word
stringlengths
1
26
part_of_speech
stringclasses
13 values
meaning
stringlengths
4
345
example
stringlengths
2
175
mê muội
null
ở trạng thái mất tỉnh táo, mất sáng suốt đến mức không còn ý thức được đâu là phải trái, đúng sai: đầu óc mê muội
đầu óc mê muội
mê ngủ
động từ
ngủ mê; thường dùng để ví trạng thái tạm thời mất ý thức về thực tại do bị tác động mạnh đến tâm lí: cứ như người mê ngủ
cứ như người mê ngủ
mê ly
tính từ
có tác dụng làm thích thú đến mức say sưa, đắm đuối: giọng hát mê li * sướng mê li
giọng hát mê li * sướng mê li
mê lộ
danh từ
đường đi lạc, khó tìm được lối ra; thường dùng với sắc thái văn chương để ví con đường lầm lạc: lạc vào mê lộ
lạc vào mê lộ
mê mệt
động từ
thiếp đi với vẻ mệt mỏi: ngủ mê mệt * nằm mê mệt như không biết gì
ngủ mê mệt * nằm mê mệt như không biết gì
mê mệt
động từ
say mê đến mức không giữ được trạng thái tình cảm, tinh thần thăng bằng: yêu mê mệt * ham thích đến mê mệt
yêu mê mệt * ham thích đến mê mệt
mê tín
động từ
tin một cách mù quáng vào thần thánh, ma quỷ, số mệnh, và những điều huyền hoặc: bài trừ các tệ nạn mê tín, dị đoan
bài trừ các tệ nạn mê tín, dị đoan
mê tín
động từ
(Khẩu ngữ) ưa chuộng, tin tưởng một cách mù quáng, thiếu suy xét: mê tín hàng ngoại * mê tín thuốc tây
mê tín hàng ngoại * mê tín thuốc tây
mê say
động từ
như say mê: mê say quyền lực
mê say quyền lực
mê sảng
động từ
mê và nói lảm nhảm: mê sảng vì sốt cao
mê sảng vì sốt cao
mê tít
động từ
(khẩu ngữ) mê, thích đến mức không còn biết gì khác nữa: anh chàng mê tít cô ta
anh chàng mê tít cô ta
mếch lòng
động từ
có điều không vừa lòng, vì cảm thấy bị chạm tự ái (trong quan hệ giữa những người ít nhiều có sự gần gũi, nhưng thường không phải là thân thiết ruột thịt): không làm mếch lòng ai bao giờ
không làm mếch lòng ai bao giờ
mềm lòng
động từ
trở nên yếu đuối trước tác động tình cảm hoặc trước khó khăn: phút giây mềm lòng * bị mềm lòng vì nước mắt của phụ nữ
phút giây mềm lòng * bị mềm lòng vì nước mắt của phụ nữ
mềm
tính từ
dễ biến dạng dưới tác dụng của lực cơ học: mềm như bún * ngâm nước cho sợi miến mềm ra * lạt mềm buộc chặt (tng)
mềm như bún * ngâm nước cho sợi miến mềm ra * lạt mềm buộc chặt (tng)
mềm
tính từ
có khả năng làm những động tác nào đó và chuyển đổi động tác một cách rất dễ dàng, tự nhiên: động tác rất mềm * tay múa mềm
động tác rất mềm * tay múa mềm
mềm
tính từ
dễ dàng có những nhân nhượng tuỳ theo hoàn cảnh, trong quan hệ đối xử: đấu tranh cũng phải có lúc mềm lúc cứng
đấu tranh cũng phải có lúc mềm lúc cứng
mềm
tính từ
(khẩu ngữ) (giá) rẻ, dễ được chấp nhận: mua được với giá rất mềm
mua được với giá rất mềm
mê tơi
động từ
(khẩu ngữ) ở trạng thái như mê mẩn đi vì được thoả mãn thích thú đến cao độ: thích mê tơi * sướng mê tơi
thích mê tơi * sướng mê tơi
mê tơi
động từ
choáng váng không còn biết gì do bị tác động mạnh và dồn dập: bị đánh một trận mê tơi
bị đánh một trận mê tơi
mềm dẻo
tính từ
có khả năng thực hiện mọi động tác một cách mềm mại, nhịp nhàng: đôi tay mềm dẻo
đôi tay mềm dẻo
mềm dẻo
tính từ
biết thay đổi, điều chỉnh ít nhiều cách đối xử cụ thể cho hợp hoàn cảnh hoặc đối tượng: thái độ mềm dẻo
thái độ mềm dẻo
mềm mại
tính từ
mềm và gợi cảm giác dễ chịu khi sờ đến: tấm lụa mềm mại * đôi bàn tay mềm mại
tấm lụa mềm mại * đôi bàn tay mềm mại
mềm mại
tính từ
có dáng, nét lượn cong tự nhiên, trông đẹp mắt: dáng đi mềm mại * nét chữ mềm mại
dáng đi mềm mại * nét chữ mềm mại
mềm mại
tính từ
có âm điệu uyển chuyển, nhẹ nhàng, dễ nghe: giọng nói dịu dàng, mềm mại * đọc với giọng mềm mại
giọng nói dịu dàng, mềm mại * đọc với giọng mềm mại
mền
danh từ
(Nam mền) đồ dùng bằng vải, len, dạ, v.v. may, dệt thành tấm để đắp cho ấm: chăn len * đắp chăn
chăn len *
mền
động từ
đưa gia súc, gia cầm đi kiếm ăn và trông nom chúng: chăn bò * chăn ngỗng * trẻ chăn trâu
chăn bò * chăn ngỗng * trẻ chăn trâu
mềm mỏng
tính từ
khéo léo, nhẹ nhàng trong cách nói năng, trong thái độ đối xử, biết cách làm người ta không phật ý: thái độ mềm mỏng * nói năng mềm mỏng
thái độ mềm mỏng * nói năng mềm mỏng
mềm nhũn
tính từ
mềm đến mức như nhũn ra: quả chuối chín rục, mềm nhũn
quả chuối chín rục, mềm nhũn
mềm nhũn
tính từ
ở trạng thái hoàn toàn không còn sức cử động như ý muốn, không giữ được tư thế bình thường nữa: sợ quá, người mềm nhũn đi * hai đầu gối mềm nhũn, tưởng đứng không vững
sợ quá, người mềm nhũn đi * hai đầu gối mềm nhũn, tưởng đứng không vững
mềm môi
tính từ
(khẩu ngữ) ví trường hợp uống rượu vui miệng cứ uống mãi, không muốn thôi: uống rượu mềm môi
uống rượu mềm môi
mến
động từ
có cảm tình, thích gần gũi vì thấy hợp ý mình: giàu lòng mến khách * một người dễ mến
giàu lòng mến khách * một người dễ mến
mềm yếu
tính từ
dễ để cho tình cảm chi phối mà trở nên mềm lòng, thiếu kiên quyết: tình cảm mềm yếu * tính mềm yếu, nhu nhược
tình cảm mềm yếu * tính mềm yếu, nhu nhược
mền mệt
tính từ
cảm thấy hơi mệt: thấy trong người có vẻ mền mệt
thấy trong người có vẻ mền mệt
mến thương
null
có tình cảm thương yêu, gắn bó: bạn bè mến thương
bạn bè mến thương
mên mến
động từ
cảm thấy có phần hơi mến: hai người đã mên mến nhau
hai người đã mên mến nhau
mến phục
động từ
có cảm tình yêu mến và kính phục: một vị tướng được nhiều người mến phục
một vị tướng được nhiều người mến phục
mệnh
danh từ
(cũ) lời truyền bảo của người trên (thường là của vua) đối với người dưới: vâng mệnh vua
vâng mệnh vua
mệnh
danh từ
những điều sướng, khổ đã định sẵn một cách thần bí cho từng người trong cuộc đời, không cưỡng lại được, theo quan niệm duy tâm: mệnh yểu * sao chiếu mệnh * hồng nhan bạc mệnh
mệnh yểu * sao chiếu mệnh * hồng nhan bạc mệnh
mệnh
danh từ
(phương ngữ, cũ) mạng: coi mệnh người như cỏ rác
coi mệnh người như cỏ rác
mệnh chung
động từ
(cũ, trang trọng) chết: mệnh chung nơi đất khách quê người
mệnh chung nơi đất khách quê người
mến mộ
null
có tình cảm yêu mến và hâm mộ: mến mộ tài năng
mến mộ tài năng
mệnh danh
động từ
mang tên là (thường để nêu một đặc trưng nào đó): động Hương Tích được mệnh danh là 'thiên Nam đệ nhất động'
động Hương Tích được mệnh danh là 'thiên Nam đệ nhất động'
mệnh giá
danh từ
giá trị của một loại tiền, chứng khoán, cổ phiếu,? được in sẵn trên từng loại khi phát hành: loại tiền có mệnh giá một trăm ngàn đồng
loại tiền có mệnh giá một trăm ngàn đồng
mệnh hệ
danh từ
(trang trọng) mối quan hệ trực tiếp đe doạ đến tính mạng: nếu anh có mệnh hệ nào thì tôi ân hận lắm
nếu anh có mệnh hệ nào thì tôi ân hận lắm
mệnh lệnh
danh từ
lệnh bắt buộc phải thi hành, chấp hành (nói khái quát): chấp hành mệnh lệnh của cấp trên
chấp hành mệnh lệnh của cấp trên
mệnh lệnh
tính từ
(tác phong lãnh đạo) chỉ thích dùng biện pháp ra lệnh, bắt buộc người dưới phải làm theo: tác phong quan liêu, mệnh lệnh
tác phong quan liêu, mệnh lệnh
mênh mông
tính từ
rộng lớn đến mức như không có giới hạn: đồng ruộng mênh mông * "Núi cao biển rộng mênh mông, Cù lao chín chữ ghi lòng con ơi!" (ca dao)
đồng ruộng mênh mông * "Núi cao biển rộng mênh mông, Cù lao chín chữ ghi lòng con ơi!" (ca dao)
mênh mang
tính từ
rộng lớn đến mức gây cảm giác mung lung, mờ mịt: trời biển mênh mang * buồn mênh mang
trời biển mênh mang * buồn mênh mang
mệt mỏi
null
mệt đến mức không còn muốn làm gì nữa, thường do kiệt sức: tay chân mệt mỏi * đấu tranh không mệt mỏi
tay chân mệt mỏi * đấu tranh không mệt mỏi
mệt lử
tính từ
mệt đến mức người như rã rời, không còn hơi sức nào nữa: người mệt lử vì đi nắng * mệt lử cả người
người mệt lử vì đi nắng * mệt lử cả người
mênh mông bể sở
null
(khẩu ngữ) rộng mênh mông, không biết đâu là giới hạn: vùng đất rộng mênh mông bể sở
vùng đất rộng mênh mông bể sở
mết
động từ
(khẩu ngữ) say mê, đắm đuối: cô cậu ấy mết nhau rồi
cô cậu ấy mết nhau rồi
mệnh trời
danh từ
số phận do trời quyết định, theo quan niệm mê tín: tin ở mệnh trời * không cưỡng được mệnh trời
tin ở mệnh trời * không cưỡng được mệnh trời
mệt
tính từ
có cảm giác sức lực bị tiêu hao quá mức, muốn nghỉ ngơi: mệt bở hơi tai * nghĩ làm gì cho mệt óc
mệt bở hơi tai * nghĩ làm gì cho mệt óc
mệt
tính từ
ốm, không được khoẻ (lối nói kiêng tránh): bà cụ mệt đã mấy hôm rồi
bà cụ mệt đã mấy hôm rồi
mệt
tính từ
(khẩu ngữ) không phải đơn giản, dễ dàng, mà còn phải bỏ nhiều sức lực, thời gian hơn nữa: còn mệt mới xong! * có thành công thì cũng còn mệt!
còn mệt mới xong! * có thành công thì cũng còn mệt!
mệt nghỉ
tính từ
(khẩu ngữ) (làm, tiếp nhận cái gì) liên tục, thả sức, đến lúc nào mệt thì nghỉ vì còn hoặc có rất nhiều chứ không hạn chế: thịt gà thì ăn mệt nghỉ * phải uống một trận mệt nghỉ mới thôi!
thịt gà thì ăn mệt nghỉ * phải uống một trận mệt nghỉ mới thôi!
mệt nhoài
tính từ
(khẩu ngữ) mệt đến mức như chỉ muốn được nằm dài ra: người mệt nhoài vì phải cuốc bộ cả buổi
người mệt nhoài vì phải cuốc bộ cả buổi
mệnh phụ
danh từ
(cũ) người đàn bà được phong phẩm tước do chồng là vương hầu hoặc làm quan to thời phong kiến: mệnh phụ phu nhân
mệnh phụ phu nhân
mệt xác
null
(khẩu ngữ) mệt, tốn công sức một cách vô ích, không đáng: nghĩ làm gì cho mệt xác!
nghĩ làm gì cho mệt xác!
mệt nhọc
tính từ
mệt vì phải bỏ nhiều sức lực (nói khái quát): một ngày lao động mệt nhọc
một ngày lao động mệt nhọc
mếu máo
động từ
từ gợi tả dáng miệng bị méo xệch đi khi đang khóc hoặc muốn khóc: miệng mếu máo chực khóc
miệng mếu máo chực khóc
mếu
động từ
(miệng) méo đi chực khóc: cười như mếu * khóc dở mếu dở (tng)
cười như mếu * khóc dở mếu dở (tng)
tính từ
đẹp: cái chân, cái thiện, cái mĩ
cái chân, cái thiện, cái mĩ