sf
stringlengths 1
12
⌀ | lf
stringlengths 2
146
| sentence
stringlengths 12
400
| ner_tag
sequencelengths 3
107
| tokens
sequencelengths 3
107
| __index_level_0__
int64 0
5.15k
|
---|---|---|---|---|---|
DHTKKT | dấu hiệu thần kinh khu trú | − Triệu chứng co giật và dấu hiệu thần kinh khu trú (DHTKKT) xảy ra ở 15 trường hợp, chiếm | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"−",
"Triệu",
"chứng",
"co",
"giật",
"và",
"dấu",
"hiệu",
"thần",
"kinh",
"khu",
"trú",
"(",
"DHTKKT",
")",
"xảy",
"ra",
"ở",
"15",
"trường",
"hợp,",
"chiếm"
] | 4,059 |
TC sign | Triangular cord sign | Mục tiêu nghiên cứu: Xác định giá trị cắt của Gamma-glutamyl transferase (GGT) và chiều dài Triangular cord sign (TC sign) để dự đoán teo đường mật. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
0,
0,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Mục",
"tiêu",
"nghiên",
"cứu",
":",
"Xác",
"định",
"giá",
"trị",
"cắt",
"của",
"Gamma-glutamyl",
"transferase",
"(",
"GGT",
")",
"và",
"chiều",
"dài",
"Triangular",
"cord",
"sign",
"(",
"TC",
"sign",
")",
"để",
"dự",
"đoán",
"teo",
"đường",
"mật",
"."
] | 270 |
GHO | Global Health Observatory | Global Health Observatory (GHO) data. | [
3,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0
] | [
"Global",
"Health",
"Observatory",
"(",
"GHO",
")",
"data",
"."
] | 4,998 |
SDF | SILVER DIAMINE FLUORIDE | RESULTS OF FILLING CARRIES CLASS I USED SILVER DIAMINE FLUORIDE (SDF) AND GLASS IONOMER CEMENT (GIC) AT 4- 5 YEARS OLD CHILDREN AT DUC GIANG KINDERGARDEN 2020 - 2021 | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"RESULTS",
"OF",
"FILLING",
"CARRIES",
"CLASS",
"I",
"USED",
"SILVER",
"DIAMINE",
"FLUORIDE",
"(",
"SDF",
")",
"AND",
"GLASS",
"IONOMER",
"CEMENT",
"(",
"GIC",
")",
"AT",
"4-",
"5",
"YEARS",
"OLD",
"CHILDREN",
"AT",
"DUC",
"GIANG",
"KINDERGARDEN",
"2020",
"-",
"2021"
] | 4,217 |
VIS | Vasoactive Inotropic Score | - Các biến nghiên cứu: Tuổi, giới, bệnh lý nền, suy chức năng cơ quan, chỉ số vận mạch (Vasoactive Inotropic Score - VIS), điểm nguy cơ tử vong (PRISM-III), điểm suy đa tạng (PELOD- 2), các xét nghiệm cơ bản: CTM, đông máu cơ bản, D-dimer, tính điểm DIC, chức năng gan thận, sinh hóa máu, cấy máu cấy dịch. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"-",
"Các",
"biến",
"nghiên",
"cứu",
":",
"Tuổi,",
"giới,",
"bệnh",
"lý",
"nền,",
"suy",
"chức",
"năng",
"cơ",
"quan,",
"chỉ",
"số",
"vận",
"mạch",
"(",
"Vasoactive",
"Inotropic",
"Score",
"-",
"VIS",
"),",
"điểm",
"nguy",
"cơ",
"tử",
"vong",
"(",
"PRISM-III",
"),",
"điểm",
"suy",
"đa",
"tạng",
"(",
"PELOD-",
"2",
"),",
"các",
"xét",
"nghiệm",
"cơ",
"bản",
":",
"CTM,",
"đông",
"máu",
"cơ",
"bản,",
"D-dimer,",
"tính",
"điểm",
"DIC,",
"chức",
"năng",
"gan",
"thận,",
"sinh",
"hóa",
"máu,",
"cấy",
"máu",
"cấy",
"dịch",
"."
] | 2,874 |
UTĐC | ung thư vùng đầu cổ | Tại Việt Nam, loại ung thư này cũng đứng hàng thứ ba trong các ung thư vùng đầu cổ (UTĐC) và có xu hướng tăng lên trong thời gian gần đây, chỉ sau ung thư vòm mũi họng và ung thư tuyến giáp. | [
0,
0,
0,
0,
3,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
0,
0,
0
] | [
"Tại",
"Việt",
"Nam,",
"loại",
"ung",
"thư",
"này",
"cũng",
"đứng",
"hàng",
"thứ",
"ba",
"trong",
"các",
"ung",
"thư",
"vùng",
"đầu",
"cổ",
"(",
"UTĐC",
")",
"và",
"có",
"xu",
"hướng",
"tăng",
"lên",
"trong",
"thời",
"gian",
"gần",
"đây,",
"chỉ",
"sau",
"ung",
"thư",
"vòm",
"mũi",
"họng",
"và",
"ung",
"thư",
"tuyến",
"giáp",
"."
] | 3,949 |
TRUS | transrectal ultrasound | transrectal ultrasound (TRUS)-guided prostate biopsy protocols have been an optimizing strategy for diagnosis of prostate cancer. | [
3,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"transrectal",
"ultrasound",
"(",
"TRUS",
")-guided",
"prostate",
"biopsy",
"protocols",
"have",
"been",
"an",
"optimizing",
"strategy",
"for",
"diagnosis",
"of",
"prostate",
"cancer",
"."
] | 111 |
EtOAc | ethanol và phân đoạn chiết ethylacetate | mutans cho thấy dịch chiết lá sim trong ethanol và phân đoạn chiết ethylacetate (EtOAc) có hoạt tính kháng vi khuẩn này mạnh thông qua việc ức chế sự sinh axit và sự tạo biofilm trên mô hình in vitro (Nguyễn Thị Mai Phương & cs, 2015). | [
0,
0,
0,
0,
4,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"mutans",
"cho",
"thấy",
"dịch",
"chiết",
"lá",
"sim",
"trong",
"ethanol",
"và",
"phân",
"đoạn",
"chiết",
"ethylacetate",
"(",
"EtOAc",
")",
"có",
"hoạt",
"tính",
"kháng",
"vi",
"khuẩn",
"này",
"mạnh",
"thông",
"qua",
"việc",
"ức",
"chế",
"sự",
"sinh",
"axit",
"và",
"sự",
"tạo",
"biofilm",
"trên",
"mô",
"hình",
"in",
"vitro",
"(",
"Nguyễn",
"Thị",
"Mai",
"Phương",
"&",
"cs,",
"2015",
")",
"."
] | 1,170 |
PELD | Pediatric End-Stage Liver Disease | Impact of the Pediatric End-Stage Liver Disease (PELD) growth failure thresholds on mortality among pediatric transplant candidates. | [
0,
0,
0,
3,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Impact",
"of",
"the",
"Pediatric",
"End-Stage",
"Liver",
"Disease",
"(",
"PELD",
")",
"growth",
"failure",
"thresholds",
"on",
"mortality",
"among",
"pediatric",
"transplant",
"candidates",
"."
] | 4,467 |
PVT | Portal vein thrombosis | Background: Portal vein thrombosis (PVT) in newborns is a latent progressive disease, that through is abdominal ultrasound, with a high risk of complications such as atrophy of the hepatic lobe, portal hypertension. | [
0,
0,
3,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Background",
":",
"Portal",
"vein",
"thrombosis",
"(",
"PVT",
")",
"in",
"newborns",
"is",
"a",
"latent",
"progressive",
"disease,",
"that",
"through",
"is",
"abdominal",
"ultrasound,",
"with",
"a",
"high",
"risk",
"of",
"complications",
"such",
"as",
"atrophy",
"of",
"the",
"hepatic",
"lobe,",
"portal",
"hypertension",
"."
] | 220 |
MTB | Mycobacteria tuberculosis | Lao cột sống (LCS) là bệnh viêm cột sống đĩa đệm do vi khuẩn lao Mycobacteria tuberculosis (MTB) gây ra. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0
] | [
"Lao",
"cột",
"sống",
"(",
"LCS",
")",
"là",
"bệnh",
"viêm",
"cột",
"sống",
"đĩa",
"đệm",
"do",
"vi",
"khuẩn",
"lao",
"Mycobacteria",
"tuberculosis",
"(",
"MTB",
")",
"gây",
"ra",
"."
] | 1,255 |
Met | methionine | Interestingly, a methionine (Met) to valine (Val) substitution at position 129 of the heavy chain domain classified the MICA alleles into strong (MICA-129 Met) and weak (MICA-129Val) binders to NKG2D receptor, previous findings suggested to immune disorders associated with MICA variant. | [
0,
0,
3,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Interestingly,",
"a",
"methionine",
"(",
"Met",
")",
"to",
"valine",
"(",
"Val",
")",
"substitution",
"at",
"position",
"129",
"of",
"the",
"heavy",
"chain",
"domain",
"classified",
"the",
"MICA",
"alleles",
"into",
"strong",
"(",
"MICA-129",
"Met",
")",
"and",
"weak",
"(",
"MICA-129Val",
")",
"binders",
"to",
"NKG2D",
"receptor,",
"previous",
"findings",
"suggested",
"to",
"immune",
"disorders",
"associated",
"with",
"MICA",
"variant",
"."
] | 627 |
TCM | Tissue Conductance Meter | Keywords:extra-esophageal of gastroessophageal reflux disease., mucosal admittance, TCM (Tissue Conductance Meter). | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
1,
0,
3,
4,
4,
0,
0
] | [
"Keywords",
":extra-esophageal",
"of",
"gastroessophageal",
"reflux",
"disease",
".,",
"mucosal",
"admittance,",
"TCM",
"(",
"Tissue",
"Conductance",
"Meter",
")",
"."
] | 4,075 |
CGA | chlorogenic Acid | Gần đây, các nghiên cứu chỉ ra rằng, chlorogenic Acid (CGA) có trong cao chiết hạt cà phê có tác dụng chống béo phì và giảm mở máu trên cả thực nghiệm cũng như trên những người tình nguyện . | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Gần",
"đây,",
"các",
"nghiên",
"cứu",
"chỉ",
"ra",
"rằng,",
"chlorogenic",
"Acid",
"(",
"CGA",
")",
"có",
"trong",
"cao",
"chiết",
"hạt",
"cà",
"phê",
"có",
"tác",
"dụng",
"chống",
"béo",
"phì",
"và",
"giảm",
"mở",
"máu",
"trên",
"cả",
"thực",
"nghiệm",
"cũng",
"như",
"trên",
"những",
"người",
"tình",
"nguyện",
"",
"."
] | 3,928 |
Mg | Magiê | Magiê (Mg), Protein (TP), Triglyceride (Trig) đạt mức 6 - Sigma. | [
3,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Magiê",
"(",
"Mg",
"),",
"Protein",
"(",
"TP",
"),",
"Triglyceride",
"(",
"Trig",
")",
"đạt",
"mức",
"6",
"-",
"Sigma",
"."
] | 2,585 |
VMXMPL | viêm mũi xoang mạn tính polyp mũi | Qua nghiên cứu 123 bệnh nhân được chẩn đoán xác định viêm mũi xoang mạn tính polyp mũi (VMXMPL) có chỉ định phẫu thuật tại Khoa Mũi xoang Bệnh viên Tai Mũi Họng Trung Ương, chúng tôi có một số kết quả bước đầu như sau. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
4,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Qua",
"nghiên",
"cứu",
"123",
"bệnh",
"nhân",
"được",
"chẩn",
"đoán",
"xác",
"định",
"viêm",
"mũi",
"xoang",
"mạn",
"tính",
"polyp",
"mũi",
"(",
"VMXMPL",
")",
"có",
"chỉ",
"định",
"phẫu",
"thuật",
"tại",
"Khoa",
"Mũi",
"xoang",
"Bệnh",
"viên",
"Tai",
"Mũi",
"Họng",
"Trung",
"Ương,",
"chúng",
"tôi",
"có",
"một",
"số",
"kết",
"quả",
"bước",
"đầu",
"như",
"sau",
"."
] | 790 |
LUTS | Lower Urinary Tract Symptoms | Lei Wang, Tongqing Wang, Jian Liu, Jizheng Wang, (2018), "Correlation Analysis of Erectile Dysfunction with Lower Urinary Tract Symptoms (LUTS) Degree and Clinical Features in LUTS Patients", Pubmed, 47(5) pp. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Lei",
"Wang,",
"Tongqing",
"Wang,",
"Jian",
"Liu,",
"Jizheng",
"Wang,",
"(",
"2018",
"),",
"\"Correlation",
"Analysis",
"of",
"Erectile",
"Dysfunction",
"with",
"Lower",
"Urinary",
"Tract",
"Symptoms",
"(",
"LUTS",
")",
"Degree",
"and",
"Clinical",
"Features",
"in",
"LUTS",
"Patients\",",
"Pubmed,",
"47(",
"5",
")",
"pp",
"."
] | 2,142 |
SGK | sách giáo khoa | Nghiên cứu đã rà soát toàn bộ sách giáo khoa (SGK) chính khóa cho học sinh và giáo viên theo khung khuyến nghị GDGTTDTD của UNICEF (1). | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Nghiên",
"cứu",
"đã",
"rà",
"soát",
"toàn",
"bộ",
"sách",
"giáo",
"khoa",
"(",
"SGK",
")",
"chính",
"khóa",
"cho",
"học",
"sinh",
"và",
"giáo",
"viên",
"theo",
"khung",
"khuyến",
"nghị",
"GDGTTDTD",
"của",
"UNICEF",
"(",
"1",
")",
"."
] | 461 |
MEM | Meropenem | Meropenem (MEM); | [
3,
0,
1,
0
] | [
"Meropenem",
"(",
"MEM",
");"
] | 4,543 |
NT | nhũ tương | - Mỗi giản đồ pha chia làm 2 vùng chính: vùng tạo nhũ tương (NT) và vùng VNT (như hình 1.c). | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"-",
"Mỗi",
"giản",
"đồ",
"pha",
"chia",
"làm",
"2",
"vùng",
"chính",
":",
"vùng",
"tạo",
"nhũ",
"tương",
"(",
"NT",
")",
"và",
"vùng",
"VNT",
"(",
"như",
"hình",
"1",
".c",
")",
"."
] | 551 |
CT | Computed Tomography | Computed Tomography (CT) and Magnetic (MRI) are high valuable Resonance diagnostic hepatic tests hemangiomas diagnostics. | [
3,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Computed",
"Tomography",
"(",
"CT",
")",
"and",
"Magnetic",
"(",
"MRI",
")",
"are",
"high",
"valuable",
"Resonance",
"diagnostic",
"hepatic",
"tests",
"hemangiomas",
"diagnostics",
"."
] | 1,272 |
VPM | viêm phúc mạc | Các BN biểu hiện rõ trên lâm sàng của hội chứng viêm phúc mạc (VPM) là 9,9% và XHN là 31,7%. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Các",
"BN",
"biểu",
"hiện",
"rõ",
"trên",
"lâm",
"sàng",
"của",
"hội",
"chứng",
"viêm",
"phúc",
"mạc",
"(",
"VPM",
")",
"là",
"9,9%",
"và",
"XHN",
"là",
"31,7%",
"."
] | 2,245 |
HI | Homogeneity Index | In the IMRT plans, the values of CI (Conformity Index) and HI (Homogeneity Index) [(0.882 ± 0.033), (0.047 ± 0.003)] were higher and closer to the ideal values compared to the 3D-CRT plans [(0.776 ± 0.042), (0.062 ± 0.002)]. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
4,
0,
0,
1,
0,
3,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"In",
"the",
"IMRT",
"plans,",
"the",
"values",
"of",
"CI",
"(",
"Conformity",
"Index",
")",
"and",
"HI",
"(",
"Homogeneity",
"Index",
")",
"[(",
"0",
".882",
"±",
"0",
".033",
"),",
"(",
"0",
".047",
"±",
"0",
".003",
")]",
"were",
"higher",
"and",
"closer",
"to",
"the",
"ideal",
"values",
"compared",
"to",
"the",
"3D-CRT",
"plans",
"[(",
"0",
".776",
"±",
"0",
".042",
"),",
"(",
"0",
".062",
"±",
"0",
".002",
")]",
"."
] | 198 |
EE | ether ethylic | Hóa chất và dụng cụ thí nghiệm Hóa chất: các dung môi được sử dụng để chiết dược liệu như ether ethylic (EE), ethyl acetate (EA), n-butanol (BU) của hãng Fisher; | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Hóa",
"chất",
"và",
"dụng",
"cụ",
"thí",
"nghiệm",
"Hóa",
"chất",
":",
"các",
"dung",
"môi",
"được",
"sử",
"dụng",
"để",
"chiết",
"dược",
"liệu",
"như",
"ether",
"ethylic",
"(",
"EE",
"),",
"ethyl",
"acetate",
"(",
"EA",
"),",
"n-butanol",
"(",
"BU",
")",
"của",
"hãng",
"Fisher;"
] | 4,753 |
GPĐM | Giả phình động mạch | Giả phình động mạch (GPĐM) là hình tăng tỷ trọng, ranh giới rõ thì động mạch, không có sự thay đổi về hình thái, kích thước nhưng có suy giảm tỷ trọng thì tĩnh mạch (Hình 3a, b). | [
3,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Giả",
"phình",
"động",
"mạch",
"(",
"GPĐM",
")",
"là",
"hình",
"tăng",
"tỷ",
"trọng,",
"ranh",
"giới",
"rõ",
"thì",
"động",
"mạch,",
"không",
"có",
"sự",
"thay",
"đổi",
"về",
"hình",
"thái,",
"kích",
"thước",
"nhưng",
"có",
"suy",
"giảm",
"tỷ",
"trọng",
"thì",
"tĩnh",
"mạch",
"(",
"Hình",
"3a,",
"b",
")",
"."
] | 4,287 |
ĐKQT | Đa khoa Quốc tế | Bệnh viện Đa khoa Quốc tế (ĐKQT) Vinmec Times City là một trong những bệnh viện trực thuộc sở y tế Hà Nội. | [
0,
0,
3,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
4,
0,
0,
0
] | [
"Bệnh",
"viện",
"Đa",
"khoa",
"Quốc",
"tế",
"(",
"ĐKQT",
")",
"Vinmec",
"Times",
"City",
"là",
"một",
"trong",
"những",
"bệnh",
"viện",
"trực",
"thuộc",
"sở",
"y",
"tế",
"Hà",
"Nội",
"."
] | 402 |
PFS | progression - free survival | The median progression - free survival (PFS) and overall survival (OS) periods were not reached. | [
0,
0,
3,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"The",
"median",
"progression",
"-",
"free",
"survival",
"(",
"PFS",
")",
"and",
"overall",
"survival",
"(",
"OS",
")",
"periods",
"were",
"not",
"reached",
"."
] | 3,268 |
ADSCs | adipose-derived stem cells | the effectiveness of autologous transplantation of adipose-derived stem cells (ADSCs) on topical changes of chronic wound. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"the",
"effectiveness",
"of",
"autologous",
"transplantation",
"of",
"adipose-derived",
"stem",
"cells",
"(",
"ADSCs",
")",
"on",
"topical",
"changes",
"of",
"chronic",
"wound",
"."
] | 2,276 |
VINIF | Vingroup Innovation Foundation | Our study was funded by Vingroup JSC the Master, PhD and Scholarship of Vingroup Innovation Foundation (VINIF), Institute of Big Data, code VINIF.2022.ThS.034 and by the National Foundation for Science and Technology Development (NAFOSTED) of Dr. | [
0,
0,
0,
0,
0,
3,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Our",
"study",
"was",
"funded",
"by",
"Vingroup",
"JSC",
"the",
"Master,",
"PhD",
"and",
"Scholarship",
"of",
"Vingroup",
"Innovation",
"Foundation",
"(",
"VINIF",
"),",
"Institute",
"of",
"Big",
"Data,",
"code",
"VINIF",
".2022",
".ThS",
".034",
"and",
"by",
"the",
"National",
"Foundation",
"for",
"Science",
"and",
"Technology",
"Development",
"(",
"NAFOSTED",
")",
"of",
"Dr",
"."
] | 4,915 |
ZBI | Zarit Burden Inventory | Thang đánh giá gánh nặng Zarit (Zarit Burden Inventory - ZBI) được phát triển gồm 22 câu hỏi tự đánh giá, điểm càng cao tương ứng với gánh nặng càng lớn. | [
0,
0,
0,
0,
0,
3,
0,
3,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Thang",
"đánh",
"giá",
"gánh",
"nặng",
"Zarit",
"(",
"Zarit",
"Burden",
"Inventory",
"-",
"ZBI",
")",
"được",
"phát",
"triển",
"gồm",
"22",
"câu",
"hỏi",
"tự",
"đánh",
"giá,",
"điểm",
"càng",
"cao",
"tương",
"ứng",
"với",
"gánh",
"nặng",
"càng",
"lớn",
"."
] | 2,167 |
DFS | disease-free survival | The 2-year overall survival (OS) and disease-free survival (DFS) were 46,4±28,8% (95% CI) and 21,1±32,3% respectively. | [
0,
0,
0,
4,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"The",
"2-year",
"overall",
"survival",
"(",
"OS",
")",
"and",
"disease-free",
"survival",
"(",
"DFS",
")",
"were",
"46,4±28,8%",
"(",
"95%",
"CI",
")",
"and",
"21,1±32,3%",
"respectively",
"."
] | 1,870 |
KS | kháng sinh | - Phương pháp điều trị Bảng 9: Phương pháp điều trị Phương pháp điều tri Nhịn ăn, nuôi dưỡng tĩnh mạch (TM), kháng sinh (KS), chăm sóc tại chỗ, octreotide Nhịn ăn, KS + Nuôi dưỡng TM + | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"-",
"Phương",
"pháp",
"điều",
"trị",
"Bảng",
"9",
":",
"Phương",
"pháp",
"điều",
"trị",
"Phương",
"pháp",
"điều",
"tri",
"Nhịn",
"ăn,",
"nuôi",
"dưỡng",
"tĩnh",
"mạch",
"(",
"TM",
"),",
"kháng",
"sinh",
"(",
"KS",
"),",
"chăm",
"sóc",
"tại",
"chỗ,",
"octreotide",
"Nhịn",
"ăn,",
"KS",
"+",
"Nuôi",
"dưỡng",
"TM",
"+"
] | 4,606 |
MBBC | mean buccal bone change | Output parameters of interest include implant survival rate, mean buccal bone change (MBBC) and pink aesthetic score (PES). | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Output",
"parameters",
"of",
"interest",
"include",
"implant",
"survival",
"rate,",
"mean",
"buccal",
"bone",
"change",
"(",
"MBBC",
")",
"and",
"pink",
"aesthetic",
"score",
"(",
"PES",
")",
"."
] | 650 |
IPV | INTRA-PATIENT VARIABILITY | EVALUATE THE ASSOCIATION BETWEEN MEDICATION ADHERENCE AND TACROLIMUS INTRA-PATIENT VARIABILITY (IPV) IN PATIENTS AFTER KIDNEY TRANSPLANTATION AT BACH MAI HOSPITAL | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"EVALUATE",
"THE",
"ASSOCIATION",
"BETWEEN",
"MEDICATION",
"ADHERENCE",
"AND",
"TACROLIMUS",
"INTRA-PATIENT",
"VARIABILITY",
"(",
"IPV",
")",
"IN",
"PATIENTS",
"AFTER",
"KIDNEY",
"TRANSPLANTATION",
"AT",
"BACH",
"MAI",
"HOSPITAL"
] | 708 |
HE | Hematoxylin & Eosin | Hồ Chí Minh (HCM), cắt nhuộm Hematoxylin & Eosin (HE) và miễn dịch huỳnh quang (MDHQ) - SMA; xác định tỷ lệ mức độ biểu hiện CAF. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Hồ",
"Chí",
"Minh",
"(",
"HCM",
"),",
"cắt",
"nhuộm",
"Hematoxylin",
"&",
"Eosin",
"(",
"HE",
")",
"và",
"miễn",
"dịch",
"huỳnh",
"quang",
"(",
"MDHQ",
")",
"-",
"SMA;",
"xác",
"định",
"tỷ",
"lệ",
"mức",
"độ",
"biểu",
"hiện",
"CAF",
"."
] | 1,652 |
NLTD | năng lượng trường diễn | Tuy vậy, vẫn còn một tỷ lệ không nhỏ trẻ em bị suy dinh dưỡng và người trưởng thành bị thiếu năng lượng trường diễn (NLTD), bên cạnh đó là một tỷ lệ đáng kể thừa cân béo phì. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Tuy",
"vậy,",
"vẫn",
"còn",
"một",
"tỷ",
"lệ",
"không",
"nhỏ",
"trẻ",
"em",
"bị",
"suy",
"dinh",
"dưỡng",
"và",
"người",
"trưởng",
"thành",
"bị",
"thiếu",
"năng",
"lượng",
"trường",
"diễn",
"(",
"NLTD",
"),",
"bên",
"cạnh",
"đó",
"là",
"một",
"tỷ",
"lệ",
"đáng",
"kể",
"thừa",
"cân",
"béo",
"phì",
"."
] | 4,556 |
ROS | Reactive oxygen species | Stress oxy hóa là tình trạng các gốc tự do, trong cơ thể chủ yếu là các gốc tự do chứa ôxy (Reactive oxygen species - ROS), được sinh ra quá nhiều, vượt quá hệ thống phòng thủ chống oxy hóa của cơ thể, dẫn đến quá trình ôxy hóa lipid, protein, DNA và dẫn đến làm hỏng các đại phân tử này của tế bào. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Stress",
"oxy",
"hóa",
"là",
"tình",
"trạng",
"các",
"gốc",
"tự",
"do,",
"trong",
"cơ",
"thể",
"chủ",
"yếu",
"là",
"các",
"gốc",
"tự",
"do",
"chứa",
"ôxy",
"(",
"Reactive",
"oxygen",
"species",
"-",
"ROS",
"),",
"được",
"sinh",
"ra",
"quá",
"nhiều,",
"vượt",
"quá",
"hệ",
"thống",
"phòng",
"thủ",
"chống",
"oxy",
"hóa",
"của",
"cơ",
"thể,",
"dẫn",
"đến",
"quá",
"trình",
"ôxy",
"hóa",
"lipid,",
"protein,",
"DNA",
"và",
"dẫn",
"đến",
"làm",
"hỏng",
"các",
"đại",
"phân",
"tử",
"này",
"của",
"tế",
"bào",
"."
] | 2,673 |
TBG | tế bào gốc | Mục tiêu: Đánh giá hiệu quả của phương pháp ghép tế bào gốc (TBG) máu ngoại vi tự thân sử dụng TBG lưu trữ ở -80oC trên người bệnh u lympho không Hodgkin (LKH) tại Bệnh viện Chợ Rẫy. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Mục",
"tiêu",
":",
"Đánh",
"giá",
"hiệu",
"quả",
"của",
"phương",
"pháp",
"ghép",
"tế",
"bào",
"gốc",
"(",
"TBG",
")",
"máu",
"ngoại",
"vi",
"tự",
"thân",
"sử",
"dụng",
"TBG",
"lưu",
"trữ",
"ở",
"-80oC",
"trên",
"người",
"bệnh",
"u",
"lympho",
"không",
"Hodgkin",
"(",
"LKH",
")",
"tại",
"Bệnh",
"viện",
"Chợ",
"Rẫy",
"."
] | 2,025 |
AUC | Area Under the Curve | Diện tích dưới đường cong AUC (Area Under the Curve) và giá trị cut-off, độ nhạy, độ đặc hiệu được tính toán. | [
0,
0,
0,
0,
0,
1,
0,
3,
4,
4,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Diện",
"tích",
"dưới",
"đường",
"cong",
"AUC",
"(",
"Area",
"Under",
"the",
"Curve",
")",
"và",
"giá",
"trị",
"cut-off,",
"độ",
"nhạy,",
"độ",
"đặc",
"hiệu",
"được",
"tính",
"toán",
"."
] | 2,053 |
SSO | sequence specific oligonucleotide | Kỹ thuật định danh KN HLA PCR sử dụng đầu dò đặc hiệu SSO (sequence specific oligonucleotide) | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
1,
0,
3,
4,
4,
0
] | [
"Kỹ",
"thuật",
"định",
"danh",
"KN",
"HLA",
"PCR",
"sử",
"dụng",
"đầu",
"dò",
"đặc",
"hiệu",
"SSO",
"(",
"sequence",
"specific",
"oligonucleotide",
")"
] | 1,983 |
TN | thí nghiệm | Hai mô hình thí nghiệm (TN) trên chuột riêng biệt với việc gây sung huyết gan cho thấy kết quả mâu thuẫn. | [
0,
0,
0,
3,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Hai",
"mô",
"hình",
"thí",
"nghiệm",
"(",
"TN",
")",
"trên",
"chuột",
"riêng",
"biệt",
"với",
"việc",
"gây",
"sung",
"huyết",
"gan",
"cho",
"thấy",
"kết",
"quả",
"mâu",
"thuẫn",
"."
] | 314 |
VKDT | Viêm khớp dạng thấp | Viêm khớp dạng thấp (VKDT) là một bệnh viêm mạn tính có tính chất hệ thống, ngoài tổn thương thường gặp tại khớp, các biểu hiện bệnh lý tim mạch trên các bệnh nhân VKDT ngày càng được quan tâm nghiên cứu. | [
3,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Viêm",
"khớp",
"dạng",
"thấp",
"(",
"VKDT",
")",
"là",
"một",
"bệnh",
"viêm",
"mạn",
"tính",
"có",
"tính",
"chất",
"hệ",
"thống,",
"ngoài",
"tổn",
"thương",
"thường",
"gặp",
"tại",
"khớp,",
"các",
"biểu",
"hiện",
"bệnh",
"lý",
"tim",
"mạch",
"trên",
"các",
"bệnh",
"nhân",
"VKDT",
"ngày",
"càng",
"được",
"quan",
"tâm",
"nghiên",
"cứu",
"."
] | 4,357 |
STHLG | sinh thiết hạch lính gác | Đối tượng, phương pháp: mô tả loạt ca 50 trường hợp carcinôm tế bào gai dương vật T2-4 cN0 hay Grad 3 được sinh thiết hạch lính gác (STHLG) dưới hướng dẫn của Tc- 99m và so sánh với tình trạng hạch bẹn sau khi nạo. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
4,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Đối",
"tượng,",
"phương",
"pháp",
":",
"mô",
"tả",
"loạt",
"ca",
"50",
"trường",
"hợp",
"carcinôm",
"tế",
"bào",
"gai",
"dương",
"vật",
"T2-4",
"cN0",
"hay",
"Grad",
"3",
"được",
"sinh",
"thiết",
"hạch",
"lính",
"gác",
"(",
"STHLG",
")",
"dưới",
"hướng",
"dẫn",
"của",
"Tc-",
"99m",
"và",
"so",
"sánh",
"với",
"tình",
"trạng",
"hạch",
"bẹn",
"sau",
"khi",
"nạo",
"."
] | 4,618 |
NR | no response | After 4 cycles, a very good partial response (VGPR) outcome was 63,6%, and a partial response (PR) and no response (NR) rate were equal (18,2%). | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
4,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"After",
"4",
"cycles,",
"a",
"very",
"good",
"partial",
"response",
"(",
"VGPR",
")",
"outcome",
"was",
"63,6%,",
"and",
"a",
"partial",
"response",
"(",
"PR",
")",
"and",
"no",
"response",
"(",
"NR",
")",
"rate",
"were",
"equal",
"(",
"18,2%",
")",
"."
] | 113 |
IHC | immunohistochemical | In 2017, the Union for International Cancer Control immunohistochemical (IHC) marker p16 as a surrogate for HPV infection to separate oropharyngeal cancer (OPC) into p16-positive and p16-negative OPC due to differences tumor characteristics and treatment results. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"In",
"2017,",
"the",
"Union",
"for",
"International",
"Cancer",
"Control",
"immunohistochemical",
"(",
"IHC",
")",
"marker",
"p16",
"as",
"a",
"surrogate",
"for",
"HPV",
"infection",
"to",
"separate",
"oropharyngeal",
"cancer",
"(",
"OPC",
")",
"into",
"p16-positive",
"and",
"p16-negative",
"OPC",
"due",
"to",
"differences",
"tumor",
"characteristics",
"and",
"treatment",
"results",
"."
] | 960 |
AIS | acute ischemic stroke | Mục tiêu: Đánh giá nguồn nhân lực trong biên chế các nhóm cấp cứu bệnh nhân đột quỵ nhồi máu não cấp (acute ischemic stroke-AIS) tại 6 Bệnh viện quân y khu vực Phía Bắc năm 2022. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Mục",
"tiêu",
":",
"Đánh",
"giá",
"nguồn",
"nhân",
"lực",
"trong",
"biên",
"chế",
"các",
"nhóm",
"cấp",
"cứu",
"bệnh",
"nhân",
"đột",
"quỵ",
"nhồi",
"máu",
"não",
"cấp",
"(",
"acute",
"ischemic",
"stroke-AIS",
")",
"tại",
"6",
"Bệnh",
"viện",
"quân",
"y",
"khu",
"vực",
"Phía",
"Bắc",
"năm",
"2022",
"."
] | 3,738 |
NAT | nucleic acid testing | - Sử dụng kỹ thuật sinh học phân tử nucleic acid testing (NAT): Kỹ thuật realtime PCR (Polymerase chain reaction) trên hệ thống Roche cobas 6800 và kỹ thuật khuếch đại qua trung gian phiên mã, trên hệ thống Procleix Panther để phát hiện các vật liệu di truyền của virus HBV, HCV, HIV ở NHM. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"-",
"Sử",
"dụng",
"kỹ",
"thuật",
"sinh",
"học",
"phân",
"tử",
"nucleic",
"acid",
"testing",
"(",
"NAT",
")",
":",
"Kỹ",
"thuật",
"realtime",
"PCR",
"(",
"Polymerase",
"chain",
"reaction",
")",
"trên",
"hệ",
"thống",
"Roche",
"cobas",
"6800",
"và",
"kỹ",
"thuật",
"khuếch",
"đại",
"qua",
"trung",
"gian",
"phiên",
"mã,",
"trên",
"hệ",
"thống",
"Procleix",
"Panther",
"để",
"phát",
"hiện",
"các",
"vật",
"liệu",
"di",
"truyền",
"của",
"virus",
"HBV,",
"HCV,",
"HIV",
"ở",
"NHM",
"."
] | 2,413 |
CNĐĐ | cảm nhận đau đớn | Điểm CLCS của người bệnh GTCMD thuộc nhóm trung bình khá, điểm cao nhất ở lĩnh vực cảm nhận đau đớn (CNĐĐ) và thấp nhất ở lĩnh vực tự đánh giá sức khỏe tổng quát (SKTQ) | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Điểm",
"CLCS",
"của",
"người",
"bệnh",
"GTCMD",
"thuộc",
"nhóm",
"trung",
"bình",
"khá,",
"điểm",
"cao",
"nhất",
"ở",
"lĩnh",
"vực",
"cảm",
"nhận",
"đau",
"đớn",
"(",
"CNĐĐ",
")",
"và",
"thấp",
"nhất",
"ở",
"lĩnh",
"vực",
"tự",
"đánh",
"giá",
"sức",
"khỏe",
"tổng",
"quát",
"(",
"SKTQ",
")"
] | 1,820 |
WHO | WHO – UMC | - biểu hiện ADR thường gặp - Mối liên quan giữa thuốc và ADR: đánh giá dựa vào Thang Quy kết ADR của trung tâm Theo dõi Upsala – WHO (WHO – UMC) và Thang đánh giá Naranjo. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
4,
1,
0,
1,
4,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"-",
"biểu",
"hiện",
"ADR",
"thường",
"gặp",
"-",
"Mối",
"liên",
"quan",
"giữa",
"thuốc",
"và",
"ADR",
":",
"đánh",
"giá",
"dựa",
"vào",
"Thang",
"Quy",
"kết",
"ADR",
"của",
"trung",
"tâm",
"Theo",
"dõi",
"Upsala",
"–",
"WHO",
"(",
"WHO",
"–",
"UMC",
")",
"và",
"Thang",
"đánh",
"giá",
"Naranjo",
"."
] | 3,551 |
ACTION- CVT | Anticoagulants Versus Warfarin the Treatment of in Cerebral Venous Thrombosis | Về điều trị, BN đều được điều trị theo Hướng dẫn của Hội đột quỵ Châu Âu năm 2017 và kết quả nghiên cứu Direct Oral Anticoagulants Versus Warfarin the Treatment of in Cerebral Venous Thrombosis (ACTION- CVT): A Multicenter International Study,12 | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
4,
4,
4,
4,
4,
4,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Về",
"điều",
"trị,",
"BN",
"đều",
"được",
"điều",
"trị",
"theo",
"Hướng",
"dẫn",
"của",
"Hội",
"đột",
"quỵ",
"Châu",
"Âu",
"năm",
"2017",
"và",
"kết",
"quả",
"nghiên",
"cứu",
"Direct",
"Oral",
"Anticoagulants",
"Versus",
"Warfarin",
"the",
"Treatment",
"of",
"in",
"Cerebral",
"Venous",
"Thrombosis",
"(",
"ACTION-",
"CVT",
")",
":",
"A",
"Multicenter",
"International",
"Study,12"
] | 5,154 |
ĐCT | đa chấn thương | Mục tiêu nghiên cứu: Nghiên cứu mối tương quan giữa nồng độ lactat và độ bão hòa oxy máu tĩnh mạch trung tâm với chỉ số sốc và tỉ lệ PaO2/FiO2 ở bệnh nhân (BN) đa chấn thương (ĐCT). | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
0,
1,
0,
0
] | [
"Mục",
"tiêu",
"nghiên",
"cứu",
":",
"Nghiên",
"cứu",
"mối",
"tương",
"quan",
"giữa",
"nồng",
"độ",
"lactat",
"và",
"độ",
"bão",
"hòa",
"oxy",
"máu",
"tĩnh",
"mạch",
"trung",
"tâm",
"với",
"chỉ",
"số",
"sốc",
"và",
"tỉ",
"lệ",
"PaO2",
"/",
"FiO2",
"ở",
"bệnh",
"nhân",
"(",
"BN",
")",
"đa",
"chấn",
"thương",
"(",
"ĐCT",
")",
"."
] | 2,692 |
ART | auditory nerve response telemetry | The results of auditory nerve response telemetry (ART): the good response rate at the apical, middle, and basal electrode groups was 56.5%; 56.5 and 52.2%. | [
0,
0,
0,
3,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"The",
"results",
"of",
"auditory",
"nerve",
"response",
"telemetry",
"(",
"ART",
")",
":",
"the",
"good",
"response",
"rate",
"at",
"the",
"apical,",
"middle,",
"and",
"basal",
"electrode",
"groups",
"was",
"56",
".5%;",
"56",
".5",
"and",
"52",
".2%",
"."
] | 3,718 |
ABIC | AGE BILIRUBIN INR CREATININE | KHẢO SÁT GIÁ TRỊ THANG ĐIỂM ABIC (AGE BILIRUBIN INR CREATININE) TRONG TIÊN LƯỢNG BỆNH GAN MẠN DO RƯỢU | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
1,
0,
3,
4,
4,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"KHẢO",
"SÁT",
"GIÁ",
"TRỊ",
"THANG",
"ĐIỂM",
"ABIC",
"(",
"AGE",
"BILIRUBIN",
"INR",
"CREATININE",
")",
"TRONG",
"TIÊN",
"LƯỢNG",
"BỆNH",
"GAN",
"MẠN",
"DO",
"RƯỢU"
] | 3,684 |
PPDT | pháp dùng thuốc | Đa số NB được sử dụng kết hợp giữa phương pháp dùng thuốc (PPDT) và PPKDT; chiếm 52,37%, kết hợp các phương pháp điều trị theo hội chứng lâm sàng khác biệt có ý nghĩa thống kê (P < 0,05). | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Đa",
"số",
"NB",
"được",
"sử",
"dụng",
"kết",
"hợp",
"giữa",
"phương",
"pháp",
"dùng",
"thuốc",
"(",
"PPDT",
")",
"và",
"PPKDT;",
"chiếm",
"52,37%,",
"kết",
"hợp",
"các",
"phương",
"pháp",
"điều",
"trị",
"theo",
"hội",
"chứng",
"lâm",
"sàng",
"khác",
"biệt",
"có",
"ý",
"nghĩa",
"thống",
"kê",
"(",
"P",
"<",
"0,05",
")",
"."
] | 3,651 |
TP | toàn phần | Các chiết xuất cao từ lá chùm ruột của cao ethanol toàn phần (TP) và các cao phân đoạn như ether ethylic (EE), ethyl acetate (EA), n-butanol (BU) và nước (WA) đã được thử nghiệm với các enzyme trên. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Các",
"chiết",
"xuất",
"cao",
"từ",
"lá",
"chùm",
"ruột",
"của",
"cao",
"ethanol",
"toàn",
"phần",
"(",
"TP",
")",
"và",
"các",
"cao",
"phân",
"đoạn",
"như",
"ether",
"ethylic",
"(",
"EE",
"),",
"ethyl",
"acetate",
"(",
"EA",
"),",
"n-butanol",
"(",
"BU",
")",
"và",
"nước",
"(",
"WA",
")",
"đã",
"được",
"thử",
"nghiệm",
"với",
"các",
"enzyme",
"trên",
"."
] | 4,672 |
SXHD | Sốt xuất huyết Dengue | Sốt xuất huyết Dengue (SXHD) là một trong các dịch bệnh có tỉ lệ mắc và tử vong cao cho trẻ em ở nước ta. | [
3,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Sốt",
"xuất",
"huyết",
"Dengue",
"(",
"SXHD",
")",
"là",
"một",
"trong",
"các",
"dịch",
"bệnh",
"có",
"tỉ",
"lệ",
"mắc",
"và",
"tử",
"vong",
"cao",
"cho",
"trẻ",
"em",
"ở",
"nước",
"ta",
"."
] | 3,557 |
IARC | International Agency for Research on Cancer | Lyon: International Agency for Research on Cancer (IARC); 2017: 291- 297. | [
0,
0,
3,
4,
4,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Lyon",
":",
"International",
"Agency",
"for",
"Research",
"on",
"Cancer",
"(",
"IARC",
");",
"2017",
":",
"291-",
"297",
"."
] | 2,103 |
Kn | Kanamycin | Tỉ lệ vi khuẩn nhạy, kháng kháng sinh: Các kháng sinh có tỉ lệ vi khuẩn nhạy trên 97% là Imipenem (Im), Meropenem (Me), Amikacin (Ak), Colistin (Cl), Tazocin (Tz), Polymycin B (Pb), Ticarcidin (Tc), Fosmicin (Fm) và Kanamycin (Kn). | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
0,
1,
0,
0
] | [
"Tỉ",
"lệ",
"vi",
"khuẩn",
"nhạy,",
"kháng",
"kháng",
"sinh",
":",
"Các",
"kháng",
"sinh",
"có",
"tỉ",
"lệ",
"vi",
"khuẩn",
"nhạy",
"trên",
"97%",
"là",
"Imipenem",
"(",
"Im",
"),",
"Meropenem",
"(",
"Me",
"),",
"Amikacin",
"(",
"Ak",
"),",
"Colistin",
"(",
"Cl",
"),",
"Tazocin",
"(",
"Tz",
"),",
"Polymycin",
"B",
"(",
"Pb",
"),",
"Ticarcidin",
"(",
"Tc",
"),",
"Fosmicin",
"(",
"Fm",
")",
"và",
"Kanamycin",
"(",
"Kn",
")",
"."
] | 1,420 |
HPH | Hanoi Pulmonary Hospital | The medical records (MR) is an important hospital statute, which contributes to the quality of hospital, but has not been studied at the Hanoi Pulmonary Hospital (HPH). | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
0,
1,
0,
0
] | [
"The",
"medical",
"records",
"(",
"MR",
")",
"is",
"an",
"important",
"hospital",
"statute,",
"which",
"contributes",
"to",
"the",
"quality",
"of",
"hospital,",
"but",
"has",
"not",
"been",
"studied",
"at",
"the",
"Hanoi",
"Pulmonary",
"Hospital",
"(",
"HPH",
")",
"."
] | 326 |
THCSC | Thoái hóa cột sống cổ | Thoái hóa cột sống cổ (THCSC) là nguyên nhân gây đau cột sống cổ thường gặp nhất. | [
3,
4,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
4,
4,
4,
0,
0,
0,
0
] | [
"Thoái",
"hóa",
"cột",
"sống",
"cổ",
"(",
"THCSC",
")",
"là",
"nguyên",
"nhân",
"gây",
"đau",
"cột",
"sống",
"cổ",
"thường",
"gặp",
"nhất",
"."
] | 604 |
TĐNS | tác động ngân sách | Với giá thành thuốc cao, cần thiết phải xem xét tính khả thi khi lựa chọn thuốc trong thực hành lâm sàng dựa trên phân tích tác động ngân sách (TĐNS), trong đó xây dựng mô hình đánh giá TĐNS được xem là một trong những bước quan trọng quyết định tính khả thi và độ tin cậy của nghiên cứu. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Với",
"giá",
"thành",
"thuốc",
"cao,",
"cần",
"thiết",
"phải",
"xem",
"xét",
"tính",
"khả",
"thi",
"khi",
"lựa",
"chọn",
"thuốc",
"trong",
"thực",
"hành",
"lâm",
"sàng",
"dựa",
"trên",
"phân",
"tích",
"tác",
"động",
"ngân",
"sách",
"(",
"TĐNS",
"),",
"trong",
"đó",
"xây",
"dựng",
"mô",
"hình",
"đánh",
"giá",
"TĐNS",
"được",
"xem",
"là",
"một",
"trong",
"những",
"bước",
"quan",
"trọng",
"quyết",
"định",
"tính",
"khả",
"thi",
"và",
"độ",
"tin",
"cậy",
"của",
"nghiên",
"cứu",
"."
] | 4,326 |
MARPE | MINISCREW- ASSISTED RAPID MAXILLARY EXPANSION | SUMMARY TREATMENT WITH MINISCREW- ASSISTED RAPID MAXILLARY EXPANSION (MARPE): A SCOPING REVIEW | [
0,
0,
0,
3,
4,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"SUMMARY",
"TREATMENT",
"WITH",
"MINISCREW-",
"ASSISTED",
"RAPID",
"MAXILLARY",
"EXPANSION",
"(",
"MARPE",
")",
":",
"A",
"SCOPING",
"REVIEW"
] | 3,227 |
AK | Amikacin | Amikacin (AK), Tobramycin (TOB); | [
3,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Amikacin",
"(",
"AK",
"),",
"Tobramycin",
"(",
"TOB",
");"
] | 4,541 |
VTPM | vết thương phần mềm | Từ khóa: vết thương phần mềm (VTPM) | [
0,
0,
0,
3,
4,
4,
4,
0,
1,
0
] | [
"Từ",
"khóa",
":",
"vết",
"thương",
"phần",
"mềm",
"(",
"VTPM",
")"
] | 3,813 |
GI | gingiviral index | Subject: The study used gingiviral index (GI) to examine status of gingivitis of | [
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Subject",
":",
"The",
"study",
"used",
"gingiviral",
"index",
"(",
"GI",
")",
"to",
"examine",
"status",
"of",
"gingivitis",
"of"
] | 1,330 |
BF | body fat- phần trăm mỡ cơ thể | Giá trị trung bình cân nặng, chiều cao, chỉ số khối cơ thể (BMI); Zscore chiều cao/tuổi (HAZ) và BMI/tuổi (BAZ); %BF (body fat- phần trăm mỡ cơ thể), FM (fat mass- khối lượng mỡ); PMM (predicted muscle mass -khối lượng cơ ước tính) theo tuổi, giới của dân tộc Kinh và Thái. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
4,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
4,
4,
4,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Giá",
"trị",
"trung",
"bình",
"cân",
"nặng,",
"chiều",
"cao,",
"chỉ",
"số",
"khối",
"cơ",
"thể",
"(",
"BMI",
");",
"Zscore",
"chiều",
"cao",
"/",
"tuổi",
"(",
"HAZ",
")",
"và",
"BMI",
"/",
"tuổi",
"(",
"BAZ",
");",
"%BF",
"(",
"body",
"fat-",
"phần",
"trăm",
"mỡ",
"cơ",
"thể",
"),",
"FM",
"(",
"fat",
"mass-",
"khối",
"lượng",
"mỡ",
");",
"PMM",
"(",
"predicted",
"muscle",
"mass",
"-khối",
"lượng",
"cơ",
"ước",
"tính",
")",
"theo",
"tuổi,",
"giới",
"của",
"dân",
"tộc",
"Kinh",
"và",
"Thái",
"."
] | 4,728 |
CTRYT | chất thải rắn y tế | Dó đó, việc phát sinh chất thải rắn y tế (CTRYT) gia tăng đáng kể về khối lượng chất thải so với trước đại dịch. | [
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Dó",
"đó,",
"việc",
"phát",
"sinh",
"chất",
"thải",
"rắn",
"y",
"tế",
"(",
"CTRYT",
")",
"gia",
"tăng",
"đáng",
"kể",
"về",
"khối",
"lượng",
"chất",
"thải",
"so",
"với",
"trước",
"đại",
"dịch",
"."
] | 1,534 |
SSTT | Sa sút trí tuệ | Sa sút trí tuệ (SSTT) là bệnh lý thường gặp nhất trong rối loạn trí nhớ, đồng thời là một trong những bệnh điển hình nhất mà người cao tuổi ở Việt Nam thường mắc phải. | [
3,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Sa",
"sút",
"trí",
"tuệ",
"(",
"SSTT",
")",
"là",
"bệnh",
"lý",
"thường",
"gặp",
"nhất",
"trong",
"rối",
"loạn",
"trí",
"nhớ,",
"đồng",
"thời",
"là",
"một",
"trong",
"những",
"bệnh",
"điển",
"hình",
"nhất",
"mà",
"người",
"cao",
"tuổi",
"ở",
"Việt",
"Nam",
"thường",
"mắc",
"phải",
"."
] | 4,181 |
CSCLYT | Cơ sở cách ly y tế | Các Cơ sở cách ly y tế (CSCLYT) tập trung trong nghiên cứu này là các khu ký túc xá, nhà 3 tầng thuộc các trường đại học, cao đẳng, Học Viện được sử dụng làm khu cách ly những đối tượng cách ly theo Quyết định 878/QĐ-BYT ngày 12/3/2020 của Bộ Y tế. | [
0,
3,
4,
4,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
4,
4,
0,
0,
0,
4,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
4,
0
] | [
"Các",
"Cơ",
"sở",
"cách",
"ly",
"y",
"tế",
"(",
"CSCLYT",
")",
"tập",
"trung",
"trong",
"nghiên",
"cứu",
"này",
"là",
"các",
"khu",
"ký",
"túc",
"xá,",
"nhà",
"3",
"tầng",
"thuộc",
"các",
"trường",
"đại",
"học,",
"cao",
"đẳng,",
"Học",
"Viện",
"được",
"sử",
"dụng",
"làm",
"khu",
"cách",
"ly",
"những",
"đối",
"tượng",
"cách",
"ly",
"theo",
"Quyết",
"định",
"878",
"/",
"QĐ-BYT",
"ngày",
"12",
"/",
"3",
"/",
"2020",
"của",
"Bộ",
"Y",
"tế",
"."
] | 1,539 |
PDR | pandrug-resistant | Multi- (MDR), extensively- (XDR), and pandrug-resistant (PDR) strains are isolated more frequently both in the hospital and the to community settings, primarily due accumulation of antibiotic resistance genes. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Multi-",
"(",
"MDR",
"),",
"extensively-",
"(",
"XDR",
"),",
"and",
"pandrug-resistant",
"(",
"PDR",
")",
"strains",
"are",
"isolated",
"more",
"frequently",
"both",
"in",
"the",
"hospital",
"and",
"the",
"to",
"community",
"settings,",
"primarily",
"due",
"accumulation",
"of",
"antibiotic",
"resistance",
"genes",
"."
] | 3,554 |
BCCDT | bạch cầu cấp dòng tuỷ | So với các dưới nhóm bạch cầu cấp dòng tuỷ (BCCDT) khác, bạch cầu cấp dòng tiền | [
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
3,
4,
4,
4,
0
] | [
"So",
"với",
"các",
"dưới",
"nhóm",
"bạch",
"cầu",
"cấp",
"dòng",
"tuỷ",
"(",
"BCCDT",
")",
"khác,",
"bạch",
"cầu",
"cấp",
"dòng",
"tiền"
] | 1,909 |
HGĐ | hộ gia đình | Phương pháp nghiên cứu: nghiên cứu cắt ngang, phương pháp mô tả có phân tích, cỡ mẫu theo công thức tham chiếu 1 tỷ lệ, cỡ mẫu 801 hộ gia đình (HGĐ), thu thập số liệu được áp dụng là quan sát theo bảng kiểm và phỏng vấn đại diện hộ gia đình. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
0
] | [
"Phương",
"pháp",
"nghiên",
"cứu",
":",
"nghiên",
"cứu",
"cắt",
"ngang,",
"phương",
"pháp",
"mô",
"tả",
"có",
"phân",
"tích,",
"cỡ",
"mẫu",
"theo",
"công",
"thức",
"tham",
"chiếu",
"1",
"tỷ",
"lệ,",
"cỡ",
"mẫu",
"801",
"hộ",
"gia",
"đình",
"(",
"HGĐ",
"),",
"thu",
"thập",
"số",
"liệu",
"được",
"áp",
"dụng",
"là",
"quan",
"sát",
"theo",
"bảng",
"kiểm",
"và",
"phỏng",
"vấn",
"đại",
"diện",
"hộ",
"gia",
"đình",
"."
] | 4,371 |
LVMI | left ventricular mass index | The left ventricular mass index (LVMI) was the obtained by dividing the LVM by individual's body surface area in square meters. | [
0,
3,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"The",
"left",
"ventricular",
"mass",
"index",
"(",
"LVMI",
")",
"was",
"the",
"obtained",
"by",
"dividing",
"the",
"LVM",
"by",
"individual's",
"body",
"surface",
"area",
"in",
"square",
"meters",
"."
] | 4,895 |
UHT | ultra-hight temperature | Phương pháp bảo quản thực phẩm bằng nhiệt độ cao được dùng trong nhà máy sản xuất sữa như tiệt paxtơ (pasteurization) và tiệt trùng UHT (ultra-hight temperature) không ảnh hưởng đến hàm lượng Cd trong sữa. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
1,
0,
3,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Phương",
"pháp",
"bảo",
"quản",
"thực",
"phẩm",
"bằng",
"nhiệt",
"độ",
"cao",
"được",
"dùng",
"trong",
"nhà",
"máy",
"sản",
"xuất",
"sữa",
"như",
"tiệt",
"paxtơ",
"(",
"pasteurization",
")",
"và",
"tiệt",
"trùng",
"UHT",
"(",
"ultra-hight",
"temperature",
")",
"không",
"ảnh",
"hưởng",
"đến",
"hàm",
"lượng",
"Cd",
"trong",
"sữa",
"."
] | 789 |
KHP | không phù hợp | Trong đó 50% PXN sử dụng kỹ thuật ELISA, 8,3% PXN sử dụng kỹ thuật HPQ và 100% PXN sử dụng sinh phẩm nhanh có kết quả không phù hợp (KHP) với kết quả tham chiếu. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Trong",
"đó",
"50%",
"PXN",
"sử",
"dụng",
"kỹ",
"thuật",
"ELISA,",
"8,3%",
"PXN",
"sử",
"dụng",
"kỹ",
"thuật",
"HPQ",
"và",
"100%",
"PXN",
"sử",
"dụng",
"sinh",
"phẩm",
"nhanh",
"có",
"kết",
"quả",
"không",
"phù",
"hợp",
"(",
"KHP",
")",
"với",
"kết",
"quả",
"tham",
"chiếu",
"."
] | 2,422 |
FOV | Field Of View | Nhưng ở cả hai nghiên cứu này, các tác giả vừa thay đổi kích thước voxel vừa thay đổi kích thước Field Of View (FOV) nên chưa thể đánh giá độc lập liệu việc thay đổi kích thước voxel có làm ảnh hưởng tới tính chính xác của hệ | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Nhưng",
"ở",
"cả",
"hai",
"nghiên",
"cứu",
"này,",
"các",
"tác",
"giả",
"vừa",
"thay",
"đổi",
"kích",
"thước",
"voxel",
"vừa",
"thay",
"đổi",
"kích",
"thước",
"Field",
"Of",
"View",
"(",
"FOV",
")",
"nên",
"chưa",
"thể",
"đánh",
"giá",
"độc",
"lập",
"liệu",
"việc",
"thay",
"đổi",
"kích",
"thước",
"voxel",
"có",
"làm",
"ảnh",
"hưởng",
"tới",
"tính",
"chính",
"xác",
"của",
"hệ"
] | 1,672 |
IOSR-JDMS | IOSR Journal of Dental and Medical Sciences | IOSR Journal of Dental and Medical Sciences (IOSR-JDMS), pp 47-53. | [
3,
4,
4,
4,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0
] | [
"IOSR",
"Journal",
"of",
"Dental",
"and",
"Medical",
"Sciences",
"(",
"IOSR-JDMS",
"),",
"pp",
"47-53",
"."
] | 1,669 |
PDGFRA | platelet - derived growth factor receptor alpha | Khoảng 3-5% trường hợp GISTs không có đột biến KIT nhưng có các đột biến kích hoạt trong thụ thể tyrosine kinase có liên quan là thụ thể yếu tố tăng trưởng nguồn gốc tiểu cầu α (platelet - derived growth factor receptor alpha - PDGFRA). | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
4,
4,
4,
4,
4,
1,
0,
0
] | [
"Khoảng",
"3-5%",
"trường",
"hợp",
"GISTs",
"không",
"có",
"đột",
"biến",
"KIT",
"nhưng",
"có",
"các",
"đột",
"biến",
"kích",
"hoạt",
"trong",
"thụ",
"thể",
"tyrosine",
"kinase",
"có",
"liên",
"quan",
"là",
"thụ",
"thể",
"yếu",
"tố",
"tăng",
"trưởng",
"nguồn",
"gốc",
"tiểu",
"cầu",
"α",
"(",
"platelet",
"-",
"derived",
"growth",
"factor",
"receptor",
"alpha",
"-",
"PDGFRA",
")",
"."
] | 871 |
ALY | Atypical Lymphocyte – tế bào lympho không điển hình | hay ALY (Atypical Lymphocyte – tế bào lympho không điển hình), IMM (Immature Monocyte – tế bào đơn nhân chưa trưởng thành), IML (Immature Lymphocyte – tế bào lympho chưa trưởng thành), … tùy thuộc vào dòng máy. | [
0,
1,
0,
3,
4,
4,
4,
4,
4,
4,
4,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
4,
4,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
4,
4,
4,
4,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"hay",
"ALY",
"(",
"Atypical",
"Lymphocyte",
"–",
"tế",
"bào",
"lympho",
"không",
"điển",
"hình",
"),",
"IMM",
"(",
"Immature",
"Monocyte",
"–",
"tế",
"bào",
"đơn",
"nhân",
"chưa",
"trưởng",
"thành",
"),",
"IML",
"(",
"Immature",
"Lymphocyte",
"–",
"tế",
"bào",
"lympho",
"chưa",
"trưởng",
"thành",
"),",
"…",
"tùy",
"thuộc",
"vào",
"dòng",
"máy",
"."
] | 2,559 |
DMHC | Dung môi hữu cơ | Dung môi hữu cơ (DMHC) được sử dụng rộng rãi ở nhiều ngành nghề công nghiệp cách đây hàng trăm năm với số lượng công nhân ngày càng tăng. | [
3,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Dung",
"môi",
"hữu",
"cơ",
"(",
"DMHC",
")",
"được",
"sử",
"dụng",
"rộng",
"rãi",
"ở",
"nhiều",
"ngành",
"nghề",
"công",
"nghiệp",
"cách",
"đây",
"hàng",
"trăm",
"năm",
"với",
"số",
"lượng",
"công",
"nhân",
"ngày",
"càng",
"tăng",
"."
] | 1,480 |
TT | Thai trứng | Đặt vấn đề: Thai trứng (TT) ở bệnh nhân lớn tuổi có nguy cơ cao diễn tiến đến tân sinh nguyên bào nuôi (TSNBN). | [
0,
0,
0,
0,
3,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Đặt",
"vấn",
"đề",
":",
"Thai",
"trứng",
"(",
"TT",
")",
"ở",
"bệnh",
"nhân",
"lớn",
"tuổi",
"có",
"nguy",
"cơ",
"cao",
"diễn",
"tiến",
"đến",
"tân",
"sinh",
"nguyên",
"bào",
"nuôi",
"(",
"TSNBN",
")",
"."
] | 2,177 |
CT | các phương tiện hình ảnh khác | Trong đó, 20 bệnh nhân tăng giai đoạn lâm sàng sau PET/CT (20 bệnh nhân này được phát hiện ra sang thương di căn mới hoặc chứng minh di căn xa nghi ngờ trên các phương tiện hình ảnh khác). | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
4,
4,
4,
0,
0
] | [
"Trong",
"đó,",
"20",
"bệnh",
"nhân",
"tăng",
"giai",
"đoạn",
"lâm",
"sàng",
"sau",
"PET",
"/",
"CT",
"(",
"20",
"bệnh",
"nhân",
"này",
"được",
"phát",
"hiện",
"ra",
"sang",
"thương",
"di",
"căn",
"mới",
"hoặc",
"chứng",
"minh",
"di",
"căn",
"xa",
"nghi",
"ngờ",
"trên",
"các",
"phương",
"tiện",
"hình",
"ảnh",
"khác",
")",
"."
] | 3,318 |
EA | ethanol ablation | Baek, “Radiofrequency ablation (RFA) of benign thyroid nodules in patients with incompletely resolved clinical problems after ethanol ablation (EA),” World Journal of Surgery, vol. | [
0,
0,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Baek,",
"“Radiofrequency",
"ablation",
"(",
"RFA",
")",
"of",
"benign",
"thyroid",
"nodules",
"in",
"patients",
"with",
"incompletely",
"resolved",
"clinical",
"problems",
"after",
"ethanol",
"ablation",
"(",
"EA",
"),”",
"World",
"Journal",
"of",
"Surgery,",
"vol",
"."
] | 73 |
SOD | Superoxide dismutase | Phương pháp nghiên cứu: 60 chuột nhắt trắng được tiêm D-galactose 100 mg/kg trong 4 tuần để gây stress oxy hóa, sau đó điều trị bằng vitamin E, cao chiết cà phê xanh các liều 200 mg/kg, 300 mg/kg và 400 mg/kg trong độ MDA (Malondialdehyde), hoạt tính enzym SOD (Superoxide dismutase), GSH-Px (Glutathione peroxidase) trong mô gan chuột sau điều trị. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
1,
0,
3,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Phương",
"pháp",
"nghiên",
"cứu",
":",
"60",
"chuột",
"nhắt",
"trắng",
"được",
"tiêm",
"D-galactose",
"100",
"mg",
"/",
"kg",
"trong",
"4",
"tuần",
"để",
"gây",
"stress",
"oxy",
"hóa,",
"sau",
"đó",
"điều",
"trị",
"bằng",
"vitamin",
"E,",
"cao",
"chiết",
"cà",
"phê",
"xanh",
"các",
"liều",
"200",
"mg",
"/",
"kg,",
"300",
"mg",
"/",
"kg",
"và",
"400",
"mg",
"/",
"kg",
"trong",
"độ",
"MDA",
"(",
"Malondialdehyde",
"),",
"hoạt",
"tính",
"enzym",
"SOD",
"(",
"Superoxide",
"dismutase",
"),",
"GSH-Px",
"(",
"Glutathione",
"peroxidase",
")",
"trong",
"mô",
"gan",
"chuột",
"sau",
"điều",
"trị",
"."
] | 3,973 |
LOS | length of stay | The average length of stay (LOS) was 14.2 days, and the mean time from admission to a negative COVID-19 PCR test result was 11.3 days. | [
0,
0,
3,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"The",
"average",
"length",
"of",
"stay",
"(",
"LOS",
")",
"was",
"14",
".2",
"days,",
"and",
"the",
"mean",
"time",
"from",
"admission",
"to",
"a",
"negative",
"COVID-19",
"PCR",
"test",
"result",
"was",
"11",
".3",
"days",
"."
] | 4,852 |
HPQ | hóa phát quang | Kết quả: Các PXN thuộc nhóm 1 sử dụng phương pháp, sinh phẩm, thiết bị ELISA, hóa phát quang (HPQ) và điện hóa phát quang (ĐHPQ) như nhau. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Kết",
"quả",
":",
"Các",
"PXN",
"thuộc",
"nhóm",
"1",
"sử",
"dụng",
"phương",
"pháp,",
"sinh",
"phẩm,",
"thiết",
"bị",
"ELISA,",
"hóa",
"phát",
"quang",
"(",
"HPQ",
")",
"và",
"điện",
"hóa",
"phát",
"quang",
"(",
"ĐHPQ",
")",
"như",
"nhau",
"."
] | 2,423 |
MBS | mandibular buccal shelf | SUMMARY THE CHARACTERISTICS OF MANDIBULAR BUCCAL SHELF IN CLASS III PATIENTS USING CONE-BEAM COMPUTED TOMOGRAPHY Objective: To evaluate the mandibular buccal shelf (MBS) in Class III patients using | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"SUMMARY",
"THE",
"CHARACTERISTICS",
"OF",
"MANDIBULAR",
"BUCCAL",
"SHELF",
"IN",
"CLASS",
"III",
"PATIENTS",
"USING",
"CONE-BEAM",
"COMPUTED",
"TOMOGRAPHY",
"Objective",
":",
"To",
"evaluate",
"the",
"mandibular",
"buccal",
"shelf",
"(",
"MBS",
")",
"in",
"Class",
"III",
"patients",
"using"
] | 3,220 |
AIO | Arbeitsgemeinschaft study Internistische Onkologie J | Survival irinotecan versus best advantage supportive care as second-line chemotherapy in gastric cancer--a randomised phase III Arbeitsgemeinschaft study Internistische Onkologie J (AIO) Eur Cancer. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0
] | [
"Survival",
"irinotecan",
"versus",
"best",
"advantage",
"supportive",
"care",
"as",
"second-line",
"chemotherapy",
"in",
"gastric",
"cancer--a",
"randomised",
"phase",
"III",
"Arbeitsgemeinschaft",
"study",
"Internistische",
"Onkologie",
"J",
"(",
"AIO",
")",
"Eur",
"Cancer",
"."
] | 92 |
ACT | Asthma control test | According to ACT (Asthma control test) 62.5% children with asthma were uncontrolled before treatment. | [
0,
0,
1,
0,
3,
4,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"According",
"to",
"ACT",
"(",
"Asthma",
"control",
"test",
")",
"62",
".5%",
"children",
"with",
"asthma",
"were",
"uncontrolled",
"before",
"treatment",
"."
] | 4,719 |
UTCTC | ung thư cổ tử cung | Cứ mỗi 2 phút trôi qua, thế giới lại có thêm 1 người tử vong vì ung thư cổ tử cung (UTCTC). | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
4,
0,
0,
3,
4,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0
] | [
"Cứ",
"mỗi",
"2",
"phút",
"trôi",
"qua,",
"thế",
"giới",
"lại",
"có",
"thêm",
"1",
"người",
"tử",
"vong",
"vì",
"ung",
"thư",
"cổ",
"tử",
"cung",
"(",
"UTCTC",
")",
"."
] | 4,775 |
TTCĐ | Trung tâm chống độc | Đối tượng và phương pháp: Nghiên cứu can thiệp ở 89 bệnh nhân ngộ độc cấp methanol tại Trung tâm chống độc (TTCĐ) bệnh viện Bạch Mai từ 7/2016 - 11/2019. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
4,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Đối",
"tượng",
"và",
"phương",
"pháp",
":",
"Nghiên",
"cứu",
"can",
"thiệp",
"ở",
"89",
"bệnh",
"nhân",
"ngộ",
"độc",
"cấp",
"methanol",
"tại",
"Trung",
"tâm",
"chống",
"độc",
"(",
"TTCĐ",
")",
"bệnh",
"viện",
"Bạch",
"Mai",
"từ",
"7",
"/",
"2016",
"-",
"11",
"/",
"2019",
"."
] | 2,696 |
T12 | Thời điểm 12 tuần | - Thời điểm 12 tuần (T12): Xác định trị nguyên phát với | [
0,
3,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"-",
"Thời",
"điểm",
"12",
"tuần",
"(",
"T12",
")",
":",
"Xác",
"định",
"trị",
"nguyên",
"phát",
"với"
] | 3,084 |
RFA | radiofrequency ablation | Materials and methods: This prospective study included a total of 46 patients who were diagnosed with SIJ pain after LSFS, did not respond to conservative therefore underwent ultrasound-guided SIJ radiofrequency ablation (RFA) from Jan 2019 to Jan 2022, at Department of Neurosurgery, University Medical Center in Ho Chi Minh City. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Materials",
"and",
"methods",
":",
"This",
"prospective",
"study",
"included",
"a",
"total",
"of",
"46",
"patients",
"who",
"were",
"diagnosed",
"with",
"SIJ",
"pain",
"after",
"LSFS,",
"did",
"not",
"respond",
"to",
"conservative",
"therefore",
"underwent",
"ultrasound-guided",
"SIJ",
"radiofrequency",
"ablation",
"(",
"RFA",
")",
"from",
"Jan",
"2019",
"to",
"Jan",
"2022,",
"at",
"Department",
"of",
"Neurosurgery,",
"University",
"Medical",
"Center",
"in",
"Ho",
"Chi",
"Minh",
"City",
"."
] | 3,789 |
VKGD | Vi khuẩn gram dƣơng | Tỉ lệ phân bố các chủng đa kháng: Vi khuẩn gram dƣơng (VKGD) chiếm gần tƣơng đƣơng (47,3%) so với vi khuẩn gram âm (VKGA) (52,7%); điều này không giống với các nghiên cứu trƣớc đây với VKGA chiếm đa số so với VKGD đƣợc tiến hành tại BV Nguyễn Tri Phƣơng , hay BV Bạch Mai . | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
4,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Tỉ",
"lệ",
"phân",
"bố",
"các",
"chủng",
"đa",
"kháng",
":",
"Vi",
"khuẩn",
"gram",
"dƣơng",
"(",
"VKGD",
")",
"chiếm",
"gần",
"tƣơng",
"đƣơng",
"(",
"47,3%",
")",
"so",
"với",
"vi",
"khuẩn",
"gram",
"âm",
"(",
"VKGA",
")",
"(",
"52,7%",
");",
"điều",
"này",
"không",
"giống",
"với",
"các",
"nghiên",
"cứu",
"trƣớc",
"đây",
"với",
"VKGA",
"chiếm",
"đa",
"số",
"so",
"với",
"VKGD",
"đƣợc",
"tiến",
"hành",
"tại",
"BV",
"Nguyễn",
"Tri",
"Phƣơng",
",",
"hay",
"BV",
"Bạch",
"Mai",
"",
"."
] | 494 |
TBNĐTLN | trung bình ngày điều trị lớn nhất | Chi phí trung bình ngày điều trị lớn nhất (TBNĐTLN): Là giá trị trung bình ngày điều trị lớn nhất. | [
0,
0,
3,
4,
4,
4,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
4,
3,
4,
4,
4,
4,
4,
4,
0
] | [
"Chi",
"phí",
"trung",
"bình",
"ngày",
"điều",
"trị",
"lớn",
"nhất",
"(",
"TBNĐTLN",
")",
":",
"Là",
"giá",
"trị",
"trung",
"bình",
"ngày",
"điều",
"trị",
"lớn",
"nhất",
"."
] | 3,350 |
TCN | tiêu chuẩn ngành | Tiêu chuẩn tham chiếu: Quy chuẩn Việt Nam (QCVN), tiêu chuẩn ngành (TCN) và khuyến cáo của WHO (WHO suggestion). | [
0,
4,
0,
0,
0,
0,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Tiêu",
"chuẩn",
"tham",
"chiếu",
":",
"Quy",
"chuẩn",
"Việt",
"Nam",
"(",
"QCVN",
"),",
"tiêu",
"chuẩn",
"ngành",
"(",
"TCN",
")",
"và",
"khuyến",
"cáo",
"của",
"WHO",
"(",
"WHO",
"suggestion",
")",
"."
] | 2,663 |
IJBLS | International Journal of Biomedical Laboratory Science | Chuan-Liang Kao1, Yang-Yang Huang, Whay-Sue Lin, Lei-Fa Chang, Dong- Tsamn Lin (2011), Survey of External Quality Assessment Scheme for Blood Bank Laboratories in Taiwan, International Journal of Biomedical Laboratory Science (IJBLS) 2011 Vo1 1:1-14. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Chuan-Liang",
"Kao1,",
"Yang-Yang",
"Huang,",
"Whay-Sue",
"Lin,",
"Lei-Fa",
"Chang,",
"Dong-",
"Tsamn",
"Lin",
"(",
"2011",
"),",
"Survey",
"of",
"External",
"Quality",
"Assessment",
"Scheme",
"for",
"Blood",
"Bank",
"Laboratories",
"in",
"Taiwan,",
"International",
"Journal",
"of",
"Biomedical",
"Laboratory",
"Science",
"(",
"IJBLS",
")",
"2011",
"Vo1",
"1",
":1-14",
"."
] | 2,405 |
KMP | khoang màng phổi | Tràn khí màng phổi (TKMP) là tình trạng xuất hiện khí một cách bất thường trong khoang màng phổi (KMP)1. | [
0,
0,
4,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
0,
1,
0,
0
] | [
"Tràn",
"khí",
"màng",
"phổi",
"(",
"TKMP",
")",
"là",
"tình",
"trạng",
"xuất",
"hiện",
"khí",
"một",
"cách",
"bất",
"thường",
"trong",
"khoang",
"màng",
"phổi",
"(",
"KMP",
")1",
"."
] | 1,164 |
ĐTL | Đau thắt lưng | Đau thắt lưng (ĐTL) là một triệu chứng cơ năng do nhiều nguyên nhân gây nên và phổ biến trong nhiều ngành nghề. | [
3,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Đau",
"thắt",
"lưng",
"(",
"ĐTL",
")",
"là",
"một",
"triệu",
"chứng",
"cơ",
"năng",
"do",
"nhiều",
"nguyên",
"nhân",
"gây",
"nên",
"và",
"phổ",
"biến",
"trong",
"nhiều",
"ngành",
"nghề",
"."
] | 1,593 |
BVĐK | Bệnh viện đa khoa | Bệnh viện đa khoa (BVĐK) huyện Thanh Oai là một bệnh viện hạng III trực thuộc Sở Y tế Hà Nội. | [
3,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Bệnh",
"viện",
"đa",
"khoa",
"(",
"BVĐK",
")",
"huyện",
"Thanh",
"Oai",
"là",
"một",
"bệnh",
"viện",
"hạng",
"III",
"trực",
"thuộc",
"Sở",
"Y",
"tế",
"Hà",
"Nội",
"."
] | 1,270 |