diff --git "a/test_html/html_113000.html" "b/test_html/html_113000.html" new file mode 100644--- /dev/null +++ "b/test_html/html_113000.html" @@ -0,0 +1,7885 @@ + + + + + Quyết định 16/2007/QĐ-UBND mức thu chế độ thu quản lý sử dụng phí thẩm định + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + +
+
+ + + +
+ + + + +
+ + +
+ + + + + +
+ + + + + + + + + + +
+ + + + + + + + + + + + + + +
+ + + + + + + + + + +
+ + + + + + +
+
+ + + + + + + +
+ + + + + + + + + + + + + + + + +
+ + + + + + + + + + + + + + + + + + + + +
+ + + +
+ +
+
+ + + + + + + + + + + + + + +
+ +
+
+ +

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

+ + + +
+

+

+
+ + + +
+ +
+
+
+ +
+
+ +
+ +

+ Đăng nhập

+
+ + + + + + + + + + + + + +
+ +
+
+ + + +
+ Quên mật khẩu?   + + Đăng ký mới +
+
+ + +
+
+ +
+ + Đăng nhập bằng FaceBook
+
+
+
+
+
+

+

+
+ + + + + + + + +
+ +
+ + + + + +
+
+
+ + +
+
+ +

Đang tải văn bản...

+
+ +
+ +
+ +
+

+ +

+
+
+ + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + +
+ Số hiệu: + + 16/2007/QĐ-UBND + + + Loại văn bản: + + Quyết định +
+ Nơi ban hành: + + Tỉnh Lạng Sơn + + + Người ký: + + Phùng Thanh Kiểm +
+ Ngày ban hành: + + 15/03/2007 + + + + Ngày hiệu lực: + + Đã biết +
+ Ngày công báo: + + Đang cập nhật + + + Số công báo: + + Đang cập nhật +
+ Tình trạng: + + Đã biết +
+
+
+
+ +
+ + + +
+
+
+
+
+
+ + +
+ +
+ +
+ + + + +
+ + +
+ +
+ + + + + + + + + + +
+

UỶ + BAN NHÂN DÂN
+ TỈNH LẠNG SƠN
+ -------

+
+

CỘNG + HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
+ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
+ ---------

+
+

Số: + 16/2007/QĐ-UBND

+
+

Lạng + Sơn, ngày 15 tháng 3 năm 2007

+
+ +

 

+ +

QUYẾT ĐỊNH

+ +

VỀ MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ THẨM ĐỊNH BÁO +CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN

+ +

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN

+ +

Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng +nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
+Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 29 tháng 11 năm 2005;
+Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí ngày 28 tháng 8 năm 2001;
+Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết +thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí, Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của +Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày +03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi thành Pháp lệnh phí và lệ phí, +Nghị định số 80/2006/NĐ-CP ngày 09/8/2006 của Chính phủ về việc quy định chi tiết +và hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật Bảo vệ môi trường;
+Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về +phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố +trực thuộc Trung ương;
+Căn cứ Nghị quyết số 70/2006/NQ-HĐND ngày 22/12/2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh +Lạng Sơn về Phê chuẩn mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho đơn +vị tổ chức thu đối với một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn;
+Xét tờ trình số 235 TTr/STC-QLG&TS ngày 09/3/2007 của Sở Tài chính,

+ +

QUYẾT ĐỊNH:

+ +

Điều 1. +Quy định mức thu phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động +môi trường, áp dụng thống nhất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn như biểu phí kèm theo +Quyết định này.

+ +

Điều 2. +Đối tượng nộp phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động +môi trường là các các chủ dự án phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường với +quy mô của dự án, chuyên ngành dự án hoặc mức độ phức tạp của công tác thẩm định.

+ +

Điều 3. +Đơn vị tổ chức thu phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động +môi trường là cơ quan, đơn vị có thẩm quyền thẩm định báo cáo của dự án.

+ +

Điều 4. +Chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí thẩm định kết quả đấu +thầu

+ +

1. Việc thu, nộp phí thẩm định kết +quả đấu thầu

+ +

Khi thu phí cơ quan, đơn vị thẩm +định báo cáo đánh giá tác động môi trường phải lập và giao biên lai thu (hoặc +hoá đơn) cho đối tượng nộp phí theo quy định hiện hành của Bộ Tài chính về phát +hành, quản lý, sử dụng ấn chỉ thuế.

+ +

2. Quản lý, sử dụng phí thẩm định +kết quả đấu thầu

+ +

Cơ quan, đơn vị tổ chức thu phí +được trích 50% (năm mươi năm phần trăm) trên tổng số tiền phí thu được để trang +trải chi phí thực hiện công việc thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường +thu phí. Phần phí còn lại 50% (năm mươi phần trăm) nộp vào ngân sách Nhà nước.

+ +

Điều 5. +Sở Tài chính chủ trì phối hợp với Cục Thuế tỉnh và +các ngành chức năng có liên quan tổ chức kiểm tra việc thực hiện thu phí theo +các quy định hiện hành của Nhà nước.

+ +

Điều 6. +Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ +ngày ký. Các quy định trước đây trái với Quyết định đều bãi bỏ.

+ +

Điều 7. +Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở: +Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục Thuế; Giám đốc Kho bạc Nhà +nước tỉnh và Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi +hành Quyết định này./.

+ +

 

+ + + + + + +
+

 

+

Nơi nhận:
+
- Như Điều 7;
+ - Văn phòng Chính phủ;
+ - Bộ: Tài chính, Kế hoach - Đầu tư;
+ - Cục KTVBQPPL - Bộ TP;
+ - TT Tỉnh uỷ;
+ - TT HĐND tỉnh;
+ - CT, PCTUBND tỉnh;
+ - Đoàn ĐBQH tỉnh;
+ - Công báo tỉnh;
+ - PVP, Các phòng CV;
+ - Lưu: VT (ĐT).

+
+

TM. + UỶ BAN NHÂN DÂN
+ CHỦ TỊCH
+
+
+
+
+ Phùng Thanh Kiểm

+
+ +

 

+ +

MỨC THU

+ +

PHÍ THẨM ĐỊNH BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG ÁP DỤNG +TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN
+(Kèm theo Quyết định số 16/2007/QĐ-UBND ngày 15/3 /2007 của Uỷ ban nhân dân +tỉnh Lạng Sơn)

+ + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + +
+

Số + TT

+
+

Dự + án

+
+

Quy + mô

+
+

Mức + thu (đồng)

+
+

1

+
+

Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng + khu kinh tế, th­ương mại

+
+

Tất cả (dưới 200 ha)

+
+

 

+
+

D­ưới 50 ha

+
+

1.000.000

+
+

Từ 50 đến dưới100 ha

+
+

1.500.000

+
+

Từ 100 đến d­ưới 200 ha

+
+

2.000.000

+
+

2

+
+

Dự án xây dựng mới cải tạo + nâng cấp tuyến đ­ường cao tốc cấp I, II, III

+
+

Tất cả

+
+

 

+
+

Cấp I

+
+

2.000.000

+
+

Cấp II

+
+

1.500.000

+
+

Cấp III

+
+

1.000.000

+
+

3

+
+

Dự án xây dựng mới các tuyến + đường bộ cấp IV

+
+

Chiều dài từ 50 km trở lên

+
+

 

+
+

Từ 50 đến d­ưới 70 km

+
+

1.000.000

+
+

Từ 70 đến d­ưới 100 km

+
+

1.500.000

+
+

100 km trở lên

+
+

2.000.000

+
+

4

+
+

Dự án xây dựng mới các cầu + vĩnh cửu trên đ­ường bộ, đường sắt

+
+

Chiều dài từ 200 m trở lên + (không kể đ­ường dẫn)

+
+

2.000.000

+
+

5

+
+

Dự án xây mới, nâng cấp, cải tạo + những công trình giao thông

+
+

Tái định cư từ 2.000 người trở + lên

+
+

2.000.000

+
+

6

+
+

Dự án kho xăng dầu

+
+

Dung tích từ 1.000 m3 trở lên

+
+

2.000.000

+
+

7

+
+

Dự án nhà máy nhiệt điện

+
+

Có công suất từ 50 MW đến dưới + 300 MW

+
+

2.000.000

+
+

8

+
+

Dự án nhà máy thuỷ điện

+
+

Hồ chứa có dung tích từ + 1.000.000 m3 nước đến dưới 100.000.000 m3

+
+

2.000.000

+
+

9

+
+

Dự án xây dựng tuyến đư­ờng + dây tải điện cao áp

+
+

Chiều dài từ 50 km trở lên

+
+

2.000.000

+
+

10

+
+

Dự án nhà máy sản xuất chất dẻo

+
+

Công suất thiết kế từ 1.000 tấn + sản phẩm/năm trở lên

+
+

2.000.000

+
+

11

+
+

Dự án nhà máy sản xuất phân + hoá học

+
+

Công suất thiết kế từ 10.000 đến + dưới 20.000 tấn sản phẩm/năm

+
+

2.000.000

+
+

12

+
+

Dự án kho hoá chất, thuốc bảo + vệ thực vật

+
+

Có sức chứa từ 10 tấn trở lên

+
+

2.000.000

+
+

13

+
+

Dự án nhà máy sản xuất sơn, + hoá chất cơ bản

+
+

Công suất thiết kế từ 1.000 đến + dưới 20.000 tấn sản phẩm/năm

+
+

2.000.000

+
+

14

+
+

Dự án nhà máy sản xuất chất tẩy + rửa, phụ gia

+
+

Công suất thiết kế từ 1.000 đến + dưới 20.000 tấn sản phẩm/năm

+
+

 

+
+

Từ 1.000 đến dư­ới 10.000 tấn + sản phẩm/năm

+
+

1.500.000

+
+

10.000 đến d­ưới 20.000 tấn sản + phẩm/năm

+
+

2.000.000

+
+

15

+
+

Dự án nhà máy sản xuất thuốc bảo + vệ thực vật

+
+

Từ 500 đến d­ưới 10.000 tấn sản + phẩm/năm

+
+

1.500.000

+
+

Từ 10.000 đến d­ưới 20.000 tấn + sản phẩm/năm

+
+

2.000.000

+
+

16

+
+

Dự án nhà máy xi măng

+
+

Công suất thiết kế từ 500.000 + đến dưới 1.200.000tấn xi măng/năm

+
+

2.000.000

+
+

17

+
+

Dự án nhà máy sản xuất gạch, + ngói

+
+

Công suất thiết kế từ 20 triệu + viên/năm trở lên

+
+

2.000.000

+
+

18

+
+

Dự án nhà máy sản xuất vật liệu + xây dựng khác

+
+

Công suất thiết kế từ 10.000 tấn + sản phẩm/năm trở lên

+
+

2.000.000

+
+

19

+
+

Dự án khai thác, nạo vét tận + thu vật liệu xây dựng lòng sông (cát, sỏi)

+
+

Công suất thiết kế từ 50.000 + m3vật liệu/năm trở lên

+
+

2.000.000

+
+

20

+
+

Dự án khai thác vật liệu xây dựng + (đât, đá, cát, sỏi) trên đất liền

+
+

Công suất thiết kế từ 50.000 + m3 vật liệu/năm trở lên

+
+

2.000.000

+
+

21

+
+

Dự án khai thác khoáng sản rắn + (không sử dụng hoá chất)

+
+

Có khối l­ượng khoáng sản rắn + và đất đá từ 100.000 đến dưới 500.000 m3/năm

+
+

1.500.000

+
+

22

+
+

Dự án khai thác chế biến + khoáng sản rắn có chứa các chất độc hại hoặc có sử dụng hoá chất

+
+

Tất cả ( d­ưới 500.000 m3/năm)

+
+

2.000.000

+
+

23

+
+

Dự án chế biến khoáng sản rắn

+
+

Công suất thiết kế từ 50.000 đến + dưới 500.000 tấn sản phẩm/năm

+
+

 

+
+

Từ 50.000 đến d­ưới 200.000 tấn + sản phẩm/năm

+
+

1.500.000

+
+

Từ 200.000 đến d­ưới 500.000 tấn + sản phẩm/năm

+
+

2.000.000

+
+

24

+
+

Dự án khai thác nước dưới đất

+
+

Công suất thiết kế từ 1.000 đến + dưới 50.000 m3 nước/ngày đêm.

+
+

 

+
+

Từ 1.000 đến d­ới 20.000 m3 nước/ngày + đêm.

+
+

1.500.000

+
+

Từ 20.000 đến d­ới 50.000 m3 nớc/ngày + đêm.

+
+

2.000.000

+
+

25

+
+

Dự án khai thác nư­ớc mặt

+
+

Công suất thiết kế từ 10.000 đến + dưới 500.000 m3 nước/ngày đêm.

+
+

 

+
+

Từ 10.000 đến d­ưới 200.000 m3 + nước/ngày đêm.

+
+

1.500.000

+
+

Từ 200.000 đến d­ưới 500.000 + m3 nư­ớc/ngày đêm.

+
+

2.000.000

+
+

26

+
+

Dự án nhà máy chế biến thực phẩm

+
+

Công suất thiết kế từ 1.000 tấn + sản phẩm/năm trở lên

+
+

2.000.000

+
+

27

+
+

Dự án nhà máy sản xuất cồn, rượu

+
+

Công suất thiết kế từ 100.000 + lít sản phẩm/năm trở lên

+
+

2.000.000

+
+

28

+
+

Dự án nhà máy sản xuất bia, nước + giải khát

+
+

Công suất thiết kế từ 500.000 + lít sản phẩm/năm trở lên

+
+

2.000.000

+
+

29

+
+

Dự án nhà máy/lò giết mổ gia + súc, gia cầm

+
+

Công suất thiết kế từ 100 gia + súc/ngày, 1.000 gia cầm/ngày trở lên

+
+

2.000.000

+
+

30

+
+

Dự án nhà máy sản xuất n­ước + đá

+
+

Công suất thiết kế từ 500 cây + đá/ngày đêm hoặc d­ưới 25.000 kg n­ước đá/ngày đêm

+
+

2.000.000

+
+

31

+
+

Dự án nhà máy chế biến nông sản + ngũ cốc

+
+

Công suất thiết kế từ 10.000 tấn + sản phẩm/năm trở lên

+
+

2.000.000

+
+

32

+
+

Dự án nhà máy chế biến tinh bột + sắn

+
+

Công suất thiết kế từ 1.000 tấn + sản phẩm/năm trở lên

+
+

2.000.000

+
+

33

+
+

Dự án nhà máy cơ khí, chế tạo + máy móc, thiết bị

+
+

Công suất thiết kế từ 1.000 tấn + sản phẩm/năm trở lên

+
+

2.000.000

+
+

34

+
+

Dự án nhà máy chế biến gỗ, ván + ép

+
+

Công suất thiết kế từ + 100.000m2/năm trở lên

+
+

2.000.000

+
+

35

+
+

Dự án nhà máy sản xuất linh kiện + điện, điện tử

+
+

Công suất thiết kế từ 10.000 tấn + sản phẩm/năm trở lên

+
+

2.000.000

+
+

36

+
+

Dự án nhà máy sản xuất hàng mỹ + nghệ

+
+

Công suất thiết kế từ + 1.000.000 sản phẩm/năm trở lên

+
+

2.000.000

+
+

37

+
+

Dự án xây dựng hồ chứa nước, hồ + thuỷ lợi

+
+

Dung tích chứa từ 1.000.000 đến + dưới 100.000.000 m3 nước

+
+

 

+
+

Từ 1.000.000 đến dưới + 50.000.000 m3 n­ước

+
+

1.500.000

+
+

Từ 50.000.000 đến dưới + 100.000.000 m3 n­ước

+
+

2.000.000

+
+

38

+
+

Dự án xây dựng hệ thống thuỷ lợi, + t­ưới tiêu, ngăn mặn

+
+

Bao phủ diện tích từ 500 ha trở + lên

+
+

2.000.000

+
+

39

+
+

Dự án nuôi trồng thuỷ sản: + thâm canh/bán thâm canh

+
+

Diện tích mặt n­ớc từ 10 ha trở + lên

+
+

2.000.000

+
+

40

+
+

Dự án nuôi trồng thuỷ sản quảng + canh

+
+

Diện tích mặt n­ớc từ 50 ha trở + lên

+
+

2.000.000

+
+

41

+
+

Dự án khu chăn nuôi gia súc tập + trung

+
+

Từ 100 đầu gia súc trở lên

+
+

2.000.000

+
+

42

+
+

Dự án khu trại chăn nuôi gia cầm + tập trung

+
+

Từ 10.000 đầu gia cầm trở lên

+
+

2.000.000

+
+

43

+
+

Dự án nhà máy chế biến thức ăn + gia súc, gia cầm

+
+

Công suất thiết kế từ 10.000 tấn + sản phẩm/năm trở lên

+
+

2.000.000

+
+

44

+
+

Dự án trồng rừng và khai thác + rừng

+
+

Diện tích từ 1.000 ha trở lên

+
+

2.000.000

+
+

45

+
+

Dự án xây dựng vùng trồng sắn, + mía tập trung

+
+

Diện tích từ100 ha trở lên

+
+

2.000.000

+
+

46

+
+

Dự án xây dựng vùng trồng chè + tập trung

+
+

Diện tích từ 100 ha trở lên

+
+

2.000.000

+
+

47

+
+

Dự án xây dựng khu du lịch, + vui chơi giải trí

+
+

Diện tích từ 5 đến d­ưới 200 + ha

+
+

2.000.000

+
+

Từ 5 đến d­ới 100 ha

+
+

1.500.000

+
+

Từ 100 đến d­ới 200 ha

+
+

2.000.000

+
+

48

+
+

Dự án xây dựng sân golf

+
+

Từ 18 lỗ trở lên

+
+

2.000.000

+
+

49

+
+

Dự án xây dựng khu khách sạn, + nhà nghỉ

+
+

Từ 50 phòng trở lên trở lên

+
+

2.000.000

+
+

50

+
+

Dự án xây dựng bệnh viện

+
+

Từ 50 gi­ường bệnh trở lên

+
+

2.000.000

+
+

51

+
+

Dự án nhà máy tái chế, xử lý + chất thải rắn nói chung

+
+

Tất cả

+
+

2.000.000

+
+

52

+
+

Dự án xây dựng bãi chôn lấp chất + thải công nghiệp, chất thải nguy hại

+
+

Tất cả

+
+

2.000.000

+
+

53

+
+

Dự án xây dựng bãi chôn lấp chất + thải sinh hoạt

+
+

Từ 100 hộ dân trở lên

+
+

2.000.000

+
+

54

+
+

Dự án xây dựng hệ thống xử lý + n­ước thải công nghiệp tập trung không nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất, + khu công nghệ cao

+
+

Công suất thiết kế từ 1.000 m3 + nước thải/ngày đêm trở lên

+
+

2.000.000

+
+

55

+
+

Dự án xây dựng hệ thống xử lý + nước thải sinh hoạt tập trung

+
+

Công suất thiết kế từ 1.000 m3 + nước thải/ngày đêm trở lên

+
+

2.000.000

+
+

56

+
+

Dự án xây dựng nghĩa trang

+
+

Diện tích từ 15 ha trở lên

+
+

2.000.000

+
+

57

+
+

Trường hợp thẩm định báo cáo + đánh giá tác động môi trường bổ sung, mức thu bằng 50% của các mức thu trên

+
+

 

+
+

 

+
+ +

UỶ +BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN

+ +
+ +
+ + +
+ +
+
+
+
+ +
+ + +
+ + +
+
+
+
+ + +
+
+
+
+ + +
+
+
+
+ + + +
+
+
+ + + + + + +
+ +
+ +
+ + + +
+ + + + + + + + + + +
+
+ + + +
+ + + + +
+ +
+
+
+
+
+ + + +
+
+ + + + + + +
+ +
+
+
+
+
+
+ +
+
+ +
+ + + +
+ + +
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
+ + +
+
+
+
+ +
+
+
+
+ +
+

+ +

+ Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!

+
+

+ Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản. +
+ Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, + Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn + bản tiếng Anh,...

+

+
+

+ Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên + tại đây

+
+
+ + +
+
+
+
+
+ +
+

+ +

+ Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!

+
+

+ Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản. +
+ Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, + Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn + bản tiếng Anh,...

+

+
+

+ Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên + tại đây

+
+
+ +
+
+
+ +
+

+ +

+ Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!

+
+

+ Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản. +
+ Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, + Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn + bản tiếng Anh,...

+

+
+

+ Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên + tại đây

+
+
+ +
+
+
+
+
+
+
+
+ +
+

+ +

+ Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!

+
+

+ Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản. +
+ Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, + Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn + bản tiếng Anh,...

+

+
+

+ Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên + tại đây

+
+
+ +
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+ + Quyết định 16/2007/QĐ-UBND ngày 15/03/2007 về mức thu, chế độ thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn do Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành +
+ +
+ +
+

+ +

+

+ Tải Văn bản tiếng Việt +

+

+

+

+

+
+ +
+ + +
+
+ +
+

+ +

+ Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!

+
+

+ Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản. +
+ Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, + Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn + bản tiếng Anh,...

+

+
+

+ Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên + tại đây

+
+
+
+ +
+
+
+
+
+

+

+ +
+ 1.983
+
+
+ + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + +
+
+ + +
+ + +
+
+
+
+
+

+ +

+ + + + + + + + + + + + + +
+ Địa chỉ: + + 17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM +
+ Điện thoại: + + (028) 3930 3279 (06 lines) +
+ E-mail: + + info@ThuVienPhapLuat.vn +
+
+
+ +
+ + +
+ +
+ + + + + + +
+ + + + + + +
+ + + + + + +
+ + + + + + +
+
+
+ + +
+ +
+ +
+ + DMCA.com Protection Status + +
+ + + IP: + 14.232.199.204 +
+
+ + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + +
+ + + +
+
+
+ + + +
+
+
+
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!
+ +
+
+
+ + +
+
+
+ + + + + + + + + + + + + + + + + +