query
stringlengths 9
171
| positive
stringlengths 18
5.05k
| negative
stringlengths 18
2.68k
|
---|---|---|
Chính_sách của Nhà_nước về lưu_trữ là gì ? | Điều 4 . Chính_sách của Nhà_nước về lưu_trữ 1 . Bảo_đảm kinh_phí , nguồn nhân_lực trong việc bảo_vệ , bảo_quản an_toàn , tổ_chức sử_dụng có hiệu_quả tài_liệu Phông lưu_trữ quốc_gia Việt_Nam .
2 . Tập_trung hiện_đại_hóa cơ_sở vật_chất , kỹ_thuật và ứng_dụng khoa_học , công_nghệ trong hoạt_động lưu_trữ .
3 . Thừa_nhận quyền sở_hữu đối_với tài_liệu lưu_trữ ; khuyến_khích tổ_chức , cá_nhân hiến tặng , ký_gửi , bán tài_liệu lưu_trữ của mình cho Nhà_nước , đóng_góp , tài_trợ cho hoạt_động lưu_trữ và thực_hiện hoạt_động dịch_vụ lưu_trữ .
4 . Tăng_cường mở_rộng hợp_tác quốc_tế trong hoạt_động lưu_trữ . | Điều 38 . Trách_nhiệm quản_lý về lưu_trữ 1 . Chính_phủ thống_nhất quản_lý nhà_nước về lưu_trữ .
2 . Bộ Nội_vụ chịu trách_nhiệm trước Chính_phủ thực_hiện quản_lý nhà_nước về lưu_trữ và quản_lý_tài_liệu Phông lưu_trữ Nhà_nước Việt_Nam .
3 . Cơ_quan có thẩm_quyền của Đảng Cộng_sản Việt_Nam thực_hiện quản_lý_tài_liệu Phông lưu_trữ Đảng Cộng_sản Việt_Nam .
4 . Bộ , cơ_quan ngang Bộ , cơ_quan thuộc Chính_phủ , cơ_quan trung_ương của tổ_chức chính_trị - xã_hội trong phạm_vi nhiệm_vụ , quyền_hạn của mình thực_hiện quản_lý về lưu_trữ .
5 . Ủy_ban nhân_dân các cấp trong phạm_vi nhiệm_vụ , quyền_hạn của mình thực_hiện quản_lý nhà_nước về lưu_trữ ở địa_phương . |
Chính_sách về lưu_trữ được quy_định như thế_nào ? | Điều 4 . Chính_sách của Nhà_nước về lưu_trữ 1 . Bảo_đảm kinh_phí , nguồn nhân_lực trong việc bảo_vệ , bảo_quản an_toàn , tổ_chức sử_dụng có hiệu_quả tài_liệu Phông lưu_trữ quốc_gia Việt_Nam .
2 . Tập_trung hiện_đại_hóa cơ_sở vật_chất , kỹ_thuật và ứng_dụng khoa_học , công_nghệ trong hoạt_động lưu_trữ .
3 . Thừa_nhận quyền sở_hữu đối_với tài_liệu lưu_trữ ; khuyến_khích tổ_chức , cá_nhân hiến tặng , ký_gửi , bán tài_liệu lưu_trữ của mình cho Nhà_nước , đóng_góp , tài_trợ cho hoạt_động lưu_trữ và thực_hiện hoạt_động dịch_vụ lưu_trữ .
4 . Tăng_cường mở_rộng hợp_tác quốc_tế trong hoạt_động lưu_trữ . | Điều 38 . Trách_nhiệm quản_lý về lưu_trữ 1 . Chính_phủ thống_nhất quản_lý nhà_nước về lưu_trữ .
2 . Bộ Nội_vụ chịu trách_nhiệm trước Chính_phủ thực_hiện quản_lý nhà_nước về lưu_trữ và quản_lý_tài_liệu Phông lưu_trữ Nhà_nước Việt_Nam .
3 . Cơ_quan có thẩm_quyền của Đảng Cộng_sản Việt_Nam thực_hiện quản_lý_tài_liệu Phông lưu_trữ Đảng Cộng_sản Việt_Nam .
4 . Bộ , cơ_quan ngang Bộ , cơ_quan thuộc Chính_phủ , cơ_quan trung_ương của tổ_chức chính_trị - xã_hội trong phạm_vi nhiệm_vụ , quyền_hạn của mình thực_hiện quản_lý về lưu_trữ .
5 . Ủy_ban nhân_dân các cấp trong phạm_vi nhiệm_vụ , quyền_hạn của mình thực_hiện quản_lý nhà_nước về lưu_trữ ở địa_phương . |
Trách_nhiệm của chính_sách của Nhà_nước về lưu_trữ được quy_định như thế_nào ? | Điều 4 . Chính_sách của Nhà_nước về lưu_trữ 1 . Bảo_đảm kinh_phí , nguồn nhân_lực trong việc bảo_vệ , bảo_quản an_toàn , tổ_chức sử_dụng có hiệu_quả tài_liệu Phông lưu_trữ quốc_gia Việt_Nam .
2 . Tập_trung hiện_đại_hóa cơ_sở vật_chất , kỹ_thuật và ứng_dụng khoa_học , công_nghệ trong hoạt_động lưu_trữ .
3 . Thừa_nhận quyền sở_hữu đối_với tài_liệu lưu_trữ ; khuyến_khích tổ_chức , cá_nhân hiến tặng , ký_gửi , bán tài_liệu lưu_trữ của mình cho Nhà_nước , đóng_góp , tài_trợ cho hoạt_động lưu_trữ và thực_hiện hoạt_động dịch_vụ lưu_trữ .
4 . Tăng_cường mở_rộng hợp_tác quốc_tế trong hoạt_động lưu_trữ . | Điều 38 . Trách_nhiệm quản_lý về lưu_trữ 1 . Chính_phủ thống_nhất quản_lý nhà_nước về lưu_trữ .
2 . Bộ Nội_vụ chịu trách_nhiệm trước Chính_phủ thực_hiện quản_lý nhà_nước về lưu_trữ và quản_lý_tài_liệu Phông lưu_trữ Nhà_nước Việt_Nam .
3 . Cơ_quan có thẩm_quyền của Đảng Cộng_sản Việt_Nam thực_hiện quản_lý_tài_liệu Phông lưu_trữ Đảng Cộng_sản Việt_Nam .
4 . Bộ , cơ_quan ngang Bộ , cơ_quan thuộc Chính_phủ , cơ_quan trung_ương của tổ_chức chính_trị - xã_hội trong phạm_vi nhiệm_vụ , quyền_hạn của mình thực_hiện quản_lý về lưu_trữ .
5 . Ủy_ban nhân_dân các cấp trong phạm_vi nhiệm_vụ , quyền_hạn của mình thực_hiện quản_lý nhà_nước về lưu_trữ ở địa_phương . |
Chính_sách của Nhà_nước về lưu_trữ được quy_định như thế_nào ? | Điều 4 . Chính_sách của Nhà_nước về lưu_trữ 1 . Bảo_đảm kinh_phí , nguồn nhân_lực trong việc bảo_vệ , bảo_quản an_toàn , tổ_chức sử_dụng có hiệu_quả tài_liệu Phông lưu_trữ quốc_gia Việt_Nam .
2 . Tập_trung hiện_đại_hóa cơ_sở vật_chất , kỹ_thuật và ứng_dụng khoa_học , công_nghệ trong hoạt_động lưu_trữ .
3 . Thừa_nhận quyền sở_hữu đối_với tài_liệu lưu_trữ ; khuyến_khích tổ_chức , cá_nhân hiến tặng , ký_gửi , bán tài_liệu lưu_trữ của mình cho Nhà_nước , đóng_góp , tài_trợ cho hoạt_động lưu_trữ và thực_hiện hoạt_động dịch_vụ lưu_trữ .
4 . Tăng_cường mở_rộng hợp_tác quốc_tế trong hoạt_động lưu_trữ . | Điều 38 . Trách_nhiệm quản_lý về lưu_trữ 1 . Chính_phủ thống_nhất quản_lý nhà_nước về lưu_trữ .
2 . Bộ Nội_vụ chịu trách_nhiệm trước Chính_phủ thực_hiện quản_lý nhà_nước về lưu_trữ và quản_lý_tài_liệu Phông lưu_trữ Nhà_nước Việt_Nam .
3 . Cơ_quan có thẩm_quyền của Đảng Cộng_sản Việt_Nam thực_hiện quản_lý_tài_liệu Phông lưu_trữ Đảng Cộng_sản Việt_Nam .
4 . Bộ , cơ_quan ngang Bộ , cơ_quan thuộc Chính_phủ , cơ_quan trung_ương của tổ_chức chính_trị - xã_hội trong phạm_vi nhiệm_vụ , quyền_hạn của mình thực_hiện quản_lý về lưu_trữ .
5 . Ủy_ban nhân_dân các cấp trong phạm_vi nhiệm_vụ , quyền_hạn của mình thực_hiện quản_lý nhà_nước về lưu_trữ ở địa_phương . |
Trách_nhiệm quản_lý_tài_liệu của cá_nhân , gia_đình , dòng_họ được quy_định như thế_nào ? | Điều 5 . Quản_lý_tài_liệu của cá_nhân , gia_đình , dòng_họ 1 . Những tài_liệu sau đây của cá_nhân , gia_đình , dòng_họ ( sau đây gọi chung là cá_nhân ) có giá_trị phục_vụ hoạt_động thực_tiễn , nghiên_cứu khoa_học , lịch_sử đối_với quốc_gia , xã_hội được đăng_ký thuộc Phông lưu_trữ quốc_gia Việt_Nam :
a ) Gia_phả , tộc_phả , bằng , sắc phong , tài_liệu về tiểu_sử ;
b ) Bản_thảo viết_tay , bản in có bút_tích , công_trình nghiên_cứu khoa_học , sáng_tác , thư từ trao_đổi ;
c ) Phim , ảnh ; băng , đĩa ghi_âm , ghi_hình ; tài_liệu điện_tử ;
d ) Công_trình , bài viết về cá_nhân ;
đ ) Ấn_phẩm , tài_liệu do cá_nhân sưu_tầm được .
2 . Lưu_trữ lịch_sử nơi đăng_ký có trách_nhiệm xác_định giá_trị tài_liệu của cá_nhân thuộc Phông lưu_trữ quốc_gia Việt_Nam quy_định tại khoản 1 Điều này .
3 . Cá_nhân có tài_liệu có các quyền sau đây :
a ) Được đăng_ký tài_liệu tại Lưu_trữ lịch_sử và hướng_dẫn , giúp_đỡ về kỹ_thuật bảo_quản và tạo điều_kiện để phát_huy giá_trị tài_liệu quy_định tại khoản 1 Điều này ;
b ) Quyết_định việc hiến tặng , ký_gửi tài_liệu cho Lưu_trữ lịch_sử ;
c ) Thỏa_thuận việc mua_bán tài_liệu ;
d ) Được ưu_tiên sử_dụng tài_liệu đã hiến tặng ;
đ ) Cho phép người khác sử_dụng tài_liệu ký_gửi tại Lưu_trữ lịch_sử , nhưng không được xâm_hại an_ninh quốc_gia , lợi_ích của Nhà_nước , quyền và lợi_ích hợp_pháp của cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân ;
e ) Được Nhà_nước khen_thưởng theo quy_định của pháp_luật .
4 . Cá_nhân có tài_liệu có các nghĩa_vụ sau đây :
a ) Chỉ được hiến tặng hoặc bán cho Lưu_trữ lịch_sử các tài_liệu liên_quan đến an_ninh quốc_gia ;
b ) Trả phí bảo_quản theo quy_định của pháp_luật đối_với tài_liệu ký_gửi tại Lưu_trữ lịch_sử , trừ tài_liệu đã được đăng_ký . | Điều 90 . Trách_nhiệm của gia_đình 1 . Cha_mẹ hoặc người giám_hộ có trách_nhiệm nuôi_dưỡng , giáo_dục và chăm_sóc , tạo điều_kiện cho con hoặc người được giám_hộ được học_tập , thực_hiện phổ_cập giáo_dục , hoàn_thành giáo_dục bắt_buộc , rèn_luyện , tham_gia các hoạt_động của nhà_trường ; tôn_trọng nhà_giáo , không được xúc_phạm_nhân_phẩm , danh_dự , xâm_phạm thân_thể nhà_giáo .
2 . Các thành_viên trong gia_đình có trách_nhiệm xây_dựng gia_đình văn_hóa , tạo môi_trường thuận_lợi cho việc phát_triển toàn_diện về đức , trí , thể , mỹ của con_em ; người lớn_tuổi có trách_nhiệm giáo_dục , làm_gương cho con_em , cùng nhà_trường nâng cao chất_lượng , hiệu_quả giáo_dục . |
Trách_nhiệm của cá_nhân có tài_liệu được quy_định như thế_nào ? | Điều 5 . Quản_lý_tài_liệu của cá_nhân , gia_đình , dòng_họ 1 . Những tài_liệu sau đây của cá_nhân , gia_đình , dòng_họ ( sau đây gọi chung là cá_nhân ) có giá_trị phục_vụ hoạt_động thực_tiễn , nghiên_cứu khoa_học , lịch_sử đối_với quốc_gia , xã_hội được đăng_ký thuộc Phông lưu_trữ quốc_gia Việt_Nam :
a ) Gia_phả , tộc_phả , bằng , sắc phong , tài_liệu về tiểu_sử ;
b ) Bản_thảo viết_tay , bản in có bút_tích , công_trình nghiên_cứu khoa_học , sáng_tác , thư từ trao_đổi ;
c ) Phim , ảnh ; băng , đĩa ghi_âm , ghi_hình ; tài_liệu điện_tử ;
d ) Công_trình , bài viết về cá_nhân ;
đ ) Ấn_phẩm , tài_liệu do cá_nhân sưu_tầm được .
2 . Lưu_trữ lịch_sử nơi đăng_ký có trách_nhiệm xác_định giá_trị tài_liệu của cá_nhân thuộc Phông lưu_trữ quốc_gia Việt_Nam quy_định tại khoản 1 Điều này .
3 . Cá_nhân có tài_liệu có các quyền sau đây :
a ) Được đăng_ký tài_liệu tại Lưu_trữ lịch_sử và hướng_dẫn , giúp_đỡ về kỹ_thuật bảo_quản và tạo điều_kiện để phát_huy giá_trị tài_liệu quy_định tại khoản 1 Điều này ;
b ) Quyết_định việc hiến tặng , ký_gửi tài_liệu cho Lưu_trữ lịch_sử ;
c ) Thỏa_thuận việc mua_bán tài_liệu ;
d ) Được ưu_tiên sử_dụng tài_liệu đã hiến tặng ;
đ ) Cho phép người khác sử_dụng tài_liệu ký_gửi tại Lưu_trữ lịch_sử , nhưng không được xâm_hại an_ninh quốc_gia , lợi_ích của Nhà_nước , quyền và lợi_ích hợp_pháp của cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân ;
e ) Được Nhà_nước khen_thưởng theo quy_định của pháp_luật .
4 . Cá_nhân có tài_liệu có các nghĩa_vụ sau đây :
a ) Chỉ được hiến tặng hoặc bán cho Lưu_trữ lịch_sử các tài_liệu liên_quan đến an_ninh quốc_gia ;
b ) Trả phí bảo_quản theo quy_định của pháp_luật đối_với tài_liệu ký_gửi tại Lưu_trữ lịch_sử , trừ tài_liệu đã được đăng_ký . | Điều 15 . Thu_thập , cập_nhật văn_bản , tài_liệu vào hồ_sơ 1 . Mỗi cá_nhân có trách_nhiệm thu_thập , cập_nhật tất_cả văn_bản , tài_liệu hình_thành trong quá_trình theo_dõi , giải_quyết công_việc vào hồ_sơ tương_ứng đã mở , kể_cả tài_liệu phim , ảnh , ghi_âm .
2 . Cần thu_thập kịp_thời những văn_bản , tài_liệu như bài phát_biểu của lãnh_đạo , tham_luận của các đại_biểu tại hội_nghị , hội_thảo … bảo_đảm sự toàn_vẹn , đầy_đủ của hồ_sơ , tránh bị thất_lạc . |
Cá_nhân có tài_liệu có giá_trị phục_vụ hoạt_động thực_tiễn , nghiên_cứu khoa_học , lịch_sử đối_với quốc_gia , xã_hội được đăng | Điều 5 . Quản_lý_tài_liệu của cá_nhân , gia_đình , dòng_họ 1 . Những tài_liệu sau đây của cá_nhân , gia_đình , dòng_họ ( sau đây gọi chung là cá_nhân ) có giá_trị phục_vụ hoạt_động thực_tiễn , nghiên_cứu khoa_học , lịch_sử đối_với quốc_gia , xã_hội được đăng_ký thuộc Phông lưu_trữ quốc_gia Việt_Nam :
a ) Gia_phả , tộc_phả , bằng , sắc phong , tài_liệu về tiểu_sử ;
b ) Bản_thảo viết_tay , bản in có bút_tích , công_trình nghiên_cứu khoa_học , sáng_tác , thư từ trao_đổi ;
c ) Phim , ảnh ; băng , đĩa ghi_âm , ghi_hình ; tài_liệu điện_tử ;
d ) Công_trình , bài viết về cá_nhân ;
đ ) Ấn_phẩm , tài_liệu do cá_nhân sưu_tầm được .
2 . Lưu_trữ lịch_sử nơi đăng_ký có trách_nhiệm xác_định giá_trị tài_liệu của cá_nhân thuộc Phông lưu_trữ quốc_gia Việt_Nam quy_định tại khoản 1 Điều này .
3 . Cá_nhân có tài_liệu có các quyền sau đây :
a ) Được đăng_ký tài_liệu tại Lưu_trữ lịch_sử và hướng_dẫn , giúp_đỡ về kỹ_thuật bảo_quản và tạo điều_kiện để phát_huy giá_trị tài_liệu quy_định tại khoản 1 Điều này ;
b ) Quyết_định việc hiến tặng , ký_gửi tài_liệu cho Lưu_trữ lịch_sử ;
c ) Thỏa_thuận việc mua_bán tài_liệu ;
d ) Được ưu_tiên sử_dụng tài_liệu đã hiến tặng ;
đ ) Cho phép người khác sử_dụng tài_liệu ký_gửi tại Lưu_trữ lịch_sử , nhưng không được xâm_hại an_ninh quốc_gia , lợi_ích của Nhà_nước , quyền và lợi_ích hợp_pháp của cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân ;
e ) Được Nhà_nước khen_thưởng theo quy_định của pháp_luật .
4 . Cá_nhân có tài_liệu có các nghĩa_vụ sau đây :
a ) Chỉ được hiến tặng hoặc bán cho Lưu_trữ lịch_sử các tài_liệu liên_quan đến an_ninh quốc_gia ;
b ) Trả phí bảo_quản theo quy_định của pháp_luật đối_với tài_liệu ký_gửi tại Lưu_trữ lịch_sử , trừ tài_liệu đã được đăng_ký . | Điều 15 . Thu_thập , cập_nhật văn_bản , tài_liệu vào hồ_sơ 1 . Mỗi cá_nhân có trách_nhiệm thu_thập , cập_nhật tất_cả văn_bản , tài_liệu hình_thành trong quá_trình theo_dõi , giải_quyết công_việc vào hồ_sơ tương_ứng đã mở , kể_cả tài_liệu phim , ảnh , ghi_âm .
2 . Cần thu_thập kịp_thời những văn_bản , tài_liệu như bài phát_biểu của lãnh_đạo , tham_luận của các đại_biểu tại hội_nghị , hội_thảo … bảo_đảm sự toàn_vẹn , đầy_đủ của hồ_sơ , tránh bị thất_lạc . |
Cá_nhân có tài_liệu có công_trình , bài viết_tay được quy_định như thế_nào ? | Điều 5 . Quản_lý_tài_liệu của cá_nhân , gia_đình , dòng_họ 1 . Những tài_liệu sau đây của cá_nhân , gia_đình , dòng_họ ( sau đây gọi chung là cá_nhân ) có giá_trị phục_vụ hoạt_động thực_tiễn , nghiên_cứu khoa_học , lịch_sử đối_với quốc_gia , xã_hội được đăng_ký thuộc Phông lưu_trữ quốc_gia Việt_Nam :
a ) Gia_phả , tộc_phả , bằng , sắc phong , tài_liệu về tiểu_sử ;
b ) Bản_thảo viết_tay , bản in có bút_tích , công_trình nghiên_cứu khoa_học , sáng_tác , thư từ trao_đổi ;
c ) Phim , ảnh ; băng , đĩa ghi_âm , ghi_hình ; tài_liệu điện_tử ;
d ) Công_trình , bài viết về cá_nhân ;
đ ) Ấn_phẩm , tài_liệu do cá_nhân sưu_tầm được .
2 . Lưu_trữ lịch_sử nơi đăng_ký có trách_nhiệm xác_định giá_trị tài_liệu của cá_nhân thuộc Phông lưu_trữ quốc_gia Việt_Nam quy_định tại khoản 1 Điều này .
3 . Cá_nhân có tài_liệu có các quyền sau đây :
a ) Được đăng_ký tài_liệu tại Lưu_trữ lịch_sử và hướng_dẫn , giúp_đỡ về kỹ_thuật bảo_quản và tạo điều_kiện để phát_huy giá_trị tài_liệu quy_định tại khoản 1 Điều này ;
b ) Quyết_định việc hiến tặng , ký_gửi tài_liệu cho Lưu_trữ lịch_sử ;
c ) Thỏa_thuận việc mua_bán tài_liệu ;
d ) Được ưu_tiên sử_dụng tài_liệu đã hiến tặng ;
đ ) Cho phép người khác sử_dụng tài_liệu ký_gửi tại Lưu_trữ lịch_sử , nhưng không được xâm_hại an_ninh quốc_gia , lợi_ích của Nhà_nước , quyền và lợi_ích hợp_pháp của cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân ;
e ) Được Nhà_nước khen_thưởng theo quy_định của pháp_luật .
4 . Cá_nhân có tài_liệu có các nghĩa_vụ sau đây :
a ) Chỉ được hiến tặng hoặc bán cho Lưu_trữ lịch_sử các tài_liệu liên_quan đến an_ninh quốc_gia ;
b ) Trả phí bảo_quản theo quy_định của pháp_luật đối_với tài_liệu ký_gửi tại Lưu_trữ lịch_sử , trừ tài_liệu đã được đăng_ký . | Điều 5 . Tài_liệu lưu_trữ điện_tử_hình_thành từ việc số hóa tài_liệu lưu_trữ trên các vật_mang tin khác 1 . Tài_liệu lưu_trữ điện_tử_hình_thành từ việc số hóa tài_liệu lưu_trữ trên các vật_mang tin khác phải đáp_ứng các tiêu_chuẩn dữ_liệu thông_tin đầu_vào . Cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân không được hủy tài_liệu lưu_trữ có giá_trị bảo_quản vĩnh_viễn sau khi tài_liệu đó được số hóa .
2 . Cơ_quan , tổ_chức có trách_nhiệm sử_dụng chữ_ký số đối_với tài_liệu số hóa .
3 . Chữ_ký số của cơ_quan , tổ_chức phải đáp_ứng các yêu_cầu của pháp_luật về giao_dịch điện_tử . |
Trách_nhiệm của người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức trong công_tác lưu_trữ được quy_định như thế_nào ? | Điều 6 . Trách_nhiệm của người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức Người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức trong phạm_vi nhiệm_vụ , quyền_hạn của mình có trách_nhiệm quản_lý về lưu_trữ , áp_dụng các biện_pháp nhằm nâng cao hiệu_quả trong việc thu_thập , quản_lý , bảo_quản và sử_dụng tài_liệu lưu_trữ ; ban_hành quy_chế về công_tác lưu_trữ của cơ_quan , tổ_chức mình . | Điều 18 . Trách_nhiệm của người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức Người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức có trách_nhiệm chỉ_đạo , kiểm_tra , hướng_dẫn việc lập hồ_sơ và nộp lưu hồ_sơ , tài_liệu vào Lưu_trữ cơ_quan . |
Trách_nhiệm của người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức được quy_định như thế_nào ? | Điều 6 . Trách_nhiệm của người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức Người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức trong phạm_vi nhiệm_vụ , quyền_hạn của mình có trách_nhiệm quản_lý về lưu_trữ , áp_dụng các biện_pháp nhằm nâng cao hiệu_quả trong việc thu_thập , quản_lý , bảo_quản và sử_dụng tài_liệu lưu_trữ ; ban_hành quy_chế về công_tác lưu_trữ của cơ_quan , tổ_chức mình . | Điều 18 . Trách_nhiệm của người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức Người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức có trách_nhiệm chỉ_đạo , kiểm_tra , hướng_dẫn việc lập hồ_sơ và nộp lưu hồ_sơ , tài_liệu vào Lưu_trữ cơ_quan . |
Điều_kiện tự giám_sát về lưu_trữ cơ_quan , tổ_chức là gì ? | Điều 6 . Trách_nhiệm của người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức Người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức trong phạm_vi nhiệm_vụ , quyền_hạn của mình có trách_nhiệm quản_lý về lưu_trữ , áp_dụng các biện_pháp nhằm nâng cao hiệu_quả trong việc thu_thập , quản_lý , bảo_quản và sử_dụng tài_liệu lưu_trữ ; ban_hành quy_chế về công_tác lưu_trữ của cơ_quan , tổ_chức mình . | Điều 4 . Điều_kiện vận_hành Cơ_sở dữ_liệu quốc_gia về tài_sản công 1 . Điều_kiện về máy_tính và khả_năng kết_nối Internet : Máy_tính phải được cập_nhật các bản vá lỗi hệ điều_hành về an_ninh ; được cài_đặt chương_trình phần_mềm diệt virus , được cập_nhật thường_xuyên các bản nhận_dạng mẫu virus mới , sử_dụng font chữ Unicode TCVN 6909 : 2001 gõ dấu tiếng Việt và phải được kết_nối Internet hoặc kết_nối hệ_thống mạng Bộ Tài_chính .
2 . Điều_kiện của cán_bộ quản_trị là người được Bộ Tài_chính cấp tài_khoản và phân_quyền truy_cập theo đề_nghị bằng văn_bản của cơ_quan_tài_chính các Bộ , cơ_quan trung_ương ; Sở Tài_chính các tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương .
3 . Điều_kiện của cán_bộ sử_dụng là người được Bộ Tài_chính cấp tài_khoản truy_cập theo đề_nghị bằng văn_bản của cơ_quan_tài_chính các Bộ , cơ_quan trung_ương ; Sở Tài_chính các tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương .
4 . Trường_hợp có sự thay_đổi về cán_bộ quản_trị , cán_bộ sử_dụng Cơ_sở dữ_liệu thì cơ_quan_tài_chính các Bộ , cơ_quan trung_ương ; Sở Tài_chính các tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương có trách_nhiệm thông_báo kịp_thời bằng văn_bản cho Bộ Tài_chính biết , có phương_án xử_lý phù_hợp .
5 . Đối_với cán_bộ quản_trị được cấp chứng_thư số , ngoài các điều_kiện quy_định tại các khoản 1 , 2 và 3 Điều này , máy_vi_tính của cán_bộ quản_trị phải được cài_đặt Phần_mềm quản_lý thiết_bị lưu khóa bí_mật ( eToken ) do Ban Cơ_yếu Chính_phủ cấp kèm theo thiết_bị . Cán_bộ quản_trị được cấp eToken có tên đăng_nhập và mật_khẩu eToken để bảo_mật . |
Trách_nhiệm của người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức trong việc thu_thập , quản_lý , bảo_quản tài_liệu lưu_trữ được quy_định như thế_nào ? | Điều 6 . Trách_nhiệm của người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức Người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức trong phạm_vi nhiệm_vụ , quyền_hạn của mình có trách_nhiệm quản_lý về lưu_trữ , áp_dụng các biện_pháp nhằm nâng cao hiệu_quả trong việc thu_thập , quản_lý , bảo_quản và sử_dụng tài_liệu lưu_trữ ; ban_hành quy_chế về công_tác lưu_trữ của cơ_quan , tổ_chức mình . | Điều 18 . Trách_nhiệm của người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức Người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức có trách_nhiệm chỉ_đạo , kiểm_tra , hướng_dẫn việc lập hồ_sơ và nộp lưu hồ_sơ , tài_liệu vào Lưu_trữ cơ_quan . |
Người_làm lưu_trữ được hưởng chế_độ , quyền_lợi như thế_nào ? | Điều 7 . Người_làm lưu_trữ 1 . Người_làm lưu_trữ ở cơ_quan nhà_nước , tổ_chức chính_trị , tổ_chức chính_trị - xã_hội , đơn_vị vũ_trang nhân_dân , đơn_vị sự_nghiệp công_lập phải có đủ các tiêu_chuẩn theo quy_định của pháp_luật ; được đào_tạo , bồi_dưỡng về chuyên_môn , nghiệp_vụ lưu_trữ và kiến_thức cần_thiết khác phù_hợp với công_việc ; được hưởng chế_độ , quyền_lợi tương_ứng trong cơ_quan , tổ_chức và được hưởng phụ_cấp ngành_nghề đặc_thù , chính_sách ưu_đãi khác theo quy_định của pháp_luật .
2 . Người_làm lưu_trữ không thuộc các trường_hợp quy_định tại khoản 1 Điều này phải được đào_tạo , bồi_dưỡng về chuyên_môn , nghiệp_vụ lưu_trữ và kiến_thức cần_thiết khác phù_hợp với công_việc ; được hưởng chế_độ , quyền_lợi của người lao_động làm_việc trong tổ_chức đó .
3 . Người được giao kiêm_nhiệm làm lưu_trữ phải được bồi_dưỡng về chuyên_môn , nghiệp_vụ lưu_trữ và những kiến_thức cần_thiết khác phù_hợp với công_việc . | Điều 24 . Quyền , nghĩa_vụ của người được cấp Chứng_chỉ hành_nghề lưu_trữ 1 . Được hành_nghề lưu_trữ trong phạm_vi cả nước theo quy_định của pháp_luật .
2 . Hành_nghề trong phạm_vi Chứng_chỉ hành_nghề lưu_trữ được cấp .
3 . Không được tự_ý tẩy xóa , sửa_chữa ; cho người khác thuê , mượn Chứng_chỉ hành_nghề lưu_trữ .
4 . Xuất_trình Chứng_chỉ và chấp_hành các yêu_cầu về thanh_tra , kiểm_tra khi cơ_quan có thẩm_quyền yêu_cầu . |
Người_làm lưu_trữ được hưởng chế_độ , quyền_lợi gì ? | Điều 7 . Người_làm lưu_trữ 1 . Người_làm lưu_trữ ở cơ_quan nhà_nước , tổ_chức chính_trị , tổ_chức chính_trị - xã_hội , đơn_vị vũ_trang nhân_dân , đơn_vị sự_nghiệp công_lập phải có đủ các tiêu_chuẩn theo quy_định của pháp_luật ; được đào_tạo , bồi_dưỡng về chuyên_môn , nghiệp_vụ lưu_trữ và kiến_thức cần_thiết khác phù_hợp với công_việc ; được hưởng chế_độ , quyền_lợi tương_ứng trong cơ_quan , tổ_chức và được hưởng phụ_cấp ngành_nghề đặc_thù , chính_sách ưu_đãi khác theo quy_định của pháp_luật .
2 . Người_làm lưu_trữ không thuộc các trường_hợp quy_định tại khoản 1 Điều này phải được đào_tạo , bồi_dưỡng về chuyên_môn , nghiệp_vụ lưu_trữ và kiến_thức cần_thiết khác phù_hợp với công_việc ; được hưởng chế_độ , quyền_lợi của người lao_động làm_việc trong tổ_chức đó .
3 . Người được giao kiêm_nhiệm làm lưu_trữ phải được bồi_dưỡng về chuyên_môn , nghiệp_vụ lưu_trữ và những kiến_thức cần_thiết khác phù_hợp với công_việc . | Điều 24 . Quyền , nghĩa_vụ của người được cấp Chứng_chỉ hành_nghề lưu_trữ 1 . Được hành_nghề lưu_trữ trong phạm_vi cả nước theo quy_định của pháp_luật .
2 . Hành_nghề trong phạm_vi Chứng_chỉ hành_nghề lưu_trữ được cấp .
3 . Không được tự_ý tẩy xóa , sửa_chữa ; cho người khác thuê , mượn Chứng_chỉ hành_nghề lưu_trữ .
4 . Xuất_trình Chứng_chỉ và chấp_hành các yêu_cầu về thanh_tra , kiểm_tra khi cơ_quan có thẩm_quyền yêu_cầu . |
Phân_tích công_việc được quy_định như thế_nào ? | Điều 7 . Người_làm lưu_trữ 1 . Người_làm lưu_trữ ở cơ_quan nhà_nước , tổ_chức chính_trị , tổ_chức chính_trị - xã_hội , đơn_vị vũ_trang nhân_dân , đơn_vị sự_nghiệp công_lập phải có đủ các tiêu_chuẩn theo quy_định của pháp_luật ; được đào_tạo , bồi_dưỡng về chuyên_môn , nghiệp_vụ lưu_trữ và kiến_thức cần_thiết khác phù_hợp với công_việc ; được hưởng chế_độ , quyền_lợi tương_ứng trong cơ_quan , tổ_chức và được hưởng phụ_cấp ngành_nghề đặc_thù , chính_sách ưu_đãi khác theo quy_định của pháp_luật .
2 . Người_làm lưu_trữ không thuộc các trường_hợp quy_định tại khoản 1 Điều này phải được đào_tạo , bồi_dưỡng về chuyên_môn , nghiệp_vụ lưu_trữ và kiến_thức cần_thiết khác phù_hợp với công_việc ; được hưởng chế_độ , quyền_lợi của người lao_động làm_việc trong tổ_chức đó .
3 . Người được giao kiêm_nhiệm làm lưu_trữ phải được bồi_dưỡng về chuyên_môn , nghiệp_vụ lưu_trữ và những kiến_thức cần_thiết khác phù_hợp với công_việc . | Điều 13 . Tài_liệu công_tác mẫu 1 . Tài_liệu nguyên thủy công_tác mẫu gồm : các sổ ghi_chép thông_tin các loại mẫu đã lấy , gia_công , gửi phân_tích ; phiếu kết_quả phân_tích mẫu .
2 . Mỗi loại mẫu phải có sổ ghi_chép riêng , nội_dung ghi_chép các loại sổ mẫu thực_hiện theo Mẫu_số 6 và Mẫu_số 7 ban_hành kèm theo Thông_tư này .
3 . Phiếu trả kết_quả phân_tích mẫu được lập ít_nhất gồm 02 bản có giá_trị như nhau , một bản trả đơn_vị gửi mẫu , một bản lưu tại đơn_vị phân_tích . Nội_dung phiếu trả kết_quả phân_tích mẫu được quy_định tại Mẫu_số 8 ban_hành kèm theo Thông_tư này . |
Điều_chỉnh chế_độ , quyền_lợi của người lao_động làm_việc trong tổ_chức được quy_định như thế_nào ? | Điều 7 . Người_làm lưu_trữ 1 . Người_làm lưu_trữ ở cơ_quan nhà_nước , tổ_chức chính_trị , tổ_chức chính_trị - xã_hội , đơn_vị vũ_trang nhân_dân , đơn_vị sự_nghiệp công_lập phải có đủ các tiêu_chuẩn theo quy_định của pháp_luật ; được đào_tạo , bồi_dưỡng về chuyên_môn , nghiệp_vụ lưu_trữ và kiến_thức cần_thiết khác phù_hợp với công_việc ; được hưởng chế_độ , quyền_lợi tương_ứng trong cơ_quan , tổ_chức và được hưởng phụ_cấp ngành_nghề đặc_thù , chính_sách ưu_đãi khác theo quy_định của pháp_luật .
2 . Người_làm lưu_trữ không thuộc các trường_hợp quy_định tại khoản 1 Điều này phải được đào_tạo , bồi_dưỡng về chuyên_môn , nghiệp_vụ lưu_trữ và kiến_thức cần_thiết khác phù_hợp với công_việc ; được hưởng chế_độ , quyền_lợi của người lao_động làm_việc trong tổ_chức đó .
3 . Người được giao kiêm_nhiệm làm lưu_trữ phải được bồi_dưỡng về chuyên_môn , nghiệp_vụ lưu_trữ và những kiến_thức cần_thiết khác phù_hợp với công_việc . | Điều 2 . Điều_chỉnh tiền_lương tháng đã đóng bảo_hiểm xã_hội 1 . Tiền_lương tháng đã đóng bảo_hiểm xã_hội đối_với đối_tượng quy_định tại Khoản 1 Điều 1 Thông_tư này được điều_chỉnh theo công_thức sau :
Trong đó , mức điều_chỉnh tiền_lương đã đóng bảo_hiểm xã_hội của năm tương_ứng được thực_hiện theo Bảng 1 dưới đây :
Bảng 1 :
2 . Đối_với người lao_động vừa có thời_gian đóng bảo_hiểm xã_hội thuộc đối_tượng thực_hiện chế_độ tiền_lương do Nhà_nước quy_định , vừa có thời_gian đóng bảo_hiểm xã_hội theo chế_độ tiền_lương do người sử_dụng lao_động quyết_định thì tiền_lương tháng đã đóng bảo_hiểm xã_hội theo chế_độ tiền_lương do người sử_dụng lao_động quyết_định được điều_chỉnh theo quy_định tại Khoản 1 Điều này . |
Các hành_vi bị nghiêm_cấm đối_với tài_liệu lưu_trữ được quy_định như thế_nào ? | Điều 8 . Các hành_vi bị nghiêm_cấm 1 . Chiếm_đoạt , làm hỏng , làm mất tài_liệu lưu_trữ .
2 . Làm giả , sửa_chữa , làm sai_lệch nội_dung tài_liệu lưu_trữ .
3 . Mua_bán , chuyển_giao , hủy trái_phép tài_liệu lưu_trữ .
4 . Sử_dụng tài_liệu lưu_trữ vào mục_đích xâm_phạm lợi_ích của Nhà_nước , quyền và lợi_ích hợp_pháp của cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân .
5 . Mang tài_liệu lưu_trữ ra nước_ngoài trái_phép . | Điều 12 . Các hành_vi bị nghiêm_cấm 1 . Truy_cập , thay_đổi , giả_mạo , sao_chép , tiết_lộ , gửi , hủy trái_phép tài_liệu lưu_trữ điện_tử .
2 . Tạo ra hoặc phát_tán chương_trình phần_mềm làm rối_loạn , thay_đổi , phá_hoại hệ_thống điều_hành hoặc có hành_vi khác nhằm phá_hoại phương_tiện quản_lý_tài_liệu lưu_trữ điện_tử . |
Các hành_vi bị nghiêm_cấm tài_liệu lưu_trữ được quy_định như thế_nào ? | Điều 8 . Các hành_vi bị nghiêm_cấm 1 . Chiếm_đoạt , làm hỏng , làm mất tài_liệu lưu_trữ .
2 . Làm giả , sửa_chữa , làm sai_lệch nội_dung tài_liệu lưu_trữ .
3 . Mua_bán , chuyển_giao , hủy trái_phép tài_liệu lưu_trữ .
4 . Sử_dụng tài_liệu lưu_trữ vào mục_đích xâm_phạm lợi_ích của Nhà_nước , quyền và lợi_ích hợp_pháp của cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân .
5 . Mang tài_liệu lưu_trữ ra nước_ngoài trái_phép . | Điều 12 . Các hành_vi bị nghiêm_cấm 1 . Truy_cập , thay_đổi , giả_mạo , sao_chép , tiết_lộ , gửi , hủy trái_phép tài_liệu lưu_trữ điện_tử .
2 . Tạo ra hoặc phát_tán chương_trình phần_mềm làm rối_loạn , thay_đổi , phá_hoại hệ_thống điều_hành hoặc có hành_vi khác nhằm phá_hoại phương_tiện quản_lý_tài_liệu lưu_trữ điện_tử . |
Làm giả , sửa_chữa , làm mất tài_liệu lưu_trữ được quy_định như thế_nào ? | Điều 8 . Các hành_vi bị nghiêm_cấm 1 . Chiếm_đoạt , làm hỏng , làm mất tài_liệu lưu_trữ .
2 . Làm giả , sửa_chữa , làm sai_lệch nội_dung tài_liệu lưu_trữ .
3 . Mua_bán , chuyển_giao , hủy trái_phép tài_liệu lưu_trữ .
4 . Sử_dụng tài_liệu lưu_trữ vào mục_đích xâm_phạm lợi_ích của Nhà_nước , quyền và lợi_ích hợp_pháp của cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân .
5 . Mang tài_liệu lưu_trữ ra nước_ngoài trái_phép . | Điều 35 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về chứng_thực hợp_đồng , giao_dịch 1 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với hành_vi tẩy_xoá , sửa_chữa làm sai_lệch nội_dung giấy_tờ do cơ_quan , tổ_chức , người có thẩm_quyền cấp để chứng_thực hợp_đồng , giao_dịch .
2 . Phạt tiền từ 7.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với hành_vi sử_dụng giấy_tờ giả của cá_nhân để được chứng_thực hợp_đồng , giao_dịch .
3 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng đối_với hành_vi mạo_danh chủ_thể để được chứng_thực hợp_đồng , giao_dịch .
4 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung :
Tịch_thu tang_vật là giấy_tờ , văn_bản bị tẩy_xoá , sửa_chữa làm sai_lệch nội_dung hoặc làm giả đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại các khoản 1 và 2 Điều này .
5 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả :
a ) Buộc cơ_quan thực_hiện chứng_thực đang lưu_trữ hồ_sơ chứng_thực thông_báo cho cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có quyền , nghĩa_vụ liên_quan về hành_vi vi_phạm_quy_định tại các khoản 1 , 2 và 3 Điều này ;
b ) Kiến_nghị cơ_quan , tổ_chức , người có thẩm_quyền xem_xét , xử_lý đối_với giấy_tờ , văn_bản bị tẩy xóa , sửa_chữa làm sai_lệch nội_dung quy_định tại khoản 1 Điều này . |
Một_số hành_vi bị nghiêm_cấm đối_với tài_liệu lưu_trữ là gì ? | Điều 8 . Các hành_vi bị nghiêm_cấm 1 . Chiếm_đoạt , làm hỏng , làm mất tài_liệu lưu_trữ .
2 . Làm giả , sửa_chữa , làm sai_lệch nội_dung tài_liệu lưu_trữ .
3 . Mua_bán , chuyển_giao , hủy trái_phép tài_liệu lưu_trữ .
4 . Sử_dụng tài_liệu lưu_trữ vào mục_đích xâm_phạm lợi_ích của Nhà_nước , quyền và lợi_ích hợp_pháp của cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân .
5 . Mang tài_liệu lưu_trữ ra nước_ngoài trái_phép . | Điều 12 . Các hành_vi bị nghiêm_cấm 1 . Truy_cập , thay_đổi , giả_mạo , sao_chép , tiết_lộ , gửi , hủy trái_phép tài_liệu lưu_trữ điện_tử .
2 . Tạo ra hoặc phát_tán chương_trình phần_mềm làm rối_loạn , thay_đổi , phá_hoại hệ_thống điều_hành hoặc có hành_vi khác nhằm phá_hoại phương_tiện quản_lý_tài_liệu lưu_trữ điện_tử . |
Trách_nhiệm lập hồ_sơ về công_việc của cơ_quan , tổ_chức được quy_định như thế_nào ? | Điều 9 . Trách_nhiệm lập hồ_sơ và nộp lưu hồ_sơ , tài_liệu vào Lưu_trữ cơ_quan 1 . Người được giao giải_quyết , theo_dõi công_việc của cơ_quan , tổ_chức có trách_nhiệm lập hồ_sơ về công_việc được giao và nộp lưu hồ_sơ , tài_liệu vào Lưu_trữ cơ_quan ; trước khi nghỉ hưu , thôi_việc hoặc chuyển công_tác khác thì phải bàn_giao đầy_đủ hồ_sơ , tài_liệu cho người có trách_nhiệm của cơ_quan , tổ_chức .
2 . Người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức có trách_nhiệm quản_lý_tài_liệu lưu_trữ của cơ_quan , tổ_chức ; chỉ_đạo , kiểm_tra , hướng_dẫn việc lập hồ_sơ và nộp lưu hồ_sơ , tài_liệu vào Lưu_trữ cơ_quan .
Người đứng đầu đơn_vị của cơ_quan , tổ_chức có trách_nhiệm tổ_chức thực_hiện việc lập hồ_sơ , bảo_quản và nộp lưu hồ_sơ , tài_liệu của đơn_vị vào Lưu_trữ cơ_quan . | Điều 29 . Lập hồ_sơ 1 . Yêu_cầu
a ) Phản_ánh đúng chức_năng , nhiệm_vụ của đơn_vị , cơ_quan , tổ_chức .
b ) Các văn_bản , tài_liệu trong một hồ_sơ phải có sự liên_quan chặt_chẽ với nhau và phản_ánh đúng trình_tự diễn_biến của sự_việc hoặc trình_tự giải_quyết công_việc .
2 . Mở hồ_sơ
a ) Cá_nhân được giao nhiệm_vụ giải_quyết công_việc có trách_nhiệm mở hồ_sơ theo Danh_mục hồ_sơ hoặc theo kế_hoạch công_tác .
b ) Cập_nhật những thông_tin ban_đầu về hồ_sơ theo Danh_mục hồ_sơ đã ban_hành .
c ) Trường_hợp các hồ_sơ không có trong Danh_mục hồ_sơ , cá_nhân được giao nhiệm_vụ giải_quyết công_việc tự xác_định các thông_tin : Tiêu_đề hồ_sơ , số và ký_hiệu hồ_sơ , thời_hạn bảo_quản hồ_sơ , người lập hồ_sơ và thời_gian bắt_đầu .
3 . Thu_thập , cập_nhật văn_bản , tài_liệu vào hồ_sơ
Cá_nhân được giao nhiệm_vụ có trách_nhiệm thu_thập , cập_nhật tất_cả văn_bản , tài_liệu hình_thành trong quá_trình theo_dõi , giải_quyết công_việc vào hồ_sơ đã mở , bao_gồm tài_liệu phim , ảnh , ghi_âm ( nếu có ) bảo_đảm sự toàn_vẹn , đầy_đủ của hồ_sơ , tránh bị thất_lạc .
4 . Kết_thúc hồ_sơ
a ) Hồ_sơ được kết_thúc khi công_việc đã giải_quyết xong .
b ) Người lập hồ_sơ có trách_nhiệm : Rà_soát lại toàn_bộ văn_bản , tài_liệu có trong hồ_sơ ; loại ra khỏi hồ_sơ bản trùng , bản nháp ; xác_định lại thời_hạn bảo_quản của hồ_sơ ; chỉnh_sửa tiêu_đề , số và ký_hiệu hồ_sơ cho phù_hợp ; hoàn_thiện , kết_thúc hồ_sơ .
c ) Đối_với hồ_sơ giấy : Người lập hồ_sơ thực_hiện đánh_số tờ đối_với hồ_sơ có thời_hạn bảo_quản từ 05 năm trở lên và viết Mục_lục văn_bản đối_với hồ_sơ có thời_hạn bảo_quản vĩnh_viễn ; viết chứng_từ kết_thúc đối_với tất_cả hồ_sơ .
d ) Đối_với hồ_sơ điện_tử : Người lập hồ_sơ có trách_nhiệm cập_nhật vào Hệ_thống các thông_tin còn thiếu . Việc biên mục văn_bản trong hồ_sơ được thực_hiện bằng chức_năng của Hệ_thống . |
Trách_nhiệm của người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức được quy_định như thế_nào ? | Điều 9 . Trách_nhiệm lập hồ_sơ và nộp lưu hồ_sơ , tài_liệu vào Lưu_trữ cơ_quan 1 . Người được giao giải_quyết , theo_dõi công_việc của cơ_quan , tổ_chức có trách_nhiệm lập hồ_sơ về công_việc được giao và nộp lưu hồ_sơ , tài_liệu vào Lưu_trữ cơ_quan ; trước khi nghỉ hưu , thôi_việc hoặc chuyển công_tác khác thì phải bàn_giao đầy_đủ hồ_sơ , tài_liệu cho người có trách_nhiệm của cơ_quan , tổ_chức .
2 . Người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức có trách_nhiệm quản_lý_tài_liệu lưu_trữ của cơ_quan , tổ_chức ; chỉ_đạo , kiểm_tra , hướng_dẫn việc lập hồ_sơ và nộp lưu hồ_sơ , tài_liệu vào Lưu_trữ cơ_quan .
Người đứng đầu đơn_vị của cơ_quan , tổ_chức có trách_nhiệm tổ_chức thực_hiện việc lập hồ_sơ , bảo_quản và nộp lưu hồ_sơ , tài_liệu của đơn_vị vào Lưu_trữ cơ_quan . | Điều 18 . Trách_nhiệm của người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức Người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức có trách_nhiệm chỉ_đạo , kiểm_tra , hướng_dẫn việc lập hồ_sơ và nộp lưu hồ_sơ , tài_liệu vào Lưu_trữ cơ_quan . |
Trách_nhiệm của người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức đối_với công_việc và lập hồ_sơ , tài_liệu vào Luật dân_sự được quy đ | Điều 9 . Trách_nhiệm lập hồ_sơ và nộp lưu hồ_sơ , tài_liệu vào Lưu_trữ cơ_quan 1 . Người được giao giải_quyết , theo_dõi công_việc của cơ_quan , tổ_chức có trách_nhiệm lập hồ_sơ về công_việc được giao và nộp lưu hồ_sơ , tài_liệu vào Lưu_trữ cơ_quan ; trước khi nghỉ hưu , thôi_việc hoặc chuyển công_tác khác thì phải bàn_giao đầy_đủ hồ_sơ , tài_liệu cho người có trách_nhiệm của cơ_quan , tổ_chức .
2 . Người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức có trách_nhiệm quản_lý_tài_liệu lưu_trữ của cơ_quan , tổ_chức ; chỉ_đạo , kiểm_tra , hướng_dẫn việc lập hồ_sơ và nộp lưu hồ_sơ , tài_liệu vào Lưu_trữ cơ_quan .
Người đứng đầu đơn_vị của cơ_quan , tổ_chức có trách_nhiệm tổ_chức thực_hiện việc lập hồ_sơ , bảo_quản và nộp lưu hồ_sơ , tài_liệu của đơn_vị vào Lưu_trữ cơ_quan . | Điều 18 . Trách_nhiệm của người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức Người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức có trách_nhiệm chỉ_đạo , kiểm_tra , hướng_dẫn việc lập hồ_sơ và nộp lưu hồ_sơ , tài_liệu vào Lưu_trữ cơ_quan . |
Trách_nhiệm của người được giao giải_quyết , theo_dõi công_việc của cơ_quan , tổ_chức được quy_định như thế_nào ? | Điều 9 . Trách_nhiệm lập hồ_sơ và nộp lưu hồ_sơ , tài_liệu vào Lưu_trữ cơ_quan 1 . Người được giao giải_quyết , theo_dõi công_việc của cơ_quan , tổ_chức có trách_nhiệm lập hồ_sơ về công_việc được giao và nộp lưu hồ_sơ , tài_liệu vào Lưu_trữ cơ_quan ; trước khi nghỉ hưu , thôi_việc hoặc chuyển công_tác khác thì phải bàn_giao đầy_đủ hồ_sơ , tài_liệu cho người có trách_nhiệm của cơ_quan , tổ_chức .
2 . Người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức có trách_nhiệm quản_lý_tài_liệu lưu_trữ của cơ_quan , tổ_chức ; chỉ_đạo , kiểm_tra , hướng_dẫn việc lập hồ_sơ và nộp lưu hồ_sơ , tài_liệu vào Lưu_trữ cơ_quan .
Người đứng đầu đơn_vị của cơ_quan , tổ_chức có trách_nhiệm tổ_chức thực_hiện việc lập hồ_sơ , bảo_quản và nộp lưu hồ_sơ , tài_liệu của đơn_vị vào Lưu_trữ cơ_quan . | Điều 24 . Giải_quyết và theo_dõi , đôn_đốc việc giải_quyết văn_bản đến 1 . Người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức có trách_nhiệm chỉ_đạo giải_quyết kịp_thời văn_bản đến và giao người có trách_nhiệm theo_dõi , đôn_đốc việc giải_quyết văn_bản đến .
2 . Khi nhận được văn_bản đến , đơn_vị hoặc cá_nhân có trách_nhiệm nghiên_cứu , giải_quyết văn_bản đến theo thời_hạn quy_định tại quy_chế làm_việc của cơ_quan , tổ_chức . Những văn_bản đến có dấu chỉ các mức_độ khẩn phải được giải_quyết ngay . |
Trách_nhiệm của Lưu_trữ cơ_quan được quy_định như thế_nào ? | Điều 10 . Trách_nhiệm của Lưu_trữ cơ_quan 1 . Giúp người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức hướng_dẫn việc lập hồ_sơ và nộp lưu hồ_sơ , tài_liệu .
2 . Thu_thập , chỉnh_lý , xác_định giá_trị tài_liệu , thống_kê , bảo_quản và tổ_chức sử_dụng tài_liệu lưu_trữ .
3 . Giao_nộp tài_liệu lưu_trữ có giá_trị bảo_quản vĩnh_viễn thuộc Danh_mục tài_liệu nộp lưu vào Lưu_trữ lịch_sử ; tổ_chức huỷ tài_liệu hết giá_trị theo quyết_định của người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức . | Điều 20 . Trách_nhiệm của người đứng đầu đơn_vị của cơ_quan , tổ_chức Người đứng đầu đơn_vị của cơ_quan , tổ_chức có trách_nhiệm tổ_chức thực_hiện việc lập hồ_sơ , bảo_quản và nộp lưu hồ_sơ , tài_liệu của đơn_vị vào Lưu_trữ cơ_quan . Cụ_thể :
1 . Phân_công trách_nhiệm cho các cá_nhân trong đơn_vị lập hồ_sơ về những việc mà đơn_vị được giao chủ_trì giải_quyết .
2 . Tổ_chức tiếp_nhận hồ_sơ của cá_nhân sau khi công_việc giải_quyết xong và quản_lý hồ_sơ của đơn_vị khi chưa đến hạn nộp lưu vào Lưu_trữ cơ_quan .
3 . Tổ_chức lựa_chọn và nộp lưu hồ_sơ , tài_liệu có giá_trị vào Lưu_trữ cơ_quan theo đúng thời_hạn quy_định . |
Trách_nhiệm của Lưu_trữ cơ_quan là gì ? | Điều 10 . Trách_nhiệm của Lưu_trữ cơ_quan 1 . Giúp người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức hướng_dẫn việc lập hồ_sơ và nộp lưu hồ_sơ , tài_liệu .
2 . Thu_thập , chỉnh_lý , xác_định giá_trị tài_liệu , thống_kê , bảo_quản và tổ_chức sử_dụng tài_liệu lưu_trữ .
3 . Giao_nộp tài_liệu lưu_trữ có giá_trị bảo_quản vĩnh_viễn thuộc Danh_mục tài_liệu nộp lưu vào Lưu_trữ lịch_sử ; tổ_chức huỷ tài_liệu hết giá_trị theo quyết_định của người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức . | Điều 24 . Trách_nhiệm của Lưu_trữ cơ_quan 1 . Giúp người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức hướng_dẫn việc lập hồ_sơ và nộp lưu hồ_sơ , tài_liệu .
2 . Tiếp_nhận , hoàn_chỉnh và sắp_xếp hồ_sơ , tài_liệu
a ) Tiếp_nhận hồ_sơ , tài_liệu đã đến hạn nộp lưu từ các đơn_vị , cá_nhân và lập Biên_bản giao_nhận hồ_sơ , tài_liệu . Trường_hợp phát_hiện thiếu hồ_sơ thì yêu_cầu đơn_vị , cá_nhân bổ_sung hoặc báo_cáo người có thẩm_quyền giải_quyết .
b ) Hoàn_chỉnh hồ_sơ và lập Mục_lục hồ_sơ
- Hoàn_chỉnh hồ_sơ bao_gồm : Viết bìa theo mẫu ( chỉnh_sửa các thông_tin trên bìa hồ_sơ nếu cần ) , đánh_số tờ trong hồ_sơ . Đối_với hồ_sơ có thời_hạn bảo_quản vĩnh_viễn phải viết Chứng_từ kết_thúc và biên mục văn_bản trong hồ_sơ .
- Lập Mục_lục hồ_sơ bảo_quản vĩnh_viễn riêng và hồ_sơ bảo_quản có thời_hạn riêng .
c ) Sắp_xếp hồ_sơ , tài_liệu vào hộp ( cặp ) , ghi và dán nhãn hộp , đưa lên giá .
3 . Giao_nộp tài_liệu lưu_trữ có giá_trị bảo_quản vĩnh_viễn thuộc Danh_mục tài_liệu nộp lưu vào Lưu_trữ lịch_sử ; tổ_chức_hủy tài_liệu hết giá_trị theo quyết_định của người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức . |
Trách_nhiệm của Luật cơ_quan được quy_định như thế_nào ? | Điều 10 . Trách_nhiệm của Lưu_trữ cơ_quan 1 . Giúp người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức hướng_dẫn việc lập hồ_sơ và nộp lưu hồ_sơ , tài_liệu .
2 . Thu_thập , chỉnh_lý , xác_định giá_trị tài_liệu , thống_kê , bảo_quản và tổ_chức sử_dụng tài_liệu lưu_trữ .
3 . Giao_nộp tài_liệu lưu_trữ có giá_trị bảo_quản vĩnh_viễn thuộc Danh_mục tài_liệu nộp lưu vào Lưu_trữ lịch_sử ; tổ_chức huỷ tài_liệu hết giá_trị theo quyết_định của người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức . | Điều 53 . Xử_lý vi_phạm Cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có hành_vi vi_phạm các quy_định của Luật này thì tuỳ theo tính_chất , mức_độ vi_phạm mà bị xử_lý kỷ_luật , xử_phạt vi_phạm hành_chính , nếu gây thiệt_hại thì phải bồi_thường theo quy_định của pháp_luật ; cá_nhân vi_phạm có_thể bị truy_cứu trách_nhiệm hình_sự theo quy_định của pháp_luật . |
Trách_nhiệm của Lưu_trữ cơ_quan trong việc tài_liệu lưu_trữ được quy_định như thế_nào ? | Điều 10 . Trách_nhiệm của Lưu_trữ cơ_quan 1 . Giúp người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức hướng_dẫn việc lập hồ_sơ và nộp lưu hồ_sơ , tài_liệu .
2 . Thu_thập , chỉnh_lý , xác_định giá_trị tài_liệu , thống_kê , bảo_quản và tổ_chức sử_dụng tài_liệu lưu_trữ .
3 . Giao_nộp tài_liệu lưu_trữ có giá_trị bảo_quản vĩnh_viễn thuộc Danh_mục tài_liệu nộp lưu vào Lưu_trữ lịch_sử ; tổ_chức huỷ tài_liệu hết giá_trị theo quyết_định của người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức . | Điều 20 . Trách_nhiệm của người đứng đầu đơn_vị của cơ_quan , tổ_chức Người đứng đầu đơn_vị của cơ_quan , tổ_chức có trách_nhiệm tổ_chức thực_hiện việc lập hồ_sơ , bảo_quản và nộp lưu hồ_sơ , tài_liệu của đơn_vị vào Lưu_trữ cơ_quan . Cụ_thể :
1 . Phân_công trách_nhiệm cho các cá_nhân trong đơn_vị lập hồ_sơ về những việc mà đơn_vị được giao chủ_trì giải_quyết .
2 . Tổ_chức tiếp_nhận hồ_sơ của cá_nhân sau khi công_việc giải_quyết xong và quản_lý hồ_sơ của đơn_vị khi chưa đến hạn nộp lưu vào Lưu_trữ cơ_quan .
3 . Tổ_chức lựa_chọn và nộp lưu hồ_sơ , tài_liệu có giá_trị vào Lưu_trữ cơ_quan theo đúng thời_hạn quy_định . |
Thời_hạn nộp lưu hồ_sơ , tài_liệu xây_dựng cơ_bản được quy_định như thế_nào ? | Điều 11 . Thời_hạn nộp lưu hồ_sơ , tài_liệu vào Lưu_trữ cơ_quan 1 . Thời_hạn nộp lưu hồ_sơ , tài_liệu vào Lưu_trữ cơ_quan được quy_định như sau :
a ) Trong thời_hạn 01 năm , kể từ ngày_công_việc kết_thúc , trừ trường_hợp quy_định tại điểm b khoản này ;
b ) Trong thời_hạn 03 tháng , kể từ ngày_công_trình được quyết_toán đối_với hồ_sơ , tài_liệu xây_dựng cơ_bản .
2 . Trường_hợp đơn_vị , cá_nhân có nhu_cầu giữ lại hồ_sơ , tài_liệu đã đến hạn nộp lưu quy_định tại khoản 1 Điều này để phục_vụ công_việc thì phải được người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức đồng_ý và phải lập Danh_mục hồ_sơ , tài_liệu giữ lại gửi cho Lưu_trữ cơ_quan .
Thời_gian giữ lại hồ_sơ , tài_liệu của đơn_vị , cá_nhân không quá 02 năm , kể từ ngày đến hạn nộp lưu . | Điều 17 . Thời_hạn , thành_phần hồ_sơ , tài_liệu và thủ_tục nộp lưu 1 . Thời_hạn nộp lưu hồ_sơ , tài_liệu từ các đơn_vị , cá_nhân vào Lưu_trữ cơ_quan được quy_định trong thời_hạn 01 năm , kể từ ngày_công_việc kết_thúc ; đối_với hồ_sơ , tài_liệu xây_dựng cơ_bản thì trong thời_hạn 03 tháng , kể từ ngày_công_trình được quyết_toán .
2 . Thành_phần hồ_sơ , tài_liệu nộp lưu vào Lưu_trữ cơ_quan gồm toàn_bộ hồ_sơ , tài_liệu được xác_định thời_hạn bảo_quản từ 05 năm trở lên , trừ những loại hồ_sơ , tài_liệu sau :
a ) Các hồ_sơ nguyên_tắc được dùng làm căn_cứ để theo_dõi , giải_quyết công_việc thuộc trách_nhiệm của mỗi cá_nhân , được cá_nhân giữ và có_thể tự loại_hủy khi văn_bản hết hiệu_lực thi_hành .
b ) Hồ_sơ về những công_việc chưa giải_quyết xong .
c ) Hồ_sơ phối_hợp giải_quyết công_việc ( trường_hợp trùng với hồ_sơ của đơn_vị chủ_trì ) .
d ) Các văn_bản , tài_liệu gửi để biết , để tham_khảo .
3 . Thủ_tục nộp_lưu
Khi nộp lưu tài_liệu phải lập hai bản “ Mục_lục hồ_sơ , tài_liệu nộp lưu ” ( Phụ_lục XIV ) và hai bản “ Biên_bản giao_nhận hồ_sơ , tài_liệu ” ( phụ_lục XV ) . Đơn_vị , cá_nhân giao_nộp tài_liệu và Lưu_trữ cơ_quan giữ mỗi loại một bản . |
Thời_hạn nộp lưu hồ_sơ , tài_liệu vào Lưu_trữ cơ_quan được quy_định như thế_nào ? | Điều 11 . Thời_hạn nộp lưu hồ_sơ , tài_liệu vào Lưu_trữ cơ_quan 1 . Thời_hạn nộp lưu hồ_sơ , tài_liệu vào Lưu_trữ cơ_quan được quy_định như sau :
a ) Trong thời_hạn 01 năm , kể từ ngày_công_việc kết_thúc , trừ trường_hợp quy_định tại điểm b khoản này ;
b ) Trong thời_hạn 03 tháng , kể từ ngày_công_trình được quyết_toán đối_với hồ_sơ , tài_liệu xây_dựng cơ_bản .
2 . Trường_hợp đơn_vị , cá_nhân có nhu_cầu giữ lại hồ_sơ , tài_liệu đã đến hạn nộp lưu quy_định tại khoản 1 Điều này để phục_vụ công_việc thì phải được người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức đồng_ý và phải lập Danh_mục hồ_sơ , tài_liệu giữ lại gửi cho Lưu_trữ cơ_quan .
Thời_gian giữ lại hồ_sơ , tài_liệu của đơn_vị , cá_nhân không quá 02 năm , kể từ ngày đến hạn nộp lưu . | Điều 30 . Nộp lưu hồ_sơ , tài_liệu vào Lưu_trữ cơ_quan 1 . Hồ_sơ , tài_liệu nộp lưu vào Lưu_trữ cơ_quan phải đủ thành_phần , đúng thời_hạn và thực_hiện theo trình_tự , thủ_tục quy_định .
2 . Thời_hạn nộp lưu hồ_sơ , tài_liệu vào Lưu_trữ cơ_quan
a ) Đối_với hồ_sơ , tài_liệu xây_dựng cơ_bản : Trong thời_hạn 03 tháng kể từ ngày_công_trình được quyết_toán .
b ) Đối_với hồ_sơ , tài_liệu khác : Trong thời_hạn 01 năm kể từ ngày_công_việc kết_thúc .
3 . Thủ_tục nộp_lưu
a ) Đối_với hồ_sơ giấy
Khi nộp lưu tài_liệu phải lập 02 bản “ Mục_lục hồ_sơ , tài_liệu nộp lưu ” và 02 bản “ Biên_bản giao_nhận hồ_sơ , tài_liệu ” theo mẫu tại Phụ_lục V Nghị_định này . Đơn_vị , cá_nhân nộp lưu tài_liệu và Lưu_trữ cơ_quan giữ mỗi loại 01 bản .
b ) Đối_với hồ_sơ điện_tử
Cá_nhân được giao nhiệm_vụ giải_quyết công_việc và lập hồ_sơ thực_hiện nộp lưu hồ_sơ điện_tử vào Lưu_trữ cơ_quan trên Hệ_thống .
Lưu_trữ cơ_quan có trách_nhiệm kiểm_tra , nhận hồ_sơ theo Danh_mục ; liên_kết chính_xác dữ_liệu đặc_tả với hồ_sơ ; tiếp_nhận và đưa hồ_sơ về chế_độ quản_lý hồ_sơ lưu_trữ điện_tử trên Hệ_thống . |
Tiêu_chuẩn nộp hồ_sơ , tài_liệu xây_dựng cơ_bản đối_với các doanh_nghiệp được quy_định như thế_nào ? | Điều 11 . Thời_hạn nộp lưu hồ_sơ , tài_liệu vào Lưu_trữ cơ_quan 1 . Thời_hạn nộp lưu hồ_sơ , tài_liệu vào Lưu_trữ cơ_quan được quy_định như sau :
a ) Trong thời_hạn 01 năm , kể từ ngày_công_việc kết_thúc , trừ trường_hợp quy_định tại điểm b khoản này ;
b ) Trong thời_hạn 03 tháng , kể từ ngày_công_trình được quyết_toán đối_với hồ_sơ , tài_liệu xây_dựng cơ_bản .
2 . Trường_hợp đơn_vị , cá_nhân có nhu_cầu giữ lại hồ_sơ , tài_liệu đã đến hạn nộp lưu quy_định tại khoản 1 Điều này để phục_vụ công_việc thì phải được người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức đồng_ý và phải lập Danh_mục hồ_sơ , tài_liệu giữ lại gửi cho Lưu_trữ cơ_quan .
Thời_gian giữ lại hồ_sơ , tài_liệu của đơn_vị , cá_nhân không quá 02 năm , kể từ ngày đến hạn nộp lưu . | Điều 17 . Thời_hạn , thành_phần hồ_sơ , tài_liệu và thủ_tục nộp lưu 1 . Thời_hạn nộp lưu hồ_sơ , tài_liệu từ các đơn_vị , cá_nhân vào Lưu_trữ cơ_quan được quy_định trong thời_hạn 01 năm , kể từ ngày_công_việc kết_thúc ; đối_với hồ_sơ , tài_liệu xây_dựng cơ_bản thì trong thời_hạn 03 tháng , kể từ ngày_công_trình được quyết_toán .
2 . Thành_phần hồ_sơ , tài_liệu nộp lưu vào Lưu_trữ cơ_quan gồm toàn_bộ hồ_sơ , tài_liệu được xác_định thời_hạn bảo_quản từ 05 năm trở lên , trừ những loại hồ_sơ , tài_liệu sau :
a ) Các hồ_sơ nguyên_tắc được dùng làm căn_cứ để theo_dõi , giải_quyết công_việc thuộc trách_nhiệm của mỗi cá_nhân , được cá_nhân giữ và có_thể tự loại_hủy khi văn_bản hết hiệu_lực thi_hành .
b ) Hồ_sơ về những công_việc chưa giải_quyết xong .
c ) Hồ_sơ phối_hợp giải_quyết công_việc ( trường_hợp trùng với hồ_sơ của đơn_vị chủ_trì ) .
d ) Các văn_bản , tài_liệu gửi để biết , để tham_khảo .
3 . Thủ_tục nộp_lưu
Khi nộp lưu tài_liệu phải lập hai bản “ Mục_lục hồ_sơ , tài_liệu nộp lưu ” ( Phụ_lục XIV ) và hai bản “ Biên_bản giao_nhận hồ_sơ , tài_liệu ” ( phụ_lục XV ) . Đơn_vị , cá_nhân giao_nộp tài_liệu và Lưu_trữ cơ_quan giữ mỗi loại một bản . |
Trách_nhiệm giao , nhận hồ_sơ , tài_liệu vào lưu_trữ cơ_quan được quy_định như thế_nào ? | Điều 12 . Trách_nhiệm giao , nhận hồ_sơ , tài_liệu vào Lưu_trữ cơ_quan 1 . Đơn_vị , cá_nhân giao hồ_sơ , tài_liệu có trách_nhiệm hoàn_thiện hồ_sơ của công_việc đã kết_thúc , thống_kê Mục_lục hồ_sơ , tài_liệu nộp lưu và giao_nộp vào Lưu_trữ cơ_quan .
2 . Lưu_trữ cơ_quan có trách_nhiệm tiếp_nhận hồ_sơ , tài_liệu và lập Biên_bản giao_nhận hồ_sơ , tài_liệu .
3 . Mục_lục hồ_sơ , tài_liệu nộp lưu và Biên_bản giao_nhận hồ_sơ , tài_liệu được lập thành 02 bản ; đơn_vị , cá_nhân giao hồ_sơ , tài_liệu giữ 01 bản , Lưu_trữ cơ_quan giữ 01 bản . | Điều 9 . Việc tiếp_nhận , chuyển_giao vật_chứng giữa các cơ_quan có thẩm_quyền của Việt_Nam 1 . Trường_hợp vật_chứng kèm theo hồ_sơ :
a ) Khi chuyển_giao hồ_sơ , cơ_quan có trách_nhiệm phải chuyển_giao cả vật_chứng kèm theo ;
b ) Cơ_quan tiếp_nhận hồ_sơ có trách_nhiệm bảo_quản vật_chứng kèm theo trong thời_gian quản_lý hồ_sơ .
2 . Trường_hợp vật_chứng đang được bảo_quản tại kho vật_chứng :
a ) Cơ_quan yêu_cầu phải chụp ảnh hoặc ghi_hình kèm theo mô_tả vật_chứng để đưa vào hồ_sơ và thông_báo cho cơ_quan bảo_quản vật_chứng biết ;
b ) Cơ_quan đang bảo_quản vật_chứng có trách_nhiệm tiếp_tục bảo_quản vật_chứng cho đến khi có lệnh trích xuất vật_chứng của cơ_quan có thẩm_quyền hoặc khi có quyết_định xử_lý vật_chứng theo quy_định của pháp_luật . |
Trách_nhiệm giao , nhận hồ_sơ , tài_liệu vào Lưu_trữ cơ_quan được quy_định ra sao ? | Điều 12 . Trách_nhiệm giao , nhận hồ_sơ , tài_liệu vào Lưu_trữ cơ_quan 1 . Đơn_vị , cá_nhân giao hồ_sơ , tài_liệu có trách_nhiệm hoàn_thiện hồ_sơ của công_việc đã kết_thúc , thống_kê Mục_lục hồ_sơ , tài_liệu nộp lưu và giao_nộp vào Lưu_trữ cơ_quan .
2 . Lưu_trữ cơ_quan có trách_nhiệm tiếp_nhận hồ_sơ , tài_liệu và lập Biên_bản giao_nhận hồ_sơ , tài_liệu .
3 . Mục_lục hồ_sơ , tài_liệu nộp lưu và Biên_bản giao_nhận hồ_sơ , tài_liệu được lập thành 02 bản ; đơn_vị , cá_nhân giao hồ_sơ , tài_liệu giữ 01 bản , Lưu_trữ cơ_quan giữ 01 bản . | Điều 9 . Việc tiếp_nhận , chuyển_giao vật_chứng giữa các cơ_quan có thẩm_quyền của Việt_Nam 1 . Trường_hợp vật_chứng kèm theo hồ_sơ :
a ) Khi chuyển_giao hồ_sơ , cơ_quan có trách_nhiệm phải chuyển_giao cả vật_chứng kèm theo ;
b ) Cơ_quan tiếp_nhận hồ_sơ có trách_nhiệm bảo_quản vật_chứng kèm theo trong thời_gian quản_lý hồ_sơ .
2 . Trường_hợp vật_chứng đang được bảo_quản tại kho vật_chứng :
a ) Cơ_quan yêu_cầu phải chụp ảnh hoặc ghi_hình kèm theo mô_tả vật_chứng để đưa vào hồ_sơ và thông_báo cho cơ_quan bảo_quản vật_chứng biết ;
b ) Cơ_quan đang bảo_quản vật_chứng có trách_nhiệm tiếp_tục bảo_quản vật_chứng cho đến khi có lệnh trích xuất vật_chứng của cơ_quan có thẩm_quyền hoặc khi có quyết_định xử_lý vật_chứng theo quy_định của pháp_luật . |
Trách_nhiệm giao , nhận hồ_sơ , tài_liệu của Lưu_trữ cơ_quan được quy_định như thế_nào ? | Điều 12 . Trách_nhiệm giao , nhận hồ_sơ , tài_liệu vào Lưu_trữ cơ_quan 1 . Đơn_vị , cá_nhân giao hồ_sơ , tài_liệu có trách_nhiệm hoàn_thiện hồ_sơ của công_việc đã kết_thúc , thống_kê Mục_lục hồ_sơ , tài_liệu nộp lưu và giao_nộp vào Lưu_trữ cơ_quan .
2 . Lưu_trữ cơ_quan có trách_nhiệm tiếp_nhận hồ_sơ , tài_liệu và lập Biên_bản giao_nhận hồ_sơ , tài_liệu .
3 . Mục_lục hồ_sơ , tài_liệu nộp lưu và Biên_bản giao_nhận hồ_sơ , tài_liệu được lập thành 02 bản ; đơn_vị , cá_nhân giao hồ_sơ , tài_liệu giữ 01 bản , Lưu_trữ cơ_quan giữ 01 bản . | Điều 9 . Việc tiếp_nhận , chuyển_giao vật_chứng giữa các cơ_quan có thẩm_quyền của Việt_Nam 1 . Trường_hợp vật_chứng kèm theo hồ_sơ :
a ) Khi chuyển_giao hồ_sơ , cơ_quan có trách_nhiệm phải chuyển_giao cả vật_chứng kèm theo ;
b ) Cơ_quan tiếp_nhận hồ_sơ có trách_nhiệm bảo_quản vật_chứng kèm theo trong thời_gian quản_lý hồ_sơ .
2 . Trường_hợp vật_chứng đang được bảo_quản tại kho vật_chứng :
a ) Cơ_quan yêu_cầu phải chụp ảnh hoặc ghi_hình kèm theo mô_tả vật_chứng để đưa vào hồ_sơ và thông_báo cho cơ_quan bảo_quản vật_chứng biết ;
b ) Cơ_quan đang bảo_quản vật_chứng có trách_nhiệm tiếp_tục bảo_quản vật_chứng cho đến khi có lệnh trích xuất vật_chứng của cơ_quan có thẩm_quyền hoặc khi có quyết_định xử_lý vật_chứng theo quy_định của pháp_luật . |
Có trách_nhiệm giao , nhận hồ_sơ , tài_liệu vào lưu_trữ cơ_quan không ? | Điều 12 . Trách_nhiệm giao , nhận hồ_sơ , tài_liệu vào Lưu_trữ cơ_quan 1 . Đơn_vị , cá_nhân giao hồ_sơ , tài_liệu có trách_nhiệm hoàn_thiện hồ_sơ của công_việc đã kết_thúc , thống_kê Mục_lục hồ_sơ , tài_liệu nộp lưu và giao_nộp vào Lưu_trữ cơ_quan .
2 . Lưu_trữ cơ_quan có trách_nhiệm tiếp_nhận hồ_sơ , tài_liệu và lập Biên_bản giao_nhận hồ_sơ , tài_liệu .
3 . Mục_lục hồ_sơ , tài_liệu nộp lưu và Biên_bản giao_nhận hồ_sơ , tài_liệu được lập thành 02 bản ; đơn_vị , cá_nhân giao hồ_sơ , tài_liệu giữ 01 bản , Lưu_trữ cơ_quan giữ 01 bản . | Điều 9 . Trách_nhiệm lập hồ_sơ và nộp lưu hồ_sơ , tài_liệu vào Lưu_trữ cơ_quan 1 . Người được giao giải_quyết , theo_dõi công_việc của cơ_quan , tổ_chức có trách_nhiệm lập hồ_sơ về công_việc được giao và nộp lưu hồ_sơ , tài_liệu vào Lưu_trữ cơ_quan ; trước khi nghỉ hưu , thôi_việc hoặc chuyển công_tác khác thì phải bàn_giao đầy_đủ hồ_sơ , tài_liệu cho người có trách_nhiệm của cơ_quan , tổ_chức .
2 . Người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức có trách_nhiệm quản_lý_tài_liệu lưu_trữ của cơ_quan , tổ_chức ; chỉ_đạo , kiểm_tra , hướng_dẫn việc lập hồ_sơ và nộp lưu hồ_sơ , tài_liệu vào Lưu_trữ cơ_quan .
Người đứng đầu đơn_vị của cơ_quan , tổ_chức có trách_nhiệm tổ_chức thực_hiện việc lập hồ_sơ , bảo_quản và nộp lưu hồ_sơ , tài_liệu của đơn_vị vào Lưu_trữ cơ_quan . |
Tài_liệu lưu_trữ điện_tử được quy_định như thế_nào ? | Điều 13 . Quản_lý_tài_liệu lưu_trữ điện_tử 1 . Tài_liệu lưu_trữ điện_tử là tài_liệu được tạo_lập ở dạng thông_điệp dữ_liệu hình_thành trong quá_trình hoạt_động của cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân được lựa_chọn để lưu_trữ hoặc được số hóa từ tài_liệu lưu_trữ trên các vật_mang tin khác .
2 . Tài_liệu lưu_trữ điện_tử phải đáp_ứng các tiêu_chuẩn dữ_liệu thông_tin đầu_vào , bảo_đảm tính kế_thừa , tính thống_nhất , độ xác_thực , an_toàn và khả_năng truy_cập ; được bảo_quản và sử_dụng theo phương_pháp chuyên_môn , nghiệp_vụ riêng_biệt .
3 . Tài_liệu được số hóa từ tài_liệu lưu_trữ trên các vật_mang tin khác không có giá_trị thay_thế tài_liệu đã được số hóa .
4 . Chính_phủ quy_định chi_tiết việc quản_lý_tài_liệu lưu_trữ điện_tử . | Điều 3 . Xác_định giá_trị tài_liệu lưu_trữ điện_tử 1 . Tài_liệu lưu_trữ điện_tử được xác_định giá_trị theo nguyên_tắc , phương_pháp và tiêu_chuẩn_xác_định giá_trị nội_dung như tài_liệu lưu_trữ trên các vật_mang tin khác và phải đáp_ứng các yêu_cầu sau :
a ) Bảo_đảm độ tin_cậy , tính toàn_vẹn và xác_thực của thông_tin chứa trong tài_liệu điện_tử kể từ khi tài_liệu điện_tử được khởi tạo lần đầu dưới dạng một thông_điệp dữ_liệu hoàn_chỉnh ;
b ) Thông_tin chứa trong tài_liệu lưu_trữ điện_tử có_thể truy_cập , sử_dụng được dưới dạng hoàn_chỉnh .
2 . Tài_liệu lưu_trữ điện_tử đáp_ứng các điều_kiện quy_định tại Khoản 1 Điều này có giá_trị như bản_gốc . |
Tài_liệu lưu_trữ điện_tử là gì ? | Điều 13 . Quản_lý_tài_liệu lưu_trữ điện_tử 1 . Tài_liệu lưu_trữ điện_tử là tài_liệu được tạo_lập ở dạng thông_điệp dữ_liệu hình_thành trong quá_trình hoạt_động của cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân được lựa_chọn để lưu_trữ hoặc được số hóa từ tài_liệu lưu_trữ trên các vật_mang tin khác .
2 . Tài_liệu lưu_trữ điện_tử phải đáp_ứng các tiêu_chuẩn dữ_liệu thông_tin đầu_vào , bảo_đảm tính kế_thừa , tính thống_nhất , độ xác_thực , an_toàn và khả_năng truy_cập ; được bảo_quản và sử_dụng theo phương_pháp chuyên_môn , nghiệp_vụ riêng_biệt .
3 . Tài_liệu được số hóa từ tài_liệu lưu_trữ trên các vật_mang tin khác không có giá_trị thay_thế tài_liệu đã được số hóa .
4 . Chính_phủ quy_định chi_tiết việc quản_lý_tài_liệu lưu_trữ điện_tử . | Điều 2 . Giải_thích từ_ngữ Trong Nghị_định này , các từ_ngữ dưới đây được hiểu như sau :
1 . Hồ_sơ điện_tử là tập_hợp các tài_liệu điện_tử có liên_quan với nhau về một vấn_đề , một sự_việc , một đối_tượng cụ_thể hoặc có đặc_điểm chung , hình_thành trong quá_trình theo_dõi , giải_quyết công_việc thuộc phạm_vi chức_năng , nhiệm_vụ của cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân .
2 . Lập hồ_sơ điện_tử là việc áp_dụng công_nghệ thông_tin nhằm liên_kết các tài_liệu điện_tử_hình_thành trong quá_trình theo_dõi , giải_quyết công_việc của cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân thành hồ_sơ điện_tử .
3 . Dữ_liệu thông_tin đầu_vào là những thông_tin mô_tả các đặc_tính của tài_liệu như nội_dung , tác_giả , thời_gian , định_dạng , chất_lượng , điều_kiện và các đặc_tính khác nhằm tạo thuận_lợi cho quá_trình thu_thập , bảo_quản , tìm_kiếm , truy_cập , quản_lý và lưu_trữ dữ_liệu .
4 . Tài_liệu chuyên_môn nghiệp_vụ là tài_liệu kỹ_thuật , nghiệp_vụ hình_thành trong quá_trình giải_quyết công_việc để phục_vụ cho hoạt_động chuyên_môn nghiệp_vụ hàng ngày của cơ_quan , tổ_chức .
5 . Chứng_chỉ hành_nghề lưu_trữ là giấy xác_nhận năng_lực hành_nghề do cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền cấp cho người có đủ trình_độ chuyên_môn , kinh_nghiệm và các điều_kiện theo quy_định của pháp_luật để thực_hiện các dịch_vụ lưu_trữ . |
Quản_lý_tài_liệu lưu_trữ điện_tử được quy_định như thế_nào ? | Điều 13 . Quản_lý_tài_liệu lưu_trữ điện_tử 1 . Tài_liệu lưu_trữ điện_tử là tài_liệu được tạo_lập ở dạng thông_điệp dữ_liệu hình_thành trong quá_trình hoạt_động của cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân được lựa_chọn để lưu_trữ hoặc được số hóa từ tài_liệu lưu_trữ trên các vật_mang tin khác .
2 . Tài_liệu lưu_trữ điện_tử phải đáp_ứng các tiêu_chuẩn dữ_liệu thông_tin đầu_vào , bảo_đảm tính kế_thừa , tính thống_nhất , độ xác_thực , an_toàn và khả_năng truy_cập ; được bảo_quản và sử_dụng theo phương_pháp chuyên_môn , nghiệp_vụ riêng_biệt .
3 . Tài_liệu được số hóa từ tài_liệu lưu_trữ trên các vật_mang tin khác không có giá_trị thay_thế tài_liệu đã được số hóa .
4 . Chính_phủ quy_định chi_tiết việc quản_lý_tài_liệu lưu_trữ điện_tử . | Điều 10 . Bảo_đảm an_toàn và bảo_mật tài_liệu lưu_trữ điện_tử 1 . Cơ_quan , tổ_chức có trách_nhiệm định_kỳ kiểm_tra và bảo_đảm an_toàn hệ_thống quản_lý_tài_liệu điện_tử .
2 . Cơ_quan , tổ_chức thực_hiện các biện_pháp_bảo_đảm an_ninh , an_toàn và bảo_mật phù_hợp với quy_định của pháp_luật trong việc quản_lý_tài_liệu lưu_trữ điện_tử . |
Thời_gian để quản_lý_tài_liệu lưu_trữ điện_tử được quy_định như thế_nào ? | Điều 13 . Quản_lý_tài_liệu lưu_trữ điện_tử 1 . Tài_liệu lưu_trữ điện_tử là tài_liệu được tạo_lập ở dạng thông_điệp dữ_liệu hình_thành trong quá_trình hoạt_động của cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân được lựa_chọn để lưu_trữ hoặc được số hóa từ tài_liệu lưu_trữ trên các vật_mang tin khác .
2 . Tài_liệu lưu_trữ điện_tử phải đáp_ứng các tiêu_chuẩn dữ_liệu thông_tin đầu_vào , bảo_đảm tính kế_thừa , tính thống_nhất , độ xác_thực , an_toàn và khả_năng truy_cập ; được bảo_quản và sử_dụng theo phương_pháp chuyên_môn , nghiệp_vụ riêng_biệt .
3 . Tài_liệu được số hóa từ tài_liệu lưu_trữ trên các vật_mang tin khác không có giá_trị thay_thế tài_liệu đã được số hóa .
4 . Chính_phủ quy_định chi_tiết việc quản_lý_tài_liệu lưu_trữ điện_tử . | Điều 10 . Bảo_đảm an_toàn và bảo_mật tài_liệu lưu_trữ điện_tử 1 . Cơ_quan , tổ_chức có trách_nhiệm định_kỳ kiểm_tra và bảo_đảm an_toàn hệ_thống quản_lý_tài_liệu điện_tử .
2 . Cơ_quan , tổ_chức thực_hiện các biện_pháp_bảo_đảm an_ninh , an_toàn và bảo_mật phù_hợp với quy_định của pháp_luật trong việc quản_lý_tài_liệu lưu_trữ điện_tử . |
Quản_lý_tài_liệu lưu_trữ của xã , phường , thị_trấn được quy_định như thế_nào ? | Điều 14 . Quản_lý_tài_liệu lưu_trữ của xã , phường , thị_trấn 1 . Tài_liệu hình_thành trong quá_trình hoạt_động của Hội_đồng nhân_dân , Ủy_ban nhân_dân , các tổ_chức xã_hội , tổ_chức xã_hội - nghề_nghiệp của xã , phường , thị_trấn được lựa_chọn và lưu_trữ tại Văn_phòng Ủy_ban nhân_dân xã , phường , thị_trấn .
Người_làm lưu_trữ tại Văn_phòng Ủy_ban nhân_dân xã , phường , thị_trấn phải có đủ các tiêu_chuẩn chuyên_môn , nghiệp_vụ lưu_trữ và được hưởng chế_độ , quyền_lợi theo quy_định của pháp_luật .
2 . Người_làm lưu_trữ tại Văn_phòng Ủy_ban nhân_dân xã , phường , thị_trấn có nhiệm_vụ hướng_dẫn việc lập hồ_sơ , tiếp_nhận hồ_sơ , tài_liệu , chỉnh_lý , thống_kê , bảo_quản và phục_vụ sử_dụng tài_liệu lưu_trữ theo quy_định của pháp_luật về lưu_trữ . | Điều 3 . Nguyên_tắc quản_lý lưu_trữ 1 . Nhà_nước thống_nhất quản_lý_tài_liệu Phông lưu_trữ quốc_gia Việt_Nam .
2 . Hoạt_động lưu_trữ được thực_hiện thống_nhất theo quy_định của pháp_luật .
3 . Tài_liệu Phông lưu_trữ quốc_gia Việt_Nam được Nhà_nước thống_kê . |
Người_làm lưu_trữ tại Văn_phòng Ủy_ban nhân_dân xã , phường , thị_trấn được quy_định như thế_nào ? | Điều 14 . Quản_lý_tài_liệu lưu_trữ của xã , phường , thị_trấn 1 . Tài_liệu hình_thành trong quá_trình hoạt_động của Hội_đồng nhân_dân , Ủy_ban nhân_dân , các tổ_chức xã_hội , tổ_chức xã_hội - nghề_nghiệp của xã , phường , thị_trấn được lựa_chọn và lưu_trữ tại Văn_phòng Ủy_ban nhân_dân xã , phường , thị_trấn .
Người_làm lưu_trữ tại Văn_phòng Ủy_ban nhân_dân xã , phường , thị_trấn phải có đủ các tiêu_chuẩn chuyên_môn , nghiệp_vụ lưu_trữ và được hưởng chế_độ , quyền_lợi theo quy_định của pháp_luật .
2 . Người_làm lưu_trữ tại Văn_phòng Ủy_ban nhân_dân xã , phường , thị_trấn có nhiệm_vụ hướng_dẫn việc lập hồ_sơ , tiếp_nhận hồ_sơ , tài_liệu , chỉnh_lý , thống_kê , bảo_quản và phục_vụ sử_dụng tài_liệu lưu_trữ theo quy_định của pháp_luật về lưu_trữ . | Điều 7 . Người_làm lưu_trữ 1 . Người_làm lưu_trữ ở cơ_quan nhà_nước , tổ_chức chính_trị , tổ_chức chính_trị - xã_hội , đơn_vị vũ_trang nhân_dân , đơn_vị sự_nghiệp công_lập phải có đủ các tiêu_chuẩn theo quy_định của pháp_luật ; được đào_tạo , bồi_dưỡng về chuyên_môn , nghiệp_vụ lưu_trữ và kiến_thức cần_thiết khác phù_hợp với công_việc ; được hưởng chế_độ , quyền_lợi tương_ứng trong cơ_quan , tổ_chức và được hưởng phụ_cấp ngành_nghề đặc_thù , chính_sách ưu_đãi khác theo quy_định của pháp_luật .
2 . Người_làm lưu_trữ không thuộc các trường_hợp quy_định tại khoản 1 Điều này phải được đào_tạo , bồi_dưỡng về chuyên_môn , nghiệp_vụ lưu_trữ và kiến_thức cần_thiết khác phù_hợp với công_việc ; được hưởng chế_độ , quyền_lợi của người lao_động làm_việc trong tổ_chức đó .
3 . Người được giao kiêm_nhiệm làm lưu_trữ phải được bồi_dưỡng về chuyên_môn , nghiệp_vụ lưu_trữ và những kiến_thức cần_thiết khác phù_hợp với công_việc . |
Hồ_sơ , tài_liệu , bảo_quản tài_liệu lưu_trữ của xã , phường , thị_trấn được quy_định như thế_nào ? | Điều 14 . Quản_lý_tài_liệu lưu_trữ của xã , phường , thị_trấn 1 . Tài_liệu hình_thành trong quá_trình hoạt_động của Hội_đồng nhân_dân , Ủy_ban nhân_dân , các tổ_chức xã_hội , tổ_chức xã_hội - nghề_nghiệp của xã , phường , thị_trấn được lựa_chọn và lưu_trữ tại Văn_phòng Ủy_ban nhân_dân xã , phường , thị_trấn .
Người_làm lưu_trữ tại Văn_phòng Ủy_ban nhân_dân xã , phường , thị_trấn phải có đủ các tiêu_chuẩn chuyên_môn , nghiệp_vụ lưu_trữ và được hưởng chế_độ , quyền_lợi theo quy_định của pháp_luật .
2 . Người_làm lưu_trữ tại Văn_phòng Ủy_ban nhân_dân xã , phường , thị_trấn có nhiệm_vụ hướng_dẫn việc lập hồ_sơ , tiếp_nhận hồ_sơ , tài_liệu , chỉnh_lý , thống_kê , bảo_quản và phục_vụ sử_dụng tài_liệu lưu_trữ theo quy_định của pháp_luật về lưu_trữ . | Điều 9 . Ghi_chép và lưu_trữ hồ_sơ 1 . Hồ_sơ quản_lý đối_tượng được ghi_chép đầy_đủ , chính_xác các thông_tin trong quá_trình quản_lý đối_tượng .
2 . Hồ_sơ quản_lý đối_tượng được lưu_trữ và bảo_mật tại cơ_sở theo quy_định của pháp_luật về lưu_trữ . Việc chia_sẻ thông_tin cá_nhân của đối_tượng phải có sự đồng_ý của đối_tượng hoặc người giám_hộ và Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp xã hoặc người đứng đầu_cơ_sở . |
Tiêu_chuẩn về quản_lý_tài_liệu lưu_trữ của xã , phường , thị_trấn được quy_định như thế_nào ? | Điều 14 . Quản_lý_tài_liệu lưu_trữ của xã , phường , thị_trấn 1 . Tài_liệu hình_thành trong quá_trình hoạt_động của Hội_đồng nhân_dân , Ủy_ban nhân_dân , các tổ_chức xã_hội , tổ_chức xã_hội - nghề_nghiệp của xã , phường , thị_trấn được lựa_chọn và lưu_trữ tại Văn_phòng Ủy_ban nhân_dân xã , phường , thị_trấn .
Người_làm lưu_trữ tại Văn_phòng Ủy_ban nhân_dân xã , phường , thị_trấn phải có đủ các tiêu_chuẩn chuyên_môn , nghiệp_vụ lưu_trữ và được hưởng chế_độ , quyền_lợi theo quy_định của pháp_luật .
2 . Người_làm lưu_trữ tại Văn_phòng Ủy_ban nhân_dân xã , phường , thị_trấn có nhiệm_vụ hướng_dẫn việc lập hồ_sơ , tiếp_nhận hồ_sơ , tài_liệu , chỉnh_lý , thống_kê , bảo_quản và phục_vụ sử_dụng tài_liệu lưu_trữ theo quy_định của pháp_luật về lưu_trữ . | Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh và đối_tượng áp_dụng 1 . Thông_tư này quy_định tiêu_chuẩn nghiệp_vụ cộng_tác_viên công_tác xã_hội xã , phường , thị_trấn ( sau đây gọi là cộng_tác_viên công_tác xã_hội cấp xã ) .
2 . Tiêu_chuẩn nghiệp_vụ cộng_tác_viên công_tác xã_hội cấp xã là căn_cứ để thực_hiện việc sử_dụng và quản_lý đội_ngũ cộng_tác_viên công_tác xã_hội làm_việc tại cấp xã . |
Tài_liệu sau khi chỉnh_lý phải bảo_đảm các yêu_cầu cơ_bản nào ? | Điều 15 . Chỉnh_lý_tài_liệu 1 . Người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức có trách_nhiệm chỉ_đạo , tổ_chức việc chỉnh_lý_tài_liệu thuộc phạm_vi quản_lý .
2 . Tài_liệu sau khi chỉnh_lý phải bảo_đảm các yêu_cầu cơ_bản sau đây :
a ) Được phân_loại theo nguyên_tắc nghiệp_vụ lưu_trữ ;
b ) Được xác_định thời_hạn bảo_quản ;
c ) Hồ_sơ được hoàn_thiện và hệ_thống_hoá ;
d ) Có Mục_lục hồ_sơ , cơ_sở dữ_liệu tra_cứu và Danh_mục tài_liệu hết giá_trị . | Điều 9 . Những yêu_cầu cơ_bản trong bảo_quản phục_chế 1 . Bảo_đảm vệ_sinh và an_toàn lao_động khi thực_hiện bảo_quản phục_chế ; khi di_chuyển tài_liệu phải dùng cả hai tay ; không mang , đeo đồ trang_sức trong lúc làm_việc .
2 . Trong quá_trình phục_chế_tài_liệu phải sử_dụng bút_chì , không sử_dụng bút mực , không cầm bút trên tay hay cài bút sau tai khi quan_sát tài_liệu .
3 . Vận_chuyển tài_liệu bằng xe chuyên_dụng , giữ tài_liệu bằng_phẳng , khu_vực để tài_liệu phải ngăn_nắp , chắc_chắn và sạch_sẽ .
4 . Thường_xuyên vệ_sinh máy_móc , dụng_cụ làm_việc ; sử_dụng nguyên vật_liệu thích_hợp trong bảo_quản phục_chế .
5 . Không sử_dụng nguyên vật_liệu có chứa_chất_độc_hại , ảnh_hưởng đến sức_khỏe và môi_trường trong quá_trình bảo_quản phục_chế .
6 . Không để lương_thực , thực_phẩm trong kho tài_liệu . |
Tài_liệu sau khi chỉnh_lý được quy_định như thế_nào ? | Điều 15 . Chỉnh_lý_tài_liệu 1 . Người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức có trách_nhiệm chỉ_đạo , tổ_chức việc chỉnh_lý_tài_liệu thuộc phạm_vi quản_lý .
2 . Tài_liệu sau khi chỉnh_lý phải bảo_đảm các yêu_cầu cơ_bản sau đây :
a ) Được phân_loại theo nguyên_tắc nghiệp_vụ lưu_trữ ;
b ) Được xác_định thời_hạn bảo_quản ;
c ) Hồ_sơ được hoàn_thiện và hệ_thống_hoá ;
d ) Có Mục_lục hồ_sơ , cơ_sở dữ_liệu tra_cứu và Danh_mục tài_liệu hết giá_trị . | Điều 3 . Giải_thích từ_ngữ Trong Thông_tư này , các từ_ngữ dưới đây được hiểu như sau :
1 . Phông ( khối ) tài_liệu đã chỉnh_lý hoàn_chỉnh : là toàn_bộ tài_liệu lưu_trữ được hình_thành trong quá_trình hoạt_động của cơ_quan , tổ_chức đã được phân_loại , xác_định giá_trị , sắp_xếp , thống_kê , lập_công_cụ tra_cứu .
2 . Định_mức kinh_tế - kỹ_thuật giải mật tài_liệu lưu_trữ là quy_định các mức hao_phí cần_thiết về lao_động , vật_tư , văn_phòng_phẩm để thực_hiện việc giải mật tài_liệu lưu_trữ . |
Chỉnh_lý_tài_liệu cửa_hàng , tài_liệu đăng_ký được quy_định như thế_nào ? | Điều 15 . Chỉnh_lý_tài_liệu 1 . Người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức có trách_nhiệm chỉ_đạo , tổ_chức việc chỉnh_lý_tài_liệu thuộc phạm_vi quản_lý .
2 . Tài_liệu sau khi chỉnh_lý phải bảo_đảm các yêu_cầu cơ_bản sau đây :
a ) Được phân_loại theo nguyên_tắc nghiệp_vụ lưu_trữ ;
b ) Được xác_định thời_hạn bảo_quản ;
c ) Hồ_sơ được hoàn_thiện và hệ_thống_hoá ;
d ) Có Mục_lục hồ_sơ , cơ_sở dữ_liệu tra_cứu và Danh_mục tài_liệu hết giá_trị . | Điều 20 . Sửa_chữa sai_sót nội_dung biện_pháp_bảo_đảm đã đăng_ký do lỗi của cơ_quan đăng_ký Người_yêu_cầu đăng_ký_gửi phiếu yêu_cầu sửa_chữa sai_sót theo phương_thức quy_định tại Điều 13 của Nghị_định này đến cơ_quan đăng_ký có thẩm_quyền , nếu phát_hiện có sai_sót về nội_dung đã đăng_ký do lỗi của cơ_quan đăng_ký . |
Chỉnh_lý_tài_liệu thẩm_quyền của cơ_quan có bảo_đảm được quy_định như thế_nào ? | Điều 15 . Chỉnh_lý_tài_liệu 1 . Người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức có trách_nhiệm chỉ_đạo , tổ_chức việc chỉnh_lý_tài_liệu thuộc phạm_vi quản_lý .
2 . Tài_liệu sau khi chỉnh_lý phải bảo_đảm các yêu_cầu cơ_bản sau đây :
a ) Được phân_loại theo nguyên_tắc nghiệp_vụ lưu_trữ ;
b ) Được xác_định thời_hạn bảo_quản ;
c ) Hồ_sơ được hoàn_thiện và hệ_thống_hoá ;
d ) Có Mục_lục hồ_sơ , cơ_sở dữ_liệu tra_cứu và Danh_mục tài_liệu hết giá_trị . | Điều 14 . Chỉnh_lý , làm rõ hồ_sơ yêu_cầu cấp ý_kiến pháp_lý 1 . Trường_hợp phát_hiện nội_dung hồ_sơ đề_nghị cấp ý_kiến pháp_lý chưa phù_hợp với quy_định của pháp_luật tại thời_điểm nộp hồ_sơ , Bộ Tư_pháp có Công_văn đề_nghị cơ_quan , tổ_chức yêu_cầu cấp ý_kiến pháp_lý chỉnh_lý hoặc làm rõ nội_dung hồ_sơ trong thời_hạn 5 ngày làm_việc , kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ yêu_cầu cấp ý_kiến pháp_lý .
Trong trường_hợp hồ_sơ yêu_cầu cấp ý_kiến pháp_lý có nội_dung phức_tạp , thời_hạn Bộ Tư_pháp có Công_văn yêu_cầu chỉnh_lý hoặc làm rõ nội_dung hồ_sơ có_thể kéo_dài nhưng không quá 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ yêu_cầu cấp ý_kiến pháp_lý .
2 . Cơ_quan , tổ_chức yêu_cầu cấp ý_kiến pháp_lý có trách_nhiệm nghiên_cứu , làm rõ và chỉnh_lý hồ_sơ theo yêu_cầu của Bộ Tư_pháp trong thời_hạn 15 ngày , kể từ ngày nhận được yêu_cầu của Bộ Tư_pháp . Trường_hợp cần kéo_dài thời_hạn phải có văn_bản yêu_cầu Bộ Tư_pháp gia_hạn và được Bộ Tư_pháp đồng_ý bằng văn_bản . |
Xác_định giá_trị tài_liệu của doanh_nghiệp được thực_hiện như thế_nào ? | Điều 16 . Xác_định giá_trị tài_liệu 1 . Xác_định giá_trị tài_liệu phải bảo_đảm nguyên_tắc chính_trị , lịch_sử , toàn_diện và tổng_hợp .
2 . Xác_định giá_trị tài_liệu được thực_hiện theo phương_pháp hệ_thống , phân_tích chức_năng , thông_tin và sử_liệu học .
3 . Xác_định giá_trị tài_liệu phải căn_cứ vào các tiêu_chuẩn cơ_bản sau đây :
a ) Nội_dung của tài_liệu ;
b ) Vị_trí của cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân hình_thành_tài_liệu ;
c ) Ý_nghĩa của sự_kiện , thời_gian và địa_điểm hình_thành_tài_liệu ;
d ) Mức_độ toàn_vẹn của phông lưu_trữ ;
đ ) Hình_thức của tài_liệu ;
e ) Tình_trạng vật_lý của tài_liệu . | Điều 18 . Hội_đồng xác_định giá_trị tài_liệu 1 . Hội_đồng xác_định giá_trị tài_liệu được thành_lập để tham_mưu cho người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức trong việc xác_định thời_hạn bảo_quản , lựa_chọn tài_liệu để giao_nộp vào Lưu_trữ cơ_quan , lựa_chọn tài_liệu lưu_trữ của Lưu_trữ cơ_quan để giao_nộp vào Lưu_trữ lịch_sử và loại tài_liệu hết giá_trị .
2 . Hội_đồng xác_định giá_trị tài_liệu do người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức quyết_định thành_lập . Thành_phần của Hội_đồng bao_gồm :
a ) Chủ_tịch Hội_đồng ;
b ) Người_làm lưu_trữ ở cơ_quan , tổ_chức là Thư_ký Hội_đồng ;
c ) Đại_diện lãnh_đạo đơn_vị có tài_liệu là ủy_viên ;
d ) Người am_hiểu về lĩnh_vực có tài_liệu cần xác_định giá_trị là ủy_viên .
3 . Hội_đồng xác_định giá_trị tài_liệu thảo_luận tập_thể , kết_luận theo đa_số ; các ý_kiến khác nhau phải được ghi vào biên_bản cuộc họp để trình người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức .
4 . Trên_cơ_sở đề_nghị của Hội_đồng xác_định giá_trị tài_liệu , người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức quyết_định thời_hạn bảo_quản tài_liệu , lựa_chọn tài_liệu để giao_nộp vào Lưu_trữ cơ_quan , lựa_chọn tài_liệu lưu_trữ của Lưu_trữ cơ_quan để giao_nộp vào Lưu_trữ lịch_sử , hủy tài_liệu hết giá_trị theo quy_định tại Điều 28 của Luật này . |
Xác_định giá_trị tài_liệu của doanh_nghiệp được thực_hiện theo phương_pháp nào ? | Điều 16 . Xác_định giá_trị tài_liệu 1 . Xác_định giá_trị tài_liệu phải bảo_đảm nguyên_tắc chính_trị , lịch_sử , toàn_diện và tổng_hợp .
2 . Xác_định giá_trị tài_liệu được thực_hiện theo phương_pháp hệ_thống , phân_tích chức_năng , thông_tin và sử_liệu học .
3 . Xác_định giá_trị tài_liệu phải căn_cứ vào các tiêu_chuẩn cơ_bản sau đây :
a ) Nội_dung của tài_liệu ;
b ) Vị_trí của cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân hình_thành_tài_liệu ;
c ) Ý_nghĩa của sự_kiện , thời_gian và địa_điểm hình_thành_tài_liệu ;
d ) Mức_độ toàn_vẹn của phông lưu_trữ ;
đ ) Hình_thức của tài_liệu ;
e ) Tình_trạng vật_lý của tài_liệu . | Điều 22 . Phương_pháp xác_định giá_trị doanh_nghiệp 1 . Tổ_chức tư_vấn xác_định giá_trị doanh_nghiệp được lựa_chọn các phương_pháp xác_định giá_trị doanh_nghiệp thích_hợp theo quy_định của pháp_luật giá và thẩm_định_giá để xác_định giá_trị doanh_nghiệp , đảm_bảo mỗi doanh_nghiệp cổ_phần_hóa phải được áp_dụng tối_thiểu 02 phương_pháp xác_định giá_trị doanh_nghiệp khác nhau trình cơ_quan đại_diện chủ sở_hữu xem_xét , quyết_định .
2 . Giá_trị doanh_nghiệp và giá_trị vốn nhà_nước tại doanh_nghiệp được xác_định và công_bố không được thấp hơn giá_trị doanh_nghiệp và giá_trị vốn nhà_nước tại doanh_nghiệp được xác_định theo phương_pháp tài_sản quy_định tại Mục 2 Chương này . |
Xác_định giá_trị tài_liệu trong chương_trình cấp được quy_định như thế_nào ? | Điều 16 . Xác_định giá_trị tài_liệu 1 . Xác_định giá_trị tài_liệu phải bảo_đảm nguyên_tắc chính_trị , lịch_sử , toàn_diện và tổng_hợp .
2 . Xác_định giá_trị tài_liệu được thực_hiện theo phương_pháp hệ_thống , phân_tích chức_năng , thông_tin và sử_liệu học .
3 . Xác_định giá_trị tài_liệu phải căn_cứ vào các tiêu_chuẩn cơ_bản sau đây :
a ) Nội_dung của tài_liệu ;
b ) Vị_trí của cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân hình_thành_tài_liệu ;
c ) Ý_nghĩa của sự_kiện , thời_gian và địa_điểm hình_thành_tài_liệu ;
d ) Mức_độ toàn_vẹn của phông lưu_trữ ;
đ ) Hình_thức của tài_liệu ;
e ) Tình_trạng vật_lý của tài_liệu . | Điều 18 . Hội_đồng xác_định giá_trị tài_liệu 1 . Hội_đồng xác_định giá_trị tài_liệu được thành_lập để tham_mưu cho người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức trong việc xác_định thời_hạn bảo_quản , lựa_chọn tài_liệu để giao_nộp vào Lưu_trữ cơ_quan , lựa_chọn tài_liệu lưu_trữ của Lưu_trữ cơ_quan để giao_nộp vào Lưu_trữ lịch_sử và loại tài_liệu hết giá_trị .
2 . Hội_đồng xác_định giá_trị tài_liệu do người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức quyết_định thành_lập . Thành_phần của Hội_đồng bao_gồm :
a ) Chủ_tịch Hội_đồng ;
b ) Người_làm lưu_trữ ở cơ_quan , tổ_chức là Thư_ký Hội_đồng ;
c ) Đại_diện lãnh_đạo đơn_vị có tài_liệu là ủy_viên ;
d ) Người am_hiểu về lĩnh_vực có tài_liệu cần xác_định giá_trị là ủy_viên .
3 . Hội_đồng xác_định giá_trị tài_liệu thảo_luận tập_thể , kết_luận theo đa_số ; các ý_kiến khác nhau phải được ghi vào biên_bản cuộc họp để trình người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức .
4 . Trên_cơ_sở đề_nghị của Hội_đồng xác_định giá_trị tài_liệu , người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức quyết_định thời_hạn bảo_quản tài_liệu , lựa_chọn tài_liệu để giao_nộp vào Lưu_trữ cơ_quan , lựa_chọn tài_liệu lưu_trữ của Lưu_trữ cơ_quan để giao_nộp vào Lưu_trữ lịch_sử , hủy tài_liệu hết giá_trị theo quy_định tại Điều 28 của Luật này . |
Xác_định giá_trị tài_liệu gồm những những cách nào ? | Điều 16 . Xác_định giá_trị tài_liệu 1 . Xác_định giá_trị tài_liệu phải bảo_đảm nguyên_tắc chính_trị , lịch_sử , toàn_diện và tổng_hợp .
2 . Xác_định giá_trị tài_liệu được thực_hiện theo phương_pháp hệ_thống , phân_tích chức_năng , thông_tin và sử_liệu học .
3 . Xác_định giá_trị tài_liệu phải căn_cứ vào các tiêu_chuẩn cơ_bản sau đây :
a ) Nội_dung của tài_liệu ;
b ) Vị_trí của cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân hình_thành_tài_liệu ;
c ) Ý_nghĩa của sự_kiện , thời_gian và địa_điểm hình_thành_tài_liệu ;
d ) Mức_độ toàn_vẹn của phông lưu_trữ ;
đ ) Hình_thức của tài_liệu ;
e ) Tình_trạng vật_lý của tài_liệu . | Điều 18 . Hội_đồng xác_định giá_trị tài_liệu 1 . Hội_đồng xác_định giá_trị tài_liệu được thành_lập để tham_mưu cho người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức trong việc xác_định thời_hạn bảo_quản , lựa_chọn tài_liệu để giao_nộp vào Lưu_trữ cơ_quan , lựa_chọn tài_liệu lưu_trữ của Lưu_trữ cơ_quan để giao_nộp vào Lưu_trữ lịch_sử và loại tài_liệu hết giá_trị .
2 . Hội_đồng xác_định giá_trị tài_liệu do người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức quyết_định thành_lập . Thành_phần của Hội_đồng bao_gồm :
a ) Chủ_tịch Hội_đồng ;
b ) Người_làm lưu_trữ ở cơ_quan , tổ_chức là Thư_ký Hội_đồng ;
c ) Đại_diện lãnh_đạo đơn_vị có tài_liệu là ủy_viên ;
d ) Người am_hiểu về lĩnh_vực có tài_liệu cần xác_định giá_trị là ủy_viên .
3 . Hội_đồng xác_định giá_trị tài_liệu thảo_luận tập_thể , kết_luận theo đa_số ; các ý_kiến khác nhau phải được ghi vào biên_bản cuộc họp để trình người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức .
4 . Trên_cơ_sở đề_nghị của Hội_đồng xác_định giá_trị tài_liệu , người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức quyết_định thời_hạn bảo_quản tài_liệu , lựa_chọn tài_liệu để giao_nộp vào Lưu_trữ cơ_quan , lựa_chọn tài_liệu lưu_trữ của Lưu_trữ cơ_quan để giao_nộp vào Lưu_trữ lịch_sử , hủy tài_liệu hết giá_trị theo quy_định tại Điều 28 của Luật này . |
Tài_liệu bảo_quản vĩnh_viễn được quy_định như thế_nào ? | Điều 17 . Thời_hạn bảo_quản tài_liệu 1 . Tài_liệu bảo_quản vĩnh_viễn là tài_liệu có ý_nghĩa và giá_trị không phụ_thuộc vào thời_gian .
Tài_liệu bảo_quản vĩnh_viễn bao_gồm tài_liệu về đường_lối , chủ_trương , chính_sách , cương_lĩnh , chiến_lược ; đề_án , dự_án , chương_trình mục_tiêu , trọng_điểm quốc_gia ; về nhà_đất và các tài_liệu khác theo quy_định của cơ_quan có thẩm_quyền .
2 . Tài_liệu bảo_quản có thời_hạn là tài_liệu không thuộc trường_hợp quy_định tại khoản 1 Điều này và được xác_định thời_hạn bảo_quản dưới 70 năm .
3 . Tài_liệu hết giá_trị cần loại ra để hủy là tài_liệu có thông_tin trùng_lặp hoặc đã hết thời_hạn bảo_quản theo quy_định và không còn cần_thiết cho hoạt_động thực_tiễn , nghiên_cứu khoa_học , lịch_sử .
4 . Bộ_trưởng Bộ Nội_vụ quy_định chi_tiết khoản 1 và khoản 2 Điều này . | Điều 4 . Thời_hạn bảo_quản hồ_sơ , tài_liệu lưu_trữ 1 . Thời_hạn bảo_quản hồ_sơ , tài_liệu lưu_trữ là khoảng thời_gian cần_thiết để lưu_giữ hồ_sơ , tài_liệu tính từ năm công_việc kết_thúc .
2 . Thời_hạn bảo_quản của mỗi hồ_sơ , tài_liệu lưu_trữ được quy_định theo hai mức : Bảo_quản vĩnh_viễn và bảo_quản có thời_hạn được quy_định bằng số năm cụ_thể , như sau :
a ) Bảo_quản vĩnh_viễn : Là những hồ_sơ , tài_liệu được lưu_giữ vĩnh_viễn cho đến khi tài_liệu tự hủy_hoại hoặc không_thể phục_hồi ; được áp_dụng cho loại hồ_sơ , tài_liệu quan_trọng , phản_ánh rõ nét chức_năng , nhiệm_vụ , phục_vụ nghiên_cứu lâu_dài cho hoạt_động của cơ_quan , đơn_vị ; có giá_trị về kinh_tế , chính_trị và lịch_sử .
b ) Bảo_quản có thời_hạn : Là những hồ_sơ , tài_liệu không thuộc trường_hợp quy_định tại điểm a khoản 2 Điều này . |
Thời_hạn bảo_quản tài_liệu được quy_định như thế_nào ? | Điều 17 . Thời_hạn bảo_quản tài_liệu 1 . Tài_liệu bảo_quản vĩnh_viễn là tài_liệu có ý_nghĩa và giá_trị không phụ_thuộc vào thời_gian .
Tài_liệu bảo_quản vĩnh_viễn bao_gồm tài_liệu về đường_lối , chủ_trương , chính_sách , cương_lĩnh , chiến_lược ; đề_án , dự_án , chương_trình mục_tiêu , trọng_điểm quốc_gia ; về nhà_đất và các tài_liệu khác theo quy_định của cơ_quan có thẩm_quyền .
2 . Tài_liệu bảo_quản có thời_hạn là tài_liệu không thuộc trường_hợp quy_định tại khoản 1 Điều này và được xác_định thời_hạn bảo_quản dưới 70 năm .
3 . Tài_liệu hết giá_trị cần loại ra để hủy là tài_liệu có thông_tin trùng_lặp hoặc đã hết thời_hạn bảo_quản theo quy_định và không còn cần_thiết cho hoạt_động thực_tiễn , nghiên_cứu khoa_học , lịch_sử .
4 . Bộ_trưởng Bộ Nội_vụ quy_định chi_tiết khoản 1 và khoản 2 Điều này . | Điều 4 . Thời_hạn bảo_quản hồ_sơ , tài_liệu lưu_trữ 1 . Thời_hạn bảo_quản hồ_sơ , tài_liệu lưu_trữ là khoảng thời_gian cần_thiết để lưu_giữ hồ_sơ , tài_liệu tính từ năm công_việc kết_thúc .
2 . Thời_hạn bảo_quản của mỗi hồ_sơ , tài_liệu lưu_trữ được quy_định theo hai mức : Bảo_quản vĩnh_viễn và bảo_quản có thời_hạn được quy_định bằng số năm cụ_thể , như sau :
a ) Bảo_quản vĩnh_viễn : Là những hồ_sơ , tài_liệu được lưu_giữ vĩnh_viễn cho đến khi tài_liệu tự hủy_hoại hoặc không_thể phục_hồi ; được áp_dụng cho loại hồ_sơ , tài_liệu quan_trọng , phản_ánh rõ nét chức_năng , nhiệm_vụ , phục_vụ nghiên_cứu lâu_dài cho hoạt_động của cơ_quan , đơn_vị ; có giá_trị về kinh_tế , chính_trị và lịch_sử .
b ) Bảo_quản có thời_hạn : Là những hồ_sơ , tài_liệu không thuộc trường_hợp quy_định tại điểm a khoản 2 Điều này . |
Hợp_đồng_thời_hạn bảo_quản tài_liệu vĩnh_viễn có thời_hạn được quy_định như thế_nào ? | Điều 17 . Thời_hạn bảo_quản tài_liệu 1 . Tài_liệu bảo_quản vĩnh_viễn là tài_liệu có ý_nghĩa và giá_trị không phụ_thuộc vào thời_gian .
Tài_liệu bảo_quản vĩnh_viễn bao_gồm tài_liệu về đường_lối , chủ_trương , chính_sách , cương_lĩnh , chiến_lược ; đề_án , dự_án , chương_trình mục_tiêu , trọng_điểm quốc_gia ; về nhà_đất và các tài_liệu khác theo quy_định của cơ_quan có thẩm_quyền .
2 . Tài_liệu bảo_quản có thời_hạn là tài_liệu không thuộc trường_hợp quy_định tại khoản 1 Điều này và được xác_định thời_hạn bảo_quản dưới 70 năm .
3 . Tài_liệu hết giá_trị cần loại ra để hủy là tài_liệu có thông_tin trùng_lặp hoặc đã hết thời_hạn bảo_quản theo quy_định và không còn cần_thiết cho hoạt_động thực_tiễn , nghiên_cứu khoa_học , lịch_sử .
4 . Bộ_trưởng Bộ Nội_vụ quy_định chi_tiết khoản 1 và khoản 2 Điều này . | Điều 4 . Thời_hạn bảo_quản hồ_sơ , tài_liệu lưu_trữ 1 . Thời_hạn bảo_quản hồ_sơ , tài_liệu lưu_trữ là khoảng thời_gian cần_thiết để lưu_giữ hồ_sơ , tài_liệu tính từ năm công_việc kết_thúc .
2 . Thời_hạn bảo_quản của mỗi hồ_sơ , tài_liệu lưu_trữ được quy_định theo hai mức : Bảo_quản vĩnh_viễn và bảo_quản có thời_hạn được quy_định bằng số năm cụ_thể , như sau :
a ) Bảo_quản vĩnh_viễn : Là những hồ_sơ , tài_liệu được lưu_giữ vĩnh_viễn cho đến khi tài_liệu tự hủy_hoại hoặc không_thể phục_hồi ; được áp_dụng cho loại hồ_sơ , tài_liệu quan_trọng , phản_ánh rõ nét chức_năng , nhiệm_vụ , phục_vụ nghiên_cứu lâu_dài cho hoạt_động của cơ_quan , đơn_vị ; có giá_trị về kinh_tế , chính_trị và lịch_sử .
b ) Bảo_quản có thời_hạn : Là những hồ_sơ , tài_liệu không thuộc trường_hợp quy_định tại điểm a khoản 2 Điều này . |
Thời_hạn bảo_quản tài_liệu hợp_đồng tài_nguyên khoa_học lịch_sử được quy_định như thế_nào ? | Điều 17 . Thời_hạn bảo_quản tài_liệu 1 . Tài_liệu bảo_quản vĩnh_viễn là tài_liệu có ý_nghĩa và giá_trị không phụ_thuộc vào thời_gian .
Tài_liệu bảo_quản vĩnh_viễn bao_gồm tài_liệu về đường_lối , chủ_trương , chính_sách , cương_lĩnh , chiến_lược ; đề_án , dự_án , chương_trình mục_tiêu , trọng_điểm quốc_gia ; về nhà_đất và các tài_liệu khác theo quy_định của cơ_quan có thẩm_quyền .
2 . Tài_liệu bảo_quản có thời_hạn là tài_liệu không thuộc trường_hợp quy_định tại khoản 1 Điều này và được xác_định thời_hạn bảo_quản dưới 70 năm .
3 . Tài_liệu hết giá_trị cần loại ra để hủy là tài_liệu có thông_tin trùng_lặp hoặc đã hết thời_hạn bảo_quản theo quy_định và không còn cần_thiết cho hoạt_động thực_tiễn , nghiên_cứu khoa_học , lịch_sử .
4 . Bộ_trưởng Bộ Nội_vụ quy_định chi_tiết khoản 1 và khoản 2 Điều này . | Điều 4 . Thời_hạn bảo_quản hồ_sơ , tài_liệu lưu_trữ 1 . Thời_hạn bảo_quản hồ_sơ , tài_liệu lưu_trữ là khoảng thời_gian cần_thiết để lưu_giữ hồ_sơ , tài_liệu tính từ năm công_việc kết_thúc .
2 . Thời_hạn bảo_quản của mỗi hồ_sơ , tài_liệu lưu_trữ được quy_định theo hai mức : Bảo_quản vĩnh_viễn và bảo_quản có thời_hạn được quy_định bằng số năm cụ_thể , như sau :
a ) Bảo_quản vĩnh_viễn : Là những hồ_sơ , tài_liệu được lưu_giữ vĩnh_viễn cho đến khi tài_liệu tự hủy_hoại hoặc không_thể phục_hồi ; được áp_dụng cho loại hồ_sơ , tài_liệu quan_trọng , phản_ánh rõ nét chức_năng , nhiệm_vụ , phục_vụ nghiên_cứu lâu_dài cho hoạt_động của cơ_quan , đơn_vị ; có giá_trị về kinh_tế , chính_trị và lịch_sử .
b ) Bảo_quản có thời_hạn : Là những hồ_sơ , tài_liệu không thuộc trường_hợp quy_định tại điểm a khoản 2 Điều này . |
Thành_phần của Hội_đồng xác_định giá_trị tài_liệu là gì ? | Điều 18 . Hội_đồng xác_định giá_trị tài_liệu 1 . Hội_đồng xác_định giá_trị tài_liệu được thành_lập để tham_mưu cho người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức trong việc xác_định thời_hạn bảo_quản , lựa_chọn tài_liệu để giao_nộp vào Lưu_trữ cơ_quan , lựa_chọn tài_liệu lưu_trữ của Lưu_trữ cơ_quan để giao_nộp vào Lưu_trữ lịch_sử và loại tài_liệu hết giá_trị .
2 . Hội_đồng xác_định giá_trị tài_liệu do người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức quyết_định thành_lập . Thành_phần của Hội_đồng bao_gồm :
a ) Chủ_tịch Hội_đồng ;
b ) Người_làm lưu_trữ ở cơ_quan , tổ_chức là Thư_ký Hội_đồng ;
c ) Đại_diện lãnh_đạo đơn_vị có tài_liệu là ủy_viên ;
d ) Người am_hiểu về lĩnh_vực có tài_liệu cần xác_định giá_trị là ủy_viên .
3 . Hội_đồng xác_định giá_trị tài_liệu thảo_luận tập_thể , kết_luận theo đa_số ; các ý_kiến khác nhau phải được ghi vào biên_bản cuộc họp để trình người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức .
4 . Trên_cơ_sở đề_nghị của Hội_đồng xác_định giá_trị tài_liệu , người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức quyết_định thời_hạn bảo_quản tài_liệu , lựa_chọn tài_liệu để giao_nộp vào Lưu_trữ cơ_quan , lựa_chọn tài_liệu lưu_trữ của Lưu_trữ cơ_quan để giao_nộp vào Lưu_trữ lịch_sử , hủy tài_liệu hết giá_trị theo quy_định tại Điều 28 của Luật này . | Điều 6 . Hội_đồng xác_định giá_trị tang_vật vi_phạm hành_chính để làm căn_cứ xác_định khung tiền phạt , thẩm_quyền xử_phạt 1 . Thành_phần Hội_đồng xác_định giá_trị tang_vật vi_phạm hành_chính quy_định tại khoản 3 Điều 60 Luật xử_lý vi_phạm hành_chính được quy_định như sau :
a ) Đối_với tang_vật vi_phạm hành_chính do người có thẩm_quyền thuộc cơ_quan trung_ương và cơ_quan cấp tỉnh ra quyết_định tạm giữ :
- Người ra quyết_định tạm giữ tang_vật vi_phạm - Chủ_tịch Hội_đồng ;
- Đại_diện Sở Tài_chính - Thành_viên ;
- Đại_diện cơ_quan chuyên_môn có liên_quan - Thành_viên ;
- Đại_diện bộ_phận chuyên_môn của cơ_quan của người ra quyết_định tạm giữ - Thành_viên ( nếu có ) .
b ) Đối_với tang_vật vi_phạm hành_chính do người có thẩm_quyền thuộc cơ_quan cấp huyện và cấp xã ra quyết_định tạm giữ :
- Người ra quyết_định tạm giữ tang_vật vi_phạm - Chủ_tịch Hội_đồng ;
- Đại_diện Phòng Tài_chính - Kế_hoạch huyện hoặc cán_bộ tài_chính xã - Thành_viên ;
- Đại_diện cơ_quan chuyên_môn có liên_quan - Thành_viên ;
- Đại_diện bộ_phận chuyên_môn của cơ_quan của người ra quyết_định tạm giữ - Thành_viên ( nếu có ) .
2 . Nguyên_tắc làm_việc của Hội_đồng xác_định giá_trị tang_vật vi_phạm hành_chính được quy_định như sau :
a ) Hội_đồng xác_định giá_trị tang_vật vi_phạm hành_chính làm_việc theo nguyên_tắc tập_thể . Các phiên họp của Hội_đồng do Chủ_tịch Hội_đồng triệu_tập và phải có ít_nhất 2 / 3 tổng_số thành_viên của Hội_đồng tham_dự . Chủ_tịch Hội_đồng xác_định giá_trị tang_vật vi_phạm hành_chính điều_hành phiên họp , trường_hợp Chủ_tịch Hội_đồng vắng_mặt thì uỷ_quyền cho một ( 01 ) thành_viên Hội_đồng điều_hành phiên họp ;
b ) Mỗi thành_viên của Hội_đồng xác_định giá_trị tang_vật vi_phạm hành_chính phát_biểu ý_kiến của mình về giá_trị của tang_vật vi_phạm hành_chính . Các quyết_định về giá_trị tang_vật vi_phạm hành_chính phải được quá nửa số thành_viên Hội_đồng tán_thành . Trường_hợp biểu_quyết ngang nhau thì quyết_định theo bên có biểu_quyết của Chủ_tịch Hội_đồng ( hoặc người được uỷ_quyền điều_hành phiên họp ) ;
c ) Hội_đồng xác_định giá_trị tang_vật vi_phạm hành_chính phải lập biên_bản về việc xác_định giá_trị tang_vật . Biên_bản định_giá tài_sản phải phản_ánh đầy_đủ và trung_thực toàn_bộ quá_trình xác_định giá_trị tang_vật theo Mẫu biên_bản ban_hành kèm theo Thông_tư này . |
Thành_phần của Hội_đồng xác_định giá_trị tài_liệu đối_với công_tác quản_lý và sử_dụng cấp cơ_quan để thực_hiện các yêu_cầu | Điều 18 . Hội_đồng xác_định giá_trị tài_liệu 1 . Hội_đồng xác_định giá_trị tài_liệu được thành_lập để tham_mưu cho người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức trong việc xác_định thời_hạn bảo_quản , lựa_chọn tài_liệu để giao_nộp vào Lưu_trữ cơ_quan , lựa_chọn tài_liệu lưu_trữ của Lưu_trữ cơ_quan để giao_nộp vào Lưu_trữ lịch_sử và loại tài_liệu hết giá_trị .
2 . Hội_đồng xác_định giá_trị tài_liệu do người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức quyết_định thành_lập . Thành_phần của Hội_đồng bao_gồm :
a ) Chủ_tịch Hội_đồng ;
b ) Người_làm lưu_trữ ở cơ_quan , tổ_chức là Thư_ký Hội_đồng ;
c ) Đại_diện lãnh_đạo đơn_vị có tài_liệu là ủy_viên ;
d ) Người am_hiểu về lĩnh_vực có tài_liệu cần xác_định giá_trị là ủy_viên .
3 . Hội_đồng xác_định giá_trị tài_liệu thảo_luận tập_thể , kết_luận theo đa_số ; các ý_kiến khác nhau phải được ghi vào biên_bản cuộc họp để trình người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức .
4 . Trên_cơ_sở đề_nghị của Hội_đồng xác_định giá_trị tài_liệu , người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức quyết_định thời_hạn bảo_quản tài_liệu , lựa_chọn tài_liệu để giao_nộp vào Lưu_trữ cơ_quan , lựa_chọn tài_liệu lưu_trữ của Lưu_trữ cơ_quan để giao_nộp vào Lưu_trữ lịch_sử , hủy tài_liệu hết giá_trị theo quy_định tại Điều 28 của Luật này . | Điều 4 . Thành_phần Hội_đồng xét chi_phí bồi_hoàn 1 . Thành_phần Hội_đồng đối_với trường_hợp quy_định tại khoản 1 Điều 3 của Thông_tư liên_tịch này bao_gồm :
a ) Thủ_trưởng cơ_quan hoặc cấp phó là Chủ_tịch Hội_đồng ;
b ) Người phụ_trách công_tác đào_tạo của cơ_quan là Thư_ký Hội_đồng ;
c ) Người phụ_trách công_tác tài_chính , kế_toán của cơ_quan là thành_viên Hội_đồng .
2 . Thành_phần Hội_đồng đối_với trường_hợp quy_định tại khoản 2 Điều 3 của Thông_tư liên_tịch này bao_gồm :
a ) Thủ_trưởng cơ_quan quản_lý người lao_động hoặc cấp phó là Chủ_tịch Hội_đồng ;
b ) Người phụ_trách công_tác tổ_chức , nhân_sự của cơ_quan quản_lý người lao_động là Thư_ký Hội_đồng ;
c ) Người phụ_trách công_tác tài_chính , kế_toán của cơ_quan quản_lý người lao_động là thành_viên Hội_đồng ;
d ) Người quản_lý trực_tiếp người lao_động là thành_viên Hội_đồng ;
đ ) Đại_diện tổ_chức công_đoàn của cơ_quan quản_lý người lao_động là thành_viên Hội_đồng . |
Hội_đồng xác_định giá_trị tài_liệu được xây_dựng như thế_nào ? | Điều 18 . Hội_đồng xác_định giá_trị tài_liệu 1 . Hội_đồng xác_định giá_trị tài_liệu được thành_lập để tham_mưu cho người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức trong việc xác_định thời_hạn bảo_quản , lựa_chọn tài_liệu để giao_nộp vào Lưu_trữ cơ_quan , lựa_chọn tài_liệu lưu_trữ của Lưu_trữ cơ_quan để giao_nộp vào Lưu_trữ lịch_sử và loại tài_liệu hết giá_trị .
2 . Hội_đồng xác_định giá_trị tài_liệu do người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức quyết_định thành_lập . Thành_phần của Hội_đồng bao_gồm :
a ) Chủ_tịch Hội_đồng ;
b ) Người_làm lưu_trữ ở cơ_quan , tổ_chức là Thư_ký Hội_đồng ;
c ) Đại_diện lãnh_đạo đơn_vị có tài_liệu là ủy_viên ;
d ) Người am_hiểu về lĩnh_vực có tài_liệu cần xác_định giá_trị là ủy_viên .
3 . Hội_đồng xác_định giá_trị tài_liệu thảo_luận tập_thể , kết_luận theo đa_số ; các ý_kiến khác nhau phải được ghi vào biên_bản cuộc họp để trình người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức .
4 . Trên_cơ_sở đề_nghị của Hội_đồng xác_định giá_trị tài_liệu , người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức quyết_định thời_hạn bảo_quản tài_liệu , lựa_chọn tài_liệu để giao_nộp vào Lưu_trữ cơ_quan , lựa_chọn tài_liệu lưu_trữ của Lưu_trữ cơ_quan để giao_nộp vào Lưu_trữ lịch_sử , hủy tài_liệu hết giá_trị theo quy_định tại Điều 28 của Luật này . | Điều 16 . Xác_định giá_trị tài_liệu 1 . Xác_định giá_trị tài_liệu phải bảo_đảm nguyên_tắc chính_trị , lịch_sử , toàn_diện và tổng_hợp .
2 . Xác_định giá_trị tài_liệu được thực_hiện theo phương_pháp hệ_thống , phân_tích chức_năng , thông_tin và sử_liệu học .
3 . Xác_định giá_trị tài_liệu phải căn_cứ vào các tiêu_chuẩn cơ_bản sau đây :
a ) Nội_dung của tài_liệu ;
b ) Vị_trí của cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân hình_thành_tài_liệu ;
c ) Ý_nghĩa của sự_kiện , thời_gian và địa_điểm hình_thành_tài_liệu ;
d ) Mức_độ toàn_vẹn của phông lưu_trữ ;
đ ) Hình_thức của tài_liệu ;
e ) Tình_trạng vật_lý của tài_liệu . |
Thẩm_quyền xác_định giá_trị tài_liệu được quy_định như thế_nào ? | Điều 18 . Hội_đồng xác_định giá_trị tài_liệu 1 . Hội_đồng xác_định giá_trị tài_liệu được thành_lập để tham_mưu cho người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức trong việc xác_định thời_hạn bảo_quản , lựa_chọn tài_liệu để giao_nộp vào Lưu_trữ cơ_quan , lựa_chọn tài_liệu lưu_trữ của Lưu_trữ cơ_quan để giao_nộp vào Lưu_trữ lịch_sử và loại tài_liệu hết giá_trị .
2 . Hội_đồng xác_định giá_trị tài_liệu do người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức quyết_định thành_lập . Thành_phần của Hội_đồng bao_gồm :
a ) Chủ_tịch Hội_đồng ;
b ) Người_làm lưu_trữ ở cơ_quan , tổ_chức là Thư_ký Hội_đồng ;
c ) Đại_diện lãnh_đạo đơn_vị có tài_liệu là ủy_viên ;
d ) Người am_hiểu về lĩnh_vực có tài_liệu cần xác_định giá_trị là ủy_viên .
3 . Hội_đồng xác_định giá_trị tài_liệu thảo_luận tập_thể , kết_luận theo đa_số ; các ý_kiến khác nhau phải được ghi vào biên_bản cuộc họp để trình người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức .
4 . Trên_cơ_sở đề_nghị của Hội_đồng xác_định giá_trị tài_liệu , người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức quyết_định thời_hạn bảo_quản tài_liệu , lựa_chọn tài_liệu để giao_nộp vào Lưu_trữ cơ_quan , lựa_chọn tài_liệu lưu_trữ của Lưu_trữ cơ_quan để giao_nộp vào Lưu_trữ lịch_sử , hủy tài_liệu hết giá_trị theo quy_định tại Điều 28 của Luật này . | Điều 16 . Xác_định giá_trị tài_liệu 1 . Xác_định giá_trị tài_liệu phải bảo_đảm nguyên_tắc chính_trị , lịch_sử , toàn_diện và tổng_hợp .
2 . Xác_định giá_trị tài_liệu được thực_hiện theo phương_pháp hệ_thống , phân_tích chức_năng , thông_tin và sử_liệu học .
3 . Xác_định giá_trị tài_liệu phải căn_cứ vào các tiêu_chuẩn cơ_bản sau đây :
a ) Nội_dung của tài_liệu ;
b ) Vị_trí của cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân hình_thành_tài_liệu ;
c ) Ý_nghĩa của sự_kiện , thời_gian và địa_điểm hình_thành_tài_liệu ;
d ) Mức_độ toàn_vẹn của phông lưu_trữ ;
đ ) Hình_thức của tài_liệu ;
e ) Tình_trạng vật_lý của tài_liệu . |
Trách_nhiệm của lưu_trữ lịch_sử được quy_định như thế_nào ? | Điều 19 . Lưu_trữ lịch_sử 1 . Lưu_trữ lịch_sử được tổ_chức ở trung_ương và cấp tỉnh để lưu_trữ tài_liệu có giá_trị bảo_quản vĩnh_viễn thuộc Danh_mục tài_liệu nộp lưu vào Lưu_trữ lịch_sử .
2 . Lưu_trữ lịch_sử có trách_nhiệm sau đây :
a ) Trình cơ_quan có thẩm_quyền về lưu_trữ cùng cấp ban_hành Danh_mục cơ_quan , tổ_chức thuộc nguồn nộp lưu tài_liệu và phê_duyệt Danh_mục tài_liệu nộp lưu vào Lưu_trữ lịch_sử ;
b ) Hướng_dẫn các cơ_quan , tổ_chức thuộc nguồn nộp lưu tài_liệu chuẩn_bị tài_liệu nộp lưu ;
c ) Thu_thập , chỉnh_lý , xác_định giá_trị , thống_kê , bảo_quản và tổ_chức sử_dụng tài_liệu lưu_trữ . | Điều 25 . Trách_nhiệm bảo_quản tài_liệu lưu_trữ 1 . Người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức có trách_nhiệm xây_dựng , bố_trí kho lưu_trữ , thiết_bị , phương_tiện cần_thiết và thực_hiện các biện_pháp kỹ_thuật nghiệp_vụ để bảo_vệ , bảo_quản an_toàn tài_liệu lưu_trữ và bảo_đảm việc sử_dụng tài_liệu lưu_trữ .
2 . Trường_hợp tổ_chức không sử_dụng ngân_sách nhà_nước chưa có đủ điều_kiện bảo_vệ , bảo_quản tài_liệu theo quy_định tại khoản 1 Điều này được ký_gửi tài_liệu vào Lưu_trữ lịch_sử và phải trả phí theo quy_định của pháp_luật . |
Trách_nhiệm của Lưu_trữ lịch_sử được quy_định như thế_nào ? | Điều 19 . Lưu_trữ lịch_sử 1 . Lưu_trữ lịch_sử được tổ_chức ở trung_ương và cấp tỉnh để lưu_trữ tài_liệu có giá_trị bảo_quản vĩnh_viễn thuộc Danh_mục tài_liệu nộp lưu vào Lưu_trữ lịch_sử .
2 . Lưu_trữ lịch_sử có trách_nhiệm sau đây :
a ) Trình cơ_quan có thẩm_quyền về lưu_trữ cùng cấp ban_hành Danh_mục cơ_quan , tổ_chức thuộc nguồn nộp lưu tài_liệu và phê_duyệt Danh_mục tài_liệu nộp lưu vào Lưu_trữ lịch_sử ;
b ) Hướng_dẫn các cơ_quan , tổ_chức thuộc nguồn nộp lưu tài_liệu chuẩn_bị tài_liệu nộp lưu ;
c ) Thu_thập , chỉnh_lý , xác_định giá_trị , thống_kê , bảo_quản và tổ_chức sử_dụng tài_liệu lưu_trữ . | Điều 25 . Trách_nhiệm bảo_quản tài_liệu lưu_trữ 1 . Người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức có trách_nhiệm xây_dựng , bố_trí kho lưu_trữ , thiết_bị , phương_tiện cần_thiết và thực_hiện các biện_pháp kỹ_thuật nghiệp_vụ để bảo_vệ , bảo_quản an_toàn tài_liệu lưu_trữ và bảo_đảm việc sử_dụng tài_liệu lưu_trữ .
2 . Trường_hợp tổ_chức không sử_dụng ngân_sách nhà_nước chưa có đủ điều_kiện bảo_vệ , bảo_quản tài_liệu theo quy_định tại khoản 1 Điều này được ký_gửi tài_liệu vào Lưu_trữ lịch_sử và phải trả phí theo quy_định của pháp_luật . |
Trách_nhiệm lưu_trữ lịch_sử được quy_định như thế_nào ? | Điều 19 . Lưu_trữ lịch_sử 1 . Lưu_trữ lịch_sử được tổ_chức ở trung_ương và cấp tỉnh để lưu_trữ tài_liệu có giá_trị bảo_quản vĩnh_viễn thuộc Danh_mục tài_liệu nộp lưu vào Lưu_trữ lịch_sử .
2 . Lưu_trữ lịch_sử có trách_nhiệm sau đây :
a ) Trình cơ_quan có thẩm_quyền về lưu_trữ cùng cấp ban_hành Danh_mục cơ_quan , tổ_chức thuộc nguồn nộp lưu tài_liệu và phê_duyệt Danh_mục tài_liệu nộp lưu vào Lưu_trữ lịch_sử ;
b ) Hướng_dẫn các cơ_quan , tổ_chức thuộc nguồn nộp lưu tài_liệu chuẩn_bị tài_liệu nộp lưu ;
c ) Thu_thập , chỉnh_lý , xác_định giá_trị , thống_kê , bảo_quản và tổ_chức sử_dụng tài_liệu lưu_trữ . | Điều 25 . Trách_nhiệm bảo_quản tài_liệu lưu_trữ 1 . Người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức có trách_nhiệm xây_dựng , bố_trí kho lưu_trữ , thiết_bị , phương_tiện cần_thiết và thực_hiện các biện_pháp kỹ_thuật nghiệp_vụ để bảo_vệ , bảo_quản an_toàn tài_liệu lưu_trữ và bảo_đảm việc sử_dụng tài_liệu lưu_trữ .
2 . Trường_hợp tổ_chức không sử_dụng ngân_sách nhà_nước chưa có đủ điều_kiện bảo_vệ , bảo_quản tài_liệu theo quy_định tại khoản 1 Điều này được ký_gửi tài_liệu vào Lưu_trữ lịch_sử và phải trả phí theo quy_định của pháp_luật . |
Lưu_trữ lịch_sử có trách_nhiệm gì trong cơ_quan , tổ_chức về việc sử_dụng của cơ_quan , tổ_chức tổ_chức trong thời | Điều 19 . Lưu_trữ lịch_sử 1 . Lưu_trữ lịch_sử được tổ_chức ở trung_ương và cấp tỉnh để lưu_trữ tài_liệu có giá_trị bảo_quản vĩnh_viễn thuộc Danh_mục tài_liệu nộp lưu vào Lưu_trữ lịch_sử .
2 . Lưu_trữ lịch_sử có trách_nhiệm sau đây :
a ) Trình cơ_quan có thẩm_quyền về lưu_trữ cùng cấp ban_hành Danh_mục cơ_quan , tổ_chức thuộc nguồn nộp lưu tài_liệu và phê_duyệt Danh_mục tài_liệu nộp lưu vào Lưu_trữ lịch_sử ;
b ) Hướng_dẫn các cơ_quan , tổ_chức thuộc nguồn nộp lưu tài_liệu chuẩn_bị tài_liệu nộp lưu ;
c ) Thu_thập , chỉnh_lý , xác_định giá_trị , thống_kê , bảo_quản và tổ_chức sử_dụng tài_liệu lưu_trữ . | Điều 22 . Trách_nhiệm giao , nhận tài_liệu vào Lưu_trữ lịch_sử 1 . Cơ_quan , tổ_chức thuộc Danh_mục cơ_quan , tổ_chức thuộc nguồn nộp lưu tài_liệu có trách_nhiệm sau đây :
a ) Chỉnh_lý_tài_liệu trước khi giao_nộp và lập Mục_lục hồ_sơ , tài_liệu nộp lưu ;
b ) Lập Danh_mục tài_liệu có đóng_dấu chỉ các mức_độ mật ;
c ) Giao_nộp tài_liệu và công_cụ tra_cứu vào Lưu_trữ lịch_sử .
2 . Lưu_trữ lịch_sử có trách_nhiệm tổ_chức tiếp_nhận hồ_sơ , tài_liệu và lập Biên_bản giao_nhận hồ_sơ , tài_liệu .
3 . Mục_lục hồ_sơ , tài_liệu nộp lưu và Biên_bản giao_nhận hồ_sơ , tài_liệu được lập thành 03 bản ; cơ_quan , tổ_chức giao_nộp hồ_sơ , tài_liệu giữ 01 bản , Lưu_trữ lịch_sử giữ 02 bản và được lưu_trữ vĩnh_viễn tại cơ_quan , tổ_chức , Lưu_trữ lịch_sử . |
Quy_định về thu_thập , tiếp_nhận tài_liệu lưu_trữ của cá_nhân trên cơ_sở thỏa_thuận | Điều 20 . Thu_thập , tiếp_nhận tài_liệu vào Lưu_trữ lịch_sử 1 . Lưu_trữ lịch_sử của Đảng Cộng_sản Việt_Nam thu_thập tài_liệu thuộc Phông lưu_trữ Đảng Cộng_sản Việt_Nam theo quy_định của Luật này và quy_định của cơ_quan có thẩm_quyền của Đảng Cộng_sản Việt_Nam .
2 . Lưu_trữ lịch_sử của Nhà_nước thu_thập tài_liệu thuộc Phông lưu_trữ Nhà_nước Việt_Nam theo quy_định sau đây :
a ) Lưu_trữ lịch_sử ở trung_ương thu_thập , tiếp_nhận tài_liệu lưu_trữ hình_thành trong quá_trình hoạt_động của cơ_quan , tổ_chức trung_ương của Nhà_nước Việt_Nam dân_chủ cộng_hòa và Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam ; cơ_quan , tổ_chức cấp_bộ , liên_khu , khu , đặc_khu của Nhà_nước Việt_Nam dân_chủ cộng_hòa ; các cơ_quan , tổ_chức trung_ương của Chính_phủ Cách_mạng lâm_thời Cộng_hòa miền Nam Việt_Nam và các tổ_chức trung_ương khác thuộc chính_quyền cách_mạng từ năm 1975 về trước ; các doanh_nghiệp nhà_nước do Thủ_tướng Chính_phủ quyết_định thành_lập và các tổ_chức kinh_tế khác theo quy_định của pháp_luật ; các cơ_quan , tổ_chức của các chế_độ xã_hội tồn_tại trên lãnh_thổ Việt_Nam từ năm 1975 về trước ;
b ) Lưu_trữ lịch_sử ở cấp tỉnh thu_thập , tiếp_nhận tài_liệu lưu_trữ hình_thành trong quá_trình hoạt_động của các cơ_quan , tổ_chức ở cấp tỉnh , cấp huyện và đơn_vị hành_chính - kinh_tế đặc_biệt không thuộc các cơ_quan , tổ_chức quy_định tại điểm a khoản này .
3 . Lưu_trữ lịch_sử sưu_tầm tài_liệu lưu_trữ của cá_nhân trên cơ_sở thỏa_thuận . | Điều 38 . Tiếp_nhận văn_bản điện_tử và lập hồ_sơ lưu_trữ 1 . Văn_bản điện_tử gửi đến cơ_quan nhà_nước phải được sao lưu trong hệ_thống lưu_trữ điện_tử .
2 . Việc sao lưu hoặc biện_pháp tiếp_nhận khác phải chỉ ra được thời_gian gửi và kiểm_tra được tính toàn_vẹn của văn_bản điện_tử .
3 . Văn_bản điện_tử của cơ_quan nhà_nước phải được đưa vào hồ_sơ lưu_trữ theo cách bảo_đảm chính_xác_thực , an_toàn và khả_năng truy_nhập văn_bản điện_tử đó . |
Quy_định về thu_thập , tiếp_nhận tài_liệu lưu_trữ của cá_nhân trên cơ_sở thỏa_thuận công_tác xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam | Điều 20 . Thu_thập , tiếp_nhận tài_liệu vào Lưu_trữ lịch_sử 1 . Lưu_trữ lịch_sử của Đảng Cộng_sản Việt_Nam thu_thập tài_liệu thuộc Phông lưu_trữ Đảng Cộng_sản Việt_Nam theo quy_định của Luật này và quy_định của cơ_quan có thẩm_quyền của Đảng Cộng_sản Việt_Nam .
2 . Lưu_trữ lịch_sử của Nhà_nước thu_thập tài_liệu thuộc Phông lưu_trữ Nhà_nước Việt_Nam theo quy_định sau đây :
a ) Lưu_trữ lịch_sử ở trung_ương thu_thập , tiếp_nhận tài_liệu lưu_trữ hình_thành trong quá_trình hoạt_động của cơ_quan , tổ_chức trung_ương của Nhà_nước Việt_Nam dân_chủ cộng_hòa và Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam ; cơ_quan , tổ_chức cấp_bộ , liên_khu , khu , đặc_khu của Nhà_nước Việt_Nam dân_chủ cộng_hòa ; các cơ_quan , tổ_chức trung_ương của Chính_phủ Cách_mạng lâm_thời Cộng_hòa miền Nam Việt_Nam và các tổ_chức trung_ương khác thuộc chính_quyền cách_mạng từ năm 1975 về trước ; các doanh_nghiệp nhà_nước do Thủ_tướng Chính_phủ quyết_định thành_lập và các tổ_chức kinh_tế khác theo quy_định của pháp_luật ; các cơ_quan , tổ_chức của các chế_độ xã_hội tồn_tại trên lãnh_thổ Việt_Nam từ năm 1975 về trước ;
b ) Lưu_trữ lịch_sử ở cấp tỉnh thu_thập , tiếp_nhận tài_liệu lưu_trữ hình_thành trong quá_trình hoạt_động của các cơ_quan , tổ_chức ở cấp tỉnh , cấp huyện và đơn_vị hành_chính - kinh_tế đặc_biệt không thuộc các cơ_quan , tổ_chức quy_định tại điểm a khoản này .
3 . Lưu_trữ lịch_sử sưu_tầm tài_liệu lưu_trữ của cá_nhân trên cơ_sở thỏa_thuận . | Điều 38 . Tiếp_nhận văn_bản điện_tử và lập hồ_sơ lưu_trữ 1 . Văn_bản điện_tử gửi đến cơ_quan nhà_nước phải được sao lưu trong hệ_thống lưu_trữ điện_tử .
2 . Việc sao lưu hoặc biện_pháp tiếp_nhận khác phải chỉ ra được thời_gian gửi và kiểm_tra được tính toàn_vẹn của văn_bản điện_tử .
3 . Văn_bản điện_tử của cơ_quan nhà_nước phải được đưa vào hồ_sơ lưu_trữ theo cách bảo_đảm chính_xác_thực , an_toàn và khả_năng truy_nhập văn_bản điện_tử đó . |
Tổ_chức kinh_tế đặc_biệt thu_thập tài_liệu trong kinh_tế là cơ_quan nào ? | Điều 20 . Thu_thập , tiếp_nhận tài_liệu vào Lưu_trữ lịch_sử 1 . Lưu_trữ lịch_sử của Đảng Cộng_sản Việt_Nam thu_thập tài_liệu thuộc Phông lưu_trữ Đảng Cộng_sản Việt_Nam theo quy_định của Luật này và quy_định của cơ_quan có thẩm_quyền của Đảng Cộng_sản Việt_Nam .
2 . Lưu_trữ lịch_sử của Nhà_nước thu_thập tài_liệu thuộc Phông lưu_trữ Nhà_nước Việt_Nam theo quy_định sau đây :
a ) Lưu_trữ lịch_sử ở trung_ương thu_thập , tiếp_nhận tài_liệu lưu_trữ hình_thành trong quá_trình hoạt_động của cơ_quan , tổ_chức trung_ương của Nhà_nước Việt_Nam dân_chủ cộng_hòa và Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam ; cơ_quan , tổ_chức cấp_bộ , liên_khu , khu , đặc_khu của Nhà_nước Việt_Nam dân_chủ cộng_hòa ; các cơ_quan , tổ_chức trung_ương của Chính_phủ Cách_mạng lâm_thời Cộng_hòa miền Nam Việt_Nam và các tổ_chức trung_ương khác thuộc chính_quyền cách_mạng từ năm 1975 về trước ; các doanh_nghiệp nhà_nước do Thủ_tướng Chính_phủ quyết_định thành_lập và các tổ_chức kinh_tế khác theo quy_định của pháp_luật ; các cơ_quan , tổ_chức của các chế_độ xã_hội tồn_tại trên lãnh_thổ Việt_Nam từ năm 1975 về trước ;
b ) Lưu_trữ lịch_sử ở cấp tỉnh thu_thập , tiếp_nhận tài_liệu lưu_trữ hình_thành trong quá_trình hoạt_động của các cơ_quan , tổ_chức ở cấp tỉnh , cấp huyện và đơn_vị hành_chính - kinh_tế đặc_biệt không thuộc các cơ_quan , tổ_chức quy_định tại điểm a khoản này .
3 . Lưu_trữ lịch_sử sưu_tầm tài_liệu lưu_trữ của cá_nhân trên cơ_sở thỏa_thuận . | Điều 67 . Thu_thập tài_liệu , dữ_liệu 1 . Tài_liệu , dữ_liệu về Nghị_quyết của Quốc_hội , báo_cáo thuyết_minh tổng_hợp .
2 . Bản_đồ hiện_trạng sử_dụng đất , bản_đồ quy_hoạch sử_dụng đất và bản_đồ điều_chỉnh quy_hoạch sử_dụng đất cấp quốc_gia , các vùng kinh_tế - xã_hội .
3 . Bản_đồ chuyên_đề ( nếu có ) .
4 . Các tài_liệu , dữ_liệu và các cơ_sở dữ_liệu khác có liên_quan đến xây_dựng cơ_sở dữ_liệu quy_hoạch , kế_hoạch sử_dụng đất . |
Lưu_trữ lịch_sử của Nhà_nước Việt_Nam thu_thập tài_liệu thuộc Phông lưu_trữ Nhà_nước Việt_Nam được quy_định như thế_nào ? | Điều 20 . Thu_thập , tiếp_nhận tài_liệu vào Lưu_trữ lịch_sử 1 . Lưu_trữ lịch_sử của Đảng Cộng_sản Việt_Nam thu_thập tài_liệu thuộc Phông lưu_trữ Đảng Cộng_sản Việt_Nam theo quy_định của Luật này và quy_định của cơ_quan có thẩm_quyền của Đảng Cộng_sản Việt_Nam .
2 . Lưu_trữ lịch_sử của Nhà_nước thu_thập tài_liệu thuộc Phông lưu_trữ Nhà_nước Việt_Nam theo quy_định sau đây :
a ) Lưu_trữ lịch_sử ở trung_ương thu_thập , tiếp_nhận tài_liệu lưu_trữ hình_thành trong quá_trình hoạt_động của cơ_quan , tổ_chức trung_ương của Nhà_nước Việt_Nam dân_chủ cộng_hòa và Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam ; cơ_quan , tổ_chức cấp_bộ , liên_khu , khu , đặc_khu của Nhà_nước Việt_Nam dân_chủ cộng_hòa ; các cơ_quan , tổ_chức trung_ương của Chính_phủ Cách_mạng lâm_thời Cộng_hòa miền Nam Việt_Nam và các tổ_chức trung_ương khác thuộc chính_quyền cách_mạng từ năm 1975 về trước ; các doanh_nghiệp nhà_nước do Thủ_tướng Chính_phủ quyết_định thành_lập và các tổ_chức kinh_tế khác theo quy_định của pháp_luật ; các cơ_quan , tổ_chức của các chế_độ xã_hội tồn_tại trên lãnh_thổ Việt_Nam từ năm 1975 về trước ;
b ) Lưu_trữ lịch_sử ở cấp tỉnh thu_thập , tiếp_nhận tài_liệu lưu_trữ hình_thành trong quá_trình hoạt_động của các cơ_quan , tổ_chức ở cấp tỉnh , cấp huyện và đơn_vị hành_chính - kinh_tế đặc_biệt không thuộc các cơ_quan , tổ_chức quy_định tại điểm a khoản này .
3 . Lưu_trữ lịch_sử sưu_tầm tài_liệu lưu_trữ của cá_nhân trên cơ_sở thỏa_thuận . | Điều 5 . Quản_lý_tài_liệu của cá_nhân , gia_đình , dòng_họ 1 . Những tài_liệu sau đây của cá_nhân , gia_đình , dòng_họ ( sau đây gọi chung là cá_nhân ) có giá_trị phục_vụ hoạt_động thực_tiễn , nghiên_cứu khoa_học , lịch_sử đối_với quốc_gia , xã_hội được đăng_ký thuộc Phông lưu_trữ quốc_gia Việt_Nam :
a ) Gia_phả , tộc_phả , bằng , sắc phong , tài_liệu về tiểu_sử ;
b ) Bản_thảo viết_tay , bản in có bút_tích , công_trình nghiên_cứu khoa_học , sáng_tác , thư từ trao_đổi ;
c ) Phim , ảnh ; băng , đĩa ghi_âm , ghi_hình ; tài_liệu điện_tử ;
d ) Công_trình , bài viết về cá_nhân ;
đ ) Ấn_phẩm , tài_liệu do cá_nhân sưu_tầm được .
2 . Lưu_trữ lịch_sử nơi đăng_ký có trách_nhiệm xác_định giá_trị tài_liệu của cá_nhân thuộc Phông lưu_trữ quốc_gia Việt_Nam quy_định tại khoản 1 Điều này .
3 . Cá_nhân có tài_liệu có các quyền sau đây :
a ) Được đăng_ký tài_liệu tại Lưu_trữ lịch_sử và hướng_dẫn , giúp_đỡ về kỹ_thuật bảo_quản và tạo điều_kiện để phát_huy giá_trị tài_liệu quy_định tại khoản 1 Điều này ;
b ) Quyết_định việc hiến tặng , ký_gửi tài_liệu cho Lưu_trữ lịch_sử ;
c ) Thỏa_thuận việc mua_bán tài_liệu ;
d ) Được ưu_tiên sử_dụng tài_liệu đã hiến tặng ;
đ ) Cho phép người khác sử_dụng tài_liệu ký_gửi tại Lưu_trữ lịch_sử , nhưng không được xâm_hại an_ninh quốc_gia , lợi_ích của Nhà_nước , quyền và lợi_ích hợp_pháp của cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân ;
e ) Được Nhà_nước khen_thưởng theo quy_định của pháp_luật .
4 . Cá_nhân có tài_liệu có các nghĩa_vụ sau đây :
a ) Chỉ được hiến tặng hoặc bán cho Lưu_trữ lịch_sử các tài_liệu liên_quan đến an_ninh quốc_gia ;
b ) Trả phí bảo_quản theo quy_định của pháp_luật đối_với tài_liệu ký_gửi tại Lưu_trữ lịch_sử , trừ tài_liệu đã được đăng_ký . |
Thời_hạn nộp lưu tài_liệu vĩnh_viễn được quy_định như thế_nào ? | Điều 21 . Thời_hạn nộp lưu tài_liệu vào Lưu_trữ lịch_sử 1 . Trong thời_hạn 10 năm , kể từ năm công_việc kết_thúc , cơ_quan , tổ_chức thuộc Danh_mục cơ_quan , tổ_chức thuộc nguồn nộp lưu tài_liệu có trách_nhiệm nộp lưu tài_liệu có giá_trị bảo_quản vĩnh_viễn vào Lưu_trữ lịch_sử ;
2 . Thời_hạn nộp lưu tài_liệu vào Lưu_trữ lịch_sử của ngành công_an , quốc_phòng , ngoại_giao và của ngành khác được thực_hiện theo quy_định của Chính_phủ . | Điều 17 . Thời_hạn bảo_quản tài_liệu 1 . Tài_liệu bảo_quản vĩnh_viễn là tài_liệu có ý_nghĩa và giá_trị không phụ_thuộc vào thời_gian .
Tài_liệu bảo_quản vĩnh_viễn bao_gồm tài_liệu về đường_lối , chủ_trương , chính_sách , cương_lĩnh , chiến_lược ; đề_án , dự_án , chương_trình mục_tiêu , trọng_điểm quốc_gia ; về nhà_đất và các tài_liệu khác theo quy_định của cơ_quan có thẩm_quyền .
2 . Tài_liệu bảo_quản có thời_hạn là tài_liệu không thuộc trường_hợp quy_định tại khoản 1 Điều này và được xác_định thời_hạn bảo_quản dưới 70 năm .
3 . Tài_liệu hết giá_trị cần loại ra để hủy là tài_liệu có thông_tin trùng_lặp hoặc đã hết thời_hạn bảo_quản theo quy_định và không còn cần_thiết cho hoạt_động thực_tiễn , nghiên_cứu khoa_học , lịch_sử .
4 . Bộ_trưởng Bộ Nội_vụ quy_định chi_tiết khoản 1 và khoản 2 Điều này . |
Thời_hạn nộp lưu tài_liệu vào Lưu_trữ được quy_định như thế_nào ? | Điều 21 . Thời_hạn nộp lưu tài_liệu vào Lưu_trữ lịch_sử 1 . Trong thời_hạn 10 năm , kể từ năm công_việc kết_thúc , cơ_quan , tổ_chức thuộc Danh_mục cơ_quan , tổ_chức thuộc nguồn nộp lưu tài_liệu có trách_nhiệm nộp lưu tài_liệu có giá_trị bảo_quản vĩnh_viễn vào Lưu_trữ lịch_sử ;
2 . Thời_hạn nộp lưu tài_liệu vào Lưu_trữ lịch_sử của ngành công_an , quốc_phòng , ngoại_giao và của ngành khác được thực_hiện theo quy_định của Chính_phủ . | Điều 11 . Thời_hạn nộp lưu hồ_sơ , tài_liệu vào Lưu_trữ cơ_quan 1 . Thời_hạn nộp lưu hồ_sơ , tài_liệu vào Lưu_trữ cơ_quan được quy_định như sau :
a ) Trong thời_hạn 01 năm , kể từ ngày_công_việc kết_thúc , trừ trường_hợp quy_định tại điểm b khoản này ;
b ) Trong thời_hạn 03 tháng , kể từ ngày_công_trình được quyết_toán đối_với hồ_sơ , tài_liệu xây_dựng cơ_bản .
2 . Trường_hợp đơn_vị , cá_nhân có nhu_cầu giữ lại hồ_sơ , tài_liệu đã đến hạn nộp lưu quy_định tại khoản 1 Điều này để phục_vụ công_việc thì phải được người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức đồng_ý và phải lập Danh_mục hồ_sơ , tài_liệu giữ lại gửi cho Lưu_trữ cơ_quan .
Thời_gian giữ lại hồ_sơ , tài_liệu của đơn_vị , cá_nhân không quá 02 năm , kể từ ngày đến hạn nộp lưu . |
Thời_hạn nộp lưu tài_liệu vào Lưu_trữ lịch_sử của ngành công_an , quốc_phòng , ngoại_giao là bao_lâu ? | Điều 21 . Thời_hạn nộp lưu tài_liệu vào Lưu_trữ lịch_sử 1 . Trong thời_hạn 10 năm , kể từ năm công_việc kết_thúc , cơ_quan , tổ_chức thuộc Danh_mục cơ_quan , tổ_chức thuộc nguồn nộp lưu tài_liệu có trách_nhiệm nộp lưu tài_liệu có giá_trị bảo_quản vĩnh_viễn vào Lưu_trữ lịch_sử ;
2 . Thời_hạn nộp lưu tài_liệu vào Lưu_trữ lịch_sử của ngành công_an , quốc_phòng , ngoại_giao và của ngành khác được thực_hiện theo quy_định của Chính_phủ . | Điều 14 . Thời_hạn nộp lưu tài_liệu lưu_trữ của các ngành công_an , quốc_phòng , ngoại_giao 1 . Tài_liệu lưu_trữ có giá_trị bảo_quản vĩnh_viễn của các ngành công_an , quốc_phòng , ngoại_giao phải nộp lưu vào Lưu_trữ lịch_sử trong thời_hạn 30 năm , kể từ năm công_việc kết_thúc , trừ tài_liệu lưu_trữ chưa được giải mật hoặc tài_liệu lưu_trữ cần_thiết cho hoạt_động nghiệp_vụ hàng ngày .
2 . Bộ Công_an , Bộ Quốc_phòng , Bộ Ngoại_giao có trách_nhiệm quy_định thời_hạn bảo_quản tài_liệu của ngành sau khi có ý_kiến thống_nhất của Bộ Nội_vụ ; thống_nhất đầu_mối tổ_chức việc lựa_chọn tài_liệu lưu_trữ có giá_trị bảo_quản vĩnh_viễn đã đến hạn nộp lưu và giao_nộp vào Lưu_trữ lịch_sử có thẩm_quyền theo quy_định của Luật lưu_trữ . |
Thời_hạn nộp lưu tài_liệu vào lưu_trữ lịch_sử của ngành công_an , quốc_phòng , ngoại_giao được quy_định như thế_nào ? | Điều 21 . Thời_hạn nộp lưu tài_liệu vào Lưu_trữ lịch_sử 1 . Trong thời_hạn 10 năm , kể từ năm công_việc kết_thúc , cơ_quan , tổ_chức thuộc Danh_mục cơ_quan , tổ_chức thuộc nguồn nộp lưu tài_liệu có trách_nhiệm nộp lưu tài_liệu có giá_trị bảo_quản vĩnh_viễn vào Lưu_trữ lịch_sử ;
2 . Thời_hạn nộp lưu tài_liệu vào Lưu_trữ lịch_sử của ngành công_an , quốc_phòng , ngoại_giao và của ngành khác được thực_hiện theo quy_định của Chính_phủ . | Điều 14 . Thời_hạn nộp lưu tài_liệu lưu_trữ của các ngành công_an , quốc_phòng , ngoại_giao 1 . Tài_liệu lưu_trữ có giá_trị bảo_quản vĩnh_viễn của các ngành công_an , quốc_phòng , ngoại_giao phải nộp lưu vào Lưu_trữ lịch_sử trong thời_hạn 30 năm , kể từ năm công_việc kết_thúc , trừ tài_liệu lưu_trữ chưa được giải mật hoặc tài_liệu lưu_trữ cần_thiết cho hoạt_động nghiệp_vụ hàng ngày .
2 . Bộ Công_an , Bộ Quốc_phòng , Bộ Ngoại_giao có trách_nhiệm quy_định thời_hạn bảo_quản tài_liệu của ngành sau khi có ý_kiến thống_nhất của Bộ Nội_vụ ; thống_nhất đầu_mối tổ_chức việc lựa_chọn tài_liệu lưu_trữ có giá_trị bảo_quản vĩnh_viễn đã đến hạn nộp lưu và giao_nộp vào Lưu_trữ lịch_sử có thẩm_quyền theo quy_định của Luật lưu_trữ . |
Trách_nhiệm của Lưu_trữ lịch_sử được quy_định như thế_nào ? | Điều 22 . Trách_nhiệm giao , nhận tài_liệu vào Lưu_trữ lịch_sử 1 . Cơ_quan , tổ_chức thuộc Danh_mục cơ_quan , tổ_chức thuộc nguồn nộp lưu tài_liệu có trách_nhiệm sau đây :
a ) Chỉnh_lý_tài_liệu trước khi giao_nộp và lập Mục_lục hồ_sơ , tài_liệu nộp lưu ;
b ) Lập Danh_mục tài_liệu có đóng_dấu chỉ các mức_độ mật ;
c ) Giao_nộp tài_liệu và công_cụ tra_cứu vào Lưu_trữ lịch_sử .
2 . Lưu_trữ lịch_sử có trách_nhiệm tổ_chức tiếp_nhận hồ_sơ , tài_liệu và lập Biên_bản giao_nhận hồ_sơ , tài_liệu .
3 . Mục_lục hồ_sơ , tài_liệu nộp lưu và Biên_bản giao_nhận hồ_sơ , tài_liệu được lập thành 03 bản ; cơ_quan , tổ_chức giao_nộp hồ_sơ , tài_liệu giữ 01 bản , Lưu_trữ lịch_sử giữ 02 bản và được lưu_trữ vĩnh_viễn tại cơ_quan , tổ_chức , Lưu_trữ lịch_sử . | Điều 19 . Lưu_trữ lịch_sử 1 . Lưu_trữ lịch_sử được tổ_chức ở trung_ương và cấp tỉnh để lưu_trữ tài_liệu có giá_trị bảo_quản vĩnh_viễn thuộc Danh_mục tài_liệu nộp lưu vào Lưu_trữ lịch_sử .
2 . Lưu_trữ lịch_sử có trách_nhiệm sau đây :
a ) Trình cơ_quan có thẩm_quyền về lưu_trữ cùng cấp ban_hành Danh_mục cơ_quan , tổ_chức thuộc nguồn nộp lưu tài_liệu và phê_duyệt Danh_mục tài_liệu nộp lưu vào Lưu_trữ lịch_sử ;
b ) Hướng_dẫn các cơ_quan , tổ_chức thuộc nguồn nộp lưu tài_liệu chuẩn_bị tài_liệu nộp lưu ;
c ) Thu_thập , chỉnh_lý , xác_định giá_trị , thống_kê , bảo_quản và tổ_chức sử_dụng tài_liệu lưu_trữ . |
Trách_nhiệm giao , nhận tài_liệu vào Lưu_trữ được quy_định như thế_nào ? | Điều 22 . Trách_nhiệm giao , nhận tài_liệu vào Lưu_trữ lịch_sử 1 . Cơ_quan , tổ_chức thuộc Danh_mục cơ_quan , tổ_chức thuộc nguồn nộp lưu tài_liệu có trách_nhiệm sau đây :
a ) Chỉnh_lý_tài_liệu trước khi giao_nộp và lập Mục_lục hồ_sơ , tài_liệu nộp lưu ;
b ) Lập Danh_mục tài_liệu có đóng_dấu chỉ các mức_độ mật ;
c ) Giao_nộp tài_liệu và công_cụ tra_cứu vào Lưu_trữ lịch_sử .
2 . Lưu_trữ lịch_sử có trách_nhiệm tổ_chức tiếp_nhận hồ_sơ , tài_liệu và lập Biên_bản giao_nhận hồ_sơ , tài_liệu .
3 . Mục_lục hồ_sơ , tài_liệu nộp lưu và Biên_bản giao_nhận hồ_sơ , tài_liệu được lập thành 03 bản ; cơ_quan , tổ_chức giao_nộp hồ_sơ , tài_liệu giữ 01 bản , Lưu_trữ lịch_sử giữ 02 bản và được lưu_trữ vĩnh_viễn tại cơ_quan , tổ_chức , Lưu_trữ lịch_sử . | Điều 12 . Trách_nhiệm giao , nhận hồ_sơ , tài_liệu vào Lưu_trữ cơ_quan 1 . Đơn_vị , cá_nhân giao hồ_sơ , tài_liệu có trách_nhiệm hoàn_thiện hồ_sơ của công_việc đã kết_thúc , thống_kê Mục_lục hồ_sơ , tài_liệu nộp lưu và giao_nộp vào Lưu_trữ cơ_quan .
2 . Lưu_trữ cơ_quan có trách_nhiệm tiếp_nhận hồ_sơ , tài_liệu và lập Biên_bản giao_nhận hồ_sơ , tài_liệu .
3 . Mục_lục hồ_sơ , tài_liệu nộp lưu và Biên_bản giao_nhận hồ_sơ , tài_liệu được lập thành 02 bản ; đơn_vị , cá_nhân giao hồ_sơ , tài_liệu giữ 01 bản , Lưu_trữ cơ_quan giữ 01 bản . |
Trách_nhiệm giao và nhận tài_liệu vào Lưu_trữ lịch_sử của cơ_quan thuộc Danh_mục cơ_quan thuộc Danh_mục cơ_quan thuộc nguồn | Điều 22 . Trách_nhiệm giao , nhận tài_liệu vào Lưu_trữ lịch_sử 1 . Cơ_quan , tổ_chức thuộc Danh_mục cơ_quan , tổ_chức thuộc nguồn nộp lưu tài_liệu có trách_nhiệm sau đây :
a ) Chỉnh_lý_tài_liệu trước khi giao_nộp và lập Mục_lục hồ_sơ , tài_liệu nộp lưu ;
b ) Lập Danh_mục tài_liệu có đóng_dấu chỉ các mức_độ mật ;
c ) Giao_nộp tài_liệu và công_cụ tra_cứu vào Lưu_trữ lịch_sử .
2 . Lưu_trữ lịch_sử có trách_nhiệm tổ_chức tiếp_nhận hồ_sơ , tài_liệu và lập Biên_bản giao_nhận hồ_sơ , tài_liệu .
3 . Mục_lục hồ_sơ , tài_liệu nộp lưu và Biên_bản giao_nhận hồ_sơ , tài_liệu được lập thành 03 bản ; cơ_quan , tổ_chức giao_nộp hồ_sơ , tài_liệu giữ 01 bản , Lưu_trữ lịch_sử giữ 02 bản và được lưu_trữ vĩnh_viễn tại cơ_quan , tổ_chức , Lưu_trữ lịch_sử . | Điều 12 . Trách_nhiệm giao , nhận hồ_sơ , tài_liệu vào Lưu_trữ cơ_quan 1 . Đơn_vị , cá_nhân giao hồ_sơ , tài_liệu có trách_nhiệm hoàn_thiện hồ_sơ của công_việc đã kết_thúc , thống_kê Mục_lục hồ_sơ , tài_liệu nộp lưu và giao_nộp vào Lưu_trữ cơ_quan .
2 . Lưu_trữ cơ_quan có trách_nhiệm tiếp_nhận hồ_sơ , tài_liệu và lập Biên_bản giao_nhận hồ_sơ , tài_liệu .
3 . Mục_lục hồ_sơ , tài_liệu nộp lưu và Biên_bản giao_nhận hồ_sơ , tài_liệu được lập thành 02 bản ; đơn_vị , cá_nhân giao hồ_sơ , tài_liệu giữ 01 bản , Lưu_trữ cơ_quan giữ 01 bản . |
Tài_liệu Lưu_trữ lịch_sử vào lưu_trữ được quy_định như thế_nào ? | Điều 22 . Trách_nhiệm giao , nhận tài_liệu vào Lưu_trữ lịch_sử 1 . Cơ_quan , tổ_chức thuộc Danh_mục cơ_quan , tổ_chức thuộc nguồn nộp lưu tài_liệu có trách_nhiệm sau đây :
a ) Chỉnh_lý_tài_liệu trước khi giao_nộp và lập Mục_lục hồ_sơ , tài_liệu nộp lưu ;
b ) Lập Danh_mục tài_liệu có đóng_dấu chỉ các mức_độ mật ;
c ) Giao_nộp tài_liệu và công_cụ tra_cứu vào Lưu_trữ lịch_sử .
2 . Lưu_trữ lịch_sử có trách_nhiệm tổ_chức tiếp_nhận hồ_sơ , tài_liệu và lập Biên_bản giao_nhận hồ_sơ , tài_liệu .
3 . Mục_lục hồ_sơ , tài_liệu nộp lưu và Biên_bản giao_nhận hồ_sơ , tài_liệu được lập thành 03 bản ; cơ_quan , tổ_chức giao_nộp hồ_sơ , tài_liệu giữ 01 bản , Lưu_trữ lịch_sử giữ 02 bản và được lưu_trữ vĩnh_viễn tại cơ_quan , tổ_chức , Lưu_trữ lịch_sử . | Điều 19 . Lưu_trữ lịch_sử 1 . Lưu_trữ lịch_sử được tổ_chức ở trung_ương và cấp tỉnh để lưu_trữ tài_liệu có giá_trị bảo_quản vĩnh_viễn thuộc Danh_mục tài_liệu nộp lưu vào Lưu_trữ lịch_sử .
2 . Lưu_trữ lịch_sử có trách_nhiệm sau đây :
a ) Trình cơ_quan có thẩm_quyền về lưu_trữ cùng cấp ban_hành Danh_mục cơ_quan , tổ_chức thuộc nguồn nộp lưu tài_liệu và phê_duyệt Danh_mục tài_liệu nộp lưu vào Lưu_trữ lịch_sử ;
b ) Hướng_dẫn các cơ_quan , tổ_chức thuộc nguồn nộp lưu tài_liệu chuẩn_bị tài_liệu nộp lưu ;
c ) Thu_thập , chỉnh_lý , xác_định giá_trị , thống_kê , bảo_quản và tổ_chức sử_dụng tài_liệu lưu_trữ . |
Quản_lý_tài_liệu lưu_trữ của cơ_quan được quy_định như thế_nào ? | Điều 23 . Quản_lý_tài_liệu lưu_trữ của cơ_quan , tổ_chức không thuộc Danh_mục cơ_quan , tổ_chức thuộc nguồn nộp lưu tài_liệu hoặc tài_liệu không thuộc Danh_mục tài_liệu nộp lưu vào Lưu_trữ lịch_sử Tài_liệu lưu_trữ được hình_thành trong quá_trình hoạt_động của cơ_quan , tổ_chức không thuộc Danh_mục cơ_quan , tổ_chức thuộc nguồn nộp lưu tài_liệu hoặc tài_liệu không thuộc Danh_mục tài_liệu nộp lưu vào Lưu_trữ lịch_sử được quản_lý tại Lưu_trữ cơ_quan . | Điều 38 . Trách_nhiệm quản_lý về lưu_trữ 1 . Chính_phủ thống_nhất quản_lý nhà_nước về lưu_trữ .
2 . Bộ Nội_vụ chịu trách_nhiệm trước Chính_phủ thực_hiện quản_lý nhà_nước về lưu_trữ và quản_lý_tài_liệu Phông lưu_trữ Nhà_nước Việt_Nam .
3 . Cơ_quan có thẩm_quyền của Đảng Cộng_sản Việt_Nam thực_hiện quản_lý_tài_liệu Phông lưu_trữ Đảng Cộng_sản Việt_Nam .
4 . Bộ , cơ_quan ngang Bộ , cơ_quan thuộc Chính_phủ , cơ_quan trung_ương của tổ_chức chính_trị - xã_hội trong phạm_vi nhiệm_vụ , quyền_hạn của mình thực_hiện quản_lý về lưu_trữ .
5 . Ủy_ban nhân_dân các cấp trong phạm_vi nhiệm_vụ , quyền_hạn của mình thực_hiện quản_lý nhà_nước về lưu_trữ ở địa_phương . |
Quản_lý_tài_liệu lưu_trữ được hình_thành trong quá_trình hoạt_động của cơ_quan nào ? | Điều 23 . Quản_lý_tài_liệu lưu_trữ của cơ_quan , tổ_chức không thuộc Danh_mục cơ_quan , tổ_chức thuộc nguồn nộp lưu tài_liệu hoặc tài_liệu không thuộc Danh_mục tài_liệu nộp lưu vào Lưu_trữ lịch_sử Tài_liệu lưu_trữ được hình_thành trong quá_trình hoạt_động của cơ_quan , tổ_chức không thuộc Danh_mục cơ_quan , tổ_chức thuộc nguồn nộp lưu tài_liệu hoặc tài_liệu không thuộc Danh_mục tài_liệu nộp lưu vào Lưu_trữ lịch_sử được quản_lý tại Lưu_trữ cơ_quan . | Điều 6 . Tổ_chức , cá_nhân lập , quản_lý , lưu_trữ hồ_sơ quản_lý tạm giữ , tạm giam 1 . Cơ_quan lập , quản_lý , lưu_trữ hồ_sơ quản_lý tạm giữ , tạm giam
a ) Cơ_quan Quản_lý thi_hành án hình_sự Bộ Quốc_phòng ;
b ) Cơ_quan Thi_hành án hình_sự cấp quân_khu ;
c ) Bộ Chỉ_huy Bộ_đội biên_phòng cấp tỉnh có Đồn biên_phòng được tổ_chức buồng tạm giữ ;
d ) Trại tạm giam thuộc Bộ Quốc_phòng , quân_khu , quân_đoàn ;
đ ) Cơ_quan Điều_tra hình_sự khu_vực có nhà tạm giữ ;
e ) Đồn biên_phòng có buồng tạm giữ ;
2 . Cá_nhân lập , quản_lý , lưu_trữ hồ_sơ quản_lý tạm giữ , tạm giam
a ) Nhân_viên lưu_trữ ;
b ) Trợ_lý giam_giữ kiêm hồ_sơ ;
c ) Trưởng buồng tạm giữ Đồn biên_phòng có tổ_chức buồng tạm giữ .
3 . Trách_nhiệm Cơ_quan quản_lý thi_hành án hình_sự Bộ Quốc_phòng
a ) Lập , quản_lý hệ cơ_sở dữ_liệu điện_tử đối_với hồ_sơ quản_lý tạm giữ , tạm giam trong Quân_đội ;
b ) Quy_định việc lập , kết_nối và cung_cấp thông_tin về thi_hành tạm giữ , tạm giam trong Quân_đội ;
c ) Phối_hợp với cơ_quan có thẩm_quyền của Bộ Công_an trong việc xây_dựng , hướng_dẫn , kết_nối , cung_cấp thông_tin về thi_hành tạm giữ , tạm giam giữa hệ cơ_sở dữ_liệu về tạm giữ , tạm giam trong Công_an nhân_dân và hệ cơ_sở dữ_liệu về tạm giữ , tạm giam trong Quân_đội nhân_dân .
4 . Trách_nhiệm Cơ_quan lập , quản_lý , lưu_trữ hồ_sơ và dữ_liệu điện_tử của người bị tạm giữ , tạm giam
a ) Kịp_thời giải_quyết yêu_cầu , đề_nghị của tổ_chức , cá_nhân về khai_thác hồ_sơ quản_lý tạm giữ , tạm giam theo quy_định ;
b ) Từ_chối giải_quyết hoặc không cho tiếp_tục khai_thác hồ_sơ khi có căn_cứ cho rằng tổ_chức , cá_nhân thực_hiện_hành_vi bị nghiêm_cấm quy_định tại Điều 4 Thông_tư này ;
c ) Thực_hiện các quy_định của Nhà_nước , Bộ Quốc_phòng về lập , quản_lý , lưu_trữ , khai_thác , sử_dụng hồ_sơ quản_lý tạm giữ , tạm giam và bảo_mật tài_liệu . |
Tài_liệu lưu_trữ của cơ_quan , tổ_chức không thuộc Danh_mục cơ_quan thuộc nguồn nộp lưu tài_liệu thuộc danh_mục cơ_quan được quy | Điều 23 . Quản_lý_tài_liệu lưu_trữ của cơ_quan , tổ_chức không thuộc Danh_mục cơ_quan , tổ_chức thuộc nguồn nộp lưu tài_liệu hoặc tài_liệu không thuộc Danh_mục tài_liệu nộp lưu vào Lưu_trữ lịch_sử Tài_liệu lưu_trữ được hình_thành trong quá_trình hoạt_động của cơ_quan , tổ_chức không thuộc Danh_mục cơ_quan , tổ_chức thuộc nguồn nộp lưu tài_liệu hoặc tài_liệu không thuộc Danh_mục tài_liệu nộp lưu vào Lưu_trữ lịch_sử được quản_lý tại Lưu_trữ cơ_quan . | Điều 4 . Tài_liệu lưu_trữ điện_tử_hình_thành trong quá_trình hoạt_động của cơ_quan , tổ_chức 1 . Tài_liệu lưu_trữ điện_tử_hình_thành trong quá_trình hoạt_động của cơ_quan , tổ_chức phải được lập hồ_sơ , lựa_chọn và bảo_quản theo nghiệp_vụ lưu_trữ và kỹ_thuật công_nghệ thông_tin trong hệ_thống quản_lý_tài_liệu điện_tử .
2 . Hệ_thống quản_lý_tài_liệu điện_tử phải bảo_đảm các yêu_cầu kỹ_thuật để tài_liệu lưu_trữ điện_tử có tính xác_thực , toàn_vẹn , nhất_quán , an_toàn thông_tin , có khả_năng truy_cập ngay từ khi tài_liệu được tạo_lập .
3 . Bộ Nội_vụ , Bộ Thông_tin và Truyền_thông quy_định các chức_năng cơ_bản ; quy_trình trao_đổi , lưu_trữ , xử_lý_tài_liệu điện_tử ; trách_nhiệm của các cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân trong quá_trình xử_lý công_việc trong hệ_thống quản_lý_tài_liệu điện_tử . |
Tài_liệu lưu_trữ của cơ_quan , tổ_chức không thuộc Danh_mục cơ_quan được quy_định như thế_nào ? | Điều 23 . Quản_lý_tài_liệu lưu_trữ của cơ_quan , tổ_chức không thuộc Danh_mục cơ_quan , tổ_chức thuộc nguồn nộp lưu tài_liệu hoặc tài_liệu không thuộc Danh_mục tài_liệu nộp lưu vào Lưu_trữ lịch_sử Tài_liệu lưu_trữ được hình_thành trong quá_trình hoạt_động của cơ_quan , tổ_chức không thuộc Danh_mục cơ_quan , tổ_chức thuộc nguồn nộp lưu tài_liệu hoặc tài_liệu không thuộc Danh_mục tài_liệu nộp lưu vào Lưu_trữ lịch_sử được quản_lý tại Lưu_trữ cơ_quan . | Điều 4 . Tài_liệu lưu_trữ điện_tử_hình_thành trong quá_trình hoạt_động của cơ_quan , tổ_chức 1 . Tài_liệu lưu_trữ điện_tử_hình_thành trong quá_trình hoạt_động của cơ_quan , tổ_chức phải được lập hồ_sơ , lựa_chọn và bảo_quản theo nghiệp_vụ lưu_trữ và kỹ_thuật công_nghệ thông_tin trong hệ_thống quản_lý_tài_liệu điện_tử .
2 . Hệ_thống quản_lý_tài_liệu điện_tử phải bảo_đảm các yêu_cầu kỹ_thuật để tài_liệu lưu_trữ điện_tử có tính xác_thực , toàn_vẹn , nhất_quán , an_toàn thông_tin , có khả_năng truy_cập ngay từ khi tài_liệu được tạo_lập .
3 . Bộ Nội_vụ , Bộ Thông_tin và Truyền_thông quy_định các chức_năng cơ_bản ; quy_trình trao_đổi , lưu_trữ , xử_lý_tài_liệu điện_tử ; trách_nhiệm của các cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân trong quá_trình xử_lý công_việc trong hệ_thống quản_lý_tài_liệu điện_tử . |
Việc quản_lý_tài_liệu lưu_trữ trong trường_hợp cơ_quan doanh_nghiệp nhà_nước được quy_định như thế_nào ? | Điều 24 . Quản_lý_tài_liệu lưu_trữ trong trường_hợp cơ_quan , tổ_chức chia , tách , sáp_nhập , giải_thể ; tổ_chức kinh_tế là doanh_nghiệp nhà_nước chia , tách , sáp_nhập , giải_thể , chuyển_đổi hình_thức sở_hữu hoặc phá_sản Cơ_quan , tổ_chức chia , tách , sáp_nhập , giải_thể ; tổ_chức kinh_tế là doanh_nghiệp nhà_nước chia , tách , sáp_nhập , giải_thể , chuyển_đổi hình_thức sở_hữu hoặc phá_sản thì người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức , doanh_nghiệp phải tổ_chức quản_lý và giao_nộp tài_liệu theo quy_định sau đây :
1 . Tài_liệu hình_thành trong quá_trình hoạt_động của cơ_quan , tổ_chức nào phải được chỉnh_lý , thống_kê và bảo_quản theo phông lưu_trữ của cơ_quan , tổ_chức đó ;
2 . Khi cơ_quan , tổ_chức có quyết_định chia , tách , sáp_nhập , giải_thể ; doanh_nghiệp có quyết_định chia , tách , sáp_nhập , giải_thể , chuyển_đổi hình_thức sở_hữu hoặc phá_sản thì tất_cả các hồ_sơ , tài_liệu đã giải_quyết xong của các đơn_vị , cá_nhân trong cơ_quan , tổ_chức , doanh_nghiệp phải được giao_nộp vào Lưu_trữ cơ_quan để tiến_hành chỉnh_lý_tài_liệu theo quy_định .
3 . Tài_liệu lưu_trữ sau khi được chỉnh_lý được quản_lý như sau :
a ) Tài_liệu lưu_trữ của cơ_quan , tổ_chức , doanh_nghiệp thuộc nguồn nộp lưu tài_liệu vào Lưu_trữ lịch_sử được giao_nộp vào Lưu_trữ lịch_sử có thẩm_quyền ;
b ) Tài_liệu lưu_trữ của cơ_quan , tổ_chức , doanh_nghiệp không thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu_trữ lịch_sử được quản_lý tại Lưu_trữ cơ_quan của cơ_quan , tổ_chức , doanh_nghiệp mới tiếp_nhận trụ_sở cũ ; trường_hợp cơ_quan , tổ_chức giải_thể , doanh_nghiệp giải_thể , phá_sản hoặc không có cơ_quan , tổ_chức , doanh_nghiệp tiếp_nhận trụ_sở cũ hoặc có nhiều cơ_quan , tổ_chức , doanh_nghiệp mới cùng tiếp_nhận trụ_sở cũ thì tài_liệu lưu_trữ của cơ_quan , tổ_chức , doanh_nghiệp được giao_nộp vào Lưu_trữ cơ_quan theo quyết_định của cơ_quan , tổ_chức cấp trên trực_tiếp hoặc cơ_quan , tổ_chức có thẩm_quyền . | Điều 25 . Trách_nhiệm bảo_quản tài_liệu lưu_trữ 1 . Người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức có trách_nhiệm xây_dựng , bố_trí kho lưu_trữ , thiết_bị , phương_tiện cần_thiết và thực_hiện các biện_pháp kỹ_thuật nghiệp_vụ để bảo_vệ , bảo_quản an_toàn tài_liệu lưu_trữ và bảo_đảm việc sử_dụng tài_liệu lưu_trữ .
2 . Trường_hợp tổ_chức không sử_dụng ngân_sách nhà_nước chưa có đủ điều_kiện bảo_vệ , bảo_quản tài_liệu theo quy_định tại khoản 1 Điều này được ký_gửi tài_liệu vào Lưu_trữ lịch_sử và phải trả phí theo quy_định của pháp_luật . |
Việc quản_lý_tài_liệu lưu_trữ trong trường_hợp cơ_quan được quy_định như thế_nào ? | Điều 24 . Quản_lý_tài_liệu lưu_trữ trong trường_hợp cơ_quan , tổ_chức chia , tách , sáp_nhập , giải_thể ; tổ_chức kinh_tế là doanh_nghiệp nhà_nước chia , tách , sáp_nhập , giải_thể , chuyển_đổi hình_thức sở_hữu hoặc phá_sản Cơ_quan , tổ_chức chia , tách , sáp_nhập , giải_thể ; tổ_chức kinh_tế là doanh_nghiệp nhà_nước chia , tách , sáp_nhập , giải_thể , chuyển_đổi hình_thức sở_hữu hoặc phá_sản thì người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức , doanh_nghiệp phải tổ_chức quản_lý và giao_nộp tài_liệu theo quy_định sau đây :
1 . Tài_liệu hình_thành trong quá_trình hoạt_động của cơ_quan , tổ_chức nào phải được chỉnh_lý , thống_kê và bảo_quản theo phông lưu_trữ của cơ_quan , tổ_chức đó ;
2 . Khi cơ_quan , tổ_chức có quyết_định chia , tách , sáp_nhập , giải_thể ; doanh_nghiệp có quyết_định chia , tách , sáp_nhập , giải_thể , chuyển_đổi hình_thức sở_hữu hoặc phá_sản thì tất_cả các hồ_sơ , tài_liệu đã giải_quyết xong của các đơn_vị , cá_nhân trong cơ_quan , tổ_chức , doanh_nghiệp phải được giao_nộp vào Lưu_trữ cơ_quan để tiến_hành chỉnh_lý_tài_liệu theo quy_định .
3 . Tài_liệu lưu_trữ sau khi được chỉnh_lý được quản_lý như sau :
a ) Tài_liệu lưu_trữ của cơ_quan , tổ_chức , doanh_nghiệp thuộc nguồn nộp lưu tài_liệu vào Lưu_trữ lịch_sử được giao_nộp vào Lưu_trữ lịch_sử có thẩm_quyền ;
b ) Tài_liệu lưu_trữ của cơ_quan , tổ_chức , doanh_nghiệp không thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu_trữ lịch_sử được quản_lý tại Lưu_trữ cơ_quan của cơ_quan , tổ_chức , doanh_nghiệp mới tiếp_nhận trụ_sở cũ ; trường_hợp cơ_quan , tổ_chức giải_thể , doanh_nghiệp giải_thể , phá_sản hoặc không có cơ_quan , tổ_chức , doanh_nghiệp tiếp_nhận trụ_sở cũ hoặc có nhiều cơ_quan , tổ_chức , doanh_nghiệp mới cùng tiếp_nhận trụ_sở cũ thì tài_liệu lưu_trữ của cơ_quan , tổ_chức , doanh_nghiệp được giao_nộp vào Lưu_trữ cơ_quan theo quyết_định của cơ_quan , tổ_chức cấp trên trực_tiếp hoặc cơ_quan , tổ_chức có thẩm_quyền . | Điều 23 . Quản_lý_tài_liệu lưu_trữ của cơ_quan , tổ_chức không thuộc Danh_mục cơ_quan , tổ_chức thuộc nguồn nộp lưu tài_liệu hoặc tài_liệu không thuộc Danh_mục tài_liệu nộp lưu vào Lưu_trữ lịch_sử Tài_liệu lưu_trữ được hình_thành trong quá_trình hoạt_động của cơ_quan , tổ_chức không thuộc Danh_mục cơ_quan , tổ_chức thuộc nguồn nộp lưu tài_liệu hoặc tài_liệu không thuộc Danh_mục tài_liệu nộp lưu vào Lưu_trữ lịch_sử được quản_lý tại Lưu_trữ cơ_quan . |
Trách_nhiệm của người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức , doanh_nghiệp đối_với tổ_chức chia , tách , sáp_nhập , giải_thể trong việc giải_quyết hoặc | Điều 24 . Quản_lý_tài_liệu lưu_trữ trong trường_hợp cơ_quan , tổ_chức chia , tách , sáp_nhập , giải_thể ; tổ_chức kinh_tế là doanh_nghiệp nhà_nước chia , tách , sáp_nhập , giải_thể , chuyển_đổi hình_thức sở_hữu hoặc phá_sản Cơ_quan , tổ_chức chia , tách , sáp_nhập , giải_thể ; tổ_chức kinh_tế là doanh_nghiệp nhà_nước chia , tách , sáp_nhập , giải_thể , chuyển_đổi hình_thức sở_hữu hoặc phá_sản thì người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức , doanh_nghiệp phải tổ_chức quản_lý và giao_nộp tài_liệu theo quy_định sau đây :
1 . Tài_liệu hình_thành trong quá_trình hoạt_động của cơ_quan , tổ_chức nào phải được chỉnh_lý , thống_kê và bảo_quản theo phông lưu_trữ của cơ_quan , tổ_chức đó ;
2 . Khi cơ_quan , tổ_chức có quyết_định chia , tách , sáp_nhập , giải_thể ; doanh_nghiệp có quyết_định chia , tách , sáp_nhập , giải_thể , chuyển_đổi hình_thức sở_hữu hoặc phá_sản thì tất_cả các hồ_sơ , tài_liệu đã giải_quyết xong của các đơn_vị , cá_nhân trong cơ_quan , tổ_chức , doanh_nghiệp phải được giao_nộp vào Lưu_trữ cơ_quan để tiến_hành chỉnh_lý_tài_liệu theo quy_định .
3 . Tài_liệu lưu_trữ sau khi được chỉnh_lý được quản_lý như sau :
a ) Tài_liệu lưu_trữ của cơ_quan , tổ_chức , doanh_nghiệp thuộc nguồn nộp lưu tài_liệu vào Lưu_trữ lịch_sử được giao_nộp vào Lưu_trữ lịch_sử có thẩm_quyền ;
b ) Tài_liệu lưu_trữ của cơ_quan , tổ_chức , doanh_nghiệp không thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu_trữ lịch_sử được quản_lý tại Lưu_trữ cơ_quan của cơ_quan , tổ_chức , doanh_nghiệp mới tiếp_nhận trụ_sở cũ ; trường_hợp cơ_quan , tổ_chức giải_thể , doanh_nghiệp giải_thể , phá_sản hoặc không có cơ_quan , tổ_chức , doanh_nghiệp tiếp_nhận trụ_sở cũ hoặc có nhiều cơ_quan , tổ_chức , doanh_nghiệp mới cùng tiếp_nhận trụ_sở cũ thì tài_liệu lưu_trữ của cơ_quan , tổ_chức , doanh_nghiệp được giao_nộp vào Lưu_trữ cơ_quan theo quyết_định của cơ_quan , tổ_chức cấp trên trực_tiếp hoặc cơ_quan , tổ_chức có thẩm_quyền . | Điều 5 . Thẩm_quyền thành_lập , sáp_nhập , chia , tách , giải_thể tổ_chức khoa_học và công_nghệ 1 . Cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có thẩm_quyền quy_định tại Khoản 1 Điều 12 Luật_khoa_học và công_nghệ quyết_định thành_lập hoặc cho phép thành_lập tổ_chức khoa_học và công_nghệ khi đáp_ứng đủ các điều_kiện quy_định tại Điều 4 Nghị_định này .
2 . Cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có thẩm_quyền thành_lập tổ_chức khoa_học và công_nghệ thì có thẩm_quyền chia , tách , giải_thể , sáp_nhập tổ_chức khoa_học và công_nghệ do mình thành_lập .
3 . Thẩm_quyền thành_lập , sáp_nhập , chia , tách , giải_thể tổ_chức khoa_học và công_nghệ là cơ_sở giáo_dục đại_học thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về giáo_dục đại_học . |
Chính_phủ có được chỉnh_lý_tài_liệu được quản_lý như thế_nào ? | Điều 24 . Quản_lý_tài_liệu lưu_trữ trong trường_hợp cơ_quan , tổ_chức chia , tách , sáp_nhập , giải_thể ; tổ_chức kinh_tế là doanh_nghiệp nhà_nước chia , tách , sáp_nhập , giải_thể , chuyển_đổi hình_thức sở_hữu hoặc phá_sản Cơ_quan , tổ_chức chia , tách , sáp_nhập , giải_thể ; tổ_chức kinh_tế là doanh_nghiệp nhà_nước chia , tách , sáp_nhập , giải_thể , chuyển_đổi hình_thức sở_hữu hoặc phá_sản thì người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức , doanh_nghiệp phải tổ_chức quản_lý và giao_nộp tài_liệu theo quy_định sau đây :
1 . Tài_liệu hình_thành trong quá_trình hoạt_động của cơ_quan , tổ_chức nào phải được chỉnh_lý , thống_kê và bảo_quản theo phông lưu_trữ của cơ_quan , tổ_chức đó ;
2 . Khi cơ_quan , tổ_chức có quyết_định chia , tách , sáp_nhập , giải_thể ; doanh_nghiệp có quyết_định chia , tách , sáp_nhập , giải_thể , chuyển_đổi hình_thức sở_hữu hoặc phá_sản thì tất_cả các hồ_sơ , tài_liệu đã giải_quyết xong của các đơn_vị , cá_nhân trong cơ_quan , tổ_chức , doanh_nghiệp phải được giao_nộp vào Lưu_trữ cơ_quan để tiến_hành chỉnh_lý_tài_liệu theo quy_định .
3 . Tài_liệu lưu_trữ sau khi được chỉnh_lý được quản_lý như sau :
a ) Tài_liệu lưu_trữ của cơ_quan , tổ_chức , doanh_nghiệp thuộc nguồn nộp lưu tài_liệu vào Lưu_trữ lịch_sử được giao_nộp vào Lưu_trữ lịch_sử có thẩm_quyền ;
b ) Tài_liệu lưu_trữ của cơ_quan , tổ_chức , doanh_nghiệp không thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu_trữ lịch_sử được quản_lý tại Lưu_trữ cơ_quan của cơ_quan , tổ_chức , doanh_nghiệp mới tiếp_nhận trụ_sở cũ ; trường_hợp cơ_quan , tổ_chức giải_thể , doanh_nghiệp giải_thể , phá_sản hoặc không có cơ_quan , tổ_chức , doanh_nghiệp tiếp_nhận trụ_sở cũ hoặc có nhiều cơ_quan , tổ_chức , doanh_nghiệp mới cùng tiếp_nhận trụ_sở cũ thì tài_liệu lưu_trữ của cơ_quan , tổ_chức , doanh_nghiệp được giao_nộp vào Lưu_trữ cơ_quan theo quyết_định của cơ_quan , tổ_chức cấp trên trực_tiếp hoặc cơ_quan , tổ_chức có thẩm_quyền . | Điều 15 . Chỉnh_lý_tài_liệu 1 . Người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức có trách_nhiệm chỉ_đạo , tổ_chức việc chỉnh_lý_tài_liệu thuộc phạm_vi quản_lý .
2 . Tài_liệu sau khi chỉnh_lý phải bảo_đảm các yêu_cầu cơ_bản sau đây :
a ) Được phân_loại theo nguyên_tắc nghiệp_vụ lưu_trữ ;
b ) Được xác_định thời_hạn bảo_quản ;
c ) Hồ_sơ được hoàn_thiện và hệ_thống_hoá ;
d ) Có Mục_lục hồ_sơ , cơ_sở dữ_liệu tra_cứu và Danh_mục tài_liệu hết giá_trị . |
Trách_nhiệm bảo_quản tài_liệu lưu_trữ được quy_định như thế_nào ? | Điều 25 . Trách_nhiệm bảo_quản tài_liệu lưu_trữ 1 . Người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức có trách_nhiệm xây_dựng , bố_trí kho lưu_trữ , thiết_bị , phương_tiện cần_thiết và thực_hiện các biện_pháp kỹ_thuật nghiệp_vụ để bảo_vệ , bảo_quản an_toàn tài_liệu lưu_trữ và bảo_đảm việc sử_dụng tài_liệu lưu_trữ .
2 . Trường_hợp tổ_chức không sử_dụng ngân_sách nhà_nước chưa có đủ điều_kiện bảo_vệ , bảo_quản tài_liệu theo quy_định tại khoản 1 Điều này được ký_gửi tài_liệu vào Lưu_trữ lịch_sử và phải trả phí theo quy_định của pháp_luật . | Điều 17 . Trách_nhiệm của người lưu_giữ hàng_hóa Người lưu_giữ hàng_hóa có trách_nhiệm bảo_quản hàng_hóa bị lưu_giữ an_toàn ; phối_hợp với các cơ_quan liên_quan trong việc xử_lý hàng_hóa bị lưu_giữ theo quy_định tại Nghị_định này và các quy_định khác có liên_quan của pháp_luật . |
Trách_nhiệm bảo_quản tài_liệu lưu_trữ được quy_định ra sao ? | Điều 25 . Trách_nhiệm bảo_quản tài_liệu lưu_trữ 1 . Người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức có trách_nhiệm xây_dựng , bố_trí kho lưu_trữ , thiết_bị , phương_tiện cần_thiết và thực_hiện các biện_pháp kỹ_thuật nghiệp_vụ để bảo_vệ , bảo_quản an_toàn tài_liệu lưu_trữ và bảo_đảm việc sử_dụng tài_liệu lưu_trữ .
2 . Trường_hợp tổ_chức không sử_dụng ngân_sách nhà_nước chưa có đủ điều_kiện bảo_vệ , bảo_quản tài_liệu theo quy_định tại khoản 1 Điều này được ký_gửi tài_liệu vào Lưu_trữ lịch_sử và phải trả phí theo quy_định của pháp_luật . | Điều 29 . Quyền và nghĩa_vụ của cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân trong việc sử_dụng tài_liệu lưu_trữ 1 . Cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có quyền sử_dụng tài_liệu lưu_trữ để phục_vụ công_tác , nghiên_cứu khoa_học , lịch_sử và các nhu_cầu chính_đáng khác .
2 . Cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân khi sử_dụng tài_liệu lưu_trữ có các nghĩa_vụ sau đây :
a ) Chỉ_dẫn số lưu_trữ , độ gốc của tài_liệu lưu_trữ và cơ_quan , tổ_chức quản_lý_tài_liệu lưu_trữ ; tôn_trọng tính nguyên_bản tài_liệu khi công_bố , giới_thiệu , trích_dẫn tài_liệu lưu_trữ ;
b ) Không xâm_phạm lợi_ích của Nhà_nước , quyền và lợi_ích hợp_pháp của cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân ;
c ) Nộp phí sử_dụng tài_liệu lưu_trữ theo quy_định của pháp_luật ;
d ) Thực_hiện các quy_định của Luật này , nội_quy , quy_chế của cơ_quan , tổ_chức quản_lý_tài_liệu lưu_trữ và các quy_định khác của pháp_luật có liên_quan .
3 . Cơ_quan , tổ_chức có tài_liệu lưu_trữ có trách_nhiệm sau đây :
a ) Chủ_động giới_thiệu tài_liệu lưu_trữ và tạo điều_kiện thuận_lợi cho việc sử_dụng tài_liệu lưu_trữ đang trực_tiếp_quản_lý ;
b ) Hằng năm rà_soát , thông_báo tài_liệu lưu_trữ thuộc Danh_mục tài_liệu có đóng_dấu chỉ các mức_độ mật đã được giải mật . |
Tài_liệu lưu_trữ quý , hiếm được quy_định như thế_nào ? | Điều 26 . Quản_lý_tài_liệu lưu_trữ quý , hiếm 1 . Tài_liệu lưu_trữ quý , hiếm là tài_liệu thuộc diện lưu_trữ vĩnh_viễn và có một trong các đặc_điểm sau đây :
a ) Có_giá_trị đặc_biệt về tư_tưởng , chính_trị , kinh_tế - xã_hội , khoa_học , lịch_sử và có tầm quan_trọng đặc_biệt đối_với quốc_gia , xã_hội ;
b ) Được hình_thành trong hoàn_cảnh lịch_sử đặc_biệt về thời_gian , không_gian , địa_điểm , tác_giả ;
c ) Được_thể_hiện trên vật_mang tin độc_đáo , tiêu_biểu của thời_kỳ lịch_sử .
2 . Tài_liệu lưu_trữ quý , hiếm không phân_biệt hình_thức sở_hữu được đăng_ký với cơ_quan quản_lý nhà_nước về lưu_trữ ở trung_ương và cấp tỉnh , được lựa_chọn để đăng_ký vào chương_trình , danh_hiệu của khu_vực và thế_giới .
3 . Tài_liệu lưu_trữ quý , hiếm phải được kiểm_kê , bảo_quản , lập bản_sao bảo_hiểm và sử_dụng theo chế_độ đặc_biệt . | Điều 6 . Tài_liệu quý_hiếm Tài_liệu quý_hiếm phải đáp_ứng một trong các tiêu_chí sau :
1 . Là bản_chính , bản_gốc bản_thảo viết_tay hoặc có bút_tích của anh_hùng dân_tộc , danh_nhân , nhân_vật lịch_sử tiêu_biểu .
2 . Là tài_liệu được tạo ra trong khoảng thời_gian hoặc tại nơi diễn ra các sự_kiện là dấu mốc quan_trọng trong lịch_sử dân_tộc Việt_Nam ; chứa thông_tin về các sự_kiện , biến_cố và hiện_tượng đặc_biệt của tự_nhiên , đời_sống xã_hội và tư_duy , có ý_nghĩa nền_tảng đối_với quản_lý nhà_nước , kinh_tế , quốc_phòng , an_ninh , đối_ngoại , trật_tự , an_toàn xã_hội , nghiên_cứu khoa_học , lịch_sử , văn_học và đáp_ứng ít_nhất một trong các tiêu_chí sau :
a ) Được_thể_hiện trên vật_mang tin độc_đáo , tiêu_biểu của thời_kỳ lịch_sử ;
b ) Chỉ có một hoặc lưu_giữ được rất ít bản cùng loại mà không_thể hoặc rất khó bổ_sung , thay_thế nếu bị mất hoặc hư_hỏng ;
c ) Độc_đáo_về ngôn_ngữ thể_hiện , hình_thức trình_bày , kỹ_thuật chế tác hoặc tiêu_biểu đại_diện cho khuynh_hướng , phong_cách , thời_đại . |
Quản_lý_tài_liệu lưu_trữ quý , hiếm được quy_định như thế_nào ? | Điều 26 . Quản_lý_tài_liệu lưu_trữ quý , hiếm 1 . Tài_liệu lưu_trữ quý , hiếm là tài_liệu thuộc diện lưu_trữ vĩnh_viễn và có một trong các đặc_điểm sau đây :
a ) Có_giá_trị đặc_biệt về tư_tưởng , chính_trị , kinh_tế - xã_hội , khoa_học , lịch_sử và có tầm quan_trọng đặc_biệt đối_với quốc_gia , xã_hội ;
b ) Được hình_thành trong hoàn_cảnh lịch_sử đặc_biệt về thời_gian , không_gian , địa_điểm , tác_giả ;
c ) Được_thể_hiện trên vật_mang tin độc_đáo , tiêu_biểu của thời_kỳ lịch_sử .
2 . Tài_liệu lưu_trữ quý , hiếm không phân_biệt hình_thức sở_hữu được đăng_ký với cơ_quan quản_lý nhà_nước về lưu_trữ ở trung_ương và cấp tỉnh , được lựa_chọn để đăng_ký vào chương_trình , danh_hiệu của khu_vực và thế_giới .
3 . Tài_liệu lưu_trữ quý , hiếm phải được kiểm_kê , bảo_quản , lập bản_sao bảo_hiểm và sử_dụng theo chế_độ đặc_biệt . | Điều 5 . Quản_lý sinh_vật có_ích nhập_nội 1 . Kiểm_tra Giấy chứng_nhận kiểm_dịch thực_vật nhập_khẩu quá_cảnh và vận_chuyển nội_địa do cơ_quan kiểm_dịch thực_vật có thẩm_quyền cấp .
2 . Theo_dõi và giám_sát địa_điểm , phạm_vi sử_dụng sinh_vật có_ích nhập_nội_tại địa_phương . |
Thẩm_quyền quản_lý_tài_liệu lưu_trữ quý , hiếm là gì ? | Điều 26 . Quản_lý_tài_liệu lưu_trữ quý , hiếm 1 . Tài_liệu lưu_trữ quý , hiếm là tài_liệu thuộc diện lưu_trữ vĩnh_viễn và có một trong các đặc_điểm sau đây :
a ) Có_giá_trị đặc_biệt về tư_tưởng , chính_trị , kinh_tế - xã_hội , khoa_học , lịch_sử và có tầm quan_trọng đặc_biệt đối_với quốc_gia , xã_hội ;
b ) Được hình_thành trong hoàn_cảnh lịch_sử đặc_biệt về thời_gian , không_gian , địa_điểm , tác_giả ;
c ) Được_thể_hiện trên vật_mang tin độc_đáo , tiêu_biểu của thời_kỳ lịch_sử .
2 . Tài_liệu lưu_trữ quý , hiếm không phân_biệt hình_thức sở_hữu được đăng_ký với cơ_quan quản_lý nhà_nước về lưu_trữ ở trung_ương và cấp tỉnh , được lựa_chọn để đăng_ký vào chương_trình , danh_hiệu của khu_vực và thế_giới .
3 . Tài_liệu lưu_trữ quý , hiếm phải được kiểm_kê , bảo_quản , lập bản_sao bảo_hiểm và sử_dụng theo chế_độ đặc_biệt . | Điều 18 . Thẩm_quyền cấp , cấp lại , thu_hồi Chứng_chỉ hành_nghề lưu_trữ 1 . Chứng_chỉ hành_nghề lưu_trữ có giá_trị 05 năm kể từ ngày cấp và có giá_trị trong phạm_vi toàn_quốc .
2 . Giám_đốc Sở Nội_vụ cấp , cấp lại , thu_hồi Chứng_chỉ hành_nghề lưu_trữ .
3 . Bộ Nội_vụ thống_nhất quản_lý , phát_hành phôi Chứng_chỉ hành_nghề lưu_trữ . |
Mục_đích của tài_liệu lưu_trữ quý , hiếm được quy_định như thế_nào ? | Điều 26 . Quản_lý_tài_liệu lưu_trữ quý , hiếm 1 . Tài_liệu lưu_trữ quý , hiếm là tài_liệu thuộc diện lưu_trữ vĩnh_viễn và có một trong các đặc_điểm sau đây :
a ) Có_giá_trị đặc_biệt về tư_tưởng , chính_trị , kinh_tế - xã_hội , khoa_học , lịch_sử và có tầm quan_trọng đặc_biệt đối_với quốc_gia , xã_hội ;
b ) Được hình_thành trong hoàn_cảnh lịch_sử đặc_biệt về thời_gian , không_gian , địa_điểm , tác_giả ;
c ) Được_thể_hiện trên vật_mang tin độc_đáo , tiêu_biểu của thời_kỳ lịch_sử .
2 . Tài_liệu lưu_trữ quý , hiếm không phân_biệt hình_thức sở_hữu được đăng_ký với cơ_quan quản_lý nhà_nước về lưu_trữ ở trung_ương và cấp tỉnh , được lựa_chọn để đăng_ký vào chương_trình , danh_hiệu của khu_vực và thế_giới .
3 . Tài_liệu lưu_trữ quý , hiếm phải được kiểm_kê , bảo_quản , lập bản_sao bảo_hiểm và sử_dụng theo chế_độ đặc_biệt . | Điều 6 . Tài_liệu quý_hiếm Tài_liệu quý_hiếm phải đáp_ứng một trong các tiêu_chí sau :
1 . Là bản_chính , bản_gốc bản_thảo viết_tay hoặc có bút_tích của anh_hùng dân_tộc , danh_nhân , nhân_vật lịch_sử tiêu_biểu .
2 . Là tài_liệu được tạo ra trong khoảng thời_gian hoặc tại nơi diễn ra các sự_kiện là dấu mốc quan_trọng trong lịch_sử dân_tộc Việt_Nam ; chứa thông_tin về các sự_kiện , biến_cố và hiện_tượng đặc_biệt của tự_nhiên , đời_sống xã_hội và tư_duy , có ý_nghĩa nền_tảng đối_với quản_lý nhà_nước , kinh_tế , quốc_phòng , an_ninh , đối_ngoại , trật_tự , an_toàn xã_hội , nghiên_cứu khoa_học , lịch_sử , văn_học và đáp_ứng ít_nhất một trong các tiêu_chí sau :
a ) Được_thể_hiện trên vật_mang tin độc_đáo , tiêu_biểu của thời_kỳ lịch_sử ;
b ) Chỉ có một hoặc lưu_giữ được rất ít bản cùng loại mà không_thể hoặc rất khó bổ_sung , thay_thế nếu bị mất hoặc hư_hỏng ;
c ) Độc_đáo_về ngôn_ngữ thể_hiện , hình_thức trình_bày , kỹ_thuật chế tác hoặc tiêu_biểu đại_diện cho khuynh_hướng , phong_cách , thời_đại . |
Thống_kê nhà_nước về lưu_trữ quốc_gia Việt_Nam được quy_định như thế_nào ? | Điều 27 . Thống_kê nhà_nước về lưu_trữ 1 . Tài_liệu Phông lưu_trữ quốc_gia Việt_Nam phải được thống_kê tập_trung trong hệ_thống sổ_sách , cơ_sở dữ_liệu , hồ_sơ quản_lý .
2 . Cơ_quan , tổ_chức có tài_liệu lưu_trữ phải định_kỳ_thực_hiện chế_độ thống_kê lưu_trữ . Số_liệu báo_cáo thống_kê hằng năm được tính từ ngày 01 tháng 01 đến hết ngày 31 tháng 12 .
3 . Thống_kê lưu_trữ được thực_hiện theo quy_định sau đây :
a ) Cơ_quan , tổ_chức ở trung_ương tổng_hợp_số_liệu của các đơn_vị trực_thuộc và báo_cáo cơ_quan quản_lý nhà_nước về lưu_trữ ở trung_ương ;
b ) Cơ_quan , tổ_chức ở cấp tỉnh tổng_hợp_số_liệu của các đơn_vị trực_thuộc và báo_cáo cơ_quan quản_lý nhà_nước về lưu_trữ cấp tỉnh .
Cơ_quan quản_lý nhà_nước về lưu_trữ cấp tỉnh tổng_hợp_số_liệu của các cơ_quan , tổ_chức cấp tỉnh , cơ_quan quản_lý nhà_nước về lưu_trữ cấp huyện và báo_cáo cơ_quan quản_lý nhà_nước về lưu_trữ ở trung_ương ;
c ) Cơ_quan , tổ_chức ở cấp huyện , cấp xã tổng_hợp_số_liệu của các đơn_vị trực_thuộc và báo_cáo cơ_quan quản_lý nhà_nước về lưu_trữ cấp huyện .
Cơ_quan quản_lý nhà_nước về lưu_trữ cấp huyện tổng_hợp_số_liệu của các cơ_quan , tổ_chức cấp huyện , cấp xã và báo_cáo cơ_quan quản_lý nhà_nước về lưu_trữ cấp tỉnh . | Điều 38 . Trách_nhiệm quản_lý về lưu_trữ 1 . Chính_phủ thống_nhất quản_lý nhà_nước về lưu_trữ .
2 . Bộ Nội_vụ chịu trách_nhiệm trước Chính_phủ thực_hiện quản_lý nhà_nước về lưu_trữ và quản_lý_tài_liệu Phông lưu_trữ Nhà_nước Việt_Nam .
3 . Cơ_quan có thẩm_quyền của Đảng Cộng_sản Việt_Nam thực_hiện quản_lý_tài_liệu Phông lưu_trữ Đảng Cộng_sản Việt_Nam .
4 . Bộ , cơ_quan ngang Bộ , cơ_quan thuộc Chính_phủ , cơ_quan trung_ương của tổ_chức chính_trị - xã_hội trong phạm_vi nhiệm_vụ , quyền_hạn của mình thực_hiện quản_lý về lưu_trữ .
5 . Ủy_ban nhân_dân các cấp trong phạm_vi nhiệm_vụ , quyền_hạn của mình thực_hiện quản_lý nhà_nước về lưu_trữ ở địa_phương . |
Thống_kê nhà_nước về lưu_trữ được quy_định như thế_nào ? | Điều 27 . Thống_kê nhà_nước về lưu_trữ 1 . Tài_liệu Phông lưu_trữ quốc_gia Việt_Nam phải được thống_kê tập_trung trong hệ_thống sổ_sách , cơ_sở dữ_liệu , hồ_sơ quản_lý .
2 . Cơ_quan , tổ_chức có tài_liệu lưu_trữ phải định_kỳ_thực_hiện chế_độ thống_kê lưu_trữ . Số_liệu báo_cáo thống_kê hằng năm được tính từ ngày 01 tháng 01 đến hết ngày 31 tháng 12 .
3 . Thống_kê lưu_trữ được thực_hiện theo quy_định sau đây :
a ) Cơ_quan , tổ_chức ở trung_ương tổng_hợp_số_liệu của các đơn_vị trực_thuộc và báo_cáo cơ_quan quản_lý nhà_nước về lưu_trữ ở trung_ương ;
b ) Cơ_quan , tổ_chức ở cấp tỉnh tổng_hợp_số_liệu của các đơn_vị trực_thuộc và báo_cáo cơ_quan quản_lý nhà_nước về lưu_trữ cấp tỉnh .
Cơ_quan quản_lý nhà_nước về lưu_trữ cấp tỉnh tổng_hợp_số_liệu của các cơ_quan , tổ_chức cấp tỉnh , cơ_quan quản_lý nhà_nước về lưu_trữ cấp huyện và báo_cáo cơ_quan quản_lý nhà_nước về lưu_trữ ở trung_ương ;
c ) Cơ_quan , tổ_chức ở cấp huyện , cấp xã tổng_hợp_số_liệu của các đơn_vị trực_thuộc và báo_cáo cơ_quan quản_lý nhà_nước về lưu_trữ cấp huyện .
Cơ_quan quản_lý nhà_nước về lưu_trữ cấp huyện tổng_hợp_số_liệu của các cơ_quan , tổ_chức cấp huyện , cấp xã và báo_cáo cơ_quan quản_lý nhà_nước về lưu_trữ cấp tỉnh . | Điều 4 . Trách_nhiệm của đơn_vị nhận báo_cáo và đơn_vị báo_cáo 1 . Trách_nhiệm của đơn_vị nhận báo_cáo
Bộ Tài_chính ( Tổng_cục Dự_trữ Nhà_nước ) chủ_trì tổng_hợp_số_liệu báo_cáo thống_kê trong hệ_thống báo_cáo thống_kê ngành dự_trữ quốc_gia và có trách_nhiệm :
a ) Tiếp_nhận , tổng_hợp báo_cáo , sử_dụng và cung_cấp thông_tin các số_liệu báo_cáo thống_kê được quy_định trong báo_cáo thống_kê ngành dự_trữ quốc_gia theo quy_định ;
b ) Rà_soát , sửa_đổi , bổ_sung và chuẩn_hóa phương_thức xác_định số_liệu báo_cáo trong báo_cáo thống_kê ngành dự_trữ quốc_gia .
c ) Hướng_dẫn tính_toán các chỉ_tiêu thống_kê , quy_định rõ quy_chế phối_hợp , kiểm_tra việc thực_hiện chế_độ báo_cáo thống_kê ;
d ) Xử_lý vướng_mắc liên_quan đến việc gửi , nhận báo_cáo thống_kê đảm_bảo việc khai_thác , sử_dụng số_liệu thống_kê ngành dự_trữ quốc_gia .
2 . Trách_nhiệm của đơn_vị báo_cáo :
a ) Các đơn_vị báo_cáo chấp_hành đúng các quy_định về báo_cáo thống_kê quy_định tại Thông_tư này , gửi đầy_đủ , đúng hạn các báo_cáo ; khi phát_hiện nội_dung báo_cáo có sai_sót , phải kịp_thời gửi lại số_liệu đúng ; chịu trách_nhiệm về tính đầy_đủ , kịp_thời , chính_xác của số_liệu báo_cáo thống_kê theo quy_định tại Thông_tư này .
b ) Phối_hợp với Bộ Tài_chính ( Tổng_cục Dự_trữ Nhà_nước ) tổ_chức các đợt tập_huấn về báo_cáo thống_kê , hướng_dẫn và trả_lời kịp_thời cho các đơn_vị về các vướng_mắc liên_quan đến trách_nhiệm của mình trong việc thực_hiện Thông_tư này . |
Thống_kê tài_liệu phông lưu_trữ quốc_gia Việt_Nam được quy_định như thế_nào ? | Điều 27 . Thống_kê nhà_nước về lưu_trữ 1 . Tài_liệu Phông lưu_trữ quốc_gia Việt_Nam phải được thống_kê tập_trung trong hệ_thống sổ_sách , cơ_sở dữ_liệu , hồ_sơ quản_lý .
2 . Cơ_quan , tổ_chức có tài_liệu lưu_trữ phải định_kỳ_thực_hiện chế_độ thống_kê lưu_trữ . Số_liệu báo_cáo thống_kê hằng năm được tính từ ngày 01 tháng 01 đến hết ngày 31 tháng 12 .
3 . Thống_kê lưu_trữ được thực_hiện theo quy_định sau đây :
a ) Cơ_quan , tổ_chức ở trung_ương tổng_hợp_số_liệu của các đơn_vị trực_thuộc và báo_cáo cơ_quan quản_lý nhà_nước về lưu_trữ ở trung_ương ;
b ) Cơ_quan , tổ_chức ở cấp tỉnh tổng_hợp_số_liệu của các đơn_vị trực_thuộc và báo_cáo cơ_quan quản_lý nhà_nước về lưu_trữ cấp tỉnh .
Cơ_quan quản_lý nhà_nước về lưu_trữ cấp tỉnh tổng_hợp_số_liệu của các cơ_quan , tổ_chức cấp tỉnh , cơ_quan quản_lý nhà_nước về lưu_trữ cấp huyện và báo_cáo cơ_quan quản_lý nhà_nước về lưu_trữ ở trung_ương ;
c ) Cơ_quan , tổ_chức ở cấp huyện , cấp xã tổng_hợp_số_liệu của các đơn_vị trực_thuộc và báo_cáo cơ_quan quản_lý nhà_nước về lưu_trữ cấp huyện .
Cơ_quan quản_lý nhà_nước về lưu_trữ cấp huyện tổng_hợp_số_liệu của các cơ_quan , tổ_chức cấp huyện , cấp xã và báo_cáo cơ_quan quản_lý nhà_nước về lưu_trữ cấp tỉnh . | Điều 10 . Bản thống_kê hiện_vật thuộc di_tích 1 . Bản thống_kê hiện_vật thuộc di_tích phải ghi đầy_đủ , chính_xác các thông_tin về tên gọi , mã_số , nguồn_gốc , niên_đại , loại hiện_vật , chất_liệu , kích_thước của hiện_vật theo Mẫu_số 2 ban_hành kèm theo Thông_tư này .
2 . Bản thống_kê hiện_vật thuộc di_tích được đóng thành quyển , bìa mềm , có dấu giáp_lai và xác_nhận của thủ_trưởng đơn_vị lập hồ_sơ khoa_học di_tích . |
Hồ_sơ huỷ tài_liệu hết giá_trị được quy_định như thế_nào ? | Điều 28 . Huỷ tài_liệu hết giá_trị 1 . Thẩm_quyền quyết_định huỷ tài_liệu hết giá_trị được quy_định như sau :
a ) Người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức quyết_định huỷ tài_liệu hết giá_trị tại Lưu_trữ cơ_quan .
b ) Người đứng đầu_cơ_quan có thẩm_quyền về lưu_trữ các cấp quyết_định huỷ tài_liệu hết giá_trị tại Lưu_trữ lịch_sử cùng cấp .
2 . Thủ_tục quyết_định hủy tài_liệu hết giá_trị được quy_định như sau :
a ) Theo đề_nghị của Hội_đồng xác_định giá_trị tài_liệu , người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức thuộc Danh_mục cơ_quan , tổ_chức nguồn nộp lưu tài_liệu vào Lưu_trữ lịch_sử đề_nghị cơ_quan thực_hiện nhiệm_vụ quản_lý nhà_nước về lưu_trữ cùng cấp thẩm_định tài_liệu hết giá_trị cần_hủy ; người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức không thuộc Danh_mục cơ_quan , tổ_chức thuộc nguồn nộp lưu tài_liệu vào Lưu_trữ lịch_sử đề_nghị Lưu_trữ cơ_quan của cơ_quan , tổ_chức cấp trên trực_tiếp có ý_kiến đối_với tài_liệu hết giá_trị cần_hủy ;
Căn_cứ vào ý_kiến thẩm_định của Hội_đồng xác_định giá_trị tài_liệu hoặc ý_kiến của cơ_quan cấp trên trực_tiếp , người có thẩm_quyền quy_định tại khoản 1 Điều này quyết_định việc hủy tài_liệu hết giá_trị ;
b ) Theo đề_nghị của Hội_đồng thẩm_tra xác_định giá_trị tài_liệu , người đứng đầu_cơ_quan thực_hiện nhiệm_vụ quản_lý nhà_nước về lưu_trữ quyết_định hủy tài_liệu có thông_tin trùng_lặp tại Lưu_trữ lịch_sử .
Hội_đồng thẩm_tra xác_định giá_trị tài_liệu do người đứng đầu_cơ_quan thực_hiện nhiệm_vụ quản_lý nhà_nước về lưu_trữ quyết_định thành_lập để thẩm_tra tài_liệu hết giá_trị tại Lưu_trữ lịch_sử ;
3 . Việc_hủy tài_liệu hết giá_trị phải bảo_đảm_hủy hết thông_tin trong tài_liệu và phải được lập thành biên_bản .
4 . Hồ_sơ huỷ tài_liệu hết giá_trị gồm có :
a ) Quyết_định thành_lập Hội_đồng ;
b ) Danh_mục tài_liệu hết giá_trị ; tờ_trình và bản thuyết_minh tài_liệu hết giá_trị ;
c ) Biên_bản họp Hội_đồng xác_định giá_trị tài_liệu ; Biên_bản họp Hội_đồng thẩm_tra xác_định giá_trị tài_liệu ;
d ) Văn_bản đề_nghị thẩm_định , xin ý_kiến của cơ_quan , tổ_chức có tài_liệu hết giá_trị ;
đ ) Văn_bản thẩm_định , cho ý_kiến của cơ_quan có thẩm_quyền ;
e ) Quyết_định huỷ tài_liệu hết giá_trị ;
g ) Biên_bản bàn_giao tài_liệu hủy ;
h ) Biên_bản huỷ tài_liệu hết giá_trị .
5 . Hồ_sơ huỷ tài_liệu hết giá_trị phải được bảo_quản tại cơ_quan , tổ_chức có tài_liệu bị huỷ ít_nhất 20 năm , kể từ ngày_hủy tài_liệu . | Điều 11 . Hủy_tài_liệu lưu_trữ điện_tử hết giá_trị 1 . Tài_liệu lưu_trữ điện_tử hết giá_trị được hủy theo thẩm_quyền , thủ_tục như tài_liệu lưu_trữ trên các vật_mang tin khác hết giá_trị .
2 . Việc_hủy tài_liệu lưu_trữ điện_tử phải được thực_hiện đối_với toàn_bộ hồ_sơ thuộc Danh_mục tài_liệu hết giá_trị đã được phê_duyệt và phải bảo_đảm thông_tin đã bị hủy không_thể khôi_phục lại được . |
Hồ_sơ huỷ tài_liệu h giá_trị được quy_định như thế_nào ? | Điều 28 . Huỷ tài_liệu hết giá_trị 1 . Thẩm_quyền quyết_định huỷ tài_liệu hết giá_trị được quy_định như sau :
a ) Người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức quyết_định huỷ tài_liệu hết giá_trị tại Lưu_trữ cơ_quan .
b ) Người đứng đầu_cơ_quan có thẩm_quyền về lưu_trữ các cấp quyết_định huỷ tài_liệu hết giá_trị tại Lưu_trữ lịch_sử cùng cấp .
2 . Thủ_tục quyết_định hủy tài_liệu hết giá_trị được quy_định như sau :
a ) Theo đề_nghị của Hội_đồng xác_định giá_trị tài_liệu , người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức thuộc Danh_mục cơ_quan , tổ_chức nguồn nộp lưu tài_liệu vào Lưu_trữ lịch_sử đề_nghị cơ_quan thực_hiện nhiệm_vụ quản_lý nhà_nước về lưu_trữ cùng cấp thẩm_định tài_liệu hết giá_trị cần_hủy ; người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức không thuộc Danh_mục cơ_quan , tổ_chức thuộc nguồn nộp lưu tài_liệu vào Lưu_trữ lịch_sử đề_nghị Lưu_trữ cơ_quan của cơ_quan , tổ_chức cấp trên trực_tiếp có ý_kiến đối_với tài_liệu hết giá_trị cần_hủy ;
Căn_cứ vào ý_kiến thẩm_định của Hội_đồng xác_định giá_trị tài_liệu hoặc ý_kiến của cơ_quan cấp trên trực_tiếp , người có thẩm_quyền quy_định tại khoản 1 Điều này quyết_định việc hủy tài_liệu hết giá_trị ;
b ) Theo đề_nghị của Hội_đồng thẩm_tra xác_định giá_trị tài_liệu , người đứng đầu_cơ_quan thực_hiện nhiệm_vụ quản_lý nhà_nước về lưu_trữ quyết_định hủy tài_liệu có thông_tin trùng_lặp tại Lưu_trữ lịch_sử .
Hội_đồng thẩm_tra xác_định giá_trị tài_liệu do người đứng đầu_cơ_quan thực_hiện nhiệm_vụ quản_lý nhà_nước về lưu_trữ quyết_định thành_lập để thẩm_tra tài_liệu hết giá_trị tại Lưu_trữ lịch_sử ;
3 . Việc_hủy tài_liệu hết giá_trị phải bảo_đảm_hủy hết thông_tin trong tài_liệu và phải được lập thành biên_bản .
4 . Hồ_sơ huỷ tài_liệu hết giá_trị gồm có :
a ) Quyết_định thành_lập Hội_đồng ;
b ) Danh_mục tài_liệu hết giá_trị ; tờ_trình và bản thuyết_minh tài_liệu hết giá_trị ;
c ) Biên_bản họp Hội_đồng xác_định giá_trị tài_liệu ; Biên_bản họp Hội_đồng thẩm_tra xác_định giá_trị tài_liệu ;
d ) Văn_bản đề_nghị thẩm_định , xin ý_kiến của cơ_quan , tổ_chức có tài_liệu hết giá_trị ;
đ ) Văn_bản thẩm_định , cho ý_kiến của cơ_quan có thẩm_quyền ;
e ) Quyết_định huỷ tài_liệu hết giá_trị ;
g ) Biên_bản bàn_giao tài_liệu hủy ;
h ) Biên_bản huỷ tài_liệu hết giá_trị .
5 . Hồ_sơ huỷ tài_liệu hết giá_trị phải được bảo_quản tại cơ_quan , tổ_chức có tài_liệu bị huỷ ít_nhất 20 năm , kể từ ngày_hủy tài_liệu . | Điều 8 . Xác_định giá_trị và hủy hồ_sơ , tài_liệu lưu_trữ 1 . Đối_với hồ_sơ , tài_liệu đã hết thời_hạn bảo_quản , người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức xem_xét , đánh_giá lại , nếu cần_thiết có_thể kéo dài thêm thời_hạn bảo_quản .
2 . Trường_hợp nếu có những hồ_sơ , tài_liệu chưa được quy_định tại Bảng danh_mục và thời_hạn bảo_quản hồ_sơ , tài_liệu và các quy_định của pháp_luật về lưu_trữ thì người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức có_thể vận_dụng các mức thời_hạn bảo_quản của các nhóm hồ_sơ , tài_liệu tương_ứng như trong các Phụ_lục ban_hành kèm theo Thông_tư này để xác_định giá_trị hồ_sơ , tài_liệu .
3 . Hồ_sơ , tài_liệu lưu_trữ hết giá_trị được hủy theo quy_định hiện_hành . |
Đối_tượng nào trong hệ_thống công_tác xử_lý_tài_liệu hồ_sơ huỷ ? | Điều 28 . Huỷ tài_liệu hết giá_trị 1 . Thẩm_quyền quyết_định huỷ tài_liệu hết giá_trị được quy_định như sau :
a ) Người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức quyết_định huỷ tài_liệu hết giá_trị tại Lưu_trữ cơ_quan .
b ) Người đứng đầu_cơ_quan có thẩm_quyền về lưu_trữ các cấp quyết_định huỷ tài_liệu hết giá_trị tại Lưu_trữ lịch_sử cùng cấp .
2 . Thủ_tục quyết_định hủy tài_liệu hết giá_trị được quy_định như sau :
a ) Theo đề_nghị của Hội_đồng xác_định giá_trị tài_liệu , người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức thuộc Danh_mục cơ_quan , tổ_chức nguồn nộp lưu tài_liệu vào Lưu_trữ lịch_sử đề_nghị cơ_quan thực_hiện nhiệm_vụ quản_lý nhà_nước về lưu_trữ cùng cấp thẩm_định tài_liệu hết giá_trị cần_hủy ; người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức không thuộc Danh_mục cơ_quan , tổ_chức thuộc nguồn nộp lưu tài_liệu vào Lưu_trữ lịch_sử đề_nghị Lưu_trữ cơ_quan của cơ_quan , tổ_chức cấp trên trực_tiếp có ý_kiến đối_với tài_liệu hết giá_trị cần_hủy ;
Căn_cứ vào ý_kiến thẩm_định của Hội_đồng xác_định giá_trị tài_liệu hoặc ý_kiến của cơ_quan cấp trên trực_tiếp , người có thẩm_quyền quy_định tại khoản 1 Điều này quyết_định việc hủy tài_liệu hết giá_trị ;
b ) Theo đề_nghị của Hội_đồng thẩm_tra xác_định giá_trị tài_liệu , người đứng đầu_cơ_quan thực_hiện nhiệm_vụ quản_lý nhà_nước về lưu_trữ quyết_định hủy tài_liệu có thông_tin trùng_lặp tại Lưu_trữ lịch_sử .
Hội_đồng thẩm_tra xác_định giá_trị tài_liệu do người đứng đầu_cơ_quan thực_hiện nhiệm_vụ quản_lý nhà_nước về lưu_trữ quyết_định thành_lập để thẩm_tra tài_liệu hết giá_trị tại Lưu_trữ lịch_sử ;
3 . Việc_hủy tài_liệu hết giá_trị phải bảo_đảm_hủy hết thông_tin trong tài_liệu và phải được lập thành biên_bản .
4 . Hồ_sơ huỷ tài_liệu hết giá_trị gồm có :
a ) Quyết_định thành_lập Hội_đồng ;
b ) Danh_mục tài_liệu hết giá_trị ; tờ_trình và bản thuyết_minh tài_liệu hết giá_trị ;
c ) Biên_bản họp Hội_đồng xác_định giá_trị tài_liệu ; Biên_bản họp Hội_đồng thẩm_tra xác_định giá_trị tài_liệu ;
d ) Văn_bản đề_nghị thẩm_định , xin ý_kiến của cơ_quan , tổ_chức có tài_liệu hết giá_trị ;
đ ) Văn_bản thẩm_định , cho ý_kiến của cơ_quan có thẩm_quyền ;
e ) Quyết_định huỷ tài_liệu hết giá_trị ;
g ) Biên_bản bàn_giao tài_liệu hủy ;
h ) Biên_bản huỷ tài_liệu hết giá_trị .
5 . Hồ_sơ huỷ tài_liệu hết giá_trị phải được bảo_quản tại cơ_quan , tổ_chức có tài_liệu bị huỷ ít_nhất 20 năm , kể từ ngày_hủy tài_liệu . | Điều 20 . Thủ_tục tiêu_huỷ tài_liệu kế_toán hết thời_hạn lưu_trữ 1 . Định_kỳ hàng năm , Người đại_diện theo pháp_luật của Ngân_hàng quyết_định thành_lập “ Hội_đồng tiêu_huỷ tài_liệu kế_toán hết thời_hạn lưu_trữ ” . Thành_phần Hội_đồng gồm : 01 đại_diện Ban Giám_đốc Ngân_hàng , Kế_toán_trưởng , đại_diện bộ_phận kiểm_soát và đại_diện bộ_phận lưu_trữ ;
2 . Hội_đồng tiêu_huỷ tài_liệu kế_toán phải tiến_hành kiểm_kê , đánh_giá , phân_loại theo từng loại tài_liệu kế_toán , lập “ Danh_mục tài_liệu kế_toán tiêu_huỷ ” , và “ Biên_bản tiêu_huỷ tài_liệu kế_toán hết thời_hạn lưu_trữ " .
3 . " Biên_bản tiêu_huỷ tài_liệu kế_toán hết thời_hạn lưu_trữ " phải lập ngay sau khi tiêu_hủy tài_liệu kế_toán . Biên_bản tiêu_huỷ tài_liệu kế_toán hết thời_hạn lưu_trữ phải ghi rõ các nội_dung chủ_yếu : loại tài_liệu kế_toán , số_lượng đã tiêu_huỷ , thời_hạn lưu_trữ của mỗi loại ( từ năm , đến năm ) , hình_thức tiêu_huỷ , kết_luận và chữ_ký của các thành_viên Hội_đồng tiêu_hủy . |
Thủ_tục huỷ tài_liệu hết giá_trị được quy_định như thế_nào ? | Điều 28 . Huỷ tài_liệu hết giá_trị 1 . Thẩm_quyền quyết_định huỷ tài_liệu hết giá_trị được quy_định như sau :
a ) Người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức quyết_định huỷ tài_liệu hết giá_trị tại Lưu_trữ cơ_quan .
b ) Người đứng đầu_cơ_quan có thẩm_quyền về lưu_trữ các cấp quyết_định huỷ tài_liệu hết giá_trị tại Lưu_trữ lịch_sử cùng cấp .
2 . Thủ_tục quyết_định hủy tài_liệu hết giá_trị được quy_định như sau :
a ) Theo đề_nghị của Hội_đồng xác_định giá_trị tài_liệu , người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức thuộc Danh_mục cơ_quan , tổ_chức nguồn nộp lưu tài_liệu vào Lưu_trữ lịch_sử đề_nghị cơ_quan thực_hiện nhiệm_vụ quản_lý nhà_nước về lưu_trữ cùng cấp thẩm_định tài_liệu hết giá_trị cần_hủy ; người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức không thuộc Danh_mục cơ_quan , tổ_chức thuộc nguồn nộp lưu tài_liệu vào Lưu_trữ lịch_sử đề_nghị Lưu_trữ cơ_quan của cơ_quan , tổ_chức cấp trên trực_tiếp có ý_kiến đối_với tài_liệu hết giá_trị cần_hủy ;
Căn_cứ vào ý_kiến thẩm_định của Hội_đồng xác_định giá_trị tài_liệu hoặc ý_kiến của cơ_quan cấp trên trực_tiếp , người có thẩm_quyền quy_định tại khoản 1 Điều này quyết_định việc hủy tài_liệu hết giá_trị ;
b ) Theo đề_nghị của Hội_đồng thẩm_tra xác_định giá_trị tài_liệu , người đứng đầu_cơ_quan thực_hiện nhiệm_vụ quản_lý nhà_nước về lưu_trữ quyết_định hủy tài_liệu có thông_tin trùng_lặp tại Lưu_trữ lịch_sử .
Hội_đồng thẩm_tra xác_định giá_trị tài_liệu do người đứng đầu_cơ_quan thực_hiện nhiệm_vụ quản_lý nhà_nước về lưu_trữ quyết_định thành_lập để thẩm_tra tài_liệu hết giá_trị tại Lưu_trữ lịch_sử ;
3 . Việc_hủy tài_liệu hết giá_trị phải bảo_đảm_hủy hết thông_tin trong tài_liệu và phải được lập thành biên_bản .
4 . Hồ_sơ huỷ tài_liệu hết giá_trị gồm có :
a ) Quyết_định thành_lập Hội_đồng ;
b ) Danh_mục tài_liệu hết giá_trị ; tờ_trình và bản thuyết_minh tài_liệu hết giá_trị ;
c ) Biên_bản họp Hội_đồng xác_định giá_trị tài_liệu ; Biên_bản họp Hội_đồng thẩm_tra xác_định giá_trị tài_liệu ;
d ) Văn_bản đề_nghị thẩm_định , xin ý_kiến của cơ_quan , tổ_chức có tài_liệu hết giá_trị ;
đ ) Văn_bản thẩm_định , cho ý_kiến của cơ_quan có thẩm_quyền ;
e ) Quyết_định huỷ tài_liệu hết giá_trị ;
g ) Biên_bản bàn_giao tài_liệu hủy ;
h ) Biên_bản huỷ tài_liệu hết giá_trị .
5 . Hồ_sơ huỷ tài_liệu hết giá_trị phải được bảo_quản tại cơ_quan , tổ_chức có tài_liệu bị huỷ ít_nhất 20 năm , kể từ ngày_hủy tài_liệu . | Điều 11 . Hủy_tài_liệu lưu_trữ điện_tử hết giá_trị 1 . Tài_liệu lưu_trữ điện_tử hết giá_trị được hủy theo thẩm_quyền , thủ_tục như tài_liệu lưu_trữ trên các vật_mang tin khác hết giá_trị .
2 . Việc_hủy tài_liệu lưu_trữ điện_tử phải được thực_hiện đối_với toàn_bộ hồ_sơ thuộc Danh_mục tài_liệu hết giá_trị đã được phê_duyệt và phải bảo_đảm thông_tin đã bị hủy không_thể khôi_phục lại được . |
Quyền và nghĩa_vụ của cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân trong việc sử_dụng Tài_liệu lưu_trữ là gì ? | Điều 29 . Quyền và nghĩa_vụ của cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân trong việc sử_dụng tài_liệu lưu_trữ 1 . Cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có quyền sử_dụng tài_liệu lưu_trữ để phục_vụ công_tác , nghiên_cứu khoa_học , lịch_sử và các nhu_cầu chính_đáng khác .
2 . Cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân khi sử_dụng tài_liệu lưu_trữ có các nghĩa_vụ sau đây :
a ) Chỉ_dẫn số lưu_trữ , độ gốc của tài_liệu lưu_trữ và cơ_quan , tổ_chức quản_lý_tài_liệu lưu_trữ ; tôn_trọng tính nguyên_bản tài_liệu khi công_bố , giới_thiệu , trích_dẫn tài_liệu lưu_trữ ;
b ) Không xâm_phạm lợi_ích của Nhà_nước , quyền và lợi_ích hợp_pháp của cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân ;
c ) Nộp phí sử_dụng tài_liệu lưu_trữ theo quy_định của pháp_luật ;
d ) Thực_hiện các quy_định của Luật này , nội_quy , quy_chế của cơ_quan , tổ_chức quản_lý_tài_liệu lưu_trữ và các quy_định khác của pháp_luật có liên_quan .
3 . Cơ_quan , tổ_chức có tài_liệu lưu_trữ có trách_nhiệm sau đây :
a ) Chủ_động giới_thiệu tài_liệu lưu_trữ và tạo điều_kiện thuận_lợi cho việc sử_dụng tài_liệu lưu_trữ đang trực_tiếp_quản_lý ;
b ) Hằng năm rà_soát , thông_báo tài_liệu lưu_trữ thuộc Danh_mục tài_liệu có đóng_dấu chỉ các mức_độ mật đã được giải mật . | Điều 10 . Sử_dụng hồ_sơ , tài_liệu lưu_trữ 1 . Người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức có thẩm_quyền cho phép khai_thác , sử_dụng hồ_sơ , tài_liệu bảo_quản tại Lưu_trữ cơ_quan theo quy_định của pháp_luật về lưu_trữ .
2 . Người khai_thác , sử_dụng hồ_sơ , tài_liệu lưu_trữ phải có giấy giới_thiệu hoặc công_văn của tổ_chức , ghi rõ tên hồ_sơ , tài_liệu cần sử_dụng , thời_gian sử_dụng và mục_đích sử_dụng hồ_sơ , tài_liệu .
3 . Tổ_chức , cá_nhân quản_lý , sử_dụng hồ_sơ , tài_liệu lưu_trữ phải bảo_đảm an_toàn tài_liệu , tuân_thủ các quy_định tại Thông_tư này và các quy_định của pháp_luật có liên_quan .
4 . Tổ_chức , cá_nhân sử_dụng hồ_sơ , tài_liệu lưu_trữ chịu trách_nhiệm về việc sử_dụng thông_tin theo quy_định của pháp_luật . |
Quyền và nghĩa_vụ của cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân trong việc sử_dụng Tài_liệu lưu_trữ được quy_định ra sao ? | Điều 29 . Quyền và nghĩa_vụ của cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân trong việc sử_dụng tài_liệu lưu_trữ 1 . Cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có quyền sử_dụng tài_liệu lưu_trữ để phục_vụ công_tác , nghiên_cứu khoa_học , lịch_sử và các nhu_cầu chính_đáng khác .
2 . Cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân khi sử_dụng tài_liệu lưu_trữ có các nghĩa_vụ sau đây :
a ) Chỉ_dẫn số lưu_trữ , độ gốc của tài_liệu lưu_trữ và cơ_quan , tổ_chức quản_lý_tài_liệu lưu_trữ ; tôn_trọng tính nguyên_bản tài_liệu khi công_bố , giới_thiệu , trích_dẫn tài_liệu lưu_trữ ;
b ) Không xâm_phạm lợi_ích của Nhà_nước , quyền và lợi_ích hợp_pháp của cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân ;
c ) Nộp phí sử_dụng tài_liệu lưu_trữ theo quy_định của pháp_luật ;
d ) Thực_hiện các quy_định của Luật này , nội_quy , quy_chế của cơ_quan , tổ_chức quản_lý_tài_liệu lưu_trữ và các quy_định khác của pháp_luật có liên_quan .
3 . Cơ_quan , tổ_chức có tài_liệu lưu_trữ có trách_nhiệm sau đây :
a ) Chủ_động giới_thiệu tài_liệu lưu_trữ và tạo điều_kiện thuận_lợi cho việc sử_dụng tài_liệu lưu_trữ đang trực_tiếp_quản_lý ;
b ) Hằng năm rà_soát , thông_báo tài_liệu lưu_trữ thuộc Danh_mục tài_liệu có đóng_dấu chỉ các mức_độ mật đã được giải mật . | Điều 10 . Sử_dụng hồ_sơ , tài_liệu lưu_trữ 1 . Người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức có thẩm_quyền cho phép khai_thác , sử_dụng hồ_sơ , tài_liệu bảo_quản tại Lưu_trữ cơ_quan theo quy_định của pháp_luật về lưu_trữ .
2 . Người khai_thác , sử_dụng hồ_sơ , tài_liệu lưu_trữ phải có giấy giới_thiệu hoặc công_văn của tổ_chức , ghi rõ tên hồ_sơ , tài_liệu cần sử_dụng , thời_gian sử_dụng và mục_đích sử_dụng hồ_sơ , tài_liệu .
3 . Tổ_chức , cá_nhân quản_lý , sử_dụng hồ_sơ , tài_liệu lưu_trữ phải bảo_đảm an_toàn tài_liệu , tuân_thủ các quy_định tại Thông_tư này và các quy_định của pháp_luật có liên_quan .
4 . Tổ_chức , cá_nhân sử_dụng hồ_sơ , tài_liệu lưu_trữ chịu trách_nhiệm về việc sử_dụng thông_tin theo quy_định của pháp_luật . |
Cơ_quan có tài_liệu lưu_trữ có những quyền và nghĩa_vụ gì ? | Điều 29 . Quyền và nghĩa_vụ của cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân trong việc sử_dụng tài_liệu lưu_trữ 1 . Cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có quyền sử_dụng tài_liệu lưu_trữ để phục_vụ công_tác , nghiên_cứu khoa_học , lịch_sử và các nhu_cầu chính_đáng khác .
2 . Cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân khi sử_dụng tài_liệu lưu_trữ có các nghĩa_vụ sau đây :
a ) Chỉ_dẫn số lưu_trữ , độ gốc của tài_liệu lưu_trữ và cơ_quan , tổ_chức quản_lý_tài_liệu lưu_trữ ; tôn_trọng tính nguyên_bản tài_liệu khi công_bố , giới_thiệu , trích_dẫn tài_liệu lưu_trữ ;
b ) Không xâm_phạm lợi_ích của Nhà_nước , quyền và lợi_ích hợp_pháp của cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân ;
c ) Nộp phí sử_dụng tài_liệu lưu_trữ theo quy_định của pháp_luật ;
d ) Thực_hiện các quy_định của Luật này , nội_quy , quy_chế của cơ_quan , tổ_chức quản_lý_tài_liệu lưu_trữ và các quy_định khác của pháp_luật có liên_quan .
3 . Cơ_quan , tổ_chức có tài_liệu lưu_trữ có trách_nhiệm sau đây :
a ) Chủ_động giới_thiệu tài_liệu lưu_trữ và tạo điều_kiện thuận_lợi cho việc sử_dụng tài_liệu lưu_trữ đang trực_tiếp_quản_lý ;
b ) Hằng năm rà_soát , thông_báo tài_liệu lưu_trữ thuộc Danh_mục tài_liệu có đóng_dấu chỉ các mức_độ mật đã được giải mật . | Điều 25 . Trách_nhiệm bảo_quản tài_liệu lưu_trữ 1 . Người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức có trách_nhiệm xây_dựng , bố_trí kho lưu_trữ , thiết_bị , phương_tiện cần_thiết và thực_hiện các biện_pháp kỹ_thuật nghiệp_vụ để bảo_vệ , bảo_quản an_toàn tài_liệu lưu_trữ và bảo_đảm việc sử_dụng tài_liệu lưu_trữ .
2 . Trường_hợp tổ_chức không sử_dụng ngân_sách nhà_nước chưa có đủ điều_kiện bảo_vệ , bảo_quản tài_liệu theo quy_định tại khoản 1 Điều này được ký_gửi tài_liệu vào Lưu_trữ lịch_sử và phải trả phí theo quy_định của pháp_luật . |
Cơ_quan , tổ_chức có tài_liệu lưu_trữ có các nghĩa_vụ khác nhau như thế_nào ? | Điều 29 . Quyền và nghĩa_vụ của cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân trong việc sử_dụng tài_liệu lưu_trữ 1 . Cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có quyền sử_dụng tài_liệu lưu_trữ để phục_vụ công_tác , nghiên_cứu khoa_học , lịch_sử và các nhu_cầu chính_đáng khác .
2 . Cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân khi sử_dụng tài_liệu lưu_trữ có các nghĩa_vụ sau đây :
a ) Chỉ_dẫn số lưu_trữ , độ gốc của tài_liệu lưu_trữ và cơ_quan , tổ_chức quản_lý_tài_liệu lưu_trữ ; tôn_trọng tính nguyên_bản tài_liệu khi công_bố , giới_thiệu , trích_dẫn tài_liệu lưu_trữ ;
b ) Không xâm_phạm lợi_ích của Nhà_nước , quyền và lợi_ích hợp_pháp của cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân ;
c ) Nộp phí sử_dụng tài_liệu lưu_trữ theo quy_định của pháp_luật ;
d ) Thực_hiện các quy_định của Luật này , nội_quy , quy_chế của cơ_quan , tổ_chức quản_lý_tài_liệu lưu_trữ và các quy_định khác của pháp_luật có liên_quan .
3 . Cơ_quan , tổ_chức có tài_liệu lưu_trữ có trách_nhiệm sau đây :
a ) Chủ_động giới_thiệu tài_liệu lưu_trữ và tạo điều_kiện thuận_lợi cho việc sử_dụng tài_liệu lưu_trữ đang trực_tiếp_quản_lý ;
b ) Hằng năm rà_soát , thông_báo tài_liệu lưu_trữ thuộc Danh_mục tài_liệu có đóng_dấu chỉ các mức_độ mật đã được giải mật . | Điều 25 . Trách_nhiệm bảo_quản tài_liệu lưu_trữ 1 . Người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức có trách_nhiệm xây_dựng , bố_trí kho lưu_trữ , thiết_bị , phương_tiện cần_thiết và thực_hiện các biện_pháp kỹ_thuật nghiệp_vụ để bảo_vệ , bảo_quản an_toàn tài_liệu lưu_trữ và bảo_đảm việc sử_dụng tài_liệu lưu_trữ .
2 . Trường_hợp tổ_chức không sử_dụng ngân_sách nhà_nước chưa có đủ điều_kiện bảo_vệ , bảo_quản tài_liệu theo quy_định tại khoản 1 Điều này được ký_gửi tài_liệu vào Lưu_trữ lịch_sử và phải trả phí theo quy_định của pháp_luật . |