1. Việc thu, nộp phí thẩm định kết
+quả đấu thầu
Khi thu phí cơ quan, đơn vị thẩm
+định báo cáo đánh giá tác động môi trường phải lập và giao biên lai thu (hoặc
+hoá đơn) cho đối tượng nộp phí theo quy định hiện hành của Bộ Tài chính về phát
+hành, quản lý, sử dụng ấn chỉ thuế.
2. Quản lý, sử dụng phí thẩm định
+kết quả đấu thầu
Cơ quan, đơn vị tổ chức thu phí
+được trích 50% (năm mươi năm phần trăm) trên tổng số tiền phí thu được để trang
+trải chi phí thực hiện công việc thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
+thu phí. Phần phí còn lại 50% (năm mươi phần trăm) nộp vào ngân sách Nhà nước.
+
+
+ Số
+ TT
+ |
+
+ Dự
+ án
+ |
+
+ Quy
+ mô
+ |
+
+ Mức
+ thu (đồng)
+ |
+
+
+
+ 1
+ |
+
+ Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng
+ khu kinh tế, thương mại
+ |
+
+ Tất cả (dưới 200 ha)
+ |
+
+
+ |
+
+
+
+ Dưới 50 ha
+ |
+
+ 1.000.000
+ |
+
+
+
+ Từ 50 đến dưới100 ha
+ |
+
+ 1.500.000
+ |
+
+
+
+ Từ 100 đến dưới 200 ha
+ |
+
+ 2.000.000
+ |
+
+
+
+ 2
+ |
+
+ Dự án xây dựng mới cải tạo
+ nâng cấp tuyến đường cao tốc cấp I, II, III
+ |
+
+ Tất cả
+ |
+
+
+ |
+
+
+
+ Cấp I
+ |
+
+ 2.000.000
+ |
+
+
+
+ Cấp II
+ |
+
+ 1.500.000
+ |
+
+
+
+ Cấp III
+ |
+
+ 1.000.000
+ |
+
+
+
+ 3
+ |
+
+ Dự án xây dựng mới các tuyến
+ đường bộ cấp IV
+ |
+
+ Chiều dài từ 50 km trở lên
+ |
+
+
+ |
+
+
+
+ Từ 50 đến dưới 70 km
+ |
+
+ 1.000.000
+ |
+
+
+
+ Từ 70 đến dưới 100 km
+ |
+
+ 1.500.000
+ |
+
+
+
+ 100 km trở lên
+ |
+
+ 2.000.000
+ |
+
+
+
+ 4
+ |
+
+ Dự án xây dựng mới các cầu
+ vĩnh cửu trên đường bộ, đường sắt
+ |
+
+ Chiều dài từ 200 m trở lên
+ (không kể đường dẫn)
+ |
+
+ 2.000.000
+ |
+
+
+
+ 5
+ |
+
+ Dự án xây mới, nâng cấp, cải tạo
+ những công trình giao thông
+ |
+
+ Tái định cư từ 2.000 người trở
+ lên
+ |
+
+ 2.000.000
+ |
+
+
+
+ 6
+ |
+
+ Dự án kho xăng dầu
+ |
+
+ Dung tích từ 1.000 m3 trở lên
+ |
+
+ 2.000.000
+ |
+
+
+
+ 7
+ |
+
+ Dự án nhà máy nhiệt điện
+ |
+
+ Có công suất từ 50 MW đến dưới
+ 300 MW
+ |
+
+ 2.000.000
+ |
+
+
+
+ 8
+ |
+
+ Dự án nhà máy thuỷ điện
+ |
+
+ Hồ chứa có dung tích từ
+ 1.000.000 m3 nước đến dưới 100.000.000 m3
+ |
+
+ 2.000.000
+ |
+
+
+
+ 9
+ |
+
+ Dự án xây dựng tuyến đường
+ dây tải điện cao áp
+ |
+
+ Chiều dài từ 50 km trở lên
+ |
+
+ 2.000.000
+ |
+
+
+
+ 10
+ |
+
+ Dự án nhà máy sản xuất chất dẻo
+ |
+
+ Công suất thiết kế từ 1.000 tấn
+ sản phẩm/năm trở lên
+ |
+
+ 2.000.000
+ |
+
+
+
+ 11
+ |
+
+ Dự án nhà máy sản xuất phân
+ hoá học
+ |
+
+ Công suất thiết kế từ 10.000 đến
+ dưới 20.000 tấn sản phẩm/năm
+ |
+
+ 2.000.000
+ |
+
+
+
+ 12
+ |
+
+ Dự án kho hoá chất, thuốc bảo
+ vệ thực vật
+ |
+
+ Có sức chứa từ 10 tấn trở lên
+ |
+
+ 2.000.000
+ |
+
+
+
+ 13
+ |
+
+ Dự án nhà máy sản xuất sơn,
+ hoá chất cơ bản
+ |
+
+ Công suất thiết kế từ 1.000 đến
+ dưới 20.000 tấn sản phẩm/năm
+ |
+
+ 2.000.000
+ |
+
+
+
+ 14
+ |
+
+ Dự án nhà máy sản xuất chất tẩy
+ rửa, phụ gia
+ |
+
+ Công suất thiết kế từ 1.000 đến
+ dưới 20.000 tấn sản phẩm/năm
+ |
+
+
+ |
+
+
+
+ Từ 1.000 đến dưới 10.000 tấn
+ sản phẩm/năm
+ |
+
+ 1.500.000
+ |
+
+
+
+ 10.000 đến dưới 20.000 tấn sản
+ phẩm/năm
+ |
+
+ 2.000.000
+ |
+
+
+
+ 15
+ |
+
+ Dự án nhà máy sản xuất thuốc bảo
+ vệ thực vật
+ |
+
+ Từ 500 đến dưới 10.000 tấn sản
+ phẩm/năm
+ |
+
+ 1.500.000
+ |
+
+
+
+ Từ 10.000 đến dưới 20.000 tấn
+ sản phẩm/năm
+ |
+
+ 2.000.000
+ |
+
+
+
+ 16
+ |
+
+ Dự án nhà máy xi măng
+ |
+
+ Công suất thiết kế từ 500.000
+ đến dưới 1.200.000tấn xi măng/năm
+ |
+
+ 2.000.000
+ |
+
+
+
+ 17
+ |
+
+ Dự án nhà máy sản xuất gạch,
+ ngói
+ |
+
+ Công suất thiết kế từ 20 triệu
+ viên/năm trở lên
+ |
+
+ 2.000.000
+ |
+
+
+
+ 18
+ |
+
+ Dự án nhà máy sản xuất vật liệu
+ xây dựng khác
+ |
+
+ Công suất thiết kế từ 10.000 tấn
+ sản phẩm/năm trở lên
+ |
+
+ 2.000.000
+ |
+
+
+
+ 19
+ |
+
+ Dự án khai thác, nạo vét tận
+ thu vật liệu xây dựng lòng sông (cát, sỏi)
+ |
+
+ Công suất thiết kế từ 50.000
+ m3vật liệu/năm trở lên
+ |
+
+ 2.000.000
+ |
+
+
+
+ 20
+ |
+
+ Dự án khai thác vật liệu xây dựng
+ (đât, đá, cát, sỏi) trên đất liền
+ |
+
+ Công suất thiết kế từ 50.000
+ m3 vật liệu/năm trở lên
+ |
+
+ 2.000.000
+ |
+
+
+
+ 21
+ |
+
+ Dự án khai thác khoáng sản rắn
+ (không sử dụng hoá chất)
+ |
+
+ Có khối lượng khoáng sản rắn
+ và đất đá từ 100.000 đến dưới 500.000 m3/năm
+ |
+
+ 1.500.000
+ |
+
+
+
+ 22
+ |
+
+ Dự án khai thác chế biến
+ khoáng sản rắn có chứa các chất độc hại hoặc có sử dụng hoá chất
+ |
+
+ Tất cả ( dưới 500.000 m3/năm)
+ |
+
+ 2.000.000
+ |
+
+
+
+ 23
+ |
+
+ Dự án chế biến khoáng sản rắn
+ |
+
+ Công suất thiết kế từ 50.000 đến
+ dưới 500.000 tấn sản phẩm/năm
+ |
+
+
+ |
+
+
+
+ Từ 50.000 đến dưới 200.000 tấn
+ sản phẩm/năm
+ |
+
+ 1.500.000
+ |
+
+
+
+ Từ 200.000 đến dưới 500.000 tấn
+ sản phẩm/năm
+ |
+
+ 2.000.000
+ |
+
+
+
+ 24
+ |
+
+ Dự án khai thác nước dưới đất
+ |
+
+ Công suất thiết kế từ 1.000 đến
+ dưới 50.000 m3 nước/ngày đêm.
+ |
+
+
+ |
+
+
+
+ Từ 1.000 đến dới 20.000 m3 nước/ngày
+ đêm.
+ |
+
+ 1.500.000
+ |
+
+
+
+ Từ 20.000 đến dới 50.000 m3 nớc/ngày
+ đêm.
+ |
+
+ 2.000.000
+ |
+
+
+
+ 25
+ |
+
+ Dự án khai thác nước mặt
+ |
+
+ Công suất thiết kế từ 10.000 đến
+ dưới 500.000 m3 nước/ngày đêm.
+ |
+
+
+ |
+
+
+
+ Từ 10.000 đến dưới 200.000 m3
+ nước/ngày đêm.
+ |
+
+ 1.500.000
+ |
+
+
+
+ Từ 200.000 đến dưới 500.000
+ m3 nước/ngày đêm.
+ |
+
+ 2.000.000
+ |
+
+
+
+ 26
+ |
+
+ Dự án nhà máy chế biến thực phẩm
+ |
+
+ Công suất thiết kế từ 1.000 tấn
+ sản phẩm/năm trở lên
+ |
+
+ 2.000.000
+ |
+
+
+
+ 27
+ |
+
+ Dự án nhà máy sản xuất cồn, rượu
+ |
+
+ Công suất thiết kế từ 100.000
+ lít sản phẩm/năm trở lên
+ |
+
+ 2.000.000
+ |
+
+
+
+ 28
+ |
+
+ Dự án nhà máy sản xuất bia, nước
+ giải khát
+ |
+
+ Công suất thiết kế từ 500.000
+ lít sản phẩm/năm trở lên
+ |
+
+ 2.000.000
+ |
+
+
+
+ 29
+ |
+
+ Dự án nhà máy/lò giết mổ gia
+ súc, gia cầm
+ |
+
+ Công suất thiết kế từ 100 gia
+ súc/ngày, 1.000 gia cầm/ngày trở lên
+ |
+
+ 2.000.000
+ |
+
+
+
+ 30
+ |
+
+ Dự án nhà máy sản xuất nước
+ đá
+ |
+
+ Công suất thiết kế từ 500 cây
+ đá/ngày đêm hoặc dưới 25.000 kg nước đá/ngày đêm
+ |
+
+ 2.000.000
+ |
+
+
+
+ 31
+ |
+
+ Dự án nhà máy chế biến nông sản
+ ngũ cốc
+ |
+
+ Công suất thiết kế từ 10.000 tấn
+ sản phẩm/năm trở lên
+ |
+
+ 2.000.000
+ |
+
+
+
+ 32
+ |
+
+ Dự án nhà máy chế biến tinh bột
+ sắn
+ |
+
+ Công suất thiết kế từ 1.000 tấn
+ sản phẩm/năm trở lên
+ |
+
+ 2.000.000
+ |
+
+
+
+ 33
+ |
+
+ Dự án nhà máy cơ khí, chế tạo
+ máy móc, thiết bị
+ |
+
+ Công suất thiết kế từ 1.000 tấn
+ sản phẩm/năm trở lên
+ |
+
+ 2.000.000
+ |
+
+
+
+ 34
+ |
+
+ Dự án nhà máy chế biến gỗ, ván
+ ép
+ |
+
+ Công suất thiết kế từ
+ 100.000m2/năm trở lên
+ |
+
+ 2.000.000
+ |
+
+
+
+ 35
+ |
+
+ Dự án nhà máy sản xuất linh kiện
+ điện, điện tử
+ |
+
+ Công suất thiết kế từ 10.000 tấn
+ sản phẩm/năm trở lên
+ |
+
+ 2.000.000
+ |
+
+
+
+ 36
+ |
+
+ Dự án nhà máy sản xuất hàng mỹ
+ nghệ
+ |
+
+ Công suất thiết kế từ
+ 1.000.000 sản phẩm/năm trở lên
+ |
+
+ 2.000.000
+ |
+
+
+
+ 37
+ |
+
+ Dự án xây dựng hồ chứa nước, hồ
+ thuỷ lợi
+ |
+
+ Dung tích chứa từ 1.000.000 đến
+ dưới 100.000.000 m3 nước
+ |
+
+
+ |
+
+
+
+ Từ 1.000.000 đến dưới
+ 50.000.000 m3 nước
+ |
+
+ 1.500.000
+ |
+
+
+
+ Từ 50.000.000 đến dưới
+ 100.000.000 m3 nước
+ |
+
+ 2.000.000
+ |
+
+
+
+ 38
+ |
+
+ Dự án xây dựng hệ thống thuỷ lợi,
+ tưới tiêu, ngăn mặn
+ |
+
+ Bao phủ diện tích từ 500 ha trở
+ lên
+ |
+
+ 2.000.000
+ |
+
+
+
+ 39
+ |
+
+ Dự án nuôi trồng thuỷ sản:
+ thâm canh/bán thâm canh
+ |
+
+ Diện tích mặt nớc từ 10 ha trở
+ lên
+ |
+
+ 2.000.000
+ |
+
+
+
+ 40
+ |
+
+ Dự án nuôi trồng thuỷ sản quảng
+ canh
+ |
+
+ Diện tích mặt nớc từ 50 ha trở
+ lên
+ |
+
+ 2.000.000
+ |
+
+
+
+ 41
+ |
+
+ Dự án khu chăn nuôi gia súc tập
+ trung
+ |
+
+ Từ 100 đầu gia súc trở lên
+ |
+
+ 2.000.000
+ |
+
+
+
+ 42
+ |
+
+ Dự án khu trại chăn nuôi gia cầm
+ tập trung
+ |
+
+ Từ 10.000 đầu gia cầm trở lên
+ |
+
+ 2.000.000
+ |
+
+
+
+ 43
+ |
+
+ Dự án nhà máy chế biến thức ăn
+ gia súc, gia cầm
+ |
+
+ Công suất thiết kế từ 10.000 tấn
+ sản phẩm/năm trở lên
+ |
+
+ 2.000.000
+ |
+
+
+
+ 44
+ |
+
+ Dự án trồng rừng và khai thác
+ rừng
+ |
+
+ Diện tích từ 1.000 ha trở lên
+ |
+
+ 2.000.000
+ |
+
+
+
+ 45
+ |
+
+ Dự án xây dựng vùng trồng sắn,
+ mía tập trung
+ |
+
+ Diện tích từ100 ha trở lên
+ |
+
+ 2.000.000
+ |
+
+
+
+ 46
+ |
+
+ Dự án xây dựng vùng trồng chè
+ tập trung
+ |
+
+ Diện tích từ 100 ha trở lên
+ |
+
+ 2.000.000
+ |
+
+
+
+ 47
+ |
+
+ Dự án xây dựng khu du lịch,
+ vui chơi giải trí
+ |
+
+ Diện tích từ 5 đến dưới 200
+ ha
+ |
+
+ 2.000.000
+ |
+
+
+
+ Từ 5 đến dới 100 ha
+ |
+
+ 1.500.000
+ |
+
+
+
+ Từ 100 đến dới 200 ha
+ |
+
+ 2.000.000
+ |
+
+
+
+ 48
+ |
+
+ Dự án xây dựng sân golf
+ |
+
+ Từ 18 lỗ trở lên
+ |
+
+ 2.000.000
+ |
+
+
+
+ 49
+ |
+
+ Dự án xây dựng khu khách sạn,
+ nhà nghỉ
+ |
+
+ Từ 50 phòng trở lên trở lên
+ |
+
+ 2.000.000
+ |
+
+
+
+ 50
+ |
+
+ Dự án xây dựng bệnh viện
+ |
+
+ Từ 50 giường bệnh trở lên
+ |
+
+ 2.000.000
+ |
+
+
+
+ 51
+ |
+
+ Dự án nhà máy tái chế, xử lý
+ chất thải rắn nói chung
+ |
+
+ Tất cả
+ |
+
+ 2.000.000
+ |
+
+
+
+ 52
+ |
+
+ Dự án xây dựng bãi chôn lấp chất
+ thải công nghiệp, chất thải nguy hại
+ |
+
+ Tất cả
+ |
+
+ 2.000.000
+ |
+
+
+
+ 53
+ |
+
+ Dự án xây dựng bãi chôn lấp chất
+ thải sinh hoạt
+ |
+
+ Từ 100 hộ dân trở lên
+ |
+
+ 2.000.000
+ |
+
+
+
+ 54
+ |
+
+ Dự án xây dựng hệ thống xử lý
+ nước thải công nghiệp tập trung không nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất,
+ khu công nghệ cao
+ |
+
+ Công suất thiết kế từ 1.000 m3
+ nước thải/ngày đêm trở lên
+ |
+
+ 2.000.000
+ |
+
+
+
+ 55
+ |
+
+ Dự án xây dựng hệ thống xử lý
+ nước thải sinh hoạt tập trung
+ |
+
+ Công suất thiết kế từ 1.000 m3
+ nước thải/ngày đêm trở lên
+ |
+
+ 2.000.000
+ |
+
+
+
+ 56
+ |
+
+ Dự án xây dựng nghĩa trang
+ |
+
+ Diện tích từ 15 ha trở lên
+ |
+
+ 2.000.000
+ |
+
+
+
+ 57
+ |
+
+ Trường hợp thẩm định báo cáo
+ đánh giá tác động môi trường bổ sung, mức thu bằng 50% của các mức thu trên
+ |
+
+
+ |
+
+
+ |
+
+