diff --git "a/test_html/html_102000.html" "b/test_html/html_102000.html" new file mode 100644--- /dev/null +++ "b/test_html/html_102000.html" @@ -0,0 +1,7042 @@ + + + + + Nghị quyết 70/2007/NQ-HĐND nguyên tắc, tiêu chí định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển ngân sách địa phương giai đoạn 2008 - 2010 + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + +
+
+ + + +
+ + + + +
+ + +
+ + + + + +
+ + + + + + + + + + +
+ + + + + + + + + + + + + + +
+ + + + + + + + + + +
+ + + + + + +
+
+ + + + + + + +
+ + + + + + + + + + + + + + + + +
+ + + + + + + + + + + + + + + + + + + + +
+ + + +
+ +
+
+ + + + + + + + + + + + + + +
+ +
+
+ +

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

+ + + +
+

+

+
+ + + +
+ +
+
+
+ +
+
+ +
+ +

+ Đăng nhập

+
+ + + + + + + + + + + + + +
+ +
+
+ + + +
+ Quên mật khẩu?   + + Đăng ký mới +
+
+ + +
+
+ +
+ + Đăng nhập bằng FaceBook
+
+
+
+
+
+

+

+
+ + + + + + + + +
+ +
+ + + + + +
+
+
+ + +
+
+ +

Đang tải văn bản...

+
+ +
+ +
+ +
+

+ +

+
+
+ + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + +
+ Số hiệu: + + 70/2007/NQ-HĐND + + + Loại văn bản: + + Nghị quyết +
+ Nơi ban hành: + + Tỉnh Hải Dương + + + Người ký: + + Bùi Thanh Quyến +
+ Ngày ban hành: + + 17/07/2007 + + + + Ngày hiệu lực: + + Đã biết +
+ Ngày công báo: + + Đang cập nhật + + + Số công báo: + + Đang cập nhật +
+ Tình trạng: + + Đã biết +
+
+
+
+ +
+ + + +
+
+
+
+
+
+ + +
+ +
+ +
+ + + + +
+ + +
+ +
+ + + + + + + + + + +
+

HỘI + ĐỒNG NHÂN DÂN
+ TỈNH HẢI DƯƠNG
+ -------

+
+

CỘNG + HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
+ Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
+ ---------

+
+

Số: + 70/2007/NQ-HĐND

+
+

Hải + Dương, ngày 17 tháng 7 năm 2007

+
+ +

 

+ +

NGHỊ QUYẾT

+ + + +

VỀ VIỆC BAN HÀNH CÁC NGUYÊN TẮC, TIÊU CHÍ VÀ ĐỊNH MỨC PHÂN BỔ +VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THUỘC NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 2008-2010

+ +

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
+KHOÁ XIV, KỲ HỌP THỨ 9

+ + + +

Căn cứ Luật tổ chức HĐND và +UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
+Căn cứ Luật ngân sách nhà nước năm 2002 và Luật đầu tư năm 2005;
+Căn cứ Quy chế hoạt động của HĐND ngày 02 tháng 04 năm 2005;
+Căn cứ Quyết định số 210/2006/QĐ - TTg ngày 12 tháng 9 năm 2006 của Thủ tướng +Chính phủ;
+Sau khi xem xét tờ trình số 33/TTr - UBND ngày 11 tháng 7 năm 2007 của Uỷ ban +nhân dân tỉnh Hải Dương về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư +phát triển thuộc ngân sách địa phương giai đoạn 2008 -2010; Báo cáo thẩm tra của +Ban Kinh tế và Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến của các Đại biểu Hội đồng nhân dân +tỉnh,

+ +

QUYẾT NGHỊ:

+ + + +

Điều 1. +Ban hành kèm theo Nghị quyết này các nguyên tắc, tiêu chí +và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển thuộc ngân sách địa phương giai đoạn +2008 - 2010 do Uỷ ban nhân dân tỉnh trình.

+ +

Điều 2. +Các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư +phát triển thuộc ngân sách địa phương quy định tại Điều 1 của nghị quyết này là +cơ sở để phân bổ dự toán vốn đầu tư phát triển từ ngân sách địa phương cho các +công trình, dự án thuộc tỉnh; công trình, dự án thuộc cấp huyện quản lý.

+ +

Các tiêu chí này cơ bản ổn định +trong giai đoạn 2008 - 2010. Khi có thay đổi lớn về tiêu chí tính điểm, Uỷ ban +nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định điều chỉnh cho phù hợp với +thực tế.

+ +

Điều 3. +Hàng năm, căn cứ vào khối lượng vốn đầu tư phát triển của +tỉnh được Chính phủ thông báo, Uỷ ban nhân dân tỉnh xây dựng kế hoạch phân bổ vốn +cho các công trình thuộc tỉnh và khối lượng vốn phân bổ cho cấp huyện, trình Hội +đồng nhân dân tỉnh quyết định vào kỳ họp cuối năm.

+ +

Hội đồng nhân dân cấp huyện, căn +cứ khối lượng vốn được tỉnh phân bổ, xem xét quyết định phân bổ cho các công +trình, dự án thuộc cấp mình quản lý vào kỳ họp cuối năm.

+ +

Điều 4. +Giao Uỷ ban nhân dân tỉnh thống nhất với Thường trực Hội +đồng nhân dân tỉnh quy định việc chuyển giao các công trình, dự án chuyển tiếp, +đã hoàn thành còn nợ thanh toán thuộc cấp huyện đang là chủ đầu tư, để tiếp tục +đầu tư và thanh quyết toán; đồng thời xác định nhóm, cấp, loại công trình để +phân cấp cho cấp huyện quyết định đầu tư.

+ +

Uỷ ban nhân dân tỉnh hướng dẫn thống +nhất công tác quản lý dự án đầu tư phù hợp với phân cấp mới.

+ +

Điều 5. +Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân +dân tỉnh và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết.

+ +

Nghị quyết này đã được Hội đồng +nhân dân tỉnh Hải Dương khoá XIV, kỳ họp thứ 9 thông qua./.

+ +

 

+ + + + + + +
+

 

+

 

+
+

CHỦ + TỊCH
+
+
+
+
+ Bùi Thanh Quyến

+
+ +

 

+ +

CÁC NGUYÊN TẮC, TIÊU CHÍ VÀ ĐỊNH MỨC PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN +THUỘC NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 2008 - 2010
+(Kèm theo Nghị quyết số 70/2007/NQ - HĐND, ngày 17 tháng 7 năm 2007 của Hội +đồng nhân dân tỉnh)

+ +

I- NGUYÊN TẮC +PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

+ +

1. Các công trình, dự án do các +ban quản lý dự án của tỉnh; các công trình, dự án do các sở, ngành, đơn vị thuộc +tỉnh quản lý; Nguồn vốn chương trình mục tiêu địa phương do Hội đồng nhân dân tỉnh +trực tiếp phân bổ. Nguồn vốn chương trình mục tiêu Quốc gia do Chính phủ phân bổ +thực hiện theo các danh mục được thông báo.

+ +

Nguồn vốn đầu tư phát triển để +phân bổ cho cấp huyện là nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản tập trung sau khi phân +bổ cho các công trình trọng điểm, các công trình hạ tầng kinh tế, xã hội chung +của tỉnh.

+ +

2. Đối với các khoản đầu tư từ +nguồn thu tiền sử dụng đất được thực hiện theo quy định của Luật Ngân sách nhà +nước và Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh. Phần được hưởng từ khoản thu này +của ngân sách tỉnh và huyện được cộng chung vào vốn đầu tư phát triển của cấp +mình để phân bổ đầu tư xây dựng các công trình, dự án kết cấu hạ tầng kinh tế - +xã hội thuộc cấp mình.

+ +

3. Thực hiện đúng theo quy định +của Luật ngân sách Nhà nước. Vốn đầu tư thuộc ngân sách Nhà nước chỉ bố trí cho +các dự án kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội không có khả năng hoàn vốn trực tiếp. +Các công trình dự án phục vụ cho các mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh +theo kế hoạch đề ra.

+ +

4. Các công trình, dự án được bố +trí vốn phải nằm trong quy hoạch đã được phê duyệt, có đủ các thủ tục đầu tư +theo các quy định về quản lý đầu tư và xây dựng.

+ +

5. Bố trí vốn tập trung, bảo đảm +hiệu quả đầu tư. Ưu tiên bố trí cho các dự án trọng điểm, các công trình, dự án +hoàn thành trong kỳ kế hoạch, vốn đối ứng cho các dự án ODA; đảm bảo thời gian +từ khi khởi công đến khi hoàn thành các dự án nhóm B không quá 4 năm, dự án +nhóm C không quá 2 năm; không bố trí vốn cho các dự án khi chưa xác định rõ nguồn +vốn.

+ +

6. Phải dành đủ vốn để thanh +toán các khoản nợ và ứng trước năm kế hoạch.

+ +

7. Bảo đảm tính công khai, minh +bạch, công bằng trong phân bổ vốn đầu tư phát triển cho các công trình, dự án +do Sở, ngành quản lý trên địa bàn các huyện, thành phố.

+ +

II. NGUYÊN TẮC, +TIÊU CHÍ VÀ ĐỊNH MỨC PHÂN BỔ CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN TRONG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH CẤP +HUYỆN

+ +

1. Nguyên tắc xác định các tiêu +chí và định mức phân bổ vốn đầu tư trong cân đối cho cấp huyện:

+ +

1.1. Thực hiện theo đúng quy định +của Luật Ngân sách Nhà nước, cân đối ngân sách địa phương, các tiêu chí và định +mức chi đầu tư phát triển được xây dựng cho năm 2008, là cơ sở để xác định tỷ lệ +điều tiết và số bổ sung cân đối của ngân sách nhà nước cho ngân sách huyện, +thành phố, được tính tương đối ổn định trong 3 năm (2008 - 2010);

+ +

1.2. Đầu tư bảo đảm tương quan hợp +lý để thực hiện các mục tiêu phát triển kinh tế xã hội của tỉnh theo kế hoạch 5 +năm 2006-2010 và các mục tiêu đề ra trong định hướng phát triển và quy hoạch +phát triển kinh tế - xã hội của các địa phương đã được phê duyệt. Ưu tiên hỗ trợ +các địa bàn thuộc miền núi, vùng sâu vùng xa, vùng có khó khăn để góp phần thu +hẹp dần khoảng cách về trình độ phát triển kinh tế, thu nhập và mức sống của +dân cư giữa các vùng trong toàn tỉnh;

+ +

1.3. Bảo đảm sử dụng có hiệu quả +vốn đầu tư của ngân sách nhà nước, tạo điều kiện để thu hút các nguồn vốn khác, +bảo đảm mục tiêu huy động cao nhất nguồn vốn cho đầu tư phát triển;

+ +

1.4. Bảo đảm tính công khai, +minh bạch, công bằng trong việc phân bổ vốn đầu tư phát triển.

+ +

2. Tiêu chí để làm căn cứ tính +điểm cho các huyện, thành phố:

+ +

2.1. Tiêu chí dân số, gồm:

+ +

- Tổng số dân trung bình năm căn +cứ theo số liệu Niên giám thống kê tỉnh năm 2006. Số dân của các huyện, thành +phố để tính toán tính điểm sẽ được xác định căn cứ vào số liệu công bố năm 2006 +của Cục Thống kê năm 2006, nhân với tốc độ tăng dân số trung bình cả tỉnh năm +2006.

+ +

- Số người dân tộc thiểu số là số +liệu Cục thống kê công bố, được sở Nội vụ kiểm tra, xác nhận.

+ +

2.2. Tiêu chí về trình độ phát +triển, gồm:

+ +

- Tỷ lệ hộ nghèo (chuẩn mới) +theo số liệu điều tra, tổng hợp hàng năm của sở Lao động - Thương binh và xã hội; +

+ +

- Thu ngân sách huyện, thành phố +(là số thu nội địa, không bao gồm số thu sử dụng đất): căn cứ theo số liệu giao +kế hoạch năm 2007 tại Biểu: “Tổng hợp dự toán thu, chi ngân sách năm 2007” và +tiêu chí này tính ổn định cho các năm 2008 - 2010;

+ +

- Tỷ lệ điều tiết về ngân sách tỉnh +được tính theo số liệu giao kế hoạch tại Biểu: “Tổng hợp dự toán thu, chi ngân +sách năm 2007” cho các huyện, thành phố và tiêu chí này tính ổn định cho các +năm 2008 - 2010.

+ +

2.3. Tiêu chí diện tích tự +nhiên:

+ +

Diện tích tự nhiên được tính +trên cơ sở số liệu Niên giám thống kê tỉnh năm 2006. (Trường hợp điều chỉnh địa +giới hành chính căn cứ theo Quyết định của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền để +tăng giảm khi chưa có số liệu điều tra, đo đạc chính thức).

+ +

2.4. Tiêu chí đơn vị hành chính, +gồm:

+ +

- Số đơn vị xã, phường, thị trấn;

+ +

- Số xã miền núi (theo Quyết định +của Chính phủ).

+ +

2.5. Tiêu chí bổ sung theo cấp +đô thị: Thành phố Hải Dương, cộng thêm 6 điểm.

+ +

2.6. Tiêu chí đặc thù, gồm:

+ +

- Thực trạng giao thông đường bộ +(quốc lộ và tỉnh lộ) trên địa bàn huyện, được xếp thành 3 nhóm: nhóm 1 (cơ bản +thuận lợi); Nhóm 2 (trung bình); nhóm 3 (kém ).

+ +

- Tình hình cơ sở hạ tầng kinh tế +- xã hội của trung tâm huyện, được xếp thành 3 nhóm: nhóm 1 (cơ sở vật chất tốt), +nhóm 2 (trung bình), nhóm 3 (kém).

+ +

3. Xác định điểm của từng tiêu +chí

+ + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + +
+

TT

+
+

Tiêu + chí tính điểm

+
+

Điểm

+
+

I- Dân số:

+
+

1

+
+

- Tổng dân số: cứ 10.000 người + được tính

+
+

1

+
+

2

+
+

- Dân tộc: cứ 500 người dân tộc + thiểu số tính thêm

+
+

0,1

+
+

II- Trình độ phát triển

+
+

- Điểm của tiêu chí tỷ lệ hộ + nghèo (theo chuẩn mới):

+
+

3

+
+

Tỷ lệ hộ nghèo 10% được tính

+

(Tỷ lệ hộ nghèo dưới 10% không + tính điểm).

+
+

1

+
+

4

+
+

Tỷ lệ hộ nghèo từ 10% trở lên, + cứ tăng thêm 1% tính thêm

+
+

0,2

+
+

- Điểm của tiêu chí thu ngân + sách huyện, thành phố:

+
+

5

+
+

 Số thu dưới 3 tỷ đồng được + tính

+
+

0,2

+
+

6

+
+

Từ 3 tỷ đồng đến dưới 7 tỷ đồng, + cứ tăng thêm 1 tỷ đồng tính thêm

+
+

0,2

+
+

7

+
+

Từ 7 tỷ đồng đến dưới 11 tỷ đồng, + cứ tăng thêm 1 tỷ đồng tính thêm

+
+

0,3

+
+

8

+
+

Từ 11 tỷ đồng đến dưới 15 tỷ đồng, + cứ tăng thêm 1 tỷ đồng tính thêm

+
+

0,4

+
+

9

+
+

Từ 15 tỷ đồng đến dưới 19 tỷ đồng, + cứ tăng thêm 1 tỷ đồng tính thêm

+
+

0,5

+
+

10

+
+

Từ 19 tỷ đồng đến dưới 23 tỷ đồng, + cứ tăng thêm 1 tỷ đồng tính thêm

+
+

0,7

+
+

11

+
+

Từ 23 tỷ trở lên, cứ 1 tỷ đồng + tăng thêm tính thêm

+
+

1

+
+

- Điểm của tiêu chí tỷ lệ điều + tiết về ngân sách tỉnh:

+
+

12

+
+

Số tỷ lệ điều tiết về ngân + sách tỉnh dưới 5%, cứ 1% tính

+
+

1

+
+

13

+
+

 Số tỷ lệ điều tiết về + ngân sách tỉnh từ 5% trở lên cứ 1% tính

+
+

1,5

+
+

III - Diện tích tự nhiên:

+
+

14

+
+

 Dưới 10 nghìn ha, được + tính

+
+

3

+
+

15

+
+

Từ 10 nghìn ha đến dưới 15 + nghìn ha, cứ tăng thêm 1 nghìn ha, tính thêm

+
+

0,06

+
+

16

+
+

Từ 15 nghìn ha đến dưới 20 + nghìn ha, cứ tăng thêm 1 nghìn ha, tính thêm

+
+

0,04

+
+

17

+
+

 Từ 20 nghìn ha trở lên, + cứ tăng thêm 1 nghìn ha, tính thêm

+
+

0,02

+
+

IV- Đơn vị hành chính cấp xã

+
+

- Điểm tiêu chí số đơn vị hành + chính cấp xã:

+
+

18

+
+

 Dưới 10 đơn vị xã, phường, + thị trấn được tính

+
+

3

+
+

19

+
+

Từ 10 đơn vị trở lên, cứ mỗi + đơn vị tăng thêm được tính

+
+

0,1

+
+

20- Tiêu chí xã miền núi: Có 01 + xã miền núi được cộng thêm

+
+

0,2

+
+

V- Tiêu chí bổ sung theo cấp + đô thị

+
+

21

+
+

Thành phố Hải Dương tính thêm

+
+

6

+
+

VI- Tiêu chí đặc thù (được tỉnh + đánh giá, xem xét quyết định sau)

+
+

22 Điều kiện về giao thông

+
+

 

+
+

Nhóm 1 (cơ bản thuận lợi)

+
+

1

+
+

 

+
+

Nhóm 2 (trung bình)

+
+

2

+
+

 

+
+

Nhóm 3 (kém)

+
+

3

+
+

23 Tình hình cơ sở vật chất + các cơ quan hành chính

+
+

 

+
+

Nhóm 1 (cơ sở vật chất tốt)

+
+

1

+
+

 

+
+

Nhóm 2 (trung bình)

+
+

2

+
+

 

+
+

Nhóm 3 (kém )

+
+

3

+
+ +

III. XÁC ĐỊNH +MỨC VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN TRONG CÂN ĐỐI CHO CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ

+ +

1. Xác định tổng số điểm của 12 +huyện, thành phố

+ +

Tính điểm cho từng tiêu chí được +áp dụng theo phương pháp trên.

+ +

Tổng số điểm của 12 huyện, thành +phố là tổng các điểm được xác định theo 6 tiêu chí đã nêu ở trên.

+ +

2. Xác định vốn định mức cho 1 +điểm

+ +

Lấy số vốn đầu tư phát triển được +phép cân đối cho 12 huyện, thành phố theo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh +hàng năm chia cho tổng số điểm của 12 huyện, thành phố để xác định được mức vốn +định mức cho 1 điểm.

+ + + + + + + + + + +
+

Số + vốn định mức tính cho 1 điểm phân bổ vốn đầu tư

+
+

=

+
+

Tổng + số vốn cân đối cho 12 huyện, TP

+
+

Tổng + số điểm của 12 huyện, TP

+
+ +

3. Xác định mức vốn đầu tư phát +triển từng huyện, thành phố

+ +

Cơ sở để xác định mức vốn đầu tư +phân bổ cho từng địa phương dựa trên các yếu tố nguồn vốn cân đối ngân sách cho +đầu tư phát triển, số điểm phân bổ vốn đầu tư theo 6 tiêu chí nêu trên.

+ + + + + + + + + +
+

Tổng + số vốn cân đối cho từng huyện, TP

+
+

=

+
+

Số + vốn định mức tính cho 1 điểm phân bổ vốn đầu tư

+
+

x

+
+

Tổng + điểm phân bổ vốn đầu tư của từng huyện, TP

+
+ +

 

+ +
+ +
+ + +
+ +
+
+
+
+ +
+ + +
+ + +
+
+
+
+ + +
+
+
+
+ + +
+
+
+
+ + + +
+
+
+ + + + + + +
+ +
+ +
+ + + +
+ + + + + + + + + + +
+
+ + + +
+ + + + +
+ +
+
+
+
+
+ + + +
+
+ + + + + + +
+ +
+
+
+
+
+
+ +
+
+ +
+ + + +
+ + +
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
+ + +
+
+
+
+ +
+
+
+
+ +
+

+ +

+ Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!

+
+

+ Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản. +
+ Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, + Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn + bản tiếng Anh,...

+

+
+

+ Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên + tại đây

+
+
+ + +
+
+
+
+
+ +
+

+ +

+ Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!

+
+

+ Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản. +
+ Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, + Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn + bản tiếng Anh,...

+

+
+

+ Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên + tại đây

+
+
+ +
+
+
+ +
+

+ +

+ Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!

+
+

+ Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản. +
+ Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, + Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn + bản tiếng Anh,...

+

+
+

+ Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên + tại đây

+
+
+ +
+
+
+
+
+
+
+
+ +
+

+ +

+ Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!

+
+

+ Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản. +
+ Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, + Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn + bản tiếng Anh,...

+

+
+

+ Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên + tại đây

+
+
+ +
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+ + Nghị quyết 70/2007/NQ-HĐND ngày 17/07/2007 ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển thuộc ngân sách địa phương giai đoạn 2008 - 2010 do Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương khóa XIV, kỳ họp thứ 9 ban hành +
+ +
+ +
+

+ +

+

+ Tải Văn bản tiếng Việt +

+

+

+

+

+
+ +
+ + +
+
+ +
+

+ +

+ Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!

+
+

+ Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản. +
+ Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, + Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn + bản tiếng Anh,...

+

+
+

+ Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên + tại đây

+
+
+
+ +
+
+
+
+
+

+

+ +
+ 1.660
+
+
+ + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + +
+
+ + +
+ + +
+
+
+
+
+

+ +

+ + + + + + + + + + + + + +
+ Địa chỉ: + + 17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM +
+ Điện thoại: + + (028) 3930 3279 (06 lines) +
+ E-mail: + + info@ThuVienPhapLuat.vn +
+
+
+ +
+ + +
+ +
+ + + + + + +
+ + + + + + +
+ + + + + + +
+ + + + + + +
+
+
+ + +
+ +
+ +
+ + DMCA.com Protection Status + +
+ + + IP: + 14.232.199.204 +
+
+ + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + +
+ + + +
+
+
+ + + +
+
+
+
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!
+ +
+
+
+ + +
+
+
+ + + + + + + + + + + + + + + + + +