en
stringlengths 6
507
| vi
stringlengths 7
599
|
---|---|
Are we really saying that it's not worth the risk to print an extra 200 billion for aid?
| Chúng ta có đang đề cập đến việc không xứng đáng mạo hiểm để in thêm 200 tỉ đô la cho viện trợ?
|
Would the risks really be that different?
| Thực sự những nguy hiểm đó sẽ khác biệt?
|
To me, it's not that clear.
| Đối với tôi điều đó không rõ ràng.
|
What is clear is the impact on aid.
| Điều rành rành ở đây là sự tác động lên viện trợ.
|
Even though this is the printing of just three central banks, the global aid that's given over this period is up by almost 40 percent.
| Mặc dù đây chỉ là việc in tiền của ba ngân hàng trung ương, viện trợ toàn cầu mà họ hỗ trợ trong giai đoạn này lên tới gần 40%.
|
Aid as a proportion of national income all of a sudden is at a 40 - year high.
| Viện trợ như một phần trong thu nhập quốc dân bất thình lình ở mức cao bằng cả 40 năm.
|
Now, we do n't get to 0.7 percent.
| Hiện tại, chúng ta không đạt tới mức 0.7%.
|
Governments are still incentivized to give.
| Chính phủ vẫn được khuyến khích hỗ trợ.
|
But you know what, that's the point of a matching scheme.
| Nhưng bạn biết gì không, đó mới là điểm chính của kế hoạch.
|
So I think what we've learned is that the risks from this money creation scheme are quite modest, but the benefits are potentially huge.
| Vì vậy tôi nghĩ những gì mà chúng ta học được là mối hiểm hoạ đến từ chương trình tạo tiền là khá nhỏ, nhưng lợi ích đạt được thì rất lớn.
|
Imagine what we could do with 40 percent more funding.
| Hãy tưởng tượng những gì chúng ta có thể làm khi có được thêm 40% tiền tài trợ.
|
We might be able to feed the front row.
| Chúng ta có thể cung cấp thức ăn cho hàng ghế đầu rồi.
|
The thing that I fear, the only thing that I fear, apart from the fact that I've run out of time, is that the window of opportunity for this idea is a short one.
| Điều mà tôi sợ, điều duy nhất tôi sợ, bên cạnh thực tế là chúng ta đang dần cạn thời gian, là cơ hội thực hiện ý tưởng này là một con đường hẹp.
|
Today, money creation by central banks is an accepted policy tool.
| Hiện nay, tạo tiền bởi ngân hàng trung ương là một công cụ chính sách được chấp nhận.
|
That may not always be the case.
| Đó có thể không phải lúc nào cũng như thế.
|
Today there are universally agreed aims for international aid.
| Hiện nay, có những mục tiêu nhận được sự đồng thuận toàn cầu xét về viện trợ quốc tế.
|
That may not always be the case.
| Điều đó có thể không phải lúc nào cũng như thế.
|
Today might be the only time that these two things coincide, such that we can afford the aid that we've always aspired to give.
| Ngày nay có lẽ là thời gian duy nhất mà hai thứ này trùng khớp nhau, mà chúng ta có thể có đủ viện trợ mà mình hằng mong muốn cho đi.
|
So, can we print money for international aid?
| Vì vậy, liệu chúng ta có thể in tiền phục vụ cho viện trợ quốc tế?
|
I seriously believe the question should be, why not?
| Tôi nghiêm túc tin tưởng vào câu hỏi, tại sao không?
|
For a long time in my life, I felt like I'd been living two different lives.
| Gần như suốt cuộc đời của mình tôi cảm thấy mình đang sống hai cuộc sống khác nhau
|
There's the life that everyone sees, and then there's the life that only I see.
| Có một cuộc sống mà mọi người nhìn thấy, và một cuộc sống khác chỉ có bản thân tôi thấy.
|
And in the life that everyone sees, who I am is a friend, a son, a brother, a stand - up comedian and a teenager.
| Và trong cuộc sống mà mọi người nhìn thấy, tôi là một người bạn, một người con trai, một người anh, một diễn viên châm biếm hài hước và là một thanh niên.
|
That's the life everyone sees.
| Đó là cuộc sống mà mọi người nhìn thấy.
|
If you were to ask my friends and family to describe me, that's what they would tell you.
| Nếu bạn yêu cầu bè bạn và gia đình tôi miêu tả tôi, đó sẽ là là những gì họ nói với bạn.
|
And that's a huge part of me.
| Và cuộc sống đó là một mảng lớn của tôi.
|
That is who I am.
| Đó là chính tôi.
|
And if you were to ask me to describe myself, I'd probably say some of those same things.
| Và nếu bạn yêu cầu tôi tự miêu tả bản thân mình, chắc chắn tôi cũng sẽ nói những điều tương tự.
|
And I would n't be lying, but I would n't totally be telling you the truth, either, because the truth is, that's just the life everyone else sees.
| Và tôi không có nói dối, nhưng tôi cũng không hoàn toàn nói cho bạn toàn bộ sự thật bởi vì sự thật là, đó chỉ là phần cuộc sống mà mọi người thấy,
|
In the life that only I see, who I am, who I really am, is someone who struggles intensely with depression.
| Trong cuộc sống chỉ có mình tôi thấy, bàn thân tôi, thực sự là bản thân tôi, là một người phải chống chọi kịch liệt với sự trầm cảm.
|
I have for the last six years of my life, and I continue to every day.
| mà tôi có trong suốt sáu năm trong cuộc đời mình, và tôi vẫn đang tiếp tục chống chọi mỗi ngày.
|
Now, for someone who has never experienced depression or does n't really know what that means, that might surprise them to hear, because there's this pretty popular misconception that depression is just being sad when something in your life goes wrong, when you break up with your girlfriend, when you lose a loved one, when you do n't get the job you wanted.
| Một số người chưa bao giờ trải qua cảm giác trầm cảm hay chưa thực sự biết trầm cảm là gì, họ thực sự sẽ ngạc nhiên, vì thường có quan niệm sai lầm khá phổ biến, rằng trầm cảm chỉ đơn thuần là cảm giác buồn chán khi điều gì đó trong cuộc sống có vấn đề, khi bạn chia tay với bạn gái, khi bạn mất đi người thân, khi bạn không tìm được công việc bạn mong muốn.
|
That's a natural thing.
| Đó là điều tự nhiên.
|
That's a natural human emotion.
| Đó là cảm xúc tự nhiên của con người.
|
Real depression is n't being sad when something in your life goes wrong.
| Trầm cảm thực sự không chỉ là buồn chán khi cuộc sống có điều không như ý.
|
Real depression is being sad when everything in your life is going right.
| Trầm cảm thực sự là chán nản khi tất cả mọi thứ trong cuộc sống bạn vẫn rất tốt.
|
That's real depression, and that's what I suffer from.
| Đó mới là trầm cảm thực sự, và đó là cảm giác tôi đang chịu đựng.
|
And to be totally honest, that's hard for me to stand up here and say.
| Và thú thật từ đáy lòng, thật sự rất khó khăn đối với tôi khi đứng tại đây và diễn thuyết.
|
It's hard for me to talk about, and it seems to be hard for everyone to talk about, so much so that no one's talking about it.
| Thực sự khó khăn khi tôi phải nói về sự trầm cảm của mình dường như ai cũng thấy khó khi nói về vấn đề này khó đến mức không ai muốn nói về nó.
|
And no one's talking about depression, but we need to be, because right now it's a massive problem.
| Không ai muốn nói về trầm cảm, nhưng cần phải nói, bởi vì hiện tại đó là một vấn đề lớn.
|
It's a massive problem.
| Đó là một vấn đề lớn.
|
But we do n't see it on social media, right?
| Nhưng ta không thấy nó trên truyền thông, đúng không?
|
We do n't see it on Facebook.
| Chúng ta không thấy nó trên Facebook.
|
We do n't see it on Twitter.
| Chúng ta không thấy nó trên Twitter.
|
We do n't see it on the news, because it's not happy, it's not fun, it's not light.
| Chúng ta không thấy nó trên bản tin, bởi vì chữ trầm cảm không đem lại hạnh phúc chút nào nó không có gì vui, không tươi sáng
|
And so because we do n't see it, we do n't see the severity of it.
| Và chính vì chúng ta không thấy nó, chúng ta không thấy được tính nghiêm trọng của vấn đề.
|
But the severity of it and the seriousness of it is this: every 30 seconds, every 30 seconds, somewhere, someone in the world takes their own life because of depression, and it might be two blocks away, it might be two countries away, it might be two continents away, but it's happening, and it's happening every single day.
| Nhưng mức độ nghiêm trọng của nó và mức độ nghiêm túc của nó là thế này: cứ mỗi 30 giây, cứ mỗi 30 giây, ở một nơi nào đó, một người nào đó trên thế giới tự sát vì trầm cảm, và có thể chỉ cách đây hai dãy nhà, có thể cách đây hai quốc gia, có thể cách xa đến hai lục địa, nhưng nó đang diễn ra. và nó diễn ra mỗi ngày.
|
And we have a tendency, as a society, to look at that and go, "So what?"
| Chúng ta hay có xu hướng, như là một xã hội, nhìn và quay đi "Vậy thì sao nào?"
|
So what?
| Vậy thì sao?
|
We look at that, and we go, "That's your problem.
| Chúng ta nhìn vào vấn đề đó và chúng ta bỏ đi: "Đó là vấn đề của anh!"
|
That's their problem. "
| Đó là vấn đề của họ. "
|
We say we're sad and we say we're sorry, but we also say, "So what?"
| Chúng ta nói chúng ta rất buồn và nói chúng ta rất làm tiếc, nhưng chúng ta cũng nói "vậy thì sao nào?"
|
Well, two years ago it was my problem, because I sat on the edge of my bed where I'd sat a million times before and I was suicidal.
| Hai năm trước đó là vấn đề của bản thân tôi, bởi vì tôi đã ngồi ở bên giường của mình nơi tôi đã ngồi hàng triệu lần trước đó và tôi muốn tự sát.
|
I was suicidal, and if you were to look at my life on the surface, you would n't see a kid who was suicidal.
| Tôi đã muốn tự sát và nếu bạn nhìn cuộc sống của tôi chỉ ở bề nổi, ban không thể thấy đó là một đứa trẻ có ý định tự sát,
|
You'd see a kid who was the captain of his basketball team, the drama and theater student of the year, the English student of the year, someone who was consistently on the honor roll and consistently at every party.
| Bạn chỉ thấy một đứa trẻ là một đội trưởng của đội bóng rổ, một học sinh trong đội kịch một học sinh giỏi tiếng anh của năm một người luôn ở vị trí danh dự và xuất hiện đều đặn ở mỗi buổi tiệc.
|
So you would say I was n't depressed, you would say I was n't suicidal, but you would be wrong.
| Bạn có thể nói tôi đã không bị trầm cảm, bạn có thể nói tôi đã không có ý định tự sát, nhưng bạn đã lầm.
|
You would be wrong.
| Bạn đã lầm.
|
So I sat there that night beside a bottle of pills with a pen and paper in my hand and I thought about taking my own life and I came this close to doing it.
| Vì thế tôi đã ngồi ở cạnh giường vào một buổi tối kế bên một lọ thuốc với một cây viết và tờ giấy trong tay và tôi đã nghĩ về việc tự sát và tôi thực sự đã suýt làm điều đó
|
I came this close to doing it.
| Tôi đến gần với cái chết như thế này
|
And I did n't, so that makes me one of the lucky ones, one of the people who gets to step out on the ledge and look down but not jump, one of the lucky ones who survives.
| và tôi đã không làm, điều đó biến tôi thành một trong những người may mắn, một trong nhưng người tránh xa được bờ vực và nhìn xuống nhưng không nhảy, một trong những người may mắn sống sót
|
Well, I survived, and that just leaves me with my story, and my story is this: In four simple words, I suffer from depression.
| Tôi đã sống sót, và nó để lại cho tôi câu chuyện của mình, và câu chuyện của tôi là đây: Chỉ vỏn vẹn mấy từ đơn giản: tôi bị chứng trầm cảm.
|
I suffer from depression, and for a long time, I think, I was living two totally different lives, where one person was always afraid of the other.
| tôi bị chứng trầm cảm, và trong một thời gian dài, tôi nghĩ, tôi đã sống hai cuộc sống hoàn toàn khác nhau, một con người luôn sợ hãi người khác,
|
I was afraid that people would see me for who I really was, that I was n't the perfect, popular kid in high school everyone thought I was, that beneath my smile, there was struggle, and beneath my light, there was dark, and beneath my big personality just hid even bigger pain.
| Tôi đã sợ rằng mọi người sẽ nhìn thấy tôi với bản chất của tôi, rằng tôi không hoàn hảo, không phải đứa trẻ nổi bật ở trường mà mọi người từng nghĩ, nó ẩn đằng sau nụ cười của tôi, đó là một sự đấu tranh, và ẩn chứa đằng sau hào quang của tôi, đó là bóng tối, và sau tính cách nổi trội của tôi còn ẩn chứ một vết thương lớn hơn.
|
See, some people might fear girls not liking them back.
| Một vài người lo sợ những cô gái không thích mình.
|
Some people might fear sharks.
| Một vài người sợ cá mập.
|
Some people might fear death.
| Một vài người sự cái chết
|
But for me, for a large part of my life, I feared myself.
| Nhưng với tôi, với phần lớn cuộc sống của tôi, tôi sợ chính tôi,
|
I feared my truth, I feared my honesty, I feared my vulnerability, and that fear made me feel like I was forced into a corner, like I was forced into a corner and there was only one way out, and so I thought about that way every single day.
| Tôi sợ sự thật của bản thân, tôi sợ sự thành thât của mình, tôi sợ phần yếu đuối của mình, và nỗi sợ đó khiến tôi cảm thấy như mình đang bị dồn vào chân tường, như thể tôi bị dồn vào chân tường và chỉ có một lối thoát, và vì thế tôi đã nghĩ về điều đó mỗi ngày.
|
I thought about it every single day, and if I'm being totally honest, standing here I've thought about it again since, because that's the sickness, that's the struggle, that's depression, and depression is n't chicken pox.
| tôi đã nghĩ về nó mỗi ngày, và nếu nói cho thật trung thực, thì lúc này, đứng tại đây tôi lại nghĩ về nó lần nữa, bởi vì đó là một chứng bệnh, đó là cuộc đấu tranh, đó là sự trầm cảm, và trầm cảm không phải là bệnh thuỷ đậu.
|
You do n't beat it once and it's gone forever.
| bạn không đấu với nó một lần và nó ra đi mãi mãi.
|
It's the roommate you ca n't kick out. It's the voice you ca n't ignore.
| Nó ở ngay cạnh mà bạn không thể đuổi đi Nó là tiếng nói bạn không thể lảng tránh,
|
It's the feelings you ca n't seem to escape, the scariest part is that after a while, you become numb to it.
| Nó là cảm giác bạn không thể trốn tránh, phần đáng sợ nhất đó là sau một thời gian, bạn trở nên tê liệt với nó.
|
It becomes normal for you, and what you really fear the most is n't the suffering inside of you.
| Nó trở nên bình thường đối với bạn, và cái mà bạn sợ nhất không phải là sự chịu đựng bên trong bạn.
|
It's the stigma inside of others, it's the shame, it's the embarrassment, it's the disapproving look on a friend's face, it's the whispers in the hallway that you're weak, it's the comments that you're crazy.
| Đó là sự kỳ thị ở bên trong những người khác đó là sự xấu hổ, mặc cảm đó là những cái nhìn không chấp nhận bạn trên mặt bạn bè, đó lời thì thầm trong sảnh đường rằng bạn là kẻ yếu đuối, đó là những lời bình phẩm rằng bạn bị điên.
|
That's what keeps you from getting help.
| Đó là những thứ ngăn bạn nhận sự giúp đỡ.
|
That's what makes you hold it in and hide it.
| Đó là thứ khiến bạn tự giữ trầm cảm trong lòng và giấu nó đi.
|
It's the stigma.
| Đó là sự kỳ thị.
|
So you hold it in and you hide it, and you hold it in and you hide it, and even though it's keeping you in bed every day and it's making your life feel empty no matter how much you try and fill it, you hide it, because the stigma in our society around depression is very real.
| Do đó bạn giữ và giấu trầm cảm trong lòng, Bạn giữ nó và bạn giấu nó đi. và mặc dù nó là thứ khiến bạn nằm trên giường mỗi ngày và nó khiến cuộc sống của bạn trống rỗng dù bạn cố gắng rất nhiều để làm đầy nó, bạn giấu, bởi vì sự kỳ thị trong xã hội đối với sự trầm cảm là có thật.
|
It's very real, and if you think that it is n't, ask yourself this: Would you rather make your next Facebook status say you're having a tough time getting out of bed because you hurt your back or you're having a tough time getting out of bed every morning because you're depressed?
| Nó rất thật, và nếu bạn nghĩ rằng không phải thế, hãy tự hỏi bản thận điều này: Bạn có chịu ghi trên Facebook của mình rằng bạn khó khăn mãi mới ra khỏi giường bởi vì bạn bị đau lưng hay bạn thật vất vả và dai dẳng vực mình ra khỏi giường, sáng nào cũng vậy bởi vì bạn bị trầm cảm?
|
That's the stigma, because unfortunately, we live in a world where if you break your arm, everyone runs over to sign your cast, but if you tell people you're depressed, everyone runs the other way.
| Đó là sự kỳ thị, bởi vì thật không may, chúng ta sống trong thế giới mà nếu chẳng may bạn gãy tay, mọi người sẽ chạy lại quan tâm, Nhưng nếu bạn nói với mọi người rằng bạn bị trầm cảm, mọi người sẽ chạy theo hướng ngược lại.
|
That's the stigma.
| Đó là sự kỳ thị.
|
We are so, so, so accepting of any body part breaking down other than our brains.
| Chúng ta thấy dễ chấp nhận vô cùng khi bất kỳ bộ phận cơ thể bị gãy Trừ bộ não ra.
|
And that's ignorance.
| Đó là sự thiếu hiểu biết.
|
That's pure ignorance, and that ignorance has created a world that does n't understand depression, that does n't understand mental health.
| Là sự u mê đơn thuần, và sự u mê đó tạo ra một thế giới không hiểu gì về sự trầm cảm, không hiểu gì về sức khoẻ tâm lý
|
And that's ironic to me, because depression is one of the best documented problems we have in the world, yet it's one of the least discussed.
| và đó sự khôi hài với tôi, bởi vì trầm cảm là một trong những vấn đề nổi cộm chúng ta có trên thế giới tuy nhiên nó là một trong những thứ ít được bàn luận nhất.
|
We just push it aside and put it in a corner and pretend it's not there and hope it'll fix itself.
| Chúng ta chỉ để nó qua một bên và để vào trong góc và giả vờ nó không có ở đó và hy vọng nó sẽ tự biến mất.
|
It has n't, and it's not going to, because that's wishful thinking, and wishful thinking is n't a game plan, it's procrastination, and we ca n't procrastinate on something this important.
| Nó chưa từng và sẽ không hề như thế, bởi vì đó chỉ là mong ước, và mong ước đâu phải là chơi phỏng đoán, đó là sự trì hoãn và chúng ta không thể trì hoãn một vấn đề quan trọng như vậy.
|
The first step in solving any problem is recognizing there is one.
| Bước đầu để giải quyết bất kỳ vấn đề nào là nhận ra rằng có một vấn đề đang ở đó.
|
Well, we have n't done that, so we ca n't really expect to find an answer when we're still afraid of the question.
| Chúng ta đã làm đâu, vậy nên chúng ta không thể mong chờ tìm ra được câu trả lời khi mình vẫn sợ câu hỏi.
|
And I do n't know what the solution is.
| Và tôi chưa biết lời giải là gì.
|
I wish I did, but I do n't -- but I think, I think it has to start here.
| Giá mà tôi biết được, nhưng tôi không - - nhưng tôi nghĩ, cần phải bắt đầu từ đây, bây giờ
|
It has to start with me, it has to start with you, it has to start with the people who are suffering, the ones who are hidden in the shadows.
| cần phải bắt đầu từ tôi, từ bạn bắt đầu với những người đang chống chọi khổ đau, những người giấu mình vào bóng tối
|
We need to speak up and shatter the silence.
| Chúng ta cần phải lên tiếng nói và phá tan sự im lặng.
|
We need to be the ones who are brave for what we believe in, because if there's one thing that I've come to realize, if there's one thing that I see as the biggest problem, it's not in building a world where we eliminate the ignorance of others.
| Chúng ta cần là người can đảm cho những gì mình tin, bởi vì nếu có một thứ mà chúng ta phải nhìn nhận ra, nếu chỉ có một vấn đề mà tôi cho là to lớn nhất, thì nó không phải là xây dựng nên một thế giới nơi chúng ta loại bỏ đi sự u mê của người khác,
|
It's in building a world where we teach the acceptance of ourselves, where we're okay with who we are, because when we get honest, we see that we all struggle and we all suffer.
| mà là xây nên một thế giới để dạy nhau cách tự chấp nhận mình nơi chúng ta ok với chính bản thân, vì khi chúng ta trở nên trung thực, chúng ta nhận thấy ai cũng phải chống chọi, phải đau khổ.
|
Whether it's with this, whether it's with something else, we all know what it is to hurt.
| Ngay cả nếu có như vậy, hay là như thế nào khác, ta đều hiểu đau đớn là thế nào.
|
We all know what it is to have pain in our heart, and we all know how important it is to heal.
| Ta đều hiểu đau đớn ở trong lòng ra sao, và ta đều hiểu cần phải chữa lành khẩn thiết đến thế nào.
|
But right now, depression is society's deep cut that we're content to put a Band - Aid over and pretend it's not there.
| Vậy mà ngay bây giờ, trầm cảm là một vết cắt sâu của xã hội mà ta hài lòng che đậy bằng băng y tế rồi vờ như nó không tồn tại.
|
It is there, and you know what?
| Nó ở đó, và bạn biết không?
|
It's okay.
| Không sao!
|
Subsets and Splits