en
dict
vi
dict
{ "text": "Objectives: (1) To describe some characterization of epidemiology, clinical and subclinical children with HIV / AIDS. (2) To determine adherence to HIV / AIDS treatment among HIV / AIDS infected children." }
{ "text": "Mục tiêu nghiên cứu: (1) Mô tả một số đặc điểm dịch tễ học, lâm sàng và cận lâm sàng ở trẻ nhiễm HIV / AIDS; (2) Xác định tỷ lệ tuân thủ điều trị HIV / AIDS ở trẻ em." }
{ "text": "Materials and methods: A cross-sectional descriptive study was conducted on 127 children aged 15 years and under with HIV / AIDS who came for examination and treatment from May 2020 to March 2021 at the Clinic, Soc trang Obstetrics and Pediatrics Hospital and their caregivers." }
{ "text": "Đối tượng và phương pháp nghiên cứu: Nghiên cứu cắt ngang mô tả 127 trẻ em ≤ 15 tuổi nhiễm HIV / AIDS, đến khám và điều trị từ 05/2020 đến tháng 03/2021 tại phòng Khám, Bệnh viện Chuyên khoa Sản Nhi Sóc Trăng và người chăm sóc chính của trẻ." }
{ "text": "Results: There are 57.5% of children treated for HIV / AIDS mainly from 10 to under 15 years old." }
{ "text": "Kết quả: Trẻ em điều trị HIV / AIDS chủ yếu 10 - < 15 tuổi (57,5%)." }
{ "text": "The rate of infected HIV / AIDS children in males and females were 55.9% and 44.1% respectively." }
{ "text": "Tỷ lệ trẻ nhiễm HIV / AIDS ở trẻ nữ và nam lần lượt là 55,9% và 44,1%." }
{ "text": "For ethnicity, there was 70.9% of Kinh children, 28.3% of Khmer children." }
{ "text": "Về dân tộc, 70,9% trẻ dân tộc Kinh, 28,3% trẻ dân tộc Khmer." }
{ "text": "For residence and family economy, there was 82.7% of children live in rural areas; 80.3% of children have poor economic families." }
{ "text": "Về nơi cư trú và kinh tế gia đình, 82,7% trẻ sống ở nông thôn; 80,3% trẻ có gia đình kinh tế nghèo." }
{ "text": "Child care support is mainly father and mother (73.2%)." }
{ "text": "Người hỗ trợ chăm sóc trẻ chủ yếu cha và mẹ (73,2%)." }
{ "text": "Trade defense lawsuits against Vietnam's wood industry in the context of the country's international economic integration" }
{ "text": "Phòng vệ thương mại ngành gỗ trong hội nhập kinh tế quốc tế" }
{ "text": "Describe the situation of hypertension and its related factors in Quang Binh elderly people." }
{ "text": "Mô tả thực trạng tăng huyết áp (THA) và một số yếu tố liên quan ở người cao tuổi (NCT) tại tỉnh Quảng Bình." }
{ "text": "A descriptive cross-sectional study was conducted in 815 elderly persons at four communes in Quang Binh province." }
{ "text": "Đối tượng và phương pháp: Nghiên cứu cắt ngang trên 815 NCT tại 4 xã thuộc tỉnh Quảng Bình." }
{ "text": "Results: The prevalence of hypertension was 52%, 65.3% of those were aware of their situation, and 42.4% have not received treatment yet." }
{ "text": "Kết quả: Tỷ lệ THA là 52% trong đó 65,3% đã biết về bệnh và 42,4% đang được điều trị." }
{ "text": "The Quang Binh elderly people have a high prevalence of hypertension, with more than a third of them unaware of their situation, and nearly 60% have not been treated yet." }
{ "text": "Kết luận: NCT tại Quảng Bình có tỷ lệ mắc THA cao với hơn một phần ba chưa biết mình mắc bệnh và gần 60% chưa được điều trị." }
{ "text": "Age, BMI, abdominal obesity, and a reported history of cardiovascular disease are factors related to hypertension in the elderly." }
{ "text": "Nhóm tuổi, chỉ số BMI, tình trạng béo bụng, tiền sử mắc bệnh lý tim mạch theo khai báo là các yếu tố liên quan đến mắc THA ở NCT." }
{ "text": "Results of surgery to treat thymus adenoma at Viet Duc Friendship Hospital" }
{ "text": "Kết quả phẫu thuật điều trị u tuyến ức tại bệnh viện hữu nghị Việt Đức" }
{ "text": "Vietnam is ciưrently taking part in many international organizations. The country's international economic integration helps firms expand their businesses and export into new markets." }
{ "text": "Việt Nam hiện là thành viên của nhiều tổ chức quốc tế, việc tham gia hội nhập kinh tế quốc tế giúp các doanh nghiệp (DN) md rộng ngành nghề, các sản phẩm mở rộng thị trường xuất khẩu (XK),... nhưng cũng đồng thời mang lại nhiều thách thức." }
{ "text": "However, the integration also brings many challenges to Vietnamese businesses including the increasing number of trade defense lawsuits for Vietnam's exports in general and in the wood sector in particular." }
{ "text": "Đặc biệt là việc đối mặt với các vụ việc điều tra PVTM đối với hàng XK của Việt Nam nói chung và trong ngành gỗ nói riêng có xu hướng gia tăng." }
{ "text": "Hence, it is important for Vietnamese firms to well prepare and gain knowledge about trade defense in order to have appropriate responses." }
{ "text": "Đây là cuộc chơi buộc phải tham gia, do đó, các DN cần chuẩn bị tốt, cần có kiến thức về PVTM và hiểu rõ bản chất công cụ này để ứng phó." }
{ "text": "This paper presents the current situation of Vietnam's wood industry, and proposes some solutions to improve the industry's competitiveness and to solve trade defense lawsuits." }
{ "text": "Trong nội dung bài viết này, tác giả đề cập đến thực trạng và một số giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh, chủ động ứng phó với các vụ kiện PVTM trong ngành gỗ trong giai đoạn hiện nay." }
{ "text": "Research clinical features of postpartum depression" }
{ "text": "Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng ở trầm cảm sau sinh" }
{ "text": "Research on 53 patients undergoing surgery to remove thymus adenoma at Viet Duc Friendship Hospital from May 2016 to April 2020." }
{ "text": "Nghiên cứu trên 53 bệnh nhân được phẫu thuật cắt u tuyến ức tại bệnh viện hữu nghị Việt Đức từ 5 / 2016 đến 4 / 2020." }
{ "text": "Rapid assessment of the status solid waste management of isolation facility in the context of Covid-19 in Vietnam" }
{ "text": "Đánh giá nhanh hiện trạng quản lý chất thải rắn tại cơ sở cách ly trong phòng chống dịch Covid-19 tại Việt Nam" }
{ "text": "To study the clinical features of postpartum depression." }
{ "text": "Tìm hiểu đặc điểm lâm sàng ở trầm cảm sau sinh." }
{ "text": "Methods: Analysis of clinical characteristics in 31 postpartum depression patients treated at the Department of Psychiatry, 103 Military Hospital." }
{ "text": "Phương pháp nghiên cứu: Phân tích về đặc điểm lâm sàng ở 31 bệnh nhân trầm cảm sau sinh được điều trị tại Khoa Tâm thần, Bệnh viện Quân y 103." }
{ "text": "Research results: Time illness under 3 weeks was found in many cases (54.84%); Symptoms of decreased mood, loss of interest and enjoyment, insomnia accounted for 100%." }
{ "text": "Kết quả nghiên cứu: Thời gian bị bệnh dưới 3 tuần gặp nhiều chiếm tỷ lệ 54,84 54,8454,84%; tần suất triệu chứng khí sắc giảm, giảm hoặc mất hứng thú sở thích và mất ngủ đều chiếm 100%." }
{ "text": "Conclusion: Clinical features of postpartum depression are diverse and abundant and test Beck is a method used to assess the level of depression of patients." }
{ "text": "Kết luận: Đặc điểm lâm sàng của trầm cảm sau sinh rất đa dạng và phong phú và trắc nghiệm tâm lý Beck là phương pháp dùng để đánh giá mức độ trầm cảm của bệnh nhân." }
{ "text": "Results of surgical resections for solid pseudopapillary neoplasms in the body and tail of pancreas at Viet Duc hospital" }
{ "text": "Kết quả điều trị phẫu thuật u đặc giả nhú ở thân đuôi tuỵ tại Bệnh viện Việt Đức" }
{ "text": "The objective of the study was to evaluate the current state of medical waste management (Personal Protective Equipment), the potential impact of medical waste generation, used PPE, provide recommendations to improve the management of medical waste (used PPE) in the isolation facility." }
{ "text": "Mục tiêu của nghiên cứu là đánh giá hiện trạng quản lý chất thải y tế (các trang bị bảo hộ cá nhân), ảnh hưởng tiềm tàng do phát sinh chất thải y tế, các trang bị bảo hộ cá nhân đã qua sử dụng, đưa ra các khuyến nghị để cải thiện công tác quản lý chất thải y tế (trang bị bảo hộ cá nhân đã qua sử dụng) tại cơ sở cách ly." }
{ "text": "Therefore, isolation facilities need to be equipped with infectious waste preservation and storage systems in accordance with the requirements of the issued circulars and decrees." }
{ "text": "Do vậy, các cơ sở cách ly cần trang bị hệ thống bảo quản và lưu trữ chất thải lây nhiễm theo đúng yêu cầu của thông tư, nghị định ban hành." }
{ "text": "At the same time, it is necessary to closely monitor the classification and collection of waste." }
{ "text": "Đồng thời cần giám sát chặt chẽ hơn việc phân loại, thu gom chất thải, …." }
{ "text": "The research method is a rapid assessment, combining documentary research, quantitative research and qualitative research, including in-depth interviews and photography." }
{ "text": "Phương pháp nghiên cứu là đánh giá nhanh, kết hợp nghiên cứu tài liệu, nghiên cứu định lượng và nghiên cứu định tính, bao gồm cả phỏng vấn sâu và chụp ảnh." }
{ "text": "Research locations and subjects were carried out in 07 provinces / cities in the North, Central and South regions, including 11 isolation facilities." }
{ "text": "Địa điểm và đối tượng nghiên cứu được thực hiện ở 07 tỉnh / thành phố tại ba miền Bắc-Trung – Nam, bao gồm 11 cơ sở cách ly." }
{ "text": "Research results show that: 100% of isolation units have staff, standing committee in charge of waste management, staff trained in waste management." }
{ "text": "Kết quả nghiên cứu cho thấy: 100% các đơn vị cách ly đều có cán bộ, ban thường trực phụ trách về công tác quản lý chất thải, cán bộ được đào tạo về quản lý chất thải." }
{ "text": "Occupational health and safety practices range from 0 - 75%." }
{ "text": "Việc thực hiện sức khoẻ nghề nghiệp và an toàn dao động từ 0 -75%." }
{ "text": "100% of units carry out grouping and classification of medical waste at source." }
{ "text": "100% các đơn vị thực hiện phân nhóm và phân loại chất thải y tế tại nguồn." }
{ "text": "The total amount of daily waste in isolation units during the epidemic increased more than before the epidemic." }
{ "text": "Tổng lượng chất thải hàng ngày tại các đơn vị cách ly trong dịch tăng hơn trước dịch." }
{ "text": "100% of facilities have their own waste storage area, with transportation frequency ranging from 0.2 to 1 time / day." }
{ "text": "100% các cơ sở có khu vực lưu trữ chất thải riêng, với tần suất vận chuyển dao động từ 0,2 – 1 lần / ngày." }
{ "text": "The rate of using color coding and labeling and posters in accordance with regulations ranges from 25% to 85.7%." }
{ "text": "Tỉ lệ sử dụng mã màu và dán nhãn, áp phíc đúng theo quy định dao động từ 25% - 85,7%." }
{ "text": "Effects of a mixture extract of Camellia chrysantha and Gynostemma pentaphyllum on weight loss and lowering lipid blood levels in obese mice models" }
{ "text": "Hiệu quả giảm cân và hạ lipid máu của hỗn hợp dịch chiết lá trà hoa vàng và giảo cổ lam trên chuột nhắt trắng gây béo phì" }
{ "text": "Results of surgical treatment of solid pseudopapillary neoplasms (SPN) in the body and tail of the pancreas at Viet Duc Hospital." }
{ "text": "Kết quả điều trị phẫu thuật u đặc giả nhú ở thân đuôi tuỵ tại Bệnh viện Việt Đức." }
{ "text": "62.5% of patients had IHC to confirm SPN." }
{ "text": "62,5% bệnh nhân làm HMMD khẳng định u đặc giả nhú." }
{ "text": "Conclusion: SPN are classified as malignant exocrine pancreatic tumors when there is a high degree of dysplasia." }
{ "text": "Kết luận: u đặc giả nhú của tuỵ được xếp là u tuỵ ngoại tiết ác tính khi có độ loạn sản cao." }
{ "text": "Surgical resections remain the mainstay of treatment and survival after surgery is high." }
{ "text": "Phẫu thuật vẫn là phương pháp điều trị chính và thời gian sống thêm sau mổ cao." }
{ "text": "Subjects and methods: A cross-sectional descriptive study on 24 patients diagnosed with SPN in the body and tail of the pancreas who were operated at Viet Duc hospital from January 2016 to December 2020." }
{ "text": "Đối tượng và phương pháp: nghiên cứu mô tả cắt ngang trên 24 bệnh nhân được chẩn đoán u đặc giả nhú ở thân đuôi tuỵ được điều trị phẫu thuật bệnh viện Việt Đức từ 01/2016 đến 12/2020." }
{ "text": "Results: Of the 24 patient; 22 (91.7%) were females and 2 (8.3%) were males, ratio of males / females was 1/11." }
{ "text": "Kết quả: Tuổi trung bình mắc u đặc giả nhú tuỵ là 24 ± 10,2 tuổi (7 – 45 tuổi), chủ yếu là nữ (91,7%), tỷ lệ nam / nữ là 1/11." }
{ "text": "The main reason for admission was abdominal pain (62.5%)." }
{ "text": "Lý do vào viện do đau bụng (62,5%) là chủ yếu." }
{ "text": "The mean time to diagnosis was 3.7 months." }
{ "text": "Thời gian trung bình phát hiện bệnh là 3,7 tháng." }
{ "text": "Abdominal pain (75.0%), palpable tumor (8.3%)." }
{ "text": "Triệu chứng đau bụng chiếm 75,0%, sờ thấy u chiếm 8,3%." }
{ "text": "The computed tomography features showed that the tumor was mainly in the body of the pancreas (45.8%), solid structure (70.8%) and mean diameters of SPN was 5.8 ± 2.56 cm (range, 2.3 - 11.7 cm)." }
{ "text": "Đặc điểm cắt lớp vi tính thấy u chủ yếu ở thân tuỵ (45,8%), cấu trúc dạng đặc (70,8%) và kích thước u trung bình là 5,8 ± 2,56 cm (2,3 – 11,7)." }
{ "text": "Application of a direct aspiration first pass technique in treatment of acute ischemic stroke at Choray hospital" }
{ "text": "Ứng dụng kỹ thuật hút huyết khối trực tiếp bằng ống thông trong điều trị đột quỵ thiếu máu não cấp tại Bệnh viện Chợ Rẫy" }
{ "text": "Subjects and Metholds: Descriptive reaserch, cross-sectional; clinical characteristics and plasma dopamine levels in 72 patients with schizophrenic inpatient were treated at the Department of Psychiatry - Military Hospital 103 from August 2020 to January 2021." }
{ "text": "Đối tượng và phương pháp nghiên cứu: Nghiên cứu mô tả, cắt ngang đặc điểm lâm sàng và nồng độ dopamine huyết tương ở 72 bệnh nhân tâm thần phân liệt điều trị nội trú tại khoa Tâm thần-Bệnh viện Quân y 103 từ tháng 8/2020 đến tháng 1/2021." }
{ "text": "There are 1 or more types of auditory hallucination in schizophrenic patients, accounting for 83, 33%, commentary auditory (66, 67%), auditory hallucination as a conversion symptom (61.67%)." }
{ "text": "Bệnh nhân có 1 hoặc nhiều loại ảo thanh chiếm 83,33%, ảo thanh bình phẩm (66,67%), ảo thanh đàm thoại (61,67%)." }
{ "text": "There are 1 or more types of paranoia in schizophrenic patients accounting for 94, 44%, paranoia of being harmed (76, 47%), paranoia of being spying on (51, 47%)." }
{ "text": "Bệnh nhân có 1 hoặc nhiều loại hoang tưởng chiếm 94,44%, hoang tưởng bị hại (76,47%), hoang tưởng bị theo dõi (51,47%)." }
{ "text": "Common symptoms: lazy in work and study (86, 11%), emotional explosion (72, 22%), forgetfulness (81.94%), slow-paced thinking, intermittently thinking (77, 78%)." }
{ "text": "Các triệu chứng hay gặp: lười lao động và học tập (86,11%), cảm xúc bùng nổ (72,22%), giảm trí nhớ (81,94%), tư duy nhịp chậm, ngắt quãng (77,78%)." }
{ "text": "The mean plasma dopamine concentration of the patient 1st time was 73, 09±40, 83 pg / ml, the mean plasma dopamine concentration of the patient 2nd time was 27, 91±19, 13pg / ml and the mean plasma dopamine concentration of the control group was 26, 55±12, 32pg/ml." }
{ "text": "Nồng độ dopamine huyết tương trung bình lần 1 của bệnh nhân 73,09 ± 40,83 pg / ml, nồng độ dopamine huyết tương trung bình lần 2 của bệnh nhân là 27,91 ± 19,13 pg / ml và nồng độ dopamine huyết tương trung bình nhóm chứng 26,55 ± 12,32 pg / ml." }
{ "text": "The difference in plasma dopamine concentration between the 1st and 2nd test; between the first test and the control group was statistically significant; The difference between the second test and the control group was not statistically significant." }
{ "text": "Sự khác biệt nồng độ dopamine huyết tương giữa xét nghiệm lần thứ 1 và lần thứ 2; giữa xét nghiệm lần thứ 1 và nhóm chứng có ý nghĩa thống kê; sự khác biệt giữa xét nghiệm lần thứ 2 và nhóm chứng không có ý nghĩa thống kê." }
{ "text": "Emission monitoring at North area health facilities" }
{ "text": "Quan trắc khí thải tại cơ sở y tế khu vực miền Bắc" }
{ "text": "Stroke is the second cause of mortality worldwide, there are currently many endovascular treatment techniques for management of acute ischemic stroke (AIS)." }
{ "text": "Đột quỵ là nguyên nhân tử vong thứ hai trên Thế giới, hiện nay có nhiều kỹ thuật can thiệp nội mạch để điều trị đột quỵ thiếu máu não cấp (ĐQTMNC)." }
{ "text": "Conclusion: ADAPT utilizing large bore aspiration catheters appears to be a fast, simple, safe, and effective method for the management of AIS at Choray hospital." }
{ "text": "Kết luận: Kỹ thuật ADAPT sử dụng ống thông hút huyết khối lòng rộng là một phương pháp nhanh chóng, đơn giản, an toàn và hiệu quả để điều trị ĐQTMNC tại bệnh viện Chợ Rẫy." }
{ "text": "A direct aspiration first pass technique (ADAPT) has been introduced as a rapid, simple method for achieving good recanalization and clinical outcomes using large bore aspiration catheters in the treatment of AIS due to large vessel occlusion (LVO)." }
{ "text": "Kỹ thuật hút huyết khối trực tiếp bằng ống thông (ADAPT) là một phương pháp đơn giản, nhanh chóng để đạt được kết quả tái thông và kết cục lâm sàng tốt bằng cách sử dụng ống thông hút huyết khối lòng rộng để điều trị ĐQTMNC do tắc động mạch não lớn (TĐMNL)." }
{ "text": "Objectives: To assess the safety and efficacy of ADAPT in the treatment of AIS due to LVO at Choray hospital." }
{ "text": "Mục tiêu: Để đánh giá tính an toàn và hiệu quả của kỹ thuật ADAPT trong điều trị ĐQTMNC do TĐMNL ở bệnh viện Chợ Rẫy." }
{ "text": "Materials and Methods: A retrospective analysis of hospital database was conducted on all patients undergoing stroke therapy with the ADAPT technique at Choray hospital from January 2017 to January 2021." }
{ "text": "Đối tượng và phương pháp: Phân tích hồi cứu tất cả các bệnh nhân ĐQTMNC được điều trị bằng kỹ thuật ADAPT tại Bệnh viện Chợ Rẫy từ tháng 01 năm 2017 đến tháng 01 năm 2021." }
{ "text": "Efficacy and safety were evaluated by the variables: revascularization rates (thrombolysis in cerebral infarction [TICI] score), time to revascularization, procedural complications, and clinical outcomes (modified Rankin scale [mRS] score) at the 90‑day follow‑up visit." }
{ "text": "Hiệu quả và độ an toàn được đánh giá bằng các biến số: tỷ lệ tái thông mạch (thang điểm TICI), thời gian tái thông, biến chứng thủ thuật và kết cục lâm sàng (thang điểm Rankin sửa đổi [mRS]) ở thời điểm 90 ngày." }
{ "text": "Results: From the database review, 140 AIS patients treated with ADAPT were identified. The mean NIHSS score on admission was 19.1 and improved to 8.9 at discharged." }
{ "text": "Kết quả: Có 140 bệnh nhân ĐQTMNC được điều trị bằng kỹ thuật ADAPT với điểm NIHSS trung bình lúc nhập viện là 19,1 và được cải thiện về 8,9 khi xuất viện." }
{ "text": "The average time from arterial puncture to revascularization was 34.9 minutes." }
{ "text": "Thời gian trung bình từ lúc chọc động mạch đến tái thông mạch là 34,9 phút." }
{ "text": "TICI 2b-3 revascularization was achieved in 116/140 (82.9%) patients, good clinical outcomes were achieved (mRS 0 - 2) in 62/140 (44.3%) patients, and mortality rate was 24/140 (17.1%) during follow‑up." }
{ "text": "Tỷ lệ tái thông mạch TICI 2 b-3 đạt được ở 116/140 (82,9%) bệnh nhân, kết cục lâm sàng tốt (mRS 0 – 2) đạt được ở 62/140 (44,3%) bệnh nhân, và tỷ lệ tử vong là 24/140 (17,1%) trong thời gian theo dõi." }
{ "text": "Incidence and risk factors for retinopathy of prematurity in preterm neonates under 32 weeks’ gestational age" }
{ "text": "Đặc điểm và một số yếu tố liên quan của bệnh võng mạc ở trẻ đẻ non dưới 32 tuần tại Bệnh viện Nhi Trung ương" }
{ "text": "To evaluate the operational efficiency of medical solid waste incinerators and meet regulations (QCVN 02: 2012/BTNMT)." }
{ "text": "Để đánh giá được hiệu quả hoạt động của các lò đốt chất thải rắn y tế và đáp ứng theo quy định (QCVN 02: 2012 / BTNMT)." }
{ "text": "The research team conducted observations at 20 medical solid waste incinerators of 20 district and provincial health facilities in 05 provinces in the Northern region." }
{ "text": "Nhóm nghiên cứu đã tiến hành quan trắc tại 20 lò đốt chất thải rắn y tế của 20 cơ sở y tế tuyến huyện, tuyến tỉnh tại 05 tỉnh thuộc khu vực phía Bắc." }
{ "text": "Monitoring content: Evaluation of the implementation of regulations on environmental protection and the organization of medical waste management; Surveying, sampling and monitoring the emissions of medical solid waste incinerators at some medical facilities using medical solid waste incinerators." }
{ "text": "Nội dung quan trắc: Đánh giá việc thực hiện các quy định về bảo vệ môi trường và công tác tổ chức quản lý chất thải y tế; Khảo sát, lấy mẫu, quan trắc khí thải lò đốt chất thải rắn y tế tại một số cơ sở y tế có sử dụng lò đốt chất thải rắn y tế." }
{ "text": "The results show that: All units organize medical waste management apparatus and perform medical waste management." }
{ "text": "Kết quả cho thấy: Các đơn vị đều tổ chức bộ máy quản lý chất thải y tế và thực hiện công tác quản lý chất thải y tế." }
{ "text": "However, some surveyed medical facilities did not comply with regulations on collection and storage of medical waste (14 - 42%), did not observe chimney emissions as prescribed (17.6%)." }
{ "text": "Tuy nhiên, một số cơ sở y tế được khảo sát không thực hiện đúng theo quy định về việc thu gom, lưu giữ chất thải y tế (14-42%), không thực hiện quan trắc khí thải ống khói theo quy định (17,6%)." }
{ "text": "Some indicators in the chimney exhaust did not reach the allowable limit values: dust (33.3%), CO (94.4%), SO2 (61%)." }
{ "text": "Một số chỉ tiêu trong khí thải ống khói không đạt giá trị giới hạn cho phép: bụi (33,3%), CO (94,4%), SO2 (61%)." }
{ "text": "The authors also make a number of recommendations, in order to minimize the impact on the environment and the health of employees working in the above departments." }
{ "text": "Nhóm tác giả cũng đưa ra một số kiến nghị, nhằm giảm thiểu ảnh hưởng đến môi trường và sức khoẻ nhân viên làm việc tại các bộ phận trên." }
{ "text": "Evaluation of the theory of symptom management: implications for nursing practice" }
{ "text": "Đánh giá học thuyết quản lý triệu chứng (symptom management theory): ứng dụng trong thực hành điều dưỡng" }
{ "text": "To evaluate the incidence of retinopathy of prematurity, and find its relationship with some epidemiological, clinical features in preterm neonates under 32 weeks' gestational age." }
{ "text": "Nhận xét đặc điểm dịch tễ học lâm sàng và tìm hiểu các yếu tố liên quan đến bệnh võng mạc ở trẻ đẻ non dưới 32 tuần (BVMTĐN)." }
{ "text": "Materials and methods: A cross-sectional study on 167 neonates born with less than 32 weeks gestation or birth weight below 1500g who had an ophthalmoscopic examination at the age of 4 weeks in the National Hospital of Pediatrics from July 2021 to July 2022." }
{ "text": "Đối tượng và phương pháp nghiên cứu: Nghiên cứu mô tả cắt ngang trên 167 trẻ sơ sinh có tuổi thai < 32 tuần hoặc cân nặng lúc sinh < 1500g được khám mắt lúc 4 tuần tuổi tại Bệnh viện Nhi Trung ương từ tháng 07/2021 - 07/2022." }
{ "text": "Results: The incidence of retinopathy of prematurity in preterm neonates under 32 weeks' gestational age was 20, 9%." }
{ "text": "Kết quả: Tỉ lệ mắc BVMTĐN ở trẻ dưới 32 tuần là 20,9%." }
{ "text": "There was a statistically significant difference in the incidence of retinopathy of prematurity between low gestational age, extremely low birth weight, early transfusion, sepsis and intraventricular hemorrhage." }
{ "text": "Các yếu tố liên quan đến BVMTĐN bao gồm: tuổi thai thấp, cân nặng lúc sinh thấp, thời điểm truyền khối hồng cầu sớm, tình trạng nhiễm trùng huyết và xuất huyết não thất." }
{ "text": "The initial result of treatment of minimally invasive technique for fixation of displaced patellar fractures" }
{ "text": "Đánh giá bước đầu kết quả điều trị kết hợp xương gãy xương bánh chè ít xâm lấn dưới hỗ trợ nội soi và màn tăng sáng" }
{ "text": "To evaluate the Theory of Symptom Management, to apply the theory to the clinical practice of nursing care, thereby increasing the awareness of Vietnam's nurses about theories and applying theories to practice, evidence\u0002based practice." }
{ "text": "Đánh giá Học thuyết quản lý triệu chứng, ứng dụng học thuyết vào thực tế lâm sàng chăm sóc người bệnh của điều dưỡng. Từ đó tăng cường nhận thức của điều dưỡng trong nước về các học thuyết và áp dụng học thuyết vào thực hành, thực hành dựa vào bằng chứng." }
{ "text": "Method: Literature search, studies applied the symptom management theory, revealing the ability to apply the theory in clinical practice of nursing." }
{ "text": "Đối tượng và phương pháp nghiên cứu: Tìm kiếm tài liệu, các nghiên cứu ứng dụng của Học thuyết quản lý triệu chứng, cho thấy khả năng áp dụng học thuyết trong thực tế lâm sàng của điều dưỡng." }
{ "text": "Results: Nurses have initially implemented good management of symptoms in patients based on the application of the Symptom Management Theory, while improving the patient's experience, improving the quality of care." }
{ "text": "Kết quả: Điều dưỡng đã bước đầu thực hiện quản lý tốt các triệu chứng xảy ra trên người bệnh dựa trên việc áp dụng học thuyết Quản lý triệu chứng, đồng thời cải thiện các trải nghiệm của người bệnh, nâng cao chất lượng trong thực hành chăm sóc." }
{ "text": "Recommendations: There should be appropriate strategies to improve the knowledge, attitudes and practice skills of evidence-based nursing in VIetnam; the first step is to encourage the application of theories and research into patient care practices to improve the quality of care" }
{ "text": "Khuyến nghị: Cần có các chiến lược phù hợp để nâng cao kiến thức, thái độ và kĩ năng thực hành dựa vào bằng chứng của điều dưỡng ở nước ta, mà bước đầu tiên là khuyến khích tìm hiểu ứng dụng các học thuyết, các nghiên cứu vào chăm sóc người bệnh để nâng tầm chất lượng chăm sóc." }
{ "text": "Treatment management patients with hypertension in Hong Ha ward, Ha Long city, Quang Ninh, in 2021" }
{ "text": "Quản lý điều trị người bệnh tăng huyết áp tại phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long, Quảng Ninh năm 2021" }
{ "text": "To evaluate the initial result arthroscopic and fluoroscopic-assisted reduction and fixation (ARIF) technique in the treatment of displaced pattelar fractures." }
{ "text": "Đánh giá bước đầu kết quả điều trị kết hợp xương gãy xương bánh chè ít xâm lấn dưới hỗ trợ nội soi và màn tăng sáng." }
{ "text": "Subject and method: A prospective study." }
{ "text": "Đối tượng và phương pháp: Tiến cứu, mô tả cắt ngang." }
{ "text": "From 01/2021 to 08/2022, 5 patients (2 males, 3 females; mean age 52 years) with displaced pattelar fractures treated by ARIF at a 12-month follow-up." }
{ "text": "Từ tháng 01/2021 đến tháng 03/2022 tại Bệnh viện Trung ương Huế, có 5 bệnh nhân (2 nam, 3 nữ; tuổi trung bình 52) gãy xương bánh chè di lệch được điều trị kết hợp xương ít xâm lấn dưới hỗ trợ nội soi và màn tăng sáng." }
{ "text": "Result: All patients were excellent and good outcomes based on Lysholm score (75 - 95) and ROM of the knee (135º-155º)." }
{ "text": "Kết quả: 5 bệnh nhân đều có kết quả tốt và rất tốt dựa vào thang điểm Lysholm và biên độ vận động khớp gối 135 º-155 º sau thời gian theo dõi 12 tháng." }
{ "text": "Conclusion: ARIF is available to be applied and led to good clinical results for displaced pattelar fractures." }
{ "text": "Kết luận: Kỹ thuật phẫu thuật kết hợp xương gãy xương bánh chè dưới hỗ trợ nội soi và màn tăng sáng có thể được áp dụng thành công và mang lại kết quả tốt." }
{ "text": "Factors related stress among mothers at intensive care unit at Children's hospital no.1" }
{ "text": "Những yếu tố ảnh hưởng đến căng thẳng của mẹ bệnh nhi tại Khoa Hồi sức tích cực - chống độc, Bệnh viện Nhi đồng 1" }
{ "text": "Describe the status of management and treatment of hypertensive patients and some related factors in Hong Ha ward, Ha Long city, Quang Ninh, in 2021." }
{ "text": "Mô tả thực trạng quản lý điều trị người bệnh tăng huyết áp từ 25 tuổi trở lên và một số yếu tố liên quan tại phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long, Quảng Ninh, năm 2021." }
{ "text": "Subjects and methods." }
{ "text": "Đối tượng và phương pháp nghiên cứu." }
{ "text": "Of the total number of hypertensive patients managed, 88.4% of patients were effectively managed." }
{ "text": "Trong tổng số bệnh nhân THA được quản lý điều trị, 88,4% BN được quản lý hiệu quả." }
{ "text": "The multivariable regression model showed that there was an association between the effective management of hypertension and age 70 - 79 (aOR = 8.00) and <70 years old (aOR = 6.80), duration of treatment > 5 years (aOR = 3.09), no comorbidities (aOR = 3.21), no smoking (aOR = 11.91), physically active (aOR = 6.89)." }
{ "text": "Mô hình hồi quy đa biến cho thấy có mối liên quan giữa tình trạng quản lý điều trị THA hiệu quả và nhóm tuổi từ 70 – 79 (aOR = 8,00) và < 70 tuổi (aOR = 6,80), thời gian điều trị THA > 5 năm (aOR = 3,09), không có bệnh kèm theo (aOR = 3,21), không hút thuốc lá (aOR = 11,91), có hoạt động thể lực (aOR = 6,89)." }
{ "text": "It is necessary to pay attention to manage patients with lower effective treatment management status." }
{ "text": "Cần quan tâm quản lý điều trị trên những nhóm bệnh nhân có tình trạng quản lý điều trị hiệu quả thấp hơn." }
{ "text": "Monitoring adverse events associated with dapagliflozin treatment in type 2 diabetes patients: A post-marketing surveillance program in Vietnam" }
{ "text": "Theo dõi biến cố bất lợi trong điều trị đái tháo đường tuýp 2 với dapagliflozin: Ghi nhận từ một chương trình giám sát hậu mãi tại Việt Nam" }
{ "text": "Determine the stress level of the mother of the pediatric patient at the Intensive Care Unit, Children's Hospital no.1 and related factors." }
{ "text": "Xác định mức độ căng thẳng của mẹ bệnh nhi tại khoa Hồi Sức Tích Cực-Chống Đôc, bệnh viện Nhi Đồng 1và các yếu tố liên quan." }
{ "text": "Mothers whose children were treated at the Intensive Care Unit, Children's Hospital 1, during the study period had low stress levels." }
{ "text": "Các bà mẹ có con điều trị tại khoa Hồi Sức Tích Cực-Chống Đôc, bệnh viện Nhi Đồng 1, trong thời gian nghiên cứu có mức độ căng thẳng thấp." }
{ "text": "The level of social support is a factor that protects mothers from stress." }
{ "text": "Mức độ hỗ trợ xã hội là yếu tố bảo vệ các bà mẹ khỏi căng thẳng." }
{ "text": "Stress assessment should be the first step in the goal of psychological care for mothers when their children are treated in the pediatric intensive care unit." }
{ "text": "Đánh giá căng thẳng nên là bước đầu trong mục tiêu chăm sóc tâm lý cho các bà mẹ khi con họ điều trị tại các đơn vị hồi sức nhi khoa." }