id
int64 299
133k
| translation
dict |
---|---|
65,824 | {
"en": "<English> : This message is given as a public service .\n<Vietnamese> : Thông điệp này được đưa ra như một dịch vụ công .\n\n<English> : This is the U.S. public .\n<Vietnamese> : Đây là kết quả từ Mỹ\n\n<English> : What does the word \" public \" mean today anyway ?\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Ngày nay từ \" công cộng \" có nghĩa gì ?"
} |
44,430 | {
"en": "<English> : And here is the limitation : adult stem cells are mature cells , and , like mature human beings , these cells are more restricted in their thought and more restricted in their behavior and are unable to give rise to the wide variety of specialized cell types , as embryonic stem cells [ can ] .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Và hạn chế là đây : tế bào gốc người trưởng thành là tế bào trưởng thành đã phân hoá và , cũng như một con người đã trường thành các tế bào này bị hạn chế hơn trong suy nghĩ và hạn chế hơn trong biểu hiện và không thế tạo ra hàng loạt loại tế bào phân hoá phong phú như tế bào gốc phôi được ."
} |
110,040 | {
"en": "<English> : That 's bad news for us too .\n<Vietnamese> : Và cũng là một tin xấu với chúng ta .\n\n<English> : But here is also the bad news .\n<Vietnamese> : Nhưng còn đây là tin xấu .\n\n<English> : Also it 's bad news for us .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Và cũng là tin xấu đối với chúng ta ."
} |
34,191 | {
"en": "<English> : If you read management books now , a leader is somebody who can foster creativity , who can get his -- get the employees -- see , I still say \" his \" -- who can get the employees to talk to each other , who can basically build teams and get them to be creative .\n<Vietnamese> : Nếu bạn đọc những quyển sách về quản lý ngày nay , một người lãnh đạo là một người có thể thúc đẩy sự sáng tạo , người có thể làm cho nhân viên của anh ta , đấy , tôi vẫn dùng từ \" anh ta \" người có thể làm cho nhân viên nói chuyện với nhau người có thể xây dựng các nhóm làm việc và khiến họ trở nên sáng tạo .\n\n<English> : Leadership training in Google , for example , places a lot of emphasis on the inner qualities , such as self-awareness , self-mastery , empathy and compassion , because we believe that leadership begins with character .\n<Vietnamese> : Ví dụ như , việc đào tạo lãnh đạo ở Google nhấn mạnh rất nhiều vào các phẩm chất nội tâm , như là sự tự nhận thức , sự tự làm chủ , lòng cảm thông và lòng từ bi , bởi vì chúng tôi tin rằng khả năng lãnh đạo bắt nguồn từ tính cách con người .\n\n<English> : Business leadership will depend more and more on emotional intelligence , the ability to listen deeply , to have empathy , to articulate change , to motivate others -- the very capacities that the arts cultivate with every encounter .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Lãnh đạo kinh doanh sẽ dựa vào thêm trí thông minh cảm xúc , khả năng lắng nghe sâu sắc , để có sự cảm thông , để kết nối thay đổi , và thúc đẩy người khác -- những khả năng mà nghệ thuật trau dồi cho mỗi người tiếp xúc với nó ."
} |
26,565 | {
"en": "<English> : I mean , here you have these guys who basically thought they were just following this hunch , this little passion that had developed , then they thought they were fighting the Cold War , and then it turns out they 're just helping somebody find a soy latte .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Ý tôi là , bạn thấy những người này đang theo đuổi cảm giác và niềm đam mê nhỏ bé của họ và rồi họ tưởng họ đang chống lại Chiến Tranh Lạnh thực ra họ chỉ giúp đỡ ai đó tìm ra 1 ly sữa đậu nành ."
} |
75,617 | {
"en": "<English> : What is multimedia-tasking ? It 's the fact that most of us , most of our children , are engaged with listening to music at the same time as they 're doing search on the web at the same time as they 're chatting on Facebook with their friends .\n<Vietnamese> : Truyền thông đa nhiệm là gì ? Thật ra hầu hết chúng ta , con em chúng ta , đang nghe nhạc cùng lúc với việc tìm kiếm trên mạng cùng lúc với chat trên Facebook với bạn bè .\n\n<English> : What I 'm saying is that we should follow the model that has been so successful with the electronic industry , that what really turned computers into a great success , in the world as a whole , is toys . As soon as computers became toys , when kids could come home and play with them , then the industry really took off . And that has to happen with biotech .\n<Vietnamese> : Điều mà tôi đang nói là chúng ta nên học tập mô hình mà đã rất thành công với ngành công nghiệp thiết bị điện tử : và đã biến máy vi tính thành một thành công lớn trên thế giới như một món đồ chơi . Ngay khi những chiếc máy vi tính trở thành các món đồ chơi , khi lũ trẻ có thể về nhà và chơi với chúng , là khi mà ngành công nghiệp thực sự cất cánh . Và điều này buộc phải xảy tới với công nghệ sinh học\n\n<English> : Now I 'd like you to remember that result , and put it in the context of another group of technology users , a group which is actually much revered by society , which are people that engage in multimedia-tasking .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Giờ tôi muốn các bạn nhớ kết quả đó , và đưa nó vào bối cảnh của một nhóm người sử dụng công nghệ khác , một nhóm thường được sự tôn trọng của xã hội , là những người tham gia vào truyền thông đa nhiệm ."
} |
62,649 | {
"en": "<English> : Now , since this is TEDActive , and I learned from my analysis that I should actually give you something , I will not impose the ultimate or worst TEDTalk on you , but rather give you a tool to create your own .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Vâng , vì đây là chuyên mục TED sáng tạo , và tôi đã học được từ các thống kê của mình rằng tôi nên mang đến cho các bạn điều gì đó , tôi sẽ không áp đặt thế nào là một bài TED hấp dẫn nhất hay tồi nhất cho bạn , mà hơn thế là cho các bạn một công cụ để tự tạo nên bài TED của mình ."
} |
27,031 | {
"en": "<English> : Anyone ?\n<Vietnamese> : Ai ?\n\n<English> : Anyone ?\n<Vietnamese> : Hay ai đó ?\n\n<English> : Anyone ?\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Có ai không ?"
} |
90,995 | {
"en": "<English> : Well , since I 'm a scientist , I 'd like to try to resolve this debate with some data , and in particular I 'd like to present some data to you from three questions that I ask with Track Your Happiness . Remember , this is from sort of moment-to-moment experience in people 's real lives .\n<Vietnamese> : Cũng bởi vì tôi là một nhà khoa học , tôi muốn cố gắng tìm đáp án cho cuộc tranh luận này bằng một số dữ liệu , và đặc biệt là , tôi muốn trình bày một số dữ liệu với bạn , từ ba câu hỏi tôi dùng trong dự án Track Your Happiness . Hãy nhớ rằng , đây là từ những \" trải nghiệm mang tính thời điểm \" trong cuộc sống thực của loài người . Có ba câu hỏi .\n\n<English> : There was a time in my life when everything seemed perfect .\n<Vietnamese> : Có một thời gian trong cuộc đời tôi mà mọi thứ đều có vẻ hoàn hảo .\n\n<English> : In fact , in the years that I gathered data , only one experience came close to being the perfect one .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Trên thực tế , trong những năm thu thập dữ liệu , chỉ có duy nhất một trải nghiệm là tiến gần đến mức hoàn hảo ."
} |
57,442 | {
"en": "<English> : With a little bit of practice , it 's pretty straightforward for a human being to do this , although we do have the advantage of having two feet on the ground and the use of our very versatile hands .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Bằng một chút thực hành thì rõ ràng con người cũng có thể thực hiện được mặc dù chúng ta có lợi thế là có thể đứng thẳng 2 chân trên mặt đất và sử dụng đôi bàn tay rất khéo léo"
} |
59,890 | {
"en": "<English> : So , I thought , \" Wow , I have to get some of this . \"\n<Vietnamese> : Vậy , tôi nghĩ , ồ , mình sẽ phải lấy về một ít .\n\n<English> : Somebody has to take the lead , and I decided to do it .\n<Vietnamese> : Một ai đó cần phải tiên phong , và tôi quyết định sẽ là người đó .\n\n<English> : I thought , this is somebody I 've got to get in this series .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Tôi nghĩ , đây là người tôi phải đưa vào series phỏng vấn này ."
} |
120,252 | {
"en": "<English> : I was born in Sierra Leone .\n<Vietnamese> : Tôi sinh ra ở Sierra Leone .\n\n<English> : We played cricket all the time . We kind of grew up in the rubble . The major thing that inspired me , that led me on this path , that made me a filmmaker eventually , was traveling folk theater that would come through the town and I would go off and see these great battles of good and evil by two people in a school field with no props but with a lot of , you know , passion , and hashish as well , and it was amazing .\n<Vietnamese> : Chúng tôi chơi cầu ở đó suốt . Chúng tôi gần như lớn lên từ đống đá vụn . Điều chủ yếu tạo cảm hứng cho tôi , dẫn tôi đến con đường này , khiến tôi trở thành một nhà làm phim , chính là những gánh hát rong thường đi qua thành phố . Tôi thường trốn đi xem những trận chiến tuyệt vời giữa cái thiện và cái ác , diễn bởi 2 người trong sân trường không có đạo cụ gì , nhưng bạn biết đấy họ có rất nhiều đam mê , và cả thuốc phiện nữa , và điều đó thật tuyệt vời .\n\n<English> : When I was three , war broke out in Sierra Leone in 1991 .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Lúc tôi được 3 tuổi , chiến tranh nổ ra ở Sierra Leone vào năm 1991 ."
} |
82,752 | {
"en": "<English> : Ever since I was a little girl seeing \" Star Wars \" for the first time , I 've been fascinated by this idea of personal robots .\n<Vietnamese> : Từ khi tôi còn là một cô bé khi xem phim \" Chiến tranh giữa các vì sao \" lần đầu tiên , tôi đã bị cuốn hút bởi ý tưởng về robot cá nhân .\n\n<English> : And I also think of the book as a machine .\n<Vietnamese> : Và tôi cũng nghĩ sách như là một bộ máy ,\n\n<English> : I 'm imagining myself as a machine .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Tôi tưởng tượng mình là cái máy ."
} |
40,628 | {
"en": "<English> : Let me give you an example of this . The year is 1976 , and Warner buys Atari because video games are on the rise .\n<Vietnamese> : Chúng ta hãy xem xét ví dụ sau đây . Vào năm 1976 , Waner mua Atari do trào lưu chơi video game đang lên .\n\n<English> : It is clearly here to stay . It has an amazing impact on our everyday life . Consider these statistics released by Activision . After one month of release of the game \" Call Of Duty : Black Ops , \" it had been played for 68,000 years worldwide , right ?\n<Vietnamese> : Nó rõ ràng là có một tác động to lớn tới cuộc sống thường nhật của chúng ta . Hãy xem những dữ liệu này được đưa ra bởi Activision . Sau 1 tháng phát hành game \" Call Of Duty : Black Ops , \" , nó đã được chơi tổng cộng 68.000 năm toàn cầu , phải không nào ?\n\n<English> : Unfortunately , it has become obsolete because it was designed for Atari platform .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Không may là , nó đã lỗi thời vì nó được thiết kế cho game Atari ."
} |
108,235 | {
"en": "<English> : I looked at Joe .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Tôi nhìn Joe ."
} |
132,898 | {
"en": "<English> : The second step follows the first step .\n<Vietnamese> : Bức thứ hai theo sau bước thứ nhất .\n\n<English> : Here 's a simple way to do it .\n<Vietnamese> : Đây là một trong những cách đơn giản .\n\n<English> : To do this , there 's only two simple steps to follow .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Để làm điều này , có hai bước phải thực hiện ."
} |
987 | {
"en": "<English> : But right now , depression is society 's deep cut that we 're content to put a Band-Aid over and pretend it 's not there .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Vậy mà ngay bây giờ , trầm cảm là một vết cắt sâu của xã hội mà ta hài lòng che đậy bằng băng y tế rồi vờ như nó không tồn tại ."
} |
121,070 | {
"en": "<English> : Now , I 'm here on the green side , down on the far right where the geeks are , and TEDx also is down on the far right . Now , on the other side of the network , you tend to have primarily African-American and Latino folks who are really concerned about somewhat different things than the geeks are , the green part of the network we call Smalltimore , for those of us that inhabit it , because it seems as though we 're living in a very small town .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Tôi ở phía xanh lá cây , dưới xa góc phải , nơi của lũ mọt sách , TEDx cũng ở phía dưới góc phải đằng kia . Ở phía bên kia của hệ thống , bạn có chủ yếu dân Mỹ gốc Phi hay dân Mỹ gốc Mỹ La tinh những người có mối quan tâm rất khác so với lũ mọt sách , ở đây chỉ là đại khái thôi , phần xanh lá được gọi Smalltimore , dành cho những người như tôi , vì có vẻ chúng tôi sống trong một thị trấn rất nhỏ ."
} |
71,291 | {
"en": "<English> : This is not that common .\n<Vietnamese> : Nó vẫn chỉ là trường hợp hiếm .\n\n<English> : Many are not aware of -- no , this is not a joke .\n<Vietnamese> : Nhiều người không nhận thức được . Không- đây không phải trò cười .\n\n<English> : This is not the common man .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Đó không phải là người bình thường ."
} |
114,397 | {
"en": "<English> : It was three days , four meals .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "3 ngày , và 4 bữa ăn"
} |
20,385 | {
"en": "<English> : Just three days ago , three days ago here at TED , we had a simulcast of David Cameron , potentially the next prime minister of the UK , quoting one of my favorite speeches of all-time , Robert Kennedy 's poetic speech from 1968 when he suggested that we 're myopically focused on the wrong thing and that GDP is a misplaced metric .\n<Vietnamese> : Và chỉ 3 ngày trước tại TED , chúng ta thật sự có một chương trình phát sống với David Cameron có khả năng là thủ tướng tiếp theo tại Anh , đã thực sự trích dẫn một trong những câu nói thích nhất của tôi Lời phát biểu bằng thơ của Robert Kennedy vào năm 1968 khi ông ta gợi ý rằng chúng ta tập trung một cách thiển cận vào điều sai lầm và rằng GDP là một thước đo sai .\n\n<English> : And then we got a new prime minister soon after that .\n<Vietnamese> : Không lâu sau đó chúng tôi có một thủ tướng mới .\n\n<English> : And then -- three paragraphs later we get this little beauty : \" We went back to Blair House to look at the speech for the last time .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Và rồi -- ba đoạn văn sau chúng ta thấy chút tươi sáng : \" Chúng tôi quay trở lại Nhà khách Tổng thống để nhìn vào bài nói lần cuối cùng ."
} |
26,314 | {
"en": "<English> : But you need very , very large volumes of water in order to do this .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Nhưng bạn cần một lượng nước rất lớn để làm được thí nghiệm này ."
} |
103,569 | {
"en": "<English> : Emmanuel : Top of the beat with no repeat Rhythm and rhyme make me complete Climb is sublime when I 'm on the mic Spittin ' rhymes that 'll hit you like a lightning strike I search for the truth in this eternal quest I 'm passing on fashion ; you can see how I 'm dressed CL : Okay . So I 'm going to stop that there . So what do we see in his brain ?\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Top của nhịp với không lặp lại Nhịp điệu và vần điệu làm cho tôi hoàn thành Trèo lên là tuyệt khi tôi đang trên mic Spittin ' vần điệu rằng sẽ đánh bạn như bị sét đánh Tôi tìm kiếm sự thật trong cuộc tìm kiếm vĩnh cửu Tôi đang đi vào thời trang , bạn có thể thấy tôi mặc quần áo CL : tôi chuẩn bị dừng nó ở đó. chúng tôi nhìn thấy cái gì trong não cậu ấy ?"
} |
64,893 | {
"en": "<English> : It 's hard to get the context and actually get the communication to work .\n<Vietnamese> : Rất khó để tạo ra tình huống làm các cuộc đối thoại suôn sẽ .\n\n<English> : So it was a very difficult time .\n<Vietnamese> : Vì vậy đây là một giai đoạn hết sức khó khăn .\n\n<English> : Communication was extremely difficult .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Giao tiếp khi đó cực kỳ khó khăn ."
} |
68,413 | {
"en": "<English> : So I would end up paying hundreds of dollars .\n<Vietnamese> : Vì vậy tôi đã phải trả hàng trăm đô la .\n\n<English> : So it would be very expensive .\n<Vietnamese> : Nó sẽ rất mắc .\n\n<English> : I could afford that .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Cái đó tôi còn mua được ."
} |
27,303 | {
"en": "<English> : So let 's do a thought experiment .\n<Vietnamese> : Hãy thử nghiệm điều này nhé .\n\n<English> : So think about this experiment for minute .\n<Vietnamese> : Vậy thử nghĩ đôi chút về thí nghiệm này nhé .\n\n<English> : Try this quick thought experiment .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Hãy thử một thử nghiệm suy nghĩ nhanh chóng này ."
} |
119,546 | {
"en": "<English> : We also want to use imagery . We are built for images .\n<Vietnamese> : Chúng ta cũng muốn sử dụng hình ảnh . Chúng ta sinh ra đã yêu thích hình ảnh .\n\n<English> : This is a bit of a difficult image to put up on the screen .\n<Vietnamese> : Đây là một hình ảnh khá nhạy cảm để trình chiếu trên màn hình\n\n<English> : And then we have to flip the image for you to see that it 's a set up .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Sau đó , chúng tôi lật bức ảnh lại để bạn thấy cái này là một sự sắp đặt ."
} |
109,339 | {
"en": "<English> : A published author of books came to talk to us about what he did for a living .\n<Vietnamese> : Tác giả của nhiều cuốn sách đã tới nói chuyện với chúng tôi về nghề kiếm sống của ông .\n\n<English> : The local bookstore made a big deal of it .\n<Vietnamese> : Nhà sách địa phương đã làm rất tự hào về nó .\n\n<English> : And we have his book outside in the bookshop .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Chúng tôi có quyển sách của ông ngoài kia ở quầy sách ."
} |
111,420 | {
"en": "<English> : That is civilization -- and in its soil grow continually freedom , comfort and culture , \" what all TEDsters care about most .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Đó là nền văn minh -- và trong sự phát triển không ngừng , tự do , mưu cầu và văn hoá , \" tất cả những gì mà các TEDsters quan tâm nhất ."
} |
36,126 | {
"en": "<English> : The first day when I went in , I didn 't know how to look at them .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Ngày đầu tiên tôi bước vào đó , tôi không biết làm sao để nhìn họ ."
} |
13,207 | {
"en": "<English> : Because you know , when you look at a piece of music -- for example , if I just open my little motorbike bag -- we have here , hopefully , a piece of music that is full of little black dots on the page .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Bởi vì , như các bạn đã biết , khi bạn xem những bản nhạc -- ví dụ như nếu Tôi mở cái túi xe máy đáng yêu của tôi -- chúng ta có ở đây , hy vọng là thế , một bản nhạc với đầy những chấm đen ở trên đó ."
} |
84,272 | {
"en": "<English> : We have this molecule , but it 's not a pill yet .\n<Vietnamese> : Chúng ta có phân tử này , nhưng nó hiện chưa phải là một loại thuốc .\n\n<English> : We have to go a little beyond that . Now let me explain why vibrational theory has some sort of interest in it . These molecules , as you saw in the beginning , the building blocks had springs connecting them to each other .\n<Vietnamese> : Chúng ta phải vượt xa hơn thế một chút . Giờ tôi sẽ giải thích tại sao giả thuyết độ rung lại liên quan đến nó . Các phân tử này như bạn đã thấy vừa nãy , các viên gạch xây có mạch vữa liên kết chúng với nhau .\n\n<English> : However , we 've discovered that there 's actually no straightforward mechanism to develop a molecule for one-time use .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Tuy nhiên , chúng tôi đã khám phá rằng thật sự không có cơ chế đơn giản để phát triển một phân tử cho sử dụng một lần ."
} |
122,440 | {
"en": "<English> : She was pregnant at the time . She had cigarette burns on her . She 'd miscarried .\n<Vietnamese> : Lúc ấy bà ấy đang mang thai . Bà ấy có những vết đốt của điếu thuốc lá trên người . Kết cục bà ấy đã sảy thai .\n\n<English> : She came to the Ig Nobel ceremony with the first prototype of the bra and she demonstrated : [ \" Paul Krugman , Nobel laureate in economics \" ] [ \" Wolfgang Ketterle , Nobel laureate in physics \" ] I myself own an emergency bra . It 's my favorite bra , but I would be happy to share it with any of you , should the need arise .\n<Vietnamese> : Bà đến lễ trao giải Ig Nobel với nguyên bản đầu tiên của chiếc áo ngực và thị phạm nó . [ Paul Krugman , người đạt giải Nobel về kinh tế ] [ Wolfgang Ketterle , đoạt giải Nobel về vật lý ] Tôi cũng sở hữu một chiếc áo ngực khẩn cấp . Nó là chiếc áo ngực ưa thích của tôi và tôi rất vui lòng chia sẻ nó với bạn khi cần thiết .\n\n<English> : Years later , she moved to America . She had a baby , One day she looked , and on the floor , her infant son had picked up her bra , and had her bra on his face .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Nhiều năm sau đó , bà chuyển đến Mỹ và có em bé . Một ngày nọ , bà nhìn thấy cậu con trai bé bỏng lấy áo ngực của mình và để nó lên mặt ."
} |
120,641 | {
"en": "<English> : If we can actually have a broader theory of value creation and allow us to actually admit what the state has been doing and reap something back , it might just be that in the next round , and I hope that we all hope that the next big revolution will in fact be green , that that period of growth will not only be smart , innovation-led , not only green , but also more inclusive , so that the public schools in places like Silicon Valley can actually also benefit from that growth , because they have not .\n<Vietnamese> : Nếu như chúng ta thực sự có thể nghĩ ra một học thuyết có giá trị rộng hơn và cho phép chấp nhận những gì mà Nhà nước đã và đang làm được , thu về được thì có lẽ cũng chỉ cần làm vậy ở những chu kỳ tiếp theo , và tôi cũng mong rằng tất cả chúng ta đều đang hướng đến một cuộc cải cách lớn thực sự xanh , thực sự vì môi trường , giai đoạn mà chu kỳ tăng trưởng sẽ không chỉ mạnh mẽ , dẫn đầu xu thế , không chỉ xanh , mà còn bao quát hơn , để các lĩnh vực công ở những nơi như Thung lũng Silicon cũng có thể được lợi từ sự tăng trưởng đó , bởi họ đang không làm được như vậy .\n\n<English> : Science . You have Bill Gates coming out and saying , \" Look , this works , right ? We can do this . \"\n<Vietnamese> : Bạn có thể thấy Bill Gates đi đến và nói rằng , \" Hãy nhìn xem , cái này rất có hiệu quả đấy . Chúng ta có thể làm điều này . \"\n\n<English> : I live in Silicon Valley , where we keep chasing the next big technology thing .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Tôi sống tại thung lũng Silicon , nơi ta không ngừng theo đuổi những thành tựu kỹ thuật to lớn ."
} |
124,857 | {
"en": "<English> : My job was to run one of those cell blocks and to control those hundreds of men .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Công việc của tôi là quản lý một buồng giam và kiểm soát hàng trăm người như vậy ."
} |
111,528 | {
"en": "<English> : Some think it 's too many calories consumed .\n<Vietnamese> : Một số cho rằng vì việc tiêu thụ quá nhiều ca-lo\n\n<English> : And today , bread now is associated with obesity , which is very strange .\n<Vietnamese> : Ngày nay , bánh mì góp phần gây bệnh béo phì , điều này rất lạ .\n\n<English> : But this is now this strange concoction of high calories .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Nhưng giờ đây chính sự pha trộn lạ lùng này gây nên hàm lượng calorie cao ."
} |
67,760 | {
"en": "<English> : And the second one .\n<Vietnamese> : Và loại thứ hai\n\n<English> : Secondly , this concept .\n<Vietnamese> : Và hơn nữa ý tưởng\n\n<English> : And the second , with an impulse every other note .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Rồi lần hai , cứ hai nốt một lần ."
} |
80,841 | {
"en": "<English> : So how could this be happening ? I think part of the reason , a big part of the reason , is that when our minds wander , we often think about unpleasant things , and they are enormously less happy when they do that , our worries , our anxieties , our regrets , and yet even when people are thinking about something neutral , they 're still considerably less happy than when they 're not mind-wandering at all .\n<Vietnamese> : Làm thế nào điều này có thể xảy ra ? Tôi nghĩ rằng một phần , à không , một phần lớn của lý do là khi tâm trí của chúng ta đi lang thang , chúng ta thường nghĩ về những điều không vui , và chúng rõ ràng ít hạnh phúc hơn rất nhiều so với thực tại , những lo lắng , những bất an , những hối tiếc và ngay cả khi mọi người suy nghĩ về cái gì đó trung tính , họ vẫn ít hạnh phúc đáng kể so với khi không để tâm trí lãng đãng chút nào .\n\n<English> : On a scientific basis , it 's more than just \" Power of Positive Thinking \" -- it has a horrible , horrible dark side . Like if you get ill , it 's because you 've just been thinking negative thoughts .\n<Vietnamese> : Về mặt khoa học mà nói , nó cũng chỉ như \" Khả năng của suy nghĩ tích cực \" -- mang một mặt trái rất kinh khủng . Chẳng hạn khi bạn bị ốm , đó là vì bạn chỉ có suy nghĩ tiêu cực .\n\n<English> : It arises from not thinking . \"\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Những điều xấu đến từ những kẻ không biết tư duy . \""
} |
65,184 | {
"en": "<English> : You do that for the course of the transaction , and when you 're done , you liquidate the portfolio , pay back the bonds , and you can give the equity holders a nice return .\n<Vietnamese> : Bạn làm điều đó cho diễn biến của một cuộc giao dịch , và khi hoàn tất , bạn thanh toán cho những cặp hồ sơ , trả tiền cho những người góp vốn , và bạn có thể đưa cho người nắm giữ tài sản một khoản tiền lời tốt .\n\n<English> : As investors choose to become involved based on those terms , they can either take their rewards back as cash , or they can decide in advance to give those returns away to a non-profit .\n<Vietnamese> : Khi những người đầu tư tham gia vào dựa trên những điều khoản , họ có thể rút lợi nhuận bằng tiền mặt , hoặc họ có thể quyết định là cho đi món lời đó như là một đầu tư phi lợi nhuận .\n\n<English> : And the investors do not just get their money back , but they make a return .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Và những nhà đầu tư không những nhận lại được tiền mà còn có thể có lợi nhuận"
} |
87,447 | {
"en": "<English> : I was burned very badly .\n<Vietnamese> : Khi ấy tôi bị bỏng nặng .\n\n<English> : There was a burning question though that would not leave me .\n<Vietnamese> : Có một câu hỏi cháy bỏng trong tôi , nó cứ âm ỉ mãi .\n\n<English> : But that didn 't matter , because now there was something inside that burned that far outweighed my injuries .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Nhưng điều đó không quan trọng , bởi vì có điều gì đó từ sâu thẳm bên trong đang bùng cháy sức mạnh của nó còn hơn xa những chấn thương cơ thể"
} |
33,852 | {
"en": "<English> : Yes , I have a team . And the team is expert , and the team is courageous , and brimming with innovation and scientific discovery , as is true with any major expedition on the planet .\n<Vietnamese> : Đúng , tôi có một đội như thế . Lão luyện , dũng cảm , và tràn trề sáng kiến , phát hiện khoa học , phù hợp với mọi cuộc thám hiểm lớn trên hành tinh .\n\n<English> : I 'm with my Swedish assistant and guide .\n<Vietnamese> : Tôi cùng với trợ lý người Thuỵ Điển của tôi và một hướng dẫn viên .\n\n<English> : Tzvika : Yes , I have assistants .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Tzvika : Có , tôi có những người trợ lý ."
} |
65,969 | {
"en": "<English> : Well , in order to not have to open up the person every time you want to reprogram their device or do some diagnostics on it , they made the thing be able to communicate wirelessly , and what this research team did is they reverse engineered the wireless protocol , and they built the device you see pictured here , with a little antenna , that could talk the protocol to the device , and thus control it .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Vâng , để không phải phẫu thuật bệnh nhân mỗi khi bạn muốn lập trình lại thiết bị của họ hoặc làm một số chẩn đoán về thiết bị đó , họ đã làm cho thiết bị đó có thể giao tiếp không dây , và những gì đội ngũ nghiên cứu này đã làm là họ đảo ngược thiết kế giao thức không dây , và họ đã thiết kế một thiết bị mà bạn thấy trong hình , với một ăng-ten nhỏ , mà có thể giao tiếp với thiết bị , và nhờ đó kiểm soát được thiết bị đó ."
} |
20,897 | {
"en": "<English> : And that 's exactly what we find .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Và đó quả thực là những gì chúng tôi tìm thấy ."
} |
12,095 | {
"en": "<English> : If it 's very good , it 's not going to work , because no one 's going to notice it .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Nếu nó rất tốt , nó sẽ chả ra sao cả , vì không ai sẽ chú ý nó ."
} |
53,369 | {
"en": "<English> : Things have changed now . We have cars that we take across country .\n<Vietnamese> : Bây giờ thì mọi việc đã thay đổi . Chúng ta có những chiếc xe chạy xuyên đất nước\n\n<English> : So what 's interesting is , then if you begin to add new things to it , like autonomy , you get out of the car , you park at your destination , you pat it on the butt , it goes and it parks itself , it charges itself , and you can get something like seven times as many vehicles in a given area as conventional cars , and we think this is the future . Actually we could do this today .\n<Vietnamese> : Vì vậy , điều thú vị là , sau đó nếu bạn bắt đầu gắn thêm những thứ mới mẻ vào nó , như tính tự chủ , bạn có thể rời khỏi xe , bạn dừng xe tại điểm đến của bạn , bạn vỗ nhẹ vào mông nó , nó sẽ tự đi và đỗ lại , nó tự xạc pin và bạn có thể có một thứ gì đó gấp 7 lần nhiều loại xe trong một khu vực nhất định như chiếc xe thông thường , và chúng tôi nghĩ rằng đây là tương lai . Trên thực tế chúng tôi có thể tiến hành ngay bây giờ\n\n<English> : And since then , the automobile has allowed us the freedom to choose where we live , where we work , where we play and frankly when we just go out and want to move around .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Và sau đó , Ôtô đã cho chúng ta sự tự do lựa chọn nơi ta ở , nơi ta làm việc , nơi ta chơi đùa và thực sự là khi chúng ta chỉ ra khỏi nhà và muốn đi loanh quanh ."
} |
109,119 | {
"en": "<English> : It 's even longer than the time it takes for Italy to form a stable government .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Thậm chí còn dài hơn cả thời gian mà Ý cần đề thành lập nên một chính phủ ổn định ."
} |
113,600 | {
"en": "<English> : And then if you run into another object , you can stay there and colonize the other object . So life will spread , then , from one object to another . So if it exists at all in the Kuiper Belt , it 's likely to be very widespread . And you will have then a great competition amongst species -- Darwinian evolution -- so there 'll be a huge advantage to the species which is able to jump from one place to another without having to wait for a collision . And there 'll be advantages for spreading out long , sort of kelp-like forest of vegetation .\n<Vietnamese> : Và khi đó nếu bạn va phải một vật thể khác , bạn có thể ở đó luôn và chiếm đóng nó . Vì thế sự sống sẽ lan truyền , khi ấy , từ vật thể này sang vật thể khác . Vì thế nếu nó có tồn tại dù là một chút trong Vành đai Kuiper , nó sẽ dễ dàng lan rộng . Và khi ấy bạn sẽ có một cuộc tranh đấu lớn giữa các loài , tiến hoá theo thuyết Darwin , vì thế sẽ có một thuận lợi lớn cho các loài có khả năng nhảy từ nơi này sang nơi khác mà không phải chờ đợi một sự va chạm . Và sẽ có lợi thế khi phát tán những thảm thực vật giống như tảo bẹ .\n\n<English> : Rusty Schweickart , who was an Apollo 9 astronaut , is on this . Dan Durda , my friend who made this image , works here at Southwest Research Institute in Boulder , on Walnut Street . He created this image for this , and he 's actually one of the astronomers who works for them . If we see an asteroid that 's going to hit the Earth and we have enough time , we can hit it to move it into a better orbit . But then what we do is we launch a probe that has to weigh a ton or two .\n<Vietnamese> : Rusty Schweickart , phi hành gia trên Apollo 9 , nằm trong nhóm này . Dan Durda , một người bạn của tôi đã tạo ra hình ảnh này , làm việc ở đây tại viện nghiên cứu Tây Nam ở Boulder , trên đường Walnut . Anh đã tạo ra những hình ảnh này , và anh thật ra là một trong những phi hành gia làm việc với họ . Nếu chúng ta thấy một thiên thạch sắp sửa va vào Trái Đất và chúng ta có đủ thời gian , chúng ta có thể phóng trúng nó để di chuyển nó vào một quỹ đạo tốt hơn . Nhưng cái mà chúng ta làm là chúng ta phóng một vê tinh thăm dò nặng khoảng 1 hoặc 2 tấn .\n\n<English> : Take Meeker , Mt . Meeker . Lump that in there , and put that in space as well , and Mt . Everest , and K2 , and the Indian peaks .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Đem Meeker , núi Meeker . Gộp vào đó và đặt luôn nó vào không gian , rồi đỉnh Everest , và K2 , và những ngọn Indian ."
} |
57,951 | {
"en": "<English> : Sorry boys , but it 's just a tiny little thing that makes you different .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Xin lỗi các chàng trai , nhưng chỉ có một điều nhỏ nhưng làm các cậu khác biệt ."
} |
102,638 | {
"en": "<English> : So that 's the experiment we did .\n<Vietnamese> : Và đó là thí nghiệm mà chúng tôi đã thực hiện .\n\n<English> : So , we did another experiment .\n<Vietnamese> : Chúng tôi làm 1 thí nghiệm khác\n\n<English> : So we did an experiment .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Chúng tôi đã làm thí nghiệm ."
} |
126,335 | {
"en": "<English> : \" Do you learn to correct your mistakes ? \"\n<Vietnamese> : \" Bạn có tìm hiểu để sửa lỗi của mình ? \"\n\n<English> : How many of you , if you did something that was hurtful to me , would be willing to say , \" I 'm sorry . I made a mistake ? \"\n<Vietnamese> : Bao nhiêu người trong số các bạn , nếu các bạn làm điều đó gây tổn thương cho tôi , sẽ sẵn sàng nói rằng \" Tôi xin lỗi . Tôi đã sai ? \"\n\n<English> : I 'm sure you 'll hear every mistake I make . \"\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Chắc là chị nghe thấy từng lỗi tôi mắc phải . \""
} |
81,693 | {
"en": "<English> : Now , this is a very attractive idea , and the molecules they mention sound really science-y .\n<Vietnamese> : Đây là một ý tưởng rất hấp dẫn , và những phân tử mà họ đề cập đến nghe có vẻ rất khoa học .\n\n<English> : What I hope you can see is that the molecules are related .\n<Vietnamese> : Điều mà tôi muốn bạn thấy là những phân tử này liên quan đến nhau .\n\n<English> : You can make a molecule that looks like this , and , you know , he likes to hang out with his buddies , right .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Quý vị có thể tạo ra một phân tử như vậy , và quý vị biết đó , nó thích ở gần những thực thể tương tự"
} |
59,560 | {
"en": "<English> : It 's this non-tracking collector with these six tuba-like horns , and each of them collect light in the following way -- if the sunlight strikes right here , it might bounce right to the center , the hot spot , directly , but if the sun is off-axis and comes from the side , it might hit two places and take two bounces .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Chính là thiết bị thu không theo dõi với 6 ăng ten hình sừng trông giống kèn tuba này mỗi chiếc thu thập ánh sáng theo cách sau- nếu ánh sáng đi tới đây nó sẽ trực tiếp phản xạ tới điểm trung tâm nhưng nếu mặt trời nằm ngoài trục và đến từ phía lề nó sẽ đi tới 2 nơi và tạo 2 phản xạ"
} |
82,608 | {
"en": "<English> : This is what the DIY and maker movements really look like .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Điều này thực sự trông giống như dạng tự làm và các hoạt động sản xuất"
} |
29,292 | {
"en": "<English> : That 's the kind of specificity you need .\n<Vietnamese> : Đó là mức độ cụ thể bạn cần .\n\n<English> : Would you like that ?\n<Vietnamese> : Quý vị thích chứ ?\n\n<English> : That 's what you want .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Đó là những gì bạn muốn ."
} |
126,840 | {
"en": "<English> : What I want to convince you today is that all of us are walking around with an illusion , an illusion that history , our personal history , has just come to an end , that we have just recently become the people that we were always meant to be and will be for the rest of our lives .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Hôm nay , tôi muốn thuyết phục quý vị rằng tất cả chúng ta đang sống với một ảo tưởng , ảo tưởng đó là lịch sử , lịch sử cá nhân của ta , đã đến hồi kết thúc , rằng chúng ta đã trở thành con người mình luôn muốn trở thành và cứ thế mãi cho đến hết đời ."
} |
128,809 | {
"en": "<English> : I wanted to test this idea . I wanted to put some science to this anecdotal evidence , because if science could support this concept , then we might have at least part of the solution to shark attack right under our very nose .\n<Vietnamese> : Tôi muốn kiểm chứng bằng cách đặt nó dưới góc nhìn khoa học bởi vì nếu được khoa học củng cố , chúng ta phần nào đã có cách giải quyết cho việc cá mập tấn công .\n\n<English> : Hamish Jolly , an ocean swimmer in Australia , wanted a wetsuit that would deter a curious shark from mistaking him for a potential source of nourishment . Working with a team of scientists , he and his friends came up with a fresh approach — not a shark cage , not a suit of chain-mail , but a sleek suit that taps our growing understanding of shark vision .\n<Vietnamese> : Hmaish Jolly , một tay đi biển người Úc , mong muốn có được một bộ đồ lặn giúp anh khỏi bị nhầm lẫn với bữa ăn tiềm năng di động của lũ cá mập hiếu kì . Làm việc với một nhóm các nhà khoa học , anh và bạn bè mang đến một ý tưởng --- Không phải lồng sắt , cũng không phải giáp sắt , chỉ là một bộ đồ lặn trơn bóng , giúp ta hiểu hơn về tầm nhìn của cá mập .\n\n<English> : Shark skin .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Da cá mập đấy ."
} |
78,543 | {
"en": "<English> : It was a strange sensation .\n<Vietnamese> : Đó là một cảm giác rất kì lạ .\n\n<English> : This video , I think , gets across the concept that I 'm talking about quite dramatically .\n<Vietnamese> : đoạn phim này , theo tôi , đã chỉ ra khái niệm tôi sắp nói đến khá sâu sắc\n\n<English> : And that 's why that video feels a bit strange .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Và đó là lí do tại sao đoạn video này có vẻ xa lạ"
} |
16,858 | {
"en": "<English> : I 'm going to pull out , and I want to show you Voyager 1 as it flies by Saturn .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Tôi định sẽ kéo ra và tôi muốn cho bạn thấy Voyager 1 khi nó bay xung quanh sao Mộc"
} |
71,056 | {
"en": "<English> : My grandmother grew up in Glasgow , back in the 1920s and ' 30s when rickets was a real problem and cod liver oil was brought in .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Bà ngoại của tôi lớn lên ở Glasgow , trong thập niên 1920 và 1930 , khi bệnh còi xương là một vấn đề thực sự và dầu gan cá tuyết đã được đưa ra"
} |
108,360 | {
"en": "<English> : We don 't want to regress and lose that freedom .\n<Vietnamese> : Chúng ta không muốn đi ngược lại và mất đi sự tự do đó .\n\n<English> : Why ? Because we lack the internal , institutional framework and policy framework that can make it possible for us to benefit from our external relations . I 'll give you an example .\n<Vietnamese> : Tại sao ? Bởi vì chúng ta thiếu cơ cấu kinh doanh nội địa và cơ cấu chính sách -- cái có thể giúp chúng ta hiện thức hoá các cơ hội . Tôi sẽ đưa ra 1 ví dụ .\n\n<English> : To defeat our policy of containment , not about ideology .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Để đánh bại chính sách ngăn chặn của chúng ta chứ không phải đây là vấn đề tư tưởng ."
} |
121,712 | {
"en": "<English> : I was there in 2003 .\n<Vietnamese> : Tôi đã ở đó vào năm 2003 .\n\n<English> : I was somebody when I came .\n<Vietnamese> : Tôi đã từng là một người nào đó khi tôi đến .\n\n<English> : I was still there .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Tôi vẫn ở đó ."
} |
24,440 | {
"en": "<English> : The energy in all living things , ATP , is phosphorus-based .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Năng lượng trong các cơ thể sống , ATP , cũng dựa trên phốt pho ."
} |
88,158 | {
"en": "<English> : Our lives , our cultures , are composed of many overlapping stories . Novelist Chimamanda Adichie tells the story of how she found her authentic cultural voice -- and warns that if we hear only a single story about another person or country , we risk a critical misunderstanding .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Cuộc sống của chúng ta , nền văn hoá của chúng ta được tạo nên từ những câu chuyện khác nhau . Nhà văn Chimamanda Adichie sẽ kể một câu chuyện về việc cô khám phá tiếng nói văn hoá chân thật của mình - và cũng cho rằng nến chúng ta chỉ nghe một câu chuyện một cách phiến diện về một người khác hay một đất nước nào đó , chúng ta đang vấp phải một sự hiểu lầm nghiêm trọng ."
} |
75,343 | {
"en": "<English> : I 'm going to talk about the simple truth in leadership in the 21st century .\n<Vietnamese> : Tôi chuẩn bị nói đến một sự thật đơn giản về lãnh đạo trong thế kỷ 21\n\n<English> : But we need a new narrative if we 're to understand power in the 21st century .\n<Vietnamese> : Nhưng chúng ta cần 1 đường lối mới nếu chúng ta muốn hiểu quyền lực ở thế kỷ 21 .\n\n<English> : I 'm going to talk to you about power in this 21st century .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Tôi sẽ bàn về vấn đề quyền lực ở thế kỷ 21 ."
} |
7,559 | {
"en": "<English> : So if you want to become famous early on , you should be an actor , because then fame starts rising by the end of your 20s -- you 're still young , it 's really great .\n<Vietnamese> : Vì vậy nếu bạn muốn nổi tiếng sớm , bạn nên làm diễn viên , bởi tiếng tăm của bạn sẽ ngày càng tăng cuối những năm 20 của bạn -- bạn vẫn còn trẻ , điều đó thật tuyêt .\n\n<English> : By 19 , I was a fully-fledged movie actor , but still searching for definition .\n<Vietnamese> : 19 tuổi , Tôi đã là một diễn viên chuyên nghiệp , nhưng vẫn hoang mang trên con đường tìm kiếm bản thân mình .\n\n<English> : And when I was 12 , I became an actor .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Khi tôi 12 tuổi , tôi đã trở thành một diễn viên ."
} |
71,478 | {
"en": "<English> : How to take care in five easy steps : first of all , you can use natural ventilation . You can use body breath .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Làm thế nào để bảo vệ bằng năm bước đơn giản . Đầu tiên , bạn hãy sử dụng sự thông gió tự nhiên . Bạn hãy sử dụng hơi thở của cơ thể ."
} |
12,157 | {
"en": "<English> : An ice-free Arctic Ocean may happen in this century .\n<Vietnamese> : Một Đại dương Bắc Cực không có băng có thể sẽ xuất hiện trong thế kỉ này .\n\n<English> : This is , obviously , that famous view now of the Arctic , which is likely to be gone at this point in the next three or four or five years . Very , very , very scary .\n<Vietnamese> : Đây là hình ảnh nổi tiếng của Bắc Cực , có thể biến mất trong từ 3 đến 5 năm tới . Quá khủng khiếp .\n\n<English> : So the IPCC said that we might see significant breakup of the arctic ice in 2100 , in their worst case scenario .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Và IPCC đã nói rằng chúng sẽ thấy sự sụp đổ của những tảng băng ở Bắc Cực vào năm 2100 trong một viễn cảnh tội tệ nhất ."
} |
101,328 | {
"en": "<English> : Because what we actually count truly counts .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Bởi vì cái mà chúng ta thật sự đếm thực sự đếm ."
} |
109,244 | {
"en": "<English> : I 'm not a doctor , so I 'm not going to talk about the various subtests .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Tôi không phải là bác sĩ , vì thế tôi không nói về nhiều lần khám khác nhau ."
} |
17,369 | {
"en": "<English> : So , to summarize , the idea is this : As our world becomes increasingly instrumented and we have the capabilities to collect and connect the dots between what people are saying and the context they 're saying it in , what 's emerging is an ability to see new social structures and dynamics that have previously not been seen .\n<Vietnamese> : Vì vậy , để tóm tắt lại , ý tưởng ở đây là : Khi thế giới giới chúng ta được trang bị công cụ ngày càng nhiều và chúng ta có những khả năng để thu thập và liên kết các chấm giữa những cái mà người ta nói và ngữ cảnh mà họ đang nói. điều mà đem đến một khả năng để thấy các cấu trúc xã hội mới và các động lực điều này trước đó chưa hề thấy được .\n\n<English> : What 's behind that is a postulation , namely that not humans should get much more technical in the future ; rather than that , technology , a bit more human .\n<Vietnamese> : Điều gì đằng sau nó là một sự yêu cầu , cụ thể là con người sẽ có nhiều kỹ thuật hơn nữa trong tương lai . Đúng hơn là , công nghệ , có tính con người nhiều hơn .\n\n<English> : What we 're seeing is more of a passing of the torch from human gatekeepers to algorithmic ones .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Những gì chúng ta thấy dường như là sự truyền đi ngọn đuốc từ những người gác cửa tới những cơ chế dựa trên thuật toán ."
} |
74,151 | {
"en": "<English> : TD : So we ended up talking about the Bamiyan Buddhas , which , as you know , were destroyed some years ago in Afghanistan .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "TD : Vào cuối câu chuyện , chúng tôi nói về những bức tượng phật Bamiyans , như các bạn đã biết chúng bị phá huỷ một vài năm trước ở Afghanistan ."
} |
22,683 | {
"en": "<English> : And you can actually see here the printhead going through and printing this structure , and it takes about 40 minutes to print this structure .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Các bạn có thể thấy ở đây , đầu in nhiệt đang trong quá trình hoạt động để in ra cấu trúc này , cần đến 40 phút để hoàn thành bản in ."
} |
98,695 | {
"en": "<English> : And I met with this editor , and I left New York for a contract for my first book , \" Good Night , Monkey Boy , \" which was published on June 12 , 2001 .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Tôi đã gặp biên tập này , và tôi rời New York với hợp đồng cho cuốn sách đầu tiên , \" Chúc ngủ ngon . Monkey Boy \" xuất bản vào ngày 12 , tháng 6 , 200 ."
} |
74,788 | {
"en": "<English> : The change was silent , imperceptible , unless you knew exactly what to look for .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Sự thay đổi đó lặng lẽ , không thể nhận thấy được nếu bạn không biết chính xác cái điều mà bạn đang tìm kiếm ."
} |
91,510 | {
"en": "<English> : I will take enough of these . Mm .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Tôi sẽ uống đủ chỗ này . Mmmm ."
} |
78,380 | {
"en": "<English> : It 's a story of public education and of rural communities and of what design might do to improve both .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Đây là câu chuyện về nền giáo dục công và về cộng đồng ở những hơi hẻo lánh và về những gì thiết kế có thể làm thay đổi cả hai ."
} |
21,471 | {
"en": "<English> : And if we look where the income ends up -- the income -- this is 100 percent the world 's annual income . And the richest 20 percent , they take out of that about 74 percent . And the poorest 20 percent , they take about two percent . And this shows that the concept of developing countries is extremely doubtful . We think about aid , like these people here giving aid to these people here . But in the middle , we have most the world population , and they have now 24 percent of the income .\n<Vietnamese> : Và nếu chúng ta theo dõi nơi -- thu nhập -- đây là 100 % thu nhập hàng năm của thế giới . Những nước giàu nhất chiếm 20 % nhưng thu nhập của họ chiếm 74 % . Và những nước nghèo nhất cũng chiếm 20 % , và thu nhập của họ chiếm 2 % . Điều này cho thấy khái niệm các nước đang phát triển đang cực kì nghi ngại . Chúng ta nghĩ đến trợ cấp , chẳng hạn như những người ở đây trợ cấp cho những người ở đây . Nhưng ở khoảng giữa , chúng ta có phần lớn dân số thế giới , và họ có 24 % thu nhập thế giới .\n\n<English> : Actually if we go back into the historical record , there was a time hundreds of years ago when the income per person in India and China was even above that of Europe .\n<Vietnamese> : Thật ra , nếu chúng ta quay trở lại vào các hồ sơ lịch sử , đã có một thời gian vào hàng trăm năm trước khi thu nhập bình quân trên đầu người ở Ấn Độ và Trung Quốc đã thậm chí cao hơn ở Châu Âu .\n\n<English> : estimate that the average person in the developing world in 2100 will be about as rich as we are today .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "ước lượng rằng một người trung bình ở những nước đang phát triển năm 2100 sẽ giàu có như chúng ta bây giờ ."
} |
15,444 | {
"en": "<English> : The brain just makes you think that it 's got the detail there .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Não của các bạn chỉ làm cho các bạn nghĩ rằng những chi tiết kia có ở đó ."
} |
32,894 | {
"en": "<English> : So that 's all that happens .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Và đó là tất cả những gì diễn ra ."
} |
89,537 | {
"en": "<English> : So , it 's about choosing the parts of the Bible about compassion , about tolerance , about loving your neighbor , as opposed to the parts about homosexuality is a sin , or intolerance , or violence , which are very much in the Bible as well .\n<Vietnamese> : Đó là sự so sánh về việc chọn các lĩnh vực của kinh thánh , về lòng khoan dung , về sự yêu quí hàng xóm của bạn , với những lĩnh vực đối lập về việc quan hệ đồng tính là một tội lỗi , hay sự thù hận hoặc bạo lực , những thứ cũng có rất nhiều trong kinh thánh .\n\n<English> : There is different type of barbaria .\n<Vietnamese> : Có nhiều loại mọi rợ .\n\n<English> : How can the Bible be so barbaric in some places , and yet so incredibly wise in others ?\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Làm thế nào mà ở một vài nơi kinh thánh lại trở nên rất man rợ , trong khi ở một vài nơi khác lại uyên bác một cách khác thường ?"
} |
76,594 | {
"en": "<English> : Childhood bipolar -- children as young as four are being labeled bipolar because they have temper tantrums , which scores them high on their bipolar checklist .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Rối loạn đa tâm lý ở thiếu nhi -- trẻ con bốn tuổi bị gắn mác là đa tâm lý bởi chúng hay quấy nhiễu , dấu hiệu của bệnh đa tâm lý"
} |
29,608 | {
"en": "<English> : This is really important , because a lot of new pages that get created are just garbage that have to be deleted , you know , ASDFASDF .\n<Vietnamese> : Điều này rất quan trọng , bởi vì có rất nhiều trang vừa mới được tạo ra chỉ là những thứ rác cần được xoá bỏ , ví dụ ASDFASDF .\n\n<English> : Your link is just as good as your link , which is just as good as my link . As long as we have a browser , anyone can get to any website no matter how big a budget you have .\n<Vietnamese> : link của ban đơn giản là link của bạn nó có thể tốt như link của tôi , miễn là chúng ta có 1 trình duyệt thì bất cứ ai cũng có thể vào bất cứ trang web nào ko cần phải quan tâm đến lượng ngân quỹ của mình\n\n<English> : It 's effectively the default page when you ask a website for something and it can 't find it .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Nó là trang mặc định khi bạn tìm kiếm trên một trang web điều gì đó mà nó không thể tìm thấy"
} |
28,976 | {
"en": "<English> : But I want to leave with you the big question .\n<Vietnamese> : Nhưng tôi có một câu hỏi lớn dành cho bạn .\n\n<English> : So , here 's my friend Paul .\n<Vietnamese> : Đây là bạn của tôi , Paul .\n\n<English> : So I 'm going to leave that over there because I have a question for Paul .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Vì thế tôi sẽ bỏ nó ở đây bởi vì tôi có câu hỏi cho Paul ."
} |
129,691 | {
"en": "<English> : But our attempts at doing this are crude and blundering compared to the fine-grained specificity of the parasites .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Nhưng nỗ lực của chúng ta còn rất thô sơ và khờ dại so với năng lực của loài kí sinh ."
} |
128,857 | {
"en": "<English> : So he says , \" Can I get an amen ? \"\n<Vietnamese> : ",
"vi": "\" Cho tôi một lời amen . \""
} |
7,218 | {
"en": "<English> : That was not my intention . I was just making these requests as part of research for my first book .\n<Vietnamese> : Đó không phải ý định của tôi . Tôi chỉ thực hiện những yêu cầu này vì đó là 1 phần trong nghiên cứu cho cuốn sách đầu tiên của tôi .\n\n<English> : I wrote the book I needed to read .\n<Vietnamese> : Tôi viết quyển sách tôi cần đọc .\n\n<English> : So I decided that I would go to Burma for my own intentions , and still didn 't know that if I went there , what the result of that would be , if I wrote a book -- and I just would have to face that later , when the time came .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Kết cuộc , tôi quyết định đi đến Miến Điện trong dự định của tôi và vẫn không rõ rằng nếu tôi đến đó kết quả của nó sẽ ra sao nếu tôi viết truyện và rồi khi đến thời điểm , tôi sẽ phải đối mặt với nó ."
} |
74,251 | {
"en": "<English> : And so , that 's what we are trying to do .\n<Vietnamese> : Và đó là những gì chúng tôi đang làm ,\n\n<English> : That 's what we do .\n<Vietnamese> : Đó là việc chúng ta làm .\n\n<English> : And that 's what we 're doing .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Và đó là những gì chúng tôi đang làm ."
} |
20,345 | {
"en": "<English> : So this was really interesting to me , this idea of taking video off the screen and putting it in real life , and also adding interactivity to sculpture .\n<Vietnamese> : Điều này là thực sự thú vị với tôi , ý tưởng mang những đoạn phim ra khỏi màn hình , đặt nó trong cuộc sống thực , và thêm các tương tác cho tác phẩm điêu khắc này .\n\n<English> : [ \" OMGGGGG FINALLY ... so much more to come , virtual reality , neural manipulation , visual dream emulation ... neural coding , ' writing and re-writing of memories ' , mental illnesses . Ahhh the future is awesome \" ] SR : So the first thing that you 'll notice is that people have really strong opinions about this kind of work .\n<Vietnamese> : [ \" CUỐI CÙNG ... rất thực tế , sự tác động đến thần kinh , mã hoá chúng , tạo ra và thay đổi ký ức . Ahh tương lai đây rồi SR : Vì vậy điều đầu tiên bạn nhận thấy đó là mọi người thường có những quan điểm dữ dội về những công việc như này\n\n<English> : I believe that this so-called first surrealist sculpture may provide an incredible key to virtually every artistic depiction of four in the morning to follow it .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Tôi tin rằng tác phẩm vẫn được biết đến là sản phẩm điêu khắc siêu thực đầu tiên này sẽ cung cấp chiếc chìa khoá tuyệt vời dẫn đến hầu hết mọi hoạt động nghệ thuật miêu tả về bốn giờ sáng theo sau ."
} |
69,649 | {
"en": "<English> : We had a lot that got us excited .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Có rất nhiều thứ làm chúng tôi hào hứng ."
} |
34,534 | {
"en": "<English> : So if you were watching this whole thing from a hill , ideally , far away , what you 'd see is a bright flash of light that would fade over a few seconds , followed by a blast wave spreading out , shredding trees and houses as it moves away from the stadium , and then eventually a mushroom cloud rising up over the ruined city . So the Major League Baseball rules are a little bit hazy , but — — under rule 6.02 and 5.09 , I think that in this situation , the batter would be considered hit by pitch and would be eligible to take first base , if it still existed .\n<Vietnamese> : Vì vậy , nếu các bạn đang chứng kiến toàn bộ việc này từ một đỉnh đồi , lý tưởng nhất , là ở xa ra . Bạn sẽ thấy một ánh đèn pha loé lên rồi biến mất trong vài giây , sau đó , một làn sóng chấn động lan rộng ra , xé vụn cây cối và nhà cửa khi nó di chuyển ra khỏi sân vận động , và cuối cùng là một đám mây hình nấm sẽ bay lên từ thành phố đổ nát . Vì vậy , các quy tắc của Liên đoàn bóng chày có một chút mơ hồ , nhưng - - dưới luật 6.02 và 5.09 , tôi nghĩ là trong trường hợp này , người đập bóng có thể được xem như bị ném trúng người , và sẽ đủ điều kiện để đến điểm mốc đầu tiên , nếu nó vẫn còn tồn tại .\n\n<English> : You 're also talking about baseball .\n<Vietnamese> : Bạn cũng đang nói về bóng chày .\n\n<English> : And all the hard pitches are actually below him .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Và tất cả những dốc đứng nguy hiểm thì ngay phía dưới anh ấy ."
} |
22,426 | {
"en": "<English> : And after Second World War , United States is richer than U.K.\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Và sau Thế Chiến Thứ Hai , Hoa Kỳ đã trở nên giàu hơn Anh Quốc ."
} |
25,626 | {
"en": "<English> : We need to stay away from the moratoriums .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Chúng ta tránh xa các lệnh cấm ."
} |
14,310 | {
"en": "<English> : The room itself is three stories tall .\n<Vietnamese> : Nó cao ba tầng với các câu truyện .\n\n<English> : One thing you might get is something like the Luminous Room .\n<Vietnamese> : Một thứ mà bạn có lẽ có là thứ gì đó giống như Phòng Sáng .\n\n<English> : It 's actually basically three square rooms with a couple of skylights and stuff .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Về cơ bản nó có 3 phòng vuông với 2 cửa sổ trên mái nhà và các thứ khác ."
} |
43,760 | {
"en": "<English> : This stuff is also really easy to relearn , provided you have a really strong grounding in reasoning . Math reasoning -- we 'll call it the application of math processes to the world around us -- this is hard to teach .\n<Vietnamese> : Phép tính này cũng thật dễ dàng để học lại , nếu bạn có 1 nền tảng vững chắc trong lập luận , lập luận toán học . Chúng ta gọi đó là sự ứng dụng của các quy trình toán học vào trong thực tiễn . Điều này thật khó để truyền đạt .\n\n<English> : One of them is matter , because the growth of knowledge is a form of information processing . Information processing is computation , computation requires a computer -- there 's no known way of making a computer without matter .\n<Vietnamese> : Một trong số đó là vật chất , bởi vì sự phát triển tri thức là một dạng xử lý thông tin . Xử lý thông tin là sự tính toán , và tính toán thì cần máy tính -- chưa hề có cách nào để tạo ra máy tính mà không cần vật chất .\n\n<English> : We spend lots of time learning about calculation , but let 's not forget about application , including , perhaps , the most important application of all , learning how to think .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Chúng ta đầu tư rất nhiều thời gian học cách tính toán nhưng lại quên đi mục đích thực tế của chúng mà có lẽ , trong đó có một mục đích quan trọng nhất : Chính là học cách tư duy ."
} |
120,295 | {
"en": "<English> : It 's this small place .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "vì nơi đó nhỏ xíu ấy mà ."
} |
24,081 | {
"en": "<English> : In 2006 , open-learning visionary Richard Baraniuk explains the vision behind Connexions , an open-source , online education system . It cuts out the textbook , allowing teachers to share and modify course materials freely , anywhere in the world .\n<Vietnamese> : Giáo sư đại học Rice Richard Baraniuk giải thích về tầm nhìn đằng sau Các Liên Kết , mã nguồn mở của ông , hệ thống học tập trực tuyến . Nó không cần sách in , cho phép giáo viên chia sẻ và chỉnh sửa tài liệu môn học thoải mái , và bất cứ đâu trên thế giới .\n\n<English> : The first is that it lives up to the philosophical promise of open-source . Everybody who works on a project has access to all of the source code all of the time .\n<Vietnamese> : Thứ nhất , nó duy trì triết lý của mã nguồn mở . Bất kì ai làm việc với dự án đều có quyền truy cập toàn bộ mã nguồn mọi lúc mọi nơi .\n\n<English> : Connexions and open content is all about sharing knowledge .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Các Kết Nối và nội dung mở là tất cả về chia sẻ tri thức ."
} |
52,187 | {
"en": "<English> : And I thought , would that happen in any other industry ?\n<Vietnamese> : Và tôi cũng nghĩ rằng , liệu điều tương tự có xảy ra với những ngành khác không ?\n\n<English> : And that was my thinking of how would you do that .\n<Vietnamese> : Và đó là suy nghĩ của tôi làm cách nào mà để làm được điều đó .\n\n<English> : And so I thought , what would happen if we built software to do what I 'd been consulting in ?\n<Vietnamese> : ",
"vi": "và vì thế tôi nghĩ , điều gì sẽ xảy ra nếu chúng ta xây dựng phần mềm để làm những việc mà tôi đang tư vấn cho mọi người"
} |
48,315 | {
"en": "<English> : To be honest , I have no idea .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Thực sự mà nói , tôi cũng không biết nữa ."
} |
66,227 | {
"en": "<English> : If you do a large scale expansion of nuclear energy across the world , and as a result there was just one nuclear bomb created that was used to destroy a city such as Mumbai or some other big city , megacity , the additional death rates due to this averaged over 30 years and then scaled to the population of the U.S.\n<Vietnamese> : Nếu bạn mở rộng quy mô NL hạt nhân khắp thế giới và hệ quả là chỉ có duy nhất 1 quả bom hạt nhân được chế tạo nhằm phá huỷ 1 thành phố như Mumbai hoặc các thành phố lớn khác , siêu đô thị , tỷ lệ tử vong bổ sung nhờ vào đó trung bình trong 30 năm và so với dân số Mỹ\n\n<English> : Chernobyl was the site of the world 's worst nuclear accident and , for the past 27 years , the area around the plant has been known as the Exclusion Zone . And yet , a community of about 200 people live there -- almost all of them elderly women . These proud grandmas defied orders to relocate because their connection to their homeland and to their community are \" forces that rival even radiation . \"\n<Vietnamese> : Chernobyl là nơi đã xảy ra tai nạn hạt nhân tồi tệ nhất trên thế giới , và trong 27 năm qua , khu vực xung quanh nhà máy được biết đến như một khu cách li . Tuy nhiên , một cộng đồng khoảng 200 người đang sinh sống ở đó - và gần như tất cả trong số họ đều là phụ nữ lớn tuổi . Những bà lão tự hào bất chấp lệnh di dời vì sự gắn kết giữa họ với quê hương và cộng đồng , và sự gắn kết đó chính là \" đối thủ của bức xạ . \"\n\n<English> : The long-lasting damage of nuclear radiation caused an entire city and its population to turn into powder .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Sự tàn phá lâu dài của sóng hạt nhân khiến cả một thành phố và những người dân của nó tan biến thành khói bụi ."
} |
80,253 | {
"en": "<English> : Welcome to \" Five Dangerous Things You Should Let Your Children Do . \"\n<Vietnamese> : Chào mừng tới buổi nói chuyện \" Năm điều nguy hiểm bạn nên cho trẻ em làm . \"\n\n<English> : Gever Tulley : 5 dangerous things you should let your kids do\n<Vietnamese> : Gever Tulley nói về 5 điều nguy hiểm cho trẻ em\n\n<English> : This is five dangerous things .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Đây là năm điều nguy hiểm"
} |