sentence
stringlengths 3
226
| label
class label 2
classes | idx
int32 0
8.55k
|
---|---|---|
Bạn bè của chúng ta sẽ không tin vào bản phân tích này chứ đừng nói đến bản phân tích tiếp theo mà chúng ta đề xuất. | 1acceptable
| 0 |
Thêm một sự khái quát giả tạo nữa và tôi sẽ bỏ cuộc. | 1acceptable
| 1 |
Thêm một sự khái quát giả tạo nữa hoặc tôi sẽ bỏ cuộc. | 1acceptable
| 2 |
Chúng ta càng nghiên cứu các động từ, chúng càng trở nên điên rồ hơn. | 1acceptable
| 3 |
Càng ngày sự thật càng trở nên mù mờ hơn. | 1acceptable
| 4 |
Tôi sẽ pha cho bạn đồ uống. | 1acceptable
| 5 |
Fred tưới cây bằng phẳng. | 1acceptable
| 6 |
Bill ho một tiếng rồi rời khỏi nhà hàng. | 1acceptable
| 7 |
Chúng ta sẽ khiêu vũ suốt đêm. | 1acceptable
| 8 |
Herman đập phẳng kim loại. | 1acceptable
| 9 |
Các nhà phê bình đã cười nhạo vở kịch ngoài sân khấu. | 1acceptable
| 10 |
Mặt ao đông cứng lại. | 1acceptable
| 11 |
Bill lăn ra khỏi phòng. | 1acceptable
| 12 |
Người làm vườn tưới hoa bằng phẳng. | 1acceptable
| 13 |
Người làm vườn tưới hoa. | 1acceptable
| 14 |
Bill đập vỡ bồn tắm thành từng mảnh. | 1acceptable
| 15 |
Bill đã làm vỡ bồn tắm. | 1acceptable
| 16 |
Họ uống cạn quán rượu. | 1acceptable
| 17 |
Họ uống rượu ở. | 0unacceptable
| 18 |
Giáo sư đã nói chuyện với chúng tôi đến mức sững sờ. | 1acceptable
| 19 |
đã với chúng tôi. | 0unacceptable
| 20 |
Chúng tôi hét lên khản giọng. | 1acceptable
| 21 |
tự lên. | 0unacceptable
| 22 |
hét lên khàn. | 0unacceptable
| 23 |
Harry ho sặc sụa. | 1acceptable
| 24 |
tự ho. | 0unacceptable
| 25 |
cho chúng tôi một. | 0unacceptable
| 26 |
Bill đi theo con đường vào rừng. | 1acceptable
| 27 |
Chúng tôi lái xe theo Quốc lộ 5 từ SD đến SF. | 1acceptable
| 28 |
Fred đã lần theo nguồn gốc của vụ rò rỉ. | 1acceptable
| 29 |
John nhảy những điệu valse khắp phòng. | 1acceptable
| 30 |
Bill đi tiểu ra ngoài cửa sổ. | 1acceptable
| 31 |
Bill ho ra ngoài cửa sổ. | 1acceptable
| 32 |
Bill chảy máu trên sàn. | 1acceptable
| 33 |
Nhà vệ sinh bị rò rỉ qua sàn vào nhà bếp bên dưới. | 1acceptable
| 34 |
Bill ăn ngoài sàn. | 1acceptable
| 35 |
Bill uống từ vòi. | 1acceptable
| 36 |
Búa kim loại này dễ dàng đập phẳng. | 1acceptable
| 37 |
Họ đã bầu ông làm tổng thống. | 1acceptable
| 38 |
Họ làm anh tức giận. | 1acceptable
| 39 |
anh trở nên tức giận bằng cách làm cho anh. | 0unacceptable
| 40 |
đã khiến trở thành tổng thống cách biến anh ấy thành. | 0unacceptable
| 41 |
anh kiệt sức. | 0unacceptable
| 42 |
Họ biến anh thành một con quái vật. | 1acceptable
| 43 |
Chiếc xe đẩy ầm ầm xuyên qua đường hầm. | 1acceptable
| 44 |
Chiếc xe ầm ầm lao xuống đường. | 1acceptable
| 45 |
Tiếng đạn rít qua nhà. | 1acceptable
| 46 |
Ứng viên thay khớp gối rên rỉ khi lên cầu thang. | 1acceptable
| 47 |
Chiếc xe dọc đường. | 0unacceptable
| 48 |
sủa ra khỏi phòng. | 0unacceptable
| 49 |
Con chó sủa vang ra khỏi phòng. | 1acceptable
| 50 |
Bill huýt sáo đi ngang qua nhà. | 1acceptable
| 51 |
Mụ phù thủy biến mất vào trong rừng. | 1acceptable
| 52 |
Bill biến mất trên đường. | 1acceptable
| 53 |
Mụ phù thủy đi rừng biến. | 0unacceptable
| 54 |
Mụ phù thủy đi vào rừng và biến mất. | 1acceptable
| 55 |
Tòa nhà cao và rộng. | 1acceptable
| 56 |
Tòa nhà và. | 0unacceptable
| 57 |
Tòa nhà này cao hơn và rộng hơn tòa nhà kia. | 1acceptable
| 58 |
Tòa nhà này cao hơn và rộng hơn tòa nhà kia. | 1acceptable
| 59 |
Tòa nhà này ngày càng cao hơn. | 1acceptable
| 60 |
này ngày càng cao hơn. | 0unacceptable
| 61 |
Tòa nhà này có hơn. | 0unacceptable
| 62 |
Tòa này hơn tòa nhà. | 0unacceptable
| 63 |
Bill trôi vào trong hang. | 1acceptable
| 64 |
Bill hang hàng giờ liền. | 0unacceptable
| 65 |
đẩy Harry khỏi sofa hàng giờ liền. | 0unacceptable
| 66 |
Bill trôi nổi trên sông hàng giờ liền. | 1acceptable
| 67 |
Bill trôi xuống sông. | 1acceptable
| 68 |
Bill đẩy Harry dọc theo con đường mòn hàng giờ liền. | 1acceptable
| 69 |
Bill đẩy Harry dọc theo con đường mòn. | 1acceptable
| 70 |
Con đường ngoằn ngoèo xuống đồi. | 1acceptable
| 71 |
Sợi dây căng qua ròng rọc. | 1acceptable
| 72 |
Các vật nặng đã căng sợi dây qua ròng rọc. | 1acceptable
| 73 |
Các vật nặng giữ cho sợi dây căng qua ròng rọc. | 1acceptable
| 74 |
Sam tự giải thoát mình. | 1acceptable
| 75 |
Sam được giải thoát bằng cách cắt ngón tay của mình. | 1acceptable
| 76 |
Bill khóc đến mất ngủ. | 1acceptable
| 77 |
khóc Sue ngủ. | 0unacceptable
| 78 |
Bill chui mình qua cái lỗ. | 1acceptable
| 79 |
Bill tự hát ru mình ngủ. | 1acceptable
| 80 |
Bill bóp con rối qua lỗ. | 1acceptable
| 81 |
Bill hát cho Sue ngủ. | 1acceptable
| 82 |
ầm ầm xuống đất. | 0unacceptable
| 83 |
Nếu điện thoại reo, nó có thể tự đổ chuông một cách ngớ ngẩn. | 1acceptable
| 84 |
Cô lên khàn. | 0unacceptable
| 85 |
để ngủ. | 0unacceptable
| 86 |
Con hổ chảy máu đến chết. | 1acceptable
| 87 |
Anh ấy ho và tất cả chúng tôi đều vui mừng khôn xiết, đặc biệt là Sierra. | 1acceptable
| 88 |
John ho cho tỉnh giấc, xoa mũi và thầm chửi rủa. | 1acceptable
| 89 |
John ho sặc sụa trên bờ hồ nơi anh và Bill chơi đùa. | 1acceptable
| 90 |
Ron ngáp cho tỉnh táo. | 1acceptable
| 91 |
Cô ho sặc sụa khi chiếc lá đáp xuống mũi cô. | 1acceptable
| 92 |
Con sâu quằn quại trên tấm thảm. | 1acceptable
| 93 |
Sô cô la tan chảy trên thảm. | 1acceptable
| 94 |
Quả tự vặn vẹo. | 0unacceptable
| 95 |
Bill vặn vẹo người. | 1acceptable
| 96 |
Aliza vặn vẹo chiếc răng của mình. | 1acceptable
| 97 |
Bánh đà quay lệch tâm tự lắc lư. | 1acceptable
| 98 |
Bạn càng ăn nhiều, bạn càng muốn ít. | 1acceptable
| 99 |