query
stringlengths 9
171
| positive
stringlengths 18
5.05k
| negative
stringlengths 18
2.68k
|
---|---|---|
Hệ_thống văn_bằng giáo_dục đại_học được quy_định như thế_nào ? | Điều 15 . Văn_bằng , chứng_chỉ_giáo_dục đại_học 1 . Hệ_thống văn_bằng giáo_dục đại_học bao_gồm :
a ) Bằng cử_nhân cấp cho người tốt_nghiệp chương_trình đào_tạo trình_độ đại_học theo quy_định của pháp_luật , đáp_ứng yêu_cầu chuẩn đầu_ra bậc 6 theo Khung trình_độ quốc_gia Việt_Nam và các quy_định cụ_thể , hợp_pháp của cơ_sở đào_tạo ;
b ) Bằng thạc_sĩ cấp cho người tốt_nghiệp chương_trình đào_tạo trình_độ thạc_sĩ theo quy_định của pháp_luật , đáp_ứng yêu_cầu chuẩn đầu_ra bậc 7 theo Khung trình_độ quốc_gia Việt_Nam và các quy_định cụ_thể , hợp_pháp của cơ_sở đào_tạo ;
c ) Bằng tiến_sĩ cấp cho người tốt_nghiệp chương_trình đào_tạo trình_độ tiến_sĩ theo quy_định của pháp_luật , đáp_ứng yêu_cầu chuẩn đầu_ra bậc 8 theo Khung trình_độ quốc_gia Việt_Nam và các quy_định cụ_thể , hợp_pháp của cơ_sở đào_tạo ;
d ) Văn_bằng trình_độ tương_đương là văn_bằng quy_định tại khoản 2 Điều này .
2 . Văn_bằng đối_với một_số ngành đào_tạo chuyên_sâu đặc_thù thuộc hệ_thống giáo_dục đại_học bao_gồm bằng bác_sĩ y_khoa , bác_sĩ nha_khoa , bác_sĩ y_học cổ_truyền , bằng dược_sĩ , bằng bác_sĩ thú_y , bằng kỹ_sư , bằng kiến_trúc_sư , và một_số văn_bằng khác theo quy_định riêng của Chính_phủ , được cấp cho người tốt_nghiệp chương_trình đào_tạo quy_định tại Điều 14 Nghị_định này .
3 . Chứng_chỉ đối_với một_số ngành đào_tạo chuyên_sâu đặc_thù thuộc hệ_thống giáo_dục quốc dân được cấp cho người học đã hoàn_thành chương_trình đào_tạo hoặc bồi_dưỡng nâng cao_trình_độ học_vấn , nghề_nghiệp do bộ , cơ_quan ngang bộ quy_định hoặc cấp cho người học dự thi đạt yêu_cầu cấp chứng_chỉ , phù_hợp với quy_định về cấp chứng_chỉ trong hệ_thống giáo_dục quốc dân . | Điều 12 . Văn_bằng , chứng_chỉ 1 . Văn_bằng của hệ_thống giáo_dục quốc dân được cấp cho người học sau khi tốt_nghiệp cấp học hoặc sau khi hoàn_thành chương_trình giáo_dục , đạt chuẩn đầu_ra của trình_độ tương_ứng theo quy_định của Luật này .
2 . Văn_bằng của hệ_thống giáo_dục quốc dân gồm bằng tốt_nghiệp trung_học cơ_sở , bằng tốt_nghiệp trung_học phổ_thông , bằng tốt_nghiệp trung_cấp , bằng tốt_nghiệp cao_đẳng , bằng cử_nhân , bằng thạc_sĩ , bằng tiến_sĩ và văn_bằng trình_độ tương_đương .
3 . Chứng_chỉ của hệ_thống giáo_dục quốc dân được cấp cho người học để xác_nhận kết_quả học_tập sau khi được đào_tạo , bồi_dưỡng nâng cao_trình_độ học_vấn , nghề_nghiệp hoặc cấp cho người học dự thi lấy chứng_chỉ theo quy_định .
4 . Văn_bằng , chứng_chỉ do cơ_sở giáo_dục thuộc các loại_hình và hình_thức đào_tạo trong hệ_thống giáo_dục quốc dân cấp có giá_trị pháp_lý như nhau .
5 . Chính_phủ ban_hành hệ_thống văn_bằng giáo_dục đại_học và quy_định văn_bằng trình_độ tương_đương của một_số ngành đào_tạo chuyên_sâu đặc_thù . |
Bằng_cấp và chứng_chỉ_giáo_dục đại_học có được cấp chứng_chỉ cấp được không ? | Điều 15 . Văn_bằng , chứng_chỉ_giáo_dục đại_học 1 . Hệ_thống văn_bằng giáo_dục đại_học bao_gồm :
a ) Bằng cử_nhân cấp cho người tốt_nghiệp chương_trình đào_tạo trình_độ đại_học theo quy_định của pháp_luật , đáp_ứng yêu_cầu chuẩn đầu_ra bậc 6 theo Khung trình_độ quốc_gia Việt_Nam và các quy_định cụ_thể , hợp_pháp của cơ_sở đào_tạo ;
b ) Bằng thạc_sĩ cấp cho người tốt_nghiệp chương_trình đào_tạo trình_độ thạc_sĩ theo quy_định của pháp_luật , đáp_ứng yêu_cầu chuẩn đầu_ra bậc 7 theo Khung trình_độ quốc_gia Việt_Nam và các quy_định cụ_thể , hợp_pháp của cơ_sở đào_tạo ;
c ) Bằng tiến_sĩ cấp cho người tốt_nghiệp chương_trình đào_tạo trình_độ tiến_sĩ theo quy_định của pháp_luật , đáp_ứng yêu_cầu chuẩn đầu_ra bậc 8 theo Khung trình_độ quốc_gia Việt_Nam và các quy_định cụ_thể , hợp_pháp của cơ_sở đào_tạo ;
d ) Văn_bằng trình_độ tương_đương là văn_bằng quy_định tại khoản 2 Điều này .
2 . Văn_bằng đối_với một_số ngành đào_tạo chuyên_sâu đặc_thù thuộc hệ_thống giáo_dục đại_học bao_gồm bằng bác_sĩ y_khoa , bác_sĩ nha_khoa , bác_sĩ y_học cổ_truyền , bằng dược_sĩ , bằng bác_sĩ thú_y , bằng kỹ_sư , bằng kiến_trúc_sư , và một_số văn_bằng khác theo quy_định riêng của Chính_phủ , được cấp cho người tốt_nghiệp chương_trình đào_tạo quy_định tại Điều 14 Nghị_định này .
3 . Chứng_chỉ đối_với một_số ngành đào_tạo chuyên_sâu đặc_thù thuộc hệ_thống giáo_dục quốc dân được cấp cho người học đã hoàn_thành chương_trình đào_tạo hoặc bồi_dưỡng nâng cao_trình_độ học_vấn , nghề_nghiệp do bộ , cơ_quan ngang bộ quy_định hoặc cấp cho người học dự thi đạt yêu_cầu cấp chứng_chỉ , phù_hợp với quy_định về cấp chứng_chỉ trong hệ_thống giáo_dục quốc dân . | Điều 12 . Văn_bằng , chứng_chỉ 1 . Văn_bằng của hệ_thống giáo_dục quốc dân được cấp cho người học sau khi tốt_nghiệp cấp học hoặc sau khi hoàn_thành chương_trình giáo_dục , đạt chuẩn đầu_ra của trình_độ tương_ứng theo quy_định của Luật này .
2 . Văn_bằng của hệ_thống giáo_dục quốc dân gồm bằng tốt_nghiệp trung_học cơ_sở , bằng tốt_nghiệp trung_học phổ_thông , bằng tốt_nghiệp trung_cấp , bằng tốt_nghiệp cao_đẳng , bằng cử_nhân , bằng thạc_sĩ , bằng tiến_sĩ và văn_bằng trình_độ tương_đương .
3 . Chứng_chỉ của hệ_thống giáo_dục quốc dân được cấp cho người học để xác_nhận kết_quả học_tập sau khi được đào_tạo , bồi_dưỡng nâng cao_trình_độ học_vấn , nghề_nghiệp hoặc cấp cho người học dự thi lấy chứng_chỉ theo quy_định .
4 . Văn_bằng , chứng_chỉ do cơ_sở giáo_dục thuộc các loại_hình và hình_thức đào_tạo trong hệ_thống giáo_dục quốc dân cấp có giá_trị pháp_lý như nhau .
5 . Chính_phủ ban_hành hệ_thống văn_bằng giáo_dục đại_học và quy_định văn_bằng trình_độ tương_đương của một_số ngành đào_tạo chuyên_sâu đặc_thù . |
Đối_với bằng thạc_sĩ thì có được lấy chứng_chỉ đại_học không ? | Điều 15 . Văn_bằng , chứng_chỉ_giáo_dục đại_học 1 . Hệ_thống văn_bằng giáo_dục đại_học bao_gồm :
a ) Bằng cử_nhân cấp cho người tốt_nghiệp chương_trình đào_tạo trình_độ đại_học theo quy_định của pháp_luật , đáp_ứng yêu_cầu chuẩn đầu_ra bậc 6 theo Khung trình_độ quốc_gia Việt_Nam và các quy_định cụ_thể , hợp_pháp của cơ_sở đào_tạo ;
b ) Bằng thạc_sĩ cấp cho người tốt_nghiệp chương_trình đào_tạo trình_độ thạc_sĩ theo quy_định của pháp_luật , đáp_ứng yêu_cầu chuẩn đầu_ra bậc 7 theo Khung trình_độ quốc_gia Việt_Nam và các quy_định cụ_thể , hợp_pháp của cơ_sở đào_tạo ;
c ) Bằng tiến_sĩ cấp cho người tốt_nghiệp chương_trình đào_tạo trình_độ tiến_sĩ theo quy_định của pháp_luật , đáp_ứng yêu_cầu chuẩn đầu_ra bậc 8 theo Khung trình_độ quốc_gia Việt_Nam và các quy_định cụ_thể , hợp_pháp của cơ_sở đào_tạo ;
d ) Văn_bằng trình_độ tương_đương là văn_bằng quy_định tại khoản 2 Điều này .
2 . Văn_bằng đối_với một_số ngành đào_tạo chuyên_sâu đặc_thù thuộc hệ_thống giáo_dục đại_học bao_gồm bằng bác_sĩ y_khoa , bác_sĩ nha_khoa , bác_sĩ y_học cổ_truyền , bằng dược_sĩ , bằng bác_sĩ thú_y , bằng kỹ_sư , bằng kiến_trúc_sư , và một_số văn_bằng khác theo quy_định riêng của Chính_phủ , được cấp cho người tốt_nghiệp chương_trình đào_tạo quy_định tại Điều 14 Nghị_định này .
3 . Chứng_chỉ đối_với một_số ngành đào_tạo chuyên_sâu đặc_thù thuộc hệ_thống giáo_dục quốc dân được cấp cho người học đã hoàn_thành chương_trình đào_tạo hoặc bồi_dưỡng nâng cao_trình_độ học_vấn , nghề_nghiệp do bộ , cơ_quan ngang bộ quy_định hoặc cấp cho người học dự thi đạt yêu_cầu cấp chứng_chỉ , phù_hợp với quy_định về cấp chứng_chỉ trong hệ_thống giáo_dục quốc dân . | Điều 6 . Chuẩn đầu_vào của chương_trình đào_tạo 1 . Chuẩn đầu_vào của chương_trình đào_tạo phải xác_định rõ những yêu_cầu tối_thiểu về trình_độ , năng_lực , kinh_nghiệm phù_hợp với từng trình_độ , ngành và định_hướng đào_tạo mà người học cần đáp_ứng để có_thể học_tập thành_công và hoàn_thành tốt chương_trình đào_tạo .
2 . Chuẩn đầu_vào của chương_trình đào_tạo đại_học và chương_trình đào_tạo chuyên_sâu đặc_thù trình_độ bậc 7 : Người học phải tốt_nghiệp trung_học phổ_thông hoặc trình_độ tương_đương .
3 . Chuẩn đầu_vào của chương_trình đào_tạo thạc_sĩ : Người học phải tốt_nghiệp đại_học ( hoặc trình_độ tương_đương trở lên ) ngành phù_hợp ; có trình_độ ngoại_ngữ bậc 3 theo Khung năng_lực ngoại_ngữ 6 bậc dùng cho Việt_Nam hoặc tương_đương . Đối_với chương_trình đào_tạo thạc_sĩ theo định_hướng nghiên_cứu , người học phải tốt_nghiệp đại_học hạng khá trở lên hoặc có công_bố khoa_học liên_quan đến lĩnh_vực sẽ học_tập .
4 . Chuẩn đầu_vào của chương_trình đào_tạo tiến_sĩ : Người học phải tốt_nghiệp thạc_sĩ hoặc chương_trình đào_tạo chuyên_sâu đặc_thù trình_độ bậc 7 ngành phù_hợp hoặc tốt_nghiệp hạng giỏi trình_độ đại_học ( hoặc trình_độ tương_đương trở lên ) ngành phù_hợp ; có trình_độ ngoại_ngữ bậc 4 theo Khung năng_lực ngoại_ngữ 6 bậc dùng cho Việt_Nam ( hoặc trình_độ tương_đương trở lên ) ; có năng_lực , kinh_nghiệm nghiên_cứu . |
Nhiệm_vụ và quyền_hạn của cơ_sở giáo_dục đại_học trong hoạt_động công_nghệ được quy_định như thế_nào ? | Điều 16 . Hoạt_động khoa_học và công_nghệ trong cơ_sở giáo_dục đại_học 1 . Cơ_sở giáo_dục đại_học thực_hiện hoạt_động khoa_học và công_nghệ theo quy_định tại Luật_Khoa_học và công_nghệ và quy_định tại khoản 24 Điều 1 của Luật sửa_đổi , bổ_sung một_số điều của Luật Giáo_dục đại_học .
2 . Nhiệm_vụ và quyền_hạn của cơ_sở giáo_dục đại_học trong hoạt_động khoa_học và công_nghệ bao_gồm :
a ) Thực_hiện cơ_chế tự_chủ , tự chịu trách_nhiệm trong hoạt_động khoa_học và công_nghệ theo quy_định của pháp_luật ;
b ) Ban_hành và tổ_chức thực_hiện các quy_định nội_bộ về hoạt_động khoa_học công_nghệ và khởi_nghiệp , đổi_mới sáng_tạo trên cơ_sở các quy_định của pháp_luật liên_quan đến hoạt_động khoa_học và công_nghệ ; tạo điều_kiện và khuyến_khích tổ_chức , cá_nhân tham_gia đầu_tư phát_triển tiềm_lực khoa_học và công_nghệ ;
c ) Thành_lập hoặc góp vốn thành_lập doanh_nghiệp theo quy_định của pháp_luật về doanh_nghiệp , quy_định của pháp_luật có liên_quan và quyết_định của hội_đồng trường , hội_đồng_đại_học với mục_đích ứng_dụng , triển_khai , thương_mại_hoá các kết_quả nghiên_cứu và cung_ứng dịch_vụ sự_nghiệp công ;
d ) Triển_khai các hoạt_động khoa_học và công_nghệ theo quy_định của pháp_luật . | Điều 13 . Quyền_hạn của cơ_sở giáo_dục đại_học 1 . Được tự_chủ quyết_định việc đào_tạo , tuyển_dụng , sử_dụng , đãi_ngộ đội_ngũ giảng_viên , nghiên_cứu_viên , cán_bộ quản_lý khoa_học và công_nghệ trong cơ_sở giáo_dục đại_học .
2 . Được tự_chủ quyết_định hạng_mục đầu_tư trong tổng_số vốn đầu_tư phát_triển tiềm_lực khoa_học và công_nghệ được giao .
3 . Được tự_chủ quyết_định sử_dụng cơ_sở vật_chất , phòng thí_nghiệm , trang thiết_bị được đầu_tư để phục_vụ đào_tạo , nghiên_cứu khoa_học , chuyển_giao công_nghệ và làm dịch_vụ khoa_học và công_nghệ . |
Nhiệm_vụ và quyền_hạn của cơ_sở giáo_dục đại_học trong hoạt_động_kinh_tế được quy_định như thế_nào ? | Điều 16 . Hoạt_động khoa_học và công_nghệ trong cơ_sở giáo_dục đại_học 1 . Cơ_sở giáo_dục đại_học thực_hiện hoạt_động khoa_học và công_nghệ theo quy_định tại Luật_Khoa_học và công_nghệ và quy_định tại khoản 24 Điều 1 của Luật sửa_đổi , bổ_sung một_số điều của Luật Giáo_dục đại_học .
2 . Nhiệm_vụ và quyền_hạn của cơ_sở giáo_dục đại_học trong hoạt_động khoa_học và công_nghệ bao_gồm :
a ) Thực_hiện cơ_chế tự_chủ , tự chịu trách_nhiệm trong hoạt_động khoa_học và công_nghệ theo quy_định của pháp_luật ;
b ) Ban_hành và tổ_chức thực_hiện các quy_định nội_bộ về hoạt_động khoa_học công_nghệ và khởi_nghiệp , đổi_mới sáng_tạo trên cơ_sở các quy_định của pháp_luật liên_quan đến hoạt_động khoa_học và công_nghệ ; tạo điều_kiện và khuyến_khích tổ_chức , cá_nhân tham_gia đầu_tư phát_triển tiềm_lực khoa_học và công_nghệ ;
c ) Thành_lập hoặc góp vốn thành_lập doanh_nghiệp theo quy_định của pháp_luật về doanh_nghiệp , quy_định của pháp_luật có liên_quan và quyết_định của hội_đồng trường , hội_đồng_đại_học với mục_đích ứng_dụng , triển_khai , thương_mại_hoá các kết_quả nghiên_cứu và cung_ứng dịch_vụ sự_nghiệp công ;
d ) Triển_khai các hoạt_động khoa_học và công_nghệ theo quy_định của pháp_luật . | Điều 13 . Quyền_hạn của cơ_sở giáo_dục đại_học 1 . Được tự_chủ quyết_định việc đào_tạo , tuyển_dụng , sử_dụng , đãi_ngộ đội_ngũ giảng_viên , nghiên_cứu_viên , cán_bộ quản_lý khoa_học và công_nghệ trong cơ_sở giáo_dục đại_học .
2 . Được tự_chủ quyết_định hạng_mục đầu_tư trong tổng_số vốn đầu_tư phát_triển tiềm_lực khoa_học và công_nghệ được giao .
3 . Được tự_chủ quyết_định sử_dụng cơ_sở vật_chất , phòng thí_nghiệm , trang thiết_bị được đầu_tư để phục_vụ đào_tạo , nghiên_cứu khoa_học , chuyển_giao công_nghệ và làm dịch_vụ khoa_học và công_nghệ . |
Nhiệm_vụ và quyền_hạn của cơ_sở giáo_dục đại_học trong hoạt_động khoa_học và công_nghệ được quy_định như thế_nào ? | Điều 16 . Hoạt_động khoa_học và công_nghệ trong cơ_sở giáo_dục đại_học 1 . Cơ_sở giáo_dục đại_học thực_hiện hoạt_động khoa_học và công_nghệ theo quy_định tại Luật_Khoa_học và công_nghệ và quy_định tại khoản 24 Điều 1 của Luật sửa_đổi , bổ_sung một_số điều của Luật Giáo_dục đại_học .
2 . Nhiệm_vụ và quyền_hạn của cơ_sở giáo_dục đại_học trong hoạt_động khoa_học và công_nghệ bao_gồm :
a ) Thực_hiện cơ_chế tự_chủ , tự chịu trách_nhiệm trong hoạt_động khoa_học và công_nghệ theo quy_định của pháp_luật ;
b ) Ban_hành và tổ_chức thực_hiện các quy_định nội_bộ về hoạt_động khoa_học công_nghệ và khởi_nghiệp , đổi_mới sáng_tạo trên cơ_sở các quy_định của pháp_luật liên_quan đến hoạt_động khoa_học và công_nghệ ; tạo điều_kiện và khuyến_khích tổ_chức , cá_nhân tham_gia đầu_tư phát_triển tiềm_lực khoa_học và công_nghệ ;
c ) Thành_lập hoặc góp vốn thành_lập doanh_nghiệp theo quy_định của pháp_luật về doanh_nghiệp , quy_định của pháp_luật có liên_quan và quyết_định của hội_đồng trường , hội_đồng_đại_học với mục_đích ứng_dụng , triển_khai , thương_mại_hoá các kết_quả nghiên_cứu và cung_ứng dịch_vụ sự_nghiệp công ;
d ) Triển_khai các hoạt_động khoa_học và công_nghệ theo quy_định của pháp_luật . | Điều 13 . Quyền_hạn của cơ_sở giáo_dục đại_học 1 . Được tự_chủ quyết_định việc đào_tạo , tuyển_dụng , sử_dụng , đãi_ngộ đội_ngũ giảng_viên , nghiên_cứu_viên , cán_bộ quản_lý khoa_học và công_nghệ trong cơ_sở giáo_dục đại_học .
2 . Được tự_chủ quyết_định hạng_mục đầu_tư trong tổng_số vốn đầu_tư phát_triển tiềm_lực khoa_học và công_nghệ được giao .
3 . Được tự_chủ quyết_định sử_dụng cơ_sở vật_chất , phòng thí_nghiệm , trang thiết_bị được đầu_tư để phục_vụ đào_tạo , nghiên_cứu khoa_học , chuyển_giao công_nghệ và làm dịch_vụ khoa_học và công_nghệ . |
Hoạt_động khoa_học và công_nghệ trong cơ_sở giáo_dục đại_học theo quy_định nào ? | Điều 16 . Hoạt_động khoa_học và công_nghệ trong cơ_sở giáo_dục đại_học 1 . Cơ_sở giáo_dục đại_học thực_hiện hoạt_động khoa_học và công_nghệ theo quy_định tại Luật_Khoa_học và công_nghệ và quy_định tại khoản 24 Điều 1 của Luật sửa_đổi , bổ_sung một_số điều của Luật Giáo_dục đại_học .
2 . Nhiệm_vụ và quyền_hạn của cơ_sở giáo_dục đại_học trong hoạt_động khoa_học và công_nghệ bao_gồm :
a ) Thực_hiện cơ_chế tự_chủ , tự chịu trách_nhiệm trong hoạt_động khoa_học và công_nghệ theo quy_định của pháp_luật ;
b ) Ban_hành và tổ_chức thực_hiện các quy_định nội_bộ về hoạt_động khoa_học công_nghệ và khởi_nghiệp , đổi_mới sáng_tạo trên cơ_sở các quy_định của pháp_luật liên_quan đến hoạt_động khoa_học và công_nghệ ; tạo điều_kiện và khuyến_khích tổ_chức , cá_nhân tham_gia đầu_tư phát_triển tiềm_lực khoa_học và công_nghệ ;
c ) Thành_lập hoặc góp vốn thành_lập doanh_nghiệp theo quy_định của pháp_luật về doanh_nghiệp , quy_định của pháp_luật có liên_quan và quyết_định của hội_đồng trường , hội_đồng_đại_học với mục_đích ứng_dụng , triển_khai , thương_mại_hoá các kết_quả nghiên_cứu và cung_ứng dịch_vụ sự_nghiệp công ;
d ) Triển_khai các hoạt_động khoa_học và công_nghệ theo quy_định của pháp_luật . | Điều 19 . Hoạt_động khoa_học và công_nghệ 1 . Hoạt_động khoa_học và công_nghệ là một nhiệm_vụ của cơ_sở giáo_dục .
2 . Cơ_sở giáo_dục tự triển_khai hoặc phối_hợp với tổ_chức khoa_học và công_nghệ , cơ_sở sản_xuất , kinh_doanh , dịch_vụ trong việc đào_tạo , nghiên_cứu khoa_học và chuyển_giao công_nghệ , phục_vụ phát_triển kinh_tế - xã_hội .
3 . Nhà_nước tạo điều_kiện cho cơ_sở giáo_dục hoạt_động khoa_học và công_nghệ , kết_hợp đào_tạo với nghiên_cứu khoa_học và sản_xuất nhằm nâng cao chất_lượng giáo_dục ; xây_dựng cơ_sở giáo_dục thành trung_tâm văn_hóa , khoa_học và công_nghệ của địa_phương hoặc của cả nước .
4 . Nhà_nước có chính_sách ưu_tiên phát_triển hoạt_động khoa_học và công_nghệ trong cơ_sở giáo_dục . Các chủ_trương , chính_sách về giáo_dục phải được xây_dựng trên cơ_sở kết_quả nghiên_cứu khoa_học phù_hợp với thực_tiễn Việt_Nam và xu_hướng quốc_tế . |
Quy_định về chuyển_nhượng vốn góp vào cơ_sở giáo_dục đại_học là gì ? | Điều 17 . Chuyển_nhượng vốn và rút vốn đầu_tư vào cơ_sở giáo_dục đại_học 1 . Việc chuyển_nhượng quyền sở_hữu phần vốn góp của thành_viên góp vốn trong trường đại_học tư_thục , trường đại_học tư_thục hoạt_động không vì lợi_nhuận được quy_định cụ_thể trong quy_chế tổ_chức và hoạt_động , quy_chế_tài_chính nội_bộ của cơ_sở giáo_dục đại_học , phù_hợp với các quy_định của pháp_luật , bảo_đảm sự ổn_định , phát_triển của cơ_sở giáo_dục đại_học và phải tuân_thủ các nguyên_tắc chuyển_nhượng sau đây :
a ) Người có nhu_cầu chuyển_nhượng thông_báo các điều_kiện chuyển_nhượng với hội_đồng trường ;
b ) Hội_đồng trường thông_báo các điều_kiện chuyển_nhượng đến các thành_viên góp vốn còn lại và công_khai với người lao_động của nhà_trường với cùng điều_kiện ; thông_báo phải có giá_trị ít_nhất 30 ngày , từ ngày thông_báo ;
c ) Việc chuyển_nhượng thực_hiện theo thứ_tự : Giữa các thành_viên góp vốn của cơ_sở giáo_dục đại_học theo tỷ_lệ tương_ứng với phần vốn góp của từng thành_viên ; cho người lao_động trong nhà_trường nếu các thành_viên góp vốn không nhận chuyển_nhượng hoặc nhận chuyển_nhượng không hết ; cho người không phải là thành_viên góp vốn và người lao_động trong cơ_sở giáo_dục đại_học nếu người lao_động của cơ_sở giáo_dục đại_học không nhận chuyển_nhượng hoặc nhận chuyển_nhượng không hết .
2 . Việc rút vốn góp vào trường đại_học tư_thục phải theo quy_định của pháp_luật , các quy_chế của cơ_sở giáo_dục đại_học và bảo_đảm sự ổn_định , phát_triển của cơ_sở giáo_dục đại_học .
3 . Việc xử_lý về tài_chính , tài_sản trong trường_hợp cơ_sở giáo_dục đại_học bị giải_thể được áp_dụng theo quy_định của pháp_luật . | Điều 52 . Chuyển_nhượng quyền sở_hữu vốn góp , rút vốn trong trường cao_đẳng tư_thục 1 . Việc chuyển_nhượng quyền sở_hữu phần vốn góp của thành_viên góp vốn trong trường cao_đẳng tư_thục được quy_định cụ_thể trong quy_chế tổ_chức và hoạt_động , quy_chế_tài_chính nội_bộ của nhà_trường , phù_hợp với các quy_định của pháp_luật và phải đảm_bảo các nguyên_tắc chuyển_nhượng sau :
a ) Người có nhu_cầu chuyển_nhượng thông_báo_giá và các điều_kiện chuyển_nhượng với hội_đồng quản_trị ;
b ) Hội_đồng quản_trị thông_báo_giá và điều_kiện chuyển_nhượng đến các thành_viên góp vốn còn lại và công_khai với người lao_động của trường với cùng điều_kiện ; thông_báo phải có giá_trị ít_nhất 45 ngày ;
c ) Việc chuyển_nhượng thực_hiện theo thứ_tự : Giữa các thành_viên góp vốn của trường theo tỷ_lệ tương_ứng với phần vốn góp của từng thành_viên ; cho người lao_động trong trường nếu các thành_viên góp vốn không mua hoặc mua không hết ; cho người không phải là thành_viên góp vốn và người lao_động trong trường nếu người lao_động của trường không mua hoặc mua không hết .
2 . Đối_với trường cao_đẳng tư_thục hoạt_động không vì lợi_nhuận , nguyên_tắc chuyển_nhượng quyền sở_hữu vốn góp do nhà_trường quy_định trong quy_chế tổ_chức hoạt_động , quy_chế_tài_chính nội_bộ của nhà_trường , không trái với các quy_định hiện_hành .
3 . Việc rút vốn và chuyển_nhượng quyền sở_hữu vốn góp phải theo quy_định của pháp_luật , các quy_chế của nhà_trường và bảo_đảm sự ổn_định , phát_triển của trường cao_đẳng tư_thục .
4 . Trong trường_hợp nhà_trường bị giải_thể , việc xử_lý về tài_chính , tài_sản được áp_dụng theo quy_định của pháp_luật . |
Quy_định về chuyển_nhượng vốn góp vào cơ_sở giáo_dục đại_học | Điều 17 . Chuyển_nhượng vốn và rút vốn đầu_tư vào cơ_sở giáo_dục đại_học 1 . Việc chuyển_nhượng quyền sở_hữu phần vốn góp của thành_viên góp vốn trong trường đại_học tư_thục , trường đại_học tư_thục hoạt_động không vì lợi_nhuận được quy_định cụ_thể trong quy_chế tổ_chức và hoạt_động , quy_chế_tài_chính nội_bộ của cơ_sở giáo_dục đại_học , phù_hợp với các quy_định của pháp_luật , bảo_đảm sự ổn_định , phát_triển của cơ_sở giáo_dục đại_học và phải tuân_thủ các nguyên_tắc chuyển_nhượng sau đây :
a ) Người có nhu_cầu chuyển_nhượng thông_báo các điều_kiện chuyển_nhượng với hội_đồng trường ;
b ) Hội_đồng trường thông_báo các điều_kiện chuyển_nhượng đến các thành_viên góp vốn còn lại và công_khai với người lao_động của nhà_trường với cùng điều_kiện ; thông_báo phải có giá_trị ít_nhất 30 ngày , từ ngày thông_báo ;
c ) Việc chuyển_nhượng thực_hiện theo thứ_tự : Giữa các thành_viên góp vốn của cơ_sở giáo_dục đại_học theo tỷ_lệ tương_ứng với phần vốn góp của từng thành_viên ; cho người lao_động trong nhà_trường nếu các thành_viên góp vốn không nhận chuyển_nhượng hoặc nhận chuyển_nhượng không hết ; cho người không phải là thành_viên góp vốn và người lao_động trong cơ_sở giáo_dục đại_học nếu người lao_động của cơ_sở giáo_dục đại_học không nhận chuyển_nhượng hoặc nhận chuyển_nhượng không hết .
2 . Việc rút vốn góp vào trường đại_học tư_thục phải theo quy_định của pháp_luật , các quy_chế của cơ_sở giáo_dục đại_học và bảo_đảm sự ổn_định , phát_triển của cơ_sở giáo_dục đại_học .
3 . Việc xử_lý về tài_chính , tài_sản trong trường_hợp cơ_sở giáo_dục đại_học bị giải_thể được áp_dụng theo quy_định của pháp_luật . | Điều 52 . Chuyển_nhượng quyền sở_hữu vốn góp , rút vốn trong trường cao_đẳng tư_thục 1 . Việc chuyển_nhượng quyền sở_hữu phần vốn góp của thành_viên góp vốn trong trường cao_đẳng tư_thục được quy_định cụ_thể trong quy_chế tổ_chức và hoạt_động , quy_chế_tài_chính nội_bộ của nhà_trường , phù_hợp với các quy_định của pháp_luật và phải đảm_bảo các nguyên_tắc chuyển_nhượng sau :
a ) Người có nhu_cầu chuyển_nhượng thông_báo_giá và các điều_kiện chuyển_nhượng với hội_đồng quản_trị ;
b ) Hội_đồng quản_trị thông_báo_giá và điều_kiện chuyển_nhượng đến các thành_viên góp vốn còn lại và công_khai với người lao_động của trường với cùng điều_kiện ; thông_báo phải có giá_trị ít_nhất 45 ngày ;
c ) Việc chuyển_nhượng thực_hiện theo thứ_tự : Giữa các thành_viên góp vốn của trường theo tỷ_lệ tương_ứng với phần vốn góp của từng thành_viên ; cho người lao_động trong trường nếu các thành_viên góp vốn không mua hoặc mua không hết ; cho người không phải là thành_viên góp vốn và người lao_động trong trường nếu người lao_động của trường không mua hoặc mua không hết .
2 . Đối_với trường cao_đẳng tư_thục hoạt_động không vì lợi_nhuận , nguyên_tắc chuyển_nhượng quyền sở_hữu vốn góp do nhà_trường quy_định trong quy_chế tổ_chức hoạt_động , quy_chế_tài_chính nội_bộ của nhà_trường , không trái với các quy_định hiện_hành .
3 . Việc rút vốn và chuyển_nhượng quyền sở_hữu vốn góp phải theo quy_định của pháp_luật , các quy_chế của nhà_trường và bảo_đảm sự ổn_định , phát_triển của trường cao_đẳng tư_thục .
4 . Trong trường_hợp nhà_trường bị giải_thể , việc xử_lý về tài_chính , tài_sản được áp_dụng theo quy_định của pháp_luật . |
Trường đại_học tư_thục từ năm 2017 đến năm 2020 được quy_định như thế_nào ? | Điều 17 . Chuyển_nhượng vốn và rút vốn đầu_tư vào cơ_sở giáo_dục đại_học 1 . Việc chuyển_nhượng quyền sở_hữu phần vốn góp của thành_viên góp vốn trong trường đại_học tư_thục , trường đại_học tư_thục hoạt_động không vì lợi_nhuận được quy_định cụ_thể trong quy_chế tổ_chức và hoạt_động , quy_chế_tài_chính nội_bộ của cơ_sở giáo_dục đại_học , phù_hợp với các quy_định của pháp_luật , bảo_đảm sự ổn_định , phát_triển của cơ_sở giáo_dục đại_học và phải tuân_thủ các nguyên_tắc chuyển_nhượng sau đây :
a ) Người có nhu_cầu chuyển_nhượng thông_báo các điều_kiện chuyển_nhượng với hội_đồng trường ;
b ) Hội_đồng trường thông_báo các điều_kiện chuyển_nhượng đến các thành_viên góp vốn còn lại và công_khai với người lao_động của nhà_trường với cùng điều_kiện ; thông_báo phải có giá_trị ít_nhất 30 ngày , từ ngày thông_báo ;
c ) Việc chuyển_nhượng thực_hiện theo thứ_tự : Giữa các thành_viên góp vốn của cơ_sở giáo_dục đại_học theo tỷ_lệ tương_ứng với phần vốn góp của từng thành_viên ; cho người lao_động trong nhà_trường nếu các thành_viên góp vốn không nhận chuyển_nhượng hoặc nhận chuyển_nhượng không hết ; cho người không phải là thành_viên góp vốn và người lao_động trong cơ_sở giáo_dục đại_học nếu người lao_động của cơ_sở giáo_dục đại_học không nhận chuyển_nhượng hoặc nhận chuyển_nhượng không hết .
2 . Việc rút vốn góp vào trường đại_học tư_thục phải theo quy_định của pháp_luật , các quy_chế của cơ_sở giáo_dục đại_học và bảo_đảm sự ổn_định , phát_triển của cơ_sở giáo_dục đại_học .
3 . Việc xử_lý về tài_chính , tài_sản trong trường_hợp cơ_sở giáo_dục đại_học bị giải_thể được áp_dụng theo quy_định của pháp_luật . | Điều 12 . Hiệu_lực thi_hành và trách_nhiệm thi_hành 1 . Thông_tư này có hiệu_lực kể từ ngày 01 tháng 02 năm 2015 .
2 . Thông_tư này thay_thế Thông_tư số 20 / 2010 / TT - BGDĐT ngày 16 tháng 7 năm 2010 của Bộ_trưởng Bộ Giáo_dục và Đào_tạo về Quy_định nội_dung , trình_tự , thủ_tục chuyển_đổi loại_hình trường đại_học dân_lập sang loại_hình trường đại_học tư_thục . |
Việc chuyển_nhượng vốn và rút vốn đầu_tư vào cơ_sở giáo_dục đại_học đại_học được quy_định như thế_nào ? | Điều 17 . Chuyển_nhượng vốn và rút vốn đầu_tư vào cơ_sở giáo_dục đại_học 1 . Việc chuyển_nhượng quyền sở_hữu phần vốn góp của thành_viên góp vốn trong trường đại_học tư_thục , trường đại_học tư_thục hoạt_động không vì lợi_nhuận được quy_định cụ_thể trong quy_chế tổ_chức và hoạt_động , quy_chế_tài_chính nội_bộ của cơ_sở giáo_dục đại_học , phù_hợp với các quy_định của pháp_luật , bảo_đảm sự ổn_định , phát_triển của cơ_sở giáo_dục đại_học và phải tuân_thủ các nguyên_tắc chuyển_nhượng sau đây :
a ) Người có nhu_cầu chuyển_nhượng thông_báo các điều_kiện chuyển_nhượng với hội_đồng trường ;
b ) Hội_đồng trường thông_báo các điều_kiện chuyển_nhượng đến các thành_viên góp vốn còn lại và công_khai với người lao_động của nhà_trường với cùng điều_kiện ; thông_báo phải có giá_trị ít_nhất 30 ngày , từ ngày thông_báo ;
c ) Việc chuyển_nhượng thực_hiện theo thứ_tự : Giữa các thành_viên góp vốn của cơ_sở giáo_dục đại_học theo tỷ_lệ tương_ứng với phần vốn góp của từng thành_viên ; cho người lao_động trong nhà_trường nếu các thành_viên góp vốn không nhận chuyển_nhượng hoặc nhận chuyển_nhượng không hết ; cho người không phải là thành_viên góp vốn và người lao_động trong cơ_sở giáo_dục đại_học nếu người lao_động của cơ_sở giáo_dục đại_học không nhận chuyển_nhượng hoặc nhận chuyển_nhượng không hết .
2 . Việc rút vốn góp vào trường đại_học tư_thục phải theo quy_định của pháp_luật , các quy_chế của cơ_sở giáo_dục đại_học và bảo_đảm sự ổn_định , phát_triển của cơ_sở giáo_dục đại_học .
3 . Việc xử_lý về tài_chính , tài_sản trong trường_hợp cơ_sở giáo_dục đại_học bị giải_thể được áp_dụng theo quy_định của pháp_luật . | Điều 52 . Chuyển_nhượng quyền sở_hữu vốn góp , rút vốn trong trường cao_đẳng tư_thục 1 . Việc chuyển_nhượng quyền sở_hữu phần vốn góp của thành_viên góp vốn trong trường cao_đẳng tư_thục được quy_định cụ_thể trong quy_chế tổ_chức và hoạt_động , quy_chế_tài_chính nội_bộ của nhà_trường , phù_hợp với các quy_định của pháp_luật và phải đảm_bảo các nguyên_tắc chuyển_nhượng sau :
a ) Người có nhu_cầu chuyển_nhượng thông_báo_giá và các điều_kiện chuyển_nhượng với hội_đồng quản_trị ;
b ) Hội_đồng quản_trị thông_báo_giá và điều_kiện chuyển_nhượng đến các thành_viên góp vốn còn lại và công_khai với người lao_động của trường với cùng điều_kiện ; thông_báo phải có giá_trị ít_nhất 45 ngày ;
c ) Việc chuyển_nhượng thực_hiện theo thứ_tự : Giữa các thành_viên góp vốn của trường theo tỷ_lệ tương_ứng với phần vốn góp của từng thành_viên ; cho người lao_động trong trường nếu các thành_viên góp vốn không mua hoặc mua không hết ; cho người không phải là thành_viên góp vốn và người lao_động trong trường nếu người lao_động của trường không mua hoặc mua không hết .
2 . Đối_với trường cao_đẳng tư_thục hoạt_động không vì lợi_nhuận , nguyên_tắc chuyển_nhượng quyền sở_hữu vốn góp do nhà_trường quy_định trong quy_chế tổ_chức hoạt_động , quy_chế_tài_chính nội_bộ của nhà_trường , không trái với các quy_định hiện_hành .
3 . Việc rút vốn và chuyển_nhượng quyền sở_hữu vốn góp phải theo quy_định của pháp_luật , các quy_chế của nhà_trường và bảo_đảm sự ổn_định , phát_triển của trường cao_đẳng tư_thục .
4 . Trong trường_hợp nhà_trường bị giải_thể , việc xử_lý về tài_chính , tài_sản được áp_dụng theo quy_định của pháp_luật . |
Đề_án chuyển_tiếp các cơ_sở giáo_dục đại_học công_lập được quy_định như thế_nào ? | Điều 18 . Điều_khoản chuyển_tiếp Các cơ_sở giáo_dục đại_học công_lập đang thực_hiện thí_điểm đổi_mới cơ_chế hoạt_động theo Nghị_quyết số 77 / NQ - CP ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Chính_phủ được thực_hiện quyền tự_chủ về tổ_chức bộ_máy và nhân_sự , về tài_chính và tài_sản theo các quy_định của Luật Giáo_dục đại_học , Luật sửa_đổi , bổ_sung một_số điều của Luật Giáo_dục đại_học và Nghị_định này . Đề_án tự_chủ đã được Thủ_tướng Chính_phủ_phê_duyệt được thực_hiện cho đến khi Chính_phủ ban_hành Nghị_định mới về thành_lập , tổ_chức lại , giải_thể đơn_vị sự_nghiệp công_lập , về số_lượng người làm_việc và vị_trí việc_làm trong đơn_vị sự_nghiệp công_lập ; về cơ_chế tự_chủ tài_chính của đơn_vị sự_nghiệp công_lập . | Điều 27 . Quy_định chuyển_tiếp 1 . Cơ_quan , tổ_chức đã gửi đề_án , tờ_trình đến cơ_quan hoặc người có thẩm_quyền quyết_định thành_lập , tổ_chức lại , giải_thể đơn_vị sự_nghiệp công_lập trước ngày Nghị_định này có hiệu_lực , nhưng chưa được cơ_quan hoặc người có thẩm_quyền ra quyết_định thành_lập , tổ_chức lại , giải_thể đơn_vị sự_nghiệp công_lập thì phải rà_soát , hoàn_chỉnh lại Đề_án cho phù_hợp với quy_định tại Nghị_định này và gửi lại Đề_án đã chỉnh_sửa cho cơ_quan hoặc người có thẩm_quyền ra quyết_định thành_lập theo quy_định về trình_tự , thủ_tục thành_lập , tổ_chức lại , giải_thể đơn_vị sự_nghiệp công_lập tại Nghị_định này .
2 . Đối_với đơn_vị sự_nghiệp công_lập được thành_lập trước ngày Nghị_định này có hiệu_lực
a ) Các đơn_vị không đáp_ứng điều_kiện về số_lượng người làm_việc tối_thiểu quy_định tại điểm d khoản 1 Điều 5 Nghị_định này phải tổ_chức lại trước ngày 31 tháng 3 năm 2021 ;
b ) Các đơn_vị có số_lượng cấp phó nhiều hơn số_lượng cấp phó quy_định tại Điều 6 Nghị_định này thì trong thời_hạn 12 tháng phải sắp_xếp số_lượng cấp phó của đơn_vị theo đúng quy_định của Nghị_định này .
Trường_hợp sắp_xếp đơn_vị sự_nghiệp công_lập làm tăng số_lượng cấp phó của đơn_vị so với quy_định tại Nghị_định này thì trong thời_hạn tối_đa 03 năm kể từ ngày thực_hiện sắp_xếp , cơ_quan trực_tiếp_quản_lý của đơn_vị sự_nghiệp công_lập và người đứng đầu đơn_vị sự_nghiệp công_lập có trách_nhiệm sắp_xếp , bố_trí để giảm số_lượng cấp phó , bảo_đảm phù_hợp với quy_định tại Nghị_định này ; chỉ được bổ_sung khi số_lượng cấp phó thấp hơn quy_định tại Nghị_định này .
3 . Các bộ , ngành và địa_phương có trách_nhiệm rà_soát Hội_đồng quản_lý trong đơn_vị sự_nghiệp công_lập thuộc phạm_vi quản_lý để kiện_toàn lại cho phù_hợp với quy_định của Nghị_định này . |
Thí_điểm chuyển_tiếp cơ_sở giáo_dục đại_học công_lập được quy_định như thế_nào ? | Điều 18 . Điều_khoản chuyển_tiếp Các cơ_sở giáo_dục đại_học công_lập đang thực_hiện thí_điểm đổi_mới cơ_chế hoạt_động theo Nghị_quyết số 77 / NQ - CP ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Chính_phủ được thực_hiện quyền tự_chủ về tổ_chức bộ_máy và nhân_sự , về tài_chính và tài_sản theo các quy_định của Luật Giáo_dục đại_học , Luật sửa_đổi , bổ_sung một_số điều của Luật Giáo_dục đại_học và Nghị_định này . Đề_án tự_chủ đã được Thủ_tướng Chính_phủ_phê_duyệt được thực_hiện cho đến khi Chính_phủ ban_hành Nghị_định mới về thành_lập , tổ_chức lại , giải_thể đơn_vị sự_nghiệp công_lập , về số_lượng người làm_việc và vị_trí việc_làm trong đơn_vị sự_nghiệp công_lập ; về cơ_chế tự_chủ tài_chính của đơn_vị sự_nghiệp công_lập . | Điều 3 . Cơ_chế thí_điểm để triển_khai chương_trình PPP 1 . Các đề_tài , dự_án thuộc chương_trình PPP được đối_tác công , đối_tác tư và các bên liên_quan khác cùng nhau xác_định theo nhóm để phối_hợp giải_quyết vấn_đề khoa_học và công_nghệ của chương_trình PPP.
2 . Nguồn_lực thực_hiện đề_tài , dự_án thuộc chương_trình PPP được huy_động từ nhiều nguồn khác nhau do đối_tác công và đối_tác tư quản_lý theo thẩm_quyền .
3 . Kinh_phí từ nguồn ngân_sách nhà_nước để thực_hiện đề_tài , dự_án thuộc chương_trình PPP được quản_lý theo quy_định của các nguồn kinh_phí thuộc bộ , ngành , địa_phương và các chương_trình , định_chế_tài_chính_trực_tiếp đóng_góp nguồn_lực tham_gia chương_trình PPP với việc áp_dụng nội_dung , định_mức và phương_thức chi thuận_lợi nhất được quy_định trong các văn_bản quy_phạm_pháp_luật tương_ứng . |
Đề_án tự_chủ đối_với cơ_sở giáo_dục đại_học công_lập được quy_định như thế_nào ? | Điều 18 . Điều_khoản chuyển_tiếp Các cơ_sở giáo_dục đại_học công_lập đang thực_hiện thí_điểm đổi_mới cơ_chế hoạt_động theo Nghị_quyết số 77 / NQ - CP ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Chính_phủ được thực_hiện quyền tự_chủ về tổ_chức bộ_máy và nhân_sự , về tài_chính và tài_sản theo các quy_định của Luật Giáo_dục đại_học , Luật sửa_đổi , bổ_sung một_số điều của Luật Giáo_dục đại_học và Nghị_định này . Đề_án tự_chủ đã được Thủ_tướng Chính_phủ_phê_duyệt được thực_hiện cho đến khi Chính_phủ ban_hành Nghị_định mới về thành_lập , tổ_chức lại , giải_thể đơn_vị sự_nghiệp công_lập , về số_lượng người làm_việc và vị_trí việc_làm trong đơn_vị sự_nghiệp công_lập ; về cơ_chế tự_chủ tài_chính của đơn_vị sự_nghiệp công_lập . | Điều 25 . Thẩm_quyền và trách_nhiệm của Thủ_trưởng đơn_vị sự_nghiệp công_lập 1 . Xây_dựng Đề_án tự_chủ ( bao_gồm các nội_dung tự_chủ về thực_hiện nhiệm_vụ , tổ_chức bộ_máy , nhân_sự và tài_chính ) của đơn_vị , trình cấp có thẩm_quyền phê_duyệt ; tổ_chức triển_khai thực_hiện và chịu trách_nhiệm trước cơ_quan quản_lý cấp trên trực_tiếp và trước pháp_luật đối_với các nội_dung theo Đề_án tự_chủ của đơn_vị .
2 . Bảo_đảm chất_lượng dịch_vụ sự_nghiệp công theo các tiêu_chí , tiêu_chuẩn do cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền quy_định .
3 . Trình cơ_quan có thẩm_quyền quyết_định thành_lập và quy_định chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn , cơ_cấu tổ_chức của Hội_đồng quản_lý theo quy_định .
4 . Thực_hiện quy_định công_khai , trách_nhiệm giải_trình hoạt_động của đơn_vị theo quy_định của pháp_luật . |
Quy_định về thí_điểm chuyển_tiếp các cơ_sở giáo_dục đại_học công_lập theo quy_định nào ? | Điều 18 . Điều_khoản chuyển_tiếp Các cơ_sở giáo_dục đại_học công_lập đang thực_hiện thí_điểm đổi_mới cơ_chế hoạt_động theo Nghị_quyết số 77 / NQ - CP ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Chính_phủ được thực_hiện quyền tự_chủ về tổ_chức bộ_máy và nhân_sự , về tài_chính và tài_sản theo các quy_định của Luật Giáo_dục đại_học , Luật sửa_đổi , bổ_sung một_số điều của Luật Giáo_dục đại_học và Nghị_định này . Đề_án tự_chủ đã được Thủ_tướng Chính_phủ_phê_duyệt được thực_hiện cho đến khi Chính_phủ ban_hành Nghị_định mới về thành_lập , tổ_chức lại , giải_thể đơn_vị sự_nghiệp công_lập , về số_lượng người làm_việc và vị_trí việc_làm trong đơn_vị sự_nghiệp công_lập ; về cơ_chế tự_chủ tài_chính của đơn_vị sự_nghiệp công_lập . | Điều 27 . Quy_định chuyển_tiếp 1 . Cơ_quan , tổ_chức đã gửi đề_án , tờ_trình đến cơ_quan hoặc người có thẩm_quyền quyết_định thành_lập , tổ_chức lại , giải_thể đơn_vị sự_nghiệp công_lập trước ngày Nghị_định này có hiệu_lực , nhưng chưa được cơ_quan hoặc người có thẩm_quyền ra quyết_định thành_lập , tổ_chức lại , giải_thể đơn_vị sự_nghiệp công_lập thì phải rà_soát , hoàn_chỉnh lại Đề_án cho phù_hợp với quy_định tại Nghị_định này và gửi lại Đề_án đã chỉnh_sửa cho cơ_quan hoặc người có thẩm_quyền ra quyết_định thành_lập theo quy_định về trình_tự , thủ_tục thành_lập , tổ_chức lại , giải_thể đơn_vị sự_nghiệp công_lập tại Nghị_định này .
2 . Đối_với đơn_vị sự_nghiệp công_lập được thành_lập trước ngày Nghị_định này có hiệu_lực
a ) Các đơn_vị không đáp_ứng điều_kiện về số_lượng người làm_việc tối_thiểu quy_định tại điểm d khoản 1 Điều 5 Nghị_định này phải tổ_chức lại trước ngày 31 tháng 3 năm 2021 ;
b ) Các đơn_vị có số_lượng cấp phó nhiều hơn số_lượng cấp phó quy_định tại Điều 6 Nghị_định này thì trong thời_hạn 12 tháng phải sắp_xếp số_lượng cấp phó của đơn_vị theo đúng quy_định của Nghị_định này .
Trường_hợp sắp_xếp đơn_vị sự_nghiệp công_lập làm tăng số_lượng cấp phó của đơn_vị so với quy_định tại Nghị_định này thì trong thời_hạn tối_đa 03 năm kể từ ngày thực_hiện sắp_xếp , cơ_quan trực_tiếp_quản_lý của đơn_vị sự_nghiệp công_lập và người đứng đầu đơn_vị sự_nghiệp công_lập có trách_nhiệm sắp_xếp , bố_trí để giảm số_lượng cấp phó , bảo_đảm phù_hợp với quy_định tại Nghị_định này ; chỉ được bổ_sung khi số_lượng cấp phó thấp hơn quy_định tại Nghị_định này .
3 . Các bộ , ngành và địa_phương có trách_nhiệm rà_soát Hội_đồng quản_lý trong đơn_vị sự_nghiệp công_lập thuộc phạm_vi quản_lý để kiện_toàn lại cho phù_hợp với quy_định của Nghị_định này . |
Hiệu_lực thi_hành Luật Giáo_dục đại_học được quy_định như thế_nào ? | Điều 19 . Hiệu_lực thi_hành 1 . Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành từ ngày 15 tháng 02 năm 2020 .
2 . Bãi_bỏ : Điều 2 , khoản 2 Điều 3 , Điều 6 Nghị_định số 141 / 2013 / NĐ - CP ngày 24 tháng 10 năm 2013 của Chính_phủ quy_định chi_tiết và hướng_dẫn thi_hành một_số điều của Luật Giáo_dục đại_học ; Nghị_định số 73 / 2015 / NĐ - CP ngày 08 tháng 9 năm 2015 của Chính_phủ quy_định tiêu_chuẩn_phân tầng , khung xếp_hạng và tiêu_chuẩn xếp_hạng cơ_sở giáo_dục đại_học ; Quyết_định số 70 / 2014 / QĐ - TTg ngày 10 tháng 12 năm 2014 của Thủ_tướng Chính_phủ ban_hành Điều_lệ trường đại_học ; khoản 4 Điều 7 Nghị_định số 127 / 2018 / NĐ - CP ngày 21 tháng 9 năm 2018 của Chính_phủ quy_định trách_nhiệm quản_lý nhà_nước về giáo_dục . | Điều 114 . Hiệu_lực thi_hành 1 . Luật này có hiệu_lực thi_hành từ ngày 01 tháng 7 năm 2020 .
2 . Luật Giáo_dục số 38 / 2005 / QH11 đã được sửa_đổi , bổ_sung một_số điều theo Luật số 44 / 2009 / QH12 , Luật số 74 / 2014 / QH13 và Luật số 97 / 2015 / QH13 hết hiệu_lực kể từ ngày Luật này có hiệu_lực thi_hành , trừ trường_hợp quy_định tại Điều 115 của Luật này . |
Hiệu_lực thi_hành Luật giáo_dục đại_học được quy_định như thế_nào ? | Điều 19 . Hiệu_lực thi_hành 1 . Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành từ ngày 15 tháng 02 năm 2020 .
2 . Bãi_bỏ : Điều 2 , khoản 2 Điều 3 , Điều 6 Nghị_định số 141 / 2013 / NĐ - CP ngày 24 tháng 10 năm 2013 của Chính_phủ quy_định chi_tiết và hướng_dẫn thi_hành một_số điều của Luật Giáo_dục đại_học ; Nghị_định số 73 / 2015 / NĐ - CP ngày 08 tháng 9 năm 2015 của Chính_phủ quy_định tiêu_chuẩn_phân tầng , khung xếp_hạng và tiêu_chuẩn xếp_hạng cơ_sở giáo_dục đại_học ; Quyết_định số 70 / 2014 / QĐ - TTg ngày 10 tháng 12 năm 2014 của Thủ_tướng Chính_phủ ban_hành Điều_lệ trường đại_học ; khoản 4 Điều 7 Nghị_định số 127 / 2018 / NĐ - CP ngày 21 tháng 9 năm 2018 của Chính_phủ quy_định trách_nhiệm quản_lý nhà_nước về giáo_dục . | Điều 114 . Hiệu_lực thi_hành 1 . Luật này có hiệu_lực thi_hành từ ngày 01 tháng 7 năm 2020 .
2 . Luật Giáo_dục số 38 / 2005 / QH11 đã được sửa_đổi , bổ_sung một_số điều theo Luật số 44 / 2009 / QH12 , Luật số 74 / 2014 / QH13 và Luật số 97 / 2015 / QH13 hết hiệu_lực kể từ ngày Luật này có hiệu_lực thi_hành , trừ trường_hợp quy_định tại Điều 115 của Luật này . |
Cơ_sở giáo_dục đại_học được quy_định thế_nào ? | Điều 19 . Hiệu_lực thi_hành 1 . Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành từ ngày 15 tháng 02 năm 2020 .
2 . Bãi_bỏ : Điều 2 , khoản 2 Điều 3 , Điều 6 Nghị_định số 141 / 2013 / NĐ - CP ngày 24 tháng 10 năm 2013 của Chính_phủ quy_định chi_tiết và hướng_dẫn thi_hành một_số điều của Luật Giáo_dục đại_học ; Nghị_định số 73 / 2015 / NĐ - CP ngày 08 tháng 9 năm 2015 của Chính_phủ quy_định tiêu_chuẩn_phân tầng , khung xếp_hạng và tiêu_chuẩn xếp_hạng cơ_sở giáo_dục đại_học ; Quyết_định số 70 / 2014 / QĐ - TTg ngày 10 tháng 12 năm 2014 của Thủ_tướng Chính_phủ ban_hành Điều_lệ trường đại_học ; khoản 4 Điều 7 Nghị_định số 127 / 2018 / NĐ - CP ngày 21 tháng 9 năm 2018 của Chính_phủ quy_định trách_nhiệm quản_lý nhà_nước về giáo_dục . | Điều 13 . Quyền_hạn của cơ_sở giáo_dục đại_học 1 . Được tự_chủ quyết_định việc đào_tạo , tuyển_dụng , sử_dụng , đãi_ngộ đội_ngũ giảng_viên , nghiên_cứu_viên , cán_bộ quản_lý khoa_học và công_nghệ trong cơ_sở giáo_dục đại_học .
2 . Được tự_chủ quyết_định hạng_mục đầu_tư trong tổng_số vốn đầu_tư phát_triển tiềm_lực khoa_học và công_nghệ được giao .
3 . Được tự_chủ quyết_định sử_dụng cơ_sở vật_chất , phòng thí_nghiệm , trang thiết_bị được đầu_tư để phục_vụ đào_tạo , nghiên_cứu khoa_học , chuyển_giao công_nghệ và làm dịch_vụ khoa_học và công_nghệ . |
Phạm_vi điều_chỉnh công_tác quốc_phòng được quy_định như thế_nào ? | Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh Thông_tư này quy_định về :
1 . Chức_trách , nhiệm_vụ và mối quan_hệ công_tác của chỉ_huy_trưởng , chính_trị_viên , phó chỉ_huy_trưởng , chính_trị_viên phó_ban chỉ_huy quân_sự bộ , ngành Trung_ương .
2 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn của cơ_quan thường_trực công_tác quốc_phòng ở cấp tỉnh , cấp huyện .
3 . Trách_nhiệm của các cơ_quan , đơn_vị Quân_đội trong thực_hiện công_tác quốc_phòng ở bộ , ngành Trung_ương , địa_phương . | Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh Luật này quy_định nguyên_tắc , chính_sách , hoạt_động_cơ_bản về quốc_phòng ; tình_trạng chiến_tranh , tình_trạng khẩn_cấp về quốc_phòng , thiết quân_luật , giới_nghiêm ; lực_lượng vũ_trang nhân_dân ; bảo_đảm quốc_phòng ; nhiệm_vụ , quyền_hạn của cơ_quan , tổ_chức ; quyền và nghĩa_vụ của công_dân về quốc_phòng . |
Phạm_vi điều_chỉnh thông_tư công_tác quốc_phòng được quy_định như thế_nào ? | Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh Thông_tư này quy_định về :
1 . Chức_trách , nhiệm_vụ và mối quan_hệ công_tác của chỉ_huy_trưởng , chính_trị_viên , phó chỉ_huy_trưởng , chính_trị_viên phó_ban chỉ_huy quân_sự bộ , ngành Trung_ương .
2 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn của cơ_quan thường_trực công_tác quốc_phòng ở cấp tỉnh , cấp huyện .
3 . Trách_nhiệm của các cơ_quan , đơn_vị Quân_đội trong thực_hiện công_tác quốc_phòng ở bộ , ngành Trung_ương , địa_phương . | Điều 1 . Phạm_vi Điều_chỉnh 1 . Thông_tư này hướng_dẫn việc thẩm_định dự_thảo bảng giá đất , dự_thảo bảng giá đất Điều_chỉnh ( sau đây gọi chung là dự_thảo bảng giá đất ) của Hội_đồng thẩm_định bảng giá đất ; việc thẩm_định phương_án giá đất , phương_án hệ_số Điều_chỉnh giá đất để xác_định_giá đất tính tiền bồi_thường_khi Nhà_nước thu_hồi đất ( sau đây gọi chung là phương_án giá đất ) của Hội_đồng thẩm_định_giá đất quy_định tại Nghị_định số 44 / 2014 / NĐ - CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính_phủ quy_định về giá đất ( sau đây gọi là Nghị_định số 44 / 2014 / NĐ - CP ) .
2 . Trường_hợp xác_định_giá đất cụ_thể bằng phương_pháp hệ_số Điều_chỉnh giá đất quy_định tại Điểm a Khoản 2 Điều 18 của Nghị_định số 44 / 2014 / NĐ - CP không áp_dụng Thông_tư này . |
Trách_nhiệm của chỉ_huy_trưởng , chỉ_huy viên phó_ban chỉ_huy quân_sự được quy_định như thế_nào ? | Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh Thông_tư này quy_định về :
1 . Chức_trách , nhiệm_vụ và mối quan_hệ công_tác của chỉ_huy_trưởng , chính_trị_viên , phó chỉ_huy_trưởng , chính_trị_viên phó_ban chỉ_huy quân_sự bộ , ngành Trung_ương .
2 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn của cơ_quan thường_trực công_tác quốc_phòng ở cấp tỉnh , cấp huyện .
3 . Trách_nhiệm của các cơ_quan , đơn_vị Quân_đội trong thực_hiện công_tác quốc_phòng ở bộ , ngành Trung_ương , địa_phương . | Điều 10 . Chức_trách , nhiệm_vụ và mối quan_hệ công_tác của chỉ_huy_trưởng 1 . Chức_trách
Tham_mưu cho đảng_ủy ( chi_bộ ) và người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức cùng cấp ( trường_hợp chỉ_huy_trưởng là cấp phó của người đứng đầu ) về công_tác quốc_phòng , quân_sự theo thẩm_quyền .
2 . Nhiệm_vụ
a ) Chủ_trì thực_hiện nhiệm_vụ quy_định tại Khoản 4 Điều 21 Luật Dân_quân tự_vệ ;
b ) Phối_hợp với chính_trị_viên tiến_hành công_tác đảng , công_tác chính_trị trong lực_lượng tự_vệ , dự_bị động_viên và thực_hiện các nhiệm_vụ quốc_phòng , quân_sự ở cơ_quan , tổ_chức mình .
3 . Mối quan_hệ công_tác
a ) Quan_hệ với đảng_ủy ( chi_bộ ) cùng cấp là quan_hệ phục_tùng sự lãnh_đạo , chỉ_đạo về công_tác quốc_phòng , quân_sự theo thẩm_quyền ;
b ) Quan_hệ với người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức cùng cấp ( trường_hợp chỉ_huy_trưởng là cấp phó của người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức ) là quan_hệ cấp dưới với cấp trên về công_tác quốc_phòng , quân_sự ;
c ) Quan_hệ với chỉ_huy_trưởng , chính_ủy ( chính_trị_viên ) cơ_quan quân_sự địa_phương cấp tỉnh , cấp huyện là quan_hệ chịu sự chỉ_đạo , chỉ_huy về công_tác quốc_phòng , quân_sự ;
d ) Quan_hệ với bộ tư_lệnh quân_khu , cơ_quan quân_sự địa_phương cấp tỉnh , cấp huyện nơi ban chỉ_huy quân_sự cơ_quan , tổ_chức đứng chân hoặc hoạt_động trên địa_bàn , ban chỉ_huy quân_sự bộ , ngành Trung_ương , ban chỉ_huy quân_sự ngành_dọc thuộc ngành , lĩnh_vực quản_lý là quan_hệ phục_tùng sự lãnh_đạo , chỉ_đạo , hướng_dẫn về công_tác quốc_phòng , quân_sự theo thẩm_quyền ;
đ ) Quan_hệ với chính_trị_viên ban chỉ_huy quân_sự cơ_quan , tổ_chức cùng cấp là quan_hệ phối_hợp công_tác ;
e ) Quan_hệ với phó chỉ_huy_trưởng , chính_trị_viên phó_ban chỉ_huy quân_sự cơ_quan , tổ_chức cùng cấp là quan_hệ giữa cấp trên và cấp dưới ;
g ) Quan_hệ với người chỉ_huy đơn_vị tự_vệ ở địa_phương thuộc lĩnh_vực quản_lý là quan_hệ chỉ_đạo , hướng_dẫn thực_hiện nhiệm_vụ quốc_phòng , quân_sự liên_quan ;
h ) Quan_hệ với người chỉ_huy đơn_vị tự_vệ thuộc cơ_quan , tổ_chức mình là quan_hệ chỉ_đạo , chỉ_huy . |
Chức_trách , nhiệm_vụ của chỉ_huy_trưởng trong việc thực_hiện công_tác quốc_phòng được quy_định như thế_nào ? | Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh Thông_tư này quy_định về :
1 . Chức_trách , nhiệm_vụ và mối quan_hệ công_tác của chỉ_huy_trưởng , chính_trị_viên , phó chỉ_huy_trưởng , chính_trị_viên phó_ban chỉ_huy quân_sự bộ , ngành Trung_ương .
2 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn của cơ_quan thường_trực công_tác quốc_phòng ở cấp tỉnh , cấp huyện .
3 . Trách_nhiệm của các cơ_quan , đơn_vị Quân_đội trong thực_hiện công_tác quốc_phòng ở bộ , ngành Trung_ương , địa_phương . | Điều 10 . Chức_trách , nhiệm_vụ và mối quan_hệ công_tác của chỉ_huy_trưởng 1 . Chức_trách
Tham_mưu cho đảng_ủy ( chi_bộ ) và người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức cùng cấp ( trường_hợp chỉ_huy_trưởng là cấp phó của người đứng đầu ) về công_tác quốc_phòng , quân_sự theo thẩm_quyền .
2 . Nhiệm_vụ
a ) Chủ_trì thực_hiện nhiệm_vụ quy_định tại Khoản 4 Điều 21 Luật Dân_quân tự_vệ ;
b ) Phối_hợp với chính_trị_viên tiến_hành công_tác đảng , công_tác chính_trị trong lực_lượng tự_vệ , dự_bị động_viên và thực_hiện các nhiệm_vụ quốc_phòng , quân_sự ở cơ_quan , tổ_chức mình .
3 . Mối quan_hệ công_tác
a ) Quan_hệ với đảng_ủy ( chi_bộ ) cùng cấp là quan_hệ phục_tùng sự lãnh_đạo , chỉ_đạo về công_tác quốc_phòng , quân_sự theo thẩm_quyền ;
b ) Quan_hệ với người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức cùng cấp ( trường_hợp chỉ_huy_trưởng là cấp phó của người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức ) là quan_hệ cấp dưới với cấp trên về công_tác quốc_phòng , quân_sự ;
c ) Quan_hệ với chỉ_huy_trưởng , chính_ủy ( chính_trị_viên ) cơ_quan quân_sự địa_phương cấp tỉnh , cấp huyện là quan_hệ chịu sự chỉ_đạo , chỉ_huy về công_tác quốc_phòng , quân_sự ;
d ) Quan_hệ với bộ tư_lệnh quân_khu , cơ_quan quân_sự địa_phương cấp tỉnh , cấp huyện nơi ban chỉ_huy quân_sự cơ_quan , tổ_chức đứng chân hoặc hoạt_động trên địa_bàn , ban chỉ_huy quân_sự bộ , ngành Trung_ương , ban chỉ_huy quân_sự ngành_dọc thuộc ngành , lĩnh_vực quản_lý là quan_hệ phục_tùng sự lãnh_đạo , chỉ_đạo , hướng_dẫn về công_tác quốc_phòng , quân_sự theo thẩm_quyền ;
đ ) Quan_hệ với chính_trị_viên ban chỉ_huy quân_sự cơ_quan , tổ_chức cùng cấp là quan_hệ phối_hợp công_tác ;
e ) Quan_hệ với phó chỉ_huy_trưởng , chính_trị_viên phó_ban chỉ_huy quân_sự cơ_quan , tổ_chức cùng cấp là quan_hệ giữa cấp trên và cấp dưới ;
g ) Quan_hệ với người chỉ_huy đơn_vị tự_vệ ở địa_phương thuộc lĩnh_vực quản_lý là quan_hệ chỉ_đạo , hướng_dẫn thực_hiện nhiệm_vụ quốc_phòng , quân_sự liên_quan ;
h ) Quan_hệ với người chỉ_huy đơn_vị tự_vệ thuộc cơ_quan , tổ_chức mình là quan_hệ chỉ_đạo , chỉ_huy . |
Đối_tượng áp_dụng công_tác quốc_phòng được quy_định như thế_nào ? | Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng 1 . Chỉ_huy_trưởng , chính_trị_viên , phó chỉ_huy_trưởng , chính_trị_viên phó_ban chỉ_huy quân_sự bộ , ngành Trung_ương .
2 . Ban chỉ_huy quân_sự bộ , ngành Trung_ương ; cơ_quan thường_trực công_tác quốc_phòng ở cấp tỉnh , cấp huyện .
3 . Bộ , ngành Trung_ương ; ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh , cấp huyện , cấp xã ; các cơ_quan , đơn_vị Quân_đội và các cơ_quan , tổ_chức liên_quan đến thực_hiện công_tác quốc_phòng ở bộ , ngành Trung_ương , địa_phương . | Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng 1 . Quân_nhân chuyên_nghiệp , công_nhân và viên_chức quốc_phòng đang công_tác trong các cơ_quan , đơn_vị , doanh_nghiệp thuộc Bộ Quốc_phòng .
2 . Thân_nhân của quân_nhân chuyên_nghiệp , công_nhân và viên_chức quốc_phòng đang công_tác trong Bộ Quốc_phòng .
3 . Các cơ_quan , đơn_vị , doanh_nghiệp thuộc Bộ Quốc_phòng . |
Đối_tượng áp_dụng công_tác quốc_phòng ở bộ , ngành Trung_ương được quy_định như thế_nào ? | Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng 1 . Chỉ_huy_trưởng , chính_trị_viên , phó chỉ_huy_trưởng , chính_trị_viên phó_ban chỉ_huy quân_sự bộ , ngành Trung_ương .
2 . Ban chỉ_huy quân_sự bộ , ngành Trung_ương ; cơ_quan thường_trực công_tác quốc_phòng ở cấp tỉnh , cấp huyện .
3 . Bộ , ngành Trung_ương ; ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh , cấp huyện , cấp xã ; các cơ_quan , đơn_vị Quân_đội và các cơ_quan , tổ_chức liên_quan đến thực_hiện công_tác quốc_phòng ở bộ , ngành Trung_ương , địa_phương . | Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng 1 . Người sử_dụng lao_động ; quân_nhân , công_nhân và viên_chức quốc_phòng , lao_động hợp_đồng , người thử việc , người học nghề , tập nghề để làm_việc ( người lao_động ) tại cơ_quan , đơn_vị , doanh_nghiệp ( kể_cả doanh_nghiệp liên_doanh với nước_ngoài ) thuộc quyền quản_lý của Bộ Quốc_phòng .
2 . Cơ_quan , đơn_vị , tổ_chức và cá_nhân có liên_quan . |
Chỉ_huy_trưởng , chính_trị_viên phó_ban chỉ_huy quân_đội được áp_dụng tổ_chức nào ? | Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng 1 . Chỉ_huy_trưởng , chính_trị_viên , phó chỉ_huy_trưởng , chính_trị_viên phó_ban chỉ_huy quân_sự bộ , ngành Trung_ương .
2 . Ban chỉ_huy quân_sự bộ , ngành Trung_ương ; cơ_quan thường_trực công_tác quốc_phòng ở cấp tỉnh , cấp huyện .
3 . Bộ , ngành Trung_ương ; ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh , cấp huyện , cấp xã ; các cơ_quan , đơn_vị Quân_đội và các cơ_quan , tổ_chức liên_quan đến thực_hiện công_tác quốc_phòng ở bộ , ngành Trung_ương , địa_phương . | Điều 50 . Tổ_chức Tòa_án quân_sự 1 . Tòa_án quân_sự trung_ương .
2 . Tòa_án quân_sự quân_khu và tương_đương .
3 . Tòa_án quân_sự khu_vực . |
Đối_tượng chỉ_huy_trưởng quân_sự trong quân_đội cấp xã được quy_định như thế_nào ? | Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng 1 . Chỉ_huy_trưởng , chính_trị_viên , phó chỉ_huy_trưởng , chính_trị_viên phó_ban chỉ_huy quân_sự bộ , ngành Trung_ương .
2 . Ban chỉ_huy quân_sự bộ , ngành Trung_ương ; cơ_quan thường_trực công_tác quốc_phòng ở cấp tỉnh , cấp huyện .
3 . Bộ , ngành Trung_ương ; ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh , cấp huyện , cấp xã ; các cơ_quan , đơn_vị Quân_đội và các cơ_quan , tổ_chức liên_quan đến thực_hiện công_tác quốc_phòng ở bộ , ngành Trung_ương , địa_phương . | Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng Chỉ_huy_trưởng , Chỉ_huy phó và người được quy_hoạch thay_thế Chỉ_huy_trưởng , Chỉ_huy phó Ban chỉ_huy quân_sự cấp xã . |
Chức_trách , nhiệm_vụ của chính_trị_viên trong công_tác quốc_phòng được quy_định như thế_nào ? | Điều 4 . Chức_trách , nhiệm_vụ và mối quan_hệ công_tác của chính_trị_viên 1 . Chức_trách
a ) Tham_mưu với ban cán_sự đảng , đảng_đoàn , cấp ủy đảng , người đứng đầu bộ , ngành về công_tác tuyên_truyền , giáo_dục trong thực_hiện công_tác quốc_phòng ;
b ) Thực_hiện sự chỉ_đạo , hướng_dẫn của của Tổng_Cục Chính_trị Quân_đội nhân_dân Việt_Nam về công_tác tuyên_truyền , giáo_dục trong thực_hiện công_tác quốc_phòng của bộ , ngành Trung_ương ;
c ) Chỉ_đạo , hướng_dẫn và tổ_chức thực_hiện công_tác tuyên_truyền , giáo_dục trong thực_hiện công_tác quốc_phòng ở bộ , ngành mình .
2 . Nhiệm_vụ
a ) Chủ_trì , phối_hợp với cơ_quan , tổ_chức liên_quan tham_mưu với cấp có thẩm_quyền lãnh_đạo , chỉ_đạo , hướng_dẫn thực_hiện công_tác tuyên_truyền , giáo_dục trong thực_hiện công_tác quốc_phòng ở bộ , ngành mình ;
b ) Chủ_trì , phối_hợp với cơ_quan , tổ_chức liên_quan chỉ_đạo , hướng_dẫn và tổ_chức thực_hiện công_tác tuyên_truyền , giáo_dục trong thực_hiện công_tác quốc_phòng ;
c ) Phối_hợp với chỉ_huy_trưởng chỉ_đạo thực_hiện công_tác quốc_phòng ở bộ , ngành mình ;
3 . Mối quan_hệ công_tác
a ) Đối_với ban cán_sự đảng , đảng_đoàn , cấp ủy đảng , người đứng đầu bộ , ngành Trung_ương : Chịu sự lãnh_đạo , chỉ_đạo , quản_lý , điều_hành thực_hiện công_tác quốc_phòng của bộ , ngành mình ;
b ) Đối_với Bộ Quốc_phòng : Chịu sự chỉ_đạo , hướng_dẫn công_tác tuyên_truyền , giáo_dục trong thực_hiện nhiệm_vụ quốc_phòng ;
c ) Đối_với ban chỉ_huy quân_sự cơ_quan , tổ_chức và đơn_vị tự_vệ thuộc bộ , ngành quản_lý : Chỉ_đạo , hướng_dẫn thực_hiện tuyên_truyền , giáo_dục ; công_tác đảng , công_tác chính_trị trong thực_hiện nhiệm_vụ quốc_phòng , quân_sự của bộ , ngành mình ;
d ) Đối_với chỉ_huy_trưởng : Phối_hợp , hiệp_đồng thực_hiện công_tác quốc_phòng ;
e ) Đối_với phó chỉ_huy_trưởng và chính_trị_viên phó : Chỉ_đạo , chỉ_huy thực_hiện công_tác quốc_phòng . | Điều 13 . Chức_trách , nhiệm_vụ và mối quan_hệ công_tác của chính_trị_viên phó 1 . Chức_trách
Chịu trách_nhiệm trước chính_trị_viên , chỉ_huy_trưởng ban chỉ_huy quân_sự cơ_quan , tổ_chức cùng cấp về nhiệm_vụ được phân_công ; thay_thế chính_trị_viên khi được cấp có thẩm_quyền giao .
2 . Nhiệm_vụ
Tham_mưu , đề_xuất và giúp chính_trị_viên , chỉ_huy_trưởng ban chỉ_huy quân_sự cơ_quan , tổ_chức cùng cấp lập kế_hoạch công_tác đảng , công_tác chính_trị trong thực_hiện công_tác quốc_phòng , quân_sự theo thẩm_quyền .
3 . Mối quan_hệ công_tác
a ) Quan_hệ với chính_trị_viên , chỉ_huy_trưởng ban chỉ_huy quân_sự cơ_quan , tổ_chức cùng cấp là quan_hệ giữa cấp dưới và cấp trên ;
b ) Quan_hệ với phó chỉ_huy_trưởng ban chỉ_huy quân_sự cơ_quan , tổ_chức cùng cấp là quan_hệ phối_hợp công_tác . |
Chức_trách của chính_trị_viên trong công_tác quốc_phòng được quy_định như thế_nào ? | Điều 4 . Chức_trách , nhiệm_vụ và mối quan_hệ công_tác của chính_trị_viên 1 . Chức_trách
a ) Tham_mưu với ban cán_sự đảng , đảng_đoàn , cấp ủy đảng , người đứng đầu bộ , ngành về công_tác tuyên_truyền , giáo_dục trong thực_hiện công_tác quốc_phòng ;
b ) Thực_hiện sự chỉ_đạo , hướng_dẫn của của Tổng_Cục Chính_trị Quân_đội nhân_dân Việt_Nam về công_tác tuyên_truyền , giáo_dục trong thực_hiện công_tác quốc_phòng của bộ , ngành Trung_ương ;
c ) Chỉ_đạo , hướng_dẫn và tổ_chức thực_hiện công_tác tuyên_truyền , giáo_dục trong thực_hiện công_tác quốc_phòng ở bộ , ngành mình .
2 . Nhiệm_vụ
a ) Chủ_trì , phối_hợp với cơ_quan , tổ_chức liên_quan tham_mưu với cấp có thẩm_quyền lãnh_đạo , chỉ_đạo , hướng_dẫn thực_hiện công_tác tuyên_truyền , giáo_dục trong thực_hiện công_tác quốc_phòng ở bộ , ngành mình ;
b ) Chủ_trì , phối_hợp với cơ_quan , tổ_chức liên_quan chỉ_đạo , hướng_dẫn và tổ_chức thực_hiện công_tác tuyên_truyền , giáo_dục trong thực_hiện công_tác quốc_phòng ;
c ) Phối_hợp với chỉ_huy_trưởng chỉ_đạo thực_hiện công_tác quốc_phòng ở bộ , ngành mình ;
3 . Mối quan_hệ công_tác
a ) Đối_với ban cán_sự đảng , đảng_đoàn , cấp ủy đảng , người đứng đầu bộ , ngành Trung_ương : Chịu sự lãnh_đạo , chỉ_đạo , quản_lý , điều_hành thực_hiện công_tác quốc_phòng của bộ , ngành mình ;
b ) Đối_với Bộ Quốc_phòng : Chịu sự chỉ_đạo , hướng_dẫn công_tác tuyên_truyền , giáo_dục trong thực_hiện nhiệm_vụ quốc_phòng ;
c ) Đối_với ban chỉ_huy quân_sự cơ_quan , tổ_chức và đơn_vị tự_vệ thuộc bộ , ngành quản_lý : Chỉ_đạo , hướng_dẫn thực_hiện tuyên_truyền , giáo_dục ; công_tác đảng , công_tác chính_trị trong thực_hiện nhiệm_vụ quốc_phòng , quân_sự của bộ , ngành mình ;
d ) Đối_với chỉ_huy_trưởng : Phối_hợp , hiệp_đồng thực_hiện công_tác quốc_phòng ;
e ) Đối_với phó chỉ_huy_trưởng và chính_trị_viên phó : Chỉ_đạo , chỉ_huy thực_hiện công_tác quốc_phòng . | Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng 1 . Chỉ_huy_trưởng , chính_trị_viên , phó chỉ_huy_trưởng , chính_trị_viên phó_ban chỉ_huy quân_sự bộ , ngành Trung_ương .
2 . Ban chỉ_huy quân_sự bộ , ngành Trung_ương ; cơ_quan thường_trực công_tác quốc_phòng ở cấp tỉnh , cấp huyện .
3 . Bộ , ngành Trung_ương ; ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh , cấp huyện , cấp xã ; các cơ_quan , đơn_vị Quân_đội và các cơ_quan , tổ_chức liên_quan đến thực_hiện công_tác quốc_phòng ở bộ , ngành Trung_ương , địa_phương . |
Chức_trách và mối quan_hệ của chính_trị_viên tuyên_truyền và giáo_dục được quy_định như thế_nào ? | Điều 4 . Chức_trách , nhiệm_vụ và mối quan_hệ công_tác của chính_trị_viên 1 . Chức_trách
a ) Tham_mưu với ban cán_sự đảng , đảng_đoàn , cấp ủy đảng , người đứng đầu bộ , ngành về công_tác tuyên_truyền , giáo_dục trong thực_hiện công_tác quốc_phòng ;
b ) Thực_hiện sự chỉ_đạo , hướng_dẫn của của Tổng_Cục Chính_trị Quân_đội nhân_dân Việt_Nam về công_tác tuyên_truyền , giáo_dục trong thực_hiện công_tác quốc_phòng của bộ , ngành Trung_ương ;
c ) Chỉ_đạo , hướng_dẫn và tổ_chức thực_hiện công_tác tuyên_truyền , giáo_dục trong thực_hiện công_tác quốc_phòng ở bộ , ngành mình .
2 . Nhiệm_vụ
a ) Chủ_trì , phối_hợp với cơ_quan , tổ_chức liên_quan tham_mưu với cấp có thẩm_quyền lãnh_đạo , chỉ_đạo , hướng_dẫn thực_hiện công_tác tuyên_truyền , giáo_dục trong thực_hiện công_tác quốc_phòng ở bộ , ngành mình ;
b ) Chủ_trì , phối_hợp với cơ_quan , tổ_chức liên_quan chỉ_đạo , hướng_dẫn và tổ_chức thực_hiện công_tác tuyên_truyền , giáo_dục trong thực_hiện công_tác quốc_phòng ;
c ) Phối_hợp với chỉ_huy_trưởng chỉ_đạo thực_hiện công_tác quốc_phòng ở bộ , ngành mình ;
3 . Mối quan_hệ công_tác
a ) Đối_với ban cán_sự đảng , đảng_đoàn , cấp ủy đảng , người đứng đầu bộ , ngành Trung_ương : Chịu sự lãnh_đạo , chỉ_đạo , quản_lý , điều_hành thực_hiện công_tác quốc_phòng của bộ , ngành mình ;
b ) Đối_với Bộ Quốc_phòng : Chịu sự chỉ_đạo , hướng_dẫn công_tác tuyên_truyền , giáo_dục trong thực_hiện nhiệm_vụ quốc_phòng ;
c ) Đối_với ban chỉ_huy quân_sự cơ_quan , tổ_chức và đơn_vị tự_vệ thuộc bộ , ngành quản_lý : Chỉ_đạo , hướng_dẫn thực_hiện tuyên_truyền , giáo_dục ; công_tác đảng , công_tác chính_trị trong thực_hiện nhiệm_vụ quốc_phòng , quân_sự của bộ , ngành mình ;
d ) Đối_với chỉ_huy_trưởng : Phối_hợp , hiệp_đồng thực_hiện công_tác quốc_phòng ;
e ) Đối_với phó chỉ_huy_trưởng và chính_trị_viên phó : Chỉ_đạo , chỉ_huy thực_hiện công_tác quốc_phòng . | Điều 6 . Chức_trách , nhiệm_vụ và mối quan_hệ công_tác của chính_trị_viên phó 1 . Chức_trách
a ) Chịu trách_nhiệm trước chính_trị_viên , chỉ_huy_trưởng chỉ_đạo , hướng_dẫn công_tác tuyên_truyền , giáo_dục trong thực_hiện công_tác quốc_phòng ;
b ) Thay_thế chính_trị_viên khi được giao .
2 . Nhiệm_vụ
a ) Tham_mưu với chính_trị_viên về kế_hoạch , nội_dung , biện_pháp công_tác chính_trị , tư_tưởng trong thực_hiện công_tác quốc_phòng ;
b ) Giúp chính_trị_viên , chỉ_huy_trưởng triển_khai thực_hiện công_tác tuyên_truyền , giáo_dục trong thực_hiện công_tác quốc_phòng .
3 . Mối quan_hệ công_tác
a ) Đối_với chính_trị_viên , chỉ_huy_trưởng : Chịu sự chỉ_đạo , chỉ_huy và phục_tùng sự chỉ_đạo , chỉ_huy ;
b ) Đối_với phó chỉ_huy_trưởng : Phối_hợp , hiệp_đồng thực_hiện công_tác quốc_phòng ;
c ) Đối_với ban chỉ_huy quân_sự cơ_quan , tổ_chức và đơn_vị tự_vệ thuộc bộ , ngành quản_lý : chỉ_đạo , hướng_dẫn công_tác tuyên_truyền , giáo_dục , công_tác đảng , công_tác chính_trị trong thực_hiện nhiệm_vụ quốc_phòng , quân_sự . |
Chức_trách , nhiệm_vụ của Chính_trị_viên tại Bộ Quốc_phòng được quy_định như thế_nào ? | Điều 4 . Chức_trách , nhiệm_vụ và mối quan_hệ công_tác của chính_trị_viên 1 . Chức_trách
a ) Tham_mưu với ban cán_sự đảng , đảng_đoàn , cấp ủy đảng , người đứng đầu bộ , ngành về công_tác tuyên_truyền , giáo_dục trong thực_hiện công_tác quốc_phòng ;
b ) Thực_hiện sự chỉ_đạo , hướng_dẫn của của Tổng_Cục Chính_trị Quân_đội nhân_dân Việt_Nam về công_tác tuyên_truyền , giáo_dục trong thực_hiện công_tác quốc_phòng của bộ , ngành Trung_ương ;
c ) Chỉ_đạo , hướng_dẫn và tổ_chức thực_hiện công_tác tuyên_truyền , giáo_dục trong thực_hiện công_tác quốc_phòng ở bộ , ngành mình .
2 . Nhiệm_vụ
a ) Chủ_trì , phối_hợp với cơ_quan , tổ_chức liên_quan tham_mưu với cấp có thẩm_quyền lãnh_đạo , chỉ_đạo , hướng_dẫn thực_hiện công_tác tuyên_truyền , giáo_dục trong thực_hiện công_tác quốc_phòng ở bộ , ngành mình ;
b ) Chủ_trì , phối_hợp với cơ_quan , tổ_chức liên_quan chỉ_đạo , hướng_dẫn và tổ_chức thực_hiện công_tác tuyên_truyền , giáo_dục trong thực_hiện công_tác quốc_phòng ;
c ) Phối_hợp với chỉ_huy_trưởng chỉ_đạo thực_hiện công_tác quốc_phòng ở bộ , ngành mình ;
3 . Mối quan_hệ công_tác
a ) Đối_với ban cán_sự đảng , đảng_đoàn , cấp ủy đảng , người đứng đầu bộ , ngành Trung_ương : Chịu sự lãnh_đạo , chỉ_đạo , quản_lý , điều_hành thực_hiện công_tác quốc_phòng của bộ , ngành mình ;
b ) Đối_với Bộ Quốc_phòng : Chịu sự chỉ_đạo , hướng_dẫn công_tác tuyên_truyền , giáo_dục trong thực_hiện nhiệm_vụ quốc_phòng ;
c ) Đối_với ban chỉ_huy quân_sự cơ_quan , tổ_chức và đơn_vị tự_vệ thuộc bộ , ngành quản_lý : Chỉ_đạo , hướng_dẫn thực_hiện tuyên_truyền , giáo_dục ; công_tác đảng , công_tác chính_trị trong thực_hiện nhiệm_vụ quốc_phòng , quân_sự của bộ , ngành mình ;
d ) Đối_với chỉ_huy_trưởng : Phối_hợp , hiệp_đồng thực_hiện công_tác quốc_phòng ;
e ) Đối_với phó chỉ_huy_trưởng và chính_trị_viên phó : Chỉ_đạo , chỉ_huy thực_hiện công_tác quốc_phòng . | Điều 18 . Nhiệm_vụ chung Cơ_quan , đơn_vị thuộc Bộ Quốc_phòng ngoài việc thực_hiện các nhiệm_vụ quy_định tại các Điều 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 , 9 , 10 , 11 , 12 , 13 , 14 , 15 , 16 và Điều 17 của Thông_tư này , còn phải thực_hiện các nhiệm_vụ sau :
1 . Tổ_chức BDKTQPAN cho các đối_tượng , sĩ_quan cấp tá , cấp úy , người quản_lý doanh_nghiệp , đơn_vị sự_nghiệp , đảng_viên theo thẩm_quyền .
2 . Cử cán_bộ biệt_phái theo quyết_định của cấp có thẩm_quyền ; quản_lý cán_bộ biệt_phái theo phân_cấp .
3 . Hàng năm , lập dự_toán , chấp_hành và quyết_toán ngân_sách chi cho nhiệm_vụ GDQPAN theo quy_định của pháp_luật .
4 . Kiểm_tra , thanh_tra , sơ_kết , tổng_kết , khen_thưởng , giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo , xử_lý vi_phạm về GDQPAN theo thẩm_quyền ; thực_hiện chế_độ báo_cáo theo quy_định .
5 . Chỉ_đạo việc in , cấp , cấp lại , thu_hồi , hủy bỏ giấy chứng_nhận hoàn_thành chương_trình BDKTQPAN theo quy_định tại Điều 5 Nghị_định số 13 / 2014 / NĐ - CP ngày 25 tháng 02 năm 2014 của Chính_phủ quy_định chi_tiết và biện_pháp thi_hành Luật giáo_dục quốc_phòng và an_ninh .
6 . Thực_hiện các nhiệm_vụ khác về GDQPAN khi được giao . |
Chức_trách , nhiệm_vụ và mối quan_hệ công_tác của phó chỉ_huy_trưởng được quy_định như thế_nào ? | Điều 5 . Chức_trách , nhiệm_vụ và mối quan_hệ công_tác của phó chỉ_huy_trưởng 1 . Chức_trách
a ) Chịu trách_nhiệm trước chỉ_huy_trưởng , chính_trị_viên về nhiệm_vụ được phân_công ;
b ) Thay_thế chỉ_huy_trưởng khi được giao .
2 . Nhiệm_vụ
a ) Tham_mưu với chỉ_huy_trưởng , chính_trị_viên về kế_hoạch , nội_dung , biện_pháp tổ_chức thực_hiện công_tác quốc_phòng của bộ , ngành mình ;
b ) Giúp chỉ_huy_trưởng , chính_trị_viên triển_khai thực_hiện nhiệm_vụ quốc_phòng .
3 . Mối quan_hệ công_tác
a ) Đối_với chỉ_huy_trưởng và chính_trị_viên : Chịu sự chỉ_đạo , chỉ_huy về thực_hiện nhiệm_vụ quốc_phòng ;
b ) Đối_với chính_trị_viên phó : Phối_hợp , hiệp_đồng thực_hiện công_tác quốc_phòng ;
c ) Đối_với ban chỉ_huy quân_sự cơ_quan , tổ_chức và đơn_vị tự_vệ thuộc bộ , ngành quản_lý : Chỉ_đạo , hướng_dẫn về thực_hiện nhiệm_vụ quốc_phòng . | Điều 12 . Chức_trách , nhiệm_vụ và mối quan_hệ công_tác của phó chỉ_huy_trưởng 1 . Chức_trách
Chịu trách_nhiệm trước chỉ_huy_trưởng , chính_trị_viên ban chỉ_huy quân_sự cơ_quan , tổ_chức cùng cấp về nhiệm_vụ được phân_công ; thay_thế chỉ_huy_trưởng khi được cấp có thẩm_quyền giao .
2 . Nhiệm_vụ
a ) Tham_mưu , đề_xuất với chỉ_huy_trưởng , chính_trị_viên ban chỉ_huy quân_sự cơ_quan , tổ_chức cùng cấp về kế_hoạch , nội_dung , biện_pháp chỉ_đạo và tổ_chức thực_hiện nhiệm_vụ được phân_công ;
b ) Tổng_hợp kết_quả_thực_hiện nhiệm_vụ được giao , báo_cáo với chỉ_huy_trưởng , chính_trị_viên ban chỉ_huy quân_sự cơ_quan , tổ_chức cùng cấp theo quy_định .
3 . Mối quan_hệ công_tác
a ) Quan_hệ với chỉ_huy_trưởng , chính_trị_viên ban chỉ_huy quân_sự cơ_quan , tổ_chức cùng cấp là quan_hệ giữa cấp dưới và cấp trên ;
b ) Quan_hệ với chính_trị_viên phó_ban chỉ_huy quân_sự cơ_quan , tổ_chức cùng cấp là quan_hệ phối_hợp công_tác . |
Chức_trách , nhiệm_vụ của phó chỉ_huy_trưởng trong công_tác quốc_phòng được quy_định như thế_nào ? | Điều 5 . Chức_trách , nhiệm_vụ và mối quan_hệ công_tác của phó chỉ_huy_trưởng 1 . Chức_trách
a ) Chịu trách_nhiệm trước chỉ_huy_trưởng , chính_trị_viên về nhiệm_vụ được phân_công ;
b ) Thay_thế chỉ_huy_trưởng khi được giao .
2 . Nhiệm_vụ
a ) Tham_mưu với chỉ_huy_trưởng , chính_trị_viên về kế_hoạch , nội_dung , biện_pháp tổ_chức thực_hiện công_tác quốc_phòng của bộ , ngành mình ;
b ) Giúp chỉ_huy_trưởng , chính_trị_viên triển_khai thực_hiện nhiệm_vụ quốc_phòng .
3 . Mối quan_hệ công_tác
a ) Đối_với chỉ_huy_trưởng và chính_trị_viên : Chịu sự chỉ_đạo , chỉ_huy về thực_hiện nhiệm_vụ quốc_phòng ;
b ) Đối_với chính_trị_viên phó : Phối_hợp , hiệp_đồng thực_hiện công_tác quốc_phòng ;
c ) Đối_với ban chỉ_huy quân_sự cơ_quan , tổ_chức và đơn_vị tự_vệ thuộc bộ , ngành quản_lý : Chỉ_đạo , hướng_dẫn về thực_hiện nhiệm_vụ quốc_phòng . | Điều 12 . Chức_trách , nhiệm_vụ và mối quan_hệ công_tác của phó chỉ_huy_trưởng 1 . Chức_trách
Chịu trách_nhiệm trước chỉ_huy_trưởng , chính_trị_viên ban chỉ_huy quân_sự cơ_quan , tổ_chức cùng cấp về nhiệm_vụ được phân_công ; thay_thế chỉ_huy_trưởng khi được cấp có thẩm_quyền giao .
2 . Nhiệm_vụ
a ) Tham_mưu , đề_xuất với chỉ_huy_trưởng , chính_trị_viên ban chỉ_huy quân_sự cơ_quan , tổ_chức cùng cấp về kế_hoạch , nội_dung , biện_pháp chỉ_đạo và tổ_chức thực_hiện nhiệm_vụ được phân_công ;
b ) Tổng_hợp kết_quả_thực_hiện nhiệm_vụ được giao , báo_cáo với chỉ_huy_trưởng , chính_trị_viên ban chỉ_huy quân_sự cơ_quan , tổ_chức cùng cấp theo quy_định .
3 . Mối quan_hệ công_tác
a ) Quan_hệ với chỉ_huy_trưởng , chính_trị_viên ban chỉ_huy quân_sự cơ_quan , tổ_chức cùng cấp là quan_hệ giữa cấp dưới và cấp trên ;
b ) Quan_hệ với chính_trị_viên phó_ban chỉ_huy quân_sự cơ_quan , tổ_chức cùng cấp là quan_hệ phối_hợp công_tác . |
Nhiệm_vụ của phó chỉ_huy_trưởng được quy_định như thế_nào ? | Điều 5 . Chức_trách , nhiệm_vụ và mối quan_hệ công_tác của phó chỉ_huy_trưởng 1 . Chức_trách
a ) Chịu trách_nhiệm trước chỉ_huy_trưởng , chính_trị_viên về nhiệm_vụ được phân_công ;
b ) Thay_thế chỉ_huy_trưởng khi được giao .
2 . Nhiệm_vụ
a ) Tham_mưu với chỉ_huy_trưởng , chính_trị_viên về kế_hoạch , nội_dung , biện_pháp tổ_chức thực_hiện công_tác quốc_phòng của bộ , ngành mình ;
b ) Giúp chỉ_huy_trưởng , chính_trị_viên triển_khai thực_hiện nhiệm_vụ quốc_phòng .
3 . Mối quan_hệ công_tác
a ) Đối_với chỉ_huy_trưởng và chính_trị_viên : Chịu sự chỉ_đạo , chỉ_huy về thực_hiện nhiệm_vụ quốc_phòng ;
b ) Đối_với chính_trị_viên phó : Phối_hợp , hiệp_đồng thực_hiện công_tác quốc_phòng ;
c ) Đối_với ban chỉ_huy quân_sự cơ_quan , tổ_chức và đơn_vị tự_vệ thuộc bộ , ngành quản_lý : Chỉ_đạo , hướng_dẫn về thực_hiện nhiệm_vụ quốc_phòng . | Điều 12 . Chức_trách , nhiệm_vụ và mối quan_hệ công_tác của phó chỉ_huy_trưởng 1 . Chức_trách
Chịu trách_nhiệm trước chỉ_huy_trưởng , chính_trị_viên ban chỉ_huy quân_sự cơ_quan , tổ_chức cùng cấp về nhiệm_vụ được phân_công ; thay_thế chỉ_huy_trưởng khi được cấp có thẩm_quyền giao .
2 . Nhiệm_vụ
a ) Tham_mưu , đề_xuất với chỉ_huy_trưởng , chính_trị_viên ban chỉ_huy quân_sự cơ_quan , tổ_chức cùng cấp về kế_hoạch , nội_dung , biện_pháp chỉ_đạo và tổ_chức thực_hiện nhiệm_vụ được phân_công ;
b ) Tổng_hợp kết_quả_thực_hiện nhiệm_vụ được giao , báo_cáo với chỉ_huy_trưởng , chính_trị_viên ban chỉ_huy quân_sự cơ_quan , tổ_chức cùng cấp theo quy_định .
3 . Mối quan_hệ công_tác
a ) Quan_hệ với chỉ_huy_trưởng , chính_trị_viên ban chỉ_huy quân_sự cơ_quan , tổ_chức cùng cấp là quan_hệ giữa cấp dưới và cấp trên ;
b ) Quan_hệ với chính_trị_viên phó_ban chỉ_huy quân_sự cơ_quan , tổ_chức cùng cấp là quan_hệ phối_hợp công_tác . |
Chức_trách , nhiệm_vụ của phó chỉ_huy_trưởng trong quân_đội là gì ? | Điều 5 . Chức_trách , nhiệm_vụ và mối quan_hệ công_tác của phó chỉ_huy_trưởng 1 . Chức_trách
a ) Chịu trách_nhiệm trước chỉ_huy_trưởng , chính_trị_viên về nhiệm_vụ được phân_công ;
b ) Thay_thế chỉ_huy_trưởng khi được giao .
2 . Nhiệm_vụ
a ) Tham_mưu với chỉ_huy_trưởng , chính_trị_viên về kế_hoạch , nội_dung , biện_pháp tổ_chức thực_hiện công_tác quốc_phòng của bộ , ngành mình ;
b ) Giúp chỉ_huy_trưởng , chính_trị_viên triển_khai thực_hiện nhiệm_vụ quốc_phòng .
3 . Mối quan_hệ công_tác
a ) Đối_với chỉ_huy_trưởng và chính_trị_viên : Chịu sự chỉ_đạo , chỉ_huy về thực_hiện nhiệm_vụ quốc_phòng ;
b ) Đối_với chính_trị_viên phó : Phối_hợp , hiệp_đồng thực_hiện công_tác quốc_phòng ;
c ) Đối_với ban chỉ_huy quân_sự cơ_quan , tổ_chức và đơn_vị tự_vệ thuộc bộ , ngành quản_lý : Chỉ_đạo , hướng_dẫn về thực_hiện nhiệm_vụ quốc_phòng . | Điều 12 . Chức_trách , nhiệm_vụ và mối quan_hệ công_tác của phó chỉ_huy_trưởng 1 . Chức_trách
Chịu trách_nhiệm trước chỉ_huy_trưởng , chính_trị_viên ban chỉ_huy quân_sự cơ_quan , tổ_chức cùng cấp về nhiệm_vụ được phân_công ; thay_thế chỉ_huy_trưởng khi được cấp có thẩm_quyền giao .
2 . Nhiệm_vụ
a ) Tham_mưu , đề_xuất với chỉ_huy_trưởng , chính_trị_viên ban chỉ_huy quân_sự cơ_quan , tổ_chức cùng cấp về kế_hoạch , nội_dung , biện_pháp chỉ_đạo và tổ_chức thực_hiện nhiệm_vụ được phân_công ;
b ) Tổng_hợp kết_quả_thực_hiện nhiệm_vụ được giao , báo_cáo với chỉ_huy_trưởng , chính_trị_viên ban chỉ_huy quân_sự cơ_quan , tổ_chức cùng cấp theo quy_định .
3 . Mối quan_hệ công_tác
a ) Quan_hệ với chỉ_huy_trưởng , chính_trị_viên ban chỉ_huy quân_sự cơ_quan , tổ_chức cùng cấp là quan_hệ giữa cấp dưới và cấp trên ;
b ) Quan_hệ với chính_trị_viên phó_ban chỉ_huy quân_sự cơ_quan , tổ_chức cùng cấp là quan_hệ phối_hợp công_tác . |
Chức_trách , nhiệm_vụ của chính_trị_viên phó trong công_tác quốc_phòng được quy_định như thế_nào ? | Điều 6 . Chức_trách , nhiệm_vụ và mối quan_hệ công_tác của chính_trị_viên phó 1 . Chức_trách
a ) Chịu trách_nhiệm trước chính_trị_viên , chỉ_huy_trưởng chỉ_đạo , hướng_dẫn công_tác tuyên_truyền , giáo_dục trong thực_hiện công_tác quốc_phòng ;
b ) Thay_thế chính_trị_viên khi được giao .
2 . Nhiệm_vụ
a ) Tham_mưu với chính_trị_viên về kế_hoạch , nội_dung , biện_pháp công_tác chính_trị , tư_tưởng trong thực_hiện công_tác quốc_phòng ;
b ) Giúp chính_trị_viên , chỉ_huy_trưởng triển_khai thực_hiện công_tác tuyên_truyền , giáo_dục trong thực_hiện công_tác quốc_phòng .
3 . Mối quan_hệ công_tác
a ) Đối_với chính_trị_viên , chỉ_huy_trưởng : Chịu sự chỉ_đạo , chỉ_huy và phục_tùng sự chỉ_đạo , chỉ_huy ;
b ) Đối_với phó chỉ_huy_trưởng : Phối_hợp , hiệp_đồng thực_hiện công_tác quốc_phòng ;
c ) Đối_với ban chỉ_huy quân_sự cơ_quan , tổ_chức và đơn_vị tự_vệ thuộc bộ , ngành quản_lý : chỉ_đạo , hướng_dẫn công_tác tuyên_truyền , giáo_dục , công_tác đảng , công_tác chính_trị trong thực_hiện nhiệm_vụ quốc_phòng , quân_sự . | Điều 13 . Chức_trách , nhiệm_vụ và mối quan_hệ công_tác của chính_trị_viên phó 1 . Chức_trách
Chịu trách_nhiệm trước chính_trị_viên , chỉ_huy_trưởng ban chỉ_huy quân_sự cơ_quan , tổ_chức cùng cấp về nhiệm_vụ được phân_công ; thay_thế chính_trị_viên khi được cấp có thẩm_quyền giao .
2 . Nhiệm_vụ
Tham_mưu , đề_xuất và giúp chính_trị_viên , chỉ_huy_trưởng ban chỉ_huy quân_sự cơ_quan , tổ_chức cùng cấp lập kế_hoạch công_tác đảng , công_tác chính_trị trong thực_hiện công_tác quốc_phòng , quân_sự theo thẩm_quyền .
3 . Mối quan_hệ công_tác
a ) Quan_hệ với chính_trị_viên , chỉ_huy_trưởng ban chỉ_huy quân_sự cơ_quan , tổ_chức cùng cấp là quan_hệ giữa cấp dưới và cấp trên ;
b ) Quan_hệ với phó chỉ_huy_trưởng ban chỉ_huy quân_sự cơ_quan , tổ_chức cùng cấp là quan_hệ phối_hợp công_tác . |
Chức_trách của chính_trị_viên phó trong công_tác quốc_phòng được quy_định như thế_nào ? | Điều 6 . Chức_trách , nhiệm_vụ và mối quan_hệ công_tác của chính_trị_viên phó 1 . Chức_trách
a ) Chịu trách_nhiệm trước chính_trị_viên , chỉ_huy_trưởng chỉ_đạo , hướng_dẫn công_tác tuyên_truyền , giáo_dục trong thực_hiện công_tác quốc_phòng ;
b ) Thay_thế chính_trị_viên khi được giao .
2 . Nhiệm_vụ
a ) Tham_mưu với chính_trị_viên về kế_hoạch , nội_dung , biện_pháp công_tác chính_trị , tư_tưởng trong thực_hiện công_tác quốc_phòng ;
b ) Giúp chính_trị_viên , chỉ_huy_trưởng triển_khai thực_hiện công_tác tuyên_truyền , giáo_dục trong thực_hiện công_tác quốc_phòng .
3 . Mối quan_hệ công_tác
a ) Đối_với chính_trị_viên , chỉ_huy_trưởng : Chịu sự chỉ_đạo , chỉ_huy và phục_tùng sự chỉ_đạo , chỉ_huy ;
b ) Đối_với phó chỉ_huy_trưởng : Phối_hợp , hiệp_đồng thực_hiện công_tác quốc_phòng ;
c ) Đối_với ban chỉ_huy quân_sự cơ_quan , tổ_chức và đơn_vị tự_vệ thuộc bộ , ngành quản_lý : chỉ_đạo , hướng_dẫn công_tác tuyên_truyền , giáo_dục , công_tác đảng , công_tác chính_trị trong thực_hiện nhiệm_vụ quốc_phòng , quân_sự . | Điều 13 . Chức_trách , nhiệm_vụ và mối quan_hệ công_tác của chính_trị_viên phó 1 . Chức_trách
Chịu trách_nhiệm trước chính_trị_viên , chỉ_huy_trưởng ban chỉ_huy quân_sự cơ_quan , tổ_chức cùng cấp về nhiệm_vụ được phân_công ; thay_thế chính_trị_viên khi được cấp có thẩm_quyền giao .
2 . Nhiệm_vụ
Tham_mưu , đề_xuất và giúp chính_trị_viên , chỉ_huy_trưởng ban chỉ_huy quân_sự cơ_quan , tổ_chức cùng cấp lập kế_hoạch công_tác đảng , công_tác chính_trị trong thực_hiện công_tác quốc_phòng , quân_sự theo thẩm_quyền .
3 . Mối quan_hệ công_tác
a ) Quan_hệ với chính_trị_viên , chỉ_huy_trưởng ban chỉ_huy quân_sự cơ_quan , tổ_chức cùng cấp là quan_hệ giữa cấp dưới và cấp trên ;
b ) Quan_hệ với phó chỉ_huy_trưởng ban chỉ_huy quân_sự cơ_quan , tổ_chức cùng cấp là quan_hệ phối_hợp công_tác . |
Chức_trách , nhiệm_vụ và mối quan_hệ công_tác của chính_trị_viên phó trong quốc_phòng là gì ? | Điều 6 . Chức_trách , nhiệm_vụ và mối quan_hệ công_tác của chính_trị_viên phó 1 . Chức_trách
a ) Chịu trách_nhiệm trước chính_trị_viên , chỉ_huy_trưởng chỉ_đạo , hướng_dẫn công_tác tuyên_truyền , giáo_dục trong thực_hiện công_tác quốc_phòng ;
b ) Thay_thế chính_trị_viên khi được giao .
2 . Nhiệm_vụ
a ) Tham_mưu với chính_trị_viên về kế_hoạch , nội_dung , biện_pháp công_tác chính_trị , tư_tưởng trong thực_hiện công_tác quốc_phòng ;
b ) Giúp chính_trị_viên , chỉ_huy_trưởng triển_khai thực_hiện công_tác tuyên_truyền , giáo_dục trong thực_hiện công_tác quốc_phòng .
3 . Mối quan_hệ công_tác
a ) Đối_với chính_trị_viên , chỉ_huy_trưởng : Chịu sự chỉ_đạo , chỉ_huy và phục_tùng sự chỉ_đạo , chỉ_huy ;
b ) Đối_với phó chỉ_huy_trưởng : Phối_hợp , hiệp_đồng thực_hiện công_tác quốc_phòng ;
c ) Đối_với ban chỉ_huy quân_sự cơ_quan , tổ_chức và đơn_vị tự_vệ thuộc bộ , ngành quản_lý : chỉ_đạo , hướng_dẫn công_tác tuyên_truyền , giáo_dục , công_tác đảng , công_tác chính_trị trong thực_hiện nhiệm_vụ quốc_phòng , quân_sự . | Điều 13 . Chức_trách , nhiệm_vụ và mối quan_hệ công_tác của chính_trị_viên phó 1 . Chức_trách
Chịu trách_nhiệm trước chính_trị_viên , chỉ_huy_trưởng ban chỉ_huy quân_sự cơ_quan , tổ_chức cùng cấp về nhiệm_vụ được phân_công ; thay_thế chính_trị_viên khi được cấp có thẩm_quyền giao .
2 . Nhiệm_vụ
Tham_mưu , đề_xuất và giúp chính_trị_viên , chỉ_huy_trưởng ban chỉ_huy quân_sự cơ_quan , tổ_chức cùng cấp lập kế_hoạch công_tác đảng , công_tác chính_trị trong thực_hiện công_tác quốc_phòng , quân_sự theo thẩm_quyền .
3 . Mối quan_hệ công_tác
a ) Quan_hệ với chính_trị_viên , chỉ_huy_trưởng ban chỉ_huy quân_sự cơ_quan , tổ_chức cùng cấp là quan_hệ giữa cấp dưới và cấp trên ;
b ) Quan_hệ với phó chỉ_huy_trưởng ban chỉ_huy quân_sự cơ_quan , tổ_chức cùng cấp là quan_hệ phối_hợp công_tác . |
Trách_nhiệm của chính_trị_viên phó trong thực_hiện nhiệm_vụ quốc_phòng được quy_định như thế_nào ? | Điều 6 . Chức_trách , nhiệm_vụ và mối quan_hệ công_tác của chính_trị_viên phó 1 . Chức_trách
a ) Chịu trách_nhiệm trước chính_trị_viên , chỉ_huy_trưởng chỉ_đạo , hướng_dẫn công_tác tuyên_truyền , giáo_dục trong thực_hiện công_tác quốc_phòng ;
b ) Thay_thế chính_trị_viên khi được giao .
2 . Nhiệm_vụ
a ) Tham_mưu với chính_trị_viên về kế_hoạch , nội_dung , biện_pháp công_tác chính_trị , tư_tưởng trong thực_hiện công_tác quốc_phòng ;
b ) Giúp chính_trị_viên , chỉ_huy_trưởng triển_khai thực_hiện công_tác tuyên_truyền , giáo_dục trong thực_hiện công_tác quốc_phòng .
3 . Mối quan_hệ công_tác
a ) Đối_với chính_trị_viên , chỉ_huy_trưởng : Chịu sự chỉ_đạo , chỉ_huy và phục_tùng sự chỉ_đạo , chỉ_huy ;
b ) Đối_với phó chỉ_huy_trưởng : Phối_hợp , hiệp_đồng thực_hiện công_tác quốc_phòng ;
c ) Đối_với ban chỉ_huy quân_sự cơ_quan , tổ_chức và đơn_vị tự_vệ thuộc bộ , ngành quản_lý : chỉ_đạo , hướng_dẫn công_tác tuyên_truyền , giáo_dục , công_tác đảng , công_tác chính_trị trong thực_hiện nhiệm_vụ quốc_phòng , quân_sự . | Điều 13 . Chức_trách , nhiệm_vụ và mối quan_hệ công_tác của chính_trị_viên phó 1 . Chức_trách
Chịu trách_nhiệm trước chính_trị_viên , chỉ_huy_trưởng ban chỉ_huy quân_sự cơ_quan , tổ_chức cùng cấp về nhiệm_vụ được phân_công ; thay_thế chính_trị_viên khi được cấp có thẩm_quyền giao .
2 . Nhiệm_vụ
Tham_mưu , đề_xuất và giúp chính_trị_viên , chỉ_huy_trưởng ban chỉ_huy quân_sự cơ_quan , tổ_chức cùng cấp lập kế_hoạch công_tác đảng , công_tác chính_trị trong thực_hiện công_tác quốc_phòng , quân_sự theo thẩm_quyền .
3 . Mối quan_hệ công_tác
a ) Quan_hệ với chính_trị_viên , chỉ_huy_trưởng ban chỉ_huy quân_sự cơ_quan , tổ_chức cùng cấp là quan_hệ giữa cấp dưới và cấp trên ;
b ) Quan_hệ với phó chỉ_huy_trưởng ban chỉ_huy quân_sự cơ_quan , tổ_chức cùng cấp là quan_hệ phối_hợp công_tác . |
Nhiệm_vụ , quyền_hạn của cơ_quan thường_trực công_tác quốc_phòng cấp huyện được quy_định như thế_nào ? | Điều 8 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn của cơ_quan thường_trực công_tác quốc_phòng cấp huyện 1 . Chủ_trì , phối_hợp với các phòng , ban , ngành , Ủy_ban Mặt_trận Tổ_quốc , đoàn_thể cùng cấp , tham_mưu cho cấp ủy , chính_quyền tổ_chức thực_hiện nhiệm_vụ công_tác quốc_phòng tại Khoản 1 , Khoản 3 Điều 11 Nghị_định số 168 / 2018 / NĐ - CP , cụ_thể :
a ) Thực_hiện nhiệm_vụ về công_tác quốc_phòng theo quy_định tại các Điểm a , b , c , d , đ , g , l , m , n Khoản 1 Điều 7 Thông_tư này ;
b ) Tổ_chức diễn_tập khu_vực phòng_thủ , phòng_thủ dân_sự , tham_gia diễn_tập khu_vực phòng_thủ cấp tỉnh , diễn_tập theo kế_hoạch của cấp có thẩm_quyền ; chỉ_đạo cấp xã diễn_tập chiến_đấu phòng_thủ và phòng_thủ dân_sự ;
c ) Chỉ_đạo xây_dựng và hoạt_động của cơ_quan quân_sự địa_phương cấp huyện , cấp xã ; nâng cao chất_lượng tổng_hợp , sức_mạnh chiến_đấu của bộ_đội địa_phương , dân_quân tự_vệ , lực_lượng dự_bị động_viên ;
d ) Thực_hiện tuyển_chọn và gọi công_dân nhập_ngũ ; tuyển_sinh quân_sự ; tuyển_sinh đào_tạo cán_bộ quân_sự ban chỉ_huy quân_sự cấp xã trình_độ trung_cấp , cao_đẳng , đại_học ngành quân_sự cơ_sở ; tiếp_nhận , tạo điều_kiện giải_quyết việc_làm cho quân_nhân xuất_ngũ ;
đ ) Chuẩn_bị các điều_kiện cần_thiết bảo_đảm động_viên quốc_phòng theo quy_định của pháp_luật và cấp có thẩm_quyền giao .
2 . Chủ_trì , phối_hợp tổ_chức thực_hiện nhiệm_vụ quốc_phòng địa_phương
a ) Thực_hiện nhiệm_vụ về công_tác quốc_phòng theo quy_định tại các Điểm a , b , c , d , e , g , h , i Khoản 2 Điều 7 Thông_tư này ;
b ) Tổ_chức hướng_dẫn đăng_ký , quản_lý nguồn sẵn_sàng nhập_ngũ , nguồn tham_gia dân_quân tự_vệ , dự_bị động_viên ; huấn_luyện , diễn_tập , kiểm_tra sẵn_sàng chiến_đấu đối_với lực_lượng dự_bị động_viên , dân_quân tự_vệ theo quy_định của pháp_luật ;
c ) Tham_gia xây_dựng kế_hoạch và thực_hiện các biện_pháp về chiến_tranh thông_tin , chiến_tranh không_gian mạng . | Điều 24 . Tổ_chức , nhiệm_vụ Ban Chỉ_huy Phòng_thủ dân_sự cấp huyện 1 . Kiện_toàn tổ_chức , bổ_sung chức_năng , nhiệm_vụ , mối quan_hệ công_tác Ban Chỉ_huy Phòng_chống thiên_tai và Tìm_kiếm Cứu nạn của cấp huyện đồng_thời là Ban Chỉ_huy Phòng_thủ dân_sự , làm_việc theo chế_độ kiêm_nhiệm ; chịu sự chỉ_đạo của Ban Chỉ_huy Phòng_thủ dân_sự cấp tỉnh ; chỉ_đạo , tổ_chức xây_dựng thế_trận phòng_thủ dân_sự và hoạt_động phòng_thủ dân_sự của cấp mình và cấp dưới thuộc quyền .
2 . Thành_viên Ban Chỉ_huy Phòng_thủ dân_sự cấp huyện gồm :
a ) Trưởng ban : Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp huyện ;
b ) Phó_Trưởng ban :
Một Phó_Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp huyện làm Phó_Trưởng ban thường_trực ;
Chỉ_huy_trưởng Ban Chỉ_huy quân_sự cấp huyện ;
Trưởng Công_an cấp huyện .
c ) Ủy_viên là lãnh_đạo các cơ_quan , đơn_vị có liên_quan đến công_tác phòng_thủ dân_sự của địa_phương , Đồn_trưởng Đồn Biên_phòng ( nếu có ) .
3 . Cơ_quan quân_sự cấp huyện là cơ_quan thường_trực của Ban Chỉ_huy Phòng_thủ dân_sự cấp huyện .
4 . Nhiệm_vụ của Ban Chỉ_huy Phòng_thủ dân_sự cấp huyện :
a ) Tham_mưu giúp Ủy_ban nhân_dân cấp huyện thực_hiện nhiệm_vụ phòng_thủ dân_sự trong phạm_vi địa_phương quản_lý ;
b ) Xây_dựng kế_hoạch phòng_thủ dân_sự của địa_phương ; hướng_dẫn các phòng , cơ_quan , đơn_vị thực_hiện kế_hoạch phòng_thủ dân_sự ;
c ) Chỉ_huy và tổ_chức phòng_thủ dân_sự , ứng_phó thảm_họa và tìm_kiếm cứu nạn trong phạm_vi cấp huyện ;
d ) Kiểm_tra , đôn_đốc các cơ_quan , đơn_vị tại địa_phương thực_hiện nhiệm_vụ phòng_thủ dân_sự . |
Nhiệm_vụ , quyền_hạn của cơ_quan thường_trực công_tác quốc_phòng địa_phương được quy_định như thế_nào ? | Điều 8 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn của cơ_quan thường_trực công_tác quốc_phòng cấp huyện 1 . Chủ_trì , phối_hợp với các phòng , ban , ngành , Ủy_ban Mặt_trận Tổ_quốc , đoàn_thể cùng cấp , tham_mưu cho cấp ủy , chính_quyền tổ_chức thực_hiện nhiệm_vụ công_tác quốc_phòng tại Khoản 1 , Khoản 3 Điều 11 Nghị_định số 168 / 2018 / NĐ - CP , cụ_thể :
a ) Thực_hiện nhiệm_vụ về công_tác quốc_phòng theo quy_định tại các Điểm a , b , c , d , đ , g , l , m , n Khoản 1 Điều 7 Thông_tư này ;
b ) Tổ_chức diễn_tập khu_vực phòng_thủ , phòng_thủ dân_sự , tham_gia diễn_tập khu_vực phòng_thủ cấp tỉnh , diễn_tập theo kế_hoạch của cấp có thẩm_quyền ; chỉ_đạo cấp xã diễn_tập chiến_đấu phòng_thủ và phòng_thủ dân_sự ;
c ) Chỉ_đạo xây_dựng và hoạt_động của cơ_quan quân_sự địa_phương cấp huyện , cấp xã ; nâng cao chất_lượng tổng_hợp , sức_mạnh chiến_đấu của bộ_đội địa_phương , dân_quân tự_vệ , lực_lượng dự_bị động_viên ;
d ) Thực_hiện tuyển_chọn và gọi công_dân nhập_ngũ ; tuyển_sinh quân_sự ; tuyển_sinh đào_tạo cán_bộ quân_sự ban chỉ_huy quân_sự cấp xã trình_độ trung_cấp , cao_đẳng , đại_học ngành quân_sự cơ_sở ; tiếp_nhận , tạo điều_kiện giải_quyết việc_làm cho quân_nhân xuất_ngũ ;
đ ) Chuẩn_bị các điều_kiện cần_thiết bảo_đảm động_viên quốc_phòng theo quy_định của pháp_luật và cấp có thẩm_quyền giao .
2 . Chủ_trì , phối_hợp tổ_chức thực_hiện nhiệm_vụ quốc_phòng địa_phương
a ) Thực_hiện nhiệm_vụ về công_tác quốc_phòng theo quy_định tại các Điểm a , b , c , d , e , g , h , i Khoản 2 Điều 7 Thông_tư này ;
b ) Tổ_chức hướng_dẫn đăng_ký , quản_lý nguồn sẵn_sàng nhập_ngũ , nguồn tham_gia dân_quân tự_vệ , dự_bị động_viên ; huấn_luyện , diễn_tập , kiểm_tra sẵn_sàng chiến_đấu đối_với lực_lượng dự_bị động_viên , dân_quân tự_vệ theo quy_định của pháp_luật ;
c ) Tham_gia xây_dựng kế_hoạch và thực_hiện các biện_pháp về chiến_tranh thông_tin , chiến_tranh không_gian mạng . | Điều 9 . Bộ Tổng_Tham_mưu 1 . Là Cơ_quan thường_trực của Bộ Quốc_phòng về công_tác quốc_phòng ở bộ , ngành Trung_ương , địa_phương . Chủ_trì , phối_hợp các cơ_quan liên_quan , đề_xuất với Quân_ủy Trung_ương , Bộ Quốc_phòng_ban_hành các văn_bản_lãnh_đạo , chỉ_đạo về công_tác quốc_phòng ở bộ , ngành Trung_ương , địa_phương .
2 . Chỉ_đạo các cơ_quan thuộc quyền thực_hiện công_tác quốc_phòng theo chức_năng , nhiệm_vụ được giao với các nội_dung :
a ) Tham_gia thẩm_định các dự_án , đề_án , kế_hoạch phát_triển kinh_tế - xã_hội gắn với quốc_phòng , kế_hoạch phòng_thủ dân_sự ;
b ) Chỉ_đạo , hướng_dẫn xây_dựng củng_cố thế_trận quốc_phòng , xây_dựng và hoạt_động phòng_thủ_quân_khu , khu_vực phòng_thủ ;
c ) Chỉ_đạo , hướng_dẫn công_tác tuyển_chọn và gọi công_dân nhập_ngũ , tuyển_sinh quân_sự ; xây_dựng , huy_động lực_lượng , phương_tiện dự_bị động_viên và động_viên công_nghiệp ; tham_mưu thành_lập , giải_thể trung_tâm giáo_dục quốc_phòng và an_ninh thuộc các nhà_trường Quân_đội ;
d ) Xây_dựng nội_dung , chương_trình , kế_hoạch , tập_huấn , huấn_luyện , luyện_tập , diễn_tập , kiểm_tra , hướng_dẫn và đôn_đốc việc thực_hiện công_tác quốc_phòng bộ , ngành Trung_ương , địa_phương ;
3 . Chỉ_đạo Cục Dân_quân tự_vệ - Cơ_quan giúp_việc Cơ_quan thường_trực của Bộ Quốc_phòng về công_tác quốc_phòng ở bộ , ngành Trung_ương , địa_phương tham_mưu thực_hiện các nội_dung :
a ) Thành_lập , kiện_toàn , nâng cao chất_lượng hoạt_động của ban chỉ_huy quân_sự bộ , ngành Trung_ương ; phối_hợp kiểm_tra cơ_quan , tổ_chức thuộc bộ , ngành , lĩnh_vực quản_lý thực_hiện công_tác quốc_phòng , quân_sự ;
b ) Xây_dựng kế_hoạch và tổ_chức thực_hiện tập_huấn cho cán_bộ ban chỉ_huy quân_sự , cán_bộ chuyên_trách , kiêm_nhiệm công_tác quốc_phòng ở bộ , ngành Trung_ương ;
c ) Xây_dựng và thực_hiện kế_hoạch kiểm_tra , tổng_kết công_tác quốc_phòng ở bộ , ngành Trung_ương , địa_phương ;
d ) Theo_dõi , hướng_dẫn , đôn_đốc , tổng_hợp kết_quả_thực_hiện công_tác quốc_phòng ở bộ , ngành Trung_ương , địa_phương . |
Nhiệm_vụ của cơ_quan thường_trực công_tác quốc_phòng địa_phương ở cấp huyện được quy_định như thế_nào ? | Điều 8 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn của cơ_quan thường_trực công_tác quốc_phòng cấp huyện 1 . Chủ_trì , phối_hợp với các phòng , ban , ngành , Ủy_ban Mặt_trận Tổ_quốc , đoàn_thể cùng cấp , tham_mưu cho cấp ủy , chính_quyền tổ_chức thực_hiện nhiệm_vụ công_tác quốc_phòng tại Khoản 1 , Khoản 3 Điều 11 Nghị_định số 168 / 2018 / NĐ - CP , cụ_thể :
a ) Thực_hiện nhiệm_vụ về công_tác quốc_phòng theo quy_định tại các Điểm a , b , c , d , đ , g , l , m , n Khoản 1 Điều 7 Thông_tư này ;
b ) Tổ_chức diễn_tập khu_vực phòng_thủ , phòng_thủ dân_sự , tham_gia diễn_tập khu_vực phòng_thủ cấp tỉnh , diễn_tập theo kế_hoạch của cấp có thẩm_quyền ; chỉ_đạo cấp xã diễn_tập chiến_đấu phòng_thủ và phòng_thủ dân_sự ;
c ) Chỉ_đạo xây_dựng và hoạt_động của cơ_quan quân_sự địa_phương cấp huyện , cấp xã ; nâng cao chất_lượng tổng_hợp , sức_mạnh chiến_đấu của bộ_đội địa_phương , dân_quân tự_vệ , lực_lượng dự_bị động_viên ;
d ) Thực_hiện tuyển_chọn và gọi công_dân nhập_ngũ ; tuyển_sinh quân_sự ; tuyển_sinh đào_tạo cán_bộ quân_sự ban chỉ_huy quân_sự cấp xã trình_độ trung_cấp , cao_đẳng , đại_học ngành quân_sự cơ_sở ; tiếp_nhận , tạo điều_kiện giải_quyết việc_làm cho quân_nhân xuất_ngũ ;
đ ) Chuẩn_bị các điều_kiện cần_thiết bảo_đảm động_viên quốc_phòng theo quy_định của pháp_luật và cấp có thẩm_quyền giao .
2 . Chủ_trì , phối_hợp tổ_chức thực_hiện nhiệm_vụ quốc_phòng địa_phương
a ) Thực_hiện nhiệm_vụ về công_tác quốc_phòng theo quy_định tại các Điểm a , b , c , d , e , g , h , i Khoản 2 Điều 7 Thông_tư này ;
b ) Tổ_chức hướng_dẫn đăng_ký , quản_lý nguồn sẵn_sàng nhập_ngũ , nguồn tham_gia dân_quân tự_vệ , dự_bị động_viên ; huấn_luyện , diễn_tập , kiểm_tra sẵn_sàng chiến_đấu đối_với lực_lượng dự_bị động_viên , dân_quân tự_vệ theo quy_định của pháp_luật ;
c ) Tham_gia xây_dựng kế_hoạch và thực_hiện các biện_pháp về chiến_tranh thông_tin , chiến_tranh không_gian mạng . | Điều 24 . Tổ_chức , nhiệm_vụ Ban Chỉ_huy Phòng_thủ dân_sự cấp huyện 1 . Kiện_toàn tổ_chức , bổ_sung chức_năng , nhiệm_vụ , mối quan_hệ công_tác Ban Chỉ_huy Phòng_chống thiên_tai và Tìm_kiếm Cứu nạn của cấp huyện đồng_thời là Ban Chỉ_huy Phòng_thủ dân_sự , làm_việc theo chế_độ kiêm_nhiệm ; chịu sự chỉ_đạo của Ban Chỉ_huy Phòng_thủ dân_sự cấp tỉnh ; chỉ_đạo , tổ_chức xây_dựng thế_trận phòng_thủ dân_sự và hoạt_động phòng_thủ dân_sự của cấp mình và cấp dưới thuộc quyền .
2 . Thành_viên Ban Chỉ_huy Phòng_thủ dân_sự cấp huyện gồm :
a ) Trưởng ban : Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp huyện ;
b ) Phó_Trưởng ban :
Một Phó_Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp huyện làm Phó_Trưởng ban thường_trực ;
Chỉ_huy_trưởng Ban Chỉ_huy quân_sự cấp huyện ;
Trưởng Công_an cấp huyện .
c ) Ủy_viên là lãnh_đạo các cơ_quan , đơn_vị có liên_quan đến công_tác phòng_thủ dân_sự của địa_phương , Đồn_trưởng Đồn Biên_phòng ( nếu có ) .
3 . Cơ_quan quân_sự cấp huyện là cơ_quan thường_trực của Ban Chỉ_huy Phòng_thủ dân_sự cấp huyện .
4 . Nhiệm_vụ của Ban Chỉ_huy Phòng_thủ dân_sự cấp huyện :
a ) Tham_mưu giúp Ủy_ban nhân_dân cấp huyện thực_hiện nhiệm_vụ phòng_thủ dân_sự trong phạm_vi địa_phương quản_lý ;
b ) Xây_dựng kế_hoạch phòng_thủ dân_sự của địa_phương ; hướng_dẫn các phòng , cơ_quan , đơn_vị thực_hiện kế_hoạch phòng_thủ dân_sự ;
c ) Chỉ_huy và tổ_chức phòng_thủ dân_sự , ứng_phó thảm_họa và tìm_kiếm cứu nạn trong phạm_vi cấp huyện ;
d ) Kiểm_tra , đôn_đốc các cơ_quan , đơn_vị tại địa_phương thực_hiện nhiệm_vụ phòng_thủ dân_sự . |
Chủ sở_hữu cấp huyện cấp huyện có trách_nhiệm gì trong việc thực_hiện công_tác quốc_phòng của tổ_chức thực_hiện nhiệm_vụ củ | Điều 8 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn của cơ_quan thường_trực công_tác quốc_phòng cấp huyện 1 . Chủ_trì , phối_hợp với các phòng , ban , ngành , Ủy_ban Mặt_trận Tổ_quốc , đoàn_thể cùng cấp , tham_mưu cho cấp ủy , chính_quyền tổ_chức thực_hiện nhiệm_vụ công_tác quốc_phòng tại Khoản 1 , Khoản 3 Điều 11 Nghị_định số 168 / 2018 / NĐ - CP , cụ_thể :
a ) Thực_hiện nhiệm_vụ về công_tác quốc_phòng theo quy_định tại các Điểm a , b , c , d , đ , g , l , m , n Khoản 1 Điều 7 Thông_tư này ;
b ) Tổ_chức diễn_tập khu_vực phòng_thủ , phòng_thủ dân_sự , tham_gia diễn_tập khu_vực phòng_thủ cấp tỉnh , diễn_tập theo kế_hoạch của cấp có thẩm_quyền ; chỉ_đạo cấp xã diễn_tập chiến_đấu phòng_thủ và phòng_thủ dân_sự ;
c ) Chỉ_đạo xây_dựng và hoạt_động của cơ_quan quân_sự địa_phương cấp huyện , cấp xã ; nâng cao chất_lượng tổng_hợp , sức_mạnh chiến_đấu của bộ_đội địa_phương , dân_quân tự_vệ , lực_lượng dự_bị động_viên ;
d ) Thực_hiện tuyển_chọn và gọi công_dân nhập_ngũ ; tuyển_sinh quân_sự ; tuyển_sinh đào_tạo cán_bộ quân_sự ban chỉ_huy quân_sự cấp xã trình_độ trung_cấp , cao_đẳng , đại_học ngành quân_sự cơ_sở ; tiếp_nhận , tạo điều_kiện giải_quyết việc_làm cho quân_nhân xuất_ngũ ;
đ ) Chuẩn_bị các điều_kiện cần_thiết bảo_đảm động_viên quốc_phòng theo quy_định của pháp_luật và cấp có thẩm_quyền giao .
2 . Chủ_trì , phối_hợp tổ_chức thực_hiện nhiệm_vụ quốc_phòng địa_phương
a ) Thực_hiện nhiệm_vụ về công_tác quốc_phòng theo quy_định tại các Điểm a , b , c , d , e , g , h , i Khoản 2 Điều 7 Thông_tư này ;
b ) Tổ_chức hướng_dẫn đăng_ký , quản_lý nguồn sẵn_sàng nhập_ngũ , nguồn tham_gia dân_quân tự_vệ , dự_bị động_viên ; huấn_luyện , diễn_tập , kiểm_tra sẵn_sàng chiến_đấu đối_với lực_lượng dự_bị động_viên , dân_quân tự_vệ theo quy_định của pháp_luật ;
c ) Tham_gia xây_dựng kế_hoạch và thực_hiện các biện_pháp về chiến_tranh thông_tin , chiến_tranh không_gian mạng . | Điều 29 . Trách_nhiệm của đại_diện chủ sở_hữu nhà_nước 1 . Thực_hiện quyền của chủ sở_hữu đối_với tài_sản là kết_quả của nhiệm_vụ ngân_sách cấp , đại_diện quyền của chủ sở_hữu đối_với phần tài_sản thuộc về nhà_nước của nhiệm_vụ ngân_sách hỗ_trợ .
2 . Phê_duyệt phương_án xử_lý theo thẩm_quyền quy_định tại Điều 23 Nghị_định này và chịu trách_nhiệm về việc phê_duyệt phương_án xử_lý đó . Việc phê_duyệt phương_án xử_lý_tài_sản của nhiệm_vụ ngân_sách hỗ_trợ đảm_bảo nguyên_tắc sử_dụng có hiệu_quả phần vốn nhà_nước . |
Chỉ_đạo Cục Dân_quân tự_vệ được quy_định như thế_nào ? | Điều 9 . Bộ Tổng_Tham_mưu 1 . Là Cơ_quan thường_trực của Bộ Quốc_phòng về công_tác quốc_phòng ở bộ , ngành Trung_ương , địa_phương . Chủ_trì , phối_hợp các cơ_quan liên_quan , đề_xuất với Quân_ủy Trung_ương , Bộ Quốc_phòng_ban_hành các văn_bản_lãnh_đạo , chỉ_đạo về công_tác quốc_phòng ở bộ , ngành Trung_ương , địa_phương .
2 . Chỉ_đạo các cơ_quan thuộc quyền thực_hiện công_tác quốc_phòng theo chức_năng , nhiệm_vụ được giao với các nội_dung :
a ) Tham_gia thẩm_định các dự_án , đề_án , kế_hoạch phát_triển kinh_tế - xã_hội gắn với quốc_phòng , kế_hoạch phòng_thủ dân_sự ;
b ) Chỉ_đạo , hướng_dẫn xây_dựng củng_cố thế_trận quốc_phòng , xây_dựng và hoạt_động phòng_thủ_quân_khu , khu_vực phòng_thủ ;
c ) Chỉ_đạo , hướng_dẫn công_tác tuyển_chọn và gọi công_dân nhập_ngũ , tuyển_sinh quân_sự ; xây_dựng , huy_động lực_lượng , phương_tiện dự_bị động_viên và động_viên công_nghiệp ; tham_mưu thành_lập , giải_thể trung_tâm giáo_dục quốc_phòng và an_ninh thuộc các nhà_trường Quân_đội ;
d ) Xây_dựng nội_dung , chương_trình , kế_hoạch , tập_huấn , huấn_luyện , luyện_tập , diễn_tập , kiểm_tra , hướng_dẫn và đôn_đốc việc thực_hiện công_tác quốc_phòng bộ , ngành Trung_ương , địa_phương ;
3 . Chỉ_đạo Cục Dân_quân tự_vệ - Cơ_quan giúp_việc Cơ_quan thường_trực của Bộ Quốc_phòng về công_tác quốc_phòng ở bộ , ngành Trung_ương , địa_phương tham_mưu thực_hiện các nội_dung :
a ) Thành_lập , kiện_toàn , nâng cao chất_lượng hoạt_động của ban chỉ_huy quân_sự bộ , ngành Trung_ương ; phối_hợp kiểm_tra cơ_quan , tổ_chức thuộc bộ , ngành , lĩnh_vực quản_lý thực_hiện công_tác quốc_phòng , quân_sự ;
b ) Xây_dựng kế_hoạch và tổ_chức thực_hiện tập_huấn cho cán_bộ ban chỉ_huy quân_sự , cán_bộ chuyên_trách , kiêm_nhiệm công_tác quốc_phòng ở bộ , ngành Trung_ương ;
c ) Xây_dựng và thực_hiện kế_hoạch kiểm_tra , tổng_kết công_tác quốc_phòng ở bộ , ngành Trung_ương , địa_phương ;
d ) Theo_dõi , hướng_dẫn , đôn_đốc , tổng_hợp kết_quả_thực_hiện công_tác quốc_phòng ở bộ , ngành Trung_ương , địa_phương . | Điều 28 . Chỉ_huy Quân_đội nhân_dân , Công_an nhân_dân và Dân_quân tự_vệ 1 . Quân_đội nhân_dân , Công_an nhân_dân và Dân_quân tự_vệ có hệ_thống chỉ_huy được tổ_chức theo quy_định của pháp_luật .
2 . Bộ_trưởng Bộ Quốc_phòng là người chỉ_huy cao nhất trong Quân_đội nhân_dân và Dân_quân tự_vệ .
3 . Bộ_trưởng Bộ Công_an là người chỉ_huy cao nhất trong Công_an nhân_dân . |
Trách_nhiệm của Chỉ_đạo Cục Dân_quân tự_vệ được quy_định như thế_nào ? | Điều 9 . Bộ Tổng_Tham_mưu 1 . Là Cơ_quan thường_trực của Bộ Quốc_phòng về công_tác quốc_phòng ở bộ , ngành Trung_ương , địa_phương . Chủ_trì , phối_hợp các cơ_quan liên_quan , đề_xuất với Quân_ủy Trung_ương , Bộ Quốc_phòng_ban_hành các văn_bản_lãnh_đạo , chỉ_đạo về công_tác quốc_phòng ở bộ , ngành Trung_ương , địa_phương .
2 . Chỉ_đạo các cơ_quan thuộc quyền thực_hiện công_tác quốc_phòng theo chức_năng , nhiệm_vụ được giao với các nội_dung :
a ) Tham_gia thẩm_định các dự_án , đề_án , kế_hoạch phát_triển kinh_tế - xã_hội gắn với quốc_phòng , kế_hoạch phòng_thủ dân_sự ;
b ) Chỉ_đạo , hướng_dẫn xây_dựng củng_cố thế_trận quốc_phòng , xây_dựng và hoạt_động phòng_thủ_quân_khu , khu_vực phòng_thủ ;
c ) Chỉ_đạo , hướng_dẫn công_tác tuyển_chọn và gọi công_dân nhập_ngũ , tuyển_sinh quân_sự ; xây_dựng , huy_động lực_lượng , phương_tiện dự_bị động_viên và động_viên công_nghiệp ; tham_mưu thành_lập , giải_thể trung_tâm giáo_dục quốc_phòng và an_ninh thuộc các nhà_trường Quân_đội ;
d ) Xây_dựng nội_dung , chương_trình , kế_hoạch , tập_huấn , huấn_luyện , luyện_tập , diễn_tập , kiểm_tra , hướng_dẫn và đôn_đốc việc thực_hiện công_tác quốc_phòng bộ , ngành Trung_ương , địa_phương ;
3 . Chỉ_đạo Cục Dân_quân tự_vệ - Cơ_quan giúp_việc Cơ_quan thường_trực của Bộ Quốc_phòng về công_tác quốc_phòng ở bộ , ngành Trung_ương , địa_phương tham_mưu thực_hiện các nội_dung :
a ) Thành_lập , kiện_toàn , nâng cao chất_lượng hoạt_động của ban chỉ_huy quân_sự bộ , ngành Trung_ương ; phối_hợp kiểm_tra cơ_quan , tổ_chức thuộc bộ , ngành , lĩnh_vực quản_lý thực_hiện công_tác quốc_phòng , quân_sự ;
b ) Xây_dựng kế_hoạch và tổ_chức thực_hiện tập_huấn cho cán_bộ ban chỉ_huy quân_sự , cán_bộ chuyên_trách , kiêm_nhiệm công_tác quốc_phòng ở bộ , ngành Trung_ương ;
c ) Xây_dựng và thực_hiện kế_hoạch kiểm_tra , tổng_kết công_tác quốc_phòng ở bộ , ngành Trung_ương , địa_phương ;
d ) Theo_dõi , hướng_dẫn , đôn_đốc , tổng_hợp kết_quả_thực_hiện công_tác quốc_phòng ở bộ , ngành Trung_ương , địa_phương . | Điều 18 . Hệ_thống chỉ_huy Dân_quân tự_vệ 1 . Bộ_trưởng Bộ Quốc_phòng .
2 . Tổng_Tham_mưu_trưởng Quân_đội nhân_dân Việt_Nam .
3 . Tư_lệnh quân_khu , Tư_lệnh quân_chủng , Tư_lệnh Bộ_đội Biên_phòng , Tư_lệnh Cảnh_sát biển , Tư_lệnh Bộ Tư_lệnh Thủ_đô Hà_Nội , Tư_lệnh binh_chủng , Tư_lệnh binh_đoàn .
4 . Tư_lệnh Bộ Tư_lệnh Thành_phố Hồ_Chí_Minh , Chỉ_huy_trưởng Bộ chỉ_huy quân_sự cấp tỉnh .
5 . Chỉ_huy_trưởng Ban chỉ_huy quân_sự cấp huyện .
6 . Người đứng đầu doanh_nghiệp quân_đội có tổ_chức tự_vệ .
7 . Chỉ_huy_trưởng Ban chỉ_huy quân_sự cơ_quan , tổ_chức .
8 . Chỉ_huy_trưởng Ban chỉ_huy quân_sự cấp xã .
9 . Tiểu_đoàn_trưởng , Hải_đoàn trưởng , Đại_đội_trưởng , Hải_đội_trưởng , Trung_đội_trưởng , Tiểu_đội_trưởng , Thuyền_trưởng , Khẩu_đội_trưởng đơn_vị Dân_quân tự_vệ .
10 . Thôn đội_trưởng . |
Chức_năng của Chỉ_đạo Cục Dân_quân tự_vệ được quy_định ra sao ? | Điều 9 . Bộ Tổng_Tham_mưu 1 . Là Cơ_quan thường_trực của Bộ Quốc_phòng về công_tác quốc_phòng ở bộ , ngành Trung_ương , địa_phương . Chủ_trì , phối_hợp các cơ_quan liên_quan , đề_xuất với Quân_ủy Trung_ương , Bộ Quốc_phòng_ban_hành các văn_bản_lãnh_đạo , chỉ_đạo về công_tác quốc_phòng ở bộ , ngành Trung_ương , địa_phương .
2 . Chỉ_đạo các cơ_quan thuộc quyền thực_hiện công_tác quốc_phòng theo chức_năng , nhiệm_vụ được giao với các nội_dung :
a ) Tham_gia thẩm_định các dự_án , đề_án , kế_hoạch phát_triển kinh_tế - xã_hội gắn với quốc_phòng , kế_hoạch phòng_thủ dân_sự ;
b ) Chỉ_đạo , hướng_dẫn xây_dựng củng_cố thế_trận quốc_phòng , xây_dựng và hoạt_động phòng_thủ_quân_khu , khu_vực phòng_thủ ;
c ) Chỉ_đạo , hướng_dẫn công_tác tuyển_chọn và gọi công_dân nhập_ngũ , tuyển_sinh quân_sự ; xây_dựng , huy_động lực_lượng , phương_tiện dự_bị động_viên và động_viên công_nghiệp ; tham_mưu thành_lập , giải_thể trung_tâm giáo_dục quốc_phòng và an_ninh thuộc các nhà_trường Quân_đội ;
d ) Xây_dựng nội_dung , chương_trình , kế_hoạch , tập_huấn , huấn_luyện , luyện_tập , diễn_tập , kiểm_tra , hướng_dẫn và đôn_đốc việc thực_hiện công_tác quốc_phòng bộ , ngành Trung_ương , địa_phương ;
3 . Chỉ_đạo Cục Dân_quân tự_vệ - Cơ_quan giúp_việc Cơ_quan thường_trực của Bộ Quốc_phòng về công_tác quốc_phòng ở bộ , ngành Trung_ương , địa_phương tham_mưu thực_hiện các nội_dung :
a ) Thành_lập , kiện_toàn , nâng cao chất_lượng hoạt_động của ban chỉ_huy quân_sự bộ , ngành Trung_ương ; phối_hợp kiểm_tra cơ_quan , tổ_chức thuộc bộ , ngành , lĩnh_vực quản_lý thực_hiện công_tác quốc_phòng , quân_sự ;
b ) Xây_dựng kế_hoạch và tổ_chức thực_hiện tập_huấn cho cán_bộ ban chỉ_huy quân_sự , cán_bộ chuyên_trách , kiêm_nhiệm công_tác quốc_phòng ở bộ , ngành Trung_ương ;
c ) Xây_dựng và thực_hiện kế_hoạch kiểm_tra , tổng_kết công_tác quốc_phòng ở bộ , ngành Trung_ương , địa_phương ;
d ) Theo_dõi , hướng_dẫn , đôn_đốc , tổng_hợp kết_quả_thực_hiện công_tác quốc_phòng ở bộ , ngành Trung_ương , địa_phương . | Điều 18 . Hệ_thống chỉ_huy Dân_quân tự_vệ 1 . Bộ_trưởng Bộ Quốc_phòng .
2 . Tổng_Tham_mưu_trưởng Quân_đội nhân_dân Việt_Nam .
3 . Tư_lệnh quân_khu , Tư_lệnh quân_chủng , Tư_lệnh Bộ_đội Biên_phòng , Tư_lệnh Cảnh_sát biển , Tư_lệnh Bộ Tư_lệnh Thủ_đô Hà_Nội , Tư_lệnh binh_chủng , Tư_lệnh binh_đoàn .
4 . Tư_lệnh Bộ Tư_lệnh Thành_phố Hồ_Chí_Minh , Chỉ_huy_trưởng Bộ chỉ_huy quân_sự cấp tỉnh .
5 . Chỉ_huy_trưởng Ban chỉ_huy quân_sự cấp huyện .
6 . Người đứng đầu doanh_nghiệp quân_đội có tổ_chức tự_vệ .
7 . Chỉ_huy_trưởng Ban chỉ_huy quân_sự cơ_quan , tổ_chức .
8 . Chỉ_huy_trưởng Ban chỉ_huy quân_sự cấp xã .
9 . Tiểu_đoàn_trưởng , Hải_đoàn trưởng , Đại_đội_trưởng , Hải_đội_trưởng , Trung_đội_trưởng , Tiểu_đội_trưởng , Thuyền_trưởng , Khẩu_đội_trưởng đơn_vị Dân_quân tự_vệ .
10 . Thôn đội_trưởng . |
Chức_năng , nhiệm_vụ của Tổng_Cục Chính_trị trong thực_hiện công_tác quốc_phòng được quy_định như thế_nào ? | Điều 10 . Tổng_Cục Chính_trị 1 . Chủ_trì , phối_hợp các cơ_quan liên_quan , đề_xuất với Quân_ủy Trung_ương , Bộ Quốc_phòng_ban_hành các văn_bản_lãnh_đạo , chỉ_đạo trong thực_hiện nhiệm_vụ quốc_phòng ở bộ , ngành Trung_ương , địa_phương .
2 . Chỉ_đạo các cơ_quan cơ_quan thuộc quyền thực_hiện công_tác quốc_phòng theo chức_năng , nhiệm_vụ được giao với các nội_dung :
a ) Chỉ_đạo , hướng_dẫn công_tác thông_tin , tuyên_truyền , giáo_dục phổ_biến đường_lối quan_điểm của Đảng , chính_sách pháp_luật của Nhà_nước về công_tác quốc_phòng ở bộ , ngành , Trung_ương , địa_phương ; xây_dựng hệ_thống chính_trị cơ_sở vững_mạnh toàn_diện , xây_dựng và phát_triển kinh_tế - xã_hội tại địa_phương , tham_gia xây_dựng nông_thôn mới , đô_thị văn_minh ;
b ) Tham_mưu bố_trí , sử_dụng , quản_lý sĩ_quan biệt_phái thực_hiện công_tác quốc_phòng ; thẩm_định , đề_xuất phong quân_hàm sĩ_quan dự_bị đối_với học_viên tốt_nghiệp đào_tạo cán_bộ quân_sự ban chỉ_huy quân_sự cấp xã và các đối_tượng được đào_tạo khác theo quy_định của pháp_luật ;
c ) Chỉ_đạo , hướng_dẫn công_tác bảo_vệ chính_trị nội_bộ , bí_mật Nhà_nước , Quân_đội ; thực_hiện chính_sách hậu_phương quân_đội , chính_sách đối_với sĩ_quan biệt_phái ; công_tác thi_đua , khen_thưởng trong thực_hiện công_tác quốc_phòng ở bộ , ngành trung_ương , địa_phương . | Điều 11 . Các Tổng_cục 1 . Chủ_trì , phối_hợp với các cơ_quan liên_quan đề_xuất với Quân_ủy Trung_ương , Bộ Quốc_phòng_ban_hành các văn_bản_lãnh_đạo , chỉ_đạo , hướng_dẫn thực_hiện công_tác quốc_phòng ở bộ , ngành trung_ương , địa_phương theo chức_năng , nhiệm_vụ được giao .
2 . Chỉ_đạo các cơ_quan , đơn_vị thuộc quyền theo chức_năng , nhiệm_vụ chủ_trì , phối_hợp với các cơ_quan , tổ_chức , địa_phương thực_hiện công_tác quốc_phòng ở bộ , ngành trung_ương , địa_phương theo quy_định của pháp_luật . |
Trách_nhiệm của Tổng_Cục Chính_trị trong thực_hiện công_tác quốc_phòng được quy_định như thế_nào ? | Điều 10 . Tổng_Cục Chính_trị 1 . Chủ_trì , phối_hợp các cơ_quan liên_quan , đề_xuất với Quân_ủy Trung_ương , Bộ Quốc_phòng_ban_hành các văn_bản_lãnh_đạo , chỉ_đạo trong thực_hiện nhiệm_vụ quốc_phòng ở bộ , ngành Trung_ương , địa_phương .
2 . Chỉ_đạo các cơ_quan cơ_quan thuộc quyền thực_hiện công_tác quốc_phòng theo chức_năng , nhiệm_vụ được giao với các nội_dung :
a ) Chỉ_đạo , hướng_dẫn công_tác thông_tin , tuyên_truyền , giáo_dục phổ_biến đường_lối quan_điểm của Đảng , chính_sách pháp_luật của Nhà_nước về công_tác quốc_phòng ở bộ , ngành , Trung_ương , địa_phương ; xây_dựng hệ_thống chính_trị cơ_sở vững_mạnh toàn_diện , xây_dựng và phát_triển kinh_tế - xã_hội tại địa_phương , tham_gia xây_dựng nông_thôn mới , đô_thị văn_minh ;
b ) Tham_mưu bố_trí , sử_dụng , quản_lý sĩ_quan biệt_phái thực_hiện công_tác quốc_phòng ; thẩm_định , đề_xuất phong quân_hàm sĩ_quan dự_bị đối_với học_viên tốt_nghiệp đào_tạo cán_bộ quân_sự ban chỉ_huy quân_sự cấp xã và các đối_tượng được đào_tạo khác theo quy_định của pháp_luật ;
c ) Chỉ_đạo , hướng_dẫn công_tác bảo_vệ chính_trị nội_bộ , bí_mật Nhà_nước , Quân_đội ; thực_hiện chính_sách hậu_phương quân_đội , chính_sách đối_với sĩ_quan biệt_phái ; công_tác thi_đua , khen_thưởng trong thực_hiện công_tác quốc_phòng ở bộ , ngành trung_ương , địa_phương . | Điều 9 . Tổng_cục Công_nghiệp quốc_phòng Chủ_trì , phối_hợp với cơ_quan , tổ_chức liên_quan , chỉ_đạo cơ_quan , đơn_vị thuộc quyền nghiên_cứu , cải_tiến , sản_xuất vũ_khí , trang_bị kỹ_thuật , mô_hình_học cụ phục_vụ GDQPAN ; tham_gia giảng_dạy , nghiên_cứu khoa_học về GDQPAN. |
Công_tác quốc_phòng của Tổng_Cục Chính_trị được quy_định như thế_nào ? | Điều 10 . Tổng_Cục Chính_trị 1 . Chủ_trì , phối_hợp các cơ_quan liên_quan , đề_xuất với Quân_ủy Trung_ương , Bộ Quốc_phòng_ban_hành các văn_bản_lãnh_đạo , chỉ_đạo trong thực_hiện nhiệm_vụ quốc_phòng ở bộ , ngành Trung_ương , địa_phương .
2 . Chỉ_đạo các cơ_quan cơ_quan thuộc quyền thực_hiện công_tác quốc_phòng theo chức_năng , nhiệm_vụ được giao với các nội_dung :
a ) Chỉ_đạo , hướng_dẫn công_tác thông_tin , tuyên_truyền , giáo_dục phổ_biến đường_lối quan_điểm của Đảng , chính_sách pháp_luật của Nhà_nước về công_tác quốc_phòng ở bộ , ngành , Trung_ương , địa_phương ; xây_dựng hệ_thống chính_trị cơ_sở vững_mạnh toàn_diện , xây_dựng và phát_triển kinh_tế - xã_hội tại địa_phương , tham_gia xây_dựng nông_thôn mới , đô_thị văn_minh ;
b ) Tham_mưu bố_trí , sử_dụng , quản_lý sĩ_quan biệt_phái thực_hiện công_tác quốc_phòng ; thẩm_định , đề_xuất phong quân_hàm sĩ_quan dự_bị đối_với học_viên tốt_nghiệp đào_tạo cán_bộ quân_sự ban chỉ_huy quân_sự cấp xã và các đối_tượng được đào_tạo khác theo quy_định của pháp_luật ;
c ) Chỉ_đạo , hướng_dẫn công_tác bảo_vệ chính_trị nội_bộ , bí_mật Nhà_nước , Quân_đội ; thực_hiện chính_sách hậu_phương quân_đội , chính_sách đối_với sĩ_quan biệt_phái ; công_tác thi_đua , khen_thưởng trong thực_hiện công_tác quốc_phòng ở bộ , ngành trung_ương , địa_phương . | Điều 16 . Công_tác quốc_phòng ở Bộ , ngành trung_ương , địa_phương 1 . Công_tác quốc_phòng ở Bộ , ngành trung_ương , địa_phương là hoạt_động lãnh_đạo , chỉ_đạo , quản_lý , điều_hành và tổ_chức thực_hiện nhiệm_vụ quốc_phòng theo thẩm_quyền .
2 . Bộ , ngành trung_ương có ban chỉ_huy quân_sự làm_việc theo chế_độ kiêm_nhiệm để tham_mưu và tổ_chức thực_hiện công_tác quốc_phòng .
3 . Địa_phương có cơ_quan thường_trực công_tác quốc_phòng là cơ_quan quân_sự địa_phương cùng cấp .
4 . Chính_phủ quy_định chi_tiết Điều này . |
Nhiệm_vụ của các cơ_quan chỉ_đạo , chỉ_đạo trong công_tác quốc_phòng được quy_định như thế_nào ? | Điều 10 . Tổng_Cục Chính_trị 1 . Chủ_trì , phối_hợp các cơ_quan liên_quan , đề_xuất với Quân_ủy Trung_ương , Bộ Quốc_phòng_ban_hành các văn_bản_lãnh_đạo , chỉ_đạo trong thực_hiện nhiệm_vụ quốc_phòng ở bộ , ngành Trung_ương , địa_phương .
2 . Chỉ_đạo các cơ_quan cơ_quan thuộc quyền thực_hiện công_tác quốc_phòng theo chức_năng , nhiệm_vụ được giao với các nội_dung :
a ) Chỉ_đạo , hướng_dẫn công_tác thông_tin , tuyên_truyền , giáo_dục phổ_biến đường_lối quan_điểm của Đảng , chính_sách pháp_luật của Nhà_nước về công_tác quốc_phòng ở bộ , ngành , Trung_ương , địa_phương ; xây_dựng hệ_thống chính_trị cơ_sở vững_mạnh toàn_diện , xây_dựng và phát_triển kinh_tế - xã_hội tại địa_phương , tham_gia xây_dựng nông_thôn mới , đô_thị văn_minh ;
b ) Tham_mưu bố_trí , sử_dụng , quản_lý sĩ_quan biệt_phái thực_hiện công_tác quốc_phòng ; thẩm_định , đề_xuất phong quân_hàm sĩ_quan dự_bị đối_với học_viên tốt_nghiệp đào_tạo cán_bộ quân_sự ban chỉ_huy quân_sự cấp xã và các đối_tượng được đào_tạo khác theo quy_định của pháp_luật ;
c ) Chỉ_đạo , hướng_dẫn công_tác bảo_vệ chính_trị nội_bộ , bí_mật Nhà_nước , Quân_đội ; thực_hiện chính_sách hậu_phương quân_đội , chính_sách đối_với sĩ_quan biệt_phái ; công_tác thi_đua , khen_thưởng trong thực_hiện công_tác quốc_phòng ở bộ , ngành trung_ương , địa_phương . | Điều 16 . Công_tác quốc_phòng ở Bộ , ngành trung_ương , địa_phương 1 . Công_tác quốc_phòng ở Bộ , ngành trung_ương , địa_phương là hoạt_động lãnh_đạo , chỉ_đạo , quản_lý , điều_hành và tổ_chức thực_hiện nhiệm_vụ quốc_phòng theo thẩm_quyền .
2 . Bộ , ngành trung_ương có ban chỉ_huy quân_sự làm_việc theo chế_độ kiêm_nhiệm để tham_mưu và tổ_chức thực_hiện công_tác quốc_phòng .
3 . Địa_phương có cơ_quan thường_trực công_tác quốc_phòng là cơ_quan quân_sự địa_phương cùng cấp .
4 . Chính_phủ quy_định chi_tiết Điều này . |
Chỉ_đạo , hướng_dẫn thực_hiện công_tác quốc_phòng được quy_định như thế_nào ? | Điều 11 . Các Tổng_cục 1 . Chủ_trì , phối_hợp với các cơ_quan liên_quan đề_xuất với Quân_ủy Trung_ương , Bộ Quốc_phòng_ban_hành các văn_bản_lãnh_đạo , chỉ_đạo , hướng_dẫn thực_hiện công_tác quốc_phòng ở bộ , ngành trung_ương , địa_phương theo chức_năng , nhiệm_vụ được giao .
2 . Chỉ_đạo các cơ_quan , đơn_vị thuộc quyền theo chức_năng , nhiệm_vụ chủ_trì , phối_hợp với các cơ_quan , tổ_chức , địa_phương thực_hiện công_tác quốc_phòng ở bộ , ngành trung_ương , địa_phương theo quy_định của pháp_luật . | Điều 16 . Công_tác quốc_phòng ở Bộ , ngành trung_ương , địa_phương 1 . Công_tác quốc_phòng ở Bộ , ngành trung_ương , địa_phương là hoạt_động lãnh_đạo , chỉ_đạo , quản_lý , điều_hành và tổ_chức thực_hiện nhiệm_vụ quốc_phòng theo thẩm_quyền .
2 . Bộ , ngành trung_ương có ban chỉ_huy quân_sự làm_việc theo chế_độ kiêm_nhiệm để tham_mưu và tổ_chức thực_hiện công_tác quốc_phòng .
3 . Địa_phương có cơ_quan thường_trực công_tác quốc_phòng là cơ_quan quân_sự địa_phương cùng cấp .
4 . Chính_phủ quy_định chi_tiết Điều này . |
Chỉ_đạo , hướng_dẫn thực_hiện công_tác quốc_phòng ở bộ , ngành trung_ương được quy_định như thế_nào ? | Điều 11 . Các Tổng_cục 1 . Chủ_trì , phối_hợp với các cơ_quan liên_quan đề_xuất với Quân_ủy Trung_ương , Bộ Quốc_phòng_ban_hành các văn_bản_lãnh_đạo , chỉ_đạo , hướng_dẫn thực_hiện công_tác quốc_phòng ở bộ , ngành trung_ương , địa_phương theo chức_năng , nhiệm_vụ được giao .
2 . Chỉ_đạo các cơ_quan , đơn_vị thuộc quyền theo chức_năng , nhiệm_vụ chủ_trì , phối_hợp với các cơ_quan , tổ_chức , địa_phương thực_hiện công_tác quốc_phòng ở bộ , ngành trung_ương , địa_phương theo quy_định của pháp_luật . | Điều 16 . Công_tác quốc_phòng ở Bộ , ngành trung_ương , địa_phương 1 . Công_tác quốc_phòng ở Bộ , ngành trung_ương , địa_phương là hoạt_động lãnh_đạo , chỉ_đạo , quản_lý , điều_hành và tổ_chức thực_hiện nhiệm_vụ quốc_phòng theo thẩm_quyền .
2 . Bộ , ngành trung_ương có ban chỉ_huy quân_sự làm_việc theo chế_độ kiêm_nhiệm để tham_mưu và tổ_chức thực_hiện công_tác quốc_phòng .
3 . Địa_phương có cơ_quan thường_trực công_tác quốc_phòng là cơ_quan quân_sự địa_phương cùng cấp .
4 . Chính_phủ quy_định chi_tiết Điều này . |
Chỉ_đạo , hướng_dẫn thực_hiện công_tác quốc_phòng ở Bộ , Ngành trung_ương địa_phương theo quy_định như thế_nào ? | Điều 11 . Các Tổng_cục 1 . Chủ_trì , phối_hợp với các cơ_quan liên_quan đề_xuất với Quân_ủy Trung_ương , Bộ Quốc_phòng_ban_hành các văn_bản_lãnh_đạo , chỉ_đạo , hướng_dẫn thực_hiện công_tác quốc_phòng ở bộ , ngành trung_ương , địa_phương theo chức_năng , nhiệm_vụ được giao .
2 . Chỉ_đạo các cơ_quan , đơn_vị thuộc quyền theo chức_năng , nhiệm_vụ chủ_trì , phối_hợp với các cơ_quan , tổ_chức , địa_phương thực_hiện công_tác quốc_phòng ở bộ , ngành trung_ương , địa_phương theo quy_định của pháp_luật . | Điều 16 . Công_tác quốc_phòng ở Bộ , ngành trung_ương , địa_phương 1 . Công_tác quốc_phòng ở Bộ , ngành trung_ương , địa_phương là hoạt_động lãnh_đạo , chỉ_đạo , quản_lý , điều_hành và tổ_chức thực_hiện nhiệm_vụ quốc_phòng theo thẩm_quyền .
2 . Bộ , ngành trung_ương có ban chỉ_huy quân_sự làm_việc theo chế_độ kiêm_nhiệm để tham_mưu và tổ_chức thực_hiện công_tác quốc_phòng .
3 . Địa_phương có cơ_quan thường_trực công_tác quốc_phòng là cơ_quan quân_sự địa_phương cùng cấp .
4 . Chính_phủ quy_định chi_tiết Điều này . |
Điều_kiện lãnh_đạo , chỉ_đạo , hướng_dẫn thực_hiện công_tác quốc_phòng trong các cơ_quan , đơn_vị , đơn_vị là gì ? | Điều 11 . Các Tổng_cục 1 . Chủ_trì , phối_hợp với các cơ_quan liên_quan đề_xuất với Quân_ủy Trung_ương , Bộ Quốc_phòng_ban_hành các văn_bản_lãnh_đạo , chỉ_đạo , hướng_dẫn thực_hiện công_tác quốc_phòng ở bộ , ngành trung_ương , địa_phương theo chức_năng , nhiệm_vụ được giao .
2 . Chỉ_đạo các cơ_quan , đơn_vị thuộc quyền theo chức_năng , nhiệm_vụ chủ_trì , phối_hợp với các cơ_quan , tổ_chức , địa_phương thực_hiện công_tác quốc_phòng ở bộ , ngành trung_ương , địa_phương theo quy_định của pháp_luật . | Điều 16 . Công_tác quốc_phòng ở Bộ , ngành trung_ương , địa_phương 1 . Công_tác quốc_phòng ở Bộ , ngành trung_ương , địa_phương là hoạt_động lãnh_đạo , chỉ_đạo , quản_lý , điều_hành và tổ_chức thực_hiện nhiệm_vụ quốc_phòng theo thẩm_quyền .
2 . Bộ , ngành trung_ương có ban chỉ_huy quân_sự làm_việc theo chế_độ kiêm_nhiệm để tham_mưu và tổ_chức thực_hiện công_tác quốc_phòng .
3 . Địa_phương có cơ_quan thường_trực công_tác quốc_phòng là cơ_quan quân_sự địa_phương cùng cấp .
4 . Chính_phủ quy_định chi_tiết Điều này . |
Chức_năng của Bộ Tư_lệnh các Quân_khu được quy_định như thế_nào ? | Điều 12 . Bộ Tư_lệnh các Quân_khu 1 . Giúp Bộ Quốc_phòng thực_hiện chức_năng quản_lý Nhà_nước về quốc_phòng trên địa_bàn quân_khu .
2 . Chủ_trì , phối_hợp hướng_dẫn Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh trên địa_bàn quân_khu về nội_dung , chủ_trương biện_pháp tổ_chức thực_hiện công_tác quốc_phòng .
3 . Chỉ_đạo cơ_quan quân_sự địa_phương các cấp thuộc quyền chủ_trì phối_hợp với các ban , ngành , đoàn_thể tham_mưu giúp cấp ủy , chính_quyền cùng cấp lãnh_đạo , chỉ_đạo , hướng_dẫn thực_hiện chức_năng quản_lý Nhà_nước về quốc_phòng ở địa_phương .
4 . Chỉ_đạo các cơ_quan , đơn_vị chức_năng thuộc quyền phối_hợp với các đơn_vị thuộc Bộ Quốc_phòng và cơ_quan , tổ_chức liên_quan có trụ_sở trên địa_bàn quân_khu thực_hiện nhiệm_vụ công_tác quốc_phòng ở địa_phương .
5 . Chủ_trì , phối_hợp với bộ , ngành Trung_ương thanh_tra , kiểm_tra địa_phương , cơ_quan , tổ_chức trên địa_bàn ; giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo ; xử_lý vi_phạm công_tác quốc_phòng theo quy_định của pháp_luật . | Điều 14 . Các quân_khu 1 . Giúp Bộ_trưởng Bộ Quốc_phòng thực_hiện quản_lý nhà_nước về GDQPAN trên địa_bàn quân_khu .
2 . Hàng năm , xây_dựng kế_hoạch BDKTQPAN cho đối_tượng 2 của năm sau trên địa_bàn quân_khu , trình Bộ_trưởng Bộ Quốc_phòng phê_duyệt vào tháng 6 ; chỉ_đạo trường quân_sự quân_khu xây_dựng kế_hoạch BDKTQPAN từng khóa , trình Chủ_tịch Hội_đồng GDQPAN quân_khu phê_duyệt và tổ_chức thực_hiện .
3 . Chỉ_đạo Hội_đồng GDQPAN quân_khu , Hội_đồng GDQPAN cấp tỉnh , huyện , xã , cơ_quan , đơn_vị trên địa_bàn thực_hiện GDQPAN cho học_sinh , sinh_viên , BDKTQPAN cho các đối_tượng theo thẩm_quyền , tuyên_truyền , phổ_biến kiến_thức quốc_phòng và an_ninh cho toàn dân .
4 . Chỉ_đạo cơ_quan , đơn_vị thuộc quyền cử cán_bộ tham_gia GDQPAN trên địa_bàn đóng quân , tạo điều_kiện về vũ_khí , vật_liệu nổ quân_dụng , trang_bị kỹ_thuật , thiết_bị dạy_học quân_dụng chuyên_dùng , thao_trường , bãi_tập , trường_bắn cho GDQPAN theo đề_nghị của cơ_quan , tổ_chức có thẩm_quyền .
5 . Phối_hợp với cơ_quan , tổ_chức liên_quan , biên_soạn , thẩm_định chương_trình , giáo_trình , tài_liệu về GDQPAN ; kịp_thời cung_cấp thông_tin phục_vụ cho GDQPAN ; nghiên_cứu khoa_học về GDQPAN ; tổ_chức tập_huấn , bồi_dưỡng về GDQPAN cho cán_bộ biệt_phái trên địa_bàn . |
Trách_nhiệm của Bộ Tư_lệnh các Quân_khu được quy_định như thế_nào ? | Điều 12 . Bộ Tư_lệnh các Quân_khu 1 . Giúp Bộ Quốc_phòng thực_hiện chức_năng quản_lý Nhà_nước về quốc_phòng trên địa_bàn quân_khu .
2 . Chủ_trì , phối_hợp hướng_dẫn Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh trên địa_bàn quân_khu về nội_dung , chủ_trương biện_pháp tổ_chức thực_hiện công_tác quốc_phòng .
3 . Chỉ_đạo cơ_quan quân_sự địa_phương các cấp thuộc quyền chủ_trì phối_hợp với các ban , ngành , đoàn_thể tham_mưu giúp cấp ủy , chính_quyền cùng cấp lãnh_đạo , chỉ_đạo , hướng_dẫn thực_hiện chức_năng quản_lý Nhà_nước về quốc_phòng ở địa_phương .
4 . Chỉ_đạo các cơ_quan , đơn_vị chức_năng thuộc quyền phối_hợp với các đơn_vị thuộc Bộ Quốc_phòng và cơ_quan , tổ_chức liên_quan có trụ_sở trên địa_bàn quân_khu thực_hiện nhiệm_vụ công_tác quốc_phòng ở địa_phương .
5 . Chủ_trì , phối_hợp với bộ , ngành Trung_ương thanh_tra , kiểm_tra địa_phương , cơ_quan , tổ_chức trên địa_bàn ; giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo ; xử_lý vi_phạm công_tác quốc_phòng theo quy_định của pháp_luật . | Điều 25 . Trách_nhiệm Bộ Quốc_phòng 1 . Chủ_trì , phối_hợp với các Bộ , Ban , ngành Trung_ương và địa_phương chỉ_đạo , hướng_dẫn thực_hiện nhiệm_vụ phòng không nhân_dân . Chịu trách_nhiệm trước Chính_phủ về kết_quả phòng không nhân_dân .
2 . Chủ_trì chỉ_đạo xây_dựng Bộ_đội địa_phương , lực_lượng Dân_quân tự_vệ phòng không và lực_lượng Dự_bị động_viên phòng không theo quy_định của pháp_luật .
3 . Phối_hợp với các Bộ , ngành liên_quan chỉ_đạo , hướng_dẫn các quân_khu , Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh , cấp huyện xây_dựng thế_trận phòng không nhân_dân trong khu_vực phòng_thủ .
4 . Phối_hợp với Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư chỉ_đạo Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh , cấp huyện nghiên_cứu , xây_dựng quy_hoạch phát_triển kinh_tế - xã_hội gắn với quốc_phòng , an_ninh và thế_trận phòng không nhân_dân trong khu_vực phòng_thủ ; kiểm_tra , rà_soát , điều_chỉnh phù_hợp với thực_tế của địa_phương .
5 . Chỉ_đạo , hướng_dẫn các địa_phương về tham_mưu tác_chiến phòng không trong khu_vực phòng_thủ ; diễn_tập phòng không nhân_dân ; diễn_tập khu_vực phòng_thủ có triển_khai nội_dung phòng không nhân_dân .
6 . Hàng năm , chủ_trì phối_hợp với các Bộ , Ban , ngành Trung_ương , địa_phương kiểm_tra việc thực_hiện nhiệm_vụ phòng không nhân_dân ; chỉ_đạo các quân_khu tổ_chức thực_hiện và kiểm_tra việc thực_hiện nhiệm_vụ phòng không nhân_dân theo quy_định của pháp_luật . |
Điều_kiện của Bộ tư_lệnh các Quân_khu được quy_định như thế_nào ? | Điều 12 . Bộ Tư_lệnh các Quân_khu 1 . Giúp Bộ Quốc_phòng thực_hiện chức_năng quản_lý Nhà_nước về quốc_phòng trên địa_bàn quân_khu .
2 . Chủ_trì , phối_hợp hướng_dẫn Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh trên địa_bàn quân_khu về nội_dung , chủ_trương biện_pháp tổ_chức thực_hiện công_tác quốc_phòng .
3 . Chỉ_đạo cơ_quan quân_sự địa_phương các cấp thuộc quyền chủ_trì phối_hợp với các ban , ngành , đoàn_thể tham_mưu giúp cấp ủy , chính_quyền cùng cấp lãnh_đạo , chỉ_đạo , hướng_dẫn thực_hiện chức_năng quản_lý Nhà_nước về quốc_phòng ở địa_phương .
4 . Chỉ_đạo các cơ_quan , đơn_vị chức_năng thuộc quyền phối_hợp với các đơn_vị thuộc Bộ Quốc_phòng và cơ_quan , tổ_chức liên_quan có trụ_sở trên địa_bàn quân_khu thực_hiện nhiệm_vụ công_tác quốc_phòng ở địa_phương .
5 . Chủ_trì , phối_hợp với bộ , ngành Trung_ương thanh_tra , kiểm_tra địa_phương , cơ_quan , tổ_chức trên địa_bàn ; giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo ; xử_lý vi_phạm công_tác quốc_phòng theo quy_định của pháp_luật . | Điều 32 . Điều_kiện liên_kết 1 . Các trung_tâm đã được thẩm_định đủ điều_kiện hoạt_động theo quy_định hiện_hành ( Danh_sách đơn_vị chủ_quản và đơn_vị liên_kết tại phụ_lục kèm theo Thông_tư liên_tịch này ) .
2 . Các trung_tâm được quy_định tại Quyết_định số 161 / QĐ - TTg có đủ biên_chế , phương_tiện , thiết_bị dạy_học , giảng_đường , thao_trường , bãi_tập tổng_hợp đúng quy_cách và ý_kiến đồng_ý của các Bộ : Quốc_phòng , Giáo_dục và Đào_tạo , Lao_động - Thương_binh và Xã_hội .
3 . Đơn_vị tự_chủ giáo_dục khi chưa đủ điều_kiện quy_định tại Khoản 1 Điều này , không nằm trên địa_bàn có quy_hoạch xây_dựng trung_tâm thì phải thực_hiện các hình_thức thỉnh_giảng , mua_sắm thiết_bị dạy_học và liên_kết giáo_dục từng nội_dung hoặc toàn_bộ chương_trình với trường quân_sự địa_phương để thực_hiện môn_học GDQPAN.
4 . Trường cao_đẳng , cơ_sở giáo_dục đại_học đang có khoa , tổ bộ_môn GDQPAN được giảng_dạy tại trường .
5 . Đơn_vị chủ_quản , đơn_vị liên_kết thực_hiện liên_kết GDQPAN theo Danh_sách liên_kết giáo_dục quốc_phòng và an_ninh tại phụ_lục kèm theo Thông_tư liên_tịch này . |
Trách_nhiệm của Bộ Tư_lệnh Thủ_đô Hà_Nội trong công_tác quốc_phòng được quy_định như thế_nào ? | Điều 13 . Bộ Tư_lệnh Thủ_đô Hà_Nội 1 . Giúp_Ủy_ban nhân_dân Thành_phố Hà_Nội , Bộ Quốc_phòng thực_hiện chức_năng quản_lý nhà_nước về quốc_phòng trên địa_bàn .
2 . Chỉ_đạo cơ_quan quân_sự địa_phương cấp huyện thuộc quyền chủ_trì , phối_hợp với các ban , ngành , đoàn_thể tham_mưu giúp cấp ủy , chính_quyền cùng cấp lãnh_đạo , chỉ_đạo , hướng_dẫn thực_hiện chức_năng quản_lý nhà_nước về quốc_phòng ở địa_phương .
3 . Chỉ_đạo các cơ_quan_chức_năng thuộc quyền phối_hợp với các đơn_vị quân_đội , cơ_quan , tổ_chức liên_quan có trụ_sở trên địa_bàn thực_hiện công_tác quốc_phòng ở địa_phương .
4 . Chủ_trì , phối_hợp với bộ , ngành Trung_ương thanh_tra , kiểm_tra địa_phương , cơ_quan , tổ_chức trên địa_bàn ; giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo ; xử_lý vi_phạm công_tác quốc_phòng theo quy_định của pháp_luật . | Điều 16 . Bộ Tư_lệnh Thủ_đô Hà_Nội 1 . Giúp_Ủy_ban nhân_dân thành_phố Hà_Nội thực_hiện quản_lý nhà_nước về GDQPAN trên địa_bàn thành_phố Hà_Nội .
2 . Hàng năm , xây_dựng kế_hoạch BDKTQPAN cho đối_tượng 2 của năm sau trên địa_bàn thành_phố Hà_Nội , trình Bộ_trưởng Bộ Quốc_phòng phê_duyệt vào tháng 6 ; chỉ_đạo trường quân_sự Bộ Tư_lệnh Thủ_đô Hà_Nội xây_dựng kế_hoạch bồi_dưỡng từng khóa trình Chủ_tịch Hội_đồng GDQPAN thành_phố Hà_Nội phê_duyệt và tổ_chức thực_hiện .
3 . Hàng năm , chỉ_đạo cơ_quan Thường_trực Hội_đồng GDQPAN thành_phố Hà_Nội chủ_trì , phối_hợp với cơ_quan_chức_năng của bộ ; ngành Trung_ương có trụ_sở trên địa_bàn thành_phố Hà_Nội , giúp Tư_lệnh Bộ Tư_lệnh Thủ_đô Hà_Nội xây_dựng kế_hoạch BDKTQPAN cho đối_tượng 2 của năm sau thuộc bộ , ngành Trung_ương , trình Bộ_trưởng Bộ Quốc_phòng phê_duyệt vào tháng 6 ; phối_hợp với Học_viện Chính_trị xây_dựng kế_hoạch từng khóa trình Trưởng ban thường_trực Hội_đồng GDQPAN Trung_ương phê_duyệt và tổ_chức thực_hiện .
4 . Chỉ_đạo Hội_đồng GDQPAN cấp huyện , cấp xã , cơ_quan , đơn_vị trên địa_bàn thực_hiện GDQPAN cho học_sinh , sinh_viên , BDKTQPAN cho các đối_tượng theo thẩm_quyền , tuyên_truyền , phổ_biến kiến_thức QPAN cho toàn dân .
5 . Chỉ_đạo cơ_quan , đơn_vị thuộc quyền cử cán_bộ tham_gia GDQPAN , tạo điều_kiện về vũ_khí , vật_liệu nổ quân_dụng , trang_bị kỹ_thuật , thiết_bị dạy_học quân_dụng chuyên_dùng , thao_trường , bãi_tập , trường_bắn cho GDQPAN theo đề_nghị của cơ_quan , tổ_chức có thẩm_quyền .
6 . Phối_hợp với cơ_quan , tổ_chức liên_quan biên_soạn , chỉnh_lý chương_trình , giáo_trình , giáo_khoa , tài_liệu và nghiên_cứu khoa_học ; về GDQPAN ; kịp_thời cung_cấp thông_tin phục_vụ cho GDQPAN. |
Chức_năng của Bộ Tư_lệnh Thủ_đô Hà_Nội được quy_định như thế_nào ? | Điều 13 . Bộ Tư_lệnh Thủ_đô Hà_Nội 1 . Giúp_Ủy_ban nhân_dân Thành_phố Hà_Nội , Bộ Quốc_phòng thực_hiện chức_năng quản_lý nhà_nước về quốc_phòng trên địa_bàn .
2 . Chỉ_đạo cơ_quan quân_sự địa_phương cấp huyện thuộc quyền chủ_trì , phối_hợp với các ban , ngành , đoàn_thể tham_mưu giúp cấp ủy , chính_quyền cùng cấp lãnh_đạo , chỉ_đạo , hướng_dẫn thực_hiện chức_năng quản_lý nhà_nước về quốc_phòng ở địa_phương .
3 . Chỉ_đạo các cơ_quan_chức_năng thuộc quyền phối_hợp với các đơn_vị quân_đội , cơ_quan , tổ_chức liên_quan có trụ_sở trên địa_bàn thực_hiện công_tác quốc_phòng ở địa_phương .
4 . Chủ_trì , phối_hợp với bộ , ngành Trung_ương thanh_tra , kiểm_tra địa_phương , cơ_quan , tổ_chức trên địa_bàn ; giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo ; xử_lý vi_phạm công_tác quốc_phòng theo quy_định của pháp_luật . | Điều 16 . Bộ Tư_lệnh Thủ_đô Hà_Nội 1 . Giúp_Ủy_ban nhân_dân thành_phố Hà_Nội thực_hiện quản_lý nhà_nước về GDQPAN trên địa_bàn thành_phố Hà_Nội .
2 . Hàng năm , xây_dựng kế_hoạch BDKTQPAN cho đối_tượng 2 của năm sau trên địa_bàn thành_phố Hà_Nội , trình Bộ_trưởng Bộ Quốc_phòng phê_duyệt vào tháng 6 ; chỉ_đạo trường quân_sự Bộ Tư_lệnh Thủ_đô Hà_Nội xây_dựng kế_hoạch bồi_dưỡng từng khóa trình Chủ_tịch Hội_đồng GDQPAN thành_phố Hà_Nội phê_duyệt và tổ_chức thực_hiện .
3 . Hàng năm , chỉ_đạo cơ_quan Thường_trực Hội_đồng GDQPAN thành_phố Hà_Nội chủ_trì , phối_hợp với cơ_quan_chức_năng của bộ ; ngành Trung_ương có trụ_sở trên địa_bàn thành_phố Hà_Nội , giúp Tư_lệnh Bộ Tư_lệnh Thủ_đô Hà_Nội xây_dựng kế_hoạch BDKTQPAN cho đối_tượng 2 của năm sau thuộc bộ , ngành Trung_ương , trình Bộ_trưởng Bộ Quốc_phòng phê_duyệt vào tháng 6 ; phối_hợp với Học_viện Chính_trị xây_dựng kế_hoạch từng khóa trình Trưởng ban thường_trực Hội_đồng GDQPAN Trung_ương phê_duyệt và tổ_chức thực_hiện .
4 . Chỉ_đạo Hội_đồng GDQPAN cấp huyện , cấp xã , cơ_quan , đơn_vị trên địa_bàn thực_hiện GDQPAN cho học_sinh , sinh_viên , BDKTQPAN cho các đối_tượng theo thẩm_quyền , tuyên_truyền , phổ_biến kiến_thức QPAN cho toàn dân .
5 . Chỉ_đạo cơ_quan , đơn_vị thuộc quyền cử cán_bộ tham_gia GDQPAN , tạo điều_kiện về vũ_khí , vật_liệu nổ quân_dụng , trang_bị kỹ_thuật , thiết_bị dạy_học quân_dụng chuyên_dùng , thao_trường , bãi_tập , trường_bắn cho GDQPAN theo đề_nghị của cơ_quan , tổ_chức có thẩm_quyền .
6 . Phối_hợp với cơ_quan , tổ_chức liên_quan biên_soạn , chỉnh_lý chương_trình , giáo_trình , giáo_khoa , tài_liệu và nghiên_cứu khoa_học ; về GDQPAN ; kịp_thời cung_cấp thông_tin phục_vụ cho GDQPAN. |
Cơ_quan tổ_chức nào thuộc quyền giúp cơ_quan quân_sự thực_hiện quản_lý nhà_nước về quốc_phòng ? | Điều 13 . Bộ Tư_lệnh Thủ_đô Hà_Nội 1 . Giúp_Ủy_ban nhân_dân Thành_phố Hà_Nội , Bộ Quốc_phòng thực_hiện chức_năng quản_lý nhà_nước về quốc_phòng trên địa_bàn .
2 . Chỉ_đạo cơ_quan quân_sự địa_phương cấp huyện thuộc quyền chủ_trì , phối_hợp với các ban , ngành , đoàn_thể tham_mưu giúp cấp ủy , chính_quyền cùng cấp lãnh_đạo , chỉ_đạo , hướng_dẫn thực_hiện chức_năng quản_lý nhà_nước về quốc_phòng ở địa_phương .
3 . Chỉ_đạo các cơ_quan_chức_năng thuộc quyền phối_hợp với các đơn_vị quân_đội , cơ_quan , tổ_chức liên_quan có trụ_sở trên địa_bàn thực_hiện công_tác quốc_phòng ở địa_phương .
4 . Chủ_trì , phối_hợp với bộ , ngành Trung_ương thanh_tra , kiểm_tra địa_phương , cơ_quan , tổ_chức trên địa_bàn ; giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo ; xử_lý vi_phạm công_tác quốc_phòng theo quy_định của pháp_luật . | Điều 9 . Bộ Tổng_Tham_mưu 1 . Là Cơ_quan thường_trực của Bộ Quốc_phòng về công_tác quốc_phòng ở bộ , ngành Trung_ương , địa_phương . Chủ_trì , phối_hợp các cơ_quan liên_quan , đề_xuất với Quân_ủy Trung_ương , Bộ Quốc_phòng_ban_hành các văn_bản_lãnh_đạo , chỉ_đạo về công_tác quốc_phòng ở bộ , ngành Trung_ương , địa_phương .
2 . Chỉ_đạo các cơ_quan thuộc quyền thực_hiện công_tác quốc_phòng theo chức_năng , nhiệm_vụ được giao với các nội_dung :
a ) Tham_gia thẩm_định các dự_án , đề_án , kế_hoạch phát_triển kinh_tế - xã_hội gắn với quốc_phòng , kế_hoạch phòng_thủ dân_sự ;
b ) Chỉ_đạo , hướng_dẫn xây_dựng củng_cố thế_trận quốc_phòng , xây_dựng và hoạt_động phòng_thủ_quân_khu , khu_vực phòng_thủ ;
c ) Chỉ_đạo , hướng_dẫn công_tác tuyển_chọn và gọi công_dân nhập_ngũ , tuyển_sinh quân_sự ; xây_dựng , huy_động lực_lượng , phương_tiện dự_bị động_viên và động_viên công_nghiệp ; tham_mưu thành_lập , giải_thể trung_tâm giáo_dục quốc_phòng và an_ninh thuộc các nhà_trường Quân_đội ;
d ) Xây_dựng nội_dung , chương_trình , kế_hoạch , tập_huấn , huấn_luyện , luyện_tập , diễn_tập , kiểm_tra , hướng_dẫn và đôn_đốc việc thực_hiện công_tác quốc_phòng bộ , ngành Trung_ương , địa_phương ;
3 . Chỉ_đạo Cục Dân_quân tự_vệ - Cơ_quan giúp_việc Cơ_quan thường_trực của Bộ Quốc_phòng về công_tác quốc_phòng ở bộ , ngành Trung_ương , địa_phương tham_mưu thực_hiện các nội_dung :
a ) Thành_lập , kiện_toàn , nâng cao chất_lượng hoạt_động của ban chỉ_huy quân_sự bộ , ngành Trung_ương ; phối_hợp kiểm_tra cơ_quan , tổ_chức thuộc bộ , ngành , lĩnh_vực quản_lý thực_hiện công_tác quốc_phòng , quân_sự ;
b ) Xây_dựng kế_hoạch và tổ_chức thực_hiện tập_huấn cho cán_bộ ban chỉ_huy quân_sự , cán_bộ chuyên_trách , kiêm_nhiệm công_tác quốc_phòng ở bộ , ngành Trung_ương ;
c ) Xây_dựng và thực_hiện kế_hoạch kiểm_tra , tổng_kết công_tác quốc_phòng ở bộ , ngành Trung_ương , địa_phương ;
d ) Theo_dõi , hướng_dẫn , đôn_đốc , tổng_hợp kết_quả_thực_hiện công_tác quốc_phòng ở bộ , ngành Trung_ương , địa_phương . |
Chức_năng quản_lý nhà_nước về quốc_phòng được quy_định như thế_nào ? | Điều 13 . Bộ Tư_lệnh Thủ_đô Hà_Nội 1 . Giúp_Ủy_ban nhân_dân Thành_phố Hà_Nội , Bộ Quốc_phòng thực_hiện chức_năng quản_lý nhà_nước về quốc_phòng trên địa_bàn .
2 . Chỉ_đạo cơ_quan quân_sự địa_phương cấp huyện thuộc quyền chủ_trì , phối_hợp với các ban , ngành , đoàn_thể tham_mưu giúp cấp ủy , chính_quyền cùng cấp lãnh_đạo , chỉ_đạo , hướng_dẫn thực_hiện chức_năng quản_lý nhà_nước về quốc_phòng ở địa_phương .
3 . Chỉ_đạo các cơ_quan_chức_năng thuộc quyền phối_hợp với các đơn_vị quân_đội , cơ_quan , tổ_chức liên_quan có trụ_sở trên địa_bàn thực_hiện công_tác quốc_phòng ở địa_phương .
4 . Chủ_trì , phối_hợp với bộ , ngành Trung_ương thanh_tra , kiểm_tra địa_phương , cơ_quan , tổ_chức trên địa_bàn ; giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo ; xử_lý vi_phạm công_tác quốc_phòng theo quy_định của pháp_luật . | Điều 34 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn của Chính_phủ 1 . Chính_phủ thống_nhất quản_lý nhà_nước về quốc_phòng ; thực_hiện nhiệm_vụ , quyền_hạn theo quy_định của Hiến_pháp và pháp_luật có liên_quan .
2 . Nội_dung quản_lý nhà_nước về quốc_phòng bao_gồm :
a ) Ban_hành , trình cấp có thẩm_quyền ban_hành và tổ_chức thực_hiện các văn_bản quy_phạm_pháp_luật về quốc_phòng ;
b ) Xây_dựng và tổ_chức thực_hiện chiến_lược , chính_sách về quốc_phòng ; xây_dựng nền quốc_phòng toàn dân , kế_hoạch phòng_thủ đất_nước , kế_hoạch động_viên quốc_phòng và bảo_đảm cho hoạt_động quốc_phòng , lực_lượng vũ_trang nhân_dân ;
c ) Tổ_chức , chỉ_đạo thực_hiện nhiệm_vụ quốc_phòng ; thi_hành lệnh , quyết_định của cấp có thẩm_quyền và các biện_pháp cần_thiết để bảo_vệ Tổ_quốc ;
d ) Tuyên_truyền , phổ_biến đường_lối , quan_điểm của Đảng , chính_sách , pháp_luật của Nhà_nước về quốc_phòng ; thực_hiện giáo_dục quốc_phòng và an_ninh ;
đ ) Đối_ngoại quốc_phòng ;
e ) Kiểm_tra , thanh_tra và giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo , sơ_kết , tổng_kết , khen_thưởng , xử_lý vi_phạm_pháp_luật về quốc_phòng . |
Quân_chủng Hải_quân được quy_định như thế_nào ? | Điều 14 . Quân_chủng Hải_quân 1 . Chủ_trì , phối_hợp với các cơ_quan , tổ_chức và địa_phương liên_quan thực_hiện nhiệm_vụ bảo_vệ an_ninh quốc_gia , trật_tự , an_toàn trên biển , đảo , bảo_vệ quyền , quyền chủ_quyền biển , đảo và công_tác quốc_phòng ở bộ , ngành Trung_ương , địa_phương liên_quan .
2 . Chỉ_đạo , hướng_dẫn các cơ_quan , đơn_vị thuộc quyền chủ_trì , phối_hợp với cơ_quan , đơn_vị và địa_phương cấp tỉnh , cấp huyện ven biển , đảo và các đơn_vị tự_vệ biển thuộc các bộ , ngành Trung_ương xây_dựng , điều_chỉnh các quy_chế , kế_hoạch phối_hợp hoạt_động và tổ_chức thực_hiện công_tác quốc_phòng liên_quan . | Điều 15 . Quân_chủng Phòng_không - Không_quân 1 . Chủ_trì , phối_hợp với các cơ_quan , tổ_chức và địa_phương liên_quan thực_hiện công_tác phòng không nhân_dân , phòng_không lục_quân và công_tác quốc_phòng ở bộ , ngành Trung_ương , địa_phương liên_quan .
2 . Chỉ_đạo , hướng_dẫn các cơ_quan đơn_vị thuộc quyền chủ_trì , phối_hợp với cơ_quan , đơn_vị và địa_phương các cấp thực_hiện công_tác phòng không nhân_dân , phòng_không lục_quân ; xây_dựng , điều_chỉnh các quy_chế , kế_hoạch phối_hợp hoạt_động và tổ_chức thực_hiện công_tác quốc_phòng liên_quan công_tác quốc_phòng liên_quan . |
Quân_chủng Hải_quân có trách_nhiệm gì trong công_tác quốc_phòng ? | Điều 14 . Quân_chủng Hải_quân 1 . Chủ_trì , phối_hợp với các cơ_quan , tổ_chức và địa_phương liên_quan thực_hiện nhiệm_vụ bảo_vệ an_ninh quốc_gia , trật_tự , an_toàn trên biển , đảo , bảo_vệ quyền , quyền chủ_quyền biển , đảo và công_tác quốc_phòng ở bộ , ngành Trung_ương , địa_phương liên_quan .
2 . Chỉ_đạo , hướng_dẫn các cơ_quan , đơn_vị thuộc quyền chủ_trì , phối_hợp với cơ_quan , đơn_vị và địa_phương cấp tỉnh , cấp huyện ven biển , đảo và các đơn_vị tự_vệ biển thuộc các bộ , ngành Trung_ương xây_dựng , điều_chỉnh các quy_chế , kế_hoạch phối_hợp hoạt_động và tổ_chức thực_hiện công_tác quốc_phòng liên_quan . | Điều 15 . Quân_chủng Phòng_không - Không_quân 1 . Chủ_trì , phối_hợp với các cơ_quan , tổ_chức và địa_phương liên_quan thực_hiện công_tác phòng không nhân_dân , phòng_không lục_quân và công_tác quốc_phòng ở bộ , ngành Trung_ương , địa_phương liên_quan .
2 . Chỉ_đạo , hướng_dẫn các cơ_quan đơn_vị thuộc quyền chủ_trì , phối_hợp với cơ_quan , đơn_vị và địa_phương các cấp thực_hiện công_tác phòng không nhân_dân , phòng_không lục_quân ; xây_dựng , điều_chỉnh các quy_chế , kế_hoạch phối_hợp hoạt_động và tổ_chức thực_hiện công_tác quốc_phòng liên_quan công_tác quốc_phòng liên_quan . |
Trách_nhiệm của Quân_chủng Hải_quân trong việc bảo_vệ an_ninh quốc_gia được quy_định như thế_nào ? | Điều 14 . Quân_chủng Hải_quân 1 . Chủ_trì , phối_hợp với các cơ_quan , tổ_chức và địa_phương liên_quan thực_hiện nhiệm_vụ bảo_vệ an_ninh quốc_gia , trật_tự , an_toàn trên biển , đảo , bảo_vệ quyền , quyền chủ_quyền biển , đảo và công_tác quốc_phòng ở bộ , ngành Trung_ương , địa_phương liên_quan .
2 . Chỉ_đạo , hướng_dẫn các cơ_quan , đơn_vị thuộc quyền chủ_trì , phối_hợp với cơ_quan , đơn_vị và địa_phương cấp tỉnh , cấp huyện ven biển , đảo và các đơn_vị tự_vệ biển thuộc các bộ , ngành Trung_ương xây_dựng , điều_chỉnh các quy_chế , kế_hoạch phối_hợp hoạt_động và tổ_chức thực_hiện công_tác quốc_phòng liên_quan . | Điều 16 . Dự_trữ quốc_gia để bảo_đảm hoạt_động bảo_vệ an_ninh , trật_tự Dự_trữ quốc_gia để bảo_đảm hoạt_động bảo_vệ an_ninh , trật_tự , nằm trong chiến_lược dự_trữ quốc_gia . Chính_phủ có kế_hoạch dự_trữ dài_hạn , trung_hạn và hàng năm về ngân_sách , hàng dự_trữ quốc_gia và các loại tài_sản khác bảo_đảm điều_kiện cho các hoạt_động bảo_vệ an_ninh , trật_tự trong mọi tình_huống .
Việc xác_định_danh_mục hàng dự_trữ , mức dự_trữ , lập kế_hoạch , dự_toán ngân_sách và tổ_chức thực_hiện , quản_lý_tài_chính và ngân_sách cho dự_trữ quốc_gia để bảo_đảm cho hoạt_động bảo_vệ an_ninh , trật_tự được thực_hiện theo các quy_định tại Nghị_định số 196 / 2004 / NĐ - CP ngày 02 tháng 12 năm 2004 của Chính_phủ quy_định chi_tiết thi_hành Pháp_lệnh Dự_trữ quốc_gia . |
Trách_nhiệm của Quân_chủng Hải_quân trong các công_tác quốc_phòng được quy_định như thế_nào ? | Điều 14 . Quân_chủng Hải_quân 1 . Chủ_trì , phối_hợp với các cơ_quan , tổ_chức và địa_phương liên_quan thực_hiện nhiệm_vụ bảo_vệ an_ninh quốc_gia , trật_tự , an_toàn trên biển , đảo , bảo_vệ quyền , quyền chủ_quyền biển , đảo và công_tác quốc_phòng ở bộ , ngành Trung_ương , địa_phương liên_quan .
2 . Chỉ_đạo , hướng_dẫn các cơ_quan , đơn_vị thuộc quyền chủ_trì , phối_hợp với cơ_quan , đơn_vị và địa_phương cấp tỉnh , cấp huyện ven biển , đảo và các đơn_vị tự_vệ biển thuộc các bộ , ngành Trung_ương xây_dựng , điều_chỉnh các quy_chế , kế_hoạch phối_hợp hoạt_động và tổ_chức thực_hiện công_tác quốc_phòng liên_quan . | Điều 15 . Quân_chủng Phòng_không - Không_quân 1 . Chủ_trì , phối_hợp với các cơ_quan , tổ_chức và địa_phương liên_quan thực_hiện công_tác phòng không nhân_dân , phòng_không lục_quân và công_tác quốc_phòng ở bộ , ngành Trung_ương , địa_phương liên_quan .
2 . Chỉ_đạo , hướng_dẫn các cơ_quan đơn_vị thuộc quyền chủ_trì , phối_hợp với cơ_quan , đơn_vị và địa_phương các cấp thực_hiện công_tác phòng không nhân_dân , phòng_không lục_quân ; xây_dựng , điều_chỉnh các quy_chế , kế_hoạch phối_hợp hoạt_động và tổ_chức thực_hiện công_tác quốc_phòng liên_quan công_tác quốc_phòng liên_quan . |
Quân_chủng Phòng_không - Không_quân được quy_định như thế_nào ? | Điều 15 . Quân_chủng Phòng_không - Không_quân 1 . Chủ_trì , phối_hợp với các cơ_quan , tổ_chức và địa_phương liên_quan thực_hiện công_tác phòng không nhân_dân , phòng_không lục_quân và công_tác quốc_phòng ở bộ , ngành Trung_ương , địa_phương liên_quan .
2 . Chỉ_đạo , hướng_dẫn các cơ_quan đơn_vị thuộc quyền chủ_trì , phối_hợp với cơ_quan , đơn_vị và địa_phương các cấp thực_hiện công_tác phòng không nhân_dân , phòng_không lục_quân ; xây_dựng , điều_chỉnh các quy_chế , kế_hoạch phối_hợp hoạt_động và tổ_chức thực_hiện công_tác quốc_phòng liên_quan công_tác quốc_phòng liên_quan . | Điều 33 . Quân_chủng Phòng_không - Không_quân 1 . Thành_lập Hội_đồng kiểm_tra và Hội_đồng xét ; tổ_chức Phân_cấp kỹ_thuật đối_với mỗi phi_công , thành_viên tổ bay trên từng loại máy_bay thuộc quyền quản_lý .
2 . Thống_nhất về giờ bay và các khoa_mục bay sát_hạch , phê_chuẩn kỹ_thuật lái , dẫn đường , ứng_dụng chiến_đấu phù_hợp theo tính_năng của mỗi loại máy_bay , theo từng cấp kỹ_thuật phi_công , thành_viên tổ bay , đáp_ứng yêu_cầu huấn_luyện , đào_tạo nâng cao và sẵn_sàng chiến_đấu . |
Quân_chủng Phòng_không - không_quân được quy_định như thế_nào ? | Điều 15 . Quân_chủng Phòng_không - Không_quân 1 . Chủ_trì , phối_hợp với các cơ_quan , tổ_chức và địa_phương liên_quan thực_hiện công_tác phòng không nhân_dân , phòng_không lục_quân và công_tác quốc_phòng ở bộ , ngành Trung_ương , địa_phương liên_quan .
2 . Chỉ_đạo , hướng_dẫn các cơ_quan đơn_vị thuộc quyền chủ_trì , phối_hợp với cơ_quan , đơn_vị và địa_phương các cấp thực_hiện công_tác phòng không nhân_dân , phòng_không lục_quân ; xây_dựng , điều_chỉnh các quy_chế , kế_hoạch phối_hợp hoạt_động và tổ_chức thực_hiện công_tác quốc_phòng liên_quan công_tác quốc_phòng liên_quan . | Điều 33 . Quân_chủng Phòng_không - Không_quân 1 . Thành_lập Hội_đồng kiểm_tra và Hội_đồng xét ; tổ_chức Phân_cấp kỹ_thuật đối_với mỗi phi_công , thành_viên tổ bay trên từng loại máy_bay thuộc quyền quản_lý .
2 . Thống_nhất về giờ bay và các khoa_mục bay sát_hạch , phê_chuẩn kỹ_thuật lái , dẫn đường , ứng_dụng chiến_đấu phù_hợp theo tính_năng của mỗi loại máy_bay , theo từng cấp kỹ_thuật phi_công , thành_viên tổ bay , đáp_ứng yêu_cầu huấn_luyện , đào_tạo nâng cao và sẵn_sàng chiến_đấu . |
Quân_chủng Phòng_không - không_quân làm những cơ_quan nào ? | Điều 15 . Quân_chủng Phòng_không - Không_quân 1 . Chủ_trì , phối_hợp với các cơ_quan , tổ_chức và địa_phương liên_quan thực_hiện công_tác phòng không nhân_dân , phòng_không lục_quân và công_tác quốc_phòng ở bộ , ngành Trung_ương , địa_phương liên_quan .
2 . Chỉ_đạo , hướng_dẫn các cơ_quan đơn_vị thuộc quyền chủ_trì , phối_hợp với cơ_quan , đơn_vị và địa_phương các cấp thực_hiện công_tác phòng không nhân_dân , phòng_không lục_quân ; xây_dựng , điều_chỉnh các quy_chế , kế_hoạch phối_hợp hoạt_động và tổ_chức thực_hiện công_tác quốc_phòng liên_quan công_tác quốc_phòng liên_quan . | Điều 33 . Quân_chủng Phòng_không - Không_quân 1 . Thành_lập Hội_đồng kiểm_tra và Hội_đồng xét ; tổ_chức Phân_cấp kỹ_thuật đối_với mỗi phi_công , thành_viên tổ bay trên từng loại máy_bay thuộc quyền quản_lý .
2 . Thống_nhất về giờ bay và các khoa_mục bay sát_hạch , phê_chuẩn kỹ_thuật lái , dẫn đường , ứng_dụng chiến_đấu phù_hợp theo tính_năng của mỗi loại máy_bay , theo từng cấp kỹ_thuật phi_công , thành_viên tổ bay , đáp_ứng yêu_cầu huấn_luyện , đào_tạo nâng cao và sẵn_sàng chiến_đấu . |
Trách_nhiệm của Bộ Tư_lệnh Cảnh_sát biển được quy_định như thế_nào ? | Điều 16 . Bộ Tư_lệnh Cảnh_sát biển 1 . Chủ_trì , phối_hợp với các cơ_quan , tổ_chức và địa_phương liên_quan thực_hiện bảo_vệ an_ninh quốc_gia , trật_tự , an_toàn trên biển ; bảo_vệ chủ_quyền , quyền chủ_quyền , quyền tài_phán quốc_gia trong vùng_biển Việt_Nam ; quản_lý về an_ninh , trật_tự , an_toàn và bảo_đảm việc chấp_hành pháp_luật Việt_Nam , điều_ước quốc_tế mà Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam là thành_viên , thỏa_thuận quốc_tế theo thẩm_quyền .
2 . Phối_hợp với bộ , ngành Trung_ương , địa_phương ven biển , cơ_quan , tổ_chức liên_quan chỉ_đạo và thực_hiện nhiệm_vụ huy_động nhân_lực , tàu_thuyền và phương_tiện dân_sự tham_gia_bảo_vệ chủ_quyền , quyền chủ_quyền các vùng_biển nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam .
3 . Chỉ_đạo , hướng_dẫn các cơ_quan , đơn_vị thuộc quyền chủ_trì , phối_hợp với cơ_quan , đơn_vị và địa_phương các cấp ven biển , đảo , các đơn_vị tự_vệ biển thuộc các bộ , ngành Trung_ương xây_dựng , điều_chỉnh các quy_chế , kế_hoạch phối_hợp hoạt_động và tổ_chức thực_hiện công_tác quốc_phòng liên_quan . | Điều 14 . Thanh_tra Bộ Tư_lệnh 1 . Thanh_tra Bộ Tư_lệnh là đơn_vị cấp phòng thuộc Bộ Tư_lệnh do Tư_lệnh trực_tiếp chỉ_đạo ; đồng_thời chịu sự chỉ_đạo , hướng_dẫn về công_tác , nghiệp_vụ thanh_tra của Thanh_tra Bộ ; có trách_nhiệm giúp Tư_lệnh quản_lý công_tác thanh_tra , giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo , tiếp công_dân , phòng , chống tham_nhũng , lãng_phí trong nội_bộ ; thực_hiện nhiệm_vụ thanh_tra hành_chính trong phạm_vi quản_lý của Bộ Tư_lệnh ; xác_minh , kết_luận , kiến_nghị việc giải_quyết khiếu_nại và xử_lý tố_cáo thuộc thẩm_quyền ; thực_hiện nhiệm_vụ phòng , chống tham_nhũng , lãng_phí thuộc trách_nhiệm của Bộ Tư_lệnh .
2 . Thanh_tra Bộ Tư_lệnh có Chánh Thanh_tra , các Phó_Chánh Thanh_tra , các ngạch Thanh_tra viên và sĩ_quan , hạ_sĩ_quan nghiệp_vụ , chuyên_môn kỹ_thuật . Việc bổ_nhiệm , miễn_nhiệm , cách_chức Chánh Thanh_tra , Phó_Chánh Thanh_tra Bộ Tư_lệnh và Thanh_tra viên theo quy_định của pháp_luật và của Bộ Công_an .
3 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn của Thanh_tra Bộ Tư_lệnh thực_hiện như Thanh_tra Tổng_cục được quy_định tại Điều 12 Nghị_định này trong phạm_vi trách_nhiệm của Bộ Tư_lệnh ; nhiệm_vụ , quyền_hạn của Chánh Thanh_tra Bộ Tư_lệnh thực_hiện như Chánh Thanh_tra Tổng_cục được quy_định tại Điều 13 Nghị_định này trong phạm_vi trách_nhiệm của Bộ Tư_lệnh . |
Trách_nhiệm của Bộ tư_lệnh Cảnh_sát biển được quy_định như thế_nào ? | Điều 16 . Bộ Tư_lệnh Cảnh_sát biển 1 . Chủ_trì , phối_hợp với các cơ_quan , tổ_chức và địa_phương liên_quan thực_hiện bảo_vệ an_ninh quốc_gia , trật_tự , an_toàn trên biển ; bảo_vệ chủ_quyền , quyền chủ_quyền , quyền tài_phán quốc_gia trong vùng_biển Việt_Nam ; quản_lý về an_ninh , trật_tự , an_toàn và bảo_đảm việc chấp_hành pháp_luật Việt_Nam , điều_ước quốc_tế mà Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam là thành_viên , thỏa_thuận quốc_tế theo thẩm_quyền .
2 . Phối_hợp với bộ , ngành Trung_ương , địa_phương ven biển , cơ_quan , tổ_chức liên_quan chỉ_đạo và thực_hiện nhiệm_vụ huy_động nhân_lực , tàu_thuyền và phương_tiện dân_sự tham_gia_bảo_vệ chủ_quyền , quyền chủ_quyền các vùng_biển nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam .
3 . Chỉ_đạo , hướng_dẫn các cơ_quan , đơn_vị thuộc quyền chủ_trì , phối_hợp với cơ_quan , đơn_vị và địa_phương các cấp ven biển , đảo , các đơn_vị tự_vệ biển thuộc các bộ , ngành Trung_ương xây_dựng , điều_chỉnh các quy_chế , kế_hoạch phối_hợp hoạt_động và tổ_chức thực_hiện công_tác quốc_phòng liên_quan . | Điều 66 . Thẩm_quyền của lực_lượng Cảnh_sát biển 1 . Lực_lượng Bộ_đội biên_phòng có quyền xử_phạt đối_với những hành_vi vi_phạm hành_chính phát_hiện ngoài vùng nước cảng biển có liên_quan trực_tiếp đến lĩnh_vực ngành mình quản_lý được quy_định tại các khoản 4 , điểm e khoản 5 và khoản 6 Điều 33 ; các Điều 34 , 35 , 36 , 37 , 40 và 42 của Nghị_định này .
2 . Mức phạt tiền tối_đa và thẩm_quyền xử_phạt của lực_lượng Cảnh_sát biển thực_hiện theo quy_định tại điểm đ khoản 1 Điều 24 và Điều 41 của Luật xử_lý vi_phạm hành_chính . |
Bộ tư_lệnh Cảnh_sát biển chỉ_đạo và hướng_dẫn cơ_quan nào ? | Điều 16 . Bộ Tư_lệnh Cảnh_sát biển 1 . Chủ_trì , phối_hợp với các cơ_quan , tổ_chức và địa_phương liên_quan thực_hiện bảo_vệ an_ninh quốc_gia , trật_tự , an_toàn trên biển ; bảo_vệ chủ_quyền , quyền chủ_quyền , quyền tài_phán quốc_gia trong vùng_biển Việt_Nam ; quản_lý về an_ninh , trật_tự , an_toàn và bảo_đảm việc chấp_hành pháp_luật Việt_Nam , điều_ước quốc_tế mà Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam là thành_viên , thỏa_thuận quốc_tế theo thẩm_quyền .
2 . Phối_hợp với bộ , ngành Trung_ương , địa_phương ven biển , cơ_quan , tổ_chức liên_quan chỉ_đạo và thực_hiện nhiệm_vụ huy_động nhân_lực , tàu_thuyền và phương_tiện dân_sự tham_gia_bảo_vệ chủ_quyền , quyền chủ_quyền các vùng_biển nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam .
3 . Chỉ_đạo , hướng_dẫn các cơ_quan , đơn_vị thuộc quyền chủ_trì , phối_hợp với cơ_quan , đơn_vị và địa_phương các cấp ven biển , đảo , các đơn_vị tự_vệ biển thuộc các bộ , ngành Trung_ương xây_dựng , điều_chỉnh các quy_chế , kế_hoạch phối_hợp hoạt_động và tổ_chức thực_hiện công_tác quốc_phòng liên_quan . | Điều 42 . Trách_nhiệm của các cơ_quan khác có liên_quan 1 . Cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền trước khi cấp văn_bản cho phép khai_thác , sử_dụng tài_nguyên biển có trách_nhiệm lấy ý_kiến và thống_nhất với cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền giao khu_vực biển quy_định tại Điều 8 Nghị_định này về vị_trí , ranh_giới , tọa_độ , diện_tích khu_vực biển nơi dự_kiến khai_thác , sử_dụng tài_nguyên biển và các vấn_đề khác có liên_quan .
2 . Bộ Quốc_phòng có trách_nhiệm cung_cấp hải_đồ theo yêu_cầu của Bộ Tài_nguyên và Môi_trường để phục_vụ công_tác giao khu_vực biển và quản_lý việc sử_dụng khu_vực biển .
3 . Các bộ , ngành liên_quan có trách_nhiệm phối_hợp cung_cấp các thông_tin , tài_liệu và trả_lời các vấn_đề có liên_quan theo đề_nghị của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền giao khu_vực biển .
4 . Các lực_lượng thực_thi pháp_luật trên biển có trách_nhiệm kiểm_tra , kiểm_soát , giám_sát hoạt_động sử_dụng khu_vực biển của tổ_chức , cá_nhân trong vùng_biển Việt_Nam ; xử_lý các hành_vi vi_phạm theo thẩm_quyền . |
Bộ tư_lệnh Cảnh_sát biển được quy_định như thế_nào ? | Điều 16 . Bộ Tư_lệnh Cảnh_sát biển 1 . Chủ_trì , phối_hợp với các cơ_quan , tổ_chức và địa_phương liên_quan thực_hiện bảo_vệ an_ninh quốc_gia , trật_tự , an_toàn trên biển ; bảo_vệ chủ_quyền , quyền chủ_quyền , quyền tài_phán quốc_gia trong vùng_biển Việt_Nam ; quản_lý về an_ninh , trật_tự , an_toàn và bảo_đảm việc chấp_hành pháp_luật Việt_Nam , điều_ước quốc_tế mà Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam là thành_viên , thỏa_thuận quốc_tế theo thẩm_quyền .
2 . Phối_hợp với bộ , ngành Trung_ương , địa_phương ven biển , cơ_quan , tổ_chức liên_quan chỉ_đạo và thực_hiện nhiệm_vụ huy_động nhân_lực , tàu_thuyền và phương_tiện dân_sự tham_gia_bảo_vệ chủ_quyền , quyền chủ_quyền các vùng_biển nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam .
3 . Chỉ_đạo , hướng_dẫn các cơ_quan , đơn_vị thuộc quyền chủ_trì , phối_hợp với cơ_quan , đơn_vị và địa_phương các cấp ven biển , đảo , các đơn_vị tự_vệ biển thuộc các bộ , ngành Trung_ương xây_dựng , điều_chỉnh các quy_chế , kế_hoạch phối_hợp hoạt_động và tổ_chức thực_hiện công_tác quốc_phòng liên_quan . | Điều 23 . Thẩm_quyền của Cảnh_sát biển 1 . Cảnh_sát viên Cảnh_sát biển đang thi_hành công_vụ có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 1.500.000 đồng .
2 . Tổ_trưởng Tổ_nghiệp_vụ Cảnh_sát biển có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 2.500.000 đồng .
3 . Đội_trưởng Đội nghiệp_vụ Cảnh_sát biển , Trạm_trưởng Trạm Cảnh_sát biển có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 5.000.000 đồng ;
c ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại Điều 4 Nghị_định này .
4 . Hải_đội_trưởng Hải_đội Cảnh_sát biển có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 10.000.000 đồng ;
c ) Tịch_thu tang_vật vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt 10.000.000 đồng ;
d ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại Điều 4 Nghị_định này .
5 . Hải_đoàn trưởng Hải_đoàn Cảnh_sát biển có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 15.000.000 đồng ;
c ) Tịch_thu tang_vật vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt 15.000.000 đồng ;
d ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại Điều 4 Nghị_định này .
6 . Tư_lệnh Vùng Cảnh_sát biển có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 25.000.000 đồng ;
c ) Tịch_thu tang_vật vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt 25.000.000 đồng ;
d ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại Điều 4 Nghị_định này .
7 . Tư_lệnh Cảnh_sát biển có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 50.000.000 đồng ;
c ) Tước quyền sử_dụng thẻ hướng_dẫn_viên du_lịch , biển_hiệu vận_tải khách du_lịch có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn ;
d ) Tịch_thu tang_vật vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt 50.000.000 đồng ;
đ ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại Điều 4 Nghị_định này . |
Trách_nhiệm của Bộ Tư_lệnh Biên_phòng được quy_định như thế_nào ? | Điều 17 . Bộ Tư_lệnh Bộ_đội Biên_phòng 1 . Chủ_trì , phối_hợp với các bộ , ngành Trung_ương , địa_phương , cơ_quan , tổ_chức liên_quan thực_hiện quản_lý nhà_nước về biên_giới quốc_gia ; duy_trì an_ninh , trật_tự , an_toàn xã_hội ở khu_vực biên_giới , cửa_khẩu , hải_đảo , vùng_biển và vùng_trời của nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam theo quy_định của pháp_luật .
2 . Chỉ_đạo , hướng_dẫn các cơ_quan đơn_vị thuộc quyền chủ_trì , phối_hợp các cơ_quan , đơn_vị , địa_phương nơi có hoạt_động phối_hợp xây_dựng , điều_chỉnh các quy_chế , kế_hoạch và tổ_chức thực_hiện công_tác quốc_phòng liên_quan . | Điều 30 . Trách_nhiệm của Bộ_đội biên_phòng 1 . Bộ Tư_lệnh Bộ_đội biên_phòng có trách_nhiệm làm tham_mưu cho Bộ Quốc_phòng về công_tác quản_lý , bảo_vệ biên_giới quốc_gia , giữ_gìn an_ninh , trật_tự , an_toàn xã_hội ở khu_vực biên_giới và xây_dựng lực_lượng Bộ_đội biên_phòng ;
2 . Những vấn_đề liên_quan đến xây_dựng , quản_lý , bảo_vệ biên_giới quốc_gia , khu_vực biên_giới và giữ_gìn an_ninh , trật_tự , an_toàn xã_hội ở khu_vực biên_giới , cửa_khẩu , Bộ Tư_lệnh Bộ_đội biên_phòng được chủ_động báo_cáo , quan_hệ trực_tiếp với các cơ_quan_chức_năng của Đảng , Nhà_nước , các Bộ , các ngành liên_quan , Uỷ_ban nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương , lực_lượng bảo_vệ biên_giới , chính_quyền nước tiếp_giáp để trao_đổi giải_quyết đồng_thời báo_cáo Bộ Quốc_phòng ;
3 . Bộ_đội biên_phòng hoạt_động theo quy_định của pháp_luật và Điều_ước quốc_tế mà Việt_Nam ký_kết hoặc gia_nhập có liên_quan đến biên_giới quốc_gia , an_ninh , trật_tự , an_toàn xã_hội ở khu_vực biên_giới và tại các cửa_khẩu ;
4 . Bộ_đội biên_phòng được bố_trí_lực_lượng , phương_tiện phù_hợp để thực_hiện chức_năng , nhiệm_vụ quản_lý , bảo_vệ biên_giới quốc_gia , giữ_gìn an_ninh , trật_tự an_toàn xã_hội ở khu_vực biên_giới và tại các cửa_khẩu ; kiểm_tra , kiểm_soát qua_lại biên_giới , ra vào khu_vực biên_giới , vành_đai biên_giới ; kiểm_soát nhập_cảnh , xuất_cảnh tại các cửa_khẩu ( trừ cửa_khẩu hàng không do Bộ Công_an quản_lý ) ; đấu_tranh phòng_chống tội_phạm , chống buôn_lậu , gian_lận thương_mại và thực_hiện công_tác đối_ngoại biên_phòng , sẵn_sàng chiến_đấu chống xung_đột vũ_trang và chiến_tranh xâm_lược theo quy_định của pháp_luật ;
5 . Chủ_trì , phối_hợp với các lực_lượng vũ_trang , các ngành liên_quan làm tham_mưu cho Bộ Quốc_phòng chỉ_đạo tổ_chức xây_dựng nền biên_phòng toàn dân , thế_trận biên_phòng toàn dân . |
Thẩm_quyền của Bộ Tư_lệnh Biên_phòng được quy_định như thế_nào ? | Điều 17 . Bộ Tư_lệnh Bộ_đội Biên_phòng 1 . Chủ_trì , phối_hợp với các bộ , ngành Trung_ương , địa_phương , cơ_quan , tổ_chức liên_quan thực_hiện quản_lý nhà_nước về biên_giới quốc_gia ; duy_trì an_ninh , trật_tự , an_toàn xã_hội ở khu_vực biên_giới , cửa_khẩu , hải_đảo , vùng_biển và vùng_trời của nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam theo quy_định của pháp_luật .
2 . Chỉ_đạo , hướng_dẫn các cơ_quan đơn_vị thuộc quyền chủ_trì , phối_hợp các cơ_quan , đơn_vị , địa_phương nơi có hoạt_động phối_hợp xây_dựng , điều_chỉnh các quy_chế , kế_hoạch và tổ_chức thực_hiện công_tác quốc_phòng liên_quan . | Điều 6 . Thẩm_quyền cấp số đăng_ký 1 . Tổng_Tham_mưu_trưởng quyết_định cấp số đăng_ký cho tàu_thuyền quân_sự .
2 . Tư_lệnh Quân_chủng Hải_quân , Tư_lệnh Bộ Tư_lệnh Bộ_đội Biên_phòng , Tư_lệnh Bộ Tư_lệnh Cảnh_sát biển và Cục_trưởng Cục Vận_tải / Tổng_cục Hậu_cần giúp Tổng_Tham_mưu_trưởng cấp số đăng_ký bảo_đảm tính thống_nhất với kết_cấu , kích_thước , màu_sắc , vị_trí kẻ hoặc lắp_đặt số đăng_ký theo quy_định tại Phụ_lục I ban_hành kèm theo Thông_tư này .
3 . Trường_hợp cần_thiết Tổng_Tham_mưu_trưởng giao cho chỉ_huy cấp trực_thuộc Bộ Quốc_phòng quy_định cụ_thể . |
Trách_nhiệm của Bộ Tư_lệnh Bộ_đội Biên_phòng trong việc quản_lý nhà_nước về biên_giới quốc_gia được quy_định như thế_nào ? | Điều 17 . Bộ Tư_lệnh Bộ_đội Biên_phòng 1 . Chủ_trì , phối_hợp với các bộ , ngành Trung_ương , địa_phương , cơ_quan , tổ_chức liên_quan thực_hiện quản_lý nhà_nước về biên_giới quốc_gia ; duy_trì an_ninh , trật_tự , an_toàn xã_hội ở khu_vực biên_giới , cửa_khẩu , hải_đảo , vùng_biển và vùng_trời của nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam theo quy_định của pháp_luật .
2 . Chỉ_đạo , hướng_dẫn các cơ_quan đơn_vị thuộc quyền chủ_trì , phối_hợp các cơ_quan , đơn_vị , địa_phương nơi có hoạt_động phối_hợp xây_dựng , điều_chỉnh các quy_chế , kế_hoạch và tổ_chức thực_hiện công_tác quốc_phòng liên_quan . | Điều 30 . Trách_nhiệm của Bộ_đội biên_phòng 1 . Bộ Tư_lệnh Bộ_đội biên_phòng có trách_nhiệm làm tham_mưu cho Bộ Quốc_phòng về công_tác quản_lý , bảo_vệ biên_giới quốc_gia , giữ_gìn an_ninh , trật_tự , an_toàn xã_hội ở khu_vực biên_giới và xây_dựng lực_lượng Bộ_đội biên_phòng ;
2 . Những vấn_đề liên_quan đến xây_dựng , quản_lý , bảo_vệ biên_giới quốc_gia , khu_vực biên_giới và giữ_gìn an_ninh , trật_tự , an_toàn xã_hội ở khu_vực biên_giới , cửa_khẩu , Bộ Tư_lệnh Bộ_đội biên_phòng được chủ_động báo_cáo , quan_hệ trực_tiếp với các cơ_quan_chức_năng của Đảng , Nhà_nước , các Bộ , các ngành liên_quan , Uỷ_ban nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương , lực_lượng bảo_vệ biên_giới , chính_quyền nước tiếp_giáp để trao_đổi giải_quyết đồng_thời báo_cáo Bộ Quốc_phòng ;
3 . Bộ_đội biên_phòng hoạt_động theo quy_định của pháp_luật và Điều_ước quốc_tế mà Việt_Nam ký_kết hoặc gia_nhập có liên_quan đến biên_giới quốc_gia , an_ninh , trật_tự , an_toàn xã_hội ở khu_vực biên_giới và tại các cửa_khẩu ;
4 . Bộ_đội biên_phòng được bố_trí_lực_lượng , phương_tiện phù_hợp để thực_hiện chức_năng , nhiệm_vụ quản_lý , bảo_vệ biên_giới quốc_gia , giữ_gìn an_ninh , trật_tự an_toàn xã_hội ở khu_vực biên_giới và tại các cửa_khẩu ; kiểm_tra , kiểm_soát qua_lại biên_giới , ra vào khu_vực biên_giới , vành_đai biên_giới ; kiểm_soát nhập_cảnh , xuất_cảnh tại các cửa_khẩu ( trừ cửa_khẩu hàng không do Bộ Công_an quản_lý ) ; đấu_tranh phòng_chống tội_phạm , chống buôn_lậu , gian_lận thương_mại và thực_hiện công_tác đối_ngoại biên_phòng , sẵn_sàng chiến_đấu chống xung_đột vũ_trang và chiến_tranh xâm_lược theo quy_định của pháp_luật ;
5 . Chủ_trì , phối_hợp với các lực_lượng vũ_trang , các ngành liên_quan làm tham_mưu cho Bộ Quốc_phòng chỉ_đạo tổ_chức xây_dựng nền biên_phòng toàn dân , thế_trận biên_phòng toàn dân . |
Bộ Tư_lệnh Bộ_đội Biên_phòng sẽ làm gì ? | Điều 17 . Bộ Tư_lệnh Bộ_đội Biên_phòng 1 . Chủ_trì , phối_hợp với các bộ , ngành Trung_ương , địa_phương , cơ_quan , tổ_chức liên_quan thực_hiện quản_lý nhà_nước về biên_giới quốc_gia ; duy_trì an_ninh , trật_tự , an_toàn xã_hội ở khu_vực biên_giới , cửa_khẩu , hải_đảo , vùng_biển và vùng_trời của nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam theo quy_định của pháp_luật .
2 . Chỉ_đạo , hướng_dẫn các cơ_quan đơn_vị thuộc quyền chủ_trì , phối_hợp các cơ_quan , đơn_vị , địa_phương nơi có hoạt_động phối_hợp xây_dựng , điều_chỉnh các quy_chế , kế_hoạch và tổ_chức thực_hiện công_tác quốc_phòng liên_quan . | Điều 30 . Trách_nhiệm của Bộ_đội biên_phòng 1 . Bộ Tư_lệnh Bộ_đội biên_phòng có trách_nhiệm làm tham_mưu cho Bộ Quốc_phòng về công_tác quản_lý , bảo_vệ biên_giới quốc_gia , giữ_gìn an_ninh , trật_tự , an_toàn xã_hội ở khu_vực biên_giới và xây_dựng lực_lượng Bộ_đội biên_phòng ;
2 . Những vấn_đề liên_quan đến xây_dựng , quản_lý , bảo_vệ biên_giới quốc_gia , khu_vực biên_giới và giữ_gìn an_ninh , trật_tự , an_toàn xã_hội ở khu_vực biên_giới , cửa_khẩu , Bộ Tư_lệnh Bộ_đội biên_phòng được chủ_động báo_cáo , quan_hệ trực_tiếp với các cơ_quan_chức_năng của Đảng , Nhà_nước , các Bộ , các ngành liên_quan , Uỷ_ban nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương , lực_lượng bảo_vệ biên_giới , chính_quyền nước tiếp_giáp để trao_đổi giải_quyết đồng_thời báo_cáo Bộ Quốc_phòng ;
3 . Bộ_đội biên_phòng hoạt_động theo quy_định của pháp_luật và Điều_ước quốc_tế mà Việt_Nam ký_kết hoặc gia_nhập có liên_quan đến biên_giới quốc_gia , an_ninh , trật_tự , an_toàn xã_hội ở khu_vực biên_giới và tại các cửa_khẩu ;
4 . Bộ_đội biên_phòng được bố_trí_lực_lượng , phương_tiện phù_hợp để thực_hiện chức_năng , nhiệm_vụ quản_lý , bảo_vệ biên_giới quốc_gia , giữ_gìn an_ninh , trật_tự an_toàn xã_hội ở khu_vực biên_giới và tại các cửa_khẩu ; kiểm_tra , kiểm_soát qua_lại biên_giới , ra vào khu_vực biên_giới , vành_đai biên_giới ; kiểm_soát nhập_cảnh , xuất_cảnh tại các cửa_khẩu ( trừ cửa_khẩu hàng không do Bộ Công_an quản_lý ) ; đấu_tranh phòng_chống tội_phạm , chống buôn_lậu , gian_lận thương_mại và thực_hiện công_tác đối_ngoại biên_phòng , sẵn_sàng chiến_đấu chống xung_đột vũ_trang và chiến_tranh xâm_lược theo quy_định của pháp_luật ;
5 . Chủ_trì , phối_hợp với các lực_lượng vũ_trang , các ngành liên_quan làm tham_mưu cho Bộ Quốc_phòng chỉ_đạo tổ_chức xây_dựng nền biên_phòng toàn dân , thế_trận biên_phòng toàn dân . |
Chỉ_đạo , hướng_dẫn cơ_quan thanh_tra ngành_dọc cấp dưới được quy_định như thế_nào ? | Điều 18 . Thanh_tra quốc_phòng 1 . Chủ_trì , phối_hợp với các cơ_quan liên_quan đề_xuất với Quân_ủy Trung_ương , Bộ Quốc_phòng_ban_hành các văn_bản chỉ_đạo , hướng_dẫn công_tác thanh_tra quốc_phòng ở bộ , ngành Trung_ương , địa_phương .
2 . Chủ_trì , phối_hợp với các cơ_quan liên_quan giúp Bộ_trưởng Bộ Quốc_phòng thanh_tra việc thực_hiện chính_sách , pháp_luật , nhiệm_vụ , quyền_hạn , kế_hoạch nhà_nước về quốc_phòng đối_với các bộ , ngành Trung_ương , địa_phương thuộc phạm_vi quản_lý nhà_nước về lĩnh_vực quốc_phòng của Bộ Quốc_phòng ; giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo , tiếp công_dân và phòng , chống tham_nhũng theo quy_định của pháp_luật .
3 . Chỉ_đạo , hướng_dẫn cơ_quan thanh_tra ngành_dọc cấp dưới chủ_trì , phối_hợp cơ_quan , đơn_vị liên_quan giúp người chỉ_huy cơ_quan , đơn_vị cùng cấp thực_hiện công_tác thanh_tra , giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo , xử_lý vi_phạm ; tiếp công_dân và phòng , chống tham_nhũng trong thực_hiện công_tác quốc_phòng , quân_sự theo thẩm_quyền . | Điều 40 . Trách_nhiệm hướng_dẫn nghiệp_vụ thanh_tra chuyên_ngành 1 . Thanh_tra bộ có trách_nhiệm hướng_dẫn Tổng_cục , Cục thuộc Bộ , Thanh_tra sở về nghiệp_vụ thanh_tra chuyên_ngành .
2 . Thanh_tra sở có trách_nhiệm hướng_dẫn Chi_cục thuộc Sở về nghiệp_vụ thanh_tra chuyên_ngành . |
Chỉ_đạo , hướng_dẫn cơ_quan thanh_tra quốc_phòng được quy_định như thế_nào ? | Điều 18 . Thanh_tra quốc_phòng 1 . Chủ_trì , phối_hợp với các cơ_quan liên_quan đề_xuất với Quân_ủy Trung_ương , Bộ Quốc_phòng_ban_hành các văn_bản chỉ_đạo , hướng_dẫn công_tác thanh_tra quốc_phòng ở bộ , ngành Trung_ương , địa_phương .
2 . Chủ_trì , phối_hợp với các cơ_quan liên_quan giúp Bộ_trưởng Bộ Quốc_phòng thanh_tra việc thực_hiện chính_sách , pháp_luật , nhiệm_vụ , quyền_hạn , kế_hoạch nhà_nước về quốc_phòng đối_với các bộ , ngành Trung_ương , địa_phương thuộc phạm_vi quản_lý nhà_nước về lĩnh_vực quốc_phòng của Bộ Quốc_phòng ; giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo , tiếp công_dân và phòng , chống tham_nhũng theo quy_định của pháp_luật .
3 . Chỉ_đạo , hướng_dẫn cơ_quan thanh_tra ngành_dọc cấp dưới chủ_trì , phối_hợp cơ_quan , đơn_vị liên_quan giúp người chỉ_huy cơ_quan , đơn_vị cùng cấp thực_hiện công_tác thanh_tra , giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo , xử_lý vi_phạm ; tiếp công_dân và phòng , chống tham_nhũng trong thực_hiện công_tác quốc_phòng , quân_sự theo thẩm_quyền . | Điều 40 . Trách_nhiệm hướng_dẫn nghiệp_vụ thanh_tra chuyên_ngành 1 . Thanh_tra bộ có trách_nhiệm hướng_dẫn Tổng_cục , Cục thuộc Bộ , Thanh_tra sở về nghiệp_vụ thanh_tra chuyên_ngành .
2 . Thanh_tra sở có trách_nhiệm hướng_dẫn Chi_cục thuộc Sở về nghiệp_vụ thanh_tra chuyên_ngành . |
Thanh_tra quốc_phòng có chính_trị gì ? | Điều 18 . Thanh_tra quốc_phòng 1 . Chủ_trì , phối_hợp với các cơ_quan liên_quan đề_xuất với Quân_ủy Trung_ương , Bộ Quốc_phòng_ban_hành các văn_bản chỉ_đạo , hướng_dẫn công_tác thanh_tra quốc_phòng ở bộ , ngành Trung_ương , địa_phương .
2 . Chủ_trì , phối_hợp với các cơ_quan liên_quan giúp Bộ_trưởng Bộ Quốc_phòng thanh_tra việc thực_hiện chính_sách , pháp_luật , nhiệm_vụ , quyền_hạn , kế_hoạch nhà_nước về quốc_phòng đối_với các bộ , ngành Trung_ương , địa_phương thuộc phạm_vi quản_lý nhà_nước về lĩnh_vực quốc_phòng của Bộ Quốc_phòng ; giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo , tiếp công_dân và phòng , chống tham_nhũng theo quy_định của pháp_luật .
3 . Chỉ_đạo , hướng_dẫn cơ_quan thanh_tra ngành_dọc cấp dưới chủ_trì , phối_hợp cơ_quan , đơn_vị liên_quan giúp người chỉ_huy cơ_quan , đơn_vị cùng cấp thực_hiện công_tác thanh_tra , giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo , xử_lý vi_phạm ; tiếp công_dân và phòng , chống tham_nhũng trong thực_hiện công_tác quốc_phòng , quân_sự theo thẩm_quyền . | Điều 3 . Thanh_tra viên quốc_phòng 1 . Thanh_tra viên quốc_phòng là Sĩ_quan Quân_đội nhân_dân Việt_Nam được bổ_nhiệm vào các ngạch Thanh_tra để thực_hiện nhiệm_vụ thanh_tra và các nhiệm_vụ khác theo sự phân_công của Thủ_trưởng cơ_quan , đơn_vị .
2 . Thanh_tra viên quốc_phòng phải có đủ tiêu_chuẩn theo Điều 12 Luật sĩ_quan Quân_đội nhân_dân Việt_Nam , các tiêu_chuẩn chung_quy_định tại Khoản 1 Điều 32 Luật thanh_tra và các Điều 5 , 6 , 7 của Quyết_định này . |
Bộ Quốc_phòng thanh_tra quân_đội về các yếu_tố gì ? | Điều 18 . Thanh_tra quốc_phòng 1 . Chủ_trì , phối_hợp với các cơ_quan liên_quan đề_xuất với Quân_ủy Trung_ương , Bộ Quốc_phòng_ban_hành các văn_bản chỉ_đạo , hướng_dẫn công_tác thanh_tra quốc_phòng ở bộ , ngành Trung_ương , địa_phương .
2 . Chủ_trì , phối_hợp với các cơ_quan liên_quan giúp Bộ_trưởng Bộ Quốc_phòng thanh_tra việc thực_hiện chính_sách , pháp_luật , nhiệm_vụ , quyền_hạn , kế_hoạch nhà_nước về quốc_phòng đối_với các bộ , ngành Trung_ương , địa_phương thuộc phạm_vi quản_lý nhà_nước về lĩnh_vực quốc_phòng của Bộ Quốc_phòng ; giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo , tiếp công_dân và phòng , chống tham_nhũng theo quy_định của pháp_luật .
3 . Chỉ_đạo , hướng_dẫn cơ_quan thanh_tra ngành_dọc cấp dưới chủ_trì , phối_hợp cơ_quan , đơn_vị liên_quan giúp người chỉ_huy cơ_quan , đơn_vị cùng cấp thực_hiện công_tác thanh_tra , giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo , xử_lý vi_phạm ; tiếp công_dân và phòng , chống tham_nhũng trong thực_hiện công_tác quốc_phòng , quân_sự theo thẩm_quyền . | Điều 29 . Thanh_tra về đo_lường 1 . Thanh_tra Bộ Quốc_phòng và Cục Tiêu_chuẩn - Đo_lường - Chất_lượng thực_hiện chức_năng thanh_tra chuyên_ngành về đo_lường trong lĩnh_vực quân_sự , quốc_phòng . Việc thanh_tra được thực_hiện theo quy_định của Luật đo_lường và pháp_luật về thanh_tra .
2 . Thanh_tra chuyên_ngành về đo_lường có nhiệm_vụ thanh_tra việc thực_hiện pháp_luật và các quy_định kỹ_thuật về đo_lường của cơ_quan , đơn_vị , cá_nhân trong hoạt_động đo_lường thuộc lĩnh_vực quân_sự , quốc_phòng .
3 . Đối_tượng_thanh_tra chuyên_ngành về đo_lường là các cơ_quan , đơn_vị , cá_nhân tham_gia hoạt_động đo_lường trong lĩnh_vực quân_sự , quốc_phòng . |
Chức_năng của cơ_quan , đơn_vị liên_quan trong công_tác quốc_phòng được quy_định như thế_nào ? | Điều 19 . Các cơ_quan , đơn_vị liên_quan Căn_cứ chức_năng , nhiệm_vụ chủ_trì , phối_hợp với cơ_quan , tổ_chức và cơ_quan quân_sự địa_phương các cấp liên_quan thực_hiện công_tác quốc_phòng ở bộ , ngành Trung_ương , địa_phương nơi đứng chân theo quy_định của Nghị_định số 168 / 2018 / NĐ - CP và các quy_định tại Thông_tư này . | Điều 16 . Công_tác quốc_phòng ở Bộ , ngành trung_ương , địa_phương 1 . Công_tác quốc_phòng ở Bộ , ngành trung_ương , địa_phương là hoạt_động lãnh_đạo , chỉ_đạo , quản_lý , điều_hành và tổ_chức thực_hiện nhiệm_vụ quốc_phòng theo thẩm_quyền .
2 . Bộ , ngành trung_ương có ban chỉ_huy quân_sự làm_việc theo chế_độ kiêm_nhiệm để tham_mưu và tổ_chức thực_hiện công_tác quốc_phòng .
3 . Địa_phương có cơ_quan thường_trực công_tác quốc_phòng là cơ_quan quân_sự địa_phương cùng cấp .
4 . Chính_phủ quy_định chi_tiết Điều này . |
Cơ_quan , đơn_vị liên_quan thực_hiện công_tác quốc_phòng được quy_định như thế_nào ? | Điều 19 . Các cơ_quan , đơn_vị liên_quan Căn_cứ chức_năng , nhiệm_vụ chủ_trì , phối_hợp với cơ_quan , tổ_chức và cơ_quan quân_sự địa_phương các cấp liên_quan thực_hiện công_tác quốc_phòng ở bộ , ngành Trung_ương , địa_phương nơi đứng chân theo quy_định của Nghị_định số 168 / 2018 / NĐ - CP và các quy_định tại Thông_tư này . | Điều 16 . Công_tác quốc_phòng ở Bộ , ngành trung_ương , địa_phương 1 . Công_tác quốc_phòng ở Bộ , ngành trung_ương , địa_phương là hoạt_động lãnh_đạo , chỉ_đạo , quản_lý , điều_hành và tổ_chức thực_hiện nhiệm_vụ quốc_phòng theo thẩm_quyền .
2 . Bộ , ngành trung_ương có ban chỉ_huy quân_sự làm_việc theo chế_độ kiêm_nhiệm để tham_mưu và tổ_chức thực_hiện công_tác quốc_phòng .
3 . Địa_phương có cơ_quan thường_trực công_tác quốc_phòng là cơ_quan quân_sự địa_phương cùng cấp .
4 . Chính_phủ quy_định chi_tiết Điều này . |
Chức_năng và nhiệm_vụ của cơ_quan , đơn_vị liên_quan tại quân_sự địa_phương được quy_định như thế_nào ? | Điều 19 . Các cơ_quan , đơn_vị liên_quan Căn_cứ chức_năng , nhiệm_vụ chủ_trì , phối_hợp với cơ_quan , tổ_chức và cơ_quan quân_sự địa_phương các cấp liên_quan thực_hiện công_tác quốc_phòng ở bộ , ngành Trung_ương , địa_phương nơi đứng chân theo quy_định của Nghị_định số 168 / 2018 / NĐ - CP và các quy_định tại Thông_tư này . | Điều 44 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn của các bộ , ngành liên_quan Bộ , cơ_quan ngang bộ theo chức_năng , nhiệm_vụ được giao có trách_nhiệm phối_hợp thực_hiện hoạt_động khắc_phục hậu_quả bom mìn vật nổ sau chiến_tranh . |
Thành_viên hành_chính của cơ_quan , đơn_vị liên_quan thực_hiện công_tác quốc_phòng ở cơ_quan trung_ương , địa_phương nơi đứng chân theo quy_định quy_định | Điều 19 . Các cơ_quan , đơn_vị liên_quan Căn_cứ chức_năng , nhiệm_vụ chủ_trì , phối_hợp với cơ_quan , tổ_chức và cơ_quan quân_sự địa_phương các cấp liên_quan thực_hiện công_tác quốc_phòng ở bộ , ngành Trung_ương , địa_phương nơi đứng chân theo quy_định của Nghị_định số 168 / 2018 / NĐ - CP và các quy_định tại Thông_tư này . | Điều 3 . Giải_thích từ_ngữ Trong Nghị_định này , các từ_ngữ dưới đây được hiểu như sau :
1 . Quân_nhân bao_gồm : Quân_nhân tại_ngũ và quân_nhân dự_bị .
a ) Quân_nhân tại_ngũ là sĩ_quan , quân_nhân chuyên_nghiệp , hạ_sĩ_quan , binh_sĩ theo quy_định của Luật nghĩa_vụ quân_sự , Luật sĩ_quan Quân_đội nhân_dân Việt_Nam .
b ) Quân_nhân dự_bị là công_dân Việt_Nam được đăng_ký vào ngạch dự_bị động_viên , gồm : Sĩ_quan dự_bị , quân_nhân chuyên_nghiệp dự_bị và hạ_sĩ_quan , binh_sĩ dự_bị theo quy_định của pháp_luật .
2 . Công_nhân_viên_chức quốc_phòng là công_chức quốc_phòng , công_nhân quốc_phòng và người làm_việc theo hợp_đồng lao_động trong cơ_quan , đơn_vị của Quân_đội nhân_dân .
3 . Người Chỉ_huy là người đứng đầu trong cơ_quan , đơn_vị , gồm : Chỉ_huy_trưởng quân_sự ( người đứng đầu về hành_chính quân_sự ) , Chính_ủy , Chính_trị_viên và cấp phó của người đứng đầu .
4 . Người giải_quyết tố_cáo trong Quân_đội nhân_dân là người đứng đầu về hành_chính quân_sự của cơ_quan , đơn_vị có thẩm_quyền giải_quyết tố_cáo theo quy_định của Nghị_định này .
5 . Quản_lý nhà_nước trong lĩnh_vực quốc_phòng là quản_lý của Bộ Quốc_phòng trong các lĩnh_vực : Bảo_vệ biên_giới , vùng_biển , đảo , quần_đảo , vùng_trời quốc_gia ; xây_dựng khu_vực phòng_thủ ; phòng_thủ dân_sự ; công_nghiệp quốc_phòng ; quản_lý , bảo_vệ công_trình quốc_phòng , khu quân_sự , đất quốc_phòng và môi_trường có liên_quan đến hoạt_động quốc_phòng ; cơ_yếu ; hoạt_động đối_ngoại trong phạm_vi quản_lý của Bộ ; các dịch_vụ công và các lĩnh_vực quản_lý khác theo quy_định của pháp_luật . |
Trách_nhiệm của Ban chỉ_huy quân_sự xã , phường , thị_trấn được quy_định như thế_nào ? | Điều 20 . Hiệu_lực thi_hành 1 . Thông_tư này có hiệu_lực kể từ ngày 20 tháng 8 năm 2019 .
2 . Các văn_bản sau đây hết hiệu_lực kể từ ngày Thông_tư này có hiệu_lực thi_hành :
a ) Chương IV Thông_tư số 79 / 2016 / TT - BQP ngày 16 tháng 6 năm 2016 của Bộ_trưởng Bộ Quốc_phòng quy_định mối quan_hệ công_tác của Ban chỉ_huy quân_sự xã , phường , thị_trấn , Ban chỉ_huy cơ_quan , tổ_chức ở cơ_sở ; chức_trách , nhiệm_vụ , mối quan_hệ công_tác của cán_bộ Ban chỉ_huy quân_sự Bộ , ngành trung_ương , Ban chỉ_huy quân_sự xã , phường , thị_trấn và thôn đội_trưởng , Ban chỉ_huy quân_sự cơ_quan , tổ_chức ở cơ_sở , chỉ_huy đơn_vị dân_quân tự_vệ ;
b ) Quyết_định số 26 / 2005 / QĐ - BQP ngày 21 tháng 02 năm 2005 của Bộ_trưởng Bộ Quốc_phòng về việc giao nhiệm_vụ cho các cơ_quan , đơn_vị Quân_đội thực_hiện công_tác quốc_phòng ở các bộ , cơ_quan ngang bộ , cơ_quan thuộc Chính_phủ và các địa_phương ;
c ) Thông_tư số 170 / 2004 / TT - BQP ngày 15 tháng 12 năm 2004 của Bộ_trưởng Bộ Quốc_phòng về hướng_dẫn thực_hiện Nghị_định số 119 / 2004 / NĐ - CP ngày 11 tháng 5 năm 2004 của Chính_phủ về công_tác quốc_phòng ở các bộ , cơ_quan ngang bộ , cơ_quan thuộc Chính_phủ và các địa_phương ;
d ) Thông_tư số 197 / 2014 / TT - BQP ngày 30 tháng 12 năm 2014 của Bộ_trưởng Bộ Quốc_phòng quy_định việc thực_hiện công_tác quốc_phòng , quân_sự ở Bộ , ngành và địa_phương ;
đ ) Quyết_định số 38 / 2005 / QĐ - BQP ngày 06 tháng 4 năm 2005 của Bộ_trưởng Bộ Quốc_phòng về việc ban_hành Quy_chế giao_ban , báo_cáo , kiểm_tra , sơ_kết , tổng_kết công_tác quốc_phòng , dân_quân tự_vệ , giáo_dục quốc_phòng . | Điều 25 . Tổ_chức , nhiệm_vụ Ban Chỉ_huy Phòng_thủ dân_sự cấp xã 1 . Kiện_toàn tổ_chức , bổ_sung chức_năng , nhiệm_vụ , mối quan_hệ công_tác Ban Chỉ_huy Phòng_chống thiên_tai và Tìm_kiếm Cứu nạn của cấp xã đồng_thời là Ban Chỉ_huy Phòng_thủ dân_sự , làm_việc theo chế_độ kiêm_nhiệm ; chịu sự chỉ_đạo của Ban Chỉ_huy Phòng_thủ dân_sự cấp huyện .
2 . Thành_viên Ban Chỉ_huy Phòng_thủ dân_sự cấp xã gồm :
a ) Trưởng ban : Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp xã ;
b ) Phó_Trưởng ban :
Một Phó_Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp xã làm Phó_Trưởng ban thường_trực ;
Chỉ_huy_trưởng Ban Chỉ_huy quân_sự cấp xã ;
Trưởng Công_an cấp xã .
3 . Ban Chỉ_huy Phòng_thủ dân_sự cấp xã sử_dụng một_số cán_bộ chuyên_môn của Ủy_ban nhân_dân cấp xã làm_bộ_phận thường_trực .
4 . Nhiệm_vụ của Ban Chỉ_huy Phòng_thủ dân_sự cấp xã :
a ) Tham_mưu giúp Ủy_ban nhân_dân cấp xã thực_hiện nhiệm_vụ phòng_thủ dân_sự , ứng_phó thảm_họa và tìm_kiếm cứu nạn trong phạm_vi địa_phương quản_lý ;
b ) Thực_hiện việc truyền phát tin chỉ_đạo , chỉ_huy phòng_thủ dân_sự của các cấp đến cộng_đồng ;
c ) Xây_dựng kế_hoạch phòng_thủ dân_sự của địa_phương ;
d ) Chỉ_huy và tổ_chức phòng_thủ dân_sự trong phạm_vi cấp xã ;
đ ) Kiểm_tra , đôn_đốc tổ_chức , cá_nhân tại địa_phương thực_hiện nhiệm_vụ phòng_thủ dân_sự . |
Hiệu_lực thi_hành Thông_tư về công_tác quốc_phòng , dân_quân tự_vệ được quy_định như thế_nào ? | Điều 20 . Hiệu_lực thi_hành 1 . Thông_tư này có hiệu_lực kể từ ngày 20 tháng 8 năm 2019 .
2 . Các văn_bản sau đây hết hiệu_lực kể từ ngày Thông_tư này có hiệu_lực thi_hành :
a ) Chương IV Thông_tư số 79 / 2016 / TT - BQP ngày 16 tháng 6 năm 2016 của Bộ_trưởng Bộ Quốc_phòng quy_định mối quan_hệ công_tác của Ban chỉ_huy quân_sự xã , phường , thị_trấn , Ban chỉ_huy cơ_quan , tổ_chức ở cơ_sở ; chức_trách , nhiệm_vụ , mối quan_hệ công_tác của cán_bộ Ban chỉ_huy quân_sự Bộ , ngành trung_ương , Ban chỉ_huy quân_sự xã , phường , thị_trấn và thôn đội_trưởng , Ban chỉ_huy quân_sự cơ_quan , tổ_chức ở cơ_sở , chỉ_huy đơn_vị dân_quân tự_vệ ;
b ) Quyết_định số 26 / 2005 / QĐ - BQP ngày 21 tháng 02 năm 2005 của Bộ_trưởng Bộ Quốc_phòng về việc giao nhiệm_vụ cho các cơ_quan , đơn_vị Quân_đội thực_hiện công_tác quốc_phòng ở các bộ , cơ_quan ngang bộ , cơ_quan thuộc Chính_phủ và các địa_phương ;
c ) Thông_tư số 170 / 2004 / TT - BQP ngày 15 tháng 12 năm 2004 của Bộ_trưởng Bộ Quốc_phòng về hướng_dẫn thực_hiện Nghị_định số 119 / 2004 / NĐ - CP ngày 11 tháng 5 năm 2004 của Chính_phủ về công_tác quốc_phòng ở các bộ , cơ_quan ngang bộ , cơ_quan thuộc Chính_phủ và các địa_phương ;
d ) Thông_tư số 197 / 2014 / TT - BQP ngày 30 tháng 12 năm 2014 của Bộ_trưởng Bộ Quốc_phòng quy_định việc thực_hiện công_tác quốc_phòng , quân_sự ở Bộ , ngành và địa_phương ;
đ ) Quyết_định số 38 / 2005 / QĐ - BQP ngày 06 tháng 4 năm 2005 của Bộ_trưởng Bộ Quốc_phòng về việc ban_hành Quy_chế giao_ban , báo_cáo , kiểm_tra , sơ_kết , tổng_kết công_tác quốc_phòng , dân_quân tự_vệ , giáo_dục quốc_phòng . | Điều 25 . Hiệu_lực thi_hành và điều_khoản chuyển_tiếp 1 . Thông_tư này có hiệu_lực thi_hành từ ngày 01 tháng 7 năm 2020 và thay_thế Thông_tư số 97 / 2010 / TT - BQP ngày 19 tháng 7 năm 2010 của Bộ Quốc_phòng về hướng_dẫn công_tác thi_đua , khen_thưởng trong lực_lượng Dân_quân tự_vệ .
2 . Các văn_bản viện_dẫn trong Thông_tư này khi được sửa_đổi , bổ_sung hoặc thay_thế bằng văn_bản mới thì nội_dung viện_dẫn cũng được điều_chỉnh , thực_hiện theo văn_bản sửa_đổi , bổ_sung hoặc thay_thế . |
Hiệu_lực thi_hành công_tác quốc_phòng được quy_định như thế_nào ? | Điều 20 . Hiệu_lực thi_hành 1 . Thông_tư này có hiệu_lực kể từ ngày 20 tháng 8 năm 2019 .
2 . Các văn_bản sau đây hết hiệu_lực kể từ ngày Thông_tư này có hiệu_lực thi_hành :
a ) Chương IV Thông_tư số 79 / 2016 / TT - BQP ngày 16 tháng 6 năm 2016 của Bộ_trưởng Bộ Quốc_phòng quy_định mối quan_hệ công_tác của Ban chỉ_huy quân_sự xã , phường , thị_trấn , Ban chỉ_huy cơ_quan , tổ_chức ở cơ_sở ; chức_trách , nhiệm_vụ , mối quan_hệ công_tác của cán_bộ Ban chỉ_huy quân_sự Bộ , ngành trung_ương , Ban chỉ_huy quân_sự xã , phường , thị_trấn và thôn đội_trưởng , Ban chỉ_huy quân_sự cơ_quan , tổ_chức ở cơ_sở , chỉ_huy đơn_vị dân_quân tự_vệ ;
b ) Quyết_định số 26 / 2005 / QĐ - BQP ngày 21 tháng 02 năm 2005 của Bộ_trưởng Bộ Quốc_phòng về việc giao nhiệm_vụ cho các cơ_quan , đơn_vị Quân_đội thực_hiện công_tác quốc_phòng ở các bộ , cơ_quan ngang bộ , cơ_quan thuộc Chính_phủ và các địa_phương ;
c ) Thông_tư số 170 / 2004 / TT - BQP ngày 15 tháng 12 năm 2004 của Bộ_trưởng Bộ Quốc_phòng về hướng_dẫn thực_hiện Nghị_định số 119 / 2004 / NĐ - CP ngày 11 tháng 5 năm 2004 của Chính_phủ về công_tác quốc_phòng ở các bộ , cơ_quan ngang bộ , cơ_quan thuộc Chính_phủ và các địa_phương ;
d ) Thông_tư số 197 / 2014 / TT - BQP ngày 30 tháng 12 năm 2014 của Bộ_trưởng Bộ Quốc_phòng quy_định việc thực_hiện công_tác quốc_phòng , quân_sự ở Bộ , ngành và địa_phương ;
đ ) Quyết_định số 38 / 2005 / QĐ - BQP ngày 06 tháng 4 năm 2005 của Bộ_trưởng Bộ Quốc_phòng về việc ban_hành Quy_chế giao_ban , báo_cáo , kiểm_tra , sơ_kết , tổng_kết công_tác quốc_phòng , dân_quân tự_vệ , giáo_dục quốc_phòng . | Điều 17 . Hiệu_lực của Nghị_định Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành sau 15 ngày , kể từ ngày đăng Công_báo và thay_thế Nghị_định số 15 / 2001 / NĐ - CP ngày 01 tháng 5 năm 2001 của Chính_phủ về giáo_dục quốc_phòng . |
Quy_định về công_tác quân_sự được quy_định như thế_nào ? | Điều 20 . Hiệu_lực thi_hành 1 . Thông_tư này có hiệu_lực kể từ ngày 20 tháng 8 năm 2019 .
2 . Các văn_bản sau đây hết hiệu_lực kể từ ngày Thông_tư này có hiệu_lực thi_hành :
a ) Chương IV Thông_tư số 79 / 2016 / TT - BQP ngày 16 tháng 6 năm 2016 của Bộ_trưởng Bộ Quốc_phòng quy_định mối quan_hệ công_tác của Ban chỉ_huy quân_sự xã , phường , thị_trấn , Ban chỉ_huy cơ_quan , tổ_chức ở cơ_sở ; chức_trách , nhiệm_vụ , mối quan_hệ công_tác của cán_bộ Ban chỉ_huy quân_sự Bộ , ngành trung_ương , Ban chỉ_huy quân_sự xã , phường , thị_trấn và thôn đội_trưởng , Ban chỉ_huy quân_sự cơ_quan , tổ_chức ở cơ_sở , chỉ_huy đơn_vị dân_quân tự_vệ ;
b ) Quyết_định số 26 / 2005 / QĐ - BQP ngày 21 tháng 02 năm 2005 của Bộ_trưởng Bộ Quốc_phòng về việc giao nhiệm_vụ cho các cơ_quan , đơn_vị Quân_đội thực_hiện công_tác quốc_phòng ở các bộ , cơ_quan ngang bộ , cơ_quan thuộc Chính_phủ và các địa_phương ;
c ) Thông_tư số 170 / 2004 / TT - BQP ngày 15 tháng 12 năm 2004 của Bộ_trưởng Bộ Quốc_phòng về hướng_dẫn thực_hiện Nghị_định số 119 / 2004 / NĐ - CP ngày 11 tháng 5 năm 2004 của Chính_phủ về công_tác quốc_phòng ở các bộ , cơ_quan ngang bộ , cơ_quan thuộc Chính_phủ và các địa_phương ;
d ) Thông_tư số 197 / 2014 / TT - BQP ngày 30 tháng 12 năm 2014 của Bộ_trưởng Bộ Quốc_phòng quy_định việc thực_hiện công_tác quốc_phòng , quân_sự ở Bộ , ngành và địa_phương ;
đ ) Quyết_định số 38 / 2005 / QĐ - BQP ngày 06 tháng 4 năm 2005 của Bộ_trưởng Bộ Quốc_phòng về việc ban_hành Quy_chế giao_ban , báo_cáo , kiểm_tra , sơ_kết , tổng_kết công_tác quốc_phòng , dân_quân tự_vệ , giáo_dục quốc_phòng . | Điều 16 . Công_tác quốc_phòng ở Bộ , ngành trung_ương , địa_phương 1 . Công_tác quốc_phòng ở Bộ , ngành trung_ương , địa_phương là hoạt_động lãnh_đạo , chỉ_đạo , quản_lý , điều_hành và tổ_chức thực_hiện nhiệm_vụ quốc_phòng theo thẩm_quyền .
2 . Bộ , ngành trung_ương có ban chỉ_huy quân_sự làm_việc theo chế_độ kiêm_nhiệm để tham_mưu và tổ_chức thực_hiện công_tác quốc_phòng .
3 . Địa_phương có cơ_quan thường_trực công_tác quốc_phòng là cơ_quan quân_sự địa_phương cùng cấp .
4 . Chính_phủ quy_định chi_tiết Điều này . |
Hành_vi vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực dầu_khí được quy_định như thế_nào ? | Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh 1 . Nghị_định này quy_định về hành_vi vi_phạm hành_chính , hình_thức xử_phạt , mức xử_phạt , biện_pháp khắc_phục hậu_quả , thẩm_quyền lập biên_bản vi_phạm hành_chính , thẩm_quyền xử_phạt vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực dầu_khí , kinh_doanh xăng dầu và khí .
2 . Các hành_vi vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực dầu_khí , kinh_doanh xăng dầu và khí quy_định tại Nghị_định này bao_gồm :
a ) Hành_vi vi_phạm trong lĩnh_vực dầu_khí , thăm_dò , khai_thác dầu_khí ( bao_gồm việc thực_hiện các công_việc tìm_kiếm , thăm_dò , phát_triển mỏ , thu_dọn công_trình dầu_khí , xây_dựng , lắp_đặt , vận_hành công_trình khai_thác dầu_khí , lọc dầu , hóa_dầu , xử_lý và chế_biến dầu_khí , tàng_trữ , vận_chuyển sản_phẩm dầu_khí và dịch_vụ kỹ_thuật phục_vụ trực_tiếp cho các công_việc nêu trên ) ;
b ) Hành_vi vi_phạm_quy_định về điều_kiện kinh_doanh xăng dầu ;
c ) Hành_vi vi_phạm_quy_định về kinh_doanh xăng dầu ;
d ) Hành_vi vi_phạm_quy_định về điều_kiện kinh_doanh khí ;
đ ) Hành_vi vi_phạm_quy_định về kinh_doanh khí .
3 . Các hành_vi vi_phạm hành_chính khác trong lĩnh_vực dầu_khí , kinh_doanh xăng dầu và khí về bảo_vệ môi_trường ; tiêu_chuẩn , đo_lường , chất_lượng sản_phẩm , hàng_hoá ; phòng cháy và chữa_cháy tại các công_trình dầu_khí , cơ_sở kinh_doanh xăng dầu và khí ; đăng_ký giá , kê_khai giá bán xăng dầu và khí dầu_mỏ_hóa lỏng ( LPG ) ; công_khai_thông_tin về giá bán xăng dầu và khí , Quỹ bình_ổn giá xăng dầu thì áp_dụng quy_định xử_phạt vi_phạm hành_chính trong các lĩnh_vực quản_lý nhà_nước có liên_quan . | Điều 4 . Các hình_thức xử_phạt vi_phạm hành_chính và biện_pháp khắc_phục hậu_quả 1 . Đối_với mỗi hành_vi vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực dầu_khí , kinh_doanh xăng dầu và khí , tổ_chức , cá_nhân vi_phạm phải chịu hình_thức xử_phạt chính là phạt tiền . Mức phạt tiền tối_đa trong lĩnh_vực thăm_dò , khai_thác dầu_khí là 1.000.000.000 đồng đối_với cá_nhân và 2.000.000.000 đồng đối_với tổ_chức ; mức phạt tiền tối_đa trong lĩnh_vực kinh_doanh xăng dầu và khí là 100.000.000 đồng đối_với cá_nhân và 200.000.000 đồng đối_với tổ_chức .
2 . Tùy_theo tính_chất , mức_độ vi_phạm , tổ_chức , cá_nhân vi_phạm có_thể bị áp_dụng một hoặc nhiều hình_thức xử_phạt bổ_sung sau :
a ) Tước quyền sử_dụng Giấy_phép kinh_doanh xăng dầu , Giấy_phép kinh_doanh khí có thời_hạn từ 01 tháng đến 06 tháng hoặc đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn từ 01 tháng đến 06 tháng ;
b ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện được sử_dụng để vi_phạm hành_chính ;
c ) Trục_xuất .
3 . Ngoài hình_thức xử_phạt chính và hình_thức xử_phạt bổ_sung , tùy theo tính_chất , mức_độ vi_phạm , tổ_chức , cá_nhân vi_phạm có_thể bị áp_dụng một hoặc nhiều biện_pháp khắc_phục hậu_quả sau đây :
a ) Buộc khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu ;
b ) Buộc đưa ra khỏi lãnh_thổ nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam hoặc buộc tái_xuất xăng dầu , nguyên_liệu sản_xuất xăng dầu , khí ;
c ) Buộc thu_hồi chai LPG , LPG chai hoặc LPG chai mini không đáp_ứng đủ điều_kiện lưu_thông trên thị_trường ;
d ) Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm hành_chính ;
đ ) Buộc thực_hiện việc kiểm_tra , bảo_dưỡng và thay_thế các chai LPG , thiết_bị phụ_trợ dùng khí không bảo_đảm an_toàn cho khách_hàng sử_dụng ;
e ) Buộc trả lại chai LPG cho chủ sở_hữu , người quản_lý hoặc người sử_dụng hợp_pháp . |
Phạm_vi điều_chỉnh vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực dầu_khí được quy_định như thế_nào ? | Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh 1 . Nghị_định này quy_định về hành_vi vi_phạm hành_chính , hình_thức xử_phạt , mức xử_phạt , biện_pháp khắc_phục hậu_quả , thẩm_quyền lập biên_bản vi_phạm hành_chính , thẩm_quyền xử_phạt vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực dầu_khí , kinh_doanh xăng dầu và khí .
2 . Các hành_vi vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực dầu_khí , kinh_doanh xăng dầu và khí quy_định tại Nghị_định này bao_gồm :
a ) Hành_vi vi_phạm trong lĩnh_vực dầu_khí , thăm_dò , khai_thác dầu_khí ( bao_gồm việc thực_hiện các công_việc tìm_kiếm , thăm_dò , phát_triển mỏ , thu_dọn công_trình dầu_khí , xây_dựng , lắp_đặt , vận_hành công_trình khai_thác dầu_khí , lọc dầu , hóa_dầu , xử_lý và chế_biến dầu_khí , tàng_trữ , vận_chuyển sản_phẩm dầu_khí và dịch_vụ kỹ_thuật phục_vụ trực_tiếp cho các công_việc nêu trên ) ;
b ) Hành_vi vi_phạm_quy_định về điều_kiện kinh_doanh xăng dầu ;
c ) Hành_vi vi_phạm_quy_định về kinh_doanh xăng dầu ;
d ) Hành_vi vi_phạm_quy_định về điều_kiện kinh_doanh khí ;
đ ) Hành_vi vi_phạm_quy_định về kinh_doanh khí .
3 . Các hành_vi vi_phạm hành_chính khác trong lĩnh_vực dầu_khí , kinh_doanh xăng dầu và khí về bảo_vệ môi_trường ; tiêu_chuẩn , đo_lường , chất_lượng sản_phẩm , hàng_hoá ; phòng cháy và chữa_cháy tại các công_trình dầu_khí , cơ_sở kinh_doanh xăng dầu và khí ; đăng_ký giá , kê_khai giá bán xăng dầu và khí dầu_mỏ_hóa lỏng ( LPG ) ; công_khai_thông_tin về giá bán xăng dầu và khí , Quỹ bình_ổn giá xăng dầu thì áp_dụng quy_định xử_phạt vi_phạm hành_chính trong các lĩnh_vực quản_lý nhà_nước có liên_quan . | Điều 4 . Các hình_thức xử_phạt vi_phạm hành_chính và biện_pháp khắc_phục hậu_quả 1 . Đối_với mỗi hành_vi vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực dầu_khí , kinh_doanh xăng dầu và khí , tổ_chức , cá_nhân vi_phạm phải chịu hình_thức xử_phạt chính là phạt tiền . Mức phạt tiền tối_đa trong lĩnh_vực thăm_dò , khai_thác dầu_khí là 1.000.000.000 đồng đối_với cá_nhân và 2.000.000.000 đồng đối_với tổ_chức ; mức phạt tiền tối_đa trong lĩnh_vực kinh_doanh xăng dầu và khí là 100.000.000 đồng đối_với cá_nhân và 200.000.000 đồng đối_với tổ_chức .
2 . Tùy_theo tính_chất , mức_độ vi_phạm , tổ_chức , cá_nhân vi_phạm có_thể bị áp_dụng một hoặc nhiều hình_thức xử_phạt bổ_sung sau :
a ) Tước quyền sử_dụng Giấy_phép kinh_doanh xăng dầu , Giấy_phép kinh_doanh khí có thời_hạn từ 01 tháng đến 06 tháng hoặc đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn từ 01 tháng đến 06 tháng ;
b ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện được sử_dụng để vi_phạm hành_chính ;
c ) Trục_xuất .
3 . Ngoài hình_thức xử_phạt chính và hình_thức xử_phạt bổ_sung , tùy theo tính_chất , mức_độ vi_phạm , tổ_chức , cá_nhân vi_phạm có_thể bị áp_dụng một hoặc nhiều biện_pháp khắc_phục hậu_quả sau đây :
a ) Buộc khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu ;
b ) Buộc đưa ra khỏi lãnh_thổ nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam hoặc buộc tái_xuất xăng dầu , nguyên_liệu sản_xuất xăng dầu , khí ;
c ) Buộc thu_hồi chai LPG , LPG chai hoặc LPG chai mini không đáp_ứng đủ điều_kiện lưu_thông trên thị_trường ;
d ) Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm hành_chính ;
đ ) Buộc thực_hiện việc kiểm_tra , bảo_dưỡng và thay_thế các chai LPG , thiết_bị phụ_trợ dùng khí không bảo_đảm an_toàn cho khách_hàng sử_dụng ;
e ) Buộc trả lại chai LPG cho chủ sở_hữu , người quản_lý hoặc người sử_dụng hợp_pháp . |
Phạm_vi điều_chỉnh chính_trị về vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực dầu_khí , kinh_doanh xăng dầu và khí được quy_định ra sao ? | Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh 1 . Nghị_định này quy_định về hành_vi vi_phạm hành_chính , hình_thức xử_phạt , mức xử_phạt , biện_pháp khắc_phục hậu_quả , thẩm_quyền lập biên_bản vi_phạm hành_chính , thẩm_quyền xử_phạt vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực dầu_khí , kinh_doanh xăng dầu và khí .
2 . Các hành_vi vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực dầu_khí , kinh_doanh xăng dầu và khí quy_định tại Nghị_định này bao_gồm :
a ) Hành_vi vi_phạm trong lĩnh_vực dầu_khí , thăm_dò , khai_thác dầu_khí ( bao_gồm việc thực_hiện các công_việc tìm_kiếm , thăm_dò , phát_triển mỏ , thu_dọn công_trình dầu_khí , xây_dựng , lắp_đặt , vận_hành công_trình khai_thác dầu_khí , lọc dầu , hóa_dầu , xử_lý và chế_biến dầu_khí , tàng_trữ , vận_chuyển sản_phẩm dầu_khí và dịch_vụ kỹ_thuật phục_vụ trực_tiếp cho các công_việc nêu trên ) ;
b ) Hành_vi vi_phạm_quy_định về điều_kiện kinh_doanh xăng dầu ;
c ) Hành_vi vi_phạm_quy_định về kinh_doanh xăng dầu ;
d ) Hành_vi vi_phạm_quy_định về điều_kiện kinh_doanh khí ;
đ ) Hành_vi vi_phạm_quy_định về kinh_doanh khí .
3 . Các hành_vi vi_phạm hành_chính khác trong lĩnh_vực dầu_khí , kinh_doanh xăng dầu và khí về bảo_vệ môi_trường ; tiêu_chuẩn , đo_lường , chất_lượng sản_phẩm , hàng_hoá ; phòng cháy và chữa_cháy tại các công_trình dầu_khí , cơ_sở kinh_doanh xăng dầu và khí ; đăng_ký giá , kê_khai giá bán xăng dầu và khí dầu_mỏ_hóa lỏng ( LPG ) ; công_khai_thông_tin về giá bán xăng dầu và khí , Quỹ bình_ổn giá xăng dầu thì áp_dụng quy_định xử_phạt vi_phạm hành_chính trong các lĩnh_vực quản_lý nhà_nước có liên_quan . | Điều 4 . Các hình_thức xử_phạt vi_phạm hành_chính và biện_pháp khắc_phục hậu_quả 1 . Đối_với mỗi hành_vi vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực dầu_khí , kinh_doanh xăng dầu và khí , tổ_chức , cá_nhân vi_phạm phải chịu hình_thức xử_phạt chính là phạt tiền . Mức phạt tiền tối_đa trong lĩnh_vực thăm_dò , khai_thác dầu_khí là 1.000.000.000 đồng đối_với cá_nhân và 2.000.000.000 đồng đối_với tổ_chức ; mức phạt tiền tối_đa trong lĩnh_vực kinh_doanh xăng dầu và khí là 100.000.000 đồng đối_với cá_nhân và 200.000.000 đồng đối_với tổ_chức .
2 . Tùy_theo tính_chất , mức_độ vi_phạm , tổ_chức , cá_nhân vi_phạm có_thể bị áp_dụng một hoặc nhiều hình_thức xử_phạt bổ_sung sau :
a ) Tước quyền sử_dụng Giấy_phép kinh_doanh xăng dầu , Giấy_phép kinh_doanh khí có thời_hạn từ 01 tháng đến 06 tháng hoặc đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn từ 01 tháng đến 06 tháng ;
b ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện được sử_dụng để vi_phạm hành_chính ;
c ) Trục_xuất .
3 . Ngoài hình_thức xử_phạt chính và hình_thức xử_phạt bổ_sung , tùy theo tính_chất , mức_độ vi_phạm , tổ_chức , cá_nhân vi_phạm có_thể bị áp_dụng một hoặc nhiều biện_pháp khắc_phục hậu_quả sau đây :
a ) Buộc khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu ;
b ) Buộc đưa ra khỏi lãnh_thổ nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam hoặc buộc tái_xuất xăng dầu , nguyên_liệu sản_xuất xăng dầu , khí ;
c ) Buộc thu_hồi chai LPG , LPG chai hoặc LPG chai mini không đáp_ứng đủ điều_kiện lưu_thông trên thị_trường ;
d ) Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm hành_chính ;
đ ) Buộc thực_hiện việc kiểm_tra , bảo_dưỡng và thay_thế các chai LPG , thiết_bị phụ_trợ dùng khí không bảo_đảm an_toàn cho khách_hàng sử_dụng ;
e ) Buộc trả lại chai LPG cho chủ sở_hữu , người quản_lý hoặc người sử_dụng hợp_pháp . |
Điều_kiện vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực dầu_khí , kinh_doanh xăng dầu và khí được quy_định như thế_nào ? | Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh 1 . Nghị_định này quy_định về hành_vi vi_phạm hành_chính , hình_thức xử_phạt , mức xử_phạt , biện_pháp khắc_phục hậu_quả , thẩm_quyền lập biên_bản vi_phạm hành_chính , thẩm_quyền xử_phạt vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực dầu_khí , kinh_doanh xăng dầu và khí .
2 . Các hành_vi vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực dầu_khí , kinh_doanh xăng dầu và khí quy_định tại Nghị_định này bao_gồm :
a ) Hành_vi vi_phạm trong lĩnh_vực dầu_khí , thăm_dò , khai_thác dầu_khí ( bao_gồm việc thực_hiện các công_việc tìm_kiếm , thăm_dò , phát_triển mỏ , thu_dọn công_trình dầu_khí , xây_dựng , lắp_đặt , vận_hành công_trình khai_thác dầu_khí , lọc dầu , hóa_dầu , xử_lý và chế_biến dầu_khí , tàng_trữ , vận_chuyển sản_phẩm dầu_khí và dịch_vụ kỹ_thuật phục_vụ trực_tiếp cho các công_việc nêu trên ) ;
b ) Hành_vi vi_phạm_quy_định về điều_kiện kinh_doanh xăng dầu ;
c ) Hành_vi vi_phạm_quy_định về kinh_doanh xăng dầu ;
d ) Hành_vi vi_phạm_quy_định về điều_kiện kinh_doanh khí ;
đ ) Hành_vi vi_phạm_quy_định về kinh_doanh khí .
3 . Các hành_vi vi_phạm hành_chính khác trong lĩnh_vực dầu_khí , kinh_doanh xăng dầu và khí về bảo_vệ môi_trường ; tiêu_chuẩn , đo_lường , chất_lượng sản_phẩm , hàng_hoá ; phòng cháy và chữa_cháy tại các công_trình dầu_khí , cơ_sở kinh_doanh xăng dầu và khí ; đăng_ký giá , kê_khai giá bán xăng dầu và khí dầu_mỏ_hóa lỏng ( LPG ) ; công_khai_thông_tin về giá bán xăng dầu và khí , Quỹ bình_ổn giá xăng dầu thì áp_dụng quy_định xử_phạt vi_phạm hành_chính trong các lĩnh_vực quản_lý nhà_nước có liên_quan . | Điều 4 . Các hình_thức xử_phạt vi_phạm hành_chính và biện_pháp khắc_phục hậu_quả 1 . Đối_với mỗi hành_vi vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực dầu_khí , kinh_doanh xăng dầu và khí , tổ_chức , cá_nhân vi_phạm phải chịu hình_thức xử_phạt chính là phạt tiền . Mức phạt tiền tối_đa trong lĩnh_vực thăm_dò , khai_thác dầu_khí là 1.000.000.000 đồng đối_với cá_nhân và 2.000.000.000 đồng đối_với tổ_chức ; mức phạt tiền tối_đa trong lĩnh_vực kinh_doanh xăng dầu và khí là 100.000.000 đồng đối_với cá_nhân và 200.000.000 đồng đối_với tổ_chức .
2 . Tùy_theo tính_chất , mức_độ vi_phạm , tổ_chức , cá_nhân vi_phạm có_thể bị áp_dụng một hoặc nhiều hình_thức xử_phạt bổ_sung sau :
a ) Tước quyền sử_dụng Giấy_phép kinh_doanh xăng dầu , Giấy_phép kinh_doanh khí có thời_hạn từ 01 tháng đến 06 tháng hoặc đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn từ 01 tháng đến 06 tháng ;
b ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện được sử_dụng để vi_phạm hành_chính ;
c ) Trục_xuất .
3 . Ngoài hình_thức xử_phạt chính và hình_thức xử_phạt bổ_sung , tùy theo tính_chất , mức_độ vi_phạm , tổ_chức , cá_nhân vi_phạm có_thể bị áp_dụng một hoặc nhiều biện_pháp khắc_phục hậu_quả sau đây :
a ) Buộc khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu ;
b ) Buộc đưa ra khỏi lãnh_thổ nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam hoặc buộc tái_xuất xăng dầu , nguyên_liệu sản_xuất xăng dầu , khí ;
c ) Buộc thu_hồi chai LPG , LPG chai hoặc LPG chai mini không đáp_ứng đủ điều_kiện lưu_thông trên thị_trường ;
d ) Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm hành_chính ;
đ ) Buộc thực_hiện việc kiểm_tra , bảo_dưỡng và thay_thế các chai LPG , thiết_bị phụ_trợ dùng khí không bảo_đảm an_toàn cho khách_hàng sử_dụng ;
e ) Buộc trả lại chai LPG cho chủ sở_hữu , người quản_lý hoặc người sử_dụng hợp_pháp . |
Đối_tượng áp_dụng vi_phạm hành_chính trên lãnh_thổ nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam là gì ? | Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng 1 . Tổ_chức , cá_nhân Việt_Nam và tổ_chức , cá_nhân nước_ngoài ( sau đây gọi chung là tổ_chức , cá_nhân ) thực_hiện_hành_vi vi_phạm hành_chính quy_định tại Nghị_định này trên lãnh_thổ nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam ; người có thẩm_quyền lập biên_bản vi_phạm hành_chính , người có thẩm_quyền xử_phạt vi_phạm hành_chính và các cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân khác có liên_quan .
2 . Tổ_chức quy_định tại khoản 1 Điều này bao_gồm :
a ) Tổ_chức kinh_tế được thành_lập theo quy_định của Luật Doanh_nghiệp gồm : Doanh_nghiệp tư_nhân , công_ty cổ_phần , công_ty trách_nhiệm hữu_hạn , công_ty hợp danh và các đơn_vị trực_thuộc của doanh_nghiệp ( chi_nhánh , văn_phòng đại_diện ) ;
b ) Tổ_chức kinh_tế được thành_lập theo quy_định của Luật Hợp_tác_xã gồm : Hợp_tác_xã , liên_hiệp hợp_tác_xã ;
c ) Tổ_chức được thành_lập theo quy_định của Luật Đầu_tư gồm : Nhà đầu_tư trong nước , nhà đầu_tư nước_ngoài và tổ_chức kinh_tế có vốn đầu_tư nước_ngoài ; văn_phòng đại_diện , chi_nhánh của thương_nhân nước_ngoài tại Việt_Nam ; văn_phòng đại_diện của tổ_chức xúc_tiến thương_mại nước_ngoài tại Việt_Nam ;
d ) Các tổ_chức khác theo quy_định của pháp_luật .
3 . Hộ kinh_doanh , hộ gia_đình thực_hiện_hành_vi vi_phạm hành_chính quy_định tại Nghị_định này bị xử_phạt vi_phạm như đối_với cá_nhân . | Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng 1 . Nghị_định này áp_dụng đối_với tổ_chức , cá_nhân Việt_Nam , tổ_chức , cá_nhân nước_ngoài thực_hiện_hành_vi vi_phạm hành_chính trong lãnh_thổ Việt_Nam ; người có thẩm_quyền lập biên_bản và người có thẩm_quyền xử_phạt vi_phạm hành_chính quy_định tại Nghị_định này .
2 . Tổ_chức quy_định tại khoản 1 Điều này gồm :
a ) Cơ_quan nhà_nước có hành_vi vi_phạm mà hành_vi đó không thuộc nhiệm_vụ quản_lý nhà_nước được giao ;
b ) Doanh_nghiệp thành_lập và hoạt_động theo pháp_luật Việt_Nam ; chi_nhánh , văn_phòng đại_diện của doanh_nghiệp nước_ngoài hoạt_động tại Việt_Nam ;
c ) Hợp_tác_xã , liên_hiệp hợp_tác_xã , tổ_hợp_tác ;
d ) Tổ_chức , đơn_vị sự_nghiệp công_lập ;
đ ) Tổ_chức xã_hội , tổ_chức chính_trị - xã_hội , tổ_chức xã_hội - nghề_nghiệp .
3 . Hộ kinh_doanh đăng_ký kinh_doanh theo quy_định của pháp_luật , hộ gia_đình thực_hiện_hành_vi vi_phạm hành_chính quy_định tại Nghị_định này bị xử_phạt vi_phạm như đối_với cá_nhân . |
Đối_tượng áp_dụng vi_phạm hành_chính trên lãnh_thổ nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam là ai ? | Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng 1 . Tổ_chức , cá_nhân Việt_Nam và tổ_chức , cá_nhân nước_ngoài ( sau đây gọi chung là tổ_chức , cá_nhân ) thực_hiện_hành_vi vi_phạm hành_chính quy_định tại Nghị_định này trên lãnh_thổ nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam ; người có thẩm_quyền lập biên_bản vi_phạm hành_chính , người có thẩm_quyền xử_phạt vi_phạm hành_chính và các cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân khác có liên_quan .
2 . Tổ_chức quy_định tại khoản 1 Điều này bao_gồm :
a ) Tổ_chức kinh_tế được thành_lập theo quy_định của Luật Doanh_nghiệp gồm : Doanh_nghiệp tư_nhân , công_ty cổ_phần , công_ty trách_nhiệm hữu_hạn , công_ty hợp danh và các đơn_vị trực_thuộc của doanh_nghiệp ( chi_nhánh , văn_phòng đại_diện ) ;
b ) Tổ_chức kinh_tế được thành_lập theo quy_định của Luật Hợp_tác_xã gồm : Hợp_tác_xã , liên_hiệp hợp_tác_xã ;
c ) Tổ_chức được thành_lập theo quy_định của Luật Đầu_tư gồm : Nhà đầu_tư trong nước , nhà đầu_tư nước_ngoài và tổ_chức kinh_tế có vốn đầu_tư nước_ngoài ; văn_phòng đại_diện , chi_nhánh của thương_nhân nước_ngoài tại Việt_Nam ; văn_phòng đại_diện của tổ_chức xúc_tiến thương_mại nước_ngoài tại Việt_Nam ;
d ) Các tổ_chức khác theo quy_định của pháp_luật .
3 . Hộ kinh_doanh , hộ gia_đình thực_hiện_hành_vi vi_phạm hành_chính quy_định tại Nghị_định này bị xử_phạt vi_phạm như đối_với cá_nhân . | Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng 1 . Nghị_định này áp_dụng đối_với tổ_chức , cá_nhân Việt_Nam , tổ_chức , cá_nhân nước_ngoài thực_hiện_hành_vi vi_phạm hành_chính trong lãnh_thổ Việt_Nam ; người có thẩm_quyền lập biên_bản và người có thẩm_quyền xử_phạt vi_phạm hành_chính quy_định tại Nghị_định này .
2 . Tổ_chức quy_định tại khoản 1 Điều này gồm :
a ) Cơ_quan nhà_nước có hành_vi vi_phạm mà hành_vi đó không thuộc nhiệm_vụ quản_lý nhà_nước được giao ;
b ) Doanh_nghiệp thành_lập và hoạt_động theo pháp_luật Việt_Nam ; chi_nhánh , văn_phòng đại_diện của doanh_nghiệp nước_ngoài hoạt_động tại Việt_Nam ;
c ) Hợp_tác_xã , liên_hiệp hợp_tác_xã , tổ_hợp_tác ;
d ) Tổ_chức , đơn_vị sự_nghiệp công_lập ;
đ ) Tổ_chức xã_hội , tổ_chức chính_trị - xã_hội , tổ_chức xã_hội - nghề_nghiệp .
3 . Hộ kinh_doanh đăng_ký kinh_doanh theo quy_định của pháp_luật , hộ gia_đình thực_hiện_hành_vi vi_phạm hành_chính quy_định tại Nghị_định này bị xử_phạt vi_phạm như đối_với cá_nhân . |
Các đối_tượng áp_dụng về hành_vi vi_phạm hành_chính được quy_định như thế_nào ? | Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng 1 . Tổ_chức , cá_nhân Việt_Nam và tổ_chức , cá_nhân nước_ngoài ( sau đây gọi chung là tổ_chức , cá_nhân ) thực_hiện_hành_vi vi_phạm hành_chính quy_định tại Nghị_định này trên lãnh_thổ nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam ; người có thẩm_quyền lập biên_bản vi_phạm hành_chính , người có thẩm_quyền xử_phạt vi_phạm hành_chính và các cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân khác có liên_quan .
2 . Tổ_chức quy_định tại khoản 1 Điều này bao_gồm :
a ) Tổ_chức kinh_tế được thành_lập theo quy_định của Luật Doanh_nghiệp gồm : Doanh_nghiệp tư_nhân , công_ty cổ_phần , công_ty trách_nhiệm hữu_hạn , công_ty hợp danh và các đơn_vị trực_thuộc của doanh_nghiệp ( chi_nhánh , văn_phòng đại_diện ) ;
b ) Tổ_chức kinh_tế được thành_lập theo quy_định của Luật Hợp_tác_xã gồm : Hợp_tác_xã , liên_hiệp hợp_tác_xã ;
c ) Tổ_chức được thành_lập theo quy_định của Luật Đầu_tư gồm : Nhà đầu_tư trong nước , nhà đầu_tư nước_ngoài và tổ_chức kinh_tế có vốn đầu_tư nước_ngoài ; văn_phòng đại_diện , chi_nhánh của thương_nhân nước_ngoài tại Việt_Nam ; văn_phòng đại_diện của tổ_chức xúc_tiến thương_mại nước_ngoài tại Việt_Nam ;
d ) Các tổ_chức khác theo quy_định của pháp_luật .
3 . Hộ kinh_doanh , hộ gia_đình thực_hiện_hành_vi vi_phạm hành_chính quy_định tại Nghị_định này bị xử_phạt vi_phạm như đối_với cá_nhân . | Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng 1 . Tổ_chức , cá_nhân bị xử_phạt vi_phạm hành_chính .
2 . Người có thẩm_quyền xử_phạt vi_phạm hành_chính .
3 . Kho_bạc Nhà_nước , Tổng_cục thuế .
4 . Cơ_quan , đơn_vị được giao thực_hiện nhiệm_vụ liên_quan đến xử_phạt vi_phạm hành_chính .
5 . Cơ_quan , đơn_vị , cá_nhân khác có liên_quan đến việc thu , nộp tiền phạt , biên_lai thu tiền phạt và quản_lý , sử_dụng kinh_phí từ ngân_sách nhà_nước bảo_đảm hoạt_động của các lực_lượng xử_phạt . |
Trách_nhiệm của Hộ gia_đình với hành_vi vi_phạm hành_chính trong thời_gian công_tác vùng nước cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam được quy_định như th | Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng 1 . Tổ_chức , cá_nhân Việt_Nam và tổ_chức , cá_nhân nước_ngoài ( sau đây gọi chung là tổ_chức , cá_nhân ) thực_hiện_hành_vi vi_phạm hành_chính quy_định tại Nghị_định này trên lãnh_thổ nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam ; người có thẩm_quyền lập biên_bản vi_phạm hành_chính , người có thẩm_quyền xử_phạt vi_phạm hành_chính và các cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân khác có liên_quan .
2 . Tổ_chức quy_định tại khoản 1 Điều này bao_gồm :
a ) Tổ_chức kinh_tế được thành_lập theo quy_định của Luật Doanh_nghiệp gồm : Doanh_nghiệp tư_nhân , công_ty cổ_phần , công_ty trách_nhiệm hữu_hạn , công_ty hợp danh và các đơn_vị trực_thuộc của doanh_nghiệp ( chi_nhánh , văn_phòng đại_diện ) ;
b ) Tổ_chức kinh_tế được thành_lập theo quy_định của Luật Hợp_tác_xã gồm : Hợp_tác_xã , liên_hiệp hợp_tác_xã ;
c ) Tổ_chức được thành_lập theo quy_định của Luật Đầu_tư gồm : Nhà đầu_tư trong nước , nhà đầu_tư nước_ngoài và tổ_chức kinh_tế có vốn đầu_tư nước_ngoài ; văn_phòng đại_diện , chi_nhánh của thương_nhân nước_ngoài tại Việt_Nam ; văn_phòng đại_diện của tổ_chức xúc_tiến thương_mại nước_ngoài tại Việt_Nam ;
d ) Các tổ_chức khác theo quy_định của pháp_luật .
3 . Hộ kinh_doanh , hộ gia_đình thực_hiện_hành_vi vi_phạm hành_chính quy_định tại Nghị_định này bị xử_phạt vi_phạm như đối_với cá_nhân . | Điều 12 . Trách_nhiệm của hộ gia_đình , cá_nhân trong thực_hiện hương_ước , quy_ước 1 . Hộ gia_đình , cá_nhân trong thôn , tổ dân_phố có trách_nhiệm tự tìm_hiểu , tôn_trọng , tuân_thủ và thực_hiện hương_ước , quy_ước đã được công_nhận .
2 . Khi phát_hiện_hành_vi vi_phạm hương_ước , quy_ước , hộ gia_đình , cá_nhân trong thôn , tổ dân_phố có trách_nhiệm nhắc_nhở , đề_nghị chấm_dứt hành_vi vi_phạm và khắc_phục hậu_quả hoặc phản_ánh , kiến_nghị với Trưởng_thôn hoặc Tổ_trưởng tổ dân_phố , Trưởng ban_công_tác Mặt_trận hoặc người đứng đầu các tổ_chức chính_trị - xã_hội của thôn , tổ dân_phố để xem_xét , giải_quyết theo quy_định của hương_ước , quy_ước .
3 . Khi phát_hiện hương_ước , quy_ước vi_phạm một trong các trường_hợp quy_định tại Khoản 1 Điều 15 và Khoản 1 Điều 16 của Quyết_định này , hộ gia_đình , cá_nhân trong thôn , tổ dân_phố có trách_nhiệm phản_ánh , kiến_nghị với Trưởng_thôn hoặc Tổ_trưởng tổ dân_phố , Trưởng ban_công_tác Mặt_trận để rà_soát , đề_xuất sửa_đổi , bổ_sung , thay_thế hương_ước , quy_ước hoặc kiến_nghị cơ_quan có thẩm_quyền xử_lý_hương_ước , quy_ước vi_phạm theo quy_định tại Quyết_định này . |
Giấy_phép kinh_doanh khí được hiểu như thế_nào ? | Điều 3 . Giải_thích từ_ngữ Trong Nghị_định này , các từ_ngữ dưới đây được hiểu như sau :
1 . “ Giấy_phép kinh_doanh xăng_dầu ” gồm : Giấy_phép kinh_doanh xuất_khẩu , nhập_khẩu xăng dầu , Giấy xác_nhận đủ điều_kiện làm thương_nhân phân_phối xăng dầu , Giấy xác_nhận đủ điều_kiện làm tổng đại_lý kinh_doanh xăng dầu , Giấy xác_nhận đủ điều_kiện làm đại_lý bán_lẻ xăng dầu , Giấy chứng_nhận cửa_hàng đủ điều_kiện bán_lẻ xăng dầu .
2 . “ Giấy_phép kinh_doanh khí ” gồm : Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện thương_nhân xuất_khẩu , nhập_khẩu LPG / LNG / CNG , Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện thương_nhân kinh_doanh mua_bán LPG / LNG / CNG , Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện cửa_hàng bán_lẻ LPG chai , Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất , sửa_chữa chai LPG , Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất chai LPG mini , Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện trạm nạp LPG vào chai , Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện trạm nạp LPG vào xe_bồn , Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện trạm nạp LPG / LNG / CNG vào phương_tiện vận_tải và các loại Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện còn hiệu_lực được cấp trước thời_điểm Nghị_định số 87 / 2018 / NĐ - CP ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Chính_phủ về kinh_doanh khí có hiệu_lực ( gồm Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện làm thương_nhân phân_phối LPG / LNG / CNG , Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện làm tổng đại_lý kinh_doanh LPG , Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện làm đại_lý kinh_doanh LPG ) . | Điều 19 . Điều_kiện kinh_doanh dịch_vụ vận_chuyển khí 1 . Là thương_nhân được thành_lập theo quy_định của pháp_luật .
2 . Có phương_tiện vận_chuyển khí được phép vận_chuyển hàng nguy_hiểm theo quy_định của pháp_luật . |
Giấy_phép kinh_doanh xăng dầu gồm những từ_ngữ nào ? | Điều 3 . Giải_thích từ_ngữ Trong Nghị_định này , các từ_ngữ dưới đây được hiểu như sau :
1 . “ Giấy_phép kinh_doanh xăng_dầu ” gồm : Giấy_phép kinh_doanh xuất_khẩu , nhập_khẩu xăng dầu , Giấy xác_nhận đủ điều_kiện làm thương_nhân phân_phối xăng dầu , Giấy xác_nhận đủ điều_kiện làm tổng đại_lý kinh_doanh xăng dầu , Giấy xác_nhận đủ điều_kiện làm đại_lý bán_lẻ xăng dầu , Giấy chứng_nhận cửa_hàng đủ điều_kiện bán_lẻ xăng dầu .
2 . “ Giấy_phép kinh_doanh khí ” gồm : Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện thương_nhân xuất_khẩu , nhập_khẩu LPG / LNG / CNG , Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện thương_nhân kinh_doanh mua_bán LPG / LNG / CNG , Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện cửa_hàng bán_lẻ LPG chai , Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất , sửa_chữa chai LPG , Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất chai LPG mini , Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện trạm nạp LPG vào chai , Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện trạm nạp LPG vào xe_bồn , Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện trạm nạp LPG / LNG / CNG vào phương_tiện vận_tải và các loại Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện còn hiệu_lực được cấp trước thời_điểm Nghị_định số 87 / 2018 / NĐ - CP ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Chính_phủ về kinh_doanh khí có hiệu_lực ( gồm Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện làm thương_nhân phân_phối LPG / LNG / CNG , Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện làm tổng đại_lý kinh_doanh LPG , Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện làm đại_lý kinh_doanh LPG ) . | Điều 20 . Hành_vi vi_phạm khác về điều_kiện kinh_doanh xăng_dầu 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi viết thêm , tẩy xóa , sửa_chữa làm thay_đổi nội_dung ghi trong Giấy_phép kinh_doanh xăng dầu .
2 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Cho thuê , cho mượn , cầm_cố , thế_chấp , bán , chuyển_nhượng Giấy_phép kinh_doanh xăng dầu ;
b ) Thuê , mượn , nhận cầm_cố , nhận thế_chấp , mua , nhận chuyển_nhượng Giấy_phép kinh_doanh xăng dầu .
3 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Kinh_doanh xăng dầu mà không có Giấy_phép kinh_doanh xăng dầu theo quy_định , trừ trường_hợp quy_định tại khoản 2 Điều 14 và khoản 2 Điều 27 Nghị_định này ;
b ) Kinh_doanh xăng dầu khi Giấy_phép kinh_doanh xăng dầu được cấp đã hết hiệu_lực ;
c ) Sử_dụng Giấy_phép kinh_doanh xăng_dầu của thương_nhân khác để kinh_doanh xăng dầu ;
d ) Kinh_doanh xăng dầu không đúng nội_dung ghi trong Giấy_phép kinh_doanh xăng dầu được cấp .
4 . Phạt tiền từ 60.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối_với hành_vi tiếp_tục hoạt_động_kinh_doanh trong thời_gian bị cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền đình_chỉ hoạt_động , tước quyền sử_dụng hoặc thu_hồi Giấy_phép kinh_doanh xăng dầu , trừ trường_hợp quy_định tại khoản 2 Điều 27 Nghị_định này .
5 . Phạt tiền gấp hai lần mức tiền phạt đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định từ khoản 1 đến khoản 4 Điều này trong trường_hợp đối_tượng vi_phạm kinh_doanh theo hình_thức kinh_doanh xuất_khẩu , nhập_khẩu xăng dầu , kinh_doanh phân_phối xăng dầu hoặc tổng đại_lý kinh_doanh xăng dầu thực_hiện_hành_vi vi_phạm hành_chính .
6 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung :
a ) Tịch_thu tang_vật vi_phạm đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này ;
b ) Tước quyền sử_dụng Giấy_phép kinh_doanh xăng dầu từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 2 Điều này .
7 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả :
Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 2 , khoản 3 và khoản 4 Điều này . |
Thế_nào là thẩm_quyền hiểu từ_ngữ được quy_định như thế_nào ? | Điều 3 . Giải_thích từ_ngữ Trong Nghị_định này , các từ_ngữ dưới đây được hiểu như sau :
1 . “ Giấy_phép kinh_doanh xăng_dầu ” gồm : Giấy_phép kinh_doanh xuất_khẩu , nhập_khẩu xăng dầu , Giấy xác_nhận đủ điều_kiện làm thương_nhân phân_phối xăng dầu , Giấy xác_nhận đủ điều_kiện làm tổng đại_lý kinh_doanh xăng dầu , Giấy xác_nhận đủ điều_kiện làm đại_lý bán_lẻ xăng dầu , Giấy chứng_nhận cửa_hàng đủ điều_kiện bán_lẻ xăng dầu .
2 . “ Giấy_phép kinh_doanh khí ” gồm : Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện thương_nhân xuất_khẩu , nhập_khẩu LPG / LNG / CNG , Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện thương_nhân kinh_doanh mua_bán LPG / LNG / CNG , Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện cửa_hàng bán_lẻ LPG chai , Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất , sửa_chữa chai LPG , Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất chai LPG mini , Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện trạm nạp LPG vào chai , Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện trạm nạp LPG vào xe_bồn , Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện trạm nạp LPG / LNG / CNG vào phương_tiện vận_tải và các loại Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện còn hiệu_lực được cấp trước thời_điểm Nghị_định số 87 / 2018 / NĐ - CP ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Chính_phủ về kinh_doanh khí có hiệu_lực ( gồm Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện làm thương_nhân phân_phối LPG / LNG / CNG , Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện làm tổng đại_lý kinh_doanh LPG , Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện làm đại_lý kinh_doanh LPG ) . | Điều 5 . Nguyên_tắc xác_định thẩm_quyền 1 . Tố_cáo hành_vi vi_phạm_pháp_luật trong việc thực_hiện nhiệm_vụ , công_vụ của quân_nhân , công_nhân_viên_chức quốc_phòng do người đứng đầu về hành_chính quân_sự của cơ_quan , đơn_vị có thẩm_quyền quản_lý quân_nhân , công_nhân_viên_chức quốc_phòng giải_quyết .
2 . Tố_cáo hành_vi vi_phạm_pháp_luật trong việc thực_hiện nhiệm_vụ , công_vụ của người chỉ_huy cơ_quan , đơn_vị do người đứng đầu về hành_chính quân_sự có thẩm_quyền giải_quyết tố_cáo của cơ_quan , đơn_vị cấp trên trực_tiếp của cơ_quan , đơn_vị đó giải_quyết . |
Cấp giấy_phép kinh_doanh khí có được thực_hiện không ? | Điều 3 . Giải_thích từ_ngữ Trong Nghị_định này , các từ_ngữ dưới đây được hiểu như sau :
1 . “ Giấy_phép kinh_doanh xăng_dầu ” gồm : Giấy_phép kinh_doanh xuất_khẩu , nhập_khẩu xăng dầu , Giấy xác_nhận đủ điều_kiện làm thương_nhân phân_phối xăng dầu , Giấy xác_nhận đủ điều_kiện làm tổng đại_lý kinh_doanh xăng dầu , Giấy xác_nhận đủ điều_kiện làm đại_lý bán_lẻ xăng dầu , Giấy chứng_nhận cửa_hàng đủ điều_kiện bán_lẻ xăng dầu .
2 . “ Giấy_phép kinh_doanh khí ” gồm : Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện thương_nhân xuất_khẩu , nhập_khẩu LPG / LNG / CNG , Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện thương_nhân kinh_doanh mua_bán LPG / LNG / CNG , Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện cửa_hàng bán_lẻ LPG chai , Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất , sửa_chữa chai LPG , Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất chai LPG mini , Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện trạm nạp LPG vào chai , Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện trạm nạp LPG vào xe_bồn , Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện trạm nạp LPG / LNG / CNG vào phương_tiện vận_tải và các loại Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện còn hiệu_lực được cấp trước thời_điểm Nghị_định số 87 / 2018 / NĐ - CP ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Chính_phủ về kinh_doanh khí có hiệu_lực ( gồm Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện làm thương_nhân phân_phối LPG / LNG / CNG , Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện làm tổng đại_lý kinh_doanh LPG , Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện làm đại_lý kinh_doanh LPG ) . | Điều 15 . Thủ_tục cấp Giấy_phép thành_lập và hoạt_động 1 . Hồ_sơ đề_nghị cấp Giấy_phép được lập thành 03 bộ trong đó có 01 bộ là bản_chính , 02 bộ là bản_sao . Đối_với hồ_sơ đề_nghị cấp Giấy_phép của tổ_chức , cá_nhân nước_ngoài , mỗi bộ gồm 01 bản bằng tiếng Việt và 01 bản bằng tiếng Anh . Các tài_liệu có chữ_ký , chức_danh , con_dấu của nước_ngoài tại hồ_sơ đề_nghị cấp Giấy_phép phải được hợp_pháp_hóa lãnh_sự . Các bản_sao tiếng Việt và các bản dịch từ tiếng nước_ngoài_ra tiếng Việt phải được cơ_quan công_chứng Việt_Nam xác_nhận theo quy_định pháp_luật về công_chứng . Tổ_chức , cá_nhân đề_nghị cấp Giấy_phép phải chịu trách_nhiệm về tính chính_xác của hồ_sơ đề_nghị cấp Giấy_phép .
2 . Trong thời_hạn 21 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được hồ_sơ đề_nghị cấp Giấy_phép , nếu hồ_sơ chưa đầy_đủ và hợp_lệ , Bộ Tài_chính thông_báo bằng văn_bản yêu_cầu bổ_sung , sửa_đổi hồ_sơ . Thời_hạn bổ_sung , sửa_đổi hồ_sơ của chủ đầu_tư tối_đa là 06 tháng kể từ ngày ra thông_báo . Trường_hợp chủ đầu_tư không bổ_sung , sửa_đổi hồ_sơ theo đúng thời_hạn quy_định , Bộ Tài_chính có văn_bản từ_chối xem_xét cấp Giấy_phép .
3 . Trong thời_hạn 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ hợp_lệ , Bộ Tài_chính cấp Giấy_phép cho doanh_nghiệp bảo_hiểm , chi_nhánh nước_ngoài , doanh_nghiệp môi_giới bảo_hiểm . Trường_hợp từ_chối cấp Giấy_phép , Bộ Tài_chính có văn_bản giải_thích rõ lý_do . Bộ Tài_chính chỉ được từ_chối cấp Giấy_phép khi tổ_chức , cá_nhân tham_gia góp vốn hoặc doanh_nghiệp bảo_hiểm , chi_nhánh nước_ngoài , doanh_nghiệp môi_giới bảo_hiểm dự_kiến thành_lập không đáp_ứng đủ điều_kiện cấp Giấy_phép theo quy_định tại Nghị_định này . |
Mức phạt trong lĩnh_vực kinh_doanh xăng dầu và khí được quy_định như thế_nào ? | Điều 4 . Các hình_thức xử_phạt vi_phạm hành_chính và biện_pháp khắc_phục hậu_quả 1 . Đối_với mỗi hành_vi vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực dầu_khí , kinh_doanh xăng dầu và khí , tổ_chức , cá_nhân vi_phạm phải chịu hình_thức xử_phạt chính là phạt tiền . Mức phạt tiền tối_đa trong lĩnh_vực thăm_dò , khai_thác dầu_khí là 1.000.000.000 đồng đối_với cá_nhân và 2.000.000.000 đồng đối_với tổ_chức ; mức phạt tiền tối_đa trong lĩnh_vực kinh_doanh xăng dầu và khí là 100.000.000 đồng đối_với cá_nhân và 200.000.000 đồng đối_với tổ_chức .
2 . Tùy_theo tính_chất , mức_độ vi_phạm , tổ_chức , cá_nhân vi_phạm có_thể bị áp_dụng một hoặc nhiều hình_thức xử_phạt bổ_sung sau :
a ) Tước quyền sử_dụng Giấy_phép kinh_doanh xăng dầu , Giấy_phép kinh_doanh khí có thời_hạn từ 01 tháng đến 06 tháng hoặc đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn từ 01 tháng đến 06 tháng ;
b ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện được sử_dụng để vi_phạm hành_chính ;
c ) Trục_xuất .
3 . Ngoài hình_thức xử_phạt chính và hình_thức xử_phạt bổ_sung , tùy theo tính_chất , mức_độ vi_phạm , tổ_chức , cá_nhân vi_phạm có_thể bị áp_dụng một hoặc nhiều biện_pháp khắc_phục hậu_quả sau đây :
a ) Buộc khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu ;
b ) Buộc đưa ra khỏi lãnh_thổ nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam hoặc buộc tái_xuất xăng dầu , nguyên_liệu sản_xuất xăng dầu , khí ;
c ) Buộc thu_hồi chai LPG , LPG chai hoặc LPG chai mini không đáp_ứng đủ điều_kiện lưu_thông trên thị_trường ;
d ) Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm hành_chính ;
đ ) Buộc thực_hiện việc kiểm_tra , bảo_dưỡng và thay_thế các chai LPG , thiết_bị phụ_trợ dùng khí không bảo_đảm an_toàn cho khách_hàng sử_dụng ;
e ) Buộc trả lại chai LPG cho chủ sở_hữu , người quản_lý hoặc người sử_dụng hợp_pháp . | Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh 1 . Nghị_định này quy_định về hành_vi vi_phạm hành_chính , hình_thức xử_phạt , mức xử_phạt , biện_pháp khắc_phục hậu_quả , thẩm_quyền lập biên_bản vi_phạm hành_chính , thẩm_quyền xử_phạt vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực dầu_khí , kinh_doanh xăng dầu và khí .
2 . Các hành_vi vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực dầu_khí , kinh_doanh xăng dầu và khí quy_định tại Nghị_định này bao_gồm :
a ) Hành_vi vi_phạm trong lĩnh_vực dầu_khí , thăm_dò , khai_thác dầu_khí ( bao_gồm việc thực_hiện các công_việc tìm_kiếm , thăm_dò , phát_triển mỏ , thu_dọn công_trình dầu_khí , xây_dựng , lắp_đặt , vận_hành công_trình khai_thác dầu_khí , lọc dầu , hóa_dầu , xử_lý và chế_biến dầu_khí , tàng_trữ , vận_chuyển sản_phẩm dầu_khí và dịch_vụ kỹ_thuật phục_vụ trực_tiếp cho các công_việc nêu trên ) ;
b ) Hành_vi vi_phạm_quy_định về điều_kiện kinh_doanh xăng dầu ;
c ) Hành_vi vi_phạm_quy_định về kinh_doanh xăng dầu ;
d ) Hành_vi vi_phạm_quy_định về điều_kiện kinh_doanh khí ;
đ ) Hành_vi vi_phạm_quy_định về kinh_doanh khí .
3 . Các hành_vi vi_phạm hành_chính khác trong lĩnh_vực dầu_khí , kinh_doanh xăng dầu và khí về bảo_vệ môi_trường ; tiêu_chuẩn , đo_lường , chất_lượng sản_phẩm , hàng_hoá ; phòng cháy và chữa_cháy tại các công_trình dầu_khí , cơ_sở kinh_doanh xăng dầu và khí ; đăng_ký giá , kê_khai giá bán xăng dầu và khí dầu_mỏ_hóa lỏng ( LPG ) ; công_khai_thông_tin về giá bán xăng dầu và khí , Quỹ bình_ổn giá xăng dầu thì áp_dụng quy_định xử_phạt vi_phạm hành_chính trong các lĩnh_vực quản_lý nhà_nước có liên_quan . |