quan khác ( nếu có ) .
2 . Thời_gian lưu_trữ tối_thiểu là 10 ( mười ) năm . |
Hoạt_động dịch_vụ lưu_trữ được quy_định như thế_nào ? | Điều 36 . Hoạt_động dịch_vụ lưu_trữ 1 . Tổ_chức được hoạt_động dịch_vụ lưu_trữ khi có đủ các điều_kiện sau đây :
a ) Có đăng_ký hoạt_động dịch_vụ lưu_trữ tại cơ_quan thực_hiện nhiệm_vụ quản_lý nhà_nước về lưu_trữ cấp tỉnh ;
b ) Có cơ_sở vật_chất , nhân_lực phù_hợp để thực_hiện hoạt_động dịch_vụ lưu_trữ ;
c ) Cá_nhân thực_hiện hoạt_động dịch_vụ lưu_trữ của tổ_chức phải có Chứng_chỉ hành_nghề lưu_trữ .
2 . Cá_nhân được hành_nghề độc_lập về dịch_vụ lưu_trữ khi có đủ các điều_kiện sau đây :
a ) Có Chứng_chỉ hành_nghề lưu_trữ ;
b ) Có cơ_sở vật_chất phù_hợp để thực_hiện hoạt_động dịch_vụ lưu_trữ ;
c ) Có đăng_ký hoạt_động dịch_vụ lưu_trữ tại cơ_quan thực_hiện nhiệm_vụ quản_lý nhà_nước về lưu_trữ cấp tỉnh .
3 . Các hoạt_động dịch_vụ lưu_trữ bao_gồm :
a ) Bảo_quản , chỉnh_lý , tu_bổ , khử_trùng , khử axit , khử nấm_mốc , số hóa tài_liệu lưu_trữ không thuộc danh_mục bí_mật nhà_nước ;
b ) Nghiên_cứu , tư_vấn , ứng_dụng khoa_học và chuyển_giao công_nghệ lưu_trữ . | Điều 9 . Trách_nhiệm của cơ_quan , tổ_chức và cá_nhân hoạt_động dịch_vụ lưu_trữ 1 . Tuân_thủ các quy_định của pháp_luật hiện_hành về lưu_trữ và pháp_luật có liên_quan .
2 . Chịu trách_nhiệm về tiêu_chuẩn nghiệp_vụ của người tham_gia hành_nghề và phải bồi_thường thiệt_hại ( nếu có ) trong quá_trình thực_hiện dịch_vụ theo quy_định của pháp_luật .
3 . Giải_trình hoặc cung_cấp tài_liệu , thông_tin liên_quan đến kết_quả_thực_hiện dịch_vụ lưu_trữ khi có yêu_cầu của cơ_quan có thẩm_quyền theo quy_định của pháp_luật .
4 . Bảo_mật thông_tin về hồ_sơ , tài_liệu của cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân sử_dụng dịch_vụ lưu_trữ ; lưu_trữ hồ_sơ , tài_liệu về việc thực_hiện dịch_vụ lưu_trữ .
5 . Các cơ_quan , tổ_chức và cá_nhân hoạt_động dịch_vụ lưu_trữ có trách_nhiệm báo_cáo bằng văn_bản về Sở Nội_vụ nơi cơ_quan , tổ_chức và cá_nhân đăng_ký hoạt_động dịch_vụ về việc thực_hiện các hoạt_động dịch_vụ lưu_trữ trữ từ ngày 01 tháng 01 đến ngày 31 tháng 12 của năm báo_cáo . Thời_hạn gửi báo_cáo trước ngày 15 tháng 12 của năm báo_cáo . Nội_dung báo_cáo theo Phụ_lục II. |
Các hoạt_động dịch_vụ lưu_trữ được quy_định như thế_nào ? | Điều 36 . Hoạt_động dịch_vụ lưu_trữ 1 . Tổ_chức được hoạt_động dịch_vụ lưu_trữ khi có đủ các điều_kiện sau đây :
a ) Có đăng_ký hoạt_động dịch_vụ lưu_trữ tại cơ_quan thực_hiện nhiệm_vụ quản_lý nhà_nước về lưu_trữ cấp tỉnh ;
b ) Có cơ_sở vật_chất , nhân_lực phù_hợp để thực_hiện hoạt_động dịch_vụ lưu_trữ ;
c ) Cá_nhân thực_hiện hoạt_động dịch_vụ lưu_trữ của tổ_chức phải có Chứng_chỉ hành_nghề lưu_trữ .
2 . Cá_nhân được hành_nghề độc_lập về dịch_vụ lưu_trữ khi có đủ các điều_kiện sau đây :
a ) Có Chứng_chỉ hành_nghề lưu_trữ ;
b ) Có cơ_sở vật_chất phù_hợp để thực_hiện hoạt_động dịch_vụ lưu_trữ ;
c ) Có đăng_ký hoạt_động dịch_vụ lưu_trữ tại cơ_quan thực_hiện nhiệm_vụ quản_lý nhà_nước về lưu_trữ cấp tỉnh .
3 . Các hoạt_động dịch_vụ lưu_trữ bao_gồm :
a ) Bảo_quản , chỉnh_lý , tu_bổ , khử_trùng , khử axit , khử nấm_mốc , số hóa tài_liệu lưu_trữ không thuộc danh_mục bí_mật nhà_nước ;
b ) Nghiên_cứu , tư_vấn , ứng_dụng khoa_học và chuyển_giao công_nghệ lưu_trữ . | Điều 9 . Trách_nhiệm của cơ_quan , tổ_chức và cá_nhân hoạt_động dịch_vụ lưu_trữ 1 . Tuân_thủ các quy_định của pháp_luật hiện_hành về lưu_trữ và pháp_luật có liên_quan .
2 . Chịu trách_nhiệm về tiêu_chuẩn nghiệp_vụ của người tham_gia hành_nghề và phải bồi_thường thiệt_hại ( nếu có ) trong quá_trình thực_hiện dịch_vụ theo quy_định của pháp_luật .
3 . Giải_trình hoặc cung_cấp tài_liệu , thông_tin liên_quan đến kết_quả_thực_hiện dịch_vụ lưu_trữ khi có yêu_cầu của cơ_quan có thẩm_quyền theo quy_định của pháp_luật .
4 . Bảo_mật thông_tin về hồ_sơ , tài_liệu của cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân sử_dụng dịch_vụ lưu_trữ ; lưu_trữ hồ_sơ , tài_liệu về việc thực_hiện dịch_vụ lưu_trữ .
5 . Các cơ_quan , tổ_chức và cá_nhân hoạt_động dịch_vụ lưu_trữ có trách_nhiệm báo_cáo bằng văn_bản về Sở Nội_vụ nơi cơ_quan , tổ_chức và cá_nhân đăng_ký hoạt_động dịch_vụ về việc thực_hiện các hoạt_động dịch_vụ lưu_trữ trữ từ ngày 01 tháng 01 đến ngày 31 tháng 12 của năm báo_cáo . Thời_hạn gửi báo_cáo trước ngày 15 tháng 12 của năm báo_cáo . Nội_dung báo_cáo theo Phụ_lục II. |
Thẩm_quyền_hành_nghề độc_lập về dịch_vụ lưu_trữ được quy_định như thế_nào ? | Điều 36 . Hoạt_động dịch_vụ lưu_trữ 1 . Tổ_chức được hoạt_động dịch_vụ lưu_trữ khi có đủ các điều_kiện sau đây :
a ) Có đăng_ký hoạt_động dịch_vụ lưu_trữ tại cơ_quan thực_hiện nhiệm_vụ quản_lý nhà_nước về lưu_trữ cấp tỉnh ;
b ) Có cơ_sở vật_chất , nhân_lực phù_hợp để thực_hiện hoạt_động dịch_vụ lưu_trữ ;
c ) Cá_nhân thực_hiện hoạt_động dịch_vụ lưu_trữ của tổ_chức phải có Chứng_chỉ hành_nghề lưu_trữ .
2 . Cá_nhân được hành_nghề độc_lập về dịch_vụ lưu_trữ khi có đủ các điều_kiện sau đây :
a ) Có Chứng_chỉ hành_nghề lưu_trữ ;
b ) Có cơ_sở vật_chất phù_hợp để thực_hiện hoạt_động dịch_vụ lưu_trữ ;
c ) Có đăng_ký hoạt_động dịch_vụ lưu_trữ tại cơ_quan thực_hiện nhiệm_vụ quản_lý nhà_nước về lưu_trữ cấp tỉnh .
3 . Các hoạt_động dịch_vụ lưu_trữ bao_gồm :
a ) Bảo_quản , chỉnh_lý , tu_bổ , khử_trùng , khử axit , khử nấm_mốc , số hóa tài_liệu lưu_trữ không thuộc danh_mục bí_mật nhà_nước ;
b ) Nghiên_cứu , tư_vấn , ứng_dụng khoa_học và chuyển_giao công_nghệ lưu_trữ . | Điều 21 . Thủ_tục cấp Chứng_chỉ hành_nghề lưu_trữ 1 . Người_yêu_cầu cấp Chứng_chỉ hành_nghề lưu_trữ gửi 01 bộ hồ_sơ đến Sở Nội_vụ nơi cá_nhân đăng_ký hộ_khẩu thường_trú .
2 . Sở Nội_vụ có trách_nhiệm kiểm_tra hồ_sơ theo quy_định và cấp Phiếu tiếp_nhận hồ_sơ .
3 . Trong thời_hạn 15 ngày làm_việc , kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ của người yêu_cầu cấp Chứng_chỉ hành_nghề lưu_trữ , Giám_đốc Sở Nội_vụ cấp Chứng_chỉ hành_nghề lưu_trữ cho cá_nhân có đủ các điều_kiện theo quy_định .
4 . Việc thu và sử_dụng lệ_phí cấp Chứng_chỉ hành_nghề lưu_trữ thực_hiện theo quy_định của Bộ Tài_chính . |
Điều_kiện cấp Chứng_chỉ hành_nghề lưu_trữ được quy_định như thế_nào ? | Điều 37 . Chứng_chỉ hành_nghề lưu_trữ 1 . Cá_nhân được cấp Chứng_chỉ hành_nghề lưu_trữ khi có đủ các điều_kiện sau đây :
a ) Là công_dân Việt_Nam , có năng_lực hành_vi dân_sự đầy_đủ ;
b ) Có_lý_lịch rõ_ràng ;
c ) Có bằng tốt_nghiệp chuyên_ngành về lưu_trữ phù_hợp ;
d ) Đã trực_tiếp làm lưu_trữ hoặc liên_quan đến lưu_trữ từ 05 năm trở lên ;
đ ) Đã đạt yêu_cầu tại kỳ kiểm_tra nghiệp_vụ do cơ_quan có thẩm_quyền tổ_chức .
2 . Những trường_hợp không được cấp Chứng_chỉ hành_nghề lưu_trữ bao_gồm :
a ) Người đang bị truy_cứu trách_nhiệm hình_sự ;
b ) Người đang chấp_hành_hình_phạt tù hoặc đang bị áp_dụng biện_pháp xử_lý hành_chính đưa vào cơ_sở chữa bệnh , cơ_sở giáo_dục ;
c ) Người đã bị kết_án về một trong các tội_phạm liên_quan đến an_ninh quốc_gia ; tội cố_ý làm lộ bí_mật công_tác ; tội chiếm_đoạt , mua_bán hoặc hủy tài_liệu bí_mật công_tác .
3 . Người đã được cấp Chứng_chỉ hành_nghề lưu_trữ nếu thuộc một trong các trường_hợp quy_định tại khoản 2 Điều này thì bị thu_hồi Chứng_chỉ hành_nghề lưu_trữ .
4 . Chính_phủ quy_định thẩm_quyền , thủ_tục cấp , thu_hồi Chứng_chỉ hành_nghề lưu_trữ . | Điều 21 . Thủ_tục cấp Chứng_chỉ hành_nghề lưu_trữ 1 . Người_yêu_cầu cấp Chứng_chỉ hành_nghề lưu_trữ gửi 01 bộ hồ_sơ đến Sở Nội_vụ nơi cá_nhân đăng_ký hộ_khẩu thường_trú .
2 . Sở Nội_vụ có trách_nhiệm kiểm_tra hồ_sơ theo quy_định và cấp Phiếu tiếp_nhận hồ_sơ .
3 . Trong thời_hạn 15 ngày làm_việc , kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ của người yêu_cầu cấp Chứng_chỉ hành_nghề lưu_trữ , Giám_đốc Sở Nội_vụ cấp Chứng_chỉ hành_nghề lưu_trữ cho cá_nhân có đủ các điều_kiện theo quy_định .
4 . Việc thu và sử_dụng lệ_phí cấp Chứng_chỉ hành_nghề lưu_trữ thực_hiện theo quy_định của Bộ Tài_chính . |
Có được cấp Chứng_chỉ hành_nghề lưu_trữ không ? | Điều 37 . Chứng_chỉ hành_nghề lưu_trữ 1 . Cá_nhân được cấp Chứng_chỉ hành_nghề lưu_trữ khi có đủ các điều_kiện sau đây :
a ) Là công_dân Việt_Nam , có năng_lực hành_vi dân_sự đầy_đủ ;
b ) Có_lý_lịch rõ_ràng ;
c ) Có bằng tốt_nghiệp chuyên_ngành về lưu_trữ phù_hợp ;
d ) Đã trực_tiếp làm lưu_trữ hoặc liên_quan đến lưu_trữ từ 05 năm trở lên ;
đ ) Đã đạt yêu_cầu tại kỳ kiểm_tra nghiệp_vụ do cơ_quan có thẩm_quyền tổ_chức .
2 . Những trường_hợp không được cấp Chứng_chỉ hành_nghề lưu_trữ bao_gồm :
a ) Người đang bị truy_cứu trách_nhiệm hình_sự ;
b ) Người đang chấp_hành_hình_phạt tù hoặc đang bị áp_dụng biện_pháp xử_lý hành_chính đưa vào cơ_sở chữa bệnh , cơ_sở giáo_dục ;
c ) Người đã bị kết_án về một trong các tội_phạm liên_quan đến an_ninh quốc_gia ; tội cố_ý làm lộ bí_mật công_tác ; tội chiếm_đoạt , mua_bán hoặc hủy tài_liệu bí_mật công_tác .
3 . Người đã được cấp Chứng_chỉ hành_nghề lưu_trữ nếu thuộc một trong các trường_hợp quy_định tại khoản 2 Điều này thì bị thu_hồi Chứng_chỉ hành_nghề lưu_trữ .
4 . Chính_phủ quy_định thẩm_quyền , thủ_tục cấp , thu_hồi Chứng_chỉ hành_nghề lưu_trữ . | Điều 21 . Thủ_tục cấp Chứng_chỉ hành_nghề lưu_trữ 1 . Người_yêu_cầu cấp Chứng_chỉ hành_nghề lưu_trữ gửi 01 bộ hồ_sơ đến Sở Nội_vụ nơi cá_nhân đăng_ký hộ_khẩu thường_trú .
2 . Sở Nội_vụ có trách_nhiệm kiểm_tra hồ_sơ theo quy_định và cấp Phiếu tiếp_nhận hồ_sơ .
3 . Trong thời_hạn 15 ngày làm_việc , kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ của người yêu_cầu cấp Chứng_chỉ hành_nghề lưu_trữ , Giám_đốc Sở Nội_vụ cấp Chứng_chỉ hành_nghề lưu_trữ cho cá_nhân có đủ các điều_kiện theo quy_định .
4 . Việc thu và sử_dụng lệ_phí cấp Chứng_chỉ hành_nghề lưu_trữ thực_hiện theo quy_định của Bộ Tài_chính . |
Người có thẩm_quyền sử_dụng Chứng_chỉ hành_nghề lưu_trữ là gì ? | Điều 37 . Chứng_chỉ hành_nghề lưu_trữ 1 . Cá_nhân được cấp Chứng_chỉ hành_nghề lưu_trữ khi có đủ các điều_kiện sau đây :
a ) Là công_dân Việt_Nam , có năng_lực hành_vi dân_sự đầy_đủ ;
b ) Có_lý_lịch rõ_ràng ;
c ) Có bằng tốt_nghiệp chuyên_ngành về lưu_trữ phù_hợp ;
d ) Đã trực_tiếp làm lưu_trữ hoặc liên_quan đến lưu_trữ từ 05 năm trở lên ;
đ ) Đã đạt yêu_cầu tại kỳ kiểm_tra nghiệp_vụ do cơ_quan có thẩm_quyền tổ_chức .
2 . Những trường_hợp không được cấp Chứng_chỉ hành_nghề lưu_trữ bao_gồm :
a ) Người đang bị truy_cứu trách_nhiệm hình_sự ;
b ) Người đang chấp_hành_hình_phạt tù hoặc đang bị áp_dụng biện_pháp xử_lý hành_chính đưa vào cơ_sở chữa bệnh , cơ_sở giáo_dục ;
c ) Người đã bị kết_án về một trong các tội_phạm liên_quan đến an_ninh quốc_gia ; tội cố_ý làm lộ bí_mật công_tác ; tội chiếm_đoạt , mua_bán hoặc hủy tài_liệu bí_mật công_tác .
3 . Người đã được cấp Chứng_chỉ hành_nghề lưu_trữ nếu thuộc một trong các trường_hợp quy_định tại khoản 2 Điều này thì bị thu_hồi Chứng_chỉ hành_nghề lưu_trữ .
4 . Chính_phủ quy_định thẩm_quyền , thủ_tục cấp , thu_hồi Chứng_chỉ hành_nghề lưu_trữ . | Điều 18 . Thẩm_quyền cấp , cấp lại , thu_hồi Chứng_chỉ hành_nghề lưu_trữ 1 . Chứng_chỉ hành_nghề lưu_trữ có giá_trị 05 năm kể từ ngày cấp và có giá_trị trong phạm_vi toàn_quốc .
2 . Giám_đốc Sở Nội_vụ cấp , cấp lại , thu_hồi Chứng_chỉ hành_nghề lưu_trữ .
3 . Bộ Nội_vụ thống_nhất quản_lý , phát_hành phôi Chứng_chỉ hành_nghề lưu_trữ . |
Chứng_chỉ hành_nghề lưu_trữ có phải được cấp Chứng_chỉ hành_nghề lưu_trữ không ? | Điều 37 . Chứng_chỉ hành_nghề lưu_trữ 1 . Cá_nhân được cấp Chứng_chỉ hành_nghề lưu_trữ khi có đủ các điều_kiện sau đây :
a ) Là công_dân Việt_Nam , có năng_lực hành_vi dân_sự đầy_đủ ;
b ) Có_lý_lịch rõ_ràng ;
c ) Có bằng tốt_nghiệp chuyên_ngành về lưu_trữ phù_hợp ;
d ) Đã trực_tiếp làm lưu_trữ hoặc liên_quan đến lưu_trữ từ 05 năm trở lên ;
đ ) Đã đạt yêu_cầu tại kỳ kiểm_tra nghiệp_vụ do cơ_quan có thẩm_quyền tổ_chức .
2 . Những trường_hợp không được cấp Chứng_chỉ hành_nghề lưu_trữ bao_gồm :
a ) Người đang bị truy_cứu trách_nhiệm hình_sự ;
b ) Người đang chấp_hành_hình_phạt tù hoặc đang bị áp_dụng biện_pháp xử_lý hành_chính đưa vào cơ_sở chữa bệnh , cơ_sở giáo_dục ;
c ) Người đã bị kết_án về một trong các tội_phạm liên_quan đến an_ninh quốc_gia ; tội cố_ý làm lộ bí_mật công_tác ; tội chiếm_đoạt , mua_bán hoặc hủy tài_liệu bí_mật công_tác .
3 . Người đã được cấp Chứng_chỉ hành_nghề lưu_trữ nếu thuộc một trong các trường_hợp quy_định tại khoản 2 Điều này thì bị thu_hồi Chứng_chỉ hành_nghề lưu_trữ .
4 . Chính_phủ quy_định thẩm_quyền , thủ_tục cấp , thu_hồi Chứng_chỉ hành_nghề lưu_trữ . | Điều 21 . Thủ_tục cấp Chứng_chỉ hành_nghề lưu_trữ 1 . Người_yêu_cầu cấp Chứng_chỉ hành_nghề lưu_trữ gửi 01 bộ hồ_sơ đến Sở Nội_vụ nơi cá_nhân đăng_ký hộ_khẩu thường_trú .
2 . Sở Nội_vụ có trách_nhiệm kiểm_tra hồ_sơ theo quy_định và cấp Phiếu tiếp_nhận hồ_sơ .
3 . Trong thời_hạn 15 ngày làm_việc , kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ của người yêu_cầu cấp Chứng_chỉ hành_nghề lưu_trữ , Giám_đốc Sở Nội_vụ cấp Chứng_chỉ hành_nghề lưu_trữ cho cá_nhân có đủ các điều_kiện theo quy_định .
4 . Việc thu và sử_dụng lệ_phí cấp Chứng_chỉ hành_nghề lưu_trữ thực_hiện theo quy_định của Bộ Tài_chính . |
Trách_nhiệm quản_lý về lưu_trữ được quy_định như thế_nào ? | Điều 38 . Trách_nhiệm quản_lý về lưu_trữ 1 . Chính_phủ thống_nhất quản_lý nhà_nước về lưu_trữ .
2 . Bộ Nội_vụ chịu trách_nhiệm trước Chính_phủ thực_hiện quản_lý nhà_nước về lưu_trữ và quản_lý_tài_liệu Phông lưu_trữ Nhà_nước Việt_Nam .
3 . Cơ_quan có thẩm_quyền của Đảng Cộng_sản Việt_Nam thực_hiện quản_lý_tài_liệu Phông lưu_trữ Đảng Cộng_sản Việt_Nam .
4 . Bộ , cơ_quan ngang Bộ , cơ_quan thuộc Chính_phủ , cơ_quan trung_ương của tổ_chức chính_trị - xã_hội trong phạm_vi nhiệm_vụ , quyền_hạn của mình thực_hiện quản_lý về lưu_trữ .
5 . Ủy_ban nhân_dân các cấp trong phạm_vi nhiệm_vụ , quyền_hạn của mình thực_hiện quản_lý nhà_nước về lưu_trữ ở địa_phương . | Điều 25 . Trách_nhiệm bảo_quản tài_liệu lưu_trữ 1 . Người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức có trách_nhiệm xây_dựng , bố_trí kho lưu_trữ , thiết_bị , phương_tiện cần_thiết và thực_hiện các biện_pháp kỹ_thuật nghiệp_vụ để bảo_vệ , bảo_quản an_toàn tài_liệu lưu_trữ và bảo_đảm việc sử_dụng tài_liệu lưu_trữ .
2 . Trường_hợp tổ_chức không sử_dụng ngân_sách nhà_nước chưa có đủ điều_kiện bảo_vệ , bảo_quản tài_liệu theo quy_định tại khoản 1 Điều này được ký_gửi tài_liệu vào Lưu_trữ lịch_sử và phải trả phí theo quy_định của pháp_luật . |
Trách_nhiệm quản_lý_tài_liệu phông lưu_trữ được quy_định như thế_nào ? | Điều 38 . Trách_nhiệm quản_lý về lưu_trữ 1 . Chính_phủ thống_nhất quản_lý nhà_nước về lưu_trữ .
2 . Bộ Nội_vụ chịu trách_nhiệm trước Chính_phủ thực_hiện quản_lý nhà_nước về lưu_trữ và quản_lý_tài_liệu Phông lưu_trữ Nhà_nước Việt_Nam .
3 . Cơ_quan có thẩm_quyền của Đảng Cộng_sản Việt_Nam thực_hiện quản_lý_tài_liệu Phông lưu_trữ Đảng Cộng_sản Việt_Nam .
4 . Bộ , cơ_quan ngang Bộ , cơ_quan thuộc Chính_phủ , cơ_quan trung_ương của tổ_chức chính_trị - xã_hội trong phạm_vi nhiệm_vụ , quyền_hạn của mình thực_hiện quản_lý về lưu_trữ .
5 . Ủy_ban nhân_dân các cấp trong phạm_vi nhiệm_vụ , quyền_hạn của mình thực_hiện quản_lý nhà_nước về lưu_trữ ở địa_phương . | Điều 25 . Trách_nhiệm bảo_quản tài_liệu lưu_trữ 1 . Người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức có trách_nhiệm xây_dựng , bố_trí kho lưu_trữ , thiết_bị , phương_tiện cần_thiết và thực_hiện các biện_pháp kỹ_thuật nghiệp_vụ để bảo_vệ , bảo_quản an_toàn tài_liệu lưu_trữ và bảo_đảm việc sử_dụng tài_liệu lưu_trữ .
2 . Trường_hợp tổ_chức không sử_dụng ngân_sách nhà_nước chưa có đủ điều_kiện bảo_vệ , bảo_quản tài_liệu theo quy_định tại khoản 1 Điều này được ký_gửi tài_liệu vào Lưu_trữ lịch_sử và phải trả phí theo quy_định của pháp_luật . |
Trách_nhiệm quản_lý_tài_liệu phông lưu_trữ Nhà_nước Việt_Nam được quy_định như thế_nào ? | Điều 38 . Trách_nhiệm quản_lý về lưu_trữ 1 . Chính_phủ thống_nhất quản_lý nhà_nước về lưu_trữ .
2 . Bộ Nội_vụ chịu trách_nhiệm trước Chính_phủ thực_hiện quản_lý nhà_nước về lưu_trữ và quản_lý_tài_liệu Phông lưu_trữ Nhà_nước Việt_Nam .
3 . Cơ_quan có thẩm_quyền của Đảng Cộng_sản Việt_Nam thực_hiện quản_lý_tài_liệu Phông lưu_trữ Đảng Cộng_sản Việt_Nam .
4 . Bộ , cơ_quan ngang Bộ , cơ_quan thuộc Chính_phủ , cơ_quan trung_ương của tổ_chức chính_trị - xã_hội trong phạm_vi nhiệm_vụ , quyền_hạn của mình thực_hiện quản_lý về lưu_trữ .
5 . Ủy_ban nhân_dân các cấp trong phạm_vi nhiệm_vụ , quyền_hạn của mình thực_hiện quản_lý nhà_nước về lưu_trữ ở địa_phương . | Điều 3 . Nguyên_tắc quản_lý lưu_trữ 1 . Nhà_nước thống_nhất quản_lý_tài_liệu Phông lưu_trữ quốc_gia Việt_Nam .
2 . Hoạt_động lưu_trữ được thực_hiện thống_nhất theo quy_định của pháp_luật .
3 . Tài_liệu Phông lưu_trữ quốc_gia Việt_Nam được Nhà_nước thống_kê . |
Kinh_phí cho công_tác lưu_trữ được quy_định như thế_nào ? | Điều 39 . Kinh_phí cho công_tác lưu_trữ 1 . Kinh_phí cho công_tác lưu_trữ của cơ_quan nhà_nước , tổ_chức chính_trị , tổ_chức chính_trị - xã_hội được bố_trí trong dự_toán ngân_sách nhà_nước hằng năm và được sử_dụng vào các công_việc sau đây :
a ) Xây_dựng , cải_tạo kho lưu_trữ ;
b ) Mua_sắm thiết_bị , phương_tiện bảo_quản và phục_vụ_việc sử_dụng tài_liệu lưu_trữ ;
c ) Sưu_tầm , mua tài_liệu lưu_trữ quý , hiếm ;
d ) Chỉnh_lý_tài_liệu ;
đ ) Thực_hiện các biện_pháp kỹ_thuật bảo_quản tài_liệu lưu_trữ ;
e ) Tu_bổ , lập bản_sao bảo_hiểm_tài_liệu lưu_trữ ;
g ) Công_bố , giới_thiệu , trưng_bày , triển_lãm tài_liệu lưu_trữ ;
h ) Nghiên_cứu , ứng_dụng khoa_học và chuyển_giao công_nghệ lưu_trữ ;
i ) Những hoạt_động khác phục_vụ hiện_đại_hóa công_tác lưu_trữ .
2 . Nhà_nước khuyến_khích tổ_chức , cá_nhân trong nước và tổ_chức , cá_nhân ngoài nước đóng_góp , tài_trợ cho việc bảo_vệ và phát_huy giá_trị tài_liệu lưu_trữ . | Điều 11 . Kinh_phí cho công_tác lưu_trữ 1 . Kinh_phí cho công_tác lưu_trữ hồ_sơ , tài_liệu của cơ_quan quản_lý nhà_nước , hành_chính , sự_nghiệp công_lập được bố_trí trong dự_toán ngân_sách nhà_nước hằng năm và được sử_dụng vào các công_việc liên_quan theo quy_định hiện_hành .
2 . Kinh_phí cho công_tác lưu_trữ hồ_sơ , tài_liệu của tổ_chức quản_lý , vận_hành nhà_máy_điện hạt_nhân và các tổ_chức nghề nghiêp liên_quan do các đơn_vị tự thu_xếp và được hạch_toán vào chi_phí hoạt_động của đơn_vị , tổ_chức . |
Kinh_phí cho công_tác lưu_trữ của cơ_quan nhà_nước được quy_định như thế_nào ? | Điều 39 . Kinh_phí cho công_tác lưu_trữ 1 . Kinh_phí cho công_tác lưu_trữ của cơ_quan nhà_nước , tổ_chức chính_trị , tổ_chức chính_trị - xã_hội được bố_trí trong dự_toán ngân_sách nhà_nước hằng năm và được sử_dụng vào các công_việc sau đây :
a ) Xây_dựng , cải_tạo kho lưu_trữ ;
b ) Mua_sắm thiết_bị , phương_tiện bảo_quản và phục_vụ_việc sử_dụng tài_liệu lưu_trữ ;
c ) Sưu_tầm , mua tài_liệu lưu_trữ quý , hiếm ;
d ) Chỉnh_lý_tài_liệu ;
đ ) Thực_hiện các biện_pháp kỹ_thuật bảo_quản tài_liệu lưu_trữ ;
e ) Tu_bổ , lập bản_sao bảo_hiểm_tài_liệu lưu_trữ ;
g ) Công_bố , giới_thiệu , trưng_bày , triển_lãm tài_liệu lưu_trữ ;
h ) Nghiên_cứu , ứng_dụng khoa_học và chuyển_giao công_nghệ lưu_trữ ;
i ) Những hoạt_động khác phục_vụ hiện_đại_hóa công_tác lưu_trữ .
2 . Nhà_nước khuyến_khích tổ_chức , cá_nhân trong nước và tổ_chức , cá_nhân ngoài nước đóng_góp , tài_trợ cho việc bảo_vệ và phát_huy giá_trị tài_liệu lưu_trữ . | Điều 11 . Kinh_phí cho công_tác lưu_trữ 1 . Kinh_phí cho công_tác lưu_trữ hồ_sơ , tài_liệu của cơ_quan quản_lý nhà_nước , hành_chính , sự_nghiệp công_lập được bố_trí trong dự_toán ngân_sách nhà_nước hằng năm và được sử_dụng vào các công_việc liên_quan theo quy_định hiện_hành .
2 . Kinh_phí cho công_tác lưu_trữ hồ_sơ , tài_liệu của tổ_chức quản_lý , vận_hành nhà_máy_điện hạt_nhân và các tổ_chức nghề nghiêp liên_quan do các đơn_vị tự thu_xếp và được hạch_toán vào chi_phí hoạt_động của đơn_vị , tổ_chức . |
Những hoạt_động nào cơ_quan nhà_nước tạo ra các biện_pháp_bảo_quản tài_liệu lưu_trữ ? | Điều 39 . Kinh_phí cho công_tác lưu_trữ 1 . Kinh_phí cho công_tác lưu_trữ của cơ_quan nhà_nước , tổ_chức chính_trị , tổ_chức chính_trị - xã_hội được bố_trí trong dự_toán ngân_sách nhà_nước hằng năm và được sử_dụng vào các công_việc sau đây :
a ) Xây_dựng , cải_tạo kho lưu_trữ ;
b ) Mua_sắm thiết_bị , phương_tiện bảo_quản và phục_vụ_việc sử_dụng tài_liệu lưu_trữ ;
c ) Sưu_tầm , mua tài_liệu lưu_trữ quý , hiếm ;
d ) Chỉnh_lý_tài_liệu ;
đ ) Thực_hiện các biện_pháp kỹ_thuật bảo_quản tài_liệu lưu_trữ ;
e ) Tu_bổ , lập bản_sao bảo_hiểm_tài_liệu lưu_trữ ;
g ) Công_bố , giới_thiệu , trưng_bày , triển_lãm tài_liệu lưu_trữ ;
h ) Nghiên_cứu , ứng_dụng khoa_học và chuyển_giao công_nghệ lưu_trữ ;
i ) Những hoạt_động khác phục_vụ hiện_đại_hóa công_tác lưu_trữ .
2 . Nhà_nước khuyến_khích tổ_chức , cá_nhân trong nước và tổ_chức , cá_nhân ngoài nước đóng_góp , tài_trợ cho việc bảo_vệ và phát_huy giá_trị tài_liệu lưu_trữ . | Điều 11 . Trung_tâm trợ_giúp pháp_lý nhà_nước 1 . Trung_tâm trợ_giúp pháp_lý nhà_nước là đơn_vị sự_nghiệp công_lập trực_thuộc Sở Tư_pháp , do Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh_thành_lập , có tư_cách pháp_nhân , có con_dấu , trụ_sở và tài_khoản riêng .
2 . Trung_tâm trợ_giúp pháp_lý nhà_nước có_thể có Chi_nhánh .
Chi_nhánh là đơn_vị phụ_thuộc của Trung_tâm trợ_giúp pháp_lý nhà_nước , được thành_lập tại các huyện ở vùng có điều_kiện kinh_tế - xã_hội đặc_biệt khó_khăn , giao_thông không thuận_tiện đến Trung_tâm trợ_giúp pháp_lý nhà_nước và chưa có tổ_chức hành_nghề luật_sư hoặc tổ_chức tư_vấn pháp_luật tham_gia trợ_giúp pháp_lý . Trung_tâm trợ_giúp pháp_lý nhà_nước chịu trách_nhiệm về toàn_bộ hoạt_động của Chi_nhánh . Căn_cứ nhu_cầu và điều_kiện thực_tế tại địa_phương , Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh quyết_định thành_lập Chi_nhánh của Trung_tâm trợ_giúp pháp_lý nhà_nước .
3 . Chính_phủ quy_định chi_tiết về tổ_chức và hoạt_động của Trung_tâm trợ_giúp pháp_lý nhà_nước , Chi_nhánh của Trung_tâm trợ_giúp pháp_lý nhà_nước . |
Hợp_tác quốc_tế về lưu_trữ được thực_hiện như thế_nào ? | Điều 40 . Hợp_tác quốc_tế về lưu_trữ 1 . Hợp_tác quốc_tế về lưu_trữ được thực_hiện trên cơ_sở tôn_trọng độc_lập , chủ_quyền , bình_đẳng , các bên cùng có lợi .
2 . Nội_dung hợp_tác quốc_tế về lưu_trữ bao_gồm :
a ) Ký_kết , gia_nhập và tổ_chức thực_hiện điều_ước quốc_tế về lưu_trữ ; gia_nhập tổ_chức quốc_tế về lưu_trữ ;
b ) Thực_hiện chương_trình , dự_án hợp_tác quốc_tế ;
c ) Trao_đổi chuyên_gia , đào_tạo , bồi_dưỡng cán_bộ lưu_trữ với nước_ngoài , tổ_chức quốc_tế ;
d ) Tổ_chức hội_nghị , hội_thảo khoa_học , triển_lãm quốc_tế ; sưu_tầm tài_liệu lưu_trữ ; biên_soạn , xuất_bản ấn_phẩm lưu_trữ ;
đ ) Tu_bổ , phục_chế_tài_liệu lưu_trữ ;
e ) Nghiên_cứu , ứng_dụng khoa_học và chuyển_giao công_nghệ lưu_trữ ;
g ) Trao_đổi Danh_mục tài_liệu lưu_trữ , bản_sao tài_liệu lưu_trữ và tư_liệu nghiệp_vụ lưu_trữ . | Điều 58 . Lưu_trữ điều_ước quốc_tế 1 . Bộ Ngoại_giao_lưu_trữ bản_chính điều_ước quốc_tế hai bên ; bản_sao điều_ước quốc_tế nhiều bên mà nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam là thành_viên được cơ_quan lưu_chiểu chứng_thực ; văn_kiện phê_chuẩn , phê_duyệt hoặc gia_nhập điều_ước quốc_tế ; giấy ủy_quyền đàm_phán , ký điều_ước quốc_tế ; giấy_ủy nhiệm tham_dự hội_nghị quốc_tế và các văn_kiện khác có liên_quan .
2 . Cơ_quan đề_xuất có trách_nhiệm gửi Bộ Ngoại_giao bản_chính hoặc bản_sao được chứng_thực và bản dịch bằng tiếng Việt của điều_ước quốc_tế , giấy ủy_quyền đàm_phán , ký điều_ước quốc_tế của phía nước_ngoài theo thời_hạn quy_định tại Điều 26 và Điều 46 của Luật này . |
Hợp_tác quốc_tế về lưu_trữ được quy_định như thế_nào ? | Điều 40 . Hợp_tác quốc_tế về lưu_trữ 1 . Hợp_tác quốc_tế về lưu_trữ được thực_hiện trên cơ_sở tôn_trọng độc_lập , chủ_quyền , bình_đẳng , các bên cùng có lợi .
2 . Nội_dung hợp_tác quốc_tế về lưu_trữ bao_gồm :
a ) Ký_kết , gia_nhập và tổ_chức thực_hiện điều_ước quốc_tế về lưu_trữ ; gia_nhập tổ_chức quốc_tế về lưu_trữ ;
b ) Thực_hiện chương_trình , dự_án hợp_tác quốc_tế ;
c ) Trao_đổi chuyên_gia , đào_tạo , bồi_dưỡng cán_bộ lưu_trữ với nước_ngoài , tổ_chức quốc_tế ;
d ) Tổ_chức hội_nghị , hội_thảo khoa_học , triển_lãm quốc_tế ; sưu_tầm tài_liệu lưu_trữ ; biên_soạn , xuất_bản ấn_phẩm lưu_trữ ;
đ ) Tu_bổ , phục_chế_tài_liệu lưu_trữ ;
e ) Nghiên_cứu , ứng_dụng khoa_học và chuyển_giao công_nghệ lưu_trữ ;
g ) Trao_đổi Danh_mục tài_liệu lưu_trữ , bản_sao tài_liệu lưu_trữ và tư_liệu nghiệp_vụ lưu_trữ . | Điều 58 . Lưu_trữ điều_ước quốc_tế 1 . Bộ Ngoại_giao_lưu_trữ bản_chính điều_ước quốc_tế hai bên ; bản_sao điều_ước quốc_tế nhiều bên mà nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam là thành_viên được cơ_quan lưu_chiểu chứng_thực ; văn_kiện phê_chuẩn , phê_duyệt hoặc gia_nhập điều_ước quốc_tế ; giấy ủy_quyền đàm_phán , ký điều_ước quốc_tế ; giấy_ủy nhiệm tham_dự hội_nghị quốc_tế và các văn_kiện khác có liên_quan .
2 . Cơ_quan đề_xuất có trách_nhiệm gửi Bộ Ngoại_giao bản_chính hoặc bản_sao được chứng_thực và bản dịch bằng tiếng Việt của điều_ước quốc_tế , giấy ủy_quyền đàm_phán , ký điều_ước quốc_tế của phía nước_ngoài theo thời_hạn quy_định tại Điều 26 và Điều 46 của Luật này . |
Quy_định về nội_dung hợp_tác quốc_tế về lưu_trữ được quy_định như thế_nào ? | Điều 40 . Hợp_tác quốc_tế về lưu_trữ 1 . Hợp_tác quốc_tế về lưu_trữ được thực_hiện trên cơ_sở tôn_trọng độc_lập , chủ_quyền , bình_đẳng , các bên cùng có lợi .
2 . Nội_dung hợp_tác quốc_tế về lưu_trữ bao_gồm :
a ) Ký_kết , gia_nhập và tổ_chức thực_hiện điều_ước quốc_tế về lưu_trữ ; gia_nhập tổ_chức quốc_tế về lưu_trữ ;
b ) Thực_hiện chương_trình , dự_án hợp_tác quốc_tế ;
c ) Trao_đổi chuyên_gia , đào_tạo , bồi_dưỡng cán_bộ lưu_trữ với nước_ngoài , tổ_chức quốc_tế ;
d ) Tổ_chức hội_nghị , hội_thảo khoa_học , triển_lãm quốc_tế ; sưu_tầm tài_liệu lưu_trữ ; biên_soạn , xuất_bản ấn_phẩm lưu_trữ ;
đ ) Tu_bổ , phục_chế_tài_liệu lưu_trữ ;
e ) Nghiên_cứu , ứng_dụng khoa_học và chuyển_giao công_nghệ lưu_trữ ;
g ) Trao_đổi Danh_mục tài_liệu lưu_trữ , bản_sao tài_liệu lưu_trữ và tư_liệu nghiệp_vụ lưu_trữ . | Điều 58 . Lưu_trữ điều_ước quốc_tế 1 . Bộ Ngoại_giao_lưu_trữ bản_chính điều_ước quốc_tế hai bên ; bản_sao điều_ước quốc_tế nhiều bên mà nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam là thành_viên được cơ_quan lưu_chiểu chứng_thực ; văn_kiện phê_chuẩn , phê_duyệt hoặc gia_nhập điều_ước quốc_tế ; giấy ủy_quyền đàm_phán , ký điều_ước quốc_tế ; giấy_ủy nhiệm tham_dự hội_nghị quốc_tế và các văn_kiện khác có liên_quan .
2 . Cơ_quan đề_xuất có trách_nhiệm gửi Bộ Ngoại_giao bản_chính hoặc bản_sao được chứng_thực và bản dịch bằng tiếng Việt của điều_ước quốc_tế , giấy ủy_quyền đàm_phán , ký điều_ước quốc_tế của phía nước_ngoài theo thời_hạn quy_định tại Điều 26 và Điều 46 của Luật này . |
Nội_dung hợp_tác quốc_tế về lưu_trữ bao_gồm những nội_dung nào ? | Điều 40 . Hợp_tác quốc_tế về lưu_trữ 1 . Hợp_tác quốc_tế về lưu_trữ được thực_hiện trên cơ_sở tôn_trọng độc_lập , chủ_quyền , bình_đẳng , các bên cùng có lợi .
2 . Nội_dung hợp_tác quốc_tế về lưu_trữ bao_gồm :
a ) Ký_kết , gia_nhập và tổ_chức thực_hiện điều_ước quốc_tế về lưu_trữ ; gia_nhập tổ_chức quốc_tế về lưu_trữ ;
b ) Thực_hiện chương_trình , dự_án hợp_tác quốc_tế ;
c ) Trao_đổi chuyên_gia , đào_tạo , bồi_dưỡng cán_bộ lưu_trữ với nước_ngoài , tổ_chức quốc_tế ;
d ) Tổ_chức hội_nghị , hội_thảo khoa_học , triển_lãm quốc_tế ; sưu_tầm tài_liệu lưu_trữ ; biên_soạn , xuất_bản ấn_phẩm lưu_trữ ;
đ ) Tu_bổ , phục_chế_tài_liệu lưu_trữ ;
e ) Nghiên_cứu , ứng_dụng khoa_học và chuyển_giao công_nghệ lưu_trữ ;
g ) Trao_đổi Danh_mục tài_liệu lưu_trữ , bản_sao tài_liệu lưu_trữ và tư_liệu nghiệp_vụ lưu_trữ . | Điều 58 . Lưu_trữ điều_ước quốc_tế 1 . Bộ Ngoại_giao_lưu_trữ bản_chính điều_ước quốc_tế hai bên ; bản_sao điều_ước quốc_tế nhiều bên mà nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam là thành_viên được cơ_quan lưu_chiểu chứng_thực ; văn_kiện phê_chuẩn , phê_duyệt hoặc gia_nhập điều_ước quốc_tế ; giấy ủy_quyền đàm_phán , ký điều_ước quốc_tế ; giấy_ủy nhiệm tham_dự hội_nghị quốc_tế và các văn_kiện khác có liên_quan .
2 . Cơ_quan đề_xuất có trách_nhiệm gửi Bộ Ngoại_giao bản_chính hoặc bản_sao được chứng_thực và bản dịch bằng tiếng Việt của điều_ước quốc_tế , giấy ủy_quyền đàm_phán , ký điều_ước quốc_tế của phía nước_ngoài theo thời_hạn quy_định tại Điều 26 và Điều 46 của Luật này . |
Hiệu_lực thi_hành Luật lưu_trữ quốc_gia được quy_định như thế_nào ? | Điều 41 . Hiệu_lực thi_hành Luật này có hiệu_lực thi_hành từ ngày 01 tháng 7 năm 2012 .
Pháp_lệnh lưu_trữ quốc_gia số 34 / 2001 / PL - UBTVQH10 hết hiệu_lực kể từ ngày Luật này có hiệu_lực . | Điều 51 . Hiệu_lực thi_hành 1 . Luật này có hiệu_lực thi_hành từ ngày 01 tháng 7 năm 2020 .
2 . Pháp_lệnh Thư_viện số 31 / 2000 / PL - UBTVQH10 hết hiệu_lực kể từ ngày Luật này có hiệu_lực thi_hành . |
Hiệu_lực thi_hành luật lưu_trữ quốc_gia được quy_định như thế_nào ? | Điều 41 . Hiệu_lực thi_hành Luật này có hiệu_lực thi_hành từ ngày 01 tháng 7 năm 2012 .
Pháp_lệnh lưu_trữ quốc_gia số 34 / 2001 / PL - UBTVQH10 hết hiệu_lực kể từ ngày Luật này có hiệu_lực . | Điều 51 . Hiệu_lực thi_hành 1 . Luật này có hiệu_lực thi_hành từ ngày 01 tháng 7 năm 2020 .
2 . Pháp_lệnh Thư_viện số 31 / 2000 / PL - UBTVQH10 hết hiệu_lực kể từ ngày Luật này có hiệu_lực thi_hành . |
Pháp_lệnh lưu_trữ quốc_gia số 4 / 2001 - PL - UBTVQH10 hiệu_lực thi_hành như thế_nào ? | Điều 41 . Hiệu_lực thi_hành Luật này có hiệu_lực thi_hành từ ngày 01 tháng 7 năm 2012 .
Pháp_lệnh lưu_trữ quốc_gia số 34 / 2001 / PL - UBTVQH10 hết hiệu_lực kể từ ngày Luật này có hiệu_lực . | Điều 7 . Hiệu_lực thi_hành 1 . Thông_tư này có hiệu_lực thi_hành kể từ ngày 15 tháng 12 năm 2014 . Thông_tư này thay_thế Quyết_định số 420 / TCCP - CCVC ngày 29 tháng 5 năm 1993 của Bộ_trưởng , Trưởng Ban Tổ_chức - Cán_bộ Chính_phủ ( nay là Bộ Nội_vụ ) về việc ban_hành tiêu_chuẩn nghiệp_vụ các ngạch công_chức ngành lưu_trữ .
2 . Bãi_bỏ quy_định về danh_mục các ngạch viên_chức chuyên_ngành lưu_trữ tại Quyết_định số 78 / 2004 / QĐ - BNV ngày 03 tháng 11 năm 2004 của Bộ_trưởng Bộ Nội_vụ ban_hành danh_mục các ngạch công_chức và các ngạch viên_chức . |
Phạm_vi điều_chỉnh hoạt_động vũ_trang canh_gác bảo_vệ các mục_tiêu quan_trọng về chính_trị , ngoại_giao , xã_hội được quy_định ra sao ? | Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh Thông_tư này quy_định về hoạt_động vũ_trang canh_gác bảo_vệ các mục_tiêu quan_trọng về chính_trị , kinh_tế , ngoại_giao , khoa_học - kỹ_thuật , văn_hóa , xã_hội ( gọi chung là mục_tiêu ) của lực_lượng Cảnh_sát bảo_vệ . | Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh Thông_tư này quy_định chi_tiết về thay_đổi , bổ_sung danh_mục mục_tiêu quan_trọng về chính_trị , kinh_tế , ngoại_giao , khoa_học - kỹ_thuật , văn_hóa , xã_hội do lực_lượng Cảnh_sát_nhân_dân có trách_nhiệm vũ_trang canh_gác bảo_vệ ( sau đây gọi chung là mục_tiêu ) ; trình_tự , thời_gian thẩm_định hồ_sơ đề_nghị thay_đổi , bổ_sung danh_mục mục_tiêu ; trách_nhiệm của cơ_quan Công_an , cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân trong việc bảo_vệ mục_tiêu . |
Phạm_vi điều_chỉnh hoạt_động vũ_trang canh_gác bảo_vệ các mục_tiêu quan_trọng về chính_trị , ngoại_giao , xã_hội được quy_định thế_nào ? | Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh Thông_tư này quy_định về hoạt_động vũ_trang canh_gác bảo_vệ các mục_tiêu quan_trọng về chính_trị , kinh_tế , ngoại_giao , khoa_học - kỹ_thuật , văn_hóa , xã_hội ( gọi chung là mục_tiêu ) của lực_lượng Cảnh_sát bảo_vệ . | Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh Thông_tư này quy_định chi_tiết về thay_đổi , bổ_sung danh_mục mục_tiêu quan_trọng về chính_trị , kinh_tế , ngoại_giao , khoa_học - kỹ_thuật , văn_hóa , xã_hội do lực_lượng Cảnh_sát_nhân_dân có trách_nhiệm vũ_trang canh_gác bảo_vệ ( sau đây gọi chung là mục_tiêu ) ; trình_tự , thời_gian thẩm_định hồ_sơ đề_nghị thay_đổi , bổ_sung danh_mục mục_tiêu ; trách_nhiệm của cơ_quan Công_an , cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân trong việc bảo_vệ mục_tiêu . |
Trách_nhiệm của Mục_tiêu bảo_vệ của Cảnh_sát bảo_vệ các mục_tiêu quan_trọng về chính_trị , kinh_tế , xã_hội được quy_định như | Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh Thông_tư này quy_định về hoạt_động vũ_trang canh_gác bảo_vệ các mục_tiêu quan_trọng về chính_trị , kinh_tế , ngoại_giao , khoa_học - kỹ_thuật , văn_hóa , xã_hội ( gọi chung là mục_tiêu ) của lực_lượng Cảnh_sát bảo_vệ . | Điều 7 . Trách_nhiệm của Bộ Công_an trong công_tác bảo_vệ mục_tiêu 1 . Chịu trách_nhiệm trước Chính_phủ thực_hiện quản_lý nhà_nước về công_tác bảo_vệ mục_tiêu quan_trọng về chính_trị , kinh_tế , ngoại_giao , khoa_học – kỹ_thuật , văn_hóa , xã_hội do lực_lượng Cảnh_sát_nhân_dân có trách_nhiệm vũ_trang canh_gác bảo_vệ .
2 . Tiếp_nhận hồ_sơ và tổ_chức thẩm_định các mục_tiêu theo đề_nghị thay_đổi , bổ_sung của các Bộ , cơ_quan ngang Bộ , cơ_quan thuộc Chính_phủ , Ủy_ban nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương , báo_cáo Thủ_tướng Chính_phủ quyết_định , trừ các mục_tiêu là những công_trình thuộc đối_tượng bảo_vệ của Pháp_lệnh Bảo_vệ công_trình quan_trọng_liên_quan đến an_ninh quốc_gia .
3 . Chủ_trì , phối_hợp với các Bộ , cơ_quan ngang Bộ , cơ_quan thuộc Chính_phủ , Ủy_ban nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương tổ_chức thực_hiện các biện_pháp_bảo_đảm an_toàn mục_tiêu .
4 . Chỉ_đạo , tổ_chức lực_lượng Cảnh_sát_nhân_dân vũ_trang canh_gác , tuần_tra bảo_vệ mục_tiêu quan_trọng về chính_trị , kinh_tế , ngoại_giao , khoa_học – kỹ_thuật , văn_hóa , xã_hội nhằm chủ_động phòng_ngừa , phát_hiện , ngăn_chặn và xử_lý kịp_thời các hành_vi xâm_hại vào mục_tiêu .
5 . Áp_dụng phù_hợp các biện_pháp công_tác Công_an để bảo_vệ an_toàn mục_tiêu .
6 . Thanh_tra , kiểm_tra , xử_lý vi_phạm về công_tác bảo_vệ mục_tiêu .
7 . Nghiên_cứu , trang_bị vũ_khí , phương_tiện , công_cụ hỗ_trợ phục_vụ công_tác vũ_trang canh_gác bảo_vệ mục_tiêu .
8 . Biên_chế , đào_tạo , huấn_luyện lực_lượng Cảnh_sát_nhân_dân vũ_trang canh_gác bảo_vệ mục_tiêu .
9 . Thực_hiện hợp_tác quốc_tế trong công_tác bảo_vệ mục_tiêu .
10 . Sơ_kết , tổng_kết công_tác bảo_vệ mục_tiêu . |
Phạm_vi điều_chỉnh hoạt_động vũ_trang canh_gác bảo_vệ các mục_tiêu quan_trọng về chính_trị , kinh_tế , xã_hội được quy_định như thế nà | Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh Thông_tư này quy_định về hoạt_động vũ_trang canh_gác bảo_vệ các mục_tiêu quan_trọng về chính_trị , kinh_tế , ngoại_giao , khoa_học - kỹ_thuật , văn_hóa , xã_hội ( gọi chung là mục_tiêu ) của lực_lượng Cảnh_sát bảo_vệ . | Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh Thông_tư này quy_định chi_tiết về thay_đổi , bổ_sung danh_mục mục_tiêu quan_trọng về chính_trị , kinh_tế , ngoại_giao , khoa_học - kỹ_thuật , văn_hóa , xã_hội do lực_lượng Cảnh_sát_nhân_dân có trách_nhiệm vũ_trang canh_gác bảo_vệ ( sau đây gọi chung là mục_tiêu ) ; trình_tự , thời_gian thẩm_định hồ_sơ đề_nghị thay_đổi , bổ_sung danh_mục mục_tiêu ; trách_nhiệm của cơ_quan Công_an , cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân trong việc bảo_vệ mục_tiêu . |
Đối_tượng áp_dụng Thông_tư này được quy_định như thế_nào ? | Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng Thông_tư này áp_dụng đối_với Công_an các đơn_vị , địa_phương ; sĩ_quan , hạ_sĩ_quan , chiến_sĩ ( gọi chung là cán_bộ , chiến_sĩ ) thuộc lực_lượng Cảnh_sát bảo_vệ và các cơ_quan , tổ_chức có liên_quan đến công_tác bảo_vệ mục_tiêu . | Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng Thông_tư này áp_dụng đối_với tổ_chức , cá_nhân có hoạt_động liên_quan tới nội_dung quy_định tại Điều 1 Thông_tư này . |
Đối_tượng áp_dụng Thông_tư này đối_với Công_an được quy_định như thế_nào ? | Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng Thông_tư này áp_dụng đối_với Công_an các đơn_vị , địa_phương ; sĩ_quan , hạ_sĩ_quan , chiến_sĩ ( gọi chung là cán_bộ , chiến_sĩ ) thuộc lực_lượng Cảnh_sát bảo_vệ và các cơ_quan , tổ_chức có liên_quan đến công_tác bảo_vệ mục_tiêu . | Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng Thông_tư này áp_dụng đối_với Công_an các đơn_vị , địa_phương ; cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có liên_quan đến hoạt_động bảo_vệ mục_tiêu . |
Công_tác bảo_vệ mục_tiêu của Công_an được quy_định như thế_nào ? | Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng Thông_tư này áp_dụng đối_với Công_an các đơn_vị , địa_phương ; sĩ_quan , hạ_sĩ_quan , chiến_sĩ ( gọi chung là cán_bộ , chiến_sĩ ) thuộc lực_lượng Cảnh_sát bảo_vệ và các cơ_quan , tổ_chức có liên_quan đến công_tác bảo_vệ mục_tiêu . | Điều 9 . Tổ_chức lực_lượng bảo_vệ mục_tiêu 1 . Mỗi mục_tiêu quy_định tại danh_mục ban_hành kèm theo Nghị_định số 37 / 2009 / NĐ - CP chỉ tổ_chức lực_lượng Cảnh_sát_nhân_dân làm nhiệm_vụ vũ_trang canh_gác bảo_vệ tại trụ_sở chính của mục_tiêu đó .
2 . Đối_với mục_tiêu mới phát_sinh được bổ_sung vào danh_mục theo quyết_định của Thủ_tướng Chính_phủ thì tùy theo từng mục_tiêu cụ_thể , Bộ Công_an có văn_bản giao Cục Cảnh_sát bảo_vệ hoặc Công_an tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương có trách_nhiệm bố_trí cán_bộ , chiến_sĩ Cảnh_sát_nhân_dân làm nhiệm_vụ vũ_trang canh_gác bảo_vệ mục_tiêu đó . |
Công_an được bảo_vệ như thế_nào trong lĩnh_vực bảo_vệ ? | Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng Thông_tư này áp_dụng đối_với Công_an các đơn_vị , địa_phương ; sĩ_quan , hạ_sĩ_quan , chiến_sĩ ( gọi chung là cán_bộ , chiến_sĩ ) thuộc lực_lượng Cảnh_sát bảo_vệ và các cơ_quan , tổ_chức có liên_quan đến công_tác bảo_vệ mục_tiêu . | Điều 9 . Cơ_quan có trách_nhiệm bảo_vệ Cơ_quan có trách_nhiệm bảo_vệ là Cơ_quan điều_tra trong Công_an nhân_dân . Cơ_quan điều_tra trong Quân_đội nhân_dân đã ra quyết_định áp_dụng biện_pháp_bảo_vệ .
Việc bố_trí_lực_lượng , phương_tiện và các điều_kiện cần_thiết khác trong việc bảo_vệ tính_mạng , sức_khỏe , tài_sản của người được bảo_vệ ; quan_hệ phối_hợp giữa cơ_quan có trách_nhiệm bảo_vệ với các cơ_quan , đơn_vị có liên_quan trong Công_an nhân_dân , Quân_đội nhân_dân do Bộ_trưởng Bộ Công_an , Bộ_trưởng Bộ Quốc_phòng quy_định . |
Vũ_trang canh_gác bảo_vệ mục_tiêu được quy_định như thế_nào ? | Điều 3 . Nguyên_tắc vũ_trang canh_gác bảo_vệ mục_tiêu 1 . Tuân_thủ quy_định tại Nghị_định số 37 / 2009 / NĐ - CP ngày 23 / 4 / 2009 quy_định các mục_tiêu quan_trọng về chính_trị , kinh_tế , ngoại_giao , khoa_học - kỹ_thuật , văn_hóa , xã_hội do lực_lượng Cảnh_sát_nhân_dân có trách_nhiệm vũ_trang canh_gác bảo_vệ và trách_nhiệm của cơ_quan , tổ_chức có liên_quan và quy_định của Thông_tư này .
2 . Bảo_đảm vũ_trang canh_gác bảo_vệ mục_tiêu thường_xuyên , liên_tục 24 / 24 giờ .
3 . Phối_hợp chặt_chẽ với các đơn_vị trong Công_an nhân_dân và các cơ_quan , tổ_chức có liên_quan nhằm phòng_ngừa , phát_hiện , ngăn_chặn , xử_lý kịp_thời mọi hành_vi xâm_hại mục_tiêu . | Điều 12 . Vũ_trang canh_gác bảo_vệ mục_tiêu tại vọng_gác 1 . Căn_cứ đặc_điểm , tính_chất , phạm_vi của mục_tiêu cần bảo_vệ để bố_trí số_lượng vọng_gác cho phù_hợp . Mỗi mục_tiêu có_thể bố_trí một hoặc nhiều vọng_gác nhưng ít_nhất phải có 01 vọng_gác trung_tâm thường_trực 24 / 24 giờ và phải bảo_đảm các yêu_cầu sau :
a ) Bao_quát được mục_tiêu cần bảo_vệ ;
b ) Kiểm_soát tình_hình để chủ_động ngăn_chặn , xử_lý kịp_thời các tình_huống làm ảnh_hưởng tới sự an_toàn của mục_tiêu ;
c ) Hỗ_trợ kịp_thời giữa các vọng_gác khi có tình_huống xảy ra .
2 . Mỗi vọng_gác được biên_chế 08 ( tám ) cán_bộ , chiến_sĩ trực_tiếp canh_gác , trong đó chiến_sĩ phục_vụ có thời_hạn không quá 60 % tổng_biên_chế quân_số của vọng_gác .
3 . Vũ_trang canh_gác bảo_vệ mục_tiêu tại vọng_gác được chia thành nhiều ca gác , mỗi ca gác phải bảo_đảm ít_nhất có một cán_bộ , chiến_sĩ gác tại vọng_gác . Nếu vọng_gác ở xa trụ_sở chỉ_huy , khó_khăn trong việc huy_động lực_lượng hoặc do tính_chất đặc_thù của mục_tiêu bảo_vệ , có_thể bố_trí từ hai cán_bộ , chiến_sĩ trở lên cùng một lúc gác tại một vọng_gác và phải có phương_án huy_động lực_lượng để bảo_đảm an_toàn tuyệt_đối cho mục_tiêu bảo_vệ . Trường_hợp một mục_tiêu có nhiều vọng_gác , thì mỗi ca gác phải cử một người_làm tổ_trưởng ca gác , đồng_thời là người chỉ_huy của ca gác đó và phải trực_tiếp gác ở vọng_gác trung_tâm để thuận_tiện cho việc chỉ_huy , nắm tình_hình . |
Trách_nhiệm của vũ_trang canh_gác bảo_vệ mục_tiêu được quy_định như thế_nào ? | Điều 3 . Nguyên_tắc vũ_trang canh_gác bảo_vệ mục_tiêu 1 . Tuân_thủ quy_định tại Nghị_định số 37 / 2009 / NĐ - CP ngày 23 / 4 / 2009 quy_định các mục_tiêu quan_trọng về chính_trị , kinh_tế , ngoại_giao , khoa_học - kỹ_thuật , văn_hóa , xã_hội do lực_lượng Cảnh_sát_nhân_dân có trách_nhiệm vũ_trang canh_gác bảo_vệ và trách_nhiệm của cơ_quan , tổ_chức có liên_quan và quy_định của Thông_tư này .
2 . Bảo_đảm vũ_trang canh_gác bảo_vệ mục_tiêu thường_xuyên , liên_tục 24 / 24 giờ .
3 . Phối_hợp chặt_chẽ với các đơn_vị trong Công_an nhân_dân và các cơ_quan , tổ_chức có liên_quan nhằm phòng_ngừa , phát_hiện , ngăn_chặn , xử_lý kịp_thời mọi hành_vi xâm_hại mục_tiêu . | Điều 11 . Nhiệm_vụ của đơn_vị Cảnh_sát_nhân_dân được giao trách_nhiệm vũ_trang canh_gác bảo_vệ mục_tiêu Đơn_vị Cảnh_sát_nhân_dân được giao trách_nhiệm vũ_trang canh_gác bảo_vệ mục_tiêu phải xây_dựng và thực_hiện phương_án , kế_hoạch bảo_vệ , phòng , chống các hành_vi xâm_hại đến sự an_toàn của mục_tiêu ; tổ_chức thực_hành , diễn_tập đối_phó , xử_lý các tình_huống đột_xuất ; áp_dụng phù_hợp các biện_pháp công_tác Công_an , trong đó lấy biện_pháp vũ_trang là hoạt_động nghiệp_vụ cơ_bản trong canh_gác bảo_vệ , chủ_động phòng_ngừa , phát_hiện , ngăn_chặn , xử_lý kịp_thời các hành_vi xâm_hại vào mục_tiêu nhằm bảo_đảm an_toàn cho mục_tiêu đó ; phối_hợp chặt_chẽ với các đơn_vị nghiệp_vụ Công_an , Công_an huyện , quận , thị_xã , thành_phố thuộc tỉnh nơi có mục_tiêu , cơ_quan có mục_tiêu và các lực_lượng khác nơi có mục_tiêu để bảo_vệ an_toàn mục_tiêu . Quy_trình nghiệp_vụ vũ_trang canh_gác bảo_vệ mục_tiêu của lực_lượng Cảnh_sát_nhân_dân do văn_bản quy_phạm_pháp_luật khác quy_định . |
Nguyên_tắc vũ_trang canh_gác bảo_vệ mục_tiêu trong công_tác viên là gì ? | Điều 3 . Nguyên_tắc vũ_trang canh_gác bảo_vệ mục_tiêu 1 . Tuân_thủ quy_định tại Nghị_định số 37 / 2009 / NĐ - CP ngày 23 / 4 / 2009 quy_định các mục_tiêu quan_trọng về chính_trị , kinh_tế , ngoại_giao , khoa_học - kỹ_thuật , văn_hóa , xã_hội do lực_lượng Cảnh_sát_nhân_dân có trách_nhiệm vũ_trang canh_gác bảo_vệ và trách_nhiệm của cơ_quan , tổ_chức có liên_quan và quy_định của Thông_tư này .
2 . Bảo_đảm vũ_trang canh_gác bảo_vệ mục_tiêu thường_xuyên , liên_tục 24 / 24 giờ .
3 . Phối_hợp chặt_chẽ với các đơn_vị trong Công_an nhân_dân và các cơ_quan , tổ_chức có liên_quan nhằm phòng_ngừa , phát_hiện , ngăn_chặn , xử_lý kịp_thời mọi hành_vi xâm_hại mục_tiêu . | Điều 4 . Yêu_cầu đối_với cán_bộ , chiến_sĩ làm nhiệm_vụ vũ_trang canh_gác bảo_vệ mục_tiêu 1 . Nắm vững và thực_hiện đúng quy_định của Thông_tư này và các quy_định khác của pháp_luật có liên_quan .
2 . Thực_hiện đúng , đầy_đủ nhiệm_vụ được phân_công trong quá_trình vũ_trang canh_gác bảo_vệ mục_tiêu , chấp_hành nghiêm Điều_lệnh Công_an nhân_dân .
3 . Phục_tùng tuyệt_đối mệnh_lệnh của người chỉ_huy , Thủ_trưởng đơn_vị Cảnh_sát làm nhiệm_vụ vũ_trang canh_gác bảo_vệ mục_tiêu phải chấp_hành nghiêm sự chỉ_đạo trực_tiếp , toàn_diện của lãnh_đạo cấp trên trực_tiếp .
4 . Khi tiếp_xúc với người đến cơ_quan có mục_tiêu liên_hệ công_tác , phải có thái_độ kính_trọng , lịch_sự và đúng_mực .
5 . Thực_hiện nghiêm các quy_định của pháp_luật và của Bộ Công_an về tiếp_xúc với người nước_ngoài khi thi_hành nhiệm_vụ vũ_trang canh_gác bảo_vệ mục_tiêu cơ_quan ngoại_giao nước_ngoài tại Việt_Nam .
6 . Đối_với những đơn_vị được cơ_quan có mục_tiêu bố_trí nơi ăn , ở , sinh_hoạt trong khu_vực mục_tiêu thì cán_bộ , chiến_sĩ ngoài việc thực_hiện tốt nội_quy đơn_vị còn phải thực_hiện nghiêm_chỉnh các quy_định về an_ninh , trật_tự , an_toàn của cơ_quan có mục_tiêu bảo_vệ .
7 . Nghiêm_cấm cán_bộ , chiến_sĩ thực_hiện các hành_vi sau đây trong khi làm nhiệm_vụ vũ_trang canh_gác bảo_vệ tại mục_tiêu :
a ) Tiết_lộ bí_mật của ngành , bí_mật về công_việc , nhiệm_vụ được giao ;
b ) Nói_chuyện với người không có nhiệm_vụ ;
c ) Hách_dịch , gây khó_khăn cho khách đến liên_hệ công_tác ;
d ) Đeo kính đen , ngủ_gật , vào hàng_quán , uống rượu , bia , hút thuốc_lá , làm_việc riêng ;
đ ) Bỏ vị_trí , đi quá phạm_vi quy_định của vọng_gác , phạm_vi tuần_tra , đốc gác đã được phân_công ;
e ) Tự_ý xem hồ_sơ , tài_liệu của cơ_quan có mục_tiêu bảo_vệ ;
g ) Vào trong mục_tiêu là trụ_sở Đại_sứ_quán , cơ_quan lãnh_sự nước_ngoài tại Việt_Nam , cơ_quan đại_diện các tổ_chức trực_thuộc Liên_hợp quốc tại Việt_Nam khi chưa được phép của cấp có thẩm_quyền ;
h ) Lợi_dụng việc thực_hiện nhiệm_vụ bảo_vệ mục_tiêu để làm những việc trái pháp_luật hoặc gây ảnh_hưởng xấu đến uy_tín của ngành , của đơn_vị ;
i ) Các hành_vi vi_phạm khác liên_quan đến công_tác vũ_trang canh_gác bảo_vệ mục_tiêu . |
Nguyên_tắc vũ_trang canh_gác bảo_vệ mục_tiêu được quy_định như thế_nào ? | Điều 3 . Nguyên_tắc vũ_trang canh_gác bảo_vệ mục_tiêu 1 . Tuân_thủ quy_định tại Nghị_định số 37 / 2009 / NĐ - CP ngày 23 / 4 / 2009 quy_định các mục_tiêu quan_trọng về chính_trị , kinh_tế , ngoại_giao , khoa_học - kỹ_thuật , văn_hóa , xã_hội do lực_lượng Cảnh_sát_nhân_dân có trách_nhiệm vũ_trang canh_gác bảo_vệ và trách_nhiệm của cơ_quan , tổ_chức có liên_quan và quy_định của Thông_tư này .
2 . Bảo_đảm vũ_trang canh_gác bảo_vệ mục_tiêu thường_xuyên , liên_tục 24 / 24 giờ .
3 . Phối_hợp chặt_chẽ với các đơn_vị trong Công_an nhân_dân và các cơ_quan , tổ_chức có liên_quan nhằm phòng_ngừa , phát_hiện , ngăn_chặn , xử_lý kịp_thời mọi hành_vi xâm_hại mục_tiêu . | Điều 5 . Phương_pháp vũ_trang canh_gác bảo_vệ mục_tiêu 1 . Vũ_trang canh_gác bảo_vệ mục_tiêu tại vọng_gác và khu_vực bảo_vệ .
2 . Cơ_động tuần_tra kiểm_soát bảo_vệ mục_tiêu .
3 . Giám_sát , bảo_vệ mục_tiêu bằng các phương_tiện , thiết_bị kỹ_thuật nghiệp_vụ . |
Yêu_cầu đối_với cán_bộ , chiến_sĩ làm nhiệm_vụ vũ_trang canh_gác bảo_vệ mục_tiêu là gì ? | Điều 4 . Yêu_cầu đối_với cán_bộ , chiến_sĩ làm nhiệm_vụ vũ_trang canh_gác bảo_vệ mục_tiêu 1 . Nắm vững và thực_hiện đúng quy_định của Thông_tư này và các quy_định khác của pháp_luật có liên_quan .
2 . Thực_hiện đúng , đầy_đủ nhiệm_vụ được phân_công trong quá_trình vũ_trang canh_gác bảo_vệ mục_tiêu , chấp_hành nghiêm Điều_lệnh Công_an nhân_dân .
3 . Phục_tùng tuyệt_đối mệnh_lệnh của người chỉ_huy , Thủ_trưởng đơn_vị Cảnh_sát làm nhiệm_vụ vũ_trang canh_gác bảo_vệ mục_tiêu phải chấp_hành nghiêm sự chỉ_đạo trực_tiếp , toàn_diện của lãnh_đạo cấp trên trực_tiếp .
4 . Khi tiếp_xúc với người đến cơ_quan có mục_tiêu liên_hệ công_tác , phải có thái_độ kính_trọng , lịch_sự và đúng_mực .
5 . Thực_hiện nghiêm các quy_định của pháp_luật và của Bộ Công_an về tiếp_xúc với người nước_ngoài khi thi_hành nhiệm_vụ vũ_trang canh_gác bảo_vệ mục_tiêu cơ_quan ngoại_giao nước_ngoài tại Việt_Nam .
6 . Đối_với những đơn_vị được cơ_quan có mục_tiêu bố_trí nơi ăn , ở , sinh_hoạt trong khu_vực mục_tiêu thì cán_bộ , chiến_sĩ ngoài việc thực_hiện tốt nội_quy đơn_vị còn phải thực_hiện nghiêm_chỉnh các quy_định về an_ninh , trật_tự , an_toàn của cơ_quan có mục_tiêu bảo_vệ .
7 . Nghiêm_cấm cán_bộ , chiến_sĩ thực_hiện các hành_vi sau đây trong khi làm nhiệm_vụ vũ_trang canh_gác bảo_vệ tại mục_tiêu :
a ) Tiết_lộ bí_mật của ngành , bí_mật về công_việc , nhiệm_vụ được giao ;
b ) Nói_chuyện với người không có nhiệm_vụ ;
c ) Hách_dịch , gây khó_khăn cho khách đến liên_hệ công_tác ;
d ) Đeo kính đen , ngủ_gật , vào hàng_quán , uống rượu , bia , hút thuốc_lá , làm_việc riêng ;
đ ) Bỏ vị_trí , đi quá phạm_vi quy_định của vọng_gác , phạm_vi tuần_tra , đốc gác đã được phân_công ;
e ) Tự_ý xem hồ_sơ , tài_liệu của cơ_quan có mục_tiêu bảo_vệ ;
g ) Vào trong mục_tiêu là trụ_sở Đại_sứ_quán , cơ_quan lãnh_sự nước_ngoài tại Việt_Nam , cơ_quan đại_diện các tổ_chức trực_thuộc Liên_hợp quốc tại Việt_Nam khi chưa được phép của cấp có thẩm_quyền ;
h ) Lợi_dụng việc thực_hiện nhiệm_vụ bảo_vệ mục_tiêu để làm những việc trái pháp_luật hoặc gây ảnh_hưởng xấu đến uy_tín của ngành , của đơn_vị ;
i ) Các hành_vi vi_phạm khác liên_quan đến công_tác vũ_trang canh_gác bảo_vệ mục_tiêu . | Điều 12 . Trang_phục , trang_bị của cán_bộ , chiến_sĩ Cảnh_sát_nhân_dân làm nhiệm_vụ vũ_trang canh_gác bảo_vệ mục_tiêu Cán_bộ , chiến_sĩ trong khi thực_hiện nhiệm_vụ vũ_trang canh_gác bảo_vệ mục_tiêu phải mặc trang_phục theo đúng điều_lệnh Công_an nhân_dân và được trang_bị , sử_dụng vũ_khí , công_cụ hỗ_trợ , phương_tiện nghiệp_vụ theo quy_định của pháp_luật và hướng_dẫn của Bộ Công_an . |
Cán_bộ , chiến_sĩ làm nhiệm_vụ vũ_trang canh_gác bảo_vệ mục_tiêu được quy_định như thế_nào ? | Điều 4 . Yêu_cầu đối_với cán_bộ , chiến_sĩ làm nhiệm_vụ vũ_trang canh_gác bảo_vệ mục_tiêu 1 . Nắm vững và thực_hiện đúng quy_định của Thông_tư này và các quy_định khác của pháp_luật có liên_quan .
2 . Thực_hiện đúng , đầy_đủ nhiệm_vụ được phân_công trong quá_trình vũ_trang canh_gác bảo_vệ mục_tiêu , chấp_hành nghiêm Điều_lệnh Công_an nhân_dân .
3 . Phục_tùng tuyệt_đối mệnh_lệnh của người chỉ_huy , Thủ_trưởng đơn_vị Cảnh_sát làm nhiệm_vụ vũ_trang canh_gác bảo_vệ mục_tiêu phải chấp_hành nghiêm sự chỉ_đạo trực_tiếp , toàn_diện của lãnh_đạo cấp trên trực_tiếp .
4 . Khi tiếp_xúc với người đến cơ_quan có mục_tiêu liên_hệ công_tác , phải có thái_độ kính_trọng , lịch_sự và đúng_mực .
5 . Thực_hiện nghiêm các quy_định của pháp_luật và của Bộ Công_an về tiếp_xúc với người nước_ngoài khi thi_hành nhiệm_vụ vũ_trang canh_gác bảo_vệ mục_tiêu cơ_quan ngoại_giao nước_ngoài tại Việt_Nam .
6 . Đối_với những đơn_vị được cơ_quan có mục_tiêu bố_trí nơi ăn , ở , sinh_hoạt trong khu_vực mục_tiêu thì cán_bộ , chiến_sĩ ngoài việc thực_hiện tốt nội_quy đơn_vị còn phải thực_hiện nghiêm_chỉnh các quy_định về an_ninh , trật_tự , an_toàn của cơ_quan có mục_tiêu bảo_vệ .
7 . Nghiêm_cấm cán_bộ , chiến_sĩ thực_hiện các hành_vi sau đây trong khi làm nhiệm_vụ vũ_trang canh_gác bảo_vệ tại mục_tiêu :
a ) Tiết_lộ bí_mật của ngành , bí_mật về công_việc , nhiệm_vụ được giao ;
b ) Nói_chuyện với người không có nhiệm_vụ ;
c ) Hách_dịch , gây khó_khăn cho khách đến liên_hệ công_tác ;
d ) Đeo kính đen , ngủ_gật , vào hàng_quán , uống rượu , bia , hút thuốc_lá , làm_việc riêng ;
đ ) Bỏ vị_trí , đi quá phạm_vi quy_định của vọng_gác , phạm_vi tuần_tra , đốc gác đã được phân_công ;
e ) Tự_ý xem hồ_sơ , tài_liệu của cơ_quan có mục_tiêu bảo_vệ ;
g ) Vào trong mục_tiêu là trụ_sở Đại_sứ_quán , cơ_quan lãnh_sự nước_ngoài tại Việt_Nam , cơ_quan đại_diện các tổ_chức trực_thuộc Liên_hợp quốc tại Việt_Nam khi chưa được phép của cấp có thẩm_quyền ;
h ) Lợi_dụng việc thực_hiện nhiệm_vụ bảo_vệ mục_tiêu để làm những việc trái pháp_luật hoặc gây ảnh_hưởng xấu đến uy_tín của ngành , của đơn_vị ;
i ) Các hành_vi vi_phạm khác liên_quan đến công_tác vũ_trang canh_gác bảo_vệ mục_tiêu . | Điều 12 . Trang_phục , trang_bị của cán_bộ , chiến_sĩ Cảnh_sát_nhân_dân làm nhiệm_vụ vũ_trang canh_gác bảo_vệ mục_tiêu Cán_bộ , chiến_sĩ trong khi thực_hiện nhiệm_vụ vũ_trang canh_gác bảo_vệ mục_tiêu phải mặc trang_phục theo đúng điều_lệnh Công_an nhân_dân và được trang_bị , sử_dụng vũ_khí , công_cụ hỗ_trợ , phương_tiện nghiệp_vụ theo quy_định của pháp_luật và hướng_dẫn của Bộ Công_an . |
Yêu_cầu đối_với cán_bộ , chiến_sĩ đã thực_hiện tốt nhiệm_vụ vũ_trang canh_gác bảo_vệ mục_tiêu được quy_định như thế_nào ? | Điều 4 . Yêu_cầu đối_với cán_bộ , chiến_sĩ làm nhiệm_vụ vũ_trang canh_gác bảo_vệ mục_tiêu 1 . Nắm vững và thực_hiện đúng quy_định của Thông_tư này và các quy_định khác của pháp_luật có liên_quan .
2 . Thực_hiện đúng , đầy_đủ nhiệm_vụ được phân_công trong quá_trình vũ_trang canh_gác bảo_vệ mục_tiêu , chấp_hành nghiêm Điều_lệnh Công_an nhân_dân .
3 . Phục_tùng tuyệt_đối mệnh_lệnh của người chỉ_huy , Thủ_trưởng đơn_vị Cảnh_sát làm nhiệm_vụ vũ_trang canh_gác bảo_vệ mục_tiêu phải chấp_hành nghiêm sự chỉ_đạo trực_tiếp , toàn_diện của lãnh_đạo cấp trên trực_tiếp .
4 . Khi tiếp_xúc với người đến cơ_quan có mục_tiêu liên_hệ công_tác , phải có thái_độ kính_trọng , lịch_sự và đúng_mực .
5 . Thực_hiện nghiêm các quy_định của pháp_luật và của Bộ Công_an về tiếp_xúc với người nước_ngoài khi thi_hành nhiệm_vụ vũ_trang canh_gác bảo_vệ mục_tiêu cơ_quan ngoại_giao nước_ngoài tại Việt_Nam .
6 . Đối_với những đơn_vị được cơ_quan có mục_tiêu bố_trí nơi ăn , ở , sinh_hoạt trong khu_vực mục_tiêu thì cán_bộ , chiến_sĩ ngoài việc thực_hiện tốt nội_quy đơn_vị còn phải thực_hiện nghiêm_chỉnh các quy_định về an_ninh , trật_tự , an_toàn của cơ_quan có mục_tiêu bảo_vệ .
7 . Nghiêm_cấm cán_bộ , chiến_sĩ thực_hiện các hành_vi sau đây trong khi làm nhiệm_vụ vũ_trang canh_gác bảo_vệ tại mục_tiêu :
a ) Tiết_lộ bí_mật của ngành , bí_mật về công_việc , nhiệm_vụ được giao ;
b ) Nói_chuyện với người không có nhiệm_vụ ;
c ) Hách_dịch , gây khó_khăn cho khách đến liên_hệ công_tác ;
d ) Đeo kính đen , ngủ_gật , vào hàng_quán , uống rượu , bia , hút thuốc_lá , làm_việc riêng ;
đ ) Bỏ vị_trí , đi quá phạm_vi quy_định của vọng_gác , phạm_vi tuần_tra , đốc gác đã được phân_công ;
e ) Tự_ý xem hồ_sơ , tài_liệu của cơ_quan có mục_tiêu bảo_vệ ;
g ) Vào trong mục_tiêu là trụ_sở Đại_sứ_quán , cơ_quan lãnh_sự nước_ngoài tại Việt_Nam , cơ_quan đại_diện các tổ_chức trực_thuộc Liên_hợp quốc tại Việt_Nam khi chưa được phép của cấp có thẩm_quyền ;
h ) Lợi_dụng việc thực_hiện nhiệm_vụ bảo_vệ mục_tiêu để làm những việc trái pháp_luật hoặc gây ảnh_hưởng xấu đến uy_tín của ngành , của đơn_vị ;
i ) Các hành_vi vi_phạm khác liên_quan đến công_tác vũ_trang canh_gác bảo_vệ mục_tiêu . | Điều 12 . Trang_phục , trang_bị của cán_bộ , chiến_sĩ Cảnh_sát_nhân_dân làm nhiệm_vụ vũ_trang canh_gác bảo_vệ mục_tiêu Cán_bộ , chiến_sĩ trong khi thực_hiện nhiệm_vụ vũ_trang canh_gác bảo_vệ mục_tiêu phải mặc trang_phục theo đúng điều_lệnh Công_an nhân_dân và được trang_bị , sử_dụng vũ_khí , công_cụ hỗ_trợ , phương_tiện nghiệp_vụ theo quy_định của pháp_luật và hướng_dẫn của Bộ Công_an . |
Cán_bộ , chiến_sĩ lựa_chọn người khác để đánh_dấu được quy_định như thế_nào ? | Điều 4 . Yêu_cầu đối_với cán_bộ , chiến_sĩ làm nhiệm_vụ vũ_trang canh_gác bảo_vệ mục_tiêu 1 . Nắm vững và thực_hiện đúng quy_định của Thông_tư này và các quy_định khác của pháp_luật có liên_quan .
2 . Thực_hiện đúng , đầy_đủ nhiệm_vụ được phân_công trong quá_trình vũ_trang canh_gác bảo_vệ mục_tiêu , chấp_hành nghiêm Điều_lệnh Công_an nhân_dân .
3 . Phục_tùng tuyệt_đối mệnh_lệnh của người chỉ_huy , Thủ_trưởng đơn_vị Cảnh_sát làm nhiệm_vụ vũ_trang canh_gác bảo_vệ mục_tiêu phải chấp_hành nghiêm sự chỉ_đạo trực_tiếp , toàn_diện của lãnh_đạo cấp trên trực_tiếp .
4 . Khi tiếp_xúc với người đến cơ_quan có mục_tiêu liên_hệ công_tác , phải có thái_độ kính_trọng , lịch_sự và đúng_mực .
5 . Thực_hiện nghiêm các quy_định của pháp_luật và của Bộ Công_an về tiếp_xúc với người nước_ngoài khi thi_hành nhiệm_vụ vũ_trang canh_gác bảo_vệ mục_tiêu cơ_quan ngoại_giao nước_ngoài tại Việt_Nam .
6 . Đối_với những đơn_vị được cơ_quan có mục_tiêu bố_trí nơi ăn , ở , sinh_hoạt trong khu_vực mục_tiêu thì cán_bộ , chiến_sĩ ngoài việc thực_hiện tốt nội_quy đơn_vị còn phải thực_hiện nghiêm_chỉnh các quy_định về an_ninh , trật_tự , an_toàn của cơ_quan có mục_tiêu bảo_vệ .
7 . Nghiêm_cấm cán_bộ , chiến_sĩ thực_hiện các hành_vi sau đây trong khi làm nhiệm_vụ vũ_trang canh_gác bảo_vệ tại mục_tiêu :
a ) Tiết_lộ bí_mật của ngành , bí_mật về công_việc , nhiệm_vụ được giao ;
b ) Nói_chuyện với người không có nhiệm_vụ ;
c ) Hách_dịch , gây khó_khăn cho khách đến liên_hệ công_tác ;
d ) Đeo kính đen , ngủ_gật , vào hàng_quán , uống rượu , bia , hút thuốc_lá , làm_việc riêng ;
đ ) Bỏ vị_trí , đi quá phạm_vi quy_định của vọng_gác , phạm_vi tuần_tra , đốc gác đã được phân_công ;
e ) Tự_ý xem hồ_sơ , tài_liệu của cơ_quan có mục_tiêu bảo_vệ ;
g ) Vào trong mục_tiêu là trụ_sở Đại_sứ_quán , cơ_quan lãnh_sự nước_ngoài tại Việt_Nam , cơ_quan đại_diện các tổ_chức trực_thuộc Liên_hợp quốc tại Việt_Nam khi chưa được phép của cấp có thẩm_quyền ;
h ) Lợi_dụng việc thực_hiện nhiệm_vụ bảo_vệ mục_tiêu để làm những việc trái pháp_luật hoặc gây ảnh_hưởng xấu đến uy_tín của ngành , của đơn_vị ;
i ) Các hành_vi vi_phạm khác liên_quan đến công_tác vũ_trang canh_gác bảo_vệ mục_tiêu . | Điều 3 . Phiên_hiệu đơn_vị thanh_niên xung_phong 1 . Phiên_hiệu đơn_vị thanh_niên xung_phong gồm tên gọi và ký_hiệu ( nếu có ) :
a ) Tên gọi của đơn_vị thanh_niên xung_phong trong các thời_kỳ được xác_định theo các tiêu_chí quy_định tại Chương II Thông_tư này ;
b ) Ký_hiệu của đơn_vị thanh_niên xung_phong được xác_định theo chữ_cái gắn liền với dãy chữ_số có ý_nghĩa lịch_sử hoặc đặc_thù riêng về đơn_vị thanh_niên xung_phong .
2 . Phiên_hiệu đơn_vị thanh_niên xung_phong là căn_cứ để cán_bộ quản_lý , đội_viên thanh_niên xung_phong đề_nghị cấp có thẩm_quyền :
a ) Xác_nhận sự tham_gia phục_vụ chiến_đấu , tham_gia chiến_đấu , xây_dựng và bảo_vệ Tổ_quốc ;
b ) Đề_nghị giải_quyết chế_độ , chính_sách theo quy_định của pháp_luật .
3 . Cán_bộ quản_lý , đội_viên thanh_niên xung_phong quy_định tại Khoản 2 Điều này gồm :
a ) Thanh_niên dưới 18 tuổi là người tình_nguyện tham_gia thanh_niên xung_phong và được tổ_chức chấp_thuận ;
b ) Thanh_niên từ 18 tuổi đến 30 tuổi được cơ_quan có thẩm_quyền huy_động tham_gia thanh_niên xung_phong ;
c ) Người trên 30 tuổi được huy_động tham_gia thanh_niên xung_phong để làm nhiệm_vụ quản_lý , chuyên_môn , kỹ_thuật . |
Phương_pháp vũ_trang canh_gác bảo_vệ mục_tiêu được quy_định như thế_nào ? | Điều 5 . Phương_pháp vũ_trang canh_gác bảo_vệ mục_tiêu 1 . Vũ_trang canh_gác bảo_vệ mục_tiêu tại vọng_gác và khu_vực bảo_vệ .
2 . Cơ_động tuần_tra kiểm_soát bảo_vệ mục_tiêu .
3 . Giám_sát , bảo_vệ mục_tiêu bằng các phương_tiện , thiết_bị kỹ_thuật nghiệp_vụ . | Điều 3 . Nguyên_tắc vũ_trang canh_gác bảo_vệ mục_tiêu 1 . Tuân_thủ quy_định tại Nghị_định số 37 / 2009 / NĐ - CP ngày 23 / 4 / 2009 quy_định các mục_tiêu quan_trọng về chính_trị , kinh_tế , ngoại_giao , khoa_học - kỹ_thuật , văn_hóa , xã_hội do lực_lượng Cảnh_sát_nhân_dân có trách_nhiệm vũ_trang canh_gác bảo_vệ và trách_nhiệm của cơ_quan , tổ_chức có liên_quan và quy_định của Thông_tư này .
2 . Bảo_đảm vũ_trang canh_gác bảo_vệ mục_tiêu thường_xuyên , liên_tục 24 / 24 giờ .
3 . Phối_hợp chặt_chẽ với các đơn_vị trong Công_an nhân_dân và các cơ_quan , tổ_chức có liên_quan nhằm phòng_ngừa , phát_hiện , ngăn_chặn , xử_lý kịp_thời mọi hành_vi xâm_hại mục_tiêu . |
Phương_pháp vũ_trang canh_gác bảo_vệ mục_tiêu là gì ? | Điều 5 . Phương_pháp vũ_trang canh_gác bảo_vệ mục_tiêu 1 . Vũ_trang canh_gác bảo_vệ mục_tiêu tại vọng_gác và khu_vực bảo_vệ .
2 . Cơ_động tuần_tra kiểm_soát bảo_vệ mục_tiêu .
3 . Giám_sát , bảo_vệ mục_tiêu bằng các phương_tiện , thiết_bị kỹ_thuật nghiệp_vụ . | Điều 3 . Nguyên_tắc vũ_trang canh_gác bảo_vệ mục_tiêu 1 . Tuân_thủ quy_định tại Nghị_định số 37 / 2009 / NĐ - CP ngày 23 / 4 / 2009 quy_định các mục_tiêu quan_trọng về chính_trị , kinh_tế , ngoại_giao , khoa_học - kỹ_thuật , văn_hóa , xã_hội do lực_lượng Cảnh_sát_nhân_dân có trách_nhiệm vũ_trang canh_gác bảo_vệ và trách_nhiệm của cơ_quan , tổ_chức có liên_quan và quy_định của Thông_tư này .
2 . Bảo_đảm vũ_trang canh_gác bảo_vệ mục_tiêu thường_xuyên , liên_tục 24 / 24 giờ .
3 . Phối_hợp chặt_chẽ với các đơn_vị trong Công_an nhân_dân và các cơ_quan , tổ_chức có liên_quan nhằm phòng_ngừa , phát_hiện , ngăn_chặn , xử_lý kịp_thời mọi hành_vi xâm_hại mục_tiêu . |
Điều_tra cơ_bản đối_với mục_tiêu giao canh_gác bảo_vệ được quy_định như thế_nào ? | Điều 6 . Điều_tra cơ_bản đối_với mục_tiêu được giao canh_gác bảo_vệ 1 . Các mục_tiêu được giao canh_gác bảo_vệ đều phải được tiến_hành điều_tra cơ_bản theo quy_định của Bộ Công_an nhằm thu_thập các thông_tin , tài_liệu về tình_hình có liên_quan , phục_vụ công_tác phòng_ngừa các hành_vi xâm_hại mục_tiêu và chủ_động có kế_hoạch , biện_pháp_bảo_vệ an_toàn mục_tiêu . Thông_tin , tài_liệu thu_thập được phải được xác_minh , phân_tích , tổng_hợp bảo_đảm tính khách_quan , chính_xác .
2 . Hồ_sơ điều_tra cơ_bản phải được lập , đăng_ký , quản_lý theo quy_định của Bộ Công_an ; thường_xuyên bổ_sung , điều_chỉnh thông_tin , tài_liệu và sắp_xếp hệ_thống theo thời_gian , bảo_đảm đầy_đủ , chặt_chẽ , phục_vụ có hiệu_quả công_tác nghiên_cứu , khai_thác sử_dụng . | Điều 4 . Yêu_cầu đối_với cán_bộ , chiến_sĩ làm nhiệm_vụ vũ_trang canh_gác bảo_vệ mục_tiêu 1 . Nắm vững và thực_hiện đúng quy_định của Thông_tư này và các quy_định khác của pháp_luật có liên_quan .
2 . Thực_hiện đúng , đầy_đủ nhiệm_vụ được phân_công trong quá_trình vũ_trang canh_gác bảo_vệ mục_tiêu , chấp_hành nghiêm Điều_lệnh Công_an nhân_dân .
3 . Phục_tùng tuyệt_đối mệnh_lệnh của người chỉ_huy , Thủ_trưởng đơn_vị Cảnh_sát làm nhiệm_vụ vũ_trang canh_gác bảo_vệ mục_tiêu phải chấp_hành nghiêm sự chỉ_đạo trực_tiếp , toàn_diện của lãnh_đạo cấp trên trực_tiếp .
4 . Khi tiếp_xúc với người đến cơ_quan có mục_tiêu liên_hệ công_tác , phải có thái_độ kính_trọng , lịch_sự và đúng_mực .
5 . Thực_hiện nghiêm các quy_định của pháp_luật và của Bộ Công_an về tiếp_xúc với người nước_ngoài khi thi_hành nhiệm_vụ vũ_trang canh_gác bảo_vệ mục_tiêu cơ_quan ngoại_giao nước_ngoài tại Việt_Nam .
6 . Đối_với những đơn_vị được cơ_quan có mục_tiêu bố_trí nơi ăn , ở , sinh_hoạt trong khu_vực mục_tiêu thì cán_bộ , chiến_sĩ ngoài việc thực_hiện tốt nội_quy đơn_vị còn phải thực_hiện nghiêm_chỉnh các quy_định về an_ninh , trật_tự , an_toàn của cơ_quan có mục_tiêu bảo_vệ .
7 . Nghiêm_cấm cán_bộ , chiến_sĩ thực_hiện các hành_vi sau đây trong khi làm nhiệm_vụ vũ_trang canh_gác bảo_vệ tại mục_tiêu :
a ) Tiết_lộ bí_mật của ngành , bí_mật về công_việc , nhiệm_vụ được giao ;
b ) Nói_chuyện với người không có nhiệm_vụ ;
c ) Hách_dịch , gây khó_khăn cho khách đến liên_hệ công_tác ;
d ) Đeo kính đen , ngủ_gật , vào hàng_quán , uống rượu , bia , hút thuốc_lá , làm_việc riêng ;
đ ) Bỏ vị_trí , đi quá phạm_vi quy_định của vọng_gác , phạm_vi tuần_tra , đốc gác đã được phân_công ;
e ) Tự_ý xem hồ_sơ , tài_liệu của cơ_quan có mục_tiêu bảo_vệ ;
g ) Vào trong mục_tiêu là trụ_sở Đại_sứ_quán , cơ_quan lãnh_sự nước_ngoài tại Việt_Nam , cơ_quan đại_diện các tổ_chức trực_thuộc Liên_hợp quốc tại Việt_Nam khi chưa được phép của cấp có thẩm_quyền ;
h ) Lợi_dụng việc thực_hiện nhiệm_vụ bảo_vệ mục_tiêu để làm những việc trái pháp_luật hoặc gây ảnh_hưởng xấu đến uy_tín của ngành , của đơn_vị ;
i ) Các hành_vi vi_phạm khác liên_quan đến công_tác vũ_trang canh_gác bảo_vệ mục_tiêu . |
Hồ_sơ điều_tra cơ_bản đối_với mục_tiêu được giao canh_gác bảo_vệ là gì ? | Điều 6 . Điều_tra cơ_bản đối_với mục_tiêu được giao canh_gác bảo_vệ 1 . Các mục_tiêu được giao canh_gác bảo_vệ đều phải được tiến_hành điều_tra cơ_bản theo quy_định của Bộ Công_an nhằm thu_thập các thông_tin , tài_liệu về tình_hình có liên_quan , phục_vụ công_tác phòng_ngừa các hành_vi xâm_hại mục_tiêu và chủ_động có kế_hoạch , biện_pháp_bảo_vệ an_toàn mục_tiêu . Thông_tin , tài_liệu thu_thập được phải được xác_minh , phân_tích , tổng_hợp bảo_đảm tính khách_quan , chính_xác .
2 . Hồ_sơ điều_tra cơ_bản phải được lập , đăng_ký , quản_lý theo quy_định của Bộ Công_an ; thường_xuyên bổ_sung , điều_chỉnh thông_tin , tài_liệu và sắp_xếp hệ_thống theo thời_gian , bảo_đảm đầy_đủ , chặt_chẽ , phục_vụ có hiệu_quả công_tác nghiên_cứu , khai_thác sử_dụng . | Điều 4 . Yêu_cầu đối_với cán_bộ , chiến_sĩ làm nhiệm_vụ vũ_trang canh_gác bảo_vệ mục_tiêu 1 . Nắm vững và thực_hiện đúng quy_định của Thông_tư này và các quy_định khác của pháp_luật có liên_quan .
2 . Thực_hiện đúng , đầy_đủ nhiệm_vụ được phân_công trong quá_trình vũ_trang canh_gác bảo_vệ mục_tiêu , chấp_hành nghiêm Điều_lệnh Công_an nhân_dân .
3 . Phục_tùng tuyệt_đối mệnh_lệnh của người chỉ_huy , Thủ_trưởng đơn_vị Cảnh_sát làm nhiệm_vụ vũ_trang canh_gác bảo_vệ mục_tiêu phải chấp_hành nghiêm sự chỉ_đạo trực_tiếp , toàn_diện của lãnh_đạo cấp trên trực_tiếp .
4 . Khi tiếp_xúc với người đến cơ_quan có mục_tiêu liên_hệ công_tác , phải có thái_độ kính_trọng , lịch_sự và đúng_mực .
5 . Thực_hiện nghiêm các quy_định của pháp_luật và của Bộ Công_an về tiếp_xúc với người nước_ngoài khi thi_hành nhiệm_vụ vũ_trang canh_gác bảo_vệ mục_tiêu cơ_quan ngoại_giao nước_ngoài tại Việt_Nam .
6 . Đối_với những đơn_vị được cơ_quan có mục_tiêu bố_trí nơi ăn , ở , sinh_hoạt trong khu_vực mục_tiêu thì cán_bộ , chiến_sĩ ngoài việc thực_hiện tốt nội_quy đơn_vị còn phải thực_hiện nghiêm_chỉnh các quy_định về an_ninh , trật_tự , an_toàn của cơ_quan có mục_tiêu bảo_vệ .
7 . Nghiêm_cấm cán_bộ , chiến_sĩ thực_hiện các hành_vi sau đây trong khi làm nhiệm_vụ vũ_trang canh_gác bảo_vệ tại mục_tiêu :
a ) Tiết_lộ bí_mật của ngành , bí_mật về công_việc , nhiệm_vụ được giao ;
b ) Nói_chuyện với người không có nhiệm_vụ ;
c ) Hách_dịch , gây khó_khăn cho khách đến liên_hệ công_tác ;
d ) Đeo kính đen , ngủ_gật , vào hàng_quán , uống rượu , bia , hút thuốc_lá , làm_việc riêng ;
đ ) Bỏ vị_trí , đi quá phạm_vi quy_định của vọng_gác , phạm_vi tuần_tra , đốc gác đã được phân_công ;
e ) Tự_ý xem hồ_sơ , tài_liệu của cơ_quan có mục_tiêu bảo_vệ ;
g ) Vào trong mục_tiêu là trụ_sở Đại_sứ_quán , cơ_quan lãnh_sự nước_ngoài tại Việt_Nam , cơ_quan đại_diện các tổ_chức trực_thuộc Liên_hợp quốc tại Việt_Nam khi chưa được phép của cấp có thẩm_quyền ;
h ) Lợi_dụng việc thực_hiện nhiệm_vụ bảo_vệ mục_tiêu để làm những việc trái pháp_luật hoặc gây ảnh_hưởng xấu đến uy_tín của ngành , của đơn_vị ;
i ) Các hành_vi vi_phạm khác liên_quan đến công_tác vũ_trang canh_gác bảo_vệ mục_tiêu . |
Quy_định về hồ_sơ điều_tra cơ_bản đối_với mục_tiêu được giao canh_gác bảo_vệ | Điều 6 . Điều_tra cơ_bản đối_với mục_tiêu được giao canh_gác bảo_vệ 1 . Các mục_tiêu được giao canh_gác bảo_vệ đều phải được tiến_hành điều_tra cơ_bản theo quy_định của Bộ Công_an nhằm thu_thập các thông_tin , tài_liệu về tình_hình có liên_quan , phục_vụ công_tác phòng_ngừa các hành_vi xâm_hại mục_tiêu và chủ_động có kế_hoạch , biện_pháp_bảo_vệ an_toàn mục_tiêu . Thông_tin , tài_liệu thu_thập được phải được xác_minh , phân_tích , tổng_hợp bảo_đảm tính khách_quan , chính_xác .
2 . Hồ_sơ điều_tra cơ_bản phải được lập , đăng_ký , quản_lý theo quy_định của Bộ Công_an ; thường_xuyên bổ_sung , điều_chỉnh thông_tin , tài_liệu và sắp_xếp hệ_thống theo thời_gian , bảo_đảm đầy_đủ , chặt_chẽ , phục_vụ có hiệu_quả công_tác nghiên_cứu , khai_thác sử_dụng . | Điều 490 . Hồ_sơ bảo_vệ 1 . Cơ_quan điều_tra đã ra quyết_định áp_dụng biện_pháp_bảo_vệ phải lập hồ_sơ bảo_vệ .
2 . Hồ_sơ bảo_vệ gồm :
a ) Văn_bản đề_nghị , yêu_cầu áp_dụng biện_pháp_bảo_vệ ; biên_bản về việc đề_nghị , yêu_cầu áp_dụng biện_pháp_bảo_vệ ;
b ) Kết_quả xác_minh về hành_vi xâm_hại hoặc đe_dọa xâm_hại tính_mạng , sức_khỏe , tài_sản , danh_dự , nhân_phẩm của người được bảo_vệ ;
c ) Tài_liệu về hậu_quả thiệt_hại đã xảy ra ( nếu có ) và việc xử_lý của cơ_quan có thẩm_quyền ;
d ) Văn_bản yêu_cầu , đề_nghị thay_đổi , bổ_sung , hủy bỏ biện_pháp_bảo_vệ ;
đ ) Quyết_định áp_dụng , thay_đổi , bổ_sung , hủy bỏ biện_pháp_bảo_vệ ;
e ) Tài_liệu phản_ánh diễn_biến quá_trình áp_dụng biện_pháp_bảo_vệ ;
g ) Văn_bản yêu_cầu , đề_nghị cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân phối_hợp bảo_vệ ;
h ) Báo_cáo kết_quả_thực_hiện biện_pháp_bảo_vệ ;
i ) Quyết_định chấm_dứt biện_pháp_bảo_vệ ;
k ) Các văn_bản , tài_liệu khác có liên_quan đến việc bảo_vệ .
PHẦN THỨ TÁM
HỢP_TÁC QUỐC_TẾ |
Chỉ_định thời_hạn điều_tra cơ_bản đối_với mục_tiêu được giao canh_gác bảo_vệ được quy_định như thế_nào ? | Điều 6 . Điều_tra cơ_bản đối_với mục_tiêu được giao canh_gác bảo_vệ 1 . Các mục_tiêu được giao canh_gác bảo_vệ đều phải được tiến_hành điều_tra cơ_bản theo quy_định của Bộ Công_an nhằm thu_thập các thông_tin , tài_liệu về tình_hình có liên_quan , phục_vụ công_tác phòng_ngừa các hành_vi xâm_hại mục_tiêu và chủ_động có kế_hoạch , biện_pháp_bảo_vệ an_toàn mục_tiêu . Thông_tin , tài_liệu thu_thập được phải được xác_minh , phân_tích , tổng_hợp bảo_đảm tính khách_quan , chính_xác .
2 . Hồ_sơ điều_tra cơ_bản phải được lập , đăng_ký , quản_lý theo quy_định của Bộ Công_an ; thường_xuyên bổ_sung , điều_chỉnh thông_tin , tài_liệu và sắp_xếp hệ_thống theo thời_gian , bảo_đảm đầy_đủ , chặt_chẽ , phục_vụ có hiệu_quả công_tác nghiên_cứu , khai_thác sử_dụng . | Điều 4 . Điều_kiện xác_định mục_tiêu Mục_tiêu quan_trọng về chính_trị , kinh_tế , ngoại_giao , khoa_học – kỹ_thuật , văn_hóa , xã_hội do lực_lượng Cảnh_sát_nhân_dân có trách_nhiệm vũ_trang canh_gác bảo_vệ phải có đủ các điều_kiện sau đây :
1 . Loại mục_tiêu
a ) Trụ_sở một_số cơ_quan Bộ , ngành ở Trung_ương và cơ_quan quan_trọng của Đảng , Nhà_nước ở tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương ;
b ) Trụ_sở Đại_sứ_quán , cơ_quan Lãnh_sự các nước , cơ_quan Đại_diện các tổ_chức trực_thuộc Liên_hợp quốc tại Việt_Nam ;
c ) Nơi chứa_đựng , lưu_giữ tài_liệu , tài_sản , hiện_vật có giá_trị đặc_biệt quan_trọng của Nhà_nước ;
d ) Nơi bảo_quản vật_liệu , chất đặc_biệt nguy_hiểm đối_với con_người , môi_trường sinh_thái ;
đ ) Nơi thu , phát_sóng phục_vụ công_tác thông_tin , tuyên_truyền chủ_trương , đường_lối của Đảng , chính_sách , pháp_luật của Nhà_nước ;
e ) Mục_tiêu quan_trọng thuộc Bộ Công_an quản_lý ;
g ) Mục_tiêu quan_trọng khác do Thủ_tướng Chính_phủ quyết_định .
2 . Quy_mô , tính_chất mục_tiêu
a ) Mục_tiêu phải có trụ_sở độc_lập , riêng_biệt ;
b ) Mục_tiêu có tầm quan_trọng đặc_biệt , cần_thiết phải có lực_lượng Cảnh_sát_nhân_dân vũ_trang canh_gác bảo_vệ . |
Cơ_sở bí_mật phục_vụ công_tác bảo_vệ mục_tiêu được quy_định như thế_nào ? | Điều 7 . Xây_dựng , quản_lý , sử_dụng cơ_sở bí_mật phục_vụ công_tác bảo_vệ mục_tiêu 1 . Căn_cứ đặc_điểm , tính_chất mục_tiêu cần bảo_vệ và tình_hình an_ninh , trật_tự , an_toàn xã_hội có liên_quan đến công_tác bảo_vệ mục_tiêu để xây_dựng , sử_dụng cơ_sở bí_mật phục_vụ công_tác bảo_vệ mục_tiêu . Việc xây_dựng , quản_lý , sử_dụng cơ_sở bí_mật được thực_hiện theo quy_định của Bộ Công_an .
2 . Lý_lịch của người được tuyển_chọn làm cơ_sở bí_mật phải được lãnh_đạo cấp có thẩm_quyền phê_duyệt .
3 . Hồ_sơ cá_nhân của cơ_sở bí_mật phải được lập , đăng_ký , quản_lý theo chế_độ quản_lý hồ_sơ của Bộ Công_an .
4 . Cục_trưởng , Phó_Cục_trưởng Cục Cảnh_sát bảo_vệ phụ_trách công_tác bảo_vệ mục_tiêu và Giám_đốc , Phó_Giám_đốc phụ_trách Cảnh_sát Công_an tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương ( gọi chung là Công_an cấp tỉnh ) trực_tiếp chỉ_đạo , hướng_dẫn và quản_lý cơ_sở bí_mật thuộc đơn_vị , địa_phương mình phụ_trách . | Điều 14 . Bảo_vệ các khu_vực , địa_điểm cấm , nơi cất_giữ , nơi tiến_hành các hoạt_động có nội_dung thuộc phạm_vi bí_mật nhà_nước
Các khu_vực , địa_điểm cấm , nơi cất_giữ bí_mật nhà_nước , nơi tiến_hành các hoạt_động có nội_dung thuộc phạm_vi bí_mật nhà_nước ( bao_gồm nơi in_ấn , sao_chụp ; nơi hội_họp , phổ_biến bí_mật nhà_nước ; kho cất_giữ sản_phẩm mật_mã , nơi dịch mã , chuyển nhận những thông_tin mật ; nơi nghiên_cứu , thử_nghiệm các công_trình khoa_học có nội_dung thuộc phạm_vi bí_mật nhà_nước ) phải đảm_bảo_an_toàn , có nội_quy bảo_vệ . Người không có phận_sự không được tiếp_cận . Cán_bộ đến công_tác phải có giấy giới_thiệu kèm chứng_minh nhân_dân và được bố_trí tiếp , làm_việc ở phòng dành riêng . Tùy tính_chất và yêu_cầu bảo_vệ của từng nơi mà tổ_chức lực_lượng bảo_vệ chuyên_trách hoặc bán chuyên_trách ; tổ_chức tuần_tra , canh_gác , kiểm_soát người ra vào chặt_chẽ , bố_trí phương_tiện kỹ_thuật bảo_vệ . |
Cơ_sở bí_mật phục_vụ công_tác bảo_vệ mục_tiêu được quy_định thế_nào ? | Điều 7 . Xây_dựng , quản_lý , sử_dụng cơ_sở bí_mật phục_vụ công_tác bảo_vệ mục_tiêu 1 . Căn_cứ đặc_điểm , tính_chất mục_tiêu cần bảo_vệ và tình_hình an_ninh , trật_tự , an_toàn xã_hội có liên_quan đến công_tác bảo_vệ mục_tiêu để xây_dựng , sử_dụng cơ_sở bí_mật phục_vụ công_tác bảo_vệ mục_tiêu . Việc xây_dựng , quản_lý , sử_dụng cơ_sở bí_mật được thực_hiện theo quy_định của Bộ Công_an .
2 . Lý_lịch của người được tuyển_chọn làm cơ_sở bí_mật phải được lãnh_đạo cấp có thẩm_quyền phê_duyệt .
3 . Hồ_sơ cá_nhân của cơ_sở bí_mật phải được lập , đăng_ký , quản_lý theo chế_độ quản_lý hồ_sơ của Bộ Công_an .
4 . Cục_trưởng , Phó_Cục_trưởng Cục Cảnh_sát bảo_vệ phụ_trách công_tác bảo_vệ mục_tiêu và Giám_đốc , Phó_Giám_đốc phụ_trách Cảnh_sát Công_an tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương ( gọi chung là Công_an cấp tỉnh ) trực_tiếp chỉ_đạo , hướng_dẫn và quản_lý cơ_sở bí_mật thuộc đơn_vị , địa_phương mình phụ_trách . | Điều 14 . Bảo_vệ các khu_vực , địa_điểm cấm , nơi cất_giữ , nơi tiến_hành các hoạt_động có nội_dung thuộc phạm_vi bí_mật nhà_nước
Các khu_vực , địa_điểm cấm , nơi cất_giữ bí_mật nhà_nước , nơi tiến_hành các hoạt_động có nội_dung thuộc phạm_vi bí_mật nhà_nước ( bao_gồm nơi in_ấn , sao_chụp ; nơi hội_họp , phổ_biến bí_mật nhà_nước ; kho cất_giữ sản_phẩm mật_mã , nơi dịch mã , chuyển nhận những thông_tin mật ; nơi nghiên_cứu , thử_nghiệm các công_trình khoa_học có nội_dung thuộc phạm_vi bí_mật nhà_nước ) phải đảm_bảo_an_toàn , có nội_quy bảo_vệ . Người không có phận_sự không được tiếp_cận . Cán_bộ đến công_tác phải có giấy giới_thiệu kèm chứng_minh nhân_dân và được bố_trí tiếp , làm_việc ở phòng dành riêng . Tùy tính_chất và yêu_cầu bảo_vệ của từng nơi mà tổ_chức lực_lượng bảo_vệ chuyên_trách hoặc bán chuyên_trách ; tổ_chức tuần_tra , canh_gác , kiểm_soát người ra vào chặt_chẽ , bố_trí phương_tiện kỹ_thuật bảo_vệ . |
Công_an tỉnh có phải là cơ_sở bí_mật cấp Bộ Công_an không ? | Điều 7 . Xây_dựng , quản_lý , sử_dụng cơ_sở bí_mật phục_vụ công_tác bảo_vệ mục_tiêu 1 . Căn_cứ đặc_điểm , tính_chất mục_tiêu cần bảo_vệ và tình_hình an_ninh , trật_tự , an_toàn xã_hội có liên_quan đến công_tác bảo_vệ mục_tiêu để xây_dựng , sử_dụng cơ_sở bí_mật phục_vụ công_tác bảo_vệ mục_tiêu . Việc xây_dựng , quản_lý , sử_dụng cơ_sở bí_mật được thực_hiện theo quy_định của Bộ Công_an .
2 . Lý_lịch của người được tuyển_chọn làm cơ_sở bí_mật phải được lãnh_đạo cấp có thẩm_quyền phê_duyệt .
3 . Hồ_sơ cá_nhân của cơ_sở bí_mật phải được lập , đăng_ký , quản_lý theo chế_độ quản_lý hồ_sơ của Bộ Công_an .
4 . Cục_trưởng , Phó_Cục_trưởng Cục Cảnh_sát bảo_vệ phụ_trách công_tác bảo_vệ mục_tiêu và Giám_đốc , Phó_Giám_đốc phụ_trách Cảnh_sát Công_an tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương ( gọi chung là Công_an cấp tỉnh ) trực_tiếp chỉ_đạo , hướng_dẫn và quản_lý cơ_sở bí_mật thuộc đơn_vị , địa_phương mình phụ_trách . | Điều 8 . Trách_nhiệm của Công_an tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương 1 . Tham_mưu , giúp Ủy_ban nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương về việc đề_nghị thay_đổi , bổ_sung danh_mục mục_tiêu ; tổ_chức thực_hiện nghiêm_túc các quy_định tại Nghị_định số 37 / 2009 / NĐ - CP và Thông_tư này .
2 . Bố_trí cán_bộ , chiến_sĩ Cảnh_sát_nhân_dân làm nhiệm_vụ vũ_trang canh_gác bảo_vệ các mục_tiêu thuộc Công_an tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương theo quyết_định của Bộ_trưởng Bộ Công_an và tổ_chức lực_lượng bảo_vệ các mục_tiêu ở địa_phương mình , gồm :
a ) Trụ_sở tỉnh_ủy , thành_ủy thành_phố trực_thuộc Trung_ương ;
b ) Trụ_sở Ủy_ban nhân_dân , Hội_đồng nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương ;
c ) Đài_Phát_thanh , Đài_Truyền_hình tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương ;
d ) Kho_bạc Nhà_nước tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương ;
đ ) Kho tiền Ngân_hàng Nhà_nước chi_nhánh tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương ;
e ) Kho tiền , kim_loại quý , đá_quý và các tài_sản quý_hiếm khác được Chính_phủ giao Ngân_hàng Nhà_nước Việt_Nam quản_lý và bảo_quản tại các tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương ;
g ) Trụ_sở các nhà_máy_in , đúc tiền , nơi tiêu_hủy tiền không đủ tiêu_chuẩn lưu_thông_thuộc Ngân_hàng Nhà_nước Việt_Nam tại các tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương ;
h ) Trụ_sở cơ_quan Lãnh_sự các nước tại Việt_Nam ( bao_gồm trụ_sở các cơ_quan Tổng_Lãnh_sự ) ;
i ) Viện Nghiên_cứu hạt_nhân Đà_Lạt ;
k ) Trung_tâm Lưu_trữ Quốc_gia Cục Văn_thư_lưu_trữ nhà_nước Bộ Nội_vụ ;
l ) Trung_tâm Phát_thanh Quốc_gia , Trung_tâm âm_thanh Đài_Tiếng_nói Việt_Nam tại Hà_Nội ;
m ) Đài_phát_sóng phát_thanh trực_thuộc Đài_Tiếng_nói Việt_Nam ;
n ) Đài_Truyền_hình Việt_Nam tại Hà_Nội ;
o ) Đài_thu phát_sóng truyền_hình trực_thuộc Đài_Truyền_hình Việt_Nam ;
p ) Khu_Di_tích lịch_sử Đền_Hùng , Phú_Thọ ;
q ) Khu_Di_tích Kim_Liên , Nghệ_An ;
r ) Quảng_trường Hồ_Chí_Minh , Nghệ_An ;
s ) Bảo_tàng Hồ_Chí_Minh , chi_nhánh Bình_Thuận . |
Xây_dựng , quản_lý , sử_dụng cơ_sở bí_mật đối_với công_tác bảo_vệ mục_tiêu được quy_định như thế_nào ? | Điều 7 . Xây_dựng , quản_lý , sử_dụng cơ_sở bí_mật phục_vụ công_tác bảo_vệ mục_tiêu 1 . Căn_cứ đặc_điểm , tính_chất mục_tiêu cần bảo_vệ và tình_hình an_ninh , trật_tự , an_toàn xã_hội có liên_quan đến công_tác bảo_vệ mục_tiêu để xây_dựng , sử_dụng cơ_sở bí_mật phục_vụ công_tác bảo_vệ mục_tiêu . Việc xây_dựng , quản_lý , sử_dụng cơ_sở bí_mật được thực_hiện theo quy_định của Bộ Công_an .
2 . Lý_lịch của người được tuyển_chọn làm cơ_sở bí_mật phải được lãnh_đạo cấp có thẩm_quyền phê_duyệt .
3 . Hồ_sơ cá_nhân của cơ_sở bí_mật phải được lập , đăng_ký , quản_lý theo chế_độ quản_lý hồ_sơ của Bộ Công_an .
4 . Cục_trưởng , Phó_Cục_trưởng Cục Cảnh_sát bảo_vệ phụ_trách công_tác bảo_vệ mục_tiêu và Giám_đốc , Phó_Giám_đốc phụ_trách Cảnh_sát Công_an tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương ( gọi chung là Công_an cấp tỉnh ) trực_tiếp chỉ_đạo , hướng_dẫn và quản_lý cơ_sở bí_mật thuộc đơn_vị , địa_phương mình phụ_trách . | Điều 23 . Xây_dựng cơ_sở vật_chất , kỹ_thuật phục_vụ công_tác bảo_vệ bí_mật nhà_nước
Việc xây_dựng cơ_sở vật_chất , kỹ_thuật phục_vụ công_tác bảo_vệ bí_mật nhà_nước do người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức ở Trung_ương và địa_phương quyết_định và sử_dụng kinh_phí theo quy_định của Luật Ngân_sách Nhà_nước . |
Xây_dựng phương_án bảo_vệ mục_tiêu được quy_định như thế_nào ? | Điều 8 . Xây_dựng phương_án bảo_vệ mục_tiêu 1 . Thủ_trưởng đơn_vị Cảnh_sát bảo_vệ mục_tiêu thuộc Cục Cảnh_sát bảo_vệ phải xây_dựng phương_án bảo_vệ đối_với các mục_tiêu được giao nhiệm_vụ vũ_trang canh_gác bảo_vệ , gửi Phòng Hướng_dẫn nghiệp_vụ Cảnh_sát bảo_vệ thẩm_định , trình Cục_trưởng Cục Cảnh_sát bảo_vệ phê_duyệt .
2 . Phòng Cảnh_sát bảo_vệ và cơ_động Công_an cấp tỉnh xây_dựng phương_án bảo_vệ đối_với các mục_tiêu do Công_an cấp tỉnh giao nhiệm_vụ bảo_vệ , trình Giám_đốc Công_an cấp tỉnh phê_duyệt .
3 . Mỗi mục_tiêu phải được xây_dựng ít_nhất một phương_án bảo_vệ . Đối_với mục_tiêu tiềm_ẩn nguy_cơ xảy ra khủng_bố , bạo_loạn , phá_hoại vũ_trang , bắt_giữ con_tin thì ngoài phương_án bảo_vệ thường_xuyên , phải xây_dựng phương_án tác_chiến để xử_lý tình_huống nêu trên .
4 . Nội_dung phương_án bảo_vệ mục_tiêu phải bảo_đảm các yêu_cầu sau :
a ) Khái_quát đặc_điểm , tình_hình mục_tiêu cần bảo_vệ ; tình_hình an_ninh , trật_tự , an_toàn xã_hội tại khu_vực có mục_tiêu ;
b ) Dự_báo tình_hình tội_phạm và những nguy_cơ tiềm_ẩn gây mất an_toàn cho mục_tiêu ; dự_kiến các tình_huống có_thể xảy ra và phương_án xử_lý ;
c ) Bố_trí_lực_lượng , trang_bị các loại phương_tiện , vũ_khí , công_cụ hỗ_trợ bảo_đảm cho công_tác vũ_trang canh_gác bảo_vệ mục_tiêu .
5 . Phương_án bảo_vệ mục_tiêu phải được lưu tại đơn_vị để theo_dõi , kiểm_tra và phải được thường_xuyên tổ_chức luyện_tập . | Điều 22 . Phương_án ứng_phó_thiên_tai 1 . Phương_án ứng_phó_thiên_tai được xây_dựng dựa trên các căn_cứ sau đây :
a ) Các loại thiên_tai và cấp_độ rủi_ro thiên_tai có khả_năng xảy ra tại địa_phương và lĩnh_vực quản_lý ;
b ) Năng_lực ứng_phó_thiên_tai của tổ_chức , cá_nhân ;
c ) Khả_năng phối_hợp và hỗ_trợ của các lực_lượng và chính_quyền các cấp .
2 . Phương_án ứng_phó_thiên_tai bao_gồm các nội_dung chính sau đây :
a ) Bảo_vệ công_trình phòng , chống thiên_tai và công_trình trọng_điểm ;
b ) Sơ_tán , bảo_vệ người , tài_sản , bảo_vệ sản_xuất ;
c ) Bảo_đảm an_ninh trật_tự , giao_thông , thông_tin liên_lạc ;
d ) Phối_hợp chỉ_đạo , chỉ_huy phòng_tránh , ứng_phó_thiên_tai và tìm_kiếm cứu nạn ;
đ ) Nguồn nhân_lực ứng_phó_thiên_tai ;
e ) Dự_trữ vật_tư , phương_tiện , trang thiết_bị , nhu yếu_phẩm .
3 . Phương_án ứng_phó_thiên_tai được xây_dựng ở địa_phương , bộ , cơ_quan ngang bộ , cơ_quan thuộc Chính_phủ và cơ_quan , tổ_chức khác ; phương_án ứng_phó_thiên_tai được rà_soát , điều_chỉnh , bổ_sung hằng năm .
4 . Trách_nhiệm hướng_dẫn , xây_dựng , phê_duyệt phương_án ứng_phó_thiên_tai được quy_định như sau :
a ) Ban chỉ_đạo trung_ương về phòng , chống thiên_tai
có trách_nhiệm chủ_trì , phối_hợp với Ủy_ban quốc_gia tìm_kiếm cứu nạn hướng_dẫn xây_dựng phương_án ứng_phó tương_ứng với các cấp_độ rủi_ro thiên_tai ;
b ) Thủ_trưởng cơ_quan , tổ_chức có trách_nhiệm tổ_chức xây_dựng và phê_duyệt phương_án ứng_phó_thiên_tai của cơ_quan , đơn_vị mình , gửi đến Ủy_ban nhân_dân địa_phương có liên_quan trên địa_bàn và cơ_quan cấp trên để phối_hợp chỉ_đạo thực_hiện ;
c ) Bộ_trưởng , Thủ_trưởng cơ_quan ngang bộ , cơ_quan thuộc Chính_phủ có trách_nhiệm tổ_chức xây_dựng và phê_duyệt phương_án ứng_phó_thiên_tai , gửi phương_án ứng_phó_thiên_tai đến Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh có liên_quan , Ban chỉ_đạo trung_ương về phòng , chống thiên_tai , Ủy_ban quốc_gia tìm_kiếm cứu nạn để phối_hợp chỉ_đạo thực_hiện ;
d ) Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân các cấp tổ_chức xây_dựng và phê_duyệt phương_án ứng_phó_thiên_tai phù_hợp với đặc_điểm thiên_tai của địa_phương gửi Ủy_ban nhân_dân cấp trên trực_tiếp để phối_hợp chỉ_đạo thực_hiện . Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh gửi phương_án ứng_phó_thiên_tai về Ban chỉ_đạo trung_ương về phòng , chống thiên_tai và Ủy_ban quốc_gia tìm_kiếm cứu nạn để theo_dõi và phối_hợp chỉ_đạo thực_hiện . |
Phương_án bảo_vệ mục_tiêu được quy_định như thế_nào ? | Điều 8 . Xây_dựng phương_án bảo_vệ mục_tiêu 1 . Thủ_trưởng đơn_vị Cảnh_sát bảo_vệ mục_tiêu thuộc Cục Cảnh_sát bảo_vệ phải xây_dựng phương_án bảo_vệ đối_với các mục_tiêu được giao nhiệm_vụ vũ_trang canh_gác bảo_vệ , gửi Phòng Hướng_dẫn nghiệp_vụ Cảnh_sát bảo_vệ thẩm_định , trình Cục_trưởng Cục Cảnh_sát bảo_vệ phê_duyệt .
2 . Phòng Cảnh_sát bảo_vệ và cơ_động Công_an cấp tỉnh xây_dựng phương_án bảo_vệ đối_với các mục_tiêu do Công_an cấp tỉnh giao nhiệm_vụ bảo_vệ , trình Giám_đốc Công_an cấp tỉnh phê_duyệt .
3 . Mỗi mục_tiêu phải được xây_dựng ít_nhất một phương_án bảo_vệ . Đối_với mục_tiêu tiềm_ẩn nguy_cơ xảy ra khủng_bố , bạo_loạn , phá_hoại vũ_trang , bắt_giữ con_tin thì ngoài phương_án bảo_vệ thường_xuyên , phải xây_dựng phương_án tác_chiến để xử_lý tình_huống nêu trên .
4 . Nội_dung phương_án bảo_vệ mục_tiêu phải bảo_đảm các yêu_cầu sau :
a ) Khái_quát đặc_điểm , tình_hình mục_tiêu cần bảo_vệ ; tình_hình an_ninh , trật_tự , an_toàn xã_hội tại khu_vực có mục_tiêu ;
b ) Dự_báo tình_hình tội_phạm và những nguy_cơ tiềm_ẩn gây mất an_toàn cho mục_tiêu ; dự_kiến các tình_huống có_thể xảy ra và phương_án xử_lý ;
c ) Bố_trí_lực_lượng , trang_bị các loại phương_tiện , vũ_khí , công_cụ hỗ_trợ bảo_đảm cho công_tác vũ_trang canh_gác bảo_vệ mục_tiêu .
5 . Phương_án bảo_vệ mục_tiêu phải được lưu tại đơn_vị để theo_dõi , kiểm_tra và phải được thường_xuyên tổ_chức luyện_tập . | Điều 5 . Phương_pháp vũ_trang canh_gác bảo_vệ mục_tiêu 1 . Vũ_trang canh_gác bảo_vệ mục_tiêu tại vọng_gác và khu_vực bảo_vệ .
2 . Cơ_động tuần_tra kiểm_soát bảo_vệ mục_tiêu .
3 . Giám_sát , bảo_vệ mục_tiêu bằng các phương_tiện , thiết_bị kỹ_thuật nghiệp_vụ . |
Mục_tiêu phải bảo_vệ bằng máy_bay , xe_máy , máy_bay , xe_máy không xử_lý an_toàn xã_hội được quy_định như thế_nào ? | Điều 8 . Xây_dựng phương_án bảo_vệ mục_tiêu 1 . Thủ_trưởng đơn_vị Cảnh_sát bảo_vệ mục_tiêu thuộc Cục Cảnh_sát bảo_vệ phải xây_dựng phương_án bảo_vệ đối_với các mục_tiêu được giao nhiệm_vụ vũ_trang canh_gác bảo_vệ , gửi Phòng Hướng_dẫn nghiệp_vụ Cảnh_sát bảo_vệ thẩm_định , trình Cục_trưởng Cục Cảnh_sát bảo_vệ phê_duyệt .
2 . Phòng Cảnh_sát bảo_vệ và cơ_động Công_an cấp tỉnh xây_dựng phương_án bảo_vệ đối_với các mục_tiêu do Công_an cấp tỉnh giao nhiệm_vụ bảo_vệ , trình Giám_đốc Công_an cấp tỉnh phê_duyệt .
3 . Mỗi mục_tiêu phải được xây_dựng ít_nhất một phương_án bảo_vệ . Đối_với mục_tiêu tiềm_ẩn nguy_cơ xảy ra khủng_bố , bạo_loạn , phá_hoại vũ_trang , bắt_giữ con_tin thì ngoài phương_án bảo_vệ thường_xuyên , phải xây_dựng phương_án tác_chiến để xử_lý tình_huống nêu trên .
4 . Nội_dung phương_án bảo_vệ mục_tiêu phải bảo_đảm các yêu_cầu sau :
a ) Khái_quát đặc_điểm , tình_hình mục_tiêu cần bảo_vệ ; tình_hình an_ninh , trật_tự , an_toàn xã_hội tại khu_vực có mục_tiêu ;
b ) Dự_báo tình_hình tội_phạm và những nguy_cơ tiềm_ẩn gây mất an_toàn cho mục_tiêu ; dự_kiến các tình_huống có_thể xảy ra và phương_án xử_lý ;
c ) Bố_trí_lực_lượng , trang_bị các loại phương_tiện , vũ_khí , công_cụ hỗ_trợ bảo_đảm cho công_tác vũ_trang canh_gác bảo_vệ mục_tiêu .
5 . Phương_án bảo_vệ mục_tiêu phải được lưu tại đơn_vị để theo_dõi , kiểm_tra và phải được thường_xuyên tổ_chức luyện_tập . | Điều 2 . Nguyên_tắc bảo_vệ mục_tiêu 1 . Việc bảo_vệ mục_tiêu phải tuân_thủ quy_định của pháp_luật ; bảo_vệ tuyệt_đối an_toàn các mục_tiêu ; bảo_vệ lợi_ích của nhà_nước , quyền và lợi_ích hợp_pháp của tổ_chức , cá_nhân .
2 . Việc bảo_vệ mục_tiêu_gắn với công_tác bảo_vệ an_ninh , trật_tự , an_toàn xã_hội trên địa_bàn .
3 . Kết_hợp chặt_chẽ giữa yêu_cầu bảo_vệ mục_tiêu với yêu_cầu xây_dựng , phát_triển kinh_tế - xã_hội . |
Nội_dung phương_án bảo_vệ mục_tiêu được quy_định như thế_nào ? | Điều 8 . Xây_dựng phương_án bảo_vệ mục_tiêu 1 . Thủ_trưởng đơn_vị Cảnh_sát bảo_vệ mục_tiêu thuộc Cục Cảnh_sát bảo_vệ phải xây_dựng phương_án bảo_vệ đối_với các mục_tiêu được giao nhiệm_vụ vũ_trang canh_gác bảo_vệ , gửi Phòng Hướng_dẫn nghiệp_vụ Cảnh_sát bảo_vệ thẩm_định , trình Cục_trưởng Cục Cảnh_sát bảo_vệ phê_duyệt .
2 . Phòng Cảnh_sát bảo_vệ và cơ_động Công_an cấp tỉnh xây_dựng phương_án bảo_vệ đối_với các mục_tiêu do Công_an cấp tỉnh giao nhiệm_vụ bảo_vệ , trình Giám_đốc Công_an cấp tỉnh phê_duyệt .
3 . Mỗi mục_tiêu phải được xây_dựng ít_nhất một phương_án bảo_vệ . Đối_với mục_tiêu tiềm_ẩn nguy_cơ xảy ra khủng_bố , bạo_loạn , phá_hoại vũ_trang , bắt_giữ con_tin thì ngoài phương_án bảo_vệ thường_xuyên , phải xây_dựng phương_án tác_chiến để xử_lý tình_huống nêu trên .
4 . Nội_dung phương_án bảo_vệ mục_tiêu phải bảo_đảm các yêu_cầu sau :
a ) Khái_quát đặc_điểm , tình_hình mục_tiêu cần bảo_vệ ; tình_hình an_ninh , trật_tự , an_toàn xã_hội tại khu_vực có mục_tiêu ;
b ) Dự_báo tình_hình tội_phạm và những nguy_cơ tiềm_ẩn gây mất an_toàn cho mục_tiêu ; dự_kiến các tình_huống có_thể xảy ra và phương_án xử_lý ;
c ) Bố_trí_lực_lượng , trang_bị các loại phương_tiện , vũ_khí , công_cụ hỗ_trợ bảo_đảm cho công_tác vũ_trang canh_gác bảo_vệ mục_tiêu .
5 . Phương_án bảo_vệ mục_tiêu phải được lưu tại đơn_vị để theo_dõi , kiểm_tra và phải được thường_xuyên tổ_chức luyện_tập . | Điều 19 . Phương_án bảo_đảm an_toàn hệ_thống thông_tin theo cấp_độ 1 . Phương_án bảo_đảm an_toàn hệ_thống thông_tin phải đáp_ứng yêu_cầu cơ_bản trong tiêu_chuẩn , quy_chuẩn kỹ_thuật về bảo_đảm an_toàn hệ_thống thông_tin theo cấp_độ .
2 . Phương_án bảo_đảm an_toàn hệ_thống thông_tin bao_gồm các nội_dung sau đây :
a ) Bảo_đảm an_toàn hệ_thống thông_tin trong khâu thiết_kế , xây_dựng ;
b ) Bảo_đảm an_toàn hệ_thống thông_tin trong quá_trình vận_hành ;
c ) Kiểm_tra , đánh_giá an_toàn thông_tin ;
d ) Quản_lý rủi_ro an_toàn thông_tin ;
đ ) Giám_sát an_toàn thông_tin ;
e ) Dự_phòng , ứng_cứu sự_cố , khôi_phục sau thảm_họa ;
g ) Kết_thúc vận_hành , khai_thác , thanh_lý , hủy bỏ . |
Nhiệm_vụ của cán_bộ đốc gác được quy_định như thế_nào ? | Điều 10 . Nhiệm_vụ của cán_bộ đốc gác 1 . Nắm vững vị_trí , phạm_vi , đặc_điểm , phương_án bảo_vệ mục_tiêu , nhiệm_vụ và những quy_định của từng vọng_gác trong ca mình phụ_trách . Chịu trách_nhiệm liên_đới bảo_vệ an_toàn các mục_tiêu theo phạm_vi được phân_công .
2 . Gọi gác , kiểm_tra vũ_khí , công_cụ hỗ_trợ , phương_tiện nghiệp_vụ trang_bị cho cán_bộ , chiến_sĩ gác , tổ_chức giao nhiệm_vụ , chỉ_huy dẫn đổi gác , duy_trì thời_gian ca gác .
3 . Thường_xuyên lưu_động kiểm_tra , đôn_đốc cán_bộ , chiến_sĩ gác chấp_hành quy_định_canh_gác nhằm đảm_bảo_an_toàn mục_tiêu được phân_công .
4 . Trực_tiếp chỉ_huy cán_bộ , chiến_sĩ gác chủ_động ngăn_chặn kịp_thời các hoạt_động vũ_trang tấn_công hoặc đột_nhập , phá_hoại mục_tiêu bảo_vệ .
5 . Hỗ_trợ hoặc thay_thế vị_trí của cán_bộ , chiến_sĩ gác trong trường_hợp cần_thiết , như hỗ_trợ giải_quyết công_việc tại mục_tiêu , thay_thế tạm_thời khi cán_bộ , chiến_sĩ gác bị_thương , ốm_đau , tai_nạn … . đồng_thời , báo_cáo chỉ_huy đơn_vị biết , chủ_động bố_trí_lực_lượng tăng_cường .
6 . Báo_cáo với chỉ_huy hoặc bàn_giao lại cho cán_bộ đốc gác kế_tiếp về tình_hình mục_tiêu trong ca mình phụ_trách , biện_pháp giải_quyết vụ_việc xảy ra có ảnh_hưởng đến an_toàn mục_tiêu bảo_vệ . | Điều 36 . Nhiệm_vụ của thủy_thủ trực ca 1 . Thủy_thủ trực ca chịu sự chỉ_huy trực_tiếp của sỹ quan boong trực ca , việc nhận và giao_ca của thủy_thủ trực ca do_sỹ quan boong trực ca quyết_định .
2 . Thủy_thủ trực ca có nhiệm_vụ sau đây :
a ) Không được rời khỏi vị_trí của mình và phải hoàn_thành nhiệm_vụ được giao một_cách mẫn_cán ; khi nhận ca phải tìm_hiểu cụ_thể_tình_hình của ca trực ;
b ) Khi nhận ca lái , thủy_thủ trực ca phải tiếp_nhận hướng lái và giữ nguyên hướng đi đã định . Trong khi lái , thường_xuyên kiểm_tra hướng lái và theo_dõi hoạt_động của hệ_thống lái ; kịp_thời báo cho sỹ quan boong trực ca những sai_lệch của hướng lái và trục_trặc của hệ_thống lái ;
c ) Khi tàu neo đậu ở cảng , phải có_mặt ở vị_trí do_sỹ quan boong trực ca chỉ_định và thi_hành các mệnh_lệnh của sỹ quan boong trực ca ;
d ) Khi trực ca phải kiểm_tra , phát thẻ và ghi tên khách lên xuống tàu vào nhật_ký trực ca , không được phép cho người lên tàu nếu không được sỹ quan boong trực ca chấp_thuận . Khi xảy ra tai_nạn , sự_cố phải kịp_thời phát tín_hiệu báo_động và hành_động theo lệnh của sỹ quan boong trực ca ;
đ ) Theo_dõi việc xếp_dỡ hàng_hóa , kịp_thời phát_hiện những bao_bì hư_hỏng , khiếm_khuyết , xếp_dỡ không đúng quy_định và báo cho sỹ quan boong trực ca để xử_lý ;
e ) Bật , tắt đèn_chiếu sáng , chiếu sáng biểu_trưng của tàu sơn trên ống_khói vào ban_đêm trong suốt thời_gian tàu neo , đậu ở cảng ; kéo và hạ_cờ theo quy_định ; tuần_tra theo yêu_cầu của sỹ quan boong trực ca . |
Trách_nhiệm của cán_bộ đốc gác được quy_định như thế_nào ? | Điều 10 . Nhiệm_vụ của cán_bộ đốc gác 1 . Nắm vững vị_trí , phạm_vi , đặc_điểm , phương_án bảo_vệ mục_tiêu , nhiệm_vụ và những quy_định của từng vọng_gác trong ca mình phụ_trách . Chịu trách_nhiệm liên_đới bảo_vệ an_toàn các mục_tiêu theo phạm_vi được phân_công .
2 . Gọi gác , kiểm_tra vũ_khí , công_cụ hỗ_trợ , phương_tiện nghiệp_vụ trang_bị cho cán_bộ , chiến_sĩ gác , tổ_chức giao nhiệm_vụ , chỉ_huy dẫn đổi gác , duy_trì thời_gian ca gác .
3 . Thường_xuyên lưu_động kiểm_tra , đôn_đốc cán_bộ , chiến_sĩ gác chấp_hành quy_định_canh_gác nhằm đảm_bảo_an_toàn mục_tiêu được phân_công .
4 . Trực_tiếp chỉ_huy cán_bộ , chiến_sĩ gác chủ_động ngăn_chặn kịp_thời các hoạt_động vũ_trang tấn_công hoặc đột_nhập , phá_hoại mục_tiêu bảo_vệ .
5 . Hỗ_trợ hoặc thay_thế vị_trí của cán_bộ , chiến_sĩ gác trong trường_hợp cần_thiết , như hỗ_trợ giải_quyết công_việc tại mục_tiêu , thay_thế tạm_thời khi cán_bộ , chiến_sĩ gác bị_thương , ốm_đau , tai_nạn … . đồng_thời , báo_cáo chỉ_huy đơn_vị biết , chủ_động bố_trí_lực_lượng tăng_cường .
6 . Báo_cáo với chỉ_huy hoặc bàn_giao lại cho cán_bộ đốc gác kế_tiếp về tình_hình mục_tiêu trong ca mình phụ_trách , biện_pháp giải_quyết vụ_việc xảy ra có ảnh_hưởng đến an_toàn mục_tiêu bảo_vệ . | Điều 2 . Vị_trí , chức_trách Phó_Chánh Thanh_tra là người giúp Chánh Thanh_tra chỉ_đạo , quản_lý , điều_hành một_số lĩnh_vực công_tác theo sự phân_công của Chánh Thanh_tra và chịu trách_nhiệm trước Chánh Thanh_tra , trước pháp_luật về nhiệm_vụ được phân_công . |
Cán_bộ đốc gác có trách_nhiệm gì đối_với công_việc bảo_vệ mục_tiêu bảo_vệ ? | Điều 10 . Nhiệm_vụ của cán_bộ đốc gác 1 . Nắm vững vị_trí , phạm_vi , đặc_điểm , phương_án bảo_vệ mục_tiêu , nhiệm_vụ và những quy_định của từng vọng_gác trong ca mình phụ_trách . Chịu trách_nhiệm liên_đới bảo_vệ an_toàn các mục_tiêu theo phạm_vi được phân_công .
2 . Gọi gác , kiểm_tra vũ_khí , công_cụ hỗ_trợ , phương_tiện nghiệp_vụ trang_bị cho cán_bộ , chiến_sĩ gác , tổ_chức giao nhiệm_vụ , chỉ_huy dẫn đổi gác , duy_trì thời_gian ca gác .
3 . Thường_xuyên lưu_động kiểm_tra , đôn_đốc cán_bộ , chiến_sĩ gác chấp_hành quy_định_canh_gác nhằm đảm_bảo_an_toàn mục_tiêu được phân_công .
4 . Trực_tiếp chỉ_huy cán_bộ , chiến_sĩ gác chủ_động ngăn_chặn kịp_thời các hoạt_động vũ_trang tấn_công hoặc đột_nhập , phá_hoại mục_tiêu bảo_vệ .
5 . Hỗ_trợ hoặc thay_thế vị_trí của cán_bộ , chiến_sĩ gác trong trường_hợp cần_thiết , như hỗ_trợ giải_quyết công_việc tại mục_tiêu , thay_thế tạm_thời khi cán_bộ , chiến_sĩ gác bị_thương , ốm_đau , tai_nạn … . đồng_thời , báo_cáo chỉ_huy đơn_vị biết , chủ_động bố_trí_lực_lượng tăng_cường .
6 . Báo_cáo với chỉ_huy hoặc bàn_giao lại cho cán_bộ đốc gác kế_tiếp về tình_hình mục_tiêu trong ca mình phụ_trách , biện_pháp giải_quyết vụ_việc xảy ra có ảnh_hưởng đến an_toàn mục_tiêu bảo_vệ . | Điều 11 . Nhiệm_vụ của đơn_vị Cảnh_sát_nhân_dân được giao trách_nhiệm vũ_trang canh_gác bảo_vệ mục_tiêu Đơn_vị Cảnh_sát_nhân_dân được giao trách_nhiệm vũ_trang canh_gác bảo_vệ mục_tiêu phải xây_dựng và thực_hiện phương_án , kế_hoạch bảo_vệ , phòng , chống các hành_vi xâm_hại đến sự an_toàn của mục_tiêu ; tổ_chức thực_hành , diễn_tập đối_phó , xử_lý các tình_huống đột_xuất ; áp_dụng phù_hợp các biện_pháp công_tác Công_an , trong đó lấy biện_pháp vũ_trang là hoạt_động nghiệp_vụ cơ_bản trong canh_gác bảo_vệ , chủ_động phòng_ngừa , phát_hiện , ngăn_chặn , xử_lý kịp_thời các hành_vi xâm_hại vào mục_tiêu nhằm bảo_đảm an_toàn cho mục_tiêu đó ; phối_hợp chặt_chẽ với các đơn_vị nghiệp_vụ Công_an , Công_an huyện , quận , thị_xã , thành_phố thuộc tỉnh nơi có mục_tiêu , cơ_quan có mục_tiêu và các lực_lượng khác nơi có mục_tiêu để bảo_vệ an_toàn mục_tiêu . Quy_trình nghiệp_vụ vũ_trang canh_gác bảo_vệ mục_tiêu của lực_lượng Cảnh_sát_nhân_dân do văn_bản quy_phạm_pháp_luật khác quy_định . |
Nhiệm_vụ của cán_bộ đốc gác trong việc bảo_vệ an_toàn mục_tiêu bảo_vệ được quy_định như thế_nào ? | Điều 10 . Nhiệm_vụ của cán_bộ đốc gác 1 . Nắm vững vị_trí , phạm_vi , đặc_điểm , phương_án bảo_vệ mục_tiêu , nhiệm_vụ và những quy_định của từng vọng_gác trong ca mình phụ_trách . Chịu trách_nhiệm liên_đới bảo_vệ an_toàn các mục_tiêu theo phạm_vi được phân_công .
2 . Gọi gác , kiểm_tra vũ_khí , công_cụ hỗ_trợ , phương_tiện nghiệp_vụ trang_bị cho cán_bộ , chiến_sĩ gác , tổ_chức giao nhiệm_vụ , chỉ_huy dẫn đổi gác , duy_trì thời_gian ca gác .
3 . Thường_xuyên lưu_động kiểm_tra , đôn_đốc cán_bộ , chiến_sĩ gác chấp_hành quy_định_canh_gác nhằm đảm_bảo_an_toàn mục_tiêu được phân_công .
4 . Trực_tiếp chỉ_huy cán_bộ , chiến_sĩ gác chủ_động ngăn_chặn kịp_thời các hoạt_động vũ_trang tấn_công hoặc đột_nhập , phá_hoại mục_tiêu bảo_vệ .
5 . Hỗ_trợ hoặc thay_thế vị_trí của cán_bộ , chiến_sĩ gác trong trường_hợp cần_thiết , như hỗ_trợ giải_quyết công_việc tại mục_tiêu , thay_thế tạm_thời khi cán_bộ , chiến_sĩ gác bị_thương , ốm_đau , tai_nạn … . đồng_thời , báo_cáo chỉ_huy đơn_vị biết , chủ_động bố_trí_lực_lượng tăng_cường .
6 . Báo_cáo với chỉ_huy hoặc bàn_giao lại cho cán_bộ đốc gác kế_tiếp về tình_hình mục_tiêu trong ca mình phụ_trách , biện_pháp giải_quyết vụ_việc xảy ra có ảnh_hưởng đến an_toàn mục_tiêu bảo_vệ . | Điều 11 . Nhiệm_vụ của đơn_vị Cảnh_sát_nhân_dân được giao trách_nhiệm vũ_trang canh_gác bảo_vệ mục_tiêu Đơn_vị Cảnh_sát_nhân_dân được giao trách_nhiệm vũ_trang canh_gác bảo_vệ mục_tiêu phải xây_dựng và thực_hiện phương_án , kế_hoạch bảo_vệ , phòng , chống các hành_vi xâm_hại đến sự an_toàn của mục_tiêu ; tổ_chức thực_hành , diễn_tập đối_phó , xử_lý các tình_huống đột_xuất ; áp_dụng phù_hợp các biện_pháp công_tác Công_an , trong đó lấy biện_pháp vũ_trang là hoạt_động nghiệp_vụ cơ_bản trong canh_gác bảo_vệ , chủ_động phòng_ngừa , phát_hiện , ngăn_chặn , xử_lý kịp_thời các hành_vi xâm_hại vào mục_tiêu nhằm bảo_đảm an_toàn cho mục_tiêu đó ; phối_hợp chặt_chẽ với các đơn_vị nghiệp_vụ Công_an , Công_an huyện , quận , thị_xã , thành_phố thuộc tỉnh nơi có mục_tiêu , cơ_quan có mục_tiêu và các lực_lượng khác nơi có mục_tiêu để bảo_vệ an_toàn mục_tiêu . Quy_trình nghiệp_vụ vũ_trang canh_gác bảo_vệ mục_tiêu của lực_lượng Cảnh_sát_nhân_dân do văn_bản quy_phạm_pháp_luật khác quy_định . |
Đơn_vị Cảnh_sát bảo_vệ mục_tiêu được trang_bị vũ_khí gì ? | Điều 11 . Trang_bị và sử_dụng vũ_khí , công_cụ hỗ_trợ , phương_tiện , thiết_bị kỹ_thuật nghiệp_vụ 1 . Đơn_vị Cảnh_sát bảo_vệ làm nhiệm_vụ vũ_trang canh_gác bảo_vệ mục_tiêu được trang_bị vũ_khí , công_cụ hỗ_trợ , phương_tiện chở quân , thiết_bị kỹ_thuật nghiệp_vụ , thông_tin liên_lạc để thực_hiện nhiệm_vụ .
2 . Cán_bộ , chiến_sĩ khi thực_hiện nhiệm_vụ vũ_trang canh_gác bảo_vệ mục_tiêu được trang_bị vũ_khí , công_cụ hỗ_trợ , thiết_bị kỹ_thuật nghiệp_vụ do cấp có thẩm_quyền quyết_định căn_cứ vào đặc_điểm , tình_hình mục_tiêu được giao bảo_vệ .
3 . Việc trang_bị , quản_lý , sử_dụng vũ_khí , công_cụ hỗ_trợ , phương_tiện , thiết_bị kỹ_thuật nghiệp_vụ phải thực_hiện theo quy_định của pháp_luật và hướng_dẫn của Bộ Công_an . | Điều 14 . Giám_sát , bảo_vệ mục_tiêu bằng các phương_tiện , thiết_bị kỹ_thuật nghiệp_vụ 1 . Lực_lượng Cảnh_sát bảo_vệ được sử_dụng camera , bục gác chống đạn , thiết_bị kiểm_tra phát_hiện_kim_loại và các phương_tiện , thiết_bị kỹ_thuật nghiệp_vụ khác để giám_sát , bảo_vệ mục_tiêu .
2 . Căn_cứ đặc_điểm , tính_chất của mục_tiêu cần bảo_vệ , Thủ_trưởng đơn_vị Cảnh_sát bảo_vệ báo_cáo cấp có thẩm_quyền quyết_định việc sử_dụng các phương_tiện , thiết_bị kỹ_thuật nghiệp_vụ để giám_sát , bảo_vệ mục_tiêu . |
Đơn_vị Cảnh_sát bảo_vệ mục_tiêu được trang_bị và sử_dụng vũ_khí , công_cụ hỗ_trợ chở quân theo quy_định nào ? | Điều 11 . Trang_bị và sử_dụng vũ_khí , công_cụ hỗ_trợ , phương_tiện , thiết_bị kỹ_thuật nghiệp_vụ 1 . Đơn_vị Cảnh_sát bảo_vệ làm nhiệm_vụ vũ_trang canh_gác bảo_vệ mục_tiêu được trang_bị vũ_khí , công_cụ hỗ_trợ , phương_tiện chở quân , thiết_bị kỹ_thuật nghiệp_vụ , thông_tin liên_lạc để thực_hiện nhiệm_vụ .
2 . Cán_bộ , chiến_sĩ khi thực_hiện nhiệm_vụ vũ_trang canh_gác bảo_vệ mục_tiêu được trang_bị vũ_khí , công_cụ hỗ_trợ , thiết_bị kỹ_thuật nghiệp_vụ do cấp có thẩm_quyền quyết_định căn_cứ vào đặc_điểm , tình_hình mục_tiêu được giao bảo_vệ .
3 . Việc trang_bị , quản_lý , sử_dụng vũ_khí , công_cụ hỗ_trợ , phương_tiện , thiết_bị kỹ_thuật nghiệp_vụ phải thực_hiện theo quy_định của pháp_luật và hướng_dẫn của Bộ Công_an . | Điều 14 . Giám_sát , bảo_vệ mục_tiêu bằng các phương_tiện , thiết_bị kỹ_thuật nghiệp_vụ 1 . Lực_lượng Cảnh_sát bảo_vệ được sử_dụng camera , bục gác chống đạn , thiết_bị kiểm_tra phát_hiện_kim_loại và các phương_tiện , thiết_bị kỹ_thuật nghiệp_vụ khác để giám_sát , bảo_vệ mục_tiêu .
2 . Căn_cứ đặc_điểm , tính_chất của mục_tiêu cần bảo_vệ , Thủ_trưởng đơn_vị Cảnh_sát bảo_vệ báo_cáo cấp có thẩm_quyền quyết_định việc sử_dụng các phương_tiện , thiết_bị kỹ_thuật nghiệp_vụ để giám_sát , bảo_vệ mục_tiêu . |
Vận_động_viên vũ_trang canh_gác bảo_vệ mục_tiêu được trang_bị gì ? | Điều 11 . Trang_bị và sử_dụng vũ_khí , công_cụ hỗ_trợ , phương_tiện , thiết_bị kỹ_thuật nghiệp_vụ 1 . Đơn_vị Cảnh_sát bảo_vệ làm nhiệm_vụ vũ_trang canh_gác bảo_vệ mục_tiêu được trang_bị vũ_khí , công_cụ hỗ_trợ , phương_tiện chở quân , thiết_bị kỹ_thuật nghiệp_vụ , thông_tin liên_lạc để thực_hiện nhiệm_vụ .
2 . Cán_bộ , chiến_sĩ khi thực_hiện nhiệm_vụ vũ_trang canh_gác bảo_vệ mục_tiêu được trang_bị vũ_khí , công_cụ hỗ_trợ , thiết_bị kỹ_thuật nghiệp_vụ do cấp có thẩm_quyền quyết_định căn_cứ vào đặc_điểm , tình_hình mục_tiêu được giao bảo_vệ .
3 . Việc trang_bị , quản_lý , sử_dụng vũ_khí , công_cụ hỗ_trợ , phương_tiện , thiết_bị kỹ_thuật nghiệp_vụ phải thực_hiện theo quy_định của pháp_luật và hướng_dẫn của Bộ Công_an . | Điều 12 . Trang_phục , trang_bị của cán_bộ , chiến_sĩ Cảnh_sát_nhân_dân làm nhiệm_vụ vũ_trang canh_gác bảo_vệ mục_tiêu Cán_bộ , chiến_sĩ trong khi thực_hiện nhiệm_vụ vũ_trang canh_gác bảo_vệ mục_tiêu phải mặc trang_phục theo đúng điều_lệnh Công_an nhân_dân và được trang_bị , sử_dụng vũ_khí , công_cụ hỗ_trợ , phương_tiện nghiệp_vụ theo quy_định của pháp_luật và hướng_dẫn của Bộ Công_an . |
Đơn_vị Cảnh_sát bảo_vệ làm nhiệm_vụ vũ_trang canh_gác bảo_vệ mục_tiêu được quy_định như thế_nào ? | Điều 11 . Trang_bị và sử_dụng vũ_khí , công_cụ hỗ_trợ , phương_tiện , thiết_bị kỹ_thuật nghiệp_vụ 1 . Đơn_vị Cảnh_sát bảo_vệ làm nhiệm_vụ vũ_trang canh_gác bảo_vệ mục_tiêu được trang_bị vũ_khí , công_cụ hỗ_trợ , phương_tiện chở quân , thiết_bị kỹ_thuật nghiệp_vụ , thông_tin liên_lạc để thực_hiện nhiệm_vụ .
2 . Cán_bộ , chiến_sĩ khi thực_hiện nhiệm_vụ vũ_trang canh_gác bảo_vệ mục_tiêu được trang_bị vũ_khí , công_cụ hỗ_trợ , thiết_bị kỹ_thuật nghiệp_vụ do cấp có thẩm_quyền quyết_định căn_cứ vào đặc_điểm , tình_hình mục_tiêu được giao bảo_vệ .
3 . Việc trang_bị , quản_lý , sử_dụng vũ_khí , công_cụ hỗ_trợ , phương_tiện , thiết_bị kỹ_thuật nghiệp_vụ phải thực_hiện theo quy_định của pháp_luật và hướng_dẫn của Bộ Công_an . | Điều 11 . Nhiệm_vụ của đơn_vị Cảnh_sát_nhân_dân được giao trách_nhiệm vũ_trang canh_gác bảo_vệ mục_tiêu Đơn_vị Cảnh_sát_nhân_dân được giao trách_nhiệm vũ_trang canh_gác bảo_vệ mục_tiêu phải xây_dựng và thực_hiện phương_án , kế_hoạch bảo_vệ , phòng , chống các hành_vi xâm_hại đến sự an_toàn của mục_tiêu ; tổ_chức thực_hành , diễn_tập đối_phó , xử_lý các tình_huống đột_xuất ; áp_dụng phù_hợp các biện_pháp công_tác Công_an , trong đó lấy biện_pháp vũ_trang là hoạt_động nghiệp_vụ cơ_bản trong canh_gác bảo_vệ , chủ_động phòng_ngừa , phát_hiện , ngăn_chặn , xử_lý kịp_thời các hành_vi xâm_hại vào mục_tiêu nhằm bảo_đảm an_toàn cho mục_tiêu đó ; phối_hợp chặt_chẽ với các đơn_vị nghiệp_vụ Công_an , Công_an huyện , quận , thị_xã , thành_phố thuộc tỉnh nơi có mục_tiêu , cơ_quan có mục_tiêu và các lực_lượng khác nơi có mục_tiêu để bảo_vệ an_toàn mục_tiêu . Quy_trình nghiệp_vụ vũ_trang canh_gác bảo_vệ mục_tiêu của lực_lượng Cảnh_sát_nhân_dân do văn_bản quy_phạm_pháp_luật khác quy_định . |
Quy_định về việc bố_trí vọng_gác của vũ_trang bảo_vệ mục_tiêu trong vụ sở chỉ_huy | Điều 12 . Vũ_trang canh_gác bảo_vệ mục_tiêu tại vọng_gác 1 . Căn_cứ đặc_điểm , tính_chất , phạm_vi của mục_tiêu cần bảo_vệ để bố_trí số_lượng vọng_gác cho phù_hợp . Mỗi mục_tiêu có_thể bố_trí một hoặc nhiều vọng_gác nhưng ít_nhất phải có 01 vọng_gác trung_tâm thường_trực 24 / 24 giờ và phải bảo_đảm các yêu_cầu sau :
a ) Bao_quát được mục_tiêu cần bảo_vệ ;
b ) Kiểm_soát tình_hình để chủ_động ngăn_chặn , xử_lý kịp_thời các tình_huống làm ảnh_hưởng tới sự an_toàn của mục_tiêu ;
c ) Hỗ_trợ kịp_thời giữa các vọng_gác khi có tình_huống xảy ra .
2 . Mỗi vọng_gác được biên_chế 08 ( tám ) cán_bộ , chiến_sĩ trực_tiếp canh_gác , trong đó chiến_sĩ phục_vụ có thời_hạn không quá 60 % tổng_biên_chế quân_số của vọng_gác .
3 . Vũ_trang canh_gác bảo_vệ mục_tiêu tại vọng_gác được chia thành nhiều ca gác , mỗi ca gác phải bảo_đảm ít_nhất có một cán_bộ , chiến_sĩ gác tại vọng_gác . Nếu vọng_gác ở xa trụ_sở chỉ_huy , khó_khăn trong việc huy_động lực_lượng hoặc do tính_chất đặc_thù của mục_tiêu bảo_vệ , có_thể bố_trí từ hai cán_bộ , chiến_sĩ trở lên cùng một lúc gác tại một vọng_gác và phải có phương_án huy_động lực_lượng để bảo_đảm an_toàn tuyệt_đối cho mục_tiêu bảo_vệ . Trường_hợp một mục_tiêu có nhiều vọng_gác , thì mỗi ca gác phải cử một người_làm tổ_trưởng ca gác , đồng_thời là người chỉ_huy của ca gác đó và phải trực_tiếp gác ở vọng_gác trung_tâm để thuận_tiện cho việc chỉ_huy , nắm tình_hình . | Điều 10 . Xác_định vọng_gác Đối_với các mục_tiêu có bố_trí cán_bộ , chiến_sĩ Cảnh_sát_nhân_dân làm nhiệm_vụ vũ_trang canh_gác bảo_vệ , Cục Cảnh_sát bảo_vệ hoặc Công_an tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương xem_xét , xác_định cụ_thể để bố_trí đủ vọng_gác thích_hợp đối_với từng mục_tiêu và thống_nhất với thủ_trưởng cơ_quan có mục_tiêu về địa_điểm đặt vọng_gác , bảo_đảm phù_hợp với cảnh_quan và thuận_tiện cho việc quan_sát bao_quát mục_tiêu cần bảo_vệ . |
Quy_định về việc bố_trí vọng_gác của vũ_trang bảo_vệ mục_tiêu | Điều 12 . Vũ_trang canh_gác bảo_vệ mục_tiêu tại vọng_gác 1 . Căn_cứ đặc_điểm , tính_chất , phạm_vi của mục_tiêu cần bảo_vệ để bố_trí số_lượng vọng_gác cho phù_hợp . Mỗi mục_tiêu có_thể bố_trí một hoặc nhiều vọng_gác nhưng ít_nhất phải có 01 vọng_gác trung_tâm thường_trực 24 / 24 giờ và phải bảo_đảm các yêu_cầu sau :
a ) Bao_quát được mục_tiêu cần bảo_vệ ;
b ) Kiểm_soát tình_hình để chủ_động ngăn_chặn , xử_lý kịp_thời các tình_huống làm ảnh_hưởng tới sự an_toàn của mục_tiêu ;
c ) Hỗ_trợ kịp_thời giữa các vọng_gác khi có tình_huống xảy ra .
2 . Mỗi vọng_gác được biên_chế 08 ( tám ) cán_bộ , chiến_sĩ trực_tiếp canh_gác , trong đó chiến_sĩ phục_vụ có thời_hạn không quá 60 % tổng_biên_chế quân_số của vọng_gác .
3 . Vũ_trang canh_gác bảo_vệ mục_tiêu tại vọng_gác được chia thành nhiều ca gác , mỗi ca gác phải bảo_đảm ít_nhất có một cán_bộ , chiến_sĩ gác tại vọng_gác . Nếu vọng_gác ở xa trụ_sở chỉ_huy , khó_khăn trong việc huy_động lực_lượng hoặc do tính_chất đặc_thù của mục_tiêu bảo_vệ , có_thể bố_trí từ hai cán_bộ , chiến_sĩ trở lên cùng một lúc gác tại một vọng_gác và phải có phương_án huy_động lực_lượng để bảo_đảm an_toàn tuyệt_đối cho mục_tiêu bảo_vệ . Trường_hợp một mục_tiêu có nhiều vọng_gác , thì mỗi ca gác phải cử một người_làm tổ_trưởng ca gác , đồng_thời là người chỉ_huy của ca gác đó và phải trực_tiếp gác ở vọng_gác trung_tâm để thuận_tiện cho việc chỉ_huy , nắm tình_hình . | Điều 10 . Xác_định vọng_gác Đối_với các mục_tiêu có bố_trí cán_bộ , chiến_sĩ Cảnh_sát_nhân_dân làm nhiệm_vụ vũ_trang canh_gác bảo_vệ , Cục Cảnh_sát bảo_vệ hoặc Công_an tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương xem_xét , xác_định cụ_thể để bố_trí đủ vọng_gác thích_hợp đối_với từng mục_tiêu và thống_nhất với thủ_trưởng cơ_quan có mục_tiêu về địa_điểm đặt vọng_gác , bảo_đảm phù_hợp với cảnh_quan và thuận_tiện cho việc quan_sát bao_quát mục_tiêu cần bảo_vệ . |
Việc bố_trí vùng vàng đại_học được quy_định như thế_nào ? | Điều 12 . Vũ_trang canh_gác bảo_vệ mục_tiêu tại vọng_gác 1 . Căn_cứ đặc_điểm , tính_chất , phạm_vi của mục_tiêu cần bảo_vệ để bố_trí số_lượng vọng_gác cho phù_hợp . Mỗi mục_tiêu có_thể bố_trí một hoặc nhiều vọng_gác nhưng ít_nhất phải có 01 vọng_gác trung_tâm thường_trực 24 / 24 giờ và phải bảo_đảm các yêu_cầu sau :
a ) Bao_quát được mục_tiêu cần bảo_vệ ;
b ) Kiểm_soát tình_hình để chủ_động ngăn_chặn , xử_lý kịp_thời các tình_huống làm ảnh_hưởng tới sự an_toàn của mục_tiêu ;
c ) Hỗ_trợ kịp_thời giữa các vọng_gác khi có tình_huống xảy ra .
2 . Mỗi vọng_gác được biên_chế 08 ( tám ) cán_bộ , chiến_sĩ trực_tiếp canh_gác , trong đó chiến_sĩ phục_vụ có thời_hạn không quá 60 % tổng_biên_chế quân_số của vọng_gác .
3 . Vũ_trang canh_gác bảo_vệ mục_tiêu tại vọng_gác được chia thành nhiều ca gác , mỗi ca gác phải bảo_đảm ít_nhất có một cán_bộ , chiến_sĩ gác tại vọng_gác . Nếu vọng_gác ở xa trụ_sở chỉ_huy , khó_khăn trong việc huy_động lực_lượng hoặc do tính_chất đặc_thù của mục_tiêu bảo_vệ , có_thể bố_trí từ hai cán_bộ , chiến_sĩ trở lên cùng một lúc gác tại một vọng_gác và phải có phương_án huy_động lực_lượng để bảo_đảm an_toàn tuyệt_đối cho mục_tiêu bảo_vệ . Trường_hợp một mục_tiêu có nhiều vọng_gác , thì mỗi ca gác phải cử một người_làm tổ_trưởng ca gác , đồng_thời là người chỉ_huy của ca gác đó và phải trực_tiếp gác ở vọng_gác trung_tâm để thuận_tiện cho việc chỉ_huy , nắm tình_hình . | Điều 6 . Nguyên_tắc lập quy_hoạch xây_dựng vùng 1 . Các vùng liên tỉnh ( bao_gồm cả vùng đô_thị lớn ) , vùng chức_năng đặc_thù , vùng dọc tuyến đường_cao_tốc , hành_lang kinh_tế liên tỉnh được lập quy_hoạch xây_dựng vùng theo quyết_định của Thủ_tướng Chính_phủ trên cơ_sở đề_xuất của Bộ Xây_dựng , phù_hợp với chiến_lược , quy_hoạch tổng_thể phát_triển kinh_tế - xã_hội ; đáp_ứng yêu_cầu quản_lý , đảm_bảo phân_bổ nguồn_lực quốc_gia có hiệu_quả .
2 . Các vùng tỉnh được lập quy_hoạch xây_dựng vùng làm cơ_sở lập quy_hoạch xây_dựng vùng huyện , vùng liên huyện , quy_hoạch chung các đô_thị và quy_hoạch xây_dựng các khu chức_năng đặc_thù trong tỉnh .
3 . Các vùng liên huyện trong một tỉnh , các vùng huyện được lập quy_hoạch xây_dựng vùng theo quyết_định của Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh , trên cơ_sở đề_xuất của Sở Xây_dựng các tỉnh ( Sở Quy_hoạch - Kiến_trúc các thành_phố Hà_Nội , thành_phố Hồ_Chí_Minh ) , đáp_ứng yêu_cầu quản_lý , làm cơ_sở lập quy_hoạch xây_dựng các khu chức_năng đặc_thù , các quy_hoạch chung xây_dựng xã và quy_hoạch chung các đô_thị thuộc huyện .
4 . Quy_hoạch xây_dựng chuyên_ngành hạ_tầng kỹ_thuật vùng liên tỉnh , vùng tỉnh để cụ_thể_hóa quy_hoạch xây_dựng vùng liên tỉnh , vùng tỉnh . Việc lập , thẩm_định và phê_duyệt quy_hoạch chuyên_ngành hạ_tầng kỹ_thuật được thực_hiện theo quy_định pháp_luật hiện_hành . |
Bảo_đảm an_toàn và lỗi tại các vùng của mục_tiêu tại vọng_gác được quy_định như thế_nào ? | Điều 12 . Vũ_trang canh_gác bảo_vệ mục_tiêu tại vọng_gác 1 . Căn_cứ đặc_điểm , tính_chất , phạm_vi của mục_tiêu cần bảo_vệ để bố_trí số_lượng vọng_gác cho phù_hợp . Mỗi mục_tiêu có_thể bố_trí một hoặc nhiều vọng_gác nhưng ít_nhất phải có 01 vọng_gác trung_tâm thường_trực 24 / 24 giờ và phải bảo_đảm các yêu_cầu sau :
a ) Bao_quát được mục_tiêu cần bảo_vệ ;
b ) Kiểm_soát tình_hình để chủ_động ngăn_chặn , xử_lý kịp_thời các tình_huống làm ảnh_hưởng tới sự an_toàn của mục_tiêu ;
c ) Hỗ_trợ kịp_thời giữa các vọng_gác khi có tình_huống xảy ra .
2 . Mỗi vọng_gác được biên_chế 08 ( tám ) cán_bộ , chiến_sĩ trực_tiếp canh_gác , trong đó chiến_sĩ phục_vụ có thời_hạn không quá 60 % tổng_biên_chế quân_số của vọng_gác .
3 . Vũ_trang canh_gác bảo_vệ mục_tiêu tại vọng_gác được chia thành nhiều ca gác , mỗi ca gác phải bảo_đảm ít_nhất có một cán_bộ , chiến_sĩ gác tại vọng_gác . Nếu vọng_gác ở xa trụ_sở chỉ_huy , khó_khăn trong việc huy_động lực_lượng hoặc do tính_chất đặc_thù của mục_tiêu bảo_vệ , có_thể bố_trí từ hai cán_bộ , chiến_sĩ trở lên cùng một lúc gác tại một vọng_gác và phải có phương_án huy_động lực_lượng để bảo_đảm an_toàn tuyệt_đối cho mục_tiêu bảo_vệ . Trường_hợp một mục_tiêu có nhiều vọng_gác , thì mỗi ca gác phải cử một người_làm tổ_trưởng ca gác , đồng_thời là người chỉ_huy của ca gác đó và phải trực_tiếp gác ở vọng_gác trung_tâm để thuận_tiện cho việc chỉ_huy , nắm tình_hình . | Điều 10 . Nhiệm_vụ của cán_bộ đốc gác 1 . Nắm vững vị_trí , phạm_vi , đặc_điểm , phương_án bảo_vệ mục_tiêu , nhiệm_vụ và những quy_định của từng vọng_gác trong ca mình phụ_trách . Chịu trách_nhiệm liên_đới bảo_vệ an_toàn các mục_tiêu theo phạm_vi được phân_công .
2 . Gọi gác , kiểm_tra vũ_khí , công_cụ hỗ_trợ , phương_tiện nghiệp_vụ trang_bị cho cán_bộ , chiến_sĩ gác , tổ_chức giao nhiệm_vụ , chỉ_huy dẫn đổi gác , duy_trì thời_gian ca gác .
3 . Thường_xuyên lưu_động kiểm_tra , đôn_đốc cán_bộ , chiến_sĩ gác chấp_hành quy_định_canh_gác nhằm đảm_bảo_an_toàn mục_tiêu được phân_công .
4 . Trực_tiếp chỉ_huy cán_bộ , chiến_sĩ gác chủ_động ngăn_chặn kịp_thời các hoạt_động vũ_trang tấn_công hoặc đột_nhập , phá_hoại mục_tiêu bảo_vệ .
5 . Hỗ_trợ hoặc thay_thế vị_trí của cán_bộ , chiến_sĩ gác trong trường_hợp cần_thiết , như hỗ_trợ giải_quyết công_việc tại mục_tiêu , thay_thế tạm_thời khi cán_bộ , chiến_sĩ gác bị_thương , ốm_đau , tai_nạn … . đồng_thời , báo_cáo chỉ_huy đơn_vị biết , chủ_động bố_trí_lực_lượng tăng_cường .
6 . Báo_cáo với chỉ_huy hoặc bàn_giao lại cho cán_bộ đốc gác kế_tiếp về tình_hình mục_tiêu trong ca mình phụ_trách , biện_pháp giải_quyết vụ_việc xảy ra có ảnh_hưởng đến an_toàn mục_tiêu bảo_vệ . |
Cơ_động tuần_tra kiểm_soát bảo_vệ mục_tiêu được quy_định như thế_nào ? | Điều 13 . Cơ_động tuần_tra kiểm_soát bảo_vệ mục_tiêu 1 . Chỉ_huy đơn_vị vũ_trang canh_gác bảo_vệ mục_tiêu căn_cứ vào đặc_điểm , tình_hình , tính_chất của mục_tiêu , địa_hình khu_vực mục_tiêu để bố_trí_lực_lượng , phương_thức tuần_tra kiểm_soát và xác_định phạm_vi , địa_bàn tuần_tra kiểm_soát bảo_vệ mục_tiêu phù_hợp . Việc tuần_tra kiểm_soát bảo_vệ mục_tiêu có_thể thực_hiện bằng phương_tiện cơ_giới hoặc đi bộ , đội_hình tuần_tra kiểm_soát bảo_vệ mục_tiêu phải có ít_nhất từ 02 ( hai ) người trở lên .
2 . Khi tiến_hành tuần_tra kiểm_soát bảo_vệ mục_tiêu phải đảm_bảo yếu_tố bí_mật , bất_ngờ , không tuần_tra kiểm_soát theo quy_luật , tăng_cường tuần_tra vào những giờ cao_điểm .
3 . Tuần_tra kiểm_soát xung_quanh mục_tiêu , đặc_biệt chú_trọng những điểm xung_yếu , những vị_trí khuất tầm quan_sát của người gác tại vọng_gác . Kịp_thời phát_hiện , ngăn_chặn những hành_vi đột_nhập mục_tiêu và các hành_vi khác gây nguy_hại cho mục_tiêu cần bảo_vệ .
4 . Hỗ_trợ_chiến_sĩ gác tại vọng_gác trong việc giải_quyết các tình_huống xảy ra tại mục_tiêu .
5 . Tham_gia giữ_gìn trật_tự , an_toàn xã_hội xung_quanh mục_tiêu cần bảo_vệ . Bắt người đang có lệnh truy_nã , người phạm_tội quả_tang trong phạm_vi khu_vực tuần_tra kiểm_soát , bàn_giao cho cơ_quan có thẩm_quyền xử_lý . | Điều 4 . Yêu_cầu đối_với cán_bộ , chiến_sĩ làm nhiệm_vụ vũ_trang canh_gác bảo_vệ mục_tiêu 1 . Nắm vững và thực_hiện đúng quy_định của Thông_tư này và các quy_định khác của pháp_luật có liên_quan .
2 . Thực_hiện đúng , đầy_đủ nhiệm_vụ được phân_công trong quá_trình vũ_trang canh_gác bảo_vệ mục_tiêu , chấp_hành nghiêm Điều_lệnh Công_an nhân_dân .
3 . Phục_tùng tuyệt_đối mệnh_lệnh của người chỉ_huy , Thủ_trưởng đơn_vị Cảnh_sát làm nhiệm_vụ vũ_trang canh_gác bảo_vệ mục_tiêu phải chấp_hành nghiêm sự chỉ_đạo trực_tiếp , toàn_diện của lãnh_đạo cấp trên trực_tiếp .
4 . Khi tiếp_xúc với người đến cơ_quan có mục_tiêu liên_hệ công_tác , phải có thái_độ kính_trọng , lịch_sự và đúng_mực .
5 . Thực_hiện nghiêm các quy_định của pháp_luật và của Bộ Công_an về tiếp_xúc với người nước_ngoài khi thi_hành nhiệm_vụ vũ_trang canh_gác bảo_vệ mục_tiêu cơ_quan ngoại_giao nước_ngoài tại Việt_Nam .
6 . Đối_với những đơn_vị được cơ_quan có mục_tiêu bố_trí nơi ăn , ở , sinh_hoạt trong khu_vực mục_tiêu thì cán_bộ , chiến_sĩ ngoài việc thực_hiện tốt nội_quy đơn_vị còn phải thực_hiện nghiêm_chỉnh các quy_định về an_ninh , trật_tự , an_toàn của cơ_quan có mục_tiêu bảo_vệ .
7 . Nghiêm_cấm cán_bộ , chiến_sĩ thực_hiện các hành_vi sau đây trong khi làm nhiệm_vụ vũ_trang canh_gác bảo_vệ tại mục_tiêu :
a ) Tiết_lộ bí_mật của ngành , bí_mật về công_việc , nhiệm_vụ được giao ;
b ) Nói_chuyện với người không có nhiệm_vụ ;
c ) Hách_dịch , gây khó_khăn cho khách đến liên_hệ công_tác ;
d ) Đeo kính đen , ngủ_gật , vào hàng_quán , uống rượu , bia , hút thuốc_lá , làm_việc riêng ;
đ ) Bỏ vị_trí , đi quá phạm_vi quy_định của vọng_gác , phạm_vi tuần_tra , đốc gác đã được phân_công ;
e ) Tự_ý xem hồ_sơ , tài_liệu của cơ_quan có mục_tiêu bảo_vệ ;
g ) Vào trong mục_tiêu là trụ_sở Đại_sứ_quán , cơ_quan lãnh_sự nước_ngoài tại Việt_Nam , cơ_quan đại_diện các tổ_chức trực_thuộc Liên_hợp quốc tại Việt_Nam khi chưa được phép của cấp có thẩm_quyền ;
h ) Lợi_dụng việc thực_hiện nhiệm_vụ bảo_vệ mục_tiêu để làm những việc trái pháp_luật hoặc gây ảnh_hưởng xấu đến uy_tín của ngành , của đơn_vị ;
i ) Các hành_vi vi_phạm khác liên_quan đến công_tác vũ_trang canh_gác bảo_vệ mục_tiêu . |
Cơ_động tuần_tra kiểm_soát bảo_vệ mục_tiêu căn_cứ làm gì ? | Điều 13 . Cơ_động tuần_tra kiểm_soát bảo_vệ mục_tiêu 1 . Chỉ_huy đơn_vị vũ_trang canh_gác bảo_vệ mục_tiêu căn_cứ vào đặc_điểm , tình_hình , tính_chất của mục_tiêu , địa_hình khu_vực mục_tiêu để bố_trí_lực_lượng , phương_thức tuần_tra kiểm_soát và xác_định phạm_vi , địa_bàn tuần_tra kiểm_soát bảo_vệ mục_tiêu phù_hợp . Việc tuần_tra kiểm_soát bảo_vệ mục_tiêu có_thể thực_hiện bằng phương_tiện cơ_giới hoặc đi bộ , đội_hình tuần_tra kiểm_soát bảo_vệ mục_tiêu phải có ít_nhất từ 02 ( hai ) người trở lên .
2 . Khi tiến_hành tuần_tra kiểm_soát bảo_vệ mục_tiêu phải đảm_bảo yếu_tố bí_mật , bất_ngờ , không tuần_tra kiểm_soát theo quy_luật , tăng_cường tuần_tra vào những giờ cao_điểm .
3 . Tuần_tra kiểm_soát xung_quanh mục_tiêu , đặc_biệt chú_trọng những điểm xung_yếu , những vị_trí khuất tầm quan_sát của người gác tại vọng_gác . Kịp_thời phát_hiện , ngăn_chặn những hành_vi đột_nhập mục_tiêu và các hành_vi khác gây nguy_hại cho mục_tiêu cần bảo_vệ .
4 . Hỗ_trợ_chiến_sĩ gác tại vọng_gác trong việc giải_quyết các tình_huống xảy ra tại mục_tiêu .
5 . Tham_gia giữ_gìn trật_tự , an_toàn xã_hội xung_quanh mục_tiêu cần bảo_vệ . Bắt người đang có lệnh truy_nã , người phạm_tội quả_tang trong phạm_vi khu_vực tuần_tra kiểm_soát , bàn_giao cho cơ_quan có thẩm_quyền xử_lý . | Điều 11 . Nhiệm_vụ của đơn_vị Cảnh_sát_nhân_dân được giao trách_nhiệm vũ_trang canh_gác bảo_vệ mục_tiêu Đơn_vị Cảnh_sát_nhân_dân được giao trách_nhiệm vũ_trang canh_gác bảo_vệ mục_tiêu phải xây_dựng và thực_hiện phương_án , kế_hoạch bảo_vệ , phòng , chống các hành_vi xâm_hại đến sự an_toàn của mục_tiêu ; tổ_chức thực_hành , diễn_tập đối_phó , xử_lý các tình_huống đột_xuất ; áp_dụng phù_hợp các biện_pháp công_tác Công_an , trong đó lấy biện_pháp vũ_trang là hoạt_động nghiệp_vụ cơ_bản trong canh_gác bảo_vệ , chủ_động phòng_ngừa , phát_hiện , ngăn_chặn , xử_lý kịp_thời các hành_vi xâm_hại vào mục_tiêu nhằm bảo_đảm an_toàn cho mục_tiêu đó ; phối_hợp chặt_chẽ với các đơn_vị nghiệp_vụ Công_an , Công_an huyện , quận , thị_xã , thành_phố thuộc tỉnh nơi có mục_tiêu , cơ_quan có mục_tiêu và các lực_lượng khác nơi có mục_tiêu để bảo_vệ an_toàn mục_tiêu . Quy_trình nghiệp_vụ vũ_trang canh_gác bảo_vệ mục_tiêu của lực_lượng Cảnh_sát_nhân_dân do văn_bản quy_phạm_pháp_luật khác quy_định . |
Cơ_động tuần_tra kiểm_soát bảo_vệ mục_tiêu căn_cứ được quy_định như thế_nào ? | Điều 13 . Cơ_động tuần_tra kiểm_soát bảo_vệ mục_tiêu 1 . Chỉ_huy đơn_vị vũ_trang canh_gác bảo_vệ mục_tiêu căn_cứ vào đặc_điểm , tình_hình , tính_chất của mục_tiêu , địa_hình khu_vực mục_tiêu để bố_trí_lực_lượng , phương_thức tuần_tra kiểm_soát và xác_định phạm_vi , địa_bàn tuần_tra kiểm_soát bảo_vệ mục_tiêu phù_hợp . Việc tuần_tra kiểm_soát bảo_vệ mục_tiêu có_thể thực_hiện bằng phương_tiện cơ_giới hoặc đi bộ , đội_hình tuần_tra kiểm_soát bảo_vệ mục_tiêu phải có ít_nhất từ 02 ( hai ) người trở lên .
2 . Khi tiến_hành tuần_tra kiểm_soát bảo_vệ mục_tiêu phải đảm_bảo yếu_tố bí_mật , bất_ngờ , không tuần_tra kiểm_soát theo quy_luật , tăng_cường tuần_tra vào những giờ cao_điểm .
3 . Tuần_tra kiểm_soát xung_quanh mục_tiêu , đặc_biệt chú_trọng những điểm xung_yếu , những vị_trí khuất tầm quan_sát của người gác tại vọng_gác . Kịp_thời phát_hiện , ngăn_chặn những hành_vi đột_nhập mục_tiêu và các hành_vi khác gây nguy_hại cho mục_tiêu cần bảo_vệ .
4 . Hỗ_trợ_chiến_sĩ gác tại vọng_gác trong việc giải_quyết các tình_huống xảy ra tại mục_tiêu .
5 . Tham_gia giữ_gìn trật_tự , an_toàn xã_hội xung_quanh mục_tiêu cần bảo_vệ . Bắt người đang có lệnh truy_nã , người phạm_tội quả_tang trong phạm_vi khu_vực tuần_tra kiểm_soát , bàn_giao cho cơ_quan có thẩm_quyền xử_lý . | Điều 5 . Phương_pháp vũ_trang canh_gác bảo_vệ mục_tiêu 1 . Vũ_trang canh_gác bảo_vệ mục_tiêu tại vọng_gác và khu_vực bảo_vệ .
2 . Cơ_động tuần_tra kiểm_soát bảo_vệ mục_tiêu .
3 . Giám_sát , bảo_vệ mục_tiêu bằng các phương_tiện , thiết_bị kỹ_thuật nghiệp_vụ . |
Lực_lượng Cảnh_sát bảo_vệ được sử_dụng phương_tiện , thiết_bị kỹ_thuật nghiệp_vụ gì ? | Điều 14 . Giám_sát , bảo_vệ mục_tiêu bằng các phương_tiện , thiết_bị kỹ_thuật nghiệp_vụ 1 . Lực_lượng Cảnh_sát bảo_vệ được sử_dụng camera , bục gác chống đạn , thiết_bị kiểm_tra phát_hiện_kim_loại và các phương_tiện , thiết_bị kỹ_thuật nghiệp_vụ khác để giám_sát , bảo_vệ mục_tiêu .
2 . Căn_cứ đặc_điểm , tính_chất của mục_tiêu cần bảo_vệ , Thủ_trưởng đơn_vị Cảnh_sát bảo_vệ báo_cáo cấp có thẩm_quyền quyết_định việc sử_dụng các phương_tiện , thiết_bị kỹ_thuật nghiệp_vụ để giám_sát , bảo_vệ mục_tiêu . | Điều 11 . Trang_bị và sử_dụng vũ_khí , công_cụ hỗ_trợ , phương_tiện , thiết_bị kỹ_thuật nghiệp_vụ 1 . Đơn_vị Cảnh_sát bảo_vệ làm nhiệm_vụ vũ_trang canh_gác bảo_vệ mục_tiêu được trang_bị vũ_khí , công_cụ hỗ_trợ , phương_tiện chở quân , thiết_bị kỹ_thuật nghiệp_vụ , thông_tin liên_lạc để thực_hiện nhiệm_vụ .
2 . Cán_bộ , chiến_sĩ khi thực_hiện nhiệm_vụ vũ_trang canh_gác bảo_vệ mục_tiêu được trang_bị vũ_khí , công_cụ hỗ_trợ , thiết_bị kỹ_thuật nghiệp_vụ do cấp có thẩm_quyền quyết_định căn_cứ vào đặc_điểm , tình_hình mục_tiêu được giao bảo_vệ .
3 . Việc trang_bị , quản_lý , sử_dụng vũ_khí , công_cụ hỗ_trợ , phương_tiện , thiết_bị kỹ_thuật nghiệp_vụ phải thực_hiện theo quy_định của pháp_luật và hướng_dẫn của Bộ Công_an . |
Lực_lượng Cảnh_sát bảo_vệ được sử_dụng phương_tiện , thiết_bị kỹ_thuật nghiệp_vụ nào ? | Điều 14 . Giám_sát , bảo_vệ mục_tiêu bằng các phương_tiện , thiết_bị kỹ_thuật nghiệp_vụ 1 . Lực_lượng Cảnh_sát bảo_vệ được sử_dụng camera , bục gác chống đạn , thiết_bị kiểm_tra phát_hiện_kim_loại và các phương_tiện , thiết_bị kỹ_thuật nghiệp_vụ khác để giám_sát , bảo_vệ mục_tiêu .
2 . Căn_cứ đặc_điểm , tính_chất của mục_tiêu cần bảo_vệ , Thủ_trưởng đơn_vị Cảnh_sát bảo_vệ báo_cáo cấp có thẩm_quyền quyết_định việc sử_dụng các phương_tiện , thiết_bị kỹ_thuật nghiệp_vụ để giám_sát , bảo_vệ mục_tiêu . | Điều 11 . Trang_bị và sử_dụng vũ_khí , công_cụ hỗ_trợ , phương_tiện , thiết_bị kỹ_thuật nghiệp_vụ 1 . Đơn_vị Cảnh_sát bảo_vệ làm nhiệm_vụ vũ_trang canh_gác bảo_vệ mục_tiêu được trang_bị vũ_khí , công_cụ hỗ_trợ , phương_tiện chở quân , thiết_bị kỹ_thuật nghiệp_vụ , thông_tin liên_lạc để thực_hiện nhiệm_vụ .
2 . Cán_bộ , chiến_sĩ khi thực_hiện nhiệm_vụ vũ_trang canh_gác bảo_vệ mục_tiêu được trang_bị vũ_khí , công_cụ hỗ_trợ , thiết_bị kỹ_thuật nghiệp_vụ do cấp có thẩm_quyền quyết_định căn_cứ vào đặc_điểm , tình_hình mục_tiêu được giao bảo_vệ .
3 . Việc trang_bị , quản_lý , sử_dụng vũ_khí , công_cụ hỗ_trợ , phương_tiện , thiết_bị kỹ_thuật nghiệp_vụ phải thực_hiện theo quy_định của pháp_luật và hướng_dẫn của Bộ Công_an . |
Mục_tiêu được giám_sát bằng các phương_tiện , thiết_bị kỹ_thuật nghiệp_vụ được quy_định như thế_nào ? | Điều 14 . Giám_sát , bảo_vệ mục_tiêu bằng các phương_tiện , thiết_bị kỹ_thuật nghiệp_vụ 1 . Lực_lượng Cảnh_sát bảo_vệ được sử_dụng camera , bục gác chống đạn , thiết_bị kiểm_tra phát_hiện_kim_loại và các phương_tiện , thiết_bị kỹ_thuật nghiệp_vụ khác để giám_sát , bảo_vệ mục_tiêu .
2 . Căn_cứ đặc_điểm , tính_chất của mục_tiêu cần bảo_vệ , Thủ_trưởng đơn_vị Cảnh_sát bảo_vệ báo_cáo cấp có thẩm_quyền quyết_định việc sử_dụng các phương_tiện , thiết_bị kỹ_thuật nghiệp_vụ để giám_sát , bảo_vệ mục_tiêu . | Điều 3 . Mục_đích giám_sát Giám_sát hoạt_động của Đoàn thanh_tra nhằm theo_dõi , nắm_bắt việc chấp_hành pháp_luật , tuân_thủ chuẩn_mực đạo_đức , quy_tắc ứng_xử của cán_bộ thanh_tra và ý_thức kỷ_luật của Trưởng_Đoàn thanh_tra , thành_viên Đoàn thanh_tra ; tình_hình thực_hiện nhiệm_vụ và triển_khai hoạt_động thanh_tra để kịp_thời có biện_pháp chấn_chỉnh , xử_lý nhằm đảm_bảo thực_hiện đúng mục_đích , yêu_cầu , nội_dung theo kế_hoạch thanh_tra đã được phê_duyệt . |
Phương_tiện giám_sát , bảo_vệ mục_tiêu bằng các phương_tiện , thiết_bị kỹ_thuật nghiệp_vụ được quy_định như thế_nào ? | Điều 14 . Giám_sát , bảo_vệ mục_tiêu bằng các phương_tiện , thiết_bị kỹ_thuật nghiệp_vụ 1 . Lực_lượng Cảnh_sát bảo_vệ được sử_dụng camera , bục gác chống đạn , thiết_bị kiểm_tra phát_hiện_kim_loại và các phương_tiện , thiết_bị kỹ_thuật nghiệp_vụ khác để giám_sát , bảo_vệ mục_tiêu .
2 . Căn_cứ đặc_điểm , tính_chất của mục_tiêu cần bảo_vệ , Thủ_trưởng đơn_vị Cảnh_sát bảo_vệ báo_cáo cấp có thẩm_quyền quyết_định việc sử_dụng các phương_tiện , thiết_bị kỹ_thuật nghiệp_vụ để giám_sát , bảo_vệ mục_tiêu . | Điều 11 . Trang_bị và sử_dụng vũ_khí , công_cụ hỗ_trợ , phương_tiện , thiết_bị kỹ_thuật nghiệp_vụ 1 . Đơn_vị Cảnh_sát bảo_vệ làm nhiệm_vụ vũ_trang canh_gác bảo_vệ mục_tiêu được trang_bị vũ_khí , công_cụ hỗ_trợ , phương_tiện chở quân , thiết_bị kỹ_thuật nghiệp_vụ , thông_tin liên_lạc để thực_hiện nhiệm_vụ .
2 . Cán_bộ , chiến_sĩ khi thực_hiện nhiệm_vụ vũ_trang canh_gác bảo_vệ mục_tiêu được trang_bị vũ_khí , công_cụ hỗ_trợ , thiết_bị kỹ_thuật nghiệp_vụ do cấp có thẩm_quyền quyết_định căn_cứ vào đặc_điểm , tình_hình mục_tiêu được giao bảo_vệ .
3 . Việc trang_bị , quản_lý , sử_dụng vũ_khí , công_cụ hỗ_trợ , phương_tiện , thiết_bị kỹ_thuật nghiệp_vụ phải thực_hiện theo quy_định của pháp_luật và hướng_dẫn của Bộ Công_an . |
Thẩm_quyền giải_quyết tình_huống khủng_bố , bạo_loạn , phá_hoại vũ_trang được quy_định như thế_nào ? | Điều 15 . Giải_quyết các tình_huống xảy ra tại mục_tiêu 1 . Đối_với những vụ , việc đơn_giản , ít phức_tạp thì cán_bộ , chiến_sĩ gác trực_tiếp giải_quyết ; cán_bộ đốc gác chỉ_huy cán_bộ , chiến_sĩ gác giải_quyết vụ_việc bảo_đảm đúng người , đúng pháp_luật và báo_cáo tình_hình giải_quyết vụ , việc với chỉ_huy đơn_vị .
2 . Đối_với những tình_huống phức_tạp , chỉ_huy đơn_vị Cảnh_sát bảo_vệ mục_tiêu báo_cáo lãnh_đạo cấp trên trực_tiếp để xin ý_kiến chỉ_đạo , trực_tiếp chỉ_huy việc giải_quyết tình_huống ; bố_trí_lực_lượng thành các tổ và giao nhiệm_vụ cụ_thể cho từng tổ tham_gia giải_quyết tình_huống .
3 . Đối_với các tình_huống đặc_biệt nghiêm_trọng xảy ra như khủng_bố , bạo_loạn , phá_hoại vũ_trang , bắt_giữ con_tin :
a ) Cục_trưởng Cục Cảnh_sát bảo_vệ , Giám_đốc Công_an cấp tỉnh trực_thuộc chỉ_đạo việc huy_động lực_lượng , phương_tiện tham_gia giải_quyết tình_huống tại mục_tiêu do đơn_vị mình bố_trí_lực_lượng bảo_vệ ; phối_hợp chặt_chẽ với các đơn_vị nghiệp_vụ Công_an , lực_lượng Quân_đội , cơ_quan có mục_tiêu , chính_quyền địa_phương và các cơ_quan có liên_quan ;
b ) Trường_hợp cần_thiết , Cục_trưởng Cục Cảnh_sát bảo_vệ , Giám_đốc Công_an cấp tỉnh báo_cáo Bộ_trưởng quyết_định điều_động lực_lượng Cảnh_sát cơ_động , Cảnh_sát đặc_nhiệm của Bộ và các lực_lượng chức_năng khác thuộc Bộ Công_an , Công_an cấp tỉnh để phối_hợp giải_quyết tình_huống . | Điều 7 . Thẩm_quyền tạm ngừng lưu_thông , phong_tỏa , niêm_phong , tạm giữ , xử_lý tiền , tài_sản liên_quan đến khủng_bố , tài_trợ khủng_bố 1 . Bộ_trưởng Bộ Công_an có quyền quyết_định tịch_thu sung quỹ nhà_nước hoặc tiêu_hủy tiền , tài_sản liên_quan đến khủng_bố , tài_trợ khủng_bố ; trả lại tiền , tài_sản liên_quan đến khủng_bố , tài_trợ khủng_bố trong trường_hợp tiền , tài_sản đó thuộc quyền sở_hữu , quản_lý của cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân bị người khác chiếm_đoạt , sử_dụng trái_phép vào hoạt_động khủng_bố , tài_trợ khủng_bố ; hủy bỏ các quyết_định xử_lý_do mình ban_hành hoặc do người có thẩm_quyền quy_định tại Khoản 2 Điều này ban_hành .
2 . Giám_đốc Công_an tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương ( sau đây gọi chung là Công_an cấp tỉnh ) có quyền quyết_định hoặc hủy bỏ quyết_định tạm ngừng lưu_thông , phong_tỏa , niêm_phong , tạm giữ tiền , tài_sản liên_quan đến khủng_bố , tài_trợ khủng_bố đối_với các trường_hợp quy_định tại Khoản 1 , Khoản 2 Điều 8 và Khoản 3 Điều 9 Nghị_định này .
Tổng_cục_trưởng Tổng_cục An_ninh I Bộ Công_an có quyền quyết_định hoặc hủy bỏ quyết_định tạm ngừng lưu_thông , phong_tỏa , niêm_phong , tạm giữ tiền , tài_sản liên_quan đến khủng_bố , tài_trợ khủng_bố đối_với các trường_hợp quy_định tại Khoản 2 Điều 8 và Điều 10 Nghị_định này .
3 . Căn_cứ vào nhu_cầu thực_tế , Tổng_cục_trưởng Tổng_cục An_ninh I Bộ Công_an hoặc Giám_đốc Công_an cấp tỉnh có_thể xem_xét , cho phép tổ_chức , cá_nhân có tiền , tài_sản bị niêm_phong , tạm giữ , phong_tỏa được phép tiếp_cận , sử_dụng một phần trong số quỹ , tiền , tài_sản bị phong_tỏa để thanh_toán cho các dịch_vụ pháp_lý , dịch_vụ nắm giữ , bảo_quản tiền , tài_sản bị niêm_phong , phong_tỏa hoặc chi_phí cho việc ăn , ở , khám chữa bệnh và các khoản chi thiết_yếu khác . Việc cho phép và sử_dụng các chi_phí thiết_yếu nêu trên phải tuân_thủ quy_định của pháp_luật Việt_Nam và các Điều_ước quốc_tế mà Việt_Nam là thành_viên . |
Điều_kiện giải_quyết tình_huống khủng_bố , bạo_loạn , phá_hoại vũ_trang được quy_định như thế_nào ? | Điều 15 . Giải_quyết các tình_huống xảy ra tại mục_tiêu 1 . Đối_với những vụ , việc đơn_giản , ít phức_tạp thì cán_bộ , chiến_sĩ gác trực_tiếp giải_quyết ; cán_bộ đốc gác chỉ_huy cán_bộ , chiến_sĩ gác giải_quyết vụ_việc bảo_đảm đúng người , đúng pháp_luật và báo_cáo tình_hình giải_quyết vụ , việc với chỉ_huy đơn_vị .
2 . Đối_với những tình_huống phức_tạp , chỉ_huy đơn_vị Cảnh_sát bảo_vệ mục_tiêu báo_cáo lãnh_đạo cấp trên trực_tiếp để xin ý_kiến chỉ_đạo , trực_tiếp chỉ_huy việc giải_quyết tình_huống ; bố_trí_lực_lượng thành các tổ và giao nhiệm_vụ cụ_thể cho từng tổ tham_gia giải_quyết tình_huống .
3 . Đối_với các tình_huống đặc_biệt nghiêm_trọng xảy ra như khủng_bố , bạo_loạn , phá_hoại vũ_trang , bắt_giữ con_tin :
a ) Cục_trưởng Cục Cảnh_sát bảo_vệ , Giám_đốc Công_an cấp tỉnh trực_thuộc chỉ_đạo việc huy_động lực_lượng , phương_tiện tham_gia giải_quyết tình_huống tại mục_tiêu do đơn_vị mình bố_trí_lực_lượng bảo_vệ ; phối_hợp chặt_chẽ với các đơn_vị nghiệp_vụ Công_an , lực_lượng Quân_đội , cơ_quan có mục_tiêu , chính_quyền địa_phương và các cơ_quan có liên_quan ;
b ) Trường_hợp cần_thiết , Cục_trưởng Cục Cảnh_sát bảo_vệ , Giám_đốc Công_an cấp tỉnh báo_cáo Bộ_trưởng quyết_định điều_động lực_lượng Cảnh_sát cơ_động , Cảnh_sát đặc_nhiệm của Bộ và các lực_lượng chức_năng khác thuộc Bộ Công_an , Công_an cấp tỉnh để phối_hợp giải_quyết tình_huống . | Điều 6 . Điều_kiện tạm ngừng lưu_thông , phong_tỏa , niêm_phong , tạm giữ , xử_lý tiền , tài_sản liên_quan đến khủng_bố , tài_trợ khủng_bố Tiền , tài_sản bị tạm ngừng lưu_thông , phong_tỏa , niêm_phong , tạm giữ và xử_lý theo quy_định của pháp_luật khi thuộc một trong các trường_hợp quy_định tại Khoản 5 Điều 3 Nghị_định này . |
Các tình_huống đặc_biệt nghiêm_trọng xảy ra như khủng_bố , bạo_loạn , phá_hoại vũ_trang , bắt_giữ con_tin được quy_định như thế_nào ? | Điều 15 . Giải_quyết các tình_huống xảy ra tại mục_tiêu 1 . Đối_với những vụ , việc đơn_giản , ít phức_tạp thì cán_bộ , chiến_sĩ gác trực_tiếp giải_quyết ; cán_bộ đốc gác chỉ_huy cán_bộ , chiến_sĩ gác giải_quyết vụ_việc bảo_đảm đúng người , đúng pháp_luật và báo_cáo tình_hình giải_quyết vụ , việc với chỉ_huy đơn_vị .
2 . Đối_với những tình_huống phức_tạp , chỉ_huy đơn_vị Cảnh_sát bảo_vệ mục_tiêu báo_cáo lãnh_đạo cấp trên trực_tiếp để xin ý_kiến chỉ_đạo , trực_tiếp chỉ_huy việc giải_quyết tình_huống ; bố_trí_lực_lượng thành các tổ và giao nhiệm_vụ cụ_thể cho từng tổ tham_gia giải_quyết tình_huống .
3 . Đối_với các tình_huống đặc_biệt nghiêm_trọng xảy ra như khủng_bố , bạo_loạn , phá_hoại vũ_trang , bắt_giữ con_tin :
a ) Cục_trưởng Cục Cảnh_sát bảo_vệ , Giám_đốc Công_an cấp tỉnh trực_thuộc chỉ_đạo việc huy_động lực_lượng , phương_tiện tham_gia giải_quyết tình_huống tại mục_tiêu do đơn_vị mình bố_trí_lực_lượng bảo_vệ ; phối_hợp chặt_chẽ với các đơn_vị nghiệp_vụ Công_an , lực_lượng Quân_đội , cơ_quan có mục_tiêu , chính_quyền địa_phương và các cơ_quan có liên_quan ;
b ) Trường_hợp cần_thiết , Cục_trưởng Cục Cảnh_sát bảo_vệ , Giám_đốc Công_an cấp tỉnh báo_cáo Bộ_trưởng quyết_định điều_động lực_lượng Cảnh_sát cơ_động , Cảnh_sát đặc_nhiệm của Bộ và các lực_lượng chức_năng khác thuộc Bộ Công_an , Công_an cấp tỉnh để phối_hợp giải_quyết tình_huống . | Điều 3 . Giải_thích từ_ngữ Trong Nghị_định này , những từ_ngữ dưới đây được hiểu như sau :
1 . Tình_huống sự_cố , thiên_tai cơ_bản là các tình_huống do thiên_tai hoặc con_người gây ra dẫn đến sự_cố , tai_nạn có nguy_cơ đe_dọa hoặc gây hậu_quả tổn_thất về người , phương_tiện , tài_sản , vật_chất và gây ô_nhiễm , hủy_hoại môi_trường cần_thiết phải có các biện_pháp kịp_thời , thích_hợp ứng_phó nhằm giảm_thiểu thiệt_hại tới mức thấp nhất . Bao_gồm :
a ) Tai_nạn tàu , thuyền trên biển ;
b ) Sự_cố tràn dầu ;
c ) Sự_cố cháy nổ giàn khoan , đường_ống dẫn dầu , khí ;
d ) Sự_cố cháy lớn nhà cao_tầng , khu đô_thị , khu công_nghiệp , khu dân_cư ;
đ ) Sự_cố sập đổ công_trình , nhà cao_tầng , hầm_lò khai_thác khoáng_sản ;
e ) Sự_cố rò_rỉ phóng_xạ , bức_xạ hạt_nhân , tán phát_hóa chất_độc và môi_trường ;
g ) Sự_cố động_đất , sóng_thần ;
h ) Tai_nạn giao_thông đường_bộ , đường_sắt , đường thủy_nội_địa đặc_biệt nghiêm_trọng ;
i ) Tai_nạn máy_bay xảy ra trên lãnh_thổ Việt_Nam ;
k ) Sự_cố vỡ đê , hồ đập và xả lũ ;
l ) Sự_cố cháy rừng ;
m ) Bão , áp_thấp nhiệt_đới , lũ , ngập_lụt ; lũ_quét , lũ_ống , sạt , lở đất đá và các sự_cố khác do thiên_tai gây ra .
2 . Hoạt_động ứng_phó sự_cố , thiên_tai và tìm_kiếm cứu nạn là các biện_pháp cần_thiết , kịp_thời , thích_hợp để tìm_kiếm , cứu người , cứu phương_tiện , tài_sản , vật_chất , bảo_vệ môi_trường trong khu_vực xảy ra sự_cố nhằm giảm tới mức thấp nhất hậu_quả do sự_cố gây ra .
3 . Tìm_kiếm là việc sử_dụng nhân_lực ; trang , thiết_bị để xác_định vị_trí của người , phương_tiện bị nạn .
4 . Cứu nạn là các hoạt_động cứu người bị nạn thoát khỏi nguy_hiểm đang đe_dọa đến tính_mạng của họ , bao_gồm cả tư_vấn biện_pháp_y_tế ban_đầu , các biện_pháp khác để đưa người bị nạn đến vị_trí an_toàn .
5 . Cứu_hộ là hoạt_động cứu phương_tiện , tài_sản thoát khỏi nguy_hiểm hoặc hoạt_động cứu_trợ ( bao_gồm cả việc kéo , đẩy ) phương_tiện đang bị nguy_hiểm , được thực_hiện bằng giao_kết_hợp_đồng khi tổ_chức , cá_nhân đề_nghị .
6 . Cơ_sở là từ gọi chung cho nhà_máy , xí_nghiệp , kho_tàng , trụ_sở làm_việc , bệnh_viện , trường_học , rạp hát , khách_sạn , chợ , trung_tâm thương_mại , doanh_trại lực_lượng vũ_trang và các công_trình khác thuộc địa_bàn xã , phường , thị_trấn . |
Chỉ_huy đơn_vị Cảnh_sát bảo_vệ mục_tiêu được quy_định như thế_nào ? | Điều 15 . Giải_quyết các tình_huống xảy ra tại mục_tiêu 1 . Đối_với những vụ , việc đơn_giản , ít phức_tạp thì cán_bộ , chiến_sĩ gác trực_tiếp giải_quyết ; cán_bộ đốc gác chỉ_huy cán_bộ , chiến_sĩ gác giải_quyết vụ_việc bảo_đảm đúng người , đúng pháp_luật và báo_cáo tình_hình giải_quyết vụ , việc với chỉ_huy đơn_vị .
2 . Đối_với những tình_huống phức_tạp , chỉ_huy đơn_vị Cảnh_sát bảo_vệ mục_tiêu báo_cáo lãnh_đạo cấp trên trực_tiếp để xin ý_kiến chỉ_đạo , trực_tiếp chỉ_huy việc giải_quyết tình_huống ; bố_trí_lực_lượng thành các tổ và giao nhiệm_vụ cụ_thể cho từng tổ tham_gia giải_quyết tình_huống .
3 . Đối_với các tình_huống đặc_biệt nghiêm_trọng xảy ra như khủng_bố , bạo_loạn , phá_hoại vũ_trang , bắt_giữ con_tin :
a ) Cục_trưởng Cục Cảnh_sát bảo_vệ , Giám_đốc Công_an cấp tỉnh trực_thuộc chỉ_đạo việc huy_động lực_lượng , phương_tiện tham_gia giải_quyết tình_huống tại mục_tiêu do đơn_vị mình bố_trí_lực_lượng bảo_vệ ; phối_hợp chặt_chẽ với các đơn_vị nghiệp_vụ Công_an , lực_lượng Quân_đội , cơ_quan có mục_tiêu , chính_quyền địa_phương và các cơ_quan có liên_quan ;
b ) Trường_hợp cần_thiết , Cục_trưởng Cục Cảnh_sát bảo_vệ , Giám_đốc Công_an cấp tỉnh báo_cáo Bộ_trưởng quyết_định điều_động lực_lượng Cảnh_sát cơ_động , Cảnh_sát đặc_nhiệm của Bộ và các lực_lượng chức_năng khác thuộc Bộ Công_an , Công_an cấp tỉnh để phối_hợp giải_quyết tình_huống . | Điều 9 . Tổ_chức lực_lượng bảo_vệ mục_tiêu 1 . Mỗi mục_tiêu quy_định tại danh_mục ban_hành kèm theo Nghị_định số 37 / 2009 / NĐ - CP chỉ tổ_chức lực_lượng Cảnh_sát_nhân_dân làm nhiệm_vụ vũ_trang canh_gác bảo_vệ tại trụ_sở chính của mục_tiêu đó .
2 . Đối_với mục_tiêu mới phát_sinh được bổ_sung vào danh_mục theo quyết_định của Thủ_tướng Chính_phủ thì tùy theo từng mục_tiêu cụ_thể , Bộ Công_an có văn_bản giao Cục Cảnh_sát bảo_vệ hoặc Công_an tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương có trách_nhiệm bố_trí cán_bộ , chiến_sĩ Cảnh_sát_nhân_dân làm nhiệm_vụ vũ_trang canh_gác bảo_vệ mục_tiêu đó . |
Chế_độ báo_cáo của cán_bộ , chiến_sĩ làm nhiệm_vụ vũ_trang canh_gác bảo_vệ mục_tiêu được quy_định như thế_nào ? | Điều 16 . Chế_độ báo_cáo 1 . Cán_bộ , chiến_sĩ làm nhiệm_vụ vũ_trang canh_gác bảo_vệ mục_tiêu phải báo_cáo ngay với chỉ_huy đơn_vị trong các trường_hợp sau :
a ) Có vụ_việc xảy ra trong phạm_vi khu_vực mục_tiêu , ảnh_hưởng đến an_ninh , trật_tự , an_toàn mục_tiêu được bảo_vệ ;
b ) Phát_hiện đối_tượng có hành_vi đột_nhập mục_tiêu ;
c ) Phát_hiện những hiện_tượng nghi_vấn , hoạt_động trái quy_luật của cán_bộ , nhân_viên của cơ_quan có mục_tiêu bảo_vệ , kể_cả nhân_viên_ngoại_giao ;
d ) Phát_hiện những sự_việc , hiện_tượng khác gây mất trật_tự , an_toàn xã_hội xung_quanh mục_tiêu được bảo_vệ .
2 . Chế_độ báo_cáo của đơn_vị Cảnh_sát bảo_vệ mục_tiêu :
a ) Hằng ngày , báo_cáo về tình_hình công_tác của đơn_vị với chỉ_huy đơn_vị cấp trên trực_tiếp ;
b ) Định_kỳ tuần , tháng , quý , sáu tháng , năm báo_cáo về tình_hình công_tác của đơn_vị với lãnh_đạo , chỉ_huy đơn_vị cấp trên ;
c ) Báo_cáo đột_xuất khi có vụ_việc xảy ra ;
d ) Trường_hợp cần_thiết như xảy ra khủng_bố , bạo_loạn , phá_hoại vũ_trang , bắt_giữ con_tin , có_thể báo_cáo vượt_cấp đến chỉ_huy , lãnh_đạo cấp có thẩm_quyền giải_quyết . | Điều 11 . Nhiệm_vụ của đơn_vị Cảnh_sát_nhân_dân được giao trách_nhiệm vũ_trang canh_gác bảo_vệ mục_tiêu Đơn_vị Cảnh_sát_nhân_dân được giao trách_nhiệm vũ_trang canh_gác bảo_vệ mục_tiêu phải xây_dựng và thực_hiện phương_án , kế_hoạch bảo_vệ , phòng , chống các hành_vi xâm_hại đến sự an_toàn của mục_tiêu ; tổ_chức thực_hành , diễn_tập đối_phó , xử_lý các tình_huống đột_xuất ; áp_dụng phù_hợp các biện_pháp công_tác Công_an , trong đó lấy biện_pháp vũ_trang là hoạt_động nghiệp_vụ cơ_bản trong canh_gác bảo_vệ , chủ_động phòng_ngừa , phát_hiện , ngăn_chặn , xử_lý kịp_thời các hành_vi xâm_hại vào mục_tiêu nhằm bảo_đảm an_toàn cho mục_tiêu đó ; phối_hợp chặt_chẽ với các đơn_vị nghiệp_vụ Công_an , Công_an huyện , quận , thị_xã , thành_phố thuộc tỉnh nơi có mục_tiêu , cơ_quan có mục_tiêu và các lực_lượng khác nơi có mục_tiêu để bảo_vệ an_toàn mục_tiêu . Quy_trình nghiệp_vụ vũ_trang canh_gác bảo_vệ mục_tiêu của lực_lượng Cảnh_sát_nhân_dân do văn_bản quy_phạm_pháp_luật khác quy_định . |
Chế_độ báo_cáo của đơn_vị Cảnh_sát bảo_vệ mục_tiêu được quy_định như thế_nào ? | Điều 16 . Chế_độ báo_cáo 1 . Cán_bộ , chiến_sĩ làm nhiệm_vụ vũ_trang canh_gác bảo_vệ mục_tiêu phải báo_cáo ngay với chỉ_huy đơn_vị trong các trường_hợp sau :
a ) Có vụ_việc xảy ra trong phạm_vi khu_vực mục_tiêu , ảnh_hưởng đến an_ninh , trật_tự , an_toàn mục_tiêu được bảo_vệ ;
b ) Phát_hiện đối_tượng có hành_vi đột_nhập mục_tiêu ;
c ) Phát_hiện những hiện_tượng nghi_vấn , hoạt_động trái quy_luật của cán_bộ , nhân_viên của cơ_quan có mục_tiêu bảo_vệ , kể_cả nhân_viên_ngoại_giao ;
d ) Phát_hiện những sự_việc , hiện_tượng khác gây mất trật_tự , an_toàn xã_hội xung_quanh mục_tiêu được bảo_vệ .
2 . Chế_độ báo_cáo của đơn_vị Cảnh_sát bảo_vệ mục_tiêu :
a ) Hằng ngày , báo_cáo về tình_hình công_tác của đơn_vị với chỉ_huy đơn_vị cấp trên trực_tiếp ;
b ) Định_kỳ tuần , tháng , quý , sáu tháng , năm báo_cáo về tình_hình công_tác của đơn_vị với lãnh_đạo , chỉ_huy đơn_vị cấp trên ;
c ) Báo_cáo đột_xuất khi có vụ_việc xảy ra ;
d ) Trường_hợp cần_thiết như xảy ra khủng_bố , bạo_loạn , phá_hoại vũ_trang , bắt_giữ con_tin , có_thể báo_cáo vượt_cấp đến chỉ_huy , lãnh_đạo cấp có thẩm_quyền giải_quyết . | Điều 21 . Chế_độ báo_cáo của Công_an các đơn_vị , địa_phương 1 . Định_kỳ 06 tháng và 01 năm , Công_an các đơn_vị , địa_phương báo_cáo Cơ_quan Thường_trực của Bộ Công_an về giáo_dục quốc_phòng và an_ninh về kế_hoạch , tình_hình , kết_quả công_tác giáo_dục quốc_phòng và an_ninh của đơn_vị , địa_phương mình .
2 . Báo_cáo nội_dung khác liên_quan đến giáo_dục quốc_phòng và an_ninh khi có yêu_cầu của cơ_quan có thẩm_quyền . |
Chế_độ báo_cáo của chỉ_huy đơn_vị bảo_vệ mục_tiêu được quy_định như thế_nào ? | Điều 16 . Chế_độ báo_cáo 1 . Cán_bộ , chiến_sĩ làm nhiệm_vụ vũ_trang canh_gác bảo_vệ mục_tiêu phải báo_cáo ngay với chỉ_huy đơn_vị trong các trường_hợp sau :
a ) Có vụ_việc xảy ra trong phạm_vi khu_vực mục_tiêu , ảnh_hưởng đến an_ninh , trật_tự , an_toàn mục_tiêu được bảo_vệ ;
b ) Phát_hiện đối_tượng có hành_vi đột_nhập mục_tiêu ;
c ) Phát_hiện những hiện_tượng nghi_vấn , hoạt_động trái quy_luật của cán_bộ , nhân_viên của cơ_quan có mục_tiêu bảo_vệ , kể_cả nhân_viên_ngoại_giao ;
d ) Phát_hiện những sự_việc , hiện_tượng khác gây mất trật_tự , an_toàn xã_hội xung_quanh mục_tiêu được bảo_vệ .
2 . Chế_độ báo_cáo của đơn_vị Cảnh_sát bảo_vệ mục_tiêu :
a ) Hằng ngày , báo_cáo về tình_hình công_tác của đơn_vị với chỉ_huy đơn_vị cấp trên trực_tiếp ;
b ) Định_kỳ tuần , tháng , quý , sáu tháng , năm báo_cáo về tình_hình công_tác của đơn_vị với lãnh_đạo , chỉ_huy đơn_vị cấp trên ;
c ) Báo_cáo đột_xuất khi có vụ_việc xảy ra ;
d ) Trường_hợp cần_thiết như xảy ra khủng_bố , bạo_loạn , phá_hoại vũ_trang , bắt_giữ con_tin , có_thể báo_cáo vượt_cấp đến chỉ_huy , lãnh_đạo cấp có thẩm_quyền giải_quyết . | Điều 28 . Chế_độ báo_cáo 1 . Báo_cáo định_kỳ
a ) Báo_cáo tháng : Báo_cáo cấp trên trực_tiếp trước ngày 05 tháng sau .
b ) Báo_cáo quý : Báo_cáo cấp trên trực_tiếp và Tổng_cục Công_nghiệp quốc_phòng trước ngày 25 tháng cuối quý ;
c ) Báo_cáo năm : Các đơn_vị lập báo_cáo năm gửi cơ_quan quản_lý cấp trên trực_tiếp và Tổng_cục Công_nghiệp quốc_phòng trước ngày 10 tháng 01 của năm sau ;
2 . Báo_cáo đột_xuất
a ) Báo_cáo theo yêu_cầu của cơ_quan quản_lý cấp trên hoặc khi có sự_việc mất an_toàn về vật_liệu nổ công_nghiệp và tiền chất thuốc_nổ ;
b ) Nội_dung và thời_gian báo_cáo theo yêu_cầu của cấp trên . Riêng báo_cáo về vụ_việc mất an_toàn , trong vòng 24 giờ đơn_vị phải báo_cáo về cơ_quan quản_lý cấp trên . |
Cán_bộ , chiến_sĩ làm nhiệm_vụ vũ_trang canh_gác bảo_vệ mục_tiêu phải báo_cáo với chỉ_huy đơn_vị cấp trên như thế_nào ? | Điều 16 . Chế_độ báo_cáo 1 . Cán_bộ , chiến_sĩ làm nhiệm_vụ vũ_trang canh_gác bảo_vệ mục_tiêu phải báo_cáo ngay với chỉ_huy đơn_vị trong các trường_hợp sau :
a ) Có vụ_việc xảy ra trong phạm_vi khu_vực mục_tiêu , ảnh_hưởng đến an_ninh , trật_tự , an_toàn mục_tiêu được bảo_vệ ;
b ) Phát_hiện đối_tượng có hành_vi đột_nhập mục_tiêu ;
c ) Phát_hiện những hiện_tượng nghi_vấn , hoạt_động trái quy_luật của cán_bộ , nhân_viên của cơ_quan có mục_tiêu bảo_vệ , kể_cả nhân_viên_ngoại_giao ;
d ) Phát_hiện những sự_việc , hiện_tượng khác gây mất trật_tự , an_toàn xã_hội xung_quanh mục_tiêu được bảo_vệ .
2 . Chế_độ báo_cáo của đơn_vị Cảnh_sát bảo_vệ mục_tiêu :
a ) Hằng ngày , báo_cáo về tình_hình công_tác của đơn_vị với chỉ_huy đơn_vị cấp trên trực_tiếp ;
b ) Định_kỳ tuần , tháng , quý , sáu tháng , năm báo_cáo về tình_hình công_tác của đơn_vị với lãnh_đạo , chỉ_huy đơn_vị cấp trên ;
c ) Báo_cáo đột_xuất khi có vụ_việc xảy ra ;
d ) Trường_hợp cần_thiết như xảy ra khủng_bố , bạo_loạn , phá_hoại vũ_trang , bắt_giữ con_tin , có_thể báo_cáo vượt_cấp đến chỉ_huy , lãnh_đạo cấp có thẩm_quyền giải_quyết . | Điều 11 . Nhiệm_vụ của đơn_vị Cảnh_sát_nhân_dân được giao trách_nhiệm vũ_trang canh_gác bảo_vệ mục_tiêu Đơn_vị Cảnh_sát_nhân_dân được giao trách_nhiệm vũ_trang canh_gác bảo_vệ mục_tiêu phải xây_dựng và thực_hiện phương_án , kế_hoạch bảo_vệ , phòng , chống các hành_vi xâm_hại đến sự an_toàn của mục_tiêu ; tổ_chức thực_hành , diễn_tập đối_phó , xử_lý các tình_huống đột_xuất ; áp_dụng phù_hợp các biện_pháp công_tác Công_an , trong đó lấy biện_pháp vũ_trang là hoạt_động nghiệp_vụ cơ_bản trong canh_gác bảo_vệ , chủ_động phòng_ngừa , phát_hiện , ngăn_chặn , xử_lý kịp_thời các hành_vi xâm_hại vào mục_tiêu nhằm bảo_đảm an_toàn cho mục_tiêu đó ; phối_hợp chặt_chẽ với các đơn_vị nghiệp_vụ Công_an , Công_an huyện , quận , thị_xã , thành_phố thuộc tỉnh nơi có mục_tiêu , cơ_quan có mục_tiêu và các lực_lượng khác nơi có mục_tiêu để bảo_vệ an_toàn mục_tiêu . Quy_trình nghiệp_vụ vũ_trang canh_gác bảo_vệ mục_tiêu của lực_lượng Cảnh_sát_nhân_dân do văn_bản quy_phạm_pháp_luật khác quy_định . |