diff --git "a/test_html/html_146000.html" "b/test_html/html_146000.html" new file mode 100644--- /dev/null +++ "b/test_html/html_146000.html" @@ -0,0 +1,12236 @@ + + + + + Nghị quyết 36/2012/NQ-HĐND Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 Kế hoạch sử dụng + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + +
+
+ + + +
+ + + + +
+ + +
+ + + + + +
+ + + + + + + + + + +
+ + + + + + + + + + + + + + +
+ + + + + + + + + + +
+ + + + + + +
+
+ + + + + + + +
+ + + + + + + + + + + + + + + + +
+ + + + + + + + + + + + + + + + + + + + +
+ + + +
+ +
+
+ + + + + + + + + + + + + + +
+ +
+
+ +

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

+ + + +
+

+

+
+ + + +
+ +
+
+
+ +
+
+ +
+ +

+ Đăng nhập

+
+ + + + + + + + + + + + + +
+ +
+
+ + + +
+ Quên mật khẩu?   + + Đăng ký mới +
+
+ + +
+
+ +
+ + Đăng nhập bằng FaceBook
+
+
+
+
+
+

+

+
+ + + + + + + + +
+ +
+ + + + + +
+
+
+ + +
+
+ +

Đang tải văn bản...

+
+ +
+ +
+ +
+

+ +

+
+
+ + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + +
+ Số hiệu: + + 36/2012/NQ-HĐND + + + Loại văn bản: + + Nghị quyết +
+ Nơi ban hành: + + Tỉnh Hòa Bình + + + Người ký: + + Nguyễn Văn Quang +
+ Ngày ban hành: + + 10/07/2012 + + + + Ngày hiệu lực: + + Đã biết +
+ Ngày công báo: + + Đang cập nhật + + + Số công báo: + + Đang cập nhật +
+ Tình trạng: + + Đã biết +
+
+
+
+ +
+ + + +
+
+
+
+
+
+ + +
+ +
+ +
+ + + + +
+ + +
+ +
+ +
+ + + + + + + + + + +
+

HỘI ĐỒNG NHÂN + DÂN
+ TỈNH HÒA BÌNH
+ --------

+
+

CỘNG HÒA XÃ HỘI + CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
+ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
+ ----------------

+
+

Số: + 36/2012/NQ-HĐND

+
+

Hòa Bình, ngày 10 + tháng 07 năm 2012

+
+ +

 

+ +

NGHỊ QUYẾT

+ +

VỀ +VIỆC QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020; KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU +(2011 - 2015) TỈNH HÒA BÌNH

+ +

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
+ KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ 3

+ +

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban +nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

+ +

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật +của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

+ +

Căn cứ Luật Đất đai số 13/2003/QH11 ngày 26 +tháng 11 năm 2003;

+ +

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng +10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 69/2009/NĐ-CP +ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, +giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

+ +

Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT, ngày 02 +tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, +điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

+ +

Sau khi xem xét Tờ trình số 25/TTr-UBND ngày 02 +tháng 7 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua Quy hoạch sử dụng đất +đến năm 2020; Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Hòa Bình; +Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; Ý kiến thảo +luận của các Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình,

+ +

QUYẾT NGHỊ:

+ +

Điều 1. Thông qua Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020; Kế hoạch sử dụng +đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Hòa Bình.

+ +

(có Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020; Kế hoạch +sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Hòa Bình kèm theo)

+ +

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:

+ +

1. Ủy ban nhân dân tỉnh thống nhất với các Bộ, +ngành liên quan đối với các chỉ tiêu: Đất quốc phòng, đất khu công nghiệp, đất +phát triển hạ tầng... hoàn thiện phương án, hồ sơ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất +trình cấp có thẩm quyền xét duyệt theo quy định và tổng hợp báo cáo HĐND tỉnh tại +kỳ họp gần nhất.

+ +

+ Sau khi quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020; Kế hoạch +sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Hòa Bình được Chính phủ phê duyệt, +UBND tỉnh sớm phân khai chỉ tiêu sử dụng đất cho các địa phương trong tỉnh; đồng +thời bố trí nguồn lực, chỉ đạo các địa phương tiến hành lập, xét duyệt và tổ chức +thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các cấp theo quy định của pháp luật.

+ +

+ Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu có sự biến +động về các chỉ tiêu sử dụng đất không đúng với quy hoạch, kế hoạch được duyệt, +đề nghị UBND tỉnh rà soát, điều chỉnh kịp thời theo quy định của pháp luật.

+ +

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của +Hội đồng nhân dân tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm +vụ có trách nhiệm giám sát thực hiện Nghị quyết này.

+ +

Điều 3. Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày Hội đồng +nhân dân tỉnh thông qua.

+ +

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa +Bình khoá XV kỳ họp thứ 3 thông qua./.

+ +

 

+ + + + + + +
+

 

+

Nơi nhận:
+
- Chính phủ;
+ - Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
+ - Bộ Tài nguyên và Môi trường;
+ - Cục Kiểm tra văn bản QPPL-Bộ Tư pháp;
+ - Thường trực Tỉnh ủy;
+ - Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
+ - Thường trực HĐND tỉnh;
+ - Ủy ban MTTQVN tỉnh;
+ - Các Đại biểu HĐND tỉnh;
+ - Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
+ - LĐ Văn phòng UBND tỉnh;
+ - Lãnh đạo và Chuyên viên VP ĐĐBQH và HĐND;
+ - Các sở, ban, ngành;
+ - TT.HĐND, UBND các huyện, thành phố;
+ - Phòng Công báo - VP UBND tỉnh;
+ - Cổng thông tin điện tử tỉnh;
+ - Lưu: VT, phòng CTHĐND.

+
+

CHỦ TỊCH
+
+
+
+
+ Nguyễn Văn Quang

+
+ +

 

+ +

QUY HOẠCH

+ +

SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, TỈNH HÒA BÌNH
+(Kèm theo Nghị quyết số 36/2012/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2012)

+ +

1. Diện tích, cơ cấu các loại +đất

+ +

Đơn vị tính: ha

+ + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + +
+

STT

+
+

Loại đất

+
+

+
+

Hiện trạng

+
+

Quy hoạch sử dụng + đất đến năm 2020

+
+

Diện tích (ha)

+
+

Cơ cấu (%)

+
+

Quy hoạch cấp + Quốc gia phân bổ (ha)

+
+

Phương án quy + hoạch sử dụng đất cấp tỉnh xác định thêm (ha)

+
+

Tổng số

+
+

Diện tích (ha)

+
+

Cơ cấu (%)

+
+

(1)

+
+

(2)

+
+

(3)

+
+

(4)

+
+

(5)

+
+

(6)

+
+

(7)

+
+

(8)

+
+

(9)

+
+

 

+
+

TỔNG DIỆN TÍCH + ĐẤT TỰ NHIÊN

+
+

 

+
+

460.869

+
+

100,00

+
+

 

+
+

 

+
+

460.869

+
+

100,00

+
+

1

+
+

Đất nông nghiệp

+
+

NNP

+
+

352.922

+
+

76,58

+
+

363.730

+
+

76

+
+

363.806

+
+

78,94

+
+

1.1

+
+

Đất trồng lúa

+
+

LUA

+
+

29.865

+
+

6,48

+
+

27.150

+
+

 

+
+

27.150

+
+

5,89

+
+

 

+
+

Trong đó:

+
+

 

+
+

 

+
+

 

+
+

 

+
+

 

+
+

 

+
+

 

+
+

1.1.1

+
+

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

+
+

LUC

+
+

19.327

+
+

4,19

+
+

19.000

+
+

 

+
+

19.000

+
+

4,12

+
+

1.2

+
+

Đất trồng cây lâu năm

+
+

CLN

+
+

11.536

+
+

2,50

+
+

 

+
+

12.596

+
+

12.596

+
+

2,73

+
+

1.3

+
+

Đất rừng phòng hộ

+
+

RPH

+
+

112.253

+
+

24,36

+
+

119.050

+
+

 

+
+

119.050

+
+

25,83

+
+

1.4

+
+

Đất rừng đặc dụng

+
+

RDD

+
+

29.538

+
+

6,41

+
+

43.000

+
+

 

+
+

40.220

+
+

8,73

+
+

1.5

+
+

Đất rừng sản xuất

+
+

RSX

+
+

144.074

+
+

31,26

+
+

139.996

+
+

319

+
+

140.315

+
+

30,45

+
+

1.6

+
+

Đất nuôi trồng thuỷ sản

+
+

NTS

+
+

1.586

+
+

0,34

+
+

2.057

+
+

 

+
+

1.920

+
+

0,42

+
+

2

+
+

Đất phi nông nghiệp

+
+

PNN

+
+

59.167

+
+

12,84

+
+

73.100

+
+

49

+
+

73.149

+
+

15,87

+
+

 

+
+

Trong đó:

+
+

 

+
+

 

+
+

 

+
+

 

+
+

 

+
+

 

+
+

 

+
+

2.1

+
+

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

+
+

CTS

+
+

335

+
+

0,07

+
+

 

+
+

411

+
+

411

+
+

0,09

+
+

2.2

+
+

Đất quốc phòng

+
+

CQP

+
+

3.529

+
+

0,77

+
+

4.427

+
+

 

+
+

4.427

+
+

0,96

+
+

2.3

+
+

Đất an ninh

+
+

CAN

+
+

266

+
+

0,06

+
+

449

+
+

 

+
+

449

+
+

0,10

+
+

2.4

+
+

Đất khu công nghiệp

+
+

SKK

+
+

91

+
+

0,02

+
+

1.616

+
+

 

+
+

1.616

+
+

0,35

+
+

2.5

+
+

Đất cho hoạt động khoáng sản

+
+

SKS

+
+

511

+
+

0,11

+
+

 

+
+

807

+
+

807

+
+

0,18

+
+

2.6

+
+

Đất di tích danh thắng

+
+

DDT

+
+

86

+
+

0,02

+
+

90

+
+

47

+
+

137

+
+

0,03

+
+

2.7

+
+

Đất xử lý, chôn lấp chất thải

+
+

DRA

+
+

61

+
+

0,01

+
+

189

+
+

6

+
+

195

+
+

0,04

+
+

2.8

+
+

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

+
+

TTN

+
+

25

+
+

0,01

+
+

 

+
+

33

+
+

33

+
+

0,01

+
+

2.9

+
+

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

+
+

NTD

+
+

2.220

+
+

0,48

+
+

 

+
+

2.489

+
+

2.489

+
+

0,54

+
+

2.10

+
+

Đất phát triển hạ tầng

+
+

DHT

+
+

16.477

+
+

3,58

+
+

19.506

+
+

864

+
+

20.370

+
+

4,42

+
+

 

+
+

Trong đó:

+
+

 

+
+

 

+
+

 

+
+

 

+
+

 

+
+

 

+
+

 

+
+

 

+
+

Đất cơ sở văn hoá

+
+

DVH

+
+

102

+
+

0,02

+
+

118

+
+

244

+
+

362

+
+

0,08

+
+

 

+
+

Đất cơ sở y tế

+
+

DYT

+
+

67

+
+

0,01

+
+

95

+
+

4

+
+

99

+
+

0,02

+
+

 

+
+

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

+
+

DGD

+
+

508

+
+

0,11

+
+

789

+
+

 

+
+

789

+
+

0,17

+
+

 

+
+

Đất cơ sở thể dục - thể thao

+
+

DTT

+
+

233

+
+

0,05

+
+

614

+
+

250

+
+

864

+
+

0,19

+
+

2.11

+
+

Đất ở đô thị

+
+

ODT

+
+

1.132

+
+

0,25

+
+

1.684

+
+

7

+
+

1.691

+
+

0,37

+
+

3

+
+

Đất chưa sử dụng

+
+

CSD

+
+

 

+
+

 

+
+

 

+
+

 

+
+

 

+
+

 

+
+

 

+
+

Đất chưa sử dụng còn lại

+
+

CSD

+
+

48.780

+
+

10,58

+
+

24.039

+
+

 

+
+

23.914

+
+

5,19

+
+

 

+
+

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

+
+

 

+
+

 

+
+

 

+
+

24.741

+
+

125

+
+

24.866

+
+

5,40

+
+

4

+
+

Đất đô thị

+
+

DTD

+
+

10.151

+
+

2,20

+
+

 

+
+

13.633

+
+

13.633

+
+

2,96

+
+

5

+
+

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

+
+

DBT

+
+

29.538

+
+

6,41

+
+

 

+
+

40.220

+
+

40.220

+
+

8,73

+
+

6

+
+

Đất khu du lịch

+
+

DDL

+
+

273

+
+

0,06

+
+

 

+
+

2.772

+
+

2.772

+
+

0,60

+
+ +

2. Diện tích chuyển mục đích +sử dụng đất

+ +

Đơn vị tính: ha

+ + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + +
+

STT

+
+

Loại đất

+
+

+
+

Cả thời kỳ

+
+

Phân theo giai + đoạn

+
+

Giai đoạn (2011 + - 2015)

+
+

Giai đoạn (2016 + - 2020)

+
+

(1)

+
+

(2)

+
+

(3)

+
+

(4)

+
+

(5)

+
+

(6)

+
+

1

+
+

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

+
+

NNP/PNN

+
+

10.761

+
+

6.065

+
+

4.696

+
+

 

+
+

Trong đó:

+
+

 

+
+

 

+
+

 

+
+

 

+
+

1.1

+
+

Đất trồng lúa

+
+

LUA/PNN

+
+

2.349

+
+

1.325

+
+

1.024

+
+

 

+
+

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

+
+

LUC/PNN

+
+

522

+
+

268

+
+

254

+
+

1.2

+
+

Đất trồng cây lâu năm

+
+

CLN/PNN

+
+

1.320

+
+

816

+
+

504

+
+

1.3

+
+

Đất rừng phòng hộ

+
+

RPH/PNN

+
+

241

+
+

195

+
+

46

+
+

1.4

+
+

Đất rừng đặc dụng

+
+

RDD/PNN

+
+

25

+
+

18

+
+

7

+
+

1.5

+
+

Đất rừng sản xuất

+
+

RSX/PNN

+
+

3.970

+
+

1.922

+
+

2.048

+
+

1.6

+
+

Đất nuôi trồng thủy sản

+
+

NTS/PNN

+
+

116

+
+

87

+
+

29

+
+

2

+
+

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất + nông nghi���p

+
+

 

+
+

 

+
+

 

+
+

 

+
+

2.1

+
+

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông + nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác

+
+

RSX/NKR(a)

+
+

10

+
+

10

+
+

 

+
+ +

3. Diện tích đất chưa sử dụng +đưa vào sử dụng cho các mục đích

+ +

Đơn vị tính: ha

+ + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + +
+

STT

+
+

Mục đích sử dụng

+
+

+
+

Cả thời kỳ

+
+

Phân theo giai + đoạn

+
+

Giai đoạn (2011 + - 2015)

+
+

Giai đoạn (2016 + - 2020)

+
+

(1)

+
+

(2)

+
+

(3)

+
+

(4)

+
+

(5)

+
+

(6)

+
+

1

+
+

Đất nông nghiệp

+
+

NNP

+
+

21.629

+
+

12.077

+
+

9.552

+
+

 

+
+

Trong đó:

+
+

 

+
+

 

+
+

 

+
+

 

+
+

1.1

+
+

Đất trồng cây lâu năm

+
+

CLN

+
+

2.427

+
+

1.213

+
+

1.214

+
+

1.2

+
+

Đất rừng phòng hộ

+
+

RPH

+
+

3.061

+
+

1.382

+
+

1.679

+
+

1.3

+
+

Đất rừng đặc dụng

+
+

RDD

+
+

2.793

+
+

1.457

+
+

1.336

+
+

1.4

+
+

Đất rừng sản xuất

+
+

RSX

+
+

12.111

+
+

7.407

+
+

4.704

+
+

2

+
+

Đất phi nông nghiệp

+
+

PNN

+
+

3.238

+
+

2.273

+
+

965

+
+

 

+
+

Trong đó:

+
+

 

+
+

 

+
+

 

+
+

 

+
+

2.1

+
+

Đất quốc phòng

+
+

CQP

+
+

271

+
+

244

+
+

27

+
+

2.2

+
+

Đất an ninh

+
+

CAN

+
+

9

+
+

9

+
+

 

+
+

2.3

+
+

Đất khu công nghiệp

+
+

SKK

+
+

254

+
+

61

+
+

193

+
+

2.4

+
+

Đất cho hoạt động khoáng sản

+
+

SKS

+
+

149

+
+

116

+
+

33

+
+

2.5

+
+

Đất di tích danh thắng

+
+

DDT

+
+

22

+
+

20

+
+

2

+
+

2.6

+
+

Đất xử lý, chôn lấp chất thải

+
+

DRA

+
+

63

+
+

28

+
+

35

+
+

2.7

+
+

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

+
+

TTN

+
+

4

+
+

4

+
+

 

+
+

2.8

+
+

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

+
+

NTD

+
+

58

+
+

24

+
+

34

+
+

2.9

+
+

Đất phát triển hạ tầng

+
+

DHT

+
+

400

+
+

287

+
+

113

+
+ +

 

+ +

KẾ HOẠCH

+ +

SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011-2015) TỈNH HÒA BÌNH
+(Kèm theo Nghị quyết số 36/2012/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2012)

+ +

1. Phân bổ diện tích các loại +đất trong kỳ kế hoạch

+ +

Đơn vị tính: ha

+ + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + +
+

STT

+
+

Loại đất

+
+

+
+

Diện tích hiện + trạng năm 2010

+
+

Các năm trong kỳ + kế hoạch

+
+

Năm 2011

+
+

Năm 2012

+
+

Năm 2013

+
+

Năm 2014

+
+

Năm 2015

+
+

(1)

+
+

(2)

+
+

(3)

+
+

(4)

+
+

(5)

+
+

(6)

+
+

(7)

+
+

(8)

+
+

(9)

+
+

 

+
+

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

+
+

 

+
+

460.869

+
+

460.869

+
+

460.869

+
+

460.869

+
+

460.869

+
+

460.869

+
+

1

+
+

Đất nông nghiệp

+
+

NNP

+
+

352.922

+
+

355.214

+
+

356.179

+
+

357.221

+
+

358.157

+
+

358.945

+
+

 

+
+

Trong đó:

+
+

 

+
+

 

+
+

 

+
+

 

+
+

 

+
+

 

+
+

 

+
+

1.1

+
+

Đất trồng lúa

+
+

LUA

+
+

29.865

+
+

29.820

+
+

29.499

+
+

29.232

+
+

28.850

+
+

28.372

+
+

1.1.1

+
+

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

+
+

LUC

+
+

19.327

+
+

19.298

+
+

19.293

+
+

19.278

+
+

19.258

+
+

19.156

+
+

1.2

+
+

Đất trồng cây lâu năm

+
+

CLN

+
+

11.536

+
+

11.545

+
+

11.811

+
+

11.843

+
+

11.922

+
+

11.886

+
+

1.3

+
+

Đất rừng phòng hộ

+
+

RPH

+
+

112.253

+
+

112.240

+
+

113.780

+
+

115.026

+
+

114.513

+
+

114.992

+
+

1.4

+
+

Đất rừng đặc dụng

+
+

RDD

+
+

29.538

+
+

29.538

+
+

32.166

+
+

33.330

+
+

34.710

+
+

36.366

+
+

1.5

+
+

Đất rừng sản xuất

+
+

RSX

+
+

144.074

+
+

146.510

+
+

143.536

+
+

142.626

+
+

143.146

+
+

142.609

+
+

1.6

+
+

Đất nuôi trồng thủy sản

+
+

NTS

+
+

1.586

+
+

1.582

+
+

1.643

+
+

1.669

+
+

1.687

+
+

1.693

+
+

2

+
+

Đất phi nông nghiệp

+
+

PNN

+
+

59.167

+
+

59.842

+
+

61.319

+
+

63.049

+
+

65.196

+
+

67.494

+
+

 

+
+

Trong đó:

+
+

 

+
+

 

+
+

 

+
+

 

+
+

 

+
+

 

+
+

 

+
+

2.1

+
+

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

+
+

CTS

+
+

335

+
+

341

+
+

344

+
+

352

+
+

363

+
+

387

+
+

2.2

+
+

Đất quốc phòng

+
+

CQP

+
+

3.529

+
+

3.544

+
+

3.667

+
+

3.788

+
+

4.044

+
+

4.324

+
+

2.3

+
+

Đất an ninh

+
+

CAN

+
+

266

+
+

266

+
+

275

+
+

279

+
+

370

+
+

449

+
+

2.4

+
+

Đất khu công nghiệp

+
+

SKK

+
+

91

+
+

110

+
+

231

+
+

378

+
+

448

+
+

700

+
+

2.6

+
+

Đất di tích danh thắng

+
+

DDT

+
+

86

+
+

86

+
+

92

+
+

102

+
+

120

+
+

134

+
+

2.7

+
+

Đất xử lý, chôn lấp chất thải

+
+

DRA

+
+

61

+
+

61

+
+

94

+
+

100

+
+

111

+
+

148

+
+

2.8

+
+

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

+
+

TTN

+
+

25

+
+

26

+
+

29

+
+

31

+
+

32

+
+

32

+
+

2.9

+
+

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

+
+

NTD

+
+

2.220

+
+

2.226

+
+

2.262

+
+

2.296

+
+

2.310

+
+

2.331

+
+

2.10

+
+

Đất phát triển hạ tầng

+
+

DHT

+
+

16.477

+
+

16.570

+
+

17.220

+
+

17.883

+
+

18.257

+
+

18.688

+
+

 

+
+

Trong đó:

+
+

 

+
+

 

+
+

 

+
+

 

+
+

 

+
+

 

+
+

 

+
+

 

+
+

Đất cơ sở văn hoá

+
+

DVH

+
+

102

+
+

104

+
+

123

+
+

135

+
+

193

+
+

251

+
+

 

+
+

Đất cơ sở y tế

+
+

DYT

+
+

67

+
+

69

+
+

75

+
+

77

+
+

78

+
+

80

+
+

 

+
+

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

+
+

DGD

+
+

508

+
+

519

+
+

550

+
+

621

+
+

647

+
+

673

+
+

 

+
+

Đất cơ sở thể dục - thể thao

+
+

DTT

+
+

233

+
+

236

+
+

288

+
+

299

+
+

354

+
+

394

+
+

2.11

+
+

Đất ở đô thị

+
+

ODT

+
+

1.132

+
+

1.134

+
+

1.193

+
+

1.245

+
+

1.275

+
+

1.414

+
+

3

+
+

Đất chưa sử dụng

+
+

CSD

+
+

 

+
+

 

+
+

 

+
+

 

+
+

 

+
+

 

+
+

 

+
+

Đất chưa sử dụng còn lại

+
+

CSD

+
+

48.780

+
+

45.813

+
+

43.371

+
+

40.599

+
+

37.516

+
+

34.430

+
+

 

+
+

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

+
+

CSD/mã QH

+
+

 

+
+

2.968

+
+

5.409

+
+

8.181

+
+

11.264

+
+

14.350

+
+

4

+
+

Đất đô thị

+
+

DTD

+
+

10.151

+
+

10.151

+
+

10.151

+
+

10.151

+
+

10.151

+
+

13.136

+
+

5

+
+

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

+
+

DBT

+
+

29.538

+
+

29.538

+
+

32.128

+
+

33.272

+
+

34.632

+
+

36.268

+
+

6

+
+

Đất khu du lịch

+
+

DDL

+
+

273

+
+

320

+
+

583

+
+

933

+
+

1.537

+
+

2.087

+
+ +

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử +dụng đất

+ +

Đơn vị tính: ha

+ + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + +
+

STT

+
+

Chỉ tiêu

+
+

+
+

Diện tích chuyển + mục đích sử dụng trong kỳ

+
+

Chia ra các năm

+
+

Năm 2011

+
+

Năm 2012

+
+

Năm 2013

+
+

Năm 2014

+
+

Năm 2015

+
+

(1)

+
+

(2)

+
+

(3)

+
+

(4)

+
+

(5)

+
+

(6)

+
+

(7)

+
+

(8)

+
+

(9)

+
+

1

+
+

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

+
+

NNP/PNN

+
+

6.064

+
+

769

+
+

810

+
+

1.316

+
+

1.365

+
+

1.804

+
+

 

+
+

Trong đó:

+
+

 

+
+

 

+
+

 

+
+

 

+
+

 

+
+

 

+
+

 

+
+

1.1

+
+

Đất trồng lúa

+
+

LUA/PNN

+
+

1.327

+
+

157

+
+

145

+
+

221

+
+

354

+
+

450

+
+

 

+
+

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

+
+

LUC/PNN

+
+

268

+
+

40

+
+

32

+
+

35

+
+

39

+
+

122

+
+

1.2

+
+

Đất trồng cây lâu năm

+
+

CLN/PNN

+
+

816

+
+

136

+
+

72

+
+

211

+
+

164

+
+

233

+
+

1.3

+
+

Đất rừng phòng hộ

+
+

RPH/PNN

+
+

196

+
+

3

+
+

15

+
+

4

+
+

123

+
+

51

+
+

1.4

+
+

Đất rừng đặc dụng

+
+

RDD/PNN

+
+

18

+
+

3

+
+

 

+
+

 

+
+

 

+
+

15

+
+

1.5

+
+

Đất rừng sản xuất

+
+

RSX/PNN

+
+

1.922

+
+

213

+
+

246

+
+

487

+
+

424

+
+

552

+
+

1.6

+
+

Đất nuôi trồng thủy sản

+
+

NTS/PNN

+
+

88

+
+

20

+
+

11

+
+

14

+
+

19

+
+

24

+
+

2

+
+

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất + nông nghiệp

+
+

 

+
+

 

+
+

 

+
+

 

+
+

 

+
+

 

+
+

 

+
+

2.1

+
+

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông + nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác

+
+

RSX/NKR(a)

+
+

10

+
+

 

+
+

 

+
+

 

+
+

 

+
+

10

+
+ +

3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng +vào sử dụng

+ +

Đơn vị tính: ha

+ + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + +
+

STT

+
+

Mục đích sử dụng

+
+

+
+

Diện tích đưa + vào sử dụng trong kỳ

+
+

Chia ra các năm

+
+

Năm 2011

+
+

Năm 2012

+
+

Năm 2013

+
+

Năm 2014

+
+

Năm 2015

+
+

(1)

+
+

(2)

+
+

(3)

+
+

(4)

+
+

(5)

+
+

(6)

+
+

(7)

+
+

(8)

+
+

(9)

+
+

1

+
+

Đất nông nghiệp

+
+

NNP

+
+

12.077

+
+

2.645

+
+

2.183

+
+

2.357

+
+

2.300

+
+

2.592

+
+

 

+
+

Trong đó:

+
+

 

+
+

 

+
+

 

+
+

 

+
+

 

+
+

 

+
+

 

+
+

1.1

+
+

Đất trồng cây lâu năm

+
+

CLN

+
+

1.215

+
+

243

+
+

243

+
+

243

+
+

243

+
+

243

+
+

1.2

+
+

Đất rừng phòng hộ

+
+

RPH

+
+

1.380

+
+

276

+
+

276

+
+

276

+
+

276

+
+

276

+
+

1.3

+
+

Đất rừng đặc dụng

+
+

RDD

+
+

1.457

+
+

180

+
+

388

+
+

237

+
+

180

+
+

472

+
+

1.4

+
+

Đất rừng sản xuất

+
+

RSX

+
+

7.406

+
+

1.826

+
+

1.149

+
+

1.477

+
+

1.477

+
+

1.477

+
+

1.5

+
+

Đất nuôi trồng thủy sản

+
+

NTS

+
+

 

+
+

 

+
+

 

+
+

 

+
+

 

+
+

 

+
+

2

+
+

Đất phi nông nghiệp

+
+

PNN

+
+

2.272

+
+

322

+
+

258

+
+

415

+
+

783

+
+

494

+
+

 

+
+

Trong đó:

+
+

 

+
+

 

+
+

 

+
+

 

+
+

 

+
+

 

+
+

 

+
+

2.1

+
+

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

+
+

CTS

+
+

 

+
+

 

+
+

 

+
+

 

+
+

 

+
+

 

+
+

2.2

+
+

Đất quốc phòng

+
+

CQP

+
+

245

+
+

14

+
+

17

+
+

44

+
+

135

+
+

35

+
+

2.3

+
+

Đất an ninh

+
+

CAN

+
+

10

+
+

1

+
+

 

+
+

 

+
+

3

+
+

6

+
+

2.4

+
+

Đất khu công nghiệp

+
+

SKK

+
+

60

+
+

12

+
+

12

+
+

12

+
+

12

+
+

12

+
+

2.5

+
+

Đất cho hoạt động khoáng sản

+
+

SKS

+
+

117

+
+

35

+
+

12

+
+

37

+
+

16

+
+

17

+
+

2.6

+
+

Đất di tích danh thắng

+
+

DDT

+
+

20

+
+

1

+
+

 

+
+

 

+
+

17

+
+

2

+
+

2.7

+
+

Đất xử lý, chôn lấp chất thải

+
+

DRA

+
+

27

+
+

7

+
+

3

+
+

1

+
+

1

+
+

15

+
+

2.8

+
+

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

+
+

TTN

+
+

4

+
+

2

+
+

 

+
+

2

+
+

 

+
+

 

+
+

2.9

+
+

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

+
+

NTD

+
+

23

+
+

6

+
+

2

+
+

9

+
+

2

+
+

4

+
+

2.10

+
+

Đất phát triển hạ tầng

+
+

DHT

+
+

289

+
+

71

+
+

38

+
+

90

+
+

44

+
+

46

+
+ +

 

+ +

 

+ +
+ +
+ +
+ + +
+ +
+
+
+
+ +
+ + +
+ + +
+
+
+
+ + +
+
+
+
+ + +
+
+
+
+ + + +
+
+
+ + + + + + +
+ +
+ +
+ + + +
+ + + + + + + + + + +
+
+ + + +
+ + + + +
+ +
+
+
+
+
+ + + +
+
+ + + + + + +
+ +
+
+
+
+
+
+ +
+
+ +
+ + + +
+ + +
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
+ + +
+
+
+
+ +
+
+
+
+ +
+

+ +

+ Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!

+
+

+ Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản. +
+ Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, + Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn + bản tiếng Anh,...

+

+
+

+ Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên + tại đây

+
+
+ + +
+
+
+
+
+ +
+

+ +

+ Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!

+
+

+ Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản. +
+ Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, + Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn + bản tiếng Anh,...

+

+
+

+ Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên + tại đây

+
+
+ +
+
+
+ +
+

+ +

+ Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!

+
+

+ Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản. +
+ Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, + Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn + bản tiếng Anh,...

+

+
+

+ Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên + tại đây

+
+
+ +
+
+
+
+
+
+
+
+ +
+

+ +

+ Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!

+
+

+ Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản. +
+ Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, + Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn + bản tiếng Anh,...

+

+
+

+ Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên + tại đây

+
+
+ +
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+ + Nghị quyết 36/2012/NQ-HĐND ngày 10/07/2012 về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020; Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Hòa Bình +
+ +
+ +
+

+ +

+

+ Tải Văn bản tiếng Việt +

+

+

+

+

+
+ +
+ + +
+
+ +
+

+ +

+ Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!

+
+

+ Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản. +
+ Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, + Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn + bản tiếng Anh,...

+

+
+

+ Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên + tại đây

+
+
+
+ +
+
+
+
+
+

+

+ +
+ 4.426
+
+
+ + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + +
+
+ + +
+ + +
+
+
+
+
+

+ +

+ + + + + + + + + + + + + +
+ Địa chỉ: + + 17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM +
+ Điện thoại: + + (028) 3930 3279 (06 lines) +
+ E-mail: + + info@ThuVienPhapLuat.vn +
+
+
+ +
+ + +
+ +
+ + + + + + +
+ + + + + + +
+ + + + + + +
+ + + + + + +
+
+
+ + +
+ +
+ +
+ + DMCA.com Protection Status + +
+ + + IP: + 14.232.199.204 +
+
+ + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + +
+ + + +
+
+
+ + + +
+
+
+
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!
+ +
+
+
+ + +
+
+
+ + + + + + + + + + + + + + + + + +