grade
stringclasses 5
values | id
stringlengths 32
32
| title
stringlengths 16
117
| problems
list | url
stringlengths 62
160
|
---|---|---|---|---|
3 | adb97f30dfb2335c02a7bfb353a10cc6 | Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 12 có đáp án (Đề số 1) | [
{
"choices": [
"A. 330",
"B. 900",
"C. 3300",
"D. 9000"
],
"explanation": "Đáp án B",
"question": "Câu 1: \n \n Tính: 3×300 = ?"
},
{
"choices": [
"A. 625",
"B. 750",
"C. 650",
"D. 675"
],
"explanation": "Đáp án A",
"question": "Câu 2: \n \n Trong kho có 5 thùng dầu. Mỗi thùng có 125 lít dầu. Hỏi trong kho có bao nhiêu lít dầu?"
},
{
"choices": [
"A. 35",
"B. 84",
"C. 32",
"D. 36"
],
"explanation": "Đáp án C",
"question": "Câu 3: \n \n Tính: 8 + 8 + 8 + 8 = 8×4 = ?"
},
{
"choices": [
"A. 25",
"B. 32",
"C. 34",
"D. 26"
],
"explanation": "Đáp án B",
"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào dãy số: 8, 16, 24, ......"
},
{
"choices": [
"A. 17",
"B. 65",
"C. 18",
"D. 56"
],
"explanation": "Đáp án D",
"question": "Câu 5: \n \n Có 8 bạn nữ. Mỗi bạn cầm 7 bông hoa. Hỏi có tất cả bao nhiêu bông hoa?"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-tuan-12-co-dap-an |
3 | db239b3c95165306baadb6c701dbc6ad | Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 9 có đáp án (Đề số 1) | [
{
"choices": [
"A. 185",
"B. 158",
"C. 65",
"D. 375"
],
"explanation": "Đáp án A",
"question": "Câu 1: \n \n Tính: (30 + 7)× 5 = ?"
},
{
"choices": [
"A. 5 giờ",
"B. 6 giờ",
"C. 7 giờ",
"D. 8 giờ"
],
"explanation": "Đáp án B",
"question": "Câu 2: \n \n Một công việc làm bằng tay hết 30 giờ. Nếu cùng công việc đó làm bằng máy giảm đi 5 lần. Hỏi làm bằng máy hết bao nhiêu thời gian?"
},
{
"choices": [
"A. 13",
"B. 15",
"C. 16",
"D. 18"
],
"explanation": "Đáp án D",
"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào dãy số: 12, ...., 24, 30"
},
{
"choices": [
"A. 35g",
"B. 350g",
"C. 3500g",
"D. 35kg"
],
"explanation": "Đáp án D",
"question": "Câu 4: \n \n Gấp 5 lần của 7kg là bao nhiêu?"
},
{
"choices": [
"A. 3 tuổi",
"B. 4 tuổi",
"C. 5 tuổi",
"D. 6 tuổi"
],
"explanation": "Đáp án C",
"question": "Câu 5: \n \n An năm nay 15 tuổi. Em của An có số tuổi bằng 1/3 số tuổi An. Hỏi em của An năm nay bao nhiêu tuổi?"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-tuan-9-co-dap-an |
3 | 67097009cc14e297345efb70b80d0fbe | Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 7 có đáp án (Đề số 1) | [
{
"choices": [
"A. 4",
"B. 5",
"C. 8",
"D. 10"
],
"explanation": "Đáp án D",
"question": "Câu 1: \n \n Một gara ô tô có 20 chiếc. Buổi sáng số xe ra khỏi gara. Hỏi buổi sáng có bao nhiêu ô tô ra khỏi gara?"
},
{
"choices": [
"A. 196",
"B. 169",
"C. 146",
"D. 164"
],
"explanation": "Đáp án A",
"question": "Câu 2: \n \n Tính: 28×7 = ?"
},
{
"choices": [
"A. x = 36",
"B. x = 63",
"C. x = 17",
"D. x = 71"
],
"explanation": "Đáp án B",
"question": "Câu 3: \n \n Tìm x biết: x÷7 = 9?"
},
{
"choices": [
"A. 989",
"B. 999",
"C. 987",
"D. 978"
],
"explanation": "Đáp án C",
"question": "Câu 4: \n \n Số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau là:"
},
{
"choices": [
"A. 290",
"B. 280",
"C. 208",
"D. 209"
],
"explanation": "Đáp án A",
"question": "Câu 5: \n \n Tổng của 234 và 56 bằng bao nhiêu?"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-tuan-7-co-dap-an |
3 | 96cd7a0fb19d6b218219a3df262aebd4 | Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 8 có đáp án (Đề số 1) | [
{
"choices": [
"A. 29",
"B. 23",
"C. 27",
"D. 28"
],
"explanation": "Đáp án A",
"question": "Câu 1: \n \n Điền số tiếp theo vào dãy số: 8, 15, 22, …."
},
{
"choices": [
"A. 5",
"B. 6",
"C. 7",
"D. 8"
],
"explanation": "Đáp án D",
"question": "Câu 2: \n \n Có 56 học sinh chia làm 7 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh?"
},
{
"choices": [
"A. 5 lít",
"B. 5",
"C. 6 lít",
"D. 6"
],
"explanation": "Đáp án C",
"question": "Câu 3: \n \n Tính: 1/5 của 30 lít là:"
},
{
"choices": [
"A. 782",
"B. 781",
"C. 784",
"D. 786"
],
"explanation": "Đáp án C",
"question": "Câu 4: \n \n Số chẵn liền sau số 783 là"
},
{
"choices": [
"A. 0",
"B. 1",
"C. 2",
"D. 3"
],
"explanation": "Đáp án B",
"question": "Câu 5: \n \n Phép chia 55÷3 có số dư là:"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-tuan-8-co-dap-an |
3 | 17e92d50418843bbf71b7edb68f11f2e | Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 6 có đáp án (Đề số 1) | [
{
"choices": [
"A. 0",
"B. 1",
"C. 2",
"D. 3"
],
"explanation": "Đáp án C",
"question": "Câu 1: \n \n Số dư của phép chia 20÷3 là"
},
{
"choices": [
"A. 492",
"B. 429",
"C. 482",
"D. 428"
],
"explanation": "Đáp án A",
"question": "Câu 2: \n \n Tìm x biết: x ÷ 6 = 82?"
},
{
"choices": [
"A. 3 túi",
"B. 4 túi",
"C. 5 túi",
"D. 6 túi"
],
"explanation": "Đáp án D",
"question": "Câu 3: \n \n Một túi táo có 3 quả. Hỏi 18 quả táo sẽ chia được thành mấy túi?"
},
{
"choices": [
"A. 1",
"B. 2",
"C. 5",
"D. 7"
],
"explanation": "Đáp án C",
"question": "Câu 4: \n \n Tính: 1/5của 25 bằng:"
},
{
"choices": [
"A. >",
"B. <",
"C. =",
"D. Không thể so sánh"
],
"explanation": "Đáp án C",
"question": "Câu 5: \n \n So sánh: 1/2 của 8kg ... 4kg"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-tuan-6-co-dap-an |
3 | e823337370cd68a1e3b2142f0dff13dc | Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 5 có đáp án (Đề số 1) | [
{
"choices": [
"A. 92",
"B. 82",
"C. 27",
"D. 29"
],
"explanation": "Đáp án A",
"question": "Câu 1: \n \n Tính: 23 × 4= ?"
},
{
"choices": [
"A. 501",
"B. 105",
"C. 150",
"D. 120"
],
"explanation": "Đáp án C",
"question": "Câu 2: \n \n Tìm x biết: x ÷ 6 = 25 x = ?"
},
{
"choices": [
"A. 2 chiếc kẹo",
"B. 5 chiếc kẹo",
"C. 5 chiếc kẹo",
"D. 6 chiếc kẹo"
],
"explanation": "Đáp án D",
"question": "Câu 3: \n \n An có 36 chiếc kẹo chia đều vào 6 túi. Hỏi mỗi túi có bao nhiêu chiếc kẹo?"
},
{
"choices": [
"A. 4",
"B. 144",
"C. 414",
"D. 141"
],
"explanation": "Đáp án B",
"question": "Câu 4: \n \n Một ngày có 24 giờ. Hỏi 6 ngày có tất cả bao nhiêu giờ?"
},
{
"choices": [
"A. 7",
"B. 6",
"C. 5",
"D. 4"
],
"explanation": "Đáp án D",
"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống:"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-tuan-5-co-dap-an |
3 | 8c71d7eb1966252bb3c8b44999bbb0cd | Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 19 có đáp án (Đề 2) | [
{
"choices": [
"A. 2710",
"B. 2170",
"C. 7210",
"D. 2701"
],
"explanation": "Đáp án là D",
"question": "Câu 1: \n \n Số nào sau đây gồm: Hai nghìn, bảy trăm, một đơn vị."
},
{
"choices": [
"A. 9783",
"B. 9876",
"C. 9999",
"D. 9867"
],
"explanation": "Đáp án là C",
"question": "Câu 2: \n \n Số lớn nhất có 4 chữ số là"
},
{
"choices": [
"A. 7431",
"B. 7341",
"C. 3741",
"D. 3417"
],
"explanation": "Đáp án là A",
"question": "Câu 3: \n \n Từ các chữ số: 7, 4, 1,3. Số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau được tạo thành là"
},
{
"choices": [
"A. A, B, C",
"B. B, O, C",
"C. A, O, C",
"D. A, O, B."
],
"explanation": "Đáp án là B",
"question": "Câu 4: \n \n * Cho hình vẽ, trả lời các câu hỏi dưới đây Trong hình vẽ trên, có 3 điểm nào thẳng hàng"
},
{
"choices": [
"A. 2 cm",
"B. 3 cm",
"C. 4 cm",
"D. 1 cm"
],
"explanation": "Đáp án là A",
"question": "Câu 5: \n \n * Cho hình vẽ, trả lời các câu hỏi dưới đây Nếu O là trung điểm của BC, BO = 2cm thì độ dài CO là"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-tuan-19-co-dap-an/55863 |
3 | 22698f130267b63d4120530fb36224a3 | Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 20 có đáp án (Đề 2) | [
{
"choices": [
"A. 4040",
"B. 4400",
"C. 4004",
"D. 4000"
],
"explanation": "Đáp án là A",
"question": "Câu 1: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống 4m4dm = ……… mm"
},
{
"choices": [
"A. 2368, 3248, 3486, 4864",
"B. 3248, 2368, 4864, 3486",
"C. 2368, 3486, 3248, 4864",
"D. 4864, 3486, 2368, 3248"
],
"explanation": "Đáp án là A",
"question": "Câu 2: \n \n Dãy số nào sau đây theo thứ tự tăng dần:"
},
{
"choices": [
"A. 4763",
"B. 7463",
"C. 6743",
"D. 7643"
],
"explanation": "Đáp án là D",
"question": "Câu 3: \n \n Số lớn nhất trong các số sau là:"
},
{
"choices": [
"A. 1010",
"B. 1001",
"C. 1100",
"D. 4100"
],
"explanation": "Đáp án là B",
"question": "Câu 4: \n \n Số nhỏ nhất trong các số sau là:"
},
{
"choices": [
"A. 4566",
"B. 4655",
"C. 4665",
"D. 4656"
],
"explanation": "Đáp án là C",
"question": "Câu 5: \n \n Tìm x: 4896 – x = 231"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-tuan-20-co-dap-an/56026 |
3 | fe7b773534193c9fd4b547be6011ad5c | Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 20 có đáp án (Đề 3) | [
{
"choices": [
"A. 2kg",
"B. 2hg",
"C. 40dag",
"D. 600g"
],
"explanation": "Đáp án là A",
"question": "Câu 1: \n \n Trong các khối lượng sau: 2kg, 2hg, 40 dag, 600g. Khối lượng nào là lớn nhất?"
},
{
"choices": [
"A. 12331",
"B. 12441",
"C. 11441",
"D. 12341"
],
"explanation": "Đáp án là B",
"question": "Câu 2: \n \n Cho các chữ số 8, 7, 6, 3. Tổng của số lớn nhất và số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau được lập từ các chữ số trên là:"
},
{
"choices": [
"A. x = 5443",
"B. x = 5344",
"C. x = 5444",
"D. x = 5434"
],
"explanation": "Đáp án là C",
"question": "Câu 3: \n \n Tìm x biết: 5678 – x = 234"
},
{
"choices": [
"A. 13000",
"B. 12999",
"C. 11999",
"D. 10999"
],
"explanation": "Đáp án là D",
"question": "Câu 4: \n \n Tổng của số lớn nhất có bốn chữ số và số nhỏ nhất có bốn chữ số là:"
},
{
"choices": [
"A. 8998",
"B. 8999",
"C. 8000",
"D. 9899"
],
"explanation": "Đáp án là B",
"question": "Câu 5: \n \n Hiệu của số lớn nhất có bốn chữ số và số nhỏ nhất có bốn chữ số là:"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-tuan-20-co-dap-an/56027 |
3 | de869edf8877eb1016c832b51d6548f1 | Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 19 có đáp án (Đề 3) | [
{
"choices": [
"A. 1300",
"B. 1030",
"C. 1003",
"D. 1201"
],
"explanation": "Đáp án là A",
"question": "Câu 1: \n \n Điền số còn thiếu: 1000, 1100, 1200, …, 1400"
},
{
"choices": [
"A. 3268",
"B. 2368",
"C. 6328",
"D. 8326"
],
"explanation": "Đáp án là B",
"question": "Câu 2: \n \n Từ các chữ số: 2, 3, 6, 8. Số nhỏ nhất tạo thành là"
},
{
"choices": [
"A. 8370",
"B. 8730",
"C. 8073",
"D. 8037"
],
"explanation": "Đáp án là D",
"question": "Câu 3: \n \n Số nào dưới đây gồm: Tám nghìn, ba chục, bảy đơn vị"
},
{
"choices": [
"A. Ba điểm A, B, C thẳng hàng",
"B. Ba điểm D, O, C thẳng hàng",
"C. Ba điểm A, O, C thẳng hàng",
"D. Ba điểm A, O, B thẳng hàng"
],
"explanation": "Đáp án là C",
"question": "Câu 4: \n \n * Cho hình vẽ, trả lời các câu hỏi 4,5 Phát biểu nào sau đây là đúng?"
},
{
"choices": [
"A. AC",
"B. DB",
"C. AB",
"D. BC"
],
"explanation": "Đáp án là A",
"question": "Câu 5: \n \n * Cho hình vẽ, trả lời các câu hỏi 4,5 O là trung điểm của đoạn thẳng nào?"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-tuan-19-co-dap-an/55864 |
3 | af0cbb7a152b189b599a036983849edf | Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 10 có đáp án (Đề số 3) | [
{
"choices": [
"A. 138",
"B. 128",
"C. 108",
"D. 148"
],
"explanation": "Đáp án A",
"question": "Câu 1: \n \n Tính: 46×3 = ?"
},
{
"choices": [
"A. 15",
"B. 30",
"C. 40",
"D. 50"
],
"explanation": "Đáp án B",
"question": "Câu 2: \n \n Một nửa của một số là 15. Số đó là số nào?"
},
{
"choices": [
"A. >",
"B. <",
"C. =",
"D. Không thể so sánh"
],
"explanation": "Đáp án A",
"question": "Câu 3: \n \n So sánh: 10km ......... 9989m"
},
{
"choices": [
"A. 6000",
"B. 60",
"C. 6",
"D. 600"
],
"explanation": "Đáp án C",
"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 25dam + 35dam = ......... hm"
},
{
"choices": [
"A. 60",
"B. 6",
"C. 6000",
"D. 600"
],
"explanation": "Đáp án D",
"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 25dam + 35dam = ......... m"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-tuan-10-co-dap-an/55914 |
3 | c6ce42ccb679994246a40493b39c88eb | Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 16 có đáp án (Đề số 3) | [
{
"choices": [
"A. 130",
"B. 4",
"C. 140",
"D. 14"
],
"explanation": "Đáp án B",
"question": "Câu 1: \n \n Tính: 34 - 4 × 5 - 10 = ?"
},
{
"choices": [
"A. 14",
"B. 15",
"C. 16",
"D. 17"
],
"explanation": "Đáp án C",
"question": "Câu 2: \n \n Điền số thích hợp vào dãy số: 1, 4, 7, 10, 13, ......"
},
{
"choices": [
"A. >",
"B. <",
"C. =",
"D. Không thể so sánh"
],
"explanation": "Đáp án C",
"question": "Câu 3: \n \n So sánh: 47 ...... 84 - 34 - 3"
},
{
"choices": [
"A. x = 8",
"B. x = 9",
"C. x = 10",
"D. x = 11"
],
"explanation": "Đáp án D",
"question": "Câu 4: \n \n Tìm x biết: 8 × x - 60 = 28?"
},
{
"choices": [
"A. 45",
"B. 40",
"C. 25",
"D. 50"
],
"explanation": "Đáp án A",
"question": "Câu 5: \n \n Số nào giảm đi 25 đơn vị rồi giảm tiếp 2 lần thì bằng 10?"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-tuan-16-co-dap-an/55948 |
3 | a7f2369696e6033cd79feedb7788ba59 | Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 16 có đáp án (Đề số 2) | [
{
"choices": [
"A. 980",
"B. 908",
"C. 890",
"D. 809"
],
"explanation": "Đáp án A",
"question": "Câu 1: \n \n Tính: 245 × (43 - 39) = ?"
},
{
"choices": [
"A. 17",
"B. 18",
"C. 26",
"D. 22"
],
"explanation": "Đáp án C",
"question": "Câu 2: \n \n Điền số thích hợp vào dãy số: 2, 4, 6, 10, 16, ......"
},
{
"choices": [
"A. >",
"B. <",
"C. =",
"D. Không thể so sánh"
],
"explanation": "Đáp án A",
"question": "Câu 3: \n \n So sánh: 55 ÷ 5 × 3 … 32"
},
{
"choices": [
"A. 1",
"B. 2",
"C. 3",
"D. 4"
],
"explanation": "Đáp án B",
"question": "Câu 4: \n \n Tìm x biết: 20 × 9 ÷ x = 90"
},
{
"choices": [
"A. 44",
"B. 200",
"C. 48",
"D. 40"
],
"explanation": "Đáp án A",
"question": "Câu 5: \n \n Tính: 55 ÷ 5 × 4 = ?"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-tuan-16-co-dap-an/55947 |
3 | aedbd03ed1e9b31dd29867ca0f907ddf | Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 10 có đáp án (Đề số 2) | [
{
"choices": [
"A. 15",
"B. 10",
"C. 5",
"D. 20"
],
"explanation": "Đáp án D",
"question": "Câu 1: \n \n Biết 2 cái kẹo giá 5xu. Hỏi 8 cái kẹo có giá bao nhiêu xu?"
},
{
"choices": [
"A. >",
"B. <",
"C. =",
"D. Không thể so sánh"
],
"explanation": "Đáp án A",
"question": "Câu 2: \n \n So sánh: 2×5 … 2+5"
},
{
"choices": [
"A. 44",
"B. 404",
"C. 4004",
"D. 4400"
],
"explanation": "Đáp án C",
"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 4km4m = ........ m"
},
{
"choices": [
"A. Đoạn AB",
"B. Đoạn CD",
"C. Đoạn MN",
"D. Đoạn EF"
],
"explanation": "Đáp án C",
"question": "Câu 4: \n \n Trong các đoạn thẳng sau, đoạn nào dài nhất: AB = 30dm, CD = 4m, EF = 230cm, MN = 2dam"
},
{
"choices": [
"A. 12dam",
"B. 12dm",
"C. 12m",
"D. 12hm"
],
"explanation": "Đáp án A",
"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 24m×5= .........."
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-tuan-10-co-dap-an/55913 |
3 | 32b60c73bd39f9c58d13ecb2ecfe0ae2 | Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 12 có đáp án (Đề số 3) | [
{
"choices": [
"A. 23",
"B. 61",
"C. 26",
"D. 63"
],
"explanation": "Đáp án D",
"question": "Câu 1: \n \n Tính: 21×3 = ?"
},
{
"choices": [
"A. x = 45",
"B. x = 54",
"C. x = 64",
"D. x = 42"
],
"explanation": "Đáp án C",
"question": "Câu 2: \n \n Tìm x biết: x÷4 = 16"
},
{
"choices": [
"A. 213 xu",
"B. 208 xu",
"C. 198 xu",
"D. 203 xu"
],
"explanation": "Đáp án A",
"question": "Câu 3: \n \n Một tập giấy có giá 99 xu, một cây bút có giá 15 xu. Hỏi mua 2 tập giấy và một cây bút hết bao nhiêu tiền?"
},
{
"choices": [
"A. 89",
"B. 72",
"C. 64",
"D. 98"
],
"explanation": "Đáp án B",
"question": "Câu 4: \n \n Tính: 8×9 = ?"
},
{
"choices": [
"A. 215",
"B. 75",
"C. 225",
"D. 150"
],
"explanation": "Đáp án C",
"question": "Câu 5: \n \n Tính: 25×3 + 50×3 = ?"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-tuan-12-co-dap-an/55922 |
3 | fd0d02de1f1f28e05445a998cb76043d | Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 12 có đáp án (Đề số 2) | [
{
"choices": [
"A. 24",
"B. 96",
"C. 86",
"D. 42"
],
"explanation": "Đáp án B",
"question": "Câu 1: \n \n Tính: 24 × 4 = ?"
},
{
"choices": [
"A. 5",
"B. 7",
"C. 6",
"D. 8"
],
"explanation": "Đáp án A",
"question": "Câu 2: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống:"
},
{
"choices": [
"A. 23",
"B. 42",
"C. 25",
"D. 15"
],
"explanation": "Đáp án C",
"question": "Câu 3: \n \n Một tủ sách có 4 ngăn, mỗi ngăn có 12 quyển sách. Cô quản thư cho mượn 23 quyển sách. Hỏi tủ sách còn lại bao nhiêu quyển sách?"
},
{
"choices": [
"A. 8×6 + 1 = 8×7",
"B. 8×6 + 7 = 8×7",
"C. 8×6 + 8 = 8×7",
"D. 8×6 + 6 = 8×7"
],
"explanation": "Đáp án C",
"question": "Câu 4: \n \n Phép tính nào sau đây đúng?"
},
{
"choices": [
"A. x = 32",
"B. x = 18",
"C. x = 24",
"D. x = 38"
],
"explanation": "Đáp án D",
"question": "Câu 5: \n \n Tìm x biết: (x - 8)÷3 = 10 x = ?"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-tuan-12-co-dap-an/55921 |
3 | 667f818383748e2b7ccb77a5d01e32d1 | Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 11 có đáp án (Đề số 3) | [
{
"choices": [
"A. 4",
"B. 5",
"C. 6",
"D. 3"
],
"explanation": "Đáp án B",
"question": "Câu 1: \n \n Cho hình vẽ: Hỏi hình bên có bao nhiêu góc vuông?"
},
{
"choices": [
"A. 2",
"B. 3",
"C. 4",
"D. 5"
],
"explanation": "Đáp án C",
"question": "Câu 2: \n \n Hình vẽ trên (Câu 1) có bao nhiêu hình tam giác?"
},
{
"choices": [
"A. 6",
"B. 7",
"C. 8",
"D. 9"
],
"explanation": "Đáp án C",
"question": "Câu 3: \n \n Tính: 56÷7 = ?"
},
{
"choices": [
"A. 3",
"B. 2",
"C. 1",
"D. 0"
],
"explanation": "Đáp án B",
"question": "Câu 4: \n \n Số dư của phép chia 35÷3 là:"
},
{
"choices": [
"A. 1 giờ 30 phút",
"B. 1 giờ 6 phút",
"C. 6 giờ 1 phút",
"D. 6 giờ 5 phút"
],
"explanation": "Đáp án A",
"question": "Câu 5: \n \n Đồng hồ có kim giờ chỉ vào số 1, kim phút chỉ vào số 6. Hỏi khi đó là mấy giờ?"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-tuan-11-co-dap-an/55918 |
3 | 4eb7486f1cfa3a0d6a06b461c1340416 | Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 4 có đáp án (Đề số 1) | [
{
"choices": [
"A. 408",
"B. 418",
"C. 409",
"D. 419"
],
"explanation": "Đáp án A",
"question": "Câu 1: \n \n Tính: 421 – 13 = ?"
},
{
"choices": [
"A. 24 lít xăng",
"B. 25 lít xăng",
"C. 30 lít xăng",
"D. 35 lít xăng"
],
"explanation": "Đáp án C",
"question": "Câu 2: \n \n Để đổ đầy một chiếc xe cần 5 lít xăng. Hỏi để đổ đầy 6 chiếc xe như vậy cần bao nhiêu lít xăng?"
},
{
"choices": [
"A. 3 giờ 56 phút",
"B. 5 giờ 56 phút",
"C. 16 giờ 56 phút",
"D. 5 giờ 26 phút"
],
"explanation": "Đáp án B",
"question": "Câu 3: \n \n Bây giờ là 4 giờ 56 phút. Hỏi nếu kim phút quay được một vòng thì khi đó là mấy giờ ?"
},
{
"choices": [
"A. x = 45",
"B. x = 46",
"C. x = 47",
"D. x = 48"
],
"explanation": "Đáp án D",
"question": "Câu 4: \n \n Tìm x biết: x : 8 = 6"
},
{
"choices": [
"A. 3106",
"B. 316",
"C. 361",
"D. 136"
],
"explanation": "Đáp án B",
"question": "Câu 5: \n \n Số nào được đọc là: Ba trăm mười sáu"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-tuan-4-co-dap-an |
3 | 8a667da7da64b15ed3c101cd5d282a6c | Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 2 có đáp án (Đề số 1) | [
{
"choices": [
"A. 382",
"B. 383",
"C. 385",
"D. 386"
],
"explanation": "Đáp án D",
"question": "Câu 1: \n \n Số chẵn liền sau 384 là:"
},
{
"choices": [
"A. 217",
"B. 271",
"C. 227",
"D. 223"
],
"explanation": "Đáp án A",
"question": "Câu 2: \n \n Tính giá trị biểu thức: 432 – 215 = ?"
},
{
"choices": [
"A. 1",
"B. 40",
"C. 0",
"D. 6"
],
"explanation": "Đáp án A",
"question": "Câu 3: \n \n Cho biểu thức ... × 4 × 10 = 40. Vậy số cần điền vào chố trống là:"
},
{
"choices": [
"A. 14 chân",
"B. 15 chân",
"C. 16 chân",
"D. 17 chân"
],
"explanation": "Đáp án C",
"question": "Câu 4: \n \n Một đàn gà có 8 con. Hỏi có tất cả bao nhiêu cái chân?"
},
{
"choices": [
"A. 989",
"B. 100",
"C. 899",
"D. 999"
],
"explanation": "Đáp án D",
"question": "Câu 5: \n \n Số lớn nhất có ba chữ số là:"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-tuan-2-co-dap-an |
3 | 94a23fdd7c0f1b66e41915bd5d2dd20d | Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 11 có đáp án (Đề số 2) | [
{
"choices": [
"A. 7kg",
"B. 6kg",
"C. 5kg",
"D. 8kg"
],
"explanation": "Đáp án A",
"question": "Câu 1: \n \n Tính của 49kg là bao nhiêu?"
},
{
"choices": [
"A. 1 phút",
"B. 2 phút",
"C. 3 phút",
"D. 6 phút"
],
"explanation": "Đáp án B",
"question": "Câu 2: \n \n Tính: của 12 phút là bao nhiêu phút?"
},
{
"choices": [
"A. 8",
"B. 80",
"C. 800",
"D. 8000"
],
"explanation": "Đáp án D",
"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào dấu chấm: 8hm = ........ dm"
},
{
"choices": [
"A. 16",
"B. 20",
"C. 24",
"D. 28"
],
"explanation": "Đáp án C",
"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào dãy số sau: 14, 19, ....., 29, 34"
},
{
"choices": [
"A. 24 ngày",
"B. 42 ngày",
"C. 13 ngày",
"D. 31 ngày"
],
"explanation": "Đáp án B",
"question": "Câu 5: \n \n Một tuần lễ có 7 ngày. Hỏi 6 tuần lẽ có bao nhiêu ngày?"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-tuan-11-co-dap-an/55917 |
3 | 4f6d3bc090c3631852d9bdb8858f9ce9 | Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 3 có đáp án (Đề số 1) | [
{
"choices": [
"A. 4",
"B. 5",
"C. 6",
"D. 7"
],
"explanation": "Đáp án B",
"question": "Câu 1: \n \n Cho hình vẽ, hình vẽ bên có bao nhiêu hình tam giác:"
},
{
"choices": [
"A. 3",
"B. 4",
"C. 5",
"D. 6"
],
"explanation": "Đáp án D",
"question": "Câu 2: \n \n Hình vẽ ở câu 1 có bao nhiêu hình tứ giác?"
},
{
"choices": [
"A. x = 576",
"B. x = 566",
"C. x = 567",
"D. x = 756"
],
"explanation": "Đáp án A",
"question": "Câu 3: \n \n Tìm x biết: x – 2 × 8 = 560"
},
{
"choices": [
"A. 289",
"B. 982",
"C. 298",
"D. 892"
],
"explanation": "Đáp án B",
"question": "Câu 4: \n \n Từ các chữ số 2, 8, 9 số lớn nhất được tạo thành là:"
},
{
"choices": [
"A. 316",
"B. 631",
"C. 613",
"D. 361"
],
"explanation": "Đáp án C",
"question": "Câu 5: \n \n Số nào được đọc là: Sáu trăm mười ba"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-tuan-3-co-dap-an |
3 | cce615b224e35e8453c2f96e39da8430 | Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 6 có đáp án (Đề số 3) | [
{
"choices": [
"A. 98",
"B. 49",
"C. 48",
"D. 99"
],
"explanation": "Đáp án B",
"question": "Câu 1: \n \n Tính 1/2 của số chẵn lớn nhất có 2 chữ số."
},
{
"choices": [
"A. 6 trang",
"B. 7 trang",
"C. 8 trang",
"D. 9 trang"
],
"explanation": "Đáp án D",
"question": "Câu 2: \n \n Một quyển truyện có 36 trang. My đã đọc được 1/4số trang. Hỏi My đã đọc được bao nhiêu trang?"
},
{
"choices": [
"A. x = 115",
"B. x = 105",
"C. x = 151",
"D. x = 110"
],
"explanation": "Đáp án A",
"question": "Câu 3: \n \n Tìm x biết: x ÷ 5= 23?"
},
{
"choices": [
"A. 5",
"B. 4",
"C. 6",
"D. 3"
],
"explanation": "Đáp án C",
"question": "Câu 4: \n \n Số dư của phép chia 34 ÷ 7 là?"
},
{
"choices": [
"A. 3m",
"B. 2m",
"C. 4m",
"D. 5m"
],
"explanation": "Đáp án A",
"question": "Câu 5: \n \n May 6 bộ quần áo hết 18m vải. Hỏi may mỗi bộ quần áo hết bao nhiêu mét vải?"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-tuan-6-co-dap-an/55896 |
3 | d61300510edba42a7862789a39dc0402 | Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 5 có đáp án (Đề số 3) | [
{
"choices": [
"A. >",
"B. <",
"C. =",
"D. Không thể so sánh"
],
"explanation": "Đáp án A",
"question": "Câu 1: \n \n So sánh: 384 … 12×9"
},
{
"choices": [
"A. 158",
"B. 168",
"C. 178",
"D. 188"
],
"explanation": "Đáp án D",
"question": "Câu 2: \n \n Tính: 56 × 3 = ?"
},
{
"choices": [
"A. 16 bút chì màu",
"B. 24 bút chì màu",
"C. 44 bút chì màu",
"D. 48 bút chì màu"
],
"explanation": "Đáp án B",
"question": "Câu 3: \n \n Một hộp có 12 bút chì màu. Hỏi 4 hộp như thế có bao nhiêu bút chì màu?"
},
{
"choices": [
"A. 68",
"B. 48",
"C. 58",
"D. 86"
],
"explanation": "Đáp án D",
"question": "Câu 4: \n \n Tìm x biết: x ÷ 6 = 8 ?"
},
{
"choices": [
"A. 246",
"B. 264",
"C. 462",
"D. 426"
],
"explanation": "Đáp án A",
"question": "Câu 5: \n \n Tìm x biết: x - 234 = 12 ?"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-tuan-5-co-dap-an/55892 |
3 | 6c04635927485d562eda3e4cd5d73dfa | Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 6 có đáp án (Đề số 2) | [
{
"choices": [
"A. 4",
"B. 9",
"C. 7",
"D. 8"
],
"explanation": "Đáp án C",
"question": "Câu 1: \n \n Tính 1/7 của 49 là:"
},
{
"choices": [
"A. x = 87",
"B. x = 67",
"C. x = 77",
"D. x = 97"
],
"explanation": "Đáp án A",
"question": "Câu 2: \n \n Tìm x biết: x÷3 = 29 ?"
},
{
"choices": [
"A. 228",
"B. 229",
"C. 282",
"D. 292"
],
"explanation": "Đáp án D",
"question": "Câu 3: \n \n Tính: 234 + 58 = ?"
},
{
"choices": [
"A. 0",
"B. 1",
"C. 2",
"D. 4"
],
"explanation": "Đáp án A",
"question": "Câu 4: \n \n Số dư của phép chia 96÷3 là:"
},
{
"choices": [
"A. >",
"B. <",
"C. =",
"D. Không thể so sánh"
],
"explanation": "Đáp án B",
"question": "Câu 5: \n \n So sánh: 1/2 của 8 lít .... 7 lít"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-tuan-6-co-dap-an/55895 |
3 | 46f0ff674ae03d894d46af86b954ac46 | Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 5 có đáp án (Đề số 2) | [
{
"choices": [
"A. 206",
"B. 204",
"C. 205",
"D. 207"
],
"explanation": "Đáp án B",
"question": "Câu 1: \n \n Tìm x biết: x ÷ 6 = 34 ?"
},
{
"choices": [
"A. 179",
"B. 189",
"C. 199",
"D. 197"
],
"explanation": "Đáp án A",
"question": "Câu 2: \n \n Tính: 23 + 156 = ?"
},
{
"choices": [
"A. 35",
"B. 37",
"C. 70",
"D. 45"
],
"explanation": "Đáp án C",
"question": "Câu 3: \n \n Một cuộn vải có 35m vải. Hỏi 2 cuộn như thế có bao nhiêu mét vải?"
},
{
"choices": [
"A. >",
"B. <",
"C. Không thể so sánh",
"D. ="
],
"explanation": "Đáp án B",
"question": "Câu 4: \n \n So sánh: 25×6 … 24×7"
},
{
"choices": [
"A. 987",
"B. 789",
"C. 798",
"D. 799"
],
"explanation": "Đáp án D",
"question": "Câu 5: \n \n Số lớn nhất có 3 chữ số mà có chữ số hàng trăm là 7 là:"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-tuan-5-co-dap-an/55891 |
3 | 581d5c247dd932369936c365e79c4304 | Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 8 có đáp án (Đề số 3) | [
{
"choices": [
"A. 2 lít",
"B. 3 lít",
"C. 4 lít",
"D. 5 lít"
],
"explanation": "Đáp án D",
"question": "Câu 1: \n \n Có 35 lít dầu chia đều vào 7 can. Hỏi mỗi can có bao nhiêu lít dầu?"
},
{
"choices": [
"A. 1 túi",
"B. 2 túi",
"C. 3 túi",
"D. 4 túi"
],
"explanation": "Đáp án C",
"question": "Câu 2: \n \n Một túi đựng được 8 chiếc kẹo. Hỏi 25 chiếc kẹo đựng tối đa được vào mấy túi?"
},
{
"choices": [
"A. 1 cái kẹo",
"B. 2 cái kẹo",
"C. 3 cái kẹo",
"D. 4 cái kẹo"
],
"explanation": "Đáp án A",
"question": "Câu 3: \n \n Một túi đựng được 8 chiếc kẹo. Hỏi 25 chiếc kẹo sau khi đựng vào các túi thì dư mấy cái?"
},
{
"choices": [
"A. 329",
"B. 392",
"C. 293",
"D. 567"
],
"explanation": "Đáp án B",
"question": "Câu 4: \n \n Tính: 56×7 = ?"
},
{
"choices": [
"A. >",
"B. <",
"C. =",
"D. Không thể so sánh"
],
"explanation": "Đáp án C",
"question": "Câu 5: \n \n So sánh: 1/3 của 12kg ..... 4kg"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-tuan-8-co-dap-an/55905 |
3 | 97c68beb2d3cf326556d2a58c0d03cf8 | Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 9 có đáp án (Đề số 3) | [
{
"choices": [
"A. Giảm 3 lần",
"B. Tăng 3 lần",
"C. Giảm 2 lần",
"D. Tăng 2 lần"
],
"explanation": "Đáp án B",
"question": "Câu 1: \n \n Trong một phép chia nếu giữ nguyên số bị chia và giảm số chia 3 lần thì thương thay đổi như thế nào?"
},
{
"choices": [
"A. Giảm 2 lần",
"B. Tăng 2 lần",
"C. Giảm 3 lần",
"D. Tăng 3 lần"
],
"explanation": "Đáp án A",
"question": "Câu 2: \n \n Trong một phép chia, nếu giữ nguyên số chia và giảm số bị chia đi 2 lần thì thương thay đổi như thế nào?"
},
{
"choices": [
"A. x = 34",
"B. x = 35",
"C. x = 36",
"D. x = 37"
],
"explanation": "Đáp án C",
"question": "Câu 3: \n \n Tìm x biết: 252÷x = 7?"
},
{
"choices": [
"A. 1",
"B. 2",
"C. 5",
"D. 7"
],
"explanation": "Đáp án A",
"question": "Câu 4: \n \n Trong phép chia hết, 7 chia cho số nào để được thương lớn nhất?"
},
{
"choices": [
"A. 1",
"B. 6",
"C. 5",
"D. 7"
],
"explanation": "Đáp án D",
"question": "Câu 5: \n \n Trong phép chia hết, 7 chia cho số nào để được thương nhỏ nhất?"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-tuan-9-co-dap-an/55910 |
3 | f7f2a3b45a2f89591172c205990ce477 | Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 8 có đáp án (Đề số 2) | [
{
"choices": [
"A. 7",
"B. 3",
"C. 4",
"D. 2"
],
"explanation": "Đáp án C",
"question": "Câu 1: \n \n 28 gấp 7 lần số nào?"
},
{
"choices": [
"A. 168",
"B. 158",
"C. 148",
"D. 184"
],
"explanation": "Đáp án A",
"question": "Câu 2: \n \n Tính: 56×3 = ?"
},
{
"choices": [
"A. x = 358",
"B. x = 378",
"C. x = 387",
"D. x = 385"
],
"explanation": "Đáp án B",
"question": "Câu 3: \n \n Tìm x biết: x÷7 = 54?"
},
{
"choices": [
"A. 10",
"B. 10kg",
"C. 24",
"D. 24kg"
],
"explanation": "Đáp án D",
"question": "Câu 4: \n \n Gấp 6 lần của 4kg là:"
},
{
"choices": [
"A. 3 chiếc kẹo",
"B. 4 chiếc kẹo",
"C. 5 chiếc kẹo",
"D. 6 chiếc kẹo"
],
"explanation": "Đáp án C",
"question": "Câu 5: \n \n Một hộp kẹo có 40 chiếc. Hỏi 1/8 hộp kẹo có bao nhiêu chiếc?"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-tuan-8-co-dap-an/55904 |
3 | 60545444d463d844cb3eb8135addccec | Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 7 có đáp án (Đề số 2) | [
{
"choices": [
"A. 783",
"B. 782",
"C. 785",
"D. 786"
],
"explanation": "Đáp án B",
"question": "Câu 1: \n \n Số chẵn liền trước số 784 là:"
},
{
"choices": [
"A. 7",
"B. 6",
"C. 5",
"D. 4"
],
"explanation": "Đáp án B",
"question": "Câu 2: \n \n Số dư lớn nhất trong một phép chia có dư cho 7 là:"
},
{
"choices": [
"A. 7 quả cam",
"B. 6 quả cam",
"C. 24 quả cam",
"D. 8 quả cam"
],
"explanation": "Đáp án D",
"question": "Câu 3: \n \n Bà có 24 quả cam. Bà cho An 1/3 số quả cam. Hỏi An có bao nhiêu quả cam?"
},
{
"choices": [
"A. 168",
"B. 186",
"C. 156",
"D. 165"
],
"explanation": "Đáp án A",
"question": "Câu 4: \n \n Tính: 56×3 = ?"
},
{
"choices": [
"A. x = 8",
"B. x = 7",
"C. x = 6",
"D. x = 9"
],
"explanation": "Đáp án A",
"question": "Câu 5: \n \n Tìm x biết: 56÷x = 7"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-tuan-7-co-dap-an/55899 |
3 | 81fdaa777c05815bc90bd5d26f672e81 | Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 7 có đáp án (Đề số 3) | [
{
"choices": [
"A. 257",
"B. 752",
"C. 725",
"D. 572"
],
"explanation": "Đáp án B",
"question": "Câu 1: \n \n Từ 3 số: 7, 5, 2. Số chẵn lớn nhất được tạo thành có 3 chữ số là:"
},
{
"choices": [
"A. 12 bông hoa",
"B. 21 bông hoa",
"C. 35 bông hoa",
"D. 57 bông hoa"
],
"explanation": "Đáp án C",
"question": "Câu 2: \n \n Một lọ có 7 bông hoa. Hỏi 5 lọ như thế có bao nhiêu bông hoa?"
},
{
"choices": [
"A. 28 ngày",
"B. 82 ngày",
"C. 74 ngày",
"D. 12 ngày"
],
"explanation": "Đáp án A",
"question": "Câu 3: \n \n Một tuần lễ có 7 ngày. Hỏi 4 tuần lễ có bao nhiêu ngày?"
},
{
"choices": [
"A. 0",
"B. 1",
"C. 2",
"D. 3"
],
"explanation": "Đáp án C",
"question": "Câu 4: \n \n Số dư của phép chia 38÷3 bằng bao nhiêu?"
},
{
"choices": [
"A. 22",
"B. 24",
"C. 26",
"D. 28"
],
"explanation": "Đáp án D",
"question": "Câu 5: \n \n Điền số tiếp theo vào dãy số: 7, 14, 21, ...."
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-tuan-7-co-dap-an/55900 |
3 | 99da8611d4017dd79d6e8f3c0b3cecfc | Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 15 có đáp án (Đề số 3) | [
{
"choices": [
"A. 1/7",
"B. 1/9",
"C. 1/2",
"D. 1/8"
],
"explanation": "Đáp án D",
"question": "Câu 1: \n \n Có 7 quả cam và 1 quả dâu. Hỏi số quả dâu bằng một phần mấy tổng số quả?"
},
{
"choices": [
"A. 7",
"B. 8",
"C. 9",
"D. 6"
],
"explanation": "Đáp án B",
"question": "Câu 2: \n \n Số dư của phép chia 62÷9 là:"
},
{
"choices": [
"A. 65",
"B. 60",
"C. 63",
"D. 75"
],
"explanation": "Đáp án A",
"question": "Câu 3: \n \n Tính: 390 ÷ 6= ?"
},
{
"choices": [
"A. x = 775",
"B. x = 774",
"C. x = 777",
"D. x = 778"
],
"explanation": "Đáp án C",
"question": "Câu 4: \n \n Tìm x biết: x ÷ 2 = 388 dư 1"
},
{
"choices": [
"A. 15",
"B. 16",
"C. 17",
"D. 18"
],
"explanation": "Đáp án C",
"question": "Câu 5: \n \n Một lớp học có 33 học sinh được xếp vào phòng học loại bàn 2 chỗ ngồi. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu bàn để ai cũng có chỗ ngồi?"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-tuan-15-co-dap-an/55944 |
3 | 19759ac7d0646d6e69cf9dbee2ec4468 | Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 9 có đáp án (Đề số 2) | [
{
"choices": [
"A.",
"B.",
"C.",
"D."
],
"explanation": "Đáp án A",
"question": "Câu 1: \n \n Góc nào dưới dây là góc vuông?"
},
{
"choices": [
"A. 1",
"B. 2",
"C. 3",
"D. 4"
],
"explanation": "Đáp án B",
"question": "Câu 2: \n \n Số dư của phép chia 95÷3 là:"
},
{
"choices": [
"A. 122",
"B. 102",
"C. 112",
"D. 132"
],
"explanation": "Đáp án C",
"question": "Câu 3: \n \n Tổng của 2 số lẻ nhỏ nhất có 2 chữ số và số lẻ nhỏ nhất có 3 chữ số là:"
},
{
"choices": [
"A. 7kg gạo",
"B. 8kg gạo",
"C. 4kg gạo",
"D. 5kg gạo"
],
"explanation": "Đáp án D",
"question": "Câu 4: \n \n Ngày thứ nhất bán được 20kg gạo. Ngày thứ hai bán giảm so với ngày thứ nhất 4 lần. Hỏi ngày thứ hai bán được bao nhiêu kg gạo?"
},
{
"choices": [
"A. 1",
"B. 2",
"C. 3",
"D. 4"
],
"explanation": "Đáp án B",
"question": "Câu 5: \n \n Cho hình vẽ: Hỏi hình bên có bao nhiêu góc vuông?"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-tuan-9-co-dap-an/55908 |
3 | f8097dd6d12d45c2bded7f6aa0d03259 | Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 13 có đáp án (Đề số 3) | [
{
"choices": [
"A. 4",
"B. 3",
"C. 8",
"D. 5"
],
"explanation": "Đáp án B",
"question": "Câu 1: \n \n Có 12 quả chuối và 4 quả dâu. Hỏi số quả chuối gấp mấy lần số quả dâu?"
},
{
"choices": [
"A. 3",
"B. 6",
"C. 12",
"D. 5"
],
"explanation": "Đáp án D",
"question": "Câu 2: \n \n Số 15 lớn gấp mấy lần số 3:"
},
{
"choices": [
"A. 3 dư 2",
"B. 3 dư 7",
"C. 3 dư 1",
"D. 3 dư 4"
],
"explanation": "Đáp án C",
"question": "Câu 3: \n \n Tính: 25÷8 = ?"
},
{
"choices": [
"A. x = 42",
"B. x = 7",
"C. x = 6",
"D. x = 8"
],
"explanation": "Đáp án D",
"question": "Câu 4: \n \n Tìm x biết: 48÷x = 6"
},
{
"choices": [
"A. 1/4",
"B. 1/6",
"C. 1/24",
"D. 1/8"
],
"explanation": "Đáp án B",
"question": "Câu 5: \n \n Số 4 bằng một phần mấy số 24?"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-tuan-13-co-dap-an/55926 |
3 | d1268b8b4d5272e4d1bdacf4145f8ae9 | Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 15 có đáp án (Đề số 2) | [
{
"choices": [
"A. 1/7",
"B. 1/8",
"C. 1/6",
"D. 1/9"
],
"explanation": "Đáp án A",
"question": "Câu 1: \n \n Có 7 quả chuối và 1 quả dâu. Hỏi số quả dâu bằng một phần mấy quả chuối?"
},
{
"choices": [
"A. 2 dư 6",
"B. 2 dư 7",
"C. 2 dư 8",
"D. 2 dư 5"
],
"explanation": "Đáp án B",
"question": "Câu 2: \n \n Tính: 25 ÷ 9 = ?"
},
{
"choices": [
"A. 1",
"B. 0",
"C. 8",
"D. 2"
],
"explanation": "Đáp án B",
"question": "Câu 3: \n \n Trong các phép chia cho 9, số dư nhỏ nhất có thể là:"
},
{
"choices": [
"A. 360",
"B. 323",
"C. 364",
"D. 354"
],
"explanation": "Đáp án D",
"question": "Câu 4: \n \n Số nào giảm đi 3 lần rồi cộng thêm 2 đơn vị thì bằng 120?"
},
{
"choices": [
"A. 26 hàng",
"B. 27 hàng",
"C. 25 hàng",
"D. 27 hàng"
],
"explanation": "Đáp án A",
"question": "Câu 5: \n \n Có 234 học sinh xếp hàng. Mỗi hàng có 9 học sinh. Hỏi có tất cả bao nhiêu hàng?"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-tuan-15-co-dap-an/55937 |
3 | 0548db3411e4eb72f160a513dec283a6 | Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 13 có đáp án (Đề số 2) | [
{
"choices": [
"A. 20",
"B. 10",
"C. 6",
"D. 3"
],
"explanation": "Đáp án D",
"question": "Câu 1: \n \n Số 10 bé gấp bao nhiêu lần số 30?"
},
{
"choices": [
"A. 4",
"B. 14",
"C. 7",
"D. 8"
],
"explanation": "Đáp án D",
"question": "Câu 2: \n \n Trang trại nhà bác Tùng có 16 con lợn và 2 con gà. Hỏi số con lợn gấp mấy lần số con gà?"
},
{
"choices": [
"A. 20; 2",
"B. 20; 200",
"C. 20; 20",
"D. 2; 2"
],
"explanation": "Đáp án A",
"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào dấu chấm: 13dam + 7dam = ........ dam = ......... hm"
},
{
"choices": [
"A. 63 quả táo",
"B. 64 quả táo",
"C. 8 quả táo",
"D. 9 quả táo"
],
"explanation": "Đáp án D",
"question": "Câu 4: \n \n Trong túi có 72 quả táo, lấy ra 1/8 số quả táo. Hỏi lấy ra bao nhiêu quả táo?"
},
{
"choices": [
"A. 1/5",
"B. 1/8",
"C. 1/4",
"D. 1/6"
],
"explanation": "Đáp án C",
"question": "Câu 5: \n \n Trong túi có 20 quả táo, có 4 quả táo bị hỏng. Hỏi số quả táo bị hỏng bằng một phần mấy số táo không bị hỏng?"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-tuan-13-co-dap-an/55925 |
3 | 5a9708b4b8280753a6d7d56be399feda | Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 4 có đáp án (Đề số 3) | [
{
"choices": [
"A. 4",
"B. 6",
"C. 8",
"D. 10"
],
"explanation": "Đáp án C",
"question": "Câu 1: \n \n Cho hình vẽ, hình vẽ bên có bao nhiêu hình tam giác:"
},
{
"choices": [
"A. 21",
"B. 22",
"C. 23",
"D. 24"
],
"explanation": "Đáp án D",
"question": "Câu 2: \n \n Viết số tiếp theo vào dãy số: 8, 12, 16, 20, ..."
},
{
"choices": [
"A. 200",
"B. 300",
"C. 100",
"D. 400"
],
"explanation": "Đáp án A",
"question": "Câu 3: \n \n Tính: 356 – 156 = ?"
},
{
"choices": [
"A. 271 m",
"B. 171 m",
"C. 117 m",
"D. 245 m"
],
"explanation": "Đáp án B",
"question": "Câu 4: \n \n Đoạn dây dài 208m, cắt đi 37m. Hỏi đoạn dây còn lại bao nhiêu mét?"
},
{
"choices": [
"A. 3 tuổi",
"B. 4 tuổi",
"C. 5 tuổi",
"D. 6 tuổi"
],
"explanation": "Đáp án D",
"question": "Câu 5: \n \n Chị của An năm nay 12 tuổi. Tuổi An bằng ½ tuổi chị. Hỏi 3 năm nữa chị An hơn An bao nhiêu tuổi?"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-tuan-4-co-dap-an/55888 |
3 | b29ac281232d5a63d3dd4fb95bc31e1b | Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 4 có đáp án (Đề số 2) | [
{
"choices": [
"A. 782",
"B. 783",
"C. 785",
"D. 786"
],
"explanation": "Đáp án A",
"question": "Câu 1: \n \n Số chẵn liền trước số 784 là:"
},
{
"choices": [
"A. 25",
"B. 26",
"C. 27",
"D. 30"
],
"explanation": "Đáp án D",
"question": "Câu 2: \n \n Viết số tiếp theo vào dãy số: 6, 12, 18, 24, ..."
},
{
"choices": [
"A. 12",
"B. 18",
"C. 27",
"D. 36"
],
"explanation": "Đáp án C",
"question": "Câu 3: \n \n Tìm x biết: x : 3 = 9"
},
{
"choices": [
"A. >",
"B. <",
"C. =",
"D. Không thể so sánh được"
],
"explanation": "Đáp án B",
"question": "Câu 4: \n \n So sánh 24 : 4 ... 3 × 3"
},
{
"choices": [
"A. 97",
"B. 86",
"C. 88",
"D. 90"
],
"explanation": "Đáp án A",
"question": "Câu 5: \n \n Hiệu của số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau và số nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau với chữ số hàng trăm là 7 là bao nhiêu?"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-tuan-4-co-dap-an/55887 |
3 | f15f8953877e7076516175196d57dd6e | Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 14 có đáp án (Đề số 3) | [
{
"choices": [
"A. 81",
"B. 54",
"C. 99",
"D. 45"
],
"explanation": "Đáp án B",
"question": "Câu 1: \n \n Tính: 9 + 9 + 9 + 9 + 9 + 9 = ?"
},
{
"choices": [
"A. 150",
"B. 135",
"C. 145",
"D. 165"
],
"explanation": "Đáp án A",
"question": "Câu 2: \n \n Trang trại có 15 con lợn, số gà nhiều gấp 9 lần số lợn. Hỏi trang trại có tất cả bao nhiêu con gà và lợn?"
},
{
"choices": [
"A. 9 + 9 + 9 + 9 + 9 = 9×4",
"B. 9 + 9 + 9 + 9 = 9×5",
"C. 9 + 9 + 9 = 9×6",
"D. 9 + 9 + 9 + 9 + 9 = 9×5"
],
"explanation": "Đáp án D",
"question": "Câu 3: \n \n Phép tính nào dưới đây là đúng?"
},
{
"choices": [
"A. 65",
"B. 75",
"C. 64",
"D. 91"
],
"explanation": "Đáp án C",
"question": "Câu 4: \n \n Tính: 100 - 9 × 4 = ?"
},
{
"choices": [
"A. 830g",
"B. 803g",
"C. 703g",
"D. 813g"
],
"explanation": "Đáp án B",
"question": "Câu 5: \n \n Một hộp đường nặng 325g, người ta đổ thêm vào 478g đường. Hỏi hộp đường nặng bao nhiêu gam?"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-tuan-14-co-dap-an/55934 |
3 | 813d25c7cdd6d520573839cd9c80daef | Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 3 có đáp án (Đề số 3) | [
{
"choices": [
"A. 6 con",
"B. 7 con",
"C. 8 con",
"D. 9 con"
],
"explanation": "Đáp án C",
"question": "Câu 1: \n \n Nhà An có 24 con gà, số vịt bằng 1/3số gà. Hỏi nhà An có bao nhiêu con vịt?"
},
{
"choices": [
"A. 13",
"B. 14",
"C. 15",
"D. 16"
],
"explanation": "Đáp án C",
"question": "Câu 2: \n \n Hiệu của hai số là 13. Nếu giữ nguyên số trừ và tăng số bị trừ lên 2, thì hiệu mới bằng bai nhiêu?"
},
{
"choices": [
"A. 20 người",
"B. 15 người",
"C. 10 người",
"D. 5 người"
],
"explanation": "Đáp án A",
"question": "Câu 3: \n \n Một buổi tập văn nghệ có 5 bạn nam, số bạn nữ gấp 3 lần bạn nam. Hỏi buổi tập văn nghệ có bao nhiêu người?"
},
{
"choices": [
"A. 30 phút",
"B. 60 phút",
"C. 40 phút",
"D. 50 phút"
],
"explanation": "Đáp án B",
"question": "Câu 4: \n \n Một giờ bằng bao nhiêu phút?"
},
{
"choices": [
"A. 6 tuổi",
"B. 12 tuổi",
"C. 15 tuổi",
"D. 9 tuổi"
],
"explanation": "Đáp án D",
"question": "Câu 5: \n \n Chị của Hà năm nay 15 tuổi, 3 năm trước tuổi Hà bằng ½ tuổi chị. Hỏi năm nay Hà bao nhiêu tuổi?"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-tuan-3-co-dap-an/55884 |
3 | 8db3a95b444dd831c3ce4eb925c887a3 | Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 3 có đáp án (Đề số 2) | [
{
"choices": [
"A. 2 học sinh",
"B. 3 học sinh",
"C. 4 học sinh",
"D. 5 học sinh"
],
"explanation": "Đáp án C",
"question": "Câu 1: \n \n Lớp 3A có 28 học sinh, xếp đều vào 7 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh?"
},
{
"choices": [
"A. 981",
"B. 982",
"C. 984",
"D. 985"
],
"explanation": "Đáp án D",
"question": "Câu 2: \n \n Số lẻ liền sau số 983 là:"
},
{
"choices": [
"A. 9 chiếc kẹo",
"B. 18 chiếc kẹo",
"C. 6 chiếc kẹo",
"D. 12 chiếc kẹo"
],
"explanation": "Đáp án A",
"question": "Câu 3: \n \n An có một số kẹo, biết sau khi cho bạn 1/3 số kẹo. An còn lại 6 chiếc. Hỏi ban đầu An có bao nhiêu chiếc kẹo?"
},
{
"choices": [
"A. 10",
"B. 12",
"C. 8",
"D. 6"
],
"explanation": "Đáp án B",
"question": "Câu 4: \n \n Cho hình vẽ, hình vẽ bên có bao nhiêu hình tam giác:"
},
{
"choices": [
"A. 4",
"B. 5",
"C. 6",
"D. 7"
],
"explanation": "Đáp án D",
"question": "Câu 5: \n \n Hình vẽ câu 4 có bao nhiêu hình tứ giác:"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-tuan-3-co-dap-an/55883 |
3 | 65592a3d99fc4465d3113e07ca3ec85f | Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 2 có đáp án (Đề số 3) | [
{
"choices": [
"A. x = 522",
"B. x = 521",
"C. x = 252",
"D. x = 225"
],
"explanation": "Đáp án A",
"question": "Câu 1: \n \n Tìm x biết: 234 + x = 756"
},
{
"choices": [
"A. 798",
"B. 788",
"C. 790",
"D. 970"
],
"explanation": "Đáp án A",
"question": "Câu 2: \n \n Số chẵn lớn nhất có ba chữ số có chữ số hàng trăm là 7 là:"
},
{
"choices": [
"A. a × 0 = a",
"B. a : 1 = a",
"C. 1 : a = a",
"D. 1 × a = 1"
],
"explanation": "Đáp án B",
"question": "Câu 3: \n \n Biểu thức nào sau đây đúng:"
},
{
"choices": [
"A. 198",
"B. 189",
"C. 199",
"D. 200"
],
"explanation": "Đáp án C",
"question": "Câu 4: \n \n Hiệu của A và số lớn nhất có hai chữ số là 100. Hỏi A bằng bao nhiêu?"
},
{
"choices": [
"A. 101",
"B. 135",
"C. 67",
"D. 91"
],
"explanation": "Đáp án B",
"question": "Câu 5: \n \n Tìm một số biết rằng, lấy số đó trừ đi 34 thì bằng 43 cộng với 58. Số cần tìm là:"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-tuan-2-co-dap-an/55880 |
3 | 27ce3d40018fe9ff4f00213dce62c33b | Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 2 có đáp án (Đề số 2) | [
{
"choices": [
"A. 448",
"B. 484",
"C. 424",
"D. 524"
],
"explanation": "Đáp án B",
"question": "Câu 1: \n \n Tính giá trị biểu thức: 627 – 143 = ?"
},
{
"choices": [
"A. 11",
"B. 12",
"C. 13",
"D. 15"
],
"explanation": "Đáp án C",
"question": "Câu 2: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống: 1, 2, 3, 5, 8, ..."
},
{
"choices": [
"A. 45",
"B. 100",
"C. 25",
"D. 90"
],
"explanation": "Đáp án A",
"question": "Câu 3: \n \n Kết quả của biểu thức: 5 × 5 + 5 × 4 là:"
},
{
"choices": [
"A. 6 con",
"B. 7 con",
"C. 8 con",
"D. 9 con"
],
"explanation": "Đáp án D",
"question": "Câu 4: \n \n Một đàn chó người ta đếm được 36 cái chân. Hỏi đàn chó đó có bao nhiêu con?"
},
{
"choices": [
"A. 1 cái kẹo",
"B. 2 cải kẹo",
"C. 3 cái kẹo",
"D. 4 cái kẹo"
],
"explanation": "Đáp án B",
"question": "Câu 5: \n \n Mai có 5 cái kẹo, Hồng có 9 cái kẹo. Hỏi Hồng phải cho Mai bao nhiêu cái kẹo thì số kẹo của hai bạn bằng nhau:"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-tuan-2-co-dap-an/55879 |
3 | 88535aa46424c5317e3490af78163ff9 | Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 14 có đáp án (Đề số 2) | [
{
"choices": [
"A. 77",
"B. 7",
"C. 70",
"D. 17"
],
"explanation": "Đáp án C",
"question": "Câu 1: \n \n Biết 9 × 7 = 63. Tính nhẩm: 9 × … = 630"
},
{
"choices": [
"A. 250",
"B. 225",
"C. 215",
"D. 25"
],
"explanation": "Đáp án B",
"question": "Câu 2: \n \n Trang trại có 25 con lợn, số con gà nhiều gấp 9 lần số con lợn. Hỏi trang trại có bao nhiêu con gà?"
},
{
"choices": [
"A. 63",
"B. 45",
"C. 72",
"D. 54"
],
"explanation": "Đáp án A",
"question": "Câu 3: \n \n Tính: 9 + 9 × 6 = ?"
},
{
"choices": [
"A. 45",
"B. 29",
"C. 37",
"D. 30"
],
"explanation": "Đáp án C",
"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào dãy số: 10, 19, 28, ....., 46"
},
{
"choices": [
"A. 300g",
"B. 900g",
"C. 90g",
"D. 270g"
],
"explanation": "Đáp án B",
"question": "Câu 5: \n \n Biết 3 quả cam nặng 300g. Hỏi 9 quả cam nặng bao nhiêu g?"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-tuan-14-co-dap-an/55931 |
3 | 667d63fceef54e86c2299174ae285a4f | Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 17 có đáp án (Đề số 3) | [
{
"choices": [
"A. 165",
"B. 145",
"C. 125",
"D. 135"
],
"explanation": "Đáp án C",
"question": "Câu 1: \n \n Tính: 175 - (30 + 20)"
},
{
"choices": [
"A. 1",
"B. 2",
"C. 3",
"D. 4"
],
"explanation": "Đáp án A",
"question": "Câu 2: \n \n Tìm x biết: 48 ÷ (6 ÷ x) = 8"
},
{
"choices": [
"A. 6",
"B. 9",
"C. 8",
"D. 7"
],
"explanation": "Đáp án B",
"question": "Câu 3: \n \n Cho hình vẽ: Hình bên có bao nhiêu hình chữ nhật?"
},
{
"choices": [
"A. 28",
"B. 72",
"C. 100",
"D. 68"
],
"explanation": "Đáp án C",
"question": "Câu 4: \n \n Tính: 6 × 6 + 8 × 8 = ?"
},
{
"choices": [
"A. 66m",
"B. 64m",
"C. 60m",
"D. 65m"
],
"explanation": "Đáp án D",
"question": "Câu 5: \n \n Hai đội công nhân cùng làm chung một đoạn đường dài 585m. Đội A có 5 người, đội B có 4 người. Hỏi mỗi công nhân phải làm bao nhiêu mét đường? (các công nhân làm như nhau)"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-tuan-17-co-dap-an/55957 |
3 | b863c582e9be628462fdc5f1b70c853a | Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 17 có đáp án (Đề số 2) | [
{
"choices": [
"A. 10",
"B. 11",
"C. 42",
"D. 24"
],
"explanation": "Đáp án C",
"question": "Câu 1: \n \n Tính: 84 ÷ (4 ÷ 2) = ?"
},
{
"choices": [
"A. 0",
"B. 1",
"C. 2",
"D. 3"
],
"explanation": "Đáp án D",
"question": "Câu 2: \n \n Tìm x biết: 81 ÷ (3 × x) = 9"
},
{
"choices": [
"A. 1cm",
"B. 4cm",
"C. 5cm",
"D. 6cm"
],
"explanation": "Đáp án C",
"question": "Câu 3: \n \n Cho hình vẽ: Hình chữ nhật ABDC có chiều rộng bằng bao nhiêu cm?"
},
{
"choices": [
"A. 3cm",
"B. 1cm",
"C. 4cm",
"D. 2cm"
],
"explanation": "Đáp án B",
"question": "Câu 4: \n \n Chiều rộng hình chữ nhật ABDC lớn hơn chiều rộng hình chữ nhật ABMN là bao nhiêu cm? (hình vẽ câu 3)"
},
{
"choices": [
"A. 4",
"B. 3",
"C. 2",
"D. 1"
],
"explanation": "Đáp án B",
"question": "Câu 5: \n \n Hình vẽ trên có bao nhiêu hình chữ nhật?"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-tuan-17-co-dap-an/55956 |
3 | 5b6457dd02b05419b270b0d2d95cb31e | Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 18 có đáp án (Đề số 3) | [
{
"choices": [
"A. 102",
"B. 101",
"C. 100",
"D. 120"
],
"explanation": "Đáp án A",
"question": "Câu 1: \n \n Số nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau là:"
},
{
"choices": [
"A. 100",
"B. 799",
"C. 744",
"D. 689"
],
"explanation": "Đáp án B",
"question": "Câu 2: \n \n Tính: 789 - 45 + 55 = ?"
},
{
"choices": [
"A. 1/7",
"B. 1/9",
"C. 1/5",
"D. 1/8"
],
"explanation": "Đáp án B",
"question": "Câu 3: \n \n Có 7 con vịt, số gà nhiều hơn số vịt 56 con. Hỏi số vịt bằng một phần mấy số gà?"
},
{
"choices": [
"A. 7",
"B. 5",
"C. 8",
"D. 6"
],
"explanation": "Đáp án C",
"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 8 × 7 < … × 8"
},
{
"choices": [
"A. 15 lít",
"B. 49 lít",
"C. 70 lít",
"D. 17 lít"
],
"explanation": "Đáp án C",
"question": "Câu 5: \n \n Gấp 7 lần của 10 lít là:"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-tuan-18-co-dap-an/55961 |
3 | 2556f85c59e48e1172b53352db053a31 | Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 18 có đáp án (Đề số 2) | [
{
"choices": [
"A. 8 lần",
"B. 7 lần",
"C. 6 lần",
"D. 5 lần"
],
"explanation": "Đáp án B",
"question": "Câu 1: \n \n Cho số bé là 5, số lớn là 35. Hỏi số lớn gấp mấy lần số bé?"
},
{
"choices": [
"A. 108",
"B. 99",
"C. 76",
"D. 100"
],
"explanation": "Đáp án D",
"question": "Câu 2: \n \n Điền số thích hợp vào dấu “?”:"
},
{
"choices": [
"A. 924",
"B. 304",
"C. 612",
"D. 912"
],
"explanation": "Đáp án A",
"question": "Câu 3: \n \n Tính: 930 - 18 ÷ 3 = ?"
},
{
"choices": [
"A. 1",
"B. 2",
"C. 3",
"D. 4"
],
"explanation": "Đáp án B",
"question": "Câu 4: \n \n Hình chữ nhật có bao nhiêu góc vuông?"
},
{
"choices": [
"A. 98",
"B. 908",
"C. 980",
"D. 9080"
],
"explanation": "Đáp án C",
"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 9m 8cm = ........ cm"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-tuan-18-co-dap-an/55960 |
3 | f9140c97c58627df194eb0ffd91c38fe | Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Ôn tập về giải toán | [
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có: 8 : 2 = 4 Vậy $ \\frac{1}{2}$ của 8kg là 4kg Số cần điền vào chỗ trống là 4.",
"question": "Câu 1: \n \n Viết số thích hợp vào chỗ trống:"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Gấp 22ℓ lên 4 lần thì có giá trị là: 22 × 4 = 88(ℓ) Đáp số: 88ℓ Số cần điền vào chỗ trống là 88 .",
"question": "Câu 2: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống:"
},
{
"choices": [
"A. 30 quả",
"B. 5 quả",
"C. 6 quả",
"D. 7 quả"
],
"explanation": "Đáp án C Còn lại số quả dưa hấu là: 36 : 6 = 6 (quả) Đáp số: 6 quả.",
"question": "Câu 3: \n \n Một cửa hàng có 36 quả dưa hấu, sau khi đem bán thì số dưa hấu giảm đi 6 lần. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu quả dưa hấu?"
},
{
"choices": [
"A. 60 tuổi",
"B. 120 tuổi",
"C. 110 tuổi",
"D. 75 tuổi"
],
"explanation": "Đáp án B Năm nay bà có số tuổi là: 45 + 30 = 75 (tuổi) Năm nay cả bà và mẹ có số tuổi là: 45 + 75 = 120 (tuổi) Đáp số: 120 (tuổi)",
"question": "Câu 4: \n \n Năm nay mẹ 45 tuổi. Số tuổi của mẹ ít hơn số tuổi của bà là 30 tuổi. Năm nay, cả bà và mẹ có số tuổi là:"
},
{
"choices": [
"A. 5 lần",
"B. 45 lần",
"C. 10 lần",
"D. 55 lần"
],
"explanation": "Đáp án C Con lợn cân nặng gấp con ngỗng số lần là: 50 : 5 = 10 (lần) Đáp số: 10 lần",
"question": "Câu 5: \n \n Con lợn cân nặng 50kg, con ngỗng nặng 5kg. Con lợn cân nặng gấp con ngỗng số lần là:"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-3-co-dap-an-on-tap-ve-giai-toan |
3 | a5b2d7cefe8edb0e0ecde6ccd6097082 | Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 1 có đáp án (Đề số 1) | [
{
"choices": [
"A. 999",
"B. 998",
"C. 987",
"D. 978"
],
"explanation": "Đáp án C",
"question": "Câu 1: \n \n Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là:"
},
{
"choices": [
"A. 728",
"B. 782",
"C. 278",
"D. 872"
],
"explanation": "Đáp án A",
"question": "Câu 2: \n \n Số nào dưới đây được đọc: Bảy trăm hai mươi tám."
},
{
"choices": [
"A. 1909",
"B. 1099",
"C. 1990",
"D. 9019"
],
"explanation": "Đáp án B",
"question": "Câu 3: \n \n Tổng của số lớn nhất có ba chữ số và số nhỏ nhất có ba chữ số là:"
},
{
"choices": [
"A. 239",
"B. 241",
"C. 242",
"D. 243"
],
"explanation": "Đáp án D",
"question": "Câu 4: \n \n Viết số tiếp theo vào dãy số: 234, 237, 240, ..."
},
{
"choices": [
"A. x = 268",
"B. x = 306",
"C. x = 826",
"D. x = 822"
],
"explanation": "Đáp án B",
"question": "Câu 5: \n \n Tìm x biết: x + 263 = 569"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-tuan-1-co-dap-an |
3 | 667b245d9c5a82723c622a7ebe8553b7 | Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Ôn tập về hình học | [
{
"choices": [
"A. 2 góc vuông",
"B. 3 góc vuông",
"C. 4 góc vuông",
"D. 5 góc vuông"
],
"explanation": "Đáp án B Hình vẽ bên có 3 góc vuông. Đó là các góc: - Góc vuông đỉnh A, cạnh AB, AC. - Góc vuông đỉnh B, cạnh AB, BF. - Góc vuông đỉnh E, cạnh EB, EA.",
"question": "Câu 1: \n \n Cho hình vẽ: Hình vẽ trên có số góc vuông là:"
},
{
"choices": [
"A. 23 cm",
"B. 36 cm",
"C. 46",
"D. 46 cm"
],
"explanation": "Đáp án D Chu vi của hình chữ nhật là: (15 + 8) × 2 = 46 (cm) Đáp số: 46cm",
"question": "Câu 2: \n \n Chu vi của hình chữ nhật khi chiều dài bằng 15 cm và chiều rộng bằng 8 cm là:"
},
{
"choices": [
"A. 12 cm",
"B. 12 dm",
"C. 24 cm",
"D. 24 dm"
],
"explanation": "Đáp án C Chu vi của hình vuông là: (25 + 23) × 2 = 96 (cm) Cạnh của hình vuông đó là: 96 : 4 = 24 (cm) Đáp số: 24 (cm)",
"question": "Câu 3: \n \n Một hình chữ nhật có chiều dài 25 cm và chiều rộng 23 cm. Một hình vuông có chu vi bằng chu vi của hình chữ nhật đó. Cạnh của hình vuông là:"
},
{
"choices": [
"A. 5 m",
"B. 50 $ {m}^{2}$",
"C. 225 $ {m}^{2}$",
"D. 5 $ {m}^{2}$"
],
"explanation": "Đáp án C \n Chiều rộng của hình chữ nhật đó là: \n 45 : 9 = 5 (m) \n Diện tích của hình chữ nhật đó là: \n 45 × 5 = 225 $ \\left({m}^{2}\\right)$ \n Đáp số: 225 $ {m}^{2}$",
"question": "Câu 4: \n \n Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 45m, chiều rộng bằng $ \\frac{1}{9}$ chiều dài. Diện tích của hình chữ nhật đó là:"
},
{
"choices": [
"A. 72 $ {\\mathrm{cm}}^{2}$",
"B. 216 $ {\\mathrm{cm}}^{2}$",
"C. 288 $ {\\mathrm{cm}}^{2}$",
"D. 298 $ {\\mathrm{cm}}^{2}$"
],
"explanation": "Đáp án C Diện tích của hình chữ nhật SUVT là: 12 × 6 = 72 $ \\left({\\mathrm{cm}}^{2}\\right)$ Diện tích của hình chữ nhật ABZW là: $ 36\\times 6=216\\left({\\mathrm{cm}}^{2}\\right)$ Diện tích của hình đã cho là: $ 72+216=288\\left({\\mathrm{cm}}^{2}\\right)$ Đáp số: 288 $ {\\mathrm{cm}}^{2}$",
"question": "Câu 5: \n \n Cho hình vẽ: Diện tích của hình trên là:"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-3-co-dap-an-on-tap-ve-hinh-hoc |
3 | a2b7877f77e9ad60f8cb4818780c3551 | Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Ôn tập về đại lượng | [
{
"choices": [],
"explanation": "Thứ tự các đơn vị đo từ lớn đến bé là: hm; dam; m Vậy 1hm = 100m Số cần điền là 100 .",
"question": "Câu 1: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống:"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có: 5dam = 1dam × 5 = 10m × 5 = 50m Vậy 5dam = 50m Số cần điền là 50 .",
"question": "Câu 2: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống:"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Kim của cân đang chỉ ở vị trí số 700 . Vậy lọ hoa nặng 700g .",
"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống:"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có: Dấu cần điền vào chỗ trống là >.",
"question": "Câu 4: \n \n Điền dấu >; < hoặc = vào chỗ trống:"
},
{
"choices": [
"A. 4 giờ",
"B. 3 giờ",
"C. 2 giờ",
"D. 1 giờ"
],
"explanation": "Đáp án A Dũng đã ở trường học số giờ là: 11 – 7 = 4 (giờ) Đáp số: 4 giờ.",
"question": "Câu 5: \n \n Dũng vào học ở trường lúc 7 giờ sáng và tan học lúc 11 giờ trưa. Hỏi Dũng đã ở trường học mấy giờ ?"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-3-co-dap-an-on-tap-ve-dai-luong |
3 | 584478c604db57d61425b2253b363f65 | Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Ôn tập các số đến 100 000 | [
{
"choices": [
"A. Năm hai bốn hai năm",
"B. Năm mươi hai nghìn bốn trăm hai lăm",
"C. Năm mươi hai nghìn bốn trăm hai lăm",
"D. Năm mươi hai nghìn bốn trăm hai mươi lăm"
],
"explanation": "Đáp án D Số 52425 gồm 5 chục nghìn, 2 nghìn, 4 trăm, 2 chục, 5 đơn vị. Số 52425 được đọc là: Năm mươi hai nghìn bốn trăm hai mươi lăm.",
"question": "Câu 1: \n \n Số 52 425 được đọc là:"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Số 99999 = 90000 + 9000 + 900 + 90 + 9 Số cần điền lần lượt là: 90000; 900; 9",
"question": "Câu 2: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống theo mẫu: Mẫu: 12 345=10 000 + 2 000 + 300 + 40 + 5"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có: 23000; 24000; 25000; 26000 . Số cần điền vào chỗ trống lần lượt từ trái sang phải là 24000; 26000 .",
"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống:"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Số 12345 là số có 5 chữ số. Số 4567 là số có 4 chữ số. Vậy 12345 > 4567 Dấu cần điền vào chỗ trống là: >.",
"question": "Câu 4: \n \n Điền dấu >,< hoặc = vào chỗ trống:"
},
{
"choices": [
"A. 21783",
"B. 21873",
"C. 21387",
"D. 21837"
],
"explanation": "Đáp án B Ta có: 21387 < 21783 < 21837 < 21873 Số lớn nhất trong các số là: 21873 .",
"question": "Câu 5: \n \n Số lớn nhất trong các số 21783; 21873; 21387; 21837 là:"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-3-co-dap-an-on-tap-cac-so-den-100-000 |
3 | ba41299d9ecf8820d3341951dd594ea5 | Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000 | [
{
"choices": [
"A. 3602",
"B. 3702",
"C. 3692",
"D. 3792"
],
"explanation": "Đáp án B 1234 × 3 = 3702",
"question": "Câu 1: \n \n Kết quả của phép toán 1234 x 3 là:"
},
{
"choices": [
"A. Đúng",
"B. Sai"
],
"explanation": "Đáp án A \n Tổng của hai số 24680 và 16792 có giá trị là: \n 24680 + 16792 = 41472 . \n Vậy bạn Lan nói đúng.",
"question": "Câu 2: \n \n Lan nói rằng “ Tổng của 24680 và 16792 bằng 41472”. Bạn Lan nói đúng hay sai ?"
},
{
"choices": [
"A. 22275",
"B. 22265",
"C. 22375",
"D. 22365"
],
"explanation": "Đáp án A Kết quả của phép toán trừ là: 93628 – 71353 = 22275",
"question": "Câu 3: \n \n Kết quả của phép toán 93628 - 71353 là:"
},
{
"choices": [
"A. Đúng",
"B. Sai"
],
"explanation": "Đáp án B Ta có: Vậy giá trị của phép toán là 3021 .",
"question": "Câu 4: \n \n Giá trị của phép toán 15105:5 = 321. Đúng hay sai ?"
},
{
"choices": [
"A. 24268",
"B. 24267",
"C. 24269",
"D. 24270"
],
"explanation": "Đáp án B 48325 – 96232 : 4 = 48325 − 24058 = 24267",
"question": "Câu 5: \n \n Giá trị của biểu thức 48325 - 96232:4 là:"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-3-co-dap-an-on-tap-bon-phep-tinh-trong-pham-vi-100-000 |
3 | f662fff92623e0ebb28804f6059cbed9 | Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Chia số có năm chữ số với số có một chữ số | [
{
"choices": [
"A. 8846",
"B. 8847",
"C. 8848",
"D. 8849"
],
"explanation": "Đáp án B",
"question": "Câu 1: \n \n Kết quả của phép chia 26541:3 là:"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Giá trị của phép toán 15105 : 5 = 3021 .",
"question": "Câu 2: \n \n Giá trị của phép toán 15105 : 5 = 321. Đúng hay sai?"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có: 39120 : 4 = 9780 Số cần điền vào ô trống là: 9780",
"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống trong bảng sau:"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có: 60000 : 2 = 30000 Số cần điền vào chỗ trống là: 30000",
"question": "Câu 4: \n \n Nhẩm nhanh kết quả của phép tính 60000 : 2."
},
{
"choices": [],
"explanation": "11004 ngày bằng số tuần lễ là: 11004 : 7 = 1572 (tuần) Đáp số: 1572 tuần. Số cần điền vào chỗ trống là: 1572 .",
"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống:"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-3-co-dap-an-chia-so-co-nam-chu-so-voi-so-co-mot-chu-so |
3 | fbe9872927a2e34df116663f44604fe4 | Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Phép trừ các số trong phạm vi 100 000 | [
{
"choices": [
"A. 22275",
"B. 22265",
"C. 22375",
"D. 22365"
],
"explanation": "Đáp án B \n Ta có: 93628 – 71353 = 22275 \n Vậy kết quả của phép toán là 22275 .",
"question": "Câu 1: \n \n Kết quả của phép toán 93628 - 71353 là:"
},
{
"choices": [
"A. Đúng",
"B. Sai"
],
"explanation": "Đáp án A Ta có: 92468 – 9999 = 82469 Hiệu của hai số bằng 82469 . Vậy bạn Lan nói đúng.",
"question": "Câu 2: \n \n Lan nói rằng “ Hiệu của 92468 và 9999 bằng 82469”. Bạn Lan nói đúng hay sai?"
},
{
"choices": [
"A. 60704 sản phẩm",
"B. 60741 sản phẩm",
"C. 60714 sản phẩm",
"D. 60740 sản phẩm"
],
"explanation": "Đáp án C Tuần đầu công ty đó sản xuất được nhiều hơn tuần hai số sản phẩm là: 73692 – 12978 = 60714 (sản phẩm) Đáp số: 60714 sản phẩm",
"question": "Câu 3: \n \n Một công ty, tuần một sản xuất được 73692 sản phẩm. Tuần hai, họ chỉ sản xuất được 12978 sản phẩm. Tuần đầu công ty đó sản xuất được nhiều hơn tuần hai số sản phẩm là:"
},
{
"choices": [
"A. 16433 lít xăng",
"B. 40022 lít xăng",
"C. 40033 lít xăng",
"D. 40044 lít xăng"
],
"explanation": "Đáp án B Buổi chiều cửa hàng đó bán được số lít xăng là: 23589 – 7156 = 16433 (lít) Cả hai buổi cửa hàng bán được số lít xăng là: 23589 + 16433 = 40022 (lít) Đáp số: 40022 lít",
"question": "Câu 4: \n \n Một kho chứa xăng dầu, buổi sáng họ chở đi 23589 lít xăng. Buổi chiều họ chở được ít hơn buổi sáng 7156 lít. Cả hai buổi, cửa hàng đó chở đi số lít xăng là:"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Nhẩm: 15 nghìn - 4 nghìn = 11 nghìn Vậy 15000 – 4000 = 11000 Tương tự vậy ta có: 15700 – 400 = 15300 15700 – 2000 = 13700",
"question": "Câu 5: \n \n Tính nhẩm rồi ghép ô chứa phép tính với ô chứa kết quả tương ứng."
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-3-co-dap-an-phep-tru-cac-so-trong-pham-vi-100-000 |
3 | d355d946928ef70191b76183d05ca90d | Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số | [
{
"choices": [
"A. 36035",
"B. 37035",
"C. 36925",
"D. 37925"
],
"explanation": "Đáp án B Ta có: 12345 × 3 = 37035 .",
"question": "Câu 1: \n \n Kết quả của phép toán 12345 x 3 là:"
},
{
"choices": [],
"explanation": "23132 × 4 = 92528 Số cần điền vào chỗ chấm là: 92528",
"question": "Câu 2: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống: 23132 x 4 = ............"
},
{
"choices": [],
"explanation": "13579 + 13579 + 13579 = 13579 × 3 = 40737 Các số cần điền lần lượt là: 13579; 40737",
"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống để chuyển tổng sau thành phép nhân."
},
{
"choices": [],
"explanation": "22000 × 4 = 88000 Số cần điền vào chỗ trống là: 88000",
"question": "Câu 4: \n \n Tính nhẩm: 22000 x 4 = ............."
},
{
"choices": [
"A. 70368 kg",
"B. 79368 kg",
"C. 69368 kg",
"D. 60368 kg"
],
"explanation": "Đáp án A Ba xe như vậy chở được số ki-lô-gam than là: 23456 × 3 = 70368 (kg) Đáp số: 70368kg",
"question": "Câu 5: \n \n Một xe chở 23456 kg than. Ba xe như vậy chở được bao nhiêu ki-lô-gam than?"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-3-co-dap-an-nhan-so-co-nam-chu-so-voi-so-co-mot-chu-so |
3 | 36383be988a08c2af4da343b7fdd79c0 | Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Phép cộng các số trong phạm vi 100 000 | [
{
"choices": [
"A. 9999",
"B. 99999",
"C. 88888",
"D. 77777"
],
"explanation": "Đáp án B Ta có: 11111 + 88888 = 99999",
"question": "Câu 1: \n \n Kết quả của phép toán 11111 + 88888 = ?"
},
{
"choices": [
"A. Đúng",
"B. Sai"
],
"explanation": "Đáp án B Ta có: 24 680 + 35 791 = 60 471 Tổng của hai số bằng 60 471 . Vậy bạn Lan nói sai.",
"question": "Câu 2: \n \n Lan nói rằng “Tổng của 24680 và 35791 bằng 69471”. Bạn Lan nói đúng hay sai ?"
},
{
"choices": [
"A. 65 706 sản phẩm",
"B. 66 606 sản phẩm",
"C. 66 706 sản phẩm",
"D. 65 606 sản phẩm"
],
"explanation": "Đáp án C Cả hai tuần, công ty đó sản xuất được số sản phẩm là: 36921 + 29785 = 66706 (sản phẩm) Đáp số: 66706 sản phẩm.",
"question": "Câu 3: \n \n Một công ty, tuần một sản xuất được 36921 sản phẩm. Tuần hai, họ chỉ sản xuất được 29785 sản phẩm. Cả hai tuần, công ty đó sản xuất được số sản phẩm là:"
},
{
"choices": [
"A. 37 453 lít xăng",
"B. 73 349 lít xăng",
"C. 73 359 lít xăng",
"D. 73 369 lít xăng"
],
"explanation": "Đáp án C Buổi chiều cửa hàng đó bán được số lít xăng là: 35896 + 1567 = 37463 (lít) Cả hai buổi cửa hàng bán được số lít xăng là: 35896 + 37463 = 73359 (lít) Đáp số: 73359 lít.",
"question": "Câu 4: \n \n Một cửa hàng xăng dầu, buổi sáng họ bán được 35896 lít xăng. Buổi chiều họ bán được nhiều hơn buổi sáng 1567 lít. Cả hai buổi, cửa hàng đó bán được số lít xăng là:"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Nhẩm: 15 nghìn + 4 nghìn = 19 nghìn Vậy 15000 + 4000 = 19000 Tương tự như vậy ta có: 15000 + 4000 = 19000 15000 + 40 = 15040 .",
"question": "Câu 5: \n \n Ghép ô phép tính với ô kết quả tương ứng."
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-3-co-dap-an-phep-cong-cac-so-trong-pham-vi-100-000 |
3 | b6496e7adf997f2005d7a50af397a73a | Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Diện tích hình vuông | [
{
"choices": [],
"explanation": "Chu vi của hình vuông là: 3 × 4 = 12 (cm) Diện tích của hình vuông là: 3 × 3 = 9 ( $ {\\mathrm{cm}}^{2}$ ) Đáp số: 12 cm; 9 $ {\\mathrm{cm}}^{2}$ Số cần điền lần lượt vào các ô trống là: 12; 9",
"question": "Câu 1: \n \n Cho hình vuông có cạnh bằng 3cm."
},
{
"choices": [
"A. 8100 $ {\\mathrm{cm}}^{2}$",
"B. 81 $ {\\mathrm{cm}}^{2}$",
"C. 360 $ {\\mathrm{cm}}^{2}$",
"D. 360 $ {\\mathrm{cm}}^{2}$"
],
"explanation": "Đáp án B Đổi: 90mm = 9cm Diện tích của hình vuông đó là: 9 × 9 = 81 ( $ {\\mathrm{cm}}^{2}$ ) Đáp số: 81 $ {\\mathrm{cm}}^{2}$",
"question": "Câu 2: \n \n Một tờ giấy hình vuông có cạnh 90 mm. Diện tích của hình vuông đó là:"
},
{
"choices": [
"A. 64 cm",
"B. 64 $ {\\mathrm{cm}}^{2}$",
"C. 72 $ {\\mathrm{cm}}^{2}$",
"D. 72 cm"
],
"explanation": "Đáp án A Cạnh hình vuông đó dài là: 32 : 4 = 8 (cm) Diện tích của hình vuông đó là: 8 × 8 = 64 ( $ {\\mathrm{cm}}^{2}$ ) Đáp số: 64 $ {\\mathrm{cm}}^{2}$",
"question": "Câu 3: \n \n Một hình vuông có chu vi bằng 32 cm. Diện tích của hình vuông đó là:"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Vì 64 = 8 × 8 nên cạnh của hình vuông là 8cm Số cần điền vào chỗ trống là 8",
"question": "Câu 4: \n \n Một hình vuông có diện tích bằng 64 $ {\\mathrm{cm}}^{2}$ ."
},
{
"choices": [
"A. 64 cm",
"B. 32 $ {\\mathrm{cm}}^{2}$",
"C. 64 $ {\\mathrm{cm}}^{2}$",
"D. 32 cm"
],
"explanation": "Đáp án D Vì 64 = 8 × 8 nên cạnh của hình vuông là 8cm Chu vi của hình vuông là: 8 × 4 = 32 (cm) Đáp số: 32cm",
"question": "Câu 5: \n \n Một hình vuông có diện tích bằng 64 $ {\\mathrm{cm}}^{2}$ . Chu vi của hình vuông đó là:"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-3-co-dap-an-dien-tich-hinh-vuong |
3 | ff64fa34400dec12f018927c5b6538a2 | Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) So sánh các số trong phạm vi 100 000 | [
{
"choices": [],
"explanation": "Số 12 345 là số có 5 chữ số; số 4567 là số có 4 chữ số. Vậy 12 345 > 4567 . Dấu cần điền vào chỗ trống là: >.",
"question": "Câu 1: \n \n Điền dấu (>,< ) hoặc (= ) vào chỗ trống:"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có 1m = 10dm Vậy: Dấu cần điền vào chỗ trống là: <.",
"question": "Câu 2: \n \n Điền dấu >; < hoặc = vào chỗ chấm:"
},
{
"choices": [
"A. 21 783",
"B. 21 873",
"C. 21 387",
"D. 21 837"
],
"explanation": "Đáp án C Ta có: 21 387 < 21 783 < 21 837 < 21 873 Vậy số lớn nhất trong các số là: 21 873 .",
"question": "Câu 3: \n \n Số lớn nhất trong các số 21783; 21873; 21387; 21837 là:"
},
{
"choices": [
"A. 0",
"B. 1",
"C. 2",
"D. 3"
],
"explanation": "Đáp án A Ta có: 73 046 < 73 146 nên giá trị của x = 0 .",
"question": "Câu 4: \n \n Giá trị của x để là:"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có: 23 455 < 23 456 < 23 465 \n Các số theo thứ tự từ bé đến lớn là: 23 455; 23 456; 23 465",
"question": "Câu 5: \n \n Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn:"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-3-co-dap-an-so-sanh-cac-so-trong-pham-vi-100-000 |
3 | 9ec8e582a95dcfc6380820101a8880ef | Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Các số có 5 chữ số. Số 100 000 | [
{
"choices": [
"A. 41232",
"B. 1234",
"C. 23241",
"D. 23214"
],
"explanation": "Đáp án C Số viết được là: 23214",
"question": "Câu 1: \n \n Cho bảng sau: Số viết được là:"
},
{
"choices": [
"A. Năm hai bốn hai năm",
"B. Năm mươi hai nghìn bốn trăm hai lăm",
"C. Năm mươi hai nghìn bốn trăm hai mươi lăm",
"D. Năm mươi hai nghìn bốn trăm hai lăm"
],
"explanation": "Đáp án C Số 52425 gồm 5 chục nghìn, 2 nghìn, 4 trăm, 2 chục, 5 đơn vị. Số 52425 được đọc là: Năm mươi hai nghìn bốn trăm hai mươi lăm.",
"question": "Câu 2: \n \n Số 52 425 được đọc là:"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Các số cần điền vào ô trống lần lượt là: 25000; 26000 Điền các số còn thiếu sẽ có dãy số sau: 23000 → 24000 → 25000 → 26000",
"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống:"
},
{
"choices": [
"A. Đúng",
"B. Sai"
],
"explanation": "Đáp án B Số liền trước của 99 999 là 99 998",
"question": "Câu 4: \n \n Số liền trước của 99 999 là 100 000. Đúng hay sai?"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Số 99 999=90 000+9000+900+90+9 Số cần điền lần lượt là: 90000; 900; 9 .",
"question": "Câu 5: \n \n Em hãy điền số thích hợp vào chỗ trống."
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-3-co-dap-an-cac-so-co-5-chu-so-so-100-000 |
3 | 9e4d1e77ff41f38118f9a3b206c6db7b | Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Diện tích hình chữ nhật | [
{
"choices": [],
"explanation": "Chu vi của hình chữ nhật đó là: (11 + 5) × 2 = 32 (cm) Diện tích của hình chữ nhật đó là: 11 × 5 = 55 $ \\left({\\mathrm{cm}}^{2}\\right)$ Đáp số: 32 cm; 55 $ {\\mathrm{cm}}^{2}$ Các số cần điền lần lượt vào ô trống là: 32; 55",
"question": "Câu 1: \n \n Một hình chữ nhật có chiều dài 11cm, chiều rộng 5cm."
},
{
"choices": [
"A. 27 $ {\\mathrm{cm}}^{2}$",
"B. 270 $ {\\mathrm{cm}}^{2}$",
"C. 27 $ {\\mathrm{dm}}^{2}$",
"D. 270 $ {\\mathrm{dm}}^{2}$"
],
"explanation": "Đáp án B Đổi: 3 dm = 30 cm Diện tích của hình chữ nhật đó là: 30 × 9 = 270 $ \\left({\\mathrm{cm}}^{2}\\right)$ Đáp số: 270 $ {\\mathrm{cm}}^{2}$",
"question": "Câu 2: \n \n Diện tích của hình chữ nhật có chiều dài 3 dm và chiều rộng 9 cm là:"
},
{
"choices": [
"A. 5 $ {\\mathrm{cm}}^{2}$",
"B. 50 $ {\\mathrm{cm}}^{2}$",
"C. 25 $ {\\mathrm{cm}}^{2}$",
"D. 225 $ {\\mathrm{cm}}^{2}$"
],
"explanation": "Đáp án D Chiều rộng của hình chữ nhật đó là: 45 : 9 = 5 (cm) Diện tích của hình chữ nhật đó là: 45 × 5 = 225 $ \\left({\\mathrm{cm}}^{2}\\right)$ Đáp số: 225 $ {\\mathrm{cm}}^{2}$",
"question": "Câu 3: \n \n Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 45 cm, chiều rộng bằng $ \\frac{1}{9}$ chiều dài. Diện tích của hình chữ nhật đó là:"
},
{
"choices": [
"A. 14 cm",
"B. 14 $ {\\mathrm{cm}}^{2}$",
"C. 13 cm",
"D. 13 $ {\\mathrm{cm}}^{2}$"
],
"explanation": "Đáp án C Chiều dài của hình chữ nhật đó dài là: 104 : 8 = 13 (cm) Đáp số: 13 cm",
"question": "Câu 4: \n \n Một hình chữ nhật có chiều rộng 8 cm, diện tích bằng 104 $ {\\mathrm{cm}}^{2}$ . Chiều dài của hình chữ nhật đó là:"
},
{
"choices": [
"A. 96 $ {\\mathrm{cm}}^{2}$",
"B. 144 $ {\\mathrm{cm}}^{2}$",
"C. 134 $ {\\mathrm{cm}}^{2}$",
"D. Tất cả đáp án trên đều sai"
],
"explanation": "Đáp án B Chiều rộng của hình chữ nhật đó là: 24 : 4 = 6 (cm) Diện tích của hình chữ nhật đó là: 24 × 6 = 144 $ \\left({\\mathrm{cm}}^{2}\\right)$ Đáp số: 144 $ {\\mathrm{cm}}^{2}$",
"question": "Câu 5: \n \n Một hình chữ nhật có chiều dài 24 cm, chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Diện tích của hình chữ nhật đó là:"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-3-co-dap-an-dien-tich-hinh-chu-nhat |
3 | 93ae4a8aaeb68f81a5406284d959af7b | Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Diện tích của một hình. Đơn vị đo diện tích. Xăng-ti-mét vuông | [
{
"choices": [
"A. Đúng",
"B. Sai"
],
"explanation": "Đáp án B Tam giác ABC hoàn toàn nằm trong hình tứ giác ABCD nên diện tích của tam giác phải bé hơn diện tích của tứ giác. Vậy nhận xét của đề bài là một nhận xét sai.",
"question": "Câu 1: \n \n Cho hình vẽ sau: Diện tích của tam giác ABC lớn hơn diện tích của tứ giác ABCD. Đúng hay sai?"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Hình A có 14 hình vuông . Hình B có 14 hình vuông. Vậy diện tích hình A bằng diện tích của hình B. Từ cần dùng để điền vào chỗ trống là: “bằng”",
"question": "Câu 2: \n \n Cho hình vẽ sau: Chọn cụm từ thích hợp vào để đặt vào chỗ trống trong câu sau:"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Hình trên gồm 9 ô vuông. Số cần điền vào chỗ trống là 9.",
"question": "Câu 3: \n \n Cho hình vẽ:"
},
{
"choices": [
"A. Đúng",
"B. Sai"
],
"explanation": "Đáp án B Hình A gồm 5 ô vuông ( Hai hình tam giác ghép lại được bằng một hình vuông như trong hình.) Hình B gồm 6 ô vuông ( Bốn hình tam giác ghép lại được bằng 2 hình vuông như trong hình.) Diện tích hình A bé hơn diện tích hình B.",
"question": "Câu 4: \n \n Diện tích hình A lớn hơn diện tích hình B. Đúng hay sai?"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Một trăm linh năm xăng-ti-mét vuông viết là: 105 $ {\\mathrm{cm}}^{2}$ Số cần điền vào chỗ chấm là 105",
"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-3-co-dap-an-dien-tich-cua-mot-hinh-don-vi-do-dien-tich-xang-ti-met-vuong |
3 | 3c9eab5473809cb4756c27024ff1913b | Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 1 có đáp án (Đề số 2) | [
{
"choices": [
"A. 101",
"B. 123",
"C. 103",
"D. 113"
],
"explanation": "Đáp án C",
"question": "Câu 1: \n \n Số lẻ nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau là:"
},
{
"choices": [
"A. 672",
"B. 276",
"C. 627",
"D. 726"
],
"explanation": "Đáp án D",
"question": "Câu 2: \n \n Số lớn nhất trong các số sau là: 672, 276, 627, 726."
},
{
"choices": [
"A. x = 990",
"B. x = 909",
"C. x = 934",
"D. x = 943"
],
"explanation": "Đáp án A",
"question": "Câu 3: \n \n Tìm x biết: x – 234 = 756"
},
{
"choices": [
"A. 348",
"B. 384",
"C. 834",
"D. 843"
],
"explanation": "Đáp án A",
"question": "Câu 4: \n \n Số nào dưới đây được đọc là: Ba trăm tám mươi tư"
},
{
"choices": [
"A. 321",
"B. 303",
"C. 330",
"D. 331"
],
"explanation": "Đáp án C",
"question": "Câu 5: \n \n Viết số tiếp theo vào dãy số: 300, 310, 320, ..."
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-tuan-1-co-dap-an/55869 |
3 | fe20cb498971732b37a36f7373b876ac | Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 1 có đáp án (Đề số 3) | [
{
"choices": [
"A. 262",
"B. 226",
"C. 162",
"D. 261"
],
"explanation": "Đáp án A",
"question": "Câu 1: \n \n Hiệu 286 – 24 bằng bao nhiêu:"
},
{
"choices": [
"A. 643",
"B. 364",
"C. 634",
"D. 346"
],
"explanation": "Đáp án C",
"question": "Câu 2: \n \n Số nào dưới đây được đọc là: Sáu trăm ba mươi tư"
},
{
"choices": [
"A. 136, 163, 631, 613",
"B. 136, 163, 613, 631",
"C. 163, 136, 631, 613",
"D. 163, 136, 613, 631"
],
"explanation": "Đáp án B",
"question": "Câu 3: \n \n Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 136, 163, 631, 613"
},
{
"choices": [
"A. 284",
"B. 285",
"C. 287",
"D. 288"
],
"explanation": "Đáp án C",
"question": "Câu 4: \n \n Số lẻ liền sau số 286 là:"
},
{
"choices": [
"A. x = 570",
"B. x = 507",
"C. x = 850",
"D. x = 805"
],
"explanation": "Đáp án A",
"question": "Câu 5: \n \n Tìm x biết: x + 26 = 596"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-cuoi-tuan-toan-lop-3-tuan-1-co-dap-an/55870 |
3 | b8596f3e97bc88c6c8d4acdeddf8bc05 | Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Làm quen với thống kê số liệu | [
{
"choices": [],
"explanation": "Con lợn cân nặng 60kg Số cần điền vào chỗ trống là: 60 .",
"question": "Câu 1: \n \n Nhà Lan cân bốn con vật nuôi trong gia đình: chó, gà, lợn, mèo được dãy số liệu: 12 kg; 4 kg; 60 kg; 3 kg"
},
{
"choices": [
"A. 58 kg",
"B. 48 kg",
"C. 57 kg",
"D. 9 kg"
],
"explanation": "Đáp án B Theo dãy số liệu, lợn nặng 60kg ; con chó nặng 12kg . Con lợn nặng hơn con chó số ki-lô-gam là: 60 – 12 = 48 (kg) Đáp số: 48kg",
"question": "Câu 2: \n \n Nhà Lan cân bốn con vật nuôi trong gia đình: chó, gà, lợn, mèo được dãy số liệu: 12 kg; 4 kg; 60 kg; 3 kg Con lợn nặng hơn con chó số ki-lô-gam là:"
},
{
"choices": [
"A. Chó",
"B. Gà",
"C. Mèo",
"D. Lợn"
],
"explanation": "Đáp án C Vì 3kg< 4kg < 12kg < 60kg nên con vật nhẹ nhất trong các con vật này là: Mèo",
"question": "Câu 3: \n \n Nhà Lan cân bốn con vật nuôi trong gia đình: chó, gà, lợn, mèo được dãy số liệu: 12 kg; 4 kg; 60 kg; 3 kg. Con vật nhẹ nhất trong các con vật này là:"
},
{
"choices": [
"A. 6",
"B. 5",
"C. 4",
"D. 3"
],
"explanation": "Đáp án C Dãy số liệu này có 4 số.",
"question": "Câu 4: \n \n Nhà Lan cân bốn con vật nuôi trong gia đình: chó, gà, lợn, mèo được dãy số liệu: 12 kg; 4 kg; 60 kg; 3 kg. Dãy số liệu này có mấy số ?"
},
{
"choices": [
"A. 50",
"B. 6",
"C. 200",
"D. 250"
],
"explanation": "Đáp án D Số thứ sáu trong dãy số trên là 250 .",
"question": "Câu 5: \n \n Cho dãy số liệu sau: 50; 100; 6; 150; 200; 250 Số thứ sáu trong dãy số trên là bao nhiêu?"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-3-co-dap-an-lam-quen-voi-thong-ke-so-lieu |
3 | c5bf61326d97b8ed86c74d3606bd25fc | Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Tiền Việt Nam (P1) | [
{
"choices": [
"A. 12 000 đồng",
"B. 5 400 đồng",
"C. 5 700 đồng",
"D. 8 400 đồng"
],
"explanation": "Đáp án D Trong hình có tất cả số tiền là: 5000+ 1000 × 3 + 200 × 2 = 8400 (đồng) Trong chú lợn dưới đây có 8400 đồng",
"question": "Câu 1: \n \n Trong chú lợn dưới đây có bao nhiêu tiền?"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Giá trị của các tờ tiền 100 đồng là: 100 × 3 = 300 (đồng) Giá trị của hai tờ tiền 500 đồng là: 500 × 2 = 1000 (đồng) Giá trị của tất cả các tờ tiền là: 300 + 1000 = 1300 (đồng) Đáp số: 1300 đồng. Số cần điền vào chỗ trống là: 1300",
"question": "Câu 2: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống."
},
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có: 200 × 2 + 1000 + 2000 + 5000 = 8400 đồng Số cần điền vào chỗ trống là: 8400 .",
"question": "Câu 3: \n \n Cho bảng sau:"
},
{
"choices": [
"A. Thước ê ke",
"B. Kem ốc quế",
"C. Ô tô đồ chơi",
"D. Gấu bông"
],
"explanation": "Đáp án D Vì nên vật có giá tiền nhiều nhất trong các đồ vật đó là gấu bông.",
"question": "Câu 4: \n \n Vật nào có giá tiền nhiều nhất trong các vật dưới đây?"
},
{
"choices": [
"A. 4400 đồng",
"B. 3400 đồng",
"C. 2400 đồng",
"D. 5400 đồng"
],
"explanation": "Đáp án B Giá tiền của cái mũ rẻ hơn giá tiền của cái ô là: 9000 – 5600 = 3400 (đồng) Đáp số: 3400 đồng.",
"question": "Câu 5: \n \n Lan mua 1 cái ô hết 9000 đồng và 1 cái mũ hết 5600 đồng. Hỏi giá tiền của cái mũ rẻ hơn giá tiền của cái ô bao nhiêu tiền?"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-3-co-dap-an-tien-viet-nam |
3 | aaf6d845c116ffb501fb0f8781f32085 | Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Thực hành xem đồng hồ | [
{
"choices": [],
"explanation": "Cần di chuyển kim giờ và kim phút như sau: Kim giờ chỉ ở giữa số 2 và số 3 . Kim phút chỉ vào số 6 .",
"question": "Câu 1: \n \n Khi đồng hồ chỉ 2 giờ 30 phút thì:"
},
{
"choices": [
"A. Sáng",
"B. Trưa",
"C. Chiều",
"D. Tối"
],
"explanation": "Đáp án C Giờ mẹ đi làm vượt quá 12 giờ một giờ nên giờ đó thuộc giờ buổi chiều. 13 giờ = 1 giờ chiều.",
"question": "Câu 2: \n \n Mẹ đi làm lúc 13 giờ, lúc đó thuộc buổi nào?"
},
{
"choices": [],
"explanation": "- Đồng hồ kim đang chỉ 6 giờ 15 phút chiều. - Cách viết theo đồng hồ điện tử là: 18 : 15 .",
"question": "Câu 3: \n \n Viết giờ của đồng hồ trên theo hai cách:"
},
{
"choices": [
"A. 3 : 45",
"B. 9 : 20",
"C. 4: 45",
"D. 4: 9"
],
"explanation": "Đáp án A Đồng hồ đang chỉ 3 giờ 45 phút.",
"question": "Câu 4: \n \n Đồng hồ đang chỉ:"
},
{
"choices": [
"A. 4 giờ",
"B. 3 giờ",
"C. 2 giờ",
"D. 1 giờ"
],
"explanation": "Đáp án B Dũng đã ở trường học số giờ là: 11 – 8 = 3 (giờ) Đáp số: 3 giờ",
"question": "Câu 5: \n \n Dũng vào học ở trường lúc 8 giờ sáng và tan học lúc 11 giờ trưa. Hỏi Dũng đã ở trường học mấy giờ?"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-3-co-dap-an-thuc-hanh-xem-dong-ho |
3 | e7d9ef99debcffe265c60c88b0991b07 | Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Bài toán liên quan đến rút về đơn vị | [
{
"choices": [
"A. 8 viên",
"B. 36 viên",
"C. 40 viên",
"D. 30 viên"
],
"explanation": "Đáp án C Số viên thuốc được xếp vào 1 vỉ là: 72 : 9 = 8 (viên) Số viên thuốc được xếp vào 5 vỉ như thế là: 8 × 5 = 40 (viên) Đáp số: 40 viên.",
"question": "Câu 1: \n \n Một người xếp đều 72 viên thuốc vào 9 vỉ. Hỏi 5 vỉ thuốc như thế thì có bao nhiêu viên?"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Mỗi bao có chứa số kg gạo là: 232 : 8 = 29 (kg) Số kg gạo có trong 9 bao là: 29 × 9 = 261 (kg) Đáp số: 261kg . Số cần điền vào chỗ trống là 261",
"question": "Câu 2: \n \n Cho tóm tắt sau: 8 bao : 232 kg gạo 9 bao : ? kg gạo"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Mỗi túi chứa số gam bột là: 7641 : 3 = 2547 (g) 2 túi như vậy chứa số gam bột là: 2547 × 2 = 5094 (g) Đáp số: 5094g . Số cần điền vào chỗ trống là 5094",
"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống."
},
{
"choices": [
"A. 25 cái kẹo",
"B. 50 cái kẹo",
"C. 75 cái kẹo",
"D. 100 cái kẹo"
],
"explanation": "Đáp án B Mỗi hộp có số cái kẹo là: 125 : 5 = 25 (cái kẹo) Mai đã cho các bạn số cái kẹo là: 25 × 3 = 75 (cái kẹo) Mai còn lại số cái kẹo là: 125 – 75 = 50 (cái kẹo) Đáp số: 50 cái kẹo",
"question": "Câu 4: \n \n Mai có 5 hộp kẹo như nhau, đựng tất cả 125 cái. Mai cho các bạn hết 3 hộp kẹo. Hỏi Mai còn lại bao nhiêu cái kẹo?"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Hai giờ người đó đi được số ki-lô-mét là: 45 × 2 = 90 (km) Đáp số: 90km . Số cần điền vào chỗ trống là 90",
"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống: Một người đi xe máy, mỗi giờ người đó đi được 45 km."
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-3-co-dap-an-bai-toan-lien-quan-den-rut-ve-don-vi |
3 | 6c9fe8dae26a98f89bd8c9d0087dae0f | Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Chia số có bốn chữ số với số có một chữ số | [
{
"choices": [
"A. 2092",
"B. 2162",
"C. 2182",
"D. 2082"
],
"explanation": "Đáp án C Kết quả của phép chia 6546 : 3 là 2182 .",
"question": "Câu 1: \n \n Kết quả của phép chia 6546 : 3 là:"
},
{
"choices": [
"A. Đúng",
"B. Sai"
],
"explanation": "Đáp án A Ta có: Giá trị của phép toán 1505 : 5 = 301 . Vậy phép tính đã cho là một phép tính đúng.",
"question": "Câu 2: \n \n Giá trị của phép toán 1505 : 5 = 301. Đúng hay sai?"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có: 9120 : 4 = 2280 Số cần điền vào ô trống là: 2280 .",
"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống: Phép tính có số bị chia là 9120 và số chia là 4."
},
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có: 6000 : 2 = 3000 . Số cần điền vào chỗ trống là: 3000 .",
"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống: Tính nhẩm:"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có: Phép tính thỏa mãn đề bài là: 8526 : 6 = 1421 . Số cần điền vào chỗ trống lần lượt là a = 2 ; b = 6 ; c = 4.",
"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống: Cho phép tính: 85ab : 6 = 1c21 Khi đó:"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-3-co-dap-an-chia-so-co-bon-chu-so-voi-so-co-mot-chu-so |
3 | a7613cfee6eb3c9fcf8a2dee2dcb53fc | Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Làm quen với chữ số la mã | [
{
"choices": [
"A. Năm mốt",
"B. Năm một",
"C. Bốn",
"D. Sáu"
],
"explanation": "Đáp án D Số VI được đọc là: Sáu.",
"question": "Câu 1: \n \n Số VI được đọc là:"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có: VIII−8 IV−4 II−2",
"question": "Câu 2: \n \n Ghép ô chứa số La Mã ở cột một với cách viết số theo hệ thập phân ở cột hai."
},
{
"choices": [
"A. 10 giờ",
"B. 11 giờ",
"C. 10 giờ 30 phút",
"D. 11 giờ 30 phút"
],
"explanation": "Đ ápán C Đồng hồ đang chỉ 10 giờ 30 phút.",
"question": "Câu 3: \n \n Đồng hồ dưới đây đang chỉ mấy giờ?"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Kim phút chỉ vào số 3 , kim giờ chỉ giữa số 5 và số 6 . Đồng hồ đang chỉ 5 giờ 15 phút.",
"question": "Câu 4: \n \n Đồng hồ sau chỉ mấy giờ? Điền số thích hợp vào chỗ trống."
},
{
"choices": [
"A. VVV",
"B. VX",
"C. XV",
"D. IIIII"
],
"explanation": "Đáp án C Số 15 được viết thành số La Mã là: XV .",
"question": "Câu 5: \n \n Số 15 được viết thành số La Mã là:"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-3-co-dap-an-lam-quen-voi-chu-so-la-ma |
3 | fd805431380b483debc0957d62f646f7 | Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Tháng - Năm | [
{
"choices": [
"A. 30 ngày",
"B. 31 ngày",
"C. Thay đổi tùy từng năm"
],
"explanation": "Đáp án B Tháng 7 có 31 ngày.",
"question": "Câu 1: \n \n Tháng 7 có bao nhiêu ngày?"
},
{
"choices": [
"A. Ngày 01 tháng 01",
"B. Ngày 02 tháng 01",
"C. Ngày 03 tháng 01",
"D. Ngày 04 tháng 01"
],
"explanation": "Đáp án C Ngày thứ ba đầu tiên của tháng là ngày 03 tháng 01 .",
"question": "Câu 2: \n \n Quan sát tờ lịch tháng dưới đây, ngày thứ ba đầu tiên của tháng là ngày bao nhiêu?"
},
{
"choices": [
"A. Ngày 28 tháng 01",
"B. Ngày 29 tháng 01",
"C. Ngày 30 tháng 01",
"D. Ngày 31 tháng 01"
],
"explanation": "Đáp án B Chủ nhật cuối cùng của tháng là ngày 29 tháng 01 .",
"question": "Câu 3: \n \n Quan sát tờ lịch tháng dưới đây, chủ nhật cuối cùng của tháng là ngày nào?"
},
{
"choices": [
"A. Thứ hai",
"B. Thứ ba",
"C. Thứ tư",
"D. Thứ năm"
],
"explanation": "Đáp án D Từ vị trí của ngày 15 trong tờ lịch rồi dóng thẳng lên cột thứ trong tháng. Vậy ngày 15 tháng 2 là thứ năm.",
"question": "Câu 4: \n \n Đây là tờ lịch của tháng 2 năm 2018 Ngày 15 tháng 2 là thứ mấy?"
},
{
"choices": [
"A. 4 ngày",
"B. 5 ngày"
],
"explanation": "Đáp án B Tháng này có 5 ngày thứ hai.",
"question": "Câu 5: \n \n Dưới đây là lịch tháng 4 năm 2018. Tháng này có mấy ngày thứ hai?"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-3-co-dap-an-thang-nam |
3 | 78fe0e3b1d97698c58c939e74d746c19 | Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số | [
{
"choices": [
"A. 3602",
"B. 3702",
"C. 3692",
"D. 3792"
],
"explanation": "Đáp án B 1234 × 3 = 3702",
"question": "Câu 1: \n \n Kết quả của phép toán 1234 x 3 là:"
},
{
"choices": [],
"explanation": "2332 × 4 = 9328 Số cần điền vào chỗ trống là: 9328 .",
"question": "Câu 2: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống."
},
{
"choices": [],
"explanation": "1357 + 1357 + 1357 = 1357 × 3 = 4071 Các số cần điền lần lượt là: 3; 4071",
"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống để chuyển tổng sau thành phép nhân."
},
{
"choices": [
"A. 7035 kg",
"B. 7935 kg",
"C. 6935 kg",
"D. 6035 kg"
],
"explanation": "Đáp án A Ba xe như vậy chở được số ki-lô-gam than là: 2345 × 3 = 7035(kg) Đáp số: 7035kg .",
"question": "Câu 4: \n \n Một xe chở 2345kg than. Ba xe như vậy chở được bao nhiêu ki-lô-gam than?"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Thùng thứ hai chứa số lít dầu là: 1005 × 2 = 2010 (lít) Cả hai thùng có số lít dầu là: 1005 + 2010 = 3015 (lít) Đáp số: 3015 lít. Số cần điền vào chỗ trống là 3015 .",
"question": "Câu 5: \n \n Thùng thứ nhất đang chứa 1005 lít dầu. Số dầu của thùng thứ hai gấp hai lần số dầu của thùng thứ nhất."
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-3-co-dap-an-nhan-so-co-bon-chu-so-voi-so-co-mot-chu-so |
3 | 351996bc2436fc843366ebabac7b2c43 | Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Phép trừ các số trong phạm vi 10 000 | [
{
"choices": [
"A. 2275",
"B. 2265",
"C. 2375",
"D. 2365"
],
"explanation": "Đ áp án A Kết quả của phép toánlà: 3628−1353 = 2275",
"question": "Câu 1: \n \n Kết quả của phép toán 3628 - 1353 là:"
},
{
"choices": [
"A. Đúng",
"B. Sai"
],
"explanation": "Đáp án A Hiệu của 2468 và 999 có giá trị là: 2468 – 999 = 1469 . Vậy bạn Lan nói đúng.",
"question": "Câu 2: \n \n Lan nói rằng “Hiệu của 2468 và 999 bằng 1469”. Bạn Lan nói đúng hay sai ?"
},
{
"choices": [
"A. 704 sản phẩm",
"B. 741 sản phẩm",
"C. 714 sản phẩm",
"D. 740 sản phẩm"
],
"explanation": "Đáp án C Tuần đầu công ty đó sản xuất được nhiều hơn tuần thứ hai số sản phẩm là: 3692 – 2978 = 714 (sản phẩm) Đáp số: 714 (sản phẩm).",
"question": "Câu 3: \n \n Một công ty, tuần đầu sản xuất được 3692 sản phẩm. Tuần thứ hai, họ chỉ sản xuất được 2978 sản phẩm. Tuần đầu công ty đó sản xuất được nhiều hơn tuần thứ hai số sản phẩm là:"
},
{
"choices": [
"A. 3433 lít xăng",
"B. 7334 lít xăng",
"C. 7490 lít xăng",
"D. 7022 lít xăng"
],
"explanation": "Đáp án D Buổi chiều cửa hàng đó bán được số lít xăng là: 3589 – 156 = 3433 (lít) Cả hai buổi cửa hàng bán được số lít xăng là: 3589 + 3433 = 7022 (lít) Đáp số: 7022 lít.",
"question": "Câu 4: \n \n Một cửa hàng xăng dầu, buổi sáng họ bán được 3589 lít xăng. Buổi chiều họ bán được ít hơn buổi sáng 156 lít. Cả hai buổi, cửa hàng đó bán được số lít xăng là:"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có: 5000 – 4 = 4996 5700 – 2000 = 3700 5700 – 400 = 5300 Từ đó em ghép được các ô như đáp án bên trên.",
"question": "Câu 5: \n \n Ghép ô kết quả với phép tính thích hợp."
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-3-co-dap-an-phep-tru-cac-so-trong-pham-vi-10-000 |
3 | b8a859050c1435040b698e78e2c7a991 | Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Hình tròn, tâm, đường kính, bán kính | [
{
"choices": [
"A. Đúng",
"B. Sai"
],
"explanation": "Đáp án A I là tâm của hình tròn này.",
"question": "Câu 1: \n \n Cho hình vẽ: I là tâm của hình tròn này. Đúng hay sai?"
},
{
"choices": [
"A. MN",
"B. ML",
"C. JK",
"D. OJ"
],
"explanation": "Đáp án D Bán kính của hình tròn đã cho là: OJ.",
"question": "Câu 2: \n \n Cho hình vẽ: Bán kính của hình tròn là:"
},
{
"choices": [
"A. Đúng",
"B. Sai"
],
"explanation": "Đáp án B Vì IM và IA đều là các bán kính của hình tròn đã cho nên độ dài đoạn thẳng IM bằng độ dài đoạn thẳng IA.",
"question": "Câu 3: \n \n Cho hình vẽ: Độ dài đoạn thẳng IM dài hơn độ dài đoạn thẳng IA. Đúng hay sai ?"
},
{
"choices": [
"A. Trong một hình tròn, các bán kính có độ dài bằng nhau.",
"B. Trong một hình tròn, độ dài bán kính bằng độ dài đường kính.",
"C. Trong một hình tròn, độ dài bán kính bé hơn độ dài đường kính.",
"D. Trong một hình tròn, các đường kính có độ dài bằng nhau."
],
"explanation": "Đáp án B Ta có : - Trong một hình tròn; độ dài các bán kính bằng nhau; độ dài các đường kính bằng nhau. - Độ dài bán kính luôn bé hơn và bằng một nửa của độ dài đường kính. Nhận xét sai là nhận xét B.",
"question": "Câu 4: \n \n Cho các nhận xét sau, nhận xét nào sai?"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Độ dài đoạn thẳng IM là: \n 18 : 2 = 9 (cm) \n Đáp số: 9 cm .",
"question": "Câu 5: \n \n Cho hình vẽ sau biết AB=18 cm:"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-3-co-dap-an-hinh-tron-tam-duong-kinh-ban-kinh |
3 | 2edfe842c62a0401ab9834d436539f16 | Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Phép cộng các số trong phạm vi 10 000 | [
{
"choices": [
"A. 999",
"B. 9999",
"C. 8888",
"D. 7777"
],
"explanation": "Đáp án B Ta có: 1111 + 8888 = 9999 Kết quả của phép toán là: 9999 .",
"question": "Câu 1: \n \n Kết quả của phép toán 1111 + 8888 = ?"
},
{
"choices": [
"A. Đúng",
"B. Sai"
],
"explanation": "Đáp án B Tổng của 2468 và 3579 có giá trị là: 2468+3579=6047 . Vậy bạn Lan nói sai.",
"question": "Câu 2: \n \n Lan nói rằng: “Tổng của 2468 và 3579 bằng 6947”. Bạn Lan nói đúng hay sai?"
},
{
"choices": [
"A. 6570 sản phẩm",
"B. 6660 sản phẩm",
"C. 6670 sản phẩm",
"D. 6560 sản phẩm"
],
"explanation": "Đáp án C Cả hai tuần, công ty đó sản xuất được số sản phẩm là: 3692+ 2978 = 6670 (sản phẩm) Đáp số: 6670 (sản phẩm).",
"question": "Câu 3: \n \n Một công ty, tuần một sản xuất được 3692 sản phẩm. Tuần hai, họ chỉ sản xuất được 2978 sản phẩm. Cả hai tuần, công ty đó sản xuất được số sản phẩm là:"
},
{
"choices": [
"A. 3745 lít xăng",
"B. 7334 lít xăng",
"C. 7490 lít xăng",
"D. 7022 lít xăng"
],
"explanation": "Đáp án B Buổi chiều cửa hàng đó bán được số lít xăng là: 3589 + 156 = 3745 (lít) Cả hai buổi cửa hàng bán được số lít xăng là: 3589 + 3745 = 7334 (lít) Đáp số: 7334 lít.",
"question": "Câu 4: \n \n Một cửa hàng xăng dầu, buổi sáng họ bán được 3589 lít xăng. Buổi chiều họ bán được nhiều hơn buổi sáng 156 lít. Cả hai buổi, cửa hàng đó bán được số lít xăng là:"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có: 5000 + 4000 = 9000 5000 + 400 = 5400 5000 + 40 = 5040 Từ đó em ghép được các ô có giá trị bằng nhau.",
"question": "Câu 5: \n \n Ghép ô chứa kết quả với phép tính thích hợp."
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-3-co-dap-an-phep-cong-cac-so-trong-pham-vi-10-000 |
3 | b7fd6c19bb4c4a24402e0e99dabea6b5 | Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) So sánh các số trong phạm vi 10 000 | [
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có: 1234 > 456 Dấu cần điền vào chỗ trống là: >.",
"question": "Câu 1: \n \n Điền dấu (>,< ) hoặc (= ) vào chỗ trống:"
},
{
"choices": [],
"explanation": "",
"question": "Câu 2: \n \n Điền dấu (>; ,<; ) hoặc (= ) vào chỗ trống:"
},
{
"choices": [
"A. 2738",
"B. 2873",
"C. 2387",
"D. 2837"
],
"explanation": "Đáp án B Ta có: 2387 < 2783 < 2837 < 2873 Số lớn nhất trong các số đã cho là: 2873 .",
"question": "Câu 3: \n \n Số lớn nhất trong các số 2783; 2873; 2387; 2837"
},
{
"choices": [
"A. 0",
"B. 1",
"C. 2",
"D. 3"
],
"explanation": "Đáp án A Ta có: 7046 < 7146 nên giá trị của x bằng 0 .",
"question": "Câu 4: \n \n Giá trị của x để là:"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có: 3455 < 3456 < 3465",
"question": "Câu 5: \n \n Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn:"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-3-co-dap-an-so-sanh-cac-so-trong-pham-vi-10-000 |
3 | 1b93085bc9ac75b91287c5675dc9949f | Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Các số có bốn chữ số. Số 10 000 | [
{
"choices": [],
"explanation": "Số 9999 = 9000 + 900 + 90 + 9 Số cần điền lần lượt là: 900; 9 .",
"question": "Câu 1: \n \n Em hãy điền số thích hợp vào chỗ trống."
},
{
"choices": [
"A. 803",
"B. 8003",
"C. 8030",
"D. 8000"
],
"explanation": "Đáp án B Số được viết từ cách đọc là: 8003 .",
"question": "Câu 2: \n \n Biết một số gồm: Tám nghìn, không trăm, không chục, ba đơn vị. Số đó được viết là:"
},
{
"choices": [
"A. 9999",
"B. 9998",
"C. 9876",
"D. 1000"
],
"explanation": "Đáp án C Số chẵn lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là: 9876",
"question": "Câu 3: \n \n Số chẵn lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là:"
},
{
"choices": [
"A. 5105",
"B. 5015",
"C. 50105",
"D. 1010"
],
"explanation": "Đáp án B Số được tạo thành là: 5015",
"question": "Câu 4: \n \n Cho tổng sau: 5000 + 10 + 5. Số được tạo thành là:"
},
{
"choices": [
"A. 1010",
"B. 1100",
"C. 1001",
"D. 1000"
],
"explanation": "Đ áp án C Số 1001 có chữ số hàng đơn vị là 1 nên số đó không phải số tròn chục.",
"question": "Câu 5: \n \n Số nào sau đây không phải số tròn chục ?"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-3-co-dap-an-cac-so-co-bon-chu-so-so-10-000 |
3 | c11877a415b61aa34c89668060583736 | Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Điểm ở giữa. Trung điểm của đoạn thẳng | [
{
"choices": [
"A. Đúng",
"B. Sai"
],
"explanation": "Đáp án B Ba điểm A, Z, C là ba điểm không thẳng hàng.",
"question": "Câu 1: \n \n Cho hình vẽ: Ba điểm A, Z, C là ba điểm thẳng hàng. Đúng hay sai?"
},
{
"choices": [
"A. Hai điểm A và B",
"B. Hai điểm C và D",
"C. Hai điểm O và I",
"D. Không nằm giữa hai điểm nào"
],
"explanation": "Đáp án C Ba điểm O, P, I thẳng hàng. Điểm P nằm giữa hai điểm O và I.",
"question": "Câu 2: \n \n P là điểm nằm giữa hai điểm nào ?"
},
{
"choices": [],
"explanation": "a) Điểm I nằm giữa hai điểm H và G. - Đ b) Điểm K nằm giữa hai điểm H và G. - S ( Ba điểm H, K, G không thẳng hàng). c) Điểm K nằm giữa hai điểm E và G. - Đ",
"question": "Câu 3: \n \n Cho hình vẽ sau: Chọn đáp án đúng."
},
{
"choices": [
"A. Đúng",
"B. Sai"
],
"explanation": "Đáp án B Vì U không nằm giữa T và V nên U không phải là trung điểm của đoạn thẳng TV.",
"question": "Câu 4: \n \n Cho hình vẽ sau: U là trung điểm của đoạn thẳng TV. Đúng hay sai?"
},
{
"choices": [],
"explanation": "M là trung điểm của đoạn thẳng AB nên AM=MB Độ dài đoạn thẳng AM=8cm Số cần điền vào dấu \"?\" là 8 .",
"question": "Câu 5: \n \n Biết M là trung điểm của đoạn thẳng AB theo hình vẽ sau:"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-3-co-dap-an-diem-o-giua-trung-diem-cua-doan-thang |
3 | 2ecff59bdb93994100048fde8bc4a1b5 | Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Tiền Việt Nam (P2) | [
{
"choices": [],
"explanation": "Số cần điền vào chỗ trống là : 30300",
"question": "Câu 1: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống:"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có: 10 000 + 20 000 + 50 000 = 80 000 đồng Số cần điền vào chỗ trống trong bảng là: 80 000 .",
"question": "Câu 2: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống:"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Trong ví sau có số tiền là: 10000 × 2 + 20000 + 50000 = 90000 (đồng) Đáp số: 90000 đồng Số cần điền vào chỗ trống là: 90000",
"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống"
},
{
"choices": [
"A. Ví 1",
"B. Ví 2",
"C. Ví 3"
],
"explanation": "Đáp án C Ví 1 có số tiền là: 20000 + 50000 = 70000 (đồng) Ví 2 có số tiền là: 50000 + 10000 × 2 = 70000 (đồng) Ví 3 có số tiềnlà: 50000 + 20000 + 10000 = 80000 (đồng) Ví 3 có số tiền nhiều nhất.",
"question": "Câu 4: \n \n Ví nào có nhiều tiền nhất?"
},
{
"choices": [
"A. Thước ê ke",
"B. Kem ốc quế",
"C. Ô tô đồ chơi",
"D. Gấu bông"
],
"explanation": "Đáp án D Vì 3000 < 4000 < 45000 < 60000 nên vật có giá tiền nhiều nhất là gấu bông.",
"question": "Câu 5: \n \n Vật nào có giá tiền nhiều nhất trong các vật dưới đây?"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-3-co-dap-an-tien-viet-nam/50875 |
3 | c34c65bab0fe4939a11713d9eaca03d5 | Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Hình vuông. Chu vi hình vuông | [
{
"choices": [
"A. Đúng",
"B. Sai"
],
"explanation": "Đáp án B Hình đã cho có bốn cạnh bằng nhau nhưng không có các góc vuông tại các đỉnh. Tứ giác đã cho không phải là hình vuông.",
"question": "Câu 1: \n \n Hình dưới đây là hình vuông. Đúng hay Sai?"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Chu vi của hình vuông là: 15 × 4 = 60 (cm) Đáp số: 60 cm . Số còn thiếu của bảng là 60 cm. Số cần điền vào chỗ trống là 60.",
"question": "Câu 2: \n \n Tìm số còn thiếu của bảng sau:"
},
{
"choices": [
"A. 320 cm",
"B. 160 cm",
"C. 80 cm",
"D. 40 cm"
],
"explanation": "Đáp án B Cạnh của hình vuông lớn là: 20 × 2 = 40 (cm) Chu vi của hình vuông là: 40 × 4 = 160 (cm) Đáp số: 160 cm .",
"question": "Câu 3: \n \n Mỗi viên gạch hình vuông có cạnh 20 cm. Người ta dùng 4 viên, được ghép lại với nhau như hình bên dưới. Chu vi của hình đó là:"
},
{
"choices": [
"A. 1 m",
"B. 10 m",
"C. 100 m",
"D. 10 cm"
],
"explanation": "Đáp án A Chu vi của tấm thảm đó là: 25 × 4 = 100 (cm)=1 (m) Đáp số: 1 m .",
"question": "Câu 4: \n \n Một tấm thảm hình vuông có cạnh 25 cm. Chu vi của tấm thảm ấy là:"
},
{
"choices": [
"A. 3 cm",
"B. 3 dm",
"C. 38 dm",
"D. 38 cm"
],
"explanation": "Đáp án D Đổi: 15dm 2cm = 152cm Cạnh của mặt bàn hình vuông đó dài là: 152 : 4 = 38 (cm) Đáp số: 3 8 cm .",
"question": "Câu 5: \n \n Một mặt bàn hình vuông có chu vi là 15 dm 2 cm. Cạnh của mặt bàn đó dài là:"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-3-co-dap-an-hinh-vuong-chu-vi-hinh-vuong |
3 | 007a0a9fbe710ac6d3a23b5cf0455e99 | Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Hình chữ nhật. Chu vi hình chữ nhật | [
{
"choices": [],
"explanation": "Tứ giác ABCD có 2 góc vuông và độ dài các cặp cạnh bên không bằng nhau nên tứ giác này không phải là hình chữ nhật.",
"question": "Câu 1: \n \n Hình trên là hình chữ nhật. Đúng hay Sai?"
},
{
"choices": [
"A. 4 cm",
"B. 6 cm",
"C. 8 cm",
"D. 12 cm"
],
"explanation": "Đáp án B \n Chiều dài của hình chữ nhật EFGH là: \n 4 + 2 = 6 (cm) \n Đáp số: 6cm .",
"question": "Câu 2: \n \n Biết EI = 4 cm; IF = 2 cm. Chiều dài của hình chữ nhật EFGH trong hình dưới đây là:"
},
{
"choices": [
"A. 23 cm",
"B. 36 cm",
"C. 48 cm",
"D. 46 cm"
],
"explanation": "Đáp án D Chu vi của hình chữ nhật là: (15 + 8) × 2 = 46 (cm) Đáp số: 46 cm .",
"question": "Câu 3: \n \n Chu vi của hình chữ nhật khi chiều dài bằng 15 cm và chiều rộng bằng 8 cm là:"
},
{
"choices": [
"A. 40 cm",
"B. 40 dm",
"C. 76 cm",
"D. 76 dm"
],
"explanation": "Đáp án C Đổi: 2dm = 20cm Chu vi của hình chữ nhật là: (20 + 18) × 2 = 76 (cm) Đáp số: 76cm .",
"question": "Câu 4: \n \n Chu vi của hình chữ nhật khi biết chiều rộng là 18 cm và chiều dài bằng 2 dm là:"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Chu vi của hình chữ nhật ABCD là: (80 + 40) × 2 = 240 (cm) Chu vi của hình chữ nhật EFGH là: (60 + 50) × 2 = 220 (cm) Vì 240cm > 220cm nên chu vi của hình chữ nhật ABCD lớn hơn chu vi của hình chữ nhật EFGH. Cần tích vào ô trống theo thứ tự Đúng – Sai – Sai.",
"question": "Câu 5: \n \n Tích vào ô Đúng hoặc Sai thích hợp:"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-3-co-dap-an-hinh-chu-nhat-chu-vi-hinh-chu-nhat |
3 | 229ddb3c67e5c2023238c527d93d7049 | Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Làm quen với biểu thức, tính giá trị của biểu thức | [
{
"choices": [
"A. 45 + 73 – 15",
"B. 73 – 45 + 15",
"C. 45 – 15 + 73",
"D. 73 – 15 + 45"
],
"explanation": "Đáp án A Từ đề bài đã cho, ta viết được biểu thức là: 45 + 73 − 15 .",
"question": "Câu 1: \n \n Khi lấy tổng của 45 và 73 rồi bớt đi 15 thì ta viết được biểu thức sau:"
},
{
"choices": [
"A. 300",
"B. 200",
"C. 0",
"D. 100"
],
"explanation": "Đáp án C 300 – 200 − 100 = 100 − 100 = 0",
"question": "Câu 2: \n \n Giá trị của biểu thức 300 - 200 - 100 là:"
},
{
"choices": [
"A. 90",
"B. 106",
"C. 89",
"D. 91"
],
"explanation": "Đáp án A Số chẵn lớn nhất có hai chữ số là 98 . Số chẵn lớn nhất có một chữ số là 8 . Hiệu của hai số đó là: 98 – 8 = 90 Đáp số: 90",
"question": "Câu 3: \n \n Giá trị của biểu thức là hiệu của số chẵn lớn nhất có hai chữ số và số chẵn lớn nhất có một chữ số. Số đó là:"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Phép nhân có các thừa số giống nhau thì bằng nhau nên: 25 × 5 × 6 = 25 × 6 × 5 Dấu cần điền vào chỗ trống là dấu = .",
"question": "Câu 4: \n \n Không tính giá trị của biểu thức, em hãy điền dấu >,< hoặc = vào ô trống:"
},
{
"choices": [
"A. Đúng",
"B. Sai"
],
"explanation": "Đáp án B 12 + 72 : 6 = 12 + 12 = 24",
"question": "Câu 5: \n \n Đúng hay Sai ? 12 + 72 : 6 = 14"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-3-co-dap-an-lam-quen-voi-bieu-thuc-tinh-gia-tri-cua-bieu-thuc |
3 | 44d1ff9309337bdec9261bfa65d984f9 | Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Giới thiệu bảng nhân | [
{
"choices": [],
"explanation": "Vậy số cần điền vào chỗ trống là 24 .",
"question": "Câu 1: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống:"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có: 4 × 8 = 32 \n Vậy cần điền số 32 vào chỗ trống.",
"question": "Câu 2: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống:"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Số còn thiếu bằng tích của hai số đã cho trong cùng một hình tròn nên ta có: 2 × 8 = 16; 6 × 4 = 24 . Vậy các số cần điền lần lượt là: 16, 24 .",
"question": "Câu 3: \n \n Cho hình vẽ sau:"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có: 4 × 9 = 36 Số cần điền vào chỗ trống là 9 .",
"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống:"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có: 7 × 8 = 56 Số cần điền vào ô trống là 56 .",
"question": "Câu 5: \n \n Dùng bảng nhân để tìm số thích hợp ở ô trống:"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-3-co-dap-an-gioi-thieu-bang-nhan |
3 | fe9eb2136981fe8322b383908f5b32c4 | Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Giới thiệu bảng chia | [
{
"choices": [],
"explanation": "Dùng bảng chia * Từ số 6 ở cột một theo chiều mũi tên sang phải đến số 36 . * Từ số 36 theo chiều mũi tên lên hàng một gặp số 6 , từ đó em tìm được số còn thiếu. Ta có: 36 : 6 = 6 Số cần điền vào ô trống là 6 .",
"question": "Câu 1: \n \n Dùng bảng chia để tìm số thích hợp điền vào chỗ trống:"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Dùng bảng chia: * Từ số 4 ở cột một theo chiều mũi tên sang phải đến số 20 . * Từ số 20 theo chiều mũi tên lên hàng một gặp số 5 , từ đó em tìm được số còn thiếu. Ta có: 20 : 4 = 5 nên số cần điền vào ô trống là 5 .",
"question": "Câu 2: \n \n Tìm số còn thiếu của bảng sau:"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Vì 42 : 6 = 7 nên số cần tìm là 6 . Số cần điền vào chỗ trống là 6 .",
"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống:"
},
{
"choices": [
"A. Đúng",
"B. Sai"
],
"explanation": "Đáp án B Theo bảng chia ta có: Vậy 81 : 9 = 9 . Giá trị của x là 81 .",
"question": "Câu 4: \n \n Biết x : 9 = 9. Giá trị của x là 9. Đúng hay sai?"
},
{
"choices": [
"A. 8 người",
"B. 48 người",
"C. 40 người",
"D. 49 người"
],
"explanation": "Đáp án B Số nhân viên đi công tác là: 56 : 7 = 8 (người) Số nhân viên không đi công tác là: 56 – 8 = 48 (người) Đáp số: 48 người.",
"question": "Câu 5: \n \n Một cơ quan có 56 người, có $ \\frac{1}{7}$ nhân viên đi công tác. Hỏi có bao nhiêu nhân viên không đi công tác ?"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-3-co-dap-an-gioi-thieu-bang-chia |
3 | f6ea9ef14d579bada0f5cdce9c645665 | Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Bảng nhân 9 | [
{
"choices": [
"A. 9 + 6 + 9 + 6 + 9 + 6",
"B. 9 + 9 + 9 + 9 + 9 + 9",
"C. 9 + 9 + 9 + 9 + 9 + 9 + 9",
"D. 9 + 9 + 9 + 9 + 9 + 6"
],
"explanation": "Đáp án B \n 9 × 6 =9 + 9 + 9 + 9 + 9 + 9",
"question": "Câu 1: \n \n Phép toán 9 $ \\times $ 6 còn được viết là:"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có: 9×6=54 Số cần điền vào chỗ trống là 54 .",
"question": "Câu 2: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống:"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có: Dấu cần điền vào ô trống là <.",
"question": "Câu 3: \n \n Điền dấu >;< hoặc = vào chỗ trống."
},
{
"choices": [
"A. 5",
"B. 4",
"C. 3",
"D. 2"
],
"explanation": "Đáp án C \n Vì $ 9\\times 3=27$ nên giá trị của x bằng 3.",
"question": "Câu 4: \n \n Biết 9 × x = 27. Giá trị của x là:"
},
{
"choices": [
"A. 139",
"B. 129",
"C. 148",
"D. 130"
],
"explanation": "Đáp án A Ta có: 9×9+58 = 81 + 58 = 139 Vậy giá trị của biểu thức là 139 .",
"question": "Câu 5: \n \n Giá trị của biểu thức: 9 x 9 + 58 là:"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-3-co-dap-an-bang-nhan-9 |
3 | 6bc820559e1754b9847b4403d358554f | Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số | [
{
"choices": [
"A. 176",
"B. 17",
"C. 109 (dư 1)",
"D. 109"
],
"explanation": "Đáp án A * 5 chia 3 được 1 ; viết 1 ; 1 nhân 3 bằng 3 . Lấy 5 trừ 3 bằng 2 . * Hạ 2 , được 22 . Lấy 22 chia 3 được 7 , viết 7 . 7 nhân 3 bằng 21 , lấy 22 trừ 21 bằng 1 . * Hạ 8 , được 18 , lấy 18 chia 3 được 6 ,viết 6 . Lấy 6 nhân 3 bằng 18 ; 18 trừ 18 bằng 0 . Vậy 528 : 3 = 176",
"question": "Câu 1: \n \n Kết quả của phép chia 528 : 3 là:"
},
{
"choices": [
"A. 0",
"B. 1",
"C. 2",
"D. 3"
],
"explanation": "Đáp án B Vậy 376 : 5 = 75 (dư 1 )",
"question": "Câu 2: \n \n Số dư của phép chia 376 : 5 là:"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Mỗi chương của quyển sách đó dày số trang là: 306 : 9 = 34 (trang) Đáp số: 34 trang. Số cần điền vào chỗ trống là: 34 .",
"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống. Một quyển sách dày 306 trang và gồm 9 chương, mỗi chương có số trang bằng nhau."
},
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có: 368 : 8 = 46 và 368 : 4 = 92 a) Giảm 368 đi 8 lần thì được số 46 . b) $ \\frac{1}{4}$ của 368 bằng 92 . Vậy số cần điền vào chỗ trống lần lượt là 46 và 92 .",
"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống:"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Một năm có 365 ngày và một tuần có 7 ngày. Ta có: 365 : 7 = 52 (dư 1 ) Vậy một năm thường có 52 tuần và dư 1 ngày. Các số cần điền vào chỗ trống là 52; 1 .",
"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống."
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-3-co-dap-an-chia-so-co-ba-chu-so-cho-so-co-mot-chu-so |
3 | 5d04a20e1261561759697639a08a6fd0 | Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) So sánh số bé bằng một phần mấy số lớn | [
{
"choices": [
"A. 2 lần",
"B. 4 lần",
"C. 6 lần",
"D. 8 lần"
],
"explanation": "Đáp án B 8 gấp 2 số lần là: 8 : 2 = 4 (lần) Đáp số: 4 lần.",
"question": "Câu 1: \n \n 8 gấp 2 số lần là:"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Số lớn gấp số bé số lần là: 64 : 8 = 8 (lần) Số bé bằng $ \\frac{1}{8}$ số lớn. Ta điền được bảng như sau:",
"question": "Câu 2: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống: (Mẫu: $ \\frac{1}{2}$ viết là 1/2)"
},
{
"choices": [
"A. $ \\frac{1}{2}$ lần",
"B. $ \\frac{1}{3}$ lần",
"C. $ \\frac{1}{4}$ lần",
"D. $ \\frac{1}{5}$ lần"
],
"explanation": "Đáp án C Số sách gấp số bút số lần là: 28 : 7 = 4 (lần) Số bút bằng $ \\frac{1}{4}$ số quyển sách.",
"question": "Câu 3: \n \n Trên bàn làm việc có 28 quyển sách và 7 cái bút. Số bút bằng một phần mấy số quyển sách?"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Số táo xanh gấp số táo đỏ số lần là: 8 : 4 = 2 (lần) Số táo đỏ bằng $ \\frac{1}{2}$ lần số táo xanh. Đáp số: $ \\frac{1}{2}$ Số cần điền vào chỗ trống là 2 .",
"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống:"
},
{
"choices": [
"A. $ \\frac{1}{2}$",
"B. $ \\frac{1}{3}$",
"C. $ \\frac{1}{4}$",
"D. $ \\frac{1}{5}$"
],
"explanation": "Đáp án B Số vịt trong vườn là: 8 + 16 = 24 (con) Số vịt gấp số gà số lần là: 24 : 8 = 3 (lần) Số gà bằng $ \\frac{1}{3}$ số vịt. Đáp số: $ \\frac{1}{3}$ .",
"question": "Câu 5: \n \n Trong vườn nhà em đang có 8 con gà, số vịt nhiều hơn số gà là 16 con gà. Hỏi số gà bằng một phần mấy số vịt?"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-3-co-dap-an-so-sanh-so-be-bang-mot-phan-may-so-lon |
3 | 75faaa96ea179667a3ded698b05110be | Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Bảng chia 9 | [
{
"choices": [],
"explanation": "81 : 9 = 9 Số cần điền vào chỗ trống là 9 .",
"question": "Câu 1: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống."
},
{
"choices": [
"A. 7",
"B. 7 dư 3",
"C. 8",
"D. 8 dư 3"
],
"explanation": "Đáp án B Ta có: 66 : 9 = 7 (dư 3 )",
"question": "Câu 2: \n \n 66 : 9 =...."
},
{
"choices": [
"A. 1",
"B. 2",
"C. 3",
"D. 4"
],
"explanation": "Đáp án A Ta có: 82 : 9 = 9 (dư 1 ) nên đáp án cần chọn là A.",
"question": "Câu 3: \n \n Số dư của phép chia 82:9 là:"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có: 28 : 9 = 3 (hộp) (dư 1 cái kẹo) 27 : 9 = 3 (hộp) 26 : 9 = 2 (hộp) (dư 8 cái kẹo) Từ đó ta điền vào các ô trống lần lượt là: a)S b) Đ c) S",
"question": "Câu 4: \n \n Đúng điền Đ, sai điền S vào ô trống: Một người xếp mỗi hộp có 9 cái kẹo."
},
{
"choices": [
"A. 5",
"B. 6",
"C. 7",
"D. 8"
],
"explanation": "Đáp án D x × 9 + 5 = 77 x × 9 = 77 − 5 x × 9 = 72 x = 72 : 9 x = 8 Giá trị của x là 8 .",
"question": "Câu 5: \n \n Biết: x × 9 + 5 = 77. Giá trị của x là:"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-3-co-dap-an-bang-chia-9 |
3 | f33e11b25c248f0f18c7946d730df382 | Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Gam | [
{
"choices": [
"A. 3 con gà",
"B. 6 con gà",
"C. 9 con gà",
"D. 12 con gà"
],
"explanation": "Đáp án B",
"question": "Câu 1: \n \n Cho sơ đồ dưới đây, biết các cân đều thăng bằng, số gà cần điền vào chỗ trống là:"
},
{
"choices": [
"A. 8",
"B. 16",
"C. 24",
"D. 32"
],
"explanation": "Đáp án A Vế phải có giá trị là: 16 + 16 = 32 Số cần điền vào mỗi ô trống của vế trái là: 32 : 4 = 8 Đáp số: 8 .",
"question": "Câu 2: \n \n Để cân thăng bằng và số trong mỗi ô vuông có giá trị bằng nhau thì cần điền số nào trong các số dưới đây?"
},
{
"choices": [
"A. Đúng",
"B. Sai"
],
"explanation": "Đáp án A Ta có: 3kg × 3 = 9kg = 9000g Cần điền vào ô trống: Đ",
"question": "Câu 3: \n \n Điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô trống:"
},
{
"choices": [],
"explanation": "2kg45g = 2kg + 45g = 2000g + 45g = 2045g Số cần điền vào chỗ trống là 2045 .",
"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống:"
},
{
"choices": [
"A. 253 g",
"B. 500 g",
"C. 650 g",
"D. 750 g"
],
"explanation": "Đáp án D 3 quả cam như thế nặng số gam là: 250 × 3 = 750 (g) Đáp số: 750g .",
"question": "Câu 5: \n \n Một quả cam nặng 250 g. Hỏi 3 quả cam như thế thì nặng bao nhiêu gam?"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-3-co-dap-an-gam |
3 | 37263589892f3bda35c408dd37afd7c0 | Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Bảng chia 8 | [
{
"choices": [],
"explanation": "56 : 8 = 7 Số cần điền vào chỗ trống là 7 .",
"question": "Câu 1: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống:"
},
{
"choices": [
"A. Tính xem số đó bằng bao nhiêu lần 8",
"B. Nhân số đó với 8",
"C. Tính xem số đó gồm bao nhiêu nhóm 4",
"D. Tính xem số đó bằng bao nhiêu nhóm 3 và nhóm 5"
],
"explanation": "Đáp án A Phép chia một số cho 8 là tìm xem số đó gấp bao nhiêu lần 8 .",
"question": "Câu 2: \n \n Phép chia một số cho 8 có nghĩa là:"
},
{
"choices": [
"A. 8",
"B. 8 dư 2",
"C. 9",
"D. 9 dư 2"
],
"explanation": "Đáp án B Ta có: 66 : 8 = 8 (dư 2 ).",
"question": "Câu 3: \n \n 66:8 = ...."
},
{
"choices": [
"A. 1",
"B. 2",
"C. 3",
"D. 4"
],
"explanation": "Đáp án B Ta có: 82 : 8 = 10 (dư 2 )",
"question": "Câu 4: \n \n Số dư của phép chia 82:8 là:"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có: 28 : 8 = 3 (dư 4 ) 32 : 8 = 4 35 : 8 = 4 (dư 3 ) Từ đó ta tích vào các ô trống lần lượt là: a)Sai b) Đúng c) Sai.",
"question": "Câu 5: \n \n Em tích vào ô trống Đúng hoặc Sai thích hợp. Nếu xếp mỗi hộp kẹo có 8 cái kẹo."
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-3-co-dap-an-bang-chia-8 |
3 | 29781ec274f8d1d47d365c45d0a8e392 | Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) So sánh số lớn gấp mấy lần số bé | [
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có: 93 : 3 = 31 Số cần điền vào chỗ trống là 31 .",
"question": "Câu 1: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống:"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Hàng trên có 9 quả. Hàng dưới có 3 quả. Vì 9 : 3 = 3 nên số quả táo ở hàng trên gấp 3 lần số quả táo ở hàng dưới. Số cần điền vào chỗ trống là 3 .",
"question": "Câu 2: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống:"
},
{
"choices": [
"A. 5 lần",
"B. 45 lần",
"C. 10 lần",
"D. 55 lần"
],
"explanation": "Đáp án C Con lợn cân nặng gấp con ngỗng số lần là: 50 : 5 = 10 (lần) Đáp số: 10 lần",
"question": "Câu 3: \n \n Con lợn cân nặng 50 kg, con ngỗng nặng 5kg. Con lợn cân nặng gấp con ngỗng số lần là:"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Số cần điền vào chỗ trống lần lượt là 80; 21",
"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống:"
},
{
"choices": [
"A. 2 lần",
"B. 3 lần",
"C. 4 lần",
"D. 5 lần"
],
"explanation": "Đáp án D Đổi: 2dm = 20cm . Đoạn thẳng dài gấp đoạn thẳng ngắn số lần là: 20 : 4 = 5 (lần) Đáp số: 5 lần.",
"question": "Câu 5: \n \n Một đoạn thẳng dài 2 dm và đoạn thẳng khác dài 4 cm. Đoạn thẳng dài hơn gấp đoạn thẳng ngắn hơn số lần là:"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-3-co-dap-an-so-sanh-so-lon-gap-may-lan-so-be |
3 | 6b5f981ce3b9c9ec064389c6d943184a | Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số | [
{
"choices": [],
"explanation": "126 × 6 + 126 × 4 = 126 × (6 + 4) = 126 × 10 = 1260",
"question": "Câu 1: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện cách tính nhanh cho bài toán sau:"
},
{
"choices": [
"A. Đúng",
"B. Sai"
],
"explanation": "Đáp án B Ta thấy Lan đặt tính đúng, tuy nhiên khi tính thì bạn đã cộng số cần nhớ vào hàng trăm rồi mới tiếp tục nhân, như vậy là sai. 232 × 4 được tính đúng như sau: Đặt tính thẳng cột và thực hiện phép nhân: + 4 nhân 2 là 8 , viết 8 . + 4 nhân 3 là 12 , viết 2 nhớ 1 . + 4 nhân 2 là 8 , thêm 1 bằng 9 , viết 9 . Vậy kết quả của phép nhân là 928 .",
"question": "Câu 2: \n \n Bạn Lan tính 232 x 4 như sau: Bạn đặt tính thẳng cột và làm như sau: + 4 nhân 2 là 8, viết 8. + 4 nhân 3 là 12, viết 2 nhớ 1. + 2 thêm 1 là 3, 4 nhân 3 bằng 12, viết 12. Vậy kết quả của phép nhân là 1228. Theo em, bạn làm như vậy là Đúng hay Sai?"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có: 213×3=639 ; 123×4=492 Thứ tự các số và biểu thức cần sắp xếp là: 360 ; 123×4 ; 213×3 ; 807 .",
"question": "Câu 3: \n \n Kéo đổi các ô trống để được thứ tự đúng. Sắp xếp các số và phép tính sau theo thứ tự từ bé đến lớn."
},
{
"choices": [
"A. 367 ngày",
"B. 700 ngày",
"C. 730 ngày",
"D. 740 ngày"
],
"explanation": "Đáp án C Hai năm thường có số ngày là: 365 × 2 = 730 (ngày) Đáp số: 730 ngày.",
"question": "Câu 4: \n \n Một năm có thường có 365 ngày. Hỏi 2 năm thường có bao nhiêu ngày?"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có: 181 × 5 = 905 Số cần điền vào chỗ trống là: 905 .",
"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống:"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-3-co-dap-an-nhan-so-co-ba-chu-so-voi-so-co-mot-chu-so |
3 | edf3ab3a0740f158c6f790c24aabdfa6 | Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Bảng nhân 8 | [
{
"choices": [],
"explanation": "8 × 6 = 48 Số cần điền vào chỗ trống là 48 .",
"question": "Câu 1: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống:"
},
{
"choices": [
"A. 8 + 6 + 8 + 6 + 8 +6",
"B. 8 + 8 + 8 + 8 + 8 +8",
"C. 8 + 8 + 8 + 8 + 8 + 8 + 6",
"D. 8 + 8 + 8 + 8 + 8 + 6"
],
"explanation": "Đáp án B 8 × 6 = 8 + 8 + 8 + 8 + 8 +8",
"question": "Câu 2: \n \n Phép toán 8 x 6 còn được viết là:"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Đếm cách 8 em được dãy số là: 0 ; 8; 16; 24 ; 32; 40; 48; 56 . Số cần điền vào chỗ trống lần lượt là: 16; 24 ; 40; 48; 56.",
"question": "Câu 3: \n \n Đếm cách 8 đơn vị rồi điền các số vào ô trống:"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có: 8 × 6 = 48 ; 8 × 8 = 64 8 × 10 = 80 ; 8 × 11 = 88 . Vậy số cần điền vào chỗ trống lần lượt là 48 ; 64 ; 80 và 88",
"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống:"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có: Dấu cần điền vào chỗ trống là <.",
"question": "Câu 5: \n \n Điền dấu > , < hoặc = vào chỗ trống."
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-3-co-dap-an-bang-nhan-8 |
3 | 8ecc1e04e0c4a5c19e249a310e739816 | Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Giải bài toán bằng hai phép tính | [
{
"choices": [
"A. Nhiều hơn 12 hình",
"B. Ít hơn 12 hình",
"C. Gấp 15 lần",
"D. Kém 5 lần"
],
"explanation": "Đáp án A Ta có: 15 – 3 = 12 Vậy số hình dán của em nhiều hơn số hình dán của Hoa là 12 hình.",
"question": "Câu 1: \n \n Em có 15 hình dán, Hoa có 3 hình dán. Số hình dán của em như thế nào so với số hình dán của Hoa?"
},
{
"choices": [
"A. 6 tuổi",
"B. 19 tuổi",
"C. 31 tuổi",
"D. 44 tuổi"
],
"explanation": "Đáp án D Em có số tuổi là: 25 – 6 = 19 (tuổi) Cả hai chị em có số tuổi là: 25 + 19 = 44 (tuổi) Đáp số: 44 tuổi.",
"question": "Câu 2: \n \n Năm nay, chị gái em 25 tuổi, em có số tuổi ít hơn chị gái là 6 tuổi. Cả hai chị em có số tuổi là:"
},
{
"choices": [
"A. 8 l",
"B. 29 l",
"C. 13 l",
"D. 50 l"
],
"explanation": "Đáp án D Can thứ hai có số lít là: 21 + 8 = 29 (ℓ) Cả hai can có số lít là: 21 + 29 = 50 (ℓ) Đáp số: 50ℓ.",
"question": "Câu 3: \n \n Can thứ nhất đựng 21 l can thứ hai đựng nhiều hơn can thứ nhất 8 l. Cả hai can đựng số lít nước là:"
},
{
"choices": [
"A. 17 con",
"B. 30 con",
"C. 45 con",
"D. 20 con"
],
"explanation": "Đáp án C Quỳnh gấp được số hạc giấy là: 15 × 2 = 30 (con hạc giấy) Cả hai bạn gấp được số hạc giấy là: 15 + 30 = 45 (con hạc giấy) Đáp số: 45 con hạc giấy.",
"question": "Câu 4: \n \n Trong một cuộc thi “Nhanh tay, nhanh mắt”, một giờ, Trang gấp được 15 con hạc giấy. Số hạc giấy Quỳnh làm được gấp hai lần số hạc giấy mà Trang đã làm. Cả hai làm được số con hạc giấy là:"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Em đã tiêu số tiền là: 30 : 6 = 5 (nghìn đồng) Em còn lại số tiền là: 30 − 5 = 25 (nghìn đồng) Đáp số: 25 nghìn đồng. Số cần điền vào chỗ trống là 25 .",
"question": "Câu 5: \n \n Em tiết kiệm được 30 nghìn đồng trong con heo đất, vì muốn mua đồ dùng học tập nên em đã tiêu hết $ \\frac{1}{6}$ số tiền đó."
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-3-co-dap-an-giai-bai-toan-bang-hai-phep-tinh |
3 | de54e56da2ab6c7e45a602505e40d33a | Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Thực hành đo độ dài | [
{
"choices": [
"A. 25 mm",
"B. 25 cm",
"C. 25 dm",
"D. 25 m"
],
"explanation": "Đáp án B Chiều dài quyển vở của em khoảng: 25cm .",
"question": "Câu 1: \n \n Chiều dài quyển vở của em khoảng:"
},
{
"choices": [
"A. 17 mm",
"B. 17 cm",
"C. 17 dm",
"D. 17 m"
],
"explanation": "Đáp án B Chiều rộng quyển sách Toán 3 của em khoảng: 17cm .",
"question": "Câu 2: \n \n Chiều rộng quyển sách Toán 3 của em khoảng:"
},
{
"choices": [
"A. 5 dm",
"B. 5 m",
"C. 5 dam",
"D. 5 hm"
],
"explanation": "Đáp án B Chiều rộng phòng học lớp em khoảng: 5m .",
"question": "Câu 3: \n \n Chiều rộng phòng học lớp em khoảng:"
},
{
"choices": [
"A. 20 mm",
"B. 20 cm",
"C. 20 dm",
"D. 20 m"
],
"explanation": "Đáp án B Thước kẻ của học sinh dài khoảng: 20cm",
"question": "Câu 4: \n \n Thước kẻ của học sinh dài khoảng:"
},
{
"choices": [
"A. 25 mm",
"B. 25 cm",
"C. 25 dm",
"D. 25 m"
],
"explanation": "Đáp án A Mặt bàn học của em dày khoảng: 25mm .",
"question": "Câu 5: \n \n Mặt bàn học của em dày khoảng:"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-3-co-dap-an-thuc-hanh-do-do-dai |
3 | 89b858332725a2de7b2d415c00b93fd3 | Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Góc vuông, góc không vuông, nhận biết và vẽ góc vuông bằng ê-ke | [
{
"choices": [
"A. Có",
"B. Không"
],
"explanation": "Đáp án B Hai đoạn thẳng đã cho không cắt nhau. Hình trên không phải là một góc.",
"question": "Câu 1: \n \n Hình trên có phải là một góc hay không?"
},
{
"choices": [
"A. Cạnh AB, BC",
"B. Cạnh AC, CB",
"C. Cạnh AB, AC",
"D. Cạnh AB"
],
"explanation": "Đáp án C Góc đỉnh A có các cạnh là: AB, AC.",
"question": "Câu 2: \n \n Trong tam giác ABC, góc đỉnh A có các cạnh là:"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Các góc tại đỉnh của hình chữ nhật đều là góc vuông. Hình chữ nhật trên có 4 góc vuông. Số cần điền vào chỗ trống là 4 .",
"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống:"
},
{
"choices": [
"A. Góc không vuông đỉnh Q, cạnh QR, RS",
"B. Góc không vuông đỉnh R, cạnh RQ, RS",
"C. Góc vuông đỉnh R, cạnh RQ, RS",
"D. Góc không vuông đỉnh S, cạnh RQ, SR"
],
"explanation": "Đáp án B Góc trong hình là: Góc không vuông đỉnh R, cạnh RQ, RS.",
"question": "Câu 4: \n \n Cho hình vẽ: Góc trong hình là:"
},
{
"choices": [
"A. Hình a",
"B. Hình b",
"C. Hình c",
"D. Hình a và hình b"
],
"explanation": "Đáp án A Hình a là hình chỉ có một góc vuông.",
"question": "Câu 5: \n \n Cho hình vẽ: Hình nào có một góc vuông?"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-3-co-dap-an-goc-vuong-goc-khong-vuong-nhan-biet-va-ve-goc-vuong-bang-e-ke |
3 | 0608d6e34a1f3065f4f5bf7c5d623790 | Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Đề-ca-mét. Héc-tô-mét. Bảng đơn vị đo độ dài. | [
{
"choices": [],
"explanation": "1hm = 100m Số cần điền vào chỗ trống là 100 .",
"question": "Câu 1: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống:"
},
{
"choices": [
"A. 75 hm",
"B. 76 hm",
"C. 77 hm",
"D. 78 hm"
],
"explanation": "Đáp án D 96 hm – 18 hm = 78 hm",
"question": "Câu 2: \n \n Giá trị của phép tính 96 hm - 18 hm là:"
},
{
"choices": [],
"explanation": "96 km : 3 = 32 km Số cần điền vào chỗ trống là 32 .",
"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống:"
},
{
"choices": [
"A. 100 hm",
"B. 12 km",
"C. 1000 dam",
"D. 12 hm"
],
"explanation": "Đáp án B 24 hm ×5 = 120 hm 120 hm = 12 km",
"question": "Câu 4: \n \n 24 hm x 5 = ?"
},
{
"choices": [],
"explanation": "78 m : 3 = 26 m 16 dam : 2 = 8 dam = 80 m 49 km : 7 = 7 km = 700 dam. Từ đó em ghép được các ô có giá trị bằng nhau.",
"question": "Câu 5: \n \n Ghép cặp các ô có giá trị bằng nhau:"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-3-co-dap-an-de-ca-met-hec-to-met-bang-don-vi-do-do-dai |
3 | ad28312bdf1df0bb26a9738b9594a8d4 | Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Tìm số chia | [
{
"choices": [
"A. 18 : 2 = 9",
"B. 9 : 3 = 3",
"C. 18 : 9 = 2",
"D. 27 : 3 = 9"
],
"explanation": "Đáp án C Phép toán 18 : 9 = 2 có số chia là 9 .",
"question": "Câu 1: \n \n 9 là số chia của phép chia nào dưới đây?"
},
{
"choices": [
"A. 4",
"B. 15",
"C. 36",
"D. 9"
],
"explanation": "Đáp án A 12 : x = 3 x = 12 : 3 x = 4",
"question": "Câu 2: \n \n Giá trị của x bằng bao nhiêu để 12 : x = 3"
},
{
"choices": [],
"explanation": "24 : 6 = 4 Số cần điền vào chỗ trống là 4 .",
"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Trong phép chia hết , 9 chia cho 1 thì được thương lớn nhất. Số cần điền vào chỗ trống là 1 .",
"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống:"
},
{
"choices": [],
"explanation": "23 × 4= 92 Số cần điền vào chỗ trống là 92.",
"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống:"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-3-co-dap-an-tim-so-chia |
3 | 3215b3d50564fced1ca228a527af40a9 | Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Giảm đi một số lần | [
{
"choices": [],
"explanation": "Giảm 45ℓ đi 5 lần thì được số lít là: 45 : 5 = 9 (ℓ) Đáp số: 9 ℓ . Số cần điền vào chỗ trống là 9 .",
"question": "Câu 1: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống:"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Vì 56 – 7 = 49 và 56 : 7 = 8 nên lần lượt tích vào các ô trống Sai - Đúng.",
"question": "Câu 2: \n \n Tích vào ô Đúng hoặc Sai thích hợp:"
},
{
"choices": [
"A. 30 quả",
"B. 5 quả",
"C. 6 quả",
"D. 7 quả"
],
"explanation": "Đáp án C Còn lại số quả dưa hấu là: 36 : 6 = 6 (quả) Đáp số: 6 quả.",
"question": "Câu 3: \n \n Một cửa hàng có 36 quả dưa hấu, sau khi đem bán thì số dưa hấu giảm đi 6 lần. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu quả dưa hấu?"
},
{
"choices": [
"A. 25 cm",
"B. 5 cm",
"C. 20 cm",
"D. 6 cm"
],
"explanation": "Đáp án D Độ dài đoạn thẳng CD là: 30 : 5 = 6 (cm) Đáp số: 6cm .",
"question": "Câu 4: \n \n Đoạn thẳng AB dài 30cm. Nếu giảm độ dài đoạn thẳng đó 5 lần thì được đoạn thẳng CD. Độ dài đoạn thẳng CD là:"
},
{
"choices": [
"A. Đúng",
"B. Sai"
],
"explanation": "Đáp án B Ta có: 12kg : 2 = 6kg Đáp án cần chọn là Sai vì kết quả đã cho thiếu đơn vị đo.",
"question": "Câu 5: \n \n 12kg giảm đi 2 lần thì bằng 6. Đúng hay Sai ?"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-3-co-dap-an-giam-di-mot-so-lan |
3 | 441e2573f16c69d08024bed289833e61 | Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Bảng chia 7 | [
{
"choices": [],
"explanation": "49 : 7 = 7 Số cần điền vào chỗ trống là 7 .",
"question": "Câu 1: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống:"
},
{
"choices": [
"A. Tính xem số đó bằng bao nhiêu lần 7",
"B. Nhân số đó với 7",
"C. Tính xem số đó gồm bao nhiêu nhóm 6",
"D. Tính xem số đó bằng bao nhiêu nhóm 3 và nhóm 4"
],
"explanation": "Đáp án A Phép chia một số cho 7 nghĩa là tính xem số đó gấp bao nhiêu lần 7 .",
"question": "Câu 2: \n \n Phép chia một số cho 7 có nghĩa là:"
},
{
"choices": [
"A. 9",
"B. 10",
"C. 9 dư 1",
"D. 9 dư 2"
],
"explanation": "Đáp án D Ta có: 63 : 7 = 9 nên 65 : 7 = 9 (dư 2 )",
"question": "Câu 3: \n \n Phép chia 65:7 = ...."
},
{
"choices": [],
"explanation": "Một tuần có 7 ngày. Vì 14 : 7 = 2 nên 14 ngày bằng 2 tuần. Số cần điền vào chỗ trống là 2.",
"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống:"
},
{
"choices": [
"A. 1",
"B. 2",
"C. 3",
"D. 4"
],
"explanation": "Đáp án A 71 : 7 = 10 (dư 1 )",
"question": "Câu 5: \n \n Số dư của phép chia 71:7 là:"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-3-co-dap-an-bang-chia-7 |