en
stringlengths 6
507
| vi
stringlengths 7
599
|
---|---|
Supporters say laws like this are needed for the extremists: the vandals, the arsonists, the radicals.
| Những người ủng hộ đạo luật cho rằng cần thiết phải đối phó những kẻ cực đoan: kẻ phá hoại, đốt phá, cấp tiến.
|
But right now, companies like TransCanada are briefing police in presentations like this one about how to prosecute nonviolent protesters as terrorists.
| Những công ty như TransCanada đã báo cảnh sát với lời lẽ như thế để đối phó với người phản đối bất bạo động như những kẻ khủng bố.
|
The FBI's training documents on eco-terrorism are not about violence, they're about public relations.
| Tài liệu huấn luyện của FBI về khủng bố môi trường không nói về bạo lực, mà về quan hệ công chúng.
|
Today, in multiple countries, corporations are pushing new laws that make it illegal to photograph animal cruelty on their farms.
| Ngày nay, tại nhiều nước các tập đoàn đang thúc đẩy thông qua các đạo luật không cho chụp ảnh cảnh ngược đãi loài vật trong trang trại của họ.
|
The latest was in Idaho just two weeks ago, and today we released a lawsuit challenging it as unconstitutional as a threat to journalism.
| Luật mới nhất được ban hành 2 tuần trước tại Idaho và hôm nay, chúng tôi gửi đơn kiện coi đây là vi phạm hiến pháp vì nó đe doạ báo chí.
|
The first of these ag - gag prosecutions, as they're called, was a young woman named Amy Meyer, and Amy saw a sick cow being moved by a bulldozer outside of a slaughterhouse as she was on the public street.
| Vụ thứ nhất của kiểu bắt bớ bịt mồm, như người ta vẫn gọi, là với một phụ nữ trẻ tên Amy Meyer, Amy thấy người ta dùng máy xúc để đẩy một con bò bị ốm bên ngoài lò sát sinh khi đang đi ngoài phố.
|
And Amy did what any of us would: She filmed it.
| Chị ấy đã làm việc ai trong chúng ta cũng sẽ làm: Ghi lại cảnh ấy.
|
When I found out about her story, I wrote about it, and within 24 hours, it created such an uproar that the prosecutors just dropped all the charges.
| Khi biết chuyện của chị, tôi bèn viết một bài, chỉ trong vòng 24 tiếng, nó gây chấn động công luận thế nên, công tố viên đã bãi mọi cáo buộc với chị ấy.
|
But apparently, even exposing stuff like that is a threat.
| Rõ ràng, người ta coi việc phơi bày sự thật là mối đe doạ.
|
Through the Freedom of Information Act, I learned that the counter - terrorism unit has been monitoring my articles and speeches like this one.
| Qua Đạo luật Tự do Thông tin, tôi biết rằng Cơ quan chống khủng bố đang theo dõi những bài báo của mình, và những bài nói như thế này.
|
They even included this nice little write - up of my book.
| Cả quyển sách nhỏ mà tôi đã viết.
|
They described it as "compelling and well - written."
| Họ nhận xét: "được viết rất hay và lôi cuốn."
|
(Applause) Blurb on the next book, right?
| (Vỗ tay) Như là quảng cáo cho cuốn sau, nhỉ?
|
The point of all of this is to make us afraid, but as a journalist, I have an unwavering faith in the power of education.
| Tất cả những việc họ làm là để khiến cho chúng ta sợ nhưng với tư cách một nhà báo, tôi tin tưởng vào sức mạnh giáo dục.
|
Our best weapon is sunlight.
| Vũ khí tốt nhất của chúng ta là ánh sáng mặt trời.
|
Dostoevsky wrote that the whole work of man is to prove he's a man and not a piano key.
| Dostoevsky viết rằng công việc của loài người là chứng minh anh ta là con người chứ không phải phím đàn piano.
|
Over and over throughout history, people in power have used fear to silence the truth and to silence dissent.
| Trong suốt lịch sử, những kẻ cầm quyền đã dùng nỗi sợ hãi để che dấu sự thật và bịt miệng những người bất đồng
|
It's time we strike a new note.
| Đã đến lúc chúng ta lên tiếng.
|
Ever since I was a young girl, I was always fascinated -- (Laughter) Oh!
| Từ khi còn nhỏ, tôi đã luôn bị mê hoặc - - (cười) Ồ
|
(Laughter) OK, I meant younger and more short.
| (cười) À ý tôi là khi còn nhỏ xíu và thấp hơn
|
(Laughter) If that's possible to imagine.
| (cười) như vậy cho dễ hình dung.
|
But ever since I was a young girl, I was always fascinated with how the world worked exactly how it did.
| Nhưng từ khi còn rất nhỏ, tôi đã luôn bị mê hoặc bởi cách thức mọi thứ vận hành.
|
So this, very early on, led me to the fields of mathematics and chemistry.
| Bởi vậy, ngay từ rất sớm, tôi đã được dẫn dắt đến với hai lĩnh vực toán học và hoá học.
|
I would keep going further and further, and as I kept going, I realized that all the fields of science are interconnected.
| Tôi tìm hiểu sâu hơn về chúng và khi đó, tôi nhận ra tất cả các lĩnh vực của khoa học đều kết nối với nhau.
|
And without one, the others have little or no value.
| Nếu thiếu một, những thứ còn lại sẽ giảm hoặc mất đi giá trị.
|
So, inspired by Marie Curie and my local science museum, I decided to start asking these questions myself and engage in my own independent research, whether it be out of my garage or my bedroom.
| Được truyền cảm hứng từ Marie Curie và bảo tàng khoa học nơi tôi ở, tôi tự hỏi những câu hỏi này và bắt đầu thực hiện bài nghiên cứu của riêng mình ở ga - ra hoặc trong phòng ngủ.
|
I started reading journal papers, started doing science competitions, started participating in science fairs, doing anything I could to get the knowledge that I so desperately wanted.
| Tôi bắt đầu đọc các tạp chí khoa học, tham gia các cuộc thi khoa học, tham dự các hội chợ khoa học, làm mọi thứ có thể để có được kiến thức mà tôi hằng mong muốn.
|
So while I was studying anatomy for a competition, I came across the topic of something called chronic wounds.
| Khi học về giải phẫu cho một cuộc thi khoa học, tôi tình cờ đọc được một tiêu đề - vết thương mạn tính
|
And one thing that stood out to me was a statistic that said that the number of people in the United States with chronic wounds exceeds the number of people with breast cancer, colon cancer, lung cancer and leukemia, combined.
| Và thứ đập vào mắt tôi ngay lúc đó là con số thống kê, nói rằng số người bị thương mạn tính ở Mỹ cao hơn tổng số người mắc ung thư vú, ung thư đại tràng, ung thư phổi và ung thư máu cộng lại.
|
Hold up.
| Đợi đã.
|
So what is a chronic wound?
| Vậy vết thương mạn tính là gì?
|
(Laughter) And why have n't I heard about a 5 K walk for chronic wounds, why have n't I even heard about a chronic wound in general?
| (cười) Và tại sao đó giờ tôi chưa từng nghe về cụm từ này, tại sao tôi chưa từng nghe về vết thương mạn tính nhỉ?
|
(Laughter) So after I got past those preliminary questions, and one that I will clarify for you, a chronic wound is essentially when someone gets a normal wound, except it fails to heal normally because the patient has some kind of preexisting condition, which in most cases is diabetes.
| (cười) Sau khi qua được những câu hỏi này, và tôi sẽ làm rõ nó ngay sau đây, vết thương mạn tính là khi một người có vết thương bình thường nhưng nó không lành theo cách thông thường vì họ tiền sử bệnh nào đó trước, đa số là bệnh tiểu đường.
|
So more staggering statistics were to be found as I kept going on in this research.
| Càng đào sâu nghiên cứu, tôi tìm thấy thêm nhiều số liệu thống kê đáng kinh ngạc
|
In the year 2010 alone, 50 billion dollars were spent worldwide to treat chronic wounds.
| Chỉ trong năm 2010, 50 tỉ đô la đã được chi để chữa vết thương mạn tính trên toàn thế giới.
|
In addition, it's estimated that about two percent of the population will get a chronic wound at some point in their lifetime.
| Thêm vào đó, khoảng hai phần trăm dân số sẽ bị vết thương mạn tính vào lúc nào đó trong đời.
|
This was absurd.
| Thật vô lí.
|
So as I started doing more research, I found that there was a correlation between the moisture level inside a wound dressing and the stage of healing that the chronic wound would be at.
| Do đó, tôi đã nghiên cứu thêm, và tìm ra rằng có mối liên hệ giữa độ ẩm bên trong vết thương và giai đoạn lành vết thương hiện tại của bệnh nhân có vết thương mạn tính.
|
So I decided, why do n't I design something to measure the moisture level within the wound so this can help doctors and patients treat their wounds better.
| Vì vậy, tôi quyết định, sao không thiết kế một thứ để đo độ ẩm bên trong vết thương giúp bác sĩ và bệnh nhân điều trị vết thương loại này tốt hơn.
|
And essentially, expedite the healing process.
| Về cơ bản là làm nhanh quá trình lành vết thương.
|
So that's exactly what I set out to do.
| Đó chính là thứ tôi muốn làm.
|
Being a 14 - year - old working out of her garage - turned - lab, I had a lot of constraints.
| Là một cô bé 14 tuổi làm việc trong phòng thí nghiệm ga - ra, tôi gặp rất nhiều hạn chế.
|
Most being that I was n't given a grant, I was n't given a lot of money, and I was n't given a lot of resources.
| Chủ yếu là do không có đủ kinh phí, không được cấp nhiều tiền, không được cấp nhiều nguồn lực.
|
In addition, I had a lot of criteria, as well.
| Thêm vào đó, tôi cũng đặt ra khá nhiều tiêu chí.
|
Since this product would be readily interacting with the body, it had to be biocompatible, it also had to be low - cost, as I was designing it and paying for it myself.
| Vì sản phẩm này sẽ tiếp xúc trực tiếp với cơ thể nên nó phải tương thích sinh học, và dĩ nhiên là rẻ, vì tôi tự thiết kế và tự chi trả.
|
It also had to be mass - manufacturable, because I wanted it to be made anywhere, for anyone.
| Nó cũng phải sản xuất được hàng loạt, vì tôi muốn nó được tạo ra ở bất kì đâu, cho tất cả mọi người.
|
Thus, I drafted up a schematic.
| Do đó, tôi phác thảo một sơ đồ.
|
A stacking variant means that the entire product is consisted of different individual parts that have to work in unison.
| Sơ đồ lắp đặt nghĩa là cả sản phẩm gồm nhiều phần nhỏ và cần hoạt động đồng bộ với nhau.
|
And what's shown there is one possible arrangement.
| Và trong sơ đồ đó là một cách lắp ráp hoàn chỉnh.
|
So what exactly is this?
| Vậy dụng cụ này là gì?
|
So I had gone on to testing my sensors and as all scientists have stumbles along their work, I also had a couple of problems in my first generation of sensors.
| Tôi đã kiểm tra các thiết bị cảm biến, và cũng như mọi nhà khoa học gặp trục trặc trong quá trình nghiên cứu, tôi cũng gặp một vài khó khăn khi tạo ra cảm biến thế hệ thứ nhất.
|
First of all, I could n't figure out how to get a nanoparticle ink into a printcheck cartridge without spilling it all over my carpet.
| Đầu tiên, tôi không biết cách đưa mực in nano và khay đựng mực mà không làm đổ ra thảm.
|
That was problem number one.
| Đó là khó khăn thứ nhất.
|
Problem number two was, I could n't exactly control the sensitivity of my sensors.
| Khó khăn thứ hai là tôi không kiểm soát được độ nhạy của cảm biến.
|
I could n't scale them up or down, I could n't really do anything of that sort.
| Tôi không thể tăng lên hoặc giảm xuống, tôi không làm gì được.
|
So I wanted something to solve it.
| Do đó, tôi muốn một thứ có thể giải quyết được vấn đề này.
|
Problem one was easily solved by some scouting on eBay and Amazon for syringes that I could use.
| Vấn đề thứ nhất được giải quyết đơn giản bằng việc lướt eBay và Amazon để tìm ống bơm mực.
|
Problem two, however, required a lot more thought.
| Tuy nhiên, khó khăn thứ hai cần nhiều suy nghĩ hơn.
|
So this is where this factors in.
| Đây là lúc đưa yếu tố này vào.
|
So what a space - filling curve does is it aims to take up all the area it can within one unit square.
| Đường cong không gian - thể tích được dùng để đưa tất cả khu vực mà nó có thể giữ được trong một đơn vị diện tích.
|
And by writing a computer program, you can have different iterations of the different curve, which increasingly get close to one unit square, but never quite reaches there.
| Bằng việc viết một chương trình máy tính, bạn có thể có các kiểu lặp lại của các đường cong khác nhau, tiến tới gần hơn một đơn vị diện tích nhưng không bao giờ đạt được.
|
So now I could control the thickness, the size, I could do whatever I want with it, and I could predict my results.
| Giờ, tôi có thể kiểm soát độ dày, kích thước, tôi có thể làm mọi thứ mình muốn, và dự đoán các kết quả thử nghiệm
|
So I started constructing my sensors and testing them more rigorously, using money that I had gotten from previous science fair awards.
| Nên tôi bắt tay vào xây dựng cảm biến và kiểm tra nó nghiêm ngặt hơn, dùng số tiền có được từ các hội chợ khoa học trước đó.
|
Lastly, I had to connect this data in order to be read.
| Cuối cùng, tôi phải kết nối để đọc dữ liệu.
|
So I interfaced it with a Bluetooth chip, which you can see here by the app screenshots on the right.
| Nên tôi giao tiếp với chúng bằng một con chip bluetooth, bạn có thể thấy ở đây trên ảnh chụp màn hình bên phải.
|
And what this does is that anyone can monitor the progress of their wound, and it can be transmitted over a wireless connection to the doctor, the patient or whoever needs it.
| Và thiết bị này cho phép mọi người theo dõi được quá trình lành vết thương và nó truyền thông tin qua đường truyền không dây tới bác sĩ, bệnh nhân hay bất kì ai cần nó.
|
[Continued Testing and Refinement] So in conclusion, my design was successful -- however, science never ends.
| (Tiếp tục thử nghiệm và Điều chỉnh) Tóm lại, thiết kế của tôi đã thành công, tuy nhiên, việc nghiên cứu thì không bao giờ ngừng lại.
|
There's always something to be done, something to be refined.
| Luôn có thứ gì đó cần được thực hiện, cần được cải thiện.
|
So that's what I'm currently in the process of doing.
| Đó là điều mà tôi đang làm.
|
However, what I learned was what's more important than the actual thing I designed is an attitude that I had taken on while doing this.
| Tuy nhiên, điều mà tôi học được là thứ quan trọng hơn thiết bị mà tôi thiết kế là thái độ tôi có được khi thực hiện nghiên cứu này.
|
And that attitude was, even though I'm a 14 - year - old working in her garage on something that she does n't completely understand, I could still make a difference and contribute to the field.
| Thái độ đó là ngay cả khi là một cô gái 14 tuổi làm việc trong ga - ra về một thứ mà bản thân cô cũng chưa hiểu rõ, tôi vẫn có thể tạo ra khác biệt và đóng góp cho khoa học.
|
And that's what inspired me to keep going, and I hope it inspires many others to also do work like this even though they're not very sure about it.
| Và đó là thứ truyền cảm hứng cho tôi tiếp tục công việc của mình, và tôi hi vọng sẽ truyền cảm hứng cho nhiều người khác vững tin với việc mình đang làm.
|
So I hope that's a message that you all take on today.
| Tôi hi vọng đây là thông điệp mọi người nhận được hôm nay.
|
OK, today we're going to talk about the mole.
| OK, hôm nay chúng ta sẽ bàn về "mol".
|
Now, I know what you're thinking: "I know what a mole is, it's a small furry creature that digs holes in the ground and destroys gardens."
| Tôi biết các bạn đang nghĩ: "Tôi biết mol là cái gì, đó là một sinh vật nhỏ có lông, hay đào lỗ trên mặt đất và phá huỷ các khu vườn."
|
And some of you might be thinking that it's a growth on your aunt's face with hairs sticking out of it.
| Và một số bạn có thể nghĩ rằng đó là một sự nốt ruồi trên khuôn mặt của dì bạn với cọng lông nhỏ nhô ra
|
Well, in this case, a mole is a concept that we use in chemistry to count molecules, atoms, just about anything extremely small.
| Vâng, nhưng trong trường hợp này, một mol là một khái niệm mà chúng ta sử dụng trong hoá học để đếm các phân tử, nguyên tử, hay là về bất cứ thứ gì rất rất nhỏ.
|
Have you ever wondered how many atoms there are in the universe?
| Bạn đã bao giờ tự hỏi có tất cả bao nhiêu nguyên tử trong vũ trụ chưa?
|
Or in your body?
| Hoặc trong cơ thể của bạn?
|
Or even in a grain of sand?
| Hoặc ngay cả trong một hạt cát?
|
Scientists have wanted to answer that question, but how do you count something as small as an atom?
| Các nhà khoa học muốn trả lời câu hỏi đó, nhưng làm thế nào làm bạn có thể đếm một cái gì đó nhỏ như nguyên tử?
|
Well, in 1811, someone had an idea that if you had equal volumes of gases, at the same temperature and pressure, they would contain an equal number of particles.
| Vâng, năm 1811, đã có một ý tưởng rằng nếu bạn có những lượng khí bằng nhau, ở cùng nhiệt độ và áp suất, chúng sẽ chứa một số lượng nguyên tử bằng nhau.
|
His name was Lorenzo Romano Amedeo Carlo Avogadro.
| Tên người đó là Lorenzo Romano Amedeo Carlo Avogadro.
|
I wonder how long it took him to sign autographs.
| Không biết ông ấy đã mất bao lâu để kí một tấm thiếp.
|
Unfortunately for Avogadro, most scientists did n't accept the idea of the atom, and there was no way to prove he was right.
| Thật không may cho Avogadro, hầu hết các nhà khoa học đã không chấp nhận ý tưởng về các nguyên tử, và không có cách nào để chứng minh rằng ông đã đúng.
|
There was no clear difference between atoms and molecules.
| Không có sự khác biệt rõ ràng giữa nguyên tử và phân tử.
|
Most scientists looked at Avogadro's work as purely hypothetical, and did n't give it much thought.
| Hầu hết các nhà khoa học nhìn kết quả của Avogadro hoàn toàn là giả thuyết, và không suy nghĩ nhiều đến nó.
|
But it turned out he was right!
| Nhưng hoá ra ông đã đúng!
|
By late 1860, Avogadro was proven correct, and his work helped lay the foundation for the atomic theory.
| Cuối năm 1860, thuyết của Avogadro được chứng minh là đúng, và thuyết của ông đã giúp đặt nền tảng cho thuyết nguyên tử.
|
Unfortunately, Avogadro died in 1856.
| Thật không may, Avogadro qua đời vào năm 1856.
|
Now the thing is that the amount of particles in even small samples is tremendous.
| Bây giờ vấn đề là số lượng hạt trong các mẫu thậm chí nhỏ nhất cũng rất to lớn.
|
For example, If you have a balloon of any gas at zero degrees Celcius, and at a pressure of one atmosphere, then you have precisely six hundred and two sextillion gas particles.
| Ví dụ, Nếu bạn có một quả bóng chứ bất kỳ khí nào bên trong ở 0 độ C, và ở áp suất một atmotphe, thì bạn có chính xác sáu nhân mười mũ hai mươi ba phân tử khí.
|
That is, you have six with 23 zeros after it particles of gas in the container.
| 6 * (10 ^ 23) Có nghĩa là, bạn có số 6 với 23 số 0 phân tử khí trong quả bóng.
|
Or in scientific notation, 6.02 times 10 to the 23rd particles.
| Hoặc theo khoa học ký hiệu, 6,02 lần 10 mũ 23.
|
This example is a little misleading, because gases take up a lot of space due to the high kinetic energy of the gas particles, and it leaves you thinking atoms are bigger than they really are.
| Ví dụ này là một chút sai lầm, bởi vì khí chiếm rất nhiều không gian do động năng cao của khí và làm bạn nghĩ rằng nguyên tử thực sự lớn hơn sự thật.
|
Instead, think of water molecules.
| Thay vào đó, hãy nghĩ đến các phân tử nước.
|
If you pour 18.01 grams of water into a glass, which is 18.01 milliliters, which is like three and a half teaspoons of water, you'll have 602 sextillion molecules of water.
| Nếu bạn đổ 18.01 gram nước vào ly, đó là 18.01 ml, giống như ba và một nửa muỗng cà phê nước, bạn sẽ có 602 nhân 10 mũ 21 phân tử nước.
|
Since Lorenzo Romano - uh, never mind - Avogadro was the first one to come up with this idea, scientists named the number 6.02 times 10 to the 23rd after him.
| Kể từ khi Lorenzo Romano... - uh, thôi - Avogadro là người đầu tiên đến với ý tưởng này, các nhà khoa học đặt tên số 6.02 lần 10 mũ 23 theo tên ông ấy.
|
It is simply known as Avogadros's number.
| Nó chỉ đơn giản là được biết đến là số Avogadro.
|
Now, back to the mole.
| Bây giờ, quay trở lại mol.
|
Subsets and Splits