word
stringlengths
1
26
part_of_speech
stringclasses
13 values
meaning
stringlengths
4
345
example
stringlengths
2
175
anh thư
danh từ
(cũ, văn chương) người phụ nữ anh hùng: tỏ mặt anh thư
tỏ mặt anh thư
anh túc
danh từ
cây thuốc phiện: hoa anh túc
hoa anh túc
ánh sáng
danh từ
dạng vật chất do vật phát ra hoặc phản chiếu trên vật, nhờ nó mắt có thể cảm thụ mà nhìn thấy vật ấy: ánh sáng mặt trời * ngôi nhà ẩm thấp, thiếu ánh sáng
ánh sáng mặt trời * ngôi nhà ẩm thấp, thiếu ánh sáng
ánh sáng
danh từ
sự soi sáng, sự hướng dẫn: ánh sáng của khoa học * vụ việc đã được đưa ra ánh sáng (nêu ra công khai)
ánh sáng của khoa học * vụ việc đã được đưa ra ánh sáng (nêu ra công khai)
anten
danh từ
thiết bị trực tiếp thu hay phát sóng radio: cần anten vô tuyến
cần anten vô tuyến
ảo ảnh
danh từ
hình ảnh giống như thật, nhưng không có thật: ảo ảnh quyền lực * chạy theo ảo ảnh
ảo ảnh quyền lực * chạy theo ảo ảnh
áo
danh từ
đồ mặc từ cổ trở xuống, chủ yếu che lưng, ngực và bụng: tà áo * vạch áo cho người xem lưng (tng)
tà áo * vạch áo cho người xem lưng (tng)
áo
danh từ
cái bọc bên ngoài một số đồ vật để che giữ: bánh gói thiếu lá áo * bóc lớp áo lụa của lạc
bánh gói thiếu lá áo * bóc lớp áo lụa của lạc
áo
danh từ
lớp chất bột, chất đường bọc ngoài một số loại bánh kẹo hoặc thuốc viên: áo bánh gối * lớp đường làm áo
áo bánh gối * lớp đường làm áo
ào
động từ
di chuyển đến với số lượng nhiều một cách rất nhanh và mạnh, không kể gì trở ngại: một cơn gió ào qua * bọn trẻ ào ra đường * "Mọi sự ào đến với Hạnh như một cơn lốc cuốn phăng mọi thứ." (DHướng; 1)
một cơn gió ào qua * bọn trẻ ào ra đường * "Mọi sự ào đến với Hạnh như một cơn lốc cuốn phăng mọi thứ." (DHướng; 1)
ào
phụ từ
(làm việc gì) một cách nhanh và mạnh, không để ý đến những cái khác: lội ào xuống ruộng * ăn ào đi cho xong bữa
lội ào xuống ruộng * ăn ào đi cho xong bữa
ảo
tính từ
giống như thật, nhưng không có thật: con số ảo
con số ảo
ào ạt
tính từ
(di chuyển) nhanh, mạnh và dồn dập trên phạm vi lớn: tiến quân ào ạt * "Cũng có khi vô cớ, Biển ào ạt xô thuyền." (XQuỳnh; 8)
tiến quân ào ạt * "Cũng có khi vô cớ, Biển ào ạt xô thuyền." (XQuỳnh; 8)
ào ào
tính từ
từ mô phỏng tiếng gió thổi mạnh, tiếng nước chảy xiết hay tiếng ồn ở chỗ đông người: gió thổi ào ào * ào ào như thác đổ
gió thổi ào ào * ào ào như thác đổ
áo ấm
danh từ
áo mặc mùa đông cho ấm, nói chung: trời lạnh, phải mặc thêm áo ấm
trời lạnh, phải mặc thêm áo ấm
ao
danh từ
chỗ đào sâu xuống đất, thường ở gần nhà, để giữ nước nuôi cá, thả bèo, trồng rau, v.v.: đào ao thả cá
đào ao thả cá
ao
động từ
(hiếm) đong để ước lượng: ao thúng thóc * "Thói đời giọt nước làn mây, Đấu nào ao được vơi đầy mà tin." (HT)
ao thúng thóc * "Thói đời giọt nước làn mây, Đấu nào ao được vơi đầy mà tin." (HT)
ao chuôm
danh từ
chỗ trũng có đọng nước, như ao, chuôm, v.v. (nói khái quát): trời mưa, ao chuôm đầy ắp nước
trời mưa, ao chuôm đầy ắp nước
ảo giác
danh từ
tri giác không chính xác đối với sự vật khách quan do một nguyên nhân nào đó gây ra (như chiếc đũa đặt vào trong một bát nước, do có hiện tượng tia sáng khúc xạ nên thấy chiếc đũa như gãy gập): nhìn mặt trời thấy khi to khi nhỏ chỉ là ảo giác
nhìn mặt trời thấy khi to khi nhỏ chỉ là ảo giác
áo đầm
danh từ
váy kiểu Âu, liền thân: áo đầm dạ hội
áo đầm dạ hội
áo cà sa
danh từ
áo mặc ngoài của nhà sư (rất dài và rộng): "Áo xanh đổi lấy cà sa, Pháp danh lại đổi tên ra Trạc Tuyền." (TKiều)
"Áo xanh đổi lấy cà sa, Pháp danh lại đổi tên ra Trạc Tuyền." (TKiều)
áo giáp
danh từ
áo làm bằng chất liệu đặc biệt, có sức chống đỡ với binh khí hoặc nói chung với những vật gây tổn hại, nguy hiểm cho cơ thể: áo giáp sắt * mặc áo giáp ra trận
áo giáp sắt * mặc áo giáp ra trận
áo lá
danh từ
áo che mưa không có tay, thường được làm bằng rơm hoặc lá cọ: "Trời mưa thì mặc trời mưa, Chồng tôi đi bừa đã có áo tơi." (ca dao)
"Trời mưa thì mặc trời mưa, Chồng tôi đi bừa đã có áo tơi." (ca dao)
áo khăn
danh từ
như khăn áo: "Một chàng vừa trạc thanh xuân, Hình dung chải chuốt, áo khăn dịu dàng." (TKiều)
"Một chàng vừa trạc thanh xuân, Hình dung chải chuốt, áo khăn dịu dàng." (TKiều)
ảo huyền
tính từ
(văn chương) như huyền ảo: đôi mắt đen ảo huyền * màu sắc ảo huyền
đôi mắt đen ảo huyền * màu sắc ảo huyền
ảo mộng
danh từ
(văn chương) giấc mơ thấy những điều huyền ảo; thường dùng để ví cuộc đời với những cái thực mà như hư, cuối cùng chẳng có gì tồn tại, theo quan điểm yếm thế: "Cảnh cơ hàn nơi nước đọng bùn lầy, Thú xán lạn mơ hồ trong ảo mộng." (ThLữ; 2)
"Cảnh cơ hàn nơi nước đọng bùn lầy, Thú xán lạn mơ hồ trong ảo mộng." (ThLữ; 2)
ảo mộng
danh từ
điều mơ ước viển vông: nuôi ảo mộng * chạy theo ảo mộng
nuôi ảo mộng * chạy theo ảo mộng
ảo não
tính từ
buồn thảm, não nuột: bộ mặt ảo não * thở dài ảo não
bộ mặt ảo não * thở dài ảo não
áo nước
danh từ
hộp có chứa nước hoặc một chất lỏng làm nguội khác, lưu động tuần hoàn, bao quanh những bộ phận bị nung nóng nhiều của máy móc, thiết bị: áo nước của xi lanh
áo nước của xi lanh
áo rét
danh từ
áo mặc để chống rét, giữ ấm cho cơ thể, nói chung: may sắm áo rét * "Dưới đèn giở thước xe tơ, Sửa sang áo rét đợi chờ thu qua." (TTK)
may sắm áo rét * "Dưới đèn giở thước xe tơ, Sửa sang áo rét đợi chờ thu qua." (TTK)
áo quan
danh từ
hòm bằng gỗ để đựng xác người chết: cỗ áo quan
cỗ áo quan
ảo thuật
danh từ
nghệ thuật dùng những động tác nhanh nhẹn, khéo léo hoặc sử dụng những vật liệu, thiết bị đặc biệt tạo ra ở người xem cảm giác thấy những sự biến hoá kì lạ không lường được: trò ảo thuật * nhà ảo thuật
trò ảo thuật * nhà ảo thuật
áo tế
danh từ
áo dành cho người đứng tế, thường rất dài và rộng: rộng như áo tế
rộng như áo tế
áo tắm
danh từ
đồ mặc để bơi hoặc tắm biển của phụ nữ: áo tắm hai mảnh
áo tắm hai mảnh
ảo tưởng
danh từ
sự tưởng tượng (hướng về tương lai), dựa trên mong muốn, ước mơ, thoát li hiện thực: sống trong ảo tưởng * giấc mơ đầy ảo tưởng
sống trong ảo tưởng * giấc mơ đầy ảo tưởng
ảo tưởng
động từ
có ý nghĩ viển vông, mơ hồ, thoát li hiện thực: ảo tưởng về một thế giới hoàn mĩ
ảo tưởng về một thế giới hoàn mĩ
áo tơi
danh từ
áo che mưa không có tay, thường được làm bằng rơm hoặc lá cọ: "Trời mưa thì mặc trời mưa, Chồng tôi đi bừa đã có áo tơi." (ca dao)
"Trời mưa thì mặc trời mưa, Chồng tôi đi bừa đã có áo tơi." (ca dao)
ao tù
danh từ
ao đọng nước bẩn lâu ngày, không có chỗ chảy thoát: lấp các ao tù
lấp các ao tù
áo tứ thân
danh từ
áo của phụ nữ miền Bắc thời trước, dài đến giữa ống chân, có bốn vạt, hai vạt trước rộng bằng nhau và thường buộc chéo vào nhau: "Mưa phùn ướt áo tứ thân, Mưa bao nhiêu hạt thương bầm bấy nhiêu." (THữu; 7)
"Mưa phùn ướt áo tứ thân, Mưa bao nhiêu hạt thương bầm bấy nhiêu." (THữu; 7)
ao ước
động từ
ước có được, đạt được điều gì một cách thiết tha: ao ước một cuộc sống gia đình hạnh phúc
ao ước một cuộc sống gia đình hạnh phúc
áo xống
danh từ
đồ mặc, như áo, váy (xống), v.v. (nói khái quát; thường hàm ý chê): áo xống xộc xệch
áo xống xộc xệch
áo xiêm
danh từ
(cũ) như xiêm áo: "Tưng bừng sắm sửa áo xiêm, Biện dâng một lễ, xa đem tấc thành." (TKiều)
"Tưng bừng sắm sửa áo xiêm, Biện dâng một lễ, xa đem tấc thành." (TKiều)
ảo vọng
danh từ
(hiếm) hi vọng hão huyền: nuôi ảo vọng
nuôi ảo vọng
áp
danh từ
điện áp (nói tắt): quá áp đột biến
quá áp đột biến
áp
danh từ
huyết áp (nói tắt): thuốc hạ áp
thuốc hạ áp
áp
động từ
làm cho bề mặt của một vật sát bề mặt của một vật khác: áp hai bàn tay vào má * nằm áp bụng xuống đất * thuyền áp bến
áp hai bàn tay vào má * nằm áp bụng xuống đất * thuyền áp bến
áp
động từ
xông sát vào: hai người áp vào vật nhau
hai người áp vào vật nhau
áp
động từ
(phương ngữ) gần sát, liền sát: ngón áp út (cạnh ngón út) * những ngày áp Tết
ngón áp út (cạnh ngón út) * những ngày áp Tết
áp chế
động từ
(cũ) đè nén và làm mất tự do: "Dân cày chỉ chết về cái rời rạc nhau quá, cho nên bị áp chế tàn nhẫn." (NgCHoan; 4)
"Dân cày chỉ chết về cái rời rạc nhau quá, cho nên bị áp chế tàn nhẫn." (NgCHoan; 4)
áp bức
động từ
dùng quyền lực, thế lực đè nén và tước hết mọi quyền tự do: chịu hai tầng áp bức * ách áp bức
chịu hai tầng áp bức * ách áp bức
áp chảo
động từ
rán (thường là thịt) với rất ít mỡ: thịt áp chảo
thịt áp chảo
ảo tượng
danh từ
ấm sinh (gọi tắt): ông ấm
ông ấm
ảo tượng
tính từ
có nhiệt độ cao hơn mức trung bình một chút, gây cảm giác dễ chịu: cốc nước ấm * nắng ấm * trời ấm dần lên
cốc nước ấm * nắng ấm * trời ấm dần lên
ảo tượng
tính từ
có tác dụng giữ ấm, không để cho cơ thể bị lạnh: mặc không đủ ấm * mới mua được chiếc áo ấm
mặc không đủ ấm * mới mua được chiếc áo ấm
ảo tượng
tính từ
có tác dụng gây cảm giác êm dịu, dễ chịu: ấm lòng * giọng hát rất ấm
ấm lòng * giọng hát rất ấm
áp chót
tính từ
(khẩu ngữ) liền sát với vị trí cuối cùng, hoặc với thời điểm kết thúc: xe máy đời áp chót * "Tôi là người đi áp chót, tức là sau tôi chỉ còn có chị Ba." (AĐức; 30)
xe máy đời áp chót * "Tôi là người đi áp chót, tức là sau tôi chỉ còn có chị Ba." (AĐức; 30)
áp dụng
động từ
dùng trong thực tế điều đã nhận thức được: áp dụng kĩ thuật mới vào sản xuất
áp dụng kĩ thuật mới vào sản xuất
áp đảo
động từ
dùng sức mạnh lấn át và dồn (đối phương) vào thế không thể trỗi dậy được nữa: tấn công áp đảo đối phương * áp đảo tinh thần * thắng với tỉ số áp đảo (tỉ số cao)
tấn công áp đảo đối phương * áp đảo tinh thần * thắng với tỉ số áp đảo (tỉ số cao)
áp điệu
động từ
(cũ) như áp giải: "Tú bà tốc thẳng đến nơi, Hầm hầm áp điệu một hơi lại nhà." (TKiều)
"Tú bà tốc thẳng đến nơi, Hầm hầm áp điệu một hơi lại nhà." (TKiều)
áp đặt
động từ
đề ra và dùng sức ép bắt phải chấp nhận: áp đặt chế độ bảo hộ
áp đặt chế độ bảo hộ
áp giá
động từ
(cơ quan chức năng) xác định giá bán bắt buộc theo quy định cho mỗi loại hàng hoá để làm căn cứ tính thuế: áp giá một mặt hàng mới
áp giá một mặt hàng mới
áp giải
động từ
đi kèm để giải đi: áp giải tù binh
áp giải tù binh
áp lực
danh từ
lực ép vuông góc với mặt bị ép: áp lực của không khí
áp lực của không khí
áp lực
danh từ
như sức ép: áp lực tâm lí * gây áp lực
áp lực tâm lí * gây áp lực
áp suất
danh từ
đại lượng vật lí có trị số bằng áp lực trên một đơn vị diện tích: áp suất khí quyển * vùng có áp suất thấp
áp suất khí quyển * vùng có áp suất thấp
áp tải
động từ
đi theo để bảo vệ hàng hoá trong quá trình vận chuyển: áp tải lương thực * đi áp tải hàng
áp tải lương thực * đi áp tải hàng
áp-xe
danh từ
khối mủ tụ trong một bộ phận cơ thể do nhiễm trùng mà thành: nhọt là một loại abscess trong da
nhọt là một loại abscess trong da
áp phe
danh từ
(khẩu ngữ) việc buôn bán kiếm lợi lớn: vụ áp phe
vụ áp phe
áp phích
danh từ
tờ giấy lớn có chữ hoặc tranh vẽ, dán ở nơi công cộng để tuyên truyền cổ động hay để quảng cáo: dán áp phích * áp phích quảng cáo
dán áp phích * áp phích quảng cáo
áp thuế
động từ
(cơ quan chức năng) xác định thuế suất bắt buộc theo quy định cho mỗi loại hàng hoá: áp thuế doanh thu * thất thu một khoản tiền lớn do áp thuế sai
áp thuế doanh thu * thất thu một khoản tiền lớn do áp thuế sai
át
động từ
làm cho che lấp và đánh bạt đi bằng một tác động mạnh hơn: mắng át đi * "Bà Phủ vội hỏi để át câu khiếm nhã của ông kia." (KhHưng; 4)
mắng át đi * "Bà Phủ vội hỏi để át câu khiếm nhã của ông kia." (KhHưng; 4)
át chủ bài
danh từ
(khẩu ngữ) con bài có giá trị cao nhất trong ván bài tú lơ khơ; thường dùng để chỉ người, vật có vai trò quyết định trong một phạm vi, một hoàn cảnh cụ thể: anh ta là át chủ bài của đội tuyển
anh ta là át chủ bài của đội tuyển
au
tính từ
(màu sắc, thường là đỏ) tươi ửng lên, trông thích mắt: quả cam vàng au * mái ngói đỏ au
quả cam vàng au * mái ngói đỏ au
áy náy
động từ
cảm thấy lo ngại, không yên lòng về điều đã không làm được như ý muốn: áy náy vì không giúp được bạn * "Bà mẹ thấy Quỳ thơ thẩn, buồn rầu, cũng đâm áy náy." (ĐĐThu; 2)
áy náy vì không giúp được bạn * "Bà mẹ thấy Quỳ thơ thẩn, buồn rầu, cũng đâm áy náy." (ĐĐThu; 2)
ăn
động từ
tự cho vào cơ thể thức nuôi sống: ăn cơm * lợn ăn cám * cỏ ăn hết màu * ăn có nhai, nói có nghĩ (tng)
ăn cơm * lợn ăn cám * cỏ ăn hết màu * ăn có nhai, nói có nghĩ (tng)
ăn
động từ
nhai trầu hoặc hút thuốc: ăn một miếng trầu
ăn một miếng trầu
ăn
động từ
ăn uống nhân dịp gì: đi ăn cưới * về quê ăn Tết * ăn cỗ đi trước, lội nước đi sau (tng)
đi ăn cưới * về quê ăn Tết * ăn cỗ đi trước, lội nước đi sau (tng)
ăn
động từ
(máy móc, phương tiện vận tải) tiếp nhận cái cần thiết cho sự hoạt động: cho máy ăn dầu mỡ * loại xe này rất ăn xăng (tốn nhiều xăng hơn bình thường) * tàu đang ăn hàng (nhận hàng để chuyên chở)
cho máy ăn dầu mỡ * loại xe này rất ăn xăng (tốn nhiều xăng hơn bình thường) * tàu đang ăn hàng (nhận hàng để chuyên chở)
ăn
động từ
nhận lấy để hưởng: ăn hoa hồng * lời ăn lỗ chịu * làm công ăn lương
ăn hoa hồng * lời ăn lỗ chịu * làm công ăn lương
ăn
động từ
(khẩu ngữ) phải nhận lấy, chịu lấy (cái không hay; hàm ý mỉa mai): ăn no đòn * ăn đạn
ăn no đòn * ăn đạn
ăn
động từ
giành về mình phần hơn, phần thắng (trong cuộc thi đấu): ăn con xe * ăn giải * ăn nhau ở cái tinh thần
ăn con xe * ăn giải * ăn nhau ở cái tinh thần
ăn
động từ
hấp thu cho thấm vào, nhiễm vào: vải ăn màu * mặt ăn phấn * cá không ăn muối, cá ươn (tng)
vải ăn màu * mặt ăn phấn * cá không ăn muối, cá ươn (tng)
ăn
động từ
gắn, dính chặt vào nhau, khớp với nhau: hồ dán không ăn * phanh không ăn
hồ dán không ăn * phanh không ăn
ăn
động từ
hợp với nhau, tạo nên sự hài hoà: chụp rất ăn ảnh * chiếc áo đen ăn với màu da trắng
chụp rất ăn ảnh * chiếc áo đen ăn với màu da trắng
ăn
động từ
làm tiêu hao, huỷ hoại dần dần từng phần: nước ăn chân * sơn ăn mặt * gỉ ăn vào dây thép
nước ăn chân * sơn ăn mặt * gỉ ăn vào dây thép
ăn
động từ
lan ra hoặc hướng đến nơi nào đó (nói về khu vực hoặc phạm vi tác động của cái gì): rễ mạ ăn nông * sông ăn ra biển * một thói quen đã ăn sâu trong tâm tưởng
rễ mạ ăn nông * sông ăn ra biển * một thói quen đã ăn sâu trong tâm tưởng
ăn
động từ
(khẩu ngữ) là một phần ở ngoài phụ vào; thuộc về: đám đất ăn về xã bên * khoản chi đó ăn vào ngân sách của năm trước
đám đất ăn về xã bên * khoản chi đó ăn vào ngân sách của năm trước
ăn
động từ
(đơn vị tiền tệ, đo lường) có thể đổi ngang giá: một ăn 16.000 đồng Việt Nam
một ăn 16.000 đồng Việt Nam
ẵm
động từ
bế (trẻ nhỏ) trên tay hoặc ôm trong lòng: ẵm con * bị kẻ giam ẵm mất cái ti vi (b)
ẵm con * bị kẻ giam ẵm mất cái ti vi (b)
ăm ắp
tính từ
như ắp (nhưng mức độ nhiều hơn): ruộng ăm ắp nước * đầy ăm ắp
ruộng ăm ắp nước * đầy ăm ắp
ẵm ngửa
động từ
bế ngửa trên tay (nói về trẻ mới sinh, còn ít tháng): con còn ẵm ngửa
con còn ẵm ngửa
ăn bám
động từ
sống nhờ vào lao động của người khác (nói về người có khả năng lao động mà không chịu làm ăn gì): ăn bám cha mẹ
ăn bám cha mẹ
ăn bẫm
động từ
(khẩu ngữ) thu được nhiều lợi lộc, thường là không chính đáng: trót lọt vụ này, chúng sẽ ăn bẫm
trót lọt vụ này, chúng sẽ ăn bẫm
ăn cám
động từ
(khẩu ngữ) không được việc gì, chẳng thu được lợi lộc gì (dùng trong lời chê bai, phê phán): làm như thế thì có mà ăn cám!
làm như thế thì có mà ăn cám!
ăn bận
động từ
(phương ngữ) như ăn mặc: ăn bận sang trọng
ăn bận sang trọng
ăn bớt
động từ
lấy bớt đi để hưởng riêng một phần: thợ may ăn bớt vải * ăn bớt tiền công của thợ
thợ may ăn bớt vải * ăn bớt tiền công của thợ
ăn cánh
động từ
hợp thành một phe cánh với nhau: ăn cánh với nhau để làm hàng giả
ăn cánh với nhau để làm hàng giả
ăn cháo đái bát
null
(khẩu ngữ) ví thái độ chịu ơn rồi bội bạc, phụ ơn ngay: quân ăn cháo đái bát! (tiếng chửi)
quân ăn cháo đái bát! (tiếng chửi)
ăn cắp ăn nảy
động từ
(khẩu ngữ) ăn cắp (nói khái quát): sinh thói ăn cắp ăn nảy
sinh thói ăn cắp ăn nảy
ăn cắp
động từ
lấy của người khác một cách lén lút, thường nhằm lúc sơ hở: ăn cắp vặt * ăn cắp quen tay, ngủ ngày quen mắt (tng)
ăn cắp vặt * ăn cắp quen tay, ngủ ngày quen mắt (tng)