query
stringlengths
9
171
positive
stringlengths
18
5.05k
negative
stringlengths
18
2.68k
Phạm_vi tuần_tra , canh_gác bảo_vệ đê Điều trong mùa lũ được quy_định như thế_nào ?
Điều 1 . Phạm_vi áp_dụng Thông_tư này hướng_dẫn tuần_tra , canh_gác bảo_vệ đê Điều trong mùa lũ đối_với các tuyến đê sông được phân_loại , phân_cấp theo quy_định tại Điều 4 của Luật Đê_Điều .
Điều 9 . Nội_dung tuần_tra , canh_gác đê 1 . Phạm_vi tuần_tra : a ) Báo_động lũ ở cấp I , bố_trí người tuần_tra như sau : - Lượt_đi : 01 người ( ban_ngày ) , 02 người ( ban_đêm ) kiểm_tra mặt đê , mái đê phía sông , khu_vực hành_lang bảo_vệ đê phía sông ; - Lượt_về : 01 người ( ban_ngày ) , 02 người ( ban_đêm ) kiểm_tra mái đê phía đồng , khu_vực hành_lang bảo_vệ đê phía đồng , mặt ruộng , hồ ao gần chân đê phía đồng ; b ) Báo_động lũ ở cấp II , bố_trí người tuần_tra như sau : - Lượt_đi : 01 người kiểm_tra mặt đê , mái đê phía sông , khu_vực hành_lang bảo_vệ đê phía sông ; 01 người ( ban_ngày ) , 02 người ( ban_đêm ) kiểm_tra mái đê phía đồng , khu_vực hành_lang bảo_vệ đê phía đồng , mặt ruộng , hồ ao gần chân đê phía đồng ; - Lượt_về : 01 người ( ban_ngày ) , 02 người ( ban_đêm ) kiểm_tra mặt đê , mái đê phía sông , khu_vực hành_lang bảo_vệ đê phía sông ; 01 người kiểm_tra mái đê phía đồng , khu_vực hành_lang bảo_vệ đê phía đồng , mặt ruộng , hồ ao gần chân đê phía đồng ; c ) Báo_động lũ ở cấp II và có tin bão khẩn_cấp đổ_bộ vào khu_vực hoặc báo_động lũ ở cấp III trở lên , bố_trí người tuần_tra như sau : - Lượt_đi : 02 người kiểm_tra mái đê , khu_vực hành_lang bảo_vệ đê phía đồng , mặt ruộng , hồ ao gần chân đê phía đồng ; 01 người kiểm_tra mặt đê . - Lượt_về : 02 người kiểm_tra phía đồng ; 01 người kiểm_tra mặt đê , mái đê và khu_vực hành_lang bảo_vệ đê phía sông . d ) Mỗi kíp tuần_tra phải kiểm_tra vượt quá phạm_vi phụ_trách về hai phía , mỗi phía 50m . Đối_với những khu_vực đã từng xảy ra sự_cố hư_hỏng , phải kiểm_tra quan_sát rộng hơn để phát_hiện sự_cố . 2 . Người tuần_tra , canh_gác phải phát_hiện kịp_thời những hư_hỏng của đê . 3 . Khi phát_hiện có hư_hỏng , người tuần_tra phải tiến_hành các công_việc sau : a ) Xác_định loại hư_hỏng , vị_trí , đặc_điểm , kích_thước của loại hư_hỏng ; b ) Xác_định mực nước sông so với mặt đê tại vị_trí phát_sinh hư_hỏng ; c ) Đánh_dấu bằng cách ghi bảng , cắm tiêu báo_hiệu vị_trí hư_hỏng ; nếu sự_cố nghiêm_trọng , phải cấm người , vật , xe cơ_giới đi qua và bố_trí người canh_gác tại_chỗ để theo_dõi thường_xuyên diễn_biến của hư_hỏng ; d ) Báo_cáo kịp_thời và cụ_thể_tình_hình hư_hỏng cho đội_trưởng hoặc đội phó , cán_bộ chuyên_trách quản_lý đê Điều và Ban Chỉ_huy phòng , chống lụt , bão xã .
Phạm_vi tuần_tra , canh_gác bảo_vệ đê_điều trong mùa lũ được quy_định như thế_nào ?
Điều 1 . Phạm_vi áp_dụng Thông_tư này hướng_dẫn tuần_tra , canh_gác bảo_vệ đê Điều trong mùa lũ đối_với các tuyến đê sông được phân_loại , phân_cấp theo quy_định tại Điều 4 của Luật Đê_Điều .
Điều 9 . Nội_dung tuần_tra , canh_gác đê 1 . Phạm_vi tuần_tra : a ) Báo_động lũ ở cấp I , bố_trí người tuần_tra như sau : - Lượt_đi : 01 người ( ban_ngày ) , 02 người ( ban_đêm ) kiểm_tra mặt đê , mái đê phía sông , khu_vực hành_lang bảo_vệ đê phía sông ; - Lượt_về : 01 người ( ban_ngày ) , 02 người ( ban_đêm ) kiểm_tra mái đê phía đồng , khu_vực hành_lang bảo_vệ đê phía đồng , mặt ruộng , hồ ao gần chân đê phía đồng ; b ) Báo_động lũ ở cấp II , bố_trí người tuần_tra như sau : - Lượt_đi : 01 người kiểm_tra mặt đê , mái đê phía sông , khu_vực hành_lang bảo_vệ đê phía sông ; 01 người ( ban_ngày ) , 02 người ( ban_đêm ) kiểm_tra mái đê phía đồng , khu_vực hành_lang bảo_vệ đê phía đồng , mặt ruộng , hồ ao gần chân đê phía đồng ; - Lượt_về : 01 người ( ban_ngày ) , 02 người ( ban_đêm ) kiểm_tra mặt đê , mái đê phía sông , khu_vực hành_lang bảo_vệ đê phía sông ; 01 người kiểm_tra mái đê phía đồng , khu_vực hành_lang bảo_vệ đê phía đồng , mặt ruộng , hồ ao gần chân đê phía đồng ; c ) Báo_động lũ ở cấp II và có tin bão khẩn_cấp đổ_bộ vào khu_vực hoặc báo_động lũ ở cấp III trở lên , bố_trí người tuần_tra như sau : - Lượt_đi : 02 người kiểm_tra mái đê , khu_vực hành_lang bảo_vệ đê phía đồng , mặt ruộng , hồ ao gần chân đê phía đồng ; 01 người kiểm_tra mặt đê . - Lượt_về : 02 người kiểm_tra phía đồng ; 01 người kiểm_tra mặt đê , mái đê và khu_vực hành_lang bảo_vệ đê phía sông . d ) Mỗi kíp tuần_tra phải kiểm_tra vượt quá phạm_vi phụ_trách về hai phía , mỗi phía 50m . Đối_với những khu_vực đã từng xảy ra sự_cố hư_hỏng , phải kiểm_tra quan_sát rộng hơn để phát_hiện sự_cố . 2 . Người tuần_tra , canh_gác phải phát_hiện kịp_thời những hư_hỏng của đê . 3 . Khi phát_hiện có hư_hỏng , người tuần_tra phải tiến_hành các công_việc sau : a ) Xác_định loại hư_hỏng , vị_trí , đặc_điểm , kích_thước của loại hư_hỏng ; b ) Xác_định mực nước sông so với mặt đê tại vị_trí phát_sinh hư_hỏng ; c ) Đánh_dấu bằng cách ghi bảng , cắm tiêu báo_hiệu vị_trí hư_hỏng ; nếu sự_cố nghiêm_trọng , phải cấm người , vật , xe cơ_giới đi qua và bố_trí người canh_gác tại_chỗ để theo_dõi thường_xuyên diễn_biến của hư_hỏng ; d ) Báo_cáo kịp_thời và cụ_thể_tình_hình hư_hỏng cho đội_trưởng hoặc đội phó , cán_bộ chuyên_trách quản_lý đê Điều và Ban Chỉ_huy phòng , chống lụt , bão xã .
Phạm_vi tuần_tra , canh_gác bảo_vệ đê_điều là bao_nhiêu ?
Điều 1 . Phạm_vi áp_dụng Thông_tư này hướng_dẫn tuần_tra , canh_gác bảo_vệ đê Điều trong mùa lũ đối_với các tuyến đê sông được phân_loại , phân_cấp theo quy_định tại Điều 4 của Luật Đê_Điều .
Điều 9 . Nội_dung tuần_tra , canh_gác đê 1 . Phạm_vi tuần_tra : a ) Báo_động lũ ở cấp I , bố_trí người tuần_tra như sau : - Lượt_đi : 01 người ( ban_ngày ) , 02 người ( ban_đêm ) kiểm_tra mặt đê , mái đê phía sông , khu_vực hành_lang bảo_vệ đê phía sông ; - Lượt_về : 01 người ( ban_ngày ) , 02 người ( ban_đêm ) kiểm_tra mái đê phía đồng , khu_vực hành_lang bảo_vệ đê phía đồng , mặt ruộng , hồ ao gần chân đê phía đồng ; b ) Báo_động lũ ở cấp II , bố_trí người tuần_tra như sau : - Lượt_đi : 01 người kiểm_tra mặt đê , mái đê phía sông , khu_vực hành_lang bảo_vệ đê phía sông ; 01 người ( ban_ngày ) , 02 người ( ban_đêm ) kiểm_tra mái đê phía đồng , khu_vực hành_lang bảo_vệ đê phía đồng , mặt ruộng , hồ ao gần chân đê phía đồng ; - Lượt_về : 01 người ( ban_ngày ) , 02 người ( ban_đêm ) kiểm_tra mặt đê , mái đê phía sông , khu_vực hành_lang bảo_vệ đê phía sông ; 01 người kiểm_tra mái đê phía đồng , khu_vực hành_lang bảo_vệ đê phía đồng , mặt ruộng , hồ ao gần chân đê phía đồng ; c ) Báo_động lũ ở cấp II và có tin bão khẩn_cấp đổ_bộ vào khu_vực hoặc báo_động lũ ở cấp III trở lên , bố_trí người tuần_tra như sau : - Lượt_đi : 02 người kiểm_tra mái đê , khu_vực hành_lang bảo_vệ đê phía đồng , mặt ruộng , hồ ao gần chân đê phía đồng ; 01 người kiểm_tra mặt đê . - Lượt_về : 02 người kiểm_tra phía đồng ; 01 người kiểm_tra mặt đê , mái đê và khu_vực hành_lang bảo_vệ đê phía sông . d ) Mỗi kíp tuần_tra phải kiểm_tra vượt quá phạm_vi phụ_trách về hai phía , mỗi phía 50m . Đối_với những khu_vực đã từng xảy ra sự_cố hư_hỏng , phải kiểm_tra quan_sát rộng hơn để phát_hiện sự_cố . 2 . Người tuần_tra , canh_gác phải phát_hiện kịp_thời những hư_hỏng của đê . 3 . Khi phát_hiện có hư_hỏng , người tuần_tra phải tiến_hành các công_việc sau : a ) Xác_định loại hư_hỏng , vị_trí , đặc_điểm , kích_thước của loại hư_hỏng ; b ) Xác_định mực nước sông so với mặt đê tại vị_trí phát_sinh hư_hỏng ; c ) Đánh_dấu bằng cách ghi bảng , cắm tiêu báo_hiệu vị_trí hư_hỏng ; nếu sự_cố nghiêm_trọng , phải cấm người , vật , xe cơ_giới đi qua và bố_trí người canh_gác tại_chỗ để theo_dõi thường_xuyên diễn_biến của hư_hỏng ; d ) Báo_cáo kịp_thời và cụ_thể_tình_hình hư_hỏng cho đội_trưởng hoặc đội phó , cán_bộ chuyên_trách quản_lý đê Điều và Ban Chỉ_huy phòng , chống lụt , bão xã .
Phạm_vi áp_dụng thông_tư tuần_tra canh_gác bảo_vệ đê Điều trong mùa lũ được quy_định như thế_nào ?
Điều 1 . Phạm_vi áp_dụng Thông_tư này hướng_dẫn tuần_tra , canh_gác bảo_vệ đê Điều trong mùa lũ đối_với các tuyến đê sông được phân_loại , phân_cấp theo quy_định tại Điều 4 của Luật Đê_Điều .
Điều 9 . Nội_dung tuần_tra , canh_gác đê 1 . Phạm_vi tuần_tra : a ) Báo_động lũ ở cấp I , bố_trí người tuần_tra như sau : - Lượt_đi : 01 người ( ban_ngày ) , 02 người ( ban_đêm ) kiểm_tra mặt đê , mái đê phía sông , khu_vực hành_lang bảo_vệ đê phía sông ; - Lượt_về : 01 người ( ban_ngày ) , 02 người ( ban_đêm ) kiểm_tra mái đê phía đồng , khu_vực hành_lang bảo_vệ đê phía đồng , mặt ruộng , hồ ao gần chân đê phía đồng ; b ) Báo_động lũ ở cấp II , bố_trí người tuần_tra như sau : - Lượt_đi : 01 người kiểm_tra mặt đê , mái đê phía sông , khu_vực hành_lang bảo_vệ đê phía sông ; 01 người ( ban_ngày ) , 02 người ( ban_đêm ) kiểm_tra mái đê phía đồng , khu_vực hành_lang bảo_vệ đê phía đồng , mặt ruộng , hồ ao gần chân đê phía đồng ; - Lượt_về : 01 người ( ban_ngày ) , 02 người ( ban_đêm ) kiểm_tra mặt đê , mái đê phía sông , khu_vực hành_lang bảo_vệ đê phía sông ; 01 người kiểm_tra mái đê phía đồng , khu_vực hành_lang bảo_vệ đê phía đồng , mặt ruộng , hồ ao gần chân đê phía đồng ; c ) Báo_động lũ ở cấp II và có tin bão khẩn_cấp đổ_bộ vào khu_vực hoặc báo_động lũ ở cấp III trở lên , bố_trí người tuần_tra như sau : - Lượt_đi : 02 người kiểm_tra mái đê , khu_vực hành_lang bảo_vệ đê phía đồng , mặt ruộng , hồ ao gần chân đê phía đồng ; 01 người kiểm_tra mặt đê . - Lượt_về : 02 người kiểm_tra phía đồng ; 01 người kiểm_tra mặt đê , mái đê và khu_vực hành_lang bảo_vệ đê phía sông . d ) Mỗi kíp tuần_tra phải kiểm_tra vượt quá phạm_vi phụ_trách về hai phía , mỗi phía 50m . Đối_với những khu_vực đã từng xảy ra sự_cố hư_hỏng , phải kiểm_tra quan_sát rộng hơn để phát_hiện sự_cố . 2 . Người tuần_tra , canh_gác phải phát_hiện kịp_thời những hư_hỏng của đê . 3 . Khi phát_hiện có hư_hỏng , người tuần_tra phải tiến_hành các công_việc sau : a ) Xác_định loại hư_hỏng , vị_trí , đặc_điểm , kích_thước của loại hư_hỏng ; b ) Xác_định mực nước sông so với mặt đê tại vị_trí phát_sinh hư_hỏng ; c ) Đánh_dấu bằng cách ghi bảng , cắm tiêu báo_hiệu vị_trí hư_hỏng ; nếu sự_cố nghiêm_trọng , phải cấm người , vật , xe cơ_giới đi qua và bố_trí người canh_gác tại_chỗ để theo_dõi thường_xuyên diễn_biến của hư_hỏng ; d ) Báo_cáo kịp_thời và cụ_thể_tình_hình hư_hỏng cho đội_trưởng hoặc đội phó , cán_bộ chuyên_trách quản_lý đê Điều và Ban Chỉ_huy phòng , chống lụt , bão xã .
Lực_lượng tuần_tra , canh_gác đê được tổ_chức như thế_nào ?
Điều 2 . Tổ_chức lực_lượng 1 . Hàng năm trước mùa mưa , lũ , Ủy_ban nhân_dân cấp xã nơi có đê phải tổ_chức lực_lượng lao_động tại địa_phương để tuần_tra , canh_gác đê và thường_trực trên các điếm_canh đê hoặc nhà dân khu_vực gần đê ( đối_với những khu_vực chưa có điếm_canh đê ) , khi có báo_động lũ từ cấp I trở lên đối_với tuyến sông có đê ( sau đây gọi tắt là lực_lượng tuần_tra , canh_gác đê ) . 2 . Lực_lượng tuần_tra , canh_gác đê được tổ_chức thành các đội , do Ủy_ban nhân_dân cấp xã ra quyết_định thành_lập ; từ 01 đến 02 kilômét đê thành_lập 01 đội ; mỗi đội có từ 12 đến 18 người , trong đó có 01 đội_trưởng và 01 hoặc 02 đội phó . Danh_sách thành_viên đội tuần_tra , canh_gác đê được niêm_yết tại điếm_canh đê thuộc địa_bàn được phân_công . 3 . Khi lũ , bão có diễn_biến phức_tạp , kéo_dài ngày , Uỷ_ban nhân_dân cấp xã có_thể quyết_định việc bổ_sung thêm thành_viên cho đội tuần_tra , canh_gác đê .
Điều 5 . Phù_hiệu của lực_lượng tuần_tra , canh_gác đê Phù_hiệu của lực_lượng tuần_tra , canh_gác đê là một băng đỏ rộng 10cm , có ký_hiệu “ KTĐ ” màu vàng . Phù_hiệu được đeo trên khuỷu tay_áo bên trái , chữ “ KTĐ ” hướng ra phía ngoài .
Lực_lượng tuần_tra , canh_gác đê được quy_định như thế_nào ?
Điều 2 . Tổ_chức lực_lượng 1 . Hàng năm trước mùa mưa , lũ , Ủy_ban nhân_dân cấp xã nơi có đê phải tổ_chức lực_lượng lao_động tại địa_phương để tuần_tra , canh_gác đê và thường_trực trên các điếm_canh đê hoặc nhà dân khu_vực gần đê ( đối_với những khu_vực chưa có điếm_canh đê ) , khi có báo_động lũ từ cấp I trở lên đối_với tuyến sông có đê ( sau đây gọi tắt là lực_lượng tuần_tra , canh_gác đê ) . 2 . Lực_lượng tuần_tra , canh_gác đê được tổ_chức thành các đội , do Ủy_ban nhân_dân cấp xã ra quyết_định thành_lập ; từ 01 đến 02 kilômét đê thành_lập 01 đội ; mỗi đội có từ 12 đến 18 người , trong đó có 01 đội_trưởng và 01 hoặc 02 đội phó . Danh_sách thành_viên đội tuần_tra , canh_gác đê được niêm_yết tại điếm_canh đê thuộc địa_bàn được phân_công . 3 . Khi lũ , bão có diễn_biến phức_tạp , kéo_dài ngày , Uỷ_ban nhân_dân cấp xã có_thể quyết_định việc bổ_sung thêm thành_viên cho đội tuần_tra , canh_gác đê .
Điều 4 . Nhiệm_vụ của lực_lượng tuần_tra , canh_gác đê 1 . Chấp_hành sự phân_công của Ban chỉ_huy phòng , chống lụt , bão các cấp và chịu sự hướng_dẫn về chuyên_môn nghiệp_vụ của cơ_quan chuyên_trách quản_lý đê Điều . 2 . Tuần_tra , canh_gác và thường_trực trên các điếm_canh đê , khi có báo_động lũ từ cấp I trở lên đối_với tuyến sông có đê . Theo_dõi diễn_biến của đê Điều ; phát_hiện kịp_thời những hư_hỏng của đê Điều và báo_cáo ngay cho Ban chỉ_huy chống lụt bão xã , cán_bộ chuyên_trách quản_lý đê Điều phụ_trách tuyến đê đó và khẩn_trương tiến_hành xử_lý giờ đầu theo đúng kỹ_thuật đã được hướng_dẫn . 3 . Tham_gia xử_lý_sự_cố và tu_sửa kịp_thời những hư_hỏng của đê Điều , dưới sự hướng_dẫn về kỹ_thuật của cán_bộ chuyên_trách quản_lý đê Điều hoặc ý_kiến chỉ_đạo của cấp trên . 4 . Canh_gác , kiểm_tra phát_hiện và ngăn_chặn kịp_thời những hành_vi vi_phạm pháp Luật về đê Điều và phòng , chống lụt , bão và báo_cáo ngay cán_bộ chuyên_trách quản_lý đê Điều . 5 . Đeo phù_hiệu khi làm nhiệm_vụ .
Tổ_chức lực_lượng tuần_tra , canh_gác đê ở điểm tự_do được quy_định như thế_nào ?
Điều 2 . Tổ_chức lực_lượng 1 . Hàng năm trước mùa mưa , lũ , Ủy_ban nhân_dân cấp xã nơi có đê phải tổ_chức lực_lượng lao_động tại địa_phương để tuần_tra , canh_gác đê và thường_trực trên các điếm_canh đê hoặc nhà dân khu_vực gần đê ( đối_với những khu_vực chưa có điếm_canh đê ) , khi có báo_động lũ từ cấp I trở lên đối_với tuyến sông có đê ( sau đây gọi tắt là lực_lượng tuần_tra , canh_gác đê ) . 2 . Lực_lượng tuần_tra , canh_gác đê được tổ_chức thành các đội , do Ủy_ban nhân_dân cấp xã ra quyết_định thành_lập ; từ 01 đến 02 kilômét đê thành_lập 01 đội ; mỗi đội có từ 12 đến 18 người , trong đó có 01 đội_trưởng và 01 hoặc 02 đội phó . Danh_sách thành_viên đội tuần_tra , canh_gác đê được niêm_yết tại điếm_canh đê thuộc địa_bàn được phân_công . 3 . Khi lũ , bão có diễn_biến phức_tạp , kéo_dài ngày , Uỷ_ban nhân_dân cấp xã có_thể quyết_định việc bổ_sung thêm thành_viên cho đội tuần_tra , canh_gác đê .
Điều 9 . Nội_dung tuần_tra , canh_gác đê 1 . Phạm_vi tuần_tra : a ) Báo_động lũ ở cấp I , bố_trí người tuần_tra như sau : - Lượt_đi : 01 người ( ban_ngày ) , 02 người ( ban_đêm ) kiểm_tra mặt đê , mái đê phía sông , khu_vực hành_lang bảo_vệ đê phía sông ; - Lượt_về : 01 người ( ban_ngày ) , 02 người ( ban_đêm ) kiểm_tra mái đê phía đồng , khu_vực hành_lang bảo_vệ đê phía đồng , mặt ruộng , hồ ao gần chân đê phía đồng ; b ) Báo_động lũ ở cấp II , bố_trí người tuần_tra như sau : - Lượt_đi : 01 người kiểm_tra mặt đê , mái đê phía sông , khu_vực hành_lang bảo_vệ đê phía sông ; 01 người ( ban_ngày ) , 02 người ( ban_đêm ) kiểm_tra mái đê phía đồng , khu_vực hành_lang bảo_vệ đê phía đồng , mặt ruộng , hồ ao gần chân đê phía đồng ; - Lượt_về : 01 người ( ban_ngày ) , 02 người ( ban_đêm ) kiểm_tra mặt đê , mái đê phía sông , khu_vực hành_lang bảo_vệ đê phía sông ; 01 người kiểm_tra mái đê phía đồng , khu_vực hành_lang bảo_vệ đê phía đồng , mặt ruộng , hồ ao gần chân đê phía đồng ; c ) Báo_động lũ ở cấp II và có tin bão khẩn_cấp đổ_bộ vào khu_vực hoặc báo_động lũ ở cấp III trở lên , bố_trí người tuần_tra như sau : - Lượt_đi : 02 người kiểm_tra mái đê , khu_vực hành_lang bảo_vệ đê phía đồng , mặt ruộng , hồ ao gần chân đê phía đồng ; 01 người kiểm_tra mặt đê . - Lượt_về : 02 người kiểm_tra phía đồng ; 01 người kiểm_tra mặt đê , mái đê và khu_vực hành_lang bảo_vệ đê phía sông . d ) Mỗi kíp tuần_tra phải kiểm_tra vượt quá phạm_vi phụ_trách về hai phía , mỗi phía 50m . Đối_với những khu_vực đã từng xảy ra sự_cố hư_hỏng , phải kiểm_tra quan_sát rộng hơn để phát_hiện sự_cố . 2 . Người tuần_tra , canh_gác phải phát_hiện kịp_thời những hư_hỏng của đê . 3 . Khi phát_hiện có hư_hỏng , người tuần_tra phải tiến_hành các công_việc sau : a ) Xác_định loại hư_hỏng , vị_trí , đặc_điểm , kích_thước của loại hư_hỏng ; b ) Xác_định mực nước sông so với mặt đê tại vị_trí phát_sinh hư_hỏng ; c ) Đánh_dấu bằng cách ghi bảng , cắm tiêu báo_hiệu vị_trí hư_hỏng ; nếu sự_cố nghiêm_trọng , phải cấm người , vật , xe cơ_giới đi qua và bố_trí người canh_gác tại_chỗ để theo_dõi thường_xuyên diễn_biến của hư_hỏng ; d ) Báo_cáo kịp_thời và cụ_thể_tình_hình hư_hỏng cho đội_trưởng hoặc đội phó , cán_bộ chuyên_trách quản_lý đê Điều và Ban Chỉ_huy phòng , chống lụt , bão xã .
Quy_định về tiêu_chuẩn của thành_viên tuần_tra , canh_gác đê là gì ?
Điều 3 . Tiêu_chuẩn của các thành_viên thuộc lực_lượng tuần_tra , canh_gác đê 1 . Là người khoẻ_mạnh , tháo_vát , đủ khả_năng đảm_đương những công_việc nặng_nhọc , kể_cả lúc mưa to , gió lớn , đêm_tối . 2 . Có tinh_thần trách_nhiệm , chịu_đựng gian_khổ , khắc_phục khó_khăn , quen sông_nước và biết bơi , có kiến_thức , kinh_nghiệm hộ_đê , phòng , chống lụt , bão .
Điều 2 . Tổ_chức lực_lượng 1 . Hàng năm trước mùa mưa , lũ , Ủy_ban nhân_dân cấp xã nơi có đê phải tổ_chức lực_lượng lao_động tại địa_phương để tuần_tra , canh_gác đê và thường_trực trên các điếm_canh đê hoặc nhà dân khu_vực gần đê ( đối_với những khu_vực chưa có điếm_canh đê ) , khi có báo_động lũ từ cấp I trở lên đối_với tuyến sông có đê ( sau đây gọi tắt là lực_lượng tuần_tra , canh_gác đê ) . 2 . Lực_lượng tuần_tra , canh_gác đê được tổ_chức thành các đội , do Ủy_ban nhân_dân cấp xã ra quyết_định thành_lập ; từ 01 đến 02 kilômét đê thành_lập 01 đội ; mỗi đội có từ 12 đến 18 người , trong đó có 01 đội_trưởng và 01 hoặc 02 đội phó . Danh_sách thành_viên đội tuần_tra , canh_gác đê được niêm_yết tại điếm_canh đê thuộc địa_bàn được phân_công . 3 . Khi lũ , bão có diễn_biến phức_tạp , kéo_dài ngày , Uỷ_ban nhân_dân cấp xã có_thể quyết_định việc bổ_sung thêm thành_viên cho đội tuần_tra , canh_gác đê .
Quy_định về tiêu_chuẩn của thành_viên tuần_tra , canh_gác đê
Điều 3 . Tiêu_chuẩn của các thành_viên thuộc lực_lượng tuần_tra , canh_gác đê 1 . Là người khoẻ_mạnh , tháo_vát , đủ khả_năng đảm_đương những công_việc nặng_nhọc , kể_cả lúc mưa to , gió lớn , đêm_tối . 2 . Có tinh_thần trách_nhiệm , chịu_đựng gian_khổ , khắc_phục khó_khăn , quen sông_nước và biết bơi , có kiến_thức , kinh_nghiệm hộ_đê , phòng , chống lụt , bão .
Điều 2 . Tổ_chức lực_lượng 1 . Hàng năm trước mùa mưa , lũ , Ủy_ban nhân_dân cấp xã nơi có đê phải tổ_chức lực_lượng lao_động tại địa_phương để tuần_tra , canh_gác đê và thường_trực trên các điếm_canh đê hoặc nhà dân khu_vực gần đê ( đối_với những khu_vực chưa có điếm_canh đê ) , khi có báo_động lũ từ cấp I trở lên đối_với tuyến sông có đê ( sau đây gọi tắt là lực_lượng tuần_tra , canh_gác đê ) . 2 . Lực_lượng tuần_tra , canh_gác đê được tổ_chức thành các đội , do Ủy_ban nhân_dân cấp xã ra quyết_định thành_lập ; từ 01 đến 02 kilômét đê thành_lập 01 đội ; mỗi đội có từ 12 đến 18 người , trong đó có 01 đội_trưởng và 01 hoặc 02 đội phó . Danh_sách thành_viên đội tuần_tra , canh_gác đê được niêm_yết tại điếm_canh đê thuộc địa_bàn được phân_công . 3 . Khi lũ , bão có diễn_biến phức_tạp , kéo_dài ngày , Uỷ_ban nhân_dân cấp xã có_thể quyết_định việc bổ_sung thêm thành_viên cho đội tuần_tra , canh_gác đê .
Tiêu_chuẩn của thành_viên thuộc lực_lượng tuần_tra , canh_gác đê được quy_định như thế_nào ?
Điều 3 . Tiêu_chuẩn của các thành_viên thuộc lực_lượng tuần_tra , canh_gác đê 1 . Là người khoẻ_mạnh , tháo_vát , đủ khả_năng đảm_đương những công_việc nặng_nhọc , kể_cả lúc mưa to , gió lớn , đêm_tối . 2 . Có tinh_thần trách_nhiệm , chịu_đựng gian_khổ , khắc_phục khó_khăn , quen sông_nước và biết bơi , có kiến_thức , kinh_nghiệm hộ_đê , phòng , chống lụt , bão .
Điều 14 . Chế_độ , chính_sách đối_với lực_lượng tuần_tra , canh_gác đê 1 . Người tuần_tra , canh_gác đê được hưởng thù_lao , mức thù_lao cho lực_lượng này do Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh quy_định , theo hướng_dẫn của Bộ Tài_chính và Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn . 2 . Trước mùa lũ hàng năm các thành_viên đội tuần_tra , canh_gác đê được tập_trung huấn_luyện , hướng_dẫn nghiệp_vụ tuần_tra canh_gác , hộ_đê , phòng , chống , lụt , bão . Những ngày dự huấn_luyện được coi như trực_tiếp làm nhiệm_vụ và được hưởng mức thù_lao theo quy_định ở khoản 1 Điều này . 3 . Người bị_thương , người bị thiệt_hại tính_mạng trong khi làm nhiệm_vụ được xét hưởng chế_độ , chính_sách như đối_với lực_lượng vũ_trang tham_gia hộ_đê theo quy_định của pháp Luật .
Tiêu_chuẩn của các thành_viên thuộc lực_lượng tuần_tra , canh_gác đê được quy_định như thế_nào ?
Điều 3 . Tiêu_chuẩn của các thành_viên thuộc lực_lượng tuần_tra , canh_gác đê 1 . Là người khoẻ_mạnh , tháo_vát , đủ khả_năng đảm_đương những công_việc nặng_nhọc , kể_cả lúc mưa to , gió lớn , đêm_tối . 2 . Có tinh_thần trách_nhiệm , chịu_đựng gian_khổ , khắc_phục khó_khăn , quen sông_nước và biết bơi , có kiến_thức , kinh_nghiệm hộ_đê , phòng , chống lụt , bão .
Điều 14 . Chế_độ , chính_sách đối_với lực_lượng tuần_tra , canh_gác đê 1 . Người tuần_tra , canh_gác đê được hưởng thù_lao , mức thù_lao cho lực_lượng này do Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh quy_định , theo hướng_dẫn của Bộ Tài_chính và Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn . 2 . Trước mùa lũ hàng năm các thành_viên đội tuần_tra , canh_gác đê được tập_trung huấn_luyện , hướng_dẫn nghiệp_vụ tuần_tra canh_gác , hộ_đê , phòng , chống , lụt , bão . Những ngày dự huấn_luyện được coi như trực_tiếp làm nhiệm_vụ và được hưởng mức thù_lao theo quy_định ở khoản 1 Điều này . 3 . Người bị_thương , người bị thiệt_hại tính_mạng trong khi làm nhiệm_vụ được xét hưởng chế_độ , chính_sách như đối_với lực_lượng vũ_trang tham_gia hộ_đê theo quy_định của pháp Luật .
Lực_lượng tuần_tra , canh_gác đê được quy_định như thế_nào ?
Điều 4 . Nhiệm_vụ của lực_lượng tuần_tra , canh_gác đê 1 . Chấp_hành sự phân_công của Ban chỉ_huy phòng , chống lụt , bão các cấp và chịu sự hướng_dẫn về chuyên_môn nghiệp_vụ của cơ_quan chuyên_trách quản_lý đê Điều . 2 . Tuần_tra , canh_gác và thường_trực trên các điếm_canh đê , khi có báo_động lũ từ cấp I trở lên đối_với tuyến sông có đê . Theo_dõi diễn_biến của đê Điều ; phát_hiện kịp_thời những hư_hỏng của đê Điều và báo_cáo ngay cho Ban chỉ_huy chống lụt bão xã , cán_bộ chuyên_trách quản_lý đê Điều phụ_trách tuyến đê đó và khẩn_trương tiến_hành xử_lý giờ đầu theo đúng kỹ_thuật đã được hướng_dẫn . 3 . Tham_gia xử_lý_sự_cố và tu_sửa kịp_thời những hư_hỏng của đê Điều , dưới sự hướng_dẫn về kỹ_thuật của cán_bộ chuyên_trách quản_lý đê Điều hoặc ý_kiến chỉ_đạo của cấp trên . 4 . Canh_gác , kiểm_tra phát_hiện và ngăn_chặn kịp_thời những hành_vi vi_phạm pháp Luật về đê Điều và phòng , chống lụt , bão và báo_cáo ngay cán_bộ chuyên_trách quản_lý đê Điều . 5 . Đeo phù_hiệu khi làm nhiệm_vụ .
Điều 2 . Tổ_chức lực_lượng 1 . Hàng năm trước mùa mưa , lũ , Ủy_ban nhân_dân cấp xã nơi có đê phải tổ_chức lực_lượng lao_động tại địa_phương để tuần_tra , canh_gác đê và thường_trực trên các điếm_canh đê hoặc nhà dân khu_vực gần đê ( đối_với những khu_vực chưa có điếm_canh đê ) , khi có báo_động lũ từ cấp I trở lên đối_với tuyến sông có đê ( sau đây gọi tắt là lực_lượng tuần_tra , canh_gác đê ) . 2 . Lực_lượng tuần_tra , canh_gác đê được tổ_chức thành các đội , do Ủy_ban nhân_dân cấp xã ra quyết_định thành_lập ; từ 01 đến 02 kilômét đê thành_lập 01 đội ; mỗi đội có từ 12 đến 18 người , trong đó có 01 đội_trưởng và 01 hoặc 02 đội phó . Danh_sách thành_viên đội tuần_tra , canh_gác đê được niêm_yết tại điếm_canh đê thuộc địa_bàn được phân_công . 3 . Khi lũ , bão có diễn_biến phức_tạp , kéo_dài ngày , Uỷ_ban nhân_dân cấp xã có_thể quyết_định việc bổ_sung thêm thành_viên cho đội tuần_tra , canh_gác đê .
Lực_lượng tuần_tra , canh_gác đê_điều được quy_định như thế_nào ?
Điều 4 . Nhiệm_vụ của lực_lượng tuần_tra , canh_gác đê 1 . Chấp_hành sự phân_công của Ban chỉ_huy phòng , chống lụt , bão các cấp và chịu sự hướng_dẫn về chuyên_môn nghiệp_vụ của cơ_quan chuyên_trách quản_lý đê Điều . 2 . Tuần_tra , canh_gác và thường_trực trên các điếm_canh đê , khi có báo_động lũ từ cấp I trở lên đối_với tuyến sông có đê . Theo_dõi diễn_biến của đê Điều ; phát_hiện kịp_thời những hư_hỏng của đê Điều và báo_cáo ngay cho Ban chỉ_huy chống lụt bão xã , cán_bộ chuyên_trách quản_lý đê Điều phụ_trách tuyến đê đó và khẩn_trương tiến_hành xử_lý giờ đầu theo đúng kỹ_thuật đã được hướng_dẫn . 3 . Tham_gia xử_lý_sự_cố và tu_sửa kịp_thời những hư_hỏng của đê Điều , dưới sự hướng_dẫn về kỹ_thuật của cán_bộ chuyên_trách quản_lý đê Điều hoặc ý_kiến chỉ_đạo của cấp trên . 4 . Canh_gác , kiểm_tra phát_hiện và ngăn_chặn kịp_thời những hành_vi vi_phạm pháp Luật về đê Điều và phòng , chống lụt , bão và báo_cáo ngay cán_bộ chuyên_trách quản_lý đê Điều . 5 . Đeo phù_hiệu khi làm nhiệm_vụ .
Điều 2 . Tổ_chức lực_lượng 1 . Hàng năm trước mùa mưa , lũ , Ủy_ban nhân_dân cấp xã nơi có đê phải tổ_chức lực_lượng lao_động tại địa_phương để tuần_tra , canh_gác đê và thường_trực trên các điếm_canh đê hoặc nhà dân khu_vực gần đê ( đối_với những khu_vực chưa có điếm_canh đê ) , khi có báo_động lũ từ cấp I trở lên đối_với tuyến sông có đê ( sau đây gọi tắt là lực_lượng tuần_tra , canh_gác đê ) . 2 . Lực_lượng tuần_tra , canh_gác đê được tổ_chức thành các đội , do Ủy_ban nhân_dân cấp xã ra quyết_định thành_lập ; từ 01 đến 02 kilômét đê thành_lập 01 đội ; mỗi đội có từ 12 đến 18 người , trong đó có 01 đội_trưởng và 01 hoặc 02 đội phó . Danh_sách thành_viên đội tuần_tra , canh_gác đê được niêm_yết tại điếm_canh đê thuộc địa_bàn được phân_công . 3 . Khi lũ , bão có diễn_biến phức_tạp , kéo_dài ngày , Uỷ_ban nhân_dân cấp xã có_thể quyết_định việc bổ_sung thêm thành_viên cho đội tuần_tra , canh_gác đê .
Nhiệm_vụ của lực_lượng tuần_tra , canh_gác đê ở tỉnh Điều được quy_định như thế_nào ?
Điều 4 . Nhiệm_vụ của lực_lượng tuần_tra , canh_gác đê 1 . Chấp_hành sự phân_công của Ban chỉ_huy phòng , chống lụt , bão các cấp và chịu sự hướng_dẫn về chuyên_môn nghiệp_vụ của cơ_quan chuyên_trách quản_lý đê Điều . 2 . Tuần_tra , canh_gác và thường_trực trên các điếm_canh đê , khi có báo_động lũ từ cấp I trở lên đối_với tuyến sông có đê . Theo_dõi diễn_biến của đê Điều ; phát_hiện kịp_thời những hư_hỏng của đê Điều và báo_cáo ngay cho Ban chỉ_huy chống lụt bão xã , cán_bộ chuyên_trách quản_lý đê Điều phụ_trách tuyến đê đó và khẩn_trương tiến_hành xử_lý giờ đầu theo đúng kỹ_thuật đã được hướng_dẫn . 3 . Tham_gia xử_lý_sự_cố và tu_sửa kịp_thời những hư_hỏng của đê Điều , dưới sự hướng_dẫn về kỹ_thuật của cán_bộ chuyên_trách quản_lý đê Điều hoặc ý_kiến chỉ_đạo của cấp trên . 4 . Canh_gác , kiểm_tra phát_hiện và ngăn_chặn kịp_thời những hành_vi vi_phạm pháp Luật về đê Điều và phòng , chống lụt , bão và báo_cáo ngay cán_bộ chuyên_trách quản_lý đê Điều . 5 . Đeo phù_hiệu khi làm nhiệm_vụ .
Điều 14 . Chế_độ , chính_sách đối_với lực_lượng tuần_tra , canh_gác đê 1 . Người tuần_tra , canh_gác đê được hưởng thù_lao , mức thù_lao cho lực_lượng này do Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh quy_định , theo hướng_dẫn của Bộ Tài_chính và Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn . 2 . Trước mùa lũ hàng năm các thành_viên đội tuần_tra , canh_gác đê được tập_trung huấn_luyện , hướng_dẫn nghiệp_vụ tuần_tra canh_gác , hộ_đê , phòng , chống , lụt , bão . Những ngày dự huấn_luyện được coi như trực_tiếp làm nhiệm_vụ và được hưởng mức thù_lao theo quy_định ở khoản 1 Điều này . 3 . Người bị_thương , người bị thiệt_hại tính_mạng trong khi làm nhiệm_vụ được xét hưởng chế_độ , chính_sách như đối_với lực_lượng vũ_trang tham_gia hộ_đê theo quy_định của pháp Luật .
Xử_lý hư_hỏng đê_điều trên các điếm_canh đê được quy_định như thế_nào ?
Điều 4 . Nhiệm_vụ của lực_lượng tuần_tra , canh_gác đê 1 . Chấp_hành sự phân_công của Ban chỉ_huy phòng , chống lụt , bão các cấp và chịu sự hướng_dẫn về chuyên_môn nghiệp_vụ của cơ_quan chuyên_trách quản_lý đê Điều . 2 . Tuần_tra , canh_gác và thường_trực trên các điếm_canh đê , khi có báo_động lũ từ cấp I trở lên đối_với tuyến sông có đê . Theo_dõi diễn_biến của đê Điều ; phát_hiện kịp_thời những hư_hỏng của đê Điều và báo_cáo ngay cho Ban chỉ_huy chống lụt bão xã , cán_bộ chuyên_trách quản_lý đê Điều phụ_trách tuyến đê đó và khẩn_trương tiến_hành xử_lý giờ đầu theo đúng kỹ_thuật đã được hướng_dẫn . 3 . Tham_gia xử_lý_sự_cố và tu_sửa kịp_thời những hư_hỏng của đê Điều , dưới sự hướng_dẫn về kỹ_thuật của cán_bộ chuyên_trách quản_lý đê Điều hoặc ý_kiến chỉ_đạo của cấp trên . 4 . Canh_gác , kiểm_tra phát_hiện và ngăn_chặn kịp_thời những hành_vi vi_phạm pháp Luật về đê Điều và phòng , chống lụt , bão và báo_cáo ngay cán_bộ chuyên_trách quản_lý đê Điều . 5 . Đeo phù_hiệu khi làm nhiệm_vụ .
Điều 10 . Xử_lý vi_phạm_pháp_luật về đê_điều theo Điều 46 của Luật Đê_điều được quy_định như sau : 1 . Tổ_chức , cá_nhân vi_phạm_pháp_luật về đê_điều thì tùy theo tính_chất , mức_độ vi_phạm mà bị xử_lý kỷ_luật , xử_lý vi_phạm hành_chính hoặc bị truy_cứu trách_nhiệm hình_sự ; nếu gây thiệt_hại thì phải bồi_thường theo quy_định của pháp_luật . 2 . Việc xử_phạt vi_phạm hành_chính trong quản_lý , bảo_vệ đê_điều Chính_phủ có quy_định riêng .
Phù_hiệu của Lực_lượng tuần_tra , canh_gác đê được quy_định như thế_nào ?
Điều 5 . Phù_hiệu của lực_lượng tuần_tra , canh_gác đê Phù_hiệu của lực_lượng tuần_tra , canh_gác đê là một băng đỏ rộng 10cm , có ký_hiệu “ KTĐ ” màu vàng . Phù_hiệu được đeo trên khuỷu tay_áo bên trái , chữ “ KTĐ ” hướng ra phía ngoài .
Điều 5 . Phù_hiệu , an_ninh hàng không hiệu của lực_lượng kiểm_soát an_ninh hàng_không 1 . Phù_hiệu được gắn ở trên trang_phục , phương_tiện , trụ_sở của lực_lượng kiểm_soát an_ninh hàng không quy_định như sau : a ) Phù_hiệu có hình lá_chắn nền màu xanh gốc , bao quanh là viền màu vàng đậm , phía trên có hàng chữ “ CỤC HÀNG KHÔNG VIỆT NAM ” màu vàng , dưới hàng chữ có biểu_tượng Cục Hàng_không Việt_Nam , tiếp_theo có chữ “ AN_NINH ” và “ SECURITY ” màu vàng , phía dưới có hai bông lúa màu vàng ; b ) Phù_hiệu trên trang_phục được gắn ở cánh_tay_áo bên trái , mép trên cách đường chỉ bờ vai 5 cm và ký_hiệu gắn lệch đường ly cánh_tay 1 cm về phía trước ; kích_cỡ phù_hiệu cao 9 cm , rộng 7 cm , bao quanh phù_hiệu là viền màu vàng đậm rộng 0,2 cm . 2 . An_ninh hàng không hiệu được gắn ở phần chính giữa , phía trước của mũ_kêpi , mũ_mềm , mũ_cối , mũ bảo_hiểm quy_định như sau : an_ninh hàng không hiệu là một khối liền nhau được làm bằng đồng mạ hợp_kim_màu vàng có chiều rộng 6,5 cm , chiều cao 5,2 cm phía ngoài có hai cành tùng bao quanh hình_tròn đường_kính 4 cm ; trong hình_tròn có hai bông lúa màu vàng bao quanh biểu_tượng Cục Hàng_không Việt_Nam ; phần cuối của hai bông lúa có nửa bánh_xe và chữ “ ANHK ” ; nền của hình_tròn mầu xanh da_trời . 3 . Mẫu phù_hiệu , an_ninh hàng không hiệu của lực_lượng kiểm_soát an_ninh hàng không được quy_định tại Phụ_lục II ban_hành kèm theo Thông_tư này .
Phù_hiệu của Lực_lượng tuần_tra , canh_gác đê là gì ?
Điều 5 . Phù_hiệu của lực_lượng tuần_tra , canh_gác đê Phù_hiệu của lực_lượng tuần_tra , canh_gác đê là một băng đỏ rộng 10cm , có ký_hiệu “ KTĐ ” màu vàng . Phù_hiệu được đeo trên khuỷu tay_áo bên trái , chữ “ KTĐ ” hướng ra phía ngoài .
Điều 4 . Nhiệm_vụ của lực_lượng tuần_tra , canh_gác đê 1 . Chấp_hành sự phân_công của Ban chỉ_huy phòng , chống lụt , bão các cấp và chịu sự hướng_dẫn về chuyên_môn nghiệp_vụ của cơ_quan chuyên_trách quản_lý đê Điều . 2 . Tuần_tra , canh_gác và thường_trực trên các điếm_canh đê , khi có báo_động lũ từ cấp I trở lên đối_với tuyến sông có đê . Theo_dõi diễn_biến của đê Điều ; phát_hiện kịp_thời những hư_hỏng của đê Điều và báo_cáo ngay cho Ban chỉ_huy chống lụt bão xã , cán_bộ chuyên_trách quản_lý đê Điều phụ_trách tuyến đê đó và khẩn_trương tiến_hành xử_lý giờ đầu theo đúng kỹ_thuật đã được hướng_dẫn . 3 . Tham_gia xử_lý_sự_cố và tu_sửa kịp_thời những hư_hỏng của đê Điều , dưới sự hướng_dẫn về kỹ_thuật của cán_bộ chuyên_trách quản_lý đê Điều hoặc ý_kiến chỉ_đạo của cấp trên . 4 . Canh_gác , kiểm_tra phát_hiện và ngăn_chặn kịp_thời những hành_vi vi_phạm pháp Luật về đê Điều và phòng , chống lụt , bão và báo_cáo ngay cán_bộ chuyên_trách quản_lý đê Điều . 5 . Đeo phù_hiệu khi làm nhiệm_vụ .
Phương_tiện đo phù_hiệu của lực_lượng tuần_tra , canh_gác đê là gì ?
Điều 5 . Phù_hiệu của lực_lượng tuần_tra , canh_gác đê Phù_hiệu của lực_lượng tuần_tra , canh_gác đê là một băng đỏ rộng 10cm , có ký_hiệu “ KTĐ ” màu vàng . Phù_hiệu được đeo trên khuỷu tay_áo bên trái , chữ “ KTĐ ” hướng ra phía ngoài .
Điều 4 . Nhiệm_vụ của lực_lượng tuần_tra , canh_gác đê 1 . Chấp_hành sự phân_công của Ban chỉ_huy phòng , chống lụt , bão các cấp và chịu sự hướng_dẫn về chuyên_môn nghiệp_vụ của cơ_quan chuyên_trách quản_lý đê Điều . 2 . Tuần_tra , canh_gác và thường_trực trên các điếm_canh đê , khi có báo_động lũ từ cấp I trở lên đối_với tuyến sông có đê . Theo_dõi diễn_biến của đê Điều ; phát_hiện kịp_thời những hư_hỏng của đê Điều và báo_cáo ngay cho Ban chỉ_huy chống lụt bão xã , cán_bộ chuyên_trách quản_lý đê Điều phụ_trách tuyến đê đó và khẩn_trương tiến_hành xử_lý giờ đầu theo đúng kỹ_thuật đã được hướng_dẫn . 3 . Tham_gia xử_lý_sự_cố và tu_sửa kịp_thời những hư_hỏng của đê Điều , dưới sự hướng_dẫn về kỹ_thuật của cán_bộ chuyên_trách quản_lý đê Điều hoặc ý_kiến chỉ_đạo của cấp trên . 4 . Canh_gác , kiểm_tra phát_hiện và ngăn_chặn kịp_thời những hành_vi vi_phạm pháp Luật về đê Điều và phòng , chống lụt , bão và báo_cáo ngay cán_bộ chuyên_trách quản_lý đê Điều . 5 . Đeo phù_hiệu khi làm nhiệm_vụ .
Phù_hiệu của lực_lượng tuần_tra canh_gác đê được thực_hiện như thế_nào ?
Điều 5 . Phù_hiệu của lực_lượng tuần_tra , canh_gác đê Phù_hiệu của lực_lượng tuần_tra , canh_gác đê là một băng đỏ rộng 10cm , có ký_hiệu “ KTĐ ” màu vàng . Phù_hiệu được đeo trên khuỷu tay_áo bên trái , chữ “ KTĐ ” hướng ra phía ngoài .
Điều 2 . Tổ_chức lực_lượng 1 . Hàng năm trước mùa mưa , lũ , Ủy_ban nhân_dân cấp xã nơi có đê phải tổ_chức lực_lượng lao_động tại địa_phương để tuần_tra , canh_gác đê và thường_trực trên các điếm_canh đê hoặc nhà dân khu_vực gần đê ( đối_với những khu_vực chưa có điếm_canh đê ) , khi có báo_động lũ từ cấp I trở lên đối_với tuyến sông có đê ( sau đây gọi tắt là lực_lượng tuần_tra , canh_gác đê ) . 2 . Lực_lượng tuần_tra , canh_gác đê được tổ_chức thành các đội , do Ủy_ban nhân_dân cấp xã ra quyết_định thành_lập ; từ 01 đến 02 kilômét đê thành_lập 01 đội ; mỗi đội có từ 12 đến 18 người , trong đó có 01 đội_trưởng và 01 hoặc 02 đội phó . Danh_sách thành_viên đội tuần_tra , canh_gác đê được niêm_yết tại điếm_canh đê thuộc địa_bàn được phân_công . 3 . Khi lũ , bão có diễn_biến phức_tạp , kéo_dài ngày , Uỷ_ban nhân_dân cấp xã có_thể quyết_định việc bổ_sung thêm thành_viên cho đội tuần_tra , canh_gác đê .
Báo_động lũ ở cấp I trở lên , đội tuần_tra , canh_gác đê được quy_định như thế_nào ?
Điều 7 . Tín_hiệu , cấp báo_động lũ 1 . Khi báo_động lũ ở cấp I trở lên , đội tuần_tra , canh_gác đê phải báo tín_hiệu cấp báo_động lũ tại các điếm_canh đê , như sau : a ) - Báo_động lũ ở cấp I : 01 đèn màu xanh ( ban_ngày có_thể bổ_sung 01 biển hoặc cờ , hình tam_giác màu đỏ để dễ nhận_biết ) ; - Báo_động lũ ở cấp II : 02 đèn màu xanh ( ban_ngày có_thể bổ_sung 02 biển hoặc cờ , hình tam_giác màu đỏ để dễ nhận_biết ) ; - Báo_động lũ ở cấp III : 03 đèn màu xanh ( ban_ngày có_thể bổ_sung 03 biển hoặc cờ , hình tam_giác màu đỏ để dễ nhận_biết ) . b ) Các biển ( hoặc cờ ) , đèn báo_hiệu được treo theo chiều dọc , với chiều cao thích_hợp để mọi người trong khu_vực nhìn thấy được . 2 . Trường_hợp khẩn_cấp xảy ra sự_cố nguy_hiểm đe_dọa đến an_toàn của đê Điều , cần phải huy_động lực_lượng ứng_cứu thì đội_trưởng hoặc đội phó của đội tuần_tra , canh_gác đê cho đánh trống ( hoặc kẻng ) liên_hồi để báo_động .
Điều 8 . Quy_định_chế_độ tuần_tra , canh_gác bảo_vệ đê Điều 1 . Báo_động lũ ở cấp I : Bố_trí ngày 02 người , đêm 04 người . Ban_ngày ít_nhất sau 04 giờ có 01 kíp đi tuần , mỗi kíp có 01 người . Ban_đêm ít_nhất sau 04 giờ có 01 kíp đi tuần , mỗi kíp 02 người . 2 . Báo_động lũ ở cấp II : a ) Bố_trí ngày 04 người , đêm 06 người . Ban_ngày ít_nhất sau 02 giờ có 01 kíp đi tuần , mỗi kíp 02 người . Ban_đêm ít_nhất sau 02 giờ có 01 kíp đi tuần , mỗi kíp 03 người ; b ) Trường_hợp có tin bão khẩn_cấp đổ_bộ vào khu_vực : bố_trí ngày 06 người , đêm 12 người , chia thành các kíp , mỗi kíp 03 người ; tùy theo diễn_biến của bão , lũ và đặc_điểm của tuyến đê , Ban chỉ_huy phòng , chống lụt , bão cấp xã quyết_định việc tăng_cường số lần kiểm_tra so với quy_định tại điểm a khoản 2 Điều này . 3 . Báo_động lũ ở cấp III trở lên : a ) Bố_trí ngày 06 người , đêm 12 người , chia thành các kíp , mỗi kíp 03 người , không phân_biệt ngày_đêm các kíp phải liên_tục thay phiên nhau kiểm_tra ; b ) Đối_với các vị_trí xung_yếu của đê , kè bảo_vệ đê , cống qua đê , bố_trí thêm lực_lượng để kiểm_tra , phát_hiện sự_cố và báo_cáo kịp_thời .
Báo_động lũ ở cấp I trở lên , đội tuần_tra , canh_gác đê phải báo tín_hiệu gì ?
Điều 7 . Tín_hiệu , cấp báo_động lũ 1 . Khi báo_động lũ ở cấp I trở lên , đội tuần_tra , canh_gác đê phải báo tín_hiệu cấp báo_động lũ tại các điếm_canh đê , như sau : a ) - Báo_động lũ ở cấp I : 01 đèn màu xanh ( ban_ngày có_thể bổ_sung 01 biển hoặc cờ , hình tam_giác màu đỏ để dễ nhận_biết ) ; - Báo_động lũ ở cấp II : 02 đèn màu xanh ( ban_ngày có_thể bổ_sung 02 biển hoặc cờ , hình tam_giác màu đỏ để dễ nhận_biết ) ; - Báo_động lũ ở cấp III : 03 đèn màu xanh ( ban_ngày có_thể bổ_sung 03 biển hoặc cờ , hình tam_giác màu đỏ để dễ nhận_biết ) . b ) Các biển ( hoặc cờ ) , đèn báo_hiệu được treo theo chiều dọc , với chiều cao thích_hợp để mọi người trong khu_vực nhìn thấy được . 2 . Trường_hợp khẩn_cấp xảy ra sự_cố nguy_hiểm đe_dọa đến an_toàn của đê Điều , cần phải huy_động lực_lượng ứng_cứu thì đội_trưởng hoặc đội phó của đội tuần_tra , canh_gác đê cho đánh trống ( hoặc kẻng ) liên_hồi để báo_động .
Điều 8 . Quy_định_chế_độ tuần_tra , canh_gác bảo_vệ đê Điều 1 . Báo_động lũ ở cấp I : Bố_trí ngày 02 người , đêm 04 người . Ban_ngày ít_nhất sau 04 giờ có 01 kíp đi tuần , mỗi kíp có 01 người . Ban_đêm ít_nhất sau 04 giờ có 01 kíp đi tuần , mỗi kíp 02 người . 2 . Báo_động lũ ở cấp II : a ) Bố_trí ngày 04 người , đêm 06 người . Ban_ngày ít_nhất sau 02 giờ có 01 kíp đi tuần , mỗi kíp 02 người . Ban_đêm ít_nhất sau 02 giờ có 01 kíp đi tuần , mỗi kíp 03 người ; b ) Trường_hợp có tin bão khẩn_cấp đổ_bộ vào khu_vực : bố_trí ngày 06 người , đêm 12 người , chia thành các kíp , mỗi kíp 03 người ; tùy theo diễn_biến của bão , lũ và đặc_điểm của tuyến đê , Ban chỉ_huy phòng , chống lụt , bão cấp xã quyết_định việc tăng_cường số lần kiểm_tra so với quy_định tại điểm a khoản 2 Điều này . 3 . Báo_động lũ ở cấp III trở lên : a ) Bố_trí ngày 06 người , đêm 12 người , chia thành các kíp , mỗi kíp 03 người , không phân_biệt ngày_đêm các kíp phải liên_tục thay phiên nhau kiểm_tra ; b ) Đối_với các vị_trí xung_yếu của đê , kè bảo_vệ đê , cống qua đê , bố_trí thêm lực_lượng để kiểm_tra , phát_hiện sự_cố và báo_cáo kịp_thời .
Các biện_pháp báo_động lũ trong cống đường_cao_tốc được quy_định như thế_nào ?
Điều 7 . Tín_hiệu , cấp báo_động lũ 1 . Khi báo_động lũ ở cấp I trở lên , đội tuần_tra , canh_gác đê phải báo tín_hiệu cấp báo_động lũ tại các điếm_canh đê , như sau : a ) - Báo_động lũ ở cấp I : 01 đèn màu xanh ( ban_ngày có_thể bổ_sung 01 biển hoặc cờ , hình tam_giác màu đỏ để dễ nhận_biết ) ; - Báo_động lũ ở cấp II : 02 đèn màu xanh ( ban_ngày có_thể bổ_sung 02 biển hoặc cờ , hình tam_giác màu đỏ để dễ nhận_biết ) ; - Báo_động lũ ở cấp III : 03 đèn màu xanh ( ban_ngày có_thể bổ_sung 03 biển hoặc cờ , hình tam_giác màu đỏ để dễ nhận_biết ) . b ) Các biển ( hoặc cờ ) , đèn báo_hiệu được treo theo chiều dọc , với chiều cao thích_hợp để mọi người trong khu_vực nhìn thấy được . 2 . Trường_hợp khẩn_cấp xảy ra sự_cố nguy_hiểm đe_dọa đến an_toàn của đê Điều , cần phải huy_động lực_lượng ứng_cứu thì đội_trưởng hoặc đội phó của đội tuần_tra , canh_gác đê cho đánh trống ( hoặc kẻng ) liên_hồi để báo_động .
Điều 10 . Nội_dung tuần_tra canh_gác cống qua đê 1 . Khi lũ ở báo_động I trở lên , đội tuần_tra , canh_gác đê phải phân_công người theo_dõi chặt_chẽ diễn_biến của các cống qua đê , ngăn_chặn kịp_thời những hành_vi sử_dụng cống trái_phép trong mùa lũ . 2 . Người tuần_tra , canh_gác phải kiểm_tra kỹ phần tiếp_giáp giữa thân cống , tường cánh_gà của cống với đê ; cánh cống , bộ_phận đóng mở cánh cống , cửa cống , thân cống và khu_vực thượng , hạ_lưu cống để phát_hiện kịp_thời những sự_cố xảy ra . 3 . Khi phát_hiện có hư_hỏng của cống , người tuần_tra , canh_gác phải tiến_hành các công_việc như đối_với quy_định tại khoản 3 Điều 9 của Thông_tư này .
Quy_định về nơi báo_động lũ ở cấp II trở lên được quy_định như thế_nào ?
Điều 7 . Tín_hiệu , cấp báo_động lũ 1 . Khi báo_động lũ ở cấp I trở lên , đội tuần_tra , canh_gác đê phải báo tín_hiệu cấp báo_động lũ tại các điếm_canh đê , như sau : a ) - Báo_động lũ ở cấp I : 01 đèn màu xanh ( ban_ngày có_thể bổ_sung 01 biển hoặc cờ , hình tam_giác màu đỏ để dễ nhận_biết ) ; - Báo_động lũ ở cấp II : 02 đèn màu xanh ( ban_ngày có_thể bổ_sung 02 biển hoặc cờ , hình tam_giác màu đỏ để dễ nhận_biết ) ; - Báo_động lũ ở cấp III : 03 đèn màu xanh ( ban_ngày có_thể bổ_sung 03 biển hoặc cờ , hình tam_giác màu đỏ để dễ nhận_biết ) . b ) Các biển ( hoặc cờ ) , đèn báo_hiệu được treo theo chiều dọc , với chiều cao thích_hợp để mọi người trong khu_vực nhìn thấy được . 2 . Trường_hợp khẩn_cấp xảy ra sự_cố nguy_hiểm đe_dọa đến an_toàn của đê Điều , cần phải huy_động lực_lượng ứng_cứu thì đội_trưởng hoặc đội phó của đội tuần_tra , canh_gác đê cho đánh trống ( hoặc kẻng ) liên_hồi để báo_động .
Điều 8 . Quy_định_chế_độ tuần_tra , canh_gác bảo_vệ đê Điều 1 . Báo_động lũ ở cấp I : Bố_trí ngày 02 người , đêm 04 người . Ban_ngày ít_nhất sau 04 giờ có 01 kíp đi tuần , mỗi kíp có 01 người . Ban_đêm ít_nhất sau 04 giờ có 01 kíp đi tuần , mỗi kíp 02 người . 2 . Báo_động lũ ở cấp II : a ) Bố_trí ngày 04 người , đêm 06 người . Ban_ngày ít_nhất sau 02 giờ có 01 kíp đi tuần , mỗi kíp 02 người . Ban_đêm ít_nhất sau 02 giờ có 01 kíp đi tuần , mỗi kíp 03 người ; b ) Trường_hợp có tin bão khẩn_cấp đổ_bộ vào khu_vực : bố_trí ngày 06 người , đêm 12 người , chia thành các kíp , mỗi kíp 03 người ; tùy theo diễn_biến của bão , lũ và đặc_điểm của tuyến đê , Ban chỉ_huy phòng , chống lụt , bão cấp xã quyết_định việc tăng_cường số lần kiểm_tra so với quy_định tại điểm a khoản 2 Điều này . 3 . Báo_động lũ ở cấp III trở lên : a ) Bố_trí ngày 06 người , đêm 12 người , chia thành các kíp , mỗi kíp 03 người , không phân_biệt ngày_đêm các kíp phải liên_tục thay phiên nhau kiểm_tra ; b ) Đối_với các vị_trí xung_yếu của đê , kè bảo_vệ đê , cống qua đê , bố_trí thêm lực_lượng để kiểm_tra , phát_hiện sự_cố và báo_cáo kịp_thời .
Chế_độ tuần_tra , canh_gác bảo_vệ đê được quy_định như thế_nào ?
Điều 8 . Quy_định_chế_độ tuần_tra , canh_gác bảo_vệ đê Điều 1 . Báo_động lũ ở cấp I : Bố_trí ngày 02 người , đêm 04 người . Ban_ngày ít_nhất sau 04 giờ có 01 kíp đi tuần , mỗi kíp có 01 người . Ban_đêm ít_nhất sau 04 giờ có 01 kíp đi tuần , mỗi kíp 02 người . 2 . Báo_động lũ ở cấp II : a ) Bố_trí ngày 04 người , đêm 06 người . Ban_ngày ít_nhất sau 02 giờ có 01 kíp đi tuần , mỗi kíp 02 người . Ban_đêm ít_nhất sau 02 giờ có 01 kíp đi tuần , mỗi kíp 03 người ; b ) Trường_hợp có tin bão khẩn_cấp đổ_bộ vào khu_vực : bố_trí ngày 06 người , đêm 12 người , chia thành các kíp , mỗi kíp 03 người ; tùy theo diễn_biến của bão , lũ và đặc_điểm của tuyến đê , Ban chỉ_huy phòng , chống lụt , bão cấp xã quyết_định việc tăng_cường số lần kiểm_tra so với quy_định tại điểm a khoản 2 Điều này . 3 . Báo_động lũ ở cấp III trở lên : a ) Bố_trí ngày 06 người , đêm 12 người , chia thành các kíp , mỗi kíp 03 người , không phân_biệt ngày_đêm các kíp phải liên_tục thay phiên nhau kiểm_tra ; b ) Đối_với các vị_trí xung_yếu của đê , kè bảo_vệ đê , cống qua đê , bố_trí thêm lực_lượng để kiểm_tra , phát_hiện sự_cố và báo_cáo kịp_thời .
Điều 14 . Chế_độ , chính_sách đối_với lực_lượng tuần_tra , canh_gác đê 1 . Người tuần_tra , canh_gác đê được hưởng thù_lao , mức thù_lao cho lực_lượng này do Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh quy_định , theo hướng_dẫn của Bộ Tài_chính và Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn . 2 . Trước mùa lũ hàng năm các thành_viên đội tuần_tra , canh_gác đê được tập_trung huấn_luyện , hướng_dẫn nghiệp_vụ tuần_tra canh_gác , hộ_đê , phòng , chống , lụt , bão . Những ngày dự huấn_luyện được coi như trực_tiếp làm nhiệm_vụ và được hưởng mức thù_lao theo quy_định ở khoản 1 Điều này . 3 . Người bị_thương , người bị thiệt_hại tính_mạng trong khi làm nhiệm_vụ được xét hưởng chế_độ , chính_sách như đối_với lực_lượng vũ_trang tham_gia hộ_đê theo quy_định của pháp Luật .
Quy_định về chế_độ tuần_tra , canh_gác bảo_vệ đê
Điều 8 . Quy_định_chế_độ tuần_tra , canh_gác bảo_vệ đê Điều 1 . Báo_động lũ ở cấp I : Bố_trí ngày 02 người , đêm 04 người . Ban_ngày ít_nhất sau 04 giờ có 01 kíp đi tuần , mỗi kíp có 01 người . Ban_đêm ít_nhất sau 04 giờ có 01 kíp đi tuần , mỗi kíp 02 người . 2 . Báo_động lũ ở cấp II : a ) Bố_trí ngày 04 người , đêm 06 người . Ban_ngày ít_nhất sau 02 giờ có 01 kíp đi tuần , mỗi kíp 02 người . Ban_đêm ít_nhất sau 02 giờ có 01 kíp đi tuần , mỗi kíp 03 người ; b ) Trường_hợp có tin bão khẩn_cấp đổ_bộ vào khu_vực : bố_trí ngày 06 người , đêm 12 người , chia thành các kíp , mỗi kíp 03 người ; tùy theo diễn_biến của bão , lũ và đặc_điểm của tuyến đê , Ban chỉ_huy phòng , chống lụt , bão cấp xã quyết_định việc tăng_cường số lần kiểm_tra so với quy_định tại điểm a khoản 2 Điều này . 3 . Báo_động lũ ở cấp III trở lên : a ) Bố_trí ngày 06 người , đêm 12 người , chia thành các kíp , mỗi kíp 03 người , không phân_biệt ngày_đêm các kíp phải liên_tục thay phiên nhau kiểm_tra ; b ) Đối_với các vị_trí xung_yếu của đê , kè bảo_vệ đê , cống qua đê , bố_trí thêm lực_lượng để kiểm_tra , phát_hiện sự_cố và báo_cáo kịp_thời .
Điều 9 . Nội_dung tuần_tra , canh_gác đê 1 . Phạm_vi tuần_tra : a ) Báo_động lũ ở cấp I , bố_trí người tuần_tra như sau : - Lượt_đi : 01 người ( ban_ngày ) , 02 người ( ban_đêm ) kiểm_tra mặt đê , mái đê phía sông , khu_vực hành_lang bảo_vệ đê phía sông ; - Lượt_về : 01 người ( ban_ngày ) , 02 người ( ban_đêm ) kiểm_tra mái đê phía đồng , khu_vực hành_lang bảo_vệ đê phía đồng , mặt ruộng , hồ ao gần chân đê phía đồng ; b ) Báo_động lũ ở cấp II , bố_trí người tuần_tra như sau : - Lượt_đi : 01 người kiểm_tra mặt đê , mái đê phía sông , khu_vực hành_lang bảo_vệ đê phía sông ; 01 người ( ban_ngày ) , 02 người ( ban_đêm ) kiểm_tra mái đê phía đồng , khu_vực hành_lang bảo_vệ đê phía đồng , mặt ruộng , hồ ao gần chân đê phía đồng ; - Lượt_về : 01 người ( ban_ngày ) , 02 người ( ban_đêm ) kiểm_tra mặt đê , mái đê phía sông , khu_vực hành_lang bảo_vệ đê phía sông ; 01 người kiểm_tra mái đê phía đồng , khu_vực hành_lang bảo_vệ đê phía đồng , mặt ruộng , hồ ao gần chân đê phía đồng ; c ) Báo_động lũ ở cấp II và có tin bão khẩn_cấp đổ_bộ vào khu_vực hoặc báo_động lũ ở cấp III trở lên , bố_trí người tuần_tra như sau : - Lượt_đi : 02 người kiểm_tra mái đê , khu_vực hành_lang bảo_vệ đê phía đồng , mặt ruộng , hồ ao gần chân đê phía đồng ; 01 người kiểm_tra mặt đê . - Lượt_về : 02 người kiểm_tra phía đồng ; 01 người kiểm_tra mặt đê , mái đê và khu_vực hành_lang bảo_vệ đê phía sông . d ) Mỗi kíp tuần_tra phải kiểm_tra vượt quá phạm_vi phụ_trách về hai phía , mỗi phía 50m . Đối_với những khu_vực đã từng xảy ra sự_cố hư_hỏng , phải kiểm_tra quan_sát rộng hơn để phát_hiện sự_cố . 2 . Người tuần_tra , canh_gác phải phát_hiện kịp_thời những hư_hỏng của đê . 3 . Khi phát_hiện có hư_hỏng , người tuần_tra phải tiến_hành các công_việc sau : a ) Xác_định loại hư_hỏng , vị_trí , đặc_điểm , kích_thước của loại hư_hỏng ; b ) Xác_định mực nước sông so với mặt đê tại vị_trí phát_sinh hư_hỏng ; c ) Đánh_dấu bằng cách ghi bảng , cắm tiêu báo_hiệu vị_trí hư_hỏng ; nếu sự_cố nghiêm_trọng , phải cấm người , vật , xe cơ_giới đi qua và bố_trí người canh_gác tại_chỗ để theo_dõi thường_xuyên diễn_biến của hư_hỏng ; d ) Báo_cáo kịp_thời và cụ_thể_tình_hình hư_hỏng cho đội_trưởng hoặc đội phó , cán_bộ chuyên_trách quản_lý đê Điều và Ban Chỉ_huy phòng , chống lụt , bão xã .
Xử_lý báo_động lũ ở cấp 3 trở lên được quy_định như thế_nào ?
Điều 8 . Quy_định_chế_độ tuần_tra , canh_gác bảo_vệ đê Điều 1 . Báo_động lũ ở cấp I : Bố_trí ngày 02 người , đêm 04 người . Ban_ngày ít_nhất sau 04 giờ có 01 kíp đi tuần , mỗi kíp có 01 người . Ban_đêm ít_nhất sau 04 giờ có 01 kíp đi tuần , mỗi kíp 02 người . 2 . Báo_động lũ ở cấp II : a ) Bố_trí ngày 04 người , đêm 06 người . Ban_ngày ít_nhất sau 02 giờ có 01 kíp đi tuần , mỗi kíp 02 người . Ban_đêm ít_nhất sau 02 giờ có 01 kíp đi tuần , mỗi kíp 03 người ; b ) Trường_hợp có tin bão khẩn_cấp đổ_bộ vào khu_vực : bố_trí ngày 06 người , đêm 12 người , chia thành các kíp , mỗi kíp 03 người ; tùy theo diễn_biến của bão , lũ và đặc_điểm của tuyến đê , Ban chỉ_huy phòng , chống lụt , bão cấp xã quyết_định việc tăng_cường số lần kiểm_tra so với quy_định tại điểm a khoản 2 Điều này . 3 . Báo_động lũ ở cấp III trở lên : a ) Bố_trí ngày 06 người , đêm 12 người , chia thành các kíp , mỗi kíp 03 người , không phân_biệt ngày_đêm các kíp phải liên_tục thay phiên nhau kiểm_tra ; b ) Đối_với các vị_trí xung_yếu của đê , kè bảo_vệ đê , cống qua đê , bố_trí thêm lực_lượng để kiểm_tra , phát_hiện sự_cố và báo_cáo kịp_thời .
Điều 7 . Tín_hiệu , cấp báo_động lũ 1 . Khi báo_động lũ ở cấp I trở lên , đội tuần_tra , canh_gác đê phải báo tín_hiệu cấp báo_động lũ tại các điếm_canh đê , như sau : a ) - Báo_động lũ ở cấp I : 01 đèn màu xanh ( ban_ngày có_thể bổ_sung 01 biển hoặc cờ , hình tam_giác màu đỏ để dễ nhận_biết ) ; - Báo_động lũ ở cấp II : 02 đèn màu xanh ( ban_ngày có_thể bổ_sung 02 biển hoặc cờ , hình tam_giác màu đỏ để dễ nhận_biết ) ; - Báo_động lũ ở cấp III : 03 đèn màu xanh ( ban_ngày có_thể bổ_sung 03 biển hoặc cờ , hình tam_giác màu đỏ để dễ nhận_biết ) . b ) Các biển ( hoặc cờ ) , đèn báo_hiệu được treo theo chiều dọc , với chiều cao thích_hợp để mọi người trong khu_vực nhìn thấy được . 2 . Trường_hợp khẩn_cấp xảy ra sự_cố nguy_hiểm đe_dọa đến an_toàn của đê Điều , cần phải huy_động lực_lượng ứng_cứu thì đội_trưởng hoặc đội phó của đội tuần_tra , canh_gác đê cho đánh trống ( hoặc kẻng ) liên_hồi để báo_động .
Xử_lý báo_động lũ cấp iii trở lên được quy_định như thế_nào ?
Điều 8 . Quy_định_chế_độ tuần_tra , canh_gác bảo_vệ đê Điều 1 . Báo_động lũ ở cấp I : Bố_trí ngày 02 người , đêm 04 người . Ban_ngày ít_nhất sau 04 giờ có 01 kíp đi tuần , mỗi kíp có 01 người . Ban_đêm ít_nhất sau 04 giờ có 01 kíp đi tuần , mỗi kíp 02 người . 2 . Báo_động lũ ở cấp II : a ) Bố_trí ngày 04 người , đêm 06 người . Ban_ngày ít_nhất sau 02 giờ có 01 kíp đi tuần , mỗi kíp 02 người . Ban_đêm ít_nhất sau 02 giờ có 01 kíp đi tuần , mỗi kíp 03 người ; b ) Trường_hợp có tin bão khẩn_cấp đổ_bộ vào khu_vực : bố_trí ngày 06 người , đêm 12 người , chia thành các kíp , mỗi kíp 03 người ; tùy theo diễn_biến của bão , lũ và đặc_điểm của tuyến đê , Ban chỉ_huy phòng , chống lụt , bão cấp xã quyết_định việc tăng_cường số lần kiểm_tra so với quy_định tại điểm a khoản 2 Điều này . 3 . Báo_động lũ ở cấp III trở lên : a ) Bố_trí ngày 06 người , đêm 12 người , chia thành các kíp , mỗi kíp 03 người , không phân_biệt ngày_đêm các kíp phải liên_tục thay phiên nhau kiểm_tra ; b ) Đối_với các vị_trí xung_yếu của đê , kè bảo_vệ đê , cống qua đê , bố_trí thêm lực_lượng để kiểm_tra , phát_hiện sự_cố và báo_cáo kịp_thời .
Điều 7 . Tín_hiệu , cấp báo_động lũ 1 . Khi báo_động lũ ở cấp I trở lên , đội tuần_tra , canh_gác đê phải báo tín_hiệu cấp báo_động lũ tại các điếm_canh đê , như sau : a ) - Báo_động lũ ở cấp I : 01 đèn màu xanh ( ban_ngày có_thể bổ_sung 01 biển hoặc cờ , hình tam_giác màu đỏ để dễ nhận_biết ) ; - Báo_động lũ ở cấp II : 02 đèn màu xanh ( ban_ngày có_thể bổ_sung 02 biển hoặc cờ , hình tam_giác màu đỏ để dễ nhận_biết ) ; - Báo_động lũ ở cấp III : 03 đèn màu xanh ( ban_ngày có_thể bổ_sung 03 biển hoặc cờ , hình tam_giác màu đỏ để dễ nhận_biết ) . b ) Các biển ( hoặc cờ ) , đèn báo_hiệu được treo theo chiều dọc , với chiều cao thích_hợp để mọi người trong khu_vực nhìn thấy được . 2 . Trường_hợp khẩn_cấp xảy ra sự_cố nguy_hiểm đe_dọa đến an_toàn của đê Điều , cần phải huy_động lực_lượng ứng_cứu thì đội_trưởng hoặc đội phó của đội tuần_tra , canh_gác đê cho đánh trống ( hoặc kẻng ) liên_hồi để báo_động .
Nội_dung tuần_tra , canh_gác đê được quy_định như thế_nào ?
Điều 9 . Nội_dung tuần_tra , canh_gác đê 1 . Phạm_vi tuần_tra : a ) Báo_động lũ ở cấp I , bố_trí người tuần_tra như sau : - Lượt_đi : 01 người ( ban_ngày ) , 02 người ( ban_đêm ) kiểm_tra mặt đê , mái đê phía sông , khu_vực hành_lang bảo_vệ đê phía sông ; - Lượt_về : 01 người ( ban_ngày ) , 02 người ( ban_đêm ) kiểm_tra mái đê phía đồng , khu_vực hành_lang bảo_vệ đê phía đồng , mặt ruộng , hồ ao gần chân đê phía đồng ; b ) Báo_động lũ ở cấp II , bố_trí người tuần_tra như sau : - Lượt_đi : 01 người kiểm_tra mặt đê , mái đê phía sông , khu_vực hành_lang bảo_vệ đê phía sông ; 01 người ( ban_ngày ) , 02 người ( ban_đêm ) kiểm_tra mái đê phía đồng , khu_vực hành_lang bảo_vệ đê phía đồng , mặt ruộng , hồ ao gần chân đê phía đồng ; - Lượt_về : 01 người ( ban_ngày ) , 02 người ( ban_đêm ) kiểm_tra mặt đê , mái đê phía sông , khu_vực hành_lang bảo_vệ đê phía sông ; 01 người kiểm_tra mái đê phía đồng , khu_vực hành_lang bảo_vệ đê phía đồng , mặt ruộng , hồ ao gần chân đê phía đồng ; c ) Báo_động lũ ở cấp II và có tin bão khẩn_cấp đổ_bộ vào khu_vực hoặc báo_động lũ ở cấp III trở lên , bố_trí người tuần_tra như sau : - Lượt_đi : 02 người kiểm_tra mái đê , khu_vực hành_lang bảo_vệ đê phía đồng , mặt ruộng , hồ ao gần chân đê phía đồng ; 01 người kiểm_tra mặt đê . - Lượt_về : 02 người kiểm_tra phía đồng ; 01 người kiểm_tra mặt đê , mái đê và khu_vực hành_lang bảo_vệ đê phía sông . d ) Mỗi kíp tuần_tra phải kiểm_tra vượt quá phạm_vi phụ_trách về hai phía , mỗi phía 50m . Đối_với những khu_vực đã từng xảy ra sự_cố hư_hỏng , phải kiểm_tra quan_sát rộng hơn để phát_hiện sự_cố . 2 . Người tuần_tra , canh_gác phải phát_hiện kịp_thời những hư_hỏng của đê . 3 . Khi phát_hiện có hư_hỏng , người tuần_tra phải tiến_hành các công_việc sau : a ) Xác_định loại hư_hỏng , vị_trí , đặc_điểm , kích_thước của loại hư_hỏng ; b ) Xác_định mực nước sông so với mặt đê tại vị_trí phát_sinh hư_hỏng ; c ) Đánh_dấu bằng cách ghi bảng , cắm tiêu báo_hiệu vị_trí hư_hỏng ; nếu sự_cố nghiêm_trọng , phải cấm người , vật , xe cơ_giới đi qua và bố_trí người canh_gác tại_chỗ để theo_dõi thường_xuyên diễn_biến của hư_hỏng ; d ) Báo_cáo kịp_thời và cụ_thể_tình_hình hư_hỏng cho đội_trưởng hoặc đội phó , cán_bộ chuyên_trách quản_lý đê Điều và Ban Chỉ_huy phòng , chống lụt , bão xã .
Điều 10 . Nội_dung tuần_tra canh_gác cống qua đê 1 . Khi lũ ở báo_động I trở lên , đội tuần_tra , canh_gác đê phải phân_công người theo_dõi chặt_chẽ diễn_biến của các cống qua đê , ngăn_chặn kịp_thời những hành_vi sử_dụng cống trái_phép trong mùa lũ . 2 . Người tuần_tra , canh_gác phải kiểm_tra kỹ phần tiếp_giáp giữa thân cống , tường cánh_gà của cống với đê ; cánh cống , bộ_phận đóng mở cánh cống , cửa cống , thân cống và khu_vực thượng , hạ_lưu cống để phát_hiện kịp_thời những sự_cố xảy ra . 3 . Khi phát_hiện có hư_hỏng của cống , người tuần_tra , canh_gác phải tiến_hành các công_việc như đối_với quy_định tại khoản 3 Điều 9 của Thông_tư này .
Phạm_vi tuần_tra , canh_gác đê được quy_định như thế_nào ?
Điều 9 . Nội_dung tuần_tra , canh_gác đê 1 . Phạm_vi tuần_tra : a ) Báo_động lũ ở cấp I , bố_trí người tuần_tra như sau : - Lượt_đi : 01 người ( ban_ngày ) , 02 người ( ban_đêm ) kiểm_tra mặt đê , mái đê phía sông , khu_vực hành_lang bảo_vệ đê phía sông ; - Lượt_về : 01 người ( ban_ngày ) , 02 người ( ban_đêm ) kiểm_tra mái đê phía đồng , khu_vực hành_lang bảo_vệ đê phía đồng , mặt ruộng , hồ ao gần chân đê phía đồng ; b ) Báo_động lũ ở cấp II , bố_trí người tuần_tra như sau : - Lượt_đi : 01 người kiểm_tra mặt đê , mái đê phía sông , khu_vực hành_lang bảo_vệ đê phía sông ; 01 người ( ban_ngày ) , 02 người ( ban_đêm ) kiểm_tra mái đê phía đồng , khu_vực hành_lang bảo_vệ đê phía đồng , mặt ruộng , hồ ao gần chân đê phía đồng ; - Lượt_về : 01 người ( ban_ngày ) , 02 người ( ban_đêm ) kiểm_tra mặt đê , mái đê phía sông , khu_vực hành_lang bảo_vệ đê phía sông ; 01 người kiểm_tra mái đê phía đồng , khu_vực hành_lang bảo_vệ đê phía đồng , mặt ruộng , hồ ao gần chân đê phía đồng ; c ) Báo_động lũ ở cấp II và có tin bão khẩn_cấp đổ_bộ vào khu_vực hoặc báo_động lũ ở cấp III trở lên , bố_trí người tuần_tra như sau : - Lượt_đi : 02 người kiểm_tra mái đê , khu_vực hành_lang bảo_vệ đê phía đồng , mặt ruộng , hồ ao gần chân đê phía đồng ; 01 người kiểm_tra mặt đê . - Lượt_về : 02 người kiểm_tra phía đồng ; 01 người kiểm_tra mặt đê , mái đê và khu_vực hành_lang bảo_vệ đê phía sông . d ) Mỗi kíp tuần_tra phải kiểm_tra vượt quá phạm_vi phụ_trách về hai phía , mỗi phía 50m . Đối_với những khu_vực đã từng xảy ra sự_cố hư_hỏng , phải kiểm_tra quan_sát rộng hơn để phát_hiện sự_cố . 2 . Người tuần_tra , canh_gác phải phát_hiện kịp_thời những hư_hỏng của đê . 3 . Khi phát_hiện có hư_hỏng , người tuần_tra phải tiến_hành các công_việc sau : a ) Xác_định loại hư_hỏng , vị_trí , đặc_điểm , kích_thước của loại hư_hỏng ; b ) Xác_định mực nước sông so với mặt đê tại vị_trí phát_sinh hư_hỏng ; c ) Đánh_dấu bằng cách ghi bảng , cắm tiêu báo_hiệu vị_trí hư_hỏng ; nếu sự_cố nghiêm_trọng , phải cấm người , vật , xe cơ_giới đi qua và bố_trí người canh_gác tại_chỗ để theo_dõi thường_xuyên diễn_biến của hư_hỏng ; d ) Báo_cáo kịp_thời và cụ_thể_tình_hình hư_hỏng cho đội_trưởng hoặc đội phó , cán_bộ chuyên_trách quản_lý đê Điều và Ban Chỉ_huy phòng , chống lụt , bão xã .
Điều 2 . Tổ_chức lực_lượng 1 . Hàng năm trước mùa mưa , lũ , Ủy_ban nhân_dân cấp xã nơi có đê phải tổ_chức lực_lượng lao_động tại địa_phương để tuần_tra , canh_gác đê và thường_trực trên các điếm_canh đê hoặc nhà dân khu_vực gần đê ( đối_với những khu_vực chưa có điếm_canh đê ) , khi có báo_động lũ từ cấp I trở lên đối_với tuyến sông có đê ( sau đây gọi tắt là lực_lượng tuần_tra , canh_gác đê ) . 2 . Lực_lượng tuần_tra , canh_gác đê được tổ_chức thành các đội , do Ủy_ban nhân_dân cấp xã ra quyết_định thành_lập ; từ 01 đến 02 kilômét đê thành_lập 01 đội ; mỗi đội có từ 12 đến 18 người , trong đó có 01 đội_trưởng và 01 hoặc 02 đội phó . Danh_sách thành_viên đội tuần_tra , canh_gác đê được niêm_yết tại điếm_canh đê thuộc địa_bàn được phân_công . 3 . Khi lũ , bão có diễn_biến phức_tạp , kéo_dài ngày , Uỷ_ban nhân_dân cấp xã có_thể quyết_định việc bổ_sung thêm thành_viên cho đội tuần_tra , canh_gác đê .
Một người tuần_tra , canh_gác đê được quy_định như thế_nào ?
Điều 9 . Nội_dung tuần_tra , canh_gác đê 1 . Phạm_vi tuần_tra : a ) Báo_động lũ ở cấp I , bố_trí người tuần_tra như sau : - Lượt_đi : 01 người ( ban_ngày ) , 02 người ( ban_đêm ) kiểm_tra mặt đê , mái đê phía sông , khu_vực hành_lang bảo_vệ đê phía sông ; - Lượt_về : 01 người ( ban_ngày ) , 02 người ( ban_đêm ) kiểm_tra mái đê phía đồng , khu_vực hành_lang bảo_vệ đê phía đồng , mặt ruộng , hồ ao gần chân đê phía đồng ; b ) Báo_động lũ ở cấp II , bố_trí người tuần_tra như sau : - Lượt_đi : 01 người kiểm_tra mặt đê , mái đê phía sông , khu_vực hành_lang bảo_vệ đê phía sông ; 01 người ( ban_ngày ) , 02 người ( ban_đêm ) kiểm_tra mái đê phía đồng , khu_vực hành_lang bảo_vệ đê phía đồng , mặt ruộng , hồ ao gần chân đê phía đồng ; - Lượt_về : 01 người ( ban_ngày ) , 02 người ( ban_đêm ) kiểm_tra mặt đê , mái đê phía sông , khu_vực hành_lang bảo_vệ đê phía sông ; 01 người kiểm_tra mái đê phía đồng , khu_vực hành_lang bảo_vệ đê phía đồng , mặt ruộng , hồ ao gần chân đê phía đồng ; c ) Báo_động lũ ở cấp II và có tin bão khẩn_cấp đổ_bộ vào khu_vực hoặc báo_động lũ ở cấp III trở lên , bố_trí người tuần_tra như sau : - Lượt_đi : 02 người kiểm_tra mái đê , khu_vực hành_lang bảo_vệ đê phía đồng , mặt ruộng , hồ ao gần chân đê phía đồng ; 01 người kiểm_tra mặt đê . - Lượt_về : 02 người kiểm_tra phía đồng ; 01 người kiểm_tra mặt đê , mái đê và khu_vực hành_lang bảo_vệ đê phía sông . d ) Mỗi kíp tuần_tra phải kiểm_tra vượt quá phạm_vi phụ_trách về hai phía , mỗi phía 50m . Đối_với những khu_vực đã từng xảy ra sự_cố hư_hỏng , phải kiểm_tra quan_sát rộng hơn để phát_hiện sự_cố . 2 . Người tuần_tra , canh_gác phải phát_hiện kịp_thời những hư_hỏng của đê . 3 . Khi phát_hiện có hư_hỏng , người tuần_tra phải tiến_hành các công_việc sau : a ) Xác_định loại hư_hỏng , vị_trí , đặc_điểm , kích_thước của loại hư_hỏng ; b ) Xác_định mực nước sông so với mặt đê tại vị_trí phát_sinh hư_hỏng ; c ) Đánh_dấu bằng cách ghi bảng , cắm tiêu báo_hiệu vị_trí hư_hỏng ; nếu sự_cố nghiêm_trọng , phải cấm người , vật , xe cơ_giới đi qua và bố_trí người canh_gác tại_chỗ để theo_dõi thường_xuyên diễn_biến của hư_hỏng ; d ) Báo_cáo kịp_thời và cụ_thể_tình_hình hư_hỏng cho đội_trưởng hoặc đội phó , cán_bộ chuyên_trách quản_lý đê Điều và Ban Chỉ_huy phòng , chống lụt , bão xã .
Điều 3 . Tiêu_chuẩn của các thành_viên thuộc lực_lượng tuần_tra , canh_gác đê 1 . Là người khoẻ_mạnh , tháo_vát , đủ khả_năng đảm_đương những công_việc nặng_nhọc , kể_cả lúc mưa to , gió lớn , đêm_tối . 2 . Có tinh_thần trách_nhiệm , chịu_đựng gian_khổ , khắc_phục khó_khăn , quen sông_nước và biết bơi , có kiến_thức , kinh_nghiệm hộ_đê , phòng , chống lụt , bão .
Mức phạm_vi tuần_tra , canh_gác đê được quy_định như thế_nào ?
Điều 9 . Nội_dung tuần_tra , canh_gác đê 1 . Phạm_vi tuần_tra : a ) Báo_động lũ ở cấp I , bố_trí người tuần_tra như sau : - Lượt_đi : 01 người ( ban_ngày ) , 02 người ( ban_đêm ) kiểm_tra mặt đê , mái đê phía sông , khu_vực hành_lang bảo_vệ đê phía sông ; - Lượt_về : 01 người ( ban_ngày ) , 02 người ( ban_đêm ) kiểm_tra mái đê phía đồng , khu_vực hành_lang bảo_vệ đê phía đồng , mặt ruộng , hồ ao gần chân đê phía đồng ; b ) Báo_động lũ ở cấp II , bố_trí người tuần_tra như sau : - Lượt_đi : 01 người kiểm_tra mặt đê , mái đê phía sông , khu_vực hành_lang bảo_vệ đê phía sông ; 01 người ( ban_ngày ) , 02 người ( ban_đêm ) kiểm_tra mái đê phía đồng , khu_vực hành_lang bảo_vệ đê phía đồng , mặt ruộng , hồ ao gần chân đê phía đồng ; - Lượt_về : 01 người ( ban_ngày ) , 02 người ( ban_đêm ) kiểm_tra mặt đê , mái đê phía sông , khu_vực hành_lang bảo_vệ đê phía sông ; 01 người kiểm_tra mái đê phía đồng , khu_vực hành_lang bảo_vệ đê phía đồng , mặt ruộng , hồ ao gần chân đê phía đồng ; c ) Báo_động lũ ở cấp II và có tin bão khẩn_cấp đổ_bộ vào khu_vực hoặc báo_động lũ ở cấp III trở lên , bố_trí người tuần_tra như sau : - Lượt_đi : 02 người kiểm_tra mái đê , khu_vực hành_lang bảo_vệ đê phía đồng , mặt ruộng , hồ ao gần chân đê phía đồng ; 01 người kiểm_tra mặt đê . - Lượt_về : 02 người kiểm_tra phía đồng ; 01 người kiểm_tra mặt đê , mái đê và khu_vực hành_lang bảo_vệ đê phía sông . d ) Mỗi kíp tuần_tra phải kiểm_tra vượt quá phạm_vi phụ_trách về hai phía , mỗi phía 50m . Đối_với những khu_vực đã từng xảy ra sự_cố hư_hỏng , phải kiểm_tra quan_sát rộng hơn để phát_hiện sự_cố . 2 . Người tuần_tra , canh_gác phải phát_hiện kịp_thời những hư_hỏng của đê . 3 . Khi phát_hiện có hư_hỏng , người tuần_tra phải tiến_hành các công_việc sau : a ) Xác_định loại hư_hỏng , vị_trí , đặc_điểm , kích_thước của loại hư_hỏng ; b ) Xác_định mực nước sông so với mặt đê tại vị_trí phát_sinh hư_hỏng ; c ) Đánh_dấu bằng cách ghi bảng , cắm tiêu báo_hiệu vị_trí hư_hỏng ; nếu sự_cố nghiêm_trọng , phải cấm người , vật , xe cơ_giới đi qua và bố_trí người canh_gác tại_chỗ để theo_dõi thường_xuyên diễn_biến của hư_hỏng ; d ) Báo_cáo kịp_thời và cụ_thể_tình_hình hư_hỏng cho đội_trưởng hoặc đội phó , cán_bộ chuyên_trách quản_lý đê Điều và Ban Chỉ_huy phòng , chống lụt , bão xã .
Điều 3 . Tiêu_chuẩn của các thành_viên thuộc lực_lượng tuần_tra , canh_gác đê 1 . Là người khoẻ_mạnh , tháo_vát , đủ khả_năng đảm_đương những công_việc nặng_nhọc , kể_cả lúc mưa to , gió lớn , đêm_tối . 2 . Có tinh_thần trách_nhiệm , chịu_đựng gian_khổ , khắc_phục khó_khăn , quen sông_nước và biết bơi , có kiến_thức , kinh_nghiệm hộ_đê , phòng , chống lụt , bão .
Việc tuần_tra canh_gác cống qua đê được quy_định như thế_nào ?
Điều 10 . Nội_dung tuần_tra canh_gác cống qua đê 1 . Khi lũ ở báo_động I trở lên , đội tuần_tra , canh_gác đê phải phân_công người theo_dõi chặt_chẽ diễn_biến của các cống qua đê , ngăn_chặn kịp_thời những hành_vi sử_dụng cống trái_phép trong mùa lũ . 2 . Người tuần_tra , canh_gác phải kiểm_tra kỹ phần tiếp_giáp giữa thân cống , tường cánh_gà của cống với đê ; cánh cống , bộ_phận đóng mở cánh cống , cửa cống , thân cống và khu_vực thượng , hạ_lưu cống để phát_hiện kịp_thời những sự_cố xảy ra . 3 . Khi phát_hiện có hư_hỏng của cống , người tuần_tra , canh_gác phải tiến_hành các công_việc như đối_với quy_định tại khoản 3 Điều 9 của Thông_tư này .
Điều 9 . Nội_dung tuần_tra , canh_gác đê 1 . Phạm_vi tuần_tra : a ) Báo_động lũ ở cấp I , bố_trí người tuần_tra như sau : - Lượt_đi : 01 người ( ban_ngày ) , 02 người ( ban_đêm ) kiểm_tra mặt đê , mái đê phía sông , khu_vực hành_lang bảo_vệ đê phía sông ; - Lượt_về : 01 người ( ban_ngày ) , 02 người ( ban_đêm ) kiểm_tra mái đê phía đồng , khu_vực hành_lang bảo_vệ đê phía đồng , mặt ruộng , hồ ao gần chân đê phía đồng ; b ) Báo_động lũ ở cấp II , bố_trí người tuần_tra như sau : - Lượt_đi : 01 người kiểm_tra mặt đê , mái đê phía sông , khu_vực hành_lang bảo_vệ đê phía sông ; 01 người ( ban_ngày ) , 02 người ( ban_đêm ) kiểm_tra mái đê phía đồng , khu_vực hành_lang bảo_vệ đê phía đồng , mặt ruộng , hồ ao gần chân đê phía đồng ; - Lượt_về : 01 người ( ban_ngày ) , 02 người ( ban_đêm ) kiểm_tra mặt đê , mái đê phía sông , khu_vực hành_lang bảo_vệ đê phía sông ; 01 người kiểm_tra mái đê phía đồng , khu_vực hành_lang bảo_vệ đê phía đồng , mặt ruộng , hồ ao gần chân đê phía đồng ; c ) Báo_động lũ ở cấp II và có tin bão khẩn_cấp đổ_bộ vào khu_vực hoặc báo_động lũ ở cấp III trở lên , bố_trí người tuần_tra như sau : - Lượt_đi : 02 người kiểm_tra mái đê , khu_vực hành_lang bảo_vệ đê phía đồng , mặt ruộng , hồ ao gần chân đê phía đồng ; 01 người kiểm_tra mặt đê . - Lượt_về : 02 người kiểm_tra phía đồng ; 01 người kiểm_tra mặt đê , mái đê và khu_vực hành_lang bảo_vệ đê phía sông . d ) Mỗi kíp tuần_tra phải kiểm_tra vượt quá phạm_vi phụ_trách về hai phía , mỗi phía 50m . Đối_với những khu_vực đã từng xảy ra sự_cố hư_hỏng , phải kiểm_tra quan_sát rộng hơn để phát_hiện sự_cố . 2 . Người tuần_tra , canh_gác phải phát_hiện kịp_thời những hư_hỏng của đê . 3 . Khi phát_hiện có hư_hỏng , người tuần_tra phải tiến_hành các công_việc sau : a ) Xác_định loại hư_hỏng , vị_trí , đặc_điểm , kích_thước của loại hư_hỏng ; b ) Xác_định mực nước sông so với mặt đê tại vị_trí phát_sinh hư_hỏng ; c ) Đánh_dấu bằng cách ghi bảng , cắm tiêu báo_hiệu vị_trí hư_hỏng ; nếu sự_cố nghiêm_trọng , phải cấm người , vật , xe cơ_giới đi qua và bố_trí người canh_gác tại_chỗ để theo_dõi thường_xuyên diễn_biến của hư_hỏng ; d ) Báo_cáo kịp_thời và cụ_thể_tình_hình hư_hỏng cho đội_trưởng hoặc đội phó , cán_bộ chuyên_trách quản_lý đê Điều và Ban Chỉ_huy phòng , chống lụt , bão xã .
Nội_dung tuần_tra canh_gác cống qua đê là gì ?
Điều 10 . Nội_dung tuần_tra canh_gác cống qua đê 1 . Khi lũ ở báo_động I trở lên , đội tuần_tra , canh_gác đê phải phân_công người theo_dõi chặt_chẽ diễn_biến của các cống qua đê , ngăn_chặn kịp_thời những hành_vi sử_dụng cống trái_phép trong mùa lũ . 2 . Người tuần_tra , canh_gác phải kiểm_tra kỹ phần tiếp_giáp giữa thân cống , tường cánh_gà của cống với đê ; cánh cống , bộ_phận đóng mở cánh cống , cửa cống , thân cống và khu_vực thượng , hạ_lưu cống để phát_hiện kịp_thời những sự_cố xảy ra . 3 . Khi phát_hiện có hư_hỏng của cống , người tuần_tra , canh_gác phải tiến_hành các công_việc như đối_với quy_định tại khoản 3 Điều 9 của Thông_tư này .
Điều 9 . Nội_dung tuần_tra , canh_gác đê 1 . Phạm_vi tuần_tra : a ) Báo_động lũ ở cấp I , bố_trí người tuần_tra như sau : - Lượt_đi : 01 người ( ban_ngày ) , 02 người ( ban_đêm ) kiểm_tra mặt đê , mái đê phía sông , khu_vực hành_lang bảo_vệ đê phía sông ; - Lượt_về : 01 người ( ban_ngày ) , 02 người ( ban_đêm ) kiểm_tra mái đê phía đồng , khu_vực hành_lang bảo_vệ đê phía đồng , mặt ruộng , hồ ao gần chân đê phía đồng ; b ) Báo_động lũ ở cấp II , bố_trí người tuần_tra như sau : - Lượt_đi : 01 người kiểm_tra mặt đê , mái đê phía sông , khu_vực hành_lang bảo_vệ đê phía sông ; 01 người ( ban_ngày ) , 02 người ( ban_đêm ) kiểm_tra mái đê phía đồng , khu_vực hành_lang bảo_vệ đê phía đồng , mặt ruộng , hồ ao gần chân đê phía đồng ; - Lượt_về : 01 người ( ban_ngày ) , 02 người ( ban_đêm ) kiểm_tra mặt đê , mái đê phía sông , khu_vực hành_lang bảo_vệ đê phía sông ; 01 người kiểm_tra mái đê phía đồng , khu_vực hành_lang bảo_vệ đê phía đồng , mặt ruộng , hồ ao gần chân đê phía đồng ; c ) Báo_động lũ ở cấp II và có tin bão khẩn_cấp đổ_bộ vào khu_vực hoặc báo_động lũ ở cấp III trở lên , bố_trí người tuần_tra như sau : - Lượt_đi : 02 người kiểm_tra mái đê , khu_vực hành_lang bảo_vệ đê phía đồng , mặt ruộng , hồ ao gần chân đê phía đồng ; 01 người kiểm_tra mặt đê . - Lượt_về : 02 người kiểm_tra phía đồng ; 01 người kiểm_tra mặt đê , mái đê và khu_vực hành_lang bảo_vệ đê phía sông . d ) Mỗi kíp tuần_tra phải kiểm_tra vượt quá phạm_vi phụ_trách về hai phía , mỗi phía 50m . Đối_với những khu_vực đã từng xảy ra sự_cố hư_hỏng , phải kiểm_tra quan_sát rộng hơn để phát_hiện sự_cố . 2 . Người tuần_tra , canh_gác phải phát_hiện kịp_thời những hư_hỏng của đê . 3 . Khi phát_hiện có hư_hỏng , người tuần_tra phải tiến_hành các công_việc sau : a ) Xác_định loại hư_hỏng , vị_trí , đặc_điểm , kích_thước của loại hư_hỏng ; b ) Xác_định mực nước sông so với mặt đê tại vị_trí phát_sinh hư_hỏng ; c ) Đánh_dấu bằng cách ghi bảng , cắm tiêu báo_hiệu vị_trí hư_hỏng ; nếu sự_cố nghiêm_trọng , phải cấm người , vật , xe cơ_giới đi qua và bố_trí người canh_gác tại_chỗ để theo_dõi thường_xuyên diễn_biến của hư_hỏng ; d ) Báo_cáo kịp_thời và cụ_thể_tình_hình hư_hỏng cho đội_trưởng hoặc đội phó , cán_bộ chuyên_trách quản_lý đê Điều và Ban Chỉ_huy phòng , chống lụt , bão xã .
Những gì phải thực_hiện khi tại lũ được phân_công và phân_công người theo_dõi chặt_chẽ dòng cống qua đê ?
Điều 10 . Nội_dung tuần_tra canh_gác cống qua đê 1 . Khi lũ ở báo_động I trở lên , đội tuần_tra , canh_gác đê phải phân_công người theo_dõi chặt_chẽ diễn_biến của các cống qua đê , ngăn_chặn kịp_thời những hành_vi sử_dụng cống trái_phép trong mùa lũ . 2 . Người tuần_tra , canh_gác phải kiểm_tra kỹ phần tiếp_giáp giữa thân cống , tường cánh_gà của cống với đê ; cánh cống , bộ_phận đóng mở cánh cống , cửa cống , thân cống và khu_vực thượng , hạ_lưu cống để phát_hiện kịp_thời những sự_cố xảy ra . 3 . Khi phát_hiện có hư_hỏng của cống , người tuần_tra , canh_gác phải tiến_hành các công_việc như đối_với quy_định tại khoản 3 Điều 9 của Thông_tư này .
Điều 8 . Quy_định_chế_độ tuần_tra , canh_gác bảo_vệ đê Điều 1 . Báo_động lũ ở cấp I : Bố_trí ngày 02 người , đêm 04 người . Ban_ngày ít_nhất sau 04 giờ có 01 kíp đi tuần , mỗi kíp có 01 người . Ban_đêm ít_nhất sau 04 giờ có 01 kíp đi tuần , mỗi kíp 02 người . 2 . Báo_động lũ ở cấp II : a ) Bố_trí ngày 04 người , đêm 06 người . Ban_ngày ít_nhất sau 02 giờ có 01 kíp đi tuần , mỗi kíp 02 người . Ban_đêm ít_nhất sau 02 giờ có 01 kíp đi tuần , mỗi kíp 03 người ; b ) Trường_hợp có tin bão khẩn_cấp đổ_bộ vào khu_vực : bố_trí ngày 06 người , đêm 12 người , chia thành các kíp , mỗi kíp 03 người ; tùy theo diễn_biến của bão , lũ và đặc_điểm của tuyến đê , Ban chỉ_huy phòng , chống lụt , bão cấp xã quyết_định việc tăng_cường số lần kiểm_tra so với quy_định tại điểm a khoản 2 Điều này . 3 . Báo_động lũ ở cấp III trở lên : a ) Bố_trí ngày 06 người , đêm 12 người , chia thành các kíp , mỗi kíp 03 người , không phân_biệt ngày_đêm các kíp phải liên_tục thay phiên nhau kiểm_tra ; b ) Đối_với các vị_trí xung_yếu của đê , kè bảo_vệ đê , cống qua đê , bố_trí thêm lực_lượng để kiểm_tra , phát_hiện sự_cố và báo_cáo kịp_thời .
Nội_dung tuần_tra canh_gác cống qua đê được quy_định như thế_nào ?
Điều 10 . Nội_dung tuần_tra canh_gác cống qua đê 1 . Khi lũ ở báo_động I trở lên , đội tuần_tra , canh_gác đê phải phân_công người theo_dõi chặt_chẽ diễn_biến của các cống qua đê , ngăn_chặn kịp_thời những hành_vi sử_dụng cống trái_phép trong mùa lũ . 2 . Người tuần_tra , canh_gác phải kiểm_tra kỹ phần tiếp_giáp giữa thân cống , tường cánh_gà của cống với đê ; cánh cống , bộ_phận đóng mở cánh cống , cửa cống , thân cống và khu_vực thượng , hạ_lưu cống để phát_hiện kịp_thời những sự_cố xảy ra . 3 . Khi phát_hiện có hư_hỏng của cống , người tuần_tra , canh_gác phải tiến_hành các công_việc như đối_với quy_định tại khoản 3 Điều 9 của Thông_tư này .
Điều 9 . Nội_dung tuần_tra , canh_gác đê 1 . Phạm_vi tuần_tra : a ) Báo_động lũ ở cấp I , bố_trí người tuần_tra như sau : - Lượt_đi : 01 người ( ban_ngày ) , 02 người ( ban_đêm ) kiểm_tra mặt đê , mái đê phía sông , khu_vực hành_lang bảo_vệ đê phía sông ; - Lượt_về : 01 người ( ban_ngày ) , 02 người ( ban_đêm ) kiểm_tra mái đê phía đồng , khu_vực hành_lang bảo_vệ đê phía đồng , mặt ruộng , hồ ao gần chân đê phía đồng ; b ) Báo_động lũ ở cấp II , bố_trí người tuần_tra như sau : - Lượt_đi : 01 người kiểm_tra mặt đê , mái đê phía sông , khu_vực hành_lang bảo_vệ đê phía sông ; 01 người ( ban_ngày ) , 02 người ( ban_đêm ) kiểm_tra mái đê phía đồng , khu_vực hành_lang bảo_vệ đê phía đồng , mặt ruộng , hồ ao gần chân đê phía đồng ; - Lượt_về : 01 người ( ban_ngày ) , 02 người ( ban_đêm ) kiểm_tra mặt đê , mái đê phía sông , khu_vực hành_lang bảo_vệ đê phía sông ; 01 người kiểm_tra mái đê phía đồng , khu_vực hành_lang bảo_vệ đê phía đồng , mặt ruộng , hồ ao gần chân đê phía đồng ; c ) Báo_động lũ ở cấp II và có tin bão khẩn_cấp đổ_bộ vào khu_vực hoặc báo_động lũ ở cấp III trở lên , bố_trí người tuần_tra như sau : - Lượt_đi : 02 người kiểm_tra mái đê , khu_vực hành_lang bảo_vệ đê phía đồng , mặt ruộng , hồ ao gần chân đê phía đồng ; 01 người kiểm_tra mặt đê . - Lượt_về : 02 người kiểm_tra phía đồng ; 01 người kiểm_tra mặt đê , mái đê và khu_vực hành_lang bảo_vệ đê phía sông . d ) Mỗi kíp tuần_tra phải kiểm_tra vượt quá phạm_vi phụ_trách về hai phía , mỗi phía 50m . Đối_với những khu_vực đã từng xảy ra sự_cố hư_hỏng , phải kiểm_tra quan_sát rộng hơn để phát_hiện sự_cố . 2 . Người tuần_tra , canh_gác phải phát_hiện kịp_thời những hư_hỏng của đê . 3 . Khi phát_hiện có hư_hỏng , người tuần_tra phải tiến_hành các công_việc sau : a ) Xác_định loại hư_hỏng , vị_trí , đặc_điểm , kích_thước của loại hư_hỏng ; b ) Xác_định mực nước sông so với mặt đê tại vị_trí phát_sinh hư_hỏng ; c ) Đánh_dấu bằng cách ghi bảng , cắm tiêu báo_hiệu vị_trí hư_hỏng ; nếu sự_cố nghiêm_trọng , phải cấm người , vật , xe cơ_giới đi qua và bố_trí người canh_gác tại_chỗ để theo_dõi thường_xuyên diễn_biến của hư_hỏng ; d ) Báo_cáo kịp_thời và cụ_thể_tình_hình hư_hỏng cho đội_trưởng hoặc đội phó , cán_bộ chuyên_trách quản_lý đê Điều và Ban Chỉ_huy phòng , chống lụt , bão xã .
Nội_dung tuần_tra canh_gác kè bảo_vệ đê là gì ?
Điều 11 . Nội_dung tuần_tra canh_gác kè bảo_vệ đê 1 . Khi mái kè chưa bị ngập nước : a ) Kiểm_tra mái kè ; quan_sát dòng_chảy khu_vực kè . b ) Nếu phát_hiện thấy hư_hỏng phải : - Xác_định vị_trí , loại hư_hỏng , đặc_điểm và kích_thước hư_hỏng , mực nước sông so với đỉnh kè ; - Đánh_dấu bằng cách ghi bảng , cắm tiêu , bảng báo_hiệu vị_trí hư_hỏng ; thường_xuyên theo_dõi diễn_biến của hư_hỏng ; - Báo_cáo kịp_thời và cụ_thể_tình_hình hư_hỏng cho đội_trưởng , đội phó , cán_bộ chuyên_trách quản_lý đê Điều và Ban Chỉ_huy phòng , chống lụt , bão xã . 2 . Khi kè bị ngập nước : a ) Tại những kè xung_yếu , khi nước chưa ngập đỉnh kè , đội tuần_tra , canh_gác đê có nhiệm_vụ cắm các hàng tiêu để quan_sát sự xói_lở của kè ; các hàng tiêu có_thể được cắm như sau : - Cắm tiêu dọc theo kè cách đỉnh kè 01 mét và vượt quá đầu và đuôi kè từ 20 mét đến 30 mét . Những vị_trí xung_yếu của kè cắm ít_nhất từ 02 hàng tiêu trở lên . Khoảng_cách giữa các tiêu từ 03 mét đến 04 mét , hàng nọ cách hàng kia từ 02 mét đến 2,5 mét . Tiêu_cắm so_le nhau ; - Tiêu có_thể được làm bằng tre , nứa hoặc gỗ … ; dài từ 04 mét đến 05 mét ; cắm sâu xuống đất và được đánh_số thứ tự đầu đến đuôi kè . b ) Theo_dõi chặt_chẽ các hàng tiêu đã cắm , khi phát_hiện tiêu bị đổ phải kiểm_tra và báo_cáo ngay với đội_trưởng , đội phó , cán_bộ chuyên_trách quản_lý đê Điều và Ban Chỉ_huy phòng , chống lụt , bão xã . 3 . Khi lũ rút : Khi nước đã rút khỏi bãi và mái kè , người tuần_tra phải xem_xét tỷ_mỉ từng bộ_phận của kè , phát_hiện hư_hỏng xảy ra . 4 . Sau mỗi đợt lũ các đội_trưởng phải tập_hợp tình_hình diễn_biến và hư_hỏng của kè , báo_cáo cán_bộ chuyên_trách quản_lý đê Điều và Ban Chỉ_huy phòng , chống lụt , bão xã .
Điều 9 . Nội_dung tuần_tra , canh_gác đê 1 . Phạm_vi tuần_tra : a ) Báo_động lũ ở cấp I , bố_trí người tuần_tra như sau : - Lượt_đi : 01 người ( ban_ngày ) , 02 người ( ban_đêm ) kiểm_tra mặt đê , mái đê phía sông , khu_vực hành_lang bảo_vệ đê phía sông ; - Lượt_về : 01 người ( ban_ngày ) , 02 người ( ban_đêm ) kiểm_tra mái đê phía đồng , khu_vực hành_lang bảo_vệ đê phía đồng , mặt ruộng , hồ ao gần chân đê phía đồng ; b ) Báo_động lũ ở cấp II , bố_trí người tuần_tra như sau : - Lượt_đi : 01 người kiểm_tra mặt đê , mái đê phía sông , khu_vực hành_lang bảo_vệ đê phía sông ; 01 người ( ban_ngày ) , 02 người ( ban_đêm ) kiểm_tra mái đê phía đồng , khu_vực hành_lang bảo_vệ đê phía đồng , mặt ruộng , hồ ao gần chân đê phía đồng ; - Lượt_về : 01 người ( ban_ngày ) , 02 người ( ban_đêm ) kiểm_tra mặt đê , mái đê phía sông , khu_vực hành_lang bảo_vệ đê phía sông ; 01 người kiểm_tra mái đê phía đồng , khu_vực hành_lang bảo_vệ đê phía đồng , mặt ruộng , hồ ao gần chân đê phía đồng ; c ) Báo_động lũ ở cấp II và có tin bão khẩn_cấp đổ_bộ vào khu_vực hoặc báo_động lũ ở cấp III trở lên , bố_trí người tuần_tra như sau : - Lượt_đi : 02 người kiểm_tra mái đê , khu_vực hành_lang bảo_vệ đê phía đồng , mặt ruộng , hồ ao gần chân đê phía đồng ; 01 người kiểm_tra mặt đê . - Lượt_về : 02 người kiểm_tra phía đồng ; 01 người kiểm_tra mặt đê , mái đê và khu_vực hành_lang bảo_vệ đê phía sông . d ) Mỗi kíp tuần_tra phải kiểm_tra vượt quá phạm_vi phụ_trách về hai phía , mỗi phía 50m . Đối_với những khu_vực đã từng xảy ra sự_cố hư_hỏng , phải kiểm_tra quan_sát rộng hơn để phát_hiện sự_cố . 2 . Người tuần_tra , canh_gác phải phát_hiện kịp_thời những hư_hỏng của đê . 3 . Khi phát_hiện có hư_hỏng , người tuần_tra phải tiến_hành các công_việc sau : a ) Xác_định loại hư_hỏng , vị_trí , đặc_điểm , kích_thước của loại hư_hỏng ; b ) Xác_định mực nước sông so với mặt đê tại vị_trí phát_sinh hư_hỏng ; c ) Đánh_dấu bằng cách ghi bảng , cắm tiêu báo_hiệu vị_trí hư_hỏng ; nếu sự_cố nghiêm_trọng , phải cấm người , vật , xe cơ_giới đi qua và bố_trí người canh_gác tại_chỗ để theo_dõi thường_xuyên diễn_biến của hư_hỏng ; d ) Báo_cáo kịp_thời và cụ_thể_tình_hình hư_hỏng cho đội_trưởng hoặc đội phó , cán_bộ chuyên_trách quản_lý đê Điều và Ban Chỉ_huy phòng , chống lụt , bão xã .
Quy_định về nội_dung tuần_tra canh_gác kè bảo_vệ đê
Điều 11 . Nội_dung tuần_tra canh_gác kè bảo_vệ đê 1 . Khi mái kè chưa bị ngập nước : a ) Kiểm_tra mái kè ; quan_sát dòng_chảy khu_vực kè . b ) Nếu phát_hiện thấy hư_hỏng phải : - Xác_định vị_trí , loại hư_hỏng , đặc_điểm và kích_thước hư_hỏng , mực nước sông so với đỉnh kè ; - Đánh_dấu bằng cách ghi bảng , cắm tiêu , bảng báo_hiệu vị_trí hư_hỏng ; thường_xuyên theo_dõi diễn_biến của hư_hỏng ; - Báo_cáo kịp_thời và cụ_thể_tình_hình hư_hỏng cho đội_trưởng , đội phó , cán_bộ chuyên_trách quản_lý đê Điều và Ban Chỉ_huy phòng , chống lụt , bão xã . 2 . Khi kè bị ngập nước : a ) Tại những kè xung_yếu , khi nước chưa ngập đỉnh kè , đội tuần_tra , canh_gác đê có nhiệm_vụ cắm các hàng tiêu để quan_sát sự xói_lở của kè ; các hàng tiêu có_thể được cắm như sau : - Cắm tiêu dọc theo kè cách đỉnh kè 01 mét và vượt quá đầu và đuôi kè từ 20 mét đến 30 mét . Những vị_trí xung_yếu của kè cắm ít_nhất từ 02 hàng tiêu trở lên . Khoảng_cách giữa các tiêu từ 03 mét đến 04 mét , hàng nọ cách hàng kia từ 02 mét đến 2,5 mét . Tiêu_cắm so_le nhau ; - Tiêu có_thể được làm bằng tre , nứa hoặc gỗ … ; dài từ 04 mét đến 05 mét ; cắm sâu xuống đất và được đánh_số thứ tự đầu đến đuôi kè . b ) Theo_dõi chặt_chẽ các hàng tiêu đã cắm , khi phát_hiện tiêu bị đổ phải kiểm_tra và báo_cáo ngay với đội_trưởng , đội phó , cán_bộ chuyên_trách quản_lý đê Điều và Ban Chỉ_huy phòng , chống lụt , bão xã . 3 . Khi lũ rút : Khi nước đã rút khỏi bãi và mái kè , người tuần_tra phải xem_xét tỷ_mỉ từng bộ_phận của kè , phát_hiện hư_hỏng xảy ra . 4 . Sau mỗi đợt lũ các đội_trưởng phải tập_hợp tình_hình diễn_biến và hư_hỏng của kè , báo_cáo cán_bộ chuyên_trách quản_lý đê Điều và Ban Chỉ_huy phòng , chống lụt , bão xã .
Điều 9 . Nội_dung tuần_tra , canh_gác đê 1 . Phạm_vi tuần_tra : a ) Báo_động lũ ở cấp I , bố_trí người tuần_tra như sau : - Lượt_đi : 01 người ( ban_ngày ) , 02 người ( ban_đêm ) kiểm_tra mặt đê , mái đê phía sông , khu_vực hành_lang bảo_vệ đê phía sông ; - Lượt_về : 01 người ( ban_ngày ) , 02 người ( ban_đêm ) kiểm_tra mái đê phía đồng , khu_vực hành_lang bảo_vệ đê phía đồng , mặt ruộng , hồ ao gần chân đê phía đồng ; b ) Báo_động lũ ở cấp II , bố_trí người tuần_tra như sau : - Lượt_đi : 01 người kiểm_tra mặt đê , mái đê phía sông , khu_vực hành_lang bảo_vệ đê phía sông ; 01 người ( ban_ngày ) , 02 người ( ban_đêm ) kiểm_tra mái đê phía đồng , khu_vực hành_lang bảo_vệ đê phía đồng , mặt ruộng , hồ ao gần chân đê phía đồng ; - Lượt_về : 01 người ( ban_ngày ) , 02 người ( ban_đêm ) kiểm_tra mặt đê , mái đê phía sông , khu_vực hành_lang bảo_vệ đê phía sông ; 01 người kiểm_tra mái đê phía đồng , khu_vực hành_lang bảo_vệ đê phía đồng , mặt ruộng , hồ ao gần chân đê phía đồng ; c ) Báo_động lũ ở cấp II và có tin bão khẩn_cấp đổ_bộ vào khu_vực hoặc báo_động lũ ở cấp III trở lên , bố_trí người tuần_tra như sau : - Lượt_đi : 02 người kiểm_tra mái đê , khu_vực hành_lang bảo_vệ đê phía đồng , mặt ruộng , hồ ao gần chân đê phía đồng ; 01 người kiểm_tra mặt đê . - Lượt_về : 02 người kiểm_tra phía đồng ; 01 người kiểm_tra mặt đê , mái đê và khu_vực hành_lang bảo_vệ đê phía sông . d ) Mỗi kíp tuần_tra phải kiểm_tra vượt quá phạm_vi phụ_trách về hai phía , mỗi phía 50m . Đối_với những khu_vực đã từng xảy ra sự_cố hư_hỏng , phải kiểm_tra quan_sát rộng hơn để phát_hiện sự_cố . 2 . Người tuần_tra , canh_gác phải phát_hiện kịp_thời những hư_hỏng của đê . 3 . Khi phát_hiện có hư_hỏng , người tuần_tra phải tiến_hành các công_việc sau : a ) Xác_định loại hư_hỏng , vị_trí , đặc_điểm , kích_thước của loại hư_hỏng ; b ) Xác_định mực nước sông so với mặt đê tại vị_trí phát_sinh hư_hỏng ; c ) Đánh_dấu bằng cách ghi bảng , cắm tiêu báo_hiệu vị_trí hư_hỏng ; nếu sự_cố nghiêm_trọng , phải cấm người , vật , xe cơ_giới đi qua và bố_trí người canh_gác tại_chỗ để theo_dõi thường_xuyên diễn_biến của hư_hỏng ; d ) Báo_cáo kịp_thời và cụ_thể_tình_hình hư_hỏng cho đội_trưởng hoặc đội phó , cán_bộ chuyên_trách quản_lý đê Điều và Ban Chỉ_huy phòng , chống lụt , bão xã .
Nội_dung tuần_tra canh_gác kè bảo_vệ đê được quy_định như thế_nào ?
Điều 11 . Nội_dung tuần_tra canh_gác kè bảo_vệ đê 1 . Khi mái kè chưa bị ngập nước : a ) Kiểm_tra mái kè ; quan_sát dòng_chảy khu_vực kè . b ) Nếu phát_hiện thấy hư_hỏng phải : - Xác_định vị_trí , loại hư_hỏng , đặc_điểm và kích_thước hư_hỏng , mực nước sông so với đỉnh kè ; - Đánh_dấu bằng cách ghi bảng , cắm tiêu , bảng báo_hiệu vị_trí hư_hỏng ; thường_xuyên theo_dõi diễn_biến của hư_hỏng ; - Báo_cáo kịp_thời và cụ_thể_tình_hình hư_hỏng cho đội_trưởng , đội phó , cán_bộ chuyên_trách quản_lý đê Điều và Ban Chỉ_huy phòng , chống lụt , bão xã . 2 . Khi kè bị ngập nước : a ) Tại những kè xung_yếu , khi nước chưa ngập đỉnh kè , đội tuần_tra , canh_gác đê có nhiệm_vụ cắm các hàng tiêu để quan_sát sự xói_lở của kè ; các hàng tiêu có_thể được cắm như sau : - Cắm tiêu dọc theo kè cách đỉnh kè 01 mét và vượt quá đầu và đuôi kè từ 20 mét đến 30 mét . Những vị_trí xung_yếu của kè cắm ít_nhất từ 02 hàng tiêu trở lên . Khoảng_cách giữa các tiêu từ 03 mét đến 04 mét , hàng nọ cách hàng kia từ 02 mét đến 2,5 mét . Tiêu_cắm so_le nhau ; - Tiêu có_thể được làm bằng tre , nứa hoặc gỗ … ; dài từ 04 mét đến 05 mét ; cắm sâu xuống đất và được đánh_số thứ tự đầu đến đuôi kè . b ) Theo_dõi chặt_chẽ các hàng tiêu đã cắm , khi phát_hiện tiêu bị đổ phải kiểm_tra và báo_cáo ngay với đội_trưởng , đội phó , cán_bộ chuyên_trách quản_lý đê Điều và Ban Chỉ_huy phòng , chống lụt , bão xã . 3 . Khi lũ rút : Khi nước đã rút khỏi bãi và mái kè , người tuần_tra phải xem_xét tỷ_mỉ từng bộ_phận của kè , phát_hiện hư_hỏng xảy ra . 4 . Sau mỗi đợt lũ các đội_trưởng phải tập_hợp tình_hình diễn_biến và hư_hỏng của kè , báo_cáo cán_bộ chuyên_trách quản_lý đê Điều và Ban Chỉ_huy phòng , chống lụt , bão xã .
Điều 9 . Nội_dung tuần_tra , canh_gác đê 1 . Phạm_vi tuần_tra : a ) Báo_động lũ ở cấp I , bố_trí người tuần_tra như sau : - Lượt_đi : 01 người ( ban_ngày ) , 02 người ( ban_đêm ) kiểm_tra mặt đê , mái đê phía sông , khu_vực hành_lang bảo_vệ đê phía sông ; - Lượt_về : 01 người ( ban_ngày ) , 02 người ( ban_đêm ) kiểm_tra mái đê phía đồng , khu_vực hành_lang bảo_vệ đê phía đồng , mặt ruộng , hồ ao gần chân đê phía đồng ; b ) Báo_động lũ ở cấp II , bố_trí người tuần_tra như sau : - Lượt_đi : 01 người kiểm_tra mặt đê , mái đê phía sông , khu_vực hành_lang bảo_vệ đê phía sông ; 01 người ( ban_ngày ) , 02 người ( ban_đêm ) kiểm_tra mái đê phía đồng , khu_vực hành_lang bảo_vệ đê phía đồng , mặt ruộng , hồ ao gần chân đê phía đồng ; - Lượt_về : 01 người ( ban_ngày ) , 02 người ( ban_đêm ) kiểm_tra mặt đê , mái đê phía sông , khu_vực hành_lang bảo_vệ đê phía sông ; 01 người kiểm_tra mái đê phía đồng , khu_vực hành_lang bảo_vệ đê phía đồng , mặt ruộng , hồ ao gần chân đê phía đồng ; c ) Báo_động lũ ở cấp II và có tin bão khẩn_cấp đổ_bộ vào khu_vực hoặc báo_động lũ ở cấp III trở lên , bố_trí người tuần_tra như sau : - Lượt_đi : 02 người kiểm_tra mái đê , khu_vực hành_lang bảo_vệ đê phía đồng , mặt ruộng , hồ ao gần chân đê phía đồng ; 01 người kiểm_tra mặt đê . - Lượt_về : 02 người kiểm_tra phía đồng ; 01 người kiểm_tra mặt đê , mái đê và khu_vực hành_lang bảo_vệ đê phía sông . d ) Mỗi kíp tuần_tra phải kiểm_tra vượt quá phạm_vi phụ_trách về hai phía , mỗi phía 50m . Đối_với những khu_vực đã từng xảy ra sự_cố hư_hỏng , phải kiểm_tra quan_sát rộng hơn để phát_hiện sự_cố . 2 . Người tuần_tra , canh_gác phải phát_hiện kịp_thời những hư_hỏng của đê . 3 . Khi phát_hiện có hư_hỏng , người tuần_tra phải tiến_hành các công_việc sau : a ) Xác_định loại hư_hỏng , vị_trí , đặc_điểm , kích_thước của loại hư_hỏng ; b ) Xác_định mực nước sông so với mặt đê tại vị_trí phát_sinh hư_hỏng ; c ) Đánh_dấu bằng cách ghi bảng , cắm tiêu báo_hiệu vị_trí hư_hỏng ; nếu sự_cố nghiêm_trọng , phải cấm người , vật , xe cơ_giới đi qua và bố_trí người canh_gác tại_chỗ để theo_dõi thường_xuyên diễn_biến của hư_hỏng ; d ) Báo_cáo kịp_thời và cụ_thể_tình_hình hư_hỏng cho đội_trưởng hoặc đội phó , cán_bộ chuyên_trách quản_lý đê Điều và Ban Chỉ_huy phòng , chống lụt , bão xã .
Chế_độ báo_cáo của người tuần_tra , canh_gác đê Điều được quy_định như thế_nào ?
Điều 12 . Chế_độ báo_cáo 1 . Người tuần_tra , canh_gác đê trong khi làm nhiệm_vụ phát_hiện thấy có hư_hỏng của đê Điều phải tìm mọi cách nhanh_chóng báo_cáo cán_bộ chuyên_trách quản_lý đê Điều và Ban Chỉ_huy phòng , chống lụt , bão xã để tiến_hành xử_lý kịp_thời . 2 . Nội_dung báo_cáo : - Thời_gian phát_hiện hư_hỏng ; - Vị_trí , đặc_điểm , kích_thước , diễn_biến của hư_hỏng và mức_độ nguy_hiểm ; - Đề_xuất biện_pháp xử_lý . 3 . Trường_hợp xét thấy hư_hỏng có khả_năng diễn_biến xấu , đội_trưởng phải cử người tăng_cường , theo_dõi tại_chỗ và cứ 30 phút phải báo_cáo một lần . Trường_hợp hư_hỏng có nguy_cơ đe_dọa an_toàn của công_trình , phải tiến_hành xử_lý gấp nhằm ngăn_chặn và hạn_chế hư_hỏng phát_triển thêm đồng_thời phát tín_hiệu báo_động theo quy_định khoản 2 Điều 7 của Thông_tư này . Trong khi chờ lực_lượng ứng_cứu , những người được phân_công theo_dõi tuyệt_đối không được rời vị_trí được giao . 4 . Khi có sự_cố xảy ra , ngoài việc theo_dõi và tham_gia xử_lý , các đội tuần_tra , canh_gác đê vẫn phải bảo_đảm chế_độ tuần_tra , canh_gác đối_với toàn_bộ đoạn đê được phân_công phụ_trách .
Điều 14 . Chế_độ , chính_sách đối_với lực_lượng tuần_tra , canh_gác đê 1 . Người tuần_tra , canh_gác đê được hưởng thù_lao , mức thù_lao cho lực_lượng này do Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh quy_định , theo hướng_dẫn của Bộ Tài_chính và Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn . 2 . Trước mùa lũ hàng năm các thành_viên đội tuần_tra , canh_gác đê được tập_trung huấn_luyện , hướng_dẫn nghiệp_vụ tuần_tra canh_gác , hộ_đê , phòng , chống , lụt , bão . Những ngày dự huấn_luyện được coi như trực_tiếp làm nhiệm_vụ và được hưởng mức thù_lao theo quy_định ở khoản 1 Điều này . 3 . Người bị_thương , người bị thiệt_hại tính_mạng trong khi làm nhiệm_vụ được xét hưởng chế_độ , chính_sách như đối_với lực_lượng vũ_trang tham_gia hộ_đê theo quy_định của pháp Luật .
Chế_độ báo_cáo của người tuần_tra , canh_gác đê_điều được quy_định như thế_nào ?
Điều 12 . Chế_độ báo_cáo 1 . Người tuần_tra , canh_gác đê trong khi làm nhiệm_vụ phát_hiện thấy có hư_hỏng của đê Điều phải tìm mọi cách nhanh_chóng báo_cáo cán_bộ chuyên_trách quản_lý đê Điều và Ban Chỉ_huy phòng , chống lụt , bão xã để tiến_hành xử_lý kịp_thời . 2 . Nội_dung báo_cáo : - Thời_gian phát_hiện hư_hỏng ; - Vị_trí , đặc_điểm , kích_thước , diễn_biến của hư_hỏng và mức_độ nguy_hiểm ; - Đề_xuất biện_pháp xử_lý . 3 . Trường_hợp xét thấy hư_hỏng có khả_năng diễn_biến xấu , đội_trưởng phải cử người tăng_cường , theo_dõi tại_chỗ và cứ 30 phút phải báo_cáo một lần . Trường_hợp hư_hỏng có nguy_cơ đe_dọa an_toàn của công_trình , phải tiến_hành xử_lý gấp nhằm ngăn_chặn và hạn_chế hư_hỏng phát_triển thêm đồng_thời phát tín_hiệu báo_động theo quy_định khoản 2 Điều 7 của Thông_tư này . Trong khi chờ lực_lượng ứng_cứu , những người được phân_công theo_dõi tuyệt_đối không được rời vị_trí được giao . 4 . Khi có sự_cố xảy ra , ngoài việc theo_dõi và tham_gia xử_lý , các đội tuần_tra , canh_gác đê vẫn phải bảo_đảm chế_độ tuần_tra , canh_gác đối_với toàn_bộ đoạn đê được phân_công phụ_trách .
Điều 13 . Quy_định về bàn_giao giữa các kíp trực Sau mỗi đợt kiểm_tra , các kíp tuần_tra , canh_gác đê phải ghi_chép đầy_đủ tình_hình diễn_biến và hư_hỏng đê Điều vào_sổ nhật_ký tuần_tra , canh_gác theo mẫu quy_định và bàn_giao đầy_đủ cho kíp sau . Người thay_mặt kíp giao và nhận phải ký và ghi rõ họ tên , ngày_giờ vào_sổ . Sau mỗi ngày đội_trưởng và cán_bộ chuyên_trách quản_lý đê Điều ký xác_nhận tình_hình trong ngày để theo_dõi và làm cơ_sở cho việc chi_trả_thù_lao theo quy_định .
Không bảo_đảm nội_dung báo_cáo đê trong khi làm nhiệm_vụ phát_hiện hư_hỏng được quy_định như thế_nào ?
Điều 12 . Chế_độ báo_cáo 1 . Người tuần_tra , canh_gác đê trong khi làm nhiệm_vụ phát_hiện thấy có hư_hỏng của đê Điều phải tìm mọi cách nhanh_chóng báo_cáo cán_bộ chuyên_trách quản_lý đê Điều và Ban Chỉ_huy phòng , chống lụt , bão xã để tiến_hành xử_lý kịp_thời . 2 . Nội_dung báo_cáo : - Thời_gian phát_hiện hư_hỏng ; - Vị_trí , đặc_điểm , kích_thước , diễn_biến của hư_hỏng và mức_độ nguy_hiểm ; - Đề_xuất biện_pháp xử_lý . 3 . Trường_hợp xét thấy hư_hỏng có khả_năng diễn_biến xấu , đội_trưởng phải cử người tăng_cường , theo_dõi tại_chỗ và cứ 30 phút phải báo_cáo một lần . Trường_hợp hư_hỏng có nguy_cơ đe_dọa an_toàn của công_trình , phải tiến_hành xử_lý gấp nhằm ngăn_chặn và hạn_chế hư_hỏng phát_triển thêm đồng_thời phát tín_hiệu báo_động theo quy_định khoản 2 Điều 7 của Thông_tư này . Trong khi chờ lực_lượng ứng_cứu , những người được phân_công theo_dõi tuyệt_đối không được rời vị_trí được giao . 4 . Khi có sự_cố xảy ra , ngoài việc theo_dõi và tham_gia xử_lý , các đội tuần_tra , canh_gác đê vẫn phải bảo_đảm chế_độ tuần_tra , canh_gác đối_với toàn_bộ đoạn đê được phân_công phụ_trách .
Điều 4 . Quy_định về chế_độ và nội_dung báo_cáo 1 . Nhân_viên quản_lý đê nhân_dân có trách_nhiệm báo_cáo Uỷ_ban nhân_dân xã định_kỳ một tháng hai lần vào ngày 01 và ngày 15 hàng tháng về tình_trạng đê_điều , các công_trình phòng , chống , lụt bão , tình_trạng vật_tư dự_trữ phòng_chống lũ , lụt , bão trên địa_bàn được giao . 2 . Uỷ_ban nhân_dân xã có trách_nhiệm tổng_hợp báo_cáo của nhân_viên quản_lý đê nhân_dân và báo_cáo cơ_quan chuyên_môn cấp huyện và Hạt Quản_lý đê hoặc cơ_quan quản_lý chuyên_ngành đê_điều , mỗi tháng_một lần . 3 . Nhân_viên quản_lý đê nhân_dân khi làm nhiệm_vụ , phát_hiện_hành_vi vi_phạm_pháp_luật về đê_điều hoặc hư_hỏng , sự_cố đê_điều phải bằng mọi cách nhanh_chóng báo_cáo cơ_quan chuyên_môn quản_lý đê_điều , Uỷ_ban nhân_dân hoặc Ban Chỉ_huy phòng , chống lụt , bão xã để tiến_hành xử_lý kịp_thời . 4 . Nội_dung báo_cáo khi phát_hiện_hành_vi vi_phạm_pháp_luật về đê_điều hoặc hư_hỏng , sự_cố đê_điều : a ) Thời_gian phát_hiện vi_phạm hoặc hư_hỏng , sự_cố đê_điều ; b ) Vị_trí , mức_độ , đặc_điểm , kích_thước , diễn_biến vi_phạm hoặc hư_hỏng , sự_cố đê_điều , đề_xuất biện_pháp xử_lý ; 5 . Trường_hợp phát_hiện vi_phạm hoặc hư_hỏng , sự_cố nguy_hiểm có nguy_cơ đe_dọa đến an_toàn đê_điều , phải có biện_pháp ngăn_chặn kiên_quyết và báo_cáo gấp cho cơ_quan_chức_năng để xử_lý kịp_thời .
Chế_độ báo_cáo đê Điều trong lĩnh_vực phòng_chống lụt , bão xã
Điều 12 . Chế_độ báo_cáo 1 . Người tuần_tra , canh_gác đê trong khi làm nhiệm_vụ phát_hiện thấy có hư_hỏng của đê Điều phải tìm mọi cách nhanh_chóng báo_cáo cán_bộ chuyên_trách quản_lý đê Điều và Ban Chỉ_huy phòng , chống lụt , bão xã để tiến_hành xử_lý kịp_thời . 2 . Nội_dung báo_cáo : - Thời_gian phát_hiện hư_hỏng ; - Vị_trí , đặc_điểm , kích_thước , diễn_biến của hư_hỏng và mức_độ nguy_hiểm ; - Đề_xuất biện_pháp xử_lý . 3 . Trường_hợp xét thấy hư_hỏng có khả_năng diễn_biến xấu , đội_trưởng phải cử người tăng_cường , theo_dõi tại_chỗ và cứ 30 phút phải báo_cáo một lần . Trường_hợp hư_hỏng có nguy_cơ đe_dọa an_toàn của công_trình , phải tiến_hành xử_lý gấp nhằm ngăn_chặn và hạn_chế hư_hỏng phát_triển thêm đồng_thời phát tín_hiệu báo_động theo quy_định khoản 2 Điều 7 của Thông_tư này . Trong khi chờ lực_lượng ứng_cứu , những người được phân_công theo_dõi tuyệt_đối không được rời vị_trí được giao . 4 . Khi có sự_cố xảy ra , ngoài việc theo_dõi và tham_gia xử_lý , các đội tuần_tra , canh_gác đê vẫn phải bảo_đảm chế_độ tuần_tra , canh_gác đối_với toàn_bộ đoạn đê được phân_công phụ_trách .
Điều 4 . Quy_định về chế_độ và nội_dung báo_cáo 1 . Nhân_viên quản_lý đê nhân_dân có trách_nhiệm báo_cáo Uỷ_ban nhân_dân xã định_kỳ một tháng hai lần vào ngày 01 và ngày 15 hàng tháng về tình_trạng đê_điều , các công_trình phòng , chống , lụt bão , tình_trạng vật_tư dự_trữ phòng_chống lũ , lụt , bão trên địa_bàn được giao . 2 . Uỷ_ban nhân_dân xã có trách_nhiệm tổng_hợp báo_cáo của nhân_viên quản_lý đê nhân_dân và báo_cáo cơ_quan chuyên_môn cấp huyện và Hạt Quản_lý đê hoặc cơ_quan quản_lý chuyên_ngành đê_điều , mỗi tháng_một lần . 3 . Nhân_viên quản_lý đê nhân_dân khi làm nhiệm_vụ , phát_hiện_hành_vi vi_phạm_pháp_luật về đê_điều hoặc hư_hỏng , sự_cố đê_điều phải bằng mọi cách nhanh_chóng báo_cáo cơ_quan chuyên_môn quản_lý đê_điều , Uỷ_ban nhân_dân hoặc Ban Chỉ_huy phòng , chống lụt , bão xã để tiến_hành xử_lý kịp_thời . 4 . Nội_dung báo_cáo khi phát_hiện_hành_vi vi_phạm_pháp_luật về đê_điều hoặc hư_hỏng , sự_cố đê_điều : a ) Thời_gian phát_hiện vi_phạm hoặc hư_hỏng , sự_cố đê_điều ; b ) Vị_trí , mức_độ , đặc_điểm , kích_thước , diễn_biến vi_phạm hoặc hư_hỏng , sự_cố đê_điều , đề_xuất biện_pháp xử_lý ; 5 . Trường_hợp phát_hiện vi_phạm hoặc hư_hỏng , sự_cố nguy_hiểm có nguy_cơ đe_dọa đến an_toàn đê_điều , phải có biện_pháp ngăn_chặn kiên_quyết và báo_cáo gấp cho cơ_quan_chức_năng để xử_lý kịp_thời .
Quy_định về bàn_giao giữa các kiểm_tra đê_điều
Điều 13 . Quy_định về bàn_giao giữa các kíp trực Sau mỗi đợt kiểm_tra , các kíp tuần_tra , canh_gác đê phải ghi_chép đầy_đủ tình_hình diễn_biến và hư_hỏng đê Điều vào_sổ nhật_ký tuần_tra , canh_gác theo mẫu quy_định và bàn_giao đầy_đủ cho kíp sau . Người thay_mặt kíp giao và nhận phải ký và ghi rõ họ tên , ngày_giờ vào_sổ . Sau mỗi ngày đội_trưởng và cán_bộ chuyên_trách quản_lý đê Điều ký xác_nhận tình_hình trong ngày để theo_dõi và làm cơ_sở cho việc chi_trả_thù_lao theo quy_định .
Điều 17 . Giao_nhận mẫu 1 . Đại_diện Cơ_quan giám_sát và Phòng kiểm_nghiệm : kiểm_tra , đối_chiếu số_lượng , chủng_loại mẫu , tình_trạng mẫu , chỉ_tiêu kiểm_nghiệm , thực_hiện giao_nhận mẫu giám_sát và lập biên_bản giao_nhận mẫu theo nội_dung tại Phụ_lục ban_hành kèm theo Thông_tư này . 2 . Phòng kiểm_nghiệm có quyền từ_chối tiếp_nhận các mẫu có thông_tin sai hoặc trong tình_trạng bao_gói , bảo_quản không đúng theo yêu_cầu , có khả_năng ảnh_hưởng đến kết_quả phân_tích . Đối_với trường_hợp này , Cơ_quan giám_sát thực_hiện lấy mẫu lại .
Quy_định về bàn_giao giữa các kiểm_tra đê Điều
Điều 13 . Quy_định về bàn_giao giữa các kíp trực Sau mỗi đợt kiểm_tra , các kíp tuần_tra , canh_gác đê phải ghi_chép đầy_đủ tình_hình diễn_biến và hư_hỏng đê Điều vào_sổ nhật_ký tuần_tra , canh_gác theo mẫu quy_định và bàn_giao đầy_đủ cho kíp sau . Người thay_mặt kíp giao và nhận phải ký và ghi rõ họ tên , ngày_giờ vào_sổ . Sau mỗi ngày đội_trưởng và cán_bộ chuyên_trách quản_lý đê Điều ký xác_nhận tình_hình trong ngày để theo_dõi và làm cơ_sở cho việc chi_trả_thù_lao theo quy_định .
Điều 17 . Giao_nhận mẫu 1 . Đại_diện Cơ_quan giám_sát và Phòng kiểm_nghiệm : kiểm_tra , đối_chiếu số_lượng , chủng_loại mẫu , tình_trạng mẫu , chỉ_tiêu kiểm_nghiệm , thực_hiện giao_nhận mẫu giám_sát và lập biên_bản giao_nhận mẫu theo nội_dung tại Phụ_lục ban_hành kèm theo Thông_tư này . 2 . Phòng kiểm_nghiệm có quyền từ_chối tiếp_nhận các mẫu có thông_tin sai hoặc trong tình_trạng bao_gói , bảo_quản không đúng theo yêu_cầu , có khả_năng ảnh_hưởng đến kết_quả phân_tích . Đối_với trường_hợp này , Cơ_quan giám_sát thực_hiện lấy mẫu lại .
Quy_định về bàn_giao giữa các kíp trực
Điều 13 . Quy_định về bàn_giao giữa các kíp trực Sau mỗi đợt kiểm_tra , các kíp tuần_tra , canh_gác đê phải ghi_chép đầy_đủ tình_hình diễn_biến và hư_hỏng đê Điều vào_sổ nhật_ký tuần_tra , canh_gác theo mẫu quy_định và bàn_giao đầy_đủ cho kíp sau . Người thay_mặt kíp giao và nhận phải ký và ghi rõ họ tên , ngày_giờ vào_sổ . Sau mỗi ngày đội_trưởng và cán_bộ chuyên_trách quản_lý đê Điều ký xác_nhận tình_hình trong ngày để theo_dõi và làm cơ_sở cho việc chi_trả_thù_lao theo quy_định .
Điều 15 . Thao_tác trong giờ nhu_cầu sử_dụng điện cao và giao_nhận ca 1 . Hạn_chế thao_tác trong giờ có nhu_cầu sử_dụng điện cao và thời_gian giao_nhận ca , trừ các trường_hợp sau : a ) Xử_lý_sự_cố ; b ) Đe_dọa an_toàn đến người hoặc thiết_bị ; c ) Cần phải hạn_chế phụ_tải để ổn_định hệ_thống điện . 2 . Trường_hợp thao_tác được thực_hiện từ trước và kéo_dài đến giờ giao_nhận ca , nhân_viên vận_hành ca trước phải lựa_chọn hạng mục thao_tác để ngừng cho hợp_lý và bàn_giao cho nhân_viên vận_hành ca sau tiếp_tục thực_hiện thao_tác . Trong trường_hợp thao_tác phức_tạp , nhân_viên vận_hành ca trước phải ở lại để thực_hiện hết các hạng mục thao_tác , chỉ được phép giao_ca nếu nhân_viên vận_hành ca sau đã nắm rõ các bước thao_tác tiếp_theo và đồng_ý nhận ca . Nhân_viên vận_hành ca sau có trách_nhiệm tiếp_tục thực_hiện thao_tác để đảm_bảo nhân_viên vận_hành ca trước không bị quá thời_gian làm thêm theo quy_định của pháp_luật về lao_động .
Điều_kiện bàn_giao giữa các cơ_sở quản_lý đê Điều được quy_định như thế_nào ?
Điều 13 . Quy_định về bàn_giao giữa các kíp trực Sau mỗi đợt kiểm_tra , các kíp tuần_tra , canh_gác đê phải ghi_chép đầy_đủ tình_hình diễn_biến và hư_hỏng đê Điều vào_sổ nhật_ký tuần_tra , canh_gác theo mẫu quy_định và bàn_giao đầy_đủ cho kíp sau . Người thay_mặt kíp giao và nhận phải ký và ghi rõ họ tên , ngày_giờ vào_sổ . Sau mỗi ngày đội_trưởng và cán_bộ chuyên_trách quản_lý đê Điều ký xác_nhận tình_hình trong ngày để theo_dõi và làm cơ_sở cho việc chi_trả_thù_lao theo quy_định .
Điều 75 . Điều_kiện chuyển_giao_hợp_đồng bảo_hiểm Việc chuyển_giao_hợp_đồng bảo_hiểm được thực_hiện theo các điều_kiện sau đây : 1 . Doanh_nghiệp bảo_hiểm nhận chuyển_giao đang kinh_doanh_nghiệp_vụ bảo_hiểm được chuyển_giao ; 2 . Các quyền và nghĩa_vụ theo hợp_đồng bảo_hiểm được chuyển_giao không thay_đổi cho đến khi hết thời_hạn hợp_đồng bảo_hiểm ; 3 . Việc chuyển_giao_hợp_đồng bảo_hiểm phải kèm theo việc chuyển_giao các quỹ và dự_phòng nghiệp_vụ liên_quan đến toàn_bộ hợp_đồng bảo_hiểm được chuyển_giao .
Chế_độ , chính_sách đối_với người tuần_tra canh_gác đê được quy_định như thế_nào ?
Điều 14 . Chế_độ , chính_sách đối_với lực_lượng tuần_tra , canh_gác đê 1 . Người tuần_tra , canh_gác đê được hưởng thù_lao , mức thù_lao cho lực_lượng này do Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh quy_định , theo hướng_dẫn của Bộ Tài_chính và Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn . 2 . Trước mùa lũ hàng năm các thành_viên đội tuần_tra , canh_gác đê được tập_trung huấn_luyện , hướng_dẫn nghiệp_vụ tuần_tra canh_gác , hộ_đê , phòng , chống , lụt , bão . Những ngày dự huấn_luyện được coi như trực_tiếp làm nhiệm_vụ và được hưởng mức thù_lao theo quy_định ở khoản 1 Điều này . 3 . Người bị_thương , người bị thiệt_hại tính_mạng trong khi làm nhiệm_vụ được xét hưởng chế_độ , chính_sách như đối_với lực_lượng vũ_trang tham_gia hộ_đê theo quy_định của pháp Luật .
Điều 15 . Khen_thưởng , kỷ Luật 1 . Những đơn_vị và cá_nhân thực_hiện tốt quy_định tại Thông_tư này và có thành_tích xuất_sắc trong công_tác tuần_tra , canh_gác đê sẽ được khen_thưởng . 2 . Những đơn_vị và cá_nhân vi_phạm_quy_định tại Thông_tư này tuỳ theo lỗi nặng nhẹ sẽ bị thi_hành kỷ Luật từ cảnh_cáo đến truy_tố trước pháp Luật của Nhà_nước .
Người tuần_tra , canh_gác đê được xét hưởng chế_độ , chính_sách như thế_nào ?
Điều 14 . Chế_độ , chính_sách đối_với lực_lượng tuần_tra , canh_gác đê 1 . Người tuần_tra , canh_gác đê được hưởng thù_lao , mức thù_lao cho lực_lượng này do Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh quy_định , theo hướng_dẫn của Bộ Tài_chính và Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn . 2 . Trước mùa lũ hàng năm các thành_viên đội tuần_tra , canh_gác đê được tập_trung huấn_luyện , hướng_dẫn nghiệp_vụ tuần_tra canh_gác , hộ_đê , phòng , chống , lụt , bão . Những ngày dự huấn_luyện được coi như trực_tiếp làm nhiệm_vụ và được hưởng mức thù_lao theo quy_định ở khoản 1 Điều này . 3 . Người bị_thương , người bị thiệt_hại tính_mạng trong khi làm nhiệm_vụ được xét hưởng chế_độ , chính_sách như đối_với lực_lượng vũ_trang tham_gia hộ_đê theo quy_định của pháp Luật .
Điều 3 . Tiêu_chuẩn của các thành_viên thuộc lực_lượng tuần_tra , canh_gác đê 1 . Là người khoẻ_mạnh , tháo_vát , đủ khả_năng đảm_đương những công_việc nặng_nhọc , kể_cả lúc mưa to , gió lớn , đêm_tối . 2 . Có tinh_thần trách_nhiệm , chịu_đựng gian_khổ , khắc_phục khó_khăn , quen sông_nước và biết bơi , có kiến_thức , kinh_nghiệm hộ_đê , phòng , chống lụt , bão .
Chế_độ , chính_sách công_tác , lĩnh_vực tuần_tra canh_gác đê được quy_định như thế_nào ?
Điều 14 . Chế_độ , chính_sách đối_với lực_lượng tuần_tra , canh_gác đê 1 . Người tuần_tra , canh_gác đê được hưởng thù_lao , mức thù_lao cho lực_lượng này do Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh quy_định , theo hướng_dẫn của Bộ Tài_chính và Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn . 2 . Trước mùa lũ hàng năm các thành_viên đội tuần_tra , canh_gác đê được tập_trung huấn_luyện , hướng_dẫn nghiệp_vụ tuần_tra canh_gác , hộ_đê , phòng , chống , lụt , bão . Những ngày dự huấn_luyện được coi như trực_tiếp làm nhiệm_vụ và được hưởng mức thù_lao theo quy_định ở khoản 1 Điều này . 3 . Người bị_thương , người bị thiệt_hại tính_mạng trong khi làm nhiệm_vụ được xét hưởng chế_độ , chính_sách như đối_với lực_lượng vũ_trang tham_gia hộ_đê theo quy_định của pháp Luật .
Điều 15 . Khen_thưởng , kỷ Luật 1 . Những đơn_vị và cá_nhân thực_hiện tốt quy_định tại Thông_tư này và có thành_tích xuất_sắc trong công_tác tuần_tra , canh_gác đê sẽ được khen_thưởng . 2 . Những đơn_vị và cá_nhân vi_phạm_quy_định tại Thông_tư này tuỳ theo lỗi nặng nhẹ sẽ bị thi_hành kỷ Luật từ cảnh_cáo đến truy_tố trước pháp Luật của Nhà_nước .
Trường_hợp tập_trung huấn_luyện , hướng_dẫn nghiệp_vụ tuần_tra , canh_gác đê được quy_định như thế_nào ?
Điều 14 . Chế_độ , chính_sách đối_với lực_lượng tuần_tra , canh_gác đê 1 . Người tuần_tra , canh_gác đê được hưởng thù_lao , mức thù_lao cho lực_lượng này do Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh quy_định , theo hướng_dẫn của Bộ Tài_chính và Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn . 2 . Trước mùa lũ hàng năm các thành_viên đội tuần_tra , canh_gác đê được tập_trung huấn_luyện , hướng_dẫn nghiệp_vụ tuần_tra canh_gác , hộ_đê , phòng , chống , lụt , bão . Những ngày dự huấn_luyện được coi như trực_tiếp làm nhiệm_vụ và được hưởng mức thù_lao theo quy_định ở khoản 1 Điều này . 3 . Người bị_thương , người bị thiệt_hại tính_mạng trong khi làm nhiệm_vụ được xét hưởng chế_độ , chính_sách như đối_với lực_lượng vũ_trang tham_gia hộ_đê theo quy_định của pháp Luật .
Điều 1 . Phạm_vi áp_dụng Thông_tư này hướng_dẫn tuần_tra , canh_gác bảo_vệ đê Điều trong mùa lũ đối_với các tuyến đê sông được phân_loại , phân_cấp theo quy_định tại Điều 4 của Luật Đê_Điều .
Đơn_vị và cá_nhân vi_phạm trong công_tác tuần_tra , canh_gác đê được khen_thưởng như thế_nào ?
Điều 15 . Khen_thưởng , kỷ Luật 1 . Những đơn_vị và cá_nhân thực_hiện tốt quy_định tại Thông_tư này và có thành_tích xuất_sắc trong công_tác tuần_tra , canh_gác đê sẽ được khen_thưởng . 2 . Những đơn_vị và cá_nhân vi_phạm_quy_định tại Thông_tư này tuỳ theo lỗi nặng nhẹ sẽ bị thi_hành kỷ Luật từ cảnh_cáo đến truy_tố trước pháp Luật của Nhà_nước .
Điều 12 . Chế_độ báo_cáo 1 . Người tuần_tra , canh_gác đê trong khi làm nhiệm_vụ phát_hiện thấy có hư_hỏng của đê Điều phải tìm mọi cách nhanh_chóng báo_cáo cán_bộ chuyên_trách quản_lý đê Điều và Ban Chỉ_huy phòng , chống lụt , bão xã để tiến_hành xử_lý kịp_thời . 2 . Nội_dung báo_cáo : - Thời_gian phát_hiện hư_hỏng ; - Vị_trí , đặc_điểm , kích_thước , diễn_biến của hư_hỏng và mức_độ nguy_hiểm ; - Đề_xuất biện_pháp xử_lý . 3 . Trường_hợp xét thấy hư_hỏng có khả_năng diễn_biến xấu , đội_trưởng phải cử người tăng_cường , theo_dõi tại_chỗ và cứ 30 phút phải báo_cáo một lần . Trường_hợp hư_hỏng có nguy_cơ đe_dọa an_toàn của công_trình , phải tiến_hành xử_lý gấp nhằm ngăn_chặn và hạn_chế hư_hỏng phát_triển thêm đồng_thời phát tín_hiệu báo_động theo quy_định khoản 2 Điều 7 của Thông_tư này . Trong khi chờ lực_lượng ứng_cứu , những người được phân_công theo_dõi tuyệt_đối không được rời vị_trí được giao . 4 . Khi có sự_cố xảy ra , ngoài việc theo_dõi và tham_gia xử_lý , các đội tuần_tra , canh_gác đê vẫn phải bảo_đảm chế_độ tuần_tra , canh_gác đối_với toàn_bộ đoạn đê được phân_công phụ_trách .
Đơn_vị và cá_nhân vi_phạm trong công_tác tuần_tra , canh_gác đê có được khen_thưởng không ?
Điều 15 . Khen_thưởng , kỷ Luật 1 . Những đơn_vị và cá_nhân thực_hiện tốt quy_định tại Thông_tư này và có thành_tích xuất_sắc trong công_tác tuần_tra , canh_gác đê sẽ được khen_thưởng . 2 . Những đơn_vị và cá_nhân vi_phạm_quy_định tại Thông_tư này tuỳ theo lỗi nặng nhẹ sẽ bị thi_hành kỷ Luật từ cảnh_cáo đến truy_tố trước pháp Luật của Nhà_nước .
Điều 14 . Chế_độ , chính_sách đối_với lực_lượng tuần_tra , canh_gác đê 1 . Người tuần_tra , canh_gác đê được hưởng thù_lao , mức thù_lao cho lực_lượng này do Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh quy_định , theo hướng_dẫn của Bộ Tài_chính và Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn . 2 . Trước mùa lũ hàng năm các thành_viên đội tuần_tra , canh_gác đê được tập_trung huấn_luyện , hướng_dẫn nghiệp_vụ tuần_tra canh_gác , hộ_đê , phòng , chống , lụt , bão . Những ngày dự huấn_luyện được coi như trực_tiếp làm nhiệm_vụ và được hưởng mức thù_lao theo quy_định ở khoản 1 Điều này . 3 . Người bị_thương , người bị thiệt_hại tính_mạng trong khi làm nhiệm_vụ được xét hưởng chế_độ , chính_sách như đối_với lực_lượng vũ_trang tham_gia hộ_đê theo quy_định của pháp Luật .
Đơn_vị và cá_nhân vi_phạm hành_vi tuần_tra , canh_gác đê được khen_thưởng như thế_nào ?
Điều 15 . Khen_thưởng , kỷ Luật 1 . Những đơn_vị và cá_nhân thực_hiện tốt quy_định tại Thông_tư này và có thành_tích xuất_sắc trong công_tác tuần_tra , canh_gác đê sẽ được khen_thưởng . 2 . Những đơn_vị và cá_nhân vi_phạm_quy_định tại Thông_tư này tuỳ theo lỗi nặng nhẹ sẽ bị thi_hành kỷ Luật từ cảnh_cáo đến truy_tố trước pháp Luật của Nhà_nước .
Điều 5 . Phù_hiệu của lực_lượng tuần_tra , canh_gác đê Phù_hiệu của lực_lượng tuần_tra , canh_gác đê là một băng đỏ rộng 10cm , có ký_hiệu “ KTĐ ” màu vàng . Phù_hiệu được đeo trên khuỷu tay_áo bên trái , chữ “ KTĐ ” hướng ra phía ngoài .
Người sử_dụng đơn_vị tốt có được thanh_toán kỷ Luật không ?
Điều 15 . Khen_thưởng , kỷ Luật 1 . Những đơn_vị và cá_nhân thực_hiện tốt quy_định tại Thông_tư này và có thành_tích xuất_sắc trong công_tác tuần_tra , canh_gác đê sẽ được khen_thưởng . 2 . Những đơn_vị và cá_nhân vi_phạm_quy_định tại Thông_tư này tuỳ theo lỗi nặng nhẹ sẽ bị thi_hành kỷ Luật từ cảnh_cáo đến truy_tố trước pháp Luật của Nhà_nước .
Điều 29 . Xử_lý kỷ Luật đối_với người kê_khai tài_sản , thu_nhập , giải_trình nguồn_gốc tài_sản tặng thêm không_trung_thực Người kê_khai tài_sản , thu_nhập , người giải_trình nguồn_gốc tài_sản tăng thêm không_trung_thực thì tùy theo tính_chất , mức_độ vi_phạm phải bị xử_lý kỷ Luật như sau : a ) Đối_với cán_bộ áp_dụng một trong các hình_thức kỷ Luật : Khiển_trách , cảnh_cáo , cách_chức , bãi_nhiệm ; b ) Đối_với công_chức áp_dụng một trong các hình_thức kỷ Luật : Khiển_trách , cảnh_cáo , hạ bậc lương , giáng chức , cách_chức ; c ) Đối_với viên_chức áp_dụng một trong các hình_thức kỷ Luật : Khiển_trách , cảnh_cáo , cách_chức ; đ ) Đối_với người làm_việc trong các doanh_nghiệp nhà_nước áp_dụng một trong các hình_thức kỷ Luật : Khiển_trách , cảnh_cáo , cách_chức ; đ ) Đối_với người làm_việc trong các cơ_quan , đơn_vị thuộc Quân_đội nhân_dân , Công_an nhân_dân áp_dụng theo quy_định về xử_lý kỷ Luật trong Quân_đội nhân_dân , Công_an nhân_dân .
Trách_nhiệm của Uỷ_ban nhân_dân cấp huyện nơi có đê được quy_định như thế_nào ?
Điều 16 . Trách_nhiệm của Uỷ_ban nhân_dân cấp huyện , cấp xã nơi có đê 1 . Trách_nhiệm của Uỷ_ban nhân_dân cấp huyện nơi có đê : a ) Hướng_dẫn các xã có đê tổ_chức lực_lượng tuần_tra , canh_gác đê ; hướng_dẫn hoạt_động và kiểm_tra , đôn_đốc công_tác tuần_tra , canh_gác . b ) Chủ_trì , tổ_chức chỉ_đạo các đơn_vị , phối_hợp với cơ_quan chuyên_trách quản_lý đê Điều huấn_luyện nghiệp_vụ tuần_tra , canh_gác , hộ_đê , phòng , chống lụt , bão cho lực_lượng tuần_tra , canh_gác đê . c ) Trang_bị và hướng_dẫn việc quản_lý sử_dụng các dụng_cụ , sổ_sách cho các đội tuần_tra , canh_gác đê theo quy_định tại khoản 2 Điều 6 của Thông_tư này . 2 . Trách_nhiệm của Uỷ_ban nhân_dân cấp xã nơi có đê a ) Tổ_chức lực_lượng tuần_tra , canh_gác đê trong mùa lũ ở các tuyến đê thuộc địa_bàn . b ) Trực_tiếp_quản_lý và chỉ_đạo lực_lượng tuần_tra , canh_gác đê theo các quy_định tại Thông_tư này .
Điều 6 . Trách_nhiệm của Uỷ_ban nhân_dân cấp huyện , cấp xã nơi có đê 1 . Trách_nhiệm của Uỷ_ban nhân_dân cấp huyện nơi có đê : a ) Hướng_dẫn Uỷ_ban nhân_dân cấp xã nơi có đê , tổ_chức lực_lượng quản_lý đê nhân_dân ; hướng_dẫn hoạt_động và kiểm_tra , đôn_đốc việc thực_hiện nhiệm_vụ của lực_lượng này ; b ) Chỉ_đạo phòng chức_năng của huyện phối_hợp với Hạt Quản_lý đê hoặc cơ_quan quản_lý chuyên_ngành đê_điều , tập_huấn về chuyên_môn , nghiệp_vụ về quản_lý , bảo_vệ đê_điều và hộ_đê cho lực_lượng quản_lý đê nhân_dân ; c ) Chỉ_đạo , kiểm_tra , hướng_dẫn Uỷ_ban nhân_dân cấp xã về việc chi_trả_thù_lao và các chế_độ chính_sách khác của đối_với lực_lượng quản_lý đê nhân_dân . 2 . Trách_nhiệm của Uỷ_ban nhân_dân cấp xã nơi có đê : a ) Tổ_chức lực_lượng quản_lý đê nhân_dân thuộc địa_bàn . Trực_tiếp_quản_lý và chỉ_đạo hoạt_động của lực_lượng quản_lý đê nhân_dân theo quy_định của Thông_tư này ; b ) Thanh_toán kinh_phí thù_lao và thực_hiện các chế_độ , chính_sách đối_với nhân_viên quản_lý đê nhân_dân theo các quy_định của Nhà_nước .
Trách_nhiệm của Uỷ_ban nhân_dân cấp huyện nơi có đê là gì ?
Điều 16 . Trách_nhiệm của Uỷ_ban nhân_dân cấp huyện , cấp xã nơi có đê 1 . Trách_nhiệm của Uỷ_ban nhân_dân cấp huyện nơi có đê : a ) Hướng_dẫn các xã có đê tổ_chức lực_lượng tuần_tra , canh_gác đê ; hướng_dẫn hoạt_động và kiểm_tra , đôn_đốc công_tác tuần_tra , canh_gác . b ) Chủ_trì , tổ_chức chỉ_đạo các đơn_vị , phối_hợp với cơ_quan chuyên_trách quản_lý đê Điều huấn_luyện nghiệp_vụ tuần_tra , canh_gác , hộ_đê , phòng , chống lụt , bão cho lực_lượng tuần_tra , canh_gác đê . c ) Trang_bị và hướng_dẫn việc quản_lý sử_dụng các dụng_cụ , sổ_sách cho các đội tuần_tra , canh_gác đê theo quy_định tại khoản 2 Điều 6 của Thông_tư này . 2 . Trách_nhiệm của Uỷ_ban nhân_dân cấp xã nơi có đê a ) Tổ_chức lực_lượng tuần_tra , canh_gác đê trong mùa lũ ở các tuyến đê thuộc địa_bàn . b ) Trực_tiếp_quản_lý và chỉ_đạo lực_lượng tuần_tra , canh_gác đê theo các quy_định tại Thông_tư này .
Điều 6 . Trách_nhiệm của Uỷ_ban nhân_dân cấp huyện , cấp xã nơi có đê 1 . Trách_nhiệm của Uỷ_ban nhân_dân cấp huyện nơi có đê : a ) Hướng_dẫn Uỷ_ban nhân_dân cấp xã nơi có đê , tổ_chức lực_lượng quản_lý đê nhân_dân ; hướng_dẫn hoạt_động và kiểm_tra , đôn_đốc việc thực_hiện nhiệm_vụ của lực_lượng này ; b ) Chỉ_đạo phòng chức_năng của huyện phối_hợp với Hạt Quản_lý đê hoặc cơ_quan quản_lý chuyên_ngành đê_điều , tập_huấn về chuyên_môn , nghiệp_vụ về quản_lý , bảo_vệ đê_điều và hộ_đê cho lực_lượng quản_lý đê nhân_dân ; c ) Chỉ_đạo , kiểm_tra , hướng_dẫn Uỷ_ban nhân_dân cấp xã về việc chi_trả_thù_lao và các chế_độ chính_sách khác của đối_với lực_lượng quản_lý đê nhân_dân . 2 . Trách_nhiệm của Uỷ_ban nhân_dân cấp xã nơi có đê : a ) Tổ_chức lực_lượng quản_lý đê nhân_dân thuộc địa_bàn . Trực_tiếp_quản_lý và chỉ_đạo hoạt_động của lực_lượng quản_lý đê nhân_dân theo quy_định của Thông_tư này ; b ) Thanh_toán kinh_phí thù_lao và thực_hiện các chế_độ , chính_sách đối_với nhân_viên quản_lý đê nhân_dân theo các quy_định của Nhà_nước .
Trách_nhiệm của Cơ_quan chuyên_trách quản_lý đê ở các tuyến đê thuộc địa_bàn được quy_định như thế_nào ?
Điều 16 . Trách_nhiệm của Uỷ_ban nhân_dân cấp huyện , cấp xã nơi có đê 1 . Trách_nhiệm của Uỷ_ban nhân_dân cấp huyện nơi có đê : a ) Hướng_dẫn các xã có đê tổ_chức lực_lượng tuần_tra , canh_gác đê ; hướng_dẫn hoạt_động và kiểm_tra , đôn_đốc công_tác tuần_tra , canh_gác . b ) Chủ_trì , tổ_chức chỉ_đạo các đơn_vị , phối_hợp với cơ_quan chuyên_trách quản_lý đê Điều huấn_luyện nghiệp_vụ tuần_tra , canh_gác , hộ_đê , phòng , chống lụt , bão cho lực_lượng tuần_tra , canh_gác đê . c ) Trang_bị và hướng_dẫn việc quản_lý sử_dụng các dụng_cụ , sổ_sách cho các đội tuần_tra , canh_gác đê theo quy_định tại khoản 2 Điều 6 của Thông_tư này . 2 . Trách_nhiệm của Uỷ_ban nhân_dân cấp xã nơi có đê a ) Tổ_chức lực_lượng tuần_tra , canh_gác đê trong mùa lũ ở các tuyến đê thuộc địa_bàn . b ) Trực_tiếp_quản_lý và chỉ_đạo lực_lượng tuần_tra , canh_gác đê theo các quy_định tại Thông_tư này .
Điều 7 . Cơ_cấu tổ_chức của lực_lượng chuyên_trách quản_lý đê_điều theo khoản 2 Điều 37 của Luật Đê_điều được quy_định như sau : 1 . Lực_lượng chuyên_trách quản_lý đê_điều thuộc tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương ( sau đây gọi tắt là cấp tỉnh ) có đê được tổ_chức thành các Hạt Quản_lý đê trong phạm_vi một huyện hoặc liên huyện . Hạt Quản_lý đê là đơn_vị của Chi_cục Quản_lý đê_điều và Phòng , chống lụt , bão thuộc Sở Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn cấp tỉnh ; có trụ_sở làm_việc , có con_dấu và tài_khoản riêng . 2 . Lực_lượng chuyên_trách quản_lý đê_điều có chức_năng trực_tiếp_quản_lý và bảo_vệ đê_điều , từ đê cấp III đến đê cấp đặc_biệt . Đối_với các tuyến đê cấp IV , cấp V ; tuyến đê và công_trình phân lũ , làm chậm lũ việc tổ_chức quản_lý_do Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh quy_định . 3 . Biên_chế của Hạt Quản_lý đê do Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh quyết_định theo định_mức : a ) Một người quản_lý trực_tiếp từ 1 đến 2 km đê đối_với đê cấp đặc_biệt ; từ 3 đến 4 km đê đối_với đê từ cấp I đến cấp III ; b ) Định_mức biên_chế quản_lý tuyến đê cấp IV , cấp V ; tuyến đê và công_trình phân lũ , làm chậm lũ do Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh quy_định .
Trách_nhiệm của Sở Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn được quy_định như thế_nào ?
Điều 17 . Trách_nhiệm của Sở Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn 1 . Tham_mưu cho Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh , phối_hợp với các đơn_vị xây_dựng và trình_duyệt mức thù_lao và các chế_độ chính_sách đối_với lực_lượng tuần_tra , canh_gác đê . 2 . Phối_hợp với Uỷ_ban nhân_dân cấp huyện , cấp xã để tổ_chức , hướng_dẫn hoạt_động của lực_lượng tuần_tra , canh_gác đê ; chỉ_đạo lực_lượng chuyên_trách quản_lý đê Điều trực_tiếp hướng_dẫn chuyên_môn , nghiệp_vụ cho lực_lượng này trước và trong mùa lũ . 3 . Khi có báo_động lũ từ cấp I trở lên , Sở Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn phải chỉ_đạo , tổ_chức kiểm_tra , đôn_đốc công_tác tuần_tra , canh_gác ở các tuyến đê .
Điều 1 . Vị_trí và chức_năng 1 . Sở Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn là cơ_quan chuyên_môn thuộc Uỷ_ban nhân_dân cấp tỉnh thực_hiện chức_năng tham_mưu , giúp Uỷ_ban nhân_dân cấp tỉnh quản_lý nhà_nước về : nông_nghiệp ; lâm_nghiệp ; diêm_nghiệp ; thuỷ_sản ; thuỷ_lợi ; phát_triển nông_thôn ; phòng , chống thiên_tai ; chất_lượng an_toàn thực_phẩm đối_với nông_sản , lâm_sản , thuỷ_sản và muối ; về các dịch_vụ công thuộc ngành nông_nghiệp và phát_triển nông_thôn theo quy_định pháp_luật và theo phân_công hoặc uỷ_quyền của Uỷ_ban nhân_dân cấp tỉnh , Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh . 2 . Sở Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn có tư_cách pháp_nhân , có con_dấu , tài_khoản riêng ; chịu sự chỉ_đạo , quản_lý của Uỷ_ban nhân_dân cấp tỉnh ; đồng_thời chịu sự chỉ_đạo , hướng_dẫn , kiểm_tra chuyên_môn nghiệp_vụ của Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn .
Trách_nhiệm của Sở Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn trong công_tác tuần_tra , canh_gác đê là gì ?
Điều 17 . Trách_nhiệm của Sở Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn 1 . Tham_mưu cho Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh , phối_hợp với các đơn_vị xây_dựng và trình_duyệt mức thù_lao và các chế_độ chính_sách đối_với lực_lượng tuần_tra , canh_gác đê . 2 . Phối_hợp với Uỷ_ban nhân_dân cấp huyện , cấp xã để tổ_chức , hướng_dẫn hoạt_động của lực_lượng tuần_tra , canh_gác đê ; chỉ_đạo lực_lượng chuyên_trách quản_lý đê Điều trực_tiếp hướng_dẫn chuyên_môn , nghiệp_vụ cho lực_lượng này trước và trong mùa lũ . 3 . Khi có báo_động lũ từ cấp I trở lên , Sở Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn phải chỉ_đạo , tổ_chức kiểm_tra , đôn_đốc công_tác tuần_tra , canh_gác ở các tuyến đê .
Điều 7 . Trách_nhiệm của Sở Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn 1 . Tham_mưu cho Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh , phối_hợp với Uỷ_ban nhân_dân cấp huyện nơi có đê để tổ_chức , hướng_dẫn hoạt_động của lực_lượng quản_lý đê nhân_dân . 2 . Tổ_chức , chỉ_đạo Hạt Quản_lý đê hoặc cơ_quan quản_lý chuyên_ngành đê_điều_phối_hợp với Uỷ_ban nhân_dân cấp huyện để tổ_chức tập_huấn về chuyên_môn , nghiệp_vụ về quản_lý , bảo_vệ đê_điều và hộ_đê cho lực_lượng quản_lý đê nhân_dân . 3 . Chỉ_đạo lực_lượng chuyên_trách quản_lý đê_điều_phối_hợp với lực_lượng quản_lý đê nhân_dân trong việc thường_xuyên kiểm_tra , tuần_tra , canh_gác bảo_vệ đê_điều thuộc địa_bàn , tham_gia xử_lý_sự_cố đê_điều .
Trách_nhiệm của công_tác tuần_tra , canh_gác đê được quy_định như thế_nào ?
Điều 17 . Trách_nhiệm của Sở Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn 1 . Tham_mưu cho Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh , phối_hợp với các đơn_vị xây_dựng và trình_duyệt mức thù_lao và các chế_độ chính_sách đối_với lực_lượng tuần_tra , canh_gác đê . 2 . Phối_hợp với Uỷ_ban nhân_dân cấp huyện , cấp xã để tổ_chức , hướng_dẫn hoạt_động của lực_lượng tuần_tra , canh_gác đê ; chỉ_đạo lực_lượng chuyên_trách quản_lý đê Điều trực_tiếp hướng_dẫn chuyên_môn , nghiệp_vụ cho lực_lượng này trước và trong mùa lũ . 3 . Khi có báo_động lũ từ cấp I trở lên , Sở Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn phải chỉ_đạo , tổ_chức kiểm_tra , đôn_đốc công_tác tuần_tra , canh_gác ở các tuyến đê .
Điều 4 . Nhiệm_vụ của lực_lượng tuần_tra , canh_gác đê 1 . Chấp_hành sự phân_công của Ban chỉ_huy phòng , chống lụt , bão các cấp và chịu sự hướng_dẫn về chuyên_môn nghiệp_vụ của cơ_quan chuyên_trách quản_lý đê Điều . 2 . Tuần_tra , canh_gác và thường_trực trên các điếm_canh đê , khi có báo_động lũ từ cấp I trở lên đối_với tuyến sông có đê . Theo_dõi diễn_biến của đê Điều ; phát_hiện kịp_thời những hư_hỏng của đê Điều và báo_cáo ngay cho Ban chỉ_huy chống lụt bão xã , cán_bộ chuyên_trách quản_lý đê Điều phụ_trách tuyến đê đó và khẩn_trương tiến_hành xử_lý giờ đầu theo đúng kỹ_thuật đã được hướng_dẫn . 3 . Tham_gia xử_lý_sự_cố và tu_sửa kịp_thời những hư_hỏng của đê Điều , dưới sự hướng_dẫn về kỹ_thuật của cán_bộ chuyên_trách quản_lý đê Điều hoặc ý_kiến chỉ_đạo của cấp trên . 4 . Canh_gác , kiểm_tra phát_hiện và ngăn_chặn kịp_thời những hành_vi vi_phạm pháp Luật về đê Điều và phòng , chống lụt , bão và báo_cáo ngay cán_bộ chuyên_trách quản_lý đê Điều . 5 . Đeo phù_hiệu khi làm nhiệm_vụ .
Trách_nhiệm của Sở Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn khi có báo_động lũ , cấp I trở lên được quy_định như thế_nào ?
Điều 17 . Trách_nhiệm của Sở Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn 1 . Tham_mưu cho Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh , phối_hợp với các đơn_vị xây_dựng và trình_duyệt mức thù_lao và các chế_độ chính_sách đối_với lực_lượng tuần_tra , canh_gác đê . 2 . Phối_hợp với Uỷ_ban nhân_dân cấp huyện , cấp xã để tổ_chức , hướng_dẫn hoạt_động của lực_lượng tuần_tra , canh_gác đê ; chỉ_đạo lực_lượng chuyên_trách quản_lý đê Điều trực_tiếp hướng_dẫn chuyên_môn , nghiệp_vụ cho lực_lượng này trước và trong mùa lũ . 3 . Khi có báo_động lũ từ cấp I trở lên , Sở Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn phải chỉ_đạo , tổ_chức kiểm_tra , đôn_đốc công_tác tuần_tra , canh_gác ở các tuyến đê .
Điều 7 . Tín_hiệu , cấp báo_động lũ 1 . Khi báo_động lũ ở cấp I trở lên , đội tuần_tra , canh_gác đê phải báo tín_hiệu cấp báo_động lũ tại các điếm_canh đê , như sau : a ) - Báo_động lũ ở cấp I : 01 đèn màu xanh ( ban_ngày có_thể bổ_sung 01 biển hoặc cờ , hình tam_giác màu đỏ để dễ nhận_biết ) ; - Báo_động lũ ở cấp II : 02 đèn màu xanh ( ban_ngày có_thể bổ_sung 02 biển hoặc cờ , hình tam_giác màu đỏ để dễ nhận_biết ) ; - Báo_động lũ ở cấp III : 03 đèn màu xanh ( ban_ngày có_thể bổ_sung 03 biển hoặc cờ , hình tam_giác màu đỏ để dễ nhận_biết ) . b ) Các biển ( hoặc cờ ) , đèn báo_hiệu được treo theo chiều dọc , với chiều cao thích_hợp để mọi người trong khu_vực nhìn thấy được . 2 . Trường_hợp khẩn_cấp xảy ra sự_cố nguy_hiểm đe_dọa đến an_toàn của đê Điều , cần phải huy_động lực_lượng ứng_cứu thì đội_trưởng hoặc đội phó của đội tuần_tra , canh_gác đê cho đánh trống ( hoặc kẻng ) liên_hồi để báo_động .
Đối_tượng điều_chỉnh cơ_quan đại_diện nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam ở nước_ngoài được quy_định như thế_nào ?
Điều 1 . Đối_tượng điều_chỉnh Thông_tư này điều_chỉnh đối_với cơ_quan đại_diện nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam ở nước_ngoài bao_gồm cơ_quan đại_diện ngoại_giao , cơ_quan đại_diện lãnh_sự , cơ_quan đại_diện tại tổ_chức quốc_tế theo quy_định tại Điều 4 của “ Luật cơ_quan đại_diện nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam ở nước_ngoài ” .
Điều 1 . Đối_tượng điều_chỉnh 1 . Tổ_chức nước_ngoài : a ) Tổ_chức thành_lập và hoạt_động theo pháp_luật nước_ngoài , chi_nhánh của các tổ_chức này tại nước_ngoài và tại Việt_Nam . b ) Tổ_chức thành_lập và hoạt_động ở Việt_Nam có tỷ_lệ tham_gia góp vốn của bên nước_ngoài trên 49 % vốn điều_lệ . c ) Quỹ đầu_tư , công_ty đầu_tư chứng_khoán có tỷ_lệ tham_gia góp vốn của bên nước_ngoài trên 49 % vốn điều_lệ . 2 . Cá_nhân nước_ngoài là người không mang quốc_tịch Việt_Nam , cư_trú tại nước_ngoài hoặc tại Việt_Nam . Nhà đầu_tư cá_nhân vừa có quốc_tịch Việt_Nam , vừa mang quốc_tịch nước_ngoài được coi là nhà đầu_tư trong nước , trừ trường_hợp pháp_luật có quy_định khác thì thực_hiện theo quy_định của pháp_luật đó . 3 . Đại_diện của nhà đầu_tư nước_ngoài theo quy_định tại khoản 1 , 2 Điều 3 Chương I Thông_tư này . 4 . Doanh_nghiệp Việt_Nam quy_định tại khoản 2 Điều 2 Quy_chế góp vốn , mua cổ_phần của nhà đầu_tư nước_ngoài trong các doanh_nghiệp Việt_Nam ban_hành kèm theo Quyết_định số 88 / 2009 / QĐ - TTg ngày 18 / 6 / 2009 của Thủ_tướng Chính_phủ ( sau đây viết tắt là Quy_chế ban_hành kèm theo Quyết_định số 88 / 2009 / QĐ - TTg ) . 5 . Cổ_đông sở_hữu cổ_phần trong công_ty cổ_phần ; thành_viên góp vốn trong công_ty trách_nhiệm hữu_hạn ; thành_viên hợp danh , thành_viên góp vốn trong công_ty hợp danh ; chủ sở_hữu doanh_nghiệp tư_nhân .
Cơ_quan đại_diện nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam ở nước_ngoài được quy_định như thế_nào ?
Điều 1 . Đối_tượng điều_chỉnh Thông_tư này điều_chỉnh đối_với cơ_quan đại_diện nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam ở nước_ngoài bao_gồm cơ_quan đại_diện ngoại_giao , cơ_quan đại_diện lãnh_sự , cơ_quan đại_diện tại tổ_chức quốc_tế theo quy_định tại Điều 4 của “ Luật cơ_quan đại_diện nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam ở nước_ngoài ” .
Điều 3 . Giải_thích từ_ngữ Cơ_quan Việt_Nam ở nước_ngoài quy_định tại Nghị_định này bao_gồm : 1 . Cơ_quan đại_diện nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam ở nước_ngoài ( sau đây gọi tắt là Cơ_quan đại_diện Việt_Nam ở nước_ngoài ) là cơ_quan đại_diện ngoại_giao , cơ_quan đại_diện lãnh_sự và cơ_quan đại_diện tại tổ_chức quốc_tế tiếp_nhận thực_hiện chức_năng đại_diện chính_thức của Nhà_nước Việt_Nam trong quan_hệ với quốc_gia , vùng lãnh_thổ , tổ_chức quốc_tế theo quy_định của Luật Cơ_quan đại_diện nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam ở nước_ngoài . 2 . Cơ_quan khác của Việt_Nam ở nước_ngoài không thuộc cơ_cấu tổ_chức của Cơ_quan đại_diện Việt_Nam ở nước_ngoài thuộc các bộ , cơ_quan trung_ương hưởng kinh_phí từ ngân_sách nhà_nước cấp hoặc từ nguồn thu của ngân_sách nhà_nước được để lại chi theo quy_định của pháp_luật hiện_hành .
Đối_tượng điều_chỉnh Thông_tư được quy_định như thế_nào ?
Điều 1 . Đối_tượng điều_chỉnh Thông_tư này điều_chỉnh đối_với cơ_quan đại_diện nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam ở nước_ngoài bao_gồm cơ_quan đại_diện ngoại_giao , cơ_quan đại_diện lãnh_sự , cơ_quan đại_diện tại tổ_chức quốc_tế theo quy_định tại Điều 4 của “ Luật cơ_quan đại_diện nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam ở nước_ngoài ” .
Điều 1 . Phạm_vi Điều_chỉnh , đối_tượng áp_dụng 1 . Phạm_vi Điều_chỉnh Thông_tư này quy_định về công_tác theo_dõi , kiểm_tra và đánh_giá đầu_tư đối_với hoạt_động đầu_tư nước_ngoài tại Việt_Nam . 2 . Đối_tượng áp_dụng a ) Các cơ_quan quản_lý nhà_nước có liên_quan đến hoạt_động đầu_tư nước_ngoài gồm các Bộ , cơ_quan ngang Bộ , Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh , Cơ_quan đăng_ký đầu_tư , các cơ_quan có chức_năng quản_lý nhà_nước về đầu_tư theo pháp_luật đầu_tư ; b ) Các tổ_chức kinh_tế có vốn đầu_tư nước_ngoài , dự_án có vốn đầu_tư nước_ngoài đang hoạt_động trên lãnh_thổ Việt_Nam .
Người điều_chỉnh thông_tư điều_chỉnh cơ_quan đại_diện nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam ở nước_ngoài gồm những đối_tượng nào ?
Điều 1 . Đối_tượng điều_chỉnh Thông_tư này điều_chỉnh đối_với cơ_quan đại_diện nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam ở nước_ngoài bao_gồm cơ_quan đại_diện ngoại_giao , cơ_quan đại_diện lãnh_sự , cơ_quan đại_diện tại tổ_chức quốc_tế theo quy_định tại Điều 4 của “ Luật cơ_quan đại_diện nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam ở nước_ngoài ” .
Điều 1 . Đối_tượng điều_chỉnh 1 . Tổ_chức nước_ngoài : a ) Tổ_chức thành_lập và hoạt_động theo pháp_luật nước_ngoài , chi_nhánh của các tổ_chức này tại nước_ngoài và tại Việt_Nam . b ) Tổ_chức thành_lập và hoạt_động ở Việt_Nam có tỷ_lệ tham_gia góp vốn của bên nước_ngoài trên 49 % vốn điều_lệ . c ) Quỹ đầu_tư , công_ty đầu_tư chứng_khoán có tỷ_lệ tham_gia góp vốn của bên nước_ngoài trên 49 % vốn điều_lệ . 2 . Cá_nhân nước_ngoài là người không mang quốc_tịch Việt_Nam , cư_trú tại nước_ngoài hoặc tại Việt_Nam . Nhà đầu_tư cá_nhân vừa có quốc_tịch Việt_Nam , vừa mang quốc_tịch nước_ngoài được coi là nhà đầu_tư trong nước , trừ trường_hợp pháp_luật có quy_định khác thì thực_hiện theo quy_định của pháp_luật đó . 3 . Đại_diện của nhà đầu_tư nước_ngoài theo quy_định tại khoản 1 , 2 Điều 3 Chương I Thông_tư này . 4 . Doanh_nghiệp Việt_Nam quy_định tại khoản 2 Điều 2 Quy_chế góp vốn , mua cổ_phần của nhà đầu_tư nước_ngoài trong các doanh_nghiệp Việt_Nam ban_hành kèm theo Quyết_định số 88 / 2009 / QĐ - TTg ngày 18 / 6 / 2009 của Thủ_tướng Chính_phủ ( sau đây viết tắt là Quy_chế ban_hành kèm theo Quyết_định số 88 / 2009 / QĐ - TTg ) . 5 . Cổ_đông sở_hữu cổ_phần trong công_ty cổ_phần ; thành_viên góp vốn trong công_ty trách_nhiệm hữu_hạn ; thành_viên hợp danh , thành_viên góp vốn trong công_ty hợp danh ; chủ sở_hữu doanh_nghiệp tư_nhân .
Phạm_vi điều_chỉnh Thông_tư quy_định việc sử_dụng ảnh lãnh_đạo nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam là bao_nhiêu ?
Điều 2 . Phạm_vi điều_chỉnh Thông_tư quy_định việc sử_dụng : a ) Quốc_kỳ , quốc_huy , quốc_thiều , ảnh hoặc tượng Chủ_tịch Hồ_Chí_Minh , ảnh lãnh_đạo nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam ; quốc_kỳ , quốc_huy , quốc_thiều , ảnh lãnh_tụ , lãnh_đạo của quốc_gia tiếp_nhận , cờ của chủ_thể địa_phương nơi đặt cơ_quan đại_diện lãnh_sự hay văn_phòng trực_thuộc cơ_quan đại_diện và cờ của tổ_chức quốc_tế tiếp_nhận ( gọi tắt là biểu_tượng quốc_gia ) . b ) Biển_hiệu cơ_quan đại_diện , văn_phòng trực_thuộc cơ_quan đại_diện và nhà_riêng người đứng đầu_cơ_quan đại_diện . c ) Nghi_thức nhà_nước tổ_chức một_số hoạt_động đối_ngoại .
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh và đối_tượng áp_dụng 1 . Phạm_vi điều_chỉnh Thông_tư này hướng_dẫn về danh_mục dịch_vụ , phương_thức thực_hiện cung_ứng dịch_vụ , trách_nhiệm của các cơ_quan có liên_quan trong việc quản_lý cung_ứng dịch_vụ bưu_chính công_ích và dịch_vụ công_ích trong hoạt_động phát_hành báo_chí . 2 . Đối_tượng áp_dụng a ) Doanh_nghiệp được Nhà_nước chỉ_định duy_trì , quản_lý mạng bưu_chính công_cộng để cung_ứng dịch_vụ bưu_chính công_ích , doanh_nghiệp cung_ứng dịch_vụ công_ích trong hoạt_động phát_hành báo_chí quy_định tại Điều 2 Quyết_định số 45 / 2015 / QĐ - TTg ngày 24 tháng 9 năm 2015 của Thủ_tướng Chính_phủ về cung_ứng dịch_vụ bưu_chính công_ích và dịch_vụ công_ích trong hoạt_động phát_hành báo_chí ; b ) Các cơ_quan báo_chí : Báo Nhân_dân , báo Quân_đội Nhân_dân , Tạp_chí Cộng_sản , báo của Đảng_bộ các tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương ; c ) Các tổ_chức , cá_nhân sử_dụng dịch_vụ bưu_chính công_ích và dịch_vụ công_ích trong hoạt_động phát_hành báo_chí .
Phạm_vi điều_chỉnh Thông_tư quy_định việc sử_dụng ảnh lãnh_đạo nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam là gì ?
Điều 2 . Phạm_vi điều_chỉnh Thông_tư quy_định việc sử_dụng : a ) Quốc_kỳ , quốc_huy , quốc_thiều , ảnh hoặc tượng Chủ_tịch Hồ_Chí_Minh , ảnh lãnh_đạo nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam ; quốc_kỳ , quốc_huy , quốc_thiều , ảnh lãnh_tụ , lãnh_đạo của quốc_gia tiếp_nhận , cờ của chủ_thể địa_phương nơi đặt cơ_quan đại_diện lãnh_sự hay văn_phòng trực_thuộc cơ_quan đại_diện và cờ của tổ_chức quốc_tế tiếp_nhận ( gọi tắt là biểu_tượng quốc_gia ) . b ) Biển_hiệu cơ_quan đại_diện , văn_phòng trực_thuộc cơ_quan đại_diện và nhà_riêng người đứng đầu_cơ_quan đại_diện . c ) Nghi_thức nhà_nước tổ_chức một_số hoạt_động đối_ngoại .
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh và đối_tượng áp_dụng 1 . Phạm_vi điều_chỉnh Thông_tư này hướng_dẫn về danh_mục dịch_vụ , phương_thức thực_hiện cung_ứng dịch_vụ , trách_nhiệm của các cơ_quan có liên_quan trong việc quản_lý cung_ứng dịch_vụ bưu_chính công_ích và dịch_vụ công_ích trong hoạt_động phát_hành báo_chí . 2 . Đối_tượng áp_dụng a ) Doanh_nghiệp được Nhà_nước chỉ_định duy_trì , quản_lý mạng bưu_chính công_cộng để cung_ứng dịch_vụ bưu_chính công_ích , doanh_nghiệp cung_ứng dịch_vụ công_ích trong hoạt_động phát_hành báo_chí quy_định tại Điều 2 Quyết_định số 45 / 2015 / QĐ - TTg ngày 24 tháng 9 năm 2015 của Thủ_tướng Chính_phủ về cung_ứng dịch_vụ bưu_chính công_ích và dịch_vụ công_ích trong hoạt_động phát_hành báo_chí ; b ) Các cơ_quan báo_chí : Báo Nhân_dân , báo Quân_đội Nhân_dân , Tạp_chí Cộng_sản , báo của Đảng_bộ các tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương ; c ) Các tổ_chức , cá_nhân sử_dụng dịch_vụ bưu_chính công_ích và dịch_vụ công_ích trong hoạt_động phát_hành báo_chí .
Phạm_vi điều_chỉnh Thông_tư quy_định việc sử_dụng ảnh , tượng Chủ_tịch Hồ_Chí_Minh được quy_định như thế_nào ?
Điều 2 . Phạm_vi điều_chỉnh Thông_tư quy_định việc sử_dụng : a ) Quốc_kỳ , quốc_huy , quốc_thiều , ảnh hoặc tượng Chủ_tịch Hồ_Chí_Minh , ảnh lãnh_đạo nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam ; quốc_kỳ , quốc_huy , quốc_thiều , ảnh lãnh_tụ , lãnh_đạo của quốc_gia tiếp_nhận , cờ của chủ_thể địa_phương nơi đặt cơ_quan đại_diện lãnh_sự hay văn_phòng trực_thuộc cơ_quan đại_diện và cờ của tổ_chức quốc_tế tiếp_nhận ( gọi tắt là biểu_tượng quốc_gia ) . b ) Biển_hiệu cơ_quan đại_diện , văn_phòng trực_thuộc cơ_quan đại_diện và nhà_riêng người đứng đầu_cơ_quan đại_diện . c ) Nghi_thức nhà_nước tổ_chức một_số hoạt_động đối_ngoại .
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh Thông_tư này quy_định việc tổ_chức thực_hiện đấu_giá quyền sử_dụng đất để giao đất có thu tiền_sử_dụng đất hoặc cho thuê đất .
Điều_chỉnh Thông_tư quy_định việc sử_dụng biểu_tượng quốc_gia đối_với người được quy_định như thế_nào ?
Điều 2 . Phạm_vi điều_chỉnh Thông_tư quy_định việc sử_dụng : a ) Quốc_kỳ , quốc_huy , quốc_thiều , ảnh hoặc tượng Chủ_tịch Hồ_Chí_Minh , ảnh lãnh_đạo nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam ; quốc_kỳ , quốc_huy , quốc_thiều , ảnh lãnh_tụ , lãnh_đạo của quốc_gia tiếp_nhận , cờ của chủ_thể địa_phương nơi đặt cơ_quan đại_diện lãnh_sự hay văn_phòng trực_thuộc cơ_quan đại_diện và cờ của tổ_chức quốc_tế tiếp_nhận ( gọi tắt là biểu_tượng quốc_gia ) . b ) Biển_hiệu cơ_quan đại_diện , văn_phòng trực_thuộc cơ_quan đại_diện và nhà_riêng người đứng đầu_cơ_quan đại_diện . c ) Nghi_thức nhà_nước tổ_chức một_số hoạt_động đối_ngoại .
Điều 23 . Điều_chỉnh phương_án cắm mốc chỉ_giới 1 . Việc điều_chỉnh phương_án cắm mốc chỉ_giới được thực_hiện khi công_trình thay_đổi phạm_vi bảo_vệ công_trình thủy_lợi . 2 . Trình_tự , thủ_tục điều_chỉnh phương_án cắm mốc chỉ_giới theo quy_định tại Điều 21 , Điều 22 Thông_tư này .
Trụ_sở cơ_quan đại_diện là gì ?
Điều 3 . Giải_thích một_số từ_ngữ trong Thông_tư 1 . Trụ_sở cơ_quan đại_diện là văn_phòng làm_việc của cơ_quan đại_diện . 2 . Văn_phòng trực_thuộc là nơi làm_việc của một bộ_phận thuộc cơ_cấu tổ_chức của cơ_quan đại_diện nằm ngoài trụ_sở của cơ_quan đại_diện hoặc nằm trong khuôn_viên trụ_sở cơ_quan đại_diện nhưng có cổng riêng . 3 . Xe riêng là xe ô_tô công_vụ phục_vụ hoạt_động đối_ngoại của người đứng đầu_cơ_quan đại_diện . 4 . Nhà_riêng là nhà ở công_vụ dành cho người đứng đầu_cơ_quan đại_diện nằm ngoài trụ_sở của cơ_quan đại_diện hoặc nằm trong khuôn_viên trụ_sở cơ_quan đại_diện nhưng có cổng riêng .
Điều 79 . Trụ_sở của pháp_nhân 1 . Trụ_sở của pháp_nhân là nơi đặt cơ_quan điều_hành của pháp_nhân . Trường_hợp thay_đổi trụ_sở thì pháp_nhân phải công_bố công_khai . 2 . Địa_chỉ liên_lạc của pháp_nhân là địa_chỉ trụ_sở của pháp_nhân . Pháp_nhân có_thể chọn nơi khác làm địa_chỉ liên_lạc .
Xe riêng của cơ_quan đại_diện là gì ?
Điều 3 . Giải_thích một_số từ_ngữ trong Thông_tư 1 . Trụ_sở cơ_quan đại_diện là văn_phòng làm_việc của cơ_quan đại_diện . 2 . Văn_phòng trực_thuộc là nơi làm_việc của một bộ_phận thuộc cơ_cấu tổ_chức của cơ_quan đại_diện nằm ngoài trụ_sở của cơ_quan đại_diện hoặc nằm trong khuôn_viên trụ_sở cơ_quan đại_diện nhưng có cổng riêng . 3 . Xe riêng là xe ô_tô công_vụ phục_vụ hoạt_động đối_ngoại của người đứng đầu_cơ_quan đại_diện . 4 . Nhà_riêng là nhà ở công_vụ dành cho người đứng đầu_cơ_quan đại_diện nằm ngoài trụ_sở của cơ_quan đại_diện hoặc nằm trong khuôn_viên trụ_sở cơ_quan đại_diện nhưng có cổng riêng .
Điều 13 . Quốc_kỳ Việt_Nam trên xe riêng khi người đứng đầu_cơ_quan đại_diện hoạt_động đối_ngoại 1 . Quốc_kỳ Việt_Nam_cắm trên xe riêng của người đứng đầu_cơ_quan đại_diện khi người đứng đầu_cơ_quan đại_diện sử_dụng xe hoạt_động đối_ngoại phù_hợp với quy_định , thông_lệ lễ_tân của quốc_gia , tổ_chức quốc_tế tiếp_nhận . 2 . Xe riêng của người đứng đầu_cơ_quan đại_diện không cắm quốc_kỳ Việt_Nam khi đi trong đội_hình đoàn xe đón_tiếp đoàn Việt_Nam thăm quốc_gia hay tổ_chức quốc_tế tiếp_nhận khi xe ô_tô của Trưởng_đoàn Việt_Nam có cắm quốc_kỳ Việt_Nam .
Trụ_sở cơ_quan đại_diện được quy_định như thế_nào ?
Điều 3 . Giải_thích một_số từ_ngữ trong Thông_tư 1 . Trụ_sở cơ_quan đại_diện là văn_phòng làm_việc của cơ_quan đại_diện . 2 . Văn_phòng trực_thuộc là nơi làm_việc của một bộ_phận thuộc cơ_cấu tổ_chức của cơ_quan đại_diện nằm ngoài trụ_sở của cơ_quan đại_diện hoặc nằm trong khuôn_viên trụ_sở cơ_quan đại_diện nhưng có cổng riêng . 3 . Xe riêng là xe ô_tô công_vụ phục_vụ hoạt_động đối_ngoại của người đứng đầu_cơ_quan đại_diện . 4 . Nhà_riêng là nhà ở công_vụ dành cho người đứng đầu_cơ_quan đại_diện nằm ngoài trụ_sở của cơ_quan đại_diện hoặc nằm trong khuôn_viên trụ_sở cơ_quan đại_diện nhưng có cổng riêng .
Điều 79 . Trụ_sở của pháp_nhân 1 . Trụ_sở của pháp_nhân là nơi đặt cơ_quan điều_hành của pháp_nhân . Trường_hợp thay_đổi trụ_sở thì pháp_nhân phải công_bố công_khai . 2 . Địa_chỉ liên_lạc của pháp_nhân là địa_chỉ trụ_sở của pháp_nhân . Pháp_nhân có_thể chọn nơi khác làm địa_chỉ liên_lạc .
Cơ_quan đại_diện sử_dụng biểu_tượng quốc_gia nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam được quy_định như thế_nào ?
Điều 4 . Nguyên_tắc áp_dụng quy_định Cơ_quan đại_diện sử_dụng biểu_tượng quốc_gia nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam , biểu_tượng của quốc_gia hoặc của tổ_chức quốc_tế tiếp_nhận và tổ_chức các hoạt_động đối_ngoại phù_hợp với quy_định của Thông_tư này và các nguyên_tắc sau đây : 1 . Phù_hợp với chức_năng , nhiệm_vụ của cơ_quan đại_diện trong quan_hệ với quốc_gia , tổ_chức quốc_tế tiếp_nhận . 2 . Phù_hợp với quy_định của pháp_luật Việt_Nam về nghi_thức nhà_nước đối_với các cơ_quan nhà_nước Việt_Nam . 3 . Phù_hợp với các quy_định của các thỏa_thuận và điều_ước quốc_tế mà Việt_Nam ký_kết hoặc tham_gia . 4 . Phù_hợp với luật và thông_lệ quốc_tế , pháp_luật của quốc_gia , quy_định của tổ_chức quốc_tế tiếp_nhận và quy_định của địa_phương nơi cơ_quan đại_diện đặt trụ_sở cơ_quan , văn_phòng trực_thuộc .
Điều 8 . Quy_định chung về treo quốc_huy và quốc_kỳ Việt_Nam 1 . Trụ_sở cơ_quan đại_diện và văn_phòng trực_thuộc phải treo quốc_huy và quốc_kỳ Việt_Nam . 2 . Quốc_kỳ Việt_Nam được treo trong các hoạt_động lễ tiết đối_ngoại của cơ_quan đại_diện . 3 . Quốc_kỳ Việt_Nam treo ngoài_trời tại trụ_sở cơ_quan đại_diện , văn_phòng trực_thuộc , nhà_riêng có đèn_chiếu sáng khi trời tối .
Cơ_quan đại_diện sử_dụng biểu_tượng nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam được quy_định như thế_nào ?
Điều 4 . Nguyên_tắc áp_dụng quy_định Cơ_quan đại_diện sử_dụng biểu_tượng quốc_gia nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam , biểu_tượng của quốc_gia hoặc của tổ_chức quốc_tế tiếp_nhận và tổ_chức các hoạt_động đối_ngoại phù_hợp với quy_định của Thông_tư này và các nguyên_tắc sau đây : 1 . Phù_hợp với chức_năng , nhiệm_vụ của cơ_quan đại_diện trong quan_hệ với quốc_gia , tổ_chức quốc_tế tiếp_nhận . 2 . Phù_hợp với quy_định của pháp_luật Việt_Nam về nghi_thức nhà_nước đối_với các cơ_quan nhà_nước Việt_Nam . 3 . Phù_hợp với các quy_định của các thỏa_thuận và điều_ước quốc_tế mà Việt_Nam ký_kết hoặc tham_gia . 4 . Phù_hợp với luật và thông_lệ quốc_tế , pháp_luật của quốc_gia , quy_định của tổ_chức quốc_tế tiếp_nhận và quy_định của địa_phương nơi cơ_quan đại_diện đặt trụ_sở cơ_quan , văn_phòng trực_thuộc .
Điều 8 . Quy_định chung về treo quốc_huy và quốc_kỳ Việt_Nam 1 . Trụ_sở cơ_quan đại_diện và văn_phòng trực_thuộc phải treo quốc_huy và quốc_kỳ Việt_Nam . 2 . Quốc_kỳ Việt_Nam được treo trong các hoạt_động lễ tiết đối_ngoại của cơ_quan đại_diện . 3 . Quốc_kỳ Việt_Nam treo ngoài_trời tại trụ_sở cơ_quan đại_diện , văn_phòng trực_thuộc , nhà_riêng có đèn_chiếu sáng khi trời tối .
Quy_định về các hoạt_động đối_ngoại của Cơ_quan đại_diện được quy_định như thế_nào ?
Điều 4 . Nguyên_tắc áp_dụng quy_định Cơ_quan đại_diện sử_dụng biểu_tượng quốc_gia nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam , biểu_tượng của quốc_gia hoặc của tổ_chức quốc_tế tiếp_nhận và tổ_chức các hoạt_động đối_ngoại phù_hợp với quy_định của Thông_tư này và các nguyên_tắc sau đây : 1 . Phù_hợp với chức_năng , nhiệm_vụ của cơ_quan đại_diện trong quan_hệ với quốc_gia , tổ_chức quốc_tế tiếp_nhận . 2 . Phù_hợp với quy_định của pháp_luật Việt_Nam về nghi_thức nhà_nước đối_với các cơ_quan nhà_nước Việt_Nam . 3 . Phù_hợp với các quy_định của các thỏa_thuận và điều_ước quốc_tế mà Việt_Nam ký_kết hoặc tham_gia . 4 . Phù_hợp với luật và thông_lệ quốc_tế , pháp_luật của quốc_gia , quy_định của tổ_chức quốc_tế tiếp_nhận và quy_định của địa_phương nơi cơ_quan đại_diện đặt trụ_sở cơ_quan , văn_phòng trực_thuộc .
Điều 25 . Nội_dung hoạt_động của Văn_phòng đại_diện tại Việt_Nam của tổ_chức xúc_tiến thương_mại nước_ngoài 1 . Văn_phòng đại_diện tại Việt_Nam của tổ_chức xúc_tiến thương_mại nước_ngoài chỉ được thực_hiện các hoạt_động liên_quan đến xúc_tiến thương_mại tại Việt_Nam bao_gồm : a ) Thực_hiện chức_năng văn_phòng liên_lạc ; b ) Thực_hiện các hoạt_động nhằm thúc_đẩy , hỗ_trợ các doanh_nghiệp của nước_ngoài tiếp_cận và hoạt_động tại thị_trường Việt_Nam ; nghiên_cứu và cung_cấp các thông_tin kinh_tế , thương_mại , thị_trường cho các tổ_chức doanh_nghiệp nước_ngoài ; thúc_đẩy các hoạt_động ngoại_thương với Việt_Nam ; các hoạt_động nhằm kết_nối giao_thương giữa các doanh_nghiệp nước_ngoài và các tổ_chức , doanh_nghiệp tại Việt_Nam ; c ) Các hoạt_động xúc_tiến thương_mại khác theo quy_định của pháp_luật . 2 . Văn_phòng đại_diện , người đứng đầu Văn_phòng đại_diện thực_hiện các quyền và nghĩa_vụ theo các quy_định sau : a ) Hoạt_động theo đúng nội_dung đã quy_định trong Giấy_phép thành_lập Văn_phòng đại_diện ; b ) Được thuê trụ_sở và tuyển_dụng người làm_việc tại Văn_phòng đại_diện theo quy_định hiện_hành của pháp_luật Việt_Nam ; c ) Đăng_ký và sử_dụng con_dấu của Văn_phòng đại_diện theo quy_định hiện_hành của pháp_luật Việt_Nam ; d ) Văn_phòng đại_diện không được thực_hiện chức_năng làm đại_diện cho tổ_chức xúc_tiến thương_mại khác , không được cho thuê lại trụ_sở Văn_phòng đại_diện ; đ ) Người đứng đầu Văn_phòng đại_diện không được kiêm_nhiệm người đứng đầu Văn_phòng đại_diện của thương_nhân , tổ_chức nước_ngoài khác tại Việt_Nam ; e ) Người nước_ngoài làm_việc tại Văn_phòng đại_diện phải có Giấy_phép lao_động theo quy_định của pháp_luật Việt_Nam .
Một nguyên_tắc đối_với cơ_quan đại_diện sử_dụng biểu_tượng nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam được quy_định như thế_nào ?
Điều 4 . Nguyên_tắc áp_dụng quy_định Cơ_quan đại_diện sử_dụng biểu_tượng quốc_gia nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam , biểu_tượng của quốc_gia hoặc của tổ_chức quốc_tế tiếp_nhận và tổ_chức các hoạt_động đối_ngoại phù_hợp với quy_định của Thông_tư này và các nguyên_tắc sau đây : 1 . Phù_hợp với chức_năng , nhiệm_vụ của cơ_quan đại_diện trong quan_hệ với quốc_gia , tổ_chức quốc_tế tiếp_nhận . 2 . Phù_hợp với quy_định của pháp_luật Việt_Nam về nghi_thức nhà_nước đối_với các cơ_quan nhà_nước Việt_Nam . 3 . Phù_hợp với các quy_định của các thỏa_thuận và điều_ước quốc_tế mà Việt_Nam ký_kết hoặc tham_gia . 4 . Phù_hợp với luật và thông_lệ quốc_tế , pháp_luật của quốc_gia , quy_định của tổ_chức quốc_tế tiếp_nhận và quy_định của địa_phương nơi cơ_quan đại_diện đặt trụ_sở cơ_quan , văn_phòng trực_thuộc .
Điều 8 . Quy_định chung về treo quốc_huy và quốc_kỳ Việt_Nam 1 . Trụ_sở cơ_quan đại_diện và văn_phòng trực_thuộc phải treo quốc_huy và quốc_kỳ Việt_Nam . 2 . Quốc_kỳ Việt_Nam được treo trong các hoạt_động lễ tiết đối_ngoại của cơ_quan đại_diện . 3 . Quốc_kỳ Việt_Nam treo ngoài_trời tại trụ_sở cơ_quan đại_diện , văn_phòng trực_thuộc , nhà_riêng có đèn_chiếu sáng khi trời tối .
Cách gắn biển_hiệu đối_với trụ_sở cơ_quan đại_diện , văn_phòng trực_thuộc và nhà_riêng được quy_định như thế_nào ?
Điều 5 . Nơi đặt biển_hiệu 1 . Trụ_sở cơ_quan đại_diện , văn_phòng trực_thuộc , nhà_riêng có biển_hiệu . 2 . Biển_hiệu treo ngang tầm_mắt . Vị_trí gắn biển_hiệu không bị che_khuất tầm nhìn . Cách gắn biển_hiệu đối_với trụ_sở cơ_quan , văn_phòng trực_thuộc và nhà_riêng cụ_thể như sau : a ) Nếu trụ_sở cơ_quan đại_diện , văn_phòng trực_thuộc , nhà_riêng là tòa nhà có khuôn_viên với cổng riêng , biển_hiệu được gắn cạnh cổng chính . b ) Nếu trụ_sở cơ_quan đại_diện , văn_phòng trực_thuộc , nhà_riêng là một phần của tòa nhà nhưng có cửa riêng ở mặt_tiền , biển_hiệu được gắn cạnh cửa chính . c ) Nếu trụ_sở cơ_quan đại_diện , văn_phòng trực_thuộc là văn_phòng , căn_hộ nằm trong một tòa nhà_văn_phòng hoặc chung_cư , biển_hiệu gắn cạnh cửa của văn_phòng , căn_hộ . Tại mặt_tiền hoặc tiền_sảnh của tòa nhà_chung có đặt biển chỉ_dẫn cố_định hướng_dẫn khách đến liên_hệ công_việc . d ) Nếu nhà_riêng là căn_hộ nằm trong một tòa nhà_chung_cư , tùy theo yêu_cầu có_thể treo hoặc không treo biển_hiệu . Nếu treo biển_hiệu , biển_hiệu được gắn cạnh cửa của căn_hộ .
Điều 9 . Treo quốc_huy nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam tại trụ_sở cơ_quan đại_diện , văn_phòng trực_thuộc 1 . Nếu trụ_sở cơ_quan đại_diện , văn_phòng trực_thuộc là một tòa nhà_riêng , quốc_huy treo tại mặt_tiền , phía trên cửa chính tòa nhà . 2 . Nếu trụ_sở cơ_quan đại_diện , văn_phòng trực_thuộc là một diện_tích nằm trong một tòa nhà_văn_phòng , quốc_huy được treo phía trên cửa chính vào văn_phòng làm_việc của cơ_quan . Trong trường_hợp vì lý_do kiến_trúc mà không treo được quốc_huy phía trên cửa chính , quốc_huy được treo tại tiền_sảnh trong văn_phòng , trực_diện với cửa chính .
Nơi đặt biển_hiệu đối_với trụ_sở cơ_quan đại_diện , văn_phòng trực_thuộc , nhà_riêng được quy_định như thế_nào ?
Điều 5 . Nơi đặt biển_hiệu 1 . Trụ_sở cơ_quan đại_diện , văn_phòng trực_thuộc , nhà_riêng có biển_hiệu . 2 . Biển_hiệu treo ngang tầm_mắt . Vị_trí gắn biển_hiệu không bị che_khuất tầm nhìn . Cách gắn biển_hiệu đối_với trụ_sở cơ_quan , văn_phòng trực_thuộc và nhà_riêng cụ_thể như sau : a ) Nếu trụ_sở cơ_quan đại_diện , văn_phòng trực_thuộc , nhà_riêng là tòa nhà có khuôn_viên với cổng riêng , biển_hiệu được gắn cạnh cổng chính . b ) Nếu trụ_sở cơ_quan đại_diện , văn_phòng trực_thuộc , nhà_riêng là một phần của tòa nhà nhưng có cửa riêng ở mặt_tiền , biển_hiệu được gắn cạnh cửa chính . c ) Nếu trụ_sở cơ_quan đại_diện , văn_phòng trực_thuộc là văn_phòng , căn_hộ nằm trong một tòa nhà_văn_phòng hoặc chung_cư , biển_hiệu gắn cạnh cửa của văn_phòng , căn_hộ . Tại mặt_tiền hoặc tiền_sảnh của tòa nhà_chung có đặt biển chỉ_dẫn cố_định hướng_dẫn khách đến liên_hệ công_việc . d ) Nếu nhà_riêng là căn_hộ nằm trong một tòa nhà_chung_cư , tùy theo yêu_cầu có_thể treo hoặc không treo biển_hiệu . Nếu treo biển_hiệu , biển_hiệu được gắn cạnh cửa của căn_hộ .
Điều 59 . Trụ_sở tiếp công_dân , địa_điểm tiếp công_dân 1 . Trụ_sở tiếp công_dân của Đảng và Nhà_nước được tổ_chức ở trung_ương và địa_phương để tiếp công_dân đến khiếu_nại , tố_cáo , kiến_nghị , phản_ánh theo quy_định của cơ_quan , tổ_chức có thẩm_quyền . Địa_điểm tiếp công_dân là nơi tiếp công_dân do cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có thẩm_quyền bố_trí để tiếp công_dân đến khiếu_nại , tố_cáo , kiến_nghị , phản_ánh theo quy_định của pháp_luật . 2 . Người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức có trách_nhiệm tổ_chức tiếp công_dân ; bảo_đảm các điều_kiện cần_thiết để tiếp công_dân ; bố_trí cán_bộ có đủ phẩm_chất , năng_lực , trình_độ , kiến_thức và am_hiểu chính_sách , pháp_luật , có ý_thức trách_nhiệm làm công_tác tiếp công_dân đến khiếu_nại , tố_cáo , kiến_nghị , phản_ánh .
Trụ_sở cơ_quan đại_diện có được đặt biển_hiệu không ?
Điều 5 . Nơi đặt biển_hiệu 1 . Trụ_sở cơ_quan đại_diện , văn_phòng trực_thuộc , nhà_riêng có biển_hiệu . 2 . Biển_hiệu treo ngang tầm_mắt . Vị_trí gắn biển_hiệu không bị che_khuất tầm nhìn . Cách gắn biển_hiệu đối_với trụ_sở cơ_quan , văn_phòng trực_thuộc và nhà_riêng cụ_thể như sau : a ) Nếu trụ_sở cơ_quan đại_diện , văn_phòng trực_thuộc , nhà_riêng là tòa nhà có khuôn_viên với cổng riêng , biển_hiệu được gắn cạnh cổng chính . b ) Nếu trụ_sở cơ_quan đại_diện , văn_phòng trực_thuộc , nhà_riêng là một phần của tòa nhà nhưng có cửa riêng ở mặt_tiền , biển_hiệu được gắn cạnh cửa chính . c ) Nếu trụ_sở cơ_quan đại_diện , văn_phòng trực_thuộc là văn_phòng , căn_hộ nằm trong một tòa nhà_văn_phòng hoặc chung_cư , biển_hiệu gắn cạnh cửa của văn_phòng , căn_hộ . Tại mặt_tiền hoặc tiền_sảnh của tòa nhà_chung có đặt biển chỉ_dẫn cố_định hướng_dẫn khách đến liên_hệ công_việc . d ) Nếu nhà_riêng là căn_hộ nằm trong một tòa nhà_chung_cư , tùy theo yêu_cầu có_thể treo hoặc không treo biển_hiệu . Nếu treo biển_hiệu , biển_hiệu được gắn cạnh cửa của căn_hộ .
Điều 48 . Vi_phạm_quy_định về biển_hiệu 1 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Không_thể_hiện đầy_đủ trên biển_hiệu tên cơ_quan chủ_quản trực_tiếp ; tên cơ_sở sản_xuất kinh_doanh theo đúng giấy chứng_nhận đăng_ký kinh_doanh hoặc giấy chứng_nhận đăng_ký doanh_nghiệp ; địa_chỉ , điện_thoại ; b ) Sử_dụng biển_hiệu có kích_thước không đúng theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Ghi không đúng hoặc ghi không đầy_đủ tên gọi bằng tiếng Việt trên biển_hiệu ; b ) Không viết bằng chữ tiếng Việt mà chỉ viết bằng chữ tiếng nước_ngoài trên biển_hiệu ; c ) Thể_hiện tên_riêng , tên viết tắt , tên giao_dịch quốc_tế bằng chữ tiếng nước_ngoài ở phía trên tên bằng chữ tiếng Việt trên biển_hiệu ; d ) Thể_hiện tên gọi , tên viết tắt , tên giao_dịch quốc_tế bằng chữ tiếng nước_ngoài có khổ chữ quá ba phần tư khổ chữ tiếng Việt trên biển_hiệu ; đ ) Chiều cao của biển_hiệu dọc vượt quá chiều cao của tầng nhà nơi đặt biển_hiệu . 3 . Phạt tiền từ 15.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Treo , dựng , đặt , gắn biển_hiệu che_chắn không_gian thoát hiểm , cứu_hỏa ; b ) Treo , dựng , đặt , gắn biển_hiệu lấn ra vỉa_hè , lòng_đường , ảnh_hưởng đến giao_thông công_cộng ; c ) Treo , dựng , đặt , gắn biển_hiệu làm mất mỹ_quan . 4 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc tháo_dỡ biển_hiệu đối_với hành_vi quy_định tại các khoản 1 , 2 và 3 Điều này .
Trụ_sở cơ_quan đại_diện có cách gắn biển_hiệu gì ?
Điều 5 . Nơi đặt biển_hiệu 1 . Trụ_sở cơ_quan đại_diện , văn_phòng trực_thuộc , nhà_riêng có biển_hiệu . 2 . Biển_hiệu treo ngang tầm_mắt . Vị_trí gắn biển_hiệu không bị che_khuất tầm nhìn . Cách gắn biển_hiệu đối_với trụ_sở cơ_quan , văn_phòng trực_thuộc và nhà_riêng cụ_thể như sau : a ) Nếu trụ_sở cơ_quan đại_diện , văn_phòng trực_thuộc , nhà_riêng là tòa nhà có khuôn_viên với cổng riêng , biển_hiệu được gắn cạnh cổng chính . b ) Nếu trụ_sở cơ_quan đại_diện , văn_phòng trực_thuộc , nhà_riêng là một phần của tòa nhà nhưng có cửa riêng ở mặt_tiền , biển_hiệu được gắn cạnh cửa chính . c ) Nếu trụ_sở cơ_quan đại_diện , văn_phòng trực_thuộc là văn_phòng , căn_hộ nằm trong một tòa nhà_văn_phòng hoặc chung_cư , biển_hiệu gắn cạnh cửa của văn_phòng , căn_hộ . Tại mặt_tiền hoặc tiền_sảnh của tòa nhà_chung có đặt biển chỉ_dẫn cố_định hướng_dẫn khách đến liên_hệ công_việc . d ) Nếu nhà_riêng là căn_hộ nằm trong một tòa nhà_chung_cư , tùy theo yêu_cầu có_thể treo hoặc không treo biển_hiệu . Nếu treo biển_hiệu , biển_hiệu được gắn cạnh cửa của căn_hộ .
Điều 7 . Trình_bày biển_hiệu 1 . Biển_hiệu hình chữ_nhật , tỉ_lệ chiều rộng bằng 2 / 3 chiều dài và được treo ngang . Kích_thước biển_hiệu được thiết_kế hài_hòa với kích_thước cổng hoặc cửa nơi đặt biển_hiệu . 2 . Biển_hiệu làm bằng đồng màu vàng , chữ khắc chìm màu đỏ . Xung_quanh biển_hiệu có đường viền mạch màu đỏ , cách mép khoảng 01 cm . 3 . Quốc_huy nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam_khắc chìm . Quốc_huy trên biển_hiệu màu vàng , đỏ chuẩn theo quy_định đối_với quốc_huy trong Hiến_pháp nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam . 4 . Vị_trí trình_bày các nội_dung của biển_hiệu theo thứ_tự từ trên xuống dưới : a ) Quốc_huy được đặt trên cùng , chính giữa theo chiều ngang của biển_hiệu . Đường_kính hình quốc_huy tối_thiểu bằng 03 lần chiều cao chữ tên cơ_quan đại_diện bằng tiếng Việt . b ) Dưới hình quốc_huy , tên cơ_quan đại_diện , quốc_hiệu , tên văn_phòng trực_thuộc , nhà_riêng lần_lượt được viết từ trên xuống dưới , cân ở giữa biển_hiệu . Khổ_chữ tên văn_phòng trực_thuộc , nhà_riêng lớn hơn khổ chữ tên cơ_quan đại_diện từ 1,2 đến 1,5 lần tùy theo kích_thước thực_tế của biển_hiệu . 5 . Biển_hiệu viết bằng hai thứ tiếng , tiếng Việt và quốc_ngữ nước tiếp_nhận hoặc một ngoại_ngữ được dùng phổ_biến tại quốc_gia , tổ_chức tiếp_nhận . Tiếng Việt viết trước và tiếng nước_ngoài viết sau . Tiếng Việt và tiếng nước_ngoài viết bằng chữ in hoa , khổ chữ bằng nhau , nếu là hệ chữ La - tinh thì cùng kiểu chữ . ( Xem trong Phụ_lục ) .
Nội_dung biển_hiệu cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam được quy_định như thế_nào ?
Điều 6 . Nội_dung biển_hiệu 1 . Biển_hiệu có hình quốc_huy nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam . 2 . Quốc_hiệu “ Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam ” và tên cơ_quan đại_diện , văn_phòng trực_thuộc , nhà_riêng trong biển_hiệu được ghi đầy_đủ .
Điều 7 . Trình_bày biển_hiệu 1 . Biển_hiệu hình chữ_nhật , tỉ_lệ chiều rộng bằng 2 / 3 chiều dài và được treo ngang . Kích_thước biển_hiệu được thiết_kế hài_hòa với kích_thước cổng hoặc cửa nơi đặt biển_hiệu . 2 . Biển_hiệu làm bằng đồng màu vàng , chữ khắc chìm màu đỏ . Xung_quanh biển_hiệu có đường viền mạch màu đỏ , cách mép khoảng 01 cm . 3 . Quốc_huy nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam_khắc chìm . Quốc_huy trên biển_hiệu màu vàng , đỏ chuẩn theo quy_định đối_với quốc_huy trong Hiến_pháp nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam . 4 . Vị_trí trình_bày các nội_dung của biển_hiệu theo thứ_tự từ trên xuống dưới : a ) Quốc_huy được đặt trên cùng , chính giữa theo chiều ngang của biển_hiệu . Đường_kính hình quốc_huy tối_thiểu bằng 03 lần chiều cao chữ tên cơ_quan đại_diện bằng tiếng Việt . b ) Dưới hình quốc_huy , tên cơ_quan đại_diện , quốc_hiệu , tên văn_phòng trực_thuộc , nhà_riêng lần_lượt được viết từ trên xuống dưới , cân ở giữa biển_hiệu . Khổ_chữ tên văn_phòng trực_thuộc , nhà_riêng lớn hơn khổ chữ tên cơ_quan đại_diện từ 1,2 đến 1,5 lần tùy theo kích_thước thực_tế của biển_hiệu . 5 . Biển_hiệu viết bằng hai thứ tiếng , tiếng Việt và quốc_ngữ nước tiếp_nhận hoặc một ngoại_ngữ được dùng phổ_biến tại quốc_gia , tổ_chức tiếp_nhận . Tiếng Việt viết trước và tiếng nước_ngoài viết sau . Tiếng Việt và tiếng nước_ngoài viết bằng chữ in hoa , khổ chữ bằng nhau , nếu là hệ chữ La - tinh thì cùng kiểu chữ . ( Xem trong Phụ_lục ) .
Nội_dung biển_hiệu Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam được quy_định như thế_nào ?
Điều 6 . Nội_dung biển_hiệu 1 . Biển_hiệu có hình quốc_huy nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam . 2 . Quốc_hiệu “ Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam ” và tên cơ_quan đại_diện , văn_phòng trực_thuộc , nhà_riêng trong biển_hiệu được ghi đầy_đủ .
Điều 7 . Trình_bày biển_hiệu 1 . Biển_hiệu hình chữ_nhật , tỉ_lệ chiều rộng bằng 2 / 3 chiều dài và được treo ngang . Kích_thước biển_hiệu được thiết_kế hài_hòa với kích_thước cổng hoặc cửa nơi đặt biển_hiệu . 2 . Biển_hiệu làm bằng đồng màu vàng , chữ khắc chìm màu đỏ . Xung_quanh biển_hiệu có đường viền mạch màu đỏ , cách mép khoảng 01 cm . 3 . Quốc_huy nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam_khắc chìm . Quốc_huy trên biển_hiệu màu vàng , đỏ chuẩn theo quy_định đối_với quốc_huy trong Hiến_pháp nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam . 4 . Vị_trí trình_bày các nội_dung của biển_hiệu theo thứ_tự từ trên xuống dưới : a ) Quốc_huy được đặt trên cùng , chính giữa theo chiều ngang của biển_hiệu . Đường_kính hình quốc_huy tối_thiểu bằng 03 lần chiều cao chữ tên cơ_quan đại_diện bằng tiếng Việt . b ) Dưới hình quốc_huy , tên cơ_quan đại_diện , quốc_hiệu , tên văn_phòng trực_thuộc , nhà_riêng lần_lượt được viết từ trên xuống dưới , cân ở giữa biển_hiệu . Khổ_chữ tên văn_phòng trực_thuộc , nhà_riêng lớn hơn khổ chữ tên cơ_quan đại_diện từ 1,2 đến 1,5 lần tùy theo kích_thước thực_tế của biển_hiệu . 5 . Biển_hiệu viết bằng hai thứ tiếng , tiếng Việt và quốc_ngữ nước tiếp_nhận hoặc một ngoại_ngữ được dùng phổ_biến tại quốc_gia , tổ_chức tiếp_nhận . Tiếng Việt viết trước và tiếng nước_ngoài viết sau . Tiếng Việt và tiếng nước_ngoài viết bằng chữ in hoa , khổ chữ bằng nhau , nếu là hệ chữ La - tinh thì cùng kiểu chữ . ( Xem trong Phụ_lục ) .
Điều 6 nội_dung biển_hiệu Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam được quy_định như thế_nào ?
Điều 6 . Nội_dung biển_hiệu 1 . Biển_hiệu có hình quốc_huy nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam . 2 . Quốc_hiệu “ Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam ” và tên cơ_quan đại_diện , văn_phòng trực_thuộc , nhà_riêng trong biển_hiệu được ghi đầy_đủ .
Điều 7 . Trình_bày biển_hiệu 1 . Biển_hiệu hình chữ_nhật , tỉ_lệ chiều rộng bằng 2 / 3 chiều dài và được treo ngang . Kích_thước biển_hiệu được thiết_kế hài_hòa với kích_thước cổng hoặc cửa nơi đặt biển_hiệu . 2 . Biển_hiệu làm bằng đồng màu vàng , chữ khắc chìm màu đỏ . Xung_quanh biển_hiệu có đường viền mạch màu đỏ , cách mép khoảng 01 cm . 3 . Quốc_huy nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam_khắc chìm . Quốc_huy trên biển_hiệu màu vàng , đỏ chuẩn theo quy_định đối_với quốc_huy trong Hiến_pháp nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam . 4 . Vị_trí trình_bày các nội_dung của biển_hiệu theo thứ_tự từ trên xuống dưới : a ) Quốc_huy được đặt trên cùng , chính giữa theo chiều ngang của biển_hiệu . Đường_kính hình quốc_huy tối_thiểu bằng 03 lần chiều cao chữ tên cơ_quan đại_diện bằng tiếng Việt . b ) Dưới hình quốc_huy , tên cơ_quan đại_diện , quốc_hiệu , tên văn_phòng trực_thuộc , nhà_riêng lần_lượt được viết từ trên xuống dưới , cân ở giữa biển_hiệu . Khổ_chữ tên văn_phòng trực_thuộc , nhà_riêng lớn hơn khổ chữ tên cơ_quan đại_diện từ 1,2 đến 1,5 lần tùy theo kích_thước thực_tế của biển_hiệu . 5 . Biển_hiệu viết bằng hai thứ tiếng , tiếng Việt và quốc_ngữ nước tiếp_nhận hoặc một ngoại_ngữ được dùng phổ_biến tại quốc_gia , tổ_chức tiếp_nhận . Tiếng Việt viết trước và tiếng nước_ngoài viết sau . Tiếng Việt và tiếng nước_ngoài viết bằng chữ in hoa , khổ chữ bằng nhau , nếu là hệ chữ La - tinh thì cùng kiểu chữ . ( Xem trong Phụ_lục ) .
Vị_trí trình_bày các nội_dung của biển_hiệu cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam được quy_định như thế_nào ?
Điều 7 . Trình_bày biển_hiệu 1 . Biển_hiệu hình chữ_nhật , tỉ_lệ chiều rộng bằng 2 / 3 chiều dài và được treo ngang . Kích_thước biển_hiệu được thiết_kế hài_hòa với kích_thước cổng hoặc cửa nơi đặt biển_hiệu . 2 . Biển_hiệu làm bằng đồng màu vàng , chữ khắc chìm màu đỏ . Xung_quanh biển_hiệu có đường viền mạch màu đỏ , cách mép khoảng 01 cm . 3 . Quốc_huy nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam_khắc chìm . Quốc_huy trên biển_hiệu màu vàng , đỏ chuẩn theo quy_định đối_với quốc_huy trong Hiến_pháp nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam . 4 . Vị_trí trình_bày các nội_dung của biển_hiệu theo thứ_tự từ trên xuống dưới : a ) Quốc_huy được đặt trên cùng , chính giữa theo chiều ngang của biển_hiệu . Đường_kính hình quốc_huy tối_thiểu bằng 03 lần chiều cao chữ tên cơ_quan đại_diện bằng tiếng Việt . b ) Dưới hình quốc_huy , tên cơ_quan đại_diện , quốc_hiệu , tên văn_phòng trực_thuộc , nhà_riêng lần_lượt được viết từ trên xuống dưới , cân ở giữa biển_hiệu . Khổ_chữ tên văn_phòng trực_thuộc , nhà_riêng lớn hơn khổ chữ tên cơ_quan đại_diện từ 1,2 đến 1,5 lần tùy theo kích_thước thực_tế của biển_hiệu . 5 . Biển_hiệu viết bằng hai thứ tiếng , tiếng Việt và quốc_ngữ nước tiếp_nhận hoặc một ngoại_ngữ được dùng phổ_biến tại quốc_gia , tổ_chức tiếp_nhận . Tiếng Việt viết trước và tiếng nước_ngoài viết sau . Tiếng Việt và tiếng nước_ngoài viết bằng chữ in hoa , khổ chữ bằng nhau , nếu là hệ chữ La - tinh thì cùng kiểu chữ . ( Xem trong Phụ_lục ) .
Điều 6 . Nội_dung biển_hiệu 1 . Biển_hiệu có hình quốc_huy nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam . 2 . Quốc_hiệu “ Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam ” và tên cơ_quan đại_diện , văn_phòng trực_thuộc , nhà_riêng trong biển_hiệu được ghi đầy_đủ .
Vị_trí trình_bày biển_hiệu nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam được quy_định như thế_nào ?
Điều 7 . Trình_bày biển_hiệu 1 . Biển_hiệu hình chữ_nhật , tỉ_lệ chiều rộng bằng 2 / 3 chiều dài và được treo ngang . Kích_thước biển_hiệu được thiết_kế hài_hòa với kích_thước cổng hoặc cửa nơi đặt biển_hiệu . 2 . Biển_hiệu làm bằng đồng màu vàng , chữ khắc chìm màu đỏ . Xung_quanh biển_hiệu có đường viền mạch màu đỏ , cách mép khoảng 01 cm . 3 . Quốc_huy nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam_khắc chìm . Quốc_huy trên biển_hiệu màu vàng , đỏ chuẩn theo quy_định đối_với quốc_huy trong Hiến_pháp nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam . 4 . Vị_trí trình_bày các nội_dung của biển_hiệu theo thứ_tự từ trên xuống dưới : a ) Quốc_huy được đặt trên cùng , chính giữa theo chiều ngang của biển_hiệu . Đường_kính hình quốc_huy tối_thiểu bằng 03 lần chiều cao chữ tên cơ_quan đại_diện bằng tiếng Việt . b ) Dưới hình quốc_huy , tên cơ_quan đại_diện , quốc_hiệu , tên văn_phòng trực_thuộc , nhà_riêng lần_lượt được viết từ trên xuống dưới , cân ở giữa biển_hiệu . Khổ_chữ tên văn_phòng trực_thuộc , nhà_riêng lớn hơn khổ chữ tên cơ_quan đại_diện từ 1,2 đến 1,5 lần tùy theo kích_thước thực_tế của biển_hiệu . 5 . Biển_hiệu viết bằng hai thứ tiếng , tiếng Việt và quốc_ngữ nước tiếp_nhận hoặc một ngoại_ngữ được dùng phổ_biến tại quốc_gia , tổ_chức tiếp_nhận . Tiếng Việt viết trước và tiếng nước_ngoài viết sau . Tiếng Việt và tiếng nước_ngoài viết bằng chữ in hoa , khổ chữ bằng nhau , nếu là hệ chữ La - tinh thì cùng kiểu chữ . ( Xem trong Phụ_lục ) .
Điều 6 . Nội_dung biển_hiệu 1 . Biển_hiệu có hình quốc_huy nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam . 2 . Quốc_hiệu “ Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam ” và tên cơ_quan đại_diện , văn_phòng trực_thuộc , nhà_riêng trong biển_hiệu được ghi đầy_đủ .
Trình_bày biển_hiệu quốc_huy cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam được quy_định như thế_nào ?
Điều 7 . Trình_bày biển_hiệu 1 . Biển_hiệu hình chữ_nhật , tỉ_lệ chiều rộng bằng 2 / 3 chiều dài và được treo ngang . Kích_thước biển_hiệu được thiết_kế hài_hòa với kích_thước cổng hoặc cửa nơi đặt biển_hiệu . 2 . Biển_hiệu làm bằng đồng màu vàng , chữ khắc chìm màu đỏ . Xung_quanh biển_hiệu có đường viền mạch màu đỏ , cách mép khoảng 01 cm . 3 . Quốc_huy nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam_khắc chìm . Quốc_huy trên biển_hiệu màu vàng , đỏ chuẩn theo quy_định đối_với quốc_huy trong Hiến_pháp nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam . 4 . Vị_trí trình_bày các nội_dung của biển_hiệu theo thứ_tự từ trên xuống dưới : a ) Quốc_huy được đặt trên cùng , chính giữa theo chiều ngang của biển_hiệu . Đường_kính hình quốc_huy tối_thiểu bằng 03 lần chiều cao chữ tên cơ_quan đại_diện bằng tiếng Việt . b ) Dưới hình quốc_huy , tên cơ_quan đại_diện , quốc_hiệu , tên văn_phòng trực_thuộc , nhà_riêng lần_lượt được viết từ trên xuống dưới , cân ở giữa biển_hiệu . Khổ_chữ tên văn_phòng trực_thuộc , nhà_riêng lớn hơn khổ chữ tên cơ_quan đại_diện từ 1,2 đến 1,5 lần tùy theo kích_thước thực_tế của biển_hiệu . 5 . Biển_hiệu viết bằng hai thứ tiếng , tiếng Việt và quốc_ngữ nước tiếp_nhận hoặc một ngoại_ngữ được dùng phổ_biến tại quốc_gia , tổ_chức tiếp_nhận . Tiếng Việt viết trước và tiếng nước_ngoài viết sau . Tiếng Việt và tiếng nước_ngoài viết bằng chữ in hoa , khổ chữ bằng nhau , nếu là hệ chữ La - tinh thì cùng kiểu chữ . ( Xem trong Phụ_lục ) .
Điều 6 . Nội_dung biển_hiệu 1 . Biển_hiệu có hình quốc_huy nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam . 2 . Quốc_hiệu “ Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam ” và tên cơ_quan đại_diện , văn_phòng trực_thuộc , nhà_riêng trong biển_hiệu được ghi đầy_đủ .
Vị_trí trình_bày các nội_dung của biển_hiệu đầu_tư cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam là gì ?
Điều 7 . Trình_bày biển_hiệu 1 . Biển_hiệu hình chữ_nhật , tỉ_lệ chiều rộng bằng 2 / 3 chiều dài và được treo ngang . Kích_thước biển_hiệu được thiết_kế hài_hòa với kích_thước cổng hoặc cửa nơi đặt biển_hiệu . 2 . Biển_hiệu làm bằng đồng màu vàng , chữ khắc chìm màu đỏ . Xung_quanh biển_hiệu có đường viền mạch màu đỏ , cách mép khoảng 01 cm . 3 . Quốc_huy nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam_khắc chìm . Quốc_huy trên biển_hiệu màu vàng , đỏ chuẩn theo quy_định đối_với quốc_huy trong Hiến_pháp nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam . 4 . Vị_trí trình_bày các nội_dung của biển_hiệu theo thứ_tự từ trên xuống dưới : a ) Quốc_huy được đặt trên cùng , chính giữa theo chiều ngang của biển_hiệu . Đường_kính hình quốc_huy tối_thiểu bằng 03 lần chiều cao chữ tên cơ_quan đại_diện bằng tiếng Việt . b ) Dưới hình quốc_huy , tên cơ_quan đại_diện , quốc_hiệu , tên văn_phòng trực_thuộc , nhà_riêng lần_lượt được viết từ trên xuống dưới , cân ở giữa biển_hiệu . Khổ_chữ tên văn_phòng trực_thuộc , nhà_riêng lớn hơn khổ chữ tên cơ_quan đại_diện từ 1,2 đến 1,5 lần tùy theo kích_thước thực_tế của biển_hiệu . 5 . Biển_hiệu viết bằng hai thứ tiếng , tiếng Việt và quốc_ngữ nước tiếp_nhận hoặc một ngoại_ngữ được dùng phổ_biến tại quốc_gia , tổ_chức tiếp_nhận . Tiếng Việt viết trước và tiếng nước_ngoài viết sau . Tiếng Việt và tiếng nước_ngoài viết bằng chữ in hoa , khổ chữ bằng nhau , nếu là hệ chữ La - tinh thì cùng kiểu chữ . ( Xem trong Phụ_lục ) .
Điều 6 . Nội_dung biển_hiệu 1 . Biển_hiệu có hình quốc_huy nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam . 2 . Quốc_hiệu “ Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam ” và tên cơ_quan đại_diện , văn_phòng trực_thuộc , nhà_riêng trong biển_hiệu được ghi đầy_đủ .
Quốc_huy và quốc_kỳ Việt_Nam được treo ngoài_trời ở đâu ?
Điều 8 . Quy_định chung về treo quốc_huy và quốc_kỳ Việt_Nam 1 . Trụ_sở cơ_quan đại_diện và văn_phòng trực_thuộc phải treo quốc_huy và quốc_kỳ Việt_Nam . 2 . Quốc_kỳ Việt_Nam được treo trong các hoạt_động lễ tiết đối_ngoại của cơ_quan đại_diện . 3 . Quốc_kỳ Việt_Nam treo ngoài_trời tại trụ_sở cơ_quan đại_diện , văn_phòng trực_thuộc , nhà_riêng có đèn_chiếu sáng khi trời tối .
Điều 9 . Treo quốc_huy nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam tại trụ_sở cơ_quan đại_diện , văn_phòng trực_thuộc 1 . Nếu trụ_sở cơ_quan đại_diện , văn_phòng trực_thuộc là một tòa nhà_riêng , quốc_huy treo tại mặt_tiền , phía trên cửa chính tòa nhà . 2 . Nếu trụ_sở cơ_quan đại_diện , văn_phòng trực_thuộc là một diện_tích nằm trong một tòa nhà_văn_phòng , quốc_huy được treo phía trên cửa chính vào văn_phòng làm_việc của cơ_quan . Trong trường_hợp vì lý_do kiến_trúc mà không treo được quốc_huy phía trên cửa chính , quốc_huy được treo tại tiền_sảnh trong văn_phòng , trực_diện với cửa chính .
Quốc_huy và quốc_kỳ Việt_Nam được treo ngoài_trời như thế_nào ?
Điều 8 . Quy_định chung về treo quốc_huy và quốc_kỳ Việt_Nam 1 . Trụ_sở cơ_quan đại_diện và văn_phòng trực_thuộc phải treo quốc_huy và quốc_kỳ Việt_Nam . 2 . Quốc_kỳ Việt_Nam được treo trong các hoạt_động lễ tiết đối_ngoại của cơ_quan đại_diện . 3 . Quốc_kỳ Việt_Nam treo ngoài_trời tại trụ_sở cơ_quan đại_diện , văn_phòng trực_thuộc , nhà_riêng có đèn_chiếu sáng khi trời tối .
Điều 9 . Treo quốc_huy nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam tại trụ_sở cơ_quan đại_diện , văn_phòng trực_thuộc 1 . Nếu trụ_sở cơ_quan đại_diện , văn_phòng trực_thuộc là một tòa nhà_riêng , quốc_huy treo tại mặt_tiền , phía trên cửa chính tòa nhà . 2 . Nếu trụ_sở cơ_quan đại_diện , văn_phòng trực_thuộc là một diện_tích nằm trong một tòa nhà_văn_phòng , quốc_huy được treo phía trên cửa chính vào văn_phòng làm_việc của cơ_quan . Trong trường_hợp vì lý_do kiến_trúc mà không treo được quốc_huy phía trên cửa chính , quốc_huy được treo tại tiền_sảnh trong văn_phòng , trực_diện với cửa chính .
Thời_gian treo quốc_kỳ Việt_Nam là khi nào ?
Điều 8 . Quy_định chung về treo quốc_huy và quốc_kỳ Việt_Nam 1 . Trụ_sở cơ_quan đại_diện và văn_phòng trực_thuộc phải treo quốc_huy và quốc_kỳ Việt_Nam . 2 . Quốc_kỳ Việt_Nam được treo trong các hoạt_động lễ tiết đối_ngoại của cơ_quan đại_diện . 3 . Quốc_kỳ Việt_Nam treo ngoài_trời tại trụ_sở cơ_quan đại_diện , văn_phòng trực_thuộc , nhà_riêng có đèn_chiếu sáng khi trời tối .
Điều 19 . Treo cờ tang 1 . Cơ_quan đại_diện treo cờ tang khi Nhà_nước Việt_Nam tổ_chức Lễ quốc_tang . Cơ_quan đại_diện chỉ treo cờ tang đối_với Quốc_tang của quốc_gia hoặc lễ tang của tổ_chức quốc_tế tiếp_nhận theo chỉ_đạo của Bộ Ngoại_giao . 2 . Treo cờ tang trong suốt thời_gian để_tang theo quy_định của Ban Lễ tang Nhà_nước và trong thời_gian cơ_quan đại_diện mở sổ tang trong trường_hợp không mở sổ tang đúng ngày để_tang theo quy_định của Ban Lễ tang Nhà_nước . 3 . Cờ tang được treo cao trên đỉnh cột cờ , phía trên quốc_kỳ Việt_Nam đính một dải_băng đen . Dải_băng đen có chiều rộng bằng 01 / 10 chiều rộng của quốc_kỳ , chiều dài tối_thiểu bằng 1 / 2 chiều dài của quốc_kỳ .
Quốc_kỳ Việt_Nam được treo ở đâu trong các hoạt_động lễ tiết đối_ngoại ?
Điều 8 . Quy_định chung về treo quốc_huy và quốc_kỳ Việt_Nam 1 . Trụ_sở cơ_quan đại_diện và văn_phòng trực_thuộc phải treo quốc_huy và quốc_kỳ Việt_Nam . 2 . Quốc_kỳ Việt_Nam được treo trong các hoạt_động lễ tiết đối_ngoại của cơ_quan đại_diện . 3 . Quốc_kỳ Việt_Nam treo ngoài_trời tại trụ_sở cơ_quan đại_diện , văn_phòng trực_thuộc , nhà_riêng có đèn_chiếu sáng khi trời tối .
Điều 19 . Treo cờ tang 1 . Cơ_quan đại_diện treo cờ tang khi Nhà_nước Việt_Nam tổ_chức Lễ quốc_tang . Cơ_quan đại_diện chỉ treo cờ tang đối_với Quốc_tang của quốc_gia hoặc lễ tang của tổ_chức quốc_tế tiếp_nhận theo chỉ_đạo của Bộ Ngoại_giao . 2 . Treo cờ tang trong suốt thời_gian để_tang theo quy_định của Ban Lễ tang Nhà_nước và trong thời_gian cơ_quan đại_diện mở sổ tang trong trường_hợp không mở sổ tang đúng ngày để_tang theo quy_định của Ban Lễ tang Nhà_nước . 3 . Cờ tang được treo cao trên đỉnh cột cờ , phía trên quốc_kỳ Việt_Nam đính một dải_băng đen . Dải_băng đen có chiều rộng bằng 01 / 10 chiều rộng của quốc_kỳ , chiều dài tối_thiểu bằng 1 / 2 chiều dài của quốc_kỳ .
Quốc_huy nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam được treo ở đâu ?
Điều 9 . Treo quốc_huy nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam tại trụ_sở cơ_quan đại_diện , văn_phòng trực_thuộc 1 . Nếu trụ_sở cơ_quan đại_diện , văn_phòng trực_thuộc là một tòa nhà_riêng , quốc_huy treo tại mặt_tiền , phía trên cửa chính tòa nhà . 2 . Nếu trụ_sở cơ_quan đại_diện , văn_phòng trực_thuộc là một diện_tích nằm trong một tòa nhà_văn_phòng , quốc_huy được treo phía trên cửa chính vào văn_phòng làm_việc của cơ_quan . Trong trường_hợp vì lý_do kiến_trúc mà không treo được quốc_huy phía trên cửa chính , quốc_huy được treo tại tiền_sảnh trong văn_phòng , trực_diện với cửa chính .
Điều 6 . Nội_dung biển_hiệu 1 . Biển_hiệu có hình quốc_huy nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam . 2 . Quốc_hiệu “ Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam ” và tên cơ_quan đại_diện , văn_phòng trực_thuộc , nhà_riêng trong biển_hiệu được ghi đầy_đủ .
Quốc_huy nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam được treo tại đâu ?
Điều 9 . Treo quốc_huy nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam tại trụ_sở cơ_quan đại_diện , văn_phòng trực_thuộc 1 . Nếu trụ_sở cơ_quan đại_diện , văn_phòng trực_thuộc là một tòa nhà_riêng , quốc_huy treo tại mặt_tiền , phía trên cửa chính tòa nhà . 2 . Nếu trụ_sở cơ_quan đại_diện , văn_phòng trực_thuộc là một diện_tích nằm trong một tòa nhà_văn_phòng , quốc_huy được treo phía trên cửa chính vào văn_phòng làm_việc của cơ_quan . Trong trường_hợp vì lý_do kiến_trúc mà không treo được quốc_huy phía trên cửa chính , quốc_huy được treo tại tiền_sảnh trong văn_phòng , trực_diện với cửa chính .
Điều 6 . Nội_dung biển_hiệu 1 . Biển_hiệu có hình quốc_huy nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam . 2 . Quốc_hiệu “ Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam ” và tên cơ_quan đại_diện , văn_phòng trực_thuộc , nhà_riêng trong biển_hiệu được ghi đầy_đủ .
Quốc_huy nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam được treo trong văn_phòng làm_việc của cơ_quan đại_diện được quy_định như thế_nào ?
Điều 9 . Treo quốc_huy nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam tại trụ_sở cơ_quan đại_diện , văn_phòng trực_thuộc 1 . Nếu trụ_sở cơ_quan đại_diện , văn_phòng trực_thuộc là một tòa nhà_riêng , quốc_huy treo tại mặt_tiền , phía trên cửa chính tòa nhà . 2 . Nếu trụ_sở cơ_quan đại_diện , văn_phòng trực_thuộc là một diện_tích nằm trong một tòa nhà_văn_phòng , quốc_huy được treo phía trên cửa chính vào văn_phòng làm_việc của cơ_quan . Trong trường_hợp vì lý_do kiến_trúc mà không treo được quốc_huy phía trên cửa chính , quốc_huy được treo tại tiền_sảnh trong văn_phòng , trực_diện với cửa chính .
Điều 8 . Quy_định chung về treo quốc_huy và quốc_kỳ Việt_Nam 1 . Trụ_sở cơ_quan đại_diện và văn_phòng trực_thuộc phải treo quốc_huy và quốc_kỳ Việt_Nam . 2 . Quốc_kỳ Việt_Nam được treo trong các hoạt_động lễ tiết đối_ngoại của cơ_quan đại_diện . 3 . Quốc_kỳ Việt_Nam treo ngoài_trời tại trụ_sở cơ_quan đại_diện , văn_phòng trực_thuộc , nhà_riêng có đèn_chiếu sáng khi trời tối .
Quốc_kỳ Việt_Nam treo trên cột cờ được quy_định như thế_nào ?
Điều 11 . Quốc_kỳ Việt_Nam , ảnh hoặc tượng Chủ_tịch Hồ_Chí_Minh trong phòng tiếp khách đối_ngoại 1 . Phòng tiếp khách đối_ngoại tại trụ_sở cơ_quan đại_diện , văn_phòng trực_thuộc hay nhà_riêng có quốc_kỳ Việt_Nam và treo ảnh hoặc đặt tượng Chủ_tịch Hồ_Chí Minh phía sau nơi ngồi tiếp khách của người chủ_trì tiếp khách . 2 . Treo ảnh hoặc đặt tượng Chủ_tịch Hồ_Chí_Minh ở chính giữa , quốc_kỳ Việt_Nam treo trên cột cờ đặt phía bên trái ảnh hoặc tượng nếu nhìn từ phía đối_diện . Đỉnh của ảnh hoặc tượng Chủ_tịch Hồ_Chí_Minh không cao hơn đỉnh ngôi_sao vàng trong quốc_kỳ Việt_Nam khi treo trên cột cờ . ( Xem hình 5 trong Phụ_lục ) .
Điều 8 . Quy_định chung về treo quốc_huy và quốc_kỳ Việt_Nam 1 . Trụ_sở cơ_quan đại_diện và văn_phòng trực_thuộc phải treo quốc_huy và quốc_kỳ Việt_Nam . 2 . Quốc_kỳ Việt_Nam được treo trong các hoạt_động lễ tiết đối_ngoại của cơ_quan đại_diện . 3 . Quốc_kỳ Việt_Nam treo ngoài_trời tại trụ_sở cơ_quan đại_diện , văn_phòng trực_thuộc , nhà_riêng có đèn_chiếu sáng khi trời tối .
Quốc_kỳ Việt_Nam treo trên cột cờ ở đâu ?
Điều 11 . Quốc_kỳ Việt_Nam , ảnh hoặc tượng Chủ_tịch Hồ_Chí_Minh trong phòng tiếp khách đối_ngoại 1 . Phòng tiếp khách đối_ngoại tại trụ_sở cơ_quan đại_diện , văn_phòng trực_thuộc hay nhà_riêng có quốc_kỳ Việt_Nam và treo ảnh hoặc đặt tượng Chủ_tịch Hồ_Chí Minh phía sau nơi ngồi tiếp khách của người chủ_trì tiếp khách . 2 . Treo ảnh hoặc đặt tượng Chủ_tịch Hồ_Chí_Minh ở chính giữa , quốc_kỳ Việt_Nam treo trên cột cờ đặt phía bên trái ảnh hoặc tượng nếu nhìn từ phía đối_diện . Đỉnh của ảnh hoặc tượng Chủ_tịch Hồ_Chí_Minh không cao hơn đỉnh ngôi_sao vàng trong quốc_kỳ Việt_Nam khi treo trên cột cờ . ( Xem hình 5 trong Phụ_lục ) .
Điều 8 . Quy_định chung về treo quốc_huy và quốc_kỳ Việt_Nam 1 . Trụ_sở cơ_quan đại_diện và văn_phòng trực_thuộc phải treo quốc_huy và quốc_kỳ Việt_Nam . 2 . Quốc_kỳ Việt_Nam được treo trong các hoạt_động lễ tiết đối_ngoại của cơ_quan đại_diện . 3 . Quốc_kỳ Việt_Nam treo ngoài_trời tại trụ_sở cơ_quan đại_diện , văn_phòng trực_thuộc , nhà_riêng có đèn_chiếu sáng khi trời tối .
Đặt tượng Chủ_tịch Hồ_Chí_Minh trong phòng tiếp khách đối_ngoại ở đâu ?
Điều 11 . Quốc_kỳ Việt_Nam , ảnh hoặc tượng Chủ_tịch Hồ_Chí_Minh trong phòng tiếp khách đối_ngoại 1 . Phòng tiếp khách đối_ngoại tại trụ_sở cơ_quan đại_diện , văn_phòng trực_thuộc hay nhà_riêng có quốc_kỳ Việt_Nam và treo ảnh hoặc đặt tượng Chủ_tịch Hồ_Chí Minh phía sau nơi ngồi tiếp khách của người chủ_trì tiếp khách . 2 . Treo ảnh hoặc đặt tượng Chủ_tịch Hồ_Chí_Minh ở chính giữa , quốc_kỳ Việt_Nam treo trên cột cờ đặt phía bên trái ảnh hoặc tượng nếu nhìn từ phía đối_diện . Đỉnh của ảnh hoặc tượng Chủ_tịch Hồ_Chí_Minh không cao hơn đỉnh ngôi_sao vàng trong quốc_kỳ Việt_Nam khi treo trên cột cờ . ( Xem hình 5 trong Phụ_lục ) .
Điều 28 . Tiếp khách kỷ_niệm ngày Cách_mạng tháng Tám và Quốc_khánh nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam 1 . Tại địa_phương có Đoàn_Lãnh_sự : Hàng năm , tùy theo yêu_cầu , điều_kiện thực_tế và chương_trình hoạt_động đối_ngoại của địa_phương , lãnh_đạo địa_phương quyết_định việc tổ_chức chiêu_đãi đối_ngoại nhân_dịp kỷ_niệm ngày Cách_mạng tháng Tám và Quốc_khánh . Chiêu_đãi tiếp khách đối_ngoại nếu được tổ_chức , thực_hiện như sau : a ) Danh_nghĩa mời và chủ_trì chiêu_đãi : Năm lẻ 5 và năm tròn : Bí_thư Tỉnh_ủy / Thành_ủy . Năm khác : Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân tỉnh / thành_phố trực_thuộc Trung_ương . b ) Thành_phần khách nước_ngoài : Đoàn_Lãnh_sự tại địa_phương , đại_diện các tổ_chức thuộc Liên_hợp quốc và tổ_chức quốc_tế liên chính_phủ tại thành_phố và đại_diện doanh_nghiệp , hội , đoàn , cá_nhân tiêu_biểu nước_ngoài đang làm_việc , học_tập tại địa_phương và khách nước_ngoài thăm địa_phương trong thời_gian tổ_chức tiếp khách . c ) Hình_thức chiêu_đãi : Tiệc_rượu . 2 . Tại địa_phương khác : Tùy theo yêu_cầu đối_ngoại , điều_kiện thực_tế của địa_phương , lãnh_đạo tỉnh quyết_định việc tổ_chức chiêu_đãi đối_ngoại nhân_dịp kỷ_niệm ngày Cách_mạng tháng Tám và Quốc_khánh . Chiêu_đãi nếu được tổ_chức , thực_hiện quy_định tại Mục_a và c Khoản 1 Điều này . Thành_phần khách nước_ngoài mời tham_dự là đại_diện các doanh_nghiệp , tổ_chức , hội , cá_nhân nước_ngoài tiêu_biểu đang làm_việc , học_tập tại địa_phương và khách nước_ngoài thăm địa_phương trong thời_gian tổ_chức tiếp khách .
Căn_cứ tượng Chủ_tịch Hồ Chí_Mỹ treo ở đâu ?
Điều 11 . Quốc_kỳ Việt_Nam , ảnh hoặc tượng Chủ_tịch Hồ_Chí_Minh trong phòng tiếp khách đối_ngoại 1 . Phòng tiếp khách đối_ngoại tại trụ_sở cơ_quan đại_diện , văn_phòng trực_thuộc hay nhà_riêng có quốc_kỳ Việt_Nam và treo ảnh hoặc đặt tượng Chủ_tịch Hồ_Chí Minh phía sau nơi ngồi tiếp khách của người chủ_trì tiếp khách . 2 . Treo ảnh hoặc đặt tượng Chủ_tịch Hồ_Chí_Minh ở chính giữa , quốc_kỳ Việt_Nam treo trên cột cờ đặt phía bên trái ảnh hoặc tượng nếu nhìn từ phía đối_diện . Đỉnh của ảnh hoặc tượng Chủ_tịch Hồ_Chí_Minh không cao hơn đỉnh ngôi_sao vàng trong quốc_kỳ Việt_Nam khi treo trên cột cờ . ( Xem hình 5 trong Phụ_lục ) .
Điều 10 . Khánh_tiết , trang_trí lễ kỷ_niệm 1 . Lễ kỷ_niệm được tổ_chức trong hội_trường hoặc ngoài_trời . 2 . Tổ_chức trong hội_trường ( theo hướng từ dưới nhìn lên lễ_đài ) a ) Treo Đảng_kỳ và Quốc_kỳ về phía bên trái của lễ_đài ; Đảng_kỳ ở bên trái , Quốc_kỳ ở bên phải ; b ) Tượng bán_thân Chủ_tịch Hồ_Chí_Minh đặt trên bục cao phía dưới giữa Đảng_kỳ và Quốc_kỳ . Trường_hợp cờ được treo trên cột thì tượng Chủ_tịch Hồ_Chí_Minh được đặt chếch phía trước bên phải cột cờ ; c ) Tiêu_đề buổi lễ được thể_hiện bằng kiểu chữ chân_phương , in hoa , đứng trên nền phông về phía bên phải lễ_đài . Địa_danh và ngày , tháng , năm tổ_chức lễ kỷ_niệm được thể_hiện bằng chữ in thường , nghiêng , ở hàng cuối_cùng phía dưới tiêu_đề lễ kỷ_niệm . Trường_hợp có nội_dung trao_tặng , đón_nhận danh_hiệu thi_đua hoặc hình_thức khen_thưởng phải ghi đầy_đủ danh_hiệu thi_đua hoặc hình_thức khen_thưởng cao nhất được đón_nhận ; d ) Bục phát_biểu được đặt ở vị_trí 1 / 3 chiều ngang của Lễ_đài tính từ bên phải sang trái ; đ ) Hoa trang_trí đặt ở phía dưới , trước tượng Chủ_tịch Hồ_Chí_Minh ; lẵng hoa do lãnh_đạo Đảng , Nhà_nước , Mặt_trận Tổ_quốc Việt_Nam tặng được đặt ở vị_trí trang_trọng ; việc đặt lẵng hoa , cây_cảnh phải phù_hợp với không_gian của lễ_đài , bảo_đảm mỹ_quan ; e ) Khẩu_hiệu của buổi lễ được treo ở vị_trí nổi_bật , phù_hợp với không_gian hội_trường . Nội_dung khẩu_hiệu do Ban Chỉ_đạo quyết_định ; g ) Bên ngoài hội_trường trang_trí cờ , băng_rôn khẩu_hiệu , tạo cảnh_quan phù_hợp với buổi lễ . 3 . Tổ_chức ngoài_trời a ) Lễ kỷ_niệm ngoài_trời được tổ_chức tại quảng_trường , sân vận_động hoặc một địa_điểm trang_trọng khác do Ban Tổ_chức quyết_định ; b ) Lễ_đài được thiết_kế vững_chắc , trang_trí tương_tự như tổ_chức trong hội_trường . Trường_hợp khu_vực lễ_đài đã có tượng , hình_ảnh Chủ_tịch Hồ_Chí_Minh thì không áp_dụng theo quy_định tại điểm b khoản 1 Điều này . Trường_hợp trước lễ_đài đã có cột cờ thì Quốc_kỳ được treo trên cột cờ và không treo Quốc_kỳ trên lễ_đài .
Lễ ký_kết văn_kiện giữa Việt_Nam và đối_tác nước_ngoài được quy_định như thế_nào ?
Điều 12 . Quốc_kỳ Việt_Nam , cờ của đối_tác trong lễ ký văn_kiện và hội_đàm 1 . Nguyên_tắc chung : a ) Treo quốc_kỳ Việt_Nam và quốc_kỳ của nước hay cờ của tổ_chức quốc_tế tiếp_nhận nếu phía Việt_Nam tham_gia ký_kết , hội_đàm là thành_viên của cơ_quan đại_diện hoặc đại_diện cơ_quan nhà_nước Việt_Nam từ trong nước sang và đối_tác tham_gia hội_đàm , ký_kết là đại_diện của cơ_quan nhà_nước của quốc_gia có quan_hệ ngoại_giao chính_thức với Việt_Nam hoặc tổ_chức quốc_tế mà Việt_Nam tham_gia . b ) Quốc_kỳ Việt_Nam và quốc_kỳ của nước hay cờ của tổ_chức quốc_tế tiếp_nhận phải có kích_thước tương_đương và đặt song_song ngang bằng nhau . 2 . Lễ ký_kết văn_kiện : Lễ ký văn_kiện giữa Việt_Nam và đối_tác nước_ngoài do cơ_quan đại_diện chủ_trì mời đến ký , dù tổ_chức tại trụ_sở cơ_quan , nhà_riêng hoặc ngoài cơ_quan đại_diện , vị_trí đặt cờ ( cờ bàn ) như sau : a ) Lễ ký văn_kiện giữa Việt_Nam với một đối_tác nước_ngoài : Phù_hợp với cách sắp_xếp vị_trí người đại_diện ký_kết , nếu nhìn vào từ phía đối_diện người ký văn_kiện , quốc_kỳ Việt_Nam đặt bên phải , cờ đối_tác bên trái ( xem hình 6A trong Phụ_lục ) . b ) Lễ ký văn_kiện giữa Việt_Nam với hai hay nhiều đối_tác nước_ngoài . Phù_hợp với cách sắp_xếp vị_trí của người đại_diện các bên ký_kết , nếu nhìn vào từ phía đối_diện người ký , quốc_kỳ Việt_Nam đặt ở giữa , cờ của các đối_tác lần_lượt đặt bên trái , bên phải quốc_kỳ Việt_Nam , ngược chiều kim_đồng_hồ theo vần chữ_cái A , B , C tên gọi quốc_gia , tổ_chức có người đại_diện ký , bằng ngôn_ngữ được sử_dụng rộng_rãi tại quốc_gia hay tổ_chức quốc_tế tiếp_nhận hoặc do các bên ký_kết thỏa_thuận ( xem hình 6B trong Phụ_lục ) . 3 . Hội_đàm ngồi bàn viết giữa Việt_Nam với đối_tác nước_ngoài : Quốc_kỳ Việt_Nam đặt trên bàn trước Trưởng_đoàn Việt_Nam , cờ khách đặt tương_tự trước Trưởng_đoàn khách . 4 . Lễ ký_kết văn_kiện hay hội_đàm do cơ_quan nước_ngoài chủ_trì tổ_chức : Việc sắp_xếp vị_trí người ký , quốc_kỳ Việt_Nam và quốc_kỳ nước_ngoài , cờ của tổ_chức quốc_tế theo quy_định , thông_lệ lễ_tân của quốc_gia hay tổ_chức quốc_tế đó và không trái với quy_định tại Khoản 1 Điều này .
Điều 8 . Ký điều_ước quốc_tế 1 . Dự_thảo điều_ước quốc_tế hai Bên đã được các Bên nhất_trí cần được ký_tắt trước khi ký chính_thức , trừ khi các Bên có thoả_thuận khác . 2 . Trước khi ký_tắt hoặc ký chính_thức , cơ_quan đề_xuất ký có trách_nhiệm rà_soát kỹ và đối_chiếu văn_bản tiếng Việt với văn_bản tiếng nước_ngoài . Các văn_bản bằng tiếng Việt và tiếng nước_ngoài phải thống_nhất về nội_dung và hình_thức . 3 . Tất_cả các điều_ước quốc_tế ký với danh_nghĩa Nhà_nước và Chính_phủ đều phải gắn xi và đóng_dấu nổi của Bộ Ngoại_giao khi ký ở trong nước ; đóng_dấu nổi của các cơ_quan đại_diện ngoại_giao Việt_Nam khi ký ở nước_ngoài , trừ trường_hợp thủ_tục ký của nước sở_tại hoặc tổ_chức quốc_tế có quy_định khác . Cơ_quan đề_xuất ký liên_hệ với Bộ Ngoại_giao hoặc cơ_quan đại_diện ngoại_giao Việt_Nam ở nước_ngoài làm thủ_tục gắn xi , đóng_dấu . 4 . Cơ_quan đề_xuất ký có trách_nhiệm tổ_chức lễ ký . Lễ ký được tổ_chức trang_trọng , trên bàn ký cắm quốc_kỳ Việt_Nam và quốc_kỳ của Bên nước_ngoài hoặc cờ của tổ_chức quốc_tế hữu_quan . 5 . Trường_hợp đã được cơ_quan Nhà_nước có thẩm_quyền cho phép , nhưng không tổ_chức được_việc đàm_phán và ký điều_ước quốc_tế , cơ_quan đề_xuất ký phải báo_cáo kịp_thời với Chính_phủ và thông_báo cho Bộ Ngoại_giao biết . 6 . Trong vòng 07 ngày sau khi điều_ước quốc_tế song_phương được ký , cơ_quan đề_xuất ký có trách_nhiệm nộp bản_gốc điều_ước quốc_tế cho Bộ Ngoại_giao . Trường_hợp người đứng đầu_cơ_quan đại_diện ngoại_giao hoặc phái_đoàn đại_diện thường_trực của nước Cộng_hoà xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam bên cạnh các tổ_chức quốc_tế ký điều_ước quốc_tế thì người ký có trách_nhiệm báo_cáo và gửi bản_gốc điều_ước quốc_tế đã ký về Bộ Ngoại_giao trong thời_hạn sớm nhất . Bộ Ngoại_giao_thông_báo cho cơ_quan đề_xuất ký về kết_quả của việc ký . Đối_với trường_hợp ký hoặc gia_nhập điều_ước quốc_tế nhiều Bên , trong vòng 7 ngày kể từ khi nhận được văn_bản chính_thức của điều_ước quốc_tế , cơ_quan đề_xuất ký có trách_nhiệm nộp văn_bản này cho Bộ Ngoại_giao .
Lễ ký văn_kiện giữa Việt_Nam và đối_tác nước_ngoài được quy_định như thế_nào ?
Điều 12 . Quốc_kỳ Việt_Nam , cờ của đối_tác trong lễ ký văn_kiện và hội_đàm 1 . Nguyên_tắc chung : a ) Treo quốc_kỳ Việt_Nam và quốc_kỳ của nước hay cờ của tổ_chức quốc_tế tiếp_nhận nếu phía Việt_Nam tham_gia ký_kết , hội_đàm là thành_viên của cơ_quan đại_diện hoặc đại_diện cơ_quan nhà_nước Việt_Nam từ trong nước sang và đối_tác tham_gia hội_đàm , ký_kết là đại_diện của cơ_quan nhà_nước của quốc_gia có quan_hệ ngoại_giao chính_thức với Việt_Nam hoặc tổ_chức quốc_tế mà Việt_Nam tham_gia . b ) Quốc_kỳ Việt_Nam và quốc_kỳ của nước hay cờ của tổ_chức quốc_tế tiếp_nhận phải có kích_thước tương_đương và đặt song_song ngang bằng nhau . 2 . Lễ ký_kết văn_kiện : Lễ ký văn_kiện giữa Việt_Nam và đối_tác nước_ngoài do cơ_quan đại_diện chủ_trì mời đến ký , dù tổ_chức tại trụ_sở cơ_quan , nhà_riêng hoặc ngoài cơ_quan đại_diện , vị_trí đặt cờ ( cờ bàn ) như sau : a ) Lễ ký văn_kiện giữa Việt_Nam với một đối_tác nước_ngoài : Phù_hợp với cách sắp_xếp vị_trí người đại_diện ký_kết , nếu nhìn vào từ phía đối_diện người ký văn_kiện , quốc_kỳ Việt_Nam đặt bên phải , cờ đối_tác bên trái ( xem hình 6A trong Phụ_lục ) . b ) Lễ ký văn_kiện giữa Việt_Nam với hai hay nhiều đối_tác nước_ngoài . Phù_hợp với cách sắp_xếp vị_trí của người đại_diện các bên ký_kết , nếu nhìn vào từ phía đối_diện người ký , quốc_kỳ Việt_Nam đặt ở giữa , cờ của các đối_tác lần_lượt đặt bên trái , bên phải quốc_kỳ Việt_Nam , ngược chiều kim_đồng_hồ theo vần chữ_cái A , B , C tên gọi quốc_gia , tổ_chức có người đại_diện ký , bằng ngôn_ngữ được sử_dụng rộng_rãi tại quốc_gia hay tổ_chức quốc_tế tiếp_nhận hoặc do các bên ký_kết thỏa_thuận ( xem hình 6B trong Phụ_lục ) . 3 . Hội_đàm ngồi bàn viết giữa Việt_Nam với đối_tác nước_ngoài : Quốc_kỳ Việt_Nam đặt trên bàn trước Trưởng_đoàn Việt_Nam , cờ khách đặt tương_tự trước Trưởng_đoàn khách . 4 . Lễ ký_kết văn_kiện hay hội_đàm do cơ_quan nước_ngoài chủ_trì tổ_chức : Việc sắp_xếp vị_trí người ký , quốc_kỳ Việt_Nam và quốc_kỳ nước_ngoài , cờ của tổ_chức quốc_tế theo quy_định , thông_lệ lễ_tân của quốc_gia hay tổ_chức quốc_tế đó và không trái với quy_định tại Khoản 1 Điều này .
Điều 8 . Ký điều_ước quốc_tế 1 . Dự_thảo điều_ước quốc_tế hai Bên đã được các Bên nhất_trí cần được ký_tắt trước khi ký chính_thức , trừ khi các Bên có thoả_thuận khác . 2 . Trước khi ký_tắt hoặc ký chính_thức , cơ_quan đề_xuất ký có trách_nhiệm rà_soát kỹ và đối_chiếu văn_bản tiếng Việt với văn_bản tiếng nước_ngoài . Các văn_bản bằng tiếng Việt và tiếng nước_ngoài phải thống_nhất về nội_dung và hình_thức . 3 . Tất_cả các điều_ước quốc_tế ký với danh_nghĩa Nhà_nước và Chính_phủ đều phải gắn xi và đóng_dấu nổi của Bộ Ngoại_giao khi ký ở trong nước ; đóng_dấu nổi của các cơ_quan đại_diện ngoại_giao Việt_Nam khi ký ở nước_ngoài , trừ trường_hợp thủ_tục ký của nước sở_tại hoặc tổ_chức quốc_tế có quy_định khác . Cơ_quan đề_xuất ký liên_hệ với Bộ Ngoại_giao hoặc cơ_quan đại_diện ngoại_giao Việt_Nam ở nước_ngoài làm thủ_tục gắn xi , đóng_dấu . 4 . Cơ_quan đề_xuất ký có trách_nhiệm tổ_chức lễ ký . Lễ ký được tổ_chức trang_trọng , trên bàn ký cắm quốc_kỳ Việt_Nam và quốc_kỳ của Bên nước_ngoài hoặc cờ của tổ_chức quốc_tế hữu_quan . 5 . Trường_hợp đã được cơ_quan Nhà_nước có thẩm_quyền cho phép , nhưng không tổ_chức được_việc đàm_phán và ký điều_ước quốc_tế , cơ_quan đề_xuất ký phải báo_cáo kịp_thời với Chính_phủ và thông_báo cho Bộ Ngoại_giao biết . 6 . Trong vòng 07 ngày sau khi điều_ước quốc_tế song_phương được ký , cơ_quan đề_xuất ký có trách_nhiệm nộp bản_gốc điều_ước quốc_tế cho Bộ Ngoại_giao . Trường_hợp người đứng đầu_cơ_quan đại_diện ngoại_giao hoặc phái_đoàn đại_diện thường_trực của nước Cộng_hoà xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam bên cạnh các tổ_chức quốc_tế ký điều_ước quốc_tế thì người ký có trách_nhiệm báo_cáo và gửi bản_gốc điều_ước quốc_tế đã ký về Bộ Ngoại_giao trong thời_hạn sớm nhất . Bộ Ngoại_giao_thông_báo cho cơ_quan đề_xuất ký về kết_quả của việc ký . Đối_với trường_hợp ký hoặc gia_nhập điều_ước quốc_tế nhiều Bên , trong vòng 7 ngày kể từ khi nhận được văn_bản chính_thức của điều_ước quốc_tế , cơ_quan đề_xuất ký có trách_nhiệm nộp văn_bản này cho Bộ Ngoại_giao .