en
stringlengths 6
507
| vi
stringlengths 7
599
|
---|---|
So there's been plenty of people, plenty of us have been quietly arguing that we should have this independent system for years, but it's very hard to get people focused on plan B when plan A seems to be working so well.
| Vì vậy đã có rất nhiều người, nhiều rất người trong chúng ta đã ngấm ngầm tranh luận rằng chúng ta nên có những hệ thống độc lập cho nhiều năm, nhưng nó rất khó để khiến cho mọi người tập trung vào kế hoạch dự phòng khi mà kế hoạch A có vẻ như vẫn đang hoạt động tốt.
|
So I think that, if people understand how much we're starting to depend on the Internet, and how vulnerable it is, we could get focused on just wanting this other system to exist, and I think if enough people say, "Yeah, I would like to use it, I'd like to have such a system," then it will get built.
| Vì vậy tôi nghĩ rằng, nếu như mọi người hiểu rằng chúng ta phụ thuộc vào Internet như thế nào, và nó dể bị tổn thương như thế nào, chúng ta có thể tập trung vào việc muốn nhưng hệ thống khác tồn tại, và tôi nghĩ nếu có đủ số người người nói, "Đúng, tôi muốn sử dụng nó, Tôi rất muốn có một hệ thống như thế," thì nó sẽ được tạo ra.
|
It's not that hard a problem.
| Đó không phải là vấn đề khó khăn
|
It could definitely be done by people in this room.
| Điều đó có thế được thực hiện bới những người ở trong phòng này.
|
And so I think that this is actually, of all the problems you're going to hear about at the conference, this is probably one of the very easiest to fix.
| Và vì vậy tôi nghĩ rằng thực sự là trong tất cả vấn đề mà bạn đang dược nghe về buổi dàm luận này đây có lẽ là vấn đề dễ nhất để sửa chữa
|
So I'm happy to get a chance to tell you about it.
| Vì vậy tôi rất vui khi có cơ hội để có thể nói với tất cả mọi người về vẩn đề này
|
I had brain surgery 18 years ago, and since that time, brain science has become a personal passion of mine.
| Tôi làm phẫu thuật não 18 năm về trước từ đó, khoa học não bộ trở thành niềm đam mê của tôi.
|
I'm actually an engineer.
| Thực ra, tôi là kỹ sư
|
And first let me say, I recently joined Google's Moonshot group, where I had a division, the display division in Google X, and the brain science work I'm speaking about today is work I did before I joined Google and on the side outside of Google.
| Tôi vừa mới gia nhập nhóm Google Moonshot nơi tôi có 1 đội phụ trách hiển thị trên Google X, tôi sẽ trình bày hôm nay công trình nghiên cứu về não bộ mà tôi đã thực hiện trước khi tham gia Google.
|
So that said, there's a stigma when you have brain surgery.
| Có những nghi vấn xoay quanh vấn đề phẫu thuật não.
|
Are you still smart or not?
| Bạn có còn thông minh nữa không?
|
And if not, can you make yourself smart again?
| Nếu không, liệu bạn có thể minh mẫn trở lại?
|
After my neurosurgery, part of my brain was missing, and I had to deal with that.
| Sau khi phẫu thuật thần kinh, tôi phải đối mặt với chuyện một phần não bộ của mình bị cắt bỏ
|
It was n't the grey matter, but it was the gooey part dead center that makes key hormones and neurotransmitters.
| Không phải là chất xám mà là phần chất nhờn đã chết tạo ra những hormone chính và các chất dẫn truyền thần kinh
|
Immediately after my surgery, I had to decide what amounts of each of over a dozen powerful chemicals to take each day, because if I just took nothing, I would die within hours.
| Ngay sau cuộc phẫu thuật, tôi phải sử dụng hàng chục loại thuốc mỗi ngày, với liều lượng do tôi quyết định bởi nếu không uống thuốc, tôi sẽ chết trong vòng vài giờ,
|
There have been several close calls.
| Và cũng mấy lần suýt chết,
|
But luckily, I'm an experimentalist at heart, so I decided I would experiment to try to find more optimal dosages because there really is n't a clear road map on this that's detailed.
| Nhưng may thay, vốn là kẻ thích thử nghiệm tôi quyết định thử nghiệm để tìm ra liều lượng tối ưu nhất bởi vì chưa có chỉ dẫn chi tiết nào cho việc này cả.
|
I began to try different mixtures, and I was blown away by how tiny changes in dosages dramatically changed my sense of self, my sense of who I was, my thinking, my behavior towards people.
| Tôi bắt đầu thử pha trộn khác đi và thật kinh ngạc chỉ một thay đổi nhỏ về liều lượng cũng có thể thay đổi ghê gớm cảm nhận của tôi về bản thân, cách suy nghĩ và cách cư xử với người khác.
|
One particularly dramatic case: for a couple months I actually tried dosages and chemicals typical of a man in his early 20s, and I was blown away by how my thoughts changed.
| Một trường hợp cụ thể là: Trong vài tháng tôi đã thử liều lượng và hoá chất điển hình dành cho một thanh niên chừng 20 tuổi và tôi sửng sốt trước sự thay đổi trong suy nghĩ của mình.
|
(Laughter) I was angry all the time, I thought about sex constantly, and I thought I was the smartest person in the entire world, and - (Laughter) - of course over the years I'd met guys kind of like that, or maybe kind of toned - down versions of that.
| (Cười) Lúc nào tôi cũng tức giận, thường xuyên nghĩ về sex, và nghĩ mình là người thông mình nhất trên thế giới này, và - (Cười) - đương nhiên, trong đời, tôi đã gặp những người như thế, hay có lẽ là phiên bản đỡ hơn.
|
I was kind of extreme.
| Tôi thì thuộc dạng quá mức.
|
But to me, the surprise was, I was n't trying to be arrogant.
| Điều ngạc nhiên là tôi không hề cố tỏ ra kiêu ngạo.
|
I was actually trying, with a little bit of insecurity, to actually fix a problem in front of me, and it just did n't come out that way.
| thay vào đó là cố gắng với một ít tự ti, để giải quyết vấn đề ngay trước mắt, dù rằng không được như ý muốn.
|
So I could n't handle it.
| Thế nên, tôi không thể chịu đựng được.
|
I changed my dosages.
| Tôi đổi liều.
|
But that experience, I think, gave me a new appreciation for men and what they might walk through, and I've gotten along with men a lot better since then.
| Nhưng kinh nghiệm đó giúp tôi cảm thấy quý trọng đàn ông và những điều họ đã phải trải qua, và thân với đàn ông hơn kể từ đó.
|
What I was trying to do with tuning these hormones and neurotransmitters and so forth was to try to get my intelligence back after my illness and surgery, my creative thought, my idea flow.
| Mục đích của tôi khi điều chỉnh hormone và các chất dẫn truyền thần kinh đó là cố lấy lại sự minh mẫn sau bệnh tật và phẫu thuật, những ý tưởng sáng tạo, suy tưởng.
|
And I think mostly in images, and so for me that became a key metric -- how to get these mental images that I use as a way of rapid prototyping, if you will, my ideas, trying on different new ideas for size, playing out scenarios.
| Tôi suy nghĩ phần lớn bằng hình ảnh nên với tôi đó là thước đo thiết yếu - - làm sao để có những hình ảnh trong tâm trí để nhanh chóng khởi phát ý tưởng, Ý tưởng của tôi là thử nghiệm những ý tưởng mới đa chiều hình dung cảnh huống.
|
This kind of thinking is n't new.
| Kiểu tư duy này không mới.
|
Philiosophers like Hume and Descartes and Hobbes saw things similarly.
| Những triết gia như Hume, Descartes hay Hobbes cũng hình dung tương tự.
|
They thought that mental images and ideas were actually the same thing.
| Họ nghĩ rằng hình ảnh trong tâm trí và ý tưởng thực ra giống nhau.
|
There are those today that dispute that, and lots of debates about how the mind works, but for me it's simple: Mental images, for most of us, are central in inventive and creative thinking.
| Ngày nay, người ta tranh cãi về điều này và có nhiều cuộc tranh luận về cách hoạt động của tâm trí, nhưng với tôi, đơn giản là: Hình ảnh trong tâm trí, là trung tâm của suy nghĩ đổi mới và sáng tạo.
|
So after several years, I tuned myself up and I have lots of great, really vivid mental images with a lot of sophistication and the analytical backbone behind them.
| Sau nhiều năm, tôi đã có rất nhiều hình dung trong tâm trí tuyệt vời và tinh tế dựa trên cơ sở phân tích.
|
And so now I'm working on, how can I get these mental images in my mind out to my computer screen faster?
| Giờ đây, tôi đang nghiên cứu làm thế nào thể hiện những hình dung trong tâm trí này trên màn hình vi tính một cách nhanh hơn.
|
Can you imagine, if you will, a movie director being able to use her imagination alone to direct the world in front of her?
| Các bạn hình dung được không, một đạo diễn phim có thể dùng trí tưởng tượng của mình để đạo diễn cả thế giới trước mắt?
|
Or a musician to get the music out of his head?
| Hoặc một nhạc sĩ có thể lấy những nốt nhạc ra khỏi đầu mình?
|
There are incredible possibilities with this as a way for creative people to share at light speed.
| Đây là phương cách cho phép những người sáng tạo nhanh chóng chia sẻ ý tưởng của mình.
|
And the truth is, the remaining bottleneck in being able to do this is just upping the resolution of brain scan systems.
| Sự thật là, phần còn lại để hiện thực hoá nó chỉ còn phụ thuộc vào độ phân giải của hệ thống scan não.
|
So let me show you why I think we're pretty close to getting there by sharing with you two recent experiments from two top neuroscience groups.
| Tôi sẽ giải thích vì sao điều này là khả thi qua hai thí nghiệm gần đây được thực hiện bởi hai nhóm nghiên cứu khoa học thần kinh hàng đầu
|
Both used fMRI technology -- functional magnetic resonance imaging technology -- to image the brain, and here is a brain scan set from Giorgio Ganis and his colleagues at Harvard.
| Cả hai dùng công nghệ fMRI "chụp cộng hưởng từ chức năng" để chụp não, Đây là bản scan não của Giogio Ganis và các đồng sự tại Harvard.
|
And the left - hand column shows a brain scan of a person looking at an image.
| Cột trái biểu thị một bản scan não của một người đang xem ảnh.
|
The middle column shows the brainscan of that same individual imagining, seeing that same image.
| Cột giữa biểu thị bản scan não của chính người đó khi hình dung chính bức hình vừa xem.
|
And the right column was created by subtracting the middle column from the left column, showing the difference to be nearly zero.
| Cột phải được thực hiện bằng cách chồng cột giữa vào cột trái và cắt đi những phần thừa và cho thấy phần thừa gần bằng 0.
|
This was repeated on lots of different individuals with lots of different images, always with a similar result.
| Thí nghiệm được thực hiện với nhiều người, dùng nhiều hình ảnh khác nhau, thu về cùng một kết quả.
|
The difference between seeing an image and imagining seeing that same image is next to nothing.
| Gần như không có sự khác biệt giữa việc nhìn vào một bức hình và tưởng tượng đang nhìn vào chính bức hình ấy
|
Next let me share with you one other experiment, this from Jack Gallant's lab at Cal Berkeley.
| Tiếp theo là một thí nghiệm khác, từ phòng lab Jack Gallant tại Berkeley, California.
|
They've been able to decode brainwaves into recognizable visual fields.
| Họ giải mã sóng não thành những vùng hình ảnh có thể nhận diện được.
|
In this experiment, individuals were shown hundreds of hours of YouTube videos while scans were made of their brains to create a large library of their brain reacting to video sequences.
| Trong thí nghiệm này, mỗi người được cho xem hàng giờ video trên Youtube và não của họ được scan để lập một thư viện tư liệu về phản ứng của não trước mỗi diễn biến trong video.
|
Then a new movie was shown with new images, new people, new animals in it, and a new scan set was recorded.
| Khi một bộ phim mới được chiếu với hình ảnh mới, con người mới, động vật mới, một bản scan mới được thu lại.
|
The computer, using brain scan data alone, decoded that new brain scan to show what it thought the individual was actually seeing.
| Máy vi tính, chỉ sử dụng dữ liệu từ bản scan não, để giải mã bản scan não mới đoán xem hình ảnh thực mà người đó đã xem là gì.
|
On the right - hand side, you see the computer's guess, and on the left - hand side, the presented clip.
| Ở bên phải là phán đoán của máy tính ở bên trái là clip đã được xem.
|
This is the jaw - dropper.
| Phải há hốc miệng kinh ngạc!
|
We are so close to being able to do this.
| Chúng ta sắp có thể làm được điều này.
|
We just need to up the resolution.
| Chúng ta chỉ cần nâng cao độ phân giải lên nữa thôi.
|
And now remember that when you see an image versus when you imagine that same image, it creates the same brain scan.
| Xin nhớ rằng việc nhìn một hình ảnh và việc tưởng tượng ra chính hình ảnh đó cho ra những bản scan não giống nhau.
|
So this was done with the highest - resolution brain scan systems available today, and their resolution has increased really about a thousandfold in the last several years.
| Thí nghiệm được thực hiện với độ phân giải cao nhất trên hệ thống scan não hiện có và độ phân giải đang tăng lên gấp hàng ngàn lần trong những năm gần đây.
|
Next we need to increase the resolution another thousandfold to get a deeper glimpse.
| Cần tăng độ phân giải lên gấp hàng ngàn lần nữa để có thể nhìn thấu hiện tượng này.
|
How do we do that?
| Làm thế nào để thực hiện?
|
One way is to crack open your skull and put in electrodes.
| Một trong số đó là đặt một cực điện vào hộp sọ
|
I'm not for that.
| Tôi không ủng hộ cách này.
|
There's a lot of new imaging techniques being proposed, some even by me, but given the recent success of MRI, first we need to ask the question, is it the end of the road with this technology?
| Có rất nhiều kỹ thuật hình ảnh mới được kiến nghị, trong đó có kiến nghị của tôi Nhưng với thành công của MRI thời gian gần đây Trước tiên, ta phải đặt câu hỏi: liệu công nghệ này đã cùng đường?
|
Conventional wisdom says the only way to get higher resolution is with bigger magnets, but at this point bigger magnets only offer incremental resolution improvements, not the thousandfold we need.
| Suy nghĩ truyền thống nói rằng cách duy nhất để nâng độ phân giải là tạo ra nam châm to hơn nhưng sự thật là nam châm lớn hơn không làm tăng độ phân giải lên hàng ngàn lần như chúng ta mong muốn.
|
I'm putting forward an idea: instead of bigger magnets, let's make better magnets.
| Tôi đề xuất ý tưởng rằng: thay vì làm nam châm to hơn, hãy làm ra nam châm tốt hơn.
|
There's some new technology breakthroughs in nanoscience when applied to magnetic structures that have created a whole new class of magnets, and with these magnets, we can lay down very fine detailed magnetic field patterns throughout the brain, and using those, we can actually create holographic - like interference structures to get precision control over many patterns, as is shown here by shifting things.
| Đã có những đột phá về công nghệ trong khoa học nano ứng dụng trong cấu trúc từ tạo nên một thế hệ nam châm mới cho phép chúng ta thực hiện những mô hình từ trường vô cùng tinh xảo khắp trong não bộ cũng như tạo ra những cấu trúc giao thoa tựa chụp ảnh toàn kí (holographic - like interference structures) để kiểm soát độ chính xác của các mô hình như ở đây thông qua biến đổi.
|
We can create much more complicated structures with slightly different arrangements, kind of like making Spirograph.
| Chúng ta có thể lập những cấu trúc phức tạp hơn nhiều với những sắp xếp hơi khác đi như kiểu Spirograph.
|
So why does that matter?
| Tại sao điều này lại quan trọng?
|
A lot of effort in MRI over the years has gone into making really big, really huge magnets, right?
| Trong nhiều năm, những nỗ lực trong MRI đều tập trung làm những nam châm thật to, thật lớn
|
But yet most of the recent advances in resolution have actually come from ingeniously clever encoding and decoding solutions in the F.M. radio frequency transmitters and receivers in the MRI systems.
| Nhưng những tiến bộ gần đây về độ phân giải lại đến từ những giải pháp thông minh trong mã hoá và giải mã trong dẫn truyền tần số sóng FM và đầu nhận của hệ thống MRI.
|
Let's also, instead of a uniform magnetic field, put down structured magnetic patterns in addition to the F.M. radio frequencies.
| Cũng vậy, thay vì tạo từ trường đồng bộ, hãy tạo những mô hình từ có cấu trúc bổ sung cho tần số FM.
|
So by combining the magnetics patterns with the patterns in the F.M. radio frequencies processing which can massively increase the information that we can extract in a single scan.
| Bằng cách kết hợp những mô hình mang từ tính với các mô hình trong tần số radio FM quá trình này có thể làm gia tăng đáng kể thông tin đúc kết được chỉ qua một lần scan.
|
And on top of that, we can then layer our ever - growing knowledge of brain structure and memory to create a thousandfold increase that we need.
| Ngoài ra, ta có thể dùng những hiểu biết ngày càng sâu rộng về cấu trúc não và bộ nhớ để tạo ra tiến bộ gấp ngàn lần.
|
And using fMRI, we should be able to measure not just oxygenated blood flow, but the hormones and neurotransmitters I've talked about and maybe even the direct neural activity, which is the dream.
| Khi sử dụng fMRI, ta phải đo được không chỉ dòng máu được lọc mà còn cả những hormone và chất dẫn truyền thần kinh và có lẽ cả hoạt động thần kinh trực tiếp chẳng hạn như ngủ mơ.
|
We're going to be able to dump our ideas directly to digital media.
| Chúng ta sẽ có thể trực tiếp xuất những ý tưởng thành công cụ số.
|
Could you imagine if we could leapfrog language and communicate directly with human thought?
| Tưởng tượng việc ta có thể chơi đùa với ngôn ngữ giao tiếp trực tiếp với ý nghĩ của con người?
|
What would we be capable of then?
| Khi đó ta sẽ có thể làm gì?
|
And how will we learn to deal with the truths of unfiltered human thought?
| Ta sẽ học cách xử lý những suy nghĩ chưa được sàng lọc như thế nào?
|
You think the Internet was big.
| Bạn cho rằng Internet là vô cùng rộng lớn.
|
These are huge questions.
| Đây là một câu hỏi lớn.
|
It might be irresistible as a tool to amplify our thinking and communication skills.
| Nó có thể là một công cụ hấp dẫn để phóng đại những kĩ năng tư duy và giao tiếp của chúng ta
|
And indeed, this very same tool may prove to lead to the cure for Alzheimer's and similar diseases.
| Thực ra, chính công cụ này có thể giúp tìm ra thuốc chữa trị cho bệnh Alzheimer 's và những bệnh tương tự.
|
We have little option but to open this door.
| Ta có rất ít lựa chọn bên cạnh việc mở cánh cửa này
|
Regardless, pick a year -- will it happen in five years or 15 years?
| liệu nó sẽ xảy ra trong vòng 5 hay 15 năm nữa?
|
It's hard to imagine it taking much longer.
| Chắc sẽ không mất lâu hơn thế.
|
We need to learn how to take this step together.
| Chúng ta cần học để cùng nhau tiến về phía trước.
|
It was less than a year after September 11, and I was at the Chicago Tribune writing about shootings and murders, and it was leaving me feeling pretty dark and depressed.
| Chưa đầy một năm sau ngày 11 tháng Chín, tôi viết về các vụ nổ súng và giết người, cho tờ Chicago Tribune công việc để lại cho tôi cảm giác đen tối và trầm cảm.
|
I had done some activism in college, so I decided to help a local group hang door knockers against animal testing.
| Từng tham gia hoạt động xã hội thời Đại học, tôi quyết định vận động chống lại các thí nghiệm trên động vật.
|
I thought it would be a safe way to do something positive, but of course I have the absolute worst luck ever, and we were all arrested.
| Tôi nghĩ rằng đây sẽ là cách an toàn để làm những việc có ý nghĩa, không ngờ rất xui xẻo, tất cả chúng tôi đều bị bắt.
|
Police took this blurry photo of me holding leaflets as evidence.
| Cảnh sát chụp được tấm ảnh mờ này lúc tôi đang cầm tờ rơi, đây là bằng chứng.
|
My charges were dismissed, but a few weeks later, two FBI agents knocked on my door, and they told me that unless I helped them by spying on protest groups, they would put me on a domestic terrorist list.
| Tôi được miễn tố, nhưng vài tuần sau hai nhân viên FBI tới gõ cửa nhà, họ bảo rằng nếu tôi không nhận làm do thám trong nhóm phản đối, họ sẽ đưa tôi vào danh sách những kẻ khủng bố.
|
I'd love to tell you that I did n't flinch, but I was terrified, and when my fear subsided, I became obsessed with finding out how this happened, how animal rights and environmental activists who have never injured anyone could become the FBI's number one domestic terrorism threat.
| Tôi đã không chùn bước, nhưng bàng hoàng, và khi đã bớt sợ, tôi quyết tìm cho ra nhẽ tại sao người hoạt động về động vật và môi trường chưa từng làm tổn thương ai lại có thể là mối đe doạ khủng bố số một mà FBI lo ngại.
|
A few years later, I was invited to testify before Congress about my reporting, and I told lawmakers that, while everybody is talking about going green, some people are risking their lives to defend forests and to stop oil pipelines.
| Vài năm sau, tôi được mời đến làm chứng trước Quốc hội về báo cáo của mình, tôi nói với các nhà lập pháp rằng có người đã chấp nhận nguy hiểm tính mạng để bảo vệ rừng, ngăn chặn đặt ống dẫn dầu.
|
They're physically putting their bodies on the line between the whalers' harpoons and the whales.
| Trên thực tế, họ lấy thân mình đặt giữa con cá voi và ngọn lao móc.
|
These are everyday people, like these protesters in Italy who spontaneously climbed over barbed wire fences to rescue beagles from animal testing.
| Đây là những người bình thường, giống như những người phản đối tại Ý này đã trèo lên hàng rào thép gai để cứu những con chó khỏi bị đưa ra làm thí nghiệm.
|
And these movements have been incredibly effective and popular, so in 1985, their opponents made up a new word, eco-terrorist, to shift how we view them.
| Phong trào này rất có hiệu quả và được nhiều người ủng hộ, nên vào năm 1985, những người đối nghịch gọi họ là kẻ khủng bố về môi trường, hòng xuyên tạc.
|
They just made it up.
| Những công ty này vận động cho đạo luật mới.
|
Now these companies have backed new laws like the Animal Enterprise Terrorism Act, which turns activism into terrorism if it causes a loss of profits.
| Như Đạo luật Chống Khủng bố Doanh nghiệp liên quan đến Loài vật coi người hoạt động môi trường là khủng bố vì hoạt động của họ gây lỗ cho công ty.
|
Now most people never even heard about this law, including members of Congress.
| hầu hết mọi người chưa bao giờ nghe thấy luật này, kể cả các nghị sỹ Quốc hội.
|
Less than one percent were in the room when it passed the House.
| Chưa đến 1% nghị sỹ có mặt trong phòng khi Quốc hội thông qua đạo luật.
|
The rest were outside at a new memorial.
| Những người khác đang khánh thành một đài kỷ niệm mới.
|
They were praising Dr. King as his style of activism was branded as terrorism if done in the name of animals or the environment.
| Người ta khen ngợi Dr. King nhưng tinh thần hoạt động của ông lại bị coi là hành vi khủng bố nếu để bênh vực những con vật hoặc bảo vệ môi trường.
|
Subsets and Splits