id
int64 0
133k
| translation
dict |
---|---|
132,748 | {
"en": "But knowing a lot of stuff doesn 't make you a scientist .",
"vi": "Nhưng chưa đủ ."
} |
132,749 | {
"en": "You need to know a lot of stuff to be a lawyer or an accountant or an electrician or a carpenter .",
"vi": "Bạn cần biết nhiều để trở thành luật sư kế toán , thợ điện hay thợ mộc ."
} |
132,750 | {
"en": "But in science , knowing a lot of stuff is not the point .",
"vi": "Nhưng trong khoa học , am hiểu nhiều không phải là điều cốt yếu ."
} |
132,751 | {
"en": "Knowing a lot of stuff is there to help you get to more ignorance .",
"vi": "Am hiểu nhiều giúp bạn nhận ra nhiều sự thiếu hiểu biết hơn ."
} |
132,752 | {
"en": "So knowledge is a big subject , but I would say ignorance is a bigger one .",
"vi": "Kiến thức là một đề tài lớn , nhưng tôi cho rằng thiếu hiểu biết là đề tài còn lớn hơn ."
} |
132,753 | {
"en": "So this leads us to maybe think about , a little bit about , some of the models of science that we tend to use , and I 'd like to disabuse you of some of them .",
"vi": "Vì điều này dẫn dắt ta đến suy nghĩ về một số mô hình khoa học thông thường mà ta không nên lạm dụng ."
} |
132,754 | {
"en": "So one of them , a popular one , is that scientists are patiently putting the pieces of a puzzle together to reveal some grand scheme or another .",
"vi": "Một trong số đó , rất được ưa chuộng , là kiên trì xếp từng mảnh ghép lại với nhau để khám phá những bức tranh lớn ."
} |
132,755 | {
"en": "This is clearly not true . For one , with puzzles , the manufacturer has guaranteed that there 's a solution .",
"vi": "Hoàn toàn không đúng . Trước hết , với mảnh ghép , nhà chế tạo cam đoan có giải pháp cho vấn đề ."
} |
132,756 | {
"en": "We don 't have any such guarantee .",
"vi": "Khoa học không như thế ."
} |
132,757 | {
"en": "Indeed , there are many of us who aren 't so sure about the manufacturer .",
"vi": "Nhiều nhà khoa học còn không chấp nhận nhà chế tạo ."
} |
132,758 | {
"en": "So I think the puzzle model doesn 't work .",
"vi": "Mô hình mảnh ghép không ăn thua ."
} |
132,759 | {
"en": "Another popular model is that science is busy unraveling things the way you unravel the peels of an onion .",
"vi": "Một mô hình phổ biến khác là tháo gỡ từng thứ một giống như bóc tách vỏ củ hành ."
} |
132,760 | {
"en": "So peel by peel , you take away the layers of the onion to get at some fundamental kernel of truth .",
"vi": "Từng miếng từng miếng , bạn gỡ bỏ đi để đạt đến sự thật cốt lõi bên trong ."
} |
132,761 | {
"en": "I don 't think that 's the way it works either .",
"vi": "Tôi cũng không nghĩ rằng đó là cách hay ."
} |
132,762 | {
"en": "Another one , a kind of popular one , is the iceberg idea , that we only see the tip of the iceberg but underneath is where most of the iceberg is hidden .",
"vi": "Một mô hình khác , khá phổ biến , là ý tưởng tảng băng trôi cho rằng , ta chỉ thấy phần bề mặt ẩn bên dưới mới là cốt lõi của vấn đề ."
} |
132,763 | {
"en": "But all of these models are based on the idea of a large body of facts that we can somehow or another get completed .",
"vi": "Tất cả những mô hình này đều dựa trên ý niệm về tập hợp tri thức mà chúng ta có thể khám phá ."
} |
132,764 | {
"en": "We can chip away at this iceberg and figure out what it is , or we could just wait for it to melt , I suppose , these days , but one way or another we could get to the whole iceberg . Right ?",
"vi": "Ta có thể phá tảng băng này và khám phá nó , hay chỉ cần đợi cho nó tan ra Bằng cách này hay cách khác . Đúng không ?"
} |
132,765 | {
"en": "Or make it manageable . But I don 't think that 's the case .",
"vi": "Nhưng tôi không nghĩ đó là vấn đề ."
} |
132,766 | {
"en": "I think what really happens in science is a model more like the magic well , where no matter how many buckets you take out , there 's always another bucket of water to be had , or my particularly favorite one , with the effect and everything , the ripples on a pond .",
"vi": "Những gì thực sự đang diễn ra trong khoa học giống như một cái giếng thần , dù có múc ra bao nhiêu nước , nước trong giếng vẫn còn , đây là mô hình mà tôi đặc biệt ưa thích , càng múc càng đầy . Tri thức cũng giống như sóng nước mãi lan toả trên mặt giếng ,"
} |
132,767 | {
"en": "the important thing to realize is that our ignorance , the circumference of this knowledge , also grows with knowledge .",
"vi": "quan trọng là cần nhận ra là sự thiếu hiểu biết của chúng ta , chu vi của vòng tròn kiến thức này , mở rộng cùng với kiến thức ."
} |
132,768 | {
"en": "So the knowledge generates ignorance .",
"vi": "Vậy nên tri thức tạo ra sự thiếu hiểu biết ."
} |
132,769 | {
"en": "This is really well said , I thought , by George Bernard Shaw .",
"vi": "George Bernard Shaw đã nói rất hay"
} |
132,770 | {
"en": "This is actually part of a toast that he delivered to celebrate Einstein at a dinner celebrating Einstein 's work , in which he claims that science just creates more questions than it answers . [ \" Science is always wrong . It never solves a problem without creating 10 more . \" ] I find that kind of glorious , and I think he 's precisely right , plus it 's a kind of job security .",
"vi": "trong lời chúc mừng dành cho Einstein tại bữa tiệc ăn mừng phát minh của ông rằng khoa học đặt ra nhiều câu hỏi hơn là câu trả lời . Thật sáng suốt và chính xác , điều đó còn cho thấy không bao giờ là hết việc ."
} |
132,771 | {
"en": "As it turns out , he kind of cribbed that from the philosopher Immanuel Kant who a hundred years earlier had come up with this idea of question propagation , that every answer begets more questions .",
"vi": "Mượn ý tưởng của nhà triết học Immanuel Kant cách đấy 100 năm về sự nảy sinh câu hỏi , ông cho rằng mỗi câu trả lời sẽ cho ra đời nhiều câu hỏi ,"
} |
132,772 | {
"en": "I love that term , \" question propagation , \" this idea of questions propagating out there .",
"vi": "tôi thích thuật ngữ \" sự nảy sinh câu hỏi \" này trong khoa học ."
} |
132,773 | {
"en": "So I 'd say the model we want to take is not that we start out kind of ignorant and we get some facts together and then we gain knowledge .",
"vi": "Vì thế , mô hình mà chúng ta chọn không xuất phát từ ngu dốt đến tìm hiểu sự việc rồi thu thập tri thức ."
} |
132,774 | {
"en": "It 's rather kind of the other way around , really .",
"vi": "Đúng hơn là ta đi ngược lại quy trình đó ."
} |
132,775 | {
"en": "What do we use this knowledge for ?",
"vi": "Chúng ta dùng tri thức này để làm gì ?"
} |
132,776 | {
"en": "What are we using this collection of facts for ?",
"vi": "Dùng một mớ kiến thức này để làm gì ?"
} |
132,777 | {
"en": "We 're using it to make better ignorance , to come up with , if you will , higher-quality ignorance .",
"vi": "Dùng nó để tiến tới một sự thiếu hiểu biết tốt hơn , để đạt đến một tầm thiếu hiểu biết cao hơn ."
} |
132,778 | {
"en": "Because , you know , there 's low-quality ignorance and there 's high-quality ignorance . It 's not all the same .",
"vi": "Bởi vì không phải sự thiếu hiểu biết nào cũng như nhau ."
} |
132,779 | {
"en": "Scientists argue about this all the time .",
"vi": "Các nhà khoa học vẫn tranh cãi về vấn đề này ."
} |
132,780 | {
"en": "Sometimes we call them bull sessions .",
"vi": "Đôi lúc ta gọi nó là \" phiên đấu bò \" ."
} |
132,781 | {
"en": "Sometimes we call them grant proposals .",
"vi": "Đôi lúc là \" đề nghị vay vốn \""
} |
132,782 | {
"en": "But nonetheless , it 's what the argument is about .",
"vi": "Nhưng tóm lại , đấy là nội dung tranh luận ."
} |
132,783 | {
"en": "It 's the ignorance . It 's the what we don 't know .",
"vi": "Sự ngu dốt , điều ta không biết ."
} |
132,784 | {
"en": "It 's what makes a good question .",
"vi": "Đó là một câu hỏi hay ."
} |
132,785 | {
"en": "So how do we think about these questions ?",
"vi": "Ta nghĩ thế nào về chúng ?"
} |
132,786 | {
"en": "I 'm going to show you a graph that shows up quite a bit on happy hour posters in various science departments .",
"vi": "Tôi sẽ đưa ra một biểu đồ chỉ rõ hơn về quảng cáo \" happy hour \" tại các phòng nghiên cứu khoa học"
} |
132,787 | {
"en": "This graph asks the relationship between what you know and how much you know about it .",
"vi": "Biểu đồ này nêu lên câu hỏi về mối quan hệ giữa cái ta biết và mức độ hiểu biết về nó ."
} |
132,788 | {
"en": "So what you know , you can know anywhere from nothing to everything , of course , and how much you know about it can be anywhere from a little to a lot .",
"vi": "Cái ta biết , tất nhiên là từ số không cho đến tất tần tật. và ta biết được bao nhiêu trong khoảng từ một chút cho đến nhiều ."
} |
132,789 | {
"en": "So let 's put a point on the graph . There 's an undergraduate .",
"vi": "Ta sẽ biểu diễn nó bằng đồ thị . Đây là một sinh viên đại học ."
} |
132,790 | {
"en": "Doesn 't know much but they have a lot of interest .",
"vi": "không biết nhiều nhưng muốn biết nhiều thứ"
} |
132,791 | {
"en": "They 're interested in almost everything .",
"vi": "quan tâm đến hầu hết mọi thứ ."
} |
132,792 | {
"en": "Now you look at a master 's student , a little further along in their education , and you see they know a bit more , but it 's been narrowed somewhat .",
"vi": "Ta lại có một sinh viên bậc thạc sỹ , học nhiều hơn một chút , và biết nhiều hơn một chút , nhưng kiến thức đã bắt đầu hẹp lại ."
} |
132,793 | {
"en": "And finally you get your Ph.D. , where it turns out you know a tremendous amount about almost nothing . What 's really disturbing is the trend line that goes through that because , of course , when it dips below the zero axis , there , it gets into a negative area .",
"vi": "Cuối cùng là người có bằng tiến sỹ có vô số kiến thức chẳng về một cái gì cả . Điều đáng bận tâm là đồ thị chỉ ra khuynh hướng cho thấy khi nó xuống dưới điểm zero nó đi vào vùng âm ."
} |
132,794 | {
"en": "That 's where you find people like me , I 'm afraid .",
"vi": "Đó là chỗ các bạn gặp những người như tôi !"
} |
132,795 | {
"en": "So the important thing here is that this can all be changed .",
"vi": "Cái quan trọng ở đây là ta có thể thay đổi ."
} |
132,796 | {
"en": "This whole view can be changed by just changing the label on the x-axis .",
"vi": "Toàn bộ cách nhìn này có thể được thay đổi , bằng cách thay đổi tên gọi trục X."
} |
132,797 | {
"en": "So instead of how much you know about it , we could say , \" What can you ask about it ? \"",
"vi": "Thay vì \" bạn biết bao nhiêu về nó \" sẽ là \" Bạn có câu hỏi gì về nó ? \""
} |
132,798 | {
"en": "So yes , you do need to know a lot of stuff as a scientist , but the purpose of knowing a lot of stuff is not just to know a lot of stuff . That just makes you a geek , right ?",
"vi": "Là một nhà khoa học thì phải biết nhiều , nhưng biết nhiều không phải là để biết nhiều . Thế chỉ tổ thành lập dị , chứ đùa ?"
} |
132,799 | {
"en": "Knowing a lot of stuff , the purpose is to be able to ask lots of questions , to be able to frame thoughtful , interesting questions , because that 's where the real work is .",
"vi": "Biét nhiều để có thể đặt ra nhiều câu hỏi , để có những câu hỏi có suy nghĩ và bổ ích , để đi vào thực chất công việc ."
} |
132,800 | {
"en": "Let me give you a quick idea of a couple of these sorts of questions .",
"vi": "Hãy tìm hiểu về những câu hỏi này ."
} |
132,801 | {
"en": "I 'm a neuroscientist , so how would we come up with a question in neuroscience ?",
"vi": "Là một nhà khoa học thần kinh , tôi sẽ đặt câu hỏi gì ?"
} |
132,802 | {
"en": "Because it 's not always quite so straightforward .",
"vi": "Vì không phải lúc nào cũng thẳng vào vấn đề ."
} |
132,803 | {
"en": "So , for example , we could say , well what is it that the brain does ?",
"vi": "Tôi có thể đặt câu hỏi , bộ não làm việc gì ?"
} |
132,804 | {
"en": "Well , one thing the brain does , it moves us around .",
"vi": "Nó điều khiển việc đi lại ."
} |
132,805 | {
"en": "We walk around on two legs .",
"vi": "Chúng ta đi bằng hai chân ."
} |
132,806 | {
"en": "That seems kind of simple , somehow or another .",
"vi": "Nghe có vẻ đơn giản ."
} |
132,807 | {
"en": "I mean , virtually everybody over 10 months of age walks around on two legs , right ?",
"vi": "Trẻ lên 10 tháng tuổi đã lò dò biết đi đúng không ?"
} |
132,808 | {
"en": "So that maybe is not that interesting .",
"vi": "Nghe ra chưa có gì hấp dẫn ."
} |
132,809 | {
"en": "So instead maybe we want to choose something a little more complicated to look at .",
"vi": "Chọn cái gì phức tạp hơn để tìm hiểu chăng ."
} |
132,810 | {
"en": "How about the visual system ?",
"vi": "Hệ thống thị giác chẳng hạn ."
} |
132,811 | {
"en": "There it is , the visual system .",
"vi": "Này thì hệ thống thị giác ."
} |
132,812 | {
"en": "I mean , we love our visual systems . We do all kinds of cool stuff .",
"vi": "Chúng ta quan tâm tới nó và dành nhiều tâm sức để nghiên cứu ."
} |
132,813 | {
"en": "Indeed , there are over 12,000 neuroscientists who work on the visual system , from the retina to the visual cortex , in an attempt to understand not just the visual system but to also understand how general principles of how the brain might work .",
"vi": "Có tới 12000 nhà khoa học nghiên cứu về lĩnh vực này từ thần kinh võng mạc cho đến khu thị giác vỏ não không chỉ về hệ thống thị giác mà còn về những nguyên lý chung quy định hoạt động của não bộ ."
} |
132,814 | {
"en": "But now here 's the thing : Our technology has actually been pretty good at replicating what the visual system does .",
"vi": "Đến đây , có một vấn đề Chúng ta có nền công nghệ phát triển có thể mô phỏng hoạt động của hệ thống thị giác ."
} |
132,815 | {
"en": "We have TV , we have movies , we have animation , we have photography , we have pattern recognition , all of these sorts of things .",
"vi": "TV , phim ảnh hoạt hình , nhiếp ảnh máy nhớ , chẳng thiếu thứ gì ."
} |
132,816 | {
"en": "They work differently than our visual systems in some cases , but nonetheless we 've been pretty good at making a technology work like our visual system .",
"vi": "Đôi lúc , chúng làm việc khác với hệ thống thị giác nhưng dẫu sao ta cũng có được công nghệ mô phỏng ."
} |
132,817 | {
"en": "Somehow or another , a hundred years of robotics , you never saw a robot walk on two legs , because robots don 't walk on two legs because it 's not such an easy thing to do .",
"vi": "Nhưng sau cả một trăm năm có công nghệ người máy vẫn chưa có người máy nào đi được bằng hai chân bởi vì người máy không đi bằng hai chân , Đi được bằng hai chân không phải dễ ."
} |
132,818 | {
"en": "A hundred years of robotics , and we can 't get a robot that can move more than a couple steps one way or the other .",
"vi": "Sau cả một trăm năm , ta vẫn chưa chế được người máy có thể đi lại thoải mái ."
} |
132,819 | {
"en": "You ask them to go up an inclined plane , and they fall over .",
"vi": "Bảo nó leo lên máy bay , nó liền ngã nhào ."
} |
132,820 | {
"en": "Turn around , and they fall over . It 's a serious problem .",
"vi": "Bảo nó quay lại , nó cũng ngã . Nan giải ."
} |
132,821 | {
"en": "So what is it that 's the most difficult thing for a brain to do ?",
"vi": "Vậy điều khó nhất trong hoạt động của bộ não là gì ?"
} |
132,822 | {
"en": "What ought we to be studying ?",
"vi": "Ta nên nghiên cứu lĩnh vực nào ?"
} |
132,823 | {
"en": "Perhaps it ought to be walking on two legs , or the motor system .",
"vi": "Người máy nên đi bằng hai chân hay bằng động cơ bánh xe ?"
} |
132,824 | {
"en": "I 'll give you an example from my own lab , my own particularly smelly question , since we work on the sense of smell .",
"vi": "Một ví dụ từ phòng thí nghiệm của tôi , một câu hỏi \" nặng mùi \" , vì chúng tôi nghiên cứu về khứu giác ."
} |
132,825 | {
"en": "But here 's a diagram of five molecules and sort of a chemical notation .",
"vi": "Đây là một sơ đồ 5 phân tử , và các ký hiệu hoá học"
} |
132,826 | {
"en": "These are just plain old molecules , but if you sniff those molecules up these two little holes in the front of your face , you will have in your mind the distinct impression of a rose .",
"vi": "Đây là các phân tử cũ mèm , nhưng nếu dùng lỗ mũi đánh hơi ta sẽ nhận ra mùi không lẫn được của hoa hồng ."
} |
132,827 | {
"en": "If there 's a real rose there , those molecules will be the ones , but even if there 's no rose there , you 'll have the memory of a molecule .",
"vi": "Nếu có hồng thật , những phân tử này là của nó nhưng cả khi không có hồng , những phân tử này vẫn gợi ký ức về nó ."
} |
132,828 | {
"en": "How do we turn molecules into perceptions ?",
"vi": "Làm sao biến phân tử thành nhận thức ?"
} |
132,829 | {
"en": "What 's the process by which that could happen ?",
"vi": "Quá trình này diễn ra như thế nào ?"
} |
132,830 | {
"en": "Here 's another example : two very simple molecules , again in this kind of chemical notation .",
"vi": "Một ví dụ nữa . Có hai phân tử rất đơn giản , đây là ký hiệu hoá học ."
} |
132,831 | {
"en": "It might be easier to visualize them this way , so the gray circles are carbon atoms , the white ones are hydrogen atoms and the red ones are oxygen atoms .",
"vi": "Nhìn theo cách này thì dễ hơn. cái vòng xám là nguyên tử các-bon , vòng trắng là nguyên tử hydro , vòng đỏ là ô-xi"
} |
132,832 | {
"en": "Now these two molecules differ by only one carbon atom and two little hydrogen atoms that ride along with it , and yet one of them , heptyl acetate , has the distinct odor of a pear , and hexyl acetate is unmistakably banana .",
"vi": "hai phân tử này chỉ hơn kém nhau một nguyên tử các-bon và hai nguyên tử hydro đi kèm . Một trong hai là heptyl acetate , có mùi đặc biệt của quả lê còn hexyl acetate có hương chuối không lẫn vào đâu được ."
} |
132,833 | {
"en": "So there are two really interesting questions here , it seems to me .",
"vi": "Ở đây có hai câu hỏi thú vị :"
} |
132,834 | {
"en": "One is , how can a simple little molecule like that create a perception in your brain that 's so clear as a pear or a banana ?",
"vi": "Câu thứ nhất , làm thế nào một phân tử nhỏ bé lại tạo ra nhận thức rõ ràng đến thế trong não về quả lê hay chuối ?"
} |
132,835 | {
"en": "And secondly , how the hell can we tell the difference between two molecules that differ by a single carbon atom ?",
"vi": "Câu hỏi thứ hai , làm thế nào chỉ ra được sự khác nhau giữa hai phân tử chỉ hơn kém nhau một nguyên tử các-bon ?"
} |
132,836 | {
"en": "I mean , that 's remarkable to me , clearly the best chemical detector on the face of the planet .",
"vi": "ai làm được điều đó hẳn là nhà hoá học giỏi nhất thế giới ."
} |
132,837 | {
"en": "And you don 't even think about it , do you ?",
"vi": "Các bạn chưa bao giờ nghĩ đến chúng , đúng không ?"
} |
132,838 | {
"en": "So this is a favorite quote of mine that takes us back to the ignorance and the idea of questions .",
"vi": "Một câu trích dẫn mà tôi rất thích , đưa ta quay lại với sự thiếu hiểu biết ."
} |
132,839 | {
"en": "I like to quote because I think dead people shouldn 't be excluded from the conversation .",
"vi": "Tôi thích trích dẫn vì cho rằng người đã chết không đứng ngoài câu chuyện ."
} |
132,840 | {
"en": "And I also think it 's important to realize that the conversation 's been going on for a while , by the way .",
"vi": "Cần nhận ra rằng câu chuyện đã và đang tiếp diễn . Erwin Schrodinger ,"
} |
132,841 | {
"en": "So Erwin Schrodinger , a great quantum physicist and , I think , philosopher , points out how you have to \" abide by ignorance for an indefinite period \" of time .",
"vi": "một nhà vật lý lượng tử và là nhà triết học , chỉ ra rằng phải \" bám vào sự thiếu hiểu biết trongkhoảng thời gian không xác định \""
} |
132,842 | {
"en": "And it 's this abiding by ignorance that I think we have to learn how to do .",
"vi": "và chính việc nắm lấy này là điều chúng ta còn phải học ."
} |
132,843 | {
"en": "This is a tricky thing . This is not such an easy business .",
"vi": "Đây là một câu đố . Việc chẳng dễ chút nào ."
} |
132,844 | {
"en": "I guess it comes down to our education system , so I 'm going to talk a little bit about ignorance and education , because I think that 's where it really has to play out .",
"vi": "Vấn đề đặt ra cho hệ thống giáo dục . Tôi sẽ nói một chút về chúng vì mọi vấn đề xuất phát từ đây ."
} |
132,845 | {
"en": "So for one , let 's face it , in the age of Google and Wikipedia , the business model of the university and probably secondary schools is simply going to have to change .",
"vi": "Thứ nhất , phải đối mặt với thực tại , trong thời đại của Google và Wikipedia , mô hình làm ăn của trường đại học thậm chí cả trường trung học đều sẽ phải thay đổi ."
} |
132,846 | {
"en": "We just can 't sell facts for a living anymore .",
"vi": "Không thể bán tri thức để kiếm sống"
} |
132,847 | {
"en": "They 're available with a click of the mouse , or if you want to , you could probably just ask the wall one of these days , wherever they 're going to hide the things that tell us all this stuff .",
"vi": "khi mà nhấp chuột , ta có ngay tri thức , nếu thích bạn có thể hỏibức tường , về những điều ẩn chứa mà nó biết nó sẽ kể cho ta nghe ."
} |