id
int64 0
133k
| translation
dict |
---|---|
132,446 | {
"en": "I wasn 't the only one .",
"vi": "Tôi không phải là người duy nhất làm điều đó ."
} |
132,447 | {
"en": "Even in the rain , people stood between Madison and 5th Avenue under their umbrellas charging their cell phones from outlets on the street .",
"vi": "Ngay trong trời mưa , người ta đứng giữa đường Madison và Đại lộ 5 vừa che ô vừa sạc điện thoại từ các cửa hàng trên đường ."
} |
132,448 | {
"en": "Nature had just reminded us that it was stronger than all our technology , and yet here we were , obsessed about being wired .",
"vi": "Thiên nhiên đã nhắc nhở chúng ta rằng nó mạnh hơn tất cả các công nghệ của chúng ta , và chúng ta ở đây , bị ám ảnh về bị ràng buộc ."
} |
132,449 | {
"en": "I think there 's nothing like a crisis to tell you what 's really important and what 's not , and Sandy made me realize that our devices and their connectivity matter to us right up there with food and shelter .",
"vi": "Theo tôi không có gì giống như một cơn khủng hoảng để nói với bạn điều gì thực sự quan trọng và điều gì không , và cơn bão Sandy đã làm tôi nhận ra các thiết bị và kết nối của chúng quan trọng với chúng ta nhường nào giống như thức ăn và chỗ ở ."
} |
132,450 | {
"en": "The self as we once knew it no longer exists , and I think that an abstract , digital universe has become a part of our identity , and I want to talk to you about what I think that means .",
"vi": "Bản thân chúng ta đã biết nó từng không tồn tại , và theo tôi một vũ trụ số vô hình đã trở thành một phần bản sắc của chúng ta , và tôi muốn nói với các bạn về những gì theo tôi có ý nghĩa ."
} |
132,451 | {
"en": "I 'm a novelist , and I 'm interested in the self because the self and fiction have a lot in common .",
"vi": "Tôi là tiểu thuyết gia , và tôi quan tâm đến bản thân mình , vì bản thân và tiểu thuyết có nhiều điểm chung ."
} |
132,452 | {
"en": "They 're both stories , interpretations .",
"vi": "Đều có những câu chuyện , sự diễn giải ."
} |
132,453 | {
"en": "You and I can experience things without a story .",
"vi": "Bạn và tôi đều có thể trải qua điều đó mà không cần đến truyện kể mới biết ."
} |
132,454 | {
"en": "We might run up the stairs too quickly and we might get breathless .",
"vi": "Chúng ta có thể đã chạy lên tầng cao quá nhanh rồi sau đó phải thở gấp ."
} |
132,455 | {
"en": "But the larger sense that we have of our lives , the slightly more abstract one , is indirect .",
"vi": "Nhưng ở một nghĩa rộng hơn chúng ta có cuộc sống riêng một cách trừu tượng , là gián tiếp ."
} |
132,456 | {
"en": "Our story of our life is based on direct experience , but it 's embellished .",
"vi": "Câu chuyện về cuộc sống của chúng ta dựa trên trải nghiệm trực tiếp , nhưng đã được thêm thắt ."
} |
132,457 | {
"en": "A novel needs scene after scene to build , and the story of our life needs an arc as well .",
"vi": "Một tiểu thuyết cấu thành từ cảnh này sang cảnh khác cũng như câu chuyện đời chúng ta cần điểm nhấn ."
} |
132,458 | {
"en": "It needs months and years .",
"vi": "Nó cần trải qua nhiều tháng , nhiều năm ."
} |
132,459 | {
"en": "Discrete moments from our lives are its chapters .",
"vi": "Những khoảnh khắc riêng là những chương của tác phẩm ."
} |
132,460 | {
"en": "But the story is not about these chapters .",
"vi": "Nhưng câu chuyện sẽ không chỉ gồm các chương"
} |
132,461 | {
"en": "It 's the whole book .",
"vi": "Mà là cả cuốn sách ."
} |
132,462 | {
"en": "It 's not only about the heartbreak and the happiness , the victories and the disappointments , but it 's because how because of these , and sometimes , more importantly , in spite of these , we find our place in the world and we change it and we change ourselves .",
"vi": "Nó không chỉ bao gồm nỗi buồn và niềm vui , thành công và thất vọng , mà còn về nguyên nhân cách thức xảy ra đôi khi , quan trọng hơn , trên cả những điều ấy , chúng ta tìm ra vị trí của mình trên thế giới này chúng ta thay đổi nó , và thay đổi chính mình ."
} |
132,463 | {
"en": "Our story , therefore , needs two dimensions of time : a long arc of time that is our lifespan , and the timeframe of direct experience that is the moment .",
"vi": "Câu chuyện của chúng ta , do đó , cần theo 2 chiều hướng của thời gian : một cung dài thời gian là tuổi đời chúng ta , và đoạn thời gian của trải nghiệm trực tiếp chính là khoảnh khắc ."
} |
132,464 | {
"en": "Now the self that experiences directly can only exist in the moment , but the one that narrates needs several moments , a whole sequence of them , and that 's why our full sense of self needs both immersive experience and the flow of time .",
"vi": "Thời gian mỗi người trực tiếp trải qua có thể chỉ tồn tại trong khoảnh khắc , nhưng để kể lại người ta cần một vài khoảnh khắc , cả một trình tự sau đó , và đó là lý do ý thức trọn vẹn về bản thân cần cả trải nghiệm thực tế và theo thời gian ."
} |
132,465 | {
"en": "Now , the flow of time is embedded in everything , in the erosion of a grain of sand , in the budding of a little bud into a rose .",
"vi": "Hiện tại dòng chảy thời gian thể hiện rõ trên vạn vật , trong sự mài mòn của một hạt cát , trong sự chớm nở từ nụ hồng trổ thành bông ."
} |
132,466 | {
"en": "Without it , we would have no music .",
"vi": "Không có nó , chúng ta sẽ không có âm nhạc ."
} |
132,467 | {
"en": "Our own emotions and state of mind often encode time , regret or nostalgia about the past , hope or dread about the future .",
"vi": "Những cảm xúc và tâm trạng của chúng ta luôn được ghi trên dòng thời gian , niềm tiếc nuối hay nỗi nhớ về quá khứ , niềm hy vọng hay nỗi sợ hãi đến tương lai ."
} |
132,468 | {
"en": "I think that technology has altered that flow of time .",
"vi": "Tôi nghĩ công nghệ đã làm thay đổi dòng thời gian ."
} |
132,469 | {
"en": "The overall time that we have for our narrative , our lifespan , has been increasing , but the smallest measure , the moment , has shrunk .",
"vi": "Thời gian chúng ta dành cho câu chuyện về cuộc đời mình , cứ tăng dần lên , nhưng đơn vị đo lường nhỏ nhất , khoảnh khắc lại thu ngắn lại ."
} |
132,470 | {
"en": "It has shrunk because our instruments enable us in part to measure smaller and smaller units of time , and this in turn has given us a more granular understanding of the material world , and this granular understanding has generated reams of data that our brains can no longer comprehend and for which we need more and more complicated computers .",
"vi": "Nó ngắn lại bởi vì công cụ cho phép chúng ta phần nào đo lường đơn vị nhỏ nhất của thời gian , và đổi lại điều này mang lại cho chúng ta sự hiểu biết cơ bản về một thế giới vật chất , và sự hiểu biết cơ bản này sản sinh ra nhiều loại dữ liệu mà não bộ chúng ta không thể nào lĩnh hội được và do đó chúng ta cần càng nhiều máy móc phức tạp ."
} |
132,471 | {
"en": "All of this to say that the gap between what we can perceive and what we can measure is only going to widen .",
"vi": "Tất cả những điều này nói lên rằng khoảng cách giữa những gì chúng ta có thể nhận thức được và những gì chúng ta có thể đo lường ngày càng trở nên rộng hơn ."
} |
132,472 | {
"en": "Science can do things with and in a picosecond , but you and I are never going to have the inner experience of a millionth of a millionth of a second .",
"vi": "Khoa học có thể làm được nhiều điều chỉ trong 1 phần triệu triệu của một giây nhưng bạn và tôi sẽ không bao giờ có trải nghiệm trong thời gian 1 phần triệu triệu của một giây ."
} |
132,473 | {
"en": "You and I answer only to nature 's rhythm and flow , to the sun , the moon and the seasons , and this is why we need that long arc of time with the past , the present and the future to see things for what they are , to separate signal from noise and the self from sensations .",
"vi": "Bạn và tôi đáp lại chỉ với nhịp điệu và dòng chảy của tự nhiên , với mặt trời , mặt trăng và các mùa , và đó là tại sao chúng ta cần cung thời gian dài với quá khứ , hiện tại và tương lai để xem xét mọi thứ xem chúng là gì để phân biệt dấu hiệu với tiếng ồn cũng như bản thân với những cảm giảm xung quanh ."
} |
132,474 | {
"en": "We need time 's arrow to understand cause and effect , not just in the material world , but in our own intentions and our motivations .",
"vi": "Chúng ta cần mũi tên thời gian để thấm thía triết lý nhân quả không chỉ trong thể giới vật chất , nhưng trong mục tiêu và động lực của chúng ta ."
} |
132,475 | {
"en": "What happens when that arrow goes awry ?",
"vi": "Điều gì sẽ xảy ra khi mũi tên đó sai hướng ?"
} |
132,476 | {
"en": "What happens when time warps ?",
"vi": "Điều gì sẽ xảy ra khi thời gian bị bẻ cong ?"
} |
132,477 | {
"en": "So many of us today have the sensation that time 's arrow is pointing everywhere and nowhere at once .",
"vi": "Có nhiều người trong chúng ta hôm nay có cảm giác mũi tên thời gian chỉ theo mọi hướng và đồng thời nó cũng chẳng chỉ nơi nào ."
} |
132,478 | {
"en": "This is because time doesn 't flow in the digital world in the same way that it does in the natural one .",
"vi": "Có điều này là vì thời gian không trôi đi trong thế giới số theo cách mà nó qua đi trong thế giới tự nhiên ."
} |
132,479 | {
"en": "We all know that the Internet has shrunk space as well as time .",
"vi": "Chúng ta đều biết rằng Internet thu nhỏ không gian và thời gian ."
} |
132,480 | {
"en": "Far away over there is now here .",
"vi": "Vượt qua những gì ta có ở đây ."
} |
132,481 | {
"en": "News from India is a stream on my smartphone app whether I 'm in New York or New Delhi .",
"vi": "Tin tức từ Ấn độ có ngay trên ứng dụng điện thoại của tôi dù tôi có đang ở New York hay New Delhi đi chăng nữa ."
} |
132,482 | {
"en": "And that 's not all .",
"vi": "Và đó không phải là tất cả ."
} |
132,483 | {
"en": "Your last job , your dinner reservations from last year , your former friends , lie on a flat plain with today 's friends , because the Internet also archives , and it warps the past .",
"vi": "Công việc trước kia , bữa tối đặt trước từ năm ngoái , hay những người bạn cũ của bạn cùng nằm một mặt phẳng với bạn bè hiện tại bởi vì Internet đã lưu trữ lại , và nó bẻ cong quá khứ ."
} |
132,484 | {
"en": "With no distinction left between the past , the present and the future , and the here or there , we are left with this moment everywhere , this moment that I 'll call the digital now .",
"vi": "Không còn khoảng cách giữa quá khứ , hiện tại và tương lại , ở đây hay ở đó , chỉ còn lại chúng ta trong giây phút này ở mọi nơi , khoảnh khắc này tôi gọi là hiện tại số"
} |
132,485 | {
"en": "Just how can we prioritize in the landscape of the digital now ?",
"vi": "Hãy xem làm thế nào chúng ta có thể ưu tiên trong khuôn khổ của hiện tại số ?"
} |
132,486 | {
"en": "This digital now is not the present , because it 's always a few seconds ahead , with Twitter streams that are already trending and news from other time zones .",
"vi": "Hiện tại số không là hiện tại , bởi hiện tại luôn đi trước một vài giây , với các nguồn Twitter đón đầu các xu hướng và tin tức từ các vùng khác nhau ."
} |
132,487 | {
"en": "This isn 't the now of a shooting pain in your foot or the second that you bite into a pastry or the three hours that you lose yourself in a great book .",
"vi": "Điều không phải lúc cơn đau nhói ở chân hay giây phút bạn cắn miếng bánh ngọt hoặc 3 giờ đồng hồ bạn lạc mình trong quyển sách hay ."
} |
132,488 | {
"en": "This now bears very little physical or psychological reference to our own state .",
"vi": "Điều này bao trùm lên từng sự việc liên quan đến thể chất hay tâm lý của trạng thái chúng ta ."
} |
132,489 | {
"en": "Its focus , instead , is to distract us at every turn on the road .",
"vi": "Trọng tâm của nó , thay vào đó , là làm sao lãng chúng ta trên mọi nẻo đường ."
} |
132,490 | {
"en": "Every digital landmark is an invitation to leave what you are doing now to go somewhere else and do something else .",
"vi": "Mỗi bước ngoặt số là một lời mời hãy ngưng việc đang làm để đến nơi nào đó và làm việc gì đó khác ."
} |
132,491 | {
"en": "Are you reading an interview by an author ?",
"vi": "Bạn đang đọc bài phỏng vấn của một tác giả ?"
} |
132,492 | {
"en": "Why not buy his book ? Tweet it . Share it .",
"vi": "Tại sao không mua sách của anh ta ? Tweet đi . Share đi ."
} |
132,493 | {
"en": "Like it . Find other books exactly like his .",
"vi": "Like đi . Tìm những quyển sách như thế của anh ta ."
} |
132,494 | {
"en": "Find other people reading those books .",
"vi": "Tìm những người khác cũng đọc các quyển sách ấy ."
} |
132,495 | {
"en": "Travel can be liberating , but when it is incessant , we become permanent exiles without repose .",
"vi": "Đi lại có thể tự do , nhưng khi nó không có điểm dừng , chúng ta trở thành những kẻ tha hương mãi không có nơi tựa đầu ."
} |
132,496 | {
"en": "Choice is freedom , but not when it 's constantly for its own sake .",
"vi": "Lựa chọn là tuỳ vào bạn , nhưng không phải liên tục vì lợi ích của nó ."
} |
132,497 | {
"en": "Not just is the digital now far from the present , but it 's in direct competition with it , and this is because not just am I absent from it , but so are you .",
"vi": "Không chỉ hiện tại số vượt qua hiện tại mà còn trong cuộc đua với chính nó , và điều này là bởi vì không chỉ có tôi vắng mặt ở đó mà bạn cũng vậy ."
} |
132,498 | {
"en": "Not just are we absent from it , but so is everyone else .",
"vi": "Không phải chỉ mỗi chúng ta , mà tất cả mọi người đều thế ."
} |
132,499 | {
"en": "And therein lies its greatest convenience and horror .",
"vi": "Và lợi ích cùng bất lợi nhất đều nằm ở đó ."
} |
132,500 | {
"en": "I can order foreign language books in the middle of the night , shop for Parisian macarons , and leave video messages that get picked up later .",
"vi": "Tôi có thể đặt mua sách ngoại ngữ lúc nửa đêm , mua macarons ở Pháp và để lại tin nhắn bằng video để lấy hàng sau đó ."
} |
132,501 | {
"en": "At all times , I can operate at a different rhythm and pace from you , while I sustain the illusion that I 'm tapped into you in real time .",
"vi": "Vào mọi lúc , tôi có thể thực hiện ở nhịp điệu và tốc độ khác bạn , trong khi tôi cứ giữ ảo tưởng rằng tôi thực hiện với bạn trong thời gian thực ."
} |
132,502 | {
"en": "Sandy was a reminder of how such an illusion can shatter .",
"vi": "Sandy là một lời cảnh báo về ảo tưởng có thể tan vỡ như thế nào ."
} |
132,503 | {
"en": "There were those with power and water , and those without .",
"vi": "Có những người có điện và nước và có những người không có ."
} |
132,504 | {
"en": "There are those who went back to their lives , and those who are still displaced after so many months .",
"vi": "Có những người trở về với cuộc sống , và có những người vẫn bị mất tích rất nhiều tháng sau đó ."
} |
132,505 | {
"en": "For some reason , technology seems to perpetuate the illusion for those who have it that everyone does , and then , like an ironic slap in the face , it makes it true .",
"vi": "Vì một số lý do , công nghệ dường như kéo dài ảo tưởng cho những người dùng nó rằng mọi người cũng như vậy , và sau đó , như một cái tát mỉa mai vào mặt , khiến nó trở thành sự thật ."
} |
132,506 | {
"en": "For example , it 's said that there are more people in India with access to cell phones than toilets .",
"vi": "Ví dụ , mọi người nói càng ngày càng có nhiều người ở Ấn độ sử dụng điện thoại nhiều hơn nhà vệ sinh ."
} |
132,507 | {
"en": "Now if this rift , which is already so great in many parts of the world , between the lack of infrastructure and the spread of technology , isn 't somehow bridged , there will be ruptures between the digital and the real .",
"vi": "Giờ đây , nếu khoảnh cách này , đã rất lớn tại nhiều nơi trên thế giới , giữa việc thiếu cơ sở hạ tầng và sự lan toả của công nghệ không được kết nối , sẽ có sự tuyệt giao giữa thế giới số và hiện thực ."
} |
132,508 | {
"en": "For us as individuals who live in the digital now and spend most of our waking moments in it , the challenge is to live in two streams of time that are parallel and almost simultaneous .",
"vi": "Với chúng ta , những cá thể sống trong hiện tại số và dành hầu hết những lúc không ngủ vào nó , thách thức đặt ra là sống trong 2 dòng thời gian vừa song song lại đồng thời xảy ra ."
} |
132,509 | {
"en": "How does one live inside distraction ?",
"vi": "Làm thế nào một người sống trong sự lẫn lộn đó ?"
} |
132,510 | {
"en": "We might think that those younger than us , those who are born into this , will adapt more naturally .",
"vi": "Chúng ta có thể nghĩ những người trẻ hơn , họ sinh ra trong thế giới này , sẽ thích nghi một cách tự nhiên hơn ."
} |
132,511 | {
"en": "Possibly , but I remember my childhood .",
"vi": "Có thể , nhưng tôi nhớ đến thời thơ ấu của mình ."
} |
132,512 | {
"en": "I remember my grandfather revising the capitals of the world with me .",
"vi": "Tôi nhớ lúc ông nội tôi xem lại các thủ đô trên thế giới cùng với tôi ."
} |
132,513 | {
"en": "Buda and Pest were separated by the Danube , and Vienna had a Spanish riding school .",
"vi": "Buda và Pest bị ngăn cách bởi sông Đa nuýp , và Viên có trường học cưỡi ngựa Tây Ban Nha ."
} |
132,514 | {
"en": "If I were a child today , I could easily learn this information with apps and hyperlinks , but it really wouldn 't be the same , because much later , I went to Vienna , and I went to the Spanish riding school , and I could feel my grandfather right beside me .",
"vi": "Nếu tôi là một đứa trẻ ngày nay , tôi có thể dễ dàng học được điều này qua các ứng dụng và đường dẫn website , nhưng nó thực sự không giống nhau , bởi rất lâu sau đó , tôi đã đến Viên , và trường học cưỡi ngựa Tây Ban Nha và tôi có thể cảm nhận được ông nội đang ở ngay bên cạnh mình ."
} |
132,515 | {
"en": "Night after night , he took me up on the terrace , on his shoulders , and pointed out Jupiter and Saturn and the Great Bear to me .",
"vi": "Nhiều đêm , ông dẫn tôi lên sân thượng , đặt tôi lên vai , và chỉ cho tôi chòm sao Mộc sao Thổ và chòm Gấu Lớn ."
} |
132,516 | {
"en": "And even here , when I look at the Great Bear , I get back that feeling of being a child , hanging onto his head and trying to balance myself on his shoulder , and I can get back that feeling of being a child again .",
"vi": "và ngay khi ở đây , khi tôi nhìn lên chòm sao Gấu Lớn , Tôi có cảm giác mình như một trẻ nhỏ , ôm đầu ông và cố giữ thăng bằng trên vai ông , và tôi một lần nữa có được cảm giác là một trẻ thơ ."
} |
132,517 | {
"en": "What I had with my grandfather was wrapped so often in information and knowledge and fact , but it was about so much more than information or knowledge or fact .",
"vi": "Những gì tôi trải qua cùng nội được gói gọn thường thấy trong thông tin , kiến thức và thực tế nhưng nó còn hơn cả thông tin hay kiến thức hay thực tế ."
} |
132,518 | {
"en": "Time-warping technology challenges our deepest core , because we are able to archive the past and some of it becomes hard to forget , even as the current moment is increasingly unmemorable .",
"vi": "Công nghệ bẻ cong thời gian thách thức sâu thẳm bên trong chúng ta Bởi vì chúng ta có thể lưu lại quá khứ và một vài thứ trở nên khó quên , ngay cả giây phút hiện tại ngày càng không đáng nhớ ."
} |
132,519 | {
"en": "We want to clutch , and we are left instead clutching at a series of static moments .",
"vi": "Chúng ta muốn nắm giữ , và thay vào đó chỉ còn nắm bắt được chuỗi khoảnh khắc tĩnh lặng ."
} |
132,520 | {
"en": "They 're like soap bubbles that disappear when we touch them .",
"vi": "Chúng như bong bóng xà phòng tan biến ngay khi chúng ta chạm vào ."
} |
132,521 | {
"en": "By archiving everything , we think that we can store it , but time is not data .",
"vi": "Bằng cách lưu trữ mọi thứ , chúng ta nghĩ có thể cất nó đi , nhưng thời gian không phải là dữ liệu ."
} |
132,522 | {
"en": "It cannot be stored .",
"vi": "Nó không thể bị cất giữ ."
} |
132,523 | {
"en": "You and I know exactly what it means like to be truly present in a moment .",
"vi": "Bạn và tôi biết rõ điều đó có nghĩa là hiện tại chỉ có trong một khoảnh khắc ."
} |
132,524 | {
"en": "It might have happened while we were playing an instrument , or looking into the eyes of someone we 've known for a very long time .",
"vi": "Có thể nó đến khi chúng ta chơi nhạc cụ hay nhìn vào ánh mắt của người chúng ta quen biết từ lâu lắm rồi ."
} |
132,525 | {
"en": "At such moments , our selves are complete .",
"vi": "Có khoảnh khắc như vậy , bản thân chúng ta được trọn vẹn ."
} |
132,526 | {
"en": "The self that lives in the long narrative arc and the self that experiences the moment become one .",
"vi": "Cái tôi sống trong cung thời gian dài và cái tôi trải nghiệm khoảnh khắc ấy trở thành một ."
} |
132,527 | {
"en": "The present encapsulates the past and a promise for the future .",
"vi": "Hiện tại gói gọn quá khứ và hứa hẹn cho tương lai ."
} |
132,528 | {
"en": "The present joins a flow of time from before and after .",
"vi": "Hiện tại theo dòng thời gian từ trước và sau ."
} |
132,529 | {
"en": "I first experienced these feelings with my grandmother .",
"vi": "Lần đầu tiên tôi biết đến những cảm xúc này khi ở cùng bà nội ."
} |
132,530 | {
"en": "I wanted to learn to skip , and she found an old rope and she tucked up her sari and she jumped over it .",
"vi": "Tôi đã muốn học nhảy dây và bà tìm một đoạn dây cũ rồi gấp khăn sari lại và bà nhảy qua nó ."
} |
132,531 | {
"en": "I wanted to learn to cook , and she kept me in the kitchen , cutting , cubing and chopping for a whole month .",
"vi": "Tôi muốn học nấu ăn , bà bắt tôi vào bếp cắt , thái , băm suốt một tháng ."
} |
132,532 | {
"en": "My grandmother taught me that things happen in the time they take , that time can 't be fought , and because it will pass and it will move , we owe the present moment our full attention .",
"vi": "Bà dạy tôi rằng mọi thứ xảy ra khi đến thời điểm của nó , không thể tìm được thời gian đó bởi nó sẽ qua đi và sẽ rời đi , chúng ta nợ giây phút hiện tại sự quan tâm đầy đủ của mình ."
} |
132,533 | {
"en": "Attention is time .",
"vi": "Quan tâm chính là thời gian ."
} |
132,534 | {
"en": "One of my yoga instructors once said that love is attention , and definitely from my grandmother , love and attention were one and the same thing .",
"vi": "Một trong những giáo viên yoga của tôi từng nói tình yêu là sự quan tâm , và bà tôi cũng nói vậy . Tình yêu và sự quan tâm là một và cùng là một thứ ."
} |
132,535 | {
"en": "The digital world cannibalizes time , and in doing so , I want to suggest that what it threatens is the completeness of ourselves .",
"vi": "Thế giới số nuốt thời gian. và khi làm như vậy , tôi cho rằng cái nó đe doạ là sự hoàn thiện bản thân chúng ta ."
} |
132,536 | {
"en": "It threatens the flow of love .",
"vi": "Nó đe doạ dòng suối tình yêu ."
} |
132,537 | {
"en": "But we don 't need to let it .",
"vi": "Nhưng chúng ta không để cho nó làm như vậy ."
} |
132,538 | {
"en": "We can choose otherwise .",
"vi": "Chúng ta có thể chọn lựa ngược lại ."
} |
132,539 | {
"en": "We 've seen again and again just how creative technology can be , and in our lives and in our actions , we can choose those solutions and those innovations and those moments that restore the flow of time instead of fragmenting it .",
"vi": "Chúng ta chứng kiến hàng ngày Công nghệ có thể sáng tạo đến nhường nào , trong đời sống và hành động của chúng ta , chúng ta có thể chọn những giải pháp và cải tiến đó và những khoảng khắc được khôi phục trên dòng thời gian thay vì làm nó vỡ vụn ra ."
} |
132,540 | {
"en": "We can slow down and we can tune in to the ebb and flow of time .",
"vi": "Chúng ta có thể làm cho nó chậm lại và điều chỉnh dòng chảy lên xuống của thời gian"
} |
132,541 | {
"en": "We can choose to take time back .",
"vi": "Chúng ta có thể chọn thời gian quay trở lại ."
} |
132,542 | {
"en": "Thank you .",
"vi": "Cảm ơn ."
} |
132,544 | {
"en": "Michael Porter : Why business can be good at solving social problems",
"vi": "Michael Porter : Tại sao doanh nghiệp có thể giải quyết tốt các vấn đề xã hội ?"
} |
132,545 | {
"en": "Why do we turn to nonprofits , NGOs and governments to solve society 's biggest problems ? Michael Porter admits he 's biased , as a business school professor , but he wants you to hear his case for letting business try to solve massive problems like climate change and access to water . Why ? Because when business solves a problem , it makes a profit -- which lets that solution grow .",
"vi": "Tại sao chúng ta phải tìm đến các tổ chức chính phủ và phi chính phủ để giải quyết các vấn đề lớn nhất của xã hội ? Michael Porter thừa nhận ông có thiên vị , ở cương vị là giáo sư trường kinh doanh , nhưng ông muốn mọi người lắng nghe nghiên cứu của ông về việc cho phép doanh nghiệp cố gắng giải quyết các vấn đề xã hội phức tạp như biến đổi khí hậu và thiếu nguồn nước . Tại sao vậy ? Bởi vì khi doanh nghiệp giải quyết một vấn đề , nó tạo ra lợi nhuận , và nhờ đó giải pháp được nâng cao ."
} |
132,546 | {
"en": "I think we 're all aware that the world today is full of problems .",
"vi": "Tôi nghĩ rằng chúng ta đều biết rằng thế giới ngày nay là đầy những rắc rối"
} |