text
stringlengths 4
660
| label
int64 0
2
|
---|---|
thầy rất vui_vẻ , hỗ_trợ tốt với sinh_viên . | 2 |
nhiều bài thực_hành thầy giải hơi nhanh coloncontemn . | 0 |
đầy_đủ số buổi , cung_cấp tài_liệu đầy_đủ . | 2 |
kiến_thức rộng , vui_vẻ , nhiệt_tình . | 2 |
nhiệt_tình , tận_tâm , giải_đáp các thắc_mắc . | 0 |
giảng_viên hay cho nghỉ tiết , lịch học bù đôi_khi trùng với giờ học các môn khác nên có chút ảnh_hưởng đến việc học . | 0 |
thầy hay đi trễ và cho đồ_án quá nặng so với sinh_viên . | 0 |
nhiệt_tình , tận_tâm , giải_đáp các thắc_mắc một_cách nhanh_chóng và dễ hiểu . | 2 |
một_số bài cô giảng khó hiểu . | 0 |
thầy giảng dễ hiểu nhưng chưa có sự liên_kết giữa các bài với nhau . | 0 |
cô nhiệt_tình và có nhiều hoạt_động sinh_động trên lớp . | 2 |
nhiệt_tình , dạy dễ hiểu và quan_tâm đến sinh_viên . | 2 |
thầy dạy nhiệt_tình và truyền_cảm_hứng cho người học . | 2 |
cách truyền_đạt không sinh_động , không cô động , không súc_tích . | 0 |
tận tậm và hòa đồng . | 2 |
nhiệt_tình , vui_vẻ , quan_tâm sinh_viên . | 2 |
cho bài_tập nhiều . | 0 |
những buổi nghỉ thầy nên thông_báo trước ạ . | 0 |
vui_tính , nhiệt_tình , đảm_bảo giờ_giấc , đúng giờ . | 2 |
giảng_viên mới , tâm_huyết và luôn giúp sinh_viên học_tập tốt hơn . | 2 |
đúng giờ , dạy dễ hiểu . | 2 |
giảng_viên ưu_tiên_nữ_sinh hơn nam sinh nhiều . | 0 |
giáo_viên nhiệt_tình , giảng_dạy dễ hiểu . | 2 |
thời_gian chưa đảm_bảo . | 0 |
giảng_viên nhiệt_tình , dạy dễ hiểu . | 2 |
thầy dạy hay và bổ_sung cho chúng em nhiều kiến_thức khá hay . | 2 |
trong lớp cô ít giao_tiếp bằng tiếng anh , nói tiếng việt là nhiều , không nâng cao khả_năng nghe của sinh_viên . | 0 |
thầy vui_tính và dạy nhiệt_tình . | 2 |
đúng giờ , đẩy đủ kiến_thức , hướng_dẫn bài_tập dễ hiểu . | 2 |
bài giảng dễ hiểu , cô dạy nhiệt_tình , dễ_thương . | 2 |
giảng_viên giảng_dạy tận_tình , áp_dụng bài_học vào thực_tế . | 2 |
thầy giảng dễ hiểu và rất kỹ . | 2 |
cho bài_tập để sinh_viên củng_cố kiến_thức . | 2 |
đúng giờ , sử_dụng thời_gian hiệu_quả . | 2 |
nhiều lúc dạy hơi nhanh . | 0 |
đúng giờ , sử_dụng giờ hiệu_quả . | 2 |
giảng_viên đảm_bảo giờ lên_lớp , tận_tâm . | 2 |
thầy giảng dễ hiểu , nhiệt_tình . | 2 |
cô dạy thâm giờ quá . | 0 |
chỉ một câu " giấc mơ thành đại_gia " . | 2 |
giáo_viên vui_tính , dạy dễ hiểu . | 2 |
trên lớp khó hiểu bài , về nhà tài_liệu khó hiểu , bài_tập không làm được thì tiết hôm sau thầy có kêu sinh_viên lên làm ai cũng lắc_đầu thôi . | 0 |
ví_dụ sát với lý_thuyết , tận_tâm . | 2 |
thầy dạy nhiệt_tình và lên_lớp đúng giờ . | 2 |
tận_tình , giảng hay ! | 2 |
giảng_viên đưa ra nhiều ví_dụ cụ_thể . | 2 |
em thấy việc thầy dời deadline nó không phù_hợp và công_bằng lắm đối_với các bạn đã hoàn_thành trước , có_thể vì bài_tập khó , nhưng nếu_như vậy các nhóm đó cần bị trừ điểm nặng vì hoàn_thành bài mà chậm deadline là một việc không_thể chấp_nhận được . | 0 |
nhiệt_tình , giảng bài dễ hiểu . | 2 |
thầy hay cho nghỉ , nói_chung là không nhớ mặt thầy luôn rồi , thời_gian thi không hợp_lý , thay_đổi giáo_viên thường_xuyên . | 0 |
thân_thiện , nhiệt_tình , dạy dễ hiểu . | 2 |
giáo_viên nhiệt_tình , dạy dễ hiểu . | 2 |
có_lẽ do môn_học không hứng_thú và kiến_thức về kinh_tế nên khó tiếp_thu . | 0 |
deadline 3 lần sau đó được cho thêm 2 ngày , nhưng đến 23h59 ngày hôm sau đã quá hạn , nếu nộp vào ngày hôm sau nữa sẽ trễ deadline . | 0 |
các bài_tập ra có mức_độ phân_hoá và áp_dụng đúng kiến_thức đã cho . | 2 |
thầy dạy vui và truyền_đạt nhiều kiến_thức về thế_giới bên ngoài . | 2 |
thầy cho ghi bài nhiều quá . | 0 |
cô vui_tính , dễ_thương và dạy rất nhiệt_tình . | 2 |
do em phải phụ việc với gia_đình song_song với việc học nên thầy cứ đổi giờ liên_tục thế_thì thời_gian_biểu của em cũng bị đảo_lộn hết ạ . | 0 |
rất hay , rất nhiệt_tình , đề_nghị tăng lương cho cô . | 2 |
cho nhiều ví_dụ , liên_hệ thực_tế . | 2 |
nhiệt_tình , chu_đáo , quan_tâm sinh_viên , chia_sẻ nhiều kinh_nghiệm quý_báu . | 2 |
thầy nóng_tính và tự_tôn cao quá . | 0 |
bài giảng và thực_hành đa_dạng . | 2 |
sự thân_thiện và không gây áp_lực , không_khí buổi học luôn thoải_mái để tiếp_thu bài . | 2 |
giáo_viên nhiệt_tình và tạo nhiều cơ_hội cho học_sinh_học_tập . | 2 |
chỉ bài tận_tình . | 2 |
cô tận_tâm và dạy sinh_viên tận_tình . | 2 |
giảng_viên sử_dụng giờ hợp_lý , tận_tình . | 2 |
thầy nên cho bài_tập nhiều hơn và deadline ngắn hơn để sinh_viên có ý_thức làm bài , không nên khoan_dung quá sẽ làm sinh_viên lười và ỷ_lại . | 0 |
nguyên_tắc , giờ học vui . | 2 |
vui_vẻ , dạy dễ hiểu . | 2 |
chỉ_dẫn tận_tình , giảng bài dễ hiểu . | 2 |
kiến_thức ngữ_pháp và viết đạt . | 2 |
giáo_viên dạy hay , nhiệt_tình , vui_vẻ hài_hước , nhiều kinh_nghiệm giảng_dạy . | 2 |
cô_giáo nhiệt_tình , giảng_dạy dễ hiểu và tận_tâm . | 2 |
giảng_viên dạy nhiệt_tình và biết cách giảng cho sinh_viên . | 2 |
giảng_viên trẻ_trung , năng_động , tạo hứng_thú học_tập cho sinh_viên . | 2 |
đến cuối kỳ thì thật_sự kiến_thức để bọn em đi thi chỉ bằng 1 fraction 10 kiến_thức thầy dạy , thậm_chí là ít hơn cũng có_thể . | 0 |
thầy giúp sinh_viên tự học khá tốt . | 2 |
giảng_viên nhiệt_tình và đưa ra kiến_thức hợp_lý . | 2 |
giảng_viên vui_tính , tạo không_khí học_tập vui_nhộn , tổ_chức trò_chơi để sinh_viên vừa có điểm cộng vừa có tinh_thần_học_tập hăng_hái , đỡ nhàm_chán . | 2 |
nhiệt_tình , tận_tụy , giải_đáp mọi thắc_mắc , cập_nhật kiến_thức thực_tế . | 2 |
thầy nhiệt_tình và chỉ dạy tận_tình cho sinh_viên . | 2 |
nhiệt_tình , dạy dễ hiểu . | 2 |
thầy hay vắng tiết nhờ thầy khác dạy do thầy bận đi họp . | 0 |
giảng_viên nhiệt_tình và truyền_đạt dễ hiểu . | 2 |
có cái cô cho điểm trừ điểm cũng nương_nhẹ . | 1 |
giảng_viên dạy dễ hiểu , sát nội_dung . | 2 |
slide bài giảng đầy_đủ và có bài_tập về nhà . | 2 |
giọng nói khá nhỏ . | 0 |
nhiệt_tình , tận_tâm và truyền_đạt kiến_thức tốt . | 2 |
em không ý_kiến gì về việc thầy chấm khó hay dễ nhưng nếu chấm khó thì thầy nên quan_tâm đầu_tư về việc giảng_dạy nhiều hơn , tạo nhiều hoạt_động hỗ_trợ và thúc_đẩy sinh_viên làm đồ_án . | 0 |
trong lúc vấn_đáp đồ_án trực_tiếp với sinh_viên , khi có điều gì không hài_lòng , giảng_viên này sẵn_sàng mắng_chửi thô_tục thậm_tệ đối_với sinh_viên . | 0 |
bài thực_hành khó so với những kiến_thức đã học ở lý_thuyết . | 0 |
giảng_viên dạy dễ hiểu , dễ hình_dung . | 2 |
nhiệt_tình , giảng bài dễ hiểu , dễ tiếp_thu . | 2 |
nhiệt_tình , gần_gũi , quan_tâm sinh_viên , dạy khá dễ hiểu . | 2 |
không hiệu_quả trong việc giảng . | 0 |
nhiệt_tình với sinh_viên , giảng_dạy dễ hiểu , tận_tình giúp_đỡ sinh_viên . | 2 |
nhiệt_tình , tận_tâm , gần_gũi với sinh_viên và luôn đảm_bảo giờ_giấc sinh_hoạt ở lớp . | 2 |