id
int64 0
133k
| translation
dict |
---|---|
801 | {
"en": "I think we 're in like 1770 , somewhere around there .",
"vi": "Tôi nghĩ rằng đó là vào khoảng năm 1770 ."
} |
802 | {
"en": "They 're smaller , even less reverberant , so he can write really frilly music that 's very intricate -- and it works .",
"vi": "Những căn phòng như thế này nhỏ hẹp hơn , ít có sự dội âm hơn , thế nên Mozart có thể viết nên thứ âm nhạc khá rườm rà khá phức tạp - và nó thực sự rất tuyệt ."
} |
803 | {
"en": "It fits the room perfectly .",
"vi": "Nó phù hợp hoàn hảo với căn phòng ."
} |
804 | {
"en": "This is La Scala .",
"vi": "Và đây là La Scala ."
} |
805 | {
"en": "It 's around the same time , I think it was built around 1776 .",
"vi": "cũng gần vào thời kỳ này , tôi nghĩ nó được xây dựng vào khoảng năm 1776 ."
} |
806 | {
"en": "People in the audience in these opera houses , when they were built , they used to yell out to one another .",
"vi": "Khán giả trong những nhà hát này , vào thời điểm chúng được xây dựng , họ thường hò hét với nhau ."
} |
807 | {
"en": "They used to eat , drink and yell out to people on the stage , just like they do at CBGB 's and places like that .",
"vi": "Họ ăn uống và gào thét với những người đang biểu diễn trên sàn diễn , cũng giống như những khán giả ở CBGB hay những nơi tương tự ."
} |
808 | {
"en": "If they liked an aria , they would holler and suggest that it be done again as an encore , not at the end of the show , but immediately .",
"vi": "Nếu họ thích một bản nhạc , họ sẽ kêu la và yêu cầu bản nhạc được chơi lại , không chờ tới cuối buổi biểu diễn , mà phải là ngay lập tức kia ."
} |
809 | {
"en": "And well , that was an opera experience .",
"vi": "Và thực ra đó là một trải nghiệm ở một buổi nhạc kịch ."
} |
810 | {
"en": "This is the opera house that Wagner built for himself .",
"vi": "Đây là nhà hát kịch mà Wagner đã tự xây cho chính mình ."
} |
811 | {
"en": "And the size of the room is not that big .",
"vi": "Kích cỡ của căn phòng không to tới mức này ."
} |
812 | {
"en": "It 's smaller than this .",
"vi": "Nó nhỏ hơn thế ."
} |
813 | {
"en": "But Wagner made an innovation .",
"vi": "Nhưng Wagner đã cải tiến ."
} |
814 | {
"en": "He wanted a bigger band .",
"vi": "Ông ấy muốn có một ban nhạc lớn hơn ."
} |
815 | {
"en": "He wanted a little more bombast , so he increased the size of the orchestra pit so he could get more low-end instruments in there .",
"vi": "Ông ấy muốn có thêm sự hoành tráng , vậy nên ông ấy tăng kích cỡ của khu vực cho dàn nhạc để có thể đưa thêm vào những nhạc cụ khác ."
} |
816 | {
"en": "Okay .",
"vi": "Vậy rồi ,"
} |
817 | {
"en": "This is Carnegie Hall .",
"vi": "đây là hội trường Carnegie ."
} |
818 | {
"en": "Obviously , this kind of thing became popular .",
"vi": "Rõ ràng là , những căn phòng rộng lớn trở nên được ưa chuộng hơn ."
} |
819 | {
"en": "The halls got bigger . Carnegie Hall 's fair-sized .",
"vi": "Những hội trường càng này càng được mở rộng . Kích cỡ của hội trường Carnegie khá vừa phải ."
} |
820 | {
"en": "It 's larger than some of the other symphony halls .",
"vi": "Nó lớn hơn một vài hội trường nhạc giao hưởng ."
} |
821 | {
"en": "And they 're a lot more reverberant than La Scala .",
"vi": "Và chúng gây nên nhiều dội âm hơn nhiều so với La Scala ."
} |
822 | {
"en": "Around the same , according to Alex Ross who writes for the New Yorker , this kind of rule came into effect that audiences had to be quiet -- no more eating , drinking and yelling at the stage , or gossiping with one another during the show .",
"vi": "Có kích cỡ tương tự , theo như Alex Ross , phóng viên cho tờ New Yorker , một điều luật không lời bắt đầu hình thành đó là khán giả phải giữ yên lặng -- không còn ăn , uống , hò hét ở sân khấu , hay tán gẫu với nhau trong suốt buổi biểu diễn ."
} |
823 | {
"en": "They had to be very quiet .",
"vi": "Khán giả phải thực sự yên tĩnh ."
} |
824 | {
"en": "So those two things combined meant that a different kind of music worked best in these kind of halls .",
"vi": "Hai thứ này kết hợp với nhau mang đến một thứ âm nhạc khác một thứ âm nhạc mới để phù hợp với kiểu hội trường này ."
} |
825 | {
"en": "It meant that there could be extreme dynamics , which there weren 't in some of these other kinds of music .",
"vi": "Điều đó có nghĩa rằng giờ đây có thể tạo nên thứ âm nhạc , vốn không thể tồn tại trong những loại nhạc trước đó ."
} |
826 | {
"en": "Quiet parts could be heard that would have been drowned out by all the gossiping and shouting .",
"vi": "Những khoảng lặng có thể được lắng nghe mà đáng lẽ ra trước kia sẽ bị nhấn chìm bởi những lời tán gẫu và hò hét ."
} |
827 | {
"en": "But because of the reverberation in those rooms like Carnegie Hall , the music had to be maybe a little less rhythmic and a little more textural .",
"vi": "Thế nhưng bởi vì sự dội âm trong những căn phòng như hội trường Carnegie , âm nhạc luôn luôn phải có ít nhịp điệu hơn và có thêm kết cấu phức tạp ."
} |
828 | {
"en": "This is Mahler .",
"vi": "Đây là Mahler ."
} |
829 | {
"en": "It looks like Bob Dylan , but it 's Mahler .",
"vi": "Có thể bạn tưởng đó là Bob Dylan , nhưng thực ra là Mahler ."
} |
830 | {
"en": "That was Bob 's last record , yeah .",
"vi": "Và đó là bản thu âm gần nhất của Bob , đúng vậy ."
} |
831 | {
"en": "Popular music , coming along at the same time .",
"vi": "Nhạc pop , xuất hiện cùng vào thời kỳ này ."
} |
832 | {
"en": "This is a jazz band .",
"vi": "Đây là một ban nhạc jazz ."
} |
833 | {
"en": "According to Scott Joplin , the bands were playing on riverboats and clubs .",
"vi": "Theo như Scott Joplin , các ban nhạc chơi trên những chiếc thuyền và trong các câu lạc bộ ."
} |
834 | {
"en": "Again , it 's noisy . They 're playing for dancers .",
"vi": "Đúng vậy , ồn ào lắm . Họ đang chơi nhạc cho người ta nhảy theo ."
} |
835 | {
"en": "There 's certain sections of the song -- the songs had different sections that the dancers really liked .",
"vi": "Có những trường đoạn nhất định trong bản nhạc -- bản nhạc có nhiều phần khác nhau -- mà những người nhảy thực sự yêu thích ."
} |
836 | {
"en": "And they 'd say , \" Play that part again . \"",
"vi": "Và họ sẽ nói , \" Hãy chơi lại đoạn nhạc đó đi . \""
} |
837 | {
"en": "Well , there 's only so many times you can play the same section of a song over and over again for the dancers .",
"vi": "Và đương nhiên , bạn chỉ có thể chơi đi chơi lại một đoạn nhạc cho những người trên sàn nhảy bằng ấy lần ."
} |
838 | {
"en": "So the bands started to improvise new melodies .",
"vi": "Vậy nên các ban nhạc bắt đầu sáng tác nên những giai đoạn mới ."
} |
839 | {
"en": "And a new form of music was born .",
"vi": "Và một loại hình âm nhạc mới ra đời ."
} |
840 | {
"en": "These are played mainly in small rooms .",
"vi": "Những bản nhạc như thế này được chơi trong những căn phòng nhỏ ."
} |
841 | {
"en": "People are dancing , shouting and drinking .",
"vi": "Mọi người nhảy múa , hò hét , uống rượu ."
} |
842 | {
"en": "So the music has to be loud enough to be heard above that .",
"vi": "Vậy nên âm nhạc phải đủ vang để có thể át những tiếng ồn đó ."
} |
843 | {
"en": "Same thing goes true for -- that 's the beginning of the century -- for the whole of 20th-century popular music , whether it 's rock or Latin music or whatever .",
"vi": "Đó là đầu thế kỉ 20 , và điều tương tự cũng xảy ra với nền âm nhạc của cả thế kỷ 20 , bất kể đó là nhạc rock , nhạc Latin hay gì khác nữa ."
} |
844 | {
"en": "[ Live music ] doesn 't really change that much .",
"vi": "[ Nhạc sống ] không thay đổi nhiều tới mức đó ."
} |
845 | {
"en": "It changes about a third of the way into the 20th century , when this became one of the primary venues for music .",
"vi": "Nó thay đổi khi thế kỷ 20 đi được khoảng 1 / 3 chặng đường , khi những căn phòng nhỏ như thế này trở thành những địa điểm chính tổ chức âm nhạc"
} |
846 | {
"en": "And this was one way that the music got there .",
"vi": "Và đây là một cách khiến cho âm nhạc thay đổi được như vậy ."
} |
847 | {
"en": "Microphones enabled singers , in particular , and musicians and composers , to completely change the kind of music that they were writing .",
"vi": "Micrô giúp cho đặc biệt là ca sĩ cũng như nhạc công và nhạc sĩ , thay đổi hoàn toàn phong cách âm nhạc mà họ đang viết ."
} |
848 | {
"en": "So far , a lot of the stuff that was on the radio was live music , but singers , like Frank Sinatra , could use the mic and do things that they could never do without a microphone .",
"vi": "Cho tới nay , đa phần những thứ được phát trên đài là nhạc sống , nhưng những ca sĩ , như Frank Sinatra , có thể dùng micrô để làm những việc mà trước đó họ không thể làm nếu thiếu micrô ."
} |
849 | {
"en": "Other singers after him went even further .",
"vi": "Những ca sĩ khác sau đó còn tiến xa hơn ."
} |
850 | {
"en": "This is Chet Baker .",
"vi": "Đây là Chet Baker ."
} |
851 | {
"en": "And this kind of thing would have been impossible without a microphone .",
"vi": "Và thứ âm nhạc này không thể thành hiện thực nếu không có micrô ."
} |
852 | {
"en": "It would have been impossible without recorded music as well .",
"vi": "Và nó cũng không thể thành hiện thực nếu không có công nghệ thu âm ."
} |
853 | {
"en": "And he 's singing right into your ear .",
"vi": "Và anh ta hát ngay vào tai bạn ."
} |
854 | {
"en": "He 's whispering into your ears .",
"vi": "Anh ta thì thầm vào tai bạn ."
} |
855 | {
"en": "The effect is just electric .",
"vi": "Hiệu ứng của nó là không ngờ ."
} |
856 | {
"en": "It 's like the guy is sitting next to you , whispering who knows what into your ear .",
"vi": "Cứ như thể là chàng ca sĩ đang ngồi ngay cạnh bạn , thì thầm điều gì đó vào tai bạn ."
} |
857 | {
"en": "So at this point , music diverged .",
"vi": "Và thế là , tại thời điểm này , âm nhạc chia làm hai hướng ."
} |
858 | {
"en": "There 's live music , and there 's recorded music .",
"vi": "Nhạc sống , và nhạc thu âm ."
} |
859 | {
"en": "And they no longer have to be exactly the same .",
"vi": "Và chúng không còn hoàn toàn giống nhau nữa ."
} |
860 | {
"en": "Now there 's venues like this , a discotheque , and there 's jukeboxes in bars , where you don 't even need to have a band .",
"vi": "Thế là có những địa điểm như thế này , một vũ trường , hay là những máy hát tự động trong quán bar , nơi mà bạn chằng cần có ban nhạc sống ."
} |
861 | {
"en": "There doesn 't need to be any live performing musicians whatsoever , and the sound systems are good .",
"vi": "Chẳng cần có bất kỳ một nhạc công nào cả , và hệ thống âm thanh thì đủ tốt ."
} |
862 | {
"en": "People began to make music specifically for discos and for those sound systems .",
"vi": "Mọi người bắt đầu tự viết nhạc đặc biệt là cho các vũ trường và các hệ thống âm thanh đó ."
} |
863 | {
"en": "And , as with jazz , the dancers liked certain sections more than they did others .",
"vi": "Và , như với nhạc jazz , những người nhảy yêu thích một vài đoạn nhạc nhất định hơn là những đoạn nhạc khác ."
} |
864 | {
"en": "So the early hip-hop guys would loop certain sections .",
"vi": "Vậy nên những ca sĩ nhạc hip hop thời kỳ đầu sẽ lặp đi lặp lại một số đoạn nhất định ."
} |
865 | {
"en": "The MC would improvise lyrics in the same way that the jazz players would improvise melodies .",
"vi": "MC sẽ ứng tấu lời bài hát theo cái cách tương tự với nhạc jazz khi họ ứng tấu nhạc điệu ."
} |
866 | {
"en": "And another new form of music was born .",
"vi": "Và một loại hình nhạc mới ra đời ."
} |
867 | {
"en": "Live performance , when it was incredibly successful , ended up in what is probably , acoustically , the worst sounding venues on the planet : sports stadiums , basketball arenas and hockey arenas .",
"vi": "Nhạc sống , khi mà nó cực kỳ thành công , rút cục lại rơi vào , có lẽ là , xét về mặt âm thanh , những không gian âm thanh tệ hại nhất trên hành tinh này : các khán đài thể thao , những trận bóng rổ và khúc côn cầu ."
} |
868 | {
"en": "Musicians who ended up there did the best they could .",
"vi": "Nhạc công thế là buộc phải cố gắng làm tốt nhất họ có thể ."
} |
869 | {
"en": "They wrote what is now called arena rock , which is medium-speed ballads .",
"vi": "Họ viết nên ca khúc mà giờ người ta gọi là nhạc rock trên vũ đài mà thực ra chính là các bản ballad tốc độ trung bình ."
} |
870 | {
"en": "They did the best they could given that this is what they 're writing for .",
"vi": "Họ cố gắng hết sức bởi vì đây là nơi âm nhạc của họ sẽ được biểu diễn ."
} |
871 | {
"en": "The tempos are medium . It sounds big .",
"vi": "Tốc độ vừa phải . Âm lượng lớn ."
} |
872 | {
"en": "It 's more a social situation than a musical situation .",
"vi": "Âm nhạc giờ đây được đặt trong một bối cảnh xã hội hơn là một bối cảnh âm điệu ."
} |
873 | {
"en": "And in some ways , the music that they 're writing for this place works perfectly .",
"vi": "Và theo một vài cách nào đó , thứ âm nhạc mà họ viết cho những địa điểm như thế này lại vừa vặn phù hợp ."
} |
874 | {
"en": "So there 's more new venues .",
"vi": "Vậy chúng ta thấy đó là ngày càng có những địa điểm mới cho âm nhạc ."
} |
875 | {
"en": "One of the new ones is the automobile .",
"vi": "Một trong những địa điểm đó là trong xe hơi ."
} |
876 | {
"en": "I grew up with a radio in a car .",
"vi": "Tôi lớn lên cái thời mà những chiếc xe ô tô đã có gắn đài ."
} |
877 | {
"en": "But now that 's evolved into something else .",
"vi": "Thế nhưng giờ thứ âm nhạc đó đang phát triển thêm ."
} |
878 | {
"en": "The car is a whole venue .",
"vi": "Chiếc xe là một không gian hoàn toàn mới ."
} |
879 | {
"en": "The music that , I would say , is written for automobile sound systems works perfectly on it .",
"vi": "Thứ âm nhạc mà , tôi cho rằng , được viết cho hệ thống âm thanh trong xe ô tô thực sự rất hợp ."
} |
880 | {
"en": "It might not be what you want to listen to at home , but it works great in the car -- has a huge frequency spectrum , you know , big bass and high-end and the voice kind of stuck in the middle .",
"vi": "Đó có lẽ không phải là thứ nhạc bạn sẽ nghe khi ở nhà , nhưng nó trở nên hoàn hảo trong những chiếc xe -- nó có tần số cao , bạn biết đấy , bass lớn và chất giọng có vẻ như lơ lửng ở giữa ."
} |
881 | {
"en": "Automobile music , you can share with your friends .",
"vi": "Âm nhạc của xe hơi , bạn có thể chia sẻ với bạn bè ."
} |
882 | {
"en": "There 's one other kind of new venue , the private MP3 player .",
"vi": "Có một địa điểm mới của âm nhạc nữa , đó là chiếc máy nghe nhạc cá nhân MP3 ."
} |
883 | {
"en": "Presumably , this is just for Christian music .",
"vi": "Có lẽ , nó chỉ dành cho nhạc Công giáo ."
} |
884 | {
"en": "And in some ways it 's like Carnegie Hall , or when the audience had to hush up , because you can now hear every single detail .",
"vi": "Và xét trên một vài phương diện , nó giống như hội trường Carnegie , hay khi mà khán giả phải yên lặng , bởi vì giờ đây bạn có thể lắng nghe từng chi tiết nhỏ ."
} |
885 | {
"en": "In other ways , it 's more like the West African music because if the music in an MP3 player gets too quiet , you turn it up , and the next minute , your ears are blasted out by a louder passage .",
"vi": "Nói theo cách khác , nó giống với âm nhạc Tây Phi bởi vì nếu âm thanh trong chiếc MP3 quá yên tĩnh , bạn tăng âm lượng lên , và chỉ trong một phút sau , tai của bạn bị nhập tràn bởi một trường đoạn ầm ĩ hơn nhiều ."
} |
886 | {
"en": "So that doesn 't really work .",
"vi": "Thế nên âm nhạc không thể chạy theo cách đó ."
} |
887 | {
"en": "I think pop music , mainly , it 's written today , to some extent , is written for these kind of players , for this kind of personal experience where you can hear extreme detail , but the dynamic doesn 't change that much .",
"vi": "Tôi nghĩ nhạc pop , hầu như , được viết ngày nay , ở một mức độ nào đó , được viết dành cho những loại máy nghe nhạc này , cho loại trải nghiệm cá nhân như thế này khi mà bạn có thể lắng nghe từng chi tiết nhỏ một , thế nhưng sự sống động không thay đổi quá nhiều ."
} |
888 | {
"en": "So I asked myself : Okay , is this a model for creation , this adaptation that we do ?",
"vi": "Vậy nên tôi tự hỏi bản thân : Thôi được , vậy thì có phải đây là một mô hình cho sự sáng tạo , có phải đây là một sự thích ứng của chúng ta ?"
} |
889 | {
"en": "And does it happen anywhere else ?",
"vi": "Và nó còn xảy ra ở đâu nữa ?"
} |
890 | {
"en": "Well , according to David Attenborough and some other people , birds do it too -- that the birds in the canopy , where the foliage is dense , their calls tend to be high-pitched , short and repetitive .",
"vi": "Theo David Attenborough và một vài người khác , loài chim cũng có sự thay đổi như vậy , loài chim ở dưới tán cây , nơi mà tán lá dày đặc , tiếng gọi của chúng có xu hướng có cao độ cao , ngắn và hay lặp đi lặp lại ."
} |
891 | {
"en": "And the birds on the floor tend to have lower pitched calls , so that they don 't get distorted when they bounce off the forest floor .",
"vi": "Những chú chim ở gần mặt đất có tiếng hót trầm hơn , để âm thanh không bị bóp méo khi nó va chạm vào nền đất trong rừng ."
} |
892 | {
"en": "And birds like this Savannah sparrow , they tend to have a buzzing type call .",
"vi": "Những loài chim như chim sẻ Savannah , chúng có tiếng rì rầm , vù vù ."
} |
893 | {
"en": "And it turns out that a sound like this is the most energy efficient and practical way to transmit their call across the fields and savannahs .",
"vi": "Và hoá ra là âm thanh như vậy là cách tiết kiệm năng lượng và hiệu quả nhất để truyền tải tiếng gọi của chúng xuyên qua những cánh đồng và rặng savannahs ."
} |
894 | {
"en": "Other birds , like this tanager , have adapted within the same species .",
"vi": "Những loài chim khác , như loài tanager , cũng thích ứng ngay trong loài của chúng ."
} |
895 | {
"en": "The tananger on the East Coast of the United States , where the forests are a little denser , has one kind of call , and the tananger on the other side , on the west has a different kind of call .",
"vi": "Loài tanager ở bờ Đông nước Mỹ , khi rừng có phần rậm rạp hơn , có tiếng hót khác so với loài tananger ở phía bên kia , phía tây vậy là chúng rất khác nhau ."
} |
896 | {
"en": "So birds do it too .",
"vi": "Vậy là chim cũng có sự thay đổi như vậy ."
} |
897 | {
"en": "And I thought : Well , if this is a model for creation , if we make music , primarily the form at least , to fit these contexts , and if we make art to fit gallery walls or museum walls , and if we write software to fit existing operating systems , is that how it works ?",
"vi": "Và tôi nghĩ , Chà , vậy nếu đây là một mô hình sáng tạo , nếu chúng ta tạo nên âm nhạc , ít nhất là về mặt cấu trúc , để phù hợp với bối cảnh , và nếu ta sáng tạo ra nghệ thuật cho hợp với bức tường của những phòng triển lãm hay bảo tàng và nếu chúng ta viết các phầm mềm cho hợp với những hệ điều hành hiện tại , đó có phải là cách mọi thứ diễn ra ?"
} |
898 | {
"en": "Yeah . I think it 's evolutionary .",
"vi": "Vâng . Tôi cho rằng đó là sự tiến bộ ."
} |
899 | {
"en": "It 's adaptive .",
"vi": "Đó là sự thích ứng ."
} |
900 | {
"en": "But the pleasure and the passion and the joy is still there .",
"vi": "Thế nhưng niềm vui thích , niềm đam mê và hạnh phúc vẫn tồn tại ở đó ."
} |