text
stringlengths
4
660
label
int64
0
2
lớp trưởng quản_lý 19 - 20 nhóm trong lớp đòi_hỏi lớp trưởng phải có kiến_thức tốt và trách_nhiệm .
0
thầy dạy hay , kiến_thức dồi_dào .
2
bài_tập thực_hành đa đạng , dễ hiểu .
2
thầy đến lớp rất đúng giờ và cho sinh_viên ra về cũng rất hợp_lý .
2
nhiệt_tình chỉ dạy cho sinh_viên .
2
cho thi giữa kỳ .
1
tuần sau khi sinh_viên ý_kiến lên phòng công_tác sinh_viên mới có giảng_viên khác đến thay_thế .
0
phục_vụ ở mảng nào cho công_việc sau_này !
1
giảng_viên cho làm nhiều bài_tập liên_quan đến bài_học .
2
sự tận_tâm của thầy , các ví_dụ đơn_giản , dễ hiểu .
2
cô dạy rất nhiệt_tình , rất hài_lòng về cô .
2
tôi không có ý_kiến .
1
dạy một lúc quá nhiều bài .
0
kỹ_năng tự học được thầy đưa lên tối_đa .
2
thầy dạy dễ hiểu , tận_tâm .
2
thầy trình_bày ví_dụ và câu_chuyện thực_tế .
2
nhiệt_tình , phương_thức truyền_đạt dễ hiểu .
2
nên thay hình_thức này bằng hình_thức khác .
0
cô rất tốt .
2
giảm tải bớt lý_thuyết và nên đưa các ví_dụ thực_tiễn vào nội_dung giảng_dạy giúp sinh_viên định_hướng được nội_dung , mục_đích và cách áp_dụng môn_học vào nghề_nghiệp sau khi ra trường .
0
thầy dạy nhiệt_tình , cung_cấp nhiều kiến_thức dễ hiểu , thầy dạy dễ hiểu , sôi_nổi .
2
cuối_cùng chúc cô wzjwz2 có năm mới hạnh_phúc !
2
thầy dạy hay và quá dễ hiểu .
2
cách giảng_dạy dễ hiểu , nội_dụng phù_hợp thực_tại .
2
có các ví_dụ bài_tập hay , hiệu_quả .
2
thang điểm kiểm_tra bài thực_hành dễ gây ức_chế .
2
thầy dạy hay nhiệt_tình phương_pháp tiếp_cận kiến_thức tốt .
2
mong thầy sắp_xếp giữa việc giảng_dạy và công_việc cá_nhân .
0
chuyện gì dễ thì cô dễ mà chuyện gì khó thì cô khó .
2
tăng_cường thời_lượng giải bài_tập .
0
em thấy cô dạy nhiệt_tình .
2
giáo_viên nhiệt_tình tận_tâm .
2
không thông_báo cho sinh_viên về việc nghỉ học .
0
thầy dạy rất dễ hiểu , ví_dụ minh_họa rất thực_tế .
2
trời nóng quá học không hứng_khởi .
0
nhiệt_tình , cố_gắng giúp sinh_viên hiểu bài .
2
tận_tâm , truyền_đạt tốt .
2
giảng_dạy kết_hợp bài_tập rất hay và rất dễ nhớ bài vừa_mới được dạy !
2
2 tuần 1 buổi 5 tiết theo cá_nhân em là chưa hợp_lý !
0
rất nhiệt_tình chỉ_bảo , hướng_dẫn sinh_viên .
2
đúng giờ , nhiệt_tình , quan_tâm đến học_sinh .
2
cô vui_tính , dạy dễ hiểu .
2
cần liên_kết giữa lý_thuyết và thực_hành .
0
không tạo được cảm_hứng cho sinh_viên .
0
không cảm_thấy tiếp_thu được kiến_thức , đa_phần phải tự học tự tìm_kiếm kiến_thức .
0
sử_dụng hình_thức điểm_danh không cần_thiết , trong khi các lớp khác đều rất tự_do , không có hình_thức điểm_danh .
0
cần có giáo_trình và đề_cương chi_tiết .
0
giảng vỉên tận_tình .
2
tôi rất thích .
2
giảng_viên dạy rất dài_dòng , lê_thê mặc_dù chẳng cần kéo_dài đến thế .
0
tâm_huyết nhiệt_tình giảng_dạy .
2
giảng bài_tập_kết_hợp_lý_thuyết .
1
giảng_viên cần đưa lên các diễn_đàn nhiều tài_liệu môn_học hơn .
0
bài_tập được thầy đưa trên courses .
0
gây khó nắm_bắt .
0
thêm các tiết dạy thực_hành .
0
thầy giảng chi_tiết , hướng_dẫn dễ hiểu .
2
thầy dạy rất nhiệt_huyết và tận_tình .
2
cần trang_bị thêm trang thiết_bị , cải_tiến giáo_trình .
0
máy_tính tệ quá !
0
cô nên giảng chậm hơn một_chút để dễ hiểu hơn .
0
nhìn_chung giảng_viên cung_cấp đủ kiến_thức cho sinh_viên .
2
thêm bài_tập logic .
0
thời_gian học quá trễ , sinh_viên chất_lượng cao không về được xe trường_vốn là quyền_lợi của sinh_viên chất_lượng cao , sinh_viên không kịp_thời_gian đi học thêm sau thời_gian học về đến trung_tâm thành_phố sau 7h .
0
giảng_viên giảng chậm , dễ hiểu .
2
giảng_dạy rất nhiệt_tình .
2
dạy có tâm , nhiệt_tình dễ hiểu , quan_tâm sinh_viên .
2
giảng_viên nhiệt_tình , tạo nhiều hoạt_động cho sinh_viên tham_gia nhằm nâng cao khả_năng ngôn_ngữ .
2
thầy có dạy và sửa bài_tập kỹ_càng .
2
có những yêu_cầu_vượt quá khả_năng của sinh_viên , yêu_cầu cao khiến sinh_viên cảm_thấy vô_cùng áp_lực khi học .
0
thầy ít khi code mẫu .
0
ít bài_tập làm thêm cũng như không sửa bài_tập giao trên moodle .
0
nên nâng_cấp phòng lab .
0
giáo_viên nhiệt_tình , giảng_dạy tận_tâm .
2
giáo_viên tận_tâm , có chuyên_môn và sẵn_sàng giải_đáp thắc_mắc của sinh_viên .
2
em không có gì không hài_lòng .
1
thầy vui_vẻ , dễ_chịu .
2
thầy dạy dễ hiểu , dễ tiếp_thu , dễ .
2
đi_sâu vào ứng_dụng thực_tế .
2
vui_vẻ , hoà_đồng , tổ_chức nhiều hoạt_động về môn_học .
2
giảng_viên cần phải nói rõ hơn , giới_thiệu , phân_tích , cho ví_dụ minh_họa .
0
môn_học nên là tự chọn thay_vì bắt_buộc .
0
giảng_viên gần_gũi và tận_tình với sinh_viên .
2
giảng_viên giảng_dạy dễ hiểu .
2
quá ít bữa thực_hành .
0
giảng hơi nhanh nên có một_số kiến_thức không nắm_bắt kịp .
0
giảng_viên không cho bài_tập , thiếu quan_tâm tới sinh_viên .
0
lý_thuyết tốt , đồ_án hay .
2
thầy dạy nhiệt_tình dễ hiểu và vui_vẻ với sinh_viên .
2
giảm số tiết trong buổi học .
0
truyền_đạt không thu_hút , chú_trọng quá nhiều vào nội_dung lý_thuyết , không có liên_hệ thực_tế .
0
giáo_viên dạy khó hiểu , sinh_viên không tiếp_thu được .
0
giảng_dạy hơi khó hiểu , chán .
0
giảng_viên dạy những kiến_thức lập_trình dễ hiểu và áp_dụng nhanh_chóng vào bài_làm .
2
giảng_viên truyền_đạt dễ hiểu và nhiệt_tình .
2
thầy dạy kỹ , có tâm .
2
giảng_viên cần cho ví_dụ nhiều hơn .
0
giảng_dạy khó tiếp_thu .
0
thực_hành không có tính thực_tiễn .
0
slide giảng_dạy đầy_đủ và trực_quan .
2