id
int64
0
133k
translation
dict
95,180
{ "en": "<English> : Between 1993 and 2010 , domestic violence among adult women in the United States has gone down by 64 percent , and that is great news .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Giữa năm 1993 và 2010 , bạo lực gia đình đối với phụ nữ tại Mỹ đã giảm đến 64 % và đó là một tin tốt lành" }
80,635
{ "en": "<English> : It 's my energy .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Đó là năng lượng của tôi ." }
62,787
{ "en": "<English> : That 's a big deal . Give me a hand for that . That 's a big deal .\n<Vietnamese> : Đó là một thử thách lớn , Cho tôi xem cánh tay ủng hộ của các bạn nào . Thử thách lớn đấy\n\n<English> : Nice story . Give him a hand for that too .\n<Vietnamese> : Câu chuyện quá hay , Đề nghị cho tràng pháo tay .\n\n<English> : Give him a big hand for that .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Vỗ tay nào mọi người" }
15,188
{ "en": "<English> : More and more , English is a global language ; speaking it is perceived as a sign of being modern . But -- what do we lose when we leave behind our mother tongues ? Suzanne Talhouk makes an impassioned case to love your own language , and to cherish what it can express that no other language can . In Arabic with subtitles .\n<Vietnamese> : Trong bài diễn thuyết , Suzanne Talhouk kêu gọi vực dậy ngôn ngữ Ả Rập bằng cách hiện đại hoá và sử dụng chúng trong biểu cảm sáng tạo . Công trình của cô tập trung vào việc tái tạo sự hiện diện của thế giới nói tiếng Ả Rập và loại trừ những mặc cảm trong xã hội .\n\n<English> : In our louder and louder world , says sound expert Julian Treasure , \" We are losing our listening . \" In this short , fascinating talk , Treasure shares five ways to re-tune your ears for conscious listening -- to other people and the world around you .\n<Vietnamese> : Trong thế giới ngày càng ồn ào này , chuyên gia về âm thanh Julian Treasure cho rằng \" Chúng ta đang mất đi khả năng lắng nghe của mình \" . Trong bài diễn thuyết ngắn gọn và thu hút này , Treasure chia sẻ năm cách điều chỉnh đôi tai để lắng nghe có ý thức - với mọi người và thế giới xung quanh bạn .\n\n<English> : And then , \" Be obscure clearly ! Be wild of tongue in a way we can understand . \"\n<Vietnamese> : ", "vi": "\" Tỏ ra khó hiểu một cách rõ ràng ! Múa lưỡi mà chúng tôi vẫn có thể hiểu được . \"" }
20,649
{ "en": "<English> : No problem !\n<Vietnamese> : Được thôi ! Không vấn đề gì !\n\n<English> : Okay , all right , great . Thanks .\n<Vietnamese> : Được rồi ạ , tuyệt lắm . Cảm ơn .\n\n<English> : No problem .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Không vấn đề gì cả ." }
22,458
{ "en": "<English> : And I will now , here , onstage , try to predict when that will happen -- that Asia will regain its dominant position as the leading part of the world , as it used to be , over thousands of years .\n<Vietnamese> : Và tôi sẽ làm cho nó trông khôi hài ngay bây giờ trên sân khấu , tôi sẽ thử đoán xem khi nào điều đó sẽ diễn ra , khi mà Châu Á sẽ lấy lại được cương vị thống trị của một khu vực đi đầu của thế giới , như đã từng là trước đây trong hàng nghìn năm .\n\n<English> : When we talk about power transition , we often talk about the rise of Asia .\n<Vietnamese> : Khi chúng ta nói về sự dịch chuyển quyền lực , ta hay để ý đến sự nổi dậy của các nước Châu Á .\n\n<English> : And will Asia be able to handle that new position of being in charge of being the most mighty , and the governors of the world ?\n<Vietnamese> : ", "vi": "Và liệu Châu Á sẽ có đủ khả năng để gánh vác cương vị lãnh đạo mới một cương vị hùng cường , và là những người thủ hiến của thế giới ?" }
127,509
{ "en": "<English> : And one of the first questions we asked ourselves was why would a young soldier have access to that much information ?\n<Vietnamese> : ", "vi": "Một trong những câu hỏi đầu tiên được đặt ra là sao mà một sĩ quan trẻ lại có thể truy cập vào ngần ấy thông tin ?" }
18,147
{ "en": "<English> : Singer : Ah , bitter blow !\n<Vietnamese> : Ca sĩ : Ah , bitter blow !\n\n<English> : My favorite quote is , \" All it takes for evil to prevail is for a few good men and women to do nothing . \" Are you going to let this evil of female genital mutilation to prevail in Australia ?\n<Vietnamese> : Câu nói yêu thích của tôi là : \" Quỷ dữ sẽ chiếm ưu thế khi đàn ông và phụ nữ , dù chỉ một vài người , không làm gì cả \" . Bạn có muốn để cho con quỷ FGM thắng thế ở Úc không ?\n\n<English> : Ah , wicked , cruel fate !\n<Vietnamese> : ", "vi": "Ah , wicked , cruel fate !" }
124,677
{ "en": "<English> : Thank you very much .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Xin cảm ơn rất nhiều ." }
110,953
{ "en": "<English> : But , something else as well : actually , 18 minutes is important .\n<Vietnamese> : những những thứ khác cũng quan trọng không kém . Thực sự , 18 phút là quan trọng .\n\n<English> : So my 18 minutes is up .\n<Vietnamese> : 18 phút đã qua\n\n<English> : And they say \" It 's 18 minutes . \"\n<Vietnamese> : ", "vi": "Và họ nói rằng đó là 18 phút ." }
104,621
{ "en": "<English> : So I started to get intrigued .\n<Vietnamese> : Tôi bắt đầu cảm thấy thú vị\n\n<English> : So I provoked a little curiosity .\n<Vietnamese> : Vì vậy , tôi đã khơi gợi được một chút tò mò .\n\n<English> : But I was intrigued .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Nhưng tôi tò mò" }
97,916
{ "en": "<English> : And that 's still the case for many , many teenagers around the world today . Forty percent of teenagers don 't have access to secondary school education .\n<Vietnamese> : Và vẫn còn nhiều trường hợp như thế , với rất nhiều , rất nhiều thanh thiếu niên trên thế giới ngày nay . Bốn mươi phần trăm thanh thiếu niên không được tiếp cận với giáo dục bậc trung học .\n\n<English> : By giving kids a free school meal , it gets them into school , which is obviously education , the first step out of poverty , but it also gives them the micronutrients and the macronutrients they need to really develop both mentally and physically .\n<Vietnamese> : Khuyến khích bọn trẻ tới trường bằng cách cho chúng những bữa ăn miễn phí , rõ ràng 1 điều , giáo dục là bước đầu tiên để thoát khỏi đói nghèo . Hơn nữa những bữa ăn này sẽ cung cấp đầy đủ dinh dưỡng mà bọn trẻ cần để phát triển tinh thần và thể chất .\n\n<English> : Many kids in the world can 't go to school because they have to go beg and find a meal .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Nhiều trẻ em trên thế giới không thể tới trường bởi các em phải đi ăn xin và kiếm ăn ." }
114,876
{ "en": "<English> : Nellie McKay : \" The Dog Song \"\n<Vietnamese> : ", "vi": "Nellie McKay hát \" Bài hát về chú chó \"" }
118,387
{ "en": "<English> : H Thank you very much . Thank you very much .\n<Vietnamese> : H Cám ơn các bạn rất nhiều .\n\n<English> : Thank you very much . Thank you . Thank you .\n<Vietnamese> : Cảm ơn rất nhiều , cảm ơn , cảm ơn\n\n<English> : Thank you very much .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Cảm ơn rất nhiều ." }
31,727
{ "en": "<English> : Thank you . Anyway , we would fill up with our own adrenaline and our own cortisol , and then we 'd kill or be killed , we 'd eat or we 'd be eaten , and then suddenly we 'd de-fuel , and we 'd go back to normal . Okay .\n<Vietnamese> : Cảm ơn . Dù sao thì , chúng ta sẽ được đổ đầy với Adrenalin của chính chúng ta và cortisol của mình , và sau đó chúng ta sẽ giết hoặc bị giết chúng ta sẽ ăn hoặc bị làm thịt , và sau đó chúng ta đột nhiên mất đi năng lượng và quay trở lại bình thường . OK\n\n<English> : Head injuries are bad for you . They lead to Parkinson 's disease .\n<Vietnamese> : Chấn thương vùng đầu cũng rất nguy hiểm , dẫn đến bệnh Parkinson .\n\n<English> : If , God forbid , any of us left here tonight and sustained a concussion , most of us would go on to fully recover inside of a couple hours to a couple of weeks .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Nếu như , lạy trời đừng xảy ra thật , nếu bất kì người nào trong chúng ta rời khỏi đây tối nay và bị một cơn chấn động hầu hết chúng ta sẽ hồi phục hoàn toàn trong vòng vài giờ cho tới vài tuần ." }
65,003
{ "en": "<English> : In point of fact , no insurance covers acts of idiocy .\n<Vietnamese> : Thực tế mà nói , không có bảo hiểm nào bao gồm những hành động ngu ngốc cả .\n\n<English> : On a scientific basis , it 's more than just \" Power of Positive Thinking \" -- it has a horrible , horrible dark side . Like if you get ill , it 's because you 've just been thinking negative thoughts .\n<Vietnamese> : Về mặt khoa học mà nói , nó cũng chỉ như \" Khả năng của suy nghĩ tích cực \" -- mang một mặt trái rất kinh khủng . Chẳng hạn khi bạn bị ốm , đó là vì bạn chỉ có suy nghĩ tiêu cực .\n\n<English> : The whole point of acts of idiocy is that they leave you totally uninsured ; they leave you exposed to the world and exposed to your own vulnerability and fallibility in face of , frankly , a fairly indifferent universe .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Điều cốt yếu về những hành động ngu ngốc đó là chúng khiến bạn không thể có bảo hiểm , chúng khiến bạn phơi bày với thế giới và phơi bày với chính sự yếu đuối và sai lầm của mình khi đối mặt với , thành thực mà nói , một vũ trụ khá là thờ ơ ." }
58,920
{ "en": "<English> : That 's kind of bad .\n<Vietnamese> : Chẳng hay chút nào .\n\n<English> : That 's bad . \"\n<Vietnamese> : Tệ thật . \"\n\n<English> : That 's pretty bad .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Điều đó khá là tệ đấy" }
16,788
{ "en": "<English> : Designer Suzanne Lee shares her experiments in growing a kombucha-based material that can be used like fabric or vegetable leather to make clothing . The process is fascinating , the results are beautiful and the potential is simply stunning .\n<Vietnamese> : Nhà thiết kế Suzanne Lee giới thiệu những thí nghiệm của cô trong việc tạo ra một loại vật liệu từ trà kombucha có thể được sử dụng như vải vóc hay da thực vật để may quần áo . Quy trình sản xuất này rất thú vị với những kết quả ấn tượng và tiềm năng ứng dụng tuyệt vời .\n\n<English> : So we 've been working with a company to commercialize this . My PhD student Ryan Chin presented these early ideas two years ago at a TEDx conference .\n<Vietnamese> : Vì vậy chúng tôi đã làm việc với một công ty để thương mại hoá sản phẩm này . Một sinh viên đang theo học tiến sĩ của tôi Ryan Chin đã trình bày những ý tưởng ban đầu vào hai năm trước tại một hội nghị TEDx .\n\n<English> : Obviously , as a designer , that 's really exciting because then I start to think , wow , we could actually imagine growing consumable products .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Tất nhiên , điều đó thật thú vị với một nhà thiết kế . Bởi khi tôi bắt đầu nghĩ về nó , wow , chúng ta thực sự có thể nghĩ đến việc phát triển các sản phẩm có thể phân huỷ ." }
88,652
{ "en": "<English> : You know , questions and curiosity like Maddie 's are magnets that draw us towards our teachers , and they transcend all technology or buzzwords in education .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Bạn biết đấy , câu hỏi và sự tò mò như của Maddie là nam châm thu hút chúng ta về phía các giáo viên của chúng ta , và họ vượt qua tất cả công nghệ hoặc thuật ngữ thông dụng trong giáo dục ." }
60,340
{ "en": "<English> : And we wouldn 't really be sure if it 's going to work or not .\n<Vietnamese> : Và chúng tôi không chắc chắn liệu nó sẽ hiệu quả hay không .\n\n<English> : And collectively , we really didn 't know if we could pull this off .\n<Vietnamese> : Và nói chung , chúng tôi thực sự không biết là mình có thể hoàn thành việc này hay không .\n\n<English> : And we were so unsure that this would work .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Chúng tôi không chắc chắn là việc này sẽ thành công ." }
57,743
{ "en": "<English> : What 's another latent body of information that 's out there that people are really not putting to use ?\n<Vietnamese> : Hay đâu là những thông tin ngầm mà mọi người không đưa ra sử dụng ?\n\n<English> : All that information we saw changing in the world does not include publicly-funded statistics . There are some web pages like this , you know , but they take some nourishment down from the databases , but people put prices on them , stupid passwords and boring statistics .\n<Vietnamese> : Tất cả những thông tin mà chúng ta thấy thay đổi trên thế giới không bao gồm những số liệu được cấp vốn . Có một vài trang web như thế này , bạn biết đấy , nhưng họ kiếm trác từ các cơ sở dữ liệu , và người ta đặt giá cho chúng , đặt các mật khẩu ngớ ngẩn và các thống kê buồn tẻ .\n\n<English> : I 've been talking today about latent information , all this information that exists in the system that we 're not putting to use .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Hôm nay tôi nói về những thông tin tiềm tàng , tất cả những thông tin tồn tại trên hệ thống y khoa chúng tôi không đưa ra sử dụng ." }
1,886
{ "en": "<English> : You only tell your dearest , closest friend , sworn to secrecy for life , the first time you had sex .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Các bạn chỉ nói cho người bạn thân nhất , thề giữ bí mật suốt đời , về việc mình quan hệ lần đầu tiên là khi nào ." }
15,437
{ "en": "<English> : You will have seen something like this -- this is the reverse effect .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Hẳn các bạn đã được thấy cái này -- đây là hiện tượng ngược lại ." }
60,032
{ "en": "<English> : They 're at a big disadvantage in hospitals .\n<Vietnamese> : Chịu thiệt thòi lớn trong việc khám chữa bệnh .\n\n<English> : In hospitals , they are security issues .\n<Vietnamese> : Trong bệnh viện , đó là vấn đề an ninh .\n\n<English> : Hospitals are bad , they 're mad , they 're sad .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Bệnh viện thật tồi tệ , chúng điên khùng , chúng buồn tẻ ." }
17,672
{ "en": "<English> : But actually , plastics are several times more valuable than steel .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Nhưng thực tế nhựa có giá trị cao gấp mấy lần thép ." }
18,578
{ "en": "<English> : Couple of things to note about that movie . Every piece of equipment that you saw in there did not exist before 1999 .\n<Vietnamese> : Đôi điều cần lưu ý về bộ phim đó : mỗi bộ phận của thiết bị mà bạn thấy trong đó chưa hề tồn tại trước năm 1999 .\n\n<English> : There is a film . You 're seeing a film which has nothing to do with you , or that 's how people think about it .\n<Vietnamese> : Chỉ như một thước phim . Bạn xem một bộ phim không liên quan đến mình . Hay đó là cách mọi người nghĩ về nó .\n\n<English> : And the strange thing is , when I watch the film -- I have the eerie sensation of seeing it -- I saw myself literally disappear .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Và có điều lạ là , khi tôi xem bộ phim tôi có cảm giác kì lạ khi xem nó tôi không thấy được chính tôi" }
62,408
{ "en": "<English> : This is where we want to get , though , in the next three years .\n<Vietnamese> : Nhưng trong ba năm nữa , chúng tôi muốn\n\n<English> : Let 's have a look at the third question .\n<Vietnamese> : Giờ hãy nhìn vào câu hỏi thứ ba .\n\n<English> : And we might launch a geriatric site as our third . We 'll see .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Và chúng tôi rất có thể sẽ khai trương một website thứ ba về tuổi già . Chúng ta sẽ cùng chờ nhé ." }
73,020
{ "en": "<English> : It was good in evolution .\n<Vietnamese> : Điều này tốt trong quá trình tiến hoá\n\n<English> : So the major trends in technology evolution actually are the same as in biological evolution . The same drives that we see towards ubiquity , towards diversity , towards socialization , towards complexity . That is maybe not a big surprise because if we map out , say , the evolution of armor , you can actually follow a sort of an evolutionary-type cladistic tree .\n<Vietnamese> : Vì vậy xu hướng chính sự tiến hoá của công nghệ thực sự là giống với tiến hoá sinh học . Sự điều chỉnh giống như chúng ta thấy hương tới lan toả , hướng tới đa dạng , hướng tới xã hội , hướng tới sự phức tạp . Và đó có thể khổng phải là một ngạc nhiên lớn vì nếu chúng ta ướm thử , xem nào , sự tiến hoá của áo giáp , các bạn có thể thực sự đi theo giống như một cây tiến hoá .\n\n<English> : Evolution kicked in -- and that 's the cool bit .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Tiến hoá bắt đầu -- và đó là giai đoạn rất thú vị ." }
56,173
{ "en": "<English> : Not for the sake of our health , though it 's often presented that way , but because it 's an escape from the human anthill .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Không phải vì sức khoẻ của mình , dù nó thường được đề cập đến bằng cách này. mà là vì đây là một sự trốn thoát khỏi một xã hội loài người ." }
34,691
{ "en": "<English> : This was in the late ' 80s .\n<Vietnamese> : Đó là vào cuối những năm 80s .\n\n<English> : They got a patent in 1965 for what they call , \" a device to assist women in giving birth . \"\n<Vietnamese> : Họ được cấp bằng sáng chế năm 1965 cho thứ gọi là \" thiết bị hỗ trợ sinh đẻ \" .\n\n<English> : And we got that gift back in the ' 70s and ' 80s when women entered the labor force .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Và ta cũng vẫn còn giữ món quà từ những năm 70 , 80 lúc phụ nữ bắt đầu tham gia lực lượng lao động ." }
123,985
{ "en": "<English> : The problem in the world was the poverty in Asia . And if I now let the world move forward , you will see that while population increase , there are hundreds of millions in Asia getting out of poverty and some others getting into poverty , and this is the pattern we have today .\n<Vietnamese> : Vấn đề với thế giới là sự nghèo đói ở châu Á . Giờ nếu tôi để thế giới tiếp tục phát triển , các bạn sẽ thấy trong khi dân số tăng lên , có hàng trăm triệu người châu Á thoát khỏi nghèo đói và một số khác lâm vào nghèo đói , và đây là khuôn mẫu mà chúng ta có ngày hôm nay .\n\n<English> : And then other people will say , \" No , actually , the big stories , the big developments are the founding of the world 's major religions , which have changed civilizations and have changed and influenced how countless people are living their lives . \" And then some other folk will say , \" Actually , what changes civilizations , what modifies them and what changes people 's lives are empires , so the great developments in human history are stories of conquest and of war . \"\n<Vietnamese> : Sau đó những người khác sẽ nói \" Không , thực sự câu chuyện lớn và sự phát triển vĩ đại chính là việc tìm ra tôn giáo chính của thế giới Chính nó đã thay đổi nền văn minh và ảnh hưởng rất nhiều đến cách con người sinh sống . \" Tiếp đó sẽ lại có một số người nói rằng \" Sự thật nguyên nhân thay đổi và cải tổ nền văn minh cũng như cuộc sống của con người chính là các đế quốc , vì vậy sự phát triển vĩ đại trong lịch sử loài người chính là những câu chuyện về xâm chiếm và chiến tranh . \"\n\n<English> : But look how this has changed : As I go forward , what has changed , the world population has grown , and the humps start to merge .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Nhưng hãy nhìn xem nó đã thay đổi thế nào Khi tôi đẩy nó xa hơn , cái gì đã thay đổi dân số thế giới tăng lên hai cái bướu chập lại làm một" }
63,717
{ "en": "<English> : Good news : I found three that I particularly liked , the first by Samuel Johnson , who said , \" When making your choice in life , do not forget to live , \" the second by Aeschylus , who reminded us that \" happiness is a choice that requires effort , \" and the third is one by Groucho Marx who said , \" I wouldn 't want to choose to belong to any club that would have me as a member . \"\n<Vietnamese> : ", "vi": "Có tin vui : tôi tìm được ba câu mà tôi rất khoái , câu thứ nhất của Samuel Johnson , ông bảo , \" Khi lựa chọn trong đời , nhớ chọn để mà sống , \" câu thứ hai của Aeschylus , ông nhắc rằng \" Hạnh phúc là lựa chọn đòi hỏi gắng công , \" câu thứ ba của Groucho Marx ông bảo , \" Tôi không thích chọn những câu lạc bộ muốn biến tôi thành một thành viên . \"" }
124,065
{ "en": "<English> : This is very widespread .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Điều này rất phổ biến" }
106,737
{ "en": "<English> : She wanted a change in her life .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Cô ấy muốn một sự đổi khác cho cuộc sống ." }
49,924
{ "en": "<English> : Cost of development -- 300 million dollars .\n<Vietnamese> : Chi phí nghiên cứu -- $ 300 triệu đôla .\n\n<English> : Parking 's really expensive . It 's about 70,000 dollars per space to build a conventional parking spot inside a building .\n<Vietnamese> : Bãi đậu xe thực sự tốn kém . Khoảng 70.000 đô la mỗi không gian để xây dựng một chỗ đậu xe thông thường bên trong một toà nhà .\n\n<English> : It cost 1.7 million dollars to develop . It 's called \" Go \" by Bernhardt , USA .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Nó tiêu tốn 1.7 triệu đô để phát triển . Nó có tên là Go của Bernhart , Mỹ ." }
24,731
{ "en": "<English> : Imagine what a game changer that would be .\n<Vietnamese> : Hãy hình dung đây là một sự thay đổi trò chơi thú vị thế nào .\n\n<English> : Now we 're talking the potential for real change .\n<Vietnamese> : Giờ chúng ta đang nói về tiềm năng cho sự thay đổi thực sự .\n\n<English> : The potential is basically to change the game .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Cái tiềm năng cơ bản là thay đổi trò chơi ." }
25,414
{ "en": "<English> : The robotic arm that you see moving here 30 days later , after the first video that I showed to you , is under the control of Aurora 's brain and is moving the cursor to get to the target .\n<Vietnamese> : Cánh tay máy mà bạn thấy đang chuyển động ở đây sau 30 ngày , sau đoạn phim đầu tiên mà tôi vừa chiếu được điều khiển bởi bộ não của Aurora di chuyển trỏ chuột đến mục tiêu\n\n<English> : Because the idea was to actually turn on this brain-machine interface and have Aurora play the game just by thinking , without interference of her body .\n<Vietnamese> : Vì ý tưởng ở đây là để thực sự kích hoạt giao diện não cơ học và ép Aurora chơi trò chơi bằng suy nghĩ của mình. mà không can thiệp đến cơ thể của nó .\n\n<English> : And Aurora now knows that she can play the game with this robotic arm , but she has not lost the ability to use her biological arms to do what she pleases .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Giờ Aurora biết rằng nó có thể chơi trò đó bằng cánh tay máy này , mà không bị mất đi khả năng sử dụng cánh tay của chính mình để làm điều nó muốn ." }
92,902
{ "en": "<English> : When the war broke out -- civil war -- I saw how my mother was helping and how she really needed the help , and how the care is essential to the woman to be a woman doctor in Somalia and help the women and children .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Khi chiến tranh nổ ra -- cuộc nội chiến -- Tôi thấy mẹ tôi giúp đỡ mọi người và mẹ thật sự cần sự trợ giúp của tôi , và sự chăm sóc quan trọng tới thế nào với chị em phụ nữ , để trở thành nữ bác sĩ ở Somalia giúp đỡ phụ nữ và trẻ nhỏ ." }
107,797
{ "en": "<English> : Because whole grain -- it 's easy with white flour to make a good-tasting bread . White flour is sweet .\n<Vietnamese> : Vì bánh nguyên hạt -- làm 1 cái bánh có vị ngon bằng bột trắng thì dễ ợt . Bột trắng có vị ngọt .\n\n<English> : Cheese ? I love cheese !\n<Vietnamese> : Đứa trẻ : Phô mai ? Cháu thích phô mai !\n\n<English> : So for me , a well-crafted baguette , fresh out of the oven , is complex , but a curry onion green olive poppy cheese bread is complicated .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Và với tôi , một ổ bánh mì thủ công ngon lành vừa mới ra lò là phức tạp , nhưng một ổ bánh hành với oliu xanh và phó mát chính là rắc rối" }
14,204
{ "en": "<English> : It 's really comfortable down here on the lower level .\n<Vietnamese> : Thực sự , ở cấp độ thấp hơn rất thoải mái .\n\n<English> : It feels so much more comfortable simply to lay down the law .\n<Vietnamese> : Điều đó cảm thấy thoải mái hơn hẳn đơn giản là hãy bỏ đi những luật lệ .\n\n<English> : I feel much more comfortable down here .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Tôi thấy thoải mái hơn nhiều khi ở dưới này ." }
25,804
{ "en": "<English> : Actually , when you look at it and experience it , you find that most of the time , what is given to us is opportunity to enjoy , and we only miss it because we are rushing through life and we are not stopping to see the opportunity .\n<Vietnamese> : Thật ra , khi xem xét và trải nghiệm nó , bạn thấy rằng , trong hầu hết thời gian , điều chúng ta được ban tặng là cơ hội để tận hưởng , và chúng ta chỉ đành mất nó bởi vì ta đang đi quá nhanh trong cuộc đời và vì chúng ta không chịu ngừng lại để nhận thấy cơ hội .\n\n<English> : And part of the joy of it is , you know the difficulty .\n<Vietnamese> : Và sự thích thú khi xem chính là bạn biết nó khó khăn đến thế nào .\n\n<English> : Mostly it 's the opportunity to enjoy , but sometimes it 's something more difficult .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Hầu hết là cơ hội để tận hưởng , nhưng đôi lúc nó là điều gì đó khó khăn hơn ." }
15,893
{ "en": "<English> : It 's been said that astronomy 's a humbling and character-building experience .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Người ta nói rằng thiên văn học là một trải nghiệm khiêm tốn trong xây dựng tính cách ." }
105,573
{ "en": "<English> : This is after 15 / 20 days .\n<Vietnamese> : Đây là sau 15 , 20 ngày .\n\n<English> : So this is after a few weeks , this is after a few months .\n<Vietnamese> : Đây là sau vài tuần . Đây là sau vài tháng .\n\n<English> : This is after a week .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Một tuần sau nó trong thế này ." }
88,971
{ "en": "<English> : What paper went into that flap ?\n<Vietnamese> : Phần giấy nào đã cho ra cái cánh đó ?\n\n<English> : If I put the flap on the edge , it uses a half circle of paper .\n<Vietnamese> : Nếu tôi đặt cái cánh trên cạnh , nó chỉ cần nửa vòng tròn .\n\n<English> : So that 's the flap , and all the rest of the paper 's left over .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Vậy đó là cái cánh , và phần giấy còn lại là phần thừa ." }
28,650
{ "en": "<English> : I was in Copenhagen in December like a number of you in this room .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Tôi đã ở Copenhagen trong tháng 12 giống như một số các bạn đang ngồi trong phòng này" }
65,200
{ "en": "<English> : So let 's think of another example : working with children in care .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Hãy nghĩ đến một ví dụ khác : làm việc với những trẻ em cần được chăm sóc" }
50,234
{ "en": "<English> : When you look at sporting achievements over the last decades , it seems like humans have gotten faster , better and stronger in nearly every way . Yet as David Epstein points out in this delightfully counter-intuitive talk , we might want to lay off the self-congratulation . Many factors are at play in shattering athletic records , and the development of our natural talents is just one of them .\n<Vietnamese> : Khi bạn nhìn vào những gì thể thao đã đạt được trong một thập kỷ qua , nó giống như con người đã trở nên nhanh hơn , tốt hơn và mạnh hơn trong mọi phương diện . Tuy nhiên , như David Epstein đã chỉ ra trong bài nói chuyện thú vị này về sự phản trực giác , chúng ta có thể sẽ muốn từ bỏ sự tự chúc mừng . Rất nhiều yếu tố ảnh hưởng đến các kỷ lục của vận động viên , và sự phát triển tài năng tự nhiên của chúng ta chỉ là một trong số đó .\n\n<English> : I came from the Bronx . I was taught not to be a loser , not to be somebody who just gives up in a fight .\n<Vietnamese> : Tôi đến từ Bronx . Tôi đã được dạy để không trở thành kẻ thất bại , không trở thành kẻ rút chạy trong một trận đánh .\n\n<English> : I couldn 't even do the simplest trick , but it was very natural for me , because I was not dextrous , and hated all sports .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Ngay chiêu đơn giản nhất tôi cũng không thể làm được , nhưng đó là điểu hiển nhiên đối với tôi , một kẻ bất tài và ghét tất cả các môn thể thao ." }
49,872
{ "en": "<English> : It 's a seductor , but I just feel in my bones that that 's possible .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Đó là 1 sự cám dỗ nhưng tôi chỉ cần cảm thấy điều đó là có thể trong thâm tâm là được ." }
36,754
{ "en": "<English> : People confuse , in my view , the order of the invention of the tools with the order in which they should use them for teaching .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Theo tôi thì người ta lầm lẫn thứ tự của việc phát minh ra công cụ và thứ tự của việc dùng chúng trong giảng dạy ." }
110,623
{ "en": "<English> : And one final thing . Wish people like me luck , okay ?\n<Vietnamese> : ", "vi": "Một điều cuối cùng . Hãy chúc phúc cho những người như tôi gặp may mắn , các bạn nhé ." }
48,109
{ "en": "<English> : It was a million prayers .\n<Vietnamese> : Nó là của một triệu người cầu nguyện\n\n<English> : They had the God complex in spades .\n<Vietnamese> : Họ đều có God complex .\n\n<English> : They were together while praying .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Họ cùng nhau làm nghi thức cầu nguyện" }
73,037
{ "en": "<English> : And they had a look at what was in the soup , and they found amino acids , but nothing came out , there was no cell .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Và họ đã quan sát những gì có trong hỗn hợp thu được , và họ đã tìm thấy các axit amin , nhưng không có gì xuất hiện , không có tế bào ." }
121,326
{ "en": "<English> : Snipers , loyal to the government , started firing on the civilians and protesters on Institutskaya Street .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Những tay bắn tỉa trung thành với chính phủ bắt đầu bắn vào người dân và lực lượng phản đối trên phố Instituskaya ." }
65,502
{ "en": "<English> : Widespread literacy means that they are no longer useful as repositories of knowledge .\n<Vietnamese> : Phổ biến khả năng đọc viết có nghĩa là họ không còn hữu ích cho việc lưu trữ kiến thức .\n\n<English> : Now , society hasn 't advanced all that much .\n<Vietnamese> : Bây giờ , xã hội chưa tân tiến đến mức đó .\n\n<English> : And illiteracy has gone down , from a half to about a quarter of the people on Earth .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Và tình trạng mù chữ cũng đã giảm xuống , từ một nửa xuống còn một phần tư dân số thế giới ." }
19,765
{ "en": "<English> : It 's all in English . \"\n<Vietnamese> : ", "vi": "\" chúng đều bằng tiếng Anh . \"" }
25,671
{ "en": "<English> : And I sat , and I was like , \" Man , I would buy that , eh ? \"\n<Vietnamese> : ", "vi": "Tôi ngồi nhổm dậy , và trả lời đại ý rằng : \" Nếu có thì tớ sẽ mua liền đấy \"" }
13,265
{ "en": "<English> : The first time I told these stories , a man in the audience raised his hand and said , \" All these artists talk about their work , not their art , which has got me thinking about my work and where the creativity is there , and I 'm not an artist . \" He 's right . We all wrestle with experience and challenge , limits and loss .\n<Vietnamese> : Lần đầu tiên tôi kể những câu chuyện này , một người đàn ông trong nhóm khán giả đã giơ tay và nói , \" Tất cả những nghệ sĩ này nói về công việc của họ , không phải nghệ thuật của họ , và điều đó làm tôi nghĩ đến công việc của tôi và vị trí của sự sáng tạo ở đó , và tôi không phải một nghệ sĩ . \" Anh ấy nói đúng . Chúng ta đều phải vật lộn với trải nghiệm , thử thách , giới hạn và mất mát .\n\n<English> : So I want to tell you that , if you have some crazy ideas in your mind , and that people tell you that it 's impossible to make , well , that 's an even better reason to want to do it , because people have a tendency to see the problems rather than the final result , whereas if you start to deal with problems as being your allies rather than your opponents , life will start to dance with you in the most amazing way .\n<Vietnamese> : Nên tôi muốn nói với các bạn rằng , nếu bạn có những ý tưởng điên khùng nào đó trong đầu bạn , và mọi người nói với bạn rằng ý tưởng không thể thực hiện được , đó chính là lý do tốt hơn nữa để bạn muốn thực hiện ý tưởng đó , vì con người có xu hướng nhìn thấy vấn đề thay vì kết quả cuối cùng , bởi vì xét cho cùng , nếu bạn bắt đầu đối phó với những vấn đề xem chúng như đồng minh chứ không phải đối thủ của bạn , thì cuộc sống sẽ mỉm cười với bạn theo cách tuyệt vời nhất có thể .\n\n<English> : And so therefore , I said to them , \" Well , look , if you refuse -- if you refuse me through those reasons , as opposed to the ability to perform and to understand and love the art of creating sound -- then we have to think very , very hard about the people you do actually accept . \"\n<Vietnamese> : ", "vi": "Và do vậy , tôi đã nói với họ , \" Vâng , hãy xem , nếu các ông từ chối -- nếu các ông từ chối tôi bởi vì những lý do này , như thể chống đối lại khả năng trình diễn và hiểu , yêu nghệ thuật sáng tạo âm thanh -- rồi chúng ta phải nghĩ rất kỹ rất sâu về những người mà các ông thực sự chấp nhận . \"" }
3,869
{ "en": "<English> : Sex is a place you go . It 's a space you enter inside yourself and with another , or others .\n<Vietnamese> : Tình dục lả một nơi bạn đến . Đó là nơi bạn bước vào bên trong bản thân bạn với một người , hay với vài người khác .\n\n<English> : Foreplay pretty much starts at the end of the previous orgasm .\n<Vietnamese> : Màn dạo đầu thật sự chỉ bắt đầu khi cực khoái kết thúc .\n\n<English> : It starts very young . It continues into our sex lives up to the end .\n<Vietnamese> : ", "vi": "nó sẽ bắt đầu khi chúng ta còn bé xíu , tiếp tục vào đời sống tình ái và cứ thế kéo dài đến khi chúng ta kết thúc ." }
24,453
{ "en": "<English> : It 's 1.7 million people .\n<Vietnamese> : Khoảng 1,7 triệu người .\n\n<English> : We have a population that 's both growing and aging ; we have seven billion souls today heading to 10 billion at the end of the century ; we consume natural resources faster than they can be replenished ; and the emissions that are mainly responsible for climate change just keep increasing .\n<Vietnamese> : Chúng ta có dân số vừa gia tăng vừa già đi ; chúng ta hiện có 7 tỉ người và đang tiến tới con số 10 tỉ vào cuối thế kỷ ; chúng ta tiêu thụ tài nguyên thiên nhiên nhanh hơn việc hồi phục ; và những chất thải - lý do chính gây ra biến đổi khí hậu- đang tiếp tục tăng\n\n<English> : Speaking of humans , there are currently 7 billion of us on Earth .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Nói đến con người , hiên nay có khoảng 7 tỉ người trên Trái Đất ." }
61,982
{ "en": "<English> : The real social innovation I want to talk about involves charity .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Tiến bộ xã hội thực sự mà tôi muốn nói đến liên quan đến công tác từ thiện ." }
43,606
{ "en": "<English> : The paradox here is that the last decade probably was a lost decade for making progress on this .\n<Vietnamese> : Nghịch lý ở đây là thập kỷ qua có thể là một thập kỷ thất bại cho tiến trình này .\n\n<English> : The decade that we 've just been through had relatively anemic job growth all throughout , especially when we compare it to other decades , and the 2000s are the only time we have on record where there were fewer people working at the end of the decade than at the beginning . This is not what you want to see .\n<Vietnamese> : Thập kỉ mà chúng ta đang trải qua rõ ràng có một sự tăng trưởng việc làm khá thấp , đặc biệt là khi so sánh với những thập kỉ khác , những năm 2000 là khoảng thời gian duy nhất khi mà có ít người có công việc vào cuối thập kỉ hơn là đầu thập kỉ . Đây chắc hẳn không là điều mà bạn muốn thấy .\n\n<English> : And the paradox is that the decade before the last decade was so promising -- and for one reason primarily .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Và nghịch lý là thập kỷ trước thập kỷ vừa rồi thì tiến trình này lại đầy hứa hẹn -- bởi chủ yếu là ở một lý do ." }
106,568
{ "en": "<English> : At the EG conference in December 2007 , artist Jonathan Harris discusses his latest projects , which involve collecting stories : his own , strangers ' , and stories collected from the Internet , including his amazing \" We Feel Fine . \"\n<Vietnamese> : ", "vi": "Tại hội thảo EG tháng 12 năm 2007 , nghệ sĩ Jonathan Harris bàn về những dự án gần đây nhất của anh , bao gồm thu thập những câu chuyện : chuyện của bản thân , của người lạ , và chuyện từ Internet , trong đó có dự án tuyệt vời \" Chúng tôi thấy ổn . \"" }
127,415
{ "en": "<English> : It 's not autobiographical identities .\n<Vietnamese> : Không phải là về những đặc điểm cá nhân .\n\n<English> : It 's not about some being with a high conscience and some others having not a conscience .\n<Vietnamese> : không phải vì có người có lương tâm tốt và một số người không có lương tâm .\n\n<English> : It 's not about individual recognition .\n<Vietnamese> : ", "vi": "chứ không phải là nhận biết cá nhân ." }
126,285
{ "en": "<English> : So what we found in this study was that , surprisingly , pass phrases were not actually all that good .\n<Vietnamese> : Ngạc nhiên thay , cái chúng tôi tìm được trong nghiên cứu này , là cụm từ mật khẩu thì không mạnh cỡ vậy .\n\n<English> : So this was an xkcd cartoon from a couple of years ago , and the cartoonist suggests that we should all use pass phrases , and if you look at the second row of this cartoon , you can see the cartoonist is suggesting that the pass phrase \" correct horse battery staple \" would be a very strong pass phrase and something really easy to remember .\n<Vietnamese> : Đây là bộ phim hoạt hình xkcd cách đây vài năm , và nhà hoạ sĩ phía sau đề nghị tất cả chúng ta nên sử dụng cụm mật khẩu và nếu bạn nhìn vào hàng thứ 2 của phim hoạt hình này , bạn có thể thấy nó đang gợi ý rằng cụm từ mật khẩu \" correct horse battery staple \" sẽ rất mạnh và cũng rất dễ nhớ .\n\n<English> : So it 's not really a clear win for pass phrases .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Vì thế nó là nhược điểm của ' cụm mật khẩu ' ." }
56,045
{ "en": "<English> : A snob is anybody who takes a small part of you and uses that to come to a complete vision of who you are .\n<Vietnamese> : Một người trưởng giả đua đòi học làm sang là người lấy đi một phần nhỏ của bạn và dùng nó để xây nên hình ảnh đầy đủ của chính bạn .\n\n<English> : Snobbery is a global phenomenon .\n<Vietnamese> : Trưởng giả học làm sang là một hiện tượng mang tính toàn cầu .\n\n<English> : It exists . What is a snob ?\n<Vietnamese> : ", "vi": "Nó thực sự tồn tại . Vậy những người trưởng giả là gì ?" }
105,159
{ "en": "<English> : So I was very surprised about this .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Vì vậy tôi đã rất ngạc nhiên về điều này ." }
15,374
{ "en": "<English> : Real consciousness is not a bag of tricks .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Nhận thức thật không phải là một túi gồm các trò lừa bịp ." }
43,167
{ "en": "<English> : Look at the end to see the animal .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Nhìn về cuối đường để thấy con vật ." }
99,372
{ "en": "<English> : Another place I 'd like to share with you is the Zabbaleen in Cairo .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Một địa điểm khác tôi muốn chia sẻ với các bạn đó là người Zabbaleen ở Cairo ." }
566
{ "en": "<English> : Now , this is not a good social science experiment , so to do it better I did the same experiment as I described to you before .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Đây không phải là 1 thí nghiệm khoa học xã hội tốt nên để làm tốt hơn , tôi đã làm 1 thí nhiệm y như tôi đã mô tả cho các bạn lúc trước" }
69,540
{ "en": "<English> : The point of it was to listen to him speaking like writing .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Lý do là nghe ông ấy nói giống như viết vậy đó ." }
119,310
{ "en": "<English> : It just about worked . A pretty dramatic landing -- the plane actually passed over four times , and I was a bit worried it wasn 't going to land at all .\n<Vietnamese> : Cuối cùng thì cũng đáp được , 1 cú đáp rất ấn tượng -- Chiếc máy bay bay tới bay lui cũng 4 lần , và tôi hơi lo là nó không đáp được .\n\n<English> : One of the skis just clipped a pressure ridge at the end of the runway , banking . I could see into the cockpit , Troy battling the controls , and he just took one hand off , reached back , flipped a switch on the roof of the cockpit , and it was the \" fasten seat belt \" sign you can see on the wall .\n<Vietnamese> : Cây sào của tôi đã cắt qua 1 tảng băng nhô lên ở cuối đường băng , Tôi có thể nhìn qua buồng lái và thấy Troy đang vất vả điều khiển , anh ta bỏ 1 tay ra , với lùi lại bật công tắt trên nóc buồng lái , và có bảng báo hiệu \" thắt dây an toàn \" hiện ra .\n\n<English> : Rammed it forwards . Bounced down the runway . Just took off .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Máy bay chạy về phía trước . Ra ngoài đường băng và cất cánh ." }
74,796
{ "en": "<English> : Another thing it 's good for is navigation -- it can guide you around in a city .\n<Vietnamese> : Nó còn được sử dụng cho hệ thống định vị . Nó có thể hướng dẫn bạn đi quanh thành phố .\n\n<English> : And what I would like to maybe invite you to do by the end of this talk is explore where you are today , for two reasons . One : so that you can contribute more . And two : so that hopefully we can not just understand other people more , but maybe appreciate them more , and create the kinds of connections that can stop some of the challenges that we face in our society today .\n<Vietnamese> : Và tôi mong muốn là mời bạn tham gia một việc trước khi kết thúc buổi trò chuyện này , là khám phá ra bạn đang ở đâu ngày hôm nay , vì hai lý do . Một : bạn có thể cống hiến nhiều hơn . Và hai : hy vọng ta có thể không chỉ hiểu người khác nhiều hơn , mà có lẽ còn thấy biết ơn họ hơn , và tạo ra những mối liên kết có thể chặn trước vài vấn đề mà chúng ta đối mặt trong xã hội ngày nay .\n\n<English> : In fact , many of you navigated here today with the help of your TomTom or your smartphone .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Thực tế , rất nhiều người ở đây đã tìm ra đường đến đây với sự giúp đỡ của máy định vị TomTom hay điện thoại thông minh của mình ." }
110,918
{ "en": "<English> : God is a trap . God is the answer when we don 't know the answer .\n<Vietnamese> : Chúa là một cái bẫy . Chúa trời là câu trả lời khi chúng ta không biết câu trả lời .\n\n<English> : God .\n<Vietnamese> : Chúa ơi .\n\n<English> : Because , after all , God is just .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Vì vậy , cuối cùng , Thượng Đế tạo ra thế giới chỉ có công lý ." }
127,689
{ "en": "<English> : By the end , I got it , but when I got out of the pool , I was exasperated and tired and annoyed , and I said , \" Why are we doing breath-holding exercises ? \"\n<Vietnamese> : ", "vi": "Cuối cùng , tôi cũng làm được nhưng khi ra khỏi bể tôi lả người đi , kiệt sức và hỏi : \" Tại sao chúng ta phải tập bài giữ hơi ? \"" }
40,587
{ "en": "<English> : Creativity is how we cope with creation .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Sáng tạo là cách chúng ta sáng tác ." }
49,790
{ "en": "<English> : I was like , \" Okay . \"\n<Vietnamese> : Tôi trả lời , \" OK . \"\n\n<English> : I was like , \" Great . \"\n<Vietnamese> : Tôi nói , \" Tuyệt . \"\n\n<English> : I was like , \" Yeah .\n<Vietnamese> : ", "vi": "tôi đáp , ' ' Ừ ," }
77,802
{ "en": "<English> : It has an air channel . It has a blood channel .\n<Vietnamese> : Nó có một ống dẫn khí . Nó có đường máu .\n\n<English> : There 's a big pipe with the blood flowing through it , and around that pipe are the nerves drawing their nutrient supply from the blood .\n<Vietnamese> : Có một đường ống lớn máu chảy qua và xung quanh la dây thấn kinh lấy nguồn cung cấp chất dinh dưỡng từ máu .\n\n<English> : There 's air flowing through the top channel , and then we flow a liquid that contains nutrients through the blood channel .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Có luồng khí di chuyển qua kênh trên cùng , và sau đó chúng tôi cho dung dịch chứa chất dinh dưỡng chảy qua kênh dẫn máu ." }
57,082
{ "en": "<English> : It 's a fact that people are moving towards cities .\n<Vietnamese> : Thực tế cho thấy , mọi người đang đổ xô tới các thành phố\n\n<English> : But instead of taking to the streets , they issued a challenge .\n<Vietnamese> : Nhưng thay vì phản đối , họ đã tổ chức một cuộc thi .\n\n<English> : Instead , these people had to walk , bike , take the train , or other forms of public transport .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Thay vì thế , những người này phải đi bộ , xe đạp , đi tàu , hay dạng nào khác của các phương tiện công cộng ." }
15,335
{ "en": "<English> : It 's very hard to change people 's minds about something like consciousness , and I finally figured out the reason for that .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Rất khó để thay đổi được suy nghĩ của người khác về những thứ như nhận thức và cuối cùng tôi cũng đã tìm ra được lý do vì sao ." }
82,232
{ "en": "<English> : The past equals the future . And of course it does if you live there .\n<Vietnamese> : Quá khứ bằng tương lai . Và tất nhiên nó sẽ là vậy nếu bạn sống ở đó .\n\n<English> : That guides you back to the location that you want to remember .\n<Vietnamese> : Điều đó hướng dẫn cho bạn quay lại vị trí mà bạn muốn nhớ .\n\n<English> : But some locations draw you back time and time again .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Nhưng một số nơi khiến bạn quay lại hết lần này đến lần khác" }
14,989
{ "en": "<English> : This is an optical lure that I 've used .\n<Vietnamese> : Đây là một cái bẫy quang học mà chúng tôi đã sử dụng .\n\n<English> : Here is the thing , right , it cannot just come from one source .\n<Vietnamese> : Đây là điều mấu chốt . Không thể giải quyết bằng một phương pháp duy nhất .\n\n<English> : And I can 't claim for sure that the optical source brought it in , because there 's bait right there .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Và tôi không thể nói chắc chắn rằng nguồn sáng thu hút nó , bởi vì có một cái mồi ngay đó ." }
13,148
{ "en": "<English> : His brothers , Benjamín and Julián , got together with the rest of the community to think of the best course of action : to pay the ransom , to take up arms and go after the kidnappers or to ask the government for help .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Anh em trai của anh ấy , Benjamín and Julián , đã cùng với mọi người trong cộng đồng bàn bạc cách giải quyết hợp lý nhất : là nộp tiền chuộc , là trang bị vũ khí rồi theo dõi bọn bắt cóc , hay là nhờ sự trợ giúp của chính quyền ." }
125,078
{ "en": "<English> : And he goes , \" Yes , but I can 't breath out of my nose ! \"\n<Vietnamese> : ", "vi": "Và anh ấy nói thế này : ' ' Ừ , nhưng anh không thở bằng mũi được ! ' '" }
131,962
{ "en": "<English> : Where could this happen ?\n<Vietnamese> : ", "vi": "Sao chuyện này lại xảy ra cơ chứ ?" }
41,279
{ "en": "<English> : SB : No , malaria , there is a candidate that actually showed efficacy in an earlier trial and is currently in phase three trials now .\n<Vietnamese> : SB : không , sốt rét , có một ứng cử viên đã thực sự cho thấy tính hiệu quả trong một lần thử nghiệm trước đây và hiện tại bây giờ đang ở trong pha thử nghiệm 3 lần\n\n<English> : AG : Brilliant . Thank you for asking a question that I can answer with an uncontroversial answer .\n<Vietnamese> : AG : Tuyệt . Cám ơn bạn đã hỏi một câu mà tôi có thể trả lời một cách ko tranh cãi .\n\n<English> : All right .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Được rồi ." }
14,914
{ "en": "<English> : It 's unbelievable .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Điều này thật khó tin ." }
21,004
{ "en": "<English> : I think part of the education variable we talked about before is the networking experience you get when you go to college where you do get a mix of people that you might not interact with otherwise .\n<Vietnamese> : Tôi nghĩ rằng một phần của biến số giáo dục mà chúng ta đã nói đến trước đây là một kinh nghiệm có hệ thống mà bạn đạt được khi bạn học ở đại học nơi mà bạn gặp gỡ những người khác nhau mà bạn có thể chưa từng tương tác với .\n\n<English> : They targeted to universities .\n<Vietnamese> : họ nhắm đến những trường đại học\n\n<English> : Certain sorts of college .\n<Vietnamese> : ", "vi": "một vài trường nổi tiếng ," }
48,721
{ "en": "<English> : Now this theory was of more than just intellectual interest to me .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Lý thuyết này không chỉ hấp dẫn tôi về mặt khoa học thuần tuý ," }
17,819
{ "en": "<English> : And one of our canning cutaways .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Và đây là một trong những ảnh mặt cắt đồ hộp ." }
61,674
{ "en": "<English> : A-ha ! I mean , it really is a strange inversion of reasoning .\n<Vietnamese> : ", "vi": "À-há ! Ý tôi là đó thật sự là một kiểu biện luận ngược khác thường ." }
105,876
{ "en": "<English> : And , basically , none of them could solve it .\n<Vietnamese> : Và , cơ bản không ai có thể giải quyết được vấn đề\n\n<English> : There are no one-size-fits-all solutions .\n<Vietnamese> : Không có loại giải pháp nào có thể áp dụng cho tất cả mọi trường hợp .\n\n<English> : And there really were no good solutions .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Và thực sự không có giải pháp nào tốt cả ." }
31,434
{ "en": "<English> : She comes from an odd place .\n<Vietnamese> : Bà đến từ một nơi cũng rất khác biệt .\n\n<English> : There 's something terrible happening . \"\n<Vietnamese> : Ắt hẳn có chuyện gì tệ hại đang xảy ra . \"\n\n<English> : While she 's doing these graceful arabesques and plies and what have you , something horrible 's going on down here .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Khi cô ấy đang trình diễn những tư thế uốn lượn , có một điều vô cùng khủng khiếp diễn ra ở phía dưới ." }
64,560
{ "en": "<English> : So we need to acknowledge that despite the dubious statistics , despite the fact that 84 percent of people in Britain feel politics is broken , despite the fact that when I was in Iraq , we did an opinion poll in 2003 and asked people what political systems they preferred , and the answer came back that seven percent wanted the United States , five percent wanted France , three percent wanted Britain , and nearly 40 percent wanted Dubai , which is , after all , not a democratic state at all but a relatively prosperous minor monarchy , democracy is a thing of value for which we should be fighting . But in order to do so we need to get away from instrumental arguments .\n<Vietnamese> : Nên chúng ta phải thừa nhận rằng bất chấp những số liệu không đáng tin cậy , rằng 84 % người Anh cảm thấy hệ thống chính trị đang đổ vỡ bất chấp rằng ở Irag , chúng tôi đã chưng cầu dân ý năm 2003 , và hỏi mọi người , rằng họ mong muốn hệ thống chính trị nào và câu trả lời là 70 % chọn nước Mỹ 5 % chọn Pháp 3 % chọn Anh và gần 40 % chọn Dubai Bất chấp những điều trên , chế độ dân chủ vẫn là cái chúng ta phải tranh đấu để đạt được . Nhưng để làm được điều đó , chúng ta phải thoát khỏi những tranh cãi\n\n<English> : It seems incredible in the past . In the future , it 'll seem incredible what we are doing today . And so I 've been trying to develop a hierarchical set of considerations about why societies fail to solve their problems -- why they fail to perceive the problems or , if they perceive them , why they fail to tackle them . Or , if they tackle them , why do they fail to succeed in solving them ?\n<Vietnamese> : Có vẻ điều đó rất khó tin trong quá khứ . Trong tương lai , có vẻ như thật khó tin về những gì chúng ta đang làm ngày nay . Và vì thế tôi đã cố phát triển một bộ thứ bậc về lý do tại sao các xã hội thất bại trong việc giải quyết các vấn đề của họ . Tại sao họ không nhận ra vấn đề , hoặc nếu họ nhận ra , tại sao họ không khắc phục được ? Hoặc nếu họ không khắc phục được , thì tại sao họ không thể giải quyết được chúng ?\n\n<English> : But I believe that the inertia of the existing borders that we have today is far worse and far more violent .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Nhưng tôi tin rằng sự ma sát của các đường biên giới mà chúng ta đang có ngày nay tồi tệ hơn và khắc nghiệt hơn rất nhiều ." }
10,421
{ "en": "<English> : So once again , we take something which is secure and then we make it less secure on purpose , making all of us less secure as an outcome .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Một lần nữa , chúng ta lấy cái bảo mật rồi làm cho nó bớt bảo mật đi , cuối cùng làm cho tất cả chúng ta trở nên ít được bảo vệ ." }
21,495
{ "en": "<English> : You know , we spend 100 billion dollars -- why don 't we spend that on doing good in the world ?\n<Vietnamese> : ", "vi": "Chúng ta tốn 100 tỉ đô . Tại sao không đem số tiền đó đi cải thiện thế giới ?" }
109,927
{ "en": "<English> : We 're building for smartphones , so that it can be used in the developed world , as well as the developing world .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Chúng tôi đang xây dựng hệ thống cho những điện thoại thế hệ thông minh , để cho nó có thể sử dụng ở những nước phát triển cũng như những nước đang phát triển ." }
82,957
{ "en": "<English> : And in that moment my right arm went totally paralyzed by my side . Then I realized , \" Oh my gosh ! I 'm having a stroke ! I 'm having a stroke ! \"\n<Vietnamese> : Ngay lúc đó tay phải tôi bị tê cứng hoàn toàn . Khi đó tôi nhận ra , \" Lạy Chúa ! Tôi đang bị tai biến ! Tôi đang bị tai biến !\n\n<English> : So , at 16 minutes what I did is I slid my feet out because I knew that if I did go out , if I did have a heart attack , they 'd have to jump into the binding and take my feet out before pulling me up . So , I was really nervous .\n<Vietnamese> : Vậy nên , tại phút thứ 16 điều tôi làm là trượt bàn chân ra bởi vì tôi biết rằng nếu tôi thực sự bị , nếu tôi thực sự bị nhồi máu cơ tim , họ bắt buộc phải nhảy xuống chỗ cột và kéo bàn chân tôi ra trước khi kéo tôi lên . Vậy nên , tôi thực sự căng thẳng .\n\n<English> : So I had to wield my paralyzed arm like a stump and cover the numbers as I went along and pushed them , so that as I would come back to normal reality , I 'd be able to tell , \" Yes , I 've already dialed that number . \"\n<Vietnamese> : ", "vi": "Thế nên tôi phải điều khiển cánh tay tê liệt như một cánh tay cụt và che những con số đã bấm rồi để khi trở lại bình thường tôi sẽ biết rằng \" Rồi , mình đã bấm số đó rồi . \"" }
68,376
{ "en": "<English> : It 's what we 're supposed to do somehow .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Đó là điều chúng ta phải làm , cách này hay cách khác ." }
53,557
{ "en": "<English> : There is also a big question of ambiguity .\n<Vietnamese> : Và cần hỏi sâu về sự mơ hồ\n\n<English> : It 's very complicated to explain .\n<Vietnamese> : Rất khó giải thích .\n\n<English> : It gets even more complicated when the doctrines of use become ambiguous .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Điều này trở nên phức tạp hơn khi mà mục đích sử dụng chúng lại càng mơ hồ ." }