id
int64 0
133k
| translation
dict |
---|---|
701 | {
"en": "Okay , on the count of three , you 're going to go .",
"vi": "Được rồi , đếm đến ba , chúng ta sẽ bắt đầu ."
} |
702 | {
"en": "Try to keep track . Grab , grab , grab it .",
"vi": "Cố gắng để theo dõi. chộp , chộp lấy nó ."
} |
703 | {
"en": "Okay ? One , two , three , go !",
"vi": "Ok ? Một , hai , ba , đi !"
} |
704 | {
"en": "Did you win ? You got it ? You got it ? Excellent !",
"vi": "Bạn đã giành chiến thắng ? Bạn đã có nó chưa ? Có chưa ? Tuyệt vời !"
} |
705 | {
"en": "Well done . Thank you . Thank you very much .",
"vi": "Tốt . Cảm ơn bạn . Cảm ơn rất nhiều ."
} |
706 | {
"en": "All right .",
"vi": "Được rồi ."
} |
707 | {
"en": "While you are basking in the glow of having won your first massively multiplayer thumb-wrestling game , let 's do a quick recap on the positive emotions .",
"vi": "Trong khi bạn phơi phới dưới hào quang của thắng lợi đầu tiên của trò vật ngón cái với rất đông người , hãy làm điểm sơ lại những cảm xúc tích cực ."
} |
708 | {
"en": "So curiosity .",
"vi": "Thật là tò mò ."
} |
709 | {
"en": "I said \" massively multiplayer thumb-wrestling . \"",
"vi": "Tôi nói \" vật ngón cái với rất đông người . \""
} |
710 | {
"en": "You were like , \" What the hell is she talking about ? \"",
"vi": "Bạn đã như thể , \" Cô ta đang nói về cái quái gì thế ? \""
} |
711 | {
"en": "So I provoked a little curiosity .",
"vi": "Vì vậy , tôi đã khơi gợi được một chút tò mò ."
} |
712 | {
"en": "Creativity : it took creativity to solve the problem of getting all the thumbs into the node .",
"vi": "Sáng tạo : phải sáng tạo để giải quyết vấn đề để nhóm tất cả các ngón tay cái vào các nút ."
} |
713 | {
"en": "I 'm reaching around and I 'm reaching up .",
"vi": "Tôi vươn ra xung quanh và tôi vươn lên trước ."
} |
714 | {
"en": "So you used creativity . That was great .",
"vi": "Vì vậy , bạn đã sử dụng sáng tạo.Thật là tuyệt vời ."
} |
715 | {
"en": "How about surprise ? The actual feeling of trying to wrestle two thumbs at once is pretty surprising .",
"vi": "Còn về bất ngờ thì sao ? Cảm giác thực tế cố gắng để đấu vật với hai ngón cái cùng một lúc khá là đáng để ngạc nhiên ."
} |
716 | {
"en": "You heard that sound go up in the room .",
"vi": "Bạn đã nghe thấy âm thanh đó lan ra khắp phòng ."
} |
717 | {
"en": "We had excitement . As you started to wrestle , maybe you 're starting to win or this person 's , like , really into it , so you kind of get the excitement going .",
"vi": "Chúng ta đã có sự phấn khích . Khi bạn bắt đầu vật lộn , có lẽ bạn đang bắt đầu giành chiến thắng hoặc người này , như thể là , thực sự hào hứng với nó , do đó , bạn có thêm nhiều hứng thú ."
} |
718 | {
"en": "We have relief . You got to stand up .",
"vi": "Chúng ta có sự nhẹ nhõm . Bạn phải đứng lên ."
} |
719 | {
"en": "You 've been sitting for awhile , so the physical relief , getting to shake it out .",
"vi": "Bạn đã ngồi một lúc rồi , vì vậy đó là sự nhẹ nhõm về mặt vật lý , rũ bỏ mọi phiền muộn ."
} |
720 | {
"en": "We had joy . You were laughing , smiling . Look at your faces . This room is full of joy .",
"vi": "Chúng ta đã có niềm vui . Bạn đã cười to , cười mỉm . Nhìn vào mặt của bạn kìa . Căn phòng này đầy niềm vui ."
} |
721 | {
"en": "We had some contentment .",
"vi": "Chúng ta đã có một số sự hài lòng ."
} |
722 | {
"en": "I didn 't see anybody sending text messages or checking their email while we were playing , so you were totally content to be playing .",
"vi": "Tôi không thấy bất cứ ai gửi tin nhắn hoặc kiểm tra email của họ trong khi chơi , Vì vậy , bạn đã hoàn toàn thoải mái khi chơi ."
} |
723 | {
"en": "The most important three emotions , awe and wonder , we had everybody connected physically for a minute .",
"vi": "Ba cảm xúc quan trọng nhất , ngạc nhiên và băn khoăn , chúng ta đã có tất cả mọi người kết nối thể chất trong một phút ."
} |
724 | {
"en": "When was the last time you were at TED and you got to connect physically with every single person in the room ?",
"vi": "Lần cuối cùng bạn ở TED là khi nào và bạn có kết nối cơ thể với mọi người trong phòng không ?"
} |
725 | {
"en": "And it 's truly awesome and wondrous .",
"vi": "Và đó là thực sự tuyệt vời và tuyệt vời ."
} |
726 | {
"en": "And speaking of physical connection , you guys know I love the hormone oxytocin , you release oxytocin , you feel bonded to everyone in the room .",
"vi": "Và nói về kết nối cơ thể , các bạn biết tôi thích nội tiết tố oxytocin , bạn tiết ra oxytocin , bạn cảm thấy được kết nối với tất cả mọi người trong phòng ."
} |
727 | {
"en": "You guys know that the best way to release oxytocin quickly is to hold someone else 's hand for at least six seconds .",
"vi": "Các bạn biết rằng cách tốt nhất để tiết ra oxytocin một cách nhanh chóng là nắm lấy bàn tay của người khác trong ít nhất là sáu giây ."
} |
728 | {
"en": "You guys were all holding hands for way more than six seconds , so we are all now biochemically primed to love each other . That is great .",
"vi": "Các bạn đã nắm tay trong hơn sáu giây rồi đấy , Vì vậy , tất cả chúng ta bây giờ đều tràn trề về mặt sinh hoá để yêu mến lẫn nhau . Điều đó thật tuyệt ."
} |
729 | {
"en": "And the last emotion of pride .",
"vi": "Và cảm xúc cuối cùng là tự hào ."
} |
730 | {
"en": "How many people are like me . Just admit it .",
"vi": "Bao nhiêu người đang như tôi . Hãy thừa nhận nó đi ."
} |
731 | {
"en": "You lost both your thumbs .",
"vi": "Bạn mất cả hai ngón cái của mình ."
} |
732 | {
"en": "It just didn 't work out for you .",
"vi": "Nó chỉ là không làm việc cho bạn ."
} |
733 | {
"en": "That 's okay , because you learned a new skill today .",
"vi": "Không sao , bởi vì bạn đã học được một kỹ năng mới vào ngày hôm nay ."
} |
734 | {
"en": "You learned , from scratch , a game you never knew before .",
"vi": "Bạn học được , từ đầu , một trò chơi mà bạn không bao giờ biết trước kia ."
} |
735 | {
"en": "Now you know how to play it . You can teach other people .",
"vi": "Bây giờ bạn biết làm thế nào để chơi nó rồi đấy . Bạn có thể chỉ cho những người khác ."
} |
736 | {
"en": "So congratulations .",
"vi": "Xin chúc mừng"
} |
737 | {
"en": "How many of you won just won thumb ?",
"vi": "Bao nhiêu người trong số bạn đã giành chiến thắng ?"
} |
738 | {
"en": "All right . I have very good news for you .",
"vi": "Được rồi . Tôi có một tin tốt cho bạn ."
} |
739 | {
"en": "According to the official rules of massively multiplayer thumb-wrestling , this makes you a grandmaster of the game .",
"vi": "Theo các quy tắc chính thức của trò vật ngón cái với rất đông người này , Điều này làm bạn trở thành một đại kiện tướng của trò chơi ."
} |
740 | {
"en": "Because there aren 't that many people who know how to play , we have to kind of accelerate the program more than a game like chess .",
"vi": "Vì không có nhiều người biết cách làm thế nào để chơi nó , chúng ta phải tăng tốc chương trình nhiều hơn một trò chơi thông thường như cờ vua ."
} |
741 | {
"en": "So congratulations , grandmasters .",
"vi": "Vì vậy , xin chúc mừng , các kiện tướng"
} |
742 | {
"en": "Win one thumb once , you will become a grandmaster .",
"vi": "Giành chiến thắng ngón cái một lần , bạn sẽ trở thành một đại kiện tướng ."
} |
743 | {
"en": "Did anybody win both their thumbs ?",
"vi": "Có ai đã giành chiến thắng cả hai ngón không ?"
} |
744 | {
"en": "Yes . Awesome . Okay .",
"vi": "Có . Tuyệt vời . Ok ."
} |
745 | {
"en": "Get ready to update your Twitter or Facebook status .",
"vi": "Chuẩn bị sẵn sàng để cập nhật Twitter hay Facebook nhé ."
} |
746 | {
"en": "You guys , according to the rules , are legendary grandmasters , so congratulations .",
"vi": "Các bạn , theo các quy tắc của trò chơi , là những kiện tướng huyền thoại , xin chúc mừng"
} |
747 | {
"en": "I will just leave you with this tip , if you want to play again .",
"vi": "Tôi sẽ chỉ bạn một mánh khoé này , nếu bạn muốn chơi lại một lần nữa ."
} |
748 | {
"en": "The best way to become a legendary grandmaster , you 've got your two nodes going on .",
"vi": "Cách tốt nhất để trở thành một đại kiện tướng huyền thoại , bạn đã có hai nút của mình ."
} |
749 | {
"en": "Pick off the one that looks easiest .",
"vi": "Chọn ra một cái trông có vẻ đơn giản nhất ."
} |
750 | {
"en": "They 're not paying attention . They look kind of weak .",
"vi": "Họ không chú ý vào trò chơi . Họ trông có vẻ yếu ."
} |
751 | {
"en": "Focus on that one and do something crazy with this arm .",
"vi": "Tập trung vào cái đó và làm điều gì đó điên rồ với cánh tay này ."
} |
752 | {
"en": "As soon as you win , suddenly stop .",
"vi": "Ngay sau khi bạn giành chiến thắng , đột nhiên ngừng lại ."
} |
753 | {
"en": "Everybody is thrown off . You go in for the kill .",
"vi": "Tất cả mọi người sẽ hụt hẫng . Bạn bước vào cuộc chơi đầy khí thế ."
} |
754 | {
"en": "That 's how you become a legendary grandmaster of massively multiplayer thumb-wrestling .",
"vi": "Đó là cách làm thế nào bạn trở thành một đại kiện tướng huyền thoại của trò chơi này ."
} |
755 | {
"en": "Thank you for letting me teach you my favorite game .",
"vi": "Cảm ơn các bạn đã cho phép tôi chỉ dẫn mọi người chơi trò chơi yêu thích của mình ."
} |
756 | {
"en": "Wooo !",
"vi": "Wooo !"
} |
757 | {
"en": "Thank you .",
"vi": "Cảm ơn các bạn ."
} |
758 | {
"en": "David Byrne : How architecture helped music evolve",
"vi": "David Byrne : Khi kiến trúc giúp âm nhạc thăng hoa"
} |
759 | {
"en": "As his career grew , David Byrne went from playing CBGB to Carnegie Hall . He asks : Does the venue make the music ? From outdoor drumming to Wagnerian operas to arena rock , he explores how context has pushed musical innovation .",
"vi": "Khi sự nghiệp của mình phát triển , David Byrne từ chơi nhạc trong quán CBGB để đến được biểu diễn ở Carnegie Hall . Ông đặt ra một câu hỏi : Địa điểm tổ chức có làm nên âm nhạc ? Từ tiếng trống ngoài trời cho tới những buổi nhạc kịch Wagner và rồi là sân khấu nhạc rock , ông tìm hiểu cách không gian đã giúp thúc đẩy sáng tạo âm nhạc ."
} |
760 | {
"en": "This is the venue where , as a young man , some of the music that I wrote was first performed .",
"vi": "Đây là nơi mà , khi còn trẻ , những sáng tác của tôi được lần đầu biểu diễn ."
} |
761 | {
"en": "It was , remarkably , a pretty good sounding room .",
"vi": "Đó là một căn phòng có chất lượng âm thanh tuyệt vời ."
} |
762 | {
"en": "With all the uneven walls and all the crap everywhere , it actually sounded pretty good .",
"vi": "Trông những bức tường thì lồi lõm và có vẻ vớ vẩn thật đấy , nhưng âm thanh thực sự là rất tốt ."
} |
763 | {
"en": "This is a song that was recorded there .",
"vi": "Đây là một bản nhạc được thu âm lại trong căn phòng này ."
} |
764 | {
"en": "This is not Talking Heads , in the picture anyway .",
"vi": "Trong bức hình này không phải là ban nhạc Talking Heads ."
} |
765 | {
"en": "\" by Talking Heads ) So the nature of the room meant that words could be understood .",
"vi": "\" trình bày bởi Talking Heads ) Vậy là tính chất của cái phòng đã giúp truyền tải ngôn từ tới người nghe ."
} |
766 | {
"en": "The lyrics of the songs could be pretty much understood .",
"vi": "Lời bài hát rất dễ hiểu ."
} |
767 | {
"en": "The sound system was kind of decent .",
"vi": "Hệ thống âm thanh rất tốt ."
} |
768 | {
"en": "And there wasn 't a lot of reverberation in the room .",
"vi": "Không có nhiều phản âm trong căn phòng ."
} |
769 | {
"en": "So the rhythms could be pretty intact too , pretty concise .",
"vi": "Vậy nên nhịp điệu của bài nhạc được giữ lại khá trọn vẹn , rất ngắn gọn ."
} |
770 | {
"en": "Other places around the country had similar rooms .",
"vi": "Có nhiều căn phòng cũng tương tự trên đất nước này ."
} |
771 | {
"en": "This is Tootsie 's Orchid Lounge in Nashville .",
"vi": "Đây là Orchid Lounge ở Tootsie ở Nashville ."
} |
772 | {
"en": "The music was in some ways different , but in structure and form , very much the same .",
"vi": "Âm nhạc trong căn phòng này có vài phần khác biệt , nhưng xét về cấu trúc và chỉnh thể , chúng khá giống nhau ."
} |
773 | {
"en": "The clientele behavior was very much the same too .",
"vi": "Hành xử của người nghe cũng khá giống ."
} |
774 | {
"en": "And so the bands at Tootsie 's or at CBGB 's had to play loud enough -- the volume had to be loud enough to overcome people falling down , shouting out and doing whatever else they were doing .",
"vi": "Những ban nhạc biểu diễn ở Tootsie 's hay CBGB 's đều phải chơi với âm lượng đủ lớn -- sao cho có thể át được tiếng mọi người nhảy múa , gào thét hay làm bất cứ điều gì mà họ đang làm ."
} |
775 | {
"en": "Since then , I 've played other places that are much nicer .",
"vi": "Kể từ đó , tôi đã chơi nhạc ở nhiều nơi khác với chất lượng tốt hơn ."
} |
776 | {
"en": "I 've played the Disney Hall here and Carnegie Hall and places like that .",
"vi": "Tôi đã chơi trong hội trường Disney và hội trường Carnegie và những nơi tương tự ."
} |
777 | {
"en": "And it 's been very exciting .",
"vi": "Tất cả đều rất thú vị ."
} |
778 | {
"en": "But I also noticed that sometimes the music that I had written , or was writing at the time , didn 't sound all that great in some of those halls .",
"vi": "Nhưng tôi cũng để ý rằng đôi khi những sáng tác mà tôi đã viết , hay đang viết tại thời điểm đó , nghe chẳng hay ho đến vậy ở một vài hội trường nhất định ."
} |
779 | {
"en": "We managed , but sometimes those halls didn 't seem exactly suited to the music I was making or had made .",
"vi": "Chúng tôi đã cố gắng hết sức , nhưng đôi khi những hội trường đó không thực sự phù hợp với loại âm nhạc mà tôi đang viết hay đã viết ."
} |
780 | {
"en": "So I asked myself : Do I write stuff for specific rooms ?",
"vi": "Vậy nên tôi tự hỏi bản thân mình Tôi có viết nhạc cho những phòng biểu diễn nhất định ?"
} |
781 | {
"en": "Do I have a place , a venue , in mind when I write ?",
"vi": "Trong đầu tôi liệu có một địa điểm , một không gian , cụ thể khi tôi viết nhạc ?"
} |
782 | {
"en": "Is that a kind of model for creativity ?",
"vi": "Có phải đó là một mô hình sáng tạo ?"
} |
783 | {
"en": "Do we all make things with a venue , a context , in mind ?",
"vi": "Có phải chúng ta sáng tạo nên mọi thứ với một địa điểm , một bối cảnh nhất định trong đầu ?"
} |
784 | {
"en": "Okay , Africa .",
"vi": "Lấy ví dụ , châu Phi ."
} |
785 | {
"en": "Most of the popular music that we know now has a big part of its roots in West Africa .",
"vi": "Đa phần âm nhạc mà chúng ta biết ngày nay có cội nguồn từ Tây Phi ."
} |
786 | {
"en": "And the music there , I would say , the instruments , the intricate rhythms , the way it 's played , the setting , the context , it 's all perfect . It all works perfect .",
"vi": "Và âm nhạc ở đó , tôi cho rằng , những nhạc cụ , và những nhịp điệu rắc rối , cái cách mà âm nhạc được chơi , bối cảnh , không gian , tất cả đều hoàn hảo . Tất cả phải phối hợp nhịp nhàng với nhau ."
} |
787 | {
"en": "The music works perfectly in that setting .",
"vi": "Và âm nhạc cất lên tuyệt hảo trong bối cảnh nhất định đó ."
} |
788 | {
"en": "There 's no big room to create reverberation and confuse the rhythms .",
"vi": "Ở đó chẳng có căn phòng lớn nào để mà có sự dội lại âm thanh khiến nhịp điệu bị rối loạn ."
} |
789 | {
"en": "The instruments are loud enough that they can be heard without amplification , etc . , etc .",
"vi": "Nhạc cụ đủ vang để có thể nghe thấy được mà không cần khuếch đại âm thanh , vân vân ."
} |
790 | {
"en": "It 's no accident .",
"vi": "Đó chẳng phải là một sự tình cờ ."
} |
791 | {
"en": "It 's perfect for that particular context .",
"vi": "Thứ âm thanh này hoàn hảo trong bối cảnh nhất định đó ."
} |
792 | {
"en": "And it would be a mess in a context like this . This is a gothic cathedral .",
"vi": "Và nó sẽ hỏng cả nếu đặt vào địa điểm như thế này . Đây là một nhà thờ kiểu gothic ."
} |
793 | {
"en": "In a gothic cathedral , this kind of music is perfect .",
"vi": "Trong một nhà thờ gothic , thứ âm nhạc này mới là hoàn hảo ."
} |
794 | {
"en": "It doesn 't change key , the notes are long , there 's almost no rhythm whatsoever , and the room flatters the music .",
"vi": "Những nốt nhạc không đổi , kéo dài. gần như chẳng có nhịp điệu gì , và căn phòng giúp làm tôn lên âm nhạc ."
} |
795 | {
"en": "It actually improves it .",
"vi": "Và không gian ấy thực sự giúp cải thiện thật ."
} |
796 | {
"en": "This is the room that Bach wrote some of his music for . This is the organ .",
"vi": "Đây là căn phòng mà Bach viết một số bản nhạc . Đây là chiếc đàn organ ."
} |
797 | {
"en": "It 's not as big as a gothic cathedral , so he can write things that are a little bit more intricate .",
"vi": "Nó không lớn như chiếc trong nhà thờ gothic , vậy nên Bach có thể viết nên thứ âm nhạc có phần phức tạp hơn ."
} |
798 | {
"en": "He can , very innovatively , actually change keys without risking huge dissonances .",
"vi": "Ông ấy có thể , một cách rất sáng tạo , thay đổi gam nhạc mà không mạo hiểm gây ra sự nhiễu âm ."
} |
799 | {
"en": "This is a little bit later .",
"vi": "Còn đây là vào thời đại ít lâu sau đó ."
} |
800 | {
"en": "This is the kind of rooms that Mozart wrote in .",
"vi": "Đây là kiểu căn phòng mà tại đó Mozart đã viết nhạc ."
} |