query
stringlengths
9
171
positive
stringlengths
18
5.05k
negative
stringlengths
18
2.68k
Hành_vi vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực dầu_khí được quy_định như thế_nào ?
Điều 4 . Các hình_thức xử_phạt vi_phạm hành_chính và biện_pháp khắc_phục hậu_quả 1 . Đối_với mỗi hành_vi vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực dầu_khí , kinh_doanh xăng dầu và khí , tổ_chức , cá_nhân vi_phạm phải chịu hình_thức xử_phạt chính là phạt tiền . Mức phạt tiền tối_đa trong lĩnh_vực thăm_dò , khai_thác dầu_khí là 1.000.000.000 đồng đối_với cá_nhân và 2.000.000.000 đồng đối_với tổ_chức ; mức phạt tiền tối_đa trong lĩnh_vực kinh_doanh xăng dầu và khí là 100.000.000 đồng đối_với cá_nhân và 200.000.000 đồng đối_với tổ_chức . 2 . Tùy_theo tính_chất , mức_độ vi_phạm , tổ_chức , cá_nhân vi_phạm có_thể bị áp_dụng một hoặc nhiều hình_thức xử_phạt bổ_sung sau : a ) Tước quyền sử_dụng Giấy_phép kinh_doanh xăng dầu , Giấy_phép kinh_doanh khí có thời_hạn từ 01 tháng đến 06 tháng hoặc đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn từ 01 tháng đến 06 tháng ; b ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện được sử_dụng để vi_phạm hành_chính ; c ) Trục_xuất . 3 . Ngoài hình_thức xử_phạt chính và hình_thức xử_phạt bổ_sung , tùy theo tính_chất , mức_độ vi_phạm , tổ_chức , cá_nhân vi_phạm có_thể bị áp_dụng một hoặc nhiều biện_pháp khắc_phục hậu_quả sau đây : a ) Buộc khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu ; b ) Buộc đưa ra khỏi lãnh_thổ nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam hoặc buộc tái_xuất xăng dầu , nguyên_liệu sản_xuất xăng dầu , khí ; c ) Buộc thu_hồi chai LPG , LPG chai hoặc LPG chai mini không đáp_ứng đủ điều_kiện lưu_thông trên thị_trường ; d ) Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm hành_chính ; đ ) Buộc thực_hiện việc kiểm_tra , bảo_dưỡng và thay_thế các chai LPG , thiết_bị phụ_trợ dùng khí không bảo_đảm an_toàn cho khách_hàng sử_dụng ; e ) Buộc trả lại chai LPG cho chủ sở_hữu , người quản_lý hoặc người sử_dụng hợp_pháp .
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh 1 . Nghị_định này quy_định về hành_vi vi_phạm hành_chính , hình_thức xử_phạt , mức xử_phạt , biện_pháp khắc_phục hậu_quả , thẩm_quyền lập biên_bản vi_phạm hành_chính , thẩm_quyền xử_phạt vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực dầu_khí , kinh_doanh xăng dầu và khí . 2 . Các hành_vi vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực dầu_khí , kinh_doanh xăng dầu và khí quy_định tại Nghị_định này bao_gồm : a ) Hành_vi vi_phạm trong lĩnh_vực dầu_khí , thăm_dò , khai_thác dầu_khí ( bao_gồm việc thực_hiện các công_việc tìm_kiếm , thăm_dò , phát_triển mỏ , thu_dọn công_trình dầu_khí , xây_dựng , lắp_đặt , vận_hành công_trình khai_thác dầu_khí , lọc dầu , hóa_dầu , xử_lý và chế_biến dầu_khí , tàng_trữ , vận_chuyển sản_phẩm dầu_khí và dịch_vụ kỹ_thuật phục_vụ trực_tiếp cho các công_việc nêu trên ) ; b ) Hành_vi vi_phạm_quy_định về điều_kiện kinh_doanh xăng dầu ; c ) Hành_vi vi_phạm_quy_định về kinh_doanh xăng dầu ; d ) Hành_vi vi_phạm_quy_định về điều_kiện kinh_doanh khí ; đ ) Hành_vi vi_phạm_quy_định về kinh_doanh khí . 3 . Các hành_vi vi_phạm hành_chính khác trong lĩnh_vực dầu_khí , kinh_doanh xăng dầu và khí về bảo_vệ môi_trường ; tiêu_chuẩn , đo_lường , chất_lượng sản_phẩm , hàng_hoá ; phòng cháy và chữa_cháy tại các công_trình dầu_khí , cơ_sở kinh_doanh xăng dầu và khí ; đăng_ký giá , kê_khai giá bán xăng dầu và khí dầu_mỏ_hóa lỏng ( LPG ) ; công_khai_thông_tin về giá bán xăng dầu và khí , Quỹ bình_ổn giá xăng dầu thì áp_dụng quy_định xử_phạt vi_phạm hành_chính trong các lĩnh_vực quản_lý nhà_nước có liên_quan .
Hành_vi vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực dầu_khí bị phạt bao_nhiêu tiền ?
Điều 4 . Các hình_thức xử_phạt vi_phạm hành_chính và biện_pháp khắc_phục hậu_quả 1 . Đối_với mỗi hành_vi vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực dầu_khí , kinh_doanh xăng dầu và khí , tổ_chức , cá_nhân vi_phạm phải chịu hình_thức xử_phạt chính là phạt tiền . Mức phạt tiền tối_đa trong lĩnh_vực thăm_dò , khai_thác dầu_khí là 1.000.000.000 đồng đối_với cá_nhân và 2.000.000.000 đồng đối_với tổ_chức ; mức phạt tiền tối_đa trong lĩnh_vực kinh_doanh xăng dầu và khí là 100.000.000 đồng đối_với cá_nhân và 200.000.000 đồng đối_với tổ_chức . 2 . Tùy_theo tính_chất , mức_độ vi_phạm , tổ_chức , cá_nhân vi_phạm có_thể bị áp_dụng một hoặc nhiều hình_thức xử_phạt bổ_sung sau : a ) Tước quyền sử_dụng Giấy_phép kinh_doanh xăng dầu , Giấy_phép kinh_doanh khí có thời_hạn từ 01 tháng đến 06 tháng hoặc đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn từ 01 tháng đến 06 tháng ; b ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện được sử_dụng để vi_phạm hành_chính ; c ) Trục_xuất . 3 . Ngoài hình_thức xử_phạt chính và hình_thức xử_phạt bổ_sung , tùy theo tính_chất , mức_độ vi_phạm , tổ_chức , cá_nhân vi_phạm có_thể bị áp_dụng một hoặc nhiều biện_pháp khắc_phục hậu_quả sau đây : a ) Buộc khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu ; b ) Buộc đưa ra khỏi lãnh_thổ nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam hoặc buộc tái_xuất xăng dầu , nguyên_liệu sản_xuất xăng dầu , khí ; c ) Buộc thu_hồi chai LPG , LPG chai hoặc LPG chai mini không đáp_ứng đủ điều_kiện lưu_thông trên thị_trường ; d ) Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm hành_chính ; đ ) Buộc thực_hiện việc kiểm_tra , bảo_dưỡng và thay_thế các chai LPG , thiết_bị phụ_trợ dùng khí không bảo_đảm an_toàn cho khách_hàng sử_dụng ; e ) Buộc trả lại chai LPG cho chủ sở_hữu , người quản_lý hoặc người sử_dụng hợp_pháp .
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh 1 . Nghị_định này quy_định về hành_vi vi_phạm hành_chính , hình_thức xử_phạt , mức xử_phạt , biện_pháp khắc_phục hậu_quả , thẩm_quyền lập biên_bản vi_phạm hành_chính , thẩm_quyền xử_phạt vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực dầu_khí , kinh_doanh xăng dầu và khí . 2 . Các hành_vi vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực dầu_khí , kinh_doanh xăng dầu và khí quy_định tại Nghị_định này bao_gồm : a ) Hành_vi vi_phạm trong lĩnh_vực dầu_khí , thăm_dò , khai_thác dầu_khí ( bao_gồm việc thực_hiện các công_việc tìm_kiếm , thăm_dò , phát_triển mỏ , thu_dọn công_trình dầu_khí , xây_dựng , lắp_đặt , vận_hành công_trình khai_thác dầu_khí , lọc dầu , hóa_dầu , xử_lý và chế_biến dầu_khí , tàng_trữ , vận_chuyển sản_phẩm dầu_khí và dịch_vụ kỹ_thuật phục_vụ trực_tiếp cho các công_việc nêu trên ) ; b ) Hành_vi vi_phạm_quy_định về điều_kiện kinh_doanh xăng dầu ; c ) Hành_vi vi_phạm_quy_định về kinh_doanh xăng dầu ; d ) Hành_vi vi_phạm_quy_định về điều_kiện kinh_doanh khí ; đ ) Hành_vi vi_phạm_quy_định về kinh_doanh khí . 3 . Các hành_vi vi_phạm hành_chính khác trong lĩnh_vực dầu_khí , kinh_doanh xăng dầu và khí về bảo_vệ môi_trường ; tiêu_chuẩn , đo_lường , chất_lượng sản_phẩm , hàng_hoá ; phòng cháy và chữa_cháy tại các công_trình dầu_khí , cơ_sở kinh_doanh xăng dầu và khí ; đăng_ký giá , kê_khai giá bán xăng dầu và khí dầu_mỏ_hóa lỏng ( LPG ) ; công_khai_thông_tin về giá bán xăng dầu và khí , Quỹ bình_ổn giá xăng dầu thì áp_dụng quy_định xử_phạt vi_phạm hành_chính trong các lĩnh_vực quản_lý nhà_nước có liên_quan .
Mức phạt tiền được quy_định như thế_nào ?
Điều 5 . Quy_định về mức phạt tiền Mức phạt tiền quy_định tại các Chương II , III và IV của Nghị_định này là mức phạt tiền áp_dụng đối_với tổ_chức . Trường_hợp hành_vi vi_phạm hành_chính do cá_nhân thực_hiện thì phạt tiền bằng một nửa mức phạt tiền quy_định đối_với tổ_chức .
Điều 3 . Hình_thức xử_phạt và biện_pháp khắc_phục hậu_quả 1 . Đối_với mỗi hành_vi vi_phạm hành_chính , tổ_chức , cá_nhân vi_phạm phải chịu một trong các hình_thức xử_phạt chính sau đây : a ) Phạt cảnh_cáo ; b ) Phạt tiền . 2 . Tùy_theo tính_chất , mức_độ vi_phạm , tổ_chức , cá_nhân vi_phạm còn bị áp_dụng một hoặc nhiều biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định cụ_thể tại các điều của Chương II Nghị_định này .
Quy_định về mức phạt tiền trong lĩnh_vực kinh_doanh là gì ?
Điều 5 . Quy_định về mức phạt tiền Mức phạt tiền quy_định tại các Chương II , III và IV của Nghị_định này là mức phạt tiền áp_dụng đối_với tổ_chức . Trường_hợp hành_vi vi_phạm hành_chính do cá_nhân thực_hiện thì phạt tiền bằng một nửa mức phạt tiền quy_định đối_với tổ_chức .
Điều 5 . Áp_dụng mức phạt tiền trong xử_phạt hành_chính 1 . Mức phạt tiền đối_với mỗi hành_vi vi_phạm hành_chính quy_định tại Chương II và Chương III Nghị_định này là mức phạt đối_với cá_nhân . Mức phạt đối_với hộ kinh_doanh áp_dụng như đối_với mức phạt của cá_nhân . Mức phạt tiền đối_với tổ_chức gấp 02 lần mức phạt tiền đối_với cá_nhân . 2 . Thẩm_quyền phạt tiền của những người được quy_định tại các Điều 63 , 64 , 65 , 66 , 67 và Điều 68 Nghị_định này là thẩm_quyền phạt tiền mức tối_đa áp_dụng đối_với một hành_vi vi_phạm hành_chính của cá_nhân ; đối_với tổ_chức , thẩm_quyền phạt tiền mức tối_đa gấp 02 lần thẩm_quyền xử_phạt đối_với cá_nhân .
Mức phạt tiền sẽ được quy_định như thế_nào ?
Điều 5 . Quy_định về mức phạt tiền Mức phạt tiền quy_định tại các Chương II , III và IV của Nghị_định này là mức phạt tiền áp_dụng đối_với tổ_chức . Trường_hợp hành_vi vi_phạm hành_chính do cá_nhân thực_hiện thì phạt tiền bằng một nửa mức phạt tiền quy_định đối_với tổ_chức .
Điều 3 . Nguyên_tắc xác_định_mức phạt tiền Nguyên_tắc xác_định_mức phạt tiền cụ_thể đối_với các hành_vi vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực quản_lý , sử_dụng tài_sản công quy_định tại Mục 1 , Mục 2 , Mục 3 , Mục 4 Chương II Nghị_định số 63 / 2019 / NĐ - CP như sau : 1 . Mức phạt tiền cụ_thể đối_với một hành_vi vi_phạm hành_chính không có tình_tiết tăng nặng hoặc giảm nhẹ là mức trung_bình của mức tối_đa và mức tối_thiểu của khung tiền phạt được quy_định đối_với hành_vi đó . Nếu có tình_tiết_giảm nhẹ thì mức phạt tiền có_thể giảm xuống nhưng không được giảm quá mức tối_thiểu của khung tiền phạt ; nếu có tình_tiết tăng nặng thì mức phạt tiền có_thể tăng lên nhưng không được vượt quá mức tiền phạt tối_đa của khung tiền phạt . 2 . Tình_tiết tăng nặng , tình_tiết_giảm nhẹ được thực_hiện theo quy_định tại Điều 9 , Điều 10 Luật Xử_lý vi_phạm hành_chính ngày 20 tháng 6 năm 2012 .
Phạt tiền từ hành_vi vi_phạm hành_chính do cá_nhân thực_hiện thì phạt tiền bằng nửa mức phạt nào ?
Điều 5 . Quy_định về mức phạt tiền Mức phạt tiền quy_định tại các Chương II , III và IV của Nghị_định này là mức phạt tiền áp_dụng đối_với tổ_chức . Trường_hợp hành_vi vi_phạm hành_chính do cá_nhân thực_hiện thì phạt tiền bằng một nửa mức phạt tiền quy_định đối_với tổ_chức .
Điều 3 . Hình_thức xử_phạt và biện_pháp khắc_phục hậu_quả 1 . Đối_với mỗi hành_vi vi_phạm hành_chính , tổ_chức , cá_nhân vi_phạm phải chịu một trong các hình_thức xử_phạt chính sau đây : a ) Phạt cảnh_cáo ; b ) Phạt tiền . 2 . Tùy_theo tính_chất , mức_độ vi_phạm , tổ_chức , cá_nhân vi_phạm còn bị áp_dụng một hoặc nhiều biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định cụ_thể tại các điều của Chương II Nghị_định này .
Mức phạt đối_với hành_vi khoan ra ngoài diện_tích ghi trong hợp_đồng dầu_khí được quy_định như thế_nào ?
Điều 6 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về hoạt_động thăm_dò dầu_khí 1 . Phạt tiền từ 100.000.000 đồng đến 300.000.000 đồng đối_với hành_vi không nộp tài_liệu và mẫu_vật thu được trong quá_trình khoan cho cơ_quan có thẩm_quyền theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 300.000.000 đồng đến 400.000.000 đồng đối_với hành_vi khoan ra ngoài diện_tích ghi trong hợp_đồng dầu_khí khi cơ_quan có thẩm_quyền chưa cho phép mà chưa phát_sinh các nguồn lợi hoặc số tiền thu lợi bất_hợp_pháp dưới 100.000.000 đồng . 3 . Phạt tiền từ 400.000.000 đồng đến 600.000.000 đồng đối_với hành_vi tiến_hành hoạt_động tìm_kiếm thăm_dò dầu_khí khi hợp_đồng dầu_khí hoặc chương_trình công_tác và ngân_sách hàng năm chưa được các cấp có thẩm_quyền phê_duyệt mà chưa phát_sinh các nguồn lợi hoặc số tiền thu lợi bất_hợp_pháp dưới 100.000.000 đồng . 4 . Phạt tiền từ 600.000.000 đồng đến 800.000.000 đồng đối_với hành_vi tiến_hành hoạt_động tìm_kiếm thăm_dò dầu_khí tại khu_vực nước Cộng_hoà xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam tuyên_bố cấm hoặc tạm_thời cấm mà chưa phát_sinh các nguồn lợi hoặc số tiền thu lợi bất_hợp_pháp dưới 100.000.000 đồng . 5 . Phạt tiền từ 1.800.000.000 đồng đến 2.000.000.000 đồng đối_với hành_vi xâm_phạm vùng thuộc đất_liền , hải_đảo , nội thủy , lãnh_hải , vùng đặc_quyền kinh_tế và thềm lục_địa của nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam nhằm nghiên_cứu , tìm_kiếm thăm_dò dầu_khí mà chưa phát_sinh các nguồn lợi hoặc số tiền thu lợi bất_hợp_pháp dưới 100.000.000 đồng . 6 . Phạt tiền bằng mức tiền phạt tối_đa của khung tiền phạt đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 , 3 , 4 và 5 Điều này trong trường_hợp_số tiền thu lợi bất_hợp_pháp từ 100.000.000 đồng trở lên mà không bị truy_cứu trách_nhiệm hình_sự . 7 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện được sử_dụng để vi_phạm hành_chính đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 , 3 , 4 , 5 và 6 Điều này ; b ) Trục_xuất đối_với người nước_ngoài có hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 4 , 5 và 6 Điều này . 8 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : a ) Buộc khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 , 3 , 4 và 6 Điều này ; b ) Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại các khoản 2 , 3 , 4 , 5 và 6 Điều này .
Điều 51 . Các quy_định trong khi khoan Trong khi khoan , tổ_chức , cá_nhân phải thực_hiện các quy_định sau đây : 1 . Khoan theo thiết_kế hoặc thiết_kế có thay_đổi đã được duyệt . 2 . Không được khoan ra ngoài diện_tích_hợp_đồng dầu_khí trừ trường_hợp được nhà_thầu tham_gia hợp_đồng dầu_khí của lô liền kề và Tập_đoàn Dầu_khí Việt_Nam chấp_thuận . 3 . Lưu_giữ toàn_bộ tài_liệu và mẫu_vật thu được trong quá_trình khoan và nộp cho Tập_đoàn Dầu_khí Việt_Nam theo quy_định của Nghị_định này và hợp_đồng dầu_khí . 4 . Thông_báo kịp_thời cho Tập_đoàn Dầu_khí Việt_Nam các tài_nguyên khác phát_hiện được trong khi khoan . 5 . Thực_hiện việc bảo_vệ môi_trường trong quá_trình khoan . 6 . Tuân_thủ các quy_định pháp_luật khác có liên_quan .
Mức phạt đối_với hành_vi không nộp tài_liệu và mẫu_vật thu được trong quá_trình khoan dầu_khí là bao_nhiêu ?
Điều 6 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về hoạt_động thăm_dò dầu_khí 1 . Phạt tiền từ 100.000.000 đồng đến 300.000.000 đồng đối_với hành_vi không nộp tài_liệu và mẫu_vật thu được trong quá_trình khoan cho cơ_quan có thẩm_quyền theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 300.000.000 đồng đến 400.000.000 đồng đối_với hành_vi khoan ra ngoài diện_tích ghi trong hợp_đồng dầu_khí khi cơ_quan có thẩm_quyền chưa cho phép mà chưa phát_sinh các nguồn lợi hoặc số tiền thu lợi bất_hợp_pháp dưới 100.000.000 đồng . 3 . Phạt tiền từ 400.000.000 đồng đến 600.000.000 đồng đối_với hành_vi tiến_hành hoạt_động tìm_kiếm thăm_dò dầu_khí khi hợp_đồng dầu_khí hoặc chương_trình công_tác và ngân_sách hàng năm chưa được các cấp có thẩm_quyền phê_duyệt mà chưa phát_sinh các nguồn lợi hoặc số tiền thu lợi bất_hợp_pháp dưới 100.000.000 đồng . 4 . Phạt tiền từ 600.000.000 đồng đến 800.000.000 đồng đối_với hành_vi tiến_hành hoạt_động tìm_kiếm thăm_dò dầu_khí tại khu_vực nước Cộng_hoà xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam tuyên_bố cấm hoặc tạm_thời cấm mà chưa phát_sinh các nguồn lợi hoặc số tiền thu lợi bất_hợp_pháp dưới 100.000.000 đồng . 5 . Phạt tiền từ 1.800.000.000 đồng đến 2.000.000.000 đồng đối_với hành_vi xâm_phạm vùng thuộc đất_liền , hải_đảo , nội thủy , lãnh_hải , vùng đặc_quyền kinh_tế và thềm lục_địa của nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam nhằm nghiên_cứu , tìm_kiếm thăm_dò dầu_khí mà chưa phát_sinh các nguồn lợi hoặc số tiền thu lợi bất_hợp_pháp dưới 100.000.000 đồng . 6 . Phạt tiền bằng mức tiền phạt tối_đa của khung tiền phạt đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 , 3 , 4 và 5 Điều này trong trường_hợp_số tiền thu lợi bất_hợp_pháp từ 100.000.000 đồng trở lên mà không bị truy_cứu trách_nhiệm hình_sự . 7 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện được sử_dụng để vi_phạm hành_chính đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 , 3 , 4 , 5 và 6 Điều này ; b ) Trục_xuất đối_với người nước_ngoài có hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 4 , 5 và 6 Điều này . 8 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : a ) Buộc khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 , 3 , 4 và 6 Điều này ; b ) Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại các khoản 2 , 3 , 4 , 5 và 6 Điều này .
Điều 12 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về báo_cáo và cung_cấp thông_tin 1 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không gửi một trong các tài_liệu sau đây theo quy_định : Báo_cáo định_kỳ quý , năm về sản_lượng khai_thác , thành_phần , tỷ_lệ dầu_khí khai_thác của từng mỏ , từng đối_tượng khai_thác , khối_lượng dầu_khí_đốt bỏ ; b ) Không báo_cáo tình_hình thực_hiện các dự_án về hoạt_động dầu_khí hoặc báo_cáo sự_kiện quan_trọng , sự_cố liên_quan đến hoạt_động dầu_khí ; c ) Không báo_cáo về công_tác quản_lý an_toàn và các biện_pháp phòng_ngừa ; d ) Không báo_cáo về các sự_cố , tai_nạn theo quy_định trong trường_hợp xảy ra sự_cố , tai_nạn . 2 . Hành_vi không cung_cấp các tài_liệu hoặc cung_cấp không đầy_đủ tài_liệu gây cản_trở cho hoạt_động kiểm_tra , thanh_tra về dầu_khí của người thi_hành công_vụ và của cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền bị xử_phạt theo quy_định của Chính_phủ về xử_phạt vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực an_ninh , trật_tự , an_toàn xã_hội .
Mức phạt khi không nộp tài_liệu và mẫu_vật để sử_dụng để vi_phạm hành_chính trong hoạt_động tìm_kiếm thăm_dò dầu_khí
Điều 6 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về hoạt_động thăm_dò dầu_khí 1 . Phạt tiền từ 100.000.000 đồng đến 300.000.000 đồng đối_với hành_vi không nộp tài_liệu và mẫu_vật thu được trong quá_trình khoan cho cơ_quan có thẩm_quyền theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 300.000.000 đồng đến 400.000.000 đồng đối_với hành_vi khoan ra ngoài diện_tích ghi trong hợp_đồng dầu_khí khi cơ_quan có thẩm_quyền chưa cho phép mà chưa phát_sinh các nguồn lợi hoặc số tiền thu lợi bất_hợp_pháp dưới 100.000.000 đồng . 3 . Phạt tiền từ 400.000.000 đồng đến 600.000.000 đồng đối_với hành_vi tiến_hành hoạt_động tìm_kiếm thăm_dò dầu_khí khi hợp_đồng dầu_khí hoặc chương_trình công_tác và ngân_sách hàng năm chưa được các cấp có thẩm_quyền phê_duyệt mà chưa phát_sinh các nguồn lợi hoặc số tiền thu lợi bất_hợp_pháp dưới 100.000.000 đồng . 4 . Phạt tiền từ 600.000.000 đồng đến 800.000.000 đồng đối_với hành_vi tiến_hành hoạt_động tìm_kiếm thăm_dò dầu_khí tại khu_vực nước Cộng_hoà xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam tuyên_bố cấm hoặc tạm_thời cấm mà chưa phát_sinh các nguồn lợi hoặc số tiền thu lợi bất_hợp_pháp dưới 100.000.000 đồng . 5 . Phạt tiền từ 1.800.000.000 đồng đến 2.000.000.000 đồng đối_với hành_vi xâm_phạm vùng thuộc đất_liền , hải_đảo , nội thủy , lãnh_hải , vùng đặc_quyền kinh_tế và thềm lục_địa của nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam nhằm nghiên_cứu , tìm_kiếm thăm_dò dầu_khí mà chưa phát_sinh các nguồn lợi hoặc số tiền thu lợi bất_hợp_pháp dưới 100.000.000 đồng . 6 . Phạt tiền bằng mức tiền phạt tối_đa của khung tiền phạt đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 , 3 , 4 và 5 Điều này trong trường_hợp_số tiền thu lợi bất_hợp_pháp từ 100.000.000 đồng trở lên mà không bị truy_cứu trách_nhiệm hình_sự . 7 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện được sử_dụng để vi_phạm hành_chính đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 , 3 , 4 , 5 và 6 Điều này ; b ) Trục_xuất đối_với người nước_ngoài có hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 4 , 5 và 6 Điều này . 8 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : a ) Buộc khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 , 3 , 4 và 6 Điều này ; b ) Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại các khoản 2 , 3 , 4 , 5 và 6 Điều này .
Điều 12 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về báo_cáo và cung_cấp thông_tin 1 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không gửi một trong các tài_liệu sau đây theo quy_định : Báo_cáo định_kỳ quý , năm về sản_lượng khai_thác , thành_phần , tỷ_lệ dầu_khí khai_thác của từng mỏ , từng đối_tượng khai_thác , khối_lượng dầu_khí_đốt bỏ ; b ) Không báo_cáo tình_hình thực_hiện các dự_án về hoạt_động dầu_khí hoặc báo_cáo sự_kiện quan_trọng , sự_cố liên_quan đến hoạt_động dầu_khí ; c ) Không báo_cáo về công_tác quản_lý an_toàn và các biện_pháp phòng_ngừa ; d ) Không báo_cáo về các sự_cố , tai_nạn theo quy_định trong trường_hợp xảy ra sự_cố , tai_nạn . 2 . Hành_vi không cung_cấp các tài_liệu hoặc cung_cấp không đầy_đủ tài_liệu gây cản_trở cho hoạt_động kiểm_tra , thanh_tra về dầu_khí của người thi_hành công_vụ và của cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền bị xử_phạt theo quy_định của Chính_phủ về xử_phạt vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực an_ninh , trật_tự , an_toàn xã_hội .
Thẩm_quyền xây_dựng hoạt_động tìm_kiếm dầu_khí được quy_định như thế_nào ?
Điều 6 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về hoạt_động thăm_dò dầu_khí 1 . Phạt tiền từ 100.000.000 đồng đến 300.000.000 đồng đối_với hành_vi không nộp tài_liệu và mẫu_vật thu được trong quá_trình khoan cho cơ_quan có thẩm_quyền theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 300.000.000 đồng đến 400.000.000 đồng đối_với hành_vi khoan ra ngoài diện_tích ghi trong hợp_đồng dầu_khí khi cơ_quan có thẩm_quyền chưa cho phép mà chưa phát_sinh các nguồn lợi hoặc số tiền thu lợi bất_hợp_pháp dưới 100.000.000 đồng . 3 . Phạt tiền từ 400.000.000 đồng đến 600.000.000 đồng đối_với hành_vi tiến_hành hoạt_động tìm_kiếm thăm_dò dầu_khí khi hợp_đồng dầu_khí hoặc chương_trình công_tác và ngân_sách hàng năm chưa được các cấp có thẩm_quyền phê_duyệt mà chưa phát_sinh các nguồn lợi hoặc số tiền thu lợi bất_hợp_pháp dưới 100.000.000 đồng . 4 . Phạt tiền từ 600.000.000 đồng đến 800.000.000 đồng đối_với hành_vi tiến_hành hoạt_động tìm_kiếm thăm_dò dầu_khí tại khu_vực nước Cộng_hoà xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam tuyên_bố cấm hoặc tạm_thời cấm mà chưa phát_sinh các nguồn lợi hoặc số tiền thu lợi bất_hợp_pháp dưới 100.000.000 đồng . 5 . Phạt tiền từ 1.800.000.000 đồng đến 2.000.000.000 đồng đối_với hành_vi xâm_phạm vùng thuộc đất_liền , hải_đảo , nội thủy , lãnh_hải , vùng đặc_quyền kinh_tế và thềm lục_địa của nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam nhằm nghiên_cứu , tìm_kiếm thăm_dò dầu_khí mà chưa phát_sinh các nguồn lợi hoặc số tiền thu lợi bất_hợp_pháp dưới 100.000.000 đồng . 6 . Phạt tiền bằng mức tiền phạt tối_đa của khung tiền phạt đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 , 3 , 4 và 5 Điều này trong trường_hợp_số tiền thu lợi bất_hợp_pháp từ 100.000.000 đồng trở lên mà không bị truy_cứu trách_nhiệm hình_sự . 7 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện được sử_dụng để vi_phạm hành_chính đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 , 3 , 4 , 5 và 6 Điều này ; b ) Trục_xuất đối_với người nước_ngoài có hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 4 , 5 và 6 Điều này . 8 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : a ) Buộc khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 , 3 , 4 và 6 Điều này ; b ) Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại các khoản 2 , 3 , 4 , 5 và 6 Điều này .
Điều 8 . Thẩm_quyền lập kế_hoạch 1 . Bộ Quốc_phòng chủ_trì , phối_hợp với Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư , các Bộ , cơ_quan ngang Bộ , cơ_quan thuộc Chính_phủ lập Kế_hoạch nhà_nước về xây_dựng và huy_động lực_lượng dự_bị động_viên . 2 . Bộ , cơ_quan ngang Bộ , cơ_quan thuộc Chính_phủ được giao nhiệm_vụ xây_dựng , huy_động lực_lượng dự_bị động_viên lập kế_hoạch xây_dựng , huy_động lực_lượng dự_bị động_viên của Bộ , cơ_quan ngang Bộ , cơ_quan thuộc Chính_phủ . Đơn_vị trực_thuộc Bộ , cơ_quan ngang Bộ , cơ_quan thuộc Chính_phủ được giao nhiệm_vụ xây_dựng , huy_động lực_lượng dự_bị động_viên lập kế_hoạch xây_dựng , huy_động lực_lượng dự_bị động_viên của đơn_vị . 3 . Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh , Ủy_ban nhân_dân cấp huyện lập kế_hoạch xây_dựng , huy_động lực_lượng dự_bị động_viên của địa_phương . 4 . Bộ_trưởng Bộ Quốc_phòng quy_định thẩm_quyền lập kế_hoạch huy_động , tiếp_nhận lực_lượng dự_bị động_viên của đơn_vị Quân_đội nhân_dân .
Mức phạt khi không trình cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền kế_hoạch thu_dọn để kết_thúc dự_án tìm_kiếm thăm_dò và khai_thác dầu_khí được
Điều 8 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về hoạt_động kết_thúc dự_án tìm_kiếm thăm_dò và khai_thác dầu_khí 1 . Phạt tiền từ 200.000.000 đồng đến 300.000.000 đồng đối_với hành_vi không trình cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền kế_hoạch thu_dọn cho việc tháo_dỡ các công_trình cố_định phục_vụ hoạt_động tìm_kiếm thăm_dò và khai_thác dầu_khí theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 300.000.000 đồng đến 500.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không tiến_hành tháo_dỡ các công_trình cố_định phục_vụ hoạt_động tìm_kiếm thăm_dò và khai_thác dầu_khí theo kế_hoạch thu_dọn cho việc tháo_dỡ các công_trình đó đã được cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền phê_duyệt ; b ) Không thực_hiện đúng quy_định về bảo_quản và hủy giếng_khoan dầu_khí .
Điều 5 . Trình kế_hoạch thu_dọn công_trình dầu_khí Trong thời_hạn 9 tháng , kể từ khi khai_thác thương_mại hoặc 1 năm kể từ ngày đưa công_trình dầu_khí vào hoạt_động , tổ_chức , cá_nhân phải lập kế_hoạch thu_dọn công_trình dầu_khí , trình Bộ Công_Thương xem_xét , phê_duyệt .
Mức phạt khi không trình cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền kế_hoạch thu_dọn để kết_thúc dự_án tìm_kiếm thăm_dò và khai_thác dầu_khí theo quy
Điều 8 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về hoạt_động kết_thúc dự_án tìm_kiếm thăm_dò và khai_thác dầu_khí 1 . Phạt tiền từ 200.000.000 đồng đến 300.000.000 đồng đối_với hành_vi không trình cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền kế_hoạch thu_dọn cho việc tháo_dỡ các công_trình cố_định phục_vụ hoạt_động tìm_kiếm thăm_dò và khai_thác dầu_khí theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 300.000.000 đồng đến 500.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không tiến_hành tháo_dỡ các công_trình cố_định phục_vụ hoạt_động tìm_kiếm thăm_dò và khai_thác dầu_khí theo kế_hoạch thu_dọn cho việc tháo_dỡ các công_trình đó đã được cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền phê_duyệt ; b ) Không thực_hiện đúng quy_định về bảo_quản và hủy giếng_khoan dầu_khí .
Điều 5 . Trình kế_hoạch thu_dọn công_trình dầu_khí Trong thời_hạn 9 tháng , kể từ khi khai_thác thương_mại hoặc 1 năm kể từ ngày đưa công_trình dầu_khí vào hoạt_động , tổ_chức , cá_nhân phải lập kế_hoạch thu_dọn công_trình dầu_khí , trình Bộ Công_Thương xem_xét , phê_duyệt .
Xử_lý hành_vi không tiến_hành tháo_dỡ các công_trình cố_định phục_vụ hoạt_động tìm_kiếm thăm_dò và khai_thác dầu_khí được quy_định như_thế
Điều 8 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về hoạt_động kết_thúc dự_án tìm_kiếm thăm_dò và khai_thác dầu_khí 1 . Phạt tiền từ 200.000.000 đồng đến 300.000.000 đồng đối_với hành_vi không trình cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền kế_hoạch thu_dọn cho việc tháo_dỡ các công_trình cố_định phục_vụ hoạt_động tìm_kiếm thăm_dò và khai_thác dầu_khí theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 300.000.000 đồng đến 500.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không tiến_hành tháo_dỡ các công_trình cố_định phục_vụ hoạt_động tìm_kiếm thăm_dò và khai_thác dầu_khí theo kế_hoạch thu_dọn cho việc tháo_dỡ các công_trình đó đã được cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền phê_duyệt ; b ) Không thực_hiện đúng quy_định về bảo_quản và hủy giếng_khoan dầu_khí .
Điều 24 . Nghĩa_vụ thu_dọn công_trình dầu_khí trong giai_đoạn tìm_kiếm thăm_dò dầu_khí 1 . Trong giai_đoạn tìm_kiếm thăm_dò dầu_khí , tổ_chức , cá_nhân có nghĩa_vụ thu_dọn công_trình dầu_khí phục_vụ hoạt_động tìm_kiếm thăm_dò dầu_khí ( giếng_khoan , thiết_bị , phương_tiện khác ) khi không còn cần_thiết hoặc không sử_dụng cho hoạt_động dầu_khí nữa theo chương_trình công_tác và ngân_sách hàng năm ( không phải đóng quỹ ) . 2 . Chi_phí phát_sinh liên_quan đến hoạt_động thu_dọn là chi_phí hoạt_động dầu_khí vì mục_đích thu_hồi theo quy_định của hợp_đồng dầu_khí .
Thẩm_quyền cấp giấy chứng_nhận hành_vi việc cố_định về hoạt_động kết_thúc dự_án tìm_kiếm thăm_dò và khai_thác dầu_khí xử
Điều 8 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về hoạt_động kết_thúc dự_án tìm_kiếm thăm_dò và khai_thác dầu_khí 1 . Phạt tiền từ 200.000.000 đồng đến 300.000.000 đồng đối_với hành_vi không trình cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền kế_hoạch thu_dọn cho việc tháo_dỡ các công_trình cố_định phục_vụ hoạt_động tìm_kiếm thăm_dò và khai_thác dầu_khí theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 300.000.000 đồng đến 500.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không tiến_hành tháo_dỡ các công_trình cố_định phục_vụ hoạt_động tìm_kiếm thăm_dò và khai_thác dầu_khí theo kế_hoạch thu_dọn cho việc tháo_dỡ các công_trình đó đã được cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền phê_duyệt ; b ) Không thực_hiện đúng quy_định về bảo_quản và hủy giếng_khoan dầu_khí .
Điều 19 . Xác_lập và huỷ_bỏ giao_dịch 1 . Giao_dịch được xác_lập khi hệ_thống giao_dịch thực_hiện ghi_nhận , ngoại_trừ có quy_định khác do UBCKNN quy_định . 2 . Trong trường_hợp giao_dịch đã được xác_lập ảnh_hưởng nghiêm_trọng đến quyền_lợi của các nhà đầu_tư hoặc toàn_bộ giao_dịch trên thị_trường , SGDCKHN có_thể quyết_định sửa hoặc hủy bỏ giao_dịch và báo_cáo Chủ_tịch UBCKNN về việc sửa hoặc hủy bỏ giao_dịch trên .
Mức phạt đối_với hành_vi xâm_nhập trái_phép công_trình tìm_kiếm thăm_dò , khai_thác và vận_chuyển dầu_khí
Điều 9 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về an_toàn , an_ninh dầu_khí 1 . Phạt tiền từ 80.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không xây_dựng , không duy_trì hoặc không phát_triển hệ_thống quản_lý an_toàn theo quy_định ; b ) Không xây_dựng đầy_đủ các tài_liệu quản_lý an_toàn bao_gồm : Chương_trình quản_lý an_toàn , Báo_cáo đánh_giá rủi_ro , Kế_hoạch ứng_cứu khẩn_cấp theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 100.000.000 đồng đến 200.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không thiết_lập vùng an_toàn và không duy_trì tín_hiệu an_toàn cho các công_trình phục_vụ hoạt_động dầu_khí theo quy_định ; b ) Đưa các công_trình tìm_kiếm thăm_dò , khai_thác vào vận_hành nhưng chưa được cơ_quan có thẩm_quyền chứng_nhận chất_lượng an_toàn kỹ_thuật và môi_trường theo quy_định của pháp_luật Việt_Nam và các điều_ước quốc_tế mà nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam là thành_viên ; c ) Thả neo trái_phép các phương_tiện tàu , thuyền trong phạm_vi 02 hải_lý_tính từ rìa ngoài cùng của công_trình dầu_khí biển ; d ) Xâm_nhập trái_phép hoặc tiến_hành các hoạt_động dưới bất_kỳ hình_thức nào trong vùng an_toàn dầu_khí của các công_trình dầu_khí trên biển khi chưa được Thủ_tướng Chính_phủ cho phép . 3 . Phạt tiền từ 200.000.000 đồng đến 300.000.000 đồng đối_với hành_vi cản_trở_việc tiến_hành hợp_pháp các hoạt_động tìm_kiếm thăm_dò , khai_thác và vận_chuyển dầu_khí . 4 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Đình_chỉ hoạt_động của công_trình tìm_kiếm thăm_dò , khai_thác từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 2 Điều này .
Điều 6 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về hoạt_động thăm_dò dầu_khí 1 . Phạt tiền từ 100.000.000 đồng đến 300.000.000 đồng đối_với hành_vi không nộp tài_liệu và mẫu_vật thu được trong quá_trình khoan cho cơ_quan có thẩm_quyền theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 300.000.000 đồng đến 400.000.000 đồng đối_với hành_vi khoan ra ngoài diện_tích ghi trong hợp_đồng dầu_khí khi cơ_quan có thẩm_quyền chưa cho phép mà chưa phát_sinh các nguồn lợi hoặc số tiền thu lợi bất_hợp_pháp dưới 100.000.000 đồng . 3 . Phạt tiền từ 400.000.000 đồng đến 600.000.000 đồng đối_với hành_vi tiến_hành hoạt_động tìm_kiếm thăm_dò dầu_khí khi hợp_đồng dầu_khí hoặc chương_trình công_tác và ngân_sách hàng năm chưa được các cấp có thẩm_quyền phê_duyệt mà chưa phát_sinh các nguồn lợi hoặc số tiền thu lợi bất_hợp_pháp dưới 100.000.000 đồng . 4 . Phạt tiền từ 600.000.000 đồng đến 800.000.000 đồng đối_với hành_vi tiến_hành hoạt_động tìm_kiếm thăm_dò dầu_khí tại khu_vực nước Cộng_hoà xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam tuyên_bố cấm hoặc tạm_thời cấm mà chưa phát_sinh các nguồn lợi hoặc số tiền thu lợi bất_hợp_pháp dưới 100.000.000 đồng . 5 . Phạt tiền từ 1.800.000.000 đồng đến 2.000.000.000 đồng đối_với hành_vi xâm_phạm vùng thuộc đất_liền , hải_đảo , nội thủy , lãnh_hải , vùng đặc_quyền kinh_tế và thềm lục_địa của nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam nhằm nghiên_cứu , tìm_kiếm thăm_dò dầu_khí mà chưa phát_sinh các nguồn lợi hoặc số tiền thu lợi bất_hợp_pháp dưới 100.000.000 đồng . 6 . Phạt tiền bằng mức tiền phạt tối_đa của khung tiền phạt đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 , 3 , 4 và 5 Điều này trong trường_hợp_số tiền thu lợi bất_hợp_pháp từ 100.000.000 đồng trở lên mà không bị truy_cứu trách_nhiệm hình_sự . 7 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện được sử_dụng để vi_phạm hành_chính đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 , 3 , 4 , 5 và 6 Điều này ; b ) Trục_xuất đối_với người nước_ngoài có hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 4 , 5 và 6 Điều này . 8 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : a ) Buộc khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 , 3 , 4 và 6 Điều này ; b ) Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại các khoản 2 , 3 , 4 , 5 và 6 Điều này .
Mức phạt đối_với hành_vi xâm_nhập trái_phép trong vùng an_toàn dầu_khí được quy_định như thế_nào ?
Điều 9 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về an_toàn , an_ninh dầu_khí 1 . Phạt tiền từ 80.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không xây_dựng , không duy_trì hoặc không phát_triển hệ_thống quản_lý an_toàn theo quy_định ; b ) Không xây_dựng đầy_đủ các tài_liệu quản_lý an_toàn bao_gồm : Chương_trình quản_lý an_toàn , Báo_cáo đánh_giá rủi_ro , Kế_hoạch ứng_cứu khẩn_cấp theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 100.000.000 đồng đến 200.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không thiết_lập vùng an_toàn và không duy_trì tín_hiệu an_toàn cho các công_trình phục_vụ hoạt_động dầu_khí theo quy_định ; b ) Đưa các công_trình tìm_kiếm thăm_dò , khai_thác vào vận_hành nhưng chưa được cơ_quan có thẩm_quyền chứng_nhận chất_lượng an_toàn kỹ_thuật và môi_trường theo quy_định của pháp_luật Việt_Nam và các điều_ước quốc_tế mà nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam là thành_viên ; c ) Thả neo trái_phép các phương_tiện tàu , thuyền trong phạm_vi 02 hải_lý_tính từ rìa ngoài cùng của công_trình dầu_khí biển ; d ) Xâm_nhập trái_phép hoặc tiến_hành các hoạt_động dưới bất_kỳ hình_thức nào trong vùng an_toàn dầu_khí của các công_trình dầu_khí trên biển khi chưa được Thủ_tướng Chính_phủ cho phép . 3 . Phạt tiền từ 200.000.000 đồng đến 300.000.000 đồng đối_với hành_vi cản_trở_việc tiến_hành hợp_pháp các hoạt_động tìm_kiếm thăm_dò , khai_thác và vận_chuyển dầu_khí . 4 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Đình_chỉ hoạt_động của công_trình tìm_kiếm thăm_dò , khai_thác từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 2 Điều này .
Điều 11 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về an_toàn đối_với công_trình dầu_khí trên đất_liền 1 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng đối_với hành_vi thực_hiện hoạt_động có nguy_cơ gây hại trực_tiếp hoặc gián_tiếp đến sự an_toàn của công_trình dầu_khí sau đây : a ) Các hoạt_động có khả_năng gây cháy nổ , sụt lún trong phạm_vi khu_vực ảnh_hưởng tính từ ranh_giới hành_lang an_toàn đến ranh_giới khu_vực ảnh_hưởng ; b ) Trồng cây lâu_năm trong hành_lang an_toàn công_trình dầu_khí trên đất_liền ; c ) Thải các chất ăn_mòn ; d ) Neo đỗ của các phương_tiện , thiết_bị có_thể gây ảnh_hưởng đến an_toàn của công_trình dầu_khí . 2 . Phạt tiền từ 150.000.000 đồng đến 200.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không xây_dựng , duy_trì quy_trình vận_hành , bảo_dưỡng , quy_định an_toàn và quy_trình xử_lý_sự_cố ; b ) Không lập kế_hoạch bảo_dưỡng , tổ_chức kiểm_tra , sửa_chữa hư_hỏng ; c ) Đưa công_trình dầu_khí , hệ_thống tuyến ống vào vận_hành khi chưa được cơ_quan có thẩm_quyền cho phép ; d ) Không duy_trì các biển_báo , biển cấm theo quy_định để đảm_bảo_an_toàn cho công_trình , hành_lang tuyến ống . 3 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a , b và c khoản 1 Điều này .
Xử_phạt hành_vi cản_trở hoạt_động công_trình tìm_kiếm , khai_thác dầu_khí được quy_định như thế_nào ?
Điều 9 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về an_toàn , an_ninh dầu_khí 1 . Phạt tiền từ 80.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không xây_dựng , không duy_trì hoặc không phát_triển hệ_thống quản_lý an_toàn theo quy_định ; b ) Không xây_dựng đầy_đủ các tài_liệu quản_lý an_toàn bao_gồm : Chương_trình quản_lý an_toàn , Báo_cáo đánh_giá rủi_ro , Kế_hoạch ứng_cứu khẩn_cấp theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 100.000.000 đồng đến 200.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không thiết_lập vùng an_toàn và không duy_trì tín_hiệu an_toàn cho các công_trình phục_vụ hoạt_động dầu_khí theo quy_định ; b ) Đưa các công_trình tìm_kiếm thăm_dò , khai_thác vào vận_hành nhưng chưa được cơ_quan có thẩm_quyền chứng_nhận chất_lượng an_toàn kỹ_thuật và môi_trường theo quy_định của pháp_luật Việt_Nam và các điều_ước quốc_tế mà nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam là thành_viên ; c ) Thả neo trái_phép các phương_tiện tàu , thuyền trong phạm_vi 02 hải_lý_tính từ rìa ngoài cùng của công_trình dầu_khí biển ; d ) Xâm_nhập trái_phép hoặc tiến_hành các hoạt_động dưới bất_kỳ hình_thức nào trong vùng an_toàn dầu_khí của các công_trình dầu_khí trên biển khi chưa được Thủ_tướng Chính_phủ cho phép . 3 . Phạt tiền từ 200.000.000 đồng đến 300.000.000 đồng đối_với hành_vi cản_trở_việc tiến_hành hợp_pháp các hoạt_động tìm_kiếm thăm_dò , khai_thác và vận_chuyển dầu_khí . 4 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Đình_chỉ hoạt_động của công_trình tìm_kiếm thăm_dò , khai_thác từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 2 Điều này .
Điều 6 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về hoạt_động thăm_dò dầu_khí 1 . Phạt tiền từ 100.000.000 đồng đến 300.000.000 đồng đối_với hành_vi không nộp tài_liệu và mẫu_vật thu được trong quá_trình khoan cho cơ_quan có thẩm_quyền theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 300.000.000 đồng đến 400.000.000 đồng đối_với hành_vi khoan ra ngoài diện_tích ghi trong hợp_đồng dầu_khí khi cơ_quan có thẩm_quyền chưa cho phép mà chưa phát_sinh các nguồn lợi hoặc số tiền thu lợi bất_hợp_pháp dưới 100.000.000 đồng . 3 . Phạt tiền từ 400.000.000 đồng đến 600.000.000 đồng đối_với hành_vi tiến_hành hoạt_động tìm_kiếm thăm_dò dầu_khí khi hợp_đồng dầu_khí hoặc chương_trình công_tác và ngân_sách hàng năm chưa được các cấp có thẩm_quyền phê_duyệt mà chưa phát_sinh các nguồn lợi hoặc số tiền thu lợi bất_hợp_pháp dưới 100.000.000 đồng . 4 . Phạt tiền từ 600.000.000 đồng đến 800.000.000 đồng đối_với hành_vi tiến_hành hoạt_động tìm_kiếm thăm_dò dầu_khí tại khu_vực nước Cộng_hoà xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam tuyên_bố cấm hoặc tạm_thời cấm mà chưa phát_sinh các nguồn lợi hoặc số tiền thu lợi bất_hợp_pháp dưới 100.000.000 đồng . 5 . Phạt tiền từ 1.800.000.000 đồng đến 2.000.000.000 đồng đối_với hành_vi xâm_phạm vùng thuộc đất_liền , hải_đảo , nội thủy , lãnh_hải , vùng đặc_quyền kinh_tế và thềm lục_địa của nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam nhằm nghiên_cứu , tìm_kiếm thăm_dò dầu_khí mà chưa phát_sinh các nguồn lợi hoặc số tiền thu lợi bất_hợp_pháp dưới 100.000.000 đồng . 6 . Phạt tiền bằng mức tiền phạt tối_đa của khung tiền phạt đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 , 3 , 4 và 5 Điều này trong trường_hợp_số tiền thu lợi bất_hợp_pháp từ 100.000.000 đồng trở lên mà không bị truy_cứu trách_nhiệm hình_sự . 7 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện được sử_dụng để vi_phạm hành_chính đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 , 3 , 4 , 5 và 6 Điều này ; b ) Trục_xuất đối_với người nước_ngoài có hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 4 , 5 và 6 Điều này . 8 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : a ) Buộc khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 , 3 , 4 và 6 Điều này ; b ) Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại các khoản 2 , 3 , 4 , 5 và 6 Điều này .
Các hành_vi vi_phạm_quy_định về ứng_phó sự_cố tràn dầu bị xử_lý như thế_nào ?
Điều 10 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về ứng_phó sự_cố tràn dầu Các hành_vi vi_phạm_quy_định về ứng_phó sự_cố tràn dầu bị xử_phạt vi_phạm hành_chính theo quy_định của Chính_phủ về xử_phạt vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực bảo_vệ môi_trường .
Điều 57 . Vi_phạm_quy_định về hoạt_động ứng_phó sự_cố tràn dầu 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi không thực_hiện đầy_đủ kế_hoạch ứng_phó sự_cố tràn dầu ; kế_hoạch ứng_phó sự_cố hóa chất_độc ; kế_hoạch hoạt_động chuyển_tải dầu giữa tàu với tàu trên biển theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với hành_vi không xây_dựng nguồn_lực ứng_phó sự_cố tràn dầu theo quy_định .
Hành_vi vi_phạm_quy_định về ứng_phó sự_cố tràn dầu bị xử_lý như thế_nào ?
Điều 10 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về ứng_phó sự_cố tràn dầu Các hành_vi vi_phạm_quy_định về ứng_phó sự_cố tràn dầu bị xử_phạt vi_phạm hành_chính theo quy_định của Chính_phủ về xử_phạt vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực bảo_vệ môi_trường .
Điều 57 . Vi_phạm_quy_định về hoạt_động ứng_phó sự_cố tràn dầu 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi không thực_hiện đầy_đủ kế_hoạch ứng_phó sự_cố tràn dầu ; kế_hoạch ứng_phó sự_cố hóa chất_độc ; kế_hoạch hoạt_động chuyển_tải dầu giữa tàu với tàu trên biển theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với hành_vi không xây_dựng nguồn_lực ứng_phó sự_cố tràn dầu theo quy_định .
Một_số hành_vi vi_phạm_quy_định về ứng_phó sự_cố tràn dầu được quy_định như thế_nào ?
Điều 10 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về ứng_phó sự_cố tràn dầu Các hành_vi vi_phạm_quy_định về ứng_phó sự_cố tràn dầu bị xử_phạt vi_phạm hành_chính theo quy_định của Chính_phủ về xử_phạt vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực bảo_vệ môi_trường .
Điều 57 . Vi_phạm_quy_định về hoạt_động ứng_phó sự_cố tràn dầu 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi không thực_hiện đầy_đủ kế_hoạch ứng_phó sự_cố tràn dầu ; kế_hoạch ứng_phó sự_cố hóa chất_độc ; kế_hoạch hoạt_động chuyển_tải dầu giữa tàu với tàu trên biển theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với hành_vi không xây_dựng nguồn_lực ứng_phó sự_cố tràn dầu theo quy_định .
Điều 10 hành_vi vi_phạm_quy_định về ứng_phó sự_cố tràn dầu được quy_định như thế_nào ?
Điều 10 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về ứng_phó sự_cố tràn dầu Các hành_vi vi_phạm_quy_định về ứng_phó sự_cố tràn dầu bị xử_phạt vi_phạm hành_chính theo quy_định của Chính_phủ về xử_phạt vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực bảo_vệ môi_trường .
Điều 57 . Vi_phạm_quy_định về hoạt_động ứng_phó sự_cố tràn dầu 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi không thực_hiện đầy_đủ kế_hoạch ứng_phó sự_cố tràn dầu ; kế_hoạch ứng_phó sự_cố hóa chất_độc ; kế_hoạch hoạt_động chuyển_tải dầu giữa tàu với tàu trên biển theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với hành_vi không xây_dựng nguồn_lực ứng_phó sự_cố tràn dầu theo quy_định .
Mức phạt đối_với hành_vi xây_dựng công_trình dầu_khí trên đất_liền
Điều 11 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về an_toàn đối_với công_trình dầu_khí trên đất_liền 1 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng đối_với hành_vi thực_hiện hoạt_động có nguy_cơ gây hại trực_tiếp hoặc gián_tiếp đến sự an_toàn của công_trình dầu_khí sau đây : a ) Các hoạt_động có khả_năng gây cháy nổ , sụt lún trong phạm_vi khu_vực ảnh_hưởng tính từ ranh_giới hành_lang an_toàn đến ranh_giới khu_vực ảnh_hưởng ; b ) Trồng cây lâu_năm trong hành_lang an_toàn công_trình dầu_khí trên đất_liền ; c ) Thải các chất ăn_mòn ; d ) Neo đỗ của các phương_tiện , thiết_bị có_thể gây ảnh_hưởng đến an_toàn của công_trình dầu_khí . 2 . Phạt tiền từ 150.000.000 đồng đến 200.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không xây_dựng , duy_trì quy_trình vận_hành , bảo_dưỡng , quy_định an_toàn và quy_trình xử_lý_sự_cố ; b ) Không lập kế_hoạch bảo_dưỡng , tổ_chức kiểm_tra , sửa_chữa hư_hỏng ; c ) Đưa công_trình dầu_khí , hệ_thống tuyến ống vào vận_hành khi chưa được cơ_quan có thẩm_quyền cho phép ; d ) Không duy_trì các biển_báo , biển cấm theo quy_định để đảm_bảo_an_toàn cho công_trình , hành_lang tuyến ống . 3 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a , b và c khoản 1 Điều này .
Điều 14 . Thu_dọn công_trình tìm_kiếm thăm_dò , phát_triển và khai_thác dầu_khí trên đất_liền Việc thu_dọn công_trình dầu_khí trên đất_liền được thực_hiện theo quy_định tại Điều 10 , Điều 12 và Điều 13 của Quyết_định này và phải đảm_bảo_an_toàn cho con_người , môi_trường theo quy_định của pháp_luật .
Mức phạt đối_với hành_vi xây_dựng công_trình dầu_khí trên đất_liền là bao_nhiêu ?
Điều 11 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về an_toàn đối_với công_trình dầu_khí trên đất_liền 1 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng đối_với hành_vi thực_hiện hoạt_động có nguy_cơ gây hại trực_tiếp hoặc gián_tiếp đến sự an_toàn của công_trình dầu_khí sau đây : a ) Các hoạt_động có khả_năng gây cháy nổ , sụt lún trong phạm_vi khu_vực ảnh_hưởng tính từ ranh_giới hành_lang an_toàn đến ranh_giới khu_vực ảnh_hưởng ; b ) Trồng cây lâu_năm trong hành_lang an_toàn công_trình dầu_khí trên đất_liền ; c ) Thải các chất ăn_mòn ; d ) Neo đỗ của các phương_tiện , thiết_bị có_thể gây ảnh_hưởng đến an_toàn của công_trình dầu_khí . 2 . Phạt tiền từ 150.000.000 đồng đến 200.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không xây_dựng , duy_trì quy_trình vận_hành , bảo_dưỡng , quy_định an_toàn và quy_trình xử_lý_sự_cố ; b ) Không lập kế_hoạch bảo_dưỡng , tổ_chức kiểm_tra , sửa_chữa hư_hỏng ; c ) Đưa công_trình dầu_khí , hệ_thống tuyến ống vào vận_hành khi chưa được cơ_quan có thẩm_quyền cho phép ; d ) Không duy_trì các biển_báo , biển cấm theo quy_định để đảm_bảo_an_toàn cho công_trình , hành_lang tuyến ống . 3 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a , b và c khoản 1 Điều này .
Điều 19 . Xây_dựng công_trình 1 . Công_trình dầu_khí phải được xây_dựng theo thiết_kế đã được phê_duyệt . Mọi thay_đổi có_thể ảnh_hưởng đến mức_độ an_toàn của công_trình so với thiết_kế phải giải_trình và được cơ_quan đã phê_duyệt thiết_kế chấp_thuận . 2 . Việc chế_tạo , xây_dựng và lắp_đặt công_trình dầu_khí phải được kiểm_tra , chứng_nhận bởi cơ_quan có thẩm_quyền theo quy_định của pháp_luật để khẳng_định sự phù_hợp với các Quy_chuẩn Kỹ_thuật Quốc_gia , Tiêu_chuẩn Quốc_gia , các Điều_ước Quốc_tế mà Việt_Nam là thành_viên và các tiêu_chuẩn khác phù_hợp với thông_lệ dầu_khí quốc_tế được chấp_nhận chung . 3 . Tổ_chức , cá_nhân phải thực_hiện quản_lý chất_lượng công_trình theo quy_định của pháp_luật . 4 . Tổ_chức , cá_nhân phải bảo_đảm an_toàn phòng cháy và chữa_cháy trong quá_trình thi_công công_trình .
Mức phạt khi thực_hiện hoạt_động có nguy_cơ gây hại trực_tiếp hoặc gián_tiếp đến sự an_toàn của công_trình dầu_khí trên đất_liền được quy
Điều 11 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về an_toàn đối_với công_trình dầu_khí trên đất_liền 1 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng đối_với hành_vi thực_hiện hoạt_động có nguy_cơ gây hại trực_tiếp hoặc gián_tiếp đến sự an_toàn của công_trình dầu_khí sau đây : a ) Các hoạt_động có khả_năng gây cháy nổ , sụt lún trong phạm_vi khu_vực ảnh_hưởng tính từ ranh_giới hành_lang an_toàn đến ranh_giới khu_vực ảnh_hưởng ; b ) Trồng cây lâu_năm trong hành_lang an_toàn công_trình dầu_khí trên đất_liền ; c ) Thải các chất ăn_mòn ; d ) Neo đỗ của các phương_tiện , thiết_bị có_thể gây ảnh_hưởng đến an_toàn của công_trình dầu_khí . 2 . Phạt tiền từ 150.000.000 đồng đến 200.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không xây_dựng , duy_trì quy_trình vận_hành , bảo_dưỡng , quy_định an_toàn và quy_trình xử_lý_sự_cố ; b ) Không lập kế_hoạch bảo_dưỡng , tổ_chức kiểm_tra , sửa_chữa hư_hỏng ; c ) Đưa công_trình dầu_khí , hệ_thống tuyến ống vào vận_hành khi chưa được cơ_quan có thẩm_quyền cho phép ; d ) Không duy_trì các biển_báo , biển cấm theo quy_định để đảm_bảo_an_toàn cho công_trình , hành_lang tuyến ống . 3 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a , b và c khoản 1 Điều này .
Điều 9 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về an_toàn , an_ninh dầu_khí 1 . Phạt tiền từ 80.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không xây_dựng , không duy_trì hoặc không phát_triển hệ_thống quản_lý an_toàn theo quy_định ; b ) Không xây_dựng đầy_đủ các tài_liệu quản_lý an_toàn bao_gồm : Chương_trình quản_lý an_toàn , Báo_cáo đánh_giá rủi_ro , Kế_hoạch ứng_cứu khẩn_cấp theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 100.000.000 đồng đến 200.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không thiết_lập vùng an_toàn và không duy_trì tín_hiệu an_toàn cho các công_trình phục_vụ hoạt_động dầu_khí theo quy_định ; b ) Đưa các công_trình tìm_kiếm thăm_dò , khai_thác vào vận_hành nhưng chưa được cơ_quan có thẩm_quyền chứng_nhận chất_lượng an_toàn kỹ_thuật và môi_trường theo quy_định của pháp_luật Việt_Nam và các điều_ước quốc_tế mà nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam là thành_viên ; c ) Thả neo trái_phép các phương_tiện tàu , thuyền trong phạm_vi 02 hải_lý_tính từ rìa ngoài cùng của công_trình dầu_khí biển ; d ) Xâm_nhập trái_phép hoặc tiến_hành các hoạt_động dưới bất_kỳ hình_thức nào trong vùng an_toàn dầu_khí của các công_trình dầu_khí trên biển khi chưa được Thủ_tướng Chính_phủ cho phép . 3 . Phạt tiền từ 200.000.000 đồng đến 300.000.000 đồng đối_với hành_vi cản_trở_việc tiến_hành hợp_pháp các hoạt_động tìm_kiếm thăm_dò , khai_thác và vận_chuyển dầu_khí . 4 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Đình_chỉ hoạt_động của công_trình tìm_kiếm thăm_dò , khai_thác từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 2 Điều này .
Bị phạt bao_nhiêu nếu thực_hiện hoạt_động có nguy_cơ gây cháy nổ , sụt lún trong phạm_vi khu_vực ảnh_hưởng tính từ ranh_giới hành_lang
Điều 11 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về an_toàn đối_với công_trình dầu_khí trên đất_liền 1 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng đối_với hành_vi thực_hiện hoạt_động có nguy_cơ gây hại trực_tiếp hoặc gián_tiếp đến sự an_toàn của công_trình dầu_khí sau đây : a ) Các hoạt_động có khả_năng gây cháy nổ , sụt lún trong phạm_vi khu_vực ảnh_hưởng tính từ ranh_giới hành_lang an_toàn đến ranh_giới khu_vực ảnh_hưởng ; b ) Trồng cây lâu_năm trong hành_lang an_toàn công_trình dầu_khí trên đất_liền ; c ) Thải các chất ăn_mòn ; d ) Neo đỗ của các phương_tiện , thiết_bị có_thể gây ảnh_hưởng đến an_toàn của công_trình dầu_khí . 2 . Phạt tiền từ 150.000.000 đồng đến 200.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không xây_dựng , duy_trì quy_trình vận_hành , bảo_dưỡng , quy_định an_toàn và quy_trình xử_lý_sự_cố ; b ) Không lập kế_hoạch bảo_dưỡng , tổ_chức kiểm_tra , sửa_chữa hư_hỏng ; c ) Đưa công_trình dầu_khí , hệ_thống tuyến ống vào vận_hành khi chưa được cơ_quan có thẩm_quyền cho phép ; d ) Không duy_trì các biển_báo , biển cấm theo quy_định để đảm_bảo_an_toàn cho công_trình , hành_lang tuyến ống . 3 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a , b và c khoản 1 Điều này .
Điều 6 . Các hành_vi bị cấm trong phạm_vi hành_lang bảo_vệ nguồn nước 1 . Các hành_vi gây đe_dọa , làm suy_giảm chức_năng của hành_lang bảo_vệ nguồn nước ; gây sạt , lở bờ sông , suối , kênh , rạch , hồ chứa hoặc gây ảnh_hưởng nghiêm_trọng , uy_hiếp đến sự ổn_định , an_toàn của sông , suối , kênh_rạch , hồ chứa . 2 . Lấn_chiếm , sử_dụng trái_phép đất thuộc phạm_vi hành_lang bảo_vệ nguồn nước ; sử_dụng đất không đúng mục_đích đã được cơ_quan có thẩm_quyền phê_duyệt . 3 . Xây_dựng mới hoặc mở_rộng quy_mô bệnh_viện , cơ_sở y_tế điều_trị bệnh truyền_nhiễm , nghĩa_trang , bãi chôn lấp chất_thải , cơ_sở sản_xuất_hóa chất_độc_hại , cơ_sở sản_xuất , chế_biến có nước_thải nguy_hại .
Mức phạt đối_với hành_vi không báo_cáo và cung_cấp thông_tin dầu_khí được quy_định như thế_nào ?
Điều 12 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về báo_cáo và cung_cấp thông_tin 1 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không gửi một trong các tài_liệu sau đây theo quy_định : Báo_cáo định_kỳ quý , năm về sản_lượng khai_thác , thành_phần , tỷ_lệ dầu_khí khai_thác của từng mỏ , từng đối_tượng khai_thác , khối_lượng dầu_khí_đốt bỏ ; b ) Không báo_cáo tình_hình thực_hiện các dự_án về hoạt_động dầu_khí hoặc báo_cáo sự_kiện quan_trọng , sự_cố liên_quan đến hoạt_động dầu_khí ; c ) Không báo_cáo về công_tác quản_lý an_toàn và các biện_pháp phòng_ngừa ; d ) Không báo_cáo về các sự_cố , tai_nạn theo quy_định trong trường_hợp xảy ra sự_cố , tai_nạn . 2 . Hành_vi không cung_cấp các tài_liệu hoặc cung_cấp không đầy_đủ tài_liệu gây cản_trở cho hoạt_động kiểm_tra , thanh_tra về dầu_khí của người thi_hành công_vụ và của cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền bị xử_phạt theo quy_định của Chính_phủ về xử_phạt vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực an_ninh , trật_tự , an_toàn xã_hội .
Điều 55 . Cung_cấp thông_tin 1 . Nhà_thầu phải cung_cấp đầy_đủ các thông_tin , số_liệu , báo_cáo về hoạt_động dầu_khí theo quy_định của pháp_luật . 2 . Các cơ_quan quản_lý Nhà_nước có thẩm_quyền được yêu_cầu nhà_thầu cung_cấp thông_tin , báo_cáo khi cần_thiết , phù_hợp với chức_năng quản_lý Nhà_nước theo quy_định của pháp_luật .
Mức phạt đối_với hành_vi không báo_cáo và cung_cấp thông_tin trong lĩnh_vực an_toàn xã_hội là bao_nhiêu ?
Điều 12 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về báo_cáo và cung_cấp thông_tin 1 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không gửi một trong các tài_liệu sau đây theo quy_định : Báo_cáo định_kỳ quý , năm về sản_lượng khai_thác , thành_phần , tỷ_lệ dầu_khí khai_thác của từng mỏ , từng đối_tượng khai_thác , khối_lượng dầu_khí_đốt bỏ ; b ) Không báo_cáo tình_hình thực_hiện các dự_án về hoạt_động dầu_khí hoặc báo_cáo sự_kiện quan_trọng , sự_cố liên_quan đến hoạt_động dầu_khí ; c ) Không báo_cáo về công_tác quản_lý an_toàn và các biện_pháp phòng_ngừa ; d ) Không báo_cáo về các sự_cố , tai_nạn theo quy_định trong trường_hợp xảy ra sự_cố , tai_nạn . 2 . Hành_vi không cung_cấp các tài_liệu hoặc cung_cấp không đầy_đủ tài_liệu gây cản_trở cho hoạt_động kiểm_tra , thanh_tra về dầu_khí của người thi_hành công_vụ và của cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền bị xử_phạt theo quy_định của Chính_phủ về xử_phạt vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực an_ninh , trật_tự , an_toàn xã_hội .
Điều 101 . Vi_phạm các quy_định về trách_nhiệm sử_dụng dịch_vụ mạng xã_hội 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi lợi_dụng mạng xã_hội để thực_hiện một trong các hành_vi sau : a ) Cung_cấp , chia_sẻ thông_tin giả_mạo , thông_tin sai sự_thật , xuyên_tạc , vu_khống , xúc_phạm uy_tín của cơ_quan , tổ_chức , danh_dự , nhân_phẩm của cá_nhân ; b ) Cung_cấp , chia_sẻ thông_tin cổ súy các hủ_tục , mê_tín , dị_đoan , dâm_ô , đồi trụy , không phù_hợp với thuần_phong , mỹ_tục của dân_tộc ; c ) Cung_cấp , chia_sẻ thông_tin miêu_tả tỉ_mỉ hành_động chém , giết , tai_nạn , kinh_dị , rùng_rợn ; d ) Cung_cấp , chia_sẻ thông_tin bịa_đặt , gây hoang_mang trong Nhân_dân , kích_động bạo_lực , tội_ác , tệ_nạn xã_hội , đánh_bạc hoặc phục_vụ đánh_bạc ; đ ) Cung_cấp , chia_sẻ các tác_phẩm báo_chí , văn_học , nghệ_thuật , xuất_bản_phẩm mà không được sự đồng_ý của chủ_thể quyền sở_hữu trí_tuệ hoặc chưa được phép lưu_hành hoặc đã có quyết_định cấm lưu_hành hoặc tịch_thu ; e ) Quảng_cáo , tuyên_truyền , chia_sẻ thông_tin về hàng_hóa , dịch_vụ bị cấm ; g ) Cung_cấp , chia_sẻ hình_ảnh bản_đồ Việt_Nam nhưng không_thể_hiện hoặc thể_hiện không đúng chủ_quyền quốc_gia ; h ) Cung_cấp , chia_sẻ đường_dẫn đến thông_tin trên mạng có nội_dung bị cấm . 2 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với hành_vi tiết_lộ thông_tin thuộc danh_mục bí_mật nhà_nước , bí_mật đời tư của cá_nhân và bí_mật khác mà chưa đến mức truy_cứu trách_nhiệm hình_sự . 3 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc gỡ bỏ thông_tin sai sự_thật hoặc gây nhầm_lẫn hoặc thông_tin vi_phạm_pháp_luật do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại các khoản 1 và 2 Điều này .
Mức phạt đối_với hành_vi không báo_cáo và cung_cấp thông_tin được quy_định như thế_nào ?
Điều 12 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về báo_cáo và cung_cấp thông_tin 1 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không gửi một trong các tài_liệu sau đây theo quy_định : Báo_cáo định_kỳ quý , năm về sản_lượng khai_thác , thành_phần , tỷ_lệ dầu_khí khai_thác của từng mỏ , từng đối_tượng khai_thác , khối_lượng dầu_khí_đốt bỏ ; b ) Không báo_cáo tình_hình thực_hiện các dự_án về hoạt_động dầu_khí hoặc báo_cáo sự_kiện quan_trọng , sự_cố liên_quan đến hoạt_động dầu_khí ; c ) Không báo_cáo về công_tác quản_lý an_toàn và các biện_pháp phòng_ngừa ; d ) Không báo_cáo về các sự_cố , tai_nạn theo quy_định trong trường_hợp xảy ra sự_cố , tai_nạn . 2 . Hành_vi không cung_cấp các tài_liệu hoặc cung_cấp không đầy_đủ tài_liệu gây cản_trở cho hoạt_động kiểm_tra , thanh_tra về dầu_khí của người thi_hành công_vụ và của cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền bị xử_phạt theo quy_định của Chính_phủ về xử_phạt vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực an_ninh , trật_tự , an_toàn xã_hội .
Điều 56 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về cung_cấp thông_tin 1 . Phạt tiền từ 40.000.000 đến 50.000.000 đối_với hành_vi công_bố , cung_cấp thông_tin không đầy_đủ , chính_xác . 2 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc đính_chính thông_tin đã công_bố , cung_cấp không đầy_đủ , không chính_xác .
Không báo_cáo và cung_cấp thông_tin gây cản_trở cho hoạt_động kiểm_tra , thanh_tra về dầu_khí bị xử_lý ra sao ?
Điều 12 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về báo_cáo và cung_cấp thông_tin 1 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không gửi một trong các tài_liệu sau đây theo quy_định : Báo_cáo định_kỳ quý , năm về sản_lượng khai_thác , thành_phần , tỷ_lệ dầu_khí khai_thác của từng mỏ , từng đối_tượng khai_thác , khối_lượng dầu_khí_đốt bỏ ; b ) Không báo_cáo tình_hình thực_hiện các dự_án về hoạt_động dầu_khí hoặc báo_cáo sự_kiện quan_trọng , sự_cố liên_quan đến hoạt_động dầu_khí ; c ) Không báo_cáo về công_tác quản_lý an_toàn và các biện_pháp phòng_ngừa ; d ) Không báo_cáo về các sự_cố , tai_nạn theo quy_định trong trường_hợp xảy ra sự_cố , tai_nạn . 2 . Hành_vi không cung_cấp các tài_liệu hoặc cung_cấp không đầy_đủ tài_liệu gây cản_trở cho hoạt_động kiểm_tra , thanh_tra về dầu_khí của người thi_hành công_vụ và của cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền bị xử_phạt theo quy_định của Chính_phủ về xử_phạt vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực an_ninh , trật_tự , an_toàn xã_hội .
Điều 42 . Hành_vi cản_trở hoạt_động thanh_tra , kiểm_tra 1 . Phạt cảnh_cáo hoặc phạt tiền từ 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với hành_vi không cung_cấp hoặc cung_cấp không đầy_đủ , không đúng thời_hạn các thông_tin , tài_liệu liên_quan đến nội_dung thanh_tra , kiểm_tra theo yêu_cầu của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại Khoản 5 Điều này . 2 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 6.000.000 đồng đối_với hành_vi cung_cấp hồ_sơ , tài_liệu , thông_tin về nguồn phóng_xạ , thiết_bị bức_xạ , vật_liệu hạt_nhân , thiết_bị hạt_nhân hoặc thông_tin khác về an_toàn bức_xạ , hạt_nhân không đúng sự_thật cho đoàn thanh_tra , kiểm_tra , cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền . 3 . Tước quyền sử_dụng giấy_phép tiến_hành công_việc bức_xạ , giấy đăng_ký hoạt_động dịch_vụ hỗ_trợ ứng_dụng năng_lượng nguyên_tử , chứng_chỉ hành_nghề dịch_vụ hỗ_trợ ứng_dụng năng_lượng nguyên_tử từ 06 tháng đến 12 tháng trong trường_hợp vi_phạm_quy_định tại Khoản 2 Điều này gây hậu_quả nghiêm_trọng . 4 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Xúc_phạm , đe_dọa người đang thi_hành công_vụ ; b ) Trốn_tránh , cản_trở , trì_hoãn việc thực_hiện các nội_dung , yêu_cầu , kiến_nghị của người có thẩm_quyền tiến_hành thanh_tra , kiểm_tra hoặc quyết_định thanh_tra , kiểm_tra về an_toàn bức_xạ , hạt_nhân ; c ) Tự_ý phá niêm_phong , làm thay_đổi vị_trí , dấu_vết được niêm_phong đối_với nguồn phóng_xạ , thiết_bị bức_xạ khi nguồn phóng_xạ , thiết_bị bức_xạ bị cơ_quan thanh_tra tạm giữ hoặc niêm_phong . 5 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi không cung_cấp hoặc cung_cấp không đầy_đủ , không đúng thời_hạn tài_liệu theo yêu_cầu của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền khi tiến_hành thanh_tra , kiểm_tra an_toàn đối_với việc lắp_đặt , vận_hành thử , nghiệm_thu , xây_dựng , thay_đổi quy_mô , phạm_vi hoạt_động của lò phản_ứng hạt_nhân . 6 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Không hợp_tác với cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền trong việc thanh_tra , kiểm_tra việc tháo_dỡ , tẩy xạ , xử_lý nhiên_liệu hạt_nhân , thiết_bị hạt_nhân , chất_thải phóng_xạ ; b ) Trốn_tránh , trì_hoãn , gây khó_khăn , cản_trở , không hợp_tác với cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền trong việc kiểm_tra tại_chỗ việc tuân_thủ thiết_kế đã được phê_duyệt .
Mức phạt hành_vi không mua bảo_hiểm đối_với các phương_tiện , công_trình phục_vụ dầu_khí được quy_định như thế_nào ?
Điều 13 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về bảo_hiểm trong hoạt_động dầu_khí Phạt tiền từ 80.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối_với hành_vi không mua bảo_hiểm đối_với các phương_tiện , công_trình phục_vụ hoạt_động dầu_khí , bảo_hiểm môi_trường và các bảo_hiểm khác theo quy_định của pháp_luật Việt_Nam , phù_hợp với thông_lệ trong công_nghiệp dầu_khí quốc_tế .
Điều 54 . Bảo_hiểm_dầu_khí 1 . Tổ_chức , cá_nhân tiến_hành hoạt_động dầu_khí phải mua bảo_hiểm đối_với công_trình , thiết_bị , phương_tiện phục_vụ hoạt_động dầu_khí , bảo_hiểm trách_nhiệm bồi_thường thiệt_hại về môi_trường , bảo_hiểm trách_nhiệm dân_sự bên thứ ba , bảo_hiểm con_người , bảo_hiểm khác theo quy_định của pháp_luật Việt_Nam và thông_lệ công_nghiệp dầu_khí quốc_tế được chấp_nhận chung . 2 . Khuyến_khích mua bảo_hiểm của công_ty bảo_hiểm có năng_lực và kinh_nghiệm bảo_hiểm trong lĩnh_vực dầu_khí đang hoạt_động tại Việt_Nam phù_hợp với Luật Kinh_doanh bảo_hiểm và các điều_ước quốc_tế mà Việt_Nam là thành_viên .
Mức phạt hành_vi không mua bảo_hiểm đối_với các phương_tiện , công_trình phục_vụ hóa_chất được quy_định như thế_nào ?
Điều 13 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về bảo_hiểm trong hoạt_động dầu_khí Phạt tiền từ 80.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối_với hành_vi không mua bảo_hiểm đối_với các phương_tiện , công_trình phục_vụ hoạt_động dầu_khí , bảo_hiểm môi_trường và các bảo_hiểm khác theo quy_định của pháp_luật Việt_Nam , phù_hợp với thông_lệ trong công_nghiệp dầu_khí quốc_tế .
Điều 8 . Vi_phạm_quy_định về vận_chuyển hóa_chất trong sản_xuất , kinh_doanh hóa_chất 1 . Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với hành_vi người vận_chuyển không cử người áp_tải khi vận_chuyển hóa_chất với khối_lượng lớn hơn mức quy_định . 2 . Mức phạt tiền đối_với hành_vi thực_hiện vận_chuyển hóa_chất nhưng người điều_khiển phương_tiện giao_thông cơ_giới đường_bộ , người áp_tải , nhân_viên xếp_dỡ và thủ_kho không đáp_ứng yêu_cầu về người tham_gia vận_chuyển hóa_chất được quy_định như sau : a ) Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 4.000.000 đồng đối_với hành_vi không trang_bị phương_tiện bảo_hộ cá_nhân phù_hợp với hóa_chất vận_chuyển theo quy_định hiện_hành về an_toàn lao_động cho người tham_gia vận_chuyển ; b ) Phạt tiền từ 4.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với hành_vi sử_dụng người tham_gia vận_chuyển không có Giấy chứng_nhận huấn_luyện kỹ_thuật an_toàn vận_chuyển hàng công_nghiệp nguy_hiểm . 3 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với hành_vi vận_chuyển hóa_chất nhưng phương_tiện chứa hóa_chất mới sản_xuất hoặc thuộc loại sử_dụng nhiều lần không được thử_nghiệm , kiểm_định trước khi đóng_gói . 4 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau : a ) Không thực_hiện yêu_cầu về đóng_gói hóa_chất theo quy_định phân_loại mức đóng_gói mà đã đưa vào vận_chuyển ; b ) Không có Phương_án ứng_cứu khẩn_cấp khi vận_chuyển hóa_chất với khối_lượng lớn hơn khối_lượng theo quy_định . 5 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc thực_hiện biện_pháp khắc_phục tình_trạng ô_nhiễm môi_trường nếu xảy ra tình_trạng mất an_toàn về môi_trường đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 3 và 4 Điều này .
Mức phạt khi không mua bảo_hiểm trong hoạt_động dầu_khí được quy_định như thế_nào ?
Điều 13 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về bảo_hiểm trong hoạt_động dầu_khí Phạt tiền từ 80.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối_với hành_vi không mua bảo_hiểm đối_với các phương_tiện , công_trình phục_vụ hoạt_động dầu_khí , bảo_hiểm môi_trường và các bảo_hiểm khác theo quy_định của pháp_luật Việt_Nam , phù_hợp với thông_lệ trong công_nghiệp dầu_khí quốc_tế .
Điều 54 . Bảo_hiểm_dầu_khí 1 . Tổ_chức , cá_nhân tiến_hành hoạt_động dầu_khí phải mua bảo_hiểm đối_với công_trình , thiết_bị , phương_tiện phục_vụ hoạt_động dầu_khí , bảo_hiểm trách_nhiệm bồi_thường thiệt_hại về môi_trường , bảo_hiểm trách_nhiệm dân_sự bên thứ ba , bảo_hiểm con_người , bảo_hiểm khác theo quy_định của pháp_luật Việt_Nam và thông_lệ công_nghiệp dầu_khí quốc_tế được chấp_nhận chung . 2 . Khuyến_khích mua bảo_hiểm của công_ty bảo_hiểm có năng_lực và kinh_nghiệm bảo_hiểm trong lĩnh_vực dầu_khí đang hoạt_động tại Việt_Nam phù_hợp với Luật Kinh_doanh bảo_hiểm và các điều_ước quốc_tế mà Việt_Nam là thành_viên .
Công_trình dầu_khí bị phạt bao_nhiêu tiền được quy_định như thế_nào ?
Điều 13 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về bảo_hiểm trong hoạt_động dầu_khí Phạt tiền từ 80.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối_với hành_vi không mua bảo_hiểm đối_với các phương_tiện , công_trình phục_vụ hoạt_động dầu_khí , bảo_hiểm môi_trường và các bảo_hiểm khác theo quy_định của pháp_luật Việt_Nam , phù_hợp với thông_lệ trong công_nghiệp dầu_khí quốc_tế .
Điều 11 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về an_toàn đối_với công_trình dầu_khí trên đất_liền 1 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng đối_với hành_vi thực_hiện hoạt_động có nguy_cơ gây hại trực_tiếp hoặc gián_tiếp đến sự an_toàn của công_trình dầu_khí sau đây : a ) Các hoạt_động có khả_năng gây cháy nổ , sụt lún trong phạm_vi khu_vực ảnh_hưởng tính từ ranh_giới hành_lang an_toàn đến ranh_giới khu_vực ảnh_hưởng ; b ) Trồng cây lâu_năm trong hành_lang an_toàn công_trình dầu_khí trên đất_liền ; c ) Thải các chất ăn_mòn ; d ) Neo đỗ của các phương_tiện , thiết_bị có_thể gây ảnh_hưởng đến an_toàn của công_trình dầu_khí . 2 . Phạt tiền từ 150.000.000 đồng đến 200.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không xây_dựng , duy_trì quy_trình vận_hành , bảo_dưỡng , quy_định an_toàn và quy_trình xử_lý_sự_cố ; b ) Không lập kế_hoạch bảo_dưỡng , tổ_chức kiểm_tra , sửa_chữa hư_hỏng ; c ) Đưa công_trình dầu_khí , hệ_thống tuyến ống vào vận_hành khi chưa được cơ_quan có thẩm_quyền cho phép ; d ) Không duy_trì các biển_báo , biển cấm theo quy_định để đảm_bảo_an_toàn cho công_trình , hành_lang tuyến ống . 3 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a , b và c khoản 1 Điều này .
Mức phạt đối_với hành_vi sử_dụng người quản_lý hoặc nhân_viên trực_tiếp kinh_doanh tại cửa_hàng bán_lẻ xăng dầu được quy_định như thế nà
Điều 14 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về điều_kiện cửa_hàng bán_lẻ xăng_dầu 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Cửa_hàng bán_lẻ xăng dầu hoạt_động_kinh_doanh nhưng không bảo_đảm duy_trì điều_kiện phù_hợp quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia về yêu_cầu thiết_kế cửa_hàng bán_lẻ xăng dầu ; b ) Cửa_hàng xăng dầu trên mặt_nước hoạt_động_kinh_doanh nhưng không bảo_đảm duy_trì điều_kiện phù_hợp quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia về yêu_cầu thiết_kế cửa_hàng xăng dầu trên mặt_nước ; c ) Sử_dụng người quản_lý hoặc nhân_viên trực_tiếp kinh_doanh tại cửa_hàng bán_lẻ xăng dầu không được đào_tạo , huấn_luyện nghiệp_vụ về phòng cháy , chữa_cháy và bảo_vệ môi_trường theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với thương_nhân bán_lẻ xăng dầu tại cơ_sở không có Giấy chứng_nhận cửa_hàng đủ điều_kiện bán_lẻ xăng dầu , trừ trường_hợp pháp_luật có quy_định khác . 3 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tước quyền sử_dụng Giấy chứng_nhận cửa_hàng đủ điều_kiện bán_lẻ xăng dầu từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a và điểm b khoản 1 Điều này . 4 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được dọ thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 Điều này .
Điều 15 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về điều_kiện kinh_doanh đối_với thương_nhân nhận quyền bán_lẻ xăng dầu và đại_lý bán_lẻ xăng_dầu 1 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với hành_vi sử_dụng người quản_lý hoặc nhân_viên trực_tiếp kinh_doanh không được đào_tạo , huấn_luyện nghiệp_vụ về phòng cháy , chữa_cháy và bảo_vệ môi_trường theo quy_định , trừ trường_hợp quy_định tại điểm c khoản 1 Điều 14 Nghị_định này . 2 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng đối_với thương_nhân nhận quyền bán_lẻ xăng dầu hoặc đại_lý bán_lẻ xăng dầu không có cửa_hàng bán_lẻ xăng dầu thuộc sở_hữu doanh_nghiệp hoặc sở_hữu và đồng sở_hữu được cấp Giấy chứng_nhận cửa_hàng đủ điều_kiện bán_lẻ xăng dầu theo quy_định . 3 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tước quyền sử_dụng Giấy xác_nhận đủ điều_kiện làm đại_lý bán_lẻ xăng dầu từ 01 tháng đến 03 tháng hoặc đình_chỉ hoạt_động_kinh_doanh xăng dầu từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 Điều này .
Hành_vi vi_phạm về điều_kiện cửa_hàng bán_lẻ xăng dầu được quy_định như thế_nào ?
Điều 14 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về điều_kiện cửa_hàng bán_lẻ xăng_dầu 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Cửa_hàng bán_lẻ xăng dầu hoạt_động_kinh_doanh nhưng không bảo_đảm duy_trì điều_kiện phù_hợp quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia về yêu_cầu thiết_kế cửa_hàng bán_lẻ xăng dầu ; b ) Cửa_hàng xăng dầu trên mặt_nước hoạt_động_kinh_doanh nhưng không bảo_đảm duy_trì điều_kiện phù_hợp quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia về yêu_cầu thiết_kế cửa_hàng xăng dầu trên mặt_nước ; c ) Sử_dụng người quản_lý hoặc nhân_viên trực_tiếp kinh_doanh tại cửa_hàng bán_lẻ xăng dầu không được đào_tạo , huấn_luyện nghiệp_vụ về phòng cháy , chữa_cháy và bảo_vệ môi_trường theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với thương_nhân bán_lẻ xăng dầu tại cơ_sở không có Giấy chứng_nhận cửa_hàng đủ điều_kiện bán_lẻ xăng dầu , trừ trường_hợp pháp_luật có quy_định khác . 3 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tước quyền sử_dụng Giấy chứng_nhận cửa_hàng đủ điều_kiện bán_lẻ xăng dầu từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a và điểm b khoản 1 Điều này . 4 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được dọ thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 Điều này .
Điều 15 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về điều_kiện kinh_doanh đối_với thương_nhân nhận quyền bán_lẻ xăng dầu và đại_lý bán_lẻ xăng_dầu 1 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với hành_vi sử_dụng người quản_lý hoặc nhân_viên trực_tiếp kinh_doanh không được đào_tạo , huấn_luyện nghiệp_vụ về phòng cháy , chữa_cháy và bảo_vệ môi_trường theo quy_định , trừ trường_hợp quy_định tại điểm c khoản 1 Điều 14 Nghị_định này . 2 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng đối_với thương_nhân nhận quyền bán_lẻ xăng dầu hoặc đại_lý bán_lẻ xăng dầu không có cửa_hàng bán_lẻ xăng dầu thuộc sở_hữu doanh_nghiệp hoặc sở_hữu và đồng sở_hữu được cấp Giấy chứng_nhận cửa_hàng đủ điều_kiện bán_lẻ xăng dầu theo quy_định . 3 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tước quyền sử_dụng Giấy xác_nhận đủ điều_kiện làm đại_lý bán_lẻ xăng dầu từ 01 tháng đến 03 tháng hoặc đình_chỉ hoạt_động_kinh_doanh xăng dầu từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 Điều này .
Mức phạt đối_với hành_vi sử_dụng người quản_lý trực_tiếp kinh_doanh tại cửa_hàng bán_lẻ xăng dầu không đào_tạo nghiệp_vụ về phòng cháy ,
Điều 14 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về điều_kiện cửa_hàng bán_lẻ xăng_dầu 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Cửa_hàng bán_lẻ xăng dầu hoạt_động_kinh_doanh nhưng không bảo_đảm duy_trì điều_kiện phù_hợp quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia về yêu_cầu thiết_kế cửa_hàng bán_lẻ xăng dầu ; b ) Cửa_hàng xăng dầu trên mặt_nước hoạt_động_kinh_doanh nhưng không bảo_đảm duy_trì điều_kiện phù_hợp quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia về yêu_cầu thiết_kế cửa_hàng xăng dầu trên mặt_nước ; c ) Sử_dụng người quản_lý hoặc nhân_viên trực_tiếp kinh_doanh tại cửa_hàng bán_lẻ xăng dầu không được đào_tạo , huấn_luyện nghiệp_vụ về phòng cháy , chữa_cháy và bảo_vệ môi_trường theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với thương_nhân bán_lẻ xăng dầu tại cơ_sở không có Giấy chứng_nhận cửa_hàng đủ điều_kiện bán_lẻ xăng dầu , trừ trường_hợp pháp_luật có quy_định khác . 3 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tước quyền sử_dụng Giấy chứng_nhận cửa_hàng đủ điều_kiện bán_lẻ xăng dầu từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a và điểm b khoản 1 Điều này . 4 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được dọ thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 Điều này .
Điều 17 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về điều_kiện kinh_doanh đối_với thương_nhân phân_phối xăng_dầu 1 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với hành_vi sử_dụng người quản_lý hoặc nhân_viên trực_tiếp kinh_doanh không được đào_tạo , huấn_luyện nghiệp_vụ về phòng cháy , chữa_cháy và bảo_vệ môi_trường theo quy_định , trừ trường_hợp quy_định tại điểm c khoản 1 Điều 14 Nghị_định này . 2 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không đáp_ứng điều_kiện về phương_tiện vận_tải xăng dầu theo quy_định ; b ) Không đáp_ứng điều_kiện về kho , bể chứa xăng dầu theo quy_định . 3 . Phạt tiền từ 60.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không đáp_ứng điều_kiện về hệ_thống phân_phối xăng dầu theo quy_định ; b ) Không đáp_ứng điều_kiện về phòng thử_nghiệm theo quy_định . 4 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tước quyền sử_dụng Giấy xác_nhận đủ điều_kiện làm thương_nhân phân_phối xăng dầu từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 và khoản 3 Điều này .
Mức phạt khi cửa_hàng không điều_kiện cửa_hàng bán_lẻ xăng dầu được thực_hiện như thế_nào ?
Điều 14 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về điều_kiện cửa_hàng bán_lẻ xăng_dầu 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Cửa_hàng bán_lẻ xăng dầu hoạt_động_kinh_doanh nhưng không bảo_đảm duy_trì điều_kiện phù_hợp quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia về yêu_cầu thiết_kế cửa_hàng bán_lẻ xăng dầu ; b ) Cửa_hàng xăng dầu trên mặt_nước hoạt_động_kinh_doanh nhưng không bảo_đảm duy_trì điều_kiện phù_hợp quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia về yêu_cầu thiết_kế cửa_hàng xăng dầu trên mặt_nước ; c ) Sử_dụng người quản_lý hoặc nhân_viên trực_tiếp kinh_doanh tại cửa_hàng bán_lẻ xăng dầu không được đào_tạo , huấn_luyện nghiệp_vụ về phòng cháy , chữa_cháy và bảo_vệ môi_trường theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với thương_nhân bán_lẻ xăng dầu tại cơ_sở không có Giấy chứng_nhận cửa_hàng đủ điều_kiện bán_lẻ xăng dầu , trừ trường_hợp pháp_luật có quy_định khác . 3 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tước quyền sử_dụng Giấy chứng_nhận cửa_hàng đủ điều_kiện bán_lẻ xăng dầu từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a và điểm b khoản 1 Điều này . 4 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được dọ thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 Điều này .
Điều 15 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về điều_kiện kinh_doanh đối_với thương_nhân nhận quyền bán_lẻ xăng dầu và đại_lý bán_lẻ xăng_dầu 1 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với hành_vi sử_dụng người quản_lý hoặc nhân_viên trực_tiếp kinh_doanh không được đào_tạo , huấn_luyện nghiệp_vụ về phòng cháy , chữa_cháy và bảo_vệ môi_trường theo quy_định , trừ trường_hợp quy_định tại điểm c khoản 1 Điều 14 Nghị_định này . 2 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng đối_với thương_nhân nhận quyền bán_lẻ xăng dầu hoặc đại_lý bán_lẻ xăng dầu không có cửa_hàng bán_lẻ xăng dầu thuộc sở_hữu doanh_nghiệp hoặc sở_hữu và đồng sở_hữu được cấp Giấy chứng_nhận cửa_hàng đủ điều_kiện bán_lẻ xăng dầu theo quy_định . 3 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tước quyền sử_dụng Giấy xác_nhận đủ điều_kiện làm đại_lý bán_lẻ xăng dầu từ 01 tháng đến 03 tháng hoặc đình_chỉ hoạt_động_kinh_doanh xăng dầu từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 Điều này .
Hành_vi vi_phạm về điều_kiện kinh_doanh đối_với thương_nhân nhận quyền bán_lẻ xăng dầu được quy_định như thế_nào ?
Điều 15 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về điều_kiện kinh_doanh đối_với thương_nhân nhận quyền bán_lẻ xăng dầu và đại_lý bán_lẻ xăng_dầu 1 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với hành_vi sử_dụng người quản_lý hoặc nhân_viên trực_tiếp kinh_doanh không được đào_tạo , huấn_luyện nghiệp_vụ về phòng cháy , chữa_cháy và bảo_vệ môi_trường theo quy_định , trừ trường_hợp quy_định tại điểm c khoản 1 Điều 14 Nghị_định này . 2 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng đối_với thương_nhân nhận quyền bán_lẻ xăng dầu hoặc đại_lý bán_lẻ xăng dầu không có cửa_hàng bán_lẻ xăng dầu thuộc sở_hữu doanh_nghiệp hoặc sở_hữu và đồng sở_hữu được cấp Giấy chứng_nhận cửa_hàng đủ điều_kiện bán_lẻ xăng dầu theo quy_định . 3 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tước quyền sử_dụng Giấy xác_nhận đủ điều_kiện làm đại_lý bán_lẻ xăng dầu từ 01 tháng đến 03 tháng hoặc đình_chỉ hoạt_động_kinh_doanh xăng dầu từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 Điều này .
Điều 20 . Hành_vi vi_phạm khác về điều_kiện kinh_doanh xăng_dầu 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi viết thêm , tẩy xóa , sửa_chữa làm thay_đổi nội_dung ghi trong Giấy_phép kinh_doanh xăng dầu . 2 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Cho thuê , cho mượn , cầm_cố , thế_chấp , bán , chuyển_nhượng Giấy_phép kinh_doanh xăng dầu ; b ) Thuê , mượn , nhận cầm_cố , nhận thế_chấp , mua , nhận chuyển_nhượng Giấy_phép kinh_doanh xăng dầu . 3 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Kinh_doanh xăng dầu mà không có Giấy_phép kinh_doanh xăng dầu theo quy_định , trừ trường_hợp quy_định tại khoản 2 Điều 14 và khoản 2 Điều 27 Nghị_định này ; b ) Kinh_doanh xăng dầu khi Giấy_phép kinh_doanh xăng dầu được cấp đã hết hiệu_lực ; c ) Sử_dụng Giấy_phép kinh_doanh xăng_dầu của thương_nhân khác để kinh_doanh xăng dầu ; d ) Kinh_doanh xăng dầu không đúng nội_dung ghi trong Giấy_phép kinh_doanh xăng dầu được cấp . 4 . Phạt tiền từ 60.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối_với hành_vi tiếp_tục hoạt_động_kinh_doanh trong thời_gian bị cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền đình_chỉ hoạt_động , tước quyền sử_dụng hoặc thu_hồi Giấy_phép kinh_doanh xăng dầu , trừ trường_hợp quy_định tại khoản 2 Điều 27 Nghị_định này . 5 . Phạt tiền gấp hai lần mức tiền phạt đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định từ khoản 1 đến khoản 4 Điều này trong trường_hợp đối_tượng vi_phạm kinh_doanh theo hình_thức kinh_doanh xuất_khẩu , nhập_khẩu xăng dầu , kinh_doanh phân_phối xăng dầu hoặc tổng đại_lý kinh_doanh xăng dầu thực_hiện_hành_vi vi_phạm hành_chính . 6 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Tịch_thu tang_vật vi_phạm đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này ; b ) Tước quyền sử_dụng Giấy_phép kinh_doanh xăng dầu từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 2 Điều này . 7 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 2 , khoản 3 và khoản 4 Điều này .
Mức phạt đối_với hành_vi sử_dụng người quản_lý hoặc nhân_viên trực_tiếp kinh_doanh xăng dầu được quy_định như thế_nào ?
Điều 15 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về điều_kiện kinh_doanh đối_với thương_nhân nhận quyền bán_lẻ xăng dầu và đại_lý bán_lẻ xăng_dầu 1 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với hành_vi sử_dụng người quản_lý hoặc nhân_viên trực_tiếp kinh_doanh không được đào_tạo , huấn_luyện nghiệp_vụ về phòng cháy , chữa_cháy và bảo_vệ môi_trường theo quy_định , trừ trường_hợp quy_định tại điểm c khoản 1 Điều 14 Nghị_định này . 2 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng đối_với thương_nhân nhận quyền bán_lẻ xăng dầu hoặc đại_lý bán_lẻ xăng dầu không có cửa_hàng bán_lẻ xăng dầu thuộc sở_hữu doanh_nghiệp hoặc sở_hữu và đồng sở_hữu được cấp Giấy chứng_nhận cửa_hàng đủ điều_kiện bán_lẻ xăng dầu theo quy_định . 3 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tước quyền sử_dụng Giấy xác_nhận đủ điều_kiện làm đại_lý bán_lẻ xăng dầu từ 01 tháng đến 03 tháng hoặc đình_chỉ hoạt_động_kinh_doanh xăng dầu từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 Điều này .
Điều 17 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về điều_kiện kinh_doanh đối_với thương_nhân phân_phối xăng_dầu 1 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với hành_vi sử_dụng người quản_lý hoặc nhân_viên trực_tiếp kinh_doanh không được đào_tạo , huấn_luyện nghiệp_vụ về phòng cháy , chữa_cháy và bảo_vệ môi_trường theo quy_định , trừ trường_hợp quy_định tại điểm c khoản 1 Điều 14 Nghị_định này . 2 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không đáp_ứng điều_kiện về phương_tiện vận_tải xăng dầu theo quy_định ; b ) Không đáp_ứng điều_kiện về kho , bể chứa xăng dầu theo quy_định . 3 . Phạt tiền từ 60.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không đáp_ứng điều_kiện về hệ_thống phân_phối xăng dầu theo quy_định ; b ) Không đáp_ứng điều_kiện về phòng thử_nghiệm theo quy_định . 4 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tước quyền sử_dụng Giấy xác_nhận đủ điều_kiện làm thương_nhân phân_phối xăng dầu từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 và khoản 3 Điều này .
Mức phạt đối_với đại_lý bán_lẻ xăng dầu không có cửa_hàng làm đại_lý bán_lẻ xăng dầu được quy_định như thế_nào ?
Điều 15 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về điều_kiện kinh_doanh đối_với thương_nhân nhận quyền bán_lẻ xăng dầu và đại_lý bán_lẻ xăng_dầu 1 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với hành_vi sử_dụng người quản_lý hoặc nhân_viên trực_tiếp kinh_doanh không được đào_tạo , huấn_luyện nghiệp_vụ về phòng cháy , chữa_cháy và bảo_vệ môi_trường theo quy_định , trừ trường_hợp quy_định tại điểm c khoản 1 Điều 14 Nghị_định này . 2 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng đối_với thương_nhân nhận quyền bán_lẻ xăng dầu hoặc đại_lý bán_lẻ xăng dầu không có cửa_hàng bán_lẻ xăng dầu thuộc sở_hữu doanh_nghiệp hoặc sở_hữu và đồng sở_hữu được cấp Giấy chứng_nhận cửa_hàng đủ điều_kiện bán_lẻ xăng dầu theo quy_định . 3 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tước quyền sử_dụng Giấy xác_nhận đủ điều_kiện làm đại_lý bán_lẻ xăng dầu từ 01 tháng đến 03 tháng hoặc đình_chỉ hoạt_động_kinh_doanh xăng dầu từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 Điều này .
Điều 14 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về điều_kiện cửa_hàng bán_lẻ xăng_dầu 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Cửa_hàng bán_lẻ xăng dầu hoạt_động_kinh_doanh nhưng không bảo_đảm duy_trì điều_kiện phù_hợp quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia về yêu_cầu thiết_kế cửa_hàng bán_lẻ xăng dầu ; b ) Cửa_hàng xăng dầu trên mặt_nước hoạt_động_kinh_doanh nhưng không bảo_đảm duy_trì điều_kiện phù_hợp quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia về yêu_cầu thiết_kế cửa_hàng xăng dầu trên mặt_nước ; c ) Sử_dụng người quản_lý hoặc nhân_viên trực_tiếp kinh_doanh tại cửa_hàng bán_lẻ xăng dầu không được đào_tạo , huấn_luyện nghiệp_vụ về phòng cháy , chữa_cháy và bảo_vệ môi_trường theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với thương_nhân bán_lẻ xăng dầu tại cơ_sở không có Giấy chứng_nhận cửa_hàng đủ điều_kiện bán_lẻ xăng dầu , trừ trường_hợp pháp_luật có quy_định khác . 3 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tước quyền sử_dụng Giấy chứng_nhận cửa_hàng đủ điều_kiện bán_lẻ xăng dầu từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a và điểm b khoản 1 Điều này . 4 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được dọ thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 Điều này .
Hành_vi vi_phạm về điều_kiện kinh_doanh đối_với thương_nhân nhận quyền bán_lẻ xăng dầu và đại_lý bán_lẻ xăng dầu được quy_định ra sao ?
Điều 15 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về điều_kiện kinh_doanh đối_với thương_nhân nhận quyền bán_lẻ xăng dầu và đại_lý bán_lẻ xăng_dầu 1 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với hành_vi sử_dụng người quản_lý hoặc nhân_viên trực_tiếp kinh_doanh không được đào_tạo , huấn_luyện nghiệp_vụ về phòng cháy , chữa_cháy và bảo_vệ môi_trường theo quy_định , trừ trường_hợp quy_định tại điểm c khoản 1 Điều 14 Nghị_định này . 2 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng đối_với thương_nhân nhận quyền bán_lẻ xăng dầu hoặc đại_lý bán_lẻ xăng dầu không có cửa_hàng bán_lẻ xăng dầu thuộc sở_hữu doanh_nghiệp hoặc sở_hữu và đồng sở_hữu được cấp Giấy chứng_nhận cửa_hàng đủ điều_kiện bán_lẻ xăng dầu theo quy_định . 3 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tước quyền sử_dụng Giấy xác_nhận đủ điều_kiện làm đại_lý bán_lẻ xăng dầu từ 01 tháng đến 03 tháng hoặc đình_chỉ hoạt_động_kinh_doanh xăng dầu từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 Điều này .
Điều 20 . Hành_vi vi_phạm khác về điều_kiện kinh_doanh xăng_dầu 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi viết thêm , tẩy xóa , sửa_chữa làm thay_đổi nội_dung ghi trong Giấy_phép kinh_doanh xăng dầu . 2 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Cho thuê , cho mượn , cầm_cố , thế_chấp , bán , chuyển_nhượng Giấy_phép kinh_doanh xăng dầu ; b ) Thuê , mượn , nhận cầm_cố , nhận thế_chấp , mua , nhận chuyển_nhượng Giấy_phép kinh_doanh xăng dầu . 3 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Kinh_doanh xăng dầu mà không có Giấy_phép kinh_doanh xăng dầu theo quy_định , trừ trường_hợp quy_định tại khoản 2 Điều 14 và khoản 2 Điều 27 Nghị_định này ; b ) Kinh_doanh xăng dầu khi Giấy_phép kinh_doanh xăng dầu được cấp đã hết hiệu_lực ; c ) Sử_dụng Giấy_phép kinh_doanh xăng_dầu của thương_nhân khác để kinh_doanh xăng dầu ; d ) Kinh_doanh xăng dầu không đúng nội_dung ghi trong Giấy_phép kinh_doanh xăng dầu được cấp . 4 . Phạt tiền từ 60.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối_với hành_vi tiếp_tục hoạt_động_kinh_doanh trong thời_gian bị cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền đình_chỉ hoạt_động , tước quyền sử_dụng hoặc thu_hồi Giấy_phép kinh_doanh xăng dầu , trừ trường_hợp quy_định tại khoản 2 Điều 27 Nghị_định này . 5 . Phạt tiền gấp hai lần mức tiền phạt đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định từ khoản 1 đến khoản 4 Điều này trong trường_hợp đối_tượng vi_phạm kinh_doanh theo hình_thức kinh_doanh xuất_khẩu , nhập_khẩu xăng dầu , kinh_doanh phân_phối xăng dầu hoặc tổng đại_lý kinh_doanh xăng dầu thực_hiện_hành_vi vi_phạm hành_chính . 6 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Tịch_thu tang_vật vi_phạm đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này ; b ) Tước quyền sử_dụng Giấy_phép kinh_doanh xăng dầu từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 2 Điều này . 7 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 2 , khoản 3 và khoản 4 Điều này .
Tổng_đại_lý kinh_doanh xăng dầu bị phạt bao_nhiêu tiền ?
Điều 16 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về điều_kiện kinh_doanh đối_với tổng đại_lý kinh_doanh xăng_dầu 1 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với hành_vi sử_dụng người quản_lý hoặc nhân_viên trực_tiếp kinh_doanh không được đào_tạo , huấn_luyện nghiệp_vụ về phòng cháy , chữa_cháy và bảo_vệ môi_trường theo quy_định , trừ trường_hợp quy_định tại điểm c khoản 1 Điều 14 Nghị_định này . 2 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không đáp_ứng điều_kiện về phương_tiện vận_tải xăng dầu theo quy_định ; b ) Không đáp_ứng điều_kiện về kho , bể chứa xăng dầu theo quy_định . 3 . Phạt tiền từ 50.000.000 đồng đến 80.000.000 đồng đối_với hành_vi không đáp_ứng điều_kiện về hệ_thống phân_phối xăng dầu theo quy_định . 4 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tước quyền sử_dụng Giấy xác_nhận đủ điều_kiện làm tổng đại_lý kinh_doanh xăng dầu từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 và khoản 3 Điều này .
Điều 22 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về đăng_ký hệ_thống phân_phối xăng dầu và mua , bán xăng dầu theo hệ_thống phân_phối 1 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không đăng_ký hệ_thống phân_phối với cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền theo quy_định ; b ) Gian_lận trong kê_khai đăng_ký hệ_thống phân_phối ; c ) Không gửi thông_tin hệ_thống phân_phối xăng dầu cho bên giao đại_lý hoặc bên nhượng quyền để đăng_ký hệ_thống phân_phối với cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền theo quy_định . 2 . Phạt tiền gấp hai lần mức phạt tiền đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a và điểm b khoản 1 Điều này trong trường_hợp đối_tượng thực_hiện_hành_vi vi_phạm là thương_nhân đầu_mối . 3 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng đối_với tổng đại_lý kinh_doanh xăng dầu , đại_lý bán_lẻ xăng dầu , thương_nhân nhận quyền bán_lẻ xăng dầu , cửa_hàng bán_lẻ xăng dầu có hành_vi mua hoặc bán xăng dầu với đối_tượng ngoài hệ_thống phân_phối , trừ trường_hợp bán trực_tiếp cho người tiêu_dùng . 4 . Phạt tiền từ 60.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Thương_nhân phân_phối xăng dầu có hành_vi mua hoặc bán xăng dầu với đối_tượng ngoài hệ_thống phân_phối , trừ trường_hợp mua xăng dầu từ thương_nhân đầu_mối , thương_nhân phân_phối xăng dầu khác và bán trực_tiếp cho người tiêu_dùng ; b ) Thương_nhân đầu_mối có hành_vi bán xăng dầu cho đối_tượng ngoài hệ_thống phân_phối của thương_nhân , trừ trường_hợp bán cho thương_nhân đầu_mối khác , thương_nhân phân_phối xăng dầu , đơn_vị trực_tiếp sản_xuất và bán trực_tiếp cho người tiêu_dùng . 5 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định khoản 3 và 4 Điều này .
Mức phạt đối_với hành_vi sử_dụng người quản_lý hoặc nhân_viên trực_tiếp kinh_doanh xăng dầu là bao_nhiêu ?
Điều 16 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về điều_kiện kinh_doanh đối_với tổng đại_lý kinh_doanh xăng_dầu 1 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với hành_vi sử_dụng người quản_lý hoặc nhân_viên trực_tiếp kinh_doanh không được đào_tạo , huấn_luyện nghiệp_vụ về phòng cháy , chữa_cháy và bảo_vệ môi_trường theo quy_định , trừ trường_hợp quy_định tại điểm c khoản 1 Điều 14 Nghị_định này . 2 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không đáp_ứng điều_kiện về phương_tiện vận_tải xăng dầu theo quy_định ; b ) Không đáp_ứng điều_kiện về kho , bể chứa xăng dầu theo quy_định . 3 . Phạt tiền từ 50.000.000 đồng đến 80.000.000 đồng đối_với hành_vi không đáp_ứng điều_kiện về hệ_thống phân_phối xăng dầu theo quy_định . 4 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tước quyền sử_dụng Giấy xác_nhận đủ điều_kiện làm tổng đại_lý kinh_doanh xăng dầu từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 và khoản 3 Điều này .
Điều 17 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về điều_kiện kinh_doanh đối_với thương_nhân phân_phối xăng_dầu 1 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với hành_vi sử_dụng người quản_lý hoặc nhân_viên trực_tiếp kinh_doanh không được đào_tạo , huấn_luyện nghiệp_vụ về phòng cháy , chữa_cháy và bảo_vệ môi_trường theo quy_định , trừ trường_hợp quy_định tại điểm c khoản 1 Điều 14 Nghị_định này . 2 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không đáp_ứng điều_kiện về phương_tiện vận_tải xăng dầu theo quy_định ; b ) Không đáp_ứng điều_kiện về kho , bể chứa xăng dầu theo quy_định . 3 . Phạt tiền từ 60.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không đáp_ứng điều_kiện về hệ_thống phân_phối xăng dầu theo quy_định ; b ) Không đáp_ứng điều_kiện về phòng thử_nghiệm theo quy_định . 4 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tước quyền sử_dụng Giấy xác_nhận đủ điều_kiện làm thương_nhân phân_phối xăng dầu từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 và khoản 3 Điều này .
Xử_phạt nếu sử_dụng người quản_lý hoặc nhân_viên trực_tiếp kinh_doanh không đáp_ứng điều_kiện về phương_tiện vận_tải xăng dầu theo quy đ
Điều 16 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về điều_kiện kinh_doanh đối_với tổng đại_lý kinh_doanh xăng_dầu 1 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với hành_vi sử_dụng người quản_lý hoặc nhân_viên trực_tiếp kinh_doanh không được đào_tạo , huấn_luyện nghiệp_vụ về phòng cháy , chữa_cháy và bảo_vệ môi_trường theo quy_định , trừ trường_hợp quy_định tại điểm c khoản 1 Điều 14 Nghị_định này . 2 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không đáp_ứng điều_kiện về phương_tiện vận_tải xăng dầu theo quy_định ; b ) Không đáp_ứng điều_kiện về kho , bể chứa xăng dầu theo quy_định . 3 . Phạt tiền từ 50.000.000 đồng đến 80.000.000 đồng đối_với hành_vi không đáp_ứng điều_kiện về hệ_thống phân_phối xăng dầu theo quy_định . 4 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tước quyền sử_dụng Giấy xác_nhận đủ điều_kiện làm tổng đại_lý kinh_doanh xăng dầu từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 và khoản 3 Điều này .
Điều 17 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về điều_kiện kinh_doanh đối_với thương_nhân phân_phối xăng_dầu 1 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với hành_vi sử_dụng người quản_lý hoặc nhân_viên trực_tiếp kinh_doanh không được đào_tạo , huấn_luyện nghiệp_vụ về phòng cháy , chữa_cháy và bảo_vệ môi_trường theo quy_định , trừ trường_hợp quy_định tại điểm c khoản 1 Điều 14 Nghị_định này . 2 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không đáp_ứng điều_kiện về phương_tiện vận_tải xăng dầu theo quy_định ; b ) Không đáp_ứng điều_kiện về kho , bể chứa xăng dầu theo quy_định . 3 . Phạt tiền từ 60.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không đáp_ứng điều_kiện về hệ_thống phân_phối xăng dầu theo quy_định ; b ) Không đáp_ứng điều_kiện về phòng thử_nghiệm theo quy_định . 4 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tước quyền sử_dụng Giấy xác_nhận đủ điều_kiện làm thương_nhân phân_phối xăng dầu từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 và khoản 3 Điều này .
Mức phạt khi sử_dụng người quản_lý hoặc nhân_viên trực_tiếp kinh_doanh xăng dầu không đáp_ứng điều_kiện kinh_doanh đối_với tổng đại_lý kinh
Điều 16 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về điều_kiện kinh_doanh đối_với tổng đại_lý kinh_doanh xăng_dầu 1 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với hành_vi sử_dụng người quản_lý hoặc nhân_viên trực_tiếp kinh_doanh không được đào_tạo , huấn_luyện nghiệp_vụ về phòng cháy , chữa_cháy và bảo_vệ môi_trường theo quy_định , trừ trường_hợp quy_định tại điểm c khoản 1 Điều 14 Nghị_định này . 2 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không đáp_ứng điều_kiện về phương_tiện vận_tải xăng dầu theo quy_định ; b ) Không đáp_ứng điều_kiện về kho , bể chứa xăng dầu theo quy_định . 3 . Phạt tiền từ 50.000.000 đồng đến 80.000.000 đồng đối_với hành_vi không đáp_ứng điều_kiện về hệ_thống phân_phối xăng dầu theo quy_định . 4 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tước quyền sử_dụng Giấy xác_nhận đủ điều_kiện làm tổng đại_lý kinh_doanh xăng dầu từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 và khoản 3 Điều này .
Điều 15 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về điều_kiện kinh_doanh đối_với thương_nhân nhận quyền bán_lẻ xăng dầu và đại_lý bán_lẻ xăng_dầu 1 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với hành_vi sử_dụng người quản_lý hoặc nhân_viên trực_tiếp kinh_doanh không được đào_tạo , huấn_luyện nghiệp_vụ về phòng cháy , chữa_cháy và bảo_vệ môi_trường theo quy_định , trừ trường_hợp quy_định tại điểm c khoản 1 Điều 14 Nghị_định này . 2 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng đối_với thương_nhân nhận quyền bán_lẻ xăng dầu hoặc đại_lý bán_lẻ xăng dầu không có cửa_hàng bán_lẻ xăng dầu thuộc sở_hữu doanh_nghiệp hoặc sở_hữu và đồng sở_hữu được cấp Giấy chứng_nhận cửa_hàng đủ điều_kiện bán_lẻ xăng dầu theo quy_định . 3 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tước quyền sử_dụng Giấy xác_nhận đủ điều_kiện làm đại_lý bán_lẻ xăng dầu từ 01 tháng đến 03 tháng hoặc đình_chỉ hoạt_động_kinh_doanh xăng dầu từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 Điều này .
Mức phạt đối_với hành_vi sử_dụng người quản_lý hoặc nhân_viên trực_tiếp kinh_doanh không được đào_tạo , huấn_luyện nghiệp_vụ về phòng cháy ,
Điều 17 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về điều_kiện kinh_doanh đối_với thương_nhân phân_phối xăng_dầu 1 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với hành_vi sử_dụng người quản_lý hoặc nhân_viên trực_tiếp kinh_doanh không được đào_tạo , huấn_luyện nghiệp_vụ về phòng cháy , chữa_cháy và bảo_vệ môi_trường theo quy_định , trừ trường_hợp quy_định tại điểm c khoản 1 Điều 14 Nghị_định này . 2 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không đáp_ứng điều_kiện về phương_tiện vận_tải xăng dầu theo quy_định ; b ) Không đáp_ứng điều_kiện về kho , bể chứa xăng dầu theo quy_định . 3 . Phạt tiền từ 60.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không đáp_ứng điều_kiện về hệ_thống phân_phối xăng dầu theo quy_định ; b ) Không đáp_ứng điều_kiện về phòng thử_nghiệm theo quy_định . 4 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tước quyền sử_dụng Giấy xác_nhận đủ điều_kiện làm thương_nhân phân_phối xăng dầu từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 và khoản 3 Điều này .
Điều 43 . Vi_phạm_quy_định về tuyên_truyền , phổ_biến pháp_luật , kiến_thức , học_tập , bồi_dưỡng và huấn_luyện về phòng cháy và chữa_cháy 1 . Phạt cảnh_cáo hoặc phạt tiền từ 100.000 đồng đến 300.000 đồng đối_với hành_vi làm hỏng băng_rôn , khẩu_hiệu , panô , áp_phích , tranh_ảnh tuyên_truyền , cổ_động về phòng cháy và chữa_cháy . 2 . Phạt tiền từ 300.000 đồng đến 500.000 đồng đối_với một trong những hành_vi sau đây : a ) Không tổ_chức tuyên_truyền , phổ_biến pháp_luật , kiến_thức về phòng cháy và chữa_cháy theo quy_định ; b ) Sử_dụng người làm lực_lượng chữa_cháy cơ_sở , người điều_khiển phương_tiện giao_thông cơ_giới 4 chỗ ngồi trở lên , người điều_khiển phương_tiện giao_thông cơ_giới vận_chuyển chất , hàng nguy_hiểm về cháy , nổ nhưng chưa qua lớp huấn_luyện , bồi_dưỡng nghiệp_vụ phòng cháy và chữa_cháy hoặc chưa được cấp giấy chứng_nhận đã qua lớp huấn_luyện nghiệp_vụ phòng cháy và chữa_cháy . 3 . Phạt tiền từ 1.500.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với hành_vi không tổ_chức huấn_luyện , bồi_dưỡng nghiệp_vụ phòng cháy và chữa_cháy theo quy_định . 4 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu đối_với hành_vi quy_định tại Khoản 1 Điều này . 5 . Người nước_ngoài có hành_vi vi_phạm hành_chính quy_định tại Khoản 2 và Khoản 3 Điều này , thì tùy theo mức_độ vi_phạm có_thể bị áp_dụng hình_thức xử_phạt trục_xuất khỏi nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam .
Mức phạt đối_với hành_vi sử_dụng người quản_lý hoặc nhân_viên trực_tiếp kinh_doanh không được đào_tạo , huấn_luyện nghiệp_vụ về phòng thử nghiệ
Điều 17 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về điều_kiện kinh_doanh đối_với thương_nhân phân_phối xăng_dầu 1 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với hành_vi sử_dụng người quản_lý hoặc nhân_viên trực_tiếp kinh_doanh không được đào_tạo , huấn_luyện nghiệp_vụ về phòng cháy , chữa_cháy và bảo_vệ môi_trường theo quy_định , trừ trường_hợp quy_định tại điểm c khoản 1 Điều 14 Nghị_định này . 2 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không đáp_ứng điều_kiện về phương_tiện vận_tải xăng dầu theo quy_định ; b ) Không đáp_ứng điều_kiện về kho , bể chứa xăng dầu theo quy_định . 3 . Phạt tiền từ 60.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không đáp_ứng điều_kiện về hệ_thống phân_phối xăng dầu theo quy_định ; b ) Không đáp_ứng điều_kiện về phòng thử_nghiệm theo quy_định . 4 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tước quyền sử_dụng Giấy xác_nhận đủ điều_kiện làm thương_nhân phân_phối xăng dầu từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 và khoản 3 Điều này .
Điều 12 . Tập_huấn nghiệp_vụ kiểm_tra về phòng cháy , chữa_cháy và cứu nạn , cứu_hộ 1 . Đối_tượng tập_huấn : a ) Sĩ_quan , hạ_sĩ_quan đang được phân_công thực_hiện nhiệm_vụ kiểm_tra về phòng cháy , chữa_cháy và cứu nạn , cứu_hộ ; b ) Sĩ_quan , hạ_sĩ_quan dự_kiến phân_công thực_hiện nhiệm_vụ kiểm_tra về phòng cháy , chữa_cháy và cứu nạn , cứu_hộ . 2 . Nội_dung tập_huấn : a ) Công_tác_nghiệp_vụ cơ_bản và công_tác hồ_sơ , thống_kê nghiệp_vụ phục_vụ quản_lý về phòng cháy , chữa_cháy và cứu nạn , cứu_hộ ; b ) Tuyên_truyền , phổ_biến pháp_luật , kiến_thức về phòng cháy , chữa_cháy và cứu nạn , cứu_hộ ; xây_dựng phong_trào toàn dân tham_gia phòng cháy , chữa_cháy và cứu nạn , cứu_hộ ; c ) Quy_trình thực_hiện và nội_dung : Kiểm_tra nghiệm_thu về phòng cháy và chữa_cháy ; kiểm_tra cơ_sở kinh_doanh dịch_vụ về phòng cháy và chữa_cháy ; kiểm_tra về phòng cháy , chữa_cháy và cứu nạn , cứu_hộ ; cấp giấy_phép vận_chuyển hàng_hóa nguy_hiểm về cháy , nổ ; xử_phạt vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực phòng cháy , chữa_cháy và cứu nạn , cứu_hộ ; tạm đình_chỉ , đình_chỉ hoạt_động và phục_hồi hoạt_động ; điều_tra , giải_quyết vụ cháy , nổ ; d ) Kỹ_năng sử_dụng phương_tiện , thiết_bị phục_vụ nhiệm_vụ kiểm_tra về phòng cháy , chữa_cháy và cứu nạn , cứu_hộ ; đ ) Các nội_dung khác có liên_quan theo quy_định của pháp_luật . 3 . Công_an cấp tỉnh có trách_nhiệm : a ) Xây_dựng kế_hoạch , tổ_chức tập_huấn cho Công_an cấp xã và các đối_tượng quy_định tại khoản 1 Điều này ; b ) Rà_soát , lập danh_sách đối_tượng quy_định tại khoản 1 và khoản 2 Điều 13 đã được tập_huấn và lập hồ_sơ đề_nghị Cục Cảnh_sát phòng cháy , chữa_cháy và cứu nạn , cứu_hộ kiểm_tra nghiệp_vụ . 4 . Cục Cảnh_sát phòng cháy , chữa_cháy và cứu nạn , cứu_hộ tổ_chức tập_huấn , kiểm_tra cho sĩ_quan thuộc phạm_vi quản_lý được phân_công thực_hiện nhiệm_vụ kiểm_tra phòng cháy , chữa_cháy và cứu nạn , cứu_hộ .
Tự_do không đáp_ứng điều_kiện về phương_tiện vận_tải xăng dầu bị phạt bao_nhiêu tiền ?
Điều 17 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về điều_kiện kinh_doanh đối_với thương_nhân phân_phối xăng_dầu 1 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với hành_vi sử_dụng người quản_lý hoặc nhân_viên trực_tiếp kinh_doanh không được đào_tạo , huấn_luyện nghiệp_vụ về phòng cháy , chữa_cháy và bảo_vệ môi_trường theo quy_định , trừ trường_hợp quy_định tại điểm c khoản 1 Điều 14 Nghị_định này . 2 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không đáp_ứng điều_kiện về phương_tiện vận_tải xăng dầu theo quy_định ; b ) Không đáp_ứng điều_kiện về kho , bể chứa xăng dầu theo quy_định . 3 . Phạt tiền từ 60.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không đáp_ứng điều_kiện về hệ_thống phân_phối xăng dầu theo quy_định ; b ) Không đáp_ứng điều_kiện về phòng thử_nghiệm theo quy_định . 4 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tước quyền sử_dụng Giấy xác_nhận đủ điều_kiện làm thương_nhân phân_phối xăng dầu từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 và khoản 3 Điều này .
Điều 19 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về điều_kiện kinh_doanh dịch_vụ xăng_dầu 1 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với hành_vi sử_dụng người quản_lý hoặc nhân_viên trực_tiếp kinh_doanh dịch_vụ xăng dầu không được đào_tạo , huấn_luyện nghiệp_vụ về phòng cháy , chữa_cháy và bảo_vệ môi_trường theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 50.000.000 đồng đến 80.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Kinh_doanh dịch_vụ cho thuê cảng , kho tiếp_nhận xăng dầu nhung không đáp_ứng điều_kiện về cầu_cảng chuyên_dụng hoặc kho chứa theo quy_định ; b ) Kinh_doanh dịch_vụ vận_tải xăng dầu nhung không đáp_ứng điều_kiện về phương_tiện vận_tải xăng dầu chuyên_dụng theo quy_định . 3 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Đình_chỉ hoạt_động_kinh_doanh dịch_vụ xăng dầu từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 Điều này .
Không đáp_ứng điều_kiện về phòng thử_nghiệm đối_với thương_nhân phân_phối xăng dầu bị phạt bao_nhiêu ?
Điều 17 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về điều_kiện kinh_doanh đối_với thương_nhân phân_phối xăng_dầu 1 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với hành_vi sử_dụng người quản_lý hoặc nhân_viên trực_tiếp kinh_doanh không được đào_tạo , huấn_luyện nghiệp_vụ về phòng cháy , chữa_cháy và bảo_vệ môi_trường theo quy_định , trừ trường_hợp quy_định tại điểm c khoản 1 Điều 14 Nghị_định này . 2 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không đáp_ứng điều_kiện về phương_tiện vận_tải xăng dầu theo quy_định ; b ) Không đáp_ứng điều_kiện về kho , bể chứa xăng dầu theo quy_định . 3 . Phạt tiền từ 60.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không đáp_ứng điều_kiện về hệ_thống phân_phối xăng dầu theo quy_định ; b ) Không đáp_ứng điều_kiện về phòng thử_nghiệm theo quy_định . 4 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tước quyền sử_dụng Giấy xác_nhận đủ điều_kiện làm thương_nhân phân_phối xăng dầu từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 và khoản 3 Điều này .
Điều 14 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về điều_kiện cửa_hàng bán_lẻ xăng_dầu 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Cửa_hàng bán_lẻ xăng dầu hoạt_động_kinh_doanh nhưng không bảo_đảm duy_trì điều_kiện phù_hợp quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia về yêu_cầu thiết_kế cửa_hàng bán_lẻ xăng dầu ; b ) Cửa_hàng xăng dầu trên mặt_nước hoạt_động_kinh_doanh nhưng không bảo_đảm duy_trì điều_kiện phù_hợp quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia về yêu_cầu thiết_kế cửa_hàng xăng dầu trên mặt_nước ; c ) Sử_dụng người quản_lý hoặc nhân_viên trực_tiếp kinh_doanh tại cửa_hàng bán_lẻ xăng dầu không được đào_tạo , huấn_luyện nghiệp_vụ về phòng cháy , chữa_cháy và bảo_vệ môi_trường theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với thương_nhân bán_lẻ xăng dầu tại cơ_sở không có Giấy chứng_nhận cửa_hàng đủ điều_kiện bán_lẻ xăng dầu , trừ trường_hợp pháp_luật có quy_định khác . 3 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tước quyền sử_dụng Giấy chứng_nhận cửa_hàng đủ điều_kiện bán_lẻ xăng dầu từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a và điểm b khoản 1 Điều này . 4 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được dọ thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 Điều này .
Mức phạt đối_với hành_vi không đáp_ứng điều_kiện về kho tiếp_nhận xăng dầu được quy_định như thế_nào ?
Điều 18 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về điều_kiện kinh_doanh đối_với thương_nhân kinh_doanh xuất_khẩu , nhập_khẩu xăng_dầu 1 . Phạt tiền từ 60.000.000 đồng đến 80.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không đáp_ứng điều_kiện về cầu_cảng chuyên_dụng để tiếp_nhận tàu chở xăng dầu hoặc phương_tiện vận_tải xăng dầu theo quy_định ; b ) Không đáp_ứng điều_kiện về phương_tiện vận_tải xăng dầu nội_địa theo quy_định ; c ) Không đáp_ứng điều_kiện về kho tiếp_nhận xăng dầu theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 80.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối_với hành_vi không đáp_ứng điều_kiện về hệ_thống phân_phối xăng dầu theo quy_định hoặc không có phương_tiện tra nạp nhiên_liệu bay thuộc sở_hữu hoặc đồng sở_hữu đối_với thương_nhân kinh_doanh xuất_khẩu , nhập_khẩu nhiên_liệu bay . 3 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tước quyền sử_dụng Giấy_phép kinh_doanh xuất_khẩu , nhập_khẩu xăng dầu từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b và điểm c khoản 1 , khoản 2 Điều này .
Điều 26 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về kinh_doanh dịch_vụ xăng_dầu 1 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với hành_vi vận_chuyển xăng dầu nhưng cửa nhập , tay van xả hoặc nắp chụp họng xả của bồn xe chứa xăng dầu không có niêm_phong kẹp chì theo quy_định hoặc không đúng kẹp chì , không đúng niêm_phong như biên_bản giao_nhận xăng dầu ban_đầu . 2 . Phạt tiền từ 100.000.000 đồng đến 140.000.000 đồng đối_với thương_nhân kinh_doanh dịch_vụ xăng dầu có một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Ký hợp_đồng cho thuê kho với tổng_dung_tích vượt quá tổng_dung_tích thực_tế của kho ; b ) Không trang_bị các thiết_bị để kiểm_tra , giám_sát phương_tiện vận_tải xăng dầu hoặc có trang_bị thiết_bị để kiểm_tra , giám_sát phương_tiện vận_tải xăng dầu nhưng không hoạt_động hoặc không phát_huy tác_dụng . 3 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 2 Điều này .
Mức phạt đối_với hành_vi không đáp_ứng điều_kiện về kho tiếp_nhận xăng dầu là bao_nhiêu ?
Điều 18 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về điều_kiện kinh_doanh đối_với thương_nhân kinh_doanh xuất_khẩu , nhập_khẩu xăng_dầu 1 . Phạt tiền từ 60.000.000 đồng đến 80.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không đáp_ứng điều_kiện về cầu_cảng chuyên_dụng để tiếp_nhận tàu chở xăng dầu hoặc phương_tiện vận_tải xăng dầu theo quy_định ; b ) Không đáp_ứng điều_kiện về phương_tiện vận_tải xăng dầu nội_địa theo quy_định ; c ) Không đáp_ứng điều_kiện về kho tiếp_nhận xăng dầu theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 80.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối_với hành_vi không đáp_ứng điều_kiện về hệ_thống phân_phối xăng dầu theo quy_định hoặc không có phương_tiện tra nạp nhiên_liệu bay thuộc sở_hữu hoặc đồng sở_hữu đối_với thương_nhân kinh_doanh xuất_khẩu , nhập_khẩu nhiên_liệu bay . 3 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tước quyền sử_dụng Giấy_phép kinh_doanh xuất_khẩu , nhập_khẩu xăng dầu từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b và điểm c khoản 1 , khoản 2 Điều này .
Điều 26 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về kinh_doanh dịch_vụ xăng_dầu 1 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với hành_vi vận_chuyển xăng dầu nhưng cửa nhập , tay van xả hoặc nắp chụp họng xả của bồn xe chứa xăng dầu không có niêm_phong kẹp chì theo quy_định hoặc không đúng kẹp chì , không đúng niêm_phong như biên_bản giao_nhận xăng dầu ban_đầu . 2 . Phạt tiền từ 100.000.000 đồng đến 140.000.000 đồng đối_với thương_nhân kinh_doanh dịch_vụ xăng dầu có một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Ký hợp_đồng cho thuê kho với tổng_dung_tích vượt quá tổng_dung_tích thực_tế của kho ; b ) Không trang_bị các thiết_bị để kiểm_tra , giám_sát phương_tiện vận_tải xăng dầu hoặc có trang_bị thiết_bị để kiểm_tra , giám_sát phương_tiện vận_tải xăng dầu nhưng không hoạt_động hoặc không phát_huy tác_dụng . 3 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 2 Điều này .
Xử_phạt đối_với hành_vi không đáp_ứng điều_kiện kinh_doanh đối_với thương_nhân kinh_doanh xuất_khẩu , nhập_khẩu xăng dầu được quy_định như_thế
Điều 18 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về điều_kiện kinh_doanh đối_với thương_nhân kinh_doanh xuất_khẩu , nhập_khẩu xăng_dầu 1 . Phạt tiền từ 60.000.000 đồng đến 80.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không đáp_ứng điều_kiện về cầu_cảng chuyên_dụng để tiếp_nhận tàu chở xăng dầu hoặc phương_tiện vận_tải xăng dầu theo quy_định ; b ) Không đáp_ứng điều_kiện về phương_tiện vận_tải xăng dầu nội_địa theo quy_định ; c ) Không đáp_ứng điều_kiện về kho tiếp_nhận xăng dầu theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 80.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối_với hành_vi không đáp_ứng điều_kiện về hệ_thống phân_phối xăng dầu theo quy_định hoặc không có phương_tiện tra nạp nhiên_liệu bay thuộc sở_hữu hoặc đồng sở_hữu đối_với thương_nhân kinh_doanh xuất_khẩu , nhập_khẩu nhiên_liệu bay . 3 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tước quyền sử_dụng Giấy_phép kinh_doanh xuất_khẩu , nhập_khẩu xăng dầu từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b và điểm c khoản 1 , khoản 2 Điều này .
Điều 17 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về điều_kiện kinh_doanh đối_với thương_nhân phân_phối xăng_dầu 1 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với hành_vi sử_dụng người quản_lý hoặc nhân_viên trực_tiếp kinh_doanh không được đào_tạo , huấn_luyện nghiệp_vụ về phòng cháy , chữa_cháy và bảo_vệ môi_trường theo quy_định , trừ trường_hợp quy_định tại điểm c khoản 1 Điều 14 Nghị_định này . 2 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không đáp_ứng điều_kiện về phương_tiện vận_tải xăng dầu theo quy_định ; b ) Không đáp_ứng điều_kiện về kho , bể chứa xăng dầu theo quy_định . 3 . Phạt tiền từ 60.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không đáp_ứng điều_kiện về hệ_thống phân_phối xăng dầu theo quy_định ; b ) Không đáp_ứng điều_kiện về phòng thử_nghiệm theo quy_định . 4 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tước quyền sử_dụng Giấy xác_nhận đủ điều_kiện làm thương_nhân phân_phối xăng dầu từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 và khoản 3 Điều này .
Mức phạt đối_với hành_vi không đáp_ứng điều_kiện kinh_doanh đối_với thương_nhân kinh_doanh xuất_khẩu , nhập_khẩu xăng dầu được quy_định như_thế
Điều 18 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về điều_kiện kinh_doanh đối_với thương_nhân kinh_doanh xuất_khẩu , nhập_khẩu xăng_dầu 1 . Phạt tiền từ 60.000.000 đồng đến 80.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không đáp_ứng điều_kiện về cầu_cảng chuyên_dụng để tiếp_nhận tàu chở xăng dầu hoặc phương_tiện vận_tải xăng dầu theo quy_định ; b ) Không đáp_ứng điều_kiện về phương_tiện vận_tải xăng dầu nội_địa theo quy_định ; c ) Không đáp_ứng điều_kiện về kho tiếp_nhận xăng dầu theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 80.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối_với hành_vi không đáp_ứng điều_kiện về hệ_thống phân_phối xăng dầu theo quy_định hoặc không có phương_tiện tra nạp nhiên_liệu bay thuộc sở_hữu hoặc đồng sở_hữu đối_với thương_nhân kinh_doanh xuất_khẩu , nhập_khẩu nhiên_liệu bay . 3 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tước quyền sử_dụng Giấy_phép kinh_doanh xuất_khẩu , nhập_khẩu xăng dầu từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b và điểm c khoản 1 , khoản 2 Điều này .
Điều 17 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về điều_kiện kinh_doanh đối_với thương_nhân phân_phối xăng_dầu 1 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với hành_vi sử_dụng người quản_lý hoặc nhân_viên trực_tiếp kinh_doanh không được đào_tạo , huấn_luyện nghiệp_vụ về phòng cháy , chữa_cháy và bảo_vệ môi_trường theo quy_định , trừ trường_hợp quy_định tại điểm c khoản 1 Điều 14 Nghị_định này . 2 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không đáp_ứng điều_kiện về phương_tiện vận_tải xăng dầu theo quy_định ; b ) Không đáp_ứng điều_kiện về kho , bể chứa xăng dầu theo quy_định . 3 . Phạt tiền từ 60.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không đáp_ứng điều_kiện về hệ_thống phân_phối xăng dầu theo quy_định ; b ) Không đáp_ứng điều_kiện về phòng thử_nghiệm theo quy_định . 4 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tước quyền sử_dụng Giấy xác_nhận đủ điều_kiện làm thương_nhân phân_phối xăng dầu từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 và khoản 3 Điều này .
Mức phạt đối_với hành_vi sử_dụng người quản_lý hoặc nhân_viên trực_tiếp kinh_doanh dịch_vụ xăng dầu không được đào_tạo , huấn_luyện_nghiệp
Điều 19 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về điều_kiện kinh_doanh dịch_vụ xăng_dầu 1 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với hành_vi sử_dụng người quản_lý hoặc nhân_viên trực_tiếp kinh_doanh dịch_vụ xăng dầu không được đào_tạo , huấn_luyện nghiệp_vụ về phòng cháy , chữa_cháy và bảo_vệ môi_trường theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 50.000.000 đồng đến 80.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Kinh_doanh dịch_vụ cho thuê cảng , kho tiếp_nhận xăng dầu nhung không đáp_ứng điều_kiện về cầu_cảng chuyên_dụng hoặc kho chứa theo quy_định ; b ) Kinh_doanh dịch_vụ vận_tải xăng dầu nhung không đáp_ứng điều_kiện về phương_tiện vận_tải xăng dầu chuyên_dụng theo quy_định . 3 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Đình_chỉ hoạt_động_kinh_doanh dịch_vụ xăng dầu từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 Điều này .
Điều 17 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về điều_kiện kinh_doanh đối_với thương_nhân phân_phối xăng_dầu 1 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với hành_vi sử_dụng người quản_lý hoặc nhân_viên trực_tiếp kinh_doanh không được đào_tạo , huấn_luyện nghiệp_vụ về phòng cháy , chữa_cháy và bảo_vệ môi_trường theo quy_định , trừ trường_hợp quy_định tại điểm c khoản 1 Điều 14 Nghị_định này . 2 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không đáp_ứng điều_kiện về phương_tiện vận_tải xăng dầu theo quy_định ; b ) Không đáp_ứng điều_kiện về kho , bể chứa xăng dầu theo quy_định . 3 . Phạt tiền từ 60.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không đáp_ứng điều_kiện về hệ_thống phân_phối xăng dầu theo quy_định ; b ) Không đáp_ứng điều_kiện về phòng thử_nghiệm theo quy_định . 4 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tước quyền sử_dụng Giấy xác_nhận đủ điều_kiện làm thương_nhân phân_phối xăng dầu từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 và khoản 3 Điều này .
Mức phạt đối_với hành_vi sử_dụng người quản_lý hoặc nhân_viên trực_tiếp kinh_doanh dịch_vụ xăng dầu được quy_định như thế_nào ?
Điều 19 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về điều_kiện kinh_doanh dịch_vụ xăng_dầu 1 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với hành_vi sử_dụng người quản_lý hoặc nhân_viên trực_tiếp kinh_doanh dịch_vụ xăng dầu không được đào_tạo , huấn_luyện nghiệp_vụ về phòng cháy , chữa_cháy và bảo_vệ môi_trường theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 50.000.000 đồng đến 80.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Kinh_doanh dịch_vụ cho thuê cảng , kho tiếp_nhận xăng dầu nhung không đáp_ứng điều_kiện về cầu_cảng chuyên_dụng hoặc kho chứa theo quy_định ; b ) Kinh_doanh dịch_vụ vận_tải xăng dầu nhung không đáp_ứng điều_kiện về phương_tiện vận_tải xăng dầu chuyên_dụng theo quy_định . 3 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Đình_chỉ hoạt_động_kinh_doanh dịch_vụ xăng dầu từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 Điều này .
Điều 17 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về điều_kiện kinh_doanh đối_với thương_nhân phân_phối xăng_dầu 1 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với hành_vi sử_dụng người quản_lý hoặc nhân_viên trực_tiếp kinh_doanh không được đào_tạo , huấn_luyện nghiệp_vụ về phòng cháy , chữa_cháy và bảo_vệ môi_trường theo quy_định , trừ trường_hợp quy_định tại điểm c khoản 1 Điều 14 Nghị_định này . 2 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không đáp_ứng điều_kiện về phương_tiện vận_tải xăng dầu theo quy_định ; b ) Không đáp_ứng điều_kiện về kho , bể chứa xăng dầu theo quy_định . 3 . Phạt tiền từ 60.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không đáp_ứng điều_kiện về hệ_thống phân_phối xăng dầu theo quy_định ; b ) Không đáp_ứng điều_kiện về phòng thử_nghiệm theo quy_định . 4 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tước quyền sử_dụng Giấy xác_nhận đủ điều_kiện làm thương_nhân phân_phối xăng dầu từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 và khoản 3 Điều này .
Hành_vi vi_phạm về điều_kiện kinh_doanh dịch_vụ xăng dầu được quy_định ra sao ?
Điều 19 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về điều_kiện kinh_doanh dịch_vụ xăng_dầu 1 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với hành_vi sử_dụng người quản_lý hoặc nhân_viên trực_tiếp kinh_doanh dịch_vụ xăng dầu không được đào_tạo , huấn_luyện nghiệp_vụ về phòng cháy , chữa_cháy và bảo_vệ môi_trường theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 50.000.000 đồng đến 80.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Kinh_doanh dịch_vụ cho thuê cảng , kho tiếp_nhận xăng dầu nhung không đáp_ứng điều_kiện về cầu_cảng chuyên_dụng hoặc kho chứa theo quy_định ; b ) Kinh_doanh dịch_vụ vận_tải xăng dầu nhung không đáp_ứng điều_kiện về phương_tiện vận_tải xăng dầu chuyên_dụng theo quy_định . 3 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Đình_chỉ hoạt_động_kinh_doanh dịch_vụ xăng dầu từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 Điều này .
Điều 32 . Hành_vi vi_phạm về kinh_doanh xăng_dầu nhập lậu , xăng dầu không rõ nguồn_gốc , xuất_xứ Áp_dụng các quy_định của Chính_phủ về xử_phạt vi_phạm hành_chính trong hoạt_động thương_mại , sản_xuất , buôn_bán hàng giả , hàng cấm và bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng để xử_phạt hành_vi kinh_doanh xăng_dầu nhập lậu , xăng dầu không rõ nguồn_gốc , xuất_xứ .
Mức phạt nếu sử_dụng người quản_lý hoặc nhân_viên trực_tiếp kinh_doanh dịch_vụ xăng dầu không được đào_tạo , huấn_luyện nghiệp_vụ về
Điều 19 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về điều_kiện kinh_doanh dịch_vụ xăng_dầu 1 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với hành_vi sử_dụng người quản_lý hoặc nhân_viên trực_tiếp kinh_doanh dịch_vụ xăng dầu không được đào_tạo , huấn_luyện nghiệp_vụ về phòng cháy , chữa_cháy và bảo_vệ môi_trường theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 50.000.000 đồng đến 80.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Kinh_doanh dịch_vụ cho thuê cảng , kho tiếp_nhận xăng dầu nhung không đáp_ứng điều_kiện về cầu_cảng chuyên_dụng hoặc kho chứa theo quy_định ; b ) Kinh_doanh dịch_vụ vận_tải xăng dầu nhung không đáp_ứng điều_kiện về phương_tiện vận_tải xăng dầu chuyên_dụng theo quy_định . 3 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Đình_chỉ hoạt_động_kinh_doanh dịch_vụ xăng dầu từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 Điều này .
Điều 17 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về điều_kiện kinh_doanh đối_với thương_nhân phân_phối xăng_dầu 1 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với hành_vi sử_dụng người quản_lý hoặc nhân_viên trực_tiếp kinh_doanh không được đào_tạo , huấn_luyện nghiệp_vụ về phòng cháy , chữa_cháy và bảo_vệ môi_trường theo quy_định , trừ trường_hợp quy_định tại điểm c khoản 1 Điều 14 Nghị_định này . 2 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không đáp_ứng điều_kiện về phương_tiện vận_tải xăng dầu theo quy_định ; b ) Không đáp_ứng điều_kiện về kho , bể chứa xăng dầu theo quy_định . 3 . Phạt tiền từ 60.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không đáp_ứng điều_kiện về hệ_thống phân_phối xăng dầu theo quy_định ; b ) Không đáp_ứng điều_kiện về phòng thử_nghiệm theo quy_định . 4 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tước quyền sử_dụng Giấy xác_nhận đủ điều_kiện làm thương_nhân phân_phối xăng dầu từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 và khoản 3 Điều này .
Mức phạt khi sử_dụng Giấy_phép kinh_doanh xăng dầu được quy_định như thế_nào ?
Điều 20 . Hành_vi vi_phạm khác về điều_kiện kinh_doanh xăng_dầu 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi viết thêm , tẩy xóa , sửa_chữa làm thay_đổi nội_dung ghi trong Giấy_phép kinh_doanh xăng dầu . 2 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Cho thuê , cho mượn , cầm_cố , thế_chấp , bán , chuyển_nhượng Giấy_phép kinh_doanh xăng dầu ; b ) Thuê , mượn , nhận cầm_cố , nhận thế_chấp , mua , nhận chuyển_nhượng Giấy_phép kinh_doanh xăng dầu . 3 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Kinh_doanh xăng dầu mà không có Giấy_phép kinh_doanh xăng dầu theo quy_định , trừ trường_hợp quy_định tại khoản 2 Điều 14 và khoản 2 Điều 27 Nghị_định này ; b ) Kinh_doanh xăng dầu khi Giấy_phép kinh_doanh xăng dầu được cấp đã hết hiệu_lực ; c ) Sử_dụng Giấy_phép kinh_doanh xăng_dầu của thương_nhân khác để kinh_doanh xăng dầu ; d ) Kinh_doanh xăng dầu không đúng nội_dung ghi trong Giấy_phép kinh_doanh xăng dầu được cấp . 4 . Phạt tiền từ 60.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối_với hành_vi tiếp_tục hoạt_động_kinh_doanh trong thời_gian bị cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền đình_chỉ hoạt_động , tước quyền sử_dụng hoặc thu_hồi Giấy_phép kinh_doanh xăng dầu , trừ trường_hợp quy_định tại khoản 2 Điều 27 Nghị_định này . 5 . Phạt tiền gấp hai lần mức tiền phạt đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định từ khoản 1 đến khoản 4 Điều này trong trường_hợp đối_tượng vi_phạm kinh_doanh theo hình_thức kinh_doanh xuất_khẩu , nhập_khẩu xăng dầu , kinh_doanh phân_phối xăng dầu hoặc tổng đại_lý kinh_doanh xăng dầu thực_hiện_hành_vi vi_phạm hành_chính . 6 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Tịch_thu tang_vật vi_phạm đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này ; b ) Tước quyền sử_dụng Giấy_phép kinh_doanh xăng dầu từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 2 Điều này . 7 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 2 , khoản 3 và khoản 4 Điều này .
Điều 3 . Giải_thích từ_ngữ Trong Nghị_định này , các từ_ngữ dưới đây được hiểu như sau : 1 . “ Giấy_phép kinh_doanh xăng_dầu ” gồm : Giấy_phép kinh_doanh xuất_khẩu , nhập_khẩu xăng dầu , Giấy xác_nhận đủ điều_kiện làm thương_nhân phân_phối xăng dầu , Giấy xác_nhận đủ điều_kiện làm tổng đại_lý kinh_doanh xăng dầu , Giấy xác_nhận đủ điều_kiện làm đại_lý bán_lẻ xăng dầu , Giấy chứng_nhận cửa_hàng đủ điều_kiện bán_lẻ xăng dầu . 2 . “ Giấy_phép kinh_doanh khí ” gồm : Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện thương_nhân xuất_khẩu , nhập_khẩu LPG / LNG / CNG , Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện thương_nhân kinh_doanh mua_bán LPG / LNG / CNG , Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện cửa_hàng bán_lẻ LPG chai , Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất , sửa_chữa chai LPG , Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất chai LPG mini , Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện trạm nạp LPG vào chai , Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện trạm nạp LPG vào xe_bồn , Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện trạm nạp LPG / LNG / CNG vào phương_tiện vận_tải và các loại Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện còn hiệu_lực được cấp trước thời_điểm Nghị_định số 87 / 2018 / NĐ - CP ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Chính_phủ về kinh_doanh khí có hiệu_lực ( gồm Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện làm thương_nhân phân_phối LPG / LNG / CNG , Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện làm tổng đại_lý kinh_doanh LPG , Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện làm đại_lý kinh_doanh LPG ) .
Mức phạt đối_với hành_vi tẩy xóa , sửa_chữa làm thay_đổi nội_dung ghi trong Giấy_phép kinh_doanh dầu được quy_định như thế_nào
Điều 20 . Hành_vi vi_phạm khác về điều_kiện kinh_doanh xăng_dầu 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi viết thêm , tẩy xóa , sửa_chữa làm thay_đổi nội_dung ghi trong Giấy_phép kinh_doanh xăng dầu . 2 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Cho thuê , cho mượn , cầm_cố , thế_chấp , bán , chuyển_nhượng Giấy_phép kinh_doanh xăng dầu ; b ) Thuê , mượn , nhận cầm_cố , nhận thế_chấp , mua , nhận chuyển_nhượng Giấy_phép kinh_doanh xăng dầu . 3 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Kinh_doanh xăng dầu mà không có Giấy_phép kinh_doanh xăng dầu theo quy_định , trừ trường_hợp quy_định tại khoản 2 Điều 14 và khoản 2 Điều 27 Nghị_định này ; b ) Kinh_doanh xăng dầu khi Giấy_phép kinh_doanh xăng dầu được cấp đã hết hiệu_lực ; c ) Sử_dụng Giấy_phép kinh_doanh xăng_dầu của thương_nhân khác để kinh_doanh xăng dầu ; d ) Kinh_doanh xăng dầu không đúng nội_dung ghi trong Giấy_phép kinh_doanh xăng dầu được cấp . 4 . Phạt tiền từ 60.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối_với hành_vi tiếp_tục hoạt_động_kinh_doanh trong thời_gian bị cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền đình_chỉ hoạt_động , tước quyền sử_dụng hoặc thu_hồi Giấy_phép kinh_doanh xăng dầu , trừ trường_hợp quy_định tại khoản 2 Điều 27 Nghị_định này . 5 . Phạt tiền gấp hai lần mức tiền phạt đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định từ khoản 1 đến khoản 4 Điều này trong trường_hợp đối_tượng vi_phạm kinh_doanh theo hình_thức kinh_doanh xuất_khẩu , nhập_khẩu xăng dầu , kinh_doanh phân_phối xăng dầu hoặc tổng đại_lý kinh_doanh xăng dầu thực_hiện_hành_vi vi_phạm hành_chính . 6 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Tịch_thu tang_vật vi_phạm đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này ; b ) Tước quyền sử_dụng Giấy_phép kinh_doanh xăng dầu từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 2 Điều này . 7 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 2 , khoản 3 và khoản 4 Điều này .
Điều 31 . Vi_phạm_quy_định về hoạt_động_sản_xuất theo Giấy_phép sản_xuất_hóa chất Bảng 1 , hóa_chất Bảng 2 , hóa_chất Bảng 3 và hóa_chất DOC , DOC - PSF 1 . Phạt cảnh_cáo hoặc phạt tiền từ 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với hành_vi viết thêm , tẩy xóa , sửa_chữa làm thay_đổi nội_dung ghi trong Giấy_phép sản_xuất_hóa chất Bảng 1 , hóa_chất Bảng 2 , hóa_chất Bảng 3 và hóa_chất DOC , DOC - PSF. 2 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Cho thuê , cho mượn , cầm_cố , thế_chấp , bán , chuyển_nhượng Giấy_phép sản_xuất_hóa chất Bảng 1 , hóa_chất Bảng 2 , hóa_chất Bảng 3 và hóa_chất DOC , DOC - PSF ; b ) Thuê , mượn , nhận cầm_cố , nhận thế_chấp , mua , nhận chuyển_nhượng Giấy_phép sản_xuất_hóa chất Bảng 1 , hóa_chất Bảng 2 , hóa_chất Bảng 3 và hóa_chất DOC , DOC - PSF. 3 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với hành_vi sản_xuất không đúng địa_điểm , loại hóa_chất ghi trong Giấy_phép sản_xuất_hóa chất Bảng 1 , hóa_chất Bảng 2 , hóa_chất Bảng 3 và hóa_chất DOC , DOC - PSF. 4 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng đối_với hành_vi sản_xuất_hóa chất Bảng 1 , hóa phất Bảng 2 , hóa_chất Bảng 3 và hóa_chất DOC , DOC - PSF mà không có Giấy_phép sản_xuất theo quy_định hoặc tiếp_tục hoạt_động_sản_xuất_hóa_chất trong thời_gian bị cơ_quan có thẩm_quyền đình_chỉ hoạt_động , tước quyền sử_dụng hoặc thu_hồi Giấy_phép sản_xuất_hóa chất Bảng 2 , hóa_chất Bảng 3 và hóa_chất DOC , DOC - PSF. 5 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Tịch_thu tang_vật vi_phạm hành_chính là Giấy_phép sản_xuất_hóa chất Bảng 1 , hóa_chất Bảng 2 , hóa_chất Bảng 3 và hóa_chất DOC , DOC - PSF bị viết thêm , tẩy xóa , sửa_chữa làm thay_đổi nội_dung đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này ; tịch_thu tang_vật vi_phạm hành_chính là hóa_chất Bảng 1 , hóa_chất Bảng 2 , hóa_chất Bảng 3 và hóa_chất DOC , DOC - PSF đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 4 Điều này ; b ) Tước quyền sử_dụng Giấy_phép sản_xuất_hóa chất Bảng 1 , hóa_chất Bảng 2 , hóa_chất Bảng 3 và hóa_chất DOC , DOC - PSF từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 2 và khoản 3 Điều này . 6 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 và 4 Điều này .
Mức phạt khi kinh_doanh xăng dầu tự chế công_ty được quy_định như thế_nào ?
Điều 20 . Hành_vi vi_phạm khác về điều_kiện kinh_doanh xăng_dầu 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi viết thêm , tẩy xóa , sửa_chữa làm thay_đổi nội_dung ghi trong Giấy_phép kinh_doanh xăng dầu . 2 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Cho thuê , cho mượn , cầm_cố , thế_chấp , bán , chuyển_nhượng Giấy_phép kinh_doanh xăng dầu ; b ) Thuê , mượn , nhận cầm_cố , nhận thế_chấp , mua , nhận chuyển_nhượng Giấy_phép kinh_doanh xăng dầu . 3 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Kinh_doanh xăng dầu mà không có Giấy_phép kinh_doanh xăng dầu theo quy_định , trừ trường_hợp quy_định tại khoản 2 Điều 14 và khoản 2 Điều 27 Nghị_định này ; b ) Kinh_doanh xăng dầu khi Giấy_phép kinh_doanh xăng dầu được cấp đã hết hiệu_lực ; c ) Sử_dụng Giấy_phép kinh_doanh xăng_dầu của thương_nhân khác để kinh_doanh xăng dầu ; d ) Kinh_doanh xăng dầu không đúng nội_dung ghi trong Giấy_phép kinh_doanh xăng dầu được cấp . 4 . Phạt tiền từ 60.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối_với hành_vi tiếp_tục hoạt_động_kinh_doanh trong thời_gian bị cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền đình_chỉ hoạt_động , tước quyền sử_dụng hoặc thu_hồi Giấy_phép kinh_doanh xăng dầu , trừ trường_hợp quy_định tại khoản 2 Điều 27 Nghị_định này . 5 . Phạt tiền gấp hai lần mức tiền phạt đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định từ khoản 1 đến khoản 4 Điều này trong trường_hợp đối_tượng vi_phạm kinh_doanh theo hình_thức kinh_doanh xuất_khẩu , nhập_khẩu xăng dầu , kinh_doanh phân_phối xăng dầu hoặc tổng đại_lý kinh_doanh xăng dầu thực_hiện_hành_vi vi_phạm hành_chính . 6 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Tịch_thu tang_vật vi_phạm đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này ; b ) Tước quyền sử_dụng Giấy_phép kinh_doanh xăng dầu từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 2 Điều này . 7 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 2 , khoản 3 và khoản 4 Điều này .
Điều 4 . Các hình_thức xử_phạt vi_phạm hành_chính và biện_pháp khắc_phục hậu_quả 1 . Đối_với mỗi hành_vi vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực dầu_khí , kinh_doanh xăng dầu và khí , tổ_chức , cá_nhân vi_phạm phải chịu hình_thức xử_phạt chính là phạt tiền . Mức phạt tiền tối_đa trong lĩnh_vực thăm_dò , khai_thác dầu_khí là 1.000.000.000 đồng đối_với cá_nhân và 2.000.000.000 đồng đối_với tổ_chức ; mức phạt tiền tối_đa trong lĩnh_vực kinh_doanh xăng dầu và khí là 100.000.000 đồng đối_với cá_nhân và 200.000.000 đồng đối_với tổ_chức . 2 . Tùy_theo tính_chất , mức_độ vi_phạm , tổ_chức , cá_nhân vi_phạm có_thể bị áp_dụng một hoặc nhiều hình_thức xử_phạt bổ_sung sau : a ) Tước quyền sử_dụng Giấy_phép kinh_doanh xăng dầu , Giấy_phép kinh_doanh khí có thời_hạn từ 01 tháng đến 06 tháng hoặc đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn từ 01 tháng đến 06 tháng ; b ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện được sử_dụng để vi_phạm hành_chính ; c ) Trục_xuất . 3 . Ngoài hình_thức xử_phạt chính và hình_thức xử_phạt bổ_sung , tùy theo tính_chất , mức_độ vi_phạm , tổ_chức , cá_nhân vi_phạm có_thể bị áp_dụng một hoặc nhiều biện_pháp khắc_phục hậu_quả sau đây : a ) Buộc khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu ; b ) Buộc đưa ra khỏi lãnh_thổ nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam hoặc buộc tái_xuất xăng dầu , nguyên_liệu sản_xuất xăng dầu , khí ; c ) Buộc thu_hồi chai LPG , LPG chai hoặc LPG chai mini không đáp_ứng đủ điều_kiện lưu_thông trên thị_trường ; d ) Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm hành_chính ; đ ) Buộc thực_hiện việc kiểm_tra , bảo_dưỡng và thay_thế các chai LPG , thiết_bị phụ_trợ dùng khí không bảo_đảm an_toàn cho khách_hàng sử_dụng ; e ) Buộc trả lại chai LPG cho chủ sở_hữu , người quản_lý hoặc người sử_dụng hợp_pháp .
Mức phạt kinh_doanh xăng dầu mà không có Giấy_phép kinh_doanh được quy_định như thế_nào ?
Điều 20 . Hành_vi vi_phạm khác về điều_kiện kinh_doanh xăng_dầu 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi viết thêm , tẩy xóa , sửa_chữa làm thay_đổi nội_dung ghi trong Giấy_phép kinh_doanh xăng dầu . 2 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Cho thuê , cho mượn , cầm_cố , thế_chấp , bán , chuyển_nhượng Giấy_phép kinh_doanh xăng dầu ; b ) Thuê , mượn , nhận cầm_cố , nhận thế_chấp , mua , nhận chuyển_nhượng Giấy_phép kinh_doanh xăng dầu . 3 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Kinh_doanh xăng dầu mà không có Giấy_phép kinh_doanh xăng dầu theo quy_định , trừ trường_hợp quy_định tại khoản 2 Điều 14 và khoản 2 Điều 27 Nghị_định này ; b ) Kinh_doanh xăng dầu khi Giấy_phép kinh_doanh xăng dầu được cấp đã hết hiệu_lực ; c ) Sử_dụng Giấy_phép kinh_doanh xăng_dầu của thương_nhân khác để kinh_doanh xăng dầu ; d ) Kinh_doanh xăng dầu không đúng nội_dung ghi trong Giấy_phép kinh_doanh xăng dầu được cấp . 4 . Phạt tiền từ 60.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối_với hành_vi tiếp_tục hoạt_động_kinh_doanh trong thời_gian bị cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền đình_chỉ hoạt_động , tước quyền sử_dụng hoặc thu_hồi Giấy_phép kinh_doanh xăng dầu , trừ trường_hợp quy_định tại khoản 2 Điều 27 Nghị_định này . 5 . Phạt tiền gấp hai lần mức tiền phạt đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định từ khoản 1 đến khoản 4 Điều này trong trường_hợp đối_tượng vi_phạm kinh_doanh theo hình_thức kinh_doanh xuất_khẩu , nhập_khẩu xăng dầu , kinh_doanh phân_phối xăng dầu hoặc tổng đại_lý kinh_doanh xăng dầu thực_hiện_hành_vi vi_phạm hành_chính . 6 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Tịch_thu tang_vật vi_phạm đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này ; b ) Tước quyền sử_dụng Giấy_phép kinh_doanh xăng dầu từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 2 Điều này . 7 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 2 , khoản 3 và khoản 4 Điều này .
Điều 32 . Hành_vi vi_phạm về kinh_doanh xăng_dầu nhập lậu , xăng dầu không rõ nguồn_gốc , xuất_xứ Áp_dụng các quy_định của Chính_phủ về xử_phạt vi_phạm hành_chính trong hoạt_động thương_mại , sản_xuất , buôn_bán hàng giả , hàng cấm và bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng để xử_phạt hành_vi kinh_doanh xăng_dầu nhập lậu , xăng dầu không rõ nguồn_gốc , xuất_xứ .
Mức phạt khi điều_chỉnh giá bán_lẻ xăng dầu được quy_định như thế_nào ?
Điều 21 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về giá bán_lẻ xăng dầu và quy_trình điều_chỉnh giá bán_lẻ xăng_dầu 1 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với hành_vi niêm_yết_giá bán_lẻ xăng dầu không đúng với giá do thương_nhân đầu_mối hoặc thương_nhân phân_phối xăng dầu quy_định . 2 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng đối_với hành_vi tự_ý điều_chỉnh giá bán_lẻ xăng dầu không đúng thời_điểm thương_nhân đầu_mối hoặc thương_nhân phân_phối xăng dầu quy_định . 3 . Phạt tiền từ 50.000.000 đồng đến 70.000.000 đồng đối_với hành_vi không thông_báo hoặc không gửi quyết_định về giá bán_lẻ xăng dầu cho các đơn_vị trong hệ_thống phân_phối xăng dầu trước thời_điểm giá có hiệu_lực thi_hành khi điều_chỉnh tăng , giảm_giá bán_lẻ xăng dầu . 4 . Phạt tiền từ 100.000.000 đồng đến 120.000.000 đồng đối_với hành_vi không thực_hiện đúng quy_định về trình_tự điều_chỉnh giá hoặc không thực_hiện đúng quy_định về thời_gian tối_thiểu giữa hai lần điều_chỉnh giá liên_tiếp khi điều_chỉnh giá bán_lẻ xăng dầu . 5 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tước quyền sử_dụng Giấy chứng_nhận cửa_hàng đủ điều_kiện bán_lẻ xăng dầu từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 Điều này trong trường_hợp vi_phạm nhiều lần hoặc tái_phạm . 6 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định khoản 2 Điều này .
Điều 4 . Các hình_thức xử_phạt vi_phạm hành_chính và biện_pháp khắc_phục hậu_quả 1 . Đối_với mỗi hành_vi vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực dầu_khí , kinh_doanh xăng dầu và khí , tổ_chức , cá_nhân vi_phạm phải chịu hình_thức xử_phạt chính là phạt tiền . Mức phạt tiền tối_đa trong lĩnh_vực thăm_dò , khai_thác dầu_khí là 1.000.000.000 đồng đối_với cá_nhân và 2.000.000.000 đồng đối_với tổ_chức ; mức phạt tiền tối_đa trong lĩnh_vực kinh_doanh xăng dầu và khí là 100.000.000 đồng đối_với cá_nhân và 200.000.000 đồng đối_với tổ_chức . 2 . Tùy_theo tính_chất , mức_độ vi_phạm , tổ_chức , cá_nhân vi_phạm có_thể bị áp_dụng một hoặc nhiều hình_thức xử_phạt bổ_sung sau : a ) Tước quyền sử_dụng Giấy_phép kinh_doanh xăng dầu , Giấy_phép kinh_doanh khí có thời_hạn từ 01 tháng đến 06 tháng hoặc đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn từ 01 tháng đến 06 tháng ; b ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện được sử_dụng để vi_phạm hành_chính ; c ) Trục_xuất . 3 . Ngoài hình_thức xử_phạt chính và hình_thức xử_phạt bổ_sung , tùy theo tính_chất , mức_độ vi_phạm , tổ_chức , cá_nhân vi_phạm có_thể bị áp_dụng một hoặc nhiều biện_pháp khắc_phục hậu_quả sau đây : a ) Buộc khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu ; b ) Buộc đưa ra khỏi lãnh_thổ nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam hoặc buộc tái_xuất xăng dầu , nguyên_liệu sản_xuất xăng dầu , khí ; c ) Buộc thu_hồi chai LPG , LPG chai hoặc LPG chai mini không đáp_ứng đủ điều_kiện lưu_thông trên thị_trường ; d ) Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm hành_chính ; đ ) Buộc thực_hiện việc kiểm_tra , bảo_dưỡng và thay_thế các chai LPG , thiết_bị phụ_trợ dùng khí không bảo_đảm an_toàn cho khách_hàng sử_dụng ; e ) Buộc trả lại chai LPG cho chủ sở_hữu , người quản_lý hoặc người sử_dụng hợp_pháp .
Mức phạt khi tự_ý điều_chỉnh giá bán_lẻ xăng dầu được quy_định như thế_nào ?
Điều 21 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về giá bán_lẻ xăng dầu và quy_trình điều_chỉnh giá bán_lẻ xăng_dầu 1 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với hành_vi niêm_yết_giá bán_lẻ xăng dầu không đúng với giá do thương_nhân đầu_mối hoặc thương_nhân phân_phối xăng dầu quy_định . 2 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng đối_với hành_vi tự_ý điều_chỉnh giá bán_lẻ xăng dầu không đúng thời_điểm thương_nhân đầu_mối hoặc thương_nhân phân_phối xăng dầu quy_định . 3 . Phạt tiền từ 50.000.000 đồng đến 70.000.000 đồng đối_với hành_vi không thông_báo hoặc không gửi quyết_định về giá bán_lẻ xăng dầu cho các đơn_vị trong hệ_thống phân_phối xăng dầu trước thời_điểm giá có hiệu_lực thi_hành khi điều_chỉnh tăng , giảm_giá bán_lẻ xăng dầu . 4 . Phạt tiền từ 100.000.000 đồng đến 120.000.000 đồng đối_với hành_vi không thực_hiện đúng quy_định về trình_tự điều_chỉnh giá hoặc không thực_hiện đúng quy_định về thời_gian tối_thiểu giữa hai lần điều_chỉnh giá liên_tiếp khi điều_chỉnh giá bán_lẻ xăng dầu . 5 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tước quyền sử_dụng Giấy chứng_nhận cửa_hàng đủ điều_kiện bán_lẻ xăng dầu từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 Điều này trong trường_hợp vi_phạm nhiều lần hoặc tái_phạm . 6 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định khoản 2 Điều này .
Điều 32 . Hành_vi vi_phạm về kinh_doanh xăng_dầu nhập lậu , xăng dầu không rõ nguồn_gốc , xuất_xứ Áp_dụng các quy_định của Chính_phủ về xử_phạt vi_phạm hành_chính trong hoạt_động thương_mại , sản_xuất , buôn_bán hàng giả , hàng cấm và bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng để xử_phạt hành_vi kinh_doanh xăng_dầu nhập lậu , xăng dầu không rõ nguồn_gốc , xuất_xứ .
Hành_vi niêm_yết_giá bán_lẻ xăng dầu đúng thời_điểm thương_nhân đầu_mối có phạt bao_nhiêu ?
Điều 21 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về giá bán_lẻ xăng dầu và quy_trình điều_chỉnh giá bán_lẻ xăng_dầu 1 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với hành_vi niêm_yết_giá bán_lẻ xăng dầu không đúng với giá do thương_nhân đầu_mối hoặc thương_nhân phân_phối xăng dầu quy_định . 2 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng đối_với hành_vi tự_ý điều_chỉnh giá bán_lẻ xăng dầu không đúng thời_điểm thương_nhân đầu_mối hoặc thương_nhân phân_phối xăng dầu quy_định . 3 . Phạt tiền từ 50.000.000 đồng đến 70.000.000 đồng đối_với hành_vi không thông_báo hoặc không gửi quyết_định về giá bán_lẻ xăng dầu cho các đơn_vị trong hệ_thống phân_phối xăng dầu trước thời_điểm giá có hiệu_lực thi_hành khi điều_chỉnh tăng , giảm_giá bán_lẻ xăng dầu . 4 . Phạt tiền từ 100.000.000 đồng đến 120.000.000 đồng đối_với hành_vi không thực_hiện đúng quy_định về trình_tự điều_chỉnh giá hoặc không thực_hiện đúng quy_định về thời_gian tối_thiểu giữa hai lần điều_chỉnh giá liên_tiếp khi điều_chỉnh giá bán_lẻ xăng dầu . 5 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tước quyền sử_dụng Giấy chứng_nhận cửa_hàng đủ điều_kiện bán_lẻ xăng dầu từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 Điều này trong trường_hợp vi_phạm nhiều lần hoặc tái_phạm . 6 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định khoản 2 Điều này .
Điều 26 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về kinh_doanh dịch_vụ xăng_dầu 1 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với hành_vi vận_chuyển xăng dầu nhưng cửa nhập , tay van xả hoặc nắp chụp họng xả của bồn xe chứa xăng dầu không có niêm_phong kẹp chì theo quy_định hoặc không đúng kẹp chì , không đúng niêm_phong như biên_bản giao_nhận xăng dầu ban_đầu . 2 . Phạt tiền từ 100.000.000 đồng đến 140.000.000 đồng đối_với thương_nhân kinh_doanh dịch_vụ xăng dầu có một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Ký hợp_đồng cho thuê kho với tổng_dung_tích vượt quá tổng_dung_tích thực_tế của kho ; b ) Không trang_bị các thiết_bị để kiểm_tra , giám_sát phương_tiện vận_tải xăng dầu hoặc có trang_bị thiết_bị để kiểm_tra , giám_sát phương_tiện vận_tải xăng dầu nhưng không hoạt_động hoặc không phát_huy tác_dụng . 3 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 2 Điều này .
Mức phạt khi xác_định_giá bán_lẻ xăng dầu không đúng thời_điểm thương_nhân đầu_mối hoặc thương_nhân phân_phối xăng dầu được quy_định như_thế
Điều 21 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về giá bán_lẻ xăng dầu và quy_trình điều_chỉnh giá bán_lẻ xăng_dầu 1 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với hành_vi niêm_yết_giá bán_lẻ xăng dầu không đúng với giá do thương_nhân đầu_mối hoặc thương_nhân phân_phối xăng dầu quy_định . 2 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng đối_với hành_vi tự_ý điều_chỉnh giá bán_lẻ xăng dầu không đúng thời_điểm thương_nhân đầu_mối hoặc thương_nhân phân_phối xăng dầu quy_định . 3 . Phạt tiền từ 50.000.000 đồng đến 70.000.000 đồng đối_với hành_vi không thông_báo hoặc không gửi quyết_định về giá bán_lẻ xăng dầu cho các đơn_vị trong hệ_thống phân_phối xăng dầu trước thời_điểm giá có hiệu_lực thi_hành khi điều_chỉnh tăng , giảm_giá bán_lẻ xăng dầu . 4 . Phạt tiền từ 100.000.000 đồng đến 120.000.000 đồng đối_với hành_vi không thực_hiện đúng quy_định về trình_tự điều_chỉnh giá hoặc không thực_hiện đúng quy_định về thời_gian tối_thiểu giữa hai lần điều_chỉnh giá liên_tiếp khi điều_chỉnh giá bán_lẻ xăng dầu . 5 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tước quyền sử_dụng Giấy chứng_nhận cửa_hàng đủ điều_kiện bán_lẻ xăng dầu từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 Điều này trong trường_hợp vi_phạm nhiều lần hoặc tái_phạm . 6 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định khoản 2 Điều này .
Điều 28 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về pha_chế xăng_dầu 1 . Phạt tiền từ 40.000 000 đồng đến 60.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Thương_nhân đầu_mối thực_hiện pha_chế xăng dầu nhưng không đăng_ký cơ_sở pha_chế theo quy_định ; b ) Thực_hiện pha_chế xăng dầu tại địa_điểm không phải nơi sản_xuất , xưởng pha_chế hoặc kho xăng dầu phục_vụ cho nhu_cầu nội_địa của thương_nhân đầu_mối . 2 . Phạt tiền từ 60.000.000 đồng đến 80.000.000 đồng đối_với thương_nhân kinh_doanh xuất_khẩu , nhập_khẩu xăng dầu thực_hiện pha_chế các sản_phẩm xăng dầu không có phòng thử_nghiệm đủ năng_lực để kiểm_tra chất_lượng xăng dầu theo quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia theo quy_định . 3 . Phạt tiền từ 80.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối_với hành_vi pha_chế xăng dầu khi không phải là thương_nhân đầu_mối . 4 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Tịch_thu tang_vật vi_phạm đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 và 3 Điều này ; b ) Tịch_thu phương_tiện được sử_dụng để vi_phạm hành_chính đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 3 Điều này ; c ) Đình_chỉ hoạt_động pha_chế xăng dầu từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 Điều này .
Mức phạt khi không đăng_ký hệ_thống phân_phối xăng dầu được quy_định như thế_nào ?
Điều 22 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về đăng_ký hệ_thống phân_phối xăng dầu và mua , bán xăng dầu theo hệ_thống phân_phối 1 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không đăng_ký hệ_thống phân_phối với cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền theo quy_định ; b ) Gian_lận trong kê_khai đăng_ký hệ_thống phân_phối ; c ) Không gửi thông_tin hệ_thống phân_phối xăng dầu cho bên giao đại_lý hoặc bên nhượng quyền để đăng_ký hệ_thống phân_phối với cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền theo quy_định . 2 . Phạt tiền gấp hai lần mức phạt tiền đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a và điểm b khoản 1 Điều này trong trường_hợp đối_tượng thực_hiện_hành_vi vi_phạm là thương_nhân đầu_mối . 3 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng đối_với tổng đại_lý kinh_doanh xăng dầu , đại_lý bán_lẻ xăng dầu , thương_nhân nhận quyền bán_lẻ xăng dầu , cửa_hàng bán_lẻ xăng dầu có hành_vi mua hoặc bán xăng dầu với đối_tượng ngoài hệ_thống phân_phối , trừ trường_hợp bán trực_tiếp cho người tiêu_dùng . 4 . Phạt tiền từ 60.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Thương_nhân phân_phối xăng dầu có hành_vi mua hoặc bán xăng dầu với đối_tượng ngoài hệ_thống phân_phối , trừ trường_hợp mua xăng dầu từ thương_nhân đầu_mối , thương_nhân phân_phối xăng dầu khác và bán trực_tiếp cho người tiêu_dùng ; b ) Thương_nhân đầu_mối có hành_vi bán xăng dầu cho đối_tượng ngoài hệ_thống phân_phối của thương_nhân , trừ trường_hợp bán cho thương_nhân đầu_mối khác , thương_nhân phân_phối xăng dầu , đơn_vị trực_tiếp sản_xuất và bán trực_tiếp cho người tiêu_dùng . 5 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định khoản 3 và 4 Điều này .
Điều 35 . Hành_vi vi_phạm_quy_định khác về bán_lẻ xăng_dầu 1 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với hành_vi không ghi hoặc không ghi rõ thời_gian bán hàng tại khu_vực bán hàng theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với hành_vi bán xăng dầu qua các cột bơm mini , trụ bơm lắc tay , qua thùng , can chai và các dụng_cụ chứa_đựng khác trừ thương_nhân là hộ kinh_doanh , trạm cấp_phát xăng dầu thuộc lực_lượng vũ_trang ( quốc_phòng , công_an ) thuộc địa_bàn miền núi , vùng_cao theo quy_định của pháp_luật được Ủy_ban nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương cho phép làm đại_lý bán_lẻ xăng dầu với quy_mô , trang thiết_bị phù_hợp với điều_kiện kinh_doanh xăng dầu ở khu_vực đó . 3 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với hành_vi không đăng_ký thời_gian bán hàng của cửa_hàng bán_lẻ xăng dầu với cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền theo quy_định . 4 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Giảm thời_gian bán hàng so với thời_gian niêm_yết hoặc so với thời_gian bán hàng trước đó mà không có_lý_do chính_đáng hoặc không thông_báo cho cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền theo quy_định ; b ) Không bán hàng , ngừng bán hàng khi chưa được cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền chấp_thuận bằng văn_bản hoặc không thông_báo cho cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền theo quy_định ; c ) Giảm_lượng hàng bán ra so với thời_gian trước đó mà không có_lý_do chính_đáng hoặc không thông_báo cho cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền theo quy_định . 5 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với hành_vi bán xăng dầu qua các trụ bơm xăng dầu tự_động hoặc cột bơm di_động khi chưa được cơ_quan có thẩm_quyền cho phép , trừ trường_hợp quy_định tại khoản 2 Điều này . 6 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tịch_thu tang_vật , phương_tiện được sử_dụng để vi_phạm hành_chính đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 và khoản 5 Điều này . 7 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 và 5 Điều này .
Mức phạt đối_với hành_vi mua , bán xăng dầu theo hệ_thống phân_phối
Điều 22 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về đăng_ký hệ_thống phân_phối xăng dầu và mua , bán xăng dầu theo hệ_thống phân_phối 1 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không đăng_ký hệ_thống phân_phối với cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền theo quy_định ; b ) Gian_lận trong kê_khai đăng_ký hệ_thống phân_phối ; c ) Không gửi thông_tin hệ_thống phân_phối xăng dầu cho bên giao đại_lý hoặc bên nhượng quyền để đăng_ký hệ_thống phân_phối với cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền theo quy_định . 2 . Phạt tiền gấp hai lần mức phạt tiền đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a và điểm b khoản 1 Điều này trong trường_hợp đối_tượng thực_hiện_hành_vi vi_phạm là thương_nhân đầu_mối . 3 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng đối_với tổng đại_lý kinh_doanh xăng dầu , đại_lý bán_lẻ xăng dầu , thương_nhân nhận quyền bán_lẻ xăng dầu , cửa_hàng bán_lẻ xăng dầu có hành_vi mua hoặc bán xăng dầu với đối_tượng ngoài hệ_thống phân_phối , trừ trường_hợp bán trực_tiếp cho người tiêu_dùng . 4 . Phạt tiền từ 60.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Thương_nhân phân_phối xăng dầu có hành_vi mua hoặc bán xăng dầu với đối_tượng ngoài hệ_thống phân_phối , trừ trường_hợp mua xăng dầu từ thương_nhân đầu_mối , thương_nhân phân_phối xăng dầu khác và bán trực_tiếp cho người tiêu_dùng ; b ) Thương_nhân đầu_mối có hành_vi bán xăng dầu cho đối_tượng ngoài hệ_thống phân_phối của thương_nhân , trừ trường_hợp bán cho thương_nhân đầu_mối khác , thương_nhân phân_phối xăng dầu , đơn_vị trực_tiếp sản_xuất và bán trực_tiếp cho người tiêu_dùng . 5 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định khoản 3 và 4 Điều này .
Điều 24 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về ký hợp_đồng mua_bán xăng dầu , hợp_đồng nhượng quyền bán_lẻ xăng_dầu 1 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với thương_nhân nhận quyền bán_lẻ xăng dầu có một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Ký hợp_đồng làm thương_nhân nhận quyền bán_lẻ xăng dầu với nhiều hơn số_lượng thương_nhân đầu_mối hoặc thương_nhân phân_phối xăng dầu theo quy_định ; b ) Ký hợp_đồng làm đại_lý cho tổng đại_lý kinh_doanh xăng dầu hoặc thương_nhân phân_phối xăng dầu hoặc thương_nhân đầu_mối . 2 . Phạt tiền từ 60.000.000 đồng đến 80.000.000 đồng đối_với thương_nhân phân_phối xăng dầu có một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Mua xăng dầu từ thương_nhân đầu_mối hoặc công_ty_con được ủy quyền của thương_nhân đầu_mối hoặc thương_nhân phân_phối xăng dầu khác mà không có hợp_đồng mua_bán xăng dầu theo quy_định ; b ) Ký hợp_đồng nhượng quyền bán_lẻ xăng dầu với thương_nhân nhận quyền bán_lẻ xăng dầu không đủ điều_kiện theo quy_định . 3 . Phạt tiền từ 80.000.000 đồng đến 100.000 000 đồng đối_với thương_nhân đầu_mối có một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Ký hợp_đồng nhượng quyền bán_lẻ xăng dầu với thương_nhân nhận quyền bán_lẻ xăng dầu khi thương_nhân này đang thuộc hệ_thống phân_phối của thương_nhân đầu_mối , thương_nhân phân_phối khác ; b ) Bán xăng dầu cho thương_nhân phân_phối xăng dầu không đủ điều_kiện theo quy_định hoặc không có hợp_đồng mua_bán xăng dầu theo quy_định . 4 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này .
Mức phạt hành_vi nộp lại lợi bất_hợp_pháp khi không đăng_ký hệ_thống phân_phối xăng dầu và mua_bán xăng dầu được quy_định như thế nà
Điều 22 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về đăng_ký hệ_thống phân_phối xăng dầu và mua , bán xăng dầu theo hệ_thống phân_phối 1 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không đăng_ký hệ_thống phân_phối với cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền theo quy_định ; b ) Gian_lận trong kê_khai đăng_ký hệ_thống phân_phối ; c ) Không gửi thông_tin hệ_thống phân_phối xăng dầu cho bên giao đại_lý hoặc bên nhượng quyền để đăng_ký hệ_thống phân_phối với cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền theo quy_định . 2 . Phạt tiền gấp hai lần mức phạt tiền đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a và điểm b khoản 1 Điều này trong trường_hợp đối_tượng thực_hiện_hành_vi vi_phạm là thương_nhân đầu_mối . 3 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng đối_với tổng đại_lý kinh_doanh xăng dầu , đại_lý bán_lẻ xăng dầu , thương_nhân nhận quyền bán_lẻ xăng dầu , cửa_hàng bán_lẻ xăng dầu có hành_vi mua hoặc bán xăng dầu với đối_tượng ngoài hệ_thống phân_phối , trừ trường_hợp bán trực_tiếp cho người tiêu_dùng . 4 . Phạt tiền từ 60.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Thương_nhân phân_phối xăng dầu có hành_vi mua hoặc bán xăng dầu với đối_tượng ngoài hệ_thống phân_phối , trừ trường_hợp mua xăng dầu từ thương_nhân đầu_mối , thương_nhân phân_phối xăng dầu khác và bán trực_tiếp cho người tiêu_dùng ; b ) Thương_nhân đầu_mối có hành_vi bán xăng dầu cho đối_tượng ngoài hệ_thống phân_phối của thương_nhân , trừ trường_hợp bán cho thương_nhân đầu_mối khác , thương_nhân phân_phối xăng dầu , đơn_vị trực_tiếp sản_xuất và bán trực_tiếp cho người tiêu_dùng . 5 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định khoản 3 và 4 Điều này .
Điều 34 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về biển_hiệu 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi không ghi tên hoặc ghi không đúng tên thương_nhân đầu_mối , thương_nhân phân_phối xăng dầu cung_cấp xăng dầu trên biển_hiệu của cửa_hàng bán_lẻ xăng dầu . 2 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với thương_nhân phân_phối xăng dầu có hành_vi không quy_định thống_nhất việc ghi tên thương_nhân phân_phối xăng dầu trên biển_hiệu của cửa_hàng bán_lẻ xăng dầu thuộc hệ_thống phân_phối của mình . 3 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng đối_với thương_nhân đầu_mối có hành_vi không quy_định thống_nhất việc ghi tên thương_nhân đầu_mối trên biển_hiệu của cửa_hàng bán_lẻ xăng dầu thuộc hệ_thống phân_phối của mình . 4 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về sử_dụng nhãn_hiệu , tên thương_mại , biểu_tượng ( logo ) , chỉ_dẫn thương_mại bị xử_phạt theo quy_định của Chính_phủ về xử_phạt vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực sở_hữu công_nghiệp .
Mức phạt đối_với hành_vi tải xăng dầu được quy_định như thế_nào ?
Điều 22 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về đăng_ký hệ_thống phân_phối xăng dầu và mua , bán xăng dầu theo hệ_thống phân_phối 1 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không đăng_ký hệ_thống phân_phối với cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền theo quy_định ; b ) Gian_lận trong kê_khai đăng_ký hệ_thống phân_phối ; c ) Không gửi thông_tin hệ_thống phân_phối xăng dầu cho bên giao đại_lý hoặc bên nhượng quyền để đăng_ký hệ_thống phân_phối với cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền theo quy_định . 2 . Phạt tiền gấp hai lần mức phạt tiền đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a và điểm b khoản 1 Điều này trong trường_hợp đối_tượng thực_hiện_hành_vi vi_phạm là thương_nhân đầu_mối . 3 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng đối_với tổng đại_lý kinh_doanh xăng dầu , đại_lý bán_lẻ xăng dầu , thương_nhân nhận quyền bán_lẻ xăng dầu , cửa_hàng bán_lẻ xăng dầu có hành_vi mua hoặc bán xăng dầu với đối_tượng ngoài hệ_thống phân_phối , trừ trường_hợp bán trực_tiếp cho người tiêu_dùng . 4 . Phạt tiền từ 60.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Thương_nhân phân_phối xăng dầu có hành_vi mua hoặc bán xăng dầu với đối_tượng ngoài hệ_thống phân_phối , trừ trường_hợp mua xăng dầu từ thương_nhân đầu_mối , thương_nhân phân_phối xăng dầu khác và bán trực_tiếp cho người tiêu_dùng ; b ) Thương_nhân đầu_mối có hành_vi bán xăng dầu cho đối_tượng ngoài hệ_thống phân_phối của thương_nhân , trừ trường_hợp bán cho thương_nhân đầu_mối khác , thương_nhân phân_phối xăng dầu , đơn_vị trực_tiếp sản_xuất và bán trực_tiếp cho người tiêu_dùng . 5 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định khoản 3 và 4 Điều này .
Điều 25 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về chuyển_tải , sang mạn xăng_dầu Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với hành_vi chuyển_tải , sang mạn xăng dầu không đúng vị_trí quy_định hoặc chuyển_tải , sang mạn xăng dầu từ tàu lớn hoặc phương_tiện vận_tải khác mà cảng Việt_Nam không có khả_năng tiếp_nhận trực_tiếp không đúng quy_định của cơ_quan cảng_vụ .
Mức phạt đối_với hành_vi ký hợp_đồng nhượng quyền bán_lẻ xăng dầu được quy_định như thế_nào ?
Điều 24 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về ký hợp_đồng mua_bán xăng dầu , hợp_đồng nhượng quyền bán_lẻ xăng_dầu 1 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với thương_nhân nhận quyền bán_lẻ xăng dầu có một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Ký hợp_đồng làm thương_nhân nhận quyền bán_lẻ xăng dầu với nhiều hơn số_lượng thương_nhân đầu_mối hoặc thương_nhân phân_phối xăng dầu theo quy_định ; b ) Ký hợp_đồng làm đại_lý cho tổng đại_lý kinh_doanh xăng dầu hoặc thương_nhân phân_phối xăng dầu hoặc thương_nhân đầu_mối . 2 . Phạt tiền từ 60.000.000 đồng đến 80.000.000 đồng đối_với thương_nhân phân_phối xăng dầu có một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Mua xăng dầu từ thương_nhân đầu_mối hoặc công_ty_con được ủy quyền của thương_nhân đầu_mối hoặc thương_nhân phân_phối xăng dầu khác mà không có hợp_đồng mua_bán xăng dầu theo quy_định ; b ) Ký hợp_đồng nhượng quyền bán_lẻ xăng dầu với thương_nhân nhận quyền bán_lẻ xăng dầu không đủ điều_kiện theo quy_định . 3 . Phạt tiền từ 80.000.000 đồng đến 100.000 000 đồng đối_với thương_nhân đầu_mối có một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Ký hợp_đồng nhượng quyền bán_lẻ xăng dầu với thương_nhân nhận quyền bán_lẻ xăng dầu khi thương_nhân này đang thuộc hệ_thống phân_phối của thương_nhân đầu_mối , thương_nhân phân_phối khác ; b ) Bán xăng dầu cho thương_nhân phân_phối xăng dầu không đủ điều_kiện theo quy_định hoặc không có hợp_đồng mua_bán xăng dầu theo quy_định . 4 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này .
Điều 28 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về pha_chế xăng_dầu 1 . Phạt tiền từ 40.000 000 đồng đến 60.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Thương_nhân đầu_mối thực_hiện pha_chế xăng dầu nhưng không đăng_ký cơ_sở pha_chế theo quy_định ; b ) Thực_hiện pha_chế xăng dầu tại địa_điểm không phải nơi sản_xuất , xưởng pha_chế hoặc kho xăng dầu phục_vụ cho nhu_cầu nội_địa của thương_nhân đầu_mối . 2 . Phạt tiền từ 60.000.000 đồng đến 80.000.000 đồng đối_với thương_nhân kinh_doanh xuất_khẩu , nhập_khẩu xăng dầu thực_hiện pha_chế các sản_phẩm xăng dầu không có phòng thử_nghiệm đủ năng_lực để kiểm_tra chất_lượng xăng dầu theo quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia theo quy_định . 3 . Phạt tiền từ 80.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối_với hành_vi pha_chế xăng dầu khi không phải là thương_nhân đầu_mối . 4 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Tịch_thu tang_vật vi_phạm đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 và 3 Điều này ; b ) Tịch_thu phương_tiện được sử_dụng để vi_phạm hành_chính đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 3 Điều này ; c ) Đình_chỉ hoạt_động pha_chế xăng dầu từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 Điều này .
Mức phạt khi ký hợp_đồng nhượng quyền bán_lẻ xăng dầu được quy_định như thế_nào ?
Điều 24 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về ký hợp_đồng mua_bán xăng dầu , hợp_đồng nhượng quyền bán_lẻ xăng_dầu 1 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với thương_nhân nhận quyền bán_lẻ xăng dầu có một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Ký hợp_đồng làm thương_nhân nhận quyền bán_lẻ xăng dầu với nhiều hơn số_lượng thương_nhân đầu_mối hoặc thương_nhân phân_phối xăng dầu theo quy_định ; b ) Ký hợp_đồng làm đại_lý cho tổng đại_lý kinh_doanh xăng dầu hoặc thương_nhân phân_phối xăng dầu hoặc thương_nhân đầu_mối . 2 . Phạt tiền từ 60.000.000 đồng đến 80.000.000 đồng đối_với thương_nhân phân_phối xăng dầu có một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Mua xăng dầu từ thương_nhân đầu_mối hoặc công_ty_con được ủy quyền của thương_nhân đầu_mối hoặc thương_nhân phân_phối xăng dầu khác mà không có hợp_đồng mua_bán xăng dầu theo quy_định ; b ) Ký hợp_đồng nhượng quyền bán_lẻ xăng dầu với thương_nhân nhận quyền bán_lẻ xăng dầu không đủ điều_kiện theo quy_định . 3 . Phạt tiền từ 80.000.000 đồng đến 100.000 000 đồng đối_với thương_nhân đầu_mối có một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Ký hợp_đồng nhượng quyền bán_lẻ xăng dầu với thương_nhân nhận quyền bán_lẻ xăng dầu khi thương_nhân này đang thuộc hệ_thống phân_phối của thương_nhân đầu_mối , thương_nhân phân_phối khác ; b ) Bán xăng dầu cho thương_nhân phân_phối xăng dầu không đủ điều_kiện theo quy_định hoặc không có hợp_đồng mua_bán xăng dầu theo quy_định . 4 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này .
Điều 34 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về biển_hiệu 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi không ghi tên hoặc ghi không đúng tên thương_nhân đầu_mối , thương_nhân phân_phối xăng dầu cung_cấp xăng dầu trên biển_hiệu của cửa_hàng bán_lẻ xăng dầu . 2 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với thương_nhân phân_phối xăng dầu có hành_vi không quy_định thống_nhất việc ghi tên thương_nhân phân_phối xăng dầu trên biển_hiệu của cửa_hàng bán_lẻ xăng dầu thuộc hệ_thống phân_phối của mình . 3 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng đối_với thương_nhân đầu_mối có hành_vi không quy_định thống_nhất việc ghi tên thương_nhân đầu_mối trên biển_hiệu của cửa_hàng bán_lẻ xăng dầu thuộc hệ_thống phân_phối của mình . 4 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về sử_dụng nhãn_hiệu , tên thương_mại , biểu_tượng ( logo ) , chỉ_dẫn thương_mại bị xử_phạt theo quy_định của Chính_phủ về xử_phạt vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực sở_hữu công_nghiệp .
Phạt bao_nhiêu khi ký hợp_đồng nhượng quyền bán_lẻ xăng dầu với nhiều hơn số_lượng thương_nhân đầu_mối ?
Điều 24 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về ký hợp_đồng mua_bán xăng dầu , hợp_đồng nhượng quyền bán_lẻ xăng_dầu 1 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với thương_nhân nhận quyền bán_lẻ xăng dầu có một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Ký hợp_đồng làm thương_nhân nhận quyền bán_lẻ xăng dầu với nhiều hơn số_lượng thương_nhân đầu_mối hoặc thương_nhân phân_phối xăng dầu theo quy_định ; b ) Ký hợp_đồng làm đại_lý cho tổng đại_lý kinh_doanh xăng dầu hoặc thương_nhân phân_phối xăng dầu hoặc thương_nhân đầu_mối . 2 . Phạt tiền từ 60.000.000 đồng đến 80.000.000 đồng đối_với thương_nhân phân_phối xăng dầu có một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Mua xăng dầu từ thương_nhân đầu_mối hoặc công_ty_con được ủy quyền của thương_nhân đầu_mối hoặc thương_nhân phân_phối xăng dầu khác mà không có hợp_đồng mua_bán xăng dầu theo quy_định ; b ) Ký hợp_đồng nhượng quyền bán_lẻ xăng dầu với thương_nhân nhận quyền bán_lẻ xăng dầu không đủ điều_kiện theo quy_định . 3 . Phạt tiền từ 80.000.000 đồng đến 100.000 000 đồng đối_với thương_nhân đầu_mối có một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Ký hợp_đồng nhượng quyền bán_lẻ xăng dầu với thương_nhân nhận quyền bán_lẻ xăng dầu khi thương_nhân này đang thuộc hệ_thống phân_phối của thương_nhân đầu_mối , thương_nhân phân_phối khác ; b ) Bán xăng dầu cho thương_nhân phân_phối xăng dầu không đủ điều_kiện theo quy_định hoặc không có hợp_đồng mua_bán xăng dầu theo quy_định . 4 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này .
Điều 28 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về pha_chế xăng_dầu 1 . Phạt tiền từ 40.000 000 đồng đến 60.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Thương_nhân đầu_mối thực_hiện pha_chế xăng dầu nhưng không đăng_ký cơ_sở pha_chế theo quy_định ; b ) Thực_hiện pha_chế xăng dầu tại địa_điểm không phải nơi sản_xuất , xưởng pha_chế hoặc kho xăng dầu phục_vụ cho nhu_cầu nội_địa của thương_nhân đầu_mối . 2 . Phạt tiền từ 60.000.000 đồng đến 80.000.000 đồng đối_với thương_nhân kinh_doanh xuất_khẩu , nhập_khẩu xăng dầu thực_hiện pha_chế các sản_phẩm xăng dầu không có phòng thử_nghiệm đủ năng_lực để kiểm_tra chất_lượng xăng dầu theo quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia theo quy_định . 3 . Phạt tiền từ 80.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối_với hành_vi pha_chế xăng dầu khi không phải là thương_nhân đầu_mối . 4 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Tịch_thu tang_vật vi_phạm đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 và 3 Điều này ; b ) Tịch_thu phương_tiện được sử_dụng để vi_phạm hành_chính đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 3 Điều này ; c ) Đình_chỉ hoạt_động pha_chế xăng dầu từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 Điều này .
Mức phạt khi kích_hoạt công_ty cấp xăng dầu đối_với thương_nhân đầu_mối được quy_định như thế_nào ?
Điều 24 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về ký hợp_đồng mua_bán xăng dầu , hợp_đồng nhượng quyền bán_lẻ xăng_dầu 1 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với thương_nhân nhận quyền bán_lẻ xăng dầu có một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Ký hợp_đồng làm thương_nhân nhận quyền bán_lẻ xăng dầu với nhiều hơn số_lượng thương_nhân đầu_mối hoặc thương_nhân phân_phối xăng dầu theo quy_định ; b ) Ký hợp_đồng làm đại_lý cho tổng đại_lý kinh_doanh xăng dầu hoặc thương_nhân phân_phối xăng dầu hoặc thương_nhân đầu_mối . 2 . Phạt tiền từ 60.000.000 đồng đến 80.000.000 đồng đối_với thương_nhân phân_phối xăng dầu có một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Mua xăng dầu từ thương_nhân đầu_mối hoặc công_ty_con được ủy quyền của thương_nhân đầu_mối hoặc thương_nhân phân_phối xăng dầu khác mà không có hợp_đồng mua_bán xăng dầu theo quy_định ; b ) Ký hợp_đồng nhượng quyền bán_lẻ xăng dầu với thương_nhân nhận quyền bán_lẻ xăng dầu không đủ điều_kiện theo quy_định . 3 . Phạt tiền từ 80.000.000 đồng đến 100.000 000 đồng đối_với thương_nhân đầu_mối có một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Ký hợp_đồng nhượng quyền bán_lẻ xăng dầu với thương_nhân nhận quyền bán_lẻ xăng dầu khi thương_nhân này đang thuộc hệ_thống phân_phối của thương_nhân đầu_mối , thương_nhân phân_phối khác ; b ) Bán xăng dầu cho thương_nhân phân_phối xăng dầu không đủ điều_kiện theo quy_định hoặc không có hợp_đồng mua_bán xăng dầu theo quy_định . 4 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này .
Điều 28 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về pha_chế xăng_dầu 1 . Phạt tiền từ 40.000 000 đồng đến 60.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Thương_nhân đầu_mối thực_hiện pha_chế xăng dầu nhưng không đăng_ký cơ_sở pha_chế theo quy_định ; b ) Thực_hiện pha_chế xăng dầu tại địa_điểm không phải nơi sản_xuất , xưởng pha_chế hoặc kho xăng dầu phục_vụ cho nhu_cầu nội_địa của thương_nhân đầu_mối . 2 . Phạt tiền từ 60.000.000 đồng đến 80.000.000 đồng đối_với thương_nhân kinh_doanh xuất_khẩu , nhập_khẩu xăng dầu thực_hiện pha_chế các sản_phẩm xăng dầu không có phòng thử_nghiệm đủ năng_lực để kiểm_tra chất_lượng xăng dầu theo quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia theo quy_định . 3 . Phạt tiền từ 80.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối_với hành_vi pha_chế xăng dầu khi không phải là thương_nhân đầu_mối . 4 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Tịch_thu tang_vật vi_phạm đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 và 3 Điều này ; b ) Tịch_thu phương_tiện được sử_dụng để vi_phạm hành_chính đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 3 Điều này ; c ) Đình_chỉ hoạt_động pha_chế xăng dầu từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 Điều này .
Mức phạt khi chuyển_tải , sang mạn xăng dầu không đúng vị_trí quy_định
Điều 25 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về chuyển_tải , sang mạn xăng_dầu Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với hành_vi chuyển_tải , sang mạn xăng dầu không đúng vị_trí quy_định hoặc chuyển_tải , sang mạn xăng dầu từ tàu lớn hoặc phương_tiện vận_tải khác mà cảng Việt_Nam không có khả_năng tiếp_nhận trực_tiếp không đúng quy_định của cơ_quan cảng_vụ .
Điều 15 . Vi_phạm_quy_định về vận_chuyển , mua_bán , trao_đổi , sang mạn hàng_hóa trái_phép trên các vùng_biển , đảo và thềm lục_địa của nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau : a ) Vận_chuyển , sang mạn hàng_hóa trên biển mà không có hợp_đồng hoặc giấy_tờ tương_tự theo quy_định của pháp_luật ; b ) Sử_dụng phương_tiện vận_chuyển không phù_hợp với loại hàng_hóa theo quy_định của pháp_luật ; c ) Sang mạn xăng dầu , quặng và các loại hàng_hóa khác không đúng địa_điểm theo quy_định của pháp_luật . 2 . Phạt tiền đối_với hành_vi vận_chuyển , mua_bán , trao_đổi , sang mạn hàng_hóa không có giấy_tờ , không đầy_đủ giấy_tờ chứng_minh tính hợp_pháp của hàng_hóa hoặc đối_với hàng_hóa kinh_doanh , vận_chuyển có điều_kiện mà tại thời_điểm kiểm_tra , không có hoặc không đầy_đủ giấy_tờ đi liền kèm theo để chứng_minh tính hợp_pháp của hàng_hóa đó như sau : a ) Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với trường_hợp hàng_hóa có giá_trị từ 10.000.000 đồng đến dưới 20.000.000 đồng ; b ) Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng đối_với trường_hợp hàng_hóa có giá_trị từ 20.000.000 đồng đến dưới 50.000.000 đồng ; c ) Phạt tiền từ 15.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với trường_hợp hàng_hóa có giá_trị từ 50.000.000 đồng đến dưới 70.000.000 đồng ; d ) Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 25.000.000 đồng đối_với trường_hợp hàng_hóa có giá_trị từ 70.000.000 đồng đến dưới 100.000.000 đồng ; đ ) Phạt tiền từ 25.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với trường_hợp hàng_hóa có giá_trị trên 100.000.000 đồng mà không truy_cứu trách_nhiệm hình_sự . 3 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tịch_thu tang_vật vi_phạm hành_chính đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này .
Mức phạt khi chuyển_tải , sang mạn xăng dầu không đúng vị_trí quy_định là bao_nhiêu ?
Điều 25 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về chuyển_tải , sang mạn xăng_dầu Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với hành_vi chuyển_tải , sang mạn xăng dầu không đúng vị_trí quy_định hoặc chuyển_tải , sang mạn xăng dầu từ tàu lớn hoặc phương_tiện vận_tải khác mà cảng Việt_Nam không có khả_năng tiếp_nhận trực_tiếp không đúng quy_định của cơ_quan cảng_vụ .
Điều 15 . Vi_phạm_quy_định về vận_chuyển , mua_bán , trao_đổi , sang mạn hàng_hóa trái_phép trên các vùng_biển , đảo và thềm lục_địa của nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau : a ) Vận_chuyển , sang mạn hàng_hóa trên biển mà không có hợp_đồng hoặc giấy_tờ tương_tự theo quy_định của pháp_luật ; b ) Sử_dụng phương_tiện vận_chuyển không phù_hợp với loại hàng_hóa theo quy_định của pháp_luật ; c ) Sang mạn xăng dầu , quặng và các loại hàng_hóa khác không đúng địa_điểm theo quy_định của pháp_luật . 2 . Phạt tiền đối_với hành_vi vận_chuyển , mua_bán , trao_đổi , sang mạn hàng_hóa không có giấy_tờ , không đầy_đủ giấy_tờ chứng_minh tính hợp_pháp của hàng_hóa hoặc đối_với hàng_hóa kinh_doanh , vận_chuyển có điều_kiện mà tại thời_điểm kiểm_tra , không có hoặc không đầy_đủ giấy_tờ đi liền kèm theo để chứng_minh tính hợp_pháp của hàng_hóa đó như sau : a ) Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với trường_hợp hàng_hóa có giá_trị từ 10.000.000 đồng đến dưới 20.000.000 đồng ; b ) Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng đối_với trường_hợp hàng_hóa có giá_trị từ 20.000.000 đồng đến dưới 50.000.000 đồng ; c ) Phạt tiền từ 15.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với trường_hợp hàng_hóa có giá_trị từ 50.000.000 đồng đến dưới 70.000.000 đồng ; d ) Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 25.000.000 đồng đối_với trường_hợp hàng_hóa có giá_trị từ 70.000.000 đồng đến dưới 100.000.000 đồng ; đ ) Phạt tiền từ 25.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với trường_hợp hàng_hóa có giá_trị trên 100.000.000 đồng mà không truy_cứu trách_nhiệm hình_sự . 3 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tịch_thu tang_vật vi_phạm hành_chính đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này .
Mức phạt khi chuyển_tải , sang mạn xăng dầu không đúng vị_trí quy_định được quy_định như thế_nào ?
Điều 25 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về chuyển_tải , sang mạn xăng_dầu Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với hành_vi chuyển_tải , sang mạn xăng dầu không đúng vị_trí quy_định hoặc chuyển_tải , sang mạn xăng dầu từ tàu lớn hoặc phương_tiện vận_tải khác mà cảng Việt_Nam không có khả_năng tiếp_nhận trực_tiếp không đúng quy_định của cơ_quan cảng_vụ .
Điều 15 . Vi_phạm_quy_định về vận_chuyển , mua_bán , trao_đổi , sang mạn hàng_hóa trái_phép trên các vùng_biển , đảo và thềm lục_địa của nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau : a ) Vận_chuyển , sang mạn hàng_hóa trên biển mà không có hợp_đồng hoặc giấy_tờ tương_tự theo quy_định của pháp_luật ; b ) Sử_dụng phương_tiện vận_chuyển không phù_hợp với loại hàng_hóa theo quy_định của pháp_luật ; c ) Sang mạn xăng dầu , quặng và các loại hàng_hóa khác không đúng địa_điểm theo quy_định của pháp_luật . 2 . Phạt tiền đối_với hành_vi vận_chuyển , mua_bán , trao_đổi , sang mạn hàng_hóa không có giấy_tờ , không đầy_đủ giấy_tờ chứng_minh tính hợp_pháp của hàng_hóa hoặc đối_với hàng_hóa kinh_doanh , vận_chuyển có điều_kiện mà tại thời_điểm kiểm_tra , không có hoặc không đầy_đủ giấy_tờ đi liền kèm theo để chứng_minh tính hợp_pháp của hàng_hóa đó như sau : a ) Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với trường_hợp hàng_hóa có giá_trị từ 10.000.000 đồng đến dưới 20.000.000 đồng ; b ) Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng đối_với trường_hợp hàng_hóa có giá_trị từ 20.000.000 đồng đến dưới 50.000.000 đồng ; c ) Phạt tiền từ 15.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với trường_hợp hàng_hóa có giá_trị từ 50.000.000 đồng đến dưới 70.000.000 đồng ; d ) Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 25.000.000 đồng đối_với trường_hợp hàng_hóa có giá_trị từ 70.000.000 đồng đến dưới 100.000.000 đồng ; đ ) Phạt tiền từ 25.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với trường_hợp hàng_hóa có giá_trị trên 100.000.000 đồng mà không truy_cứu trách_nhiệm hình_sự . 3 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tịch_thu tang_vật vi_phạm hành_chính đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này .
Mức phạt đối_với hành_vi chuyển_tải , sang mạn xăng dầu từ tàu lớn từ cảng Việt_Nam không đúng vị_trí quy_định được quy_định như thế_nào ?
Điều 25 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về chuyển_tải , sang mạn xăng_dầu Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với hành_vi chuyển_tải , sang mạn xăng dầu không đúng vị_trí quy_định hoặc chuyển_tải , sang mạn xăng dầu từ tàu lớn hoặc phương_tiện vận_tải khác mà cảng Việt_Nam không có khả_năng tiếp_nhận trực_tiếp không đúng quy_định của cơ_quan cảng_vụ .
Điều 15 . Vi_phạm_quy_định về vận_chuyển , mua_bán , trao_đổi , sang mạn hàng_hóa trái_phép trên các vùng_biển , đảo và thềm lục_địa của nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau : a ) Vận_chuyển , sang mạn hàng_hóa trên biển mà không có hợp_đồng hoặc giấy_tờ tương_tự theo quy_định của pháp_luật ; b ) Sử_dụng phương_tiện vận_chuyển không phù_hợp với loại hàng_hóa theo quy_định của pháp_luật ; c ) Sang mạn xăng dầu , quặng và các loại hàng_hóa khác không đúng địa_điểm theo quy_định của pháp_luật . 2 . Phạt tiền đối_với hành_vi vận_chuyển , mua_bán , trao_đổi , sang mạn hàng_hóa không có giấy_tờ , không đầy_đủ giấy_tờ chứng_minh tính hợp_pháp của hàng_hóa hoặc đối_với hàng_hóa kinh_doanh , vận_chuyển có điều_kiện mà tại thời_điểm kiểm_tra , không có hoặc không đầy_đủ giấy_tờ đi liền kèm theo để chứng_minh tính hợp_pháp của hàng_hóa đó như sau : a ) Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với trường_hợp hàng_hóa có giá_trị từ 10.000.000 đồng đến dưới 20.000.000 đồng ; b ) Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng đối_với trường_hợp hàng_hóa có giá_trị từ 20.000.000 đồng đến dưới 50.000.000 đồng ; c ) Phạt tiền từ 15.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với trường_hợp hàng_hóa có giá_trị từ 50.000.000 đồng đến dưới 70.000.000 đồng ; d ) Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 25.000.000 đồng đối_với trường_hợp hàng_hóa có giá_trị từ 70.000.000 đồng đến dưới 100.000.000 đồng ; đ ) Phạt tiền từ 25.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với trường_hợp hàng_hóa có giá_trị trên 100.000.000 đồng mà không truy_cứu trách_nhiệm hình_sự . 3 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tịch_thu tang_vật vi_phạm hành_chính đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này .
Mức phạt đối_với hành_vi vận_chuyển xăng dầu không đúng niêm_phong kẹp chì theo quy_định
Điều 26 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về kinh_doanh dịch_vụ xăng_dầu 1 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với hành_vi vận_chuyển xăng dầu nhưng cửa nhập , tay van xả hoặc nắp chụp họng xả của bồn xe chứa xăng dầu không có niêm_phong kẹp chì theo quy_định hoặc không đúng kẹp chì , không đúng niêm_phong như biên_bản giao_nhận xăng dầu ban_đầu . 2 . Phạt tiền từ 100.000.000 đồng đến 140.000.000 đồng đối_với thương_nhân kinh_doanh dịch_vụ xăng dầu có một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Ký hợp_đồng cho thuê kho với tổng_dung_tích vượt quá tổng_dung_tích thực_tế của kho ; b ) Không trang_bị các thiết_bị để kiểm_tra , giám_sát phương_tiện vận_tải xăng dầu hoặc có trang_bị thiết_bị để kiểm_tra , giám_sát phương_tiện vận_tải xăng dầu nhưng không hoạt_động hoặc không phát_huy tác_dụng . 3 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 2 Điều này .
Điều 32 . Hành_vi vi_phạm về kinh_doanh xăng_dầu nhập lậu , xăng dầu không rõ nguồn_gốc , xuất_xứ Áp_dụng các quy_định của Chính_phủ về xử_phạt vi_phạm hành_chính trong hoạt_động thương_mại , sản_xuất , buôn_bán hàng giả , hàng cấm và bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng để xử_phạt hành_vi kinh_doanh xăng_dầu nhập lậu , xăng dầu không rõ nguồn_gốc , xuất_xứ .
Mức phạt đối_với hành_vi vận_chuyển xăng dầu không đúng niêm_phong kẹp chì theo quy_định là bao_nhiêu ?
Điều 26 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về kinh_doanh dịch_vụ xăng_dầu 1 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với hành_vi vận_chuyển xăng dầu nhưng cửa nhập , tay van xả hoặc nắp chụp họng xả của bồn xe chứa xăng dầu không có niêm_phong kẹp chì theo quy_định hoặc không đúng kẹp chì , không đúng niêm_phong như biên_bản giao_nhận xăng dầu ban_đầu . 2 . Phạt tiền từ 100.000.000 đồng đến 140.000.000 đồng đối_với thương_nhân kinh_doanh dịch_vụ xăng dầu có một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Ký hợp_đồng cho thuê kho với tổng_dung_tích vượt quá tổng_dung_tích thực_tế của kho ; b ) Không trang_bị các thiết_bị để kiểm_tra , giám_sát phương_tiện vận_tải xăng dầu hoặc có trang_bị thiết_bị để kiểm_tra , giám_sát phương_tiện vận_tải xăng dầu nhưng không hoạt_động hoặc không phát_huy tác_dụng . 3 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 2 Điều này .
Điều 32 . Hành_vi vi_phạm về kinh_doanh xăng_dầu nhập lậu , xăng dầu không rõ nguồn_gốc , xuất_xứ Áp_dụng các quy_định của Chính_phủ về xử_phạt vi_phạm hành_chính trong hoạt_động thương_mại , sản_xuất , buôn_bán hàng giả , hàng cấm và bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng để xử_phạt hành_vi kinh_doanh xăng_dầu nhập lậu , xăng dầu không rõ nguồn_gốc , xuất_xứ .
Tài_xế xe_máy không từng đặt cửa nhập , tay van xả không có niêm_phong kẹp chì bị phạt bao_nhiêu ?
Điều 26 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về kinh_doanh dịch_vụ xăng_dầu 1 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với hành_vi vận_chuyển xăng dầu nhưng cửa nhập , tay van xả hoặc nắp chụp họng xả của bồn xe chứa xăng dầu không có niêm_phong kẹp chì theo quy_định hoặc không đúng kẹp chì , không đúng niêm_phong như biên_bản giao_nhận xăng dầu ban_đầu . 2 . Phạt tiền từ 100.000.000 đồng đến 140.000.000 đồng đối_với thương_nhân kinh_doanh dịch_vụ xăng dầu có một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Ký hợp_đồng cho thuê kho với tổng_dung_tích vượt quá tổng_dung_tích thực_tế của kho ; b ) Không trang_bị các thiết_bị để kiểm_tra , giám_sát phương_tiện vận_tải xăng dầu hoặc có trang_bị thiết_bị để kiểm_tra , giám_sát phương_tiện vận_tải xăng dầu nhưng không hoạt_động hoặc không phát_huy tác_dụng . 3 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 2 Điều này .
Điều 6 . Hồ_sơ , thủ_tục tái_xuất_khẩu xe ô_tô , xe gắn_máy 1 . Hồ_sơ tái_xuất_khẩu xe ô_tô , xe gắn_máy a ) Văn_bản đề_nghị tái_xuất_khẩu xe : 01 bản_chính có xác_nhận của cơ_quan nơi đối_tượng công_tác tại Việt_Nam . b ) Văn_bản của Bộ Ngoại_giao ( Cục Lễ_tân Nhà_nước hoặc Sở Ngoại_vụ địa_phương nơi có cơ_quan Lãnh_sự đóng ) về việc tái_xuất_khẩu xe : 01 bản_chính . c ) Tờ khai hải_quan tạm nhập_khẩu xe ( bản người khai lưu ) có đóng_dấu dùng cho “ tái_xuất hoặc chuyển_nhượng theo quy_định của pháp_luật ” : 01 bản_sao có xác_nhận của Chi_cục Hải_quan cửa_khẩu tạm nhập . d ) Giấy thu_hồi đăng_ký , biển số xe ô_tô , xe gắn_máy do cơ_quan Công_an cấp : 01 bản_chính . đ ) Biên_bản xác_nhận của cơ_quan Nhà_nước có thẩm_quyền về việc xe ô_tô , xe gắn_máy bị tai_nạn , thiên_tai hoặc do nguyên_nhân khách_quan về kỹ_thuật không tiếp_tục sử_dụng được : 01 bản_chính ( đối_với trường_hợp quy_định tại khoản 3 Điều 7 Quyết_định số 53 / 2013 / QĐ - TTg ) . 2 . Thủ_tục tái_xuất_khẩu xe ô_tô , xe gắn_máy a ) Thủ_tục tái_xuất_khẩu xe ô_tô , xe gắn_máy được thực_hiện_tại Chi_cục Hải_quan cửa_khẩu . b ) Căn_cứ vào hồ_sơ quy_định tại khoản 1 Điều này , Chi_cục Hải_quan cửa_khẩu thực_hiện thủ_tục tái_xuất_khẩu theo quy_định hiện_hành đối_với hàng_hóa xuất_khẩu không nhằm mục_đích thương_mại . Trường_hợp , nghi_ngờ về tờ khai tạm nhập_khẩu quy_định tại điểm c , khoản 1 Điều này thì yêu_cầu Chi_cục Hải_quan cửa_khẩu làm thủ_tục tạm nhập_khẩu xe cung_cấp thông_tin về tờ khai tạm nhập_khẩu . Trong thời_hạn 5 ngày kể từ ngày Chi_cục Hải_quan cửa_khẩu tái_xuất có văn_bản đề_nghị , Chi_cục Hải_quan cửa_khẩu làm thủ_tục tạm nhập_khẩu xe có trách_nhiệm cung_cấp thông_tin cho Chi_cục Hải_quan cửa_khẩu tái_xuất xe . c ) Kết_thúc thủ_tục tái_xuất_khẩu , Chi_cục Hải_quan cửa_khẩu nơi làm thủ_tục tái_xuất_khẩu xe ô_tô , xe gắn_máy có văn_bản thông_báo và sao gửi tờ khai tái_xuất xe đã hoàn_thành thủ_tục hải_quan cho Cục Hải_quan tỉnh , thành_phố nơi cấp giấy tạm nhập_khẩu xe để thực_hiện thanh khoản giấy tạm nhập_khẩu xe theo quy_định .
Không trang_bị các thiết_bị để kiểm_tra , giám_sát phương_tiện vận_tải xăng dầu bị phạt bao_nhiêu ?
Điều 26 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về kinh_doanh dịch_vụ xăng_dầu 1 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với hành_vi vận_chuyển xăng dầu nhưng cửa nhập , tay van xả hoặc nắp chụp họng xả của bồn xe chứa xăng dầu không có niêm_phong kẹp chì theo quy_định hoặc không đúng kẹp chì , không đúng niêm_phong như biên_bản giao_nhận xăng dầu ban_đầu . 2 . Phạt tiền từ 100.000.000 đồng đến 140.000.000 đồng đối_với thương_nhân kinh_doanh dịch_vụ xăng dầu có một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Ký hợp_đồng cho thuê kho với tổng_dung_tích vượt quá tổng_dung_tích thực_tế của kho ; b ) Không trang_bị các thiết_bị để kiểm_tra , giám_sát phương_tiện vận_tải xăng dầu hoặc có trang_bị thiết_bị để kiểm_tra , giám_sát phương_tiện vận_tải xăng dầu nhưng không hoạt_động hoặc không phát_huy tác_dụng . 3 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 2 Điều này .
Điều 12 . Quy_định về thiết_bị giám_sát hành_trình của xe 1 . Xe ô_tô kinh_doanh vận_tải hành_khách , xe ô_tô kinh_doanh vận_tải hàng_hóa và xe trung_chuyển phải lắp thiết_bị giám_sát hành_trình . 2 . Thiết_bị giám_sát hành_trình của xe ô_tô phải tuân_thủ theo quy_chuẩn kỹ_thuật Quốc_gia và đảm_bảo tình_trạng kỹ_thuật tốt , hoạt_động liên_tục trong thời_gian xe tham_gia giao_thông . 3 . Thiết_bị giám_sát hành_trình của xe ô_tô phải bảo_đảm tối_thiểu các yêu_cầu sau đây : a ) Lưu_trữ và truyền_dẫn các thông_tin gồm : Hành_trình , tốc_độ vận_hành , thời_gian lái_xe liên_tục về hệ_thống dữ_liệu giám_sát hành_trình của Bộ Giao_thông vận_tải ( Tổng_cục Đường_bộ Việt_Nam ) ; b ) Thông_tin từ thiết_bị giám_sát hành_trình của xe được sử_dụng trong quản_lý nhà_nước về hoạt_động vận_tải , quản_lý hoạt_động của đơn_vị kinh_doanh vận_tải và được kết_nối , chia_sẻ với Bộ Công_an ( Cục Cảnh_sát giao_thông ) , Bộ Tài_chính ( Tổng_cục Thuế ) để thực_hiện quản_lý nhà_nước về trật_tự , an_toàn giao_thông ; an_ninh , trật_tự ; thuế . 4 . Tổng_cục Đường_bộ Việt_Nam lưu_trữ dữ_liệu vi_phạm của các phương_tiện trong thời_gian 03 năm . 5 . Đơn_vị kinh_doanh vận_tải thực_hiện duy_trì hoạt_động thiết_bị giám_sát hành_trình để đảm_bảo cung_cấp được các thông_tin theo quy_định tại điểm a khoản 3 của Điều này . 6 . Đơn_vị kinh_doanh vận_tải và lái_xe kinh_doanh vận_tải không được sử_dụng các biện_pháp kỹ_thuật , trang thiết_bị ngoại_vi , các biện_pháp khác để can_thiệp vào quá_trình hoạt_động , phá ( hoặc làm nhiễu ) sóng GPS , GSM hoặc làm sai_lệch dữ_liệu của thiết_bị giám_sát hành_trình của xe ô_tô . Trước khi điều_khiển phương_tiện tham_gia giao_thông , lái_xe phải sử_dụng thẻ nhận_dạng lái_xe của mình để đăng_nhập thông_tin qua đầu_đọc thẻ của thiết_bị giám_sát hành_trình của xe và đăng xuất khi kết_thúc lái_xe để làm cơ_sở xác_định thời_gian lái_xe liên_tục và thời_gian làm_việc trong ngày .
Mức phạt khi không có Giấy_phép kinh_doanh xuất_khẩu xăng dầu được quy_định như thế_nào ?
Điều 27 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về sản_xuất , xuất_khẩu , nhập_khẩu , tạm nhập tái_xuất , chuyển khẩu , gia_công xuất_khẩu xăng dầu và nguyên_liệu sản_xuất xăng_dầu 1 . Phạt tiền từ 80.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối_với thương_nhân sản_xuất xăng dầu xuất_khẩu xăng dầu không phải do mình sản_xuất hoặc gia_công xuất_khẩu . 2 . Phạt tiền từ 100.000.000 đồng đến 120.000.000 đồng đối_với hành_vi tạm nhập tái_xuất , chuyển khẩu xăng dầu và nguyên_liệu sản_xuất xăng dầu khi không có Giấy_phép kinh_doanh xuất_khẩu , nhập_khẩu xăng dầu theo quy_định hoặc Giấy_phép kinh_doanh xuất_khẩu , nhập_khẩu xăng dầu đã bị tước quyền sử_dụng hoặc bị thu_hồi . 3 . Phạt tiền từ 120.000.000 đồng đến 140.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Nhập_khẩu xăng dầu thấp hơn hạn_mức tối_thiểu về số_lượng , chủng_loại được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền phân giao hăng năm ; b ) Nhập_khẩu xăng dầu không đúng tiến_độ theo quý hoặc theo văn_bản quy_định tiến_độ nhập_khẩu cụ_thể của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền . 4 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tịch_thu tang_vật vi_phạm đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này . 5 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : a ) Buộc đưa ra khỏi lãnh_thổ nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam hoặc buộc tái_xuất xăng dầu , nguyên_liệu sản_xuất xăng dầu đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 Điều này ; b ) Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 và 2 Điều này .
Điều 20 . Hành_vi vi_phạm khác về điều_kiện kinh_doanh xăng_dầu 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi viết thêm , tẩy xóa , sửa_chữa làm thay_đổi nội_dung ghi trong Giấy_phép kinh_doanh xăng dầu . 2 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Cho thuê , cho mượn , cầm_cố , thế_chấp , bán , chuyển_nhượng Giấy_phép kinh_doanh xăng dầu ; b ) Thuê , mượn , nhận cầm_cố , nhận thế_chấp , mua , nhận chuyển_nhượng Giấy_phép kinh_doanh xăng dầu . 3 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Kinh_doanh xăng dầu mà không có Giấy_phép kinh_doanh xăng dầu theo quy_định , trừ trường_hợp quy_định tại khoản 2 Điều 14 và khoản 2 Điều 27 Nghị_định này ; b ) Kinh_doanh xăng dầu khi Giấy_phép kinh_doanh xăng dầu được cấp đã hết hiệu_lực ; c ) Sử_dụng Giấy_phép kinh_doanh xăng_dầu của thương_nhân khác để kinh_doanh xăng dầu ; d ) Kinh_doanh xăng dầu không đúng nội_dung ghi trong Giấy_phép kinh_doanh xăng dầu được cấp . 4 . Phạt tiền từ 60.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối_với hành_vi tiếp_tục hoạt_động_kinh_doanh trong thời_gian bị cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền đình_chỉ hoạt_động , tước quyền sử_dụng hoặc thu_hồi Giấy_phép kinh_doanh xăng dầu , trừ trường_hợp quy_định tại khoản 2 Điều 27 Nghị_định này . 5 . Phạt tiền gấp hai lần mức tiền phạt đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định từ khoản 1 đến khoản 4 Điều này trong trường_hợp đối_tượng vi_phạm kinh_doanh theo hình_thức kinh_doanh xuất_khẩu , nhập_khẩu xăng dầu , kinh_doanh phân_phối xăng dầu hoặc tổng đại_lý kinh_doanh xăng dầu thực_hiện_hành_vi vi_phạm hành_chính . 6 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Tịch_thu tang_vật vi_phạm đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này ; b ) Tước quyền sử_dụng Giấy_phép kinh_doanh xăng dầu từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 2 Điều này . 7 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 2 , khoản 3 và khoản 4 Điều này .
Mức phạt đối_với hành_vi tạm nhập tái_xuất , chuyển khẩu xăng dầu được quy_định như thế_nào ?
Điều 27 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về sản_xuất , xuất_khẩu , nhập_khẩu , tạm nhập tái_xuất , chuyển khẩu , gia_công xuất_khẩu xăng dầu và nguyên_liệu sản_xuất xăng_dầu 1 . Phạt tiền từ 80.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối_với thương_nhân sản_xuất xăng dầu xuất_khẩu xăng dầu không phải do mình sản_xuất hoặc gia_công xuất_khẩu . 2 . Phạt tiền từ 100.000.000 đồng đến 120.000.000 đồng đối_với hành_vi tạm nhập tái_xuất , chuyển khẩu xăng dầu và nguyên_liệu sản_xuất xăng dầu khi không có Giấy_phép kinh_doanh xuất_khẩu , nhập_khẩu xăng dầu theo quy_định hoặc Giấy_phép kinh_doanh xuất_khẩu , nhập_khẩu xăng dầu đã bị tước quyền sử_dụng hoặc bị thu_hồi . 3 . Phạt tiền từ 120.000.000 đồng đến 140.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Nhập_khẩu xăng dầu thấp hơn hạn_mức tối_thiểu về số_lượng , chủng_loại được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền phân giao hăng năm ; b ) Nhập_khẩu xăng dầu không đúng tiến_độ theo quý hoặc theo văn_bản quy_định tiến_độ nhập_khẩu cụ_thể của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền . 4 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tịch_thu tang_vật vi_phạm đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này . 5 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : a ) Buộc đưa ra khỏi lãnh_thổ nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam hoặc buộc tái_xuất xăng dầu , nguyên_liệu sản_xuất xăng dầu đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 Điều này ; b ) Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 và 2 Điều này .
Điều 35 . Trách_nhiệm của Thương_nhân 1 . Mở tờ khai theo loại_hình nhập kinh_doanh đối_với lượng xăng_dầu tiêu_thụ chặng nội_địa tại Chi_cục Hải_quan nơi đăng_ký tờ khai tạm nhập ( phù_hợp với bản định mức lượng xăng dầu chạy chặng nội_địa do Thương_nhân nộp cho cơ_quan hải_quan ) và mở tờ khai tái_xuất đối_với lượng xăng dầu tái_xuất thực_tế tại Chi_cục Hải_quan nơi đăng_ký tờ khai tái_xuất xăng dầu . 2 . Nộp đủ các loại thuế theo quy_định đối_với lượng xăng dầu chạy tuyến nội_địa theo quy_định tại Khoản 4 Điều 32 Thông_tư này . 3 . Đối_với tàu_biển quốc_tịch Việt_Nam chạy tuyến quốc_tế xuất_cảnh : Mỗi lần Thương_nhân cung_ứng ( tái_xuất ) xăng dầu chỉ được cung_ứng đúng lượng xăng dầu theo đơn đặt_hàng ( Order ) của thuyền_trưởng hoặc chủ tàu hoặc đại_lý chủ tàu hoặc người được chủ phương_tiện vận_tải_ủy quyền ; hoặc Hợp_đồng đã ký giữa Thương_nhân cung_ứng và chủ tàu hoặc đại_lý chủ tàu hoặc doanh_nghiệp quản_lý khai_thác tàu ( nếu có ) . 4 . Trường_hợp xăng dầu cung_ứng ( đã làm thủ_tục tái_xuất ) cho tàu_biển nhưng vì lý_do khách_quan tàu_biển không xuất_cảnh chạy tuyến quốc_tế hoặc có xuất_cảnh nhưng chạy thêm chặng nội_địa thì thuyền_trưởng hoặc chủ tàu hoặc người được chủ phương_tiện vận_tải_ủy quyền có trách_nhiệm thông_báo cho Chi_cục Hải_quan nơi làm thủ_tục xuất_khẩu , tái_xuất xăng dầu , Chi_cục Hải_quan cửa_khẩu xuất ( đối_với trường_hợp tàu_biển xuất_cảnh tại cửa_khẩu khác với cửa_khẩu nơi làm thủ_tục tái_xuất ) biết để được giải_quyết các thủ_tục tiếp_theo và hoàn_toàn chịu trách_nhiệm trước pháp_luật về việc thông_báo và nội_dung thông_báo này . 5 . Sau khi hoàn_thành việc giao xăng dầu cho tàu_biển , Thương_nhân nộp bản_chính Biên_bản giao_nhận nhiên_liệu giữa Thương_nhân với thuyền_trưởng hoặc người được chủ phương_tiện vận_tải_ủy quyền cho cơ_quan hải_quan nơi thực_hiện giám_sát việc bơm xăng dầu . 6 . Thương_nhân có trách_nhiệm nộp thuế các loại theo quy_định đối_với lượng xăng dầu đã làm thủ_tục tái_xuất nhưng sử_dụng chạy chặng nội_địa .
Mức phạt khi không có giấy_phép kinh_doanh sản_xuất , xuất_khẩu , tái_xuất , chuyển khẩu xăng dầu được quy_định như thế_nào ?
Điều 27 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về sản_xuất , xuất_khẩu , nhập_khẩu , tạm nhập tái_xuất , chuyển khẩu , gia_công xuất_khẩu xăng dầu và nguyên_liệu sản_xuất xăng_dầu 1 . Phạt tiền từ 80.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối_với thương_nhân sản_xuất xăng dầu xuất_khẩu xăng dầu không phải do mình sản_xuất hoặc gia_công xuất_khẩu . 2 . Phạt tiền từ 100.000.000 đồng đến 120.000.000 đồng đối_với hành_vi tạm nhập tái_xuất , chuyển khẩu xăng dầu và nguyên_liệu sản_xuất xăng dầu khi không có Giấy_phép kinh_doanh xuất_khẩu , nhập_khẩu xăng dầu theo quy_định hoặc Giấy_phép kinh_doanh xuất_khẩu , nhập_khẩu xăng dầu đã bị tước quyền sử_dụng hoặc bị thu_hồi . 3 . Phạt tiền từ 120.000.000 đồng đến 140.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Nhập_khẩu xăng dầu thấp hơn hạn_mức tối_thiểu về số_lượng , chủng_loại được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền phân giao hăng năm ; b ) Nhập_khẩu xăng dầu không đúng tiến_độ theo quý hoặc theo văn_bản quy_định tiến_độ nhập_khẩu cụ_thể của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền . 4 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tịch_thu tang_vật vi_phạm đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này . 5 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : a ) Buộc đưa ra khỏi lãnh_thổ nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam hoặc buộc tái_xuất xăng dầu , nguyên_liệu sản_xuất xăng dầu đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 Điều này ; b ) Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 và 2 Điều này .
Điều 20 . Hành_vi vi_phạm khác về điều_kiện kinh_doanh xăng_dầu 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi viết thêm , tẩy xóa , sửa_chữa làm thay_đổi nội_dung ghi trong Giấy_phép kinh_doanh xăng dầu . 2 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Cho thuê , cho mượn , cầm_cố , thế_chấp , bán , chuyển_nhượng Giấy_phép kinh_doanh xăng dầu ; b ) Thuê , mượn , nhận cầm_cố , nhận thế_chấp , mua , nhận chuyển_nhượng Giấy_phép kinh_doanh xăng dầu . 3 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Kinh_doanh xăng dầu mà không có Giấy_phép kinh_doanh xăng dầu theo quy_định , trừ trường_hợp quy_định tại khoản 2 Điều 14 và khoản 2 Điều 27 Nghị_định này ; b ) Kinh_doanh xăng dầu khi Giấy_phép kinh_doanh xăng dầu được cấp đã hết hiệu_lực ; c ) Sử_dụng Giấy_phép kinh_doanh xăng_dầu của thương_nhân khác để kinh_doanh xăng dầu ; d ) Kinh_doanh xăng dầu không đúng nội_dung ghi trong Giấy_phép kinh_doanh xăng dầu được cấp . 4 . Phạt tiền từ 60.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối_với hành_vi tiếp_tục hoạt_động_kinh_doanh trong thời_gian bị cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền đình_chỉ hoạt_động , tước quyền sử_dụng hoặc thu_hồi Giấy_phép kinh_doanh xăng dầu , trừ trường_hợp quy_định tại khoản 2 Điều 27 Nghị_định này . 5 . Phạt tiền gấp hai lần mức tiền phạt đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định từ khoản 1 đến khoản 4 Điều này trong trường_hợp đối_tượng vi_phạm kinh_doanh theo hình_thức kinh_doanh xuất_khẩu , nhập_khẩu xăng dầu , kinh_doanh phân_phối xăng dầu hoặc tổng đại_lý kinh_doanh xăng dầu thực_hiện_hành_vi vi_phạm hành_chính . 6 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Tịch_thu tang_vật vi_phạm đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này ; b ) Tước quyền sử_dụng Giấy_phép kinh_doanh xăng dầu từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 2 Điều này . 7 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 2 , khoản 3 và khoản 4 Điều này .
Mức phạt đối_với hành_vi tạm nhập tái_xuất , chuyển khẩu xăng dầu và nguyên_liệu sản_xuất xăng dầu được quy_định như thế_nào ?
Điều 27 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về sản_xuất , xuất_khẩu , nhập_khẩu , tạm nhập tái_xuất , chuyển khẩu , gia_công xuất_khẩu xăng dầu và nguyên_liệu sản_xuất xăng_dầu 1 . Phạt tiền từ 80.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối_với thương_nhân sản_xuất xăng dầu xuất_khẩu xăng dầu không phải do mình sản_xuất hoặc gia_công xuất_khẩu . 2 . Phạt tiền từ 100.000.000 đồng đến 120.000.000 đồng đối_với hành_vi tạm nhập tái_xuất , chuyển khẩu xăng dầu và nguyên_liệu sản_xuất xăng dầu khi không có Giấy_phép kinh_doanh xuất_khẩu , nhập_khẩu xăng dầu theo quy_định hoặc Giấy_phép kinh_doanh xuất_khẩu , nhập_khẩu xăng dầu đã bị tước quyền sử_dụng hoặc bị thu_hồi . 3 . Phạt tiền từ 120.000.000 đồng đến 140.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Nhập_khẩu xăng dầu thấp hơn hạn_mức tối_thiểu về số_lượng , chủng_loại được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền phân giao hăng năm ; b ) Nhập_khẩu xăng dầu không đúng tiến_độ theo quý hoặc theo văn_bản quy_định tiến_độ nhập_khẩu cụ_thể của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền . 4 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tịch_thu tang_vật vi_phạm đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này . 5 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : a ) Buộc đưa ra khỏi lãnh_thổ nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam hoặc buộc tái_xuất xăng dầu , nguyên_liệu sản_xuất xăng dầu đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 Điều này ; b ) Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 và 2 Điều này .
Điều 13 . Thủ_tục thanh_lý xăng dầu , nguyên_liệu , xăng dầu pha_chế , chuyển_loại tồn_đọng trong kho ngoại quan xăng_dầu Thủ_tục thanh_lý xăng dầu , nguyên_liệu , xăng dầu pha_chế , chuyển_loại tồn_đọng trong kho thực_hiện như đối_với hàng_hóa tồn_đọng trong kho ngoại quan quy_định tại Thông_tư số 203 / 2014 / TT - BTC ngày 22 / 12 / 2014 của Bộ_trưởng Bộ Tài_chính hướng_dẫn xử_lý hàng_hóa tồn_đọng thuộc địa_bàn hoạt_động của hải_quan .
Mức phạt khi thương_nhân đầu_mối thực_hiện pha_chế xăng dầu được quy_định như thế_nào ?
Điều 28 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về pha_chế xăng_dầu 1 . Phạt tiền từ 40.000 000 đồng đến 60.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Thương_nhân đầu_mối thực_hiện pha_chế xăng dầu nhưng không đăng_ký cơ_sở pha_chế theo quy_định ; b ) Thực_hiện pha_chế xăng dầu tại địa_điểm không phải nơi sản_xuất , xưởng pha_chế hoặc kho xăng dầu phục_vụ cho nhu_cầu nội_địa của thương_nhân đầu_mối . 2 . Phạt tiền từ 60.000.000 đồng đến 80.000.000 đồng đối_với thương_nhân kinh_doanh xuất_khẩu , nhập_khẩu xăng dầu thực_hiện pha_chế các sản_phẩm xăng dầu không có phòng thử_nghiệm đủ năng_lực để kiểm_tra chất_lượng xăng dầu theo quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia theo quy_định . 3 . Phạt tiền từ 80.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối_với hành_vi pha_chế xăng dầu khi không phải là thương_nhân đầu_mối . 4 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Tịch_thu tang_vật vi_phạm đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 và 3 Điều này ; b ) Tịch_thu phương_tiện được sử_dụng để vi_phạm hành_chính đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 3 Điều này ; c ) Đình_chỉ hoạt_động pha_chế xăng dầu từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 Điều này .
Điều 24 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về ký hợp_đồng mua_bán xăng dầu , hợp_đồng nhượng quyền bán_lẻ xăng_dầu 1 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với thương_nhân nhận quyền bán_lẻ xăng dầu có một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Ký hợp_đồng làm thương_nhân nhận quyền bán_lẻ xăng dầu với nhiều hơn số_lượng thương_nhân đầu_mối hoặc thương_nhân phân_phối xăng dầu theo quy_định ; b ) Ký hợp_đồng làm đại_lý cho tổng đại_lý kinh_doanh xăng dầu hoặc thương_nhân phân_phối xăng dầu hoặc thương_nhân đầu_mối . 2 . Phạt tiền từ 60.000.000 đồng đến 80.000.000 đồng đối_với thương_nhân phân_phối xăng dầu có một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Mua xăng dầu từ thương_nhân đầu_mối hoặc công_ty_con được ủy quyền của thương_nhân đầu_mối hoặc thương_nhân phân_phối xăng dầu khác mà không có hợp_đồng mua_bán xăng dầu theo quy_định ; b ) Ký hợp_đồng nhượng quyền bán_lẻ xăng dầu với thương_nhân nhận quyền bán_lẻ xăng dầu không đủ điều_kiện theo quy_định . 3 . Phạt tiền từ 80.000.000 đồng đến 100.000 000 đồng đối_với thương_nhân đầu_mối có một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Ký hợp_đồng nhượng quyền bán_lẻ xăng dầu với thương_nhân nhận quyền bán_lẻ xăng dầu khi thương_nhân này đang thuộc hệ_thống phân_phối của thương_nhân đầu_mối , thương_nhân phân_phối khác ; b ) Bán xăng dầu cho thương_nhân phân_phối xăng dầu không đủ điều_kiện theo quy_định hoặc không có hợp_đồng mua_bán xăng dầu theo quy_định . 4 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này .
Thương_nhân đầu_mối thực_hiện pha_chế xăng dầu bị phạt bao_nhiêu tiền ?
Điều 28 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về pha_chế xăng_dầu 1 . Phạt tiền từ 40.000 000 đồng đến 60.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Thương_nhân đầu_mối thực_hiện pha_chế xăng dầu nhưng không đăng_ký cơ_sở pha_chế theo quy_định ; b ) Thực_hiện pha_chế xăng dầu tại địa_điểm không phải nơi sản_xuất , xưởng pha_chế hoặc kho xăng dầu phục_vụ cho nhu_cầu nội_địa của thương_nhân đầu_mối . 2 . Phạt tiền từ 60.000.000 đồng đến 80.000.000 đồng đối_với thương_nhân kinh_doanh xuất_khẩu , nhập_khẩu xăng dầu thực_hiện pha_chế các sản_phẩm xăng dầu không có phòng thử_nghiệm đủ năng_lực để kiểm_tra chất_lượng xăng dầu theo quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia theo quy_định . 3 . Phạt tiền từ 80.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối_với hành_vi pha_chế xăng dầu khi không phải là thương_nhân đầu_mối . 4 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Tịch_thu tang_vật vi_phạm đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 và 3 Điều này ; b ) Tịch_thu phương_tiện được sử_dụng để vi_phạm hành_chính đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 3 Điều này ; c ) Đình_chỉ hoạt_động pha_chế xăng dầu từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 Điều này .
Điều 24 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về ký hợp_đồng mua_bán xăng dầu , hợp_đồng nhượng quyền bán_lẻ xăng_dầu 1 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với thương_nhân nhận quyền bán_lẻ xăng dầu có một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Ký hợp_đồng làm thương_nhân nhận quyền bán_lẻ xăng dầu với nhiều hơn số_lượng thương_nhân đầu_mối hoặc thương_nhân phân_phối xăng dầu theo quy_định ; b ) Ký hợp_đồng làm đại_lý cho tổng đại_lý kinh_doanh xăng dầu hoặc thương_nhân phân_phối xăng dầu hoặc thương_nhân đầu_mối . 2 . Phạt tiền từ 60.000.000 đồng đến 80.000.000 đồng đối_với thương_nhân phân_phối xăng dầu có một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Mua xăng dầu từ thương_nhân đầu_mối hoặc công_ty_con được ủy quyền của thương_nhân đầu_mối hoặc thương_nhân phân_phối xăng dầu khác mà không có hợp_đồng mua_bán xăng dầu theo quy_định ; b ) Ký hợp_đồng nhượng quyền bán_lẻ xăng dầu với thương_nhân nhận quyền bán_lẻ xăng dầu không đủ điều_kiện theo quy_định . 3 . Phạt tiền từ 80.000.000 đồng đến 100.000 000 đồng đối_với thương_nhân đầu_mối có một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Ký hợp_đồng nhượng quyền bán_lẻ xăng dầu với thương_nhân nhận quyền bán_lẻ xăng dầu khi thương_nhân này đang thuộc hệ_thống phân_phối của thương_nhân đầu_mối , thương_nhân phân_phối khác ; b ) Bán xăng dầu cho thương_nhân phân_phối xăng dầu không đủ điều_kiện theo quy_định hoặc không có hợp_đồng mua_bán xăng dầu theo quy_định . 4 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này .
Mức phạt khi thương_nhân đầu_mối không có đăng_ký cơ_sở pha_chế
Điều 28 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về pha_chế xăng_dầu 1 . Phạt tiền từ 40.000 000 đồng đến 60.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Thương_nhân đầu_mối thực_hiện pha_chế xăng dầu nhưng không đăng_ký cơ_sở pha_chế theo quy_định ; b ) Thực_hiện pha_chế xăng dầu tại địa_điểm không phải nơi sản_xuất , xưởng pha_chế hoặc kho xăng dầu phục_vụ cho nhu_cầu nội_địa của thương_nhân đầu_mối . 2 . Phạt tiền từ 60.000.000 đồng đến 80.000.000 đồng đối_với thương_nhân kinh_doanh xuất_khẩu , nhập_khẩu xăng dầu thực_hiện pha_chế các sản_phẩm xăng dầu không có phòng thử_nghiệm đủ năng_lực để kiểm_tra chất_lượng xăng dầu theo quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia theo quy_định . 3 . Phạt tiền từ 80.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối_với hành_vi pha_chế xăng dầu khi không phải là thương_nhân đầu_mối . 4 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Tịch_thu tang_vật vi_phạm đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 và 3 Điều này ; b ) Tịch_thu phương_tiện được sử_dụng để vi_phạm hành_chính đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 3 Điều này ; c ) Đình_chỉ hoạt_động pha_chế xăng dầu từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 Điều này .
Điều 29 . Vi_phạm_quy_định trong sản_xuất , pha_chế khí , pha_chế xăng_dầu 1 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Sản_xuất , pha_chế khí , xăng dầu khi chưa được cơ_quan có thẩm_quyền cấp giấy chứng_nhận ; b ) Sử_dụng giấy chứng_nhận đăng_ký cơ_sở pha_chế khí , xăng dầu đã hết hiệu_lực . 2 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : a ) Buộc thu_hồi giấy chứng_nhận đăng_ký cơ_sở pha_chế khí , xăng dầu đối_với vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 1 Điều này ; b ) Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này .
Mức phạt đối_với hành_vi vi_phạm về pha_chế xăng dầu được quy_định như thế_nào ?
Điều 28 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về pha_chế xăng_dầu 1 . Phạt tiền từ 40.000 000 đồng đến 60.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Thương_nhân đầu_mối thực_hiện pha_chế xăng dầu nhưng không đăng_ký cơ_sở pha_chế theo quy_định ; b ) Thực_hiện pha_chế xăng dầu tại địa_điểm không phải nơi sản_xuất , xưởng pha_chế hoặc kho xăng dầu phục_vụ cho nhu_cầu nội_địa của thương_nhân đầu_mối . 2 . Phạt tiền từ 60.000.000 đồng đến 80.000.000 đồng đối_với thương_nhân kinh_doanh xuất_khẩu , nhập_khẩu xăng dầu thực_hiện pha_chế các sản_phẩm xăng dầu không có phòng thử_nghiệm đủ năng_lực để kiểm_tra chất_lượng xăng dầu theo quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia theo quy_định . 3 . Phạt tiền từ 80.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối_với hành_vi pha_chế xăng dầu khi không phải là thương_nhân đầu_mối . 4 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Tịch_thu tang_vật vi_phạm đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 và 3 Điều này ; b ) Tịch_thu phương_tiện được sử_dụng để vi_phạm hành_chính đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 3 Điều này ; c ) Đình_chỉ hoạt_động pha_chế xăng dầu từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 Điều này .
Điều 29 . Vi_phạm_quy_định trong sản_xuất , pha_chế khí , pha_chế xăng_dầu 1 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Sản_xuất , pha_chế khí , xăng dầu khi chưa được cơ_quan có thẩm_quyền cấp giấy chứng_nhận ; b ) Sử_dụng giấy chứng_nhận đăng_ký cơ_sở pha_chế khí , xăng dầu đã hết hiệu_lực . 2 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : a ) Buộc thu_hồi giấy chứng_nhận đăng_ký cơ_sở pha_chế khí , xăng dầu đối_với vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 1 Điều này ; b ) Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này .
Mức phạt khi không xây_dựng hệ_thống quản_lý năng_lực phòng thử_nghiệm được quy_định như thế_nào ?
Điều 29 . Hành_vi vi_phạm về việc xây_dựng hệ_thống quản_lý chất_lượng , hệ_thống quản_lý năng_lực phòng thử_nghiệm , thực_hiện lộ_trình phối_trộn nhiên_liệu sinh_học với nhiên_liệu truyền_thống theo quy_định của Thủ_tướng Chính_phủ 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi không xây_dựng , áp_dụng và duy_trì có hiệu_lực hệ_thống quản_lý chất_lượng xăng dầu theo quy_định . 2 . Phạt tiền gấp 2 lần mức phạt tiền quy_định đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này trong trường_hợp thương_nhân đầu_mối , thương_nhân phân_phối xăng dầu , tổng đại_lý kinh_doanh xăng dầu thực_hiện_hành_vi vi_phạm hành_chính . 3 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng đối_với hành_vi không xây_dựng hệ_thống quản_lý năng_lực phòng thử_nghiệm theo quy_định , trừ trường_hợp thuê dịch_vụ thử_nghiệm . 4 . Phạt tiền từ 60.000.000 đồng đến 80.000.000 đồng đối_với thương_nhân kinh_doanh xuất_khẩu , nhập_khẩu xăng dầu không thực_hiện lộ_trình áp_dụng tỷ_lệ phối_trộn nhiên_liệu sinh_học với nhiên_liệu truyền_thống theo quy_định của Thủ_tướng Chính_phủ .
Điều 87 . Vi_phạm_quy_định về biện_pháp giám_sát an_toàn , bảo_vệ hệ_thống thông_tin 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi không ban_hành quy_định về bảo_đảm an_toàn thông_tin mạng trong thiết_kế , xây_dựng , quản_lý , vận_hành , sử_dụng , nâng_cấp , hủy bỏ hệ_thống thông_tin . 2 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau : a ) Không kiểm_tra , giám_sát việc tuân_thủ quy_định về bảo_đảm an_toàn thông_tin mạng hoặc không đánh_giá hiệu_quả của các biện_pháp quản_lý và kỹ_thuật được áp_dụng ; b ) Không phối_hợp với chủ_quản hệ_thống thông_tin trong việc giám_sát an_toàn hệ_thống thông_tin theo yêu_cầu của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền ; c ) Không tổ_chức thực_thi , đôn_đốc , kiểm_tra , giám_sát công_tác bảo_đảm an_toàn thông_tin . 3 . Phạt tiền từ 50.000.000 đồng đến 70.000.000 đồng đối_với hành_vi không áp_dụng biện_pháp quản_lý hoặc biện_pháp kỹ_thuật theo tiêu_chuẩn hoặc quy_chuẩn kỹ_thuật an_toàn thông_tin mạng để phòng , chống nguy_cơ , khắc_phục sự_cố an_toàn thông_tin mạng .
Mức phạt đối_với hành_vi không xây_dựng hệ_thống quản_lý năng_lực phòng thử_nghiệm theo quy_định
Điều 29 . Hành_vi vi_phạm về việc xây_dựng hệ_thống quản_lý chất_lượng , hệ_thống quản_lý năng_lực phòng thử_nghiệm , thực_hiện lộ_trình phối_trộn nhiên_liệu sinh_học với nhiên_liệu truyền_thống theo quy_định của Thủ_tướng Chính_phủ 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi không xây_dựng , áp_dụng và duy_trì có hiệu_lực hệ_thống quản_lý chất_lượng xăng dầu theo quy_định . 2 . Phạt tiền gấp 2 lần mức phạt tiền quy_định đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này trong trường_hợp thương_nhân đầu_mối , thương_nhân phân_phối xăng dầu , tổng đại_lý kinh_doanh xăng dầu thực_hiện_hành_vi vi_phạm hành_chính . 3 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng đối_với hành_vi không xây_dựng hệ_thống quản_lý năng_lực phòng thử_nghiệm theo quy_định , trừ trường_hợp thuê dịch_vụ thử_nghiệm . 4 . Phạt tiền từ 60.000.000 đồng đến 80.000.000 đồng đối_với thương_nhân kinh_doanh xuất_khẩu , nhập_khẩu xăng dầu không thực_hiện lộ_trình áp_dụng tỷ_lệ phối_trộn nhiên_liệu sinh_học với nhiên_liệu truyền_thống theo quy_định của Thủ_tướng Chính_phủ .
Điều 5 . Yêu_cầu về năng_lực Năng_lực của cơ_sở kiểm_nghiệm đối_với các chỉ_tiêu đăng_ký chỉ_định phải đáp_ứng các yêu_cầu sau : 1 . Hệ_thống quản_lý chất_lượng đáp_ứng Tiêu_chuẩn quốc_gia TCVN ISO / IEC 17025 : 2007 hoặc Tiêu_chuẩn quốc_tế ISO / IEC 17025 : 2005 ; 2 . Có đủ trang thiết_bị , cơ_sở vật_chất phù_hợp với yêu_cầu kiểm_nghiệm và lĩnh_vực đăng_ký chỉ_định ; 3 . Có ít_nhất hai ( 02 ) kiểm_nghiệm viên là cán_bộ kỹ_thuật có trình_độ đại_học phù_hợp với lĩnh_vực đăng_ký chỉ_định được đào_tạo và có kinh_nghiệm thực_tế về kiểm_nghiệm trong cùng lĩnh_vực từ ba ( 03 ) năm trở lên ; 4 . Các phương_pháp thử được cập_nhật và xác_nhận giá_trị sử_dụng , năng_lực phân_tích / kiểm_nghiệm các chỉ_tiêu / phép thử đăng_ký chỉ_định đáp_ứng quy_định hoặc quy_chuẩn kỹ_thuật tương_ứng và các yêu_cầu khác có liên_quan theo quy_định của Bộ quản_lý ngành ; 5 . Kết_quả thử_nghiệm thành_thạo hoặc so_sánh liên phòng đạt yêu_cầu đối_với ít_nhất một chỉ_tiêu / phép thử đăng_ký chỉ_định .
Quy_định về vi_phạm về việc xây_dựng hệ_thống quản_lý năng_lực phòng thử_nghiệm trong lĩnh_vực xăng dầu là gì ?
Điều 29 . Hành_vi vi_phạm về việc xây_dựng hệ_thống quản_lý chất_lượng , hệ_thống quản_lý năng_lực phòng thử_nghiệm , thực_hiện lộ_trình phối_trộn nhiên_liệu sinh_học với nhiên_liệu truyền_thống theo quy_định của Thủ_tướng Chính_phủ 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi không xây_dựng , áp_dụng và duy_trì có hiệu_lực hệ_thống quản_lý chất_lượng xăng dầu theo quy_định . 2 . Phạt tiền gấp 2 lần mức phạt tiền quy_định đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này trong trường_hợp thương_nhân đầu_mối , thương_nhân phân_phối xăng dầu , tổng đại_lý kinh_doanh xăng dầu thực_hiện_hành_vi vi_phạm hành_chính . 3 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng đối_với hành_vi không xây_dựng hệ_thống quản_lý năng_lực phòng thử_nghiệm theo quy_định , trừ trường_hợp thuê dịch_vụ thử_nghiệm . 4 . Phạt tiền từ 60.000.000 đồng đến 80.000.000 đồng đối_với thương_nhân kinh_doanh xuất_khẩu , nhập_khẩu xăng dầu không thực_hiện lộ_trình áp_dụng tỷ_lệ phối_trộn nhiên_liệu sinh_học với nhiên_liệu truyền_thống theo quy_định của Thủ_tướng Chính_phủ .
Điều 9 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về an_toàn , an_ninh dầu_khí 1 . Phạt tiền từ 80.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không xây_dựng , không duy_trì hoặc không phát_triển hệ_thống quản_lý an_toàn theo quy_định ; b ) Không xây_dựng đầy_đủ các tài_liệu quản_lý an_toàn bao_gồm : Chương_trình quản_lý an_toàn , Báo_cáo đánh_giá rủi_ro , Kế_hoạch ứng_cứu khẩn_cấp theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 100.000.000 đồng đến 200.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không thiết_lập vùng an_toàn và không duy_trì tín_hiệu an_toàn cho các công_trình phục_vụ hoạt_động dầu_khí theo quy_định ; b ) Đưa các công_trình tìm_kiếm thăm_dò , khai_thác vào vận_hành nhưng chưa được cơ_quan có thẩm_quyền chứng_nhận chất_lượng an_toàn kỹ_thuật và môi_trường theo quy_định của pháp_luật Việt_Nam và các điều_ước quốc_tế mà nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam là thành_viên ; c ) Thả neo trái_phép các phương_tiện tàu , thuyền trong phạm_vi 02 hải_lý_tính từ rìa ngoài cùng của công_trình dầu_khí biển ; d ) Xâm_nhập trái_phép hoặc tiến_hành các hoạt_động dưới bất_kỳ hình_thức nào trong vùng an_toàn dầu_khí của các công_trình dầu_khí trên biển khi chưa được Thủ_tướng Chính_phủ cho phép . 3 . Phạt tiền từ 200.000.000 đồng đến 300.000.000 đồng đối_với hành_vi cản_trở_việc tiến_hành hợp_pháp các hoạt_động tìm_kiếm thăm_dò , khai_thác và vận_chuyển dầu_khí . 4 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Đình_chỉ hoạt_động của công_trình tìm_kiếm thăm_dò , khai_thác từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 2 Điều này .
Xây_dựng hệ_thống quản_lý năng_lực phòng thử_nghiệm xăng dầu bị phạt bao_nhiêu ?
Điều 29 . Hành_vi vi_phạm về việc xây_dựng hệ_thống quản_lý chất_lượng , hệ_thống quản_lý năng_lực phòng thử_nghiệm , thực_hiện lộ_trình phối_trộn nhiên_liệu sinh_học với nhiên_liệu truyền_thống theo quy_định của Thủ_tướng Chính_phủ 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi không xây_dựng , áp_dụng và duy_trì có hiệu_lực hệ_thống quản_lý chất_lượng xăng dầu theo quy_định . 2 . Phạt tiền gấp 2 lần mức phạt tiền quy_định đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này trong trường_hợp thương_nhân đầu_mối , thương_nhân phân_phối xăng dầu , tổng đại_lý kinh_doanh xăng dầu thực_hiện_hành_vi vi_phạm hành_chính . 3 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng đối_với hành_vi không xây_dựng hệ_thống quản_lý năng_lực phòng thử_nghiệm theo quy_định , trừ trường_hợp thuê dịch_vụ thử_nghiệm . 4 . Phạt tiền từ 60.000.000 đồng đến 80.000.000 đồng đối_với thương_nhân kinh_doanh xuất_khẩu , nhập_khẩu xăng dầu không thực_hiện lộ_trình áp_dụng tỷ_lệ phối_trộn nhiên_liệu sinh_học với nhiên_liệu truyền_thống theo quy_định của Thủ_tướng Chính_phủ .
Điều 22 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về đăng_ký hệ_thống phân_phối xăng dầu và mua , bán xăng dầu theo hệ_thống phân_phối 1 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không đăng_ký hệ_thống phân_phối với cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền theo quy_định ; b ) Gian_lận trong kê_khai đăng_ký hệ_thống phân_phối ; c ) Không gửi thông_tin hệ_thống phân_phối xăng dầu cho bên giao đại_lý hoặc bên nhượng quyền để đăng_ký hệ_thống phân_phối với cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền theo quy_định . 2 . Phạt tiền gấp hai lần mức phạt tiền đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a và điểm b khoản 1 Điều này trong trường_hợp đối_tượng thực_hiện_hành_vi vi_phạm là thương_nhân đầu_mối . 3 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng đối_với tổng đại_lý kinh_doanh xăng dầu , đại_lý bán_lẻ xăng dầu , thương_nhân nhận quyền bán_lẻ xăng dầu , cửa_hàng bán_lẻ xăng dầu có hành_vi mua hoặc bán xăng dầu với đối_tượng ngoài hệ_thống phân_phối , trừ trường_hợp bán trực_tiếp cho người tiêu_dùng . 4 . Phạt tiền từ 60.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Thương_nhân phân_phối xăng dầu có hành_vi mua hoặc bán xăng dầu với đối_tượng ngoài hệ_thống phân_phối , trừ trường_hợp mua xăng dầu từ thương_nhân đầu_mối , thương_nhân phân_phối xăng dầu khác và bán trực_tiếp cho người tiêu_dùng ; b ) Thương_nhân đầu_mối có hành_vi bán xăng dầu cho đối_tượng ngoài hệ_thống phân_phối của thương_nhân , trừ trường_hợp bán cho thương_nhân đầu_mối khác , thương_nhân phân_phối xăng dầu , đơn_vị trực_tiếp sản_xuất và bán trực_tiếp cho người tiêu_dùng . 5 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định khoản 3 và 4 Điều này .
Mức phạt khi dự_trữ nguyên_liệu sản_xuất xăng dầu được quy_định như thế_nào ?
Điều 30 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về dự_trữ xăng dầu , nguyên_liệu sản_xuất xăng_dầu 1 . Phạt tiền từ 100.000.000 đồng đến 120.000.000 đồng đối_với thương_nhân sản_xuất xăng dầu không duy_trì mức dự_trữ nguyên_liệu sản_xuất xăng dầu hoặc duy_trì mức dự_trữ nguyên_liệu sản_xuất xăng dầu thấp hơn mức tối_thiểu theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 120.000.000 đồng đến 140.000.000 đồng đối_với thương_nhân đầu_mối không duy_trì mức dự_trữ xăng dầu bắt_buộc hoặc duy_trì mức dự_trữ xăng dầu thấp hơn mức tối_thiểu theo quy_định .
Điều 26 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về kinh_doanh dịch_vụ xăng_dầu 1 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với hành_vi vận_chuyển xăng dầu nhưng cửa nhập , tay van xả hoặc nắp chụp họng xả của bồn xe chứa xăng dầu không có niêm_phong kẹp chì theo quy_định hoặc không đúng kẹp chì , không đúng niêm_phong như biên_bản giao_nhận xăng dầu ban_đầu . 2 . Phạt tiền từ 100.000.000 đồng đến 140.000.000 đồng đối_với thương_nhân kinh_doanh dịch_vụ xăng dầu có một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Ký hợp_đồng cho thuê kho với tổng_dung_tích vượt quá tổng_dung_tích thực_tế của kho ; b ) Không trang_bị các thiết_bị để kiểm_tra , giám_sát phương_tiện vận_tải xăng dầu hoặc có trang_bị thiết_bị để kiểm_tra , giám_sát phương_tiện vận_tải xăng dầu nhưng không hoạt_động hoặc không phát_huy tác_dụng . 3 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 2 Điều này .
Mức phạt đối_với thương_nhân đầu_mối không duy_trì mức dự_trữ xăng dầu được quy_định như thế_nào ?
Điều 30 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về dự_trữ xăng dầu , nguyên_liệu sản_xuất xăng_dầu 1 . Phạt tiền từ 100.000.000 đồng đến 120.000.000 đồng đối_với thương_nhân sản_xuất xăng dầu không duy_trì mức dự_trữ nguyên_liệu sản_xuất xăng dầu hoặc duy_trì mức dự_trữ nguyên_liệu sản_xuất xăng dầu thấp hơn mức tối_thiểu theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 120.000.000 đồng đến 140.000.000 đồng đối_với thương_nhân đầu_mối không duy_trì mức dự_trữ xăng dầu bắt_buộc hoặc duy_trì mức dự_trữ xăng dầu thấp hơn mức tối_thiểu theo quy_định .
Điều 21 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về giá bán_lẻ xăng dầu và quy_trình điều_chỉnh giá bán_lẻ xăng_dầu 1 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với hành_vi niêm_yết_giá bán_lẻ xăng dầu không đúng với giá do thương_nhân đầu_mối hoặc thương_nhân phân_phối xăng dầu quy_định . 2 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng đối_với hành_vi tự_ý điều_chỉnh giá bán_lẻ xăng dầu không đúng thời_điểm thương_nhân đầu_mối hoặc thương_nhân phân_phối xăng dầu quy_định . 3 . Phạt tiền từ 50.000.000 đồng đến 70.000.000 đồng đối_với hành_vi không thông_báo hoặc không gửi quyết_định về giá bán_lẻ xăng dầu cho các đơn_vị trong hệ_thống phân_phối xăng dầu trước thời_điểm giá có hiệu_lực thi_hành khi điều_chỉnh tăng , giảm_giá bán_lẻ xăng dầu . 4 . Phạt tiền từ 100.000.000 đồng đến 120.000.000 đồng đối_với hành_vi không thực_hiện đúng quy_định về trình_tự điều_chỉnh giá hoặc không thực_hiện đúng quy_định về thời_gian tối_thiểu giữa hai lần điều_chỉnh giá liên_tiếp khi điều_chỉnh giá bán_lẻ xăng dầu . 5 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tước quyền sử_dụng Giấy chứng_nhận cửa_hàng đủ điều_kiện bán_lẻ xăng dầu từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 Điều này trong trường_hợp vi_phạm nhiều lần hoặc tái_phạm . 6 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định khoản 2 Điều này .
Không duy_trì mức dự_trữ xăng dầu được phạt bao_nhiêu ?
Điều 30 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về dự_trữ xăng dầu , nguyên_liệu sản_xuất xăng_dầu 1 . Phạt tiền từ 100.000.000 đồng đến 120.000.000 đồng đối_với thương_nhân sản_xuất xăng dầu không duy_trì mức dự_trữ nguyên_liệu sản_xuất xăng dầu hoặc duy_trì mức dự_trữ nguyên_liệu sản_xuất xăng dầu thấp hơn mức tối_thiểu theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 120.000.000 đồng đến 140.000.000 đồng đối_với thương_nhân đầu_mối không duy_trì mức dự_trữ xăng dầu bắt_buộc hoặc duy_trì mức dự_trữ xăng dầu thấp hơn mức tối_thiểu theo quy_định .
Điều 26 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về kinh_doanh dịch_vụ xăng_dầu 1 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với hành_vi vận_chuyển xăng dầu nhưng cửa nhập , tay van xả hoặc nắp chụp họng xả của bồn xe chứa xăng dầu không có niêm_phong kẹp chì theo quy_định hoặc không đúng kẹp chì , không đúng niêm_phong như biên_bản giao_nhận xăng dầu ban_đầu . 2 . Phạt tiền từ 100.000.000 đồng đến 140.000.000 đồng đối_với thương_nhân kinh_doanh dịch_vụ xăng dầu có một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Ký hợp_đồng cho thuê kho với tổng_dung_tích vượt quá tổng_dung_tích thực_tế của kho ; b ) Không trang_bị các thiết_bị để kiểm_tra , giám_sát phương_tiện vận_tải xăng dầu hoặc có trang_bị thiết_bị để kiểm_tra , giám_sát phương_tiện vận_tải xăng dầu nhưng không hoạt_động hoặc không phát_huy tác_dụng . 3 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 2 Điều này .
Mức phạt của hành_vi vi_phạm_quy_định về dự_trữ nguyên_liệu sản_xuất xăng dầu , nguyên_liệu sản_xuất xăng dầu là bao_nhiêu ?
Điều 30 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về dự_trữ xăng dầu , nguyên_liệu sản_xuất xăng_dầu 1 . Phạt tiền từ 100.000.000 đồng đến 120.000.000 đồng đối_với thương_nhân sản_xuất xăng dầu không duy_trì mức dự_trữ nguyên_liệu sản_xuất xăng dầu hoặc duy_trì mức dự_trữ nguyên_liệu sản_xuất xăng dầu thấp hơn mức tối_thiểu theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 120.000.000 đồng đến 140.000.000 đồng đối_với thương_nhân đầu_mối không duy_trì mức dự_trữ xăng dầu bắt_buộc hoặc duy_trì mức dự_trữ xăng dầu thấp hơn mức tối_thiểu theo quy_định .
Điều 26 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về kinh_doanh dịch_vụ xăng_dầu 1 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với hành_vi vận_chuyển xăng dầu nhưng cửa nhập , tay van xả hoặc nắp chụp họng xả của bồn xe chứa xăng dầu không có niêm_phong kẹp chì theo quy_định hoặc không đúng kẹp chì , không đúng niêm_phong như biên_bản giao_nhận xăng dầu ban_đầu . 2 . Phạt tiền từ 100.000.000 đồng đến 140.000.000 đồng đối_với thương_nhân kinh_doanh dịch_vụ xăng dầu có một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Ký hợp_đồng cho thuê kho với tổng_dung_tích vượt quá tổng_dung_tích thực_tế của kho ; b ) Không trang_bị các thiết_bị để kiểm_tra , giám_sát phương_tiện vận_tải xăng dầu hoặc có trang_bị thiết_bị để kiểm_tra , giám_sát phương_tiện vận_tải xăng dầu nhưng không hoạt_động hoặc không phát_huy tác_dụng . 3 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 2 Điều này .
Mức phạt khi vận_chuyển , mua_bán , trao_đổi xăng dầu qua biên_giới được quy_định như thế_nào ?
Điều 31 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về vận_chuyển , mua_bán , trao_đổi xăng dầu qua biên_giới 1 . Đối_với hành_vi vận_chuyển , mua_bán , trao_đổi xăng dầu qua biên_giới hoặc từ khu phi thuế_quan vào nội_địa hoặc ngược_lại trái quy_định của pháp_luật , mức phạt tiền như sau : a ) Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng trong trường_hợp trị_giá xăng dầu vi_phạm dưới 10.000.000 đồng ; b ) Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng trong trường_hợp trị_giá xăng dầu vi_phạm từ 10.000.000 đồng đến dưới 30.000.000 đồng ; c ) Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng trong trường_hợp trị_giá xăng dầu vi_phạm từ 30.000.000 đồng đến dưới 50.000.000 đồng ; d ) Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng trong trường_hợp trị_giá xăng dầu vi_phạm từ 50.000.000 đồng đến dưới 70.000.000 đồng ; đ ) Phạt tiền từ 60.000.000 đồng đến 80.000.000 đồng trong trường_hợp trị_giá xăng dầu vi_phạm từ 70.000.000 đồng đến dưới 100.000.000 đồng . 2 . Phạt tiền từ 80.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm tại khoản 1 Điều này trong trường_hợp trị_giá xăng dầu vi_phạm từ 100.000.000 đồng trở lên mà không bị truy_cứu trách_nhiệm hình_sự . 3 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Tịch_thu tang_vật vi_phạm đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này ; b ) Tịch_thu phương_tiện được sử_dụng để vận_chuyển xăng dầu qua biên_giới trong trường_hợp tang_vật vi_phạm có trị_giá từ 100.000.000 đồng trở lên .
Điều 33 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về quản_lý kinh_doanh xăng dầu tại khu_vực biên_giới và trên các vùng_biển 1 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây trong trường_hợp trị_giá xăng dầu vi_phạm dưới 10.000 . 000 đồng : a ) Vận_chuyển xăng dầu vào khu_vực biên_giới không đúng quy_định ; b ) Buôn_bán , trao_đổi , sang mạn xăng dầu trên biển với tàu_thuyền , phương_tiện của nước_ngoài . 2 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này trong trường_hợp trị_giá xăng dầu vi_phạm từ 10.000.000 đồng đến dưới 30.000.000 đồng . 3 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này trong trường_hợp trị_giá xăng dầu vi_phạm từ 30.000.000 đồng đến dưới 50.000.000 đồng . 4 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này trong trường_hợp trị_giá xăng dầu vi_phạm từ 50.000.000 đồng đến dưới 70.000.000 đồng . 5 . Phạt tiền từ 60.000.000 đồng đến 80.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này trong trường_hợp trị_giá xăng dầu vi_phạm từ 70.000.000 đống đến dưới 100.000.000 đồng . 6 . Phạt tiền từ 80.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này trong trường_hợp trị_giá xăng dầu vi_phạm từ 100.000.000 đồng trở lên . 7 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với cửa_hàng bán_lẻ xăng dầu tại khu_vực biên_giới có một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không thực_hiện đúng quy_định về thời_gian bán xăng dầu tại khu_vực biên_giới ; b ) Không thực_hiện đúng quy_định về phương_thức , định_mức bán_lẻ xăng dầu cho phương_tiện vãng_lai nước_ngoài . 8 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với hành_vi không thực_hiện đúng quy_định về cung_ứng xăng dầu khi cung_ứng xăng dầu cho các cửa_hàng bán_lẻ xăng dầu tại khu_vực biên_giới . 9 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Tịch_thu tang_vật vi_phạm đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại các khoản 1 , 2 , 3 , 4 , 5 và 6 Điều này ; b ) Tịch_thu phương_tiện được sử_dụng để vi_phạm hành_chính đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính quy_định tại khoản 6 Điều này . 10 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 7 Điều này .
Mức phạt hành_vi vận_chuyển , mua_bán , trao_đổi xăng dầu qua biên_giới được quy_định như thế_nào ?
Điều 31 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về vận_chuyển , mua_bán , trao_đổi xăng dầu qua biên_giới 1 . Đối_với hành_vi vận_chuyển , mua_bán , trao_đổi xăng dầu qua biên_giới hoặc từ khu phi thuế_quan vào nội_địa hoặc ngược_lại trái quy_định của pháp_luật , mức phạt tiền như sau : a ) Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng trong trường_hợp trị_giá xăng dầu vi_phạm dưới 10.000.000 đồng ; b ) Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng trong trường_hợp trị_giá xăng dầu vi_phạm từ 10.000.000 đồng đến dưới 30.000.000 đồng ; c ) Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng trong trường_hợp trị_giá xăng dầu vi_phạm từ 30.000.000 đồng đến dưới 50.000.000 đồng ; d ) Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng trong trường_hợp trị_giá xăng dầu vi_phạm từ 50.000.000 đồng đến dưới 70.000.000 đồng ; đ ) Phạt tiền từ 60.000.000 đồng đến 80.000.000 đồng trong trường_hợp trị_giá xăng dầu vi_phạm từ 70.000.000 đồng đến dưới 100.000.000 đồng . 2 . Phạt tiền từ 80.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm tại khoản 1 Điều này trong trường_hợp trị_giá xăng dầu vi_phạm từ 100.000.000 đồng trở lên mà không bị truy_cứu trách_nhiệm hình_sự . 3 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Tịch_thu tang_vật vi_phạm đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này ; b ) Tịch_thu phương_tiện được sử_dụng để vận_chuyển xăng dầu qua biên_giới trong trường_hợp tang_vật vi_phạm có trị_giá từ 100.000.000 đồng trở lên .
Điều 33 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về quản_lý kinh_doanh xăng dầu tại khu_vực biên_giới và trên các vùng_biển 1 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây trong trường_hợp trị_giá xăng dầu vi_phạm dưới 10.000 . 000 đồng : a ) Vận_chuyển xăng dầu vào khu_vực biên_giới không đúng quy_định ; b ) Buôn_bán , trao_đổi , sang mạn xăng dầu trên biển với tàu_thuyền , phương_tiện của nước_ngoài . 2 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này trong trường_hợp trị_giá xăng dầu vi_phạm từ 10.000.000 đồng đến dưới 30.000.000 đồng . 3 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này trong trường_hợp trị_giá xăng dầu vi_phạm từ 30.000.000 đồng đến dưới 50.000.000 đồng . 4 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này trong trường_hợp trị_giá xăng dầu vi_phạm từ 50.000.000 đồng đến dưới 70.000.000 đồng . 5 . Phạt tiền từ 60.000.000 đồng đến 80.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này trong trường_hợp trị_giá xăng dầu vi_phạm từ 70.000.000 đống đến dưới 100.000.000 đồng . 6 . Phạt tiền từ 80.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này trong trường_hợp trị_giá xăng dầu vi_phạm từ 100.000.000 đồng trở lên . 7 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với cửa_hàng bán_lẻ xăng dầu tại khu_vực biên_giới có một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không thực_hiện đúng quy_định về thời_gian bán xăng dầu tại khu_vực biên_giới ; b ) Không thực_hiện đúng quy_định về phương_thức , định_mức bán_lẻ xăng dầu cho phương_tiện vãng_lai nước_ngoài . 8 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với hành_vi không thực_hiện đúng quy_định về cung_ứng xăng dầu khi cung_ứng xăng dầu cho các cửa_hàng bán_lẻ xăng dầu tại khu_vực biên_giới . 9 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Tịch_thu tang_vật vi_phạm đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại các khoản 1 , 2 , 3 , 4 , 5 và 6 Điều này ; b ) Tịch_thu phương_tiện được sử_dụng để vi_phạm hành_chính đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính quy_định tại khoản 6 Điều này . 10 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 7 Điều này .
Mức phạt khi vận_chuyển xăng dầu qua biên_giới được quy_định như thế_nào ?
Điều 31 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về vận_chuyển , mua_bán , trao_đổi xăng dầu qua biên_giới 1 . Đối_với hành_vi vận_chuyển , mua_bán , trao_đổi xăng dầu qua biên_giới hoặc từ khu phi thuế_quan vào nội_địa hoặc ngược_lại trái quy_định của pháp_luật , mức phạt tiền như sau : a ) Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng trong trường_hợp trị_giá xăng dầu vi_phạm dưới 10.000.000 đồng ; b ) Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng trong trường_hợp trị_giá xăng dầu vi_phạm từ 10.000.000 đồng đến dưới 30.000.000 đồng ; c ) Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng trong trường_hợp trị_giá xăng dầu vi_phạm từ 30.000.000 đồng đến dưới 50.000.000 đồng ; d ) Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng trong trường_hợp trị_giá xăng dầu vi_phạm từ 50.000.000 đồng đến dưới 70.000.000 đồng ; đ ) Phạt tiền từ 60.000.000 đồng đến 80.000.000 đồng trong trường_hợp trị_giá xăng dầu vi_phạm từ 70.000.000 đồng đến dưới 100.000.000 đồng . 2 . Phạt tiền từ 80.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm tại khoản 1 Điều này trong trường_hợp trị_giá xăng dầu vi_phạm từ 100.000.000 đồng trở lên mà không bị truy_cứu trách_nhiệm hình_sự . 3 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Tịch_thu tang_vật vi_phạm đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này ; b ) Tịch_thu phương_tiện được sử_dụng để vận_chuyển xăng dầu qua biên_giới trong trường_hợp tang_vật vi_phạm có trị_giá từ 100.000.000 đồng trở lên .
Điều 25 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về chuyển_tải , sang mạn xăng_dầu Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với hành_vi chuyển_tải , sang mạn xăng dầu không đúng vị_trí quy_định hoặc chuyển_tải , sang mạn xăng dầu từ tàu lớn hoặc phương_tiện vận_tải khác mà cảng Việt_Nam không có khả_năng tiếp_nhận trực_tiếp không đúng quy_định của cơ_quan cảng_vụ .