id
int64 0
133k
| translation
dict |
---|---|
132,345 | {
"en": "Today , many people who live in the emerging markets , where 90 percent of the world 's population lives , believe that the Western obsession with political rights is beside the point , and what is actually important is delivering on food , shelter , education and healthcare .",
"vi": "Ngày nay , người dân tại các thị trường mới nổi , chiếm 90 phần trăm dân số thế giới , tin rằng ám ảnh của phương Tây về quyền chính trị là \" trật quẻ \" điều thực sự quan trọng là việc cung cấp thực phẩm , chỗ ở , giáo dục và dịch vụ sức khoẻ ."
} |
132,346 | {
"en": "\" Give me liberty or give me death \" is all well and good if you can afford it , but if you 're living on less than one dollar a day , you 're far too busy trying to survive and to provide for your family than to spend your time going around trying to proclaim and defend democracy .",
"vi": "\" Cho tôi tự do hoặc cho tôi cái chết \" chỉ tốt khi bạn có đủ khả năng chi trả . Khi sống với ít hơn một đô la / ngày , bạn bận rộn xoay sở chu cấp cho gia đình hơn là dạo quanh thành phố tuyên truyền và bảo vệ nền dân chủ ."
} |
132,347 | {
"en": "Now , I know many people in this room and around the world will think , \" Well actually , this is hard to grasp , \" because private capitalism and liberal democracy are held sacrosanct .",
"vi": "Tôi biết nhiều người trong phòng và trên toàn thế giới sẽ nghĩ \" Vâng , trên thực tế , điều này là khó nắm bắt \" bởi vì riêng tư bản tư nhân và dân chủ tự do được giữ cho bất khả xâm phạm ."
} |
132,348 | {
"en": "But I ask you today , what would you do if you had to choose ?",
"vi": "Nhưng tôi hỏi bạn hôm nay , bạn sẽ làm gì nếu phải chọn ?"
} |
132,349 | {
"en": "What if you had to choose between a roof over your head and the right to vote ?",
"vi": "Giả sử bạn phải chọn giữa mái nhà trên đầu và quyền bỏ phiếu ?"
} |
132,350 | {
"en": "Over the last 10 years , I 've had the privilege to travel to over 60 countries , many of them in the emerging markets , in Latin America , Asia , and my own continent of Africa .",
"vi": "Trong 10 năm qua , tôi đã đi đến hơn 60 quốc gia , nhiều trong số đó là các thị trường mới nổi , ở châu Mỹ Latin , châu Á , và cả châu Phi của tôi ."
} |
132,351 | {
"en": "I 've met with presidents , dissidents , policymakers , lawyers , teachers , doctors and the man on the street , and through these conversations , it 's become clear to me that many people in the emerging markets believe that there 's actually a split occurring between what people believe ideologically in terms of politics and economics in the West and that which people believe in the rest of the world .",
"vi": "Tôi đã gặp gỡ tổng thống , những người chống đối , những nhà hoạch định , luật sư , giáo viên , bác sĩ và cả người bình thường trên phố , qua các cuộc hội thoại , tôi cảm nhận rõ ràng hơn rằng nhiều người ở các thị trường mới nổi tin rằng thực sự có sự phân chia giữa những gì mọi người tin về mặt tư tưởng vào chính trị và kinh tế ở phương Tây và điều mà họ tin vào phần còn lại của thế giới ."
} |
132,352 | {
"en": "Now , don 't get me wrong .",
"vi": "Đừng hiểu sai ý của tôi ."
} |
132,353 | {
"en": "I 'm not saying people in the emerging markets don 't understand democracy , nor am I saying that they wouldn 't ideally like to pick their presidents or their leaders .",
"vi": "Tôi không nói rằng họ không hiểu về nền dân chủ , cũng không nói rằng họ sẽ không chọn Chủ tịch nước hoặc lãnh đạo theo lý tưởng ."
} |
132,354 | {
"en": "Of course they would .",
"vi": "Tất nhiên họ sẽ làm như thế ."
} |
132,355 | {
"en": "However , I am saying that on balance , they worry more about where their living standard improvements are going to come from , and how it is their governments can deliver for them , than whether or not the government was elected by democracy .",
"vi": "Tuy nhiên , tôi đang nói về sự cân bằng , họ lo lắng hơn về những cải thiện trong đời sống và cách mà chính phủ của họ sẽ tạo ra chúng hơn là việc chính phủ có được bầu chọn một cách dân chủ hay không ."
} |
132,356 | {
"en": "The fact of the matter is that this has become a very poignant question because there is for the first time in a long time a real challenge to the Western ideological systems of politics and economics , and this is a system that is embodied by China .",
"vi": "Thực tế là điều này đã trở thành một câu hỏi nhức nhối vì lần đầu tiên trong một thời gian dài có một thách thức thật sự cho hệ thống tư tưởng phương Tây về chính trị và kinh tế , một hệ thống được đại diện bởi Trung Quốc ."
} |
132,357 | {
"en": "And rather than have private capitalism , they have state capitalism .",
"vi": "Thay vì một chế độ tư bản tư nhân , họ đã có một chế độ tư bản quốc gia"
} |
132,358 | {
"en": "Instead of liberal democracy , they have de-prioritized the democratic system .",
"vi": "Thay vì theo chế độ dân chủ tự do , họ đã không ưu tiên hệ thống dân chủ"
} |
132,359 | {
"en": "And they have also decided to prioritize economic rights over political rights .",
"vi": "Họ quyết định ưu tiên quyền kinh tế hơn là quyền chính trị ."
} |
132,360 | {
"en": "I put it to you today that it is this system that is embodied by China that is gathering momentum amongst people in the emerging markets as the system to follow , because they believe increasingly that it is the system that will promise the best and fastest improvements in living standards in the shortest period of time .",
"vi": "Hôm nay , tôi sẽ cho các bạn thấy rằng hệ thống này tại Trung Quốc tập hợp động lực từ người dân tại thị trường mới nổi là một mẫu hình để theo đuổi , bởi vì họ ngày càng tin rằng đó là một hệ thống hứa hẹn những cải thiện về mức sống tốt nhất và nhanh nhất trong thời gian ngắn nhất ."
} |
132,361 | {
"en": "If you will indulge me , I will spend a few moments explaining to you first why economically they 've come to this belief .",
"vi": "Nếu các bạn cho phép , tôi sẽ dành vài phút để giải thích trước hết tại sao trên khía cạnh kinh tế họ lại tin tưởng vào điều này ."
} |
132,362 | {
"en": "First of all , it 's China 's economic performance over the past 30 years .",
"vi": "Trước hết là do tình hình kinh tế của Trung Quốc trong 30 năm qua ."
} |
132,363 | {
"en": "She 's been able to produce record economic growth and meaningfully move many people out of poverty , specifically putting a meaningful dent in poverty by moving over 300 million people out of indigence .",
"vi": "Trung Quốc đã tăng trưởng kinh tế vượt bậc đưa nhiều người dân thoát khỏi đói nghèo , chính xác là giảm hẳn nghèo đói bằng cách đưa hơn 300 triệu người thoát khỏi bần cùng ."
} |
132,364 | {
"en": "It 's not just in economics , but it 's also in terms of living standards .",
"vi": "Không chỉ ở phương diện kinh tế , mà còn trên phương diện mức sống ."
} |
132,365 | {
"en": "We see that in China , 28 percent of people had secondary school access .",
"vi": "Trước đây ở Trung Quốc , 28 % dân số được phổ cập trung học ."
} |
132,366 | {
"en": "Today , it 's closer to 82 percent .",
"vi": "Ngày nay , con số này lên đến gần 82 % ."
} |
132,367 | {
"en": "So in its totality , economic improvement has been quite significant .",
"vi": "Nhìn chung , sự cải thiện kinh tế là khá lớn ."
} |
132,368 | {
"en": "Second , China has been able to meaningfully improve its income inequality without changing the political construct .",
"vi": "Thứ hai , Trung Quốc đã cải thiện sự bất bình đẳng trong thu nhập mà không phải thay đổi hệ thống chính trị ."
} |
132,369 | {
"en": "Today , the United States and China are the two leading economies in the world .",
"vi": "Ngày nay , Mỹ và Trung Quốc là hai nền kinh tế hàng đầu ."
} |
132,370 | {
"en": "They have vastly different political systems and different economic systems , one with private capitalism , another one broadly with state capitalism .",
"vi": "Họ có hệ thống chính trị khác nhau và hệ thống kinh tế khác nhau , một với chủ nghĩa tư bản tư nhân , một với chủ nghĩa tư bản quốc gia ."
} |
132,371 | {
"en": "However , these two countries have the identical GINI Coefficient , which is a measure of income equality .",
"vi": "Tuy nhiên , hai quốc gia này có hệ số GINI về bình đăng thu nhập giống hệt nhau ."
} |
132,372 | {
"en": "Perhaps what is more disturbing is that China 's income equality has been improving in recent times , whereas that of the United States has been declining .",
"vi": "Điều đáng nói hơn là bình đẳng thu nhập của Trung Quốc càng được cải thiện thời gian gần đây , trong khi đó ở Mỹ con số này giảm dần ."
} |
132,373 | {
"en": "Thirdly , people in the emerging markets look at China 's amazing and legendary infrastructure rollout .",
"vi": "Thứ ba , người dân tại các thị trường mới nổi xem Trung Quốc là một sự triển khai cơ sở hạ tầng huyền thoại và đáng kinh ngạc ."
} |
132,374 | {
"en": "This is not just about China building roads and ports and railways in her own country -- she 's been able to build 85,000 kilometers of road network in China and surpass that of the United States -- but even if you look to places like Africa , China has been able to help tar the distance of Cape Town to Cairo , which is 9,000 miles , or three times the distance of New York to California .",
"vi": "Không chỉ về việc Trung Quốc xây dựng đường giao thông cảng và đường sắt trên chính đất nước họ . Trung Quốc còn có thể xây dựng 85.000 km mạng lưới đường bộ vượt qua cả mạng lưới đường tại Mỹ ngay cả khi bạn nhìn vào những nơi như châu Phi , Trung Quốc đã có thể giúp rút ngắn khoảng 9.000 dặm khoảng cách giữa thị trấn Cape tới Cairo , bằng ba lần khoảng cách từ New York đến California ."
} |
132,375 | {
"en": "Now this is something that people can see and point to .",
"vi": "Đây là chính là thứ mà ta có thể nhìn thấy và nói đến ."
} |
132,376 | {
"en": "Perhaps it 's no surprise that in a 2007 Pew survey , when surveyed , Africans in 10 countries said they thought that the Chinese were doing amazing things to improve their livelihoods by wide margins , by as much as 98 percent .",
"vi": "Chẳng bất ngờ gì khi trong một khảo sát Pew 2007 , người dân châu Phi tại 10 quốc gia nghĩ rằng Trung Quốc đã làm những điều tuyệt vời để cải thiện cuộc sống một mức đáng kể lên đến 98 % ."
} |
132,377 | {
"en": "Finally , China is also providing innovative solutions to age-old social problems that the world faces .",
"vi": "Cuối cùng , Trung Quốc cũng cung cấp các giải pháp sáng tạo cho các vấn đề xa xưa của xã hội mà thế giới phải đối mặt ."
} |
132,378 | {
"en": "If you travel to Mogadishu , Mexico City or Mumbai , you find that dilapidated infrastructure and logistics continue to be a stumbling block to the delivery of medicine and healthcare in the rural areas .",
"vi": "Khi du lịch đến thành phố Mogadishu , Mexico hoặc Mumbai , bạn có thể nhận thấy cơ sở hạ tầng và kho bãi dột nát tiếp tục là chướng ngại cho việc phân phối thuốc và dịch vụ sức khoẻ tới những khu vực nông thôn ."
} |
132,379 | {
"en": "However , through a network of state-owned enterprises , the Chinese have been able to go into these rural areas , using their companies to help deliver on these healthcare solutions .",
"vi": "Tuy nhiên , qua mạng lưới các doanh nghiệp nhà nước , người Trung Quốc đã có thể đi vào khu vực nông thôn , bằng cách sử dụng các công ty này để cung cấp các giải pháp chăm sóc sức khoẻ ."
} |
132,380 | {
"en": "Ladies and gentlemen , it 's no surprise that around the world , people are pointing at what China is doing and saying , \" I like that . I want that .",
"vi": "Thưa quý vị , chẳng có gì ngạc nhiên khi toàn thế giới nhìn vào những gì Trung quốc đang làm và nói \" Tôi thích điều đó . Tôi muốn điều đó ."
} |
132,381 | {
"en": "I want to be able to do what China 's doing .",
"vi": "những điều mà Trung Quốc đang làm ."
} |
132,382 | {
"en": "That is the system that seems to work . \"",
"vi": "Đó là một hệ thống có hiệu quả . \""
} |
132,383 | {
"en": "I 'm here to also tell you that there are lots of shifts occurring around what China is doing in the democratic stance .",
"vi": "Tôi ở đây để nói với các bạn rằng có rất nhiều thay đổi đang diễn ra xung quanh những gì Trung Quốc đang làm trên lập trường dân chủ ."
} |
132,384 | {
"en": "In particular , there is growing doubt among people in the emerging markets , when people now believe that democracy is no longer to be viewed as a prerequisite for economic growth .",
"vi": "Có một nghi ngờ dấy lên trong tại thị trường mới nổi , khi người ta giờ tin rằng hệ dân chủ không còn được xem như là điều kiện tiên quyết cho tăng trưởng kinh tế ."
} |
132,385 | {
"en": "In fact , countries like Taiwan , Singapore , Chile , not just China , have shown that actually , it 's economic growth that is a prerequisite for democracy .",
"vi": "Trên thực tế , các nước như Đài Loan , Singapore , Chile chứ không chỉ Trung Quốc , đã chỉ ra rằng trên thực tế , tăng trưởng kinh tế mới là điều kiện tiên quyết cho hệ dân chủ ."
} |
132,386 | {
"en": "In a recent study , the evidence has shown that income is the greatest determinant of how long a democracy can last .",
"vi": "Trong một nghiên cứu gần đây , bằng chứng cho thấy thu nhập là yếu tố quyết định cho sự tồn tại của hệ dân chủ ."
} |
132,387 | {
"en": "The study found that if your per capita income is about 1,000 dollars a year , your democracy will last about eight and a half years .",
"vi": "rằng nếu thu nhập bình quân đầu người khoảng 1.000 đô la một năm , nền dân chủ sẽ kéo dài được 8 năm rưỡi ."
} |
132,388 | {
"en": "If your per capita income is between 2,000 and 4,000 dollars per year , then you 're likely to only get 33 years of democracy .",
"vi": "Nếu thu nhập đầu người của bạn khoảng 2.000 đến 4.000 đô la một năm , nền dân chủ sẽ kéo dài 33 năm ."
} |
132,389 | {
"en": "And only if your per capita income is above 6,000 dollars a year will you have democracy come hell or high water .",
"vi": "chỉ khi thu nhập bình quân đầu người trên 6.000 đô la một năm dù thế nào chăng nữa vẫn sẽ có nền dân chủ ."
} |
132,390 | {
"en": "What this is telling us is that we need to first establish a middle class that is able to hold the government accountable .",
"vi": "Điều này cho ta biết rằng , đầu tiên cần thiết lập một tầng lớp trung lưu có ảnh hưởng đến chính phủ ."
} |
132,391 | {
"en": "But perhaps it 's also telling us that we should be worried about going around the world and shoehorning democracy , because ultimately we run the risk of ending up with illiberal democracies , democracies that in some sense could be worse than the authoritarian governments The evidence around illiberal democracies is quite depressing .",
"vi": "Nó cũng nói với ta rằng ta nên lo lắng về việc đi khắp thế giới và thích ứng với nền dân chủ , bởi cuối cùng ta đang chịu rủi ro về một nền dân chủ không tự do , nền dân chủ mà ở khía cạnh nào đó có thể tồi tệ hơn cả chế độ độc tài Chứng cứ về nền dân chủ không tự do khá là đáng thất vọng ."
} |
132,392 | {
"en": "Freedom House finds that although 50 percent of the world 's countries today are democratic , 70 percent of those countries are illiberal in the sense that people don 't have free speech or freedom of movement .",
"vi": "Tổ chức Freedom House nhận thấy rằng dù 50 % các nước trên thế giới ngày nay theo đuổi chủ nghĩa dân chủ , 70 % trong số đó là phi tự do không có tự do ngôn luận hay tự do khởi xướng phong trào ."
} |
132,393 | {
"en": "But also , we 're finding from Freedom House in a study that they published last year that freedom has been on the decline every year for the past seven years .",
"vi": "Ngoài ra , chúng tôi còn tìm thấy từ một nghiên cứu mà Freedom House công bố năm ngoái về sự tiêu giảm tự do trong suốt bảy năm qua ."
} |
132,394 | {
"en": "What this says is that for people like me who care about liberal democracy , is we 've got to find a more sustainable way of ensuring that we have a sustainable form of democracy in a liberal way , and that has its roots in economics .",
"vi": "Điều này có nghĩa là với những người quan tâm về chủ nghĩa dân chủ tự do như tôi , ta phải tìm một cách bền vững hơn để đảm bảo hình thức dân chủ bền vững theo một cách tự do , và thứ đó bắt nguồn từ kinh tế ."
} |
132,395 | {
"en": "But it also says that as China moves toward being the largest economy in the world , something that is expected to happen by experts in 2016 , that this schism between the political and economic ideologies of the West and the rest is likely to widen .",
"vi": "Điều đó cũng nói rằng Trung Quốc tiến lên nền kinh tế lớn nhất thế giới , đìều mà chuyên gia dự đoán sẽ xảy ra vào năm 2016 , sự phân ly giữa tư tưởng về mặt chính trị và kinh tế ở phương Tây và phần còn lại của thế giới sẽ ngày càng nở rộng ."
} |
132,396 | {
"en": "What might that world look like ?",
"vi": "Thế giới lúc đó sẽ như thế nào ?"
} |
132,397 | {
"en": "Well , the world could look like more state involvement and state capitalism ; greater protectionisms of nation-states ; but also , as I just pointed out a moment ago , ever-declining political rights and individual rights .",
"vi": "Có thể có nhiều hơn can thiệp của chính phủ và chủ nghĩa tư bản quốc gia ; chủ nghĩa bảo vệ lớn mạnh hơn ; nhưng như tôi đã đề cập vài phút trước , có cả sự suy giảm quyền chính trị và quyền cá nhân ."
} |
132,398 | {
"en": "The question that is left for us in general is , what then should the West be doing ?",
"vi": "Câu hỏi còn lại là nhìn chung , các nước phương Tây nên làm gì ?"
} |
132,399 | {
"en": "And I suggest that they have two options .",
"vi": "Tôi đưa ra cho họ hai lựa chọn"
} |
132,400 | {
"en": "The West can either compete or cooperate .",
"vi": "cạnh tranh hoặc hợp tác ."
} |
132,401 | {
"en": "If the West chooses to compete with the Chinese model , and in effect go around the world and continue to try and push an agenda of private capitalism and liberal democracy , this is basically going against headwinds , but it also would be a natural stance for the West to take because in many ways it is the antithesis of the Chinese model of de-prioritizing democracy , and state capitalism .",
"vi": "Nếu chọn cạnh tranh với Trung Quốc , kết quả là đi khắp thế giới cố gắng thúc đẩy chủ nghĩa tư bản cá nhân và dân chủ tự do , điều này về cơ bản là đi ngược chiều gió , đó cũng sẽ là lập trường tự nhiên mà các nước phương Tây sẽ chọn bởi đó là cách đối đầu với mô hình không ưu tiên dân chủ và chủ nghĩa tư bản quốc gia của Trung Quốc ."
} |
132,402 | {
"en": "Now the fact of the matter is , if the West decides to compete , it will create a wider schism .",
"vi": "Thực tế là , Quyết định cạnh tranh , sẽ tạo ra sự phân ly lớn hơn ."
} |
132,403 | {
"en": "The other option is for the West to cooperate , and by cooperating I mean giving the emerging market countries the flexibility to figure out in an organic way what political and economic system works best for them .",
"vi": "Một lựa chọn khác là hợp tác , ý tôi muốn nói là cho các quốc gia mới nổi sự linh hoạt để tìm ra hệ thống chính trị và kinh tế tốt nhất cho họ ."
} |
132,404 | {
"en": "Now I 'm sure some of you in the room will be thinking , well , this is like ceding to China , and this is a way , in other words , for the West to take a back seat .",
"vi": "Tôi chắc vài người trong phòng sẽ nghĩ , điều này giống như đầu hàng Trung Quốc , đó là một cách , hay nói cách khác , là các nước phương Tây nhượng bộ ."
} |
132,405 | {
"en": "that if the United States and European countries want to remain globally influential , they may have to consider cooperating in the short term in order to compete , and by that , they might have to focus more aggressively on economic outcomes to help create the middle class and therefore be able to hold government accountable and create the democracies that we really want .",
"vi": "Nếu Mỹ và châu Âu muốn giữ nguyên tầm ảnh hưởng toàn cầu , họ cần xem xét hợp tác ngắn hạn để cạnh tranh , bằng cách đó , có thể tập trung hơn vào phát triển kinh tế nhằm tạo ra tầng lớp trung lưu để hỗ trợ chính phủ và tạo ra nền dân chủ mà chúng ta thực sự muốn ."
} |
132,406 | {
"en": "instead of going around the world and haranguing countries for engaging with China , the West should be encouraging its own businesses to trade and invest in these regions .",
"vi": "Thay vì đi khắp thế giới hô hào cho các quốc gia liên quan với Trung Quốc , phương Tây nên khuyến khích các doanh nghiệp giao dịch và đầu tư vào những vùng này ."
} |
132,407 | {
"en": "Instead of criticizing China for bad behavior , the West should be showing how it is that their own system of politics and economics is the superior one .",
"vi": "Thay vì chỉ trích hành vi xấu của Trung Quốc , ta nên chỉ ra hệ thống chính trị và kinh tế của họ xuất sắc như thế nào ."
} |
132,408 | {
"en": "And instead of shoehorning democracy around the world , perhaps the West should take a leaf out of its own history book and remember that it takes a lot of patience in order to develop the models and the systems that you have today .",
"vi": "Thay vì nhồi nhét sự dân chủ trên khắp thế giới , có lẽ phương Tây nên thoát khỏi lịch sử của chính mình ghi nhớ rằng cần rất nhiều kiên nhẫn để phát triển được mô hình và hệ thống ngày hôm nay ."
} |
132,409 | {
"en": "Indeed , the Supreme Court Justice Stephen Breyer reminds us that it took the United States nearly 170 years from the time that the Constitution was written for there to be equal rights in the United States .",
"vi": "Thật vậy , Toà án tối cao Stephen Breyer nhắc nhở chúng ta rằng nước Mỹ phải mất gần 170 năm từ khi Hiến pháp được viết ra để đem lại quyền bình đẳng tại Mỹ ."
} |
132,410 | {
"en": "Some people would argue that today there is still no equal rights .",
"vi": "Một số người cho rằng ngày nay vẫn không có bình đẳng ."
} |
132,411 | {
"en": "In fact , there are groups who would argue that they still do not have equal rights under the law .",
"vi": "Có những nhóm người sẽ tranh luận rằng họ không còn quyền bình đẳng theo pháp luật ."
} |
132,412 | {
"en": "At its very best , the Western model speaks for itself .",
"vi": "trên hết , chính mô hình của phương Tây đã nói lên tất cả ."
} |
132,413 | {
"en": "It 's the model that put food on the table .",
"vi": "Đó là mô hình đặt thức ăn lên bàn"
} |
132,414 | {
"en": "It 's the refrigerators .",
"vi": "là tủ lạnh"
} |
132,415 | {
"en": "It put a man on the moon .",
"vi": "là đưa người lên mặt trăng ."
} |
132,416 | {
"en": "But the fact of the matter is , although people back in the day used to point at the Western countries and say , \" I want that , I like that , \" there 's now a new person in town in the form of a country , China .",
"vi": "Nhưng thực tế là , mặc dù người ta ngày xưa đã từng chỉ vào phương Tây và nói \" Tôi muốn điều đó , tôi thích điều đó \" giờ thì chính Trung Quốc lại ngồi vào vị trí đó ."
} |
132,417 | {
"en": "Today , generations are looking at China and saying , \" China can produce infrastructure , China can produce economic growth , and we like that . \"",
"vi": "Giờ đây , các thế hệ nhìn vào Trung Quốc và nói , \" Trung Quốc có thể tạo ra cơ sở hạ tầng , tạo tăng trưởng kinh tế , Chúng tôi thích điều này . \""
} |
132,418 | {
"en": "Because ultimately , the question before us , and the question before seven billion people on the planet is , how can we create prosperity ?",
"vi": "Bởi vì rút cục thì câu hỏi trước mắt , và câu hỏi cho 7 tỷ người trên hành tinh này là làm thế nào tạo ra sự thịnh vượng ?"
} |
132,419 | {
"en": "People who care and will pivot towards the model of politics and economics in a very rational way , to those models that will ensure that they can have better living standards in the shortest period of time .",
"vi": "Những người quan tâm sẽ xoay mô hình chính trị và kinh tế một cách rất lý trí tới đến những mô hình đảm bảo rằng họ có thể có mức sống tốt hơn trong khoảng thời gian ngắn nhất ."
} |
132,420 | {
"en": "As you leave here today , I would like to leave you with a very personal message , which is what it is that I believe we should be doing as individuals , and this is really about being open-minded , open-minded to the fact that our hopes and dreams of creating prosperity for people around the world , creating and meaningfully putting a dent in poverty for hundreds of millions of people , has to be based in being open-minded , because these systems have good things and they have bad things .",
"vi": "Tôi muốn các bạn khi rời khỏi đây hôm nay , mang theo một thông điệp rất cá nhân , điều mà tôi tin tưởng rằng chúng ta nên hành động như một cá nhân và hãy cởi mở với sự thật rằng những hy vọng và giấc mơ của chúng ta về thịnh vượng cho người dân trên khắp thế giới , giảm đói nghèo cho hàng trăm triệu người , phải dựa trên một tư duy cởi mở , bởi vì hệ thống này có cả những điều tốt và xấu ."
} |
132,421 | {
"en": "Just to illustrate , I went into my annals of myself .",
"vi": "Để minh hoạ , tôi đã tìm lại kỉ yếu"
} |
132,422 | {
"en": "That 's a picture of me .",
"vi": "Đó là tôi ."
} |
132,423 | {
"en": "Awww . I was born and raised in Zambia in 1969 .",
"vi": "Awwwww . Tôi sinh ra ở Zambia năm 1969 ."
} |
132,424 | {
"en": "At the time of my birth , blacks were not issued birth certificates , and that law only changed in 1973 .",
"vi": "Thời đó , người da đen không được có giấy khai sinh , bộ luật đó chỉ được thay đổi vào năm 1973 ."
} |
132,425 | {
"en": "This is an affidavit from the Zambian government .",
"vi": "Đây là một bản tuyên thệ từ chính phủ Zambia ."
} |
132,426 | {
"en": "I bring this to you to tell you that in 40 years , I 've gone from not being recognized as a human being to standing in front of the illustrious TED crowd today to talk to you about my views .",
"vi": "Tôi mang thứ này đến để chỉ ra rằng trong 40 năm , tôi đã đi từ vị trí không có quyền công dân đến chỗ này đây trước các khản giả của TED chia sẻ về quan điểm của chính mình ."
} |
132,427 | {
"en": "In this vein , we can increase economic growth .",
"vi": "Theo cách này , ta có thể gia tăng tốc độ tăng trưởng kinh tế ."
} |
132,428 | {
"en": "We can meaningfully put a dent in poverty .",
"vi": "Chúng ta có thể giảm nghèo đói một cách có ý nghĩa ."
} |
132,429 | {
"en": "But also , it 's going to require that we look at our assumptions , assumptions and strictures that we 've grown up with around democracy , around private capitalism , around what creates economic growth and reduces poverty and creates freedoms .",
"vi": "Ngoài ra , còn cần phải xem xét những giả định và phê phán mà chúng ta đã lớn lên cùng với chúng về chủ nghĩa dân chủ , tư bản cá nhân về thứ tạo nên phát triển kinh tế giảm đói nghèo và đem lại tự do ."
} |
132,430 | {
"en": "We might have to tear those books up and start to look at other options and be open-minded to seek the truth .",
"vi": "Ta có thể phải xé toang sách vở và bắt đầu xem xét những lựa chọn khác thật sự rộng mở để tìm kiếm sự thật ."
} |
132,431 | {
"en": "Ultimately , it 's about transforming the world and making it a better place .",
"vi": "Trên hết , là để thay đổi thế giới biến nó thành một nơi tốt đẹp hơn ."
} |
132,432 | {
"en": "Thank you very much .",
"vi": "Cảm ơn mọi người rất nhiều ."
} |
132,434 | {
"en": "Abha Dawesar : Life in the \" digital now \"",
"vi": "Abha Dawesar : Cuộc sống trong \" hiện tại số \""
} |
132,435 | {
"en": "One year ago , Abha Dawesar was living in blacked-out Manhattan post-Sandy , scrounging for power to connect . As a novelist , she was struck by this metaphor : Have our lives now become fixated on the drive to digitally connect , while we miss out on what 's real ?",
"vi": "Cách đây một năm , Adha Dawesar sống trong khu vực Manhattan bị bao phủ bởi bóng tối sau cơn bão Sandy , tìm kiếm nguồn điện để kết nối với mọi người . Là một nhà tiểu thuyết , cô ấn tượng với câu hỏi : có phải cuộc sống chúng ta đang trở nên thân thiết với thiết bị kết nối số trong khi chúng ta lại bỏ qua những gì là hiện thực trong đời mình ?"
} |
132,436 | {
"en": "I was in New York during Hurricane Sandy , and this little white dog called Maui was staying with me .",
"vi": "Tôi đã ở New York suốt thời gian cơn bão Sandy. và chú chó nhỏ tên Maui cùng ở đó với tôi ."
} |
132,437 | {
"en": "Half the city was dark because of a power cut , and I was living on the dark side .",
"vi": "Gần nửa thành phố chìm trong bóng tối vì mất điện , và tôi cũng ở trong phòng tối ."
} |
132,438 | {
"en": "Now , Maui was terrified of the dark , so I had to carry him up the stairs , actually down the stairs first , for his walk , and then bring him back up .",
"vi": "Khi đó , Maui rất sợ bóng tối nên tôi phải mang nó lên tầng trên , thực ra nó theo tôi xuống tầng dưới , rồi lại quay trở lại tầng trên ."
} |
132,439 | {
"en": "I was also hauling gallons of bottles of water up to the seventh floor every day .",
"vi": "Tôi phải xách mấy ga-lông nước lên tầng bảy mỗi ngày ."
} |
132,440 | {
"en": "And through all of this , I had to hold a torch between my teeth .",
"vi": "Và để làm được điều này , tôi phải dùng răng cầm ngọn đuốc ."
} |
132,441 | {
"en": "The stores nearby were out of flashlights and batteries and bread .",
"vi": "Các cửa hàng gần đó hết đèn pin cũng như pin và bánh mì ."
} |
132,442 | {
"en": "For a shower , I walked 40 blocks to a branch of my gym .",
"vi": "Để tắm , tôi đi bộ qua 40 toà nhà tới phòng thể dục ."
} |
132,443 | {
"en": "But these were not the major preoccupations of my day .",
"vi": "Nhưng đó không phải là nỗi lo lắng nhất của tôi ."
} |
132,444 | {
"en": "It was just as critical for me to be the first person in at a cafe nearby with extension cords and chargers to juice my multiple devices .",
"vi": "Điều cấp bách tôi muốn là người đầu tiên vào quán cà phê gần nhà với dây điện và bộ sạc để sạc điện cho các thiết bị đa chức năng của mình ."
} |
132,445 | {
"en": "I started to prospect under the benches of bakeries and the entrances of pastry shops for plug points .",
"vi": "Tôi bắt đầu tìm dưới hàng ghế của cửa hàng bánh ngọt và cửa ra vào cửa hàng kẹo các ổ cắm ."
} |