query
stringlengths
9
171
positive
stringlengths
18
5.05k
negative
stringlengths
18
2.68k
Hành_vi vi_phạm về kinh_doanh xăng_dầu nhập lậu được quy_định thế_nào ?
Điều 32 . Hành_vi vi_phạm về kinh_doanh xăng_dầu nhập lậu , xăng dầu không rõ nguồn_gốc , xuất_xứ Áp_dụng các quy_định của Chính_phủ về xử_phạt vi_phạm hành_chính trong hoạt_động thương_mại , sản_xuất , buôn_bán hàng giả , hàng cấm và bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng để xử_phạt hành_vi kinh_doanh xăng_dầu nhập lậu , xăng dầu không rõ nguồn_gốc , xuất_xứ .
Điều 33 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về quản_lý kinh_doanh xăng dầu tại khu_vực biên_giới và trên các vùng_biển 1 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây trong trường_hợp trị_giá xăng dầu vi_phạm dưới 10.000 . 000 đồng : a ) Vận_chuyển xăng dầu vào khu_vực biên_giới không đúng quy_định ; b ) Buôn_bán , trao_đổi , sang mạn xăng dầu trên biển với tàu_thuyền , phương_tiện của nước_ngoài . 2 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này trong trường_hợp trị_giá xăng dầu vi_phạm từ 10.000.000 đồng đến dưới 30.000.000 đồng . 3 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này trong trường_hợp trị_giá xăng dầu vi_phạm từ 30.000.000 đồng đến dưới 50.000.000 đồng . 4 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này trong trường_hợp trị_giá xăng dầu vi_phạm từ 50.000.000 đồng đến dưới 70.000.000 đồng . 5 . Phạt tiền từ 60.000.000 đồng đến 80.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này trong trường_hợp trị_giá xăng dầu vi_phạm từ 70.000.000 đống đến dưới 100.000.000 đồng . 6 . Phạt tiền từ 80.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này trong trường_hợp trị_giá xăng dầu vi_phạm từ 100.000.000 đồng trở lên . 7 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với cửa_hàng bán_lẻ xăng dầu tại khu_vực biên_giới có một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không thực_hiện đúng quy_định về thời_gian bán xăng dầu tại khu_vực biên_giới ; b ) Không thực_hiện đúng quy_định về phương_thức , định_mức bán_lẻ xăng dầu cho phương_tiện vãng_lai nước_ngoài . 8 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với hành_vi không thực_hiện đúng quy_định về cung_ứng xăng dầu khi cung_ứng xăng dầu cho các cửa_hàng bán_lẻ xăng dầu tại khu_vực biên_giới . 9 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Tịch_thu tang_vật vi_phạm đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại các khoản 1 , 2 , 3 , 4 , 5 và 6 Điều này ; b ) Tịch_thu phương_tiện được sử_dụng để vi_phạm hành_chính đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính quy_định tại khoản 6 Điều này . 10 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 7 Điều này .
Hành_vi vi_phạm về kinh_doanh xăng_dầu nhập lậu được quy_định ra sao ?
Điều 32 . Hành_vi vi_phạm về kinh_doanh xăng_dầu nhập lậu , xăng dầu không rõ nguồn_gốc , xuất_xứ Áp_dụng các quy_định của Chính_phủ về xử_phạt vi_phạm hành_chính trong hoạt_động thương_mại , sản_xuất , buôn_bán hàng giả , hàng cấm và bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng để xử_phạt hành_vi kinh_doanh xăng_dầu nhập lậu , xăng dầu không rõ nguồn_gốc , xuất_xứ .
Điều 31 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về vận_chuyển , mua_bán , trao_đổi xăng dầu qua biên_giới 1 . Đối_với hành_vi vận_chuyển , mua_bán , trao_đổi xăng dầu qua biên_giới hoặc từ khu phi thuế_quan vào nội_địa hoặc ngược_lại trái quy_định của pháp_luật , mức phạt tiền như sau : a ) Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng trong trường_hợp trị_giá xăng dầu vi_phạm dưới 10.000.000 đồng ; b ) Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng trong trường_hợp trị_giá xăng dầu vi_phạm từ 10.000.000 đồng đến dưới 30.000.000 đồng ; c ) Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng trong trường_hợp trị_giá xăng dầu vi_phạm từ 30.000.000 đồng đến dưới 50.000.000 đồng ; d ) Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng trong trường_hợp trị_giá xăng dầu vi_phạm từ 50.000.000 đồng đến dưới 70.000.000 đồng ; đ ) Phạt tiền từ 60.000.000 đồng đến 80.000.000 đồng trong trường_hợp trị_giá xăng dầu vi_phạm từ 70.000.000 đồng đến dưới 100.000.000 đồng . 2 . Phạt tiền từ 80.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm tại khoản 1 Điều này trong trường_hợp trị_giá xăng dầu vi_phạm từ 100.000.000 đồng trở lên mà không bị truy_cứu trách_nhiệm hình_sự . 3 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Tịch_thu tang_vật vi_phạm đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này ; b ) Tịch_thu phương_tiện được sử_dụng để vận_chuyển xăng dầu qua biên_giới trong trường_hợp tang_vật vi_phạm có trị_giá từ 100.000.000 đồng trở lên .
Xử_lý hành_vi vi_phạm về kinh_doanh xăng_dầu nhập lậu , xăng dầu không rõ nguồn_gốc , xuất_xứ được quy_định như thế_nào ?
Điều 32 . Hành_vi vi_phạm về kinh_doanh xăng_dầu nhập lậu , xăng dầu không rõ nguồn_gốc , xuất_xứ Áp_dụng các quy_định của Chính_phủ về xử_phạt vi_phạm hành_chính trong hoạt_động thương_mại , sản_xuất , buôn_bán hàng giả , hàng cấm và bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng để xử_phạt hành_vi kinh_doanh xăng_dầu nhập lậu , xăng dầu không rõ nguồn_gốc , xuất_xứ .
Điều 33 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về quản_lý kinh_doanh xăng dầu tại khu_vực biên_giới và trên các vùng_biển 1 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây trong trường_hợp trị_giá xăng dầu vi_phạm dưới 10.000 . 000 đồng : a ) Vận_chuyển xăng dầu vào khu_vực biên_giới không đúng quy_định ; b ) Buôn_bán , trao_đổi , sang mạn xăng dầu trên biển với tàu_thuyền , phương_tiện của nước_ngoài . 2 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này trong trường_hợp trị_giá xăng dầu vi_phạm từ 10.000.000 đồng đến dưới 30.000.000 đồng . 3 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này trong trường_hợp trị_giá xăng dầu vi_phạm từ 30.000.000 đồng đến dưới 50.000.000 đồng . 4 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này trong trường_hợp trị_giá xăng dầu vi_phạm từ 50.000.000 đồng đến dưới 70.000.000 đồng . 5 . Phạt tiền từ 60.000.000 đồng đến 80.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này trong trường_hợp trị_giá xăng dầu vi_phạm từ 70.000.000 đống đến dưới 100.000.000 đồng . 6 . Phạt tiền từ 80.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này trong trường_hợp trị_giá xăng dầu vi_phạm từ 100.000.000 đồng trở lên . 7 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với cửa_hàng bán_lẻ xăng dầu tại khu_vực biên_giới có một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không thực_hiện đúng quy_định về thời_gian bán xăng dầu tại khu_vực biên_giới ; b ) Không thực_hiện đúng quy_định về phương_thức , định_mức bán_lẻ xăng dầu cho phương_tiện vãng_lai nước_ngoài . 8 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với hành_vi không thực_hiện đúng quy_định về cung_ứng xăng dầu khi cung_ứng xăng dầu cho các cửa_hàng bán_lẻ xăng dầu tại khu_vực biên_giới . 9 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Tịch_thu tang_vật vi_phạm đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại các khoản 1 , 2 , 3 , 4 , 5 và 6 Điều này ; b ) Tịch_thu phương_tiện được sử_dụng để vi_phạm hành_chính đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính quy_định tại khoản 6 Điều này . 10 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 7 Điều này .
Điều định về vi_phạm về kinh_doanh xăng_dầu nhập lậu , xăng dầu không rõ nguồn_gốc , xuất_xứ
Điều 32 . Hành_vi vi_phạm về kinh_doanh xăng_dầu nhập lậu , xăng dầu không rõ nguồn_gốc , xuất_xứ Áp_dụng các quy_định của Chính_phủ về xử_phạt vi_phạm hành_chính trong hoạt_động thương_mại , sản_xuất , buôn_bán hàng giả , hàng cấm và bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng để xử_phạt hành_vi kinh_doanh xăng_dầu nhập lậu , xăng dầu không rõ nguồn_gốc , xuất_xứ .
Điều 25 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về chuyển_tải , sang mạn xăng_dầu Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với hành_vi chuyển_tải , sang mạn xăng dầu không đúng vị_trí quy_định hoặc chuyển_tải , sang mạn xăng dầu từ tàu lớn hoặc phương_tiện vận_tải khác mà cảng Việt_Nam không có khả_năng tiếp_nhận trực_tiếp không đúng quy_định của cơ_quan cảng_vụ .
Mức phạt khi vận_chuyển xăng dầu vào khu_vực biên_giới được quy_định như thế_nào ?
Điều 33 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về quản_lý kinh_doanh xăng dầu tại khu_vực biên_giới và trên các vùng_biển 1 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây trong trường_hợp trị_giá xăng dầu vi_phạm dưới 10.000 . 000 đồng : a ) Vận_chuyển xăng dầu vào khu_vực biên_giới không đúng quy_định ; b ) Buôn_bán , trao_đổi , sang mạn xăng dầu trên biển với tàu_thuyền , phương_tiện của nước_ngoài . 2 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này trong trường_hợp trị_giá xăng dầu vi_phạm từ 10.000.000 đồng đến dưới 30.000.000 đồng . 3 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này trong trường_hợp trị_giá xăng dầu vi_phạm từ 30.000.000 đồng đến dưới 50.000.000 đồng . 4 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này trong trường_hợp trị_giá xăng dầu vi_phạm từ 50.000.000 đồng đến dưới 70.000.000 đồng . 5 . Phạt tiền từ 60.000.000 đồng đến 80.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này trong trường_hợp trị_giá xăng dầu vi_phạm từ 70.000.000 đống đến dưới 100.000.000 đồng . 6 . Phạt tiền từ 80.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này trong trường_hợp trị_giá xăng dầu vi_phạm từ 100.000.000 đồng trở lên . 7 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với cửa_hàng bán_lẻ xăng dầu tại khu_vực biên_giới có một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không thực_hiện đúng quy_định về thời_gian bán xăng dầu tại khu_vực biên_giới ; b ) Không thực_hiện đúng quy_định về phương_thức , định_mức bán_lẻ xăng dầu cho phương_tiện vãng_lai nước_ngoài . 8 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với hành_vi không thực_hiện đúng quy_định về cung_ứng xăng dầu khi cung_ứng xăng dầu cho các cửa_hàng bán_lẻ xăng dầu tại khu_vực biên_giới . 9 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Tịch_thu tang_vật vi_phạm đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại các khoản 1 , 2 , 3 , 4 , 5 và 6 Điều này ; b ) Tịch_thu phương_tiện được sử_dụng để vi_phạm hành_chính đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính quy_định tại khoản 6 Điều này . 10 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 7 Điều này .
Điều 31 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về vận_chuyển , mua_bán , trao_đổi xăng dầu qua biên_giới 1 . Đối_với hành_vi vận_chuyển , mua_bán , trao_đổi xăng dầu qua biên_giới hoặc từ khu phi thuế_quan vào nội_địa hoặc ngược_lại trái quy_định của pháp_luật , mức phạt tiền như sau : a ) Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng trong trường_hợp trị_giá xăng dầu vi_phạm dưới 10.000.000 đồng ; b ) Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng trong trường_hợp trị_giá xăng dầu vi_phạm từ 10.000.000 đồng đến dưới 30.000.000 đồng ; c ) Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng trong trường_hợp trị_giá xăng dầu vi_phạm từ 30.000.000 đồng đến dưới 50.000.000 đồng ; d ) Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng trong trường_hợp trị_giá xăng dầu vi_phạm từ 50.000.000 đồng đến dưới 70.000.000 đồng ; đ ) Phạt tiền từ 60.000.000 đồng đến 80.000.000 đồng trong trường_hợp trị_giá xăng dầu vi_phạm từ 70.000.000 đồng đến dưới 100.000.000 đồng . 2 . Phạt tiền từ 80.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm tại khoản 1 Điều này trong trường_hợp trị_giá xăng dầu vi_phạm từ 100.000.000 đồng trở lên mà không bị truy_cứu trách_nhiệm hình_sự . 3 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Tịch_thu tang_vật vi_phạm đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này ; b ) Tịch_thu phương_tiện được sử_dụng để vận_chuyển xăng dầu qua biên_giới trong trường_hợp tang_vật vi_phạm có trị_giá từ 100.000.000 đồng trở lên .
Mức phạt khi không thực_hiện đúng quy_định về cung_ứng xăng dầu tại khu_vực biên_giới
Điều 33 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về quản_lý kinh_doanh xăng dầu tại khu_vực biên_giới và trên các vùng_biển 1 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây trong trường_hợp trị_giá xăng dầu vi_phạm dưới 10.000 . 000 đồng : a ) Vận_chuyển xăng dầu vào khu_vực biên_giới không đúng quy_định ; b ) Buôn_bán , trao_đổi , sang mạn xăng dầu trên biển với tàu_thuyền , phương_tiện của nước_ngoài . 2 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này trong trường_hợp trị_giá xăng dầu vi_phạm từ 10.000.000 đồng đến dưới 30.000.000 đồng . 3 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này trong trường_hợp trị_giá xăng dầu vi_phạm từ 30.000.000 đồng đến dưới 50.000.000 đồng . 4 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này trong trường_hợp trị_giá xăng dầu vi_phạm từ 50.000.000 đồng đến dưới 70.000.000 đồng . 5 . Phạt tiền từ 60.000.000 đồng đến 80.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này trong trường_hợp trị_giá xăng dầu vi_phạm từ 70.000.000 đống đến dưới 100.000.000 đồng . 6 . Phạt tiền từ 80.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này trong trường_hợp trị_giá xăng dầu vi_phạm từ 100.000.000 đồng trở lên . 7 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với cửa_hàng bán_lẻ xăng dầu tại khu_vực biên_giới có một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không thực_hiện đúng quy_định về thời_gian bán xăng dầu tại khu_vực biên_giới ; b ) Không thực_hiện đúng quy_định về phương_thức , định_mức bán_lẻ xăng dầu cho phương_tiện vãng_lai nước_ngoài . 8 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với hành_vi không thực_hiện đúng quy_định về cung_ứng xăng dầu khi cung_ứng xăng dầu cho các cửa_hàng bán_lẻ xăng dầu tại khu_vực biên_giới . 9 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Tịch_thu tang_vật vi_phạm đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại các khoản 1 , 2 , 3 , 4 , 5 và 6 Điều này ; b ) Tịch_thu phương_tiện được sử_dụng để vi_phạm hành_chính đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính quy_định tại khoản 6 Điều này . 10 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 7 Điều này .
Điều 25 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về chuyển_tải , sang mạn xăng_dầu Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với hành_vi chuyển_tải , sang mạn xăng dầu không đúng vị_trí quy_định hoặc chuyển_tải , sang mạn xăng dầu từ tàu lớn hoặc phương_tiện vận_tải khác mà cảng Việt_Nam không có khả_năng tiếp_nhận trực_tiếp không đúng quy_định của cơ_quan cảng_vụ .
Mức phạt khi vi_phạm quản_lý kinh_doanh xăng dầu tại khu_vực biên_giới
Điều 33 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về quản_lý kinh_doanh xăng dầu tại khu_vực biên_giới và trên các vùng_biển 1 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây trong trường_hợp trị_giá xăng dầu vi_phạm dưới 10.000 . 000 đồng : a ) Vận_chuyển xăng dầu vào khu_vực biên_giới không đúng quy_định ; b ) Buôn_bán , trao_đổi , sang mạn xăng dầu trên biển với tàu_thuyền , phương_tiện của nước_ngoài . 2 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này trong trường_hợp trị_giá xăng dầu vi_phạm từ 10.000.000 đồng đến dưới 30.000.000 đồng . 3 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này trong trường_hợp trị_giá xăng dầu vi_phạm từ 30.000.000 đồng đến dưới 50.000.000 đồng . 4 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này trong trường_hợp trị_giá xăng dầu vi_phạm từ 50.000.000 đồng đến dưới 70.000.000 đồng . 5 . Phạt tiền từ 60.000.000 đồng đến 80.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này trong trường_hợp trị_giá xăng dầu vi_phạm từ 70.000.000 đống đến dưới 100.000.000 đồng . 6 . Phạt tiền từ 80.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này trong trường_hợp trị_giá xăng dầu vi_phạm từ 100.000.000 đồng trở lên . 7 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với cửa_hàng bán_lẻ xăng dầu tại khu_vực biên_giới có một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không thực_hiện đúng quy_định về thời_gian bán xăng dầu tại khu_vực biên_giới ; b ) Không thực_hiện đúng quy_định về phương_thức , định_mức bán_lẻ xăng dầu cho phương_tiện vãng_lai nước_ngoài . 8 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với hành_vi không thực_hiện đúng quy_định về cung_ứng xăng dầu khi cung_ứng xăng dầu cho các cửa_hàng bán_lẻ xăng dầu tại khu_vực biên_giới . 9 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Tịch_thu tang_vật vi_phạm đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại các khoản 1 , 2 , 3 , 4 , 5 và 6 Điều này ; b ) Tịch_thu phương_tiện được sử_dụng để vi_phạm hành_chính đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính quy_định tại khoản 6 Điều này . 10 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 7 Điều này .
Điều 31 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về vận_chuyển , mua_bán , trao_đổi xăng dầu qua biên_giới 1 . Đối_với hành_vi vận_chuyển , mua_bán , trao_đổi xăng dầu qua biên_giới hoặc từ khu phi thuế_quan vào nội_địa hoặc ngược_lại trái quy_định của pháp_luật , mức phạt tiền như sau : a ) Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng trong trường_hợp trị_giá xăng dầu vi_phạm dưới 10.000.000 đồng ; b ) Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng trong trường_hợp trị_giá xăng dầu vi_phạm từ 10.000.000 đồng đến dưới 30.000.000 đồng ; c ) Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng trong trường_hợp trị_giá xăng dầu vi_phạm từ 30.000.000 đồng đến dưới 50.000.000 đồng ; d ) Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng trong trường_hợp trị_giá xăng dầu vi_phạm từ 50.000.000 đồng đến dưới 70.000.000 đồng ; đ ) Phạt tiền từ 60.000.000 đồng đến 80.000.000 đồng trong trường_hợp trị_giá xăng dầu vi_phạm từ 70.000.000 đồng đến dưới 100.000.000 đồng . 2 . Phạt tiền từ 80.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm tại khoản 1 Điều này trong trường_hợp trị_giá xăng dầu vi_phạm từ 100.000.000 đồng trở lên mà không bị truy_cứu trách_nhiệm hình_sự . 3 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Tịch_thu tang_vật vi_phạm đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này ; b ) Tịch_thu phương_tiện được sử_dụng để vận_chuyển xăng dầu qua biên_giới trong trường_hợp tang_vật vi_phạm có trị_giá từ 100.000.000 đồng trở lên .
Mức phạt đối_với hành_vi vi_phạm về kinh_doanh xăng dầu tại khu_vực biên_giới
Điều 33 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về quản_lý kinh_doanh xăng dầu tại khu_vực biên_giới và trên các vùng_biển 1 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây trong trường_hợp trị_giá xăng dầu vi_phạm dưới 10.000 . 000 đồng : a ) Vận_chuyển xăng dầu vào khu_vực biên_giới không đúng quy_định ; b ) Buôn_bán , trao_đổi , sang mạn xăng dầu trên biển với tàu_thuyền , phương_tiện của nước_ngoài . 2 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này trong trường_hợp trị_giá xăng dầu vi_phạm từ 10.000.000 đồng đến dưới 30.000.000 đồng . 3 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này trong trường_hợp trị_giá xăng dầu vi_phạm từ 30.000.000 đồng đến dưới 50.000.000 đồng . 4 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này trong trường_hợp trị_giá xăng dầu vi_phạm từ 50.000.000 đồng đến dưới 70.000.000 đồng . 5 . Phạt tiền từ 60.000.000 đồng đến 80.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này trong trường_hợp trị_giá xăng dầu vi_phạm từ 70.000.000 đống đến dưới 100.000.000 đồng . 6 . Phạt tiền từ 80.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này trong trường_hợp trị_giá xăng dầu vi_phạm từ 100.000.000 đồng trở lên . 7 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với cửa_hàng bán_lẻ xăng dầu tại khu_vực biên_giới có một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không thực_hiện đúng quy_định về thời_gian bán xăng dầu tại khu_vực biên_giới ; b ) Không thực_hiện đúng quy_định về phương_thức , định_mức bán_lẻ xăng dầu cho phương_tiện vãng_lai nước_ngoài . 8 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với hành_vi không thực_hiện đúng quy_định về cung_ứng xăng dầu khi cung_ứng xăng dầu cho các cửa_hàng bán_lẻ xăng dầu tại khu_vực biên_giới . 9 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Tịch_thu tang_vật vi_phạm đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại các khoản 1 , 2 , 3 , 4 , 5 và 6 Điều này ; b ) Tịch_thu phương_tiện được sử_dụng để vi_phạm hành_chính đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính quy_định tại khoản 6 Điều này . 10 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 7 Điều này .
Điều 31 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về vận_chuyển , mua_bán , trao_đổi xăng dầu qua biên_giới 1 . Đối_với hành_vi vận_chuyển , mua_bán , trao_đổi xăng dầu qua biên_giới hoặc từ khu phi thuế_quan vào nội_địa hoặc ngược_lại trái quy_định của pháp_luật , mức phạt tiền như sau : a ) Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng trong trường_hợp trị_giá xăng dầu vi_phạm dưới 10.000.000 đồng ; b ) Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng trong trường_hợp trị_giá xăng dầu vi_phạm từ 10.000.000 đồng đến dưới 30.000.000 đồng ; c ) Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng trong trường_hợp trị_giá xăng dầu vi_phạm từ 30.000.000 đồng đến dưới 50.000.000 đồng ; d ) Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng trong trường_hợp trị_giá xăng dầu vi_phạm từ 50.000.000 đồng đến dưới 70.000.000 đồng ; đ ) Phạt tiền từ 60.000.000 đồng đến 80.000.000 đồng trong trường_hợp trị_giá xăng dầu vi_phạm từ 70.000.000 đồng đến dưới 100.000.000 đồng . 2 . Phạt tiền từ 80.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm tại khoản 1 Điều này trong trường_hợp trị_giá xăng dầu vi_phạm từ 100.000.000 đồng trở lên mà không bị truy_cứu trách_nhiệm hình_sự . 3 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Tịch_thu tang_vật vi_phạm đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này ; b ) Tịch_thu phương_tiện được sử_dụng để vận_chuyển xăng dầu qua biên_giới trong trường_hợp tang_vật vi_phạm có trị_giá từ 100.000.000 đồng trở lên .
Mức phạt khi không ghi tên thương_nhân đầu_mối trên biển_hiệu của cửa_hàng bán_lẻ xăng dầu thuộc hệ_thống phân_phối được quy_định như thế_nào ?
Điều 34 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về biển_hiệu 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi không ghi tên hoặc ghi không đúng tên thương_nhân đầu_mối , thương_nhân phân_phối xăng dầu cung_cấp xăng dầu trên biển_hiệu của cửa_hàng bán_lẻ xăng dầu . 2 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với thương_nhân phân_phối xăng dầu có hành_vi không quy_định thống_nhất việc ghi tên thương_nhân phân_phối xăng dầu trên biển_hiệu của cửa_hàng bán_lẻ xăng dầu thuộc hệ_thống phân_phối của mình . 3 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng đối_với thương_nhân đầu_mối có hành_vi không quy_định thống_nhất việc ghi tên thương_nhân đầu_mối trên biển_hiệu của cửa_hàng bán_lẻ xăng dầu thuộc hệ_thống phân_phối của mình . 4 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về sử_dụng nhãn_hiệu , tên thương_mại , biểu_tượng ( logo ) , chỉ_dẫn thương_mại bị xử_phạt theo quy_định của Chính_phủ về xử_phạt vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực sở_hữu công_nghiệp .
Điều 66 . Vi_phạm_quy_định về biển_hiệu 1 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Không_thể_hiện đầy_đủ trên biển_hiệu tên cơ_quan chủ_quản trực_tiếp ; tên cơ_sở sản_xuất kinh_doanh theo đúng Giấy chứng_nhận đăng_ký kinh_doanh ; địa_chỉ , điện_thoại ; b ) Sử_dụng biển_hiệu có kích_thước không đúng theo quy_định , trừ trường_hợp quy_định tại Điểm g Khoản 2 Điều này . 2 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Ghi không đúng hoặc ghi không đầy_đủ tên gọi bằng tiếng Việt trên biển_hiệu ; b ) Không viết bằng chữ tiếng Việt mà chỉ viết bằng chữ tiếng nước_ngoài trên biển_hiệu ; c ) Thể_hiện tên_riêng , tên viết tắt , tên giao_dịch quốc_tế bằng chữ nước_ngoài ở phía trên tên bằng chữ tiếng Việt trên biển_hiệu ; d ) Thể_hiện tên gọi , tên viết tắt , tên giao_dịch quốc_tế bằng chữ nước_ngoài có khổ chữ quá ba phần tư khổ chữ tiếng Việt trên biển_hiệu ; đ ) Kinh_doanh mà không có biển_hiệu ; e ) Quảng_cáo hàng_hóa lẫn với biển_hiệu ; g ) Chiều cao của biển_hiệu dọc vượt quá chiều cao của tầng nhà nơi đặt biển_hiệu . 3 . Phạt tiền từ 15.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Treo , dựng , đặt , gắn biển_hiệu che_chắn không_gian thoát hiểm , cứu_hỏa ; b ) Treo , dựng , đặt , gắn biển_hiệu lấn ra vỉa_hè , lòng_đường , ảnh_hưởng đến giao_thông công_cộng ; c ) Treo , dựng , đặt , gắn biển_hiệu làm mất mỹ_quan . 4 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc tháo_dỡ biển_hiệu đối_với hành_vi quy_định tại các khoản 1 , 2 và 3 Điều này .
Mức phạt đối_với hành_vi không ghi tên thương_nhân đầu_mối trên biển_hiệu của cửa_hàng bán_lẻ xăng dầu thuộc hệ_thống phân_phối được quy_định
Điều 34 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về biển_hiệu 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi không ghi tên hoặc ghi không đúng tên thương_nhân đầu_mối , thương_nhân phân_phối xăng dầu cung_cấp xăng dầu trên biển_hiệu của cửa_hàng bán_lẻ xăng dầu . 2 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với thương_nhân phân_phối xăng dầu có hành_vi không quy_định thống_nhất việc ghi tên thương_nhân phân_phối xăng dầu trên biển_hiệu của cửa_hàng bán_lẻ xăng dầu thuộc hệ_thống phân_phối của mình . 3 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng đối_với thương_nhân đầu_mối có hành_vi không quy_định thống_nhất việc ghi tên thương_nhân đầu_mối trên biển_hiệu của cửa_hàng bán_lẻ xăng dầu thuộc hệ_thống phân_phối của mình . 4 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về sử_dụng nhãn_hiệu , tên thương_mại , biểu_tượng ( logo ) , chỉ_dẫn thương_mại bị xử_phạt theo quy_định của Chính_phủ về xử_phạt vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực sở_hữu công_nghiệp .
Điều 48 . Vi_phạm_quy_định về biển_hiệu 1 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Không_thể_hiện đầy_đủ trên biển_hiệu tên cơ_quan chủ_quản trực_tiếp ; tên cơ_sở sản_xuất kinh_doanh theo đúng giấy chứng_nhận đăng_ký kinh_doanh hoặc giấy chứng_nhận đăng_ký doanh_nghiệp ; địa_chỉ , điện_thoại ; b ) Sử_dụng biển_hiệu có kích_thước không đúng theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Ghi không đúng hoặc ghi không đầy_đủ tên gọi bằng tiếng Việt trên biển_hiệu ; b ) Không viết bằng chữ tiếng Việt mà chỉ viết bằng chữ tiếng nước_ngoài trên biển_hiệu ; c ) Thể_hiện tên_riêng , tên viết tắt , tên giao_dịch quốc_tế bằng chữ tiếng nước_ngoài ở phía trên tên bằng chữ tiếng Việt trên biển_hiệu ; d ) Thể_hiện tên gọi , tên viết tắt , tên giao_dịch quốc_tế bằng chữ tiếng nước_ngoài có khổ chữ quá ba phần tư khổ chữ tiếng Việt trên biển_hiệu ; đ ) Chiều cao của biển_hiệu dọc vượt quá chiều cao của tầng nhà nơi đặt biển_hiệu . 3 . Phạt tiền từ 15.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Treo , dựng , đặt , gắn biển_hiệu che_chắn không_gian thoát hiểm , cứu_hỏa ; b ) Treo , dựng , đặt , gắn biển_hiệu lấn ra vỉa_hè , lòng_đường , ảnh_hưởng đến giao_thông công_cộng ; c ) Treo , dựng , đặt , gắn biển_hiệu làm mất mỹ_quan . 4 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc tháo_dỡ biển_hiệu đối_với hành_vi quy_định tại các khoản 1 , 2 và 3 Điều này .
Mức phạt nếu không thông_tin đăng_ký xăng dầu trên biển_hiệu cửa_hàng bán_lẻ xăng_dầu
Điều 34 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về biển_hiệu 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi không ghi tên hoặc ghi không đúng tên thương_nhân đầu_mối , thương_nhân phân_phối xăng dầu cung_cấp xăng dầu trên biển_hiệu của cửa_hàng bán_lẻ xăng dầu . 2 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với thương_nhân phân_phối xăng dầu có hành_vi không quy_định thống_nhất việc ghi tên thương_nhân phân_phối xăng dầu trên biển_hiệu của cửa_hàng bán_lẻ xăng dầu thuộc hệ_thống phân_phối của mình . 3 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng đối_với thương_nhân đầu_mối có hành_vi không quy_định thống_nhất việc ghi tên thương_nhân đầu_mối trên biển_hiệu của cửa_hàng bán_lẻ xăng dầu thuộc hệ_thống phân_phối của mình . 4 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về sử_dụng nhãn_hiệu , tên thương_mại , biểu_tượng ( logo ) , chỉ_dẫn thương_mại bị xử_phạt theo quy_định của Chính_phủ về xử_phạt vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực sở_hữu công_nghiệp .
Điều 22 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về đăng_ký hệ_thống phân_phối xăng dầu và mua , bán xăng dầu theo hệ_thống phân_phối 1 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không đăng_ký hệ_thống phân_phối với cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền theo quy_định ; b ) Gian_lận trong kê_khai đăng_ký hệ_thống phân_phối ; c ) Không gửi thông_tin hệ_thống phân_phối xăng dầu cho bên giao đại_lý hoặc bên nhượng quyền để đăng_ký hệ_thống phân_phối với cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền theo quy_định . 2 . Phạt tiền gấp hai lần mức phạt tiền đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a và điểm b khoản 1 Điều này trong trường_hợp đối_tượng thực_hiện_hành_vi vi_phạm là thương_nhân đầu_mối . 3 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng đối_với tổng đại_lý kinh_doanh xăng dầu , đại_lý bán_lẻ xăng dầu , thương_nhân nhận quyền bán_lẻ xăng dầu , cửa_hàng bán_lẻ xăng dầu có hành_vi mua hoặc bán xăng dầu với đối_tượng ngoài hệ_thống phân_phối , trừ trường_hợp bán trực_tiếp cho người tiêu_dùng . 4 . Phạt tiền từ 60.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Thương_nhân phân_phối xăng dầu có hành_vi mua hoặc bán xăng dầu với đối_tượng ngoài hệ_thống phân_phối , trừ trường_hợp mua xăng dầu từ thương_nhân đầu_mối , thương_nhân phân_phối xăng dầu khác và bán trực_tiếp cho người tiêu_dùng ; b ) Thương_nhân đầu_mối có hành_vi bán xăng dầu cho đối_tượng ngoài hệ_thống phân_phối của thương_nhân , trừ trường_hợp bán cho thương_nhân đầu_mối khác , thương_nhân phân_phối xăng dầu , đơn_vị trực_tiếp sản_xuất và bán trực_tiếp cho người tiêu_dùng . 5 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định khoản 3 và 4 Điều này .
Bị phạt tiền khi không ghi tên thương_nhân đầu_mối , thương_nhân phân_phối xăng dầu cung_cấp xăng dầu trên biển_hiệu cửa_hàng bán_lẻ xăng_d
Điều 34 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về biển_hiệu 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi không ghi tên hoặc ghi không đúng tên thương_nhân đầu_mối , thương_nhân phân_phối xăng dầu cung_cấp xăng dầu trên biển_hiệu của cửa_hàng bán_lẻ xăng dầu . 2 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với thương_nhân phân_phối xăng dầu có hành_vi không quy_định thống_nhất việc ghi tên thương_nhân phân_phối xăng dầu trên biển_hiệu của cửa_hàng bán_lẻ xăng dầu thuộc hệ_thống phân_phối của mình . 3 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng đối_với thương_nhân đầu_mối có hành_vi không quy_định thống_nhất việc ghi tên thương_nhân đầu_mối trên biển_hiệu của cửa_hàng bán_lẻ xăng dầu thuộc hệ_thống phân_phối của mình . 4 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về sử_dụng nhãn_hiệu , tên thương_mại , biểu_tượng ( logo ) , chỉ_dẫn thương_mại bị xử_phạt theo quy_định của Chính_phủ về xử_phạt vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực sở_hữu công_nghiệp .
Điều 66 . Vi_phạm_quy_định về biển_hiệu 1 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Không_thể_hiện đầy_đủ trên biển_hiệu tên cơ_quan chủ_quản trực_tiếp ; tên cơ_sở sản_xuất kinh_doanh theo đúng Giấy chứng_nhận đăng_ký kinh_doanh ; địa_chỉ , điện_thoại ; b ) Sử_dụng biển_hiệu có kích_thước không đúng theo quy_định , trừ trường_hợp quy_định tại Điểm g Khoản 2 Điều này . 2 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Ghi không đúng hoặc ghi không đầy_đủ tên gọi bằng tiếng Việt trên biển_hiệu ; b ) Không viết bằng chữ tiếng Việt mà chỉ viết bằng chữ tiếng nước_ngoài trên biển_hiệu ; c ) Thể_hiện tên_riêng , tên viết tắt , tên giao_dịch quốc_tế bằng chữ nước_ngoài ở phía trên tên bằng chữ tiếng Việt trên biển_hiệu ; d ) Thể_hiện tên gọi , tên viết tắt , tên giao_dịch quốc_tế bằng chữ nước_ngoài có khổ chữ quá ba phần tư khổ chữ tiếng Việt trên biển_hiệu ; đ ) Kinh_doanh mà không có biển_hiệu ; e ) Quảng_cáo hàng_hóa lẫn với biển_hiệu ; g ) Chiều cao của biển_hiệu dọc vượt quá chiều cao của tầng nhà nơi đặt biển_hiệu . 3 . Phạt tiền từ 15.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Treo , dựng , đặt , gắn biển_hiệu che_chắn không_gian thoát hiểm , cứu_hỏa ; b ) Treo , dựng , đặt , gắn biển_hiệu lấn ra vỉa_hè , lòng_đường , ảnh_hưởng đến giao_thông công_cộng ; c ) Treo , dựng , đặt , gắn biển_hiệu làm mất mỹ_quan . 4 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc tháo_dỡ biển_hiệu đối_với hành_vi quy_định tại các khoản 1 , 2 và 3 Điều này .
Mức phạt đối_với hành_vi không đăng_ký thời_gian bán hàng của cửa_hàng bán_lẻ xăng dầu được quy_định như thế_nào ?
Điều 35 . Hành_vi vi_phạm_quy_định khác về bán_lẻ xăng_dầu 1 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với hành_vi không ghi hoặc không ghi rõ thời_gian bán hàng tại khu_vực bán hàng theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với hành_vi bán xăng dầu qua các cột bơm mini , trụ bơm lắc tay , qua thùng , can chai và các dụng_cụ chứa_đựng khác trừ thương_nhân là hộ kinh_doanh , trạm cấp_phát xăng dầu thuộc lực_lượng vũ_trang ( quốc_phòng , công_an ) thuộc địa_bàn miền núi , vùng_cao theo quy_định của pháp_luật được Ủy_ban nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương cho phép làm đại_lý bán_lẻ xăng dầu với quy_mô , trang thiết_bị phù_hợp với điều_kiện kinh_doanh xăng dầu ở khu_vực đó . 3 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với hành_vi không đăng_ký thời_gian bán hàng của cửa_hàng bán_lẻ xăng dầu với cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền theo quy_định . 4 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Giảm thời_gian bán hàng so với thời_gian niêm_yết hoặc so với thời_gian bán hàng trước đó mà không có_lý_do chính_đáng hoặc không thông_báo cho cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền theo quy_định ; b ) Không bán hàng , ngừng bán hàng khi chưa được cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền chấp_thuận bằng văn_bản hoặc không thông_báo cho cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền theo quy_định ; c ) Giảm_lượng hàng bán ra so với thời_gian trước đó mà không có_lý_do chính_đáng hoặc không thông_báo cho cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền theo quy_định . 5 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với hành_vi bán xăng dầu qua các trụ bơm xăng dầu tự_động hoặc cột bơm di_động khi chưa được cơ_quan có thẩm_quyền cho phép , trừ trường_hợp quy_định tại khoản 2 Điều này . 6 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tịch_thu tang_vật , phương_tiện được sử_dụng để vi_phạm hành_chính đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 và khoản 5 Điều này . 7 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 và 5 Điều này .
Điều 14 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về điều_kiện cửa_hàng bán_lẻ xăng_dầu 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Cửa_hàng bán_lẻ xăng dầu hoạt_động_kinh_doanh nhưng không bảo_đảm duy_trì điều_kiện phù_hợp quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia về yêu_cầu thiết_kế cửa_hàng bán_lẻ xăng dầu ; b ) Cửa_hàng xăng dầu trên mặt_nước hoạt_động_kinh_doanh nhưng không bảo_đảm duy_trì điều_kiện phù_hợp quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia về yêu_cầu thiết_kế cửa_hàng xăng dầu trên mặt_nước ; c ) Sử_dụng người quản_lý hoặc nhân_viên trực_tiếp kinh_doanh tại cửa_hàng bán_lẻ xăng dầu không được đào_tạo , huấn_luyện nghiệp_vụ về phòng cháy , chữa_cháy và bảo_vệ môi_trường theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với thương_nhân bán_lẻ xăng dầu tại cơ_sở không có Giấy chứng_nhận cửa_hàng đủ điều_kiện bán_lẻ xăng dầu , trừ trường_hợp pháp_luật có quy_định khác . 3 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tước quyền sử_dụng Giấy chứng_nhận cửa_hàng đủ điều_kiện bán_lẻ xăng dầu từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a và điểm b khoản 1 Điều này . 4 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được dọ thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 Điều này .
Mức phạt khi không đăng_ký thời_gian bán hàng của cửa_hàng bán_lẻ xăng dầu được quy_định như thế_nào ?
Điều 35 . Hành_vi vi_phạm_quy_định khác về bán_lẻ xăng_dầu 1 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với hành_vi không ghi hoặc không ghi rõ thời_gian bán hàng tại khu_vực bán hàng theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với hành_vi bán xăng dầu qua các cột bơm mini , trụ bơm lắc tay , qua thùng , can chai và các dụng_cụ chứa_đựng khác trừ thương_nhân là hộ kinh_doanh , trạm cấp_phát xăng dầu thuộc lực_lượng vũ_trang ( quốc_phòng , công_an ) thuộc địa_bàn miền núi , vùng_cao theo quy_định của pháp_luật được Ủy_ban nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương cho phép làm đại_lý bán_lẻ xăng dầu với quy_mô , trang thiết_bị phù_hợp với điều_kiện kinh_doanh xăng dầu ở khu_vực đó . 3 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với hành_vi không đăng_ký thời_gian bán hàng của cửa_hàng bán_lẻ xăng dầu với cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền theo quy_định . 4 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Giảm thời_gian bán hàng so với thời_gian niêm_yết hoặc so với thời_gian bán hàng trước đó mà không có_lý_do chính_đáng hoặc không thông_báo cho cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền theo quy_định ; b ) Không bán hàng , ngừng bán hàng khi chưa được cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền chấp_thuận bằng văn_bản hoặc không thông_báo cho cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền theo quy_định ; c ) Giảm_lượng hàng bán ra so với thời_gian trước đó mà không có_lý_do chính_đáng hoặc không thông_báo cho cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền theo quy_định . 5 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với hành_vi bán xăng dầu qua các trụ bơm xăng dầu tự_động hoặc cột bơm di_động khi chưa được cơ_quan có thẩm_quyền cho phép , trừ trường_hợp quy_định tại khoản 2 Điều này . 6 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tịch_thu tang_vật , phương_tiện được sử_dụng để vi_phạm hành_chính đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 và khoản 5 Điều này . 7 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 và 5 Điều này .
Điều 14 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về điều_kiện cửa_hàng bán_lẻ xăng_dầu 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Cửa_hàng bán_lẻ xăng dầu hoạt_động_kinh_doanh nhưng không bảo_đảm duy_trì điều_kiện phù_hợp quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia về yêu_cầu thiết_kế cửa_hàng bán_lẻ xăng dầu ; b ) Cửa_hàng xăng dầu trên mặt_nước hoạt_động_kinh_doanh nhưng không bảo_đảm duy_trì điều_kiện phù_hợp quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia về yêu_cầu thiết_kế cửa_hàng xăng dầu trên mặt_nước ; c ) Sử_dụng người quản_lý hoặc nhân_viên trực_tiếp kinh_doanh tại cửa_hàng bán_lẻ xăng dầu không được đào_tạo , huấn_luyện nghiệp_vụ về phòng cháy , chữa_cháy và bảo_vệ môi_trường theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với thương_nhân bán_lẻ xăng dầu tại cơ_sở không có Giấy chứng_nhận cửa_hàng đủ điều_kiện bán_lẻ xăng dầu , trừ trường_hợp pháp_luật có quy_định khác . 3 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tước quyền sử_dụng Giấy chứng_nhận cửa_hàng đủ điều_kiện bán_lẻ xăng dầu từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a và điểm b khoản 1 Điều này . 4 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được dọ thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 Điều này .
Mức phạt khi không tự đăng_ký thời_gian bán hàng của cửa_hàng bán_lẻ xăng_dầu
Điều 35 . Hành_vi vi_phạm_quy_định khác về bán_lẻ xăng_dầu 1 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với hành_vi không ghi hoặc không ghi rõ thời_gian bán hàng tại khu_vực bán hàng theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với hành_vi bán xăng dầu qua các cột bơm mini , trụ bơm lắc tay , qua thùng , can chai và các dụng_cụ chứa_đựng khác trừ thương_nhân là hộ kinh_doanh , trạm cấp_phát xăng dầu thuộc lực_lượng vũ_trang ( quốc_phòng , công_an ) thuộc địa_bàn miền núi , vùng_cao theo quy_định của pháp_luật được Ủy_ban nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương cho phép làm đại_lý bán_lẻ xăng dầu với quy_mô , trang thiết_bị phù_hợp với điều_kiện kinh_doanh xăng dầu ở khu_vực đó . 3 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với hành_vi không đăng_ký thời_gian bán hàng của cửa_hàng bán_lẻ xăng dầu với cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền theo quy_định . 4 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Giảm thời_gian bán hàng so với thời_gian niêm_yết hoặc so với thời_gian bán hàng trước đó mà không có_lý_do chính_đáng hoặc không thông_báo cho cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền theo quy_định ; b ) Không bán hàng , ngừng bán hàng khi chưa được cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền chấp_thuận bằng văn_bản hoặc không thông_báo cho cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền theo quy_định ; c ) Giảm_lượng hàng bán ra so với thời_gian trước đó mà không có_lý_do chính_đáng hoặc không thông_báo cho cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền theo quy_định . 5 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với hành_vi bán xăng dầu qua các trụ bơm xăng dầu tự_động hoặc cột bơm di_động khi chưa được cơ_quan có thẩm_quyền cho phép , trừ trường_hợp quy_định tại khoản 2 Điều này . 6 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tịch_thu tang_vật , phương_tiện được sử_dụng để vi_phạm hành_chính đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 và khoản 5 Điều này . 7 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 và 5 Điều này .
Điều 14 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về điều_kiện cửa_hàng bán_lẻ xăng_dầu 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Cửa_hàng bán_lẻ xăng dầu hoạt_động_kinh_doanh nhưng không bảo_đảm duy_trì điều_kiện phù_hợp quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia về yêu_cầu thiết_kế cửa_hàng bán_lẻ xăng dầu ; b ) Cửa_hàng xăng dầu trên mặt_nước hoạt_động_kinh_doanh nhưng không bảo_đảm duy_trì điều_kiện phù_hợp quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia về yêu_cầu thiết_kế cửa_hàng xăng dầu trên mặt_nước ; c ) Sử_dụng người quản_lý hoặc nhân_viên trực_tiếp kinh_doanh tại cửa_hàng bán_lẻ xăng dầu không được đào_tạo , huấn_luyện nghiệp_vụ về phòng cháy , chữa_cháy và bảo_vệ môi_trường theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với thương_nhân bán_lẻ xăng dầu tại cơ_sở không có Giấy chứng_nhận cửa_hàng đủ điều_kiện bán_lẻ xăng dầu , trừ trường_hợp pháp_luật có quy_định khác . 3 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tước quyền sử_dụng Giấy chứng_nhận cửa_hàng đủ điều_kiện bán_lẻ xăng dầu từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a và điểm b khoản 1 Điều này . 4 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được dọ thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 Điều này .
Mức phạt đối_với hành_vi không đăng_ký thời_gian bán hàng tại khu_vực bán_lẻ xăng dầu được quy_định như thế_nào ?
Điều 35 . Hành_vi vi_phạm_quy_định khác về bán_lẻ xăng_dầu 1 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với hành_vi không ghi hoặc không ghi rõ thời_gian bán hàng tại khu_vực bán hàng theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với hành_vi bán xăng dầu qua các cột bơm mini , trụ bơm lắc tay , qua thùng , can chai và các dụng_cụ chứa_đựng khác trừ thương_nhân là hộ kinh_doanh , trạm cấp_phát xăng dầu thuộc lực_lượng vũ_trang ( quốc_phòng , công_an ) thuộc địa_bàn miền núi , vùng_cao theo quy_định của pháp_luật được Ủy_ban nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương cho phép làm đại_lý bán_lẻ xăng dầu với quy_mô , trang thiết_bị phù_hợp với điều_kiện kinh_doanh xăng dầu ở khu_vực đó . 3 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với hành_vi không đăng_ký thời_gian bán hàng của cửa_hàng bán_lẻ xăng dầu với cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền theo quy_định . 4 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Giảm thời_gian bán hàng so với thời_gian niêm_yết hoặc so với thời_gian bán hàng trước đó mà không có_lý_do chính_đáng hoặc không thông_báo cho cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền theo quy_định ; b ) Không bán hàng , ngừng bán hàng khi chưa được cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền chấp_thuận bằng văn_bản hoặc không thông_báo cho cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền theo quy_định ; c ) Giảm_lượng hàng bán ra so với thời_gian trước đó mà không có_lý_do chính_đáng hoặc không thông_báo cho cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền theo quy_định . 5 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với hành_vi bán xăng dầu qua các trụ bơm xăng dầu tự_động hoặc cột bơm di_động khi chưa được cơ_quan có thẩm_quyền cho phép , trừ trường_hợp quy_định tại khoản 2 Điều này . 6 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tịch_thu tang_vật , phương_tiện được sử_dụng để vi_phạm hành_chính đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 và khoản 5 Điều này . 7 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 và 5 Điều này .
Điều 22 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về đăng_ký hệ_thống phân_phối xăng dầu và mua , bán xăng dầu theo hệ_thống phân_phối 1 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không đăng_ký hệ_thống phân_phối với cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền theo quy_định ; b ) Gian_lận trong kê_khai đăng_ký hệ_thống phân_phối ; c ) Không gửi thông_tin hệ_thống phân_phối xăng dầu cho bên giao đại_lý hoặc bên nhượng quyền để đăng_ký hệ_thống phân_phối với cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền theo quy_định . 2 . Phạt tiền gấp hai lần mức phạt tiền đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a và điểm b khoản 1 Điều này trong trường_hợp đối_tượng thực_hiện_hành_vi vi_phạm là thương_nhân đầu_mối . 3 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng đối_với tổng đại_lý kinh_doanh xăng dầu , đại_lý bán_lẻ xăng dầu , thương_nhân nhận quyền bán_lẻ xăng dầu , cửa_hàng bán_lẻ xăng dầu có hành_vi mua hoặc bán xăng dầu với đối_tượng ngoài hệ_thống phân_phối , trừ trường_hợp bán trực_tiếp cho người tiêu_dùng . 4 . Phạt tiền từ 60.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Thương_nhân phân_phối xăng dầu có hành_vi mua hoặc bán xăng dầu với đối_tượng ngoài hệ_thống phân_phối , trừ trường_hợp mua xăng dầu từ thương_nhân đầu_mối , thương_nhân phân_phối xăng dầu khác và bán trực_tiếp cho người tiêu_dùng ; b ) Thương_nhân đầu_mối có hành_vi bán xăng dầu cho đối_tượng ngoài hệ_thống phân_phối của thương_nhân , trừ trường_hợp bán cho thương_nhân đầu_mối khác , thương_nhân phân_phối xăng dầu , đơn_vị trực_tiếp sản_xuất và bán trực_tiếp cho người tiêu_dùng . 5 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định khoản 3 và 4 Điều này .
Mức phạt đối_với hành_vi sản_xuất , chế_biến khí được quy_định ra sao ?
Điều 37 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về điều_kiện đối_với thương_nhân sản_xuất , chế_biến khí 1 . Phạt tiền từ 60.000.000 đồng đến 80.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Sản_xuất , chế_biến khí tại cơ_sở chưa được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt cho phép đầu_tư xây_dựng ; b ) Không có phòng thử_nghiệm chất_lượng khí đủ năng_lực thử_nghiệm các chỉ_tiêu theo quy_định tại quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia thuộc sở_hữu hoặc thuê theo hợp_đồng tối_thiểu 01 năm theo quy_định ; c ) Dây_chuyền , máy , thiết_bị không được kiểm_định theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 80.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Sản_xuất , chế_biến LNG mà không có hệ_thống bơm , nạp LNG để vận_chuyển hoặc không có hệ_thống_thiết_bị phục_vụ hoạt_động_hóa khí cung_cấp cho khách_hàng ; b ) Sản_xuất , chế_biến CNG mà không có trạm nén khí CNG theo quy_định . 3 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Đình_chỉ hoạt_động_sản_xuất , chế_biến khí từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này ; b ) Đình_chỉ hoạt_động_sản_xuất , chế_biến LNG từ 03 tháng đến 06 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 2 Điều này ; c ) Đình_chỉ hoạt_động_sản_xuất , chế_biến CNG từ 03 tháng đến 06 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 2 Điều này .
Điều 31 . Vi_phạm_quy_định về phòng cháy và chữa_cháy trong sản_xuất , kinh_doanh chất , hàng nguy_hiểm về cháy , nổ 1 . Phạt tiền từ 200.000 đồng đến 500.000 đồng đối_với một trong những hành_vi sau đây : a ) Không có biện_pháp , phương_tiện ngăn_ngừa tích_tụ tĩnh_điện theo quy_định ; b ) Không có biện_pháp thông gió tự_nhiên hoặc không có thiết_bị thông gió cưỡng_bức theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 8.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng đối_với một trong những hành_vi sau đây : a ) Không lắp_đặt các thiết_bị phát_hiện và xử_lý rò_rỉ của các chất , hàng nguy_hiểm về cháy , nổ ra môi_trường xung_quanh ; b ) Không có phương_án hoặc thiết_bị xử_lý_sự_cố bục , vỡ bể chứa , thiết_bị , đường_ống chứa , đựng , dẫn dầu_mỏ , sản_phẩm dầu_mỏ và các chất_lỏng dễ cháy khác . 3 . Phạt tiền từ 15.000.000 đồng đến 25.000.000 đồng đối_với một trong những hành_vi sau đây : a ) Sản_xuất , kinh_doanh , san , chiết , nạp chất , hàng nguy_hiểm về cháy , nổ mà không có giấy_phép ; b ) San , chiết , nạp chất , hàng nguy_hiểm về cháy , nổ không đúng nơi quy_định hoặc san , chiết , nạp chất , hàng nguy_hiểm về cháy , nổ sang các thiết_bị chứa không đúng chủng_loại , không phù_hợp với chất , hàng nguy_hiểm cháy nổ . 4 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với hành_vi sản_xuất , kinh_doanh chất , hàng nguy_hiểm về cháy , nổ thuộc danh_mục cấm kinh_doanh . 5 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tịch_thu chất , hàng nguy_hiểm về cháy , nổ đối_với hành_vi quy_định tại Khoản 3 , Khoản 4 Điều này . 6 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc thực_hiện biện_pháp khắc_phục tình_trạng ô_nhiễm môi_trường theo quy_định đối_với hành_vi quy_định tại Điểm a , b Khoản 2 Điều này . 7 . Người nước_ngoài có hành_vi vi_phạm hành_chính quy_định tại Khoản 1 , 2 , 3 và Khoản 4 Điều này , thì tùy theo mức_độ vi_phạm có_thể bị áp_dụng hình_thức xử_phạt trục_xuất khỏi nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam .
Mức phạt đối_với thương_nhân sản_xuất , chế_biến khí được quy_định ra sao ?
Điều 37 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về điều_kiện đối_với thương_nhân sản_xuất , chế_biến khí 1 . Phạt tiền từ 60.000.000 đồng đến 80.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Sản_xuất , chế_biến khí tại cơ_sở chưa được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt cho phép đầu_tư xây_dựng ; b ) Không có phòng thử_nghiệm chất_lượng khí đủ năng_lực thử_nghiệm các chỉ_tiêu theo quy_định tại quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia thuộc sở_hữu hoặc thuê theo hợp_đồng tối_thiểu 01 năm theo quy_định ; c ) Dây_chuyền , máy , thiết_bị không được kiểm_định theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 80.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Sản_xuất , chế_biến LNG mà không có hệ_thống bơm , nạp LNG để vận_chuyển hoặc không có hệ_thống_thiết_bị phục_vụ hoạt_động_hóa khí cung_cấp cho khách_hàng ; b ) Sản_xuất , chế_biến CNG mà không có trạm nén khí CNG theo quy_định . 3 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Đình_chỉ hoạt_động_sản_xuất , chế_biến khí từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này ; b ) Đình_chỉ hoạt_động_sản_xuất , chế_biến LNG từ 03 tháng đến 06 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 2 Điều này ; c ) Đình_chỉ hoạt_động_sản_xuất , chế_biến CNG từ 03 tháng đến 06 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 2 Điều này .
Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng 1 . Thương_nhân theo quy_định của Luật thương_mại . 2 . Tổ_chức , cá_nhân khác có liên_quan đến hoạt_động_kinh_doanh khí .
Thương_nhân sản_xuất , chế_biến khí được phạt bao_nhiêu tiền ?
Điều 37 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về điều_kiện đối_với thương_nhân sản_xuất , chế_biến khí 1 . Phạt tiền từ 60.000.000 đồng đến 80.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Sản_xuất , chế_biến khí tại cơ_sở chưa được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt cho phép đầu_tư xây_dựng ; b ) Không có phòng thử_nghiệm chất_lượng khí đủ năng_lực thử_nghiệm các chỉ_tiêu theo quy_định tại quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia thuộc sở_hữu hoặc thuê theo hợp_đồng tối_thiểu 01 năm theo quy_định ; c ) Dây_chuyền , máy , thiết_bị không được kiểm_định theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 80.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Sản_xuất , chế_biến LNG mà không có hệ_thống bơm , nạp LNG để vận_chuyển hoặc không có hệ_thống_thiết_bị phục_vụ hoạt_động_hóa khí cung_cấp cho khách_hàng ; b ) Sản_xuất , chế_biến CNG mà không có trạm nén khí CNG theo quy_định . 3 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Đình_chỉ hoạt_động_sản_xuất , chế_biến khí từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này ; b ) Đình_chỉ hoạt_động_sản_xuất , chế_biến LNG từ 03 tháng đến 06 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 2 Điều này ; c ) Đình_chỉ hoạt_động_sản_xuất , chế_biến CNG từ 03 tháng đến 06 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 2 Điều này .
Điều 9 . Pha_chế khí 1 . Thương_nhân sản_xuất , chế_biến khí và thương_nhân xuất_khẩu , nhập_khẩu_khí được thực_hiện pha_chế khí tại cơ_sở sản_xuất , chế_biến hoặc kho chứa khí của thương_nhân . 2 . Thương_nhân pha_chế khí phải có phòng thử_nghiệm chất_lượng khí hoặc có hợp_đồng thuê tối_thiểu 01 năm với tổ_chức đủ năng_lực thử_nghiệm các chỉ_tiêu theo quy_định tại quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia . 3 . Thương_nhân thực_hiện pha_chế khí phải đăng_ký cơ_sở pha_chế với Bộ Khoa_học và Công_nghệ theo quy_định của pháp_luật hiện_hành .
Đình_chỉ hoạt_động_sản_xuất , chế_biến khí tại cơ_sở chưa được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt cho phép đầu_tư xây_dựng bị phạ
Điều 37 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về điều_kiện đối_với thương_nhân sản_xuất , chế_biến khí 1 . Phạt tiền từ 60.000.000 đồng đến 80.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Sản_xuất , chế_biến khí tại cơ_sở chưa được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt cho phép đầu_tư xây_dựng ; b ) Không có phòng thử_nghiệm chất_lượng khí đủ năng_lực thử_nghiệm các chỉ_tiêu theo quy_định tại quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia thuộc sở_hữu hoặc thuê theo hợp_đồng tối_thiểu 01 năm theo quy_định ; c ) Dây_chuyền , máy , thiết_bị không được kiểm_định theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 80.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Sản_xuất , chế_biến LNG mà không có hệ_thống bơm , nạp LNG để vận_chuyển hoặc không có hệ_thống_thiết_bị phục_vụ hoạt_động_hóa khí cung_cấp cho khách_hàng ; b ) Sản_xuất , chế_biến CNG mà không có trạm nén khí CNG theo quy_định . 3 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Đình_chỉ hoạt_động_sản_xuất , chế_biến khí từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này ; b ) Đình_chỉ hoạt_động_sản_xuất , chế_biến LNG từ 03 tháng đến 06 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 2 Điều này ; c ) Đình_chỉ hoạt_động_sản_xuất , chế_biến CNG từ 03 tháng đến 06 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 2 Điều này .
Điều 29 . Vi_phạm_quy_định trong sản_xuất , pha_chế khí , pha_chế xăng_dầu 1 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Sản_xuất , pha_chế khí , xăng dầu khi chưa được cơ_quan có thẩm_quyền cấp giấy chứng_nhận ; b ) Sử_dụng giấy chứng_nhận đăng_ký cơ_sở pha_chế khí , xăng dầu đã hết hiệu_lực . 2 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : a ) Buộc thu_hồi giấy chứng_nhận đăng_ký cơ_sở pha_chế khí , xăng dầu đối_với vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 1 Điều này ; b ) Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này .
Mức phạt khi sử_dụng Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện cửa_hàng bán_lẻ LPG chai được quy_định như thế_nào ?
Điều 39 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về điều_kiện đối_với cửa_hàng bán_lẻ LPG chai 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi bán_lẻ LPG chai nhưng không có hợp_đồng bán LPG chai với thương_nhân có Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện còn hiệu_lực theo quy_định , trừ trường_hợp cửa_hàng trực_thuộc của thương_nhân . 2 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Bán_lẻ LPG chai tại cơ_sở không có Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện cửa_hàng bán_lẻ LPG chai hoặc Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện cửa_hàng bán_lẻ LPG chai đã hết thời_hạn hiệu_lực hoặc Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện cửa_hàng bán_lẻ LPG chai đã bị tước quyền sử_dụng hoặc bị thu_hồi ; b ) Sử_dụng Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện cửa_hàng bán_lẻ LPG chai bị tẩy xóa , sửa_chữa làm sai_lệch nội_dung ; c ) Cho thuê , cho mượn hoặc thuê , mượn để sử_dụng Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện cửa_hàng bán_lẻ LPG chai . 3 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Tịch_thu tang_vật vi_phạm đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 2 Điều này ; b ) Tước quyền sử_dụng Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện cửa_hàng bán_lẻ LPG chai từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 và điểm c khoản 2 Điều này . 4 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 Điều này .
Điều 39 . Hồ_sơ đề_nghị cấp Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện cửa_hàng bán_lẻ LPG chai 1 . Giấy đề_nghị cấp Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện cửa_hàng bán_lẻ LPG chai theo Mẫu_số 05 tại Phụ_lục kèm theo Nghị_định này . 2 . Bản_sao hợp_đồng bán LPG chai với thương_nhân có giấy chứng_nhận đủ điều_kiện còn hiệu_lực . 3 . Tài_liệu chứng_minh đáp_ứng các điều_kiện về phòng cháy và chữa_cháy .
Mức phạt đối_với hành_vi bán_lẻ LPG chai nhưng không có Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện được quy_định như thế_nào ?
Điều 39 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về điều_kiện đối_với cửa_hàng bán_lẻ LPG chai 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi bán_lẻ LPG chai nhưng không có hợp_đồng bán LPG chai với thương_nhân có Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện còn hiệu_lực theo quy_định , trừ trường_hợp cửa_hàng trực_thuộc của thương_nhân . 2 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Bán_lẻ LPG chai tại cơ_sở không có Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện cửa_hàng bán_lẻ LPG chai hoặc Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện cửa_hàng bán_lẻ LPG chai đã hết thời_hạn hiệu_lực hoặc Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện cửa_hàng bán_lẻ LPG chai đã bị tước quyền sử_dụng hoặc bị thu_hồi ; b ) Sử_dụng Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện cửa_hàng bán_lẻ LPG chai bị tẩy xóa , sửa_chữa làm sai_lệch nội_dung ; c ) Cho thuê , cho mượn hoặc thuê , mượn để sử_dụng Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện cửa_hàng bán_lẻ LPG chai . 3 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Tịch_thu tang_vật vi_phạm đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 2 Điều này ; b ) Tước quyền sử_dụng Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện cửa_hàng bán_lẻ LPG chai từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 và điểm c khoản 2 Điều này . 4 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 Điều này .
Điều 39 . Hồ_sơ đề_nghị cấp Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện cửa_hàng bán_lẻ LPG chai 1 . Giấy đề_nghị cấp Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện cửa_hàng bán_lẻ LPG chai theo Mẫu_số 05 tại Phụ_lục kèm theo Nghị_định này . 2 . Bản_sao hợp_đồng bán LPG chai với thương_nhân có giấy chứng_nhận đủ điều_kiện còn hiệu_lực . 3 . Tài_liệu chứng_minh đáp_ứng các điều_kiện về phòng cháy và chữa_cháy .
Xử_phạt hành_vi bán_lẻ LPG chai để sử_dụng đủ điều_kiện là bao_nhiêu ?
Điều 39 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về điều_kiện đối_với cửa_hàng bán_lẻ LPG chai 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi bán_lẻ LPG chai nhưng không có hợp_đồng bán LPG chai với thương_nhân có Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện còn hiệu_lực theo quy_định , trừ trường_hợp cửa_hàng trực_thuộc của thương_nhân . 2 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Bán_lẻ LPG chai tại cơ_sở không có Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện cửa_hàng bán_lẻ LPG chai hoặc Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện cửa_hàng bán_lẻ LPG chai đã hết thời_hạn hiệu_lực hoặc Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện cửa_hàng bán_lẻ LPG chai đã bị tước quyền sử_dụng hoặc bị thu_hồi ; b ) Sử_dụng Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện cửa_hàng bán_lẻ LPG chai bị tẩy xóa , sửa_chữa làm sai_lệch nội_dung ; c ) Cho thuê , cho mượn hoặc thuê , mượn để sử_dụng Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện cửa_hàng bán_lẻ LPG chai . 3 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Tịch_thu tang_vật vi_phạm đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 2 Điều này ; b ) Tước quyền sử_dụng Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện cửa_hàng bán_lẻ LPG chai từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 và điểm c khoản 2 Điều này . 4 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 Điều này .
Điều 41 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về điều_kiện chai LPG , LPG chai , LPG chai mini lưu_thông trên thị_trường 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi kinh_doanh LPG chai không được niêm_phong đúng quy_định . 2 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm_quy_định về điều_kiện chai LPG ( bao_gồm cả chai LPG mini ) lưu_thông trên thị_trường sau đây : a ) Lưu_thông chai LPG trên thị_trường không có đầy_đủ hồ_sơ , nguồn_gốc xuất_xứ của nhà sản_xuất theo quy_định ; b ) Lưu_thông trên thị_trường chai LPG không phù_hợp quy_chuẩn kỹ_thuật hoặc chai LPG không được kiểm_định kỹ_thuật an_toàn lao_động theo quy_định . 3 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc thu_hồi LPG chai , LPG chai mini , chai LPG không đủ điều_kiện lưu_thông trên thị_trường đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này .
Giá cổ LPG chai tại cơ_sở không có Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện bị phạt bao_nhiêu ?
Điều 39 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về điều_kiện đối_với cửa_hàng bán_lẻ LPG chai 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi bán_lẻ LPG chai nhưng không có hợp_đồng bán LPG chai với thương_nhân có Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện còn hiệu_lực theo quy_định , trừ trường_hợp cửa_hàng trực_thuộc của thương_nhân . 2 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Bán_lẻ LPG chai tại cơ_sở không có Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện cửa_hàng bán_lẻ LPG chai hoặc Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện cửa_hàng bán_lẻ LPG chai đã hết thời_hạn hiệu_lực hoặc Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện cửa_hàng bán_lẻ LPG chai đã bị tước quyền sử_dụng hoặc bị thu_hồi ; b ) Sử_dụng Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện cửa_hàng bán_lẻ LPG chai bị tẩy xóa , sửa_chữa làm sai_lệch nội_dung ; c ) Cho thuê , cho mượn hoặc thuê , mượn để sử_dụng Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện cửa_hàng bán_lẻ LPG chai . 3 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Tịch_thu tang_vật vi_phạm đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 2 Điều này ; b ) Tước quyền sử_dụng Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện cửa_hàng bán_lẻ LPG chai từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 và điểm c khoản 2 Điều này . 4 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 Điều này .
Điều 46 . Thu_hồi Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện 1 . Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện bị thu_hồi trong các trường_hợp : a ) Giả_mạo hồ_sơ đề_nghị cấp phép ; b ) Không còn đáp_ứng đủ hoặc không thực_hiện đúng các điều_kiện quy_định của Giấy chứng_nhận ; c ) Cho thuê , mượn Giấy chứng_nhận ; tự_ý sửa_đổi nội_dung Giấy chứng_nhận ; d ) Chấm_dứt hoạt_động_kinh_doanh ; đ ) Giấy chứng_nhận được cấp không đúng thẩm_quyền ; e ) Kinh_doanh không đúng địa_điểm kinh_doanh trong Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện đã được cơ_quan có thẩm_quyền cấp ; g ) Chiếm_giữ trái_phép , mua , bán , trao_đổi chai LPG không thuộc sở_hữu ; h ) Thay_đổi hình_dạng , kết_cấu , trọng_lượng ban_đầu của chai LPG trái_phép : Thay chân_đế , cắt quai xách ; mài lô gô , thay_đổi nhãn_hiệu , seri ; hàn_gắn thêm kim_loại ; tráo_đổi van đầu chai . 2 . Cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền cấp Giấy chứng_nhận thực_hiện việc thu_hồi Giấy chứng_nhận đã cấp . 3 . Thương_nhân bị thu_hồi Giấy chứng_nhận có trách_nhiệm gửi Giấy chứng_nhận và toàn_bộ bản_sao Giấy chứng_nhận hiện có đến cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền cấp chứng_nhận trong thời_hạn 07 ngày làm_việc , kể từ ngày có quyết_định thu_hồi .
Mức phạt khi kinh_doanh LPG chai không đủ điều_kiện lưu_thông trên thị_trường
Điều 41 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về điều_kiện chai LPG , LPG chai , LPG chai mini lưu_thông trên thị_trường 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi kinh_doanh LPG chai không được niêm_phong đúng quy_định . 2 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm_quy_định về điều_kiện chai LPG ( bao_gồm cả chai LPG mini ) lưu_thông trên thị_trường sau đây : a ) Lưu_thông chai LPG trên thị_trường không có đầy_đủ hồ_sơ , nguồn_gốc xuất_xứ của nhà sản_xuất theo quy_định ; b ) Lưu_thông trên thị_trường chai LPG không phù_hợp quy_chuẩn kỹ_thuật hoặc chai LPG không được kiểm_định kỹ_thuật an_toàn lao_động theo quy_định . 3 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc thu_hồi LPG chai , LPG chai mini , chai LPG không đủ điều_kiện lưu_thông trên thị_trường đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này .
Điều 16 . Điều_kiện chai LPG , LPG chai , LPG chai mini lưu_thông trên thị_trường 1 . Điều_kiện đối_với chai LPG : a ) Chai LPG trước khi lưu_thông trên thị_trường phải được kiểm_định kỹ_thuật an_toàn lao_động , chứng_nhận hợp quy theo quy_định của pháp_luật ; b ) Phải đáp_ứng đầy_đủ các quy_định về an_toàn tại Quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia và thực_hiện kiểm_định định_kỳ theo quy_định ; c ) Có đầy_đủ hồ_sơ , nguồn_gốc xuất_xứ của nhà sản_xuất theo quy_định . 2 . Điều_kiện đối_với LPG chai , LPG chai mini : a ) Đáp_ứng quy_định tại khoản 1 Điều này ; b ) Khối_lượng , chất_lượng LPG trong chai phù_hợp với nhãn hàng_hóa , tiêu_chuẩn chất_lượng thương_nhân đã công_bố , được niêm_phong đúng quy_cách .
Mức phạt khi kinh_doanh LPG chai không đủ điều_kiện lưu_thông trên thị_trường là bao_nhiêu ?
Điều 41 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về điều_kiện chai LPG , LPG chai , LPG chai mini lưu_thông trên thị_trường 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi kinh_doanh LPG chai không được niêm_phong đúng quy_định . 2 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm_quy_định về điều_kiện chai LPG ( bao_gồm cả chai LPG mini ) lưu_thông trên thị_trường sau đây : a ) Lưu_thông chai LPG trên thị_trường không có đầy_đủ hồ_sơ , nguồn_gốc xuất_xứ của nhà sản_xuất theo quy_định ; b ) Lưu_thông trên thị_trường chai LPG không phù_hợp quy_chuẩn kỹ_thuật hoặc chai LPG không được kiểm_định kỹ_thuật an_toàn lao_động theo quy_định . 3 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc thu_hồi LPG chai , LPG chai mini , chai LPG không đủ điều_kiện lưu_thông trên thị_trường đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này .
Điều 39 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về điều_kiện đối_với cửa_hàng bán_lẻ LPG chai 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi bán_lẻ LPG chai nhưng không có hợp_đồng bán LPG chai với thương_nhân có Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện còn hiệu_lực theo quy_định , trừ trường_hợp cửa_hàng trực_thuộc của thương_nhân . 2 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Bán_lẻ LPG chai tại cơ_sở không có Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện cửa_hàng bán_lẻ LPG chai hoặc Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện cửa_hàng bán_lẻ LPG chai đã hết thời_hạn hiệu_lực hoặc Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện cửa_hàng bán_lẻ LPG chai đã bị tước quyền sử_dụng hoặc bị thu_hồi ; b ) Sử_dụng Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện cửa_hàng bán_lẻ LPG chai bị tẩy xóa , sửa_chữa làm sai_lệch nội_dung ; c ) Cho thuê , cho mượn hoặc thuê , mượn để sử_dụng Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện cửa_hàng bán_lẻ LPG chai . 3 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Tịch_thu tang_vật vi_phạm đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 2 Điều này ; b ) Tước quyền sử_dụng Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện cửa_hàng bán_lẻ LPG chai từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 và điểm c khoản 2 Điều này . 4 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 Điều này .
Lưu_thông chai LPG trên thị_trường không đầy_đủ hồ_sơ , nguồn_gốc xuất_xứ của nhà sản_xuất được quy_định như thế_nào ?
Điều 41 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về điều_kiện chai LPG , LPG chai , LPG chai mini lưu_thông trên thị_trường 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi kinh_doanh LPG chai không được niêm_phong đúng quy_định . 2 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm_quy_định về điều_kiện chai LPG ( bao_gồm cả chai LPG mini ) lưu_thông trên thị_trường sau đây : a ) Lưu_thông chai LPG trên thị_trường không có đầy_đủ hồ_sơ , nguồn_gốc xuất_xứ của nhà sản_xuất theo quy_định ; b ) Lưu_thông trên thị_trường chai LPG không phù_hợp quy_chuẩn kỹ_thuật hoặc chai LPG không được kiểm_định kỹ_thuật an_toàn lao_động theo quy_định . 3 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc thu_hồi LPG chai , LPG chai mini , chai LPG không đủ điều_kiện lưu_thông trên thị_trường đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này .
Điều 16 . Điều_kiện chai LPG , LPG chai , LPG chai mini lưu_thông trên thị_trường 1 . Điều_kiện đối_với chai LPG : a ) Chai LPG trước khi lưu_thông trên thị_trường phải được kiểm_định kỹ_thuật an_toàn lao_động , chứng_nhận hợp quy theo quy_định của pháp_luật ; b ) Phải đáp_ứng đầy_đủ các quy_định về an_toàn tại Quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia và thực_hiện kiểm_định định_kỳ theo quy_định ; c ) Có đầy_đủ hồ_sơ , nguồn_gốc xuất_xứ của nhà sản_xuất theo quy_định . 2 . Điều_kiện đối_với LPG chai , LPG chai mini : a ) Đáp_ứng quy_định tại khoản 1 Điều này ; b ) Khối_lượng , chất_lượng LPG trong chai phù_hợp với nhãn hàng_hóa , tiêu_chuẩn chất_lượng thương_nhân đã công_bố , được niêm_phong đúng quy_cách .
Mức phạt hành_vi vi_phạm điều_kiện chai LPG , LPG chai , LPG mini được quy_định như thế_nào ?
Điều 41 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về điều_kiện chai LPG , LPG chai , LPG chai mini lưu_thông trên thị_trường 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi kinh_doanh LPG chai không được niêm_phong đúng quy_định . 2 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm_quy_định về điều_kiện chai LPG ( bao_gồm cả chai LPG mini ) lưu_thông trên thị_trường sau đây : a ) Lưu_thông chai LPG trên thị_trường không có đầy_đủ hồ_sơ , nguồn_gốc xuất_xứ của nhà sản_xuất theo quy_định ; b ) Lưu_thông trên thị_trường chai LPG không phù_hợp quy_chuẩn kỹ_thuật hoặc chai LPG không được kiểm_định kỹ_thuật an_toàn lao_động theo quy_định . 3 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc thu_hồi LPG chai , LPG chai mini , chai LPG không đủ điều_kiện lưu_thông trên thị_trường đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này .
Điều 43 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về điều_kiện sản_xuất chai LPG mini 1 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Sản_xuất chai LPG mini nhưng không đáp_ứng đầy_đủ các quy_định về an_toàn , quy_trình sản_xuất , quy_trình kiểm_tra chất_lượng sản_phẩm theo quy_định ; b ) Không có đầy_đủ dây_chuyền , máy_móc thiết_bị phục_vụ cho quá_trình sản_xuất chai LPG mini theo quy_định tại Quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia ; c ) Không có đầy_đủ thiết_bị kiểm_tra đáp_ứng yêu_cầu kiểm_tra an_toàn chai LPG mini theo quy_định ; d ) Sử_dụng Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất chai LPG mini bị tẩy xóa , sửa_chữa làm sai_lệch nội_dung ; đ ) Cho thuê , cho mượn hoặc thuê , mượn để sử_dụng Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất chai LPG mini . 2 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Sản_xuất chai LPG mini mà không có Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất chai LPG mini theo quy_định ; b ) Tiếp_tục sản_xuất chai LPG mini khi Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất chai LPG mini đã hết hiệu_lực hoặc Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất chai LPG mini đã bị tước quyền sử_dụng hoặc bị thu_hồi . 3 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Tịch_thu tang_vật vi_phạm đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a , d khoản 1 và khoản 2 Điều này ; b ) Tước quyền sử_dụng Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất chai LPG mini từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b , c và đ khoản 1 Điều này . 4 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm đ khoản 1 và khoản 2 Điều này .
Mức phạt đối_với hành_vi sửa_chữa chai LPG được quy_định như thế_nào ?
Điều 42 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về điều_kiện sản_xuất , sửa_chữa chai LPG 1 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với hành_vi sản_xuất , sửa_chữa chai LPG nhưng không đáp_ứng đầy_đủ các quy_định về an_toàn , quy_trình chế_tạo , quy_trình sửa_chữa , quy_trình kiểm_tra chất_lượng sản_phẩm theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Sản_xuất , sửa_chữa chai LPG nhưng không có trang thiết_bị kiểm_tra đáp_ứng yêu_cầu kiểm_tra an_toàn theo quy_định ; b ) Sử_dụng Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất , sửa_chữa chai LPG bị tẩy xóa , sửa_chữa làm sai_lệch nội_dung ; c ) Cho thuê , cho mượn hoặc thuê , mượn để sử_dụng Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất , sửa_chữa chai LPG. 3 . Phạt tiền từ 80.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Sản_xuất , sửa_chữa chai LPG mà không có Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất , sửa_chữa chai LPG theo quy_định ; b ) Tiếp_tục sản_xuất , sửa_chữa chai LPG khi Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất , sửa_chữa chai LPG đã hết hiệu_lực hoặc Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất , sửa_chữa chai LPG đã bị tước quyền sử_dụng hoặc bị thu_hồi . 4 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Tịch_thu tang_vật vi_phạm đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 2 Điều này ; b ) Tước quyền sử_dụng Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất , sửa_chữa chai LPG từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a , và c khoản 2 Điều này . 5 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b , c khoản 2 và khoản 3 Điều này .
Điều 53 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về sản_xuất , sửa_chữa chai LPG và sản_xuất chai LPG mini 1 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với hành_vi không thực_hiện công_bố hợp quy đối_với chai LPG , chai LPG mini theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau : a ) Không lập hồ_sơ chai LPG , chai LPG mini theo quy_định ; b ) Đưa các chai LPG có số sêri trùng nhau ra thị_trường ; c ) Sửa_chữa chai LPG không có nguồn_gốc xuất_xứ . 3 . Phạt tiền từ 60.000.000 đồng đến 80.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi làm thay_đổi hình_dạng , kết_cấu , trọng_lượng ban_đầu của chai LPG mà không có thỏa_thuận hợp_pháp của chủ sở_hữu chai LPG sau đây : a ) Thay tay xách chai LPG ; b ) Xóa_bỏ hoặc thay_đổi logo của chai LPG ; c ) Hàn_gắn thêm kim_loại vào chai LPG ; d ) Trao_đổi van đầu chai LPG ; đ ) Sửa_đổi các thông_số kỹ_thuật ban_đầu của chai LPG hoặc hành_vi khác làm thay_đổi hình_dạng , kết_cấu , trọng_lượng ban_đầu của chai LPG. 4 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Tịch_thu tang_vật vi_phạm đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 2 và khoản 3 Điều này ; b ) Tước quyền sử_dụng Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất , sửa_chữa chai LPG hoặc Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất chai LPG mini từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm tại khoản 2 Điều này trong trường_hợp vi_phạm nhiều lần hoặc tái_phạm ; c ) Tước quyền sử_dụng Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất , sửa_chữa chai LPG từ 03 tháng đến 06 tháng hoặc đình_chỉ hoạt_động từ 03 tháng đến 06 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 3 Điều này . 5 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc thu_hồi chai LPG , chai LPG mini không đủ điều_kiện lưu_thông trên thị_trường đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a và b khoản 2 Điều này .
Mức phạt đối_với hành_vi sửa_chữa chai LPG không đáp_ứng đầy_đủ được quy_định như thế_nào ?
Điều 42 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về điều_kiện sản_xuất , sửa_chữa chai LPG 1 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với hành_vi sản_xuất , sửa_chữa chai LPG nhưng không đáp_ứng đầy_đủ các quy_định về an_toàn , quy_trình chế_tạo , quy_trình sửa_chữa , quy_trình kiểm_tra chất_lượng sản_phẩm theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Sản_xuất , sửa_chữa chai LPG nhưng không có trang thiết_bị kiểm_tra đáp_ứng yêu_cầu kiểm_tra an_toàn theo quy_định ; b ) Sử_dụng Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất , sửa_chữa chai LPG bị tẩy xóa , sửa_chữa làm sai_lệch nội_dung ; c ) Cho thuê , cho mượn hoặc thuê , mượn để sử_dụng Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất , sửa_chữa chai LPG. 3 . Phạt tiền từ 80.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Sản_xuất , sửa_chữa chai LPG mà không có Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất , sửa_chữa chai LPG theo quy_định ; b ) Tiếp_tục sản_xuất , sửa_chữa chai LPG khi Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất , sửa_chữa chai LPG đã hết hiệu_lực hoặc Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất , sửa_chữa chai LPG đã bị tước quyền sử_dụng hoặc bị thu_hồi . 4 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Tịch_thu tang_vật vi_phạm đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 2 Điều này ; b ) Tước quyền sử_dụng Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất , sửa_chữa chai LPG từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a , và c khoản 2 Điều này . 5 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b , c khoản 2 và khoản 3 Điều này .
Điều 53 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về sản_xuất , sửa_chữa chai LPG và sản_xuất chai LPG mini 1 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với hành_vi không thực_hiện công_bố hợp quy đối_với chai LPG , chai LPG mini theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau : a ) Không lập hồ_sơ chai LPG , chai LPG mini theo quy_định ; b ) Đưa các chai LPG có số sêri trùng nhau ra thị_trường ; c ) Sửa_chữa chai LPG không có nguồn_gốc xuất_xứ . 3 . Phạt tiền từ 60.000.000 đồng đến 80.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi làm thay_đổi hình_dạng , kết_cấu , trọng_lượng ban_đầu của chai LPG mà không có thỏa_thuận hợp_pháp của chủ sở_hữu chai LPG sau đây : a ) Thay tay xách chai LPG ; b ) Xóa_bỏ hoặc thay_đổi logo của chai LPG ; c ) Hàn_gắn thêm kim_loại vào chai LPG ; d ) Trao_đổi van đầu chai LPG ; đ ) Sửa_đổi các thông_số kỹ_thuật ban_đầu của chai LPG hoặc hành_vi khác làm thay_đổi hình_dạng , kết_cấu , trọng_lượng ban_đầu của chai LPG. 4 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Tịch_thu tang_vật vi_phạm đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 2 và khoản 3 Điều này ; b ) Tước quyền sử_dụng Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất , sửa_chữa chai LPG hoặc Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất chai LPG mini từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm tại khoản 2 Điều này trong trường_hợp vi_phạm nhiều lần hoặc tái_phạm ; c ) Tước quyền sử_dụng Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất , sửa_chữa chai LPG từ 03 tháng đến 06 tháng hoặc đình_chỉ hoạt_động từ 03 tháng đến 06 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 3 Điều này . 5 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc thu_hồi chai LPG , chai LPG mini không đủ điều_kiện lưu_thông trên thị_trường đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a và b khoản 2 Điều này .
Tước chữa chai LPG sẽ bị thu_hồi sẽ bị phạt bao_nhiêu ?
Điều 42 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về điều_kiện sản_xuất , sửa_chữa chai LPG 1 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với hành_vi sản_xuất , sửa_chữa chai LPG nhưng không đáp_ứng đầy_đủ các quy_định về an_toàn , quy_trình chế_tạo , quy_trình sửa_chữa , quy_trình kiểm_tra chất_lượng sản_phẩm theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Sản_xuất , sửa_chữa chai LPG nhưng không có trang thiết_bị kiểm_tra đáp_ứng yêu_cầu kiểm_tra an_toàn theo quy_định ; b ) Sử_dụng Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất , sửa_chữa chai LPG bị tẩy xóa , sửa_chữa làm sai_lệch nội_dung ; c ) Cho thuê , cho mượn hoặc thuê , mượn để sử_dụng Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất , sửa_chữa chai LPG. 3 . Phạt tiền từ 80.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Sản_xuất , sửa_chữa chai LPG mà không có Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất , sửa_chữa chai LPG theo quy_định ; b ) Tiếp_tục sản_xuất , sửa_chữa chai LPG khi Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất , sửa_chữa chai LPG đã hết hiệu_lực hoặc Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất , sửa_chữa chai LPG đã bị tước quyền sử_dụng hoặc bị thu_hồi . 4 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Tịch_thu tang_vật vi_phạm đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 2 Điều này ; b ) Tước quyền sử_dụng Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất , sửa_chữa chai LPG từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a , và c khoản 2 Điều này . 5 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b , c khoản 2 và khoản 3 Điều này .
Điều 53 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về sản_xuất , sửa_chữa chai LPG và sản_xuất chai LPG mini 1 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với hành_vi không thực_hiện công_bố hợp quy đối_với chai LPG , chai LPG mini theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau : a ) Không lập hồ_sơ chai LPG , chai LPG mini theo quy_định ; b ) Đưa các chai LPG có số sêri trùng nhau ra thị_trường ; c ) Sửa_chữa chai LPG không có nguồn_gốc xuất_xứ . 3 . Phạt tiền từ 60.000.000 đồng đến 80.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi làm thay_đổi hình_dạng , kết_cấu , trọng_lượng ban_đầu của chai LPG mà không có thỏa_thuận hợp_pháp của chủ sở_hữu chai LPG sau đây : a ) Thay tay xách chai LPG ; b ) Xóa_bỏ hoặc thay_đổi logo của chai LPG ; c ) Hàn_gắn thêm kim_loại vào chai LPG ; d ) Trao_đổi van đầu chai LPG ; đ ) Sửa_đổi các thông_số kỹ_thuật ban_đầu của chai LPG hoặc hành_vi khác làm thay_đổi hình_dạng , kết_cấu , trọng_lượng ban_đầu của chai LPG. 4 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Tịch_thu tang_vật vi_phạm đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 2 và khoản 3 Điều này ; b ) Tước quyền sử_dụng Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất , sửa_chữa chai LPG hoặc Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất chai LPG mini từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm tại khoản 2 Điều này trong trường_hợp vi_phạm nhiều lần hoặc tái_phạm ; c ) Tước quyền sử_dụng Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất , sửa_chữa chai LPG từ 03 tháng đến 06 tháng hoặc đình_chỉ hoạt_động từ 03 tháng đến 06 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 3 Điều này . 5 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc thu_hồi chai LPG , chai LPG mini không đủ điều_kiện lưu_thông trên thị_trường đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a và b khoản 2 Điều này .
Mức phạt khi không có Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất , sửa_chữa chai LPG ?
Điều 42 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về điều_kiện sản_xuất , sửa_chữa chai LPG 1 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với hành_vi sản_xuất , sửa_chữa chai LPG nhưng không đáp_ứng đầy_đủ các quy_định về an_toàn , quy_trình chế_tạo , quy_trình sửa_chữa , quy_trình kiểm_tra chất_lượng sản_phẩm theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Sản_xuất , sửa_chữa chai LPG nhưng không có trang thiết_bị kiểm_tra đáp_ứng yêu_cầu kiểm_tra an_toàn theo quy_định ; b ) Sử_dụng Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất , sửa_chữa chai LPG bị tẩy xóa , sửa_chữa làm sai_lệch nội_dung ; c ) Cho thuê , cho mượn hoặc thuê , mượn để sử_dụng Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất , sửa_chữa chai LPG. 3 . Phạt tiền từ 80.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Sản_xuất , sửa_chữa chai LPG mà không có Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất , sửa_chữa chai LPG theo quy_định ; b ) Tiếp_tục sản_xuất , sửa_chữa chai LPG khi Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất , sửa_chữa chai LPG đã hết hiệu_lực hoặc Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất , sửa_chữa chai LPG đã bị tước quyền sử_dụng hoặc bị thu_hồi . 4 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Tịch_thu tang_vật vi_phạm đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 2 Điều này ; b ) Tước quyền sử_dụng Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất , sửa_chữa chai LPG từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a , và c khoản 2 Điều này . 5 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b , c khoản 2 và khoản 3 Điều này .
Điều 23 . Bổ_sung Điều 18b Nghị_định số 19 / 2016 / NĐ - CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính_phủ về kinh_doanh khí “ Điều 18b . Cấp Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất , sửa_chữa chai chứa LPG 1 . Cơ_sở sản_xuất , sửa_chữa chai chứa LPG được cấp Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất , sửa_chữa chai chứa LPG khi đảm_bảo các yêu_cầu sau đây : a ) Có tư_cách pháp_nhân ; b ) Có đầy_đủ các quy_định về an_toàn , quy_trình chế_tạo chai chứa LPG và các quy_trình kiểm_tra chất_lượng sản_phẩm sau chế_tạo đã được lãnh_đạo cơ_sở phê_duyệt ; c ) Có các trang thiết_bị kiểm_tra đáp_ứng yêu_cầu kiểm_tra an_toàn và chất_lượng chai chứa LPG sau chế_tạo , cụ_thể : - Hệ_thống thử áp : Tạo được áp_suất không nhỏ hơn 3 MPa ; - Hệ_thống kiểm_tra độ kín khí ; - Thiết_bị kiểm_tra không phá_hủy : Thiết_bị kiểm_tra chất_lượng mối hàn , thiết_bị đo chiều dày bằng siêu_âm ; - Thiết_bị kiểm_tra thành_phần , cơ tính của vật_liệu chế_tạo chai ; - Thiết_bị đo khối_lượng ; - Thiết_bị đo mô men xiết . d ) Có đầy_đủ nhân_lực vận_hành các trang thiết_bị kiểm_tra và thợ hàn đáp_ứng các yêu_cầu : - Nhân_viên kỹ_thuật vận_hành các thiết_bị kiểm_tra phải được đào_tạo chuyên_môn nghiệp_vụ , huấn_luyện kỹ_thuật an_toàn theo quy_định ; - Thợ hàn chai chứa LPG phải có chứng_chỉ hàn_thiết_bị áp_lực theo quy_định . đ ) Phải có đầy_đủ phương_án phòng cháy chữa_cháy được phê_duyệt , các trang thiết_bị phòng cháy chữa_cháy theo quy_định . 2 . Bộ Công_Thương là cơ_quan cấp Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện_đủ điều_kiện sản_xuất , sửa_chữa chai chứa LPG. ”
Mức phạt đối_với hành_vi sản_xuất chai LPG mini được quy_định như thế_nào ?
Điều 43 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về điều_kiện sản_xuất chai LPG mini 1 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Sản_xuất chai LPG mini nhưng không đáp_ứng đầy_đủ các quy_định về an_toàn , quy_trình sản_xuất , quy_trình kiểm_tra chất_lượng sản_phẩm theo quy_định ; b ) Không có đầy_đủ dây_chuyền , máy_móc thiết_bị phục_vụ cho quá_trình sản_xuất chai LPG mini theo quy_định tại Quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia ; c ) Không có đầy_đủ thiết_bị kiểm_tra đáp_ứng yêu_cầu kiểm_tra an_toàn chai LPG mini theo quy_định ; d ) Sử_dụng Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất chai LPG mini bị tẩy xóa , sửa_chữa làm sai_lệch nội_dung ; đ ) Cho thuê , cho mượn hoặc thuê , mượn để sử_dụng Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất chai LPG mini . 2 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Sản_xuất chai LPG mini mà không có Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất chai LPG mini theo quy_định ; b ) Tiếp_tục sản_xuất chai LPG mini khi Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất chai LPG mini đã hết hiệu_lực hoặc Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất chai LPG mini đã bị tước quyền sử_dụng hoặc bị thu_hồi . 3 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Tịch_thu tang_vật vi_phạm đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a , d khoản 1 và khoản 2 Điều này ; b ) Tước quyền sử_dụng Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất chai LPG mini từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b , c và đ khoản 1 Điều này . 4 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm đ khoản 1 và khoản 2 Điều này .
Điều 53 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về sản_xuất , sửa_chữa chai LPG và sản_xuất chai LPG mini 1 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với hành_vi không thực_hiện công_bố hợp quy đối_với chai LPG , chai LPG mini theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau : a ) Không lập hồ_sơ chai LPG , chai LPG mini theo quy_định ; b ) Đưa các chai LPG có số sêri trùng nhau ra thị_trường ; c ) Sửa_chữa chai LPG không có nguồn_gốc xuất_xứ . 3 . Phạt tiền từ 60.000.000 đồng đến 80.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi làm thay_đổi hình_dạng , kết_cấu , trọng_lượng ban_đầu của chai LPG mà không có thỏa_thuận hợp_pháp của chủ sở_hữu chai LPG sau đây : a ) Thay tay xách chai LPG ; b ) Xóa_bỏ hoặc thay_đổi logo của chai LPG ; c ) Hàn_gắn thêm kim_loại vào chai LPG ; d ) Trao_đổi van đầu chai LPG ; đ ) Sửa_đổi các thông_số kỹ_thuật ban_đầu của chai LPG hoặc hành_vi khác làm thay_đổi hình_dạng , kết_cấu , trọng_lượng ban_đầu của chai LPG. 4 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Tịch_thu tang_vật vi_phạm đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 2 và khoản 3 Điều này ; b ) Tước quyền sử_dụng Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất , sửa_chữa chai LPG hoặc Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất chai LPG mini từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm tại khoản 2 Điều này trong trường_hợp vi_phạm nhiều lần hoặc tái_phạm ; c ) Tước quyền sử_dụng Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất , sửa_chữa chai LPG từ 03 tháng đến 06 tháng hoặc đình_chỉ hoạt_động từ 03 tháng đến 06 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 3 Điều này . 5 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc thu_hồi chai LPG , chai LPG mini không đủ điều_kiện lưu_thông trên thị_trường đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a và b khoản 2 Điều này .
Mức phạt khi sản_xuất chai LPG mini không đáp_ứng đầy_đủ các quy_định về an_toàn
Điều 43 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về điều_kiện sản_xuất chai LPG mini 1 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Sản_xuất chai LPG mini nhưng không đáp_ứng đầy_đủ các quy_định về an_toàn , quy_trình sản_xuất , quy_trình kiểm_tra chất_lượng sản_phẩm theo quy_định ; b ) Không có đầy_đủ dây_chuyền , máy_móc thiết_bị phục_vụ cho quá_trình sản_xuất chai LPG mini theo quy_định tại Quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia ; c ) Không có đầy_đủ thiết_bị kiểm_tra đáp_ứng yêu_cầu kiểm_tra an_toàn chai LPG mini theo quy_định ; d ) Sử_dụng Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất chai LPG mini bị tẩy xóa , sửa_chữa làm sai_lệch nội_dung ; đ ) Cho thuê , cho mượn hoặc thuê , mượn để sử_dụng Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất chai LPG mini . 2 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Sản_xuất chai LPG mini mà không có Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất chai LPG mini theo quy_định ; b ) Tiếp_tục sản_xuất chai LPG mini khi Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất chai LPG mini đã hết hiệu_lực hoặc Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất chai LPG mini đã bị tước quyền sử_dụng hoặc bị thu_hồi . 3 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Tịch_thu tang_vật vi_phạm đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a , d khoản 1 và khoản 2 Điều này ; b ) Tước quyền sử_dụng Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất chai LPG mini từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b , c và đ khoản 1 Điều này . 4 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm đ khoản 1 và khoản 2 Điều này .
Điều 41 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về điều_kiện chai LPG , LPG chai , LPG chai mini lưu_thông trên thị_trường 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi kinh_doanh LPG chai không được niêm_phong đúng quy_định . 2 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm_quy_định về điều_kiện chai LPG ( bao_gồm cả chai LPG mini ) lưu_thông trên thị_trường sau đây : a ) Lưu_thông chai LPG trên thị_trường không có đầy_đủ hồ_sơ , nguồn_gốc xuất_xứ của nhà sản_xuất theo quy_định ; b ) Lưu_thông trên thị_trường chai LPG không phù_hợp quy_chuẩn kỹ_thuật hoặc chai LPG không được kiểm_định kỹ_thuật an_toàn lao_động theo quy_định . 3 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc thu_hồi LPG chai , LPG chai mini , chai LPG không đủ điều_kiện lưu_thông trên thị_trường đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này .
Mức phạt khi sử_dụng chai LPG mini bị tẩy xóa , sửa_chữa làm sai_lệch nội_dung là bao_nhiêu ?
Điều 43 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về điều_kiện sản_xuất chai LPG mini 1 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Sản_xuất chai LPG mini nhưng không đáp_ứng đầy_đủ các quy_định về an_toàn , quy_trình sản_xuất , quy_trình kiểm_tra chất_lượng sản_phẩm theo quy_định ; b ) Không có đầy_đủ dây_chuyền , máy_móc thiết_bị phục_vụ cho quá_trình sản_xuất chai LPG mini theo quy_định tại Quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia ; c ) Không có đầy_đủ thiết_bị kiểm_tra đáp_ứng yêu_cầu kiểm_tra an_toàn chai LPG mini theo quy_định ; d ) Sử_dụng Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất chai LPG mini bị tẩy xóa , sửa_chữa làm sai_lệch nội_dung ; đ ) Cho thuê , cho mượn hoặc thuê , mượn để sử_dụng Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất chai LPG mini . 2 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Sản_xuất chai LPG mini mà không có Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất chai LPG mini theo quy_định ; b ) Tiếp_tục sản_xuất chai LPG mini khi Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất chai LPG mini đã hết hiệu_lực hoặc Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất chai LPG mini đã bị tước quyền sử_dụng hoặc bị thu_hồi . 3 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Tịch_thu tang_vật vi_phạm đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a , d khoản 1 và khoản 2 Điều này ; b ) Tước quyền sử_dụng Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất chai LPG mini từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b , c và đ khoản 1 Điều này . 4 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm đ khoản 1 và khoản 2 Điều này .
Điều 53 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về sản_xuất , sửa_chữa chai LPG và sản_xuất chai LPG mini 1 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với hành_vi không thực_hiện công_bố hợp quy đối_với chai LPG , chai LPG mini theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau : a ) Không lập hồ_sơ chai LPG , chai LPG mini theo quy_định ; b ) Đưa các chai LPG có số sêri trùng nhau ra thị_trường ; c ) Sửa_chữa chai LPG không có nguồn_gốc xuất_xứ . 3 . Phạt tiền từ 60.000.000 đồng đến 80.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi làm thay_đổi hình_dạng , kết_cấu , trọng_lượng ban_đầu của chai LPG mà không có thỏa_thuận hợp_pháp của chủ sở_hữu chai LPG sau đây : a ) Thay tay xách chai LPG ; b ) Xóa_bỏ hoặc thay_đổi logo của chai LPG ; c ) Hàn_gắn thêm kim_loại vào chai LPG ; d ) Trao_đổi van đầu chai LPG ; đ ) Sửa_đổi các thông_số kỹ_thuật ban_đầu của chai LPG hoặc hành_vi khác làm thay_đổi hình_dạng , kết_cấu , trọng_lượng ban_đầu của chai LPG. 4 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Tịch_thu tang_vật vi_phạm đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 2 và khoản 3 Điều này ; b ) Tước quyền sử_dụng Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất , sửa_chữa chai LPG hoặc Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất chai LPG mini từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm tại khoản 2 Điều này trong trường_hợp vi_phạm nhiều lần hoặc tái_phạm ; c ) Tước quyền sử_dụng Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất , sửa_chữa chai LPG từ 03 tháng đến 06 tháng hoặc đình_chỉ hoạt_động từ 03 tháng đến 06 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 3 Điều này . 5 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc thu_hồi chai LPG , chai LPG mini không đủ điều_kiện lưu_thông trên thị_trường đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a và b khoản 2 Điều này .
Mức phạt khi sản_xuất chai LPG mini bị tẩy xóa , sửa_chữa làm sai_lệch nội_dung
Điều 43 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về điều_kiện sản_xuất chai LPG mini 1 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Sản_xuất chai LPG mini nhưng không đáp_ứng đầy_đủ các quy_định về an_toàn , quy_trình sản_xuất , quy_trình kiểm_tra chất_lượng sản_phẩm theo quy_định ; b ) Không có đầy_đủ dây_chuyền , máy_móc thiết_bị phục_vụ cho quá_trình sản_xuất chai LPG mini theo quy_định tại Quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia ; c ) Không có đầy_đủ thiết_bị kiểm_tra đáp_ứng yêu_cầu kiểm_tra an_toàn chai LPG mini theo quy_định ; d ) Sử_dụng Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất chai LPG mini bị tẩy xóa , sửa_chữa làm sai_lệch nội_dung ; đ ) Cho thuê , cho mượn hoặc thuê , mượn để sử_dụng Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất chai LPG mini . 2 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Sản_xuất chai LPG mini mà không có Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất chai LPG mini theo quy_định ; b ) Tiếp_tục sản_xuất chai LPG mini khi Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất chai LPG mini đã hết hiệu_lực hoặc Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất chai LPG mini đã bị tước quyền sử_dụng hoặc bị thu_hồi . 3 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Tịch_thu tang_vật vi_phạm đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a , d khoản 1 và khoản 2 Điều này ; b ) Tước quyền sử_dụng Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất chai LPG mini từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b , c và đ khoản 1 Điều này . 4 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm đ khoản 1 và khoản 2 Điều này .
Điều 53 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về sản_xuất , sửa_chữa chai LPG và sản_xuất chai LPG mini 1 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với hành_vi không thực_hiện công_bố hợp quy đối_với chai LPG , chai LPG mini theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau : a ) Không lập hồ_sơ chai LPG , chai LPG mini theo quy_định ; b ) Đưa các chai LPG có số sêri trùng nhau ra thị_trường ; c ) Sửa_chữa chai LPG không có nguồn_gốc xuất_xứ . 3 . Phạt tiền từ 60.000.000 đồng đến 80.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi làm thay_đổi hình_dạng , kết_cấu , trọng_lượng ban_đầu của chai LPG mà không có thỏa_thuận hợp_pháp của chủ sở_hữu chai LPG sau đây : a ) Thay tay xách chai LPG ; b ) Xóa_bỏ hoặc thay_đổi logo của chai LPG ; c ) Hàn_gắn thêm kim_loại vào chai LPG ; d ) Trao_đổi van đầu chai LPG ; đ ) Sửa_đổi các thông_số kỹ_thuật ban_đầu của chai LPG hoặc hành_vi khác làm thay_đổi hình_dạng , kết_cấu , trọng_lượng ban_đầu của chai LPG. 4 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Tịch_thu tang_vật vi_phạm đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 2 và khoản 3 Điều này ; b ) Tước quyền sử_dụng Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất , sửa_chữa chai LPG hoặc Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất chai LPG mini từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm tại khoản 2 Điều này trong trường_hợp vi_phạm nhiều lần hoặc tái_phạm ; c ) Tước quyền sử_dụng Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất , sửa_chữa chai LPG từ 03 tháng đến 06 tháng hoặc đình_chỉ hoạt_động từ 03 tháng đến 06 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 3 Điều này . 5 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc thu_hồi chai LPG , chai LPG mini không đủ điều_kiện lưu_thông trên thị_trường đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a và b khoản 2 Điều này .
Mức phạt đối_với hành_vi không ghi đầy_đủ , rõ_ràng biển_hiệu , biểu_tượng của trạm nạp khí được quy_định như thế_nào ?
Điều 48 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về nạp khí vào phương_tiện vận_tải 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi không ghi đầy_đủ , rõ_ràng biển_hiệu , biểu_tượng của trạm nạp khí vào phương_tiện vận_tải theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với mệt trong các hành_vi vi_phạm sau : a ) Không tổ_chức huấn_luyện hoặc thuê tổ_chức huấn_luyện kỹ_thuật an_toàn cho người lao_động làm_việc tại trạm nạp khí vào phương_tiện vận_tải theo quy_định ; b ) Sử_dụng người quản_lý , người lao_động làm_việc tại trạm nạp khí vào phương_tiện vận_tải không được huấn_luyện về kỹ_thuật an_toàn theo quy_định ; c ) Không xây_dựng chương_trình quản_lý an_toàn , báo_cáo đánh_giá rủi_ro và kế_hoạch ứng_cứu khẩn_cấp theo quy_định . 3 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng đối_với hành_vi không tuân_thủ quy_định về quản_lý an_toàn trạm nạp khí vào phương_tiện vận_tải theo quy_định . 4 . Phạt tiền từ 60.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Nạp LPG vào phương_tiện vận_tải không sử_dụng nhiên_liệu LPG ; b ) Nạp LNG vào phương_tiện vận_tải không sử_dụng nhiên_liệu LNG ; c ) Nạp CNG vào phương_tiện vận_tải không sử_dụng nhiên_liệu CNG. 5 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tước quyền sử_dụng Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện trạm nạp khí vào phương_tiện vận_tải 03 tháng đến 06 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 4 Điều này . 6 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 4 Điều này .
Điều 34 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về biển_hiệu 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi không ghi tên hoặc ghi không đúng tên thương_nhân đầu_mối , thương_nhân phân_phối xăng dầu cung_cấp xăng dầu trên biển_hiệu của cửa_hàng bán_lẻ xăng dầu . 2 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với thương_nhân phân_phối xăng dầu có hành_vi không quy_định thống_nhất việc ghi tên thương_nhân phân_phối xăng dầu trên biển_hiệu của cửa_hàng bán_lẻ xăng dầu thuộc hệ_thống phân_phối của mình . 3 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng đối_với thương_nhân đầu_mối có hành_vi không quy_định thống_nhất việc ghi tên thương_nhân đầu_mối trên biển_hiệu của cửa_hàng bán_lẻ xăng dầu thuộc hệ_thống phân_phối của mình . 4 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về sử_dụng nhãn_hiệu , tên thương_mại , biểu_tượng ( logo ) , chỉ_dẫn thương_mại bị xử_phạt theo quy_định của Chính_phủ về xử_phạt vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực sở_hữu công_nghiệp .
Mức phạt đối_với hành_vi không ghi đầy_đủ , rõ_ràng biển_hiệu , biểu_tượng của trạm nạp khí
Điều 48 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về nạp khí vào phương_tiện vận_tải 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi không ghi đầy_đủ , rõ_ràng biển_hiệu , biểu_tượng của trạm nạp khí vào phương_tiện vận_tải theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với mệt trong các hành_vi vi_phạm sau : a ) Không tổ_chức huấn_luyện hoặc thuê tổ_chức huấn_luyện kỹ_thuật an_toàn cho người lao_động làm_việc tại trạm nạp khí vào phương_tiện vận_tải theo quy_định ; b ) Sử_dụng người quản_lý , người lao_động làm_việc tại trạm nạp khí vào phương_tiện vận_tải không được huấn_luyện về kỹ_thuật an_toàn theo quy_định ; c ) Không xây_dựng chương_trình quản_lý an_toàn , báo_cáo đánh_giá rủi_ro và kế_hoạch ứng_cứu khẩn_cấp theo quy_định . 3 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng đối_với hành_vi không tuân_thủ quy_định về quản_lý an_toàn trạm nạp khí vào phương_tiện vận_tải theo quy_định . 4 . Phạt tiền từ 60.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Nạp LPG vào phương_tiện vận_tải không sử_dụng nhiên_liệu LPG ; b ) Nạp LNG vào phương_tiện vận_tải không sử_dụng nhiên_liệu LNG ; c ) Nạp CNG vào phương_tiện vận_tải không sử_dụng nhiên_liệu CNG. 5 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tước quyền sử_dụng Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện trạm nạp khí vào phương_tiện vận_tải 03 tháng đến 06 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 4 Điều này . 6 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 4 Điều này .
Điều 34 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về biển_hiệu 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi không ghi tên hoặc ghi không đúng tên thương_nhân đầu_mối , thương_nhân phân_phối xăng dầu cung_cấp xăng dầu trên biển_hiệu của cửa_hàng bán_lẻ xăng dầu . 2 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với thương_nhân phân_phối xăng dầu có hành_vi không quy_định thống_nhất việc ghi tên thương_nhân phân_phối xăng dầu trên biển_hiệu của cửa_hàng bán_lẻ xăng dầu thuộc hệ_thống phân_phối của mình . 3 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng đối_với thương_nhân đầu_mối có hành_vi không quy_định thống_nhất việc ghi tên thương_nhân đầu_mối trên biển_hiệu của cửa_hàng bán_lẻ xăng dầu thuộc hệ_thống phân_phối của mình . 4 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về sử_dụng nhãn_hiệu , tên thương_mại , biểu_tượng ( logo ) , chỉ_dẫn thương_mại bị xử_phạt theo quy_định của Chính_phủ về xử_phạt vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực sở_hữu công_nghiệp .
Hành_vi không ghi đầy_đủ , rõ_ràng biển_hiệu , biểu_tượng của trạm nạp khí vào phương_tiện vận_tải bị phạt bao_nhiêu tiền ?
Điều 48 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về nạp khí vào phương_tiện vận_tải 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi không ghi đầy_đủ , rõ_ràng biển_hiệu , biểu_tượng của trạm nạp khí vào phương_tiện vận_tải theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với mệt trong các hành_vi vi_phạm sau : a ) Không tổ_chức huấn_luyện hoặc thuê tổ_chức huấn_luyện kỹ_thuật an_toàn cho người lao_động làm_việc tại trạm nạp khí vào phương_tiện vận_tải theo quy_định ; b ) Sử_dụng người quản_lý , người lao_động làm_việc tại trạm nạp khí vào phương_tiện vận_tải không được huấn_luyện về kỹ_thuật an_toàn theo quy_định ; c ) Không xây_dựng chương_trình quản_lý an_toàn , báo_cáo đánh_giá rủi_ro và kế_hoạch ứng_cứu khẩn_cấp theo quy_định . 3 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng đối_với hành_vi không tuân_thủ quy_định về quản_lý an_toàn trạm nạp khí vào phương_tiện vận_tải theo quy_định . 4 . Phạt tiền từ 60.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Nạp LPG vào phương_tiện vận_tải không sử_dụng nhiên_liệu LPG ; b ) Nạp LNG vào phương_tiện vận_tải không sử_dụng nhiên_liệu LNG ; c ) Nạp CNG vào phương_tiện vận_tải không sử_dụng nhiên_liệu CNG. 5 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tước quyền sử_dụng Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện trạm nạp khí vào phương_tiện vận_tải 03 tháng đến 06 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 4 Điều này . 6 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 4 Điều này .
Điều 34 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về biển_hiệu 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi không ghi tên hoặc ghi không đúng tên thương_nhân đầu_mối , thương_nhân phân_phối xăng dầu cung_cấp xăng dầu trên biển_hiệu của cửa_hàng bán_lẻ xăng dầu . 2 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với thương_nhân phân_phối xăng dầu có hành_vi không quy_định thống_nhất việc ghi tên thương_nhân phân_phối xăng dầu trên biển_hiệu của cửa_hàng bán_lẻ xăng dầu thuộc hệ_thống phân_phối của mình . 3 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng đối_với thương_nhân đầu_mối có hành_vi không quy_định thống_nhất việc ghi tên thương_nhân đầu_mối trên biển_hiệu của cửa_hàng bán_lẻ xăng dầu thuộc hệ_thống phân_phối của mình . 4 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về sử_dụng nhãn_hiệu , tên thương_mại , biểu_tượng ( logo ) , chỉ_dẫn thương_mại bị xử_phạt theo quy_định của Chính_phủ về xử_phạt vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực sở_hữu công_nghiệp .
Không tổ_chức huấn_luyện về kỹ_thuật an_toàn trạm nạp khí vào phương_tiện vận_tải bị phạt bao_nhiêu ?
Điều 48 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về nạp khí vào phương_tiện vận_tải 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi không ghi đầy_đủ , rõ_ràng biển_hiệu , biểu_tượng của trạm nạp khí vào phương_tiện vận_tải theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với mệt trong các hành_vi vi_phạm sau : a ) Không tổ_chức huấn_luyện hoặc thuê tổ_chức huấn_luyện kỹ_thuật an_toàn cho người lao_động làm_việc tại trạm nạp khí vào phương_tiện vận_tải theo quy_định ; b ) Sử_dụng người quản_lý , người lao_động làm_việc tại trạm nạp khí vào phương_tiện vận_tải không được huấn_luyện về kỹ_thuật an_toàn theo quy_định ; c ) Không xây_dựng chương_trình quản_lý an_toàn , báo_cáo đánh_giá rủi_ro và kế_hoạch ứng_cứu khẩn_cấp theo quy_định . 3 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng đối_với hành_vi không tuân_thủ quy_định về quản_lý an_toàn trạm nạp khí vào phương_tiện vận_tải theo quy_định . 4 . Phạt tiền từ 60.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Nạp LPG vào phương_tiện vận_tải không sử_dụng nhiên_liệu LPG ; b ) Nạp LNG vào phương_tiện vận_tải không sử_dụng nhiên_liệu LNG ; c ) Nạp CNG vào phương_tiện vận_tải không sử_dụng nhiên_liệu CNG. 5 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tước quyền sử_dụng Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện trạm nạp khí vào phương_tiện vận_tải 03 tháng đến 06 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 4 Điều này . 6 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 4 Điều này .
Điều 50 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về cấp khí 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau : a ) Không thông_báo cho khách_hàng mua khí khi điều_chỉnh giá bán khí ; b ) Không cung_cấp cho khách_hàng bản hướng_dẫn an_toàn sử_dụng khí hoặc cung_cấp cho khách_hàng bản hướng_dẫn an_toàn sử_dụng khí không ghi số điện_thoại của trạm cấp khí , nhân_viên trực_tiếp_quản_lý trạm cấp khí theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau : a ) Không tổ_chức huấn_luyện hoặc thuê tổ_chức huấn_luyện kỹ_thuật an_toàn cho người lao_động làm_việc tại trạm nạp cấp khí theo quy_định ; b ) Sử_dụng người quản_lý , người lao_động làm_việc tại trạm cấp khí không được huấn_luyện về kỹ_thuật an_toàn theo quy_định ; c ) Không xây_dựng chương_trình quản_lý an_toàn , báo_cáo đánh_giá rủi_ro và kế_hoạch ứng_cứu khẩn_cấp theo quy_định . 3 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Bán khí cho khách_hàng không có hợp_đồng mua khí hoặc khách_hàng có hợp_đồng mua khí nhưng không đáp_ứng các quy_định về an_toàn sử_dụng khí ; b ) Không thực_hiện kiểm_tra an_toàn , phương_tiện , thiết_bị đo_lường , độ kín van khóa , van an_toàn , thiết_bị phụ_trợ dùng khí , các đầu nối_tiếp_xúc , đường_ống dẫn khí đến khách_hàng theo quy_định . 4 . Phạt tiền từ 60.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau : a ) Cấp LPG cho khách_hàng mua LPG không qua đường_ống dẫn hoặc phương_tiện vận_chuyển chuyên_dụng đáp_ứng đủ điều_kiện nhận LPG theo quy_định ; b ) Cấp LNG , CNG cho khách_hàng mua LNG , CNG không qua đường_ống dẫn theo quy_định . 5 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Đình_chỉ hoạt_động của trạm cấp khí từ 03 tháng đến 06 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 4 Điều này . 6 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 3 và khoản 4 Điều này .
Mức phạt khi nạp LPG vào xe_bồn được quy_định như thế_nào ?
Điều 49 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về nạp LPG vào xe_bồn 1 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau : a ) Không tổ_chức huấn_luyện hoặc thuê tổ_chức huấn_luyện kỹ_thuật an_toàn cho người lao_động làm_việc tại trạm nạp LPG vào xe_bồn theo quy_định ; b ) Sử_dụng người quản_lý , người lao_động làm_việc tại trạm nạp LPG vào xe_bồn không được huấn_luyện về kỹ_thuật an_toàn theo quy_định ; c ) Không xây_dựng chương_trình quản_lý an_toàn , báo_cáo đánh_giá rủi_ro và kế_hoạch ứng_cứu khẩn_cấp theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng đối_với hành_vi không tuân_thủ quy_định về quản_lý an_toàn trạm nạp LPG vào xe_bồn theo quy_định . 3 . Phạt tiền từ 60.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối_với hành_vi nạp LPG vào xe_bồn cho thương_nhân không có Giấy_phép kinh_doanh khí còn hiệu_lực theo quy_định . 4 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 3 Điều này .
Điều 25 . Quyền và nghĩa_vụ của thương_nhân có trạm nạp LPG vào xe_bồn 1 . Được tổ_chức nạp LPG vào xe_bồn theo hợp_đồng cho thương_nhân có Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện còn hiệu_lực . 2 . Chỉ nạp LPG vào xe_bồn bảo_đảm chất_lượng theo quy_định ; không mua LPG không có nguồn_gốc xuất_xứ lưu_thông trên thị_trường hoặc LPG nhập lậu để bán cho khách_hàng . 3 . Không được nạp LPG vào phương_tiện vận_tải . 4 . Niêm_yết_giá và bán đúng giá niêm_yết ; chịu trách_nhiệm về khối_lượng , chất_lượng và giá LPG bán cho khách_hàng . 5 . Tuân_thủ các quy_định về quản_lý an_toàn , phòng cháy và chữa_cháy , quản_lý đo_lường , chất_lượng trong hoạt_động_kinh_doanh khí quy_định tại Nghị_định này và pháp_luật có liên_quan . 6 . Định_kỳ tổ_chức huấn_luyện về kỹ_thuật an_toàn cho người lao_động tại trạm nạp theo quy_định . 7 . Thường_xuyên kiểm_tra , bảo_dưỡng , thay_thế các thiết_bị của trạm nạp đảm_bảo_an_toàn trong quá_trình hoạt_động của trạm nạp . 8 . Phải xây_dựng , áp_dụng , duy_trì hệ_thống quản_lý chất_lượng sản_phẩm khí .
Mức phạt đối_với hành_vi nạp LPG vào xe_bồn
Điều 49 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về nạp LPG vào xe_bồn 1 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau : a ) Không tổ_chức huấn_luyện hoặc thuê tổ_chức huấn_luyện kỹ_thuật an_toàn cho người lao_động làm_việc tại trạm nạp LPG vào xe_bồn theo quy_định ; b ) Sử_dụng người quản_lý , người lao_động làm_việc tại trạm nạp LPG vào xe_bồn không được huấn_luyện về kỹ_thuật an_toàn theo quy_định ; c ) Không xây_dựng chương_trình quản_lý an_toàn , báo_cáo đánh_giá rủi_ro và kế_hoạch ứng_cứu khẩn_cấp theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng đối_với hành_vi không tuân_thủ quy_định về quản_lý an_toàn trạm nạp LPG vào xe_bồn theo quy_định . 3 . Phạt tiền từ 60.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối_với hành_vi nạp LPG vào xe_bồn cho thương_nhân không có Giấy_phép kinh_doanh khí còn hiệu_lực theo quy_định . 4 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 3 Điều này .
Điều 25 . Quyền và nghĩa_vụ của thương_nhân có trạm nạp LPG vào xe_bồn 1 . Được tổ_chức nạp LPG vào xe_bồn theo hợp_đồng cho thương_nhân có Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện còn hiệu_lực . 2 . Chỉ nạp LPG vào xe_bồn bảo_đảm chất_lượng theo quy_định ; không mua LPG không có nguồn_gốc xuất_xứ lưu_thông trên thị_trường hoặc LPG nhập lậu để bán cho khách_hàng . 3 . Không được nạp LPG vào phương_tiện vận_tải . 4 . Niêm_yết_giá và bán đúng giá niêm_yết ; chịu trách_nhiệm về khối_lượng , chất_lượng và giá LPG bán cho khách_hàng . 5 . Tuân_thủ các quy_định về quản_lý an_toàn , phòng cháy và chữa_cháy , quản_lý đo_lường , chất_lượng trong hoạt_động_kinh_doanh khí quy_định tại Nghị_định này và pháp_luật có liên_quan . 6 . Định_kỳ tổ_chức huấn_luyện về kỹ_thuật an_toàn cho người lao_động tại trạm nạp theo quy_định . 7 . Thường_xuyên kiểm_tra , bảo_dưỡng , thay_thế các thiết_bị của trạm nạp đảm_bảo_an_toàn trong quá_trình hoạt_động của trạm nạp . 8 . Phải xây_dựng , áp_dụng , duy_trì hệ_thống quản_lý chất_lượng sản_phẩm khí .
Mức phạt nạp LPG vào xe_bồn tại nhà_thờ cấp tại Tòa_án văn_hóa
Điều 49 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về nạp LPG vào xe_bồn 1 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau : a ) Không tổ_chức huấn_luyện hoặc thuê tổ_chức huấn_luyện kỹ_thuật an_toàn cho người lao_động làm_việc tại trạm nạp LPG vào xe_bồn theo quy_định ; b ) Sử_dụng người quản_lý , người lao_động làm_việc tại trạm nạp LPG vào xe_bồn không được huấn_luyện về kỹ_thuật an_toàn theo quy_định ; c ) Không xây_dựng chương_trình quản_lý an_toàn , báo_cáo đánh_giá rủi_ro và kế_hoạch ứng_cứu khẩn_cấp theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng đối_với hành_vi không tuân_thủ quy_định về quản_lý an_toàn trạm nạp LPG vào xe_bồn theo quy_định . 3 . Phạt tiền từ 60.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối_với hành_vi nạp LPG vào xe_bồn cho thương_nhân không có Giấy_phép kinh_doanh khí còn hiệu_lực theo quy_định . 4 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 3 Điều này .
Điều 25 . Quyền và nghĩa_vụ của thương_nhân có trạm nạp LPG vào xe_bồn 1 . Được tổ_chức nạp LPG vào xe_bồn theo hợp_đồng cho thương_nhân có Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện còn hiệu_lực . 2 . Chỉ nạp LPG vào xe_bồn bảo_đảm chất_lượng theo quy_định ; không mua LPG không có nguồn_gốc xuất_xứ lưu_thông trên thị_trường hoặc LPG nhập lậu để bán cho khách_hàng . 3 . Không được nạp LPG vào phương_tiện vận_tải . 4 . Niêm_yết_giá và bán đúng giá niêm_yết ; chịu trách_nhiệm về khối_lượng , chất_lượng và giá LPG bán cho khách_hàng . 5 . Tuân_thủ các quy_định về quản_lý an_toàn , phòng cháy và chữa_cháy , quản_lý đo_lường , chất_lượng trong hoạt_động_kinh_doanh khí quy_định tại Nghị_định này và pháp_luật có liên_quan . 6 . Định_kỳ tổ_chức huấn_luyện về kỹ_thuật an_toàn cho người lao_động tại trạm nạp theo quy_định . 7 . Thường_xuyên kiểm_tra , bảo_dưỡng , thay_thế các thiết_bị của trạm nạp đảm_bảo_an_toàn trong quá_trình hoạt_động của trạm nạp . 8 . Phải xây_dựng , áp_dụng , duy_trì hệ_thống quản_lý chất_lượng sản_phẩm khí .
Mức phạt khi xử_phạt hành_vi nạp LPG vào xe_bồn ở Tòa_án công_tác được quy_định như thế_nào ?
Điều 49 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về nạp LPG vào xe_bồn 1 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau : a ) Không tổ_chức huấn_luyện hoặc thuê tổ_chức huấn_luyện kỹ_thuật an_toàn cho người lao_động làm_việc tại trạm nạp LPG vào xe_bồn theo quy_định ; b ) Sử_dụng người quản_lý , người lao_động làm_việc tại trạm nạp LPG vào xe_bồn không được huấn_luyện về kỹ_thuật an_toàn theo quy_định ; c ) Không xây_dựng chương_trình quản_lý an_toàn , báo_cáo đánh_giá rủi_ro và kế_hoạch ứng_cứu khẩn_cấp theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng đối_với hành_vi không tuân_thủ quy_định về quản_lý an_toàn trạm nạp LPG vào xe_bồn theo quy_định . 3 . Phạt tiền từ 60.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối_với hành_vi nạp LPG vào xe_bồn cho thương_nhân không có Giấy_phép kinh_doanh khí còn hiệu_lực theo quy_định . 4 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 3 Điều này .
Điều 25 . Quyền và nghĩa_vụ của thương_nhân có trạm nạp LPG vào xe_bồn 1 . Được tổ_chức nạp LPG vào xe_bồn theo hợp_đồng cho thương_nhân có Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện còn hiệu_lực . 2 . Chỉ nạp LPG vào xe_bồn bảo_đảm chất_lượng theo quy_định ; không mua LPG không có nguồn_gốc xuất_xứ lưu_thông trên thị_trường hoặc LPG nhập lậu để bán cho khách_hàng . 3 . Không được nạp LPG vào phương_tiện vận_tải . 4 . Niêm_yết_giá và bán đúng giá niêm_yết ; chịu trách_nhiệm về khối_lượng , chất_lượng và giá LPG bán cho khách_hàng . 5 . Tuân_thủ các quy_định về quản_lý an_toàn , phòng cháy và chữa_cháy , quản_lý đo_lường , chất_lượng trong hoạt_động_kinh_doanh khí quy_định tại Nghị_định này và pháp_luật có liên_quan . 6 . Định_kỳ tổ_chức huấn_luyện về kỹ_thuật an_toàn cho người lao_động tại trạm nạp theo quy_định . 7 . Thường_xuyên kiểm_tra , bảo_dưỡng , thay_thế các thiết_bị của trạm nạp đảm_bảo_an_toàn trong quá_trình hoạt_động của trạm nạp . 8 . Phải xây_dựng , áp_dụng , duy_trì hệ_thống quản_lý chất_lượng sản_phẩm khí .
Mức phạt khi sử_dụng người quản_lý , người lao_động làm_việc tại trạm cấp khí được quy_định như thế_nào ?
Điều 50 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về cấp khí 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau : a ) Không thông_báo cho khách_hàng mua khí khi điều_chỉnh giá bán khí ; b ) Không cung_cấp cho khách_hàng bản hướng_dẫn an_toàn sử_dụng khí hoặc cung_cấp cho khách_hàng bản hướng_dẫn an_toàn sử_dụng khí không ghi số điện_thoại của trạm cấp khí , nhân_viên trực_tiếp_quản_lý trạm cấp khí theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau : a ) Không tổ_chức huấn_luyện hoặc thuê tổ_chức huấn_luyện kỹ_thuật an_toàn cho người lao_động làm_việc tại trạm nạp cấp khí theo quy_định ; b ) Sử_dụng người quản_lý , người lao_động làm_việc tại trạm cấp khí không được huấn_luyện về kỹ_thuật an_toàn theo quy_định ; c ) Không xây_dựng chương_trình quản_lý an_toàn , báo_cáo đánh_giá rủi_ro và kế_hoạch ứng_cứu khẩn_cấp theo quy_định . 3 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Bán khí cho khách_hàng không có hợp_đồng mua khí hoặc khách_hàng có hợp_đồng mua khí nhưng không đáp_ứng các quy_định về an_toàn sử_dụng khí ; b ) Không thực_hiện kiểm_tra an_toàn , phương_tiện , thiết_bị đo_lường , độ kín van khóa , van an_toàn , thiết_bị phụ_trợ dùng khí , các đầu nối_tiếp_xúc , đường_ống dẫn khí đến khách_hàng theo quy_định . 4 . Phạt tiền từ 60.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau : a ) Cấp LPG cho khách_hàng mua LPG không qua đường_ống dẫn hoặc phương_tiện vận_chuyển chuyên_dụng đáp_ứng đủ điều_kiện nhận LPG theo quy_định ; b ) Cấp LNG , CNG cho khách_hàng mua LNG , CNG không qua đường_ống dẫn theo quy_định . 5 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Đình_chỉ hoạt_động của trạm cấp khí từ 03 tháng đến 06 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 4 Điều này . 6 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 3 và khoản 4 Điều này .
Điều 48 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về nạp khí vào phương_tiện vận_tải 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi không ghi đầy_đủ , rõ_ràng biển_hiệu , biểu_tượng của trạm nạp khí vào phương_tiện vận_tải theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với mệt trong các hành_vi vi_phạm sau : a ) Không tổ_chức huấn_luyện hoặc thuê tổ_chức huấn_luyện kỹ_thuật an_toàn cho người lao_động làm_việc tại trạm nạp khí vào phương_tiện vận_tải theo quy_định ; b ) Sử_dụng người quản_lý , người lao_động làm_việc tại trạm nạp khí vào phương_tiện vận_tải không được huấn_luyện về kỹ_thuật an_toàn theo quy_định ; c ) Không xây_dựng chương_trình quản_lý an_toàn , báo_cáo đánh_giá rủi_ro và kế_hoạch ứng_cứu khẩn_cấp theo quy_định . 3 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng đối_với hành_vi không tuân_thủ quy_định về quản_lý an_toàn trạm nạp khí vào phương_tiện vận_tải theo quy_định . 4 . Phạt tiền từ 60.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Nạp LPG vào phương_tiện vận_tải không sử_dụng nhiên_liệu LPG ; b ) Nạp LNG vào phương_tiện vận_tải không sử_dụng nhiên_liệu LNG ; c ) Nạp CNG vào phương_tiện vận_tải không sử_dụng nhiên_liệu CNG. 5 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tước quyền sử_dụng Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện trạm nạp khí vào phương_tiện vận_tải 03 tháng đến 06 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 4 Điều này . 6 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 4 Điều này .
Mức phạt đối_với hành_vi sử_dụng người quản_lý , người lao_động làm_việc tại trạm cấp khí
Điều 50 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về cấp khí 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau : a ) Không thông_báo cho khách_hàng mua khí khi điều_chỉnh giá bán khí ; b ) Không cung_cấp cho khách_hàng bản hướng_dẫn an_toàn sử_dụng khí hoặc cung_cấp cho khách_hàng bản hướng_dẫn an_toàn sử_dụng khí không ghi số điện_thoại của trạm cấp khí , nhân_viên trực_tiếp_quản_lý trạm cấp khí theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau : a ) Không tổ_chức huấn_luyện hoặc thuê tổ_chức huấn_luyện kỹ_thuật an_toàn cho người lao_động làm_việc tại trạm nạp cấp khí theo quy_định ; b ) Sử_dụng người quản_lý , người lao_động làm_việc tại trạm cấp khí không được huấn_luyện về kỹ_thuật an_toàn theo quy_định ; c ) Không xây_dựng chương_trình quản_lý an_toàn , báo_cáo đánh_giá rủi_ro và kế_hoạch ứng_cứu khẩn_cấp theo quy_định . 3 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Bán khí cho khách_hàng không có hợp_đồng mua khí hoặc khách_hàng có hợp_đồng mua khí nhưng không đáp_ứng các quy_định về an_toàn sử_dụng khí ; b ) Không thực_hiện kiểm_tra an_toàn , phương_tiện , thiết_bị đo_lường , độ kín van khóa , van an_toàn , thiết_bị phụ_trợ dùng khí , các đầu nối_tiếp_xúc , đường_ống dẫn khí đến khách_hàng theo quy_định . 4 . Phạt tiền từ 60.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau : a ) Cấp LPG cho khách_hàng mua LPG không qua đường_ống dẫn hoặc phương_tiện vận_chuyển chuyên_dụng đáp_ứng đủ điều_kiện nhận LPG theo quy_định ; b ) Cấp LNG , CNG cho khách_hàng mua LNG , CNG không qua đường_ống dẫn theo quy_định . 5 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Đình_chỉ hoạt_động của trạm cấp khí từ 03 tháng đến 06 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 4 Điều này . 6 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 3 và khoản 4 Điều này .
Điều 48 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về nạp khí vào phương_tiện vận_tải 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi không ghi đầy_đủ , rõ_ràng biển_hiệu , biểu_tượng của trạm nạp khí vào phương_tiện vận_tải theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với mệt trong các hành_vi vi_phạm sau : a ) Không tổ_chức huấn_luyện hoặc thuê tổ_chức huấn_luyện kỹ_thuật an_toàn cho người lao_động làm_việc tại trạm nạp khí vào phương_tiện vận_tải theo quy_định ; b ) Sử_dụng người quản_lý , người lao_động làm_việc tại trạm nạp khí vào phương_tiện vận_tải không được huấn_luyện về kỹ_thuật an_toàn theo quy_định ; c ) Không xây_dựng chương_trình quản_lý an_toàn , báo_cáo đánh_giá rủi_ro và kế_hoạch ứng_cứu khẩn_cấp theo quy_định . 3 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng đối_với hành_vi không tuân_thủ quy_định về quản_lý an_toàn trạm nạp khí vào phương_tiện vận_tải theo quy_định . 4 . Phạt tiền từ 60.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Nạp LPG vào phương_tiện vận_tải không sử_dụng nhiên_liệu LPG ; b ) Nạp LNG vào phương_tiện vận_tải không sử_dụng nhiên_liệu LNG ; c ) Nạp CNG vào phương_tiện vận_tải không sử_dụng nhiên_liệu CNG. 5 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tước quyền sử_dụng Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện trạm nạp khí vào phương_tiện vận_tải 03 tháng đến 06 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 4 Điều này . 6 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 4 Điều này .
Bị phạt tiền nếu cấp LPG cho khách_hàng không đáp_ứng các quy_định về an_toàn sử_dụng khí được quy_định như thế_nào ?
Điều 50 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về cấp khí 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau : a ) Không thông_báo cho khách_hàng mua khí khi điều_chỉnh giá bán khí ; b ) Không cung_cấp cho khách_hàng bản hướng_dẫn an_toàn sử_dụng khí hoặc cung_cấp cho khách_hàng bản hướng_dẫn an_toàn sử_dụng khí không ghi số điện_thoại của trạm cấp khí , nhân_viên trực_tiếp_quản_lý trạm cấp khí theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau : a ) Không tổ_chức huấn_luyện hoặc thuê tổ_chức huấn_luyện kỹ_thuật an_toàn cho người lao_động làm_việc tại trạm nạp cấp khí theo quy_định ; b ) Sử_dụng người quản_lý , người lao_động làm_việc tại trạm cấp khí không được huấn_luyện về kỹ_thuật an_toàn theo quy_định ; c ) Không xây_dựng chương_trình quản_lý an_toàn , báo_cáo đánh_giá rủi_ro và kế_hoạch ứng_cứu khẩn_cấp theo quy_định . 3 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Bán khí cho khách_hàng không có hợp_đồng mua khí hoặc khách_hàng có hợp_đồng mua khí nhưng không đáp_ứng các quy_định về an_toàn sử_dụng khí ; b ) Không thực_hiện kiểm_tra an_toàn , phương_tiện , thiết_bị đo_lường , độ kín van khóa , van an_toàn , thiết_bị phụ_trợ dùng khí , các đầu nối_tiếp_xúc , đường_ống dẫn khí đến khách_hàng theo quy_định . 4 . Phạt tiền từ 60.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau : a ) Cấp LPG cho khách_hàng mua LPG không qua đường_ống dẫn hoặc phương_tiện vận_chuyển chuyên_dụng đáp_ứng đủ điều_kiện nhận LPG theo quy_định ; b ) Cấp LNG , CNG cho khách_hàng mua LNG , CNG không qua đường_ống dẫn theo quy_định . 5 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Đình_chỉ hoạt_động của trạm cấp khí từ 03 tháng đến 06 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 4 Điều này . 6 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 3 và khoản 4 Điều này .
Điều 26 . Quyền và nghĩa_vụ của thương_nhân có trạm cấp LPG 1 . Chỉ bán LPG cho khách_hàng có hợp_đồng mua LPG và đáp_ứng các quy_định về an_toàn sử_dụng LPG , phòng cháy và chữa_cháy . 2 . Bán đúng giá quy_định , bảo_đảm đủ khối_lượng LPG theo hợp_đồng đã ký với khách_hàng và chất_lượng LPG phải phù_hợp với nhãn hàng_hóa , quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia và tiêu_chuẩn do thương_nhân đã công_bố theo quy_định của Luật chất_lượng sản_phẩm hàng_hóa và các văn_bản có liên_quan . 3 . Tạm dừng bán LPG hoặc thanh_lý hợp_đồng bán LPG trước thời_hạn đối_với những khách_hàng không tuân_thủ quy_định về an_toàn sử_dụng LPG , phòng cháy và chữa_cháy hoặc tự_ý thay_thế , lắp_đặt thêm thiết_bị phụ_trợ dùng LPG. 4 . Cử_nhân_viên kỹ_thuật đến lắp_đặt khi khách_hàng có thông_báo cho trạm cấp LPG cần thay_thế thiết_bị dùng LPG. 5 . Phải thường_xuyên kiểm_tra an_toàn , phương_tiện , thiết_bị đo_lường , phát_hiện nguy_cơ cháy nổ , độ kín van khóa , van an_toàn , thiết_bị phụ_trợ dùng LPG , các đầu nối_tiếp_xúc , đường_ống dẫn LPG đến từng khách_hàng ; phát_hiện và xử_lý kịp_thời nguy_cơ gây cháy , nổ không bảo_đảm an_toàn cho khách_hàng sử_dụng LPG. 6 . Cung_cấp cho khách_hàng bản hướng_dẫn an_toàn sử_dụng LPG , trong đó có ghi số điện_thoại của trạm cấp LPG , nhân_viên trực_tiếp_quản_lý trạm cấp LPG để liên_hệ khi cần_thiết . 7 . Phải thông_báo cho khách_hàng khi điều_chỉnh giá bán LPG. 8 . Chỉ được bán LPG cho phương_tiện vận_chuyển chuyên_dụng đáp_ứng đủ điều_kiện nhận LPG theo quy_định , hoặc bán LPG bằng đường_ống theo hợp_đồng ; không được nạp vào chai LPG. 9 . Phải xây_dựng , áp_dụng , duy_trì hệ_thống quản_lý chất_lượng sản_phẩm khí . 10 . Tuân_thủ các quy_định về quản_lý an_toàn , phòng cháy và chữa_cháy , quản_lý đo_lường , chất_lượng trong hoạt_động_kinh_doanh khí quy_định tại Nghị_định này và pháp_luật có liên_quan .
Xử_phạt khi mua khí cho khách_hàng không có hợp_đồng mua khí được quy_định như thế_nào ?
Điều 50 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về cấp khí 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau : a ) Không thông_báo cho khách_hàng mua khí khi điều_chỉnh giá bán khí ; b ) Không cung_cấp cho khách_hàng bản hướng_dẫn an_toàn sử_dụng khí hoặc cung_cấp cho khách_hàng bản hướng_dẫn an_toàn sử_dụng khí không ghi số điện_thoại của trạm cấp khí , nhân_viên trực_tiếp_quản_lý trạm cấp khí theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau : a ) Không tổ_chức huấn_luyện hoặc thuê tổ_chức huấn_luyện kỹ_thuật an_toàn cho người lao_động làm_việc tại trạm nạp cấp khí theo quy_định ; b ) Sử_dụng người quản_lý , người lao_động làm_việc tại trạm cấp khí không được huấn_luyện về kỹ_thuật an_toàn theo quy_định ; c ) Không xây_dựng chương_trình quản_lý an_toàn , báo_cáo đánh_giá rủi_ro và kế_hoạch ứng_cứu khẩn_cấp theo quy_định . 3 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Bán khí cho khách_hàng không có hợp_đồng mua khí hoặc khách_hàng có hợp_đồng mua khí nhưng không đáp_ứng các quy_định về an_toàn sử_dụng khí ; b ) Không thực_hiện kiểm_tra an_toàn , phương_tiện , thiết_bị đo_lường , độ kín van khóa , van an_toàn , thiết_bị phụ_trợ dùng khí , các đầu nối_tiếp_xúc , đường_ống dẫn khí đến khách_hàng theo quy_định . 4 . Phạt tiền từ 60.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau : a ) Cấp LPG cho khách_hàng mua LPG không qua đường_ống dẫn hoặc phương_tiện vận_chuyển chuyên_dụng đáp_ứng đủ điều_kiện nhận LPG theo quy_định ; b ) Cấp LNG , CNG cho khách_hàng mua LNG , CNG không qua đường_ống dẫn theo quy_định . 5 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Đình_chỉ hoạt_động của trạm cấp khí từ 03 tháng đến 06 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 4 Điều này . 6 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 3 và khoản 4 Điều này .
Điều 13 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về bảo_hiểm trong hoạt_động dầu_khí Phạt tiền từ 80.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối_với hành_vi không mua bảo_hiểm đối_với các phương_tiện , công_trình phục_vụ hoạt_động dầu_khí , bảo_hiểm môi_trường và các bảo_hiểm khác theo quy_định của pháp_luật Việt_Nam , phù_hợp với thông_lệ trong công_nghiệp dầu_khí quốc_tế .
Mức phạt đối_với hành_vi không xây_dựng chương_trình quản_lý an_toàn trạm nén CNG được quy_định như thế_nào ?
Điều 51 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về nén CNG 1 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau : a ) Không tổ_chức huấn_luyện hoặc thuê tổ_chức huấn_luyện kỹ_thuật an_toàn cho người lao_động làm_việc tại trạm nạp nén CNG theo quy_định ; b ) Sử_dụng người quản_lý , người lao_động làm_việc tại trạm nén CNG không được huấn_luyện về kỹ_thuật an_toàn theo quy_định ; c ) Không xây_dựng chương_trình quản_lý an_toàn , báo_cáo đánh_giá rủi_ro và kế_hoạch ứng_cứu khẩn_cấp theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng đối_với hành_vi không tuân_thủ quy_định về quản_lý an_toàn trạm cấp khí khác theo quy_định . 3 . Phạt tiền từ 60.000.000 đồng đến 80.000.000 đồng đối_với hành_vi không kiểm_tra , bảo_dưỡng , thay_thế các thiết_bị của trạm nén CNG đảm_bảo_an_toàn trong quá_trình hoạt_động theo quy_định . 4 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Đình_chỉ hoạt_động của trạm nén CNG từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 3 Điều này .
Điều 31 . Quyền và nghĩa_vụ của thương_nhân có trạm nén CNG 1 . Không mua CNG không có nguồn_gốc xuất_xứ lưu_thông trên thị_trường hoặc nhập lậu để bán cho khách_hàng . 2 . Chịu trách_nhiệm về khối_lượng , chất_lượng CNG bán cho khách_hàng . 3 . Tuân_thủ các quy_định về quản_lý an_toàn , phòng cháy và chữa_cháy , quản_lý đo_lường , chất_lượng trong hoạt_động_kinh_doanh khí quy_định tại Nghị_định này và pháp_luật có liên_quan . 4 . Định_kỳ tổ_chức huấn_luyện về kỹ_thuật an_toàn cho người lao_động tại trạm nạp theo quy_định . 5 . Thường_xuyên kiểm_tra , bảo_dưỡng , thay_thế các thiết_bị của trạm nén đảm_bảo_an_toàn trong quá_trình hoạt_động của trạm . 6 . Phải xây_dựng , áp_dụng , duy_trì hệ_thống quản_lý chất_lượng sản_phẩm khí .
Mức phạt đối_với hành_vi không kiểm_tra , bảo_dưỡng , thay_thế các thiết_bị của trạm nén CNG là bao_nhiêu ?
Điều 51 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về nén CNG 1 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau : a ) Không tổ_chức huấn_luyện hoặc thuê tổ_chức huấn_luyện kỹ_thuật an_toàn cho người lao_động làm_việc tại trạm nạp nén CNG theo quy_định ; b ) Sử_dụng người quản_lý , người lao_động làm_việc tại trạm nén CNG không được huấn_luyện về kỹ_thuật an_toàn theo quy_định ; c ) Không xây_dựng chương_trình quản_lý an_toàn , báo_cáo đánh_giá rủi_ro và kế_hoạch ứng_cứu khẩn_cấp theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng đối_với hành_vi không tuân_thủ quy_định về quản_lý an_toàn trạm cấp khí khác theo quy_định . 3 . Phạt tiền từ 60.000.000 đồng đến 80.000.000 đồng đối_với hành_vi không kiểm_tra , bảo_dưỡng , thay_thế các thiết_bị của trạm nén CNG đảm_bảo_an_toàn trong quá_trình hoạt_động theo quy_định . 4 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Đình_chỉ hoạt_động của trạm nén CNG từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 3 Điều này .
Điều 31 . Quyền và nghĩa_vụ của thương_nhân có trạm nén CNG 1 . Không mua CNG không có nguồn_gốc xuất_xứ lưu_thông trên thị_trường hoặc nhập lậu để bán cho khách_hàng . 2 . Chịu trách_nhiệm về khối_lượng , chất_lượng CNG bán cho khách_hàng . 3 . Tuân_thủ các quy_định về quản_lý an_toàn , phòng cháy và chữa_cháy , quản_lý đo_lường , chất_lượng trong hoạt_động_kinh_doanh khí quy_định tại Nghị_định này và pháp_luật có liên_quan . 4 . Định_kỳ tổ_chức huấn_luyện về kỹ_thuật an_toàn cho người lao_động tại trạm nạp theo quy_định . 5 . Thường_xuyên kiểm_tra , bảo_dưỡng , thay_thế các thiết_bị của trạm nén đảm_bảo_an_toàn trong quá_trình hoạt_động của trạm . 6 . Phải xây_dựng , áp_dụng , duy_trì hệ_thống quản_lý chất_lượng sản_phẩm khí .
Mức phạt khi không xây_dựng chương_trình quản_lý an_toàn trạm nén CNG được quy_định như thế_nào ?
Điều 51 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về nén CNG 1 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau : a ) Không tổ_chức huấn_luyện hoặc thuê tổ_chức huấn_luyện kỹ_thuật an_toàn cho người lao_động làm_việc tại trạm nạp nén CNG theo quy_định ; b ) Sử_dụng người quản_lý , người lao_động làm_việc tại trạm nén CNG không được huấn_luyện về kỹ_thuật an_toàn theo quy_định ; c ) Không xây_dựng chương_trình quản_lý an_toàn , báo_cáo đánh_giá rủi_ro và kế_hoạch ứng_cứu khẩn_cấp theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng đối_với hành_vi không tuân_thủ quy_định về quản_lý an_toàn trạm cấp khí khác theo quy_định . 3 . Phạt tiền từ 60.000.000 đồng đến 80.000.000 đồng đối_với hành_vi không kiểm_tra , bảo_dưỡng , thay_thế các thiết_bị của trạm nén CNG đảm_bảo_an_toàn trong quá_trình hoạt_động theo quy_định . 4 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Đình_chỉ hoạt_động của trạm nén CNG từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 3 Điều này .
Điều 31 . Quyền và nghĩa_vụ của thương_nhân có trạm nén CNG 1 . Không mua CNG không có nguồn_gốc xuất_xứ lưu_thông trên thị_trường hoặc nhập lậu để bán cho khách_hàng . 2 . Chịu trách_nhiệm về khối_lượng , chất_lượng CNG bán cho khách_hàng . 3 . Tuân_thủ các quy_định về quản_lý an_toàn , phòng cháy và chữa_cháy , quản_lý đo_lường , chất_lượng trong hoạt_động_kinh_doanh khí quy_định tại Nghị_định này và pháp_luật có liên_quan . 4 . Định_kỳ tổ_chức huấn_luyện về kỹ_thuật an_toàn cho người lao_động tại trạm nạp theo quy_định . 5 . Thường_xuyên kiểm_tra , bảo_dưỡng , thay_thế các thiết_bị của trạm nén đảm_bảo_an_toàn trong quá_trình hoạt_động của trạm . 6 . Phải xây_dựng , áp_dụng , duy_trì hệ_thống quản_lý chất_lượng sản_phẩm khí .
Mức phạt tại trạm nén CNG không tổ_chức huấn_luyện cho người lao_động làm_việc tại trạm nén cNG được quy_định như thế_nào ?
Điều 51 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về nén CNG 1 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau : a ) Không tổ_chức huấn_luyện hoặc thuê tổ_chức huấn_luyện kỹ_thuật an_toàn cho người lao_động làm_việc tại trạm nạp nén CNG theo quy_định ; b ) Sử_dụng người quản_lý , người lao_động làm_việc tại trạm nén CNG không được huấn_luyện về kỹ_thuật an_toàn theo quy_định ; c ) Không xây_dựng chương_trình quản_lý an_toàn , báo_cáo đánh_giá rủi_ro và kế_hoạch ứng_cứu khẩn_cấp theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng đối_với hành_vi không tuân_thủ quy_định về quản_lý an_toàn trạm cấp khí khác theo quy_định . 3 . Phạt tiền từ 60.000.000 đồng đến 80.000.000 đồng đối_với hành_vi không kiểm_tra , bảo_dưỡng , thay_thế các thiết_bị của trạm nén CNG đảm_bảo_an_toàn trong quá_trình hoạt_động theo quy_định . 4 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Đình_chỉ hoạt_động của trạm nén CNG từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 3 Điều này .
Điều 31 . Quyền và nghĩa_vụ của thương_nhân có trạm nén CNG 1 . Không mua CNG không có nguồn_gốc xuất_xứ lưu_thông trên thị_trường hoặc nhập lậu để bán cho khách_hàng . 2 . Chịu trách_nhiệm về khối_lượng , chất_lượng CNG bán cho khách_hàng . 3 . Tuân_thủ các quy_định về quản_lý an_toàn , phòng cháy và chữa_cháy , quản_lý đo_lường , chất_lượng trong hoạt_động_kinh_doanh khí quy_định tại Nghị_định này và pháp_luật có liên_quan . 4 . Định_kỳ tổ_chức huấn_luyện về kỹ_thuật an_toàn cho người lao_động tại trạm nạp theo quy_định . 5 . Thường_xuyên kiểm_tra , bảo_dưỡng , thay_thế các thiết_bị của trạm nén đảm_bảo_an_toàn trong quá_trình hoạt_động của trạm . 6 . Phải xây_dựng , áp_dụng , duy_trì hệ_thống quản_lý chất_lượng sản_phẩm khí .
Mức phạt đối_với hành_vi thay_đổi hình_dạng , kết_cấu , trọng_lượng ban_đầu của chai LPG là bao_nhiêu ?
Điều 53 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về sản_xuất , sửa_chữa chai LPG và sản_xuất chai LPG mini 1 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với hành_vi không thực_hiện công_bố hợp quy đối_với chai LPG , chai LPG mini theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau : a ) Không lập hồ_sơ chai LPG , chai LPG mini theo quy_định ; b ) Đưa các chai LPG có số sêri trùng nhau ra thị_trường ; c ) Sửa_chữa chai LPG không có nguồn_gốc xuất_xứ . 3 . Phạt tiền từ 60.000.000 đồng đến 80.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi làm thay_đổi hình_dạng , kết_cấu , trọng_lượng ban_đầu của chai LPG mà không có thỏa_thuận hợp_pháp của chủ sở_hữu chai LPG sau đây : a ) Thay tay xách chai LPG ; b ) Xóa_bỏ hoặc thay_đổi logo của chai LPG ; c ) Hàn_gắn thêm kim_loại vào chai LPG ; d ) Trao_đổi van đầu chai LPG ; đ ) Sửa_đổi các thông_số kỹ_thuật ban_đầu của chai LPG hoặc hành_vi khác làm thay_đổi hình_dạng , kết_cấu , trọng_lượng ban_đầu của chai LPG. 4 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Tịch_thu tang_vật vi_phạm đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 2 và khoản 3 Điều này ; b ) Tước quyền sử_dụng Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất , sửa_chữa chai LPG hoặc Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất chai LPG mini từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm tại khoản 2 Điều này trong trường_hợp vi_phạm nhiều lần hoặc tái_phạm ; c ) Tước quyền sử_dụng Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất , sửa_chữa chai LPG từ 03 tháng đến 06 tháng hoặc đình_chỉ hoạt_động từ 03 tháng đến 06 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 3 Điều này . 5 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc thu_hồi chai LPG , chai LPG mini không đủ điều_kiện lưu_thông trên thị_trường đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a và b khoản 2 Điều này .
Điều 42 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về điều_kiện sản_xuất , sửa_chữa chai LPG 1 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với hành_vi sản_xuất , sửa_chữa chai LPG nhưng không đáp_ứng đầy_đủ các quy_định về an_toàn , quy_trình chế_tạo , quy_trình sửa_chữa , quy_trình kiểm_tra chất_lượng sản_phẩm theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Sản_xuất , sửa_chữa chai LPG nhưng không có trang thiết_bị kiểm_tra đáp_ứng yêu_cầu kiểm_tra an_toàn theo quy_định ; b ) Sử_dụng Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất , sửa_chữa chai LPG bị tẩy xóa , sửa_chữa làm sai_lệch nội_dung ; c ) Cho thuê , cho mượn hoặc thuê , mượn để sử_dụng Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất , sửa_chữa chai LPG. 3 . Phạt tiền từ 80.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Sản_xuất , sửa_chữa chai LPG mà không có Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất , sửa_chữa chai LPG theo quy_định ; b ) Tiếp_tục sản_xuất , sửa_chữa chai LPG khi Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất , sửa_chữa chai LPG đã hết hiệu_lực hoặc Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất , sửa_chữa chai LPG đã bị tước quyền sử_dụng hoặc bị thu_hồi . 4 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Tịch_thu tang_vật vi_phạm đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 2 Điều này ; b ) Tước quyền sử_dụng Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất , sửa_chữa chai LPG từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a , và c khoản 2 Điều này . 5 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b , c khoản 2 và khoản 3 Điều này .
Mức phạt đối_với hành_vi thay_đổi hình_dạng , kết_cấu , trọng_lượng ban_đầu của chai LPG
Điều 53 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về sản_xuất , sửa_chữa chai LPG và sản_xuất chai LPG mini 1 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với hành_vi không thực_hiện công_bố hợp quy đối_với chai LPG , chai LPG mini theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau : a ) Không lập hồ_sơ chai LPG , chai LPG mini theo quy_định ; b ) Đưa các chai LPG có số sêri trùng nhau ra thị_trường ; c ) Sửa_chữa chai LPG không có nguồn_gốc xuất_xứ . 3 . Phạt tiền từ 60.000.000 đồng đến 80.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi làm thay_đổi hình_dạng , kết_cấu , trọng_lượng ban_đầu của chai LPG mà không có thỏa_thuận hợp_pháp của chủ sở_hữu chai LPG sau đây : a ) Thay tay xách chai LPG ; b ) Xóa_bỏ hoặc thay_đổi logo của chai LPG ; c ) Hàn_gắn thêm kim_loại vào chai LPG ; d ) Trao_đổi van đầu chai LPG ; đ ) Sửa_đổi các thông_số kỹ_thuật ban_đầu của chai LPG hoặc hành_vi khác làm thay_đổi hình_dạng , kết_cấu , trọng_lượng ban_đầu của chai LPG. 4 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Tịch_thu tang_vật vi_phạm đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 2 và khoản 3 Điều này ; b ) Tước quyền sử_dụng Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất , sửa_chữa chai LPG hoặc Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất chai LPG mini từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm tại khoản 2 Điều này trong trường_hợp vi_phạm nhiều lần hoặc tái_phạm ; c ) Tước quyền sử_dụng Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất , sửa_chữa chai LPG từ 03 tháng đến 06 tháng hoặc đình_chỉ hoạt_động từ 03 tháng đến 06 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 3 Điều này . 5 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc thu_hồi chai LPG , chai LPG mini không đủ điều_kiện lưu_thông trên thị_trường đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a và b khoản 2 Điều này .
Điều 42 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về điều_kiện sản_xuất , sửa_chữa chai LPG 1 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với hành_vi sản_xuất , sửa_chữa chai LPG nhưng không đáp_ứng đầy_đủ các quy_định về an_toàn , quy_trình chế_tạo , quy_trình sửa_chữa , quy_trình kiểm_tra chất_lượng sản_phẩm theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Sản_xuất , sửa_chữa chai LPG nhưng không có trang thiết_bị kiểm_tra đáp_ứng yêu_cầu kiểm_tra an_toàn theo quy_định ; b ) Sử_dụng Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất , sửa_chữa chai LPG bị tẩy xóa , sửa_chữa làm sai_lệch nội_dung ; c ) Cho thuê , cho mượn hoặc thuê , mượn để sử_dụng Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất , sửa_chữa chai LPG. 3 . Phạt tiền từ 80.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Sản_xuất , sửa_chữa chai LPG mà không có Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất , sửa_chữa chai LPG theo quy_định ; b ) Tiếp_tục sản_xuất , sửa_chữa chai LPG khi Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất , sửa_chữa chai LPG đã hết hiệu_lực hoặc Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất , sửa_chữa chai LPG đã bị tước quyền sử_dụng hoặc bị thu_hồi . 4 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Tịch_thu tang_vật vi_phạm đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 2 Điều này ; b ) Tước quyền sử_dụng Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất , sửa_chữa chai LPG từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a , và c khoản 2 Điều này . 5 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b , c khoản 2 và khoản 3 Điều này .
Mức phạt khi sửa_chữa chai LPG được quy_định như thế_nào ?
Điều 53 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về sản_xuất , sửa_chữa chai LPG và sản_xuất chai LPG mini 1 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với hành_vi không thực_hiện công_bố hợp quy đối_với chai LPG , chai LPG mini theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau : a ) Không lập hồ_sơ chai LPG , chai LPG mini theo quy_định ; b ) Đưa các chai LPG có số sêri trùng nhau ra thị_trường ; c ) Sửa_chữa chai LPG không có nguồn_gốc xuất_xứ . 3 . Phạt tiền từ 60.000.000 đồng đến 80.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi làm thay_đổi hình_dạng , kết_cấu , trọng_lượng ban_đầu của chai LPG mà không có thỏa_thuận hợp_pháp của chủ sở_hữu chai LPG sau đây : a ) Thay tay xách chai LPG ; b ) Xóa_bỏ hoặc thay_đổi logo của chai LPG ; c ) Hàn_gắn thêm kim_loại vào chai LPG ; d ) Trao_đổi van đầu chai LPG ; đ ) Sửa_đổi các thông_số kỹ_thuật ban_đầu của chai LPG hoặc hành_vi khác làm thay_đổi hình_dạng , kết_cấu , trọng_lượng ban_đầu của chai LPG. 4 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Tịch_thu tang_vật vi_phạm đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 2 và khoản 3 Điều này ; b ) Tước quyền sử_dụng Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất , sửa_chữa chai LPG hoặc Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất chai LPG mini từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm tại khoản 2 Điều này trong trường_hợp vi_phạm nhiều lần hoặc tái_phạm ; c ) Tước quyền sử_dụng Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất , sửa_chữa chai LPG từ 03 tháng đến 06 tháng hoặc đình_chỉ hoạt_động từ 03 tháng đến 06 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 3 Điều này . 5 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc thu_hồi chai LPG , chai LPG mini không đủ điều_kiện lưu_thông trên thị_trường đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a và b khoản 2 Điều này .
Điều 42 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về điều_kiện sản_xuất , sửa_chữa chai LPG 1 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với hành_vi sản_xuất , sửa_chữa chai LPG nhưng không đáp_ứng đầy_đủ các quy_định về an_toàn , quy_trình chế_tạo , quy_trình sửa_chữa , quy_trình kiểm_tra chất_lượng sản_phẩm theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Sản_xuất , sửa_chữa chai LPG nhưng không có trang thiết_bị kiểm_tra đáp_ứng yêu_cầu kiểm_tra an_toàn theo quy_định ; b ) Sử_dụng Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất , sửa_chữa chai LPG bị tẩy xóa , sửa_chữa làm sai_lệch nội_dung ; c ) Cho thuê , cho mượn hoặc thuê , mượn để sử_dụng Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất , sửa_chữa chai LPG. 3 . Phạt tiền từ 80.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Sản_xuất , sửa_chữa chai LPG mà không có Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất , sửa_chữa chai LPG theo quy_định ; b ) Tiếp_tục sản_xuất , sửa_chữa chai LPG khi Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất , sửa_chữa chai LPG đã hết hiệu_lực hoặc Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất , sửa_chữa chai LPG đã bị tước quyền sử_dụng hoặc bị thu_hồi . 4 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Tịch_thu tang_vật vi_phạm đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 2 Điều này ; b ) Tước quyền sử_dụng Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất , sửa_chữa chai LPG từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a , và c khoản 2 Điều này . 5 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b , c khoản 2 và khoản 3 Điều này .
Mức phạt hành_vi sửa_chữa chai LPG được quy_định như thế_nào ?
Điều 53 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về sản_xuất , sửa_chữa chai LPG và sản_xuất chai LPG mini 1 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với hành_vi không thực_hiện công_bố hợp quy đối_với chai LPG , chai LPG mini theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau : a ) Không lập hồ_sơ chai LPG , chai LPG mini theo quy_định ; b ) Đưa các chai LPG có số sêri trùng nhau ra thị_trường ; c ) Sửa_chữa chai LPG không có nguồn_gốc xuất_xứ . 3 . Phạt tiền từ 60.000.000 đồng đến 80.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi làm thay_đổi hình_dạng , kết_cấu , trọng_lượng ban_đầu của chai LPG mà không có thỏa_thuận hợp_pháp của chủ sở_hữu chai LPG sau đây : a ) Thay tay xách chai LPG ; b ) Xóa_bỏ hoặc thay_đổi logo của chai LPG ; c ) Hàn_gắn thêm kim_loại vào chai LPG ; d ) Trao_đổi van đầu chai LPG ; đ ) Sửa_đổi các thông_số kỹ_thuật ban_đầu của chai LPG hoặc hành_vi khác làm thay_đổi hình_dạng , kết_cấu , trọng_lượng ban_đầu của chai LPG. 4 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Tịch_thu tang_vật vi_phạm đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 2 và khoản 3 Điều này ; b ) Tước quyền sử_dụng Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất , sửa_chữa chai LPG hoặc Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất chai LPG mini từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm tại khoản 2 Điều này trong trường_hợp vi_phạm nhiều lần hoặc tái_phạm ; c ) Tước quyền sử_dụng Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất , sửa_chữa chai LPG từ 03 tháng đến 06 tháng hoặc đình_chỉ hoạt_động từ 03 tháng đến 06 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 3 Điều này . 5 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc thu_hồi chai LPG , chai LPG mini không đủ điều_kiện lưu_thông trên thị_trường đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a và b khoản 2 Điều này .
Điều 42 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về điều_kiện sản_xuất , sửa_chữa chai LPG 1 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với hành_vi sản_xuất , sửa_chữa chai LPG nhưng không đáp_ứng đầy_đủ các quy_định về an_toàn , quy_trình chế_tạo , quy_trình sửa_chữa , quy_trình kiểm_tra chất_lượng sản_phẩm theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Sản_xuất , sửa_chữa chai LPG nhưng không có trang thiết_bị kiểm_tra đáp_ứng yêu_cầu kiểm_tra an_toàn theo quy_định ; b ) Sử_dụng Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất , sửa_chữa chai LPG bị tẩy xóa , sửa_chữa làm sai_lệch nội_dung ; c ) Cho thuê , cho mượn hoặc thuê , mượn để sử_dụng Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất , sửa_chữa chai LPG. 3 . Phạt tiền từ 80.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Sản_xuất , sửa_chữa chai LPG mà không có Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất , sửa_chữa chai LPG theo quy_định ; b ) Tiếp_tục sản_xuất , sửa_chữa chai LPG khi Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất , sửa_chữa chai LPG đã hết hiệu_lực hoặc Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất , sửa_chữa chai LPG đã bị tước quyền sử_dụng hoặc bị thu_hồi . 4 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Tịch_thu tang_vật vi_phạm đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 2 Điều này ; b ) Tước quyền sử_dụng Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất , sửa_chữa chai LPG từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a , và c khoản 2 Điều này . 5 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b , c khoản 2 và khoản 3 Điều này .
Mức phạt đối_với hành_vi tồn chứa chai LPG trong cơ_sở kinh_doanh khí được quy_định như thế_nào ?
Điều 54 . Hành_vi vi_phạm_quy_định khác về kinh_doanh khí 1 . Phạt tiền từ 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau : a ) Sử_dụng LPG chai mini nạp lại đối_với chai LPG mini không được phép nạp lại trong cơ_sở kinh_doanh dịch_vụ ăn_uống ; b ) Vận_chuyển LPG chai cùng với người trong thang_máy , trừ người trực_tiếp_vận_chuyển . 2 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với hành_vi vận_chuyển LPG chai bằng xe gắn_máy ( hai bánh ) nhưng không có_giá đỡ LPG chai hoặc xếp_đặt LPG chai hên phương_tiện vận_chuyển không đúng quy_định . 3 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với hành_vi vận_chuyển LPG chai bằng ô_tô nhưng xếp_đặt LPG chai trên phương_tiện vận_chuyển không đúng quy_định . 4 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với hành_vi tồn chứa chai LPG , LPG chai tại kho chứa không bảo_đảm an_toàn về kho chứa chai LPG theo quy_định . 5 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Thương_nhân xuất_khẩu , nhập_khẩu_khí , thương_nhân sản_xuất , chế_biến khí , thương_nhân mua_bán khí không thông_báo bằng văn_bản tới các đơn_vị trong hệ_thống phân_phối và Sở Công_Thương , Sở Tài_chính nơi có hệ_thống phân_phối của thương_nhân khi có sự thay_đổi về giá bán LPG theo quy_định ; b ) Thương_nhân xuất_khẩu , nhập_khẩu_khí , thương_nhân sản_xuất , chế_biến khí không thông_báo về Bộ Khoa_học và Công_nghệ tiêu_chuẩn của phụ_gia được sử_dụng để pha_chế khí theo quy_định ; c ) Mua , bán , vận_chuyển , lưu_trữ chai LPG và LPG chai khi không phải là cơ_sở kinh_doanh LPG theo quy_định , trừ trường_hợp mua để sử_dụng phục_vụ sản_xuất và tiêu_dùng . 6 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tịch_thu tang_vật vi_phạm đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 1 và điểm c khoản 5 Điều này , trừ trường_hợp áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại điểm a khoản 7 Điều này . 7 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : a ) Buộc trả lại chai LPG cho chủ sở_hữu đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 5 Điều này trong trường_hợp chủ sở_hữu , người quản_lý hoặc người sử_dụng hợp_pháp chai LPG không có lỗi cố_ý trong việc để người vi_phạm sử_dụng tang_vật thực_hiện_hành_vi vi_phạm hành_chính . b ) Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 5 Điều này .
Điều 41 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về điều_kiện chai LPG , LPG chai , LPG chai mini lưu_thông trên thị_trường 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi kinh_doanh LPG chai không được niêm_phong đúng quy_định . 2 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm_quy_định về điều_kiện chai LPG ( bao_gồm cả chai LPG mini ) lưu_thông trên thị_trường sau đây : a ) Lưu_thông chai LPG trên thị_trường không có đầy_đủ hồ_sơ , nguồn_gốc xuất_xứ của nhà sản_xuất theo quy_định ; b ) Lưu_thông trên thị_trường chai LPG không phù_hợp quy_chuẩn kỹ_thuật hoặc chai LPG không được kiểm_định kỹ_thuật an_toàn lao_động theo quy_định . 3 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc thu_hồi LPG chai , LPG chai mini , chai LPG không đủ điều_kiện lưu_thông trên thị_trường đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này .
Mức phạt đối_với hành_vi vận_chuyển LPG tại kho chứa không bảo_đảm an_toàn được quy_định như thế_nào ?
Điều 54 . Hành_vi vi_phạm_quy_định khác về kinh_doanh khí 1 . Phạt tiền từ 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau : a ) Sử_dụng LPG chai mini nạp lại đối_với chai LPG mini không được phép nạp lại trong cơ_sở kinh_doanh dịch_vụ ăn_uống ; b ) Vận_chuyển LPG chai cùng với người trong thang_máy , trừ người trực_tiếp_vận_chuyển . 2 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với hành_vi vận_chuyển LPG chai bằng xe gắn_máy ( hai bánh ) nhưng không có_giá đỡ LPG chai hoặc xếp_đặt LPG chai hên phương_tiện vận_chuyển không đúng quy_định . 3 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với hành_vi vận_chuyển LPG chai bằng ô_tô nhưng xếp_đặt LPG chai trên phương_tiện vận_chuyển không đúng quy_định . 4 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với hành_vi tồn chứa chai LPG , LPG chai tại kho chứa không bảo_đảm an_toàn về kho chứa chai LPG theo quy_định . 5 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Thương_nhân xuất_khẩu , nhập_khẩu_khí , thương_nhân sản_xuất , chế_biến khí , thương_nhân mua_bán khí không thông_báo bằng văn_bản tới các đơn_vị trong hệ_thống phân_phối và Sở Công_Thương , Sở Tài_chính nơi có hệ_thống phân_phối của thương_nhân khi có sự thay_đổi về giá bán LPG theo quy_định ; b ) Thương_nhân xuất_khẩu , nhập_khẩu_khí , thương_nhân sản_xuất , chế_biến khí không thông_báo về Bộ Khoa_học và Công_nghệ tiêu_chuẩn của phụ_gia được sử_dụng để pha_chế khí theo quy_định ; c ) Mua , bán , vận_chuyển , lưu_trữ chai LPG và LPG chai khi không phải là cơ_sở kinh_doanh LPG theo quy_định , trừ trường_hợp mua để sử_dụng phục_vụ sản_xuất và tiêu_dùng . 6 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tịch_thu tang_vật vi_phạm đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 1 và điểm c khoản 5 Điều này , trừ trường_hợp áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại điểm a khoản 7 Điều này . 7 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : a ) Buộc trả lại chai LPG cho chủ sở_hữu đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 5 Điều này trong trường_hợp chủ sở_hữu , người quản_lý hoặc người sử_dụng hợp_pháp chai LPG không có lỗi cố_ý trong việc để người vi_phạm sử_dụng tang_vật thực_hiện_hành_vi vi_phạm hành_chính . b ) Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 5 Điều này .
Điều 49 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về nạp LPG vào xe_bồn 1 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau : a ) Không tổ_chức huấn_luyện hoặc thuê tổ_chức huấn_luyện kỹ_thuật an_toàn cho người lao_động làm_việc tại trạm nạp LPG vào xe_bồn theo quy_định ; b ) Sử_dụng người quản_lý , người lao_động làm_việc tại trạm nạp LPG vào xe_bồn không được huấn_luyện về kỹ_thuật an_toàn theo quy_định ; c ) Không xây_dựng chương_trình quản_lý an_toàn , báo_cáo đánh_giá rủi_ro và kế_hoạch ứng_cứu khẩn_cấp theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng đối_với hành_vi không tuân_thủ quy_định về quản_lý an_toàn trạm nạp LPG vào xe_bồn theo quy_định . 3 . Phạt tiền từ 60.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối_với hành_vi nạp LPG vào xe_bồn cho thương_nhân không có Giấy_phép kinh_doanh khí còn hiệu_lực theo quy_định . 4 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 3 Điều này .
Tồn_chứa LPG chai đối_với người trong thang_máy được không ?
Điều 54 . Hành_vi vi_phạm_quy_định khác về kinh_doanh khí 1 . Phạt tiền từ 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau : a ) Sử_dụng LPG chai mini nạp lại đối_với chai LPG mini không được phép nạp lại trong cơ_sở kinh_doanh dịch_vụ ăn_uống ; b ) Vận_chuyển LPG chai cùng với người trong thang_máy , trừ người trực_tiếp_vận_chuyển . 2 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với hành_vi vận_chuyển LPG chai bằng xe gắn_máy ( hai bánh ) nhưng không có_giá đỡ LPG chai hoặc xếp_đặt LPG chai hên phương_tiện vận_chuyển không đúng quy_định . 3 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với hành_vi vận_chuyển LPG chai bằng ô_tô nhưng xếp_đặt LPG chai trên phương_tiện vận_chuyển không đúng quy_định . 4 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với hành_vi tồn chứa chai LPG , LPG chai tại kho chứa không bảo_đảm an_toàn về kho chứa chai LPG theo quy_định . 5 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Thương_nhân xuất_khẩu , nhập_khẩu_khí , thương_nhân sản_xuất , chế_biến khí , thương_nhân mua_bán khí không thông_báo bằng văn_bản tới các đơn_vị trong hệ_thống phân_phối và Sở Công_Thương , Sở Tài_chính nơi có hệ_thống phân_phối của thương_nhân khi có sự thay_đổi về giá bán LPG theo quy_định ; b ) Thương_nhân xuất_khẩu , nhập_khẩu_khí , thương_nhân sản_xuất , chế_biến khí không thông_báo về Bộ Khoa_học và Công_nghệ tiêu_chuẩn của phụ_gia được sử_dụng để pha_chế khí theo quy_định ; c ) Mua , bán , vận_chuyển , lưu_trữ chai LPG và LPG chai khi không phải là cơ_sở kinh_doanh LPG theo quy_định , trừ trường_hợp mua để sử_dụng phục_vụ sản_xuất và tiêu_dùng . 6 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tịch_thu tang_vật vi_phạm đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 1 và điểm c khoản 5 Điều này , trừ trường_hợp áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại điểm a khoản 7 Điều này . 7 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : a ) Buộc trả lại chai LPG cho chủ sở_hữu đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 5 Điều này trong trường_hợp chủ sở_hữu , người quản_lý hoặc người sử_dụng hợp_pháp chai LPG không có lỗi cố_ý trong việc để người vi_phạm sử_dụng tang_vật thực_hiện_hành_vi vi_phạm hành_chính . b ) Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 5 Điều này .
Điều 54 . An_toàn vận_chuyển LPG chai bằng ô_tô 1 . Ô_tô vận_chuyển LPG chai phải được cấp giấy_phép vận_chuyển hàng nguy_hiểm theo quy_định hiện_hành . 2 . Chai phải xếp theo chiều thẳng_đứng , van chai ở phía trên . Đối_với chai có dung_tích trên 99 lít chỉ được xếp một lớp . Chai có dung_tích dưới 99 lít được xếp từ 2 lớp trở lên nhưng không được cao hơn thành xe và giữa hai lớp phải có lớp ván lót . 3 . Không được đỗ ô_tô nơi gần nguồn gây cháy , nơi có nhiều người và phương_tiện qua_lại . Trường_hợp ô_tô tạm đỗ để bốc_dỡ hàng phải đỗ ở nơi bảo_đảm an_toàn cho người và không cản_trở các phương_tiện giao_thông khác .
Không được phép nạp lại chai LPG trong cơ_sở kinh_doanh dịch_vụ ăn_uống được quy_định thế_nào ?
Điều 54 . Hành_vi vi_phạm_quy_định khác về kinh_doanh khí 1 . Phạt tiền từ 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau : a ) Sử_dụng LPG chai mini nạp lại đối_với chai LPG mini không được phép nạp lại trong cơ_sở kinh_doanh dịch_vụ ăn_uống ; b ) Vận_chuyển LPG chai cùng với người trong thang_máy , trừ người trực_tiếp_vận_chuyển . 2 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với hành_vi vận_chuyển LPG chai bằng xe gắn_máy ( hai bánh ) nhưng không có_giá đỡ LPG chai hoặc xếp_đặt LPG chai hên phương_tiện vận_chuyển không đúng quy_định . 3 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với hành_vi vận_chuyển LPG chai bằng ô_tô nhưng xếp_đặt LPG chai trên phương_tiện vận_chuyển không đúng quy_định . 4 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với hành_vi tồn chứa chai LPG , LPG chai tại kho chứa không bảo_đảm an_toàn về kho chứa chai LPG theo quy_định . 5 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Thương_nhân xuất_khẩu , nhập_khẩu_khí , thương_nhân sản_xuất , chế_biến khí , thương_nhân mua_bán khí không thông_báo bằng văn_bản tới các đơn_vị trong hệ_thống phân_phối và Sở Công_Thương , Sở Tài_chính nơi có hệ_thống phân_phối của thương_nhân khi có sự thay_đổi về giá bán LPG theo quy_định ; b ) Thương_nhân xuất_khẩu , nhập_khẩu_khí , thương_nhân sản_xuất , chế_biến khí không thông_báo về Bộ Khoa_học và Công_nghệ tiêu_chuẩn của phụ_gia được sử_dụng để pha_chế khí theo quy_định ; c ) Mua , bán , vận_chuyển , lưu_trữ chai LPG và LPG chai khi không phải là cơ_sở kinh_doanh LPG theo quy_định , trừ trường_hợp mua để sử_dụng phục_vụ sản_xuất và tiêu_dùng . 6 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tịch_thu tang_vật vi_phạm đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 1 và điểm c khoản 5 Điều này , trừ trường_hợp áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại điểm a khoản 7 Điều này . 7 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : a ) Buộc trả lại chai LPG cho chủ sở_hữu đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 5 Điều này trong trường_hợp chủ sở_hữu , người quản_lý hoặc người sử_dụng hợp_pháp chai LPG không có lỗi cố_ý trong việc để người vi_phạm sử_dụng tang_vật thực_hiện_hành_vi vi_phạm hành_chính . b ) Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 5 Điều này .
Điều 50 . An_toàn đối_với trạm nạp LPG vào chai 1 . Không được bố_trí trạm nạp LPG vào chai ở tầng hầm hoặc trong các tầng nhà của chung_cư , nhà cao_tầng . 2 . Sàn trạm nạp phải bằng_phẳng , bằng hoặc cao hơn mặt_bằng xung_quanh . Trường_hợp sàn được nâng cao thì khoảng trống bên dưới được lấp kín hoặc nếu để trống phải có biện_pháp thông_thoáng . Không được cất_giữ , bảo_quản các đồ_vật , các chất dễ cháy ở trong khoảng trống này . 3 . Thực_hiện nạp LPG vào chai theo đúng quy_trình nạp của trạm nạp . Lượng nạp LPG vào chai phải theo đúng khối_lượng quy_định với mỗi loại chai tương_ứng . 4 . Các chai sau khi nạp LPG phải được kiểm_tra độ kín , được dán nhãn hàng_hóa trên vỏ_chai và niêm_phong van chai . 5 . Các kho chứa LPG chai của trạm nạp LPG phải tuân_thủ các quy_định tại Điều 57 của Nghị_định này . 6 . Không được nạp LPG vào chai và phải thực_hiện đánh_giá loại_bỏ hoặc sửa_chữa / kiểm_định chai trong các trường_hợp sau : a ) Khối_lượng vỏ không đọc được hoặc không có ; b ) Chai có khuyết_tật hoặc hư_hỏng ở tay_cầm hoặc vành chân đai ; c ) Chai có khuyết_tật về vật_lý ở thành chai ; d ) Chai bị ăn_mòn nhìn thấy được ; đ ) Chai có vết cháy do hồ_quang , hỏa_hoạn ; e ) Chai , van hoặc các cơ_cấu giảm áp_suất ( nếu được trang_bị ) bị rò_rỉ hoặc hư_hỏng ; g ) Chai quá thời_hạn kiểm_định ; h ) Chai chưa được kiểm_định hoặc không_thể xác_định được thời_hạn kiểm_định .
Thẩm_quyền lập biên_bản vi_phạm hành_chính được quy_định như thế_nào ?
Điều 55 . Thẩm_quyền lập biên_bản vi_phạm hành_chính 1 . Người có thẩm_quyền xử_phạt vi_phạm hành_chính quy_định từ Điều 56 đến Điều 62 của Nghị_định này . 2 . Người thuộc lực_lượng Quân_đội nhân_dân , Công_an nhân_dân trong các cơ_quan quy_định tại Điều 57 , Điều 58 và Điều 59 của Nghị_định này ; công_chức , viên_chức đang thi_hành công_vụ , nhiệm_vụ thanh_tra , kiểm_tra trong lĩnh_vực dầu_khí , kinh_doanh xăng dầu và khí .
Điều 40 . Thẩm_quyền lập biên_bản vi_phạm hành_chính Khi phát_hiện vi_phạm hành_chính , người có thẩm_quyền xử_phạt , công_chức , viên_chức đang thi_hành công_vụ , nhiệm_vụ được giao phải kịp_thời lập biên_bản và thực_hiện theo quy_định tại Điều 58 của Luật xử_lý vi_phạm hành_chính .
Thẩm_quyền lập biên_bản vi_phạm hành_chính trong kinh_doanh xăng dầu và khí được quy_định ra sao ?
Điều 55 . Thẩm_quyền lập biên_bản vi_phạm hành_chính 1 . Người có thẩm_quyền xử_phạt vi_phạm hành_chính quy_định từ Điều 56 đến Điều 62 của Nghị_định này . 2 . Người thuộc lực_lượng Quân_đội nhân_dân , Công_an nhân_dân trong các cơ_quan quy_định tại Điều 57 , Điều 58 và Điều 59 của Nghị_định này ; công_chức , viên_chức đang thi_hành công_vụ , nhiệm_vụ thanh_tra , kiểm_tra trong lĩnh_vực dầu_khí , kinh_doanh xăng dầu và khí .
Điều 66 . Thẩm_quyền lập biên_bản vi_phạm hành_chính 1 . Người có thẩm_quyền xử_phạt vi_phạm hành_chính quy_định tại các Điều 58 , 59 , 60 , 61 , 62 , 63 và Điều 64 của Nghị_định này . 2 . Người thuộc lực_lượng Quân_đội nhân_dân , Công_an nhân_dân trong các cơ_quan được quy_định tại các Điều 60 , 63 và Điều 64 Nghị_định này ; công_chức , viên_chức đang thi_hành công_vụ , nhiệm_vụ quản_lý nhà_nước trong lĩnh_vực hóa_chất và vật_liệu nổ công_nghiệp . 3 . Chỉ_huy tàu_bay , thuyền_trưởng , trưởng tàu lập biên_bản vi_phạm hành_chính đối_với các hành_vi vi_phạm xảy ra trên tàu_bay , tàu_biển , tàu_hỏa .
Thẩm_quyền lập biên_bản vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực dầu_khí được quy_định như thế_nào ?
Điều 55 . Thẩm_quyền lập biên_bản vi_phạm hành_chính 1 . Người có thẩm_quyền xử_phạt vi_phạm hành_chính quy_định từ Điều 56 đến Điều 62 của Nghị_định này . 2 . Người thuộc lực_lượng Quân_đội nhân_dân , Công_an nhân_dân trong các cơ_quan quy_định tại Điều 57 , Điều 58 và Điều 59 của Nghị_định này ; công_chức , viên_chức đang thi_hành công_vụ , nhiệm_vụ thanh_tra , kiểm_tra trong lĩnh_vực dầu_khí , kinh_doanh xăng dầu và khí .
Điều 66 . Thẩm_quyền lập biên_bản vi_phạm hành_chính 1 . Người có thẩm_quyền xử_phạt vi_phạm hành_chính quy_định tại các Điều 58 , 59 , 60 , 61 , 62 , 63 và Điều 64 của Nghị_định này . 2 . Người thuộc lực_lượng Quân_đội nhân_dân , Công_an nhân_dân trong các cơ_quan được quy_định tại các Điều 60 , 63 và Điều 64 Nghị_định này ; công_chức , viên_chức đang thi_hành công_vụ , nhiệm_vụ quản_lý nhà_nước trong lĩnh_vực hóa_chất và vật_liệu nổ công_nghiệp . 3 . Chỉ_huy tàu_bay , thuyền_trưởng , trưởng tàu lập biên_bản vi_phạm hành_chính đối_với các hành_vi vi_phạm xảy ra trên tàu_bay , tàu_biển , tàu_hỏa .
Thẩm_quyền lập biên_bản vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực dầu_khí có được quy_định như thế_nào ?
Điều 55 . Thẩm_quyền lập biên_bản vi_phạm hành_chính 1 . Người có thẩm_quyền xử_phạt vi_phạm hành_chính quy_định từ Điều 56 đến Điều 62 của Nghị_định này . 2 . Người thuộc lực_lượng Quân_đội nhân_dân , Công_an nhân_dân trong các cơ_quan quy_định tại Điều 57 , Điều 58 và Điều 59 của Nghị_định này ; công_chức , viên_chức đang thi_hành công_vụ , nhiệm_vụ thanh_tra , kiểm_tra trong lĩnh_vực dầu_khí , kinh_doanh xăng dầu và khí .
Điều 66 . Thẩm_quyền lập biên_bản vi_phạm hành_chính 1 . Người có thẩm_quyền xử_phạt vi_phạm hành_chính quy_định tại các Điều 58 , 59 , 60 , 61 , 62 , 63 và Điều 64 của Nghị_định này . 2 . Người thuộc lực_lượng Quân_đội nhân_dân , Công_an nhân_dân trong các cơ_quan được quy_định tại các Điều 60 , 63 và Điều 64 Nghị_định này ; công_chức , viên_chức đang thi_hành công_vụ , nhiệm_vụ quản_lý nhà_nước trong lĩnh_vực hóa_chất và vật_liệu nổ công_nghiệp . 3 . Chỉ_huy tàu_bay , thuyền_trưởng , trưởng tàu lập biên_bản vi_phạm hành_chính đối_với các hành_vi vi_phạm xảy ra trên tàu_bay , tàu_biển , tàu_hỏa .
Thẩm_quyền xử_phạt của Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp huyện
Điều 56 . Thẩm_quyền xử_phạt của Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân 1 . Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp xã có quyền : a ) Phạt tiền đến 5.000.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 10.000.000 đồng đối_với tổ_chức ; b ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức xử_phạt tiền được quy_định tại điểm a khoản này ; c ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại điểm a khoản 3 Điều 4 của Nghị_định này . 2 . Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp huyện có quyền : a ) Phạt tiền đến 50.000.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 100.000.000 đồng đối_với tổ_chức ; b ) Tước quyền sử_dụng Giấy_phép kinh_doanh xăng dầu , Giấy_phép kinh_doanh khí có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn ; c ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt được quy_định tại điểm a khoản này ; d ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại các điểm a , c , d , đ và e khoản 3 Điều 4 của Nghị_định này . 3 . Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh có quyền : a ) Phạt tiền đến 1.000.000.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 2.000.000.000 đồng đối_với tổ_chức đối_với các hành_vi vi_phạm_quy_định tại Chương II của Nghị_định này ; phạt tiền đến 100.000.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 200.000.000 đong đối_với tổ_chức đối_với các hành_vi vi_phạm khác quy_định tại Nghị_định này ; b ) Tước quyền sử_dụng Giấy_phép kinh_doanh xăng dầu , Giấy_phép kinh_doanh khí có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn ; c ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính ; d ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại khoản 3 Điều 4 của Nghị_định này .
Điều 77 . Thẩm_quyền xử_phạt của Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp huyện 1 . Cảnh_cáo . 2 . Phạt tiền đến 100.000.000 đồng . 3 . Tước quyền sử_dụng giấy_phép , chứng_chỉ năng_lực , chứng_chỉ hành_nghề có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn . 4 . Áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại khoản 3 Điều 3 Nghị_định này .
Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp huyện có quyền xử_phạt như thế_nào ?
Điều 56 . Thẩm_quyền xử_phạt của Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân 1 . Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp xã có quyền : a ) Phạt tiền đến 5.000.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 10.000.000 đồng đối_với tổ_chức ; b ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức xử_phạt tiền được quy_định tại điểm a khoản này ; c ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại điểm a khoản 3 Điều 4 của Nghị_định này . 2 . Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp huyện có quyền : a ) Phạt tiền đến 50.000.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 100.000.000 đồng đối_với tổ_chức ; b ) Tước quyền sử_dụng Giấy_phép kinh_doanh xăng dầu , Giấy_phép kinh_doanh khí có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn ; c ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt được quy_định tại điểm a khoản này ; d ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại các điểm a , c , d , đ và e khoản 3 Điều 4 của Nghị_định này . 3 . Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh có quyền : a ) Phạt tiền đến 1.000.000.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 2.000.000.000 đồng đối_với tổ_chức đối_với các hành_vi vi_phạm_quy_định tại Chương II của Nghị_định này ; phạt tiền đến 100.000.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 200.000.000 đong đối_với tổ_chức đối_với các hành_vi vi_phạm khác quy_định tại Nghị_định này ; b ) Tước quyền sử_dụng Giấy_phép kinh_doanh xăng dầu , Giấy_phép kinh_doanh khí có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn ; c ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính ; d ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại khoản 3 Điều 4 của Nghị_định này .
Điều 21 . Thẩm_quyền xử_phạt của Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp huyện và Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh 1 . Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp huyện có quyền : a ) Phạt cảnh_cáo ; b ) Phạt tiền đến 50.000.000 đồng ; c ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép , chứng_chỉ hành_nghề có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động_kinh_doanh hàng_hóa , dịch_vụ vi_phạm có thời_hạn ; d ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt được quy_định tại Điểm b Khoản này ; đ ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại các Điểm b , d , đ , e , g và h Khoản 3 Điều 3 của Nghị_định này . 2 . Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh có quyền : a ) Phạt cảnh_cáo ; b ) Phạt tiền đến 250.000.000 đồng ; c ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính ; d ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép , chứng_chỉ hành_nghề có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động_kinh_doanh hàng_hóa , dịch_vụ vi_phạm có thời_hạn ; đ ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại Khoản 3 Điều 3 của Nghị_định này .
Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp huyện có thẩm_quyền bị phạt thế_nào ?
Điều 56 . Thẩm_quyền xử_phạt của Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân 1 . Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp xã có quyền : a ) Phạt tiền đến 5.000.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 10.000.000 đồng đối_với tổ_chức ; b ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức xử_phạt tiền được quy_định tại điểm a khoản này ; c ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại điểm a khoản 3 Điều 4 của Nghị_định này . 2 . Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp huyện có quyền : a ) Phạt tiền đến 50.000.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 100.000.000 đồng đối_với tổ_chức ; b ) Tước quyền sử_dụng Giấy_phép kinh_doanh xăng dầu , Giấy_phép kinh_doanh khí có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn ; c ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt được quy_định tại điểm a khoản này ; d ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại các điểm a , c , d , đ và e khoản 3 Điều 4 của Nghị_định này . 3 . Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh có quyền : a ) Phạt tiền đến 1.000.000.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 2.000.000.000 đồng đối_với tổ_chức đối_với các hành_vi vi_phạm_quy_định tại Chương II của Nghị_định này ; phạt tiền đến 100.000.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 200.000.000 đong đối_với tổ_chức đối_với các hành_vi vi_phạm khác quy_định tại Nghị_định này ; b ) Tước quyền sử_dụng Giấy_phép kinh_doanh xăng dầu , Giấy_phép kinh_doanh khí có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn ; c ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính ; d ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại khoản 3 Điều 4 của Nghị_định này .
Điều 77 . Thẩm_quyền xử_phạt của Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp huyện 1 . Cảnh_cáo . 2 . Phạt tiền đến 100.000.000 đồng . 3 . Tước quyền sử_dụng giấy_phép , chứng_chỉ năng_lực , chứng_chỉ hành_nghề có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn . 4 . Áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại khoản 3 Điều 3 Nghị_định này .
Thẩm_quyền xử_phạt của Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân tại huyện tiểu_bang
Điều 56 . Thẩm_quyền xử_phạt của Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân 1 . Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp xã có quyền : a ) Phạt tiền đến 5.000.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 10.000.000 đồng đối_với tổ_chức ; b ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức xử_phạt tiền được quy_định tại điểm a khoản này ; c ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại điểm a khoản 3 Điều 4 của Nghị_định này . 2 . Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp huyện có quyền : a ) Phạt tiền đến 50.000.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 100.000.000 đồng đối_với tổ_chức ; b ) Tước quyền sử_dụng Giấy_phép kinh_doanh xăng dầu , Giấy_phép kinh_doanh khí có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn ; c ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt được quy_định tại điểm a khoản này ; d ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại các điểm a , c , d , đ và e khoản 3 Điều 4 của Nghị_định này . 3 . Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh có quyền : a ) Phạt tiền đến 1.000.000.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 2.000.000.000 đồng đối_với tổ_chức đối_với các hành_vi vi_phạm_quy_định tại Chương II của Nghị_định này ; phạt tiền đến 100.000.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 200.000.000 đong đối_với tổ_chức đối_với các hành_vi vi_phạm khác quy_định tại Nghị_định này ; b ) Tước quyền sử_dụng Giấy_phép kinh_doanh xăng dầu , Giấy_phép kinh_doanh khí có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn ; c ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính ; d ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại khoản 3 Điều 4 của Nghị_định này .
Điều 21 . Thẩm_quyền xử_phạt của Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp huyện và Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh 1 . Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp huyện có quyền : a ) Phạt cảnh_cáo ; b ) Phạt tiền đến 50.000.000 đồng ; c ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép , chứng_chỉ hành_nghề có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động_kinh_doanh hàng_hóa , dịch_vụ vi_phạm có thời_hạn ; d ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt được quy_định tại Điểm b Khoản này ; đ ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại các Điểm b , d , đ , e , g và h Khoản 3 Điều 3 của Nghị_định này . 2 . Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh có quyền : a ) Phạt cảnh_cáo ; b ) Phạt tiền đến 250.000.000 đồng ; c ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính ; d ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép , chứng_chỉ hành_nghề có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động_kinh_doanh hàng_hóa , dịch_vụ vi_phạm có thời_hạn ; đ ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại Khoản 3 Điều 3 của Nghị_định này .
Thẩm_quyền xử_phạt của Bộ_đội Biên_phòng được quy_định như thế_nào ?
Điều 58 . Thẩm_quyền xử_phạt của Bộ_đội Biên_phòng 1 . Chiến_sĩ Bộ_đội biên_phòng đang thi_hành công_vụ có quyền phạt tiền đến 500.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 1.000.000 đồng đối_với tổ_chức . 2 . Trạm_trưởng , Đội_trưởng của người được quy_định tại khoản 1 Điều này có quyền phạt tiền đến 2.500.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 5.000.000 đồng đối_với tổ_chức . 3 . Đồn_trưởng Đồn biên_phòng , Hải_đội_trưởng Hải_đội biên_phòng , Chỉ_huy_trưởng Ban Chỉ_huy biên_phòng Cửa_khẩu cảng có quyền : a ) Phạt tiền đến 25.000.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 50.000.000 đồng đối_với tổ_chức đối_với các hành_vi vi_phạm_quy_định tại Chương II của Nghị_định này ; phạt tiền đến 20.000.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 40.000.000 đồng đối_với tổ_chức đối_với các hành_vi vi_phạm khác quy_định tại Nghị_định này ; b ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt được quy_định tại điểm a khoản này ; c ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại các điểm a và e khoản 3 Điều 4 của Nghị_định này . 4 . Chỉ_huy_trưởng Bộ_đội Biên_phòng cấp tỉnh , Hải_đoàn trưởng Hải_đoàn biên_phòng trực_thuộc Bộ Tư_lệnh Bộ_đội Biên_phòng có quyền : a ) Phạt tiền đến 1.000.000.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 2.000.000.000 đồng đối_với tổ_chức đối_với các hành_vi vi_phạm_quy_định tại Chương II của Nghị_định này ; phạt tiền đến 100.000.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 200.000.000 đồng đối_với tổ_chức đối_với các hành_vi vi_phạm khác quy_định tại Nghị_định này ; b ) Tước quyền sử_dụng Giấy_phép kinh_doanh xăng dầu , Giấy_phép kinh_doanh khí có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn ; c ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính ; d ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại các điểm a , d và e khoản 3 Điều 4 của Nghị_định này .
Điều 85 . Thẩm_quyền xử_phạt của Bộ_đội Biên_phòng 1 . Chiến_sĩ Bộ_đội biên_phòng đang thi_hành công_vụ có quyền : a ) Phạt cảnh_cáo ; b ) Phạt tiền đến 500.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 1.000.000 đồng đối_với tổ_chức . 2 . Trạm_trưởng , Đội_trưởng của người được quy_định tại khoản 1 Điều này có quyền : a ) Phạt cảnh_cáo ; b ) Phạt tiền đến 2.500.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 5.000.000 đồng đối_với tổ_chức . 3 . Đồn_trưởng Đồn biên_phòng , Hải_đội_trưởng Hải_đội biên_phòng , Chỉ_huy_trưởng Ban Chỉ_huy Biên_phòng Cửa_khẩu cảng có quyền : a ) Phạt cảnh_cáo ; b ) Phạt tiền đến 25.000.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 50.000.000 đồng đối_với tổ_chức đối_với các hành_vi vi_phạm_quy_định tại Mục 2 Chương II của Nghị_định này ; phạt tiền đến 20.000.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 40.000.000 đồng đối_với tổ_chức đối_với các hành_vi vi_phạm khác quy_định tại Nghị_định này ; c ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt được quy_định tại điểm b khoản này ; d ) Áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại điểm b khoản 3 Điều 4 của Nghị_định này . 4 . Chỉ_huy_trưởng Bộ_đội Biên_phòng cấp tỉnh , Hải_đoàn trưởng Hải_đoàn Biên_phòng trực_thuộc Bộ Tư_lệnh Bộ_đội Biên_phòng có quyền : a ) Phạt cảnh_cáo ; b ) Phạt tiền đến mức tối_đa quy_định tại Nghị_định này ; c ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép , chứng_chỉ hành_nghề có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn ; d ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính ; đ ) Áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại các điểm b và e khoản 3 Điều 4 của Nghị_định này .
Thẩm_quyền xử_phạt của Chiến_sĩ Bộ_đội Biên_phòng được quy_định như thế_nào ?
Điều 58 . Thẩm_quyền xử_phạt của Bộ_đội Biên_phòng 1 . Chiến_sĩ Bộ_đội biên_phòng đang thi_hành công_vụ có quyền phạt tiền đến 500.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 1.000.000 đồng đối_với tổ_chức . 2 . Trạm_trưởng , Đội_trưởng của người được quy_định tại khoản 1 Điều này có quyền phạt tiền đến 2.500.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 5.000.000 đồng đối_với tổ_chức . 3 . Đồn_trưởng Đồn biên_phòng , Hải_đội_trưởng Hải_đội biên_phòng , Chỉ_huy_trưởng Ban Chỉ_huy biên_phòng Cửa_khẩu cảng có quyền : a ) Phạt tiền đến 25.000.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 50.000.000 đồng đối_với tổ_chức đối_với các hành_vi vi_phạm_quy_định tại Chương II của Nghị_định này ; phạt tiền đến 20.000.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 40.000.000 đồng đối_với tổ_chức đối_với các hành_vi vi_phạm khác quy_định tại Nghị_định này ; b ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt được quy_định tại điểm a khoản này ; c ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại các điểm a và e khoản 3 Điều 4 của Nghị_định này . 4 . Chỉ_huy_trưởng Bộ_đội Biên_phòng cấp tỉnh , Hải_đoàn trưởng Hải_đoàn biên_phòng trực_thuộc Bộ Tư_lệnh Bộ_đội Biên_phòng có quyền : a ) Phạt tiền đến 1.000.000.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 2.000.000.000 đồng đối_với tổ_chức đối_với các hành_vi vi_phạm_quy_định tại Chương II của Nghị_định này ; phạt tiền đến 100.000.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 200.000.000 đồng đối_với tổ_chức đối_với các hành_vi vi_phạm khác quy_định tại Nghị_định này ; b ) Tước quyền sử_dụng Giấy_phép kinh_doanh xăng dầu , Giấy_phép kinh_doanh khí có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn ; c ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính ; d ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại các điểm a , d và e khoản 3 Điều 4 của Nghị_định này .
Điều 85 . Thẩm_quyền xử_phạt của Bộ_đội Biên_phòng 1 . Chiến_sĩ Bộ_đội biên_phòng đang thi_hành công_vụ có quyền : a ) Phạt cảnh_cáo ; b ) Phạt tiền đến 500.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 1.000.000 đồng đối_với tổ_chức . 2 . Trạm_trưởng , Đội_trưởng của người được quy_định tại khoản 1 Điều này có quyền : a ) Phạt cảnh_cáo ; b ) Phạt tiền đến 2.500.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 5.000.000 đồng đối_với tổ_chức . 3 . Đồn_trưởng Đồn biên_phòng , Hải_đội_trưởng Hải_đội biên_phòng , Chỉ_huy_trưởng Ban Chỉ_huy Biên_phòng Cửa_khẩu cảng có quyền : a ) Phạt cảnh_cáo ; b ) Phạt tiền đến 25.000.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 50.000.000 đồng đối_với tổ_chức đối_với các hành_vi vi_phạm_quy_định tại Mục 2 Chương II của Nghị_định này ; phạt tiền đến 20.000.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 40.000.000 đồng đối_với tổ_chức đối_với các hành_vi vi_phạm khác quy_định tại Nghị_định này ; c ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt được quy_định tại điểm b khoản này ; d ) Áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại điểm b khoản 3 Điều 4 của Nghị_định này . 4 . Chỉ_huy_trưởng Bộ_đội Biên_phòng cấp tỉnh , Hải_đoàn trưởng Hải_đoàn Biên_phòng trực_thuộc Bộ Tư_lệnh Bộ_đội Biên_phòng có quyền : a ) Phạt cảnh_cáo ; b ) Phạt tiền đến mức tối_đa quy_định tại Nghị_định này ; c ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép , chứng_chỉ hành_nghề có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn ; d ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính ; đ ) Áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại các điểm b và e khoản 3 Điều 4 của Nghị_định này .
Người đang thi_hành công_vụ có quyền phạt được không ?
Điều 58 . Thẩm_quyền xử_phạt của Bộ_đội Biên_phòng 1 . Chiến_sĩ Bộ_đội biên_phòng đang thi_hành công_vụ có quyền phạt tiền đến 500.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 1.000.000 đồng đối_với tổ_chức . 2 . Trạm_trưởng , Đội_trưởng của người được quy_định tại khoản 1 Điều này có quyền phạt tiền đến 2.500.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 5.000.000 đồng đối_với tổ_chức . 3 . Đồn_trưởng Đồn biên_phòng , Hải_đội_trưởng Hải_đội biên_phòng , Chỉ_huy_trưởng Ban Chỉ_huy biên_phòng Cửa_khẩu cảng có quyền : a ) Phạt tiền đến 25.000.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 50.000.000 đồng đối_với tổ_chức đối_với các hành_vi vi_phạm_quy_định tại Chương II của Nghị_định này ; phạt tiền đến 20.000.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 40.000.000 đồng đối_với tổ_chức đối_với các hành_vi vi_phạm khác quy_định tại Nghị_định này ; b ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt được quy_định tại điểm a khoản này ; c ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại các điểm a và e khoản 3 Điều 4 của Nghị_định này . 4 . Chỉ_huy_trưởng Bộ_đội Biên_phòng cấp tỉnh , Hải_đoàn trưởng Hải_đoàn biên_phòng trực_thuộc Bộ Tư_lệnh Bộ_đội Biên_phòng có quyền : a ) Phạt tiền đến 1.000.000.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 2.000.000.000 đồng đối_với tổ_chức đối_với các hành_vi vi_phạm_quy_định tại Chương II của Nghị_định này ; phạt tiền đến 100.000.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 200.000.000 đồng đối_với tổ_chức đối_với các hành_vi vi_phạm khác quy_định tại Nghị_định này ; b ) Tước quyền sử_dụng Giấy_phép kinh_doanh xăng dầu , Giấy_phép kinh_doanh khí có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn ; c ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính ; d ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại các điểm a , d và e khoản 3 Điều 4 của Nghị_định này .
Điều 5 . Các hành_vi bị nghiêm_cấm 1 . Đối_với người thi_hành công_vụ : a ) Vi_phạm trình_tự , thủ_tục , thẩm_quyền trong khi thi_hành công_vụ ; b ) Tham_nhũng , tiêu_cực , hách_dịch , cửa_quyền hoặc có hành_vi vi_phạm đạo_đức nghề_nghiệp ; thái_độ , tác_phong , lời_nói , ứng_xử không đúng_mực trong khi thi_hành công_vụ ; c ) Vi_phạm các quy_định của pháp_luật về quản_lý , sử_dụng vũ_khí , vật_liệu nổ , công_cụ hỗ_trợ ; vi_phạm các quy_định về nổ_súng hoặc vượt quá giới_hạn phòng_vệ chính_đáng ; d ) Xâm_phạm tính_mạng , sức_khỏe , danh_dự , nhân_phẩm và tài_sản của người khác và sự hoạt_động bình_thường của các cơ_quan , tổ_chức trong khi thi_hành công_vụ ; đ ) Lợi_dụng việc thi_hành công_vụ để giải_quyết mâu_thuẫn cá_nhân hoặc vì mục_đích cá_nhân khác ; e ) Các hành_vi vi_phạm khác theo quy_định của pháp_luật . 2 . Đối_với cơ_quan , tổ_chức hoặc cá_nhân có thẩm_quyền giao nhiệm_vụ cho người thi_hành công_vụ : a ) Giao nhiệm_vụ cho người thi_hành công_vụ không đúng thẩm_quyền ; b ) Yêu_cầu người thi_hành công_vụ thực_hiện nhiệm_vụ trái quy_định của pháp_luật ; c ) Bao_che , không xử_lý hoặc xử_lý không nghiêm_minh theo quy_định của pháp_luật đối_với hành_vi vi_phạm của người thi_hành công_vụ ; d ) Các hành_vi vi_phạm khác theo quy_định của pháp_luật . 3 . Đối_với tổ_chức , cá_nhân khác : a ) Không chấp_hành các quy_định của pháp_luật ; không chấp_hành sự điều_hành , hướng_dẫn , yêu_cầu của người thi_hành công_vụ ; chống_đối hoặc cản_trở người thi_hành công_vụ thực_hiện nhiệm_vụ ; b ) Lợi_dụng quyền tự_do , dân_chủ , tín_ngưỡng , tôn_giáo để lôi_kéo , xúi_giục , kích_động người khác chống người thi_hành công_vụ ; c ) Xâm_phạm tính_mạng , sức_khỏe , danh_dự , nhân_phẩm và tài_sản của người thi_hành công_vụ ; xâm_hại tài_sản , phương_tiện của cơ_quan nhà_nước , của lực_lượng thi_hành công_vụ ; d ) Các hành_vi khác nhằm chống người thi_hành công_vụ .
Đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn được quy_định như thế_nào ?
Điều 58 . Thẩm_quyền xử_phạt của Bộ_đội Biên_phòng 1 . Chiến_sĩ Bộ_đội biên_phòng đang thi_hành công_vụ có quyền phạt tiền đến 500.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 1.000.000 đồng đối_với tổ_chức . 2 . Trạm_trưởng , Đội_trưởng của người được quy_định tại khoản 1 Điều này có quyền phạt tiền đến 2.500.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 5.000.000 đồng đối_với tổ_chức . 3 . Đồn_trưởng Đồn biên_phòng , Hải_đội_trưởng Hải_đội biên_phòng , Chỉ_huy_trưởng Ban Chỉ_huy biên_phòng Cửa_khẩu cảng có quyền : a ) Phạt tiền đến 25.000.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 50.000.000 đồng đối_với tổ_chức đối_với các hành_vi vi_phạm_quy_định tại Chương II của Nghị_định này ; phạt tiền đến 20.000.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 40.000.000 đồng đối_với tổ_chức đối_với các hành_vi vi_phạm khác quy_định tại Nghị_định này ; b ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt được quy_định tại điểm a khoản này ; c ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại các điểm a và e khoản 3 Điều 4 của Nghị_định này . 4 . Chỉ_huy_trưởng Bộ_đội Biên_phòng cấp tỉnh , Hải_đoàn trưởng Hải_đoàn biên_phòng trực_thuộc Bộ Tư_lệnh Bộ_đội Biên_phòng có quyền : a ) Phạt tiền đến 1.000.000.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 2.000.000.000 đồng đối_với tổ_chức đối_với các hành_vi vi_phạm_quy_định tại Chương II của Nghị_định này ; phạt tiền đến 100.000.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 200.000.000 đồng đối_với tổ_chức đối_với các hành_vi vi_phạm khác quy_định tại Nghị_định này ; b ) Tước quyền sử_dụng Giấy_phép kinh_doanh xăng dầu , Giấy_phép kinh_doanh khí có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn ; c ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính ; d ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại các điểm a , d và e khoản 3 Điều 4 của Nghị_định này .
Điều 439 . Tạm đình_chỉ có thời_hạn hoạt_động của pháp_nhân liên_quan đến hành_vi phạm_tội của pháp_nhân ; buộc nộp một khoản tiền để bảo_đảm thi_hành án 1 . Tạm đình_chỉ có thời_hạn hoạt_động của pháp_nhân chỉ áp_dụng khi có căn_cứ xác_định hành_vi phạm_tội của pháp_nhân gây thiệt_hại hoặc có khả_năng gây thiệt_hại đến tính_mạng , sức_khỏe của con_người , môi_trường hoặc trật_tự , an_toàn xã_hội . Người có thẩm_quyền quy_định tại khoản 1 Điều 113 của Bộ_luật này có quyền ra quyết_định tạm đình_chỉ có thời_hạn hoạt_động của pháp_nhân . Quyết_định tạm đình_chỉ hoạt_động của pháp_nhân của những người quy_định tại điểm a khoản 1 Điều 113 của Bộ_luật này phải được Viện kiểm_sát cùng cấp phê_chuẩn trước khi thi_hành . Thời_hạn tạm đình_chỉ hoạt_động của pháp_nhân không được quá thời_hạn điều_tra , truy_tố , xét_xử theo quy_định của Bộ_luật này . Thời_hạn tạm đình_chỉ đối_với pháp_nhân bị kết_án không quá thời_hạn kể từ khi tuyên_án cho đến thời_điểm pháp_nhân chấp_hành án . 2 . Buộc nộp một khoản tiền để bảo_đảm thi_hành án áp_dụng đối_với pháp_nhân bị khởi_tố , điều_tra , truy_tố , xét_xử về tội mà Bộ_luật hình_sự quy_định_hình_phạt tiền hoặc để bảo_đảm bồi_thường thiệt_hại . Chỉ buộc nộp một khoản tiền để bảo_đảm thi_hành án tương_ứng với mức có_thể bị phạt tiền hoặc để bồi_thường thiệt_hại . Người có thẩm_quyền quy_định tại khoản 1 Điều 113 của Bộ_luật này có quyền ra quyết_định buộc pháp_nhân phải nộp một khoản tiền để bảo_đảm thi_hành án . Quyết_định buộc pháp_nhân phải nộp một khoản tiền để bảo_đảm thi_hành án của những người quy_định tại điểm a khoản 1 Điều 113 của Bộ_luật này phải được Viện kiểm_sát cùng cấp phê_chuẩn trước khi thi_hành . Chính_phủ quy_định chi_tiết trình_tự , thủ_tục , mức tiền phải nộp để bảo_đảm thi_hành án ; việc tạm giữ , hoàn_trả , nộp ngân_sách nhà_nước số tiền đã nộp .
Thẩm_quyền xử_phạt của Hải_quan được quy_định như thế_nào ?
Điều 60 . Thẩm_quyền xử_phạt của Hải_quan 1 . Chi_cục_trưởng Chi_cục Hải_quan , Chi_cục_trưởng Chi_cục kiểm_tra sau thông_quan , Đội_trưởng Đội kiểm_soát thuộc Cục Hải_quan tỉnh , liên tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương , Đội_trưởng Đội kiểm_soát chống buôn_lậu , Hải_đội_trưởng Hải_đội kiểm_soát trên biển và Đội_trưởng Đội kiểm_soát bảo_vệ quyền sở_hữu trí_tuệ thuộc Cục Điều_tra chống buôn_lậu Tổng_cục Hải_quan có quyền : a ) Phạt tiền đến 25.000.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 50.000.000 đồng đối_với tổ_chức ; b ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt được quy_định tại điểm a khoản này ; c ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại các điểm b , d , đ và e khoản 3 Điều 4 của Nghị_định này . 2 . Cục_trưởng Cục điều_tra chống buôn_lậu , Cục_trưởng Cục kiểm_tra sau thông_quan thuộc Tổng_cục Hải_quan , Cục_trưởng Cục Hải_quan tỉnh , liên tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương có quyền : a ) Phạt tiền đến 50.000.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 100.000.000 đồng đối_với tổ_chức ; b ) Tước quyền sử_dụng Giấy_phép kinh_doanh xăng dầu , Giấy_phép kinh_doanh khí có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn ; c ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt được quy_định tại điểm a khoản này ; d ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại các điểm b , d , đ và e khoản 3 Điều 4 của Nghị_định này . 3 . Tổng_cục_trưởng Tổng_cục Hải_quan có quyền : a ) Phạt tiền đến 100.000.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 200.000.000 đồng đối_với tổ_chức ; b ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính ; c ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại các điểm b , d , đ và e khoản 3 Điều 4 của Nghị_định này .
Điều 19 . Thẩm_quyền xử_phạt vi_phạm hành_chính của Hải_quan Người có thẩm_quyền xử_phạt vi_phạm hành_chính của Hải_quan có thẩm_quyền xử_phạt và áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả đối_với hành_vi quy_định tại điểm b khoản 1 và khoản 3 Điều 10 , khoản 2 Điều 11 Nghị_định này , trên địa_bàn quản_lý và theo chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn được giao , cụ_thể theo quy_định tại khoản 1 , 2 và 3 Điều này . 1 . Chi_cục_trưởng Chi_cục Hải_quan , Chi_cục_trưởng Chi_cục kiểm_tra sau thông_quan , Đội_trưởng Đội kiểm_soát thuộc Cục Hải_quan tỉnh , liên tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương , Đội_trưởng Đội kiểm_soát chống buôn_lậu , Đội_trưởng Đội thủ_tục Hải_quan , Hải_đội_trưởng Hải_đội kiểm_soát trên biển và Đội_trưởng Đội kiểm_soát bảo_vệ quyền sở_hữu trí_tuệ thuộc Cục điều_tra chống buôn_lậu Tổng_cục Hải_quan có quyền : a ) Phạt tiền đến 25.000.000 đồng ; b ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá 25.000.000 đồng ; c ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại điểm d , đ , g và h khoản 3 Điều 3 Nghị_định này . 2 . Cục_trưởng Cục điều_tra chống buôn_lậu , Cục_trưởng Cục kiểm_tra sau thông_quan thuộc Tổng_cục Hải_quan , Cục_trưởng Cục Hải_quan tỉnh , liên tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương có quyền : a ) Phạt tiền đến 50.000.000 đồng ; b ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá 50.000.000 đồng ; c ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại điểm d , đ , g và h khoản 3 Điều 3 Nghị_định này . 3 . Tổng_cục_trưởng Tổng_cục Hải_quan có quyền : a ) Phạt tiền đến 50.000.000 đồng ; b ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính ; c ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại điểm d , đ , g và h khoản 3 Điều 3 Nghị_định này .
Thẩm_quyền xử_phạt của Tổng_cục Hải_quan được quy_định như thế_nào ?
Điều 60 . Thẩm_quyền xử_phạt của Hải_quan 1 . Chi_cục_trưởng Chi_cục Hải_quan , Chi_cục_trưởng Chi_cục kiểm_tra sau thông_quan , Đội_trưởng Đội kiểm_soát thuộc Cục Hải_quan tỉnh , liên tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương , Đội_trưởng Đội kiểm_soát chống buôn_lậu , Hải_đội_trưởng Hải_đội kiểm_soát trên biển và Đội_trưởng Đội kiểm_soát bảo_vệ quyền sở_hữu trí_tuệ thuộc Cục Điều_tra chống buôn_lậu Tổng_cục Hải_quan có quyền : a ) Phạt tiền đến 25.000.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 50.000.000 đồng đối_với tổ_chức ; b ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt được quy_định tại điểm a khoản này ; c ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại các điểm b , d , đ và e khoản 3 Điều 4 của Nghị_định này . 2 . Cục_trưởng Cục điều_tra chống buôn_lậu , Cục_trưởng Cục kiểm_tra sau thông_quan thuộc Tổng_cục Hải_quan , Cục_trưởng Cục Hải_quan tỉnh , liên tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương có quyền : a ) Phạt tiền đến 50.000.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 100.000.000 đồng đối_với tổ_chức ; b ) Tước quyền sử_dụng Giấy_phép kinh_doanh xăng dầu , Giấy_phép kinh_doanh khí có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn ; c ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt được quy_định tại điểm a khoản này ; d ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại các điểm b , d , đ và e khoản 3 Điều 4 của Nghị_định này . 3 . Tổng_cục_trưởng Tổng_cục Hải_quan có quyền : a ) Phạt tiền đến 100.000.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 200.000.000 đồng đối_với tổ_chức ; b ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính ; c ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại các điểm b , d , đ và e khoản 3 Điều 4 của Nghị_định này .
Điều 19 . Thẩm_quyền xử_phạt vi_phạm hành_chính của Hải_quan Người có thẩm_quyền xử_phạt vi_phạm hành_chính của Hải_quan có thẩm_quyền xử_phạt và áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả đối_với hành_vi quy_định tại điểm b khoản 1 và khoản 3 Điều 10 , khoản 2 Điều 11 Nghị_định này , trên địa_bàn quản_lý và theo chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn được giao , cụ_thể theo quy_định tại khoản 1 , 2 và 3 Điều này . 1 . Chi_cục_trưởng Chi_cục Hải_quan , Chi_cục_trưởng Chi_cục kiểm_tra sau thông_quan , Đội_trưởng Đội kiểm_soát thuộc Cục Hải_quan tỉnh , liên tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương , Đội_trưởng Đội kiểm_soát chống buôn_lậu , Đội_trưởng Đội thủ_tục Hải_quan , Hải_đội_trưởng Hải_đội kiểm_soát trên biển và Đội_trưởng Đội kiểm_soát bảo_vệ quyền sở_hữu trí_tuệ thuộc Cục điều_tra chống buôn_lậu Tổng_cục Hải_quan có quyền : a ) Phạt tiền đến 25.000.000 đồng ; b ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá 25.000.000 đồng ; c ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại điểm d , đ , g và h khoản 3 Điều 3 Nghị_định này . 2 . Cục_trưởng Cục điều_tra chống buôn_lậu , Cục_trưởng Cục kiểm_tra sau thông_quan thuộc Tổng_cục Hải_quan , Cục_trưởng Cục Hải_quan tỉnh , liên tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương có quyền : a ) Phạt tiền đến 50.000.000 đồng ; b ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá 50.000.000 đồng ; c ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại điểm d , đ , g và h khoản 3 Điều 3 Nghị_định này . 3 . Tổng_cục_trưởng Tổng_cục Hải_quan có quyền : a ) Phạt tiền đến 50.000.000 đồng ; b ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính ; c ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại điểm d , đ , g và h khoản 3 Điều 3 Nghị_định này .
Trách_nhiệm của Cục_trưởng Tổng_cục Hải_quan trong thủ_tục phân_loại thuốc_lá được quy_định như thế_nào ?
Điều 60 . Thẩm_quyền xử_phạt của Hải_quan 1 . Chi_cục_trưởng Chi_cục Hải_quan , Chi_cục_trưởng Chi_cục kiểm_tra sau thông_quan , Đội_trưởng Đội kiểm_soát thuộc Cục Hải_quan tỉnh , liên tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương , Đội_trưởng Đội kiểm_soát chống buôn_lậu , Hải_đội_trưởng Hải_đội kiểm_soát trên biển và Đội_trưởng Đội kiểm_soát bảo_vệ quyền sở_hữu trí_tuệ thuộc Cục Điều_tra chống buôn_lậu Tổng_cục Hải_quan có quyền : a ) Phạt tiền đến 25.000.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 50.000.000 đồng đối_với tổ_chức ; b ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt được quy_định tại điểm a khoản này ; c ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại các điểm b , d , đ và e khoản 3 Điều 4 của Nghị_định này . 2 . Cục_trưởng Cục điều_tra chống buôn_lậu , Cục_trưởng Cục kiểm_tra sau thông_quan thuộc Tổng_cục Hải_quan , Cục_trưởng Cục Hải_quan tỉnh , liên tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương có quyền : a ) Phạt tiền đến 50.000.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 100.000.000 đồng đối_với tổ_chức ; b ) Tước quyền sử_dụng Giấy_phép kinh_doanh xăng dầu , Giấy_phép kinh_doanh khí có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn ; c ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt được quy_định tại điểm a khoản này ; d ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại các điểm b , d , đ và e khoản 3 Điều 4 của Nghị_định này . 3 . Tổng_cục_trưởng Tổng_cục Hải_quan có quyền : a ) Phạt tiền đến 100.000.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 200.000.000 đồng đối_với tổ_chức ; b ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính ; c ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại các điểm b , d , đ và e khoản 3 Điều 4 của Nghị_định này .
Điều 73 . Trách_nhiệm của Trưởng ga và Trưởng tàu Ga đường_sắt liên_vận quốc_tế 1 . Trách_nhiệm của Trưởng ga : a ) Thông_báo trước qua mạng máy_tính , văn_bản , điện fax cho Hải_quan tại ga đường_sắt liên_vận quốc_tế thông_tin về hành_trình tàu nhập_cảnh , xuất_cảnh gồm : số_hiệu đầu_tàu , toa_xe ; vị_trí , thời_gian tàu đến , dừng , rời ga liên_vận ; thông_tin về hàng_hóa_nhập_khẩu , xuất_khẩu , hành_lý của hành_khách nhập_cảnh , xuất_cảnh gồm : Vị_trí , thời_gian xếp , dỡ lên xuống tàu và các thông_tin thay_đổi có liên_quan đến tàu , hàng_hóa , hành_lý ; b ) Xác_nhận và đóng_dấu lên những chứng_từ do Trưởng tàu nộp để làm thủ_tục hải_quan ; c ) Nộp , xuất_trình chứng_từ thuộc hồ_sơ hải_quan và thực_hiện thủ_tục hải_quan theo quy_định ; d ) Chịu trách_nhiệm về tính xác_thực về nội_dung các chứng_từ nộp cho cơ_quan hải_quan ; đ ) Phối_hợp với cơ_quan hải_quan trong việc kiểm_tra , giám_sát , kiểm_soát để ngăn_chặn và phát_hiện kịp_thời những hành_vi vi_phạm_pháp_luật hải_quan trên tàu và tại các ga đường_sắt liên_vận quốc_tế . 2 . Trách_nhiệm của Trưởng tàu : a ) Nộp , xuất_trình đúng , đủ các chứng_từ thuộc hồ_sơ hải_quan và thực_hiện thủ_tục hải_quan theo quy_định ; b ) Chịu trách_nhiệm về tính xác_thực về nội_dung các chứng_từ nộp cho Trưởng ga và cơ_quan hải_quan ; c ) Phối_hợp với Trưởng ga trong việc thực_hiện thủ_tục hải_quan ( bao_gồm luân_chuyển hồ_sơ hải_quan giữa Hải_quan ga đường_sắt liên_vận quốc_tế ở biên_giới và ga đường_sắt liên_vận quốc_tế trong nội_địa ) theo quy_định ; d ) Đảm_bảo nguyên_trạng hàng_hóa , niêm_phong hải_quan ( nếu có ) , niêm_phong của hãng vận_tải trong quá_trình vận_chuyển hàng_hóa đang chịu sự giám_sát hải_quan .
Mức phạt khi tịch_thu phương_tiện vi_phạm hành_chính được quy_định như thế_nào ?
Điều 60 . Thẩm_quyền xử_phạt của Hải_quan 1 . Chi_cục_trưởng Chi_cục Hải_quan , Chi_cục_trưởng Chi_cục kiểm_tra sau thông_quan , Đội_trưởng Đội kiểm_soát thuộc Cục Hải_quan tỉnh , liên tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương , Đội_trưởng Đội kiểm_soát chống buôn_lậu , Hải_đội_trưởng Hải_đội kiểm_soát trên biển và Đội_trưởng Đội kiểm_soát bảo_vệ quyền sở_hữu trí_tuệ thuộc Cục Điều_tra chống buôn_lậu Tổng_cục Hải_quan có quyền : a ) Phạt tiền đến 25.000.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 50.000.000 đồng đối_với tổ_chức ; b ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt được quy_định tại điểm a khoản này ; c ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại các điểm b , d , đ và e khoản 3 Điều 4 của Nghị_định này . 2 . Cục_trưởng Cục điều_tra chống buôn_lậu , Cục_trưởng Cục kiểm_tra sau thông_quan thuộc Tổng_cục Hải_quan , Cục_trưởng Cục Hải_quan tỉnh , liên tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương có quyền : a ) Phạt tiền đến 50.000.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 100.000.000 đồng đối_với tổ_chức ; b ) Tước quyền sử_dụng Giấy_phép kinh_doanh xăng dầu , Giấy_phép kinh_doanh khí có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn ; c ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt được quy_định tại điểm a khoản này ; d ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại các điểm b , d , đ và e khoản 3 Điều 4 của Nghị_định này . 3 . Tổng_cục_trưởng Tổng_cục Hải_quan có quyền : a ) Phạt tiền đến 100.000.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 200.000.000 đồng đối_với tổ_chức ; b ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính ; c ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại các điểm b , d , đ và e khoản 3 Điều 4 của Nghị_định này .
Điều 11 . Áp_dụng hình_thức xử_phạt bổ_sung tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính quy_định tại Nghị_định số 120 / 2013 / NĐ - CP 1 . Khi áp_dụng hình_thức xử_phạt bổ_sung tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính quy_định tại Nghị_định số 120 / 2013 / NĐ - CP , người có thẩm_quyền xử_phạt phải lập biên_bản theo quy_định tại Nghị_định số 81 / 2013 / NĐ - CP ngày 19 tháng 7 năm 2013 của Chính_phủ quy_định chi_tiết một_số điều và biện_pháp thi_hành Luật xử_lý vi_phạm hành_chính ( sau đây viết gọn là Nghị_định số 81 / 2013 / NĐ - CP ) . Trong biên_bản phải ghi rõ tên , số_lượng , chủng_loại , số đăng_ký ( nếu có ) , tình_trạng , chất_lượng của vật , tiền , hàng_hóa , phương_tiện vi_phạm hành_chính bị tịch_thu và phải có chữ_ký của người tiến_hành tịch_thu , người bị xử_phạt hoặc đại_diện tổ_chức bị xử_phạt và người chứng_kiến ; trường_hợp người bị xử_phạt hoặc đại_diện tổ_chức bị xử_phạt vắng_mặt thì phải có hai người chứng_kiến . Đối_với tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính cần được niêm_phong thì phải niêm_phong trước sự chứng_kiến của người bị xử_phạt , đại_diện tổ_chức bị xử_phạt hoặc người chứng_kiến ; việc niêm_phong phải được ghi_nhận vào biên_bản . 2 . Đối_với tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính đang bị tạm giữ , người có thẩm_quyền xử_phạt phát_hiện tình_trạng tang_vật , phương_tiện có thay_đổi so với thời_điểm ra quyết_định tạm giữ thì phải lập biên_bản về những thay_đổi này ; biên_bản phải có chữ_ký của người lập biên_bản , người có trách_nhiệm tạm giữ và người chứng_kiến . 3 . Xử_lý tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính theo quy_định tại Điều 82 của Luật xử_lý vi_phạm hành_chính .
Mức phạt khi kiểm_soát viên thị_trường đang thi_hành công_vụ được quy_định như thế_nào ?
Điều 61 . Thẩm_quyền xử_phạt của Quản_lý thị_trường 1 . Kiểm_soát viên thị_trường đang thi_hành công_vụ có quyền phạt tiền đến 500.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 1.000.000 đồng đối_với tổ_chức . 2 . Đội_trưởng Đội Quản_lý thị_trường có quyền : a ) Phạt tiền đến 25.000.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 50.000.000 đồng đối_với tổ_chức ; b ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt được quy_định tại điểm a khoản này ; c ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại điểm a , c , d , đ và e khoản 3 Điều 4 của Nghị_định này . 3 . Cục_trưởng Cục Quản_lý thị_trường cấp tỉnh , Cục_trưởng Cục nghiệp_vụ quản_lý thị_trường trực_thuộc Tổng_cục Quản_lý thị_trường có quyền : a ) Phạt tiền đến 50.000.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 100.000.000 đồng đối_với tổ_chức ; b ) Tước quyền sử_dụng Giấy_phép kinh_doanh xăng dầu , Giấy_phép kinh_doanh khí có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn ; c ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt được quy_định tại điểm a khoản này ; d ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại khoản 3 Điều 4 của Nghị_định này . 4 . Tổng_cục_trưởng Tổng_cục Quản_lý thị_trường có quyền : a ) Phạt tiền đến 100.000.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 200.000.000 đồng đối_với tổ_chức ; b ) Tước quyền sử_dụng Giấy_phép kinh_doanh xăng dầu , Giấy_phép kinh_doanh khí có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn ; c ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính ; d ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại khoản 3 Điều 4 của Nghị_định này .
Điều 83d . Thẩm_quyền xử_phạt vi_phạm hành_chính của Quản_lý thị_trường 1 . Kiểm_soát viên thị_trường đang thi_hành công_vụ có quyền : a ) Phạt cảnh_cáo ; b ) Phạt tiền đến 500.000 đồng . 2 . Đội_trưởng Đội Quản_lý thị_trường có quyền : a ) Phạt cảnh_cáo ; b ) Phạt tiền đến 25.000.000 đồng ; c ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt được quy_định tại điểm b khoản này ; d ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại các điểm a , đ , e , h và i khoản 1 Điều 28 Luật xử_lý vi_phạm hành_chính và các khoản 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 , 9 và 10 Điều 2 Nghị_định này . 3 . Chi_Cục_trưởng Chi_cục Quản_lý thị_trường thuộc Sở Công_Thương , Trưởng_phòng_chống buôn_lậu , Trưởng_phòng_chống hàng giả , Trưởng_phòng kiểm_soát chất_lượng hàng_hóa thuộc Cục Quản_lý thị_trường có quyền : a ) Phạt cảnh_cáo ; b ) Phạt tiền đến 50.000.000 đồng ; c ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt được quy_định tại điểm b khoản này ; d ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép , chứng_chỉ hành_nghề có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn ; đ ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại các điểm a , đ , e , h và i khoản 1 Điều 28 Luật xử_lý vi_phạm hành_chính và các khoản 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 , 9 và 10 Điều 2 Nghị_định này . 4 . Cục_trưởng Cục Quản_lý thị_trường có quyền : a ) Phạt cảnh_cáo ; b ) Phạt tiền đến 50.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực văn_hóa , thể_thao và du_lịch ; phạt tiền đến 100.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực quảng_cáo ; c ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính ; d ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép , chứng_chỉ hành_nghề có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn ; đ ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại các điểm a , đ , e , h và i khoản 1 Điều 28 Luật xử_lý vi_phạm hành_chính và các khoản 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 , 9 và 10 Điều 2 Nghị_định này . ”
Thẩm_quyền xử_phạt của Kiểm_soát viên thị_trường đang thi_hành công_vụ là bao_nhiêu ?
Điều 61 . Thẩm_quyền xử_phạt của Quản_lý thị_trường 1 . Kiểm_soát viên thị_trường đang thi_hành công_vụ có quyền phạt tiền đến 500.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 1.000.000 đồng đối_với tổ_chức . 2 . Đội_trưởng Đội Quản_lý thị_trường có quyền : a ) Phạt tiền đến 25.000.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 50.000.000 đồng đối_với tổ_chức ; b ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt được quy_định tại điểm a khoản này ; c ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại điểm a , c , d , đ và e khoản 3 Điều 4 của Nghị_định này . 3 . Cục_trưởng Cục Quản_lý thị_trường cấp tỉnh , Cục_trưởng Cục nghiệp_vụ quản_lý thị_trường trực_thuộc Tổng_cục Quản_lý thị_trường có quyền : a ) Phạt tiền đến 50.000.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 100.000.000 đồng đối_với tổ_chức ; b ) Tước quyền sử_dụng Giấy_phép kinh_doanh xăng dầu , Giấy_phép kinh_doanh khí có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn ; c ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt được quy_định tại điểm a khoản này ; d ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại khoản 3 Điều 4 của Nghị_định này . 4 . Tổng_cục_trưởng Tổng_cục Quản_lý thị_trường có quyền : a ) Phạt tiền đến 100.000.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 200.000.000 đồng đối_với tổ_chức ; b ) Tước quyền sử_dụng Giấy_phép kinh_doanh xăng dầu , Giấy_phép kinh_doanh khí có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn ; c ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính ; d ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại khoản 3 Điều 4 của Nghị_định này .
Điều 16 . Thẩm_quyền xử_phạt của Quản_lý thị_trường 1 . Kiểm_soát viên thị_trường đang thi_hành công_vụ có quyền : a ) Phạt cảnh_cáo ; b ) Phạt tiền đến 500.000 đồng . 2 . Đội_trưởng Đội Quản_lý thị_trường có quyền : a ) Phạt cảnh_cáo ; b ) Phạt tiền đến 25.000.000 đồng ; c ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt được quy_định tại điểm b khoản này ; d ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại các điểm b , c , đ khoản 3 Điều 4 Nghị_định này . 3 . Chi_cục_trưởng Chi_cục Quản_lý thị_trường thuộc Sở Công_Thương , Trưởng_phòng_chống buôn_lậu , Trưởng_phòng_chống hàng giả , Trưởng_phòng kiểm_soát chất_lượng hàng_hóa thuộc Cục Quản_lý thị_trường có quyền : a ) Phạt cảnh_cáo ; b ) Phạt tiền đến 50.000.000 đồng ; c ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt được quy_định tại điểm b khoản này ; d ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép , giấy chứng_nhận có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn ; đ ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại các điểm b , c , đ khoản 3 Điều 4 Nghị_định này . 4 . Cục_trưởng Cục Quản_lý thị_trường có quyền : a ) Phạt cảnh_cáo ; b ) Phạt tiền đến 100.000.000 đồng ; c ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính ; d ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép , giấy chứng_nhận có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn ; đ ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại các điểm b , c , đ khoản 3 Điều 4 Nghị_định này .
Thẩm_quyền phạt đối_với kiểm_soát viên thị_trường đang thi_hành công_vụ
Điều 61 . Thẩm_quyền xử_phạt của Quản_lý thị_trường 1 . Kiểm_soát viên thị_trường đang thi_hành công_vụ có quyền phạt tiền đến 500.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 1.000.000 đồng đối_với tổ_chức . 2 . Đội_trưởng Đội Quản_lý thị_trường có quyền : a ) Phạt tiền đến 25.000.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 50.000.000 đồng đối_với tổ_chức ; b ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt được quy_định tại điểm a khoản này ; c ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại điểm a , c , d , đ và e khoản 3 Điều 4 của Nghị_định này . 3 . Cục_trưởng Cục Quản_lý thị_trường cấp tỉnh , Cục_trưởng Cục nghiệp_vụ quản_lý thị_trường trực_thuộc Tổng_cục Quản_lý thị_trường có quyền : a ) Phạt tiền đến 50.000.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 100.000.000 đồng đối_với tổ_chức ; b ) Tước quyền sử_dụng Giấy_phép kinh_doanh xăng dầu , Giấy_phép kinh_doanh khí có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn ; c ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt được quy_định tại điểm a khoản này ; d ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại khoản 3 Điều 4 của Nghị_định này . 4 . Tổng_cục_trưởng Tổng_cục Quản_lý thị_trường có quyền : a ) Phạt tiền đến 100.000.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 200.000.000 đồng đối_với tổ_chức ; b ) Tước quyền sử_dụng Giấy_phép kinh_doanh xăng dầu , Giấy_phép kinh_doanh khí có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn ; c ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính ; d ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại khoản 3 Điều 4 của Nghị_định này .
Điều 83d . Thẩm_quyền xử_phạt vi_phạm hành_chính của Quản_lý thị_trường 1 . Kiểm_soát viên thị_trường đang thi_hành công_vụ có quyền : a ) Phạt cảnh_cáo ; b ) Phạt tiền đến 500.000 đồng . 2 . Đội_trưởng Đội Quản_lý thị_trường có quyền : a ) Phạt cảnh_cáo ; b ) Phạt tiền đến 25.000.000 đồng ; c ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt được quy_định tại điểm b khoản này ; d ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại các điểm a , đ , e , h và i khoản 1 Điều 28 Luật xử_lý vi_phạm hành_chính và các khoản 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 , 9 và 10 Điều 2 Nghị_định này . 3 . Chi_Cục_trưởng Chi_cục Quản_lý thị_trường thuộc Sở Công_Thương , Trưởng_phòng_chống buôn_lậu , Trưởng_phòng_chống hàng giả , Trưởng_phòng kiểm_soát chất_lượng hàng_hóa thuộc Cục Quản_lý thị_trường có quyền : a ) Phạt cảnh_cáo ; b ) Phạt tiền đến 50.000.000 đồng ; c ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt được quy_định tại điểm b khoản này ; d ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép , chứng_chỉ hành_nghề có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn ; đ ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại các điểm a , đ , e , h và i khoản 1 Điều 28 Luật xử_lý vi_phạm hành_chính và các khoản 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 , 9 và 10 Điều 2 Nghị_định này . 4 . Cục_trưởng Cục Quản_lý thị_trường có quyền : a ) Phạt cảnh_cáo ; b ) Phạt tiền đến 50.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực văn_hóa , thể_thao và du_lịch ; phạt tiền đến 100.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực quảng_cáo ; c ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính ; d ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép , chứng_chỉ hành_nghề có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn ; đ ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại các điểm a , đ , e , h và i khoản 1 Điều 28 Luật xử_lý vi_phạm hành_chính và các khoản 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 , 9 và 10 Điều 2 Nghị_định này . ”
Thẩm_quyền phạt của kiểm_soát viên thị_trường đang thi_hành công_vụ được quy_định như thế_nào ?
Điều 61 . Thẩm_quyền xử_phạt của Quản_lý thị_trường 1 . Kiểm_soát viên thị_trường đang thi_hành công_vụ có quyền phạt tiền đến 500.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 1.000.000 đồng đối_với tổ_chức . 2 . Đội_trưởng Đội Quản_lý thị_trường có quyền : a ) Phạt tiền đến 25.000.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 50.000.000 đồng đối_với tổ_chức ; b ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt được quy_định tại điểm a khoản này ; c ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại điểm a , c , d , đ và e khoản 3 Điều 4 của Nghị_định này . 3 . Cục_trưởng Cục Quản_lý thị_trường cấp tỉnh , Cục_trưởng Cục nghiệp_vụ quản_lý thị_trường trực_thuộc Tổng_cục Quản_lý thị_trường có quyền : a ) Phạt tiền đến 50.000.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 100.000.000 đồng đối_với tổ_chức ; b ) Tước quyền sử_dụng Giấy_phép kinh_doanh xăng dầu , Giấy_phép kinh_doanh khí có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn ; c ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt được quy_định tại điểm a khoản này ; d ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại khoản 3 Điều 4 của Nghị_định này . 4 . Tổng_cục_trưởng Tổng_cục Quản_lý thị_trường có quyền : a ) Phạt tiền đến 100.000.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 200.000.000 đồng đối_với tổ_chức ; b ) Tước quyền sử_dụng Giấy_phép kinh_doanh xăng dầu , Giấy_phép kinh_doanh khí có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn ; c ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính ; d ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại khoản 3 Điều 4 của Nghị_định này .
Điều 83d . Thẩm_quyền xử_phạt vi_phạm hành_chính của Quản_lý thị_trường 1 . Kiểm_soát viên thị_trường đang thi_hành công_vụ có quyền : a ) Phạt cảnh_cáo ; b ) Phạt tiền đến 500.000 đồng . 2 . Đội_trưởng Đội Quản_lý thị_trường có quyền : a ) Phạt cảnh_cáo ; b ) Phạt tiền đến 25.000.000 đồng ; c ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt được quy_định tại điểm b khoản này ; d ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại các điểm a , đ , e , h và i khoản 1 Điều 28 Luật xử_lý vi_phạm hành_chính và các khoản 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 , 9 và 10 Điều 2 Nghị_định này . 3 . Chi_Cục_trưởng Chi_cục Quản_lý thị_trường thuộc Sở Công_Thương , Trưởng_phòng_chống buôn_lậu , Trưởng_phòng_chống hàng giả , Trưởng_phòng kiểm_soát chất_lượng hàng_hóa thuộc Cục Quản_lý thị_trường có quyền : a ) Phạt cảnh_cáo ; b ) Phạt tiền đến 50.000.000 đồng ; c ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt được quy_định tại điểm b khoản này ; d ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép , chứng_chỉ hành_nghề có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn ; đ ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại các điểm a , đ , e , h và i khoản 1 Điều 28 Luật xử_lý vi_phạm hành_chính và các khoản 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 , 9 và 10 Điều 2 Nghị_định này . 4 . Cục_trưởng Cục Quản_lý thị_trường có quyền : a ) Phạt cảnh_cáo ; b ) Phạt tiền đến 50.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực văn_hóa , thể_thao và du_lịch ; phạt tiền đến 100.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực quảng_cáo ; c ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính ; d ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép , chứng_chỉ hành_nghề có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn ; đ ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại các điểm a , đ , e , h và i khoản 1 Điều 28 Luật xử_lý vi_phạm hành_chính và các khoản 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 , 9 và 10 Điều 2 Nghị_định này . ”
Hiệu_lực thi_hành_kinh_doanh khí được quy_định như thế_nào ?
Điều 64 . Hiệu_lực thi_hành 1 . Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành từ ngày 11 tháng 10 năm 2020 . 2 . Nghị_định số 67 / 2017 / NĐ - CP ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Chính_phủ quy_định xử_phạt vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực dầu_khí , kinh_doanh xăng dầu và khí hết hiệu_lực kể từ ngày Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành . 3 . Thương_nhân phân_phối_khí , thương_nhân là tổng đại_lý , đại_lý có Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện còn hiệu_lực được cấp trước thời_điểm Nghị_định số 87 / 2018 / NĐ - CP ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Chính_phủ về kinh_doanh khí có hiệu_lực thực_hiện các hành_vi vi_phạm trong quá_trình hoạt_động bị xử_phạt như đối_với hành_vi vi_phạm của thương_nhân kinh_doanh mua_bán khí .
Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng 1 . Thương_nhân theo quy_định của Luật thương_mại . 2 . Tổ_chức , cá_nhân khác có liên_quan đến hoạt_động_kinh_doanh khí .
Quy_định về hiệu_lực thi_hành_kinh_doanh khí
Điều 64 . Hiệu_lực thi_hành 1 . Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành từ ngày 11 tháng 10 năm 2020 . 2 . Nghị_định số 67 / 2017 / NĐ - CP ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Chính_phủ quy_định xử_phạt vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực dầu_khí , kinh_doanh xăng dầu và khí hết hiệu_lực kể từ ngày Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành . 3 . Thương_nhân phân_phối_khí , thương_nhân là tổng đại_lý , đại_lý có Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện còn hiệu_lực được cấp trước thời_điểm Nghị_định số 87 / 2018 / NĐ - CP ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Chính_phủ về kinh_doanh khí có hiệu_lực thực_hiện các hành_vi vi_phạm trong quá_trình hoạt_động bị xử_phạt như đối_với hành_vi vi_phạm của thương_nhân kinh_doanh mua_bán khí .
Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng 1 . Thương_nhân theo quy_định của Luật thương_mại . 2 . Tổ_chức , cá_nhân khác có liên_quan đến hoạt_động_kinh_doanh khí .
Trách_nhiệm của thương_nhân phân_phối_khí được quy_định như thế_nào ?
Điều 64 . Hiệu_lực thi_hành 1 . Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành từ ngày 11 tháng 10 năm 2020 . 2 . Nghị_định số 67 / 2017 / NĐ - CP ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Chính_phủ quy_định xử_phạt vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực dầu_khí , kinh_doanh xăng dầu và khí hết hiệu_lực kể từ ngày Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành . 3 . Thương_nhân phân_phối_khí , thương_nhân là tổng đại_lý , đại_lý có Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện còn hiệu_lực được cấp trước thời_điểm Nghị_định số 87 / 2018 / NĐ - CP ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Chính_phủ về kinh_doanh khí có hiệu_lực thực_hiện các hành_vi vi_phạm trong quá_trình hoạt_động bị xử_phạt như đối_với hành_vi vi_phạm của thương_nhân kinh_doanh mua_bán khí .
Điều 9 . Pha_chế khí 1 . Thương_nhân sản_xuất , chế_biến khí và thương_nhân xuất_khẩu , nhập_khẩu_khí được thực_hiện pha_chế khí tại cơ_sở sản_xuất , chế_biến hoặc kho chứa khí của thương_nhân . 2 . Thương_nhân pha_chế khí phải có phòng thử_nghiệm chất_lượng khí hoặc có hợp_đồng thuê tối_thiểu 01 năm với tổ_chức đủ năng_lực thử_nghiệm các chỉ_tiêu theo quy_định tại quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia . 3 . Thương_nhân thực_hiện pha_chế khí phải đăng_ký cơ_sở pha_chế với Bộ Khoa_học và Công_nghệ theo quy_định của pháp_luật hiện_hành .
Thương_nhân có được xử_lý hành_chính vi_phạm hành_chính của thương_nhân phân_phối_khí được quy_định như thế_nào ?
Điều 64 . Hiệu_lực thi_hành 1 . Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành từ ngày 11 tháng 10 năm 2020 . 2 . Nghị_định số 67 / 2017 / NĐ - CP ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Chính_phủ quy_định xử_phạt vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực dầu_khí , kinh_doanh xăng dầu và khí hết hiệu_lực kể từ ngày Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành . 3 . Thương_nhân phân_phối_khí , thương_nhân là tổng đại_lý , đại_lý có Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện còn hiệu_lực được cấp trước thời_điểm Nghị_định số 87 / 2018 / NĐ - CP ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Chính_phủ về kinh_doanh khí có hiệu_lực thực_hiện các hành_vi vi_phạm trong quá_trình hoạt_động bị xử_phạt như đối_với hành_vi vi_phạm của thương_nhân kinh_doanh mua_bán khí .
Điều 3 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả Ngoài các biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại các điểm d , đ , e và g Khoản 1 Điều 28 của Luật xử_lý vi_phạm hành_chính , hành_vi vi_phạm hành_chính về quyền tác_giả , quyền liên_quan còn có_thể bị áp_dụng một hoặc các biện_pháp khắc_phục hậu_quả sau đây : 1 . Buộc sửa lại đúng tên tác_giả , tên tác_phẩm , tên người biểu_diễn ; 2 . Buộc thu_hồi Giấy chứng_nhận đăng_ký quyền tác_giả , Giấy chứng_nhận đăng_ký quyền liên_quan ; 3 . Buộc dỡ bỏ bản_sao tác_phẩm , cuộc biểu_diễn , bản ghi_âm , ghi_hình , chương_trình phát_sóng vi_phạm dưới hình_thức điện_tử , trên môi_trường Internet và kỹ_thuật_số ; 4 . Buộc hoàn_trả cho chủ sở_hữu quyền tác_giả , chủ sở_hữu quyền liên_quan_tiền nhuận_bút , thù_lao , quyền_lợi vật_chất thu được từ việc thực_hiện_hành_vi vi_phạm .