sentence
stringlengths 3
226
| label
class label 2
classes | idx
int32 0
8.55k
|
---|---|---|
John muốn chiến thắng. | 0unacceptable
| 500 |
sẽ thích. | 0unacceptable
| 501 |
Chúng tôi muốn John giành chiến thắng. | 1acceptable
| 502 |
John sẽ rất. | 0unacceptable
| 503 |
John được ưu tiên ứng cử viên. | 0unacceptable
| 504 |
Chúng tôi muốn John là ứng cử viên hơn. | 1acceptable
| 505 |
Tôi muốn John giành chiến thắng. | 1acceptable
| 506 |
Tôi ghét việc John giành chiến thắng. | 1acceptable
| 507 |
Tôi muốn John là ứng cử viên hơn. | 1acceptable
| 508 |
John đã phá hủy ngôi nhà. | 1acceptable
| 509 |
Điện cực phát ra các ion vào môi trường. | 1acceptable
| 510 |
Các ion đập vào điện cực. | 1acceptable
| 511 |
Môi trường chứa các ion. | 1acceptable
| 512 |
đã phá hủy John. | 0unacceptable
| 513 |
Các ion rời khỏi điện cực. | 1acceptable
| 514 |
Điện cực ion để lại. | 0unacceptable
| 515 |
Điện cực bị ion tấn công. | 1acceptable
| 516 |
Quả bóng nằm trong hộp. | 1acceptable
| 517 |
Quả bóng lăn từ bụi cây sang cây. | 1acceptable
| 518 |
Hộp chứa quả bóng. | 1acceptable
| 519 |
Cây rụng quả xuống đất. | 1acceptable
| 520 |
Quả rơi từ trên cây xuống đất. | 1acceptable
| 521 |
Hòn đá đập vào cột rơi xuống đường. | 1acceptable
| 522 |
Hòn đá đã hất cây cột xuống đường. | 1acceptable
| 523 |
Chiếc hộp chứa quả bóng. | 1acceptable
| 524 |
hộp dần dần chứa quả. | 0unacceptable
| 525 |
hộp ngay lập tức chứa bóng. | 0unacceptable
| 526 |
Hộp chứa quả rơi đất. | 0unacceptable
| 527 |
Cây dần rụng quả xuống đất. | 1acceptable
| 528 |
Cây rụng quả xuống đất. | 1acceptable
| 529 |
Quả trúng mái nhà. | 1acceptable
| 530 |
Quả rơi từ trên cây xuống mái nhà. | 1acceptable
| 531 |
Quả ngay lập tức rơi từ trên cây xuống mái nhà. | 1acceptable
| 532 |
đập nhà xuống đất. | 0unacceptable
| 533 |
Quả ngay lập tức mái xuống đất. | 0unacceptable
| 534 |
Quả rơi khỏi cây. | 1acceptable
| 535 |
từ trên rơi xuống từ trên. | 0unacceptable
| 536 |
Quả trúng. | 0unacceptable
| 537 |
Quả rơi đập nhà đất. | 0unacceptable
| 538 |
Cây đã biến thành cây sồi. | 1acceptable
| 539 |
Cây chuyển từ cây phong thành cây sồi. | 1acceptable
| 540 |
Cây phong từ cây tuyết tùng biến. | 0unacceptable
| 541 |
Cây phong từ cây tuyết tùng biến thành cây sồi. | 1acceptable
| 542 |
Cây phong đã biến thành cây sồi. | 1acceptable
| 543 |
Cây sồi phát triển từ cây phong. | 1acceptable
| 544 |
Tàu đã tới ga. | 1acceptable
| 545 |
Cành cây đập vào tường. | 1acceptable
| 546 |
Đứa trẻ đã trở thành một người đàn ông. | 1acceptable
| 547 |
Bữa tiệc kéo dài đến tận nửa đêm. | 1acceptable
| 548 |
Con chó phát điên. | 1acceptable
| 549 |
John chợt nhận ra là như vậy. | 1acceptable
| 550 |
John chợt nhận ra là như vậy. | 1acceptable
| 551 |
Con rắn đã nhìn thấy tổ. | 1acceptable
| 552 |
Sự chăm chỉ đã mang lại kết quả cao. | 1acceptable
| 553 |
Trang trại được chuyển cho John. | 1acceptable
| 554 |
John đang chạm vào tường. | 1acceptable
| 555 |
Bức tường đang bị John chạm vào. | 1acceptable
| 556 |
Một con gấu chiếm giữ hang động. | 1acceptable
| 557 |
Một con gấu sống trong hang động. | 1acceptable
| 558 |
Nước tràn vào bồn. | 1acceptable
| 559 |
Đường dây điện chính nối với mạch điện của ngôi nhà ở tầng hầm. | 1acceptable
| 560 |
Mạch điện trong nhà được nối bằng đường điện chính ở tầng hầm. | 1acceptable
| 561 |
Hàng rào nằm sát vỉa hè. | 1acceptable
| 562 |
Vỉa hè được bao bọc bởi hàng rào. | 1acceptable
| 563 |
Người đàn ông với một cuốn sách. | 1acceptable
| 564 |
Khí thoát ra khỏi ống. | 1acceptable
| 565 |
Kẻ khủng bố đã trốn thoát khỏi phòng giam. | 1acceptable
| 566 |
Phòng giam đã bị kẻ khủng bố trốn thoát. | 1acceptable
| 567 |
Hòn đá lăn tránh được dòng sông. | 1acceptable
| 568 |
Con sông đã bị hòn đá lăn tránh khỏi. | 1acceptable
| 569 |
Các đặc vụ đã bắt được kẻ khủng bố. | 1acceptable
| 570 |
Miếng bọt biển thấm nước. | 1acceptable
| 571 |
Bồn tắm chứa đầy nước. | 1acceptable
| 572 |
John nhận được một cuốn sách. | 1acceptable
| 573 |
John đã học được một bài học. | 1acceptable
| 574 |
Bưu kiện đã đến tay John. | 1acceptable
| 575 |
John đã nhận được bưu kiện. | 1acceptable
| 576 |
Trang trại cuối cùng đã thuộc về John sau nhiều vụ kiện tụng. | 1acceptable
| 577 |
Trang trại cuối cùng đã đến vụ kiện tụng. | 0unacceptable
| 578 |
Nước dâng cao đầy cốc. | 1acceptable
| 579 |
Nước đổ đầy cốc. | 1acceptable
| 580 |
Nước cạn cốc. | 0unacceptable
| 581 |
Cốc nước. | 0unacceptable
| 582 |
Chiếc cốc nước. | 0unacceptable
| 583 |
Chiếc cốc chứa đầy nước. | 1acceptable
| 584 |
Chiếc đã cạn. | 0unacceptable
| 585 |
chiếc sà lan chất đầy những khúc gỗ. | 1acceptable
| 586 |
con đường chặn bởi hòn. | 0unacceptable
| 587 |
cành cây hết quả. | 0unacceptable
| 588 |
những chất đống sà lan cao. | 0unacceptable
| 589 |
một hòn đá chặn đường. | 1acceptable
| 590 |
chai đã hết. | 0unacceptable
| 591 |
cành cây rơi quả táo miễn phí. | 1acceptable
| 592 |
Một số cành bị gãy khỏi cây. | 1acceptable
| 593 |
bị gãy vài. | 0unacceptable
| 594 |
Cây rụng vài cành. | 1acceptable
| 595 |
Cây bị mất vài cành. | 1acceptable
| 596 |
Nước sủi bọt ra khỏi ấm. | 1acceptable
| 597 |
Ấm sủi bọt. | 0unacceptable
| 598 |
Ấm đun nước sủi bọt. | 1acceptable
| 599 |