text
stringlengths 4
660
| label
int64 0
2
|
---|---|
thầy dạy tận_tâm với sinh_viên . | 2 |
cách_thức truyền_đạt kiến_thức chưa hiệu_quả , sinh_viên khó tiếp_thu . | 0 |
tại_sao thầy không tổng_hợp bài_tập rồi cho sinh_viên đem in , photo ra . | 0 |
thầy giảng cặn_kẽ , dễ hiểu ! | 2 |
cần nâng cao cơ_sở vật_chất của phòng học . | 0 |
vào lớp muộn , ra trễ làm ảnh_hưởng tới các hoạt_động khác của sinh_viên . | 0 |
cô dạy rất tận tậm và yêu_mến học_sinh . | 2 |
mong giảng_viên có_thể lên_lớp đúng giờ hơn , và khi có nghĩ tiết thì cần thông_báo trước cho sinh_viên biết trước . | 0 |
lượng kiến_thức đầy_đủ . | 2 |
em chỉ thắc_mắc nội_dung môn_học có vẻ khác so với tên môn_học , em cứ nghĩ môn này là để sinh_viên cập_nhật các vấn_đề hiện_đại chứ ? | 0 |
giảng_viên dạy tận_tình . | 2 |
đến cuối kỳ sẽ đỡ bỡ_ngỡ hơn . | 1 |
cung_cấp nhiều kiến_thức thực_tế và các kiến_thức khác ngoài môn_học giúp sinh_viên có cái nhìn tổng_quan hơn về môn_học . | 2 |
đây là tình_trạng chung của tất_cả các lớp thực_hành không chỉ riêng lớp này . | 1 |
máy_chiếu mờ ! | 0 |
môn thiên về kiến_thức lập_trình nhưng lại bắt_buộc thi lý_thuyết trên giấy là không hợp_lý . | 0 |
thầy nghiêm_túc và lên_lớp đây đủ xong chưa tạo được hứng_thú khi học . | 0 |
giảng_viên gần_gũi với sinh_viên , giải_đáp các thắc_mắc của sinh_viên . | 2 |
có cảm_giác cô giảng không thu_hút em . | 0 |
thầy đi rất đúng giờ và nhiệt_tình . | 2 |
thời_lượng ít . | 0 |
đảm_bảo số ngày lên_lớp , số tiết dạy . | 2 |
nhiệt_tình , thân_thiện . | 2 |
hướng_dẫn cụ_thể , rõ_ràng . | 2 |
hơi khó hiểu chút_xíu . | 0 |
nên giảm bớt số từ_vựng_học trên lớp . | 0 |
thầy cần cho sinh_viên làm và sửa bài_tập trên lớp nhiều hơn . | 0 |
nên có nhiều tài_liệu hay và cập_nhật hơn , sát với môn_học hơn . | 0 |
phương_pháp thầy cho các bạn thuyết_trình trên lớp cũng không khả_quan , một buổi học đến 4 nhóm thuyết_trình về 4 chủ_đề khác nhau . | 0 |
cô dạy dễ hiểu , cho điểm rẻ , điểm_danh công_bằng , giảng_dạy có mạch tạo cảm_hứng học . | 2 |
thầy dạy chán buồn_ngủ . | 0 |
thầy giảng bài rất hay , dễ hiểu . | 2 |
mong thầy thay_đổi trong các học_kỳ sau . | 1 |
những bài ôn_tập không quá " trên trời " mà đi thẳng vào vấn_đề . | 2 |
thầy luôn hỗ_trợ và dạy bù kịp_thời cho sinh_viên . | 2 |
thầy không đảm_bảo được giờ lên_lớp , liên_tục cho nghỉ , sau đó báo bù , và cuối_cùng cũng nghỉ luôn buổi bù ngày hôm đó mà không báo trước . | 0 |
có những lúc thầy vào rất sớm nhưng khoảng 13h30 hoặc 13h45 thì mới chịu đọc slide . | 0 |
mong nhà_trường có sự điều_chỉnh cho các khoá học sau_này . | 0 |
thầy giảng_dạy hay , dễ hiểu , trình_bày có chiều sâu . | 2 |
thầy dạy tận_tâm , nhiệt_tình , vui_vẻ . | 2 |
mọi thứ đều tuyệt_vời . | 2 |
dạy kỹ bài_tập . | 2 |
cô nhiệt_tình giúp_đỡ , tận_tâm với công_việc . | 2 |
chưa biết cách truyền_đạt . | 0 |
mạng wifi thì không vào được , mạng dây thì cột chặt vào pc . | 0 |
lớp_học hơi buồn chán . | 0 |
thầy ôn không đúng , bám sát với đề thi cuối kỳ . | 0 |
nên tận_tình hơn với sinh_viên . | 0 |
nhiều câu hỏi không biết cách trả_lời . | 0 |
lớp_học trầm . | 0 |
bài giảng thú_vị dễ hiểu , khả_năng truyền_đạt kiến_thức tốt . | 2 |
phòng thiếu quạt . | 0 |
tận_tình và up tài_liệu trên module nhiều rất tiện việc theo_dõi và cả song_ngữ . | 2 |
sinh_viên không được cung_cấp nhiều tài_liệu cho môn_học ngoài slide của giảng_viên cung_cấp . | 0 |
dạy dễ hiểu và hiệu_quả . | 2 |
đem nhiều hình_thức như học từ_vựng qua một_số hình_ảnh , học ngữ_pháp qua một_số ví_dụ cơ_bản và một_số dẫn_chứng_thực_tế , luyện nói thường_xuyên và hỗ_trợ sinh_viên tự_tin khi nói tự_tin trình_bày vấn_đề , luyện nghe thường_xuyên hỗ_trợ sinh_viên có_thể hiểu được vấn_đề của bài nghe , hỗ_trợ các phương_pháp đọc viết và một_số kỹ_năng trong giao_tiếp . | 2 |
vui_tính , hòa đồng với sinh_viên . | 2 |
giảng_viên nhiệt_tình , đúng giờ , thân_thiện . | 2 |
giảng_viên dạy trọng_tâm môn_học . | 2 |
cô cho nghỉ nhiều quá ( mặc_dù đã có bù ) nhưng nên đảm_bảo đúng lịch để sinh_viên sắp_xếp thời_gian bởi_vì sinh_viên vẫn phải dành thời_gian đi học bù . | 0 |
môn này cũng được nghe thầy nói của chỉ có ở trường chúng_ta . | 1 |
cần phải cân_bằng kiến_thức giữa lý_thuyết và thực_hành , phần thực_hành luôn đi trước lý_thuyết , sinh_viên không biết phải làm bài thực_hành như thế_nào , giảng_viên thực_hành không hướng_dẫn cụ_thể cho sinh_viên làm bài , chỉ đưa lab rồi bắt sinh_viên tự làm . | 0 |
không có bài giải ví_dụ mẫu được đưa ra nhằm tiệm cận sinh_viên với chuẩn code . | 0 |
môn này em bị trùng lịch học do lịch thực_hành hình_thức 2 được công_bố sau vì_thế_mà thời_gian đi học thực_hành của em cũng bị hạn_chế . | 0 |
cô dạy rất tốt . | 2 |
có lúc nghiêm_khắc , cho bài_tập hơi nhiều . | 0 |
giảng_viên giảng_dạy tận_tình . | 2 |
slide khi khó hiểu vì_vậy khi kết_hợp slide và nghe cô giảng mới hiểu . | 0 |
thầy hơi khó_tính nhưng dạy khá hay . | 2 |
như_vậy , sinh_viên làm đồ_án sẽ không có tương_tác thực_tế với giảng_viên tương_tác qua moodle thì vẫn được . | 0 |
thiết_kế bài giảng chưa thuyết_phục . | 0 |
giảng_viên giảng hay , dễ hiểu , dễ vận_dụng . | 2 |
bài thực_hành phong_phú và đa_dạng , tiếp_xúc được với công_nghệ mới . | 2 |
tận_tâm trong giảng_dạy , không phiền hay trách khi sinh_viên không nhớ kiến_thức cũ . | 2 |
dạy dở . | 0 |
đảm_bảo thời_gian dạy , bài_tập nhiều để rèn_luyện . | 2 |
cần thêm thời_gian thực_hành . | 0 |
hệ_thống chấm điểm thực_hành wecode rất tiện_lợi , hiệu_quả . | 2 |
dạy quá nhanh dot làm cho mức_độ hiểu bài của sinh_viên chỉ thêm hạn_hẹp . | 0 |
phải nghe những thứ mà chưa được thấy thì thật khó mà tiếp_thu . | 0 |
đa_phần sinh_viên không tập_trung_học nhiệt_tình nên không theo kịp . | 0 |
giảng_viên gần_gũi với học_sinh , tạo không_khí sôi_nổi trong giờ lên_lớp . | 2 |
nhưng buổi thực_hành hết sưc bổ_ích và tính ứng_dụng cực cao . | 2 |
giáo_viên tận_tâm chỉ dạy , nhiệt_tình , giúp_đỡ sinh_viên . | 2 |
giảng bài nhiệt_tình và nội_dung khá dễ hiểu , bổ_ích . | 2 |
nhưng em có đi học một buổi thực_hành trên trường . | 0 |
một_số phòng thực_hành nên thay dàn máy phù_hợp hơn . | 0 |
vậy là được . | 2 |
lên_lớp trễ thường_xuyên , 2 buổi báo nghĩ vào giờ chót . | 0 |
cô giảng_dạy thiếu tinh_thần , không giảng_giải kỹ ví_dụ , toàn lướt qua gây thiếu kiến_thức cho sinh_viên . | 0 |
giảng hơi khó hiểu . | 0 |
giảng_viên cần nhiệt_tình hơn . | 0 |
thường thường vào lớp_học chúng em rất buồn_ngủ vì thầy giảng luôn với tốc_độ đều đều . | 0 |
giảng_viên tạo điểu kiện sinh_viên hoạt_động . | 2 |
nhiều lúc nội_dung thực_hành không đồng_bộ với nội_dung đã học ở lớp lý_thuyết . | 0 |
tăng_cường giảng_viên hỗ_trợ thực_hành . | 0 |
dạy rất kỹ . | 2 |
tiếng anh của thầy không tốt . | 0 |
phòng thực_hành quy_mô chưa lớn , vẫn còn các máy_tính không sử_dụng được . | 0 |
sự nhiệt_huyết , và tận_tâm . | 2 |